Mã đ 132 Trang 1/4
S GIÁO DC & ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT NH VĂN LAN
Mã đ: 132
BÀI KIM TRA GIA HC K I
M HC: 2025 2026
Môn: TOÁN 10
(Thi gian làm bài: 90 phút)
A. ĐỀ BÀI
Phn I: Trc nghim nhiu la chn (3,0 đim)
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án)
Câu 1. Trong các bt phương trình sau, bt phương trình nào bt phương trình bc nht hai n?
A. + 510. B. < 5. C. 3
> 2. D.
+ 1.
Câu 2. Cho là góc nhn (0
< < 90
). Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. sin< 0. B. cos< 0. C. tan< 0. D. cot> 0.
Câu 3. Min tam giác
ABC
k c ba cnh sau đây là min nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h bất phương trình dưi đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−≥
+≤
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
.
Câu 4. Trong các cp s sau, cp s không là nghim ca h bất phương trình
+ 24
3> 1
là:
A. (1; 1). B. (3; 0). C. (0; 0). D. (2; 1).
Câu 5. Các phn t ca tp hp = {(
1)(
3+ 2) = 0} là:
A. {1,2}. B. {1,1}. C. {1,1,2}. D. {1,2}.
Câu 6. Gi , ,  ln t là đ dài ba cnh, là bán kính đưng tròn ngoi tiếp, din tích
ca 󰵎. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. = 2 (vi là na chu vi, là bán kính đưng tròn ni tiếp).
B. =

. C.

= 2. D. =


.
Câu 7. Trong các đng thc sau, đng thc nào đúng?
A. tan(180
) = tan. B. cos(180
) = cos.
C. sin(180
) = sin . D. cot(180
) = cot.
Câu 8. Cho mnh đ :,
. Mnh đ ph định ca mnh đ là:
A. ,
. B. ,
> . C. ,
< . D. ,
< .
Câu 9. Đim nào sau đây thuc min nghim ca h bất phương trình
+ < 5
230
?
A. (3; 3). B. (5; 0). C. (0; 0). D. (4; 1).
Câu 10. Min nghim ca bt phương trình 3< 3 là:
A. Na mt phng cha gc ta đ (không k bờ 3= 3).
B. Na mt phng không cha gc ta đ (không k bờ 3= 3)
Mã đ 132 Trang 2/4
C. Na mt phng cha gc ta đ (k c bờ 3= 3).
D. Na mt phng không cha gc ta đ (k c bờ 3= 3).
Câu 11. Cho  = 10, = 6, = 60
. Đ dài cnh bằng:
A.
136. B.
12. C. 8. D.
76.
Câu 12. Ph định ca mnh đ :,
+ + 1 < 0là:
A. ,
+ + 1 0. B. ,
+ + 1 0.
C. ,
+ + 1 0. D. ,
+ + 1 < 0.
Phn II: Câu trc nghim đúng sai (2,0 đim). (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi
ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai)
Câu 1. Cho tam giác  biết cnh = 10,
= 45
,
󰆹
= 75
. Khi đó:
a) =

.
b) 5,77 ( là bán kính đưng tròn ngoi tiếp, kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
c)
󰆹
= 60
.
d) 7,32 (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 2. Cho () =
4+ 5 vi s t nhiên. Xét tính Đúng Sai ca các phát biu sau:
a) (+ 1) > () vi = 3.
b) ( 1) là s l.
c) (3) là s nguyên t.
d) Tn ti s t nhiên tha mãn điu kin () = 1.
Phn III: Trc nghim tr li ngn (2,0 đim) (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4)
Câu 1. Để đo khong cách t mt đim trên b ng đến gc cây trên cù lao gia sông, ngưi
ta chn mt đim cùng trên b vi sao cho t có th nhìn thy đim . Ta đo đưc
khong cách = 60 m,
󰆹
= 45
= 75
. Vy sau khi đo đc tính toán đưc khong cách
 gn nht vi giá tr nào sau đây? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr ca để "
1 = 0, " là mnh đ đúng?
Câu 3. Bn Lan mang 250000 đng đi nhà sách đ mua mt s quyn tp bút. Biết rng giá
mt quyn tp 7000 đng giá ca mt cây bút là 5000 đng. Bn Lan th mua đưc ti
đa bao nhiêu quyn tp nếu bn đã mua 10 cây bút.
Câu 4. Cho tan= 2. Tính giá tr biu thc =


.
PHN IV. T lun (3,0 đim).
Câu 1. Cho hai tp hơp = { là ưc ca 18} = { là ưc ca 27}. Hãy
xác đnh , , \, \.
Câu 2. Một xưởng may cần sản xuất hai loại áo sơ mi. Để sản xuất 1 áo loại I cần 3 giờ cắt 1
giờ may, thu lãi 50.000 đồng. Để sản xuất1 áo loại II cần 1 giờ cắt và 2 giờ may, thu lãi 40.000
đồng. Biết rằng thời gian cắt tối đa là 60 giờ, thời gian may tối đa là 50 giờ. Hỏi xưởng cần sản
xuất bao nhiêu áo mỗi loại để thu được lãi tối đa?
Câu 3. Để đo đ cao ca mt tòa nhà, ngưi ta tiến hành đo góc nâng ti hai v trí thng
hàng vi chân tòa nhà . Hai v trí cách nhau 100m. Góc nâng ti = 30
, góc
nâng ti = 50
. Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
----HT---
Mã đ 132 Trang 3/4
Điểm bài thi
Bằng số:……………………………
Bằng chữ:…………………………………
Chữ
của Giám khảo
………………………
.
Mã phách
A. BÀI LÀM
Phn I: Trc nghim nhiu la chn (3,0 đim).
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN
Phn II: Câu trc nghim đúng sai (2,0 đim).
Ý
1
2
Đúng
Sai
Đúng
Sai
b
Phn III: Trc nghim tr li ngn (2,0 đim).
CÂU
1 2 3 4
ĐÁP ÁN
PHN IV. T lun (3,0 đim).
Mã đ 132 Trang 4/4
Mã đ 209 Trang 1/4
S GIÁO DC & ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT NH VĂN LAN
Mã đ: 209
BÀI KIM TRA GIA HC K I
M HC: 2025 2026
Môn: TOÁN 10
(Thi gian làm bài: 90 phút)
A. ĐỀ BÀI
Phn I: Trc nghim nhiu la chn (3,0 đim)
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án)
Câu 1. Gi , ,  ln t là đ dài ba cnh, bán kính đưng tròn ngoi tiếp, là din tích
ca 󰵎. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. =


. B.

= 2.
C. = 2 (vi là na chu vi, là bán kính đưng tròn ni tiếp).
D. =

.
Câu 2. Cho  = 10, = 6, = 60
. Đ dài cnh bng:
A.
136. B. 8. C.
12. D.
76.
Câu 3. Cho là góc nhn (0
< < 90
). Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. cot> 0. B. sin< 0. C. cos< 0. D. tan< 0.
Câu 4. Cho mnh đ :,
. Mnh đ ph định ca mnh đ là:
A. ,
< . B. ,
> . C. ,
. D. ,
< .
Câu 5. Ph định ca mnh đ :,
+ + 1 < 0là:
A. ,
+ + 1 0. B. ,
+ + 1 0.
C. ,
+ + 1 < 0. D. ,
+ + 1 0.
Câu 6. Min tam giác
ABC
kể c ba cnh sau đây là min nghim ca h bt phương trình nào
trong bn h bt phương trình dưi đây?
A.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. B.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. C.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−≥
+≤
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
.
Câu 7. Min nghim ca bt phương trình 3< 3 là:
A. Na mt phng không cha gc ta đ (không k b 3= 3)
B. Na mt phng cha gc ta đ (không k b 3= 3).
C. Na mt phng không cha gc ta đ (k c b 3= 3).
D. Na mt phng cha gc ta đ (k c b 3= 3).
Câu 8. Trong các cp s sau, cp s không nghim ca h bt phương trình
+ 24
3> 1
là:
A. (3; 0). B. (2; 1). C. (1; 1). D. (0; 0).
Câu 9. Trong các bt phương trình sau, bt phương trình nào bt phương trình bc nht hai n?
A. + 510. B. < 5. C. 3
> 2. D.
+ 1.
Mã đ 209 Trang 2/4
Câu 10. Trong các đng thc sau, đng thc nào đúng?
A. tan(180
) = tan. B. cot(180
) = cot.
C. sin(180
) = sin . D. cos(180
) = cos.
Câu 11. Đim nào sau đây thuc min nghim ca h bt phương trình
+ < 5
230
?
A. (3; 3). B. (5; 0). C. (0; 0). D. (4; 1).
Câu 12. Các phn t ca tp hp = {(
1)(
3+ 2) = 0} là:
A. {1,1}. B. {1,2}. C. {1,2}. D. {1,1,2}.
Phn II: Câu trc nghim đúng sai (2,0 đim). (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi
ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai)
Câu 1. Cho tam giác  biết cnh = 10,
= 45
,
󰆹
= 75
. Khi đó:
a) =

.
b) 5,77 ( là bán kính đưng tròn ngoi tiếp, kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
c) 7,32 (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
d)
󰆹
= 60
.
Câu 2. Cho () =
4+ 5 vi là s t nhiên. Xét tính Đúng Sai ca các phát biu sau:
a) (+ 1) > () vi = 3.
b) Tn ti s t nhiên tha mãn điu kin () = 1.
c) (3) là s nguyên t.
d) ( 1) là s l.
Phn III: Trc nghim tr li ngn (2,0 đim) (Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4)
Câu 1. Bn Lan mang 250000 đng đi nhà sách đ mua mt s quyn tp bút. Biết rng giá
mt quyn tp 7000 đng giá ca mt cây bút là 5000 đng. Bn Lan có th mua đưc ti
đa bao nhiêu quyn tp nếu bn đã mua 10 cây bút.
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr ca để "
1 = 0, " là mnh đ đúng?
Câu 3. Để đo khong cách t mt đim trên b sông đến gc cây trên cù lao gia sông, ngưi
ta chn mt đim cùng trên b vi sao cho t và có th nhìn thy đim . Ta đo đưc
khong cách = 60 m,
󰆹
= 45
= 75
. Vy sau khi đo đc tính toán đưc khong cách
 gn nht vi giá tr nào sau đây? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4. Cho tan= 2. Tính giá tr biu thc =


.
PHN IV. T lun (3,0 đim).
Câu 1. Cho hai tp hơp = { là ưc ca 18} = { là ưc ca 27}. Hãy
xác đnh , , \, \.
Câu 2. Một xưởng may cần sản xuất hai loại áo sơ mi. Để sản xuất 1 áo loại I cần 3 giờ cắt 1
giờ may, thu lãi 50.000 đồng. Để sản xuất1 áo loại II cần 1 giờ cắt và 2 giờ may, thu lãi 40.000
đồng. Biết rằng thời gian cắt tối đa là 60 giờ, thời gian may tối đa 50 giờ. Hỏi xưởng cần sản
xuất bao nhiêu áo mỗi loại để thu được lãi tối đa?
Câu 3. Để đo đ cao ca mt tòa nhà, ngưi ta tiến hành đo góc nâng ti hai v trí thng
hàng vi chân tòa nhà . Hai v trí cách nhau 100 m. Góc nâng ti = 30
, góc
nâng ti = 50
. Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
----HT---
Mã đ 209 Trang 3/4
Điểm bài thi
Bằng số:……………………………
Bằng chữ:…………………………………
Chữ
của Giám khảo
………………………
.
Mã phách
B. BÀI LÀM
Phn I: Trc nghim nhiu la chn (3,0 đim).
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN
Phn II: Câu trc nghim đúng sai (2,0 đim).
Ý
1
2
Đúng
Sai
Đúng
Sai
b
Phn III: Trc nghim tr li ngn (2,0 đim).
CÂU
1 2 3 4
ĐÁP ÁN
PHN IV. T lun (3,0 đim).
Mã đ 209 Trang 4/4
Đáp án và Biểu điểm KTGK I Toán 10 Trang 1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM BÀI KIM TRA GIA HC KÌ I
M HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 10
(Văn bn gm 03 trang)
I . PHẦN TRC NGHIM (7,0 đim):
Câu
hỏi
Mã đề thi
132 209 357 489
1
A B D D
2
D D A B
3
B A D C
4
C A B D
5
C D B B
6
C A A D
7
A B A C
8
C D C B
9
C A A D
10
A A A C
11
D C C A
12
C D B A
13
SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ
14
ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ
15
44 28 44 44
16
2 2 9 28
17
28 44 2 2
18
9 9 28 9
II . PHẦN TLUN (3,0 đim):
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Đáp án và Biểu điểm KTGK I Toán 10 Trang 2
19
Cho hai tp hơp = { là ưc ca 18} = { là ưc ca 27}. Hãy
xác đnh , , \, \.
= { là ưc ca 18}. 18 = 1 18 = 2 9 = 3 6 . =
{1,2,3,6,9,18}.
= { là ưc ca 27}. 27 = 1 27 = 3 9. = {1,3,9,27}.
Giao: = {1,3,9}.
Hợp: = {1,2,3,6,9,18,27}.
0,5
Hiu \: \= {2,6,18}.
Hiu \: \= {27}.
0,5
20
Mt xưng may cn sn xut hai loi áo sơ mi. Để sản xut 1 áo loi I cn 3 gict và
1 gimay, thu lãi 50.000đồng. Để sản xuất 1 áo loi II cn 1 gict và 2 gimay, thu
lãi 40.000đồng. Biết rng thi gian ct ti đa là 60 gi, thi gian may ti đa là 50 gi.
Hỏi xưng cn sn xut bao nhiêu áo mi loi đthu đưc lãi ti đa?
Gọi là sáo loi I, là sáo loi II (, 0, , ).
Ràng buc thi gian ct: 3+ 160.
Ràng buc thi gian may: 1+ 250.
Hàm mc tiêu (Lãi ): (, ) = 50000+ 40000 (Ti đa).
Ta cn tìm giá trln nht ca trên min nghim ca hệ bất phương trình:
3+ 60
+ 250
0, 0
0,25
Xác đnh các đnh ca min nghim:
1. (0; 0)
2. Giao đim ca 3+ = 60 với  (= 0): 3= 60 = 20.
(20; 0)
3. Giao đim ca + 2= 50 với  (= 0): 2= 50 = 25.
(0; 25)
4. Giao đim ca 3+ = 60 + 2= 50:
= 60 3
+ 2(60 3) = 50
+ 120 6= 50 5= 70 =
14. = 60 3(14) = 60 42 = 18. (14; 18)
Tính giá trlãi tại các đnh:
(0; 0) = 0.
(20; 0) = 50000(20) + 40000(0) = 1.000.000 đồng.
0,5
Đáp án và Biểu điểm KTGK I Toán 10 Trang 3
(0; 25) = 50000(0) + 40000(25) = 1.000.000 đồng.
(14; 18) = 50000(14) + 40000(18) = 700.000 + 720.000 =
1.420.000 đồng.
Lãi ti đa là 1.420.000 đồng, đt đưc khi sn xut 14 áo loi I 18 áo loi
II.
0,25
21
Để đo đcao ca mt tòa nhà, ngưi ta tiến hành đo góc nâng ti hai vtrí
thng hàng vi chân tòa n. Hai vtrí cách nhau 100m. Góc nâng ti
= 30
, góc nâng ti = 50
. Hi tòa nhà cao bao nhiêut? (Làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi).
Gọi = là chiu cao ca tòa nhà. Gi = .
Xét  vuông ti : tan50
=


=
= tan50
(1).
Xét  vuông ti :
= + = 100 + . tan30
=


=

= (100 + )tan30
(2).
0,5
Từ (1) và (2): x.tan 50
0
= (100 + x).tan 30
o
Thay giá tr(sdng tan30
0.5774 và tan50
1.1918):
.
..
=
.
.
93.98 m.
0,25
Thay vào (1) đtính: = tan50
93.98 1.1918 112.01 m.
Làm tròn đến hàng phn mưi: Chiu cao tòa nhà là . m.
0,25
Ghi chú: Nếu hc sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vn đúng thì đưc đ
đim tng phn như trong đáp án quy đnh.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 Môn: TOÁN 10 Mã đề: 132
(Thời gian làm bài: 90 phút) A. ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 𝑥𝑥 + 5𝑦𝑦 ≥ 10.
B. 𝑥𝑥𝑦𝑦 < 5.
C. 3𝑥𝑥 − 𝑦𝑦2 > 2.
D. 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦 ≤ 1.
Câu 2. Cho 𝛼𝛼 là góc nhọn (0∘ < 𝛼𝛼 < 90∘). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin𝛼𝛼 < 0.
B. cos𝛼𝛼 < 0.
C. tan𝛼𝛼 < 0.
D. cot𝛼𝛼 > 0.
Câu 3. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? y ≥ 0 x ≥ 0 x ≥ 0 x > 0 A. 5    
x − 4y ≥ 10 . B. 5
x − 4y ≤ 10 .
C. 4x −5y ≤10 . D. 5
x − 4y ≤ 10 . 5  x + 4y ≤     10 4x + 5y ≤  10 5x + 4y ≤  10 4x + 5y ≤  10
Câu 4. Trong các cặp số sau, cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình �𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 ≤ 4
3𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 > 1 là: A. (1; 1). B. (3; 0). C. (0; 0). D. (2; 1).
Câu 5. Các phần tử của tập hợp 𝐸𝐸 = {𝑥𝑥 ∈ ℝ ∣ (𝑥𝑥2 − 1)(𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 2) = 0} là: A. {1,2}. B. {−1,1}. C. {−1,1,2}. D. {−1,2}.
Câu 6. Gọi 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 lần lượt là độ dài ba cạnh, 𝑅𝑅 là bán kính đường tròn ngoại tiếp, 𝑆𝑆 là diện tích
của △ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝑆𝑆 = 2𝑝𝑝𝑝𝑝 (với 𝑝𝑝 là nửa chu vi, 𝑝𝑝 là bán kính đường tròn nội tiếp).
B. 𝑅𝑅 = 𝑎𝑎 .
C. 𝑎𝑎 = 2𝑅𝑅.
D. 𝑆𝑆 = 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎. 2cos𝐴𝐴 sin𝐴𝐴 2𝑅𝑅
Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. tan(180∘ − 𝛼𝛼) = −tan𝛼𝛼.
B. cos(180∘ − 𝛼𝛼) = cos𝛼𝛼.
C. sin(180∘ − 𝛼𝛼) = −sin𝛼𝛼.
D. cot(180∘ − 𝛼𝛼) = cot𝛼𝛼.
Câu 8. Cho mệnh đề 𝑃𝑃:“∀𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 ≥ 𝑛𝑛”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 𝑃𝑃 là:
A. ∃𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 ≤ 𝑛𝑛.
B. ∀𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 > 𝑛𝑛.
C. ∃𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 < 𝑛𝑛.
D. ∀𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 < 𝑛𝑛.
Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình � 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 < 5
2𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 ≤ 0? A. (3; 3). B. (5; 0). C. (0; 0). D. (4; 1).
Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 < 3 là:
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ (không kể bờ 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = 3).
B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ (không kể bờ 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = 3) Mã đề 132 Trang 1/4
C. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ (kể cả bờ 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = 3).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ (kể cả bờ 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = 3).
Câu 11. Cho Δ𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝑎𝑎 = 10, 𝑐𝑐 = 6, 𝐴𝐴 = 60∘. Độ dài cạnh 𝑏𝑏 bằng: A. √136. B. √12. C. 8. D. √76.
Câu 12. Phủ định của mệnh đề 𝑆𝑆:“∃𝑥𝑥 ∈ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 < 0” là:
A. ∃𝑥𝑥 ∈ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 ≥ 0.
B. ∃𝑥𝑥 ∉ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 ≥ 0.
C. ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 ≥ 0.
D. ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 < 0.
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 biết cạnh 𝑎𝑎 = 10, 𝐴𝐴� = 45∘, 𝐴𝐴̂ = 75∘. Khi đó: a) 𝑐𝑐 = 20√3. 3
b) 𝑅𝑅 ≈ 5,77 (𝑅𝑅 là bán kính đường tròn ngoại tiếp, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
c) 𝐴𝐴̂ = 60∘.
d) 𝑏𝑏 ≈ 7,32 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cho 𝑃𝑃(𝑛𝑛) = 𝑛𝑛2 − 4𝑛𝑛 + 5 với 𝑛𝑛 là số tự nhiên. Xét tính Đúng – Sai của các phát biểu sau:
a) 𝑃𝑃(𝑛𝑛 + 1) > 𝑃𝑃(𝑛𝑛) với 𝑛𝑛 = 3.
b) 𝑃𝑃(1) là số lẻ.
c) 𝑃𝑃(3) là số nguyên tố.
d) Tồn tại số tự nhiên 𝑛𝑛 thỏa mãn điều kiện 𝑃𝑃(𝑛𝑛) = 1.
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1. Để đo khoảng cách từ một điểm 𝐴𝐴 trên bờ sông đến gốc cây 𝐴𝐴 trên cù lao giữa sông, người
ta chọn một điểm 𝐴𝐴 cùng ở trên bờ với 𝐴𝐴 sao cho từ 𝐴𝐴 và 𝐴𝐴 có thể nhìn thấy điểm 𝐴𝐴. Ta đo được
khoảng cách 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 60 m, 𝐴𝐴̂ = 45∘ và 𝐴𝐴� = 75∘. Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách
𝐴𝐴𝐴𝐴 gần nhất với giá trị nào sau đây? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị của 𝑥𝑥 để "𝑥𝑥2 − 1 = 0, 𝑥𝑥 ∈ ℤ" là mệnh đề đúng?
Câu 3. Bạn Lan mang 250000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá
một quyển tập là 7000 đồng và giá của một cây bút là 5000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối
đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 4. Cho tan𝛼𝛼 = 2. Tính giá trị biểu thức 𝑃𝑃 = 4sin𝛼𝛼+cos𝛼𝛼 . 2sin𝛼𝛼−3cos𝛼𝛼
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hai tập hơp 𝐴𝐴 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là ước của 18} và 𝐴𝐴 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là ước của 27}. Hãy
xác định 𝐴𝐴 ∩ 𝐴𝐴, 𝐴𝐴 ∪ 𝐴𝐴, 𝐴𝐴\𝐴𝐴, 𝐴𝐴\𝐴𝐴.
Câu 2. Một xưởng may cần sản xuất hai loại áo sơ mi. Để sản xuất 1 áo loại I cần 3 giờ cắt và 1
giờ may, thu lãi 50.000 đồng. Để sản xuất1 áo loại II cần 1 giờ cắt và 2 giờ may, thu lãi 40.000
đồng. Biết rằng thời gian cắt tối đa là 60 giờ, thời gian may tối đa là 50 giờ. Hỏi xưởng cần sản
xuất bao nhiêu áo mỗi loại để thu được lãi tối đa?
Câu 3. Để đo độ cao của một tòa nhà, người ta tiến hành đo góc nâng tại hai vị trí 𝐴𝐴 và 𝐴𝐴 thẳng
hàng với chân tòa nhà 𝐴𝐴. Hai vị trí 𝐴𝐴 và 𝐴𝐴 cách nhau 100m. Góc nâng tại 𝐴𝐴 là 𝛼𝛼 = 30∘, góc
nâng tại 𝐴𝐴 là 𝛽𝛽 = 50∘. Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). ----HẾT--- Mã đề 132 Trang 2/4 Điểm bài thi Chữ ký Mã phách của Giám khảo
Bằng số:…………………………… ………………………
Bằng chữ:………………………………… . A. BÀI LÀM
Phần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm). CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). CÂU 1 2 Ý Đúng Sai Đúng Sai a b c d
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
. CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm). Mã đề 132 Trang 3/4 Mã đề 132 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
NĂM HỌC: 2025 – 2026 Môn: TOÁN 10 Mã đề: 209
(Thời gian làm bài: 90 phút) A. ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1. Gọi 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 lần lượt là độ dài ba cạnh, 𝑅𝑅 là bán kính đường tròn ngoại tiếp, 𝑆𝑆 là diện tích
của △ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 𝑆𝑆 = 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎.
B. 𝑎𝑎 = 2𝑅𝑅. 2𝑅𝑅 sin𝐴𝐴
C. 𝑆𝑆 = 2𝑝𝑝𝑝𝑝 (với 𝑝𝑝 là nửa chu vi, 𝑝𝑝 là bán kính đường tròn nội tiếp).
D. 𝑅𝑅 = 𝑎𝑎 . 2cos𝐴𝐴
Câu 2. Cho Δ𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝑎𝑎 = 10, 𝑐𝑐 = 6, 𝐴𝐴 = 60∘. Độ dài cạnh 𝑏𝑏 bằng: A. √136. B. 8. C. √12. D. √76.
Câu 3. Cho 𝛼𝛼 là góc nhọn (0∘ < 𝛼𝛼 < 90∘). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cot𝛼𝛼 > 0.
B. sin𝛼𝛼 < 0.
C. cos𝛼𝛼 < 0.
D. tan𝛼𝛼 < 0.
Câu 4. Cho mệnh đề 𝑃𝑃:“∀𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 ≥ 𝑛𝑛”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 𝑃𝑃 là:
A. ∃𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 < 𝑛𝑛.
B. ∀𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 > 𝑛𝑛.
C. ∃𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 ≤ 𝑛𝑛.
D. ∀𝑛𝑛 ∈ ℕ, 𝑛𝑛2 < 𝑛𝑛.
Câu 5. Phủ định của mệnh đề 𝑆𝑆:“∃𝑥𝑥 ∈ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 < 0” là:
A. ∃𝑥𝑥 ∈ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 ≥ 0.
B. ∃𝑥𝑥 ∉ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 ≥ 0.
C. ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 < 0.
D. ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ, 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 1 ≥ 0.
Câu 6. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? x ≥ 0 x ≥ 0 y ≥ 0 x > 0 A. 5    
x − 4y ≤ 10 .
B. 4x −5y ≤10 . C. 5
x − 4y ≥ 10 . D. 5
x − 4y ≤ 10 . 4x +5y ≤     10 5x + 4y ≤  10 5x + 4y ≤  10 4x + 5y ≤  10
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 < 3 là:
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ (không kể bờ 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = 3)
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ (không kể bờ 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = 3).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ (kể cả bờ 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = 3).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ (kể cả bờ 𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = 3).
Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình �𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 ≤ 4
3𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 > 1 là: A. (3; 0). B. (2; 1). C. (1; 1). D. (0; 0).
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 𝑥𝑥 + 5𝑦𝑦 ≥ 10.
B. 𝑥𝑥𝑦𝑦 < 5.
C. 3𝑥𝑥 − 𝑦𝑦2 > 2.
D. 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦 ≤ 1. Mã đề 209 Trang 1/4
Câu 10. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. tan(180∘ − 𝛼𝛼) = −tan𝛼𝛼.
B. cot(180∘ − 𝛼𝛼) = cot𝛼𝛼.
C. sin(180∘ − 𝛼𝛼) = −sin𝛼𝛼.
D. cos(180∘ − 𝛼𝛼) = cos𝛼𝛼.
Câu 11. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình � 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 < 5
2𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 ≤ 0? A. (3; 3). B. (5; 0). C. (0; 0). D. (4; 1).
Câu 12. Các phần tử của tập hợp 𝐸𝐸 = {𝑥𝑥 ∈ ℝ ∣ (𝑥𝑥2 − 1)(𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 2) = 0} là: A. {−1,1}. B. {1,2}. C. {−1,2}. D. {−1,1,2}.
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 biết cạnh 𝑎𝑎 = 10, 𝐴𝐴� = 45∘, 𝐴𝐴̂ = 75∘. Khi đó: a) 𝑐𝑐 = 20√3. 3
b) 𝑅𝑅 ≈ 5,77 (𝑅𝑅 là bán kính đường tròn ngoại tiếp, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
c) 𝑏𝑏 ≈ 7,32 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
d) 𝐴𝐴̂ = 60∘.
Câu 2. Cho 𝑃𝑃(𝑛𝑛) = 𝑛𝑛2 − 4𝑛𝑛 + 5 với 𝑛𝑛 là số tự nhiên. Xét tính Đúng – Sai của các phát biểu sau:
a) 𝑃𝑃(𝑛𝑛 + 1) > 𝑃𝑃(𝑛𝑛) với 𝑛𝑛 = 3.
b) Tồn tại số tự nhiên 𝑛𝑛 thỏa mãn điều kiện 𝑃𝑃(𝑛𝑛) = 1.
c) 𝑃𝑃(3) là số nguyên tố.
d) 𝑃𝑃(1) là số lẻ.
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1. Bạn Lan mang 250000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá
một quyển tập là 7000 đồng và giá của một cây bút là 5000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối
đa bao nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị của 𝑥𝑥 để "𝑥𝑥2 − 1 = 0, 𝑥𝑥 ∈ ℤ" là mệnh đề đúng?
Câu 3. Để đo khoảng cách từ một điểm 𝐴𝐴 trên bờ sông đến gốc cây 𝐴𝐴 trên cù lao giữa sông, người
ta chọn một điểm 𝐴𝐴 cùng ở trên bờ với 𝐴𝐴 sao cho từ 𝐴𝐴 và 𝐴𝐴 có thể nhìn thấy điểm 𝐴𝐴. Ta đo được
khoảng cách 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 60 m, 𝐴𝐴̂ = 45∘ và 𝐴𝐴� = 75∘. Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách
𝐴𝐴𝐴𝐴 gần nhất với giá trị nào sau đây? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4. Cho tan𝛼𝛼 = 2. Tính giá trị biểu thức 𝑃𝑃 = 4sin𝛼𝛼+cos𝛼𝛼 . 2sin𝛼𝛼−3cos𝛼𝛼
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hai tập hơp 𝐴𝐴 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là ước của 18} và 𝐴𝐴 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là ước của 27}. Hãy
xác định 𝐴𝐴 ∩ 𝐴𝐴, 𝐴𝐴 ∪ 𝐴𝐴, 𝐴𝐴\𝐴𝐴, 𝐴𝐴\𝐴𝐴.
Câu 2. Một xưởng may cần sản xuất hai loại áo sơ mi. Để sản xuất 1 áo loại I cần 3 giờ cắt và 1
giờ may, thu lãi 50.000 đồng. Để sản xuất1 áo loại II cần 1 giờ cắt và 2 giờ may, thu lãi 40.000
đồng. Biết rằng thời gian cắt tối đa là 60 giờ, thời gian may tối đa là 50 giờ. Hỏi xưởng cần sản
xuất bao nhiêu áo mỗi loại để thu được lãi tối đa?
Câu 3. Để đo độ cao của một tòa nhà, người ta tiến hành đo góc nâng tại hai vị trí 𝐴𝐴 và 𝐴𝐴 thẳng
hàng với chân tòa nhà 𝐴𝐴. Hai vị trí 𝐴𝐴 và 𝐴𝐴 cách nhau 100m. Góc nâng tại 𝐴𝐴 là 𝛼𝛼 = 30∘, góc
nâng tại 𝐴𝐴 là 𝛽𝛽 = 50∘. Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). ----HẾT--- Mã đề 209 Trang 2/4 Điểm bài thi Chữ ký Mã phách của Giám khảo
Bằng số:…………………………… ………………………
Bằng chữ:………………………………… . B. BÀI LÀM
Phần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm). CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). CÂU 1 2 Ý Đúng Sai Đúng Sai a b c d
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)
. CÂU 1 2 3 4 ĐÁP ÁN
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm). Mã đề 209 Trang 3/4 Mã đề 209 Trang 4/4
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 10
(Văn bản gồm 03 trang)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Câu Mã đề thi hỏi 132 209 357 489 1 A B D D 2 D D A B 3 B A D C 4 C A B D 5 C D B B 6 C A A D 7 A B A C 8 C D C B 9 C A A D 10 A A A C 11 D C C A 12 C D B A 13
SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ 14
ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSĐ 15 44 28 44 44 16 2 2 9 28 17 28 44 2 2 18 9 9 28 9
II . PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm):
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Đáp án và Biểu điểm KTGK I – Toán 10 Trang 1
Cho hai tập hơp 𝐴𝐴 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là ước của 18} và 𝐵𝐵 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là ước của 27}. Hãy
xác định 𝐴𝐴 ∩ 𝐵𝐵, 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵, 𝐴𝐴\𝐵𝐵, 𝐵𝐵\𝐴𝐴.
• 𝐴𝐴 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là ước của 18}. 18 = 1 ⋅ 18 = 2 ⋅ 9 = 3 ⋅ 6. 𝐴𝐴 = {1,2,3,6,9,18}. 19
• 𝐵𝐵 = {𝑥𝑥 ∈ ℕ ∣ 𝑥𝑥 là ước của 27}. 27 = 1 ⋅ 27 = 3 ⋅ 9. 𝐵𝐵 = {1,3,9,27}. 0,5
Giao: 𝐴𝐴 ∩ 𝐵𝐵 = {1,3,9}.
Hợp: 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵 = {1,2,3,6,9,18,27}.
Hiệu 𝐴𝐴\𝐵𝐵: 𝐴𝐴\𝐵𝐵 = {2,6,18}.
Hiệu 𝐵𝐵\𝐴𝐴: 𝐵𝐵\𝐴𝐴 = {27}. 0,5
Một xưởng may cần sản xuất hai loại áo sơ mi. Để sản xuất 1 áo loại I cần 3 giờ cắt và
1 giờ may, thu lãi 50.000đồng. Để sản xuất 1 áo loại II cần 1 giờ cắt và 2 giờ may, thu
lãi 40.000đồng. Biết rằng thời gian cắt tối đa là 60 giờ, thời gian may tối đa là 50 giờ.
Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu áo mỗi loại để thu được lãi tối đa?
Gọi 𝑥𝑥 là số áo loại I, 𝑦𝑦 là số áo loại II (𝑥𝑥, 𝑦𝑦 ≥ 0, 𝑥𝑥, 𝑦𝑦 ∈ ℕ).
Ràng buộc thời gian cắt: 3𝑥𝑥 + 1𝑦𝑦 ≤ 60.
Ràng buộc thời gian may: 1𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 ≤ 50.
Hàm mục tiêu (Lãi 𝐿𝐿): 𝐿𝐿(𝑥𝑥, 𝑦𝑦) = 50000𝑥𝑥 + 40000𝑦𝑦 (Tối đa). 0,25
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của 𝐿𝐿 trên miền nghiệm của hệ bất phương trình: 3𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 ≤ 60
�𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 ≤ 50 𝑥𝑥 ≥ 0, 𝑦𝑦 ≥ 0
20 Xác định các đỉnh của miền nghiệm: 1. 𝑂𝑂(0; 0)
2. Giao điểm của 3𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 60 với 𝑂𝑂𝑥𝑥 (𝑦𝑦 = 0): 3𝑥𝑥 = 60 ⟹ 𝑥𝑥 = 20. 𝐴𝐴(20; 0)
3. Giao điểm của 𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 = 50 với 𝑂𝑂𝑦𝑦 (𝑥𝑥 = 0): 2𝑦𝑦 = 50 ⟹ 𝑦𝑦 = 25. 𝐵𝐵(0; 25)
4. Giao điểm của 3𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 60 và 𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦 = 50: 0,5 𝑦𝑦 = 60 − 3𝑥𝑥
�𝑥𝑥 + 2(60 − 3𝑥𝑥) = 50 ⟹ 𝑥𝑥 + 120 − 6𝑥𝑥 = 50 ⟹ 5𝑥𝑥 = 70 ⟹ 𝑥𝑥 =
14. 𝑦𝑦 = 60 − 3(14) = 60 − 42 = 18. 𝐶𝐶(14; 18)
Tính giá trị lãi 𝐿𝐿 tại các đỉnh: • 𝐿𝐿(0; 0) = 0.
• 𝐿𝐿(20; 0) = 50000(20) + 40000(0) = 1.000.000 đồng.
Đáp án và Biểu điểm KTGK I – Toán 10 Trang 2
• 𝐿𝐿(0; 25) = 50000(0) + 40000(25) = 1.000.000 đồng.
• 𝐿𝐿(14; 18) = 50000(14) + 40000(18) = 700.000 + 720.000 = 1.420.000 đồng.
Lãi tối đa là 1.420.000 đồng, đạt được khi sản xuất 14 áo loại I18 áo loại 0,25 II.
Để đo độ cao của một tòa nhà, người ta tiến hành đo góc nâng tại hai vị trí 𝐴𝐴 và 𝐵𝐵
thẳng hàng với chân tòa nhà 𝐶𝐶. Hai vị trí 𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 cách nhau 100m. Góc nâng tại 𝐴𝐴 là
𝛼𝛼 = 30∘, góc nâng tại 𝐵𝐵 là 𝛽𝛽 = 50∘. Hỏi tòa nhà cao bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Gọi 𝐶𝐶𝐶𝐶 = ℎ là chiều cao của tòa nhà. Gọi 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 𝑥𝑥.
Xét Δ𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶 vuông tại 𝐶𝐶: tan50∘ = 𝐶𝐶𝐶𝐶 = ℎ ⟹ ℎ = 𝑥𝑥tan50∘ (1). 𝐵𝐵𝐶𝐶 𝑥𝑥 Xét
Δ𝐴𝐴𝐶𝐶𝐶𝐶 vuông tại 𝐶𝐶: 21
𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 + 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 100 + 𝑥𝑥. tan30∘ = 𝐶𝐶𝐶𝐶 = ℎ ⟹ ℎ = (100 + 𝑥𝑥)tan30∘ 𝐴𝐴𝐶𝐶 100+𝑥𝑥 0,5 (2).
Từ (1) và (2): x.tan 500 = (100 + x).tan 30o
Thay giá trị (sử dụng tan30∘ ≈ 0.5774 và tan50∘ ≈ 1.1918): 𝑥𝑥 ≈ 100⋅0.5774 0,25 = 57.74 ≈ 93.98 m. 1.1918−0.5774 0.6144
Thay 𝑥𝑥 vào (1) để tínhℎ: ℎ = 𝑥𝑥tan50∘ ≈ 93.98 ⋅ 1.1918 ≈ 112.01 m.
Làm tròn đến hàng phần mười: Chiều cao tòa nhà là 𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏𝟏. 𝟎𝟎 m. 0,25
Ghi chú: Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ
điểm từng phần như trong đáp án quy định.
Đáp án và Biểu điểm KTGK I – Toán 10 Trang 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • GKI_TOAN_10_MĐ_132
  • GKI_TOAN_10_MĐ_209
  • DAP AN DE KTGK_I_TOAN_10
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10