Trang 1
ĐỀ 1
KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
u 1. Cho biểu đồ dưới đây:
Dân s Việt Nam ước tính m 2019
A. 93 triệu người; B. 93 triu người;
C. 87 triu người; D. 79 triệu người.
u 2. Biểu đồ sau đây cho biết t l các loi bút mt cửa hàng bán được trong mt
ngày:
40%
25%
30%
5%
Tỉ lệ các loại t một cửa hàng
bán được trong mt ngày
Bút bi xanh
Bút bi đỏ
Bút chì
Bút dạ quang
Trang 2
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình tròn trên được chia thành 4 hình qut;
B. S ng bút bi xanh bán được chiếm 40%;
C. S ng bút chì bán được chiếm 25%;
D. S ng bút d quang bán được chiếm 5%.
u 3. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Xác sut ca mt biến c là mt s nm t 0 đến 1;
B. Các biến c có kh năng xảy ra bng nhau thì có xác sut bng nhau;
C. Biến c có xác sut càng ln càng d xy ra;
D. Xác sut ca biến c chc chn bng 0.
u 4. Cho các phát biu sau:
I
Biến ckh năng xy ra cao hơn sẽ có xác sut lớn hơn;
II
Xác sut xy ra ca mi kết qu
1
n
, trong đó n là s các kết qu kh
năng xảy ra bng nhau ca một trò chơi.
Chn kết lun đúng:
A. Ch
I
đúng; B. Ch
II
đúng;
C. C
I
đều đúng; D. C
I
II
đều sai.
u 5. Cho hai tam giác
ABC
; 3 ; 20A x B x C x
. Khi đó,
x
bng bao
nhiêu?
A. 50°; B. 60°; C. 40°; D. 120°.
u 6. Cho
ABC
5 cmAB
,
9 cmBC
13 cmAC
. Sp xếp các góc
ca
ABC
theo s đo giảm dn là
A.
;;A B C
; B.
;;B A C
; C.
;;A C B
; D.
;;C B A
.
u 7. Cho hai tam giác
AMH
QTR
AQ
;
AM QT
. Cần thêm điều kin
để
AMH QTR
theo trường hp góc cnh góc?
A.
AH QR
; B.
MT
; C.
HR
; D.
MH RT
.
Trang 3
u 8. Cho
NGH PYT
40 ; 7N YT
cm. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
40 ; 7G NH
cm; B.
70 ; 4T GH
cm;
C.
40 ; 7P GH
cm; D.
40 ; 7H NG
cm.
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho các dãy dữ liệu sau:
i) Hot động gi ra chơi ca các bn trong lp 7A: đọc sách , chơi cờ vua,
nhy y, đá cầu, đá bóng..
ii) S tr được sinh ra trong 3 ngày đầu năm 2020 ti mt bnh viện đa phương:
14; 12; 11.
iii) S n thng của L.Messi ghi được t năm 2016 đến 2018 ln lượt 59; 54;
51
Hãy cho biết mi dãy d liu trên thuc loi nào?
b) Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với phim hoạt hình của c học sinh lớp 7A
được cho bởi thống kê sau:
Sở thích
Không thích
Không quan tâm
Thích
Rất thích
Số bạn
nữ
3
2
9
8
Dữ liệu trên đại diện cho sở thích đối với phim hoạt hình của tất cả học sinh
lớp 7A không?
Bài 2. (2,0 điểm) Mt bình có
5
qu ng có kích thước và khối lượng ging nhau,
trong đó có
1
qu màu xanh,
1
qu màu vàng,
1
qu màu đỏ,
1
qu màu trng
1
qu màu đen. Lấy ra ngu nhiên
1
qung t bình. Xét các biến c sau:
A: “Lấy được qu ng màu vàng”.
B: “Lấy được qung màu hồng”.
C: “Không lấy được qu ng màu đỏ”.
D: “Không lấy được qu ng màu tím”.
a) Trong c biến c trên, y ch ra biến c nào biến c chc chn, biến c nào
là biến c không th.
Trang 4
b) Tính xác sut ca mi biến c ngu nhiên có trong các biến c đã cho.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
ba góc nhn. V đoạn thng
AM AB
;
AM AB
sao cho
M
C
khác phía đi vi đường thng
AB
. V đoạn thng
AN AC
AN AC
sao cho
N
B
khác phía đối với đường thng
AC
. Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca
BN
CM
. Chng minh:
a)
AMC ABN
.
b)
MC BN
MC BN
.
c)
AI AK
AI AK
.
Bài 4. (1,0 điểm) Quan sát biu đồ i đây và trả li các câu hi.
a) Biu đồ biu din thông tin gì?
b) Tháng nào lượng mưa trung bình cao nhất? Tháng nào lượng mưa trung
bình thp nht?
−−−−−−−−− HT −−−−−−−−−−
Trang 5
ĐÁP ÁN
I. Bảng đáp án trắc nghim
1. A
2. C
3. D
4. C
5. B
6. B
7. B
8. C
II. Hướng dn gii trc nghim
u 1.
Đáp án đúng là: A
Dân s Vit Nam ước tính m 2019 là 93 triệu người
u 2.
Đáp án đúng là: C
Phương án A, B, D đúng.
Do s ng bút chì bán được chiếm 30% nên phương án C sai.
Vy ta chn pơng án C.
u 3.
Đáp án đúng là: D
Xác sut ca biến c chc chn bằng 1. Do đó phương án D là không đúng.
u 4.
Đáp án đúng là: C
Biến c kh ng xảy ra cao hơn s xác sut ln hơn. Do đó phát biểu
I
đúng.
Khi tt c c kết qu ca một trò chơi hay phép thử nghim ngẫu nhiên đều có
kh ng xảy ra bng nhau thì xác sut xy ra ca mi kết qu đều là
1
n
, trong đó n
là sc kết quả. Do đó phát biểu
II
đúng.
Vy ta chn pơng án C.
N
.
u 5.
Đáp án đúng là: C
Áp dụng đnh lí tng ba góc trong mt tam giác vào
ABC
, ta có:
180A B C
3 20 180x x x
Trang 6
5 180 20x
5 200x 
Do đó
40x 
u 6.
Đáp án đúng là: B
Ta có
;;A B C
lần lượt là các góc đối din ca các cnh
; ; BC AC AB
.
AB BC AC
(do
5 cm 9 cm 13 cm
).
Suy ra
C A B
(quan h gia cnh và góc trong mt tam giác).
Vy các góc ca
ABC
sp xếp theo th t gim dn là:
;;B A C
.
u 7.
Đáp án đúng là: B
Hai tam giác
AMH
QTR
AQ
;
AM QT
.
cnh
AM
k hai góc
A
M
; cnh
QT
k hai góc
Q
T
, tc là
MT
.
u 8.
Đáp án đúng là: C
Ta có
NGH PYT
suy ra
;N P GH YT
.
Do đó
40 ; 7P GH
cm.
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Dãy i) kng phi là dãy s liu;
Dãy ii), iii) là dãy s liu.
Trang 7
b) Theo bng thng trên s học sinh nam không được kho sát nên d liu trên
không đại diện được cho s thích đối vi môn bơi li ca tt c hc sinh lp 7A
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Biến c
B
là biến c không th, vì trong bình không có qu ng nào màu hng.
Biến c
D
là biến c chc chn, vì trong bình không có qung nào màu tím nên
không th lấy được qung màu tím.
b) Trong 5 qung, chmt qung màu vàng nên xác sut ca biến c ngu
nhiên
A
1
5
.
Trong 5 qu bóng, ch 1 qu bóng màu đỏ, nên còn li 4 qu ng không phi
màu đỏ. Do đó xác suất ca biến c ngu nhiên
C
4
5
.
Bài 3. (3,0 điểm)
a) Vì
AM AB
(gi thiết) nên
90BAM 
;
AN AC
(gi thiết) n
90 .CAN 
Ta có
11
90MAC BAM A A
;
11
90BAN CAN A A
.
Do đó
MAC BAN
.
Xét
MAC
BAN
có:
AM AB
(gi thiết)
Trang 8
AC AN
(gi thiết)
MAC BAN
(chng minh trên)
Do đó
MAC BAN
(c.g.c).
b) Gi
P
là giao điểm ca
AB
CM
;
O
là giao điểm ca
BN
CM
.
Ta có
90AMC APM
(vì
AMP
vuông ti
A
)
Li có
MAC BAN
(chng minh trên)
Suy ra
AMC ABN
(hai góc tương ứng) hay
AMP PBO
Do đó
90ABN BPO
hay
BN CM
.
c) Ta có
,KI
lần lượt là trung điểm ca
,CM BN
.
CM BN
(chng minh trên) nên
MK BI
.
Xét
AMK
ABI
có:
AMK ABN
(chng minh trên)
AM AB
(chng minh trên)
MK BI
(chng minh trên)
Do đó
AMK ABI
(c.g.c)
Suy ra
AK AI
(hai cnh tương ứng) và
MAK BAI
(hai góc tương ứng)
90MAK KAB
nên
90BAI KAB
hay
AI AK
.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Biểu đồ biu diễn ng mưa trung bình (mm) ở Lai Châu trong các tháng.
b) Da vào biểu đồ ta thy:
• Vào tháng VII, Lai Châu có lượng a trung bình cao nhất là 505 (mm).
• Vào tháng II, Lai Châu có lượng mưa trung bình thấp nht là 41 (mm).
Trang 9
ĐỀ 2
KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
u 1. bao nhiêu đim không hợp trong cột n nặng” của bảng dữ liu
dưới đây?
Danh sách cân nặng của các bạn tổ 2 lớp 7B
STT
Tên
n nặng (kg)
1
Trần Ngọc Phương
10
2
Tạ Phương Anh
0
3
Đỗ Bảo Nam
36
4
Vũ Thu Thảo
50
5
Vũ Dương Phong
40
6
Dương Quỳnh Anh
32,5
7
Trần Thanh Mai
35
A. 5; B. 2; C. 3; D. 4.
u 2. Cho biểu đồ sau:
6%
21%
4%
13%
6%
31%
5%
4%
3%
7%
Tỉ lệ phần trăm của 10 quốc gia có số ca nhiễm
COVID-19 nhiều nhất tính đến ngày 15/12/2021
Liên bang Nga
n Độ
Đức
Brazil
Thổ Nhĩ Kỳ
Hoa Kỳ
Pháp
Iran
Argentina
Anh
Trang 10
Khng định nào sau đây là sai?
A. Hoa K là quc gia có s ca nhim COVID-19 nhiu nht trong 10 quc gia;
B. Argentina là quc gia có s ca nhim COVID-19 ít nht trong 10 quc gia;
C. Liên bang Nga và Th NKỳ có s ca nhim COVID-19 bng nhau;
D. Đức có s ca nhim COVID-19 nhiu hơn Pháp.
u 3. Mt hộp đựng 15 viên bi, trong đó 6 viên màu đen 9 viên đ cùng
ch thước và khi lượng. Bn ly ngu nhiên mt viên bi t trong hp. Hi kh
năng Hà lấy được viên bi màu nào lớn hơn?
A. Màu đen; B. Màu đỏ; C. Màu xanh; D. Như nhau.
u 4. Mt khu Gmail ca bn Dung gm 15 kí tự, nhưng bạn Dung đã qn
mt kí t đầu tiên, bn Dung ch nh kí t đầu tiên mt ch i (ch in hoa hoc
ch thường) trong bng 26 ch cái. Bn Dung chn ngu nhiên 1 ch cái (ch in
hoa hoc ch thường) bất kì đ m mt khu Gmail. Xác suất để bn Dung chn
đúng kí tự ngay ln th đầu tiên
A.
1
26
; B.
1
13
; C.
1
7
; D.
1
52
.
u 5. Cho hình v bên. Giá tr ca
x
trong tam giác là bao nhiêu?
A. 70°; B. 82°;
C. 72°; D. 38°.
u 6. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Trong mt tam giác, cạnh đối din vi góc lớn hơn là cnh nh hơn;
B. Trong một tam giác, góc đi din vi cnh nh hơn là góc lớn hơn;
C. Trong mt tam giác vuông, cnh huyn là cnh nh nht;
D. Trong mt tam giác tù, cnh đối din vi góc tù là cnh ln nht.
u 7. Cho
IHK DEF
. Biết
40I 
,
60E 
. Tính s đo
D
K
?
A.
80 ; 40DK
; B.
40 ; 60DK
;
C.
60 ; 80DK
; D.
40 ; 80DK
.
Trang 11
u 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
và tam giác
MNO
vuông ti
O
,
.BC NO
Cần thêm điều kin để
ABC MNO
theo trường hp cnh huyn
cnh góc vuông?
A.
AC MO
; B.
AB MN
; C.
AC MN
; D.
AB MO
.
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 đim) Thng v s tin trong phong trào nuôi heo đất ca các bn
lp 7A cho trong bng d liu sau:
Đơ
t
Sô
tiền
1
350 000 đồng
2
450 000 đồng
3
500 000 đồng
a) Hãy phân loi d liu trong bng thng kê trên.
b) Tính tng s tin các hc sinh thc hin được trong ba đợt.
Bài 2. (2,0 điểm) Có hai chiếc hp, hp
A
đựng 5 qung ghi các s
1; 3; 5; 7; 9
;
hp
B
đựng 5 qu ng ghi c s
2; 4; 6; 8;10
. Ly ngu nhiên mt qu bóng t
mi hp. Xét các biến c sau:
M
:Tổng các s ghi tn hai qung lớn hơn 2”.
N
:Tích các s ghi tn hai qung bng 30”.
P
:Chênh lệch gia hai s ghi trên hai qu bóng bng 10”.
a) Trong c biến c trên, y ch ra biến c nào biến c chc chn, biến c nào
là biến c không th.
b) Ly ngu nhiên mt qu ng t hp
A
. Tính xác sut ca biến c
Q
: Số ghi
trên qung là s nguyên t”.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
AB AC
. Trên na mt phng b
BC
chứa điểm
A
, v tia
,Bx Cy
ln lượt ct hai cnh
,AC AB
ti
,DE
sao cho
ABD ACE
a) Chng minh:
AD AE
.
b) Gi
I
là giao điểm ca
BD
CE
. Chng minh:
EBI DCI
.
Trang 12
c) Chng minh:
AI BC
.
Bài 4. (1,0 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng sau đây cho biết tốc độ tăng GDP 9 tháng
ca Vit Nam so với cùng kì năm trước các năm 2013 – 2022.
(Ngun Tng cc thng kê)
a) Lp bng thng kê biu din tốc độ ng GDP 9 tháng ca Vit Nam so vi cùng
năm trước trong 5 năm t 2018 đến 2022.
b) Hai m nào tốc độ tăng GDP 9 tháng ca Vit Nam so vi cùng kì năm
trước thp nht? Gii thích.
−−−−−−−−− HT −−−−−−−−−−
5.26
6.11
6.85
6.40
6.49
7.35
7.30
2.19
1.57
8.83
-
1.00
2.00
3.00
4.00
5.00
6.00
7.00
8.00
9.00
10.00
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Tốc độ tăng GDP (%)
Năm
Tốc độ tăng GDP 9 tháng của Việt Nam
so với cùng kì năm trước các năm 2013 2022
Trang 13
ĐÁP ÁN
I. Bảng đáp án trắc nghim
1. C
2. D
3. B
4. D
5. C
6. D
7. B
8. B
II. Hướng dn gii trc nghim
u 1.
Đáp án đúng là: C
Cân nặng
"10; 0; 35"
không hợp n nặng tiêu chuẩn của học sinh lớp 7
trên 20 kg.
u 2.
Đáp án đúng là: D
Quan sát biu đồ hình qut tròn trên ta thy:
Hoa K quc gia có s ca nhim COVID-19 nhiu nht (chiếm 31%) trong 10
quc gia;
Argentina quốc gia s ca nhim COVID-19 ít nht (chiếm 3%) trong 10
quc gia;
Liên bang Nga và Thổ Nhĩ Kỳs ca nhim COVID-19 bng nhau (chiếm 6%);
Đức s ca nhim COVID-19 ít hơn (4% < 5%) s ca nhim COVID-19 ca
Pháp.
Vy ta chn pơng án D.
u 3.
Đáp án đúng là: B
Ta thy s viên bi đỏ nhiều hơn số viên bi đen (9 đỏ > 6 đen).
Do đó khả ng lấy được bi màu đỏ s cao hơn lấy được bi đen.
Trong hp không viên bi nào màu xanh n kh năng lấy đưc viên bi màu
xanh là bng 0.
Vy kh năng lấy được viên bi đỏ s cao hơn.
u 4.
Đáp án đúng là: D
Trang 14
Vì bn Dung có th la chn 1 kí t ch cái in hoa trong bng 26 ch cái hoc 1
t là ch tng trong bng 26 ch cái.
Nên s tt c các kí t bn Dung có th chn
26 26 52
(kí t).
mi kí t tn kh năng được chn là như nhau n xác suất để bn Dung
chn đúng kí t ngay ln th đầu tiên là
1
52
.
u 5.
Đáp án đúng là: C
Áp dng định tng ba góc trong mt tam
giác, ta có:
8 070 183x 
Hay
77010 3882x
Do đó
72x 
.
u 6.
Đáp án đúng là: D
Trong mt tam giác, cạnh đối din vi góc lớn hơn là cnh lớn hơn. Do đó A sai.
Trong một tam giác, góc đối din vi cnh nh hơn là góc nhỏ n. Do đó B sai.
Trong mt tam giác vuông, cnh huyn là cnh ln nhất. Do đó C sai.
Trong mt tam giác tù, cạnh đối din vi góc tù là cnh ln nhất. Do đó D đúng.
u 7.
Đáp án đúng là: D
IHK DEF
nên
40DI
;
60HE
(các góc tương ứng bng nhau)
Xét IHK có
180I H K
(tng ba góc ca mt tam giác)
180 180 40 60 80K I H
.
Vy
40 ; 80DK
.
u 8.
Đáp án đúng là: B
tam giác
ABC
vuông ti
C
và tam giác
MNO
vuông ti
O
,
BC NO
(cạnh góc vuông).
Trang 15
Nên để
ABC MNO
theo trường hp cnh huyn cnh góc vuông thì cn
thêm điều kin
AB MN
(do tam giác
ABC
vuông ti
C
nên
AB
cnh huyn,
tam giác
MNO
vuông ti
O
nên
MN
là cnh huyn).
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) D liu v các đợt nuôi heo đất không phi d liu s;
D liu v s tiền nuôi heo đất trongc đt d liu s.
b) Tng s tin các hc sinh thc hin được trong ba đợt là:
350 000 450 000 500 000 140 000
ng)
Vậy tổng số tiền các học sinh thực hiện được trong ba đợt
140 000
đồng.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Biến c
M
là biến c chc chn, hai s nh nht ghi trên mi qu bóng ly t
hp
A
hp
B
lần lượt 1 2 nên tng các s ghi trên hai qu ng nh nht
là 3, chc chn lớn hơn 2.
Biến c
P
biến c không th, chênh lch ln nht gia hai s lấy được trên
mi qu ng t mt hp là 9, khi hp
A
lấy được s 1 và hp
B
lấy được s 10.
b) Trong 5 qung hp
A
ghi các s
1;3;5;7;9
, có 3 s nguyên t
3;5;7
.
Xác sut ca biến c ngu nhiên
Q
là:
3
5
.
Bài 3. (3,0 điểm)
a) Xét
ABD
ACE
có:
Trang 16
BAC
là góc chung
AB AC
(gi thiết)
ABD ACE
(gi thiết)
Do đó
ABD ACE
(g.c.g)
Suy ra
AD AE
(hai cnh tương ứng)
b) Ta có
AB AC
(gi thiết),
AD AE
(câu a)
Suy ra
AB AE AC AD
hay
BE CD
.
T câu a:
ABD ACE
suy ra
11
DE
(hai góc tương ứng)
Mt khác
1 2 1 2
180 ; 180D D E E
(hai góc k bù). Do đó
22
DE
.
Xét
EBI
DCI
có:
EBI DCI
(vì
EBI DCI
)
BE CD
(chng minh trên)
22
DE
(chng minh trên)
Do đó
EBI DCI
(g.c.g)
c) Gi
H
là giao điểm ca
AI
BC
.
Xét
AEI
ADI
có:
Cnh
AI
chung
AD AE
(chng minh trên)
EI DI
(vì
EBI DCI
)
Do đó
AEI ADI
(c.c.c)
Suy ra
EAI DAI
(hai cnh tương ứng) hay
BAH CAH
.
Trang 17
Xét
ABH
ACH
có:
Cnh
AI
chung
BAH CAH
(chng minh trên)
AB AC
(gi thiết)
Do đó
ABH ACH
(c.g.c)
Suy ra
AHB AHC
(hai góc tương ứng)
180AHB AHC
(hai góc k bù)
Suy ra
180
90
2
AHB AHC
.
Vy
AH BC
hay
AI BC
.
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Bng thng biu din tốc đ ng GDP 9 tháng ca Vit Nam so vi cùng kì
năm trước trong 5 năm từ 2018 đến 2022 như sau:
Năm
2018
2019
2020
2021
2022
Tốc độ ng 9 tháng so với
cùng kì năm trước (%)
7,35
7,30
2,19
1,57
8,83
b) Quan sát biểu đồ ta thy tốc độ ng GDP 9 tháng ca Vit Nam so vi cùng kì
năm trước thp nhất vào hai năm 2020 (với 2,19%) và 2021 (vi 1,57%).
Gii thích: Năm 2020 và năm 2021 b ảnh hưởng bi đại dch COVID-19.
Trang 18
ĐỀ 3
KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mi câu dưới đây.
u 1. Cho bng thng t l phần trăm các loi sách yêu thích ca hc sinh lp
7A:
Loi sách
T l phần tm
Sách giáo khoa
35%
Sách truyn tranh
30%
Sách dạy kĩ năng sng
25%
Các loi sách khác
15%
Tng cng
105%
Giá tr chưa hợp trong bng d liu
A. D liu v t l phn trăm; B. D liu v tên các loi sách;
C. C A và B đều đúng; D. C A và B đều sai.
u 2. Cho biểu đồ dưới đây.
Sản lượng khai thác thy sản giai đoạn 2000 2016 cao nht năm nào?
A. m 2000; B. Năm 2005;
C. m 2010; D. m 2016.
u 3. Cho biểu đồ sau.
Trang 19
Biu đồ trên là biu đồ dng gì?
A. Biểu đồ ct; B. Biu đồ đường thng;
C. Biểu đồ qut tròn; D. Biểu đồ đoạn thng.
u 4. Cho biểu đồ hình qut tròn sau.
T l phần tm s huy chương vàng trong một cuc thi là bao nhiêu?
A. 35%; B. 20%; C. 30%; D. 15%.
u 5. Chn ngu nhiên mt s trong tp hp
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8M
. Biến c
nào sau đây là biến c ngu nhiên?
100
40
40
30
50
45
80
0
20
40
60
80
100
120
Chủ nhật Thứ hai Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy
(li)
(ngày)
Số li trà sữa bán được trong tuần của quán
pozaa
Trang 20
A. “S được chn là s chẵn”;
B. “S được chn là s chia hết cho 10”;
C. “S được chn là s mt ch s”;
D. “S được chn là s t nhiên”.
u 6. Trong một trò chơi hay thí nghiệm, nếu
a
biến c có kh năng xảy ra
như nhau luôn xảy ra duy nht mt biến c trong
a
biến c y txác sut ca
mi biến c đó đều bng:
A.
1
a
; B.
1
2a
; C.
1
1a
; D.
a
.
u 7. Tng ba góc trong mt tam giác bng
A. 180°; B. 108°; C. 90°; D. Không xác định được.
u 8. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác?
A. 6 cm, 2 cm, 3 cm; B. 8 cm, 5 cm, 3 cm;
C. 7 cm, 9 cm, 5 cm; D. 2 cm; 5 cm; 3 cm.
u 9. Cho hai tam giác
ABC
DEF
AB DE
;
ABC DEF
;
BC EF
.
Trong khng định sau, khẳng đnh nào là sai?
A.
ABC DEF
; B.
ACB DFE
;
C.
ABC DFE
; D.
BAC EDF
.
u 10. Cho
ABC MNP
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
ABC MNP
; B.
ACB MPN
;
C.
AB MP
; D.
BC NP
.
u 11. Cho hình v sau.
Hai tam giác trên bng nhau theo trường hp

Preview text:

ĐỀ 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Cho biểu đồ dưới đây:
Dân số Việt Nam ước tính năm 2019 là
A. 93 triệu người;
B. 93 triệu người;
C. 87 triệu người;
D. 79 triệu người.
Câu 2. Biểu đồ sau đây cho biết tỉ lệ các loại bút một cửa hàng bán được trong một ngày:
Tỉ lệ các loại bút một cửa hàng
bán được trong một ngày 5% Bút bi xanh 30% Bút bi đỏ 40% Bút chì Bút dạ quang 25% Trang 1
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình tròn trên được chia thành 4 hình quạt;
B. Số lượng bút bi xanh bán được chiếm 40%;
C. Số lượng bút chì bán được chiếm 25%;
D. Số lượng bút dạ quang bán được chiếm 5%.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Xác suất của một biến cố là một số nằm từ 0 đến 1;
B. Các biến cố có khả năng xảy ra bằng nhau thì có xác suất bằng nhau;
C. Biến cố có xác suất càng lớn càng dễ xảy ra;
D. Xác suất của biến cố chắc chắn bằng 0.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
I  Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn;  1
II  Xác suất xảy ra của mỗi kết quả là , trong đó n là số các kết quả có khả n
năng xảy ra bằng nhau của một trò chơi. Chọn kết luận đúng:
A. Chỉ  I  đúng;
B. Chỉ  II  đúng;
C. Cả  I  và  II  đều đúng;
D. Cả  I  và  II  đều sai.
Câu 5. Cho hai tam giác ABC A  ; x B  3 ;
x C x  20. Khi đó, x bằng bao nhiêu? A. 50°; B. 60°; C. 40°; D. 120°. Câu 6. Cho ABC
AB  5 cm , BC  9 cm và AC  13 cm . Sắp xếp các góc của ABC
theo số đo giảm dần là A. ; A B;C ; B. B; ; A C ; C. ; A C; B ;
D. C; B; A .
Câu 7. Cho hai tam giác AMH QTR A Q ; AM QT . Cần thêm điều kiện gì để AMH Q
TR theo trường hợp góc – cạnh – góc?
A. AH QR ;
B. M T ;
C. H R ;
D. MH RT . Trang 2 Câu 8. Cho NGH P
YT N  40 ;
YT  7 cm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. G  40 ;  NH  7 cm; B. T  70 ;  GH  4 cm; C. P  40 ;  GH  7 cm; D. H  40 ;
NG  7 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho các dãy dữ liệu sau:
i) Hoạt động giờ ra chơi của các bạn trong lớp 7A: đọc sách , chơi cờ vua,
nhảy dây, đá cầu, đá bóng..
ii) Số trẻ được sinh ra trong 3 ngày đầu năm 2020 tại một bệnh viện địa phương: 14; 12; 11.
iii) Số bàn thắng của L.Messi ghi được từ năm 2016 đến 2018 lần lượt là 59; 54; 51
Hãy cho biết mỗi dãy dữ liệu trên thuộc loại nào?
b) Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với phim hoạt hình của các học sinh lớp 7A
được cho bởi thống kê sau: Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích Số bạn 3 2 9 8 nữ
Dữ liệu trên có đại diện cho sở thích đối với phim hoạt hình của tất cả học sinh lớp 7A không?
Bài 2. (2,0 điểm) Một bình có 5 quả bóng có kích thước và khối lượng giống nhau,
trong đó có 1 quả màu xanh, 1 quả màu vàng, 1 quả màu đỏ, 1 quả màu trắng và 1
quả màu đen. Lấy ra ngẫu nhiên 1 quả bóng từ bình. Xét các biến cố sau:
A: “Lấy được quả bóng màu vàng”.
B: “Lấy được quả bóng màu hồng”.
C: “Không lấy được quả bóng màu đỏ”.
D: “Không lấy được quả bóng màu tím”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể. Trang 3
b) Tính xác suất của mỗi biến cố ngẫu nhiên có trong các biến cố đã cho.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC ba góc nhọn. Vẽ đoạn thẳng AM AB ;
AM AB sao cho M C khác phía đối với đường thẳng AB . Vẽ đoạn thẳng
AN AC AN AC sao cho N B khác phía đối với đường thẳng AC . Gọi
I , K lần lượt là trung điểm của BN CM . Chứng minh: a) AMC ABN .
b) MC BN MC BN .
c) AI AK AI AK .
Bài 4. (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi.
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin gì?
b) Tháng nào có lượng mưa trung bình cao nhất? Tháng nào có lượng mưa trung bình thấp nhất?
−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−− Trang 4 ĐÁP ÁN
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. A 2. C 3. D 4. C 5. B 6. B 7. B 8. C
II. Hướng dẫn giải trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Dân số Việt Nam ước tính năm 2019 là 93 triệu người Câu 2.
Đáp án đúng là: C Phương án A, B, D đúng.
Do số lượng bút chì bán được chiếm 30% nên phương án C sai.
Vậy ta chọn phương án C. Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Xác suất của biến cố chắc chắn bằng 1. Do đó phương án D là không đúng. Câu 4.
Đáp án đúng là: C
⦁ Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn. Do đó phát biểu  I  đúng.
⦁ Khi tất cả các kết quả của một trò chơi hay phép thử nghiệm ngẫu nhiên đều có 1
khả năng xảy ra bằng nhau thì xác suất xảy ra của mỗi kết quả đều là , trong đó n n
là số các kết quả. Do đó phát biểu  II  đúng.
Vậy ta chọn phương án C. N . Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Áp dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác vào ABC  , ta có:
A B C 180
x  3x x  20 180 Trang 5 5x 180  20 5x  200 Do đó x  40 Câu 6.
Đáp án đúng là: B Ta có ;
A B;C lần lượt là các góc đối diện của các cạnh B ; C A ; C AB .
AB BC AC (do 5 cm  9 cm 13 cm).
Suy ra C A B (quan hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác).
Vậy các góc của ABC
sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: ; B ; A C . Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Hai tam giác AMH QTR A Q ; AM QT .
Mà cạnh AM kề hai góc A M ; cạnh QT kề hai góc Q T , tức là M T . Câu 8.
Đáp án đúng là: C Ta có NGH P
YT suy ra N  ; P GH YT . Do đó P  40 ;  GH  7 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Dãy i) không phải là dãy số liệu;
Dãy ii), iii) là dãy số liệu. Trang 6
b) Theo bảng thống kê trên số học sinh nam không được khảo sát nên dữ liệu trên
không đại diện được cho sở thích đối với môn bơi lội của tất cả học sinh lớp 7A
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Biến cố B là biến cố không thể, vì trong bình không có quả bóng nào màu hồng.
Biến cố D là biến cố chắc chắn, vì trong bình không có quả bóng nào màu tím nên
không thể lấy được quả bóng màu tím.
b) Trong 5 quả bóng, chỉ có một quả bóng màu vàng nên xác suất của biến cố ngẫu 1 nhiên A là . 5
Trong 5 quả bóng, chỉ có 1 quả bóng màu đỏ, nên còn lại 4 quả bóng không phải 4
màu đỏ. Do đó xác suất của biến cố ngẫu nhiên C là . 5
Bài 3. (3,0 điểm)
a) Vì AM AB (giả thiết) nên BAM  90 ; AN AC (giả thiết) nên CAN  90 . 
Ta có MAC BAM     1 A 90 1 A ; BAN CAN     1 A 90 1 A .
Do đó MAC BAN . Xét MAC BAN  có:
AM AB (giả thiết) Trang 7
AC AN (giả thiết)
MAC BAN (chứng minh trên) Do đó MAC BAN (c.g.c).
b) Gọi P là giao điểm của AB CM ; O là giao điểm của BN CM .
Ta có AMC APM  90 (vì A
MP vuông tại A) Lại có MAC B
AN (chứng minh trên)
Suy ra AMC ABN (hai góc tương ứng) hay AMP PBO
Do đó ABN BPO  90 hay BN CM .
c) Ta có K , I lần lượt là trung điểm của CM , BN .
CM BN (chứng minh trên) nên MK BI . Xét AMK ABI  có:
AMK ABN (chứng minh trên)
AM AB (chứng minh trên)
MK BI (chứng minh trên) Do đó AMK ABI (c.g.c)
Suy ra AK AI (hai cạnh tương ứng) và MAK BAI (hai góc tương ứng)
MAK KAB  90 nên BAI KAB  90 hay AI AK .
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Biểu đồ biểu diễn lượng mưa trung bình (mm) ở Lai Châu trong các tháng.
b) Dựa vào biểu đồ ta thấy:
• Vào tháng VII, Lai Châu có lượng mưa trung bình cao nhất là 505 (mm).
• Vào tháng II, Lai Châu có lượng mưa trung bình thấp nhất là 41 (mm). Trang 8 ĐỀ 2
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Có bao nhiêu điểm không hợp lí trong cột “cân nặng” của bảng dữ liệu dưới đây?
Danh sách cân nặng của các bạn tổ 2 lớp 7B STT Tên Cân nặng (kg) 1 Trần Ngọc Phương 10 2 Tạ Phương Anh 0 3 Đỗ Bảo Nam 36 4 Vũ Thu Thảo 50 5 Vũ Dương Phong 40 6 Dương Quỳnh Anh 32,5 7 Trần Thanh Mai 35  A. 5; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm của 10 quốc gia có số ca nhiễm
COVID-19 nhiều nhất tính đến ngày 15/12/2021 Liên bang Nga 7% 6% 3% Ấn Độ 4% Đức 5% 21% Brazil Thổ Nhĩ Kỳ Hoa Kỳ 4% Pháp 31% Iran 13% Argentina 6% Anh Trang 9
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hoa Kỳ là quốc gia có số ca nhiễm COVID-19 nhiều nhất trong 10 quốc gia;
B. Argentina là quốc gia có số ca nhiễm COVID-19 ít nhất trong 10 quốc gia;
C. Liên bang Nga và Thổ Nhĩ Kỳ có số ca nhiễm COVID-19 bằng nhau;
D. Đức có số ca nhiễm COVID-19 nhiều hơn Pháp.
Câu 3. Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 6 viên màu đen và 9 viên đỏ có cùng
kích thước và khối lượng. Bạn Hà lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong hộp. Hỏi khả
năng Hà lấy được viên bi màu nào lớn hơn? A. Màu đen; B. Màu đỏ; C. Màu xanh; D. Như nhau.
Câu 4. Mật khẩu Gmail của bạn Dung gồm có 15 kí tự, nhưng bạn Dung đã quên
mất kí tự đầu tiên, bạn Dung chỉ nhớ kí tự đầu tiên là một chữ cái (chữ in hoa hoặc
chữ thường) trong bảng 26 chữ cái. Bạn Dung chọn ngẫu nhiên 1 chữ cái (chữ in
hoa hoặc chữ thường) bất kì để mở mật khẩu Gmail. Xác suất để bạn Dung chọn
đúng kí tự ngay lần thử đầu tiên là 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. . 26 13 7 52
Câu 5. Cho hình vẽ bên. Giá trị của x
trong tam giác là bao nhiêu? A. 70°; B. 82°; C. 72°; D. 38°.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn;
B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc lớn hơn;
C. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh nhỏ nhất;
D. Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất. Câu 7. Cho IHK D
EF . Biết I  40, E  60. Tính số đo D K ? A. D  80 ;  K  40; B. D  40 ;  K  60 ; C. D  60 ;  K  80; D. D  40 ;
K  80. Trang 10
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác MNO vuông tại O , có BC N .
O Cần thêm điều kiện gì để ABC M
NO theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?
A. AC MO;
B. AB MN ;
C. AC MN ; D. AB MO .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thống kê về số tiền trong phong trào nuôi heo đất của các bạn
lớp 7A cho trong bảng dữ liệu sau: Đợt Số tiền 1 350 000 đồng 2 450 000 đồng 3 500 000 đồng
a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên.
b) Tính tổng số tiền các học sinh thực hiện được trong ba đợt.
Bài 2. (2,0 điểm) Có hai chiếc hộp, hộp A đựng 5 quả bóng ghi các số 1; 3; 5; 7; 9 ;
hộp B đựng 5 quả bóng ghi các số 2; 4; 6; 8; 10 . Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ
mỗi hộp. Xét các biến cố sau:
M : “Tổng các số ghi trên hai quả bóng lớn hơn 2”.
N : “Tích các số ghi trên hai quả bóng bằng 30”.
P : “Chênh lệch giữa hai số ghi trên hai quả bóng bằng 10”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp A. Tính xác suất của biến cố Q : “Số ghi
trên quả bóng là số nguyên tố”.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC AB AC . Trên nửa mặt phẳng bờ BC
chứa điểm A, vẽ tia B ,
x Cy lần lượt cắt hai cạnh AC, AB tại , D E sao cho ABD ACE
a) Chứng minh: AD AE .
b) Gọi I là giao điểm của BD CE . Chứng minh: EBI DCI . Trang 11
c) Chứng minh: AI BC .
Bài 4. (1,0 điểm) Biểu đồ đoạn thẳng sau đây cho biết tốc độ tăng GDP 9 tháng
của Việt Nam so với cùng kì năm trước các năm 2013 – 2022.
Tốc độ tăng GDP 9 tháng của Việt Nam
so với cùng kì năm trước các năm 2013 – 2022 10.00 8.83 9.00 ) 8.00 % 6.85 7.35 7.30 ( 7.00 6.40 6.49 6.11 GDP 6.00 5.26 g năt 5.00 độ 4.00 cốT 3.00 2.19 2.00 1.57 1.00 - 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 Năm
(Nguồn Tổng cục thống kê)
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tốc độ tăng GDP 9 tháng của Việt Nam so với cùng
kì năm trước trong 5 năm từ 2018 đến 2022.
b) Hai năm nào có tốc độ tăng GDP 9 tháng của Việt Nam so với cùng kì năm
trước thấp nhất? Giải thích.
−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−− Trang 12 ĐÁP ÁN
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. C 2. D 3. B 4. D 5. C 6. D 7. B 8. B
II. Hướng dẫn giải trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Cân nặng "10; 0;  35" không hợp lí vì cân nặng tiêu chuẩn của học sinh lớp 7 là trên 20 kg. Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Quan sát biểu đồ hình quạt tròn ở trên ta thấy:
• Hoa Kỳ là quốc gia có số ca nhiễm COVID-19 nhiều nhất (chiếm 31%) trong 10 quốc gia;
• Argentina là quốc gia có số ca nhiễm COVID-19 ít nhất (chiếm 3%) trong 10 quốc gia;
• Liên bang Nga và Thổ Nhĩ Kỳ có số ca nhiễm COVID-19 bằng nhau (chiếm 6%);
• Đức có số ca nhiễm COVID-19 ít hơn (4% < 5%) số ca nhiễm COVID-19 của Pháp.
Vậy ta chọn phương án D. Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta thấy số viên bi đỏ nhiều hơn số viên bi đen (9 đỏ > 6 đen).
Do đó khả năng lấy được bi màu đỏ sẽ cao hơn lấy được bi đen.
Trong hộp không có viên bi nào màu xanh nên khả năng lấy được viên bi màu xanh là bằng 0.
Vậy khả năng lấy được viên bi đỏ sẽ cao hơn. Câu 4.
Đáp án đúng là: D Trang 13
Vì bạn Dung có thể lựa chọn 1 kí tự là chữ cái in hoa trong bảng 26 chữ cái hoặc 1
kí tự là chữ thường trong bảng 26 chữ cái.
Nên số tất cả các kí tự bạn Dung có thể chọn là 26  26  52 (kí tự).
Vì mỗi kí tự trên có khả năng được chọn là như nhau nên xác suất để bạn Dung 1
chọn đúng kí tự ngay lần thử đầu tiên là . 52 Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Áp dụng định lý tổng ba góc trong một tam
giác, ta có: x  70  8 3   0 18  Hay x 1 0
8   70  38  72 Do đó x  72. Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Do đó A sai.
Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc nhỏ hơn. Do đó B sai.
Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. Do đó C sai.
Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất. Do đó D đúng. Câu 7.
Đáp án đúng là: DIHK D
EF nên D I  40; H E  60 (các góc tương ứng bằng nhau)
Xét ∆IHK có I H K 180 (tổng ba góc của một tam giác)
K 180  I H 18040 60 80. Vậy D  40 ;  K  80 . Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Vì tam giác ABC vuông tại C và tam giác MNO vuông tại O , có BC NO (cạnh góc vuông). Trang 14 Nên để ABC M
NO theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông thì cần
thêm điều kiện AB MN (do tam giác ABC vuông tại C nên AB là cạnh huyền,
tam giác MNO vuông tại O nên MN là cạnh huyền).
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Dữ liệu về các đợt nuôi heo đất không phải là dữ liệu số;
Dữ liệu về số tiền nuôi heo đất trong các đợt là dữ liệu số.
b) Tổng số tiền các học sinh thực hiện được trong ba đợt là:
350 000  450 000  500 000 140 000 (đồng)
Vậy tổng số tiền các học sinh thực hiện được trong ba đợt là 140 000 đồng.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Biến cố M là biến cố chắc chắn, vì hai số nhỏ nhất ghi trên mỗi quả bóng lấy từ
hộp A và hộp B lần lượt là 1 và 2 nên tổng các số ghi trên hai quả bóng nhỏ nhất
là 3, chắc chắn lớn hơn 2.
Biến cố P là biến cố không thể, vì chênh lệch lớn nhất giữa hai số lấy được trên
mỗi quả bóng từ một hộp là 9, khi hộp A lấy được số 1 và hộp B lấy được số 10.
b) Trong 5 quả bóng ở hộp A ghi các số 1;3;5;7;9 , có 3 số nguyên tố là 3;5;7. 3
Xác suất của biến cố ngẫu nhiên Q là: . 5
Bài 3. (3,0 điểm) a) Xét ABD  và ACE có: Trang 15 BAC là góc chung
AB AC (giả thiết)
ABD ACE (giả thiết) Do đó ABD ACE (g.c.g)
Suy ra AD AE (hai cạnh tương ứng)
b) Ta có AB AC (giả thiết), AD AE (câu a)
Suy ra AB AE AC AD hay BE CD . Từ câu a: ABD ACE suy ra  1 D
E1 (hai góc tương ứng) Mặt khác        1 D D2 180 ; E1 E2
180 (hai góc kề bù). Do đó D2 E2. Xét EBI  và DCI có:
EBI DCI (vì EBI DCI )
BE CD (chứng minh trên) D  2
E2 (chứng minh trên) Do đó EBI DCI (g.c.g)
c) Gọi H là giao điểm của AI BC . Xét AEI  và ADI có: Cạnh AI chung
AD AE (chứng minh trên)
EI DI (vì EBI DCI ) Do đó AEI ADI (c.c.c)
Suy ra EAI DAI (hai cạnh tương ứng) hay BAH CAH . Trang 16 Xét ABH  và ACH có: Cạnh AI chung
BAH CAH (chứng minh trên)
AB AC (giả thiết) Do đó ABH ACH (c.g.c)
Suy ra AHB AHC (hai góc tương ứng)
AHB AHC 180 (hai góc kề bù) 180
Suy ra AHB AHC   90. 2
Vậy AH BC hay AI BC .
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Bảng thống kê biểu diễn tốc độ tăng GDP 9 tháng của Việt Nam so với cùng kì
năm trước trong 5 năm từ 2018 đến 2022 như sau: Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Tốc độ tăng 9 tháng so với 7,35 7,30 2,19 1,57 8,83
cùng kì năm trước (%)
b) Quan sát biểu đồ ta thấy tốc độ tăng GDP 9 tháng của Việt Nam so với cùng kì
năm trước thấp nhất vào hai năm 2020 (với 2,19%) và 2021 (với 1,57%).
Giải thích: Năm 2020 và năm 2021 bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19. Trang 17 ĐỀ 3
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Cho bảng thống kê tỉ lệ phần trăm các loại sách yêu thích của học sinh lớp 7A: Loại sách Tỉ lệ phần trăm Sách giáo khoa 35% Sách truyện tranh 30% Sách dạy kĩ năng sống 25% Các loại sách khác 15% Tổng cộng 105%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tỉ lệ phần trăm;
B. Dữ liệu về tên các loại sách;
C. Cả A và B đều đúng;
D. Cả A và B đều sai.
Câu 2. Cho biểu đồ dưới đây.
Sản lượng khai thác thủy sản giai đoạn 2000 – 2016 cao nhất ở năm nào? A. Năm 2000; B. Năm 2005; C. Năm 2010; D. Năm 2016.
Câu 3. Cho biểu đồ sau. Trang 18
Số li trà sữa bán được trong tuần của quán (li) pozaa 120 100 100 80 80 60 50 40 40 45 40 30 20 0 Chủ nhật Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy (ngày)
Biểu đồ trên là biểu đồ dạng gì? A. Biểu đồ cột;
B. Biểu đồ đường thẳng;
C. Biểu đồ quạt tròn;
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 4. Cho biểu đồ hình quạt tròn sau.
Tỉ lệ phần trăm số huy chương vàng trong một cuộc thi là bao nhiêu? A. 35%; B. 20%; C. 30%; D. 15%.
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp M  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;  8 . Biến cố
nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên? Trang 19
A. “Số được chọn là số chẵn”;
B. “Số được chọn là số chia hết cho 10”;
C. “Số được chọn là số có một chữ số”;
D. “Số được chọn là số tự nhiên”.
Câu 6. Trong một trò chơi hay thí nghiệm, nếu có a biến cố có khả năng xảy ra
như nhau và luôn xảy ra duy nhất một biến cố trong a biến cố này thì xác suất của
mỗi biến cố đó đều bằng: 1 1 1 A. ; B. ; C. a 2a a  ; D. a . 1
Câu 7. Tổng ba góc trong một tam giác bằng A. 180°; B. 108°; C. 90°;
D. Không xác định được.
Câu 8. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác? A. 6 cm, 2 cm, 3 cm; B. 8 cm, 5 cm, 3 cm; C. 7 cm, 9 cm, 5 cm; D. 2 cm; 5 cm; 3 cm.
Câu 9. Cho hai tam giác ABC DEF AB DE ; ABC DEF ; BC EF .
Trong khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. ABC DEF ; B. ACB DFE ; C. ABC DFE ; D. BAC EDF . Câu 10. Cho ABC M
NP . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. ABC MNP ;
B. ACB MPN ;
C. AB MP ;
D. BC NP .
Câu 11. Cho hình vẽ sau.
Hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp Trang 20