100 Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

100 Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
11 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

100 Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

100 Câu hỏi trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

177 89 lượt tải Tải xuống
1
CÂU H I TR C NGHI M
KINH T CHÍNH TR MÁC - LÊNIN
Câu 1: Quy lu t kinh t u ti t m t cách khách quan m i quan h a các ế nào điề ế ganh đua kinh tế gi
ch th trong s n xu i hàng hoá? ất và trao đổ
a. Quy lu t cung - c u
b ng . Tăng năng suất lao độ
c. Quy lu t n t lưu thông tiề
d. Quy lu t C nh tranh
Câu 2: nào trong kinh t ng có nhi m v không ch làm th a mãn nhu c u hi n tCh th ế th trườ i
ca xã hi, mà còn to ra và phc v cho nhng nhu c i m t l i nhuầu trong tương lai vớ ục tiêu đạ n
tối đa trong điều kin ngun lc có hn?
a. i s n xu t Ngườ
b. Người tiêu dùng
c. i Thương nhân, trung gian môi giớ
d. Nhà nước
Câu 3: S phát tri ng v nhu c u c a ch ng l c quan tr ng, ng tr ển đa dạ th nào là độ ảnh hưở c
tiếp đối vi sn xut?
a. i s n xu t Ngườ
b. Người tiêu dùng
c. i Thương nhân, trung gian môi giớ
d. Nhà nước
Câu 4: n ý sai v nhân t khách quan Ch ảnh hưởng ti giá c th trường?
a. Chính sách kinh t c c ế ủa Nhà nướ
b. Cung c u hàng hoá và s c mua c a ti n
c. C nh tranh trên th ng trườ
d. Giá tr ng c th trườ a hàng hoá
Câu 5: n, vi c thanh toán không dùng ti n m t tr nên ph biKhi lưu thông hàng hóa phát triể ến
thì kh ng ti n c n thi l ngh ch v ng nào? ối lượ ết cho lưu thông tỷ ới đại lượ
a. T ng giá c hàng hóa được đưa ra thị trường
b. T ng giá c n k thanh toán hàng hóa đế
c. T ng s c s n xu t lượng hàng hóa đượ
d. T a ti n t ốc độ lưu thông củ
Câu 6: Y u t nào thu i tiêu dùng quy nh s phát tri n b n v ng c i s n xu ế ộc ngườ ết đị ủa ngườ t?
a. S c mua
b. Nhu c u
c. Tâm lý
d. Nh n th c
Câu 7: D phân chia th ng thành th u tiêu dùng, th ựa vào căn cứ nào để trườ trường tư liệ trường tư
li u s n xu t?
a. i, mua bán Đối tượng trao đổ
b. Vai trò c a các y u t ế được trao đổi, mua bán
c. m vi các quan h kinh t Ph ế
d. Tính ch v n hành ất và cơ chế
Câu 8: Các nhà sản xuất xe hơi Hàn quốc có chiến lược “chất lượng sản phẩm 8/10 so với xe của
Mỹ nhưng giá bán chỉ bằng một nửa”. Điều này chịu ảnh hưởng nhiều nhất của quy luật kinh tế
nào?
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cung – cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Quy lu t c nh tranh
Câu 9: Tình trạng “ruộng muối được chuyển thành ao nuôi tôm” chịu ảnh hưởng trực tiếp của
qui luật nào?
a. Quy luật giá trị
b. Quy lu t c nh tranh
c. Quy luật cung – cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
2
Câu 10: Trường hợp “cây ăn trái được xử lý để cho trái nghịch vụ” là chịu ảnh hưởng trực tiếp của
qui luật nào?
a. Quy lu t c nh tranh
b. Quy luật giá trị
c. Quy luật cung – cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 11: Giá cả hàng hóa là:
a. Giá tr c bi u hi n b ng ti n hàng hóa đượ
b. Giá trị của hàng hóa
c. Giá trị sử dụng của hàng hóa
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa được biểu hiện ở hàng hóa khác
Câu 12: ng c a ch nào trong th k t n i gi a s n xu t tiêu Hoạt độ th trường làm tăng sự ế
dùng, làm cho s n xu t và tiêu dùng tr n kh p v i nhau? nên ă
a. i s n xu t Ngườ
b. i tiêu dùng Ngườ
c. i Thương nhân, trung gian môi giớ
d. c Nhà nướ
Câu 13: Trong các cách di ễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào đúng?
a. Giá tr c u s n xu o ra giá tr c a s ủa liệ ất đã tiêu dùng tham gia vào quá trình tạ n
phm m o thành giá tr m i cới nhưng không tham gia tạ a sn phm
b. ng tr ng ch Lao độ ừu tượ người có trình độ cao
c. ng c o ch ng c Lao độ ủa người không qua đào tạ là lao độ th
d. Giá tr c u s n xu ủa liệ ất đã tiêu dùng tham gia vào quá trình to ra giá tr ca sn
phm m i và tham gia t o thành giá tr m i c a s n ph m
Câu 14: Trong các cách di t nào sai? ễn đạt dưới đây, cách diễn đạ
a. ng g n k t m i ch a các khâu, gi a các vùng mi n vào m t ch nh th Th trườ ế th gi
th ng nh t
b. t ng ph thu a gi i hành chính Th rườ ộc vào đị
c. ng t o ra s g n k t n n kinh t c v i n n kinh t gi i Th trườ ế ế trong nướ ế thế
d. ng làm cho các quan h s n xu i, tiêu dùng tr thành mTh trườ ất lưu thông, phân ph t
th th ng nh t
Câu 15: Thông qua h ng pháp lu t và chính sách kinh t , ho ng c a m i ch trong th th ế ạt độ th
trườ điề ng chu s tuân th s u ti ng cết, định hướ a ch th nào?
a. c Nhà nướ
b. T c phi chính ph ch
c. T c chính tr - xã h - ngh nghi p ch i
d. T c gia ập đoàn kinh tế đa quố
Câu 16: H ng các quan h mang tính t u ch nh tuân theo yêu c u c a các quy lu t kinh t th điề ế,
mang tính khách quan, do b n thân n n s n xu c g i là gì? ất hàng hóa hình thành, đượ
a. Quy t c th trường
b. Th chế th trường
c. Quan h th trường
d. ng Cơ chế th trườ
Câu 17: m trù nào ch nh ng m i liên h ph n ánh b n ch t, khách quan, l p l i c a các Ph ặp đi l
hiện tượ ội tương ững trình động và quá trình kinh tế trong nn sn xut h ng vi nh phát trin
nhất định ca nn sn xut xã hi y?
a. Quy lu t kinh t ế
b. Hành vi kinh t ế
c. ng kinh t Hiện tượ ế
d. u kinh t Cơ cấ ế
Câu 18: Ngu n g c c a l i nhu p là: ận thương nghiệ
a. Là k t qu c a ho ng buôn bán. ế ạt độ
b. Là kho n chênh l ch gi a giá mua và giá bán
c. Là m t ph n giá tr thuê t o ra thặng dư do công nhân làm
d. Là k t qu c a mua r t, tr n thu . ế ẻ, bán đắ ế
Câu 19: n công TBCN? Nhận xét nào dưới đây đúng về ti
a. Là s n tr cho công nhân làm thuê tiền nhà tư bả
3
b. Là giá c s ức lao động
c. Là giá tr c ủa lao động
d. c tr theo giá tr s d ng c a s Đượ ức lao động
Câu 20: n xu t giá tr Đặc điểm nào dưới đây thuộc phương pháp sả thặng dư tuyệt đối?
a. C i ti n t c qu n lý ế ch
b. ng Tăng năng suất lao độ
c. S d ng k thu t tiên ti n ế
d. ng còn th ng t t yKéo dài ngày lao độ ời gian lao độ ếu không đổi
Câu 21: n xu t giá tr i, ý kiKhi xem xét phương pháp sả thặng tuyệt đố ến nào dưới đây
đúng?
a. Giá tr s ức lao động không thay đổi
b. ng t t y i Thời gian lao độ ếu thay đổ
c. i Ngày lao động không thay đổ
d. ng th i Thời gian lao độ ặng dư không đổ
Câu 22: n CNTB t do c nh tranh, quy lu t giá tr có hình th c bi u hi n là gì? Trong giai đoạ
a. Quy lu t giá c s n xu t
b. Quy lu t giá c c quy n độ
c. Quy lu t l i nhu n bình quân
d. Quy lu t giá c ng th trườ
Câu 23: Chọn ý đúng:
a. Giá tr c a s n ph m m i = v + m
b. Giá tr m i c a hàng hóa = v + m
c. Giá tr c a TLSX = giá tr c a máy móc
d. Giá tr c a s ng ch ức lao độ là chi phí đào tạo người lao động
Câu 24: Trong các nh l i nhu n và giá tr ận định dưới đây về thặng dư, nhận định nào đúng?
a. L i nhu n là m t ph n c a giá tr thặng dư
b. L i nhu n và giá tr thặng dư phụ thuc vào quan h cung cu
c. L i nhu n và giá tr ng nhau thặng dư luôn luôn bằ
d. B n ch t c a l i nhu n là giá tr thặng dư
Câu 25: Tích t và t n gi ng nhau nh m nào? ập trung tư bả ững điể
a. n ánh m i quan hPh tr ế c ti p gi a giai c n và giai cấp tư sả p công nhân.
b. n cá bi Tăng quy mô tư bả t.
c. n xã h i Tăng quy mô tư bả
d. u là k t qu c ti p c n Đề ế tr ế ủa tích lũy tư bả
Câu 26: Dựao căn cứ nào để chia bản thành bản bất biến bản khả biến?
a. Hao mòn h u hình ho c vô hình
b. c chuy n giá tr các b ph n sang s n ph m Phương thứ ận tư bả
c. T chu chuy n c n ốc độ ủa tư bả
d. Vai trò các b ph n trong quá trình s n xu t giá tr ận tư bả thặng dư
Câu 27: a tô TBCN là ph n còn l i sau khi kh u tr : Đị
a. L i nhu c quy n ận độ
b. L i nhu n siêu ng ch
c. L i nhu n
d. L i nhu n bình quân
Câu 28: a tô chênh l ch II: Nguyên nhân có đị
a. Do v trí thu n l i c t ủa đấ
b. Do đầu tư thâm canh thêm mà có
c. màu m t nhiên c t Do độ ủa đấ
d. t là ngu n l c h u h n Do đấ
Câu 29: Chọn ý sai về bản bất biến, bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
a. n kh bi i v ng trong quá trình s n xu t Tư bả ến không thay đổ lượ
b. n b t bi i v ng trong quá trình s n xu Tư bả ến không thay đổ t.
c. n c nh là m t b ph n c n b t bi n Tư bả đị ủa tư bả ế
d. n kh bi n là m t b ph n cTư bả ế ủa tư bản lưu động.
Câu 30: c ch t l i nhu p là: Th ận thương nghiệ
4
a. M t ph n l i nhu n bình quân t o ra trong s n xu n công nghi p ph ất nhà bả i
chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
b. M t ph n t sut giá tr thặng dư tạ ất nhà tư bo ra trong sn xu n công nghip phi
chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
c. M t ph n l i nhu n t o ra trong s n xu n công nghi p ph i ch ất nhà bả uyn
nhượng cho tư bản thương nghiệp.
d. M t ph n giá tr o ra trong s n xu n công nghi p ph i chuy thặng dư t ất mà nhà tư bả n
nhượng cho tư bản thương nghiệp.
Câu 31: i h n c a t t l i t Gi su ức (z’) là:
a. 0 > z’ > p’
b. 0 < z’ < p’
c. 0 < z’ > p’
d. 0 > z’ < p’
Câu 32: n ý sai khi nh n xét giá tr i và giá tr ch: Ch thặng dư tương đố thặng dư siêu ngạ
a. Giá tr ch ch m t s u trong ng d ng ti n b k thặng siêu ngạ nhà bản đi đầ ế
thut, gim giá tr cá bi t.
b. Giá tr thặng dư tương đố ấp tư sản thu đượi do toàn b giai c c
c. Giá tr ch là m t ph n c a giá tr i thặng dư siêu ngạ thặng dư tương đố
d. Giá tr thặng dư tương đối phn ánh trc ti p quan hế giai cấp tư sản và giai cp công nhân,
còn giá tr thng siêu ngạch là động lc trc ti p cế ủa các nhà tư bản.
Câu 33: S n xu t g tr i và g tr ch không gi ng nhau thặng tương đố thặng siêu ngạ
điểm nào?
a. u rút ng n th ng c n thi t Đề ời gian lao độ ế
b. u d a trên ti cá bi t Đề ền đề tăng NSLĐ
c. i Ngày lao động không thay đổ
d. u d a trên ti Đề ền đề tăng NSLĐ
Câu 34: u ki n quy n t bi n là: Điề ết định để ti ến thành tư bả
a. Dùng ti buôn bán mua r ền để ẻ, bán đắt.
b. ng ti n t l n Lượ đủ
c. Dùng ti n xu t kinh doanh ền đầu tư vào sả
d. Sức lao động trở thành hàng hoá
Câu 35: S hình thành các t c quy n d : chức độ ựa trên cơ sở
a. S hoàn thi n QHSX TBCN
b. S t hi n các thành t u m i c a khoa h c xu
c. S n xu t nh phân tán
d. Tích t t p trung s n xu t và s i c a các xí nghi p quy mô l n ra đờ
Câu 36: Trong ngu n g c c a l i nhu c quy n cao thành ph n nào c a nh i s ận độ ững ngườ n
xut nh ng ỏ, nhân dân lao độ các nước tư bản cùng các nướ ộc địc thu a và ph thuc?
a. ng th ng t t y u Lao độ ặng dư và toàn bộ lao độ ế
b. có m t ph ng t t yCh ần lao độ ếu
c. ng th t ph ng t t y u Lao độ ặng dư và mộ ần lao độ ế
d. ng th Ch có lao độ ặng dư
Câu 37: Trong n n kinh t n ch c quy c hình thành trên ế th trường tư bả nghĩa, độ ền nhà nước đượ
cơ sở cng sinh gia
a. S c m nh kinh t c c và s chi ph i c n tài chính ế ủa Nhà nướ ủa tư bả
b. c quy c quy n nhóm và s c m nh kinh t cĐộ ền tư nhân, độ ế ủa Nhà nước
c. c quy c quy n nhóm Độ ền tư nhân và độ
d. c quy c quy n nhóm, s c m nh kinh t c c và s chi ph i cĐộ ền tư nhân, độ ế ủa Nhà nướ a
tư bản tài chính
Câu 38: n vào ch ng: Chọn ý đúng điề tr sự phát tri n c a tr [.........] l ng s n xu ình độ ực lượ ất đã
dẫn đế ầu khách quan là nhà nướ ới tư cách đạn yêu c c v i biểu cho toàn bộ xã hội phải quản lý nền
kinh t ế
a. Công nghi p hóa
b. Xã h i hóa
c. Tư nhân hóa
d. c h u hóa Qu
5
Câu 39: n vào ch ng: Chọn ý đúng điề tr cùng v ng qu c t i s ng kinh t , s bành ới xu hướ ế hóa đờ ế
trướ ng c c quyủa các liên minh độ n [.........] v p ph i những hàng rào [.........] dân tộc và xung đột
lợi ích v i th trên thới các đố ng [.........]trườ
a. c t - Qu ế qu ếc gia th gii
b. c gia qu c t - i Qu ế thế gi
c. c gia c t Qu thế gii qu ế
d. c t - qu c gia Qu ế thế gii
Câu 40: c quy n t o ra kh n trong vi c nghiên c u và tri n khai các ho ng khoa Độ năng to lớ ạt độ
hc k thu y s ật, thúc đẩ tiến b k thu ph thu c l n vào y u t nào? ật nhưng khả năng này bị ế
a. ng l i n i c a qu c gia Đườ ối đố
b. L i ích c ủa đại đa số nhân dân lao động
c. M c a các t c quy n ục đích kinh tế chức độ
d. ng l i ngo i c a qu c gia Đườ ối đố
Câu 41: c quy n c nh tranh không b tiêu? Vì sao trong CNTB độ th
a. Vì các t c quy n c chức độ nh tranh vi nhau
b. Vì các xí nghi p trong n i b t c quy n c nh tranh v i nhau chức độ
c. Vì t c quy n c nh tranh v c quy chức độ ới các công ty ngoài độ n
d. Vì c nh tranh là quy lu t khách quan c a kinh t hàng hoá ế
Câu 42: Ch n vào ch ng: ọn ý đúng điề tr Kinh t ng h i ch n ế thị trường định hướ nghĩa nề
kinh t v n hành theo các quy lu t c a th ng; có s u ti t cế trườ điề ế ủa […] do Đảng Cộng sản Việt
Nam lãnh đạo.
a. Cung C u
b. Xã h i
c. ng Th trườ
d. c pháp qNhà nướ uy nghĩan xã h i ch
Câu 43: Chọn ý đúng điền vào ch trng: Kinh t ng h i ch n ế thị trường định hướ nghĩa nề
kinh t ng t i t c xác l p m t xã h i mà c mế hướ ừng bướ ở đó dân giàu, nướ ạnh, […].
a. Dân ch ủ, văn minh, công bằng
b. ng, dân ch Văn minh, công bằ
c. Dân ch , công b ằng, văn minh
d. Công b ng, dân ch ủ, văn minh
Câu 44: Trong n n kinh t ng h i ch ế th trường định hướ nghĩa ệt Nam, Nhà nướ Vi c thc
hành cơ chế ản lý là nhà nướ qu c nào?
a. Quân ch chuyên ch ế
b. Dân ch tư sản
c. Tam quy n phân l p
d. Pháp quy n xã h i ch nghĩa
Câu 45: V phát tri n l ng s n xu t, kinh t ng h i ch ng ực lượ ế th trường định hướ nghĩa hướ
đế n m c tiêu gì?
a. Xây d v t ch - k thu t cho chựng cơ sở t nghĩa tư bản
b. Xây dng cơ sở nghĩa xã hộ vt cht - k thut cho ch i
c. Xây d v t ch k thu t cho ch ựng cơ sở t ế độ tư hữu
d. Xây d v t ch k thu c quân ch ựng cơ sở t ật cho Nhà nướ
Câu 46: Kinh t ng xã h i ch t Nam là n n kinh t nhi u hình ế th trường định hướ nghĩa ở Vi ế
th c s h u, nhi u thành ph n kinh t c giế, trong đó kinh tế nhà nướ vai trò?
a. ng lĐộ c
b. Ch đạo
c. Then cht
d. N n t ng
Câu 47: Y u t quan tr ng nào b ng h i ch a n n kinh t ế ảo đảm tính định hướ nghĩa củ ế th
trườ ng Vi t Nam?
a. S lãn o c ng C ng s n Vi t Nam h đạ ủa Đả
b. S phát tri n c a n n kinh t ế th trường
c. S h i nh p kinh t qu c t ế ế
d. S phát tri n khoa h c công ngh
Câu 49: o n n kinh t ng xã h i ch ng công Đảng lãnh đạ ế th trường định hướ nghĩa thông qua nh
c nào?
6
a. H ng pháp lu t, chính sách kinh t th ế
b. ng l i, ch t sách l n Cương lĩnh, đườ trương, quyế
c. H ng công c kinh t th ế
d. Thói quen, phong t c, t ập quán, văn hóa kinh tế
Câu 50: qu c t c a Vi t Nam là:Ch trương trong quan hệ ế
a. t Nam s n sàng là b n tin c y c c trong c ng qu c t Vi ủa các nướ ộng đồ ế
b. t Nam mu n là b i tác c c trong c ng qu c t Vi ạn, là đố ủa các nướ ộng đồ ế
c. t Nam s n sàng là b n c c trong c ng qu c t Vi ủa các nướ ộng đồ ế
d. t Nam s n sàng là b i tác tin c y c c trong c ng qu c t . Vi ạn, là đố ủa các nướ ộng đồ ế
Câu 51: n ý n vào ch ng: Ch đúng đi tr Kinh t ng h i chế thị trường định hướ nghĩa Việt
Nam m t ki ểu nền kinh t ng phù h p v i Vi t Nam, ph phát tri n ế thị trườ ản ánh trình độ
[…] của Việt Nam.
a. u ki n xã h i Điề
b. u ki n l ch s Điề
c. u ki Điề ện văn hóa
d. u ki n kinh t Điề ế
Câu 52: Vì sao phát tri n kinh t ng xã h i ch p v ng ế th trường định hướ nghĩa là phù hợ ới xu hướ
phát tri n khách quan c a Vi t Nam trong b i c nh hi n nay?
a. ng C ng s n Vi t Nam Đó là chủ trương của Đả
b. Phù h p v i nguy n v ng mong mu ốn dân gu, nước mnh, dân ch, công bằng, văn
minh c i dân Vi t Nam ủa ngườ
c. t c a kinh t ng h i ch y phát Tính ưu việ ế th trường định hướ nghĩa trong thúc đẩ
triển đối vi Vit Nam
d. u ki n cho s hình thành phát tri n kinh t kinh tCác điề ế ế th trường đang tồn ti
khách quan
Câu 53: trình t t hi n c a các ki u t c kinh t : Chọn ý đúng về xu ch ế
a. Kinh t t nhiên Kinh t hàng hóa gi Kinh t ng Kinh t tri th c ế ế ản đơn – ế th trườ ế
b. Kinh t t nhiên Kinh t ng Kinh t hàng hóa gi Kinh t tri th c ế ế th trườ ế ản đơn – ế
c. Kinh t hàng hóa gi Kinh t t nhiên Kinh t ng Kinh t tri th c ế ản đơn – ế ế th trườ ế
d. Kinh t hàng hóa gi Kinh t t nhiên Kinh t ng Kinh t tri th c ế ản đơn – ế ế th trườ ế
Câu 54: Các hình c t c kinh t trong m i hình thái kinh t - xã h i c , g n bó hth ch ế ế th ữu cơ và
chu s chi ph i c a y u t nào? ế
a. Các quan h chính tr - xã h i
b. Các quan h s n xu t m m m ng
c. Các quan h s n xu ất tàn dư
d. Các quan h s n xu t th ng tr
Câu 55: t c a kinh t ng xã h i ch y phát tri n Tính ưu việ ế th trường định hướ nghĩa trong thúc đẩ
đố i vi Vi t Nam th hi n m nào? luận điể
a. Là công c xác l p quan h s n xu n ch ất tư bả nghĩa
b. ng l y l ng s n xu t phát tri n nhanh và có hi u qu Là độ ực thúc đẩ ực lượ
c. c xây d ng ch u v u s n xu t Là phương thứ ế độ tư hữ tư liệ
d. Là bi n pháp c ng c n n dân ch n tư sả
Câu 56: Kinh t ng xã h i ch t Nam là n n kinh t nhi u hình ế th trường định hướ nghĩa ở Vi ế
th ếc s h u, nhi u thành ph n kinh t , t vai trò? rong đó kinh tế tư nhân giữ
a. N n t ng
b. Then ch t
c. ng l c quan tr Độ ng
d. Ch o đạ
Câu 57: Thành ph n kinh t nào d a trên s h ế ữu tư nhân?
a. Kinh t c và kinh t có v c ngoài ế nhà nướ ế ốn đầu tư nướ
b. Kinh t c và kinh t t p th ế nhà nướ ế
c. Kinh t c ế tư nhân và kinh tế nhà nướ
d. Kinh t cá th ế tư nhân và kinh tế
Câu 58: n vào ch ng: Chọn ý đúng đi tr Các doanh nghi c ch ng ệp nhà nướ đầu vào nhữ
ngành kinh t a chi ph c n n kinh t v m b c an ninh, qu c phòng và phế […] vừ ối đượ ế ừa đả ảo đượ ục
vụ lợi ích […]
a. bi n công cPh ế ng
7
b. bi n Ph ế tư nhân
c. Then ch công c t ng
d. Then ch t tư nhân
Câu 59: n vào ch ng: Chọn ý đúng đi tr Nhà nướ trường trong nước hỗ trợ thị c khi cần thiết, hỗ
trợ các nhóm dân thu nhập thấp, gặp rủi ro trong cuộc sống nhằm giảm bớt sự […] sự
bất bình đẳng trong xã hội mà kinh tế thị ng mang ltrườ ại.
a. Phân hóa giàu nghèo
b. Phân hóa trình độ
c. c Phân hóa năng lự
d. Phân hóa nhu c u
Câu 60: Vì sao n n kinh t ng xã h i ch t Nam có nhi u lo i hình ế th trường định hướ nghĩa Vi
phân ph i khác nhau?
a. Có nhi u hình th ng khác nhau ức lao độ
b. Có nhi u vùng kinh t khác nhau v i v trí c a t ng vùng khác nhau ế
c. Có nhi u ngành kinh t khác nhau v i vai trò c a t ng ngành khác nhau ế
d. Có nhi u thành ph n kinh t v i s ng hóa các lo i hình s h u ế đa dạ
Câu 61: n ánh thu c tính quan tr ng xã h i chĐâu là đặc trưng phả ọng mang tính định hướ nghĩa
nn kinh t ế th ng trườ Vit Nam?
a. Phân ph ng, hi u qu kinh t và m n ối theo lao độ ế ức đóng góp vố
b. Công b ng xã h i ch duy trì s ng nh, b n v là phương tiện để tăng trưở ổn đị ng
c. G n k ng kinh t v i công b ng xã h i ết tăng trưở ế
d. i t i khi có n n kinh t phát tri n cao m i th c hi n ti n b và công b ng xã h i Ch đợ ế ế
Câu 62: Chọn ý đúng đin vào ch trng: Thực hi n công b ng h c ta không ch d a ội nướ
vào chính sách điề ững điều tiết thu nhập, an sinh xã hội và phúc lợi xã hội mà còn phải tạo ra nh u
kiệ ế n, ti cền đề n thi b m cho m c tiết để ảo đả ọi người dân đều có hội như nhau trong việ p c n
các […] cơ bản
a. D ch v xã h i
b. D ch v tiêu dùng
c. D ch v i thương mạ
d. D ch v s n xu t
Câu 63: n vào ch ng: Chọn ý đúng đi tr Trình độ năng lự c tổ chức quản lý nền kinh tế thị
trườ ế ng c c thủa nhà nướ hi n ch y u c xây dnăng lự ựng và thực thi […]
a. ng kinh t Môi trườ ế
b. u kinh t Cơ cấ ế
c. kinh t Cơ chế ế
d. kinh t Th chế ế
Câu 64: Mô hình kinh t ng XHCN c chính th c nêu ra i hế th trường định hướ nước ta đượ Đạ i
nào c ng C ng s n Vi t Nam? ủa Đả
a. i h i VI Đạ
b. i h i VII Đạ
c. i h i VIII Đạ
d. i h i IX Đạ
Câu 65: Kinh t ng nói chung kinh t ng XHCN quan h v i nhau ế th trườ ế th trường định hướ
như thế nào?
a. N i dung gi ng nhau, ch khác v b n ch c ất nhà nướ
b. ng nhau v b n ch t, ch khác v hình th c Gi
c. Khác nhau hoàn toàn
d. V m chung v m riêng ừa có đặc điể ừa có đặc điể
Câu 66: n vào ch ng: Chọn ý đúng đi tr Xét v b n ch t, l i ích kinh t ph n ánh m ế ục đích
[…] của các ch kinh t trong n n s n xu t xã h thể ế ội.
a. N n t ng
b. ng Định hướ
c. i Cơ hộ
d. Động cơ
Câu 67: n vào ch ng lu n cĐi tr ủa Ph. Ănghen: “những […] củ ất địa một hội nh nh biểu
hiện trướ ết dướ ợi ích”c h i hình thái l
a. Quan h huy t th ng ế
8
b. Quan h chính tr
c. Quan h ngo i giao
d. Quan h kinh t ế
Câu 68: Các quan h l i ích kinh t c a các ch khác nhau ng nh t v i nhau vì: ế th th
a. M t ch có th thành b ph n c th tr u thành c a ch khác th
b. L i ích kinh t hoàn toàn ph thu l ng s n xu t ế ộc vào trình độ ực lượ
c. L i ích kinh t b chi ph i b i quan h s h u ế
d. T i m t th m k t qu ho ng s n xu nh ời điể ế ạt độ ất, kinh doanh là xác đị
Câu 69: các nhân t n quan h l i ích kinh t : Chọn ý đúng về ảnh hưởng đế ế
a. phát tri n c a v c a ch trong QHSX, h i nh p kinh t qu c t Trình độ ủa LLSX, đị th ế ế
b. phát tri n c a LLSX, chính sách phân ph i thu nh p c c, h i nh p Trình độ ủa nhà nướ
kinh t qu c t ế ế
c. phát tri n cTrình độ ủa LLSX, địa v ca ch th trong QHSX, chính sách phân phi thu
nhp c c ủa nhà nướ
d. phát tri n c a v c a ch trong QHSX, chính sách phân ph i thu Trình độ ủa LLSX, đị th
nhp c c, hủa nhà nướ i nhp kinh tế quc t ế
Câu 70: c t o nh ng thu n l i nào cho ho ng tìm ki m l i ích c a các ch Nhà nướ ững môi trườ ạt độ ế
th ế kinh t ?
a. ng chính tr - ng pháp lu h ng k t c u h t ng h ng chính Môi trườ môi trườ t th ế th
sách kinh t - ế môi trường văn hóa
b. ng chính tr - h ng k t c u h t ng h ng chính sách kinh t - môi Môi trườ th ế th ế
trường văn hóa
c. ng chính tr - ng pháp lu h ng chính sách kinh t - ng Môi trườ môi trườ t th ế môi trườ
văn hóa
d. ng chính tr - ng pháp lu h ng k t c u h t ng - Môi trườ môi trườ t th ế môi trường văn
hóa
Câu 71: Cách m ng công nghi p l n I kh i phát t c nào và trong kho ng th i gian nào? nướ
a. c Anh, t a th k n gi a th k XIX Nướ gi ế XVIII đế ế
b. c Pháp, t a th kNướ gi ế XVII đến đầu thế k XVIII
c. c, t a th k n gi a th k XIX Nước Đứ gi ế XVIII đế ế
d. c M , t a th kNướ gi ế u th k XVIII XVII đến đầ ế
Câu 72: n vào chChọn ý đúng điề trng nh n xét c ủa C.Mác Ph.Ănghen: Giai c n, ấp sả
trong quá trình th ng tr giai c y m t th k o ra nh ng [..........] nhi ấp chưa đầ ế ỷ, đã tạ ều hơn và đồ
sộ hơn [..........] của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại
a. Quan h s n xu Quan h s n xu t t
b. L ng s n xu L ng s n xu t ực lượ t ực lượ
c. Kinh nghi m s n xu Kinh nghi m s n xu t t
d. n s n xu n s n xu t Tư bả t Tư bả
Câu 73: n vào chChọn ý đúng đi trng: Đặc trưng của hội nhập kinh tế quốc tế là sự hình thành
các [.........] qu c t và khu v t ế ực để ạo ra sân chơi chung cho các nước
a. Liên minh qu c phòng
b. Liên hi p quân s
c. Liên minh chính tr
d. Liên k t kinh t ế ế
Câu 74: n vào chChọn ý đúng điề trng: Hội nhập quốc t toàn diế ện là s h i nh ập của toàn
hội vào c ng qu c t là lộng đồ ế, trong đó doanh nghiệp và đội ngũ [……] sẽ ực lượng nòng cốt
a. Doanh nhân
b. Trí th c
c. Công nhân
d. Thương nhân
Câu 75: n vào chChọn ý đúng đi trng: Khi đã đ ội dung c lập tự chủ về chính trị thì n
bản c c l p t ủa độ chủ c a m t qu c gia là xây d c l p t ựng [.........] độ ch
a. N n kinh t ế
b. N ền văn hóa
c. N n quân s
d. N n qu c phòng
9
Câu 76: n vào chChọn ý đúng điề trng: Mở r ng quan h quốc tế phải quán triệt th c hi ện
nguyên t ng, cùng l i, tôn tr c l p, [.........] không can thi p vào công viắc bình đẳ ọng độ ệc
nội b c a nhau.
a. Phát tri n
b. quy n Ch
c. T do
d. T nguy n
Câu 77: ng công nghi n: Con đườ ệp hoá theo mô hình Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên phát triể
a. Công nghi p không khói
b. Công nghi p s
c. Công nghi p nh
d. Công nghi p n ng
Câu 78: a Cách m ng công nghi p l n th ba là gì? Đặc trưng củ
a. ên k t gi a th i th c và c hi n công vi c thông minh và hi u qu nh t Li ế ế gi ảo, để th
b. S d t o ra dây truy n s n xu t hàng lo t ụng năng lượng điện và động cơ điện, để
c. S d n xu t ụng năng lượng nước và hơi nước, để cơ khí hoá sả
d. S d ng công ngh t t ng hoá s n xu t hông tin và máy tính, để độ
Câu 79: a Cách m ng công nghi p l n th hai là gì? Đặc trưng củ
a. S d t o ra dây truy n s n xu t hàng lo t ụng năng lượng điện và động cơ điện, để
b. S d n xu t ụng năng lượng nước và hơi nước, để cơ khí hoá sả
c. S d ng công ngh t ng hoá s n xu t thông tin và máy tính, để độ
d. Liên k t gi a th i th c và c hi n công vi c thông minh và hi u qu nh t ế ế gi ảo, để th
Câu 80: n vào ch ng: Chọn ý đúng điề tr Chuyển d u ngành kinh tịch cơ cấ ế theo hướ ện đạng hi i,
hiệu quả chính là quá trình tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và [.............], giảm tỷ trọng của
ngành nông nghi p trong GDP
a. D ch v
b. p Thương nghiệ
c. Du l ch
d. Khai khoáng
Câu 81: n vào ch ng: Chọn ý đúng điề tr Cuộc cách m ng công nghi p l n th nh ất đã tạo ra cơ
sở v t ch t k thu t cho [.........] và kh nh s ng l i c a nó v ẳng đị thắ ới [..........]
a. n chi m h u nô l Ch nghĩa tư bả Chế độ ế
b. ng s n Ch nghĩa cộ Ch nghĩa tư bản
c. n phong ki n Ch nghĩa tư bả Chế độ ế
d. ng s n phong ki n Ch nghĩa cộ Chế độ ế
Câu 82: n vào ch ng: Chọn ý đúng điề tr Để thực hi n quá trình công nghi p hóa, hi i hóa ện đạ
Việ ế t Nam, c n ti p t c xây dựng phát tri n các ngành công nghi ng hiệp theo hướ ện đại, tăng
hàm lượ [……] trong sảng khoa học - công nghệ và tỷ trọng giá trị n phẩm
a. i Trao đổ
b. S d ng
c. Thặng dư
d. N a ội đị
Câu 83: n vào ch ng: Chọn ý đúng điề tr Đối v n thì h i nhới các nước đang m phát tri ập
kinh t qu c t p c n và s d c các ngu n l tài chính, khoa ế ế là cơ hội để tiế ụng đượ ực bên ngoài như
học công nghệ, [……] của các nước cho phát tri n c a mình
a. Kinh nghi m
b. V n
c. Nhân l c
d. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 84: n vào ch ng: Chọn ý đúng điề tr Dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ,
[...........] không còn đủ năng đáp ứ kh ng nhu cầu của sản xuất và yêu cầu cải tiến kỹ thuật
a. S h c ữu Nhà nướ
b. S h ữu tư nhân
c. S h u t p th
d. S h u toàn dân
10
Câu 85: n ý n vào ch ng: Ch đúng điề tr Mỗi ện đạc tiến của quá trình công nghiệp hoá, hi i
hoá, là m v t ch - k thu t c ng th i c ng c và hoàn thiột bước tăng cường cơ sở ất ủa CNXH, đồ ện
[.............] XHCN.
a. Quy mô s n xu t
b. u s n xu t Tư liệ
c. Quan h s n xu t
d. L c l ng xã h i ượ
Câu 86: n ý Ch đúng điền vào ch trng: Nguồn v công nghiốn để ệp hoá các nước bản cổ
điể n ch y ng làm thuê, làm phá sếu do khai thác lao đ n nh i sững ngườ n xu t nh trong
[...........], đồng thời gắn li n v i vi c xâm chi p bóc thu ếm và cướ ộc địa
a. Khai thác khoáng s n
b. p Thương nghiệ
c. Công nghi p
d. Nông nghi p
Câu 87: n vào ch ng: Chọn ý đúng điề tr Cách m ng công nghi p d nh ng phát ựa trên sở
minh độ ạo bướ ển […………] cao hơn t phá về kỹ thuật và công nghệ, t c phát tri hẳn nhờ áp dụng
một cách ph bi n nh i trong k thu - công ngh i s ng xã h ế ững tính năng mớ ật đó vào đờ ội
a. Đối tượng lao động
b. Năng suất lao động
c. C ng lao ng ườ độ độ
d. T li u lao ng ư độ
Câu 88: n vào ch ng: Chọn ý đúng điề tr Cách m ng công nghi p d nh ng phát ựa trên sở
minh độ thay đổi căn bả [……………] xã hột phá về kỹ thuật và công nghệ, kéo theo sự n về i.
a. K luật lao động
b. Kinh nghi m lao ng độ
c. Đối tượng lao động
d. Phân công lao ng độ
Câu 89: CPTPP là tên vi t t t c a hi nh: ế ệp đị
a. i tác toàn di n và ti n b Đố ế xuyên Thái Bình Dương
b. i tác chi c và ti n b Đố ến lượ ế xuyên Thái Bình Dương
c. i tác toàn di n và chi Đố ến lược xuyên Thái Bình Dương
d. i tác lâu dài và toàn diĐố ện xuyên Thái Bình Dương
Câu 90: Chính ph s d ng c qu n tr u hành nào thích ng v i s phát tri n c phương thứ ị, điề để a
công ngh m i, hình thành h ng tin h c hóa trong qu n lý? th
a. Chính ph minh b ch
b. Chính ph quan liêu
c. Chính ph n t đi
d. Chính ph ki n t o ế
Câu 91: ng c a cách m ng công nghi u ti t quan h kinh t qu c tDưới tác độ ệp, trong điề ế ế ế cũng
xu t hi n nh ng ch m th i, đó là:
a. Các liên minh tôn giáo
b. Các t c b o v ng ch môi trườ
c. Các t c kinh t khu v c và qu c t ch ế ế
d. Các liên minh quân s
Câu 92: H ng các y u t v t ch t c a l ng s n xu t xã h i, phù h p v k thu th ế ực lượ ới trình độ t
mà l ng xã h i s d ng s n xu c g i là: ực lượng lao độ ụng để tiến hành quá trình lao độ ất, đượ
a. v t ch kinh t Cơ sở t ế
b. v t ch - k thu t Cơ sở t
c. h t ng kinh t Cơ sở ế
d. h t ng k thu t Cơ sở
Câu 93: Khi tham gia h i nh p kinh t qu c t u c n chú ý là ch n hi i v ế ế, điề nghĩa tư bả ện đạ ới ưu
thế v v n và công ngh đang ráo riế ện ý đồ ến lượt thc hi chi c biến quá trình toàn cu hoá thành
quá trình:
a. T do hóa kinh t ế
b. N a hóa kinh t ội đị ế
c. i hóa kinh t Thương mạ ế
d. Chuyên môn hóa kinh t ế
11
Câu 94: N n kinh t không b l thu c, ph thu i khác, ho c vào m t t ế ộc vào nước khác, ngườ
chc kinh tế nào đó về đường l i, chính sách phát tri n, không b b t c ai dùng nh u ki ững điề n
kinh t i, vi n tr t, kh ng ch , làm t n h i ch quy n qu c gia và ế, tài chính, thương mạ ợ... để áp đặ ế
lợi ích cơ bả ộc, đượn ca dân t c gi là:
a. N n kinh t c l p t ế độ ch
b. N n kinh t c l p t do ế độ
c. N n kinh t ng t nguy n ế bình đẳ
d. N n kinh t ng t do ế bình đẳ
Câu 95: Cách m ng Công nghi p 4.0 di c chính g m Công ngh sinh h c, K ễn ra trên 3 lĩnh vự
thut s và Vt lý. Ba y u tế c c Kốt lõi trong lĩnh vự thut s ca Cách mng Công nghip 4.0 là
gì?
a. Trí tu nhân t o (AI), V n v t k t n Internet of Things (IoT), D u l n (Big Data). ế i li
b. In 3D, V n v t k t n Internet of Things (IoT), D u l n (Big Data) ế i li
c. In 3D, Trí tu nhân t o (AI), V n v t k t n Internet of Things (IoT) ế i
d. Trí tu nhân t o (AI), Công ngh Sinh h c, D u l n (Big Data). li
Câu 96: Chọn ý đúng đi ống: Để ện đạn vào ch tr đẩy mnh công nghip hóa, hi i hóa nông
nghip, nông thôn, cn phát tri p gển nông, lâm, ngư nghiệ n v i [.........]
a. Công nghi p ch t o ế
b. Công nghi p khai thác khoáng s n
c. Công nghi p n ng
d. Công nghi p ch bi n ế ế
Câu 97: n vào ch ng: Chuy n d u kinh t trong quá trình công nghi p Chọn ý đúng điề tr ịch cơ cấ ế
hoá, hi i hoá, ph i g n li n v i s phát tri n cện đạ ủa phân công lao độ trong ngoài nướng c,
từng bước hình thành các ngành, các vùng [...........] sn xut
a. i hóa Thương mạ
b. Chuyên môn hóa
c. H p tác hóa
d. T p trung hóa
Câu 98: S p x p ti n trình h i nh p kinh t qu c t theo các m n t n cao: ế ế ế ế ức độ cơ bả thấp đế
a. a thu c m u d ch t do (FTA), Liên minh thu Th ận thương mại ưu đãi (PTA), Khu vự ế
quan (CU), Th ng chung (hay th ng duy nh t), Liên minh kinh t - n t trườ trườ ế ti
b. a thu quan (CU), Khu v c m u d ch t Th ận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh thuế
do (FTA), Th ng chung (hay th ng duy nh t), Liên minh kinh t - n t trườ trườ ế ti
c. a thu u d ch t do (FTA), Liên minh thu Th ận thương mại ưu đãi (PTA), Khu vực m ế
quan (CU), Liên minh kinh t - n t , Th ng chung (hay th ng duy nh ế ti trườ trườ t)
d. Khu v c m u d ch t do (FTA), Th a thu ận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh thuế
quan (CU), Th ng chung (hay th ng duy nh t), Liên minh kinh t - n t trườ trườ ế ti
Câu 99: Chọn ý đúng điền vào ch tr ng d báo ca C.Mác: n c i công “Theo đà phát triể ủa đạ
nghip, vic to ra ca ci s tr nên ít ph thu c vào th ng và [..........] ời gian lao độ lao động đã
chi phí mà ph thu c vào vi ng d ng khoa h y vào s n xu c c ất”
a. S ng lượ
b. Ch t l ng ượ
c. Tính ch t
d. M c độ
Câu 100: Chọn ý đúng đi “Phát huy [.........] là yế ết định, đồn vào ch trng: u t quy ng thi tranh
th ế ngo i l c và s c m nh th i là yời đạ u t quan tr phát triọng để n nhanh, b n v ng và xây d ng
nn kinh t c l p, t ế độ chủ”
a. t và ý chí dân t c Đoàn kế
b. N i l c và s c m nh dân t c
c. B n s c và truy n th ng dân t c
d. T c ập quán và văn hóa dân tộ
…………… ………….HT .
| 1/11

Preview text:

CÂU HI TRC NGHIM
KINH T CHÍNH TR MÁC - LÊNIN
Câu 1: Quy luật kinh tế nào điều tiết m t ộ cách khách quan m i
ố quan hệ ganh đua kinh tế gi a ữ các
chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hoá? a. Quy luật cung - cầu
b. Tăng năng suất lao động
c. Quy luật lưu thông tiền tệ d. Quy luật Cạnh tranh
Câu 2: Chủ thể nào trong kinh tế thị trường có nhiệm v
ụ không chỉ làm thỏa mãn nhu cầu hiện tại
của xã hội, mà còn tạo ra và phục vụ cho những nhu cầu trong tương lai với mục tiêu đạt lợi nhuận
tối đa trong điều kiện nguồn lực có hạn? a. i Ngườ sản xuất b. Người tiêu dùng
c. Thương nhân, trung gian môi giới d. Nhà nước Câu 3: S
ự phát triển đa dạng về nhu cầu của chủ thể nào là n
độ g lực quan trọng, ảnh hưởng trực
tiếp đối với sản xuất? a. i Ngườ sản xuất b. Người tiêu dùng
c. Thương nhân, trung gian môi giới d. Nhà nước Câu 4: Ch n ý sai ọ về nhân t khách quan ố
ảnh hưởng tới giá cả thị trường?
a. Chính sách kinh tế của Nhà nước
b. Cung cầu hàng hoá và sức mua c a ủ tiền
c. Cạnh tranh trên thị trường
d. Giá trị thị trường của hàng hoá
Câu 5: Khi lưu thông hàng hóa phát triển, việc thanh toán không dùng tiền mặt trở nên ph ổ biến
thì khối lượng tiền cần thi l
ết cho lưu thông tỷ ệ nghịch với đại lượng nào? a. T ng gi ổ á cả
hàng hóa được đưa ra thị trường b. T ng gi ổ á cả hàng hóa đến k t ỳ hanh toán c. T ng s ổ
ố lượng hàng hóa được sản xuất
d. Tốc độ lưu thông của tiền tệ Câu 6: Yếu t nà ố
o thuộc người tiêu dùng quyết định s phát ự triển bền v ng c ữ ủa người sản xuất? a. Sức mua b. Nhu cầu c. Tâm lý d. Nhận th c ứ Câu 7: Dựa vào căn cứ phân chia th nào để ị trường thành thị u t
trường tư liệ iêu dùng, thị trường tư liệu sản xuất?
a. Đối tượng trao đổi, mua bán b. Vai trò c a
ủ các yếu tố được trao đổi, mua bán
c. Phạm vi các quan hệ kinh tế
d. Tính chất và cơ chế vận hành
Câu 8: Các nhà sản xuất xe hơi Hàn quốc có chiến lược “chất lượng sản phẩm 8/10 so với xe của
Mỹ nhưng giá bán chỉ bằng một nửa”. Điều này chịu ảnh hưởng nhiều nhất của quy luật kinh tế nào? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cung – cầ u
c. Quy luật lưu thông tiền tệ d. Quy luật cạnh tranh
Câu 9: Tình trạng “ruộng muối được chuyển thành ao nuôi tôm” là chịu ảnh hưởng trực tiếp của qui luật nào? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung – cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ 1
Câu 10: Trường hợp “cây ăn trái được xử lý để cho trái nghịch vụ” là chịu ảnh hưởng trực tiếp của qui luật nào? a. Quy luật cạnh tranh b. Quy luật giá trị c. Quy luật cung – cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ Câu 11: Giá cả hàng hóa là:
a. Giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
b. Giá trị của hàng hóa c.
Giá trị sử dụng của hàng hóa
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa được biểu hiện ở hàng hóa khác Câu 12: Hoạt ng độ
của chủ thể nào trong thị trường làm tăng sự kết n i
ố giữa sản xuất và tiêu
dùng, làm cho sản xuất và tiêu dùng trở nên ăn khớp với nhau? a. i Ngườ sản xuất b. i Ngườ tiêu dùng
c. Thương nhân, trung gian môi giới d. Nhà nước
Câu 13: Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách diễn đạt nào đúng?
a. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng tham gia vào quá trình o tạ ra giá trị c a ủ sản
phẩm mới nhưng không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
b. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ ca o c. ng c Lao độ
ủa người không qua đào tạo chỉ ng c là lao độ ụ thể
d. Giá trị của tư liệu sản xuất đã tiêu dùng tham gia vào quá trình tạo ra giá trị của sản
phẩm mới và tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm Câu 14: Trong các cách di t
ễn đạt dưới đây, cách diễn đạ nào sai?
a. Thị trường gắn kết m i
ọ chủ thể giữa các khâu, gi a ữ các vùng miền vào m t ộ chỉnh thể thống nhất b. Thị trường ph t
ụ huộc vào địa giới hành chính
c. Thị trường tạo ra sự gắn kết nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới
d. Thị trường làm cho các quan hệ sản xuất lưu thông, phân ph i
ố , tiêu dùng trở thành một thể t hố ấ ng nh t
Câu 15: Thông qua hệ th ng ố
pháp luật và chính sách kinh tế, hoạt ng độ c a ủ m i ỗ chủ thể trong thị
trường chịu sự tuân thủ sự điề u ti ng c ết, định hướ ủa chủ thể nào? a. Nhà nước b. T ổ ch c ứ phi chính phủ c. T ổ ch c
ứ chính trị - xã hội - nghề nghiệp
d. Tập đoàn kinh tế đa quốc gia Câu 16: Hệ th ng ố
các quan hệ mang tính tự u
điề chỉnh tuân theo yêu cầu c a
ủ các quy luật kinh tế,
mang tính khách quan, do bản thân nền sản xu c
ất hàng hóa hình thành, đượ g i ọ là gì? a. Quy tắc thị trường
b. Thể chế thị trường c. Quan hệ thị trường d. Cơ chế thị trường
Câu 17: Phạm trù nào chỉ những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại c a ủ các
hiện tượng và quá trình kinh tế trong nền sản xuất xã ội h tương ứng với ững nh trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội ấy? a. Quy luật kinh tế b. Hành vi kinh tế c. Hiện tượng kinh tế d. Cơ cấu kinh tế Câu 18: Ngu n g ồ ốc c a
ủ lợi nhuận thương nghiệp là:
a. Là kết quả của hoạt động buôn bán.
b. Là khoản chênh lệch gi a ữ giá mua và giá bán c. Là m t ộ phần giá trị th t
ặng dư do công nhân làm huê tạo ra
d. Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, tr n t ố huế. Câu 19: Nh
ận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN? a. Là s ố ti n t
ền nhà tư bả rả cho công nhân làm thuê 2
b. Là giá cả sức lao động
c. Là giá trị của lao động
d. Được trả theo giá trị sử dụng c a ủ sức lao động
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây thuộc phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối? a. Cải tiến tổ ch c ứ quản lý
b. Tăng năng suất lao động
c. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến
d. Kéo dài ngày lao động còn th ng t ời gian lao độ ất yếu không đổi
Câu 21: Khi xem xét phương pháp n
sả xuất giá trị thặng dư tuyệt i
đố , ý kiến nào dưới đây là đúng?
a. Giá trị sức lao động không thay đổi b. Th ng t ời gian lao độ ất yếu thay đổi c. i
Ngày lao động không thay đổ d. Th ng t ời gian lao độ hặng dư không đổi
Câu 22: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình th c ứ biểu hiện là gì?
a. Quy luật giá cả sản xuất b. Quy luật giá cả c độ quyền
c. Quy luật lợi nhuận bình quân
d. Quy luật giá cả thị trường Câu 23: Chọn ý đúng: a. Giá trị c a
ủ sản phẩm mới = v + m b. Giá trị mới c a ủ hàng hóa = v + m c. Giá trị c a ủ TLSX = giá trị c a ủ máy móc
d. Giá trị của sức lao động chỉ là chi phí đào tạo người lao động Câu 24: Trong các nh l
ận định dưới đây về ợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng? a. Lợi nhuận là m t ộ phần c a ủ giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận và giá trị thặng dư phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
c. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau
d. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư Câu 25: Tích t và ụ t n gi ập trung tư bả ng nhau ố ở nh m ững điể nào? a. Phản ánh m i
ố quan hệ trực tiếp giữa giai c n và giai c ấp tư sả ấp công nhân.
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt.
c. Tăng quy mô tư bản xã h i ộ d. u l
Đề à kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản
Câu 26: Dựa vào căn cứ nào để chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
a. Hao mòn hữu hình hoặc vô hình
b. Phương thức chuyển giá trị các b ph ộ
ận tư bản sang sản phẩm
c. Tốc độ chu chuyển của tư bản d. Vai trò các b ph ộ
ận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư Câu 27: a
Đị tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
a. Lợi nhuận độc quyền b. Lợi nhuận siêu ngạc h c. Lợi nhuận d. Lợi nhuận bình quân
Câu 28: Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II:
a. Do vị trí thuận lợi c t ủa đấ
b. Do đầu tư thâm canh thêm mà có
c. Do độ màu mỡ tự nhiên c t ủa đấ d. t Do đấ là ngu n l ồ c ự hữu hạn
Câu 29: Chọn ý sai về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
a. Tư bản khả biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
b. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
c. Tư bản cố định là m t
ộ bộ phận của tư bản bất biến
d. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động. Câu 30: Th c
ự chất lợi nhuận thương nghiệp là: 3 a. M t
ộ phần lợi nhuận bình quân tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải
chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp. b. M t
ộ phần tỷ suất giá trị thặng dư tạo ra trong sản x ất u
mà nhà tư bản công nghiệp phải
chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp. c. M t
ộ phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển
nhượng cho tư bản thương nghiệp.
d. Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển
nhượng cho tư bản thương nghiệp. Câu 31: Giới hạn của t
ỷ suất lợi tức (z’) là: a. 0 > z’ > p’ b. 0 < z’ < p’ c. 0 < z’ > p’ d. 0 > z’ < p’ Câu 32: Ch n ý sai ọ
khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:
a. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ m t
ộ số nhà tư bản đi đầu trong ng ứ d ng ụ tiến bộ k ỹ
thuật, giảm giá trị cá biệt.
b. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
c. Giá trị thặng dư siêu ngạch là m t
ộ phần của giá trị thặng dư tương đối
d. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân,
còn giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản.
Câu 33: Sản xuất giá trị thặng dư tương i
đố và giá trị thặng dư siêu ngạch không giống nhau ở điểm nào? a. u r Đề út ngắn th ng c ời gian lao độ ần thiết b. u d Đề ựa trên tiền đề c tăng NSLĐ á biệt c. i
Ngày lao động không thay đổ d. u d Đề ựa trên tiền đề tăng NSLĐ Câu 34: Điều kiện quy
ết định để tiền tệ biến thành tư bản là:
a. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt. b. Lượng tiền tệ l đủ ớn c. Dùng ti n xu ền đầu tư vào sả ất kinh doanh
d. Sức lao động trở thành hàng hoá
Câu 35: Sự hình thành các t
ổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
a. Sự hoàn thiện QHSX TBCN b. S
ự xuất hiện các thành t u m ự ới c a ủ khoa học c. Sản xuất nh phân tán ỏ
d. Tích tụ tập trung sản xuất và s
ự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn Câu 36: Trong ngu n ồ gốc c a ủ lợi nhuận c
độ quyền cao có thành phần nào của những người sản
xuất nhỏ, nhân dân lao động ở các nước tư bản cùng các nước thuộc địa và phụ thuộc? a. ng t Lao độ h
ặng dư và toàn bộ lao động tất yếu b. Chỉ có m t
ộ phần lao động tất yếu c. ng t Lao độ
hặng dư và một phần lao động tất yếu
d. Chỉ có lao động thặng dư
Câu 37: Trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, c
độ quyền nhà nước được hình thành trên cơ sở cộng sinh giữa
a. Sức mạnh kinh tế của Nhà nước và sự chi ph i
ố của tư bản tài chính
b. Độc quyền tư nhân, độc quyền nhóm và sức mạnh kinh tế của Nhà nước c. Độc quy c
ền tư nhân và độ quyền nhóm
d. Độc quyền tư nhân, độc quyền nhóm, sức mạnh kinh tế của Nhà nước và s c ự hi ph i ố của tư bản tài chính Câu 38: Ch n
ọn ý đúng điề vào chỗ tr ng: ố sự phát triển c a tr ủ ình [.........] độ
lực lượng sản xuất đã
dẫn đến yêu cầu khách quan là nhà nước với tư cách đại biểu cho toàn bộ xã hội phải quản lý nền kinh tế a. Công nghiệp hóa b. Xã h i ộ hóa c. Tư nhân hóa d. Qu c ố hữu hóa 4
Câu 39: Chọn ý đúng điền vào ch ỗ tr ng: ố
cùng với xu hướng qu c t ố ế i s
hóa đờ ống kinh tế, sự bành
trướng của các liên minh độc quyền [.........] ấ v ả
p ph i những hàng rào [.........] dân tộc và xung đột
lợi ích với các đối th trên th ủ ị trường [.........] a. Qu c
ố tế - quốc gia – thế giới b. Qu c ố gia qu – c ố tế - thế giới c. Qu c ố gia – thế giới – qu c ố tế d. Qu c
ố tế - thế giới – quốc gia
Câu 40: Độc quyền tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu và triển khai các hoạt ng độ khoa học k t
ỹ huật, thúc đẩy sự tiến b k
ộ ỹ thuật nhưng khả năng này bị ph t ụ hu c ộ lớn vào yếu t nà ố o? a. Đường lối đối n i ộ của quốc gia
b. Lợi ích của đại đa số nhân dân lao động c. M c
ục đích kinh tế ủa các t ổ chức độc quyền
d. Đường lối đối ngoại của qu c ố gia
Câu 41: Vì sao trong CNTB độc quyền cạnh tranh không bị th t ủ iêu?
a. Vì các tổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau
b. Vì các xí nghiệp trong nội b t ộ
ổ chức độc quyền cạnh tranh với nhau c. Vì t
ổ chức độc quyền cạnh tranh với các công ty ngoài độc quyền
d. Vì cạnh tranh là quy luật khách quan c a ủ kinh tế hàng hoá Câu 42: Chọn ý đúng n điề vào chỗ tr ng: ố
Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền
kinh tế vận hành theo các quy luật c a th ủ
ị trường; có sự điều tiết của […] do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo. a. Cung – Cầu b. Xã h i ộ c. Thị trường
d. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Câu 43: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là nền
kinh tế hướng tới từng bước xác lập m t xã h ộ i mà ộ ở c m đó dân giàu, nướ ạnh, […].
a. Dân chủ, văn minh, công bằng b. ng, dân ch Văn minh, công bằ ủ c. Dân chủ, công b ằng, văn minh
d. Công bằng, dân chủ, văn minh
Câu 44: Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã h i ộ chủ nghĩa ở V ệt i Nam, Nhà nước thực hành cơ chế ản lý là nhà nướ qu c nào? a. Quân ch c ủ huyên chế b. Dân ch ủ tư sản
c. Tam quyền phân lập
d. Pháp quyền xã hội chủ nghĩa
Câu 45: Về phát triển lực lượng sản xuất, kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa hướng đến mục tiêu gì?
a. Xây dựng cơ sở vật chất - k t
ỹ huật cho chủ nghĩa tư bản
b. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
c. Xây dựng cơ sở vật chất – k t ỹ huật cho chế độ tư hữu
d. Xây dựng cơ sở vật chất – k t ỹ hu c
ật cho Nhà nướ quân chủ
Câu 46: Kinh tế thị trường định hướng xã h i
ộ chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế có nhiều hình
thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế c
nhà nướ giữ vai trò? a. Động lực b. Ch ủ đạo c. Then chốt d. Nền tảng Câu 47: Yếu t ố quan tr ng ọ
nào bảo đảm tính định hướng xã h i
ộ chủ nghĩa của nền kinh tế thị trường ở V ệ i t Nam?
a. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam b. S phát ự
triển của nền kinh tế thị trường
c. Sự hội nhập kinh tế quốc tế d. S phát ự
triển khoa học công nghệ
Câu 49: Đảng lãnh đạo nền kinh tế thị trường ng định hướ xã h i
ộ chủ nghĩa thông qua nh ng công ữ cụ nào? 5 a. Hệ th ng pháp lu ố
ật, chính sách kinh tế
b. Cương lĩnh, đường lối, ch
ủ trương, quyết sách lớn c. Hệ th ng công c ố ụ kinh tế
d. Thói quen, phong tục, tập quán, văn hóa kinh tế Câu 50: Ch
ủ trương trong quan hệ qu c ố tế c a ủ Việt Nam là:
a. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong c ng qu ộng đồ c ố tế b. Việt Nam mu n l
ố à bạn, là đối tác của các nước trong c ng qu ộng đồ c ố tế
c. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong c ng qu ộng đồ c ố tế
d. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong c ng qu ộng đồ ốc tế. Câu 51: Ch n
ọ ý đúng điền vào chỗ tr ng
ố : Kinh tế thị trường định hướng xã h i ộ chủ nghĩa Việt Nam là m t
ộ kiểu nền kinh tế thị trường phù hợp với Việt Nam, phản ánh trình độ phát triển và […] của Việt Nam. a. Điều kiện xã h i ộ b. Điều kiện lịch sử c. Điều kiện văn hóa d. Điều kiện kinh tế
Câu 52: Vì sao phát triển kinh tế thị trường định hướng xã h i
ộ chủ nghĩa là phù hợp với xu hướng
phát triển khách quan của Việt Nam trong b i ố cảnh hiện nay? a. Đó là chủ ng C trương của Đả ng s ộ ản Việt Nam
b. Phù hợp với nguyện v ng ọ
mong muốn dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn
minh của người dân Việt Nam
c. Tính ưu việt của kinh tế thị trường định hướng xã h i
ộ chủ nghĩa trong thúc đẩy phát
triển đối với Việt Nam d. Các điều kiện cho s
ự hình thành và phát triển kinh tế kinh tế thị trường đang tồn tại khách quan
Câu 53: Chọn ý đúng về trình tự xuất hiện c a ủ các kiểu t ổ chức kinh tế: a. Kinh tế t nhi ự
ên – Kinh tế hàng hóa gi K
ản đơn – inh tế thị trường K – inh tế tri th c ứ
b. Kinh tế tự nhiên – Kinh tế thị trường K – inh tế hàng hóa gi K
ản đơn – inh tế tri th c ứ
c. Kinh tế hàng hóa giản đơn – Kinh tế tự nhiên K – inh tế thị trường K – inh tế tri th c ứ d. Kinh tế hàng hóa gi K ản đơn – inh tế t nhi ự ên K – inh tế thị trường K – inh tế tri thức Câu 54: Các hình th c ứ tổ ch c ứ kinh tế trong m i
ỗ hình thái kinh tế - xã h i ộ c
ụ thể, gắn bó hữu cơ và chịu s c ự hi ph i ố c a ủ yếu t nà ố o?
a. Các quan hệ chính trị - xã h i ộ
b. Các quan hệ sản xuất mầm m ng ố c. Các quan hệ sản xu ất tàn dư
d. Các quan hệ sản xuất th ng t ố rị Câu 55: Tính ưu t việ c a
ủ kinh tế thị trường định hướng xã h i
ộ chủ nghĩa trong thúc đẩy phát triển
đối với Việt Nam thể hiện ở luận điểm nào? a. Là công c xá ụ c lập quan hệ sản xu n c ất tư bả hủ nghĩa b. ng l Là độ y l
ực thúc đẩ ực lượng sản xuất phát triển nhanh và có hiệu quả c. c
Là phương thứ xây dựng chế độ tư hữu về u s tư liệ ản xuất d. Là biện pháp c ng c ủ ố nền dân ch ủ tư sản
Câu 56: Kinh tế thị trường định hướng xã h i
ộ chủ nghĩa ở Việt Nam là nền kinh tế có nhiều hình
thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế tư nhân giữ vai trò? a. Nền tảng b. Then ch t ố c. Động lực quan trọng d. Ch ủ đạo
Câu 57: Thành phần kinh tế nào d a
ự trên sở hữu tư nhân?
a. Kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài b. Kinh tế c
nhà nướ và kinh tế tập thể c. Kinh tế
tư nhân và kinh tế nhà nước d. Kinh tế c
tư nhân và kinh tế á thể
Câu 58: Chọn ý đúng điền vào chỗ tr n
ố g: Các doanh nghiệp nhà nước chỉ đầu tư vào những
ngành kinh tế […] vừa chi phối được nền kinh tế v m
ừa đả bảo được an ninh, qu c phòng ố và phục vụ lợi ích […] a. Ph bi ổ ến – công cộng 6 b. Phổ biến – tư nhân c. Then chốt c – ông cộng d. Then chốt – tư nhân
Câu 59: Chọn ý đúng điền vào chỗ tr ng: ố
Nhà nước hỗ trợ thị trường trong nước khi cần thiết, hỗ
trợ các nhóm dân cư có thu nhập thấp, gặp rủi ro trong cuộc sống nhằm giảm bớt sự […] và sự
bất bình đẳng trong xã hội mà kinh tế thị trường mang lại. a. Phân hóa giàu nghèo b. Phân hóa trình độ c. Phân hóa năng lực d. Phân hóa nhu cầu
Câu 60: Vì sao nền kinh tế thị trường định hướng xã h i
ộ chủ nghĩa ở Việt Nam có nhiều loại hình phân ph i ố khác nhau?
a. Có nhiều hình thức lao động khác nhau
b. Có nhiều vùng kinh tế khác nhau với vị trí c a ủ t ng vùng khác nha ừ u
c. Có nhiều ngành kinh tế khác nhau với vai trò c a ủ t ng ngành khác ừ nhau
d. Có nhiều thành phần kinh tế với s
ự đa dạng hóa các loại hình sở h u ữ
Câu 61: Đâu là đặc trưng phản ánh thuộc tính quan trọng mang tính định hướng xã h i ộ chủ nghĩa
nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
a. Phân phối theo lao động, hiệu quả kinh tế và mức đóng góp vốn
b. Công bằng xã hội chỉ là phương tiện để duy trì sự ng tăng trưở ổn định, bền vững c. Gắn k ng ki ết tăng trưở
nh tế với công bằng xã h i ộ
d. Chỉ đợi tới khi có nền kinh tế phát triển cao mới thực hiện tiến b và ộ công bằng xã h i ộ
Câu 62: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Thực hiện công bằng xã hội ở nước ta không chỉ dựa
vào chính sách điều tiết thu nhập, an sinh xã hội và phúc lợi xã hội mà còn phải tạo ra những điều
kiện, tiền đề cần thiết để bảo đảm cho mọi người dân đều có cơ hội như nhau trong việc tiếp cận các […] cơ bản a. Dịch v xã ụ h i ộ b. Dịch v t ụ iêu dùng c. Dịch v ụ i thương mạ d. Dịch v s ụ ản xuất
Câu 63: Chọn ý đúng điền vào chỗ tr ng: ố
Trình độ và năng lực tổ chức và quản lý nền kinh tế thị trường của nhà nướ ể c th hiện chủ yế ở u c xây d năng lự ựng và thực thi […] a. Môi trường kinh tế b. Cơ cấu kinh tế c. Cơ chế kinh tế d. Thể chế kinh tế
Câu 64: Mô hình kinh tế thị ng X trường định hướ HCN ở nước t c
a đượ chính thức nêu ra ở Đại hội
nào của Đảng Cộng sản Việt Nam? a. i Đạ h i ộ VI b. i Đạ hội VII c. i Đạ h i ộ VIII d. i Đạ hội IX
Câu 65: Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau như thế nào? a. N i
ộ dung giống nhau, chỉ khác về bản ch c ất nhà nướ b. Gi ng nhau v ố
ề bản chất, chỉ khác về hình th c ứ c. Khác nhau hoàn toà n d. V m ừa có đặc điể chung v m ừa có đặc điể riêng
Câu 66: Chọn ý đúng điền vào chỗ tr ng: ố
Xét về bản chất, lợi ích kinh tế phản ánh mục đích và […] của các ch
ủ thể kinh tế trong nền sản xuất xã hội. a. Nền tảng b. Định hướng c. Cơ hội d. Động cơ
Câu 67: Điền vào chỗ tr ng ố
lý luận của Ph. Ănghen: “những […] của một xã hội ất nh định biểu hiện trước hết dướ ợi ích” i hình thái l a. Quan hệ huyết thống 7 b. Quan hệ chính trị c. Quan hệ ngoại giao d. Quan hệ kinh tế
Câu 68: Các quan hệ lợi ích kinh tế c a ủ các ch ủ thể khác nhau th ng nh ố ất với nhau vì: a. M t ộ ch
ủ thể có thể trở thành b ph ộ ận cấu thành c a ủ ch ủ thể khác
b. Lợi ích kinh tế hoàn toàn ph t ụ hu l
ộc vào trình độ ực lượng sản xuất
c. Lợi ích kinh tế bị chi phối bởi quan hệ sở h u ữ d. Tại m t ộ th m
ời điể kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là xác định
Câu 69: Chọn ý đúng về các nhân t
ố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế:
a. Trình độ phát triển của LLSX, địa vị của ch ủ thể trong QHSX, h i ộ nhập kinh tế qu c ố tế b. Trình
độ phát triển của LLSX, chính sách phân ph i
ố thu nhập của nhà nước, h i ộ nhập kinh tế qu c ố tế
c. Trình độ phát triển của LLSX, địa vị của chủ thể trong QHSX, chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
d. Trình độ phát triển của LLSX, địa vị c a
ủ chủ thể trong QHSX, chính sách phân ph i ố thu
nhập của nhà nước, hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 70: Nhà nước tạo những môi trường thuận lợi nào cho ho ng t ạt độ ìm kiếm lợi ích c a ủ các chủ thể kinh tế?
a. Môi trường chính trị - môi trường pháp luật – hệ th ng k ố
ết cấu hạ tầng – hệ th ng ố chính
sách kinh tế - môi trường văn hóa
b. Môi trường chính trị - hệ th ng ố kết cấu hạ tầng – hệ th ng ố chính sách kinh tế - môi trường văn hóa
c. Môi trường chính trị - môi trường pháp luật – hệ th ng ố
chính sách kinh tế - môi trường văn hóa
d. Môi trường chính trị - môi trường pháp luật – hệ th ng k ố
ết cấu hạ tầng - môi trường văn hóa
Câu 71: Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào và trong khoảng thời gian nào?
a. Nước Anh, từ giữa thế k
ỷ XVIII đến giữa thế k X ỷ IX
b. Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế k X ỷ VIII
c. Nước Đức, từ giữa thế k ỷ XVIII đến gi a ữ thế k X ỷ IX d. Nước M , t ỹ ừ gi a ữ thế kỷ XV u t II đến đầ hế k X ỷ VIII Câu 72: Chọn ý đúng n
điề vào chỗ trống nhận xét của C.Mác và Ph.Ănghen: Giai cấp tư n, sả trong quá trình th ng ố
trị giai cấp chưa đầy m t ộ thế kỷ, đã o
tạ ra những [..........] nhiều hơn và đồ
sộ hơn [..........] của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại a. Quan hệ sản xuất Q – uan hệ sản xuất
b. Lực lượng sản xuất L
– ực lượng sản xuất
c. Kinh nghiệm sản xuất – Kinh nghiệm sản xuất
d. Tư bản sản xuất – Tư bản sản xuất
Câu 73: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Đặc trưng của hội nhập kinh tế quốc tế là sự hình thành
các [.........] quốc tế và khu v t
ực để ạo ra sân chơi chung cho các nước a. Liên minh qu c ố phòng b. Liên hiệp quân sự c. Liên minh chính trị d. Liên kết kinh tế
Câu 74: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Hội nhập quốc tế toàn diện là sự hội nhập của toàn xã hội vào c ng qu ộng đồ
ốc tế, trong đó doanh nghiệp và đội ngũ [……] sẽ là lực lượng nòng cốt a. Doanh nhân b. Trí thức c. Công nhân d. Thương nhân
Câu 75: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Khi đã có độc lập tự chủ về chính trị thì nội dung cơ
bản của độc lập tự chủ c a m ủ
ột quốc gia là xây dựng [.........] c l độ ập tự chủ a. Nền kinh tế b. Nền văn hóa c. Nền quân sự d. Nền qu c ố phòng 8 Câu 76: Chọn ý đúng n
điề vào chỗ trống: Mở rộng quan hệ quốc tế phải quán triệt và thực hiện
nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng c
độ lập, [.........] và không can thiệp vào công việc nội b c ộ ủa nhau. a. Phát triển b. Ch quy ủ ền c. T do ự d. T nguy ự ện
Câu 77: Con đường công nghiệp hoá theo mô hình Liên Xô (cũ) thường là ưu tiên phát triển:
a. Công nghiệp không khói b. Công nghiệp số c. Công nghiệp nhẹ d. Công nghiệp nặng
Câu 78: Đặc trưng của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là gì?
a. Liên kết giữa thế giới th c
ự và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất b. S d
ử ụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt
c. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước, để n xu cơ khí hoá sả ất d. S d ử ụng công nghệ t t
hông tin và máy tính, để ự ng hoá s độ ản xuất
Câu 79: Đặc trưng của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì?
a. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện, để tạo ra dây truyền sản xuất hàng loạt b. S d
ử ụng năng lượng nước và hơi nước, để n xu cơ khí hoá sả ất
c. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, để tự ng hoá s độ ản xuất
d. Liên kết giữa thế giới th c
ự và ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 80: Chọn ý đúng điền vào chỗ tr ng: ố Chuyển dịch cơ u
cấ ngành kinh tế theo hướng hiện đại,
hiệu quả chính là quá trình tăng tỷ trọng của ngành công nghiệp và [.............], giảm tỷ trọng của
ngành nông nghiệp trong GDP a. Dịch vụ b. Thương nghiệp c. Du lịc h d. Khai khoáng
Câu 81: Chọn ý đúng điền vào chỗ tr ng: ố
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã tạo ra cơ sở vật chất k thu ỹ
ật cho [.........] và khẳng định sự thắng lợi c a nó v ủ ới [..........] a. Ch
ủ nghĩa tư bản – Chế độ chiếm h u nô l ữ ệ b. Ch
ủ nghĩa cộng sản – Chủ nghĩa tư bản c. Ch
ủ nghĩa tư bản – Chế độ phong kiến d. Ch
ủ nghĩa cộng sản – Chế phong độ kiến Câu 82: Chọn ý đún n g điề vào chỗ tr ng: ố
Để thực hiện quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở
Việt Nam, cần tiếp tục xây dựng và phát triển các ngành công nghiệp theo hướng hiện đại, tăng
hàm lượng khoa học - công nghệ và tỷ trọng giá trị […… ] trong sản phẩm a. Trao đổi b. S d ử ụng c. Thặng dư d. Nội địa
Câu 83: Chọn ý đúng điền vào chỗ tr n
ố g: Đối với các nước đang và kém phát triển thì h i ộ nhập kinh tế qu c
ố tế là cơ hội để tiếp cận và sử dụng được các ngu n l
ồ ực bên ngoài như tài chính, khoa
học công nghệ, [……] của các nước cho phát triển của mình a. Kinh nghiệm b. Vốn c. Nhân lực d. Tài nguyên thiên nhiên Câu 84: Chọn ý đúng n điề vào chỗ tr ng
ố : Dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ,
[...........] không còn đủ khả năng đáp ứng nhu cầu của sản xuất và yêu cầu cải tiến kỹ thuật a. Sở hữu Nhà nước b. Sở h ữu tư nhân c. Sở hữu tập thể d. Sở h u t ữ oàn dân 9 Câu 85: Ch n ọ ý đúng n điề vào chỗ tr ng: ố
Mỗi bước tiến của quá trình công nghiệp hoá, hiện đại
hoá, là một bước tăng cường cơ sở vật chất - k thu ỹ ật c ng th ủa CNXH, đồ ời c ng c ủ ố và hoàn thiện [.............] XHCN. a. Quy mô sản xuất b. u s Tư liệ ản xuất c. Quan hệ sản xuất d. Lực lượng xã h i ộ Câu 86: Ch n
ọ ý đúng điền vào chỗ trống: Nguồn vốn để công nghiệp hoá ở các nước tư bản cổ
điển chủ yếu do khai thác lao động làm thuê, làm phá sản những người sản ấ xu t ỏ nh trong
[...........], đồng thời gắn liền với việc xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa a. Khai thác khoáng sản b. Thương nghiệp c. Công nghiệp d. Nông nghiệp Câu 87: Chọn ý đúng n điề vào chỗ tr ng
ố : Cách mạng công nghiệp dựa trên cơ sở những phát
minh đột phá về kỹ thuật và công nghệ, tạo bước phát triển […………] cao hơn hẳn nhờ áp dụng một cách ph bi
ổ ến những tính năng mới trong k thu ỹ ật - công nghệ i s đó vào đờ ng xã h ố ội
a. Đối tượng lao động b. Năng suất lao động c. Cường độ lao ng độ d. T l ư iệu lao động Câu 88: Chọn ý đúng n điề vào chỗ tr ng
ố : Cách mạng công nghiệp dựa trên cơ sở những phát
minh đột phá về kỹ thuật và công nghệ, kéo theo sự thay đổi căn bả n về [……………] xã hội. a. K ỷ luật lao động b. Kinh nghiệm lao ng độ
c. Đối tượng lao động d. Phân công lao ng độ
Câu 89: CPTPP là tên viết tắt c a ủ hi nh: ệp đị
a. Đối tác toàn diện và tiến b
ộ xuyên Thái Bình Dương
b. Đối tác chiến lược và tiến b
ộ xuyên Thái Bình Dương
c. Đối tác toàn diện và chiến lược xuyên Thái Bình Dương
d. Đối tác lâu dài và toàn diện xuyên Thái Bình Dương Câu 90: Chính ph s ủ d
ử ụng phương thức quản trị, u hành nào điề
để thích ứng với sự phát triển của
công nghệ mới, hình thành hệ th ng t ố in h c ọ hóa trong quản lý? a. Chính ph m ủ inh bạc h b. Chính phủ quan liêu c. Chính ph ủ điện tử d. Chính phủ kiến tạo Câu 91: Dưới tác n độ g c a
ủ cách mạng công nghiệp, trong điều tiết quan hệ kinh tế quốc tế cũng xuất hiện những ch ủ thể mới, đó là: a. Các liên minh tôn giáo b. Các t ổ ch c ứ bảo vệ môi trường c. Các t ổ chức kinh tế khu v c ự và qu c ố tế d. Các liên minh quân sự Câu 92: Hệ th ng ố
các yếu tố vật chất của lực lượng sản xuất xã h i ộ , phù hợp với trình độ k t ỹ huật
mà lực lượng lao động xã h i ộ s d
ử ụng để tiến hành quá trình lao động sản xuất, được gọi là:
a. Cơ sở vật chất – kinh tế
b. Cơ sở vật chất - kỹ thuật c. Cơ sở hạ tầng ki – nh tế
d. Cơ sở hạ tầng – k t ỹ huật
Câu 93: Khi tham gia hội nhập kinh tế qu c
ố tế, điều cần chú ý là chủ nghĩa tư bản hiện đại với ưu thế ề v ố
v n và công nghệ đang ráo riết thực hiện ý đồ chiến lược biến quá trình toàn cầu hoá thành quá trình: a. T do hóa kinh t ự ế
b. Nội địa hóa kinh tế
c. Thương mại hóa kinh tế
d. Chuyên môn hóa kinh tế 10
Câu 94: Nền kinh tế không bị lệ thu c ộ , ph
ụ thuộc vào nước khác, người khác, hoặc vào m t ộ tổ
chức kinh tế nào đó về đường lối, chính sách phát triển, không bị bất cứ ai dùng những u điề kiện
kinh tế, tài chính, thương mại, viện trợ... để áp đặt, kh ng ố chế, làm t n ổ hại chủ quyền qu c ố gia và
lợi ích cơ bản của dân tộc, được gọi là: a. Nền kinh tế c độ lập tự ch ủ b. Nền kinh tế c độ lập tự do c. Nền kinh tế ng t bình đẳ nguy ự ện d. Nền kinh tế ng t bình đẳ do ự
Câu 95: Cách mạng Công nghiệp 4.0 diễn ra trên 3 lĩnh vực chính g m ồ Công nghệ sinh h c ọ , K ỹ
thuật số và Vật lý. Ba yếu tố cốt lõi trong lĩnh vực Kỹ thuật số của Cách mạng Công nghiệp 4.0 là gì?
a. Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối I
– nternet of Things (IoT), D ữ liệu lớn (Big Data).
b. In 3D, Vạn vật kết nối I
– nternet of Things (IoT), D ữ liệu lớn (Big Data)
c. In 3D, Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối I – nternet of Things (IoT)
d. Trí tuệ nhân tạo (AI), Công nghệ Sinh h c
ọ , Dữ liệu lớn (Big Data).
Câu 96: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Để đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông
nghiệp, nông thôn, cần phát tri p g ển nông, lâm, ngư nghiệ ắn với [.........] a. Công nghiệp chế tạo
b. Công nghiệp khai thác khoáng sản c. Công nghiệp nặng
d. Công nghiệp chế biến
Câu 97: Chọn ý đúng điền vào chỗ tr ng: ố Chuyển dịch cơ u
cấ kinh tế trong quá trình công nghiệp
hoá, hiện đại hoá, phải gắn liền với sự phát triển của phân công lao động trong và ngoài nước,
từng bước hình thành các ngành, các vùng [...........] sản xuất a. Thương mại hóa b. Chuyên môn hóa c. Hợp tác hóa d. Tập trung hóa
Câu 98: Sắp xếp tiến trình hội nhập kinh tế qu c
ố tế theo các mức độ cơ bản từ thấp đến cao: a. Th a
ỏ thuận thương mại ưu đãi (PTA), Khu c vự mậu dịch t
ự do (FTA), Liên minh thuế
quan (CU), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền tệ b. Th a
ỏ thuận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh thuế quan (CU), Khu vực mậu dịch tự
do (FTA), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền tệ c. Th a
ỏ thuận thương mại ưu đãi (PTA), Khu vực mậu dịch t
ự do (FTA), Liên minh thuế
quan (CU), Liên minh kinh tế - tiền tệ, Thị trường chung (hay thị trường duy nhất)
d. Khu vực mậu dịch tự do (FTA), Th a
ỏ thuận thương mại ưu đãi (PTA), Liên minh thuế
quan (CU), Thị trường chung (hay thị trường duy nhất), Liên minh kinh tế - tiền tệ
Câu 99: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống dự báo của C.Mác: “Theo đà phát triển của đại công
nghiệp, việc tạo ra của cải sẽ trở nên ít phụ thuộc vào thời gian lao đ ng ộ
và [..........] lao động đã chi phí mà ph t ụ hu c ộ vào việc ng d ứ ng khoa h ụ
ọc ấy vào sản xuất” a. S ố lượng b. Chất lượng c. Tính chất d. Mức độ
Câu 100: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Phát huy [.........] là yếu tố qu ết định, đồ y ng thời tranh thủ ạ
ngo i lực và sức mạnh thời đại là ế
y u tố quan trọng để phát triển nhanh, bề ữ n v ng và xâ ự y d ng nền kinh tế c độ lập, t ự chủ”
a. Đoàn kết và ý chí dân t c ộ b. Nội l c ự và s c ứ mạnh dân t c ộ
c. Bản sắc và truyền th ng dân t ố ộc
d. Tập quán và văn hóa dân tộc
…………….HT…………. 11