



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
100 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU
I. NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC. II. HỆ XƯƠNG III. HỆ CƠ IV. HỆ TUẦN HOÀN lOMoAR cPSD| 47207194 V. HỆ HÔ HẤP VIII. HỆ SINH DỤC
VI. HỆ TIÊU HÓAVII. HỆ TIẾT NIỆU ĐÁP ÁN MÃ CÂU GHI STT HỎI NỘI DUNG CÂU HỎI CHÚ
Giải phẫu học là môn học nghiên cứu về các vấn đề sau, TRỪ:
A. Cấu tạo của cơ thể 1.
B. Liên quan giữa các cơ quan trong cơ thể
C. Liên quan giữa cơ thể với môi trường
D. Sự biến đổi của cơ thể khi bị bệnh
Trong Y học, Giải phẫu học là một môn học: A. Cơ bản 2. B. Cơ sở C. Lâm sàng D. Hỗ trợ
Phương tiện tốt nhất để học Giải phẫu là: A. Mô hình 3. B. Phần mềm minh họa C. Phim chụp X-quang
D. Thi thể được bảo quản
Mô tả nào sau đây đúng về mặt phẳng đứng dọc giữa:
A. Song song với mặt phẳng trán 4.
B. Chia cơ thể thành hai phần trước và sau
C. Chia cơ thể thành hai nửa phải và trái
D. Là mặt phẳng duy nhất vuông góc với mặt phẳng ngang
Để xác định vị trí “trong-ngoài”, ta dựa vào: 5. A. Mặt phẳng nằm ngang lOMoAR cPSD| 47207194
B. Mặt phẳng đứng ngang
C. Mặt phẳng đứng dọc
D. Mặt phẳng đứng dọc hoặc mặt phẳng đứng dọc giữa
Động tác nào sau đây đưa một chi thể ra xa đường giữa: A. Gấp 6. B. Duỗi C. Giạng D. Khép
Từ nào sau đây dùng để mô tả một cấu trúc nằm gần bề mặt của cơ thể: A. Trong B. Ngoài 7. C. Nông D. Sâu
Mô tả sau đây về mặt phẳng nằm ngang là đúng, TRỪ:
A. Vuông góc với mặt phẳng đứng dọc 8.
B. Song song với mặt phẳng đứng ngang
C. Chia cơ thể ra thành hai phần trên và dưới
D. Song song với mặt đất
Mô tả sau đây về “Mặt phẳng giữa đòn” là đúng, TRỪ:
A. Là một mặt phẳng đứng dọc 9.
B. Đi qua điểm giữa xương đòn
C. Vuông góc với mặt phẳng nằm ngang
D. Song song với mặt phẳng đứng ngang
Cơ thể người bao gồm số khoang lớn là: A. 3 10. B. 4 C. 5 D. 6 lOMoAR cPSD| 47207194 11.
Mặt sau xương vai có chi tiết nào sau đây: A. Mỏm quạ B. Mỏm cùng vai C. Ổ chảo D. Gai vai
Xương cánh tay tiếp khớp với các xương sau đây, TRỪ: A. Xương vai 12. B. Xương quay C. Xương đòn D. Xương trụ
Các xương sau đây thuộc hàng trên xương cổ tay, TRỪ: A. Xương nguyệt 13. B. Xương tháp C. Xương thuyền D. Xương móc
Chi tiết trên xương chậu để tiếp khớp với xương đùi là: A. Ổ cối 14. B. Lỗ bịt C. Mào chậu D. Khuyết ngồi lớn
Ở người cao tuổi, vị trí hay bị gãy trên xương đùi là: A. Cổ xương đùi 15. B. Thân xương đùi C. Mấu chuyển lớn D. Mâu chuyển bé lOMoAR cPSD| 47207194
Các xương sau đây đều nằm ở cổ chân, TRỪ: A. Xương gót 16. B. Xương cả C. Xương ghe D. Xương chêm trong 17.
Hộp sọ được tạo thành từ các xương sau đây, TRỪ: A. Xương trán B. Xương chẩm C. Xương đỉnh D. Xương khẩu cái
Xương duy nhất có thể cử động được ở khối xương sọ là: A. Xương hàm trên 18. B. Xương hàm dưới C. Xương mũi D. Xương lá mía
Xương sườn số XII và XI thuộc loại nào sau đây: A. Xương sườn thật 19. B. Xương sườn cụt C. Xương ngắn D. Xương dẹt
Đặc điểm rõ nhất để nhận biết đốt sống đoạn ngực là: A.
Lỗ đốt sống tương đối tròn B.
Đường kính ngang và đường kính trước-sau của thân 20.
đốt sống gần bằng nhau C.
Ở thân đốt sống có diện khớp với xương sườn D.
Các mỏm của đốt sống cao hơn và rộng hơn lOMoAR cPSD| 47207194
Các nhóm cơ quanh mắt, quanh mũi, quanh miệng có các đặc điểm sau đây, TRỪ:
A. 1 đầu bám vào da mặt 21.
B. Do cùng 1 thần kinh chi phối vận động
C. Do 2 thần kinh chi phối vận động
D. Khi cơ co tạo ra các biểu cảm trên khuôn mặt 22.
Cơ nào sau đây nằm ở lớp nông của thành ngực: A. Cơ ngực lớn B. Cơ ngực bé C. Cơ răng sau D. Cơ gian sườn ngoài
Cơ vân được đặt tên theo các cách sau đây, TRỪ:
A. Theo nguyên ủy-bám tận 23. B. Theo số đầu cơ C. Theo hình dạng D. Theo tên các danh nhân
Tên gọi các cơ sau đây đều đúng, TRỪ: A. Cơ nhị đầu cánh tay B. Cơ tam đầu cánh tay 24.
C. Cơ tứ đầu cẳng chân D. Cơ nhị đầu đùi
Cơ nào sau đây có tác dụng quay mặt về bên đối diện khi co cơ một bên: A. Cơ ức đòn chũm 25. B. Cơ vai móng C. Cơ ức móng D. Cơ thang lOMoAR cPSD| 47207194
Cơ nào ở vùng mông thường được sử dụng để tiêm bắp: A. Cơ mông lớn 26. B. Cơ mông nhỡ C. Cơ mông bé D. Cơ hình quả lê
Vùng cánh tay sau có bao nhiêu cơ: A. 1 27. B. 2 C. 3 D. 4 28.
Cơ nào sau đây có tác dụng quan trọng trong nhóm các cơ ở bàn tay:
A. Cơ dạng ngón cái ngắn B. Cơ gấp ngón cái dài
C. Cơ đối chiếu ngón cái D. Cơ khép ngón cái
Cơ nào sau đây có các bụng cơ có thể tạo thành “múi bụng” khi tập luyện tốt A. Cơ thẳng bụng 29. B. Cơ tháp C. Cơ chéo bụng trong D. Cơ chéo bụng ngoài
Cơ nào sau đây giúp ngăn cách giữa khoang ngực và ổ bụng: A. Cơ ngang ngực 30. B. Cơ hoành C. Cơ ngang bụng D. Cơ răng trước HỆ TUẦN HOÀN lOMoAR cPSD| 47207194
Mô tả sau đây về tim là đúng, TRỪ:
A. Giống hình tháp tam giác có 3 mặt 31.
B. Rãnh vành chia tim thành 2 phần tâm nhĩ và tâm thất
C. Giữa 2 tâm nhĩ của người trưởng thành có lỗ thông
D. Phần lồi ra trước của 2 tâm nhĩ được gọi là tiểu nhĩ
Các tâm thất có đ c điặ ểm nào sau đây:
A. Thành mỏng hơn thành tâm nhĩ 32.
B. Là nơi xuất phát của các động mạch
C. Nhận máu từ các tĩnh mạch đổ về
D. Ngăn cách nhau bởi vách nhĩ thất
Buồng tim nhận máu của tĩnh mạch chủ dưới là: A. Tâm nhĩ trái 33. B. Tâm nhĩ phải C. Tâm thất trái D. Tâm thất phải 34.
Van nhĩ thất bên trái còn có tên gọi khác là: A. Van 3 lá lOMoAR cPSD| 47207194 B. Van tổ chim C. Van 2 lá D. Van bán nguyệt
Số nhánh động mạch thường tách ra từ cung động mạch chủ là: A. 1 35. B. 2 C. 3 D. 4
Đỉnh tim đối chiếu lên trên thành ngực thường ở vị trí giao
giữa đường giữa đòn bên trái và khoang liên sườn: A. 4 36. B. 5 C. 6 D. 7
Động mạch thường dùng để bắt mạch ở vùng cổ tay là: A. Động mạch trụ 37. B. Động mạch quay
C. Động mạch chính ngón cái
D. Động mạch gian cốt trước
Động mạch chính để cấp máu cho chi trên là:
A. Động mạch cảnh chung 38.
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch cảnh trong
D. Động mạch dưới đòn lOMoAR cPSD| 47207194
Tĩnh mạch nông dài nhất cơ thể là: A. Tĩnh mạch đầu 39. B. Tĩnh mạch nền C. Tĩnh mạch hiển bé D. Tĩnh mạch hiển lớn
Động mạch vành là hệ thống mạch để cấp máu cho cơ quan 40. nào sau đây: lOMoAR cPSD| 47207194 A. Phổi B. Cơ hoành C. Thành ngực D. Tim HỆ HÔ HẤP
Thứ tự các cơ quan thuộc đường dẫn khí lần lượt là:
A. Mũi - Hầu - Khí quản - Thanh quản 41.
B. Mũi - Thanh quản – Hầu - Khí quản
C. Mũi - Hầu - Thanh quản - Khí quản
D. Mũi - Thanh quản - Khí quản – Hầu
Vùng chiếm 1/3 trên của niêm mạc mũi được gọi là: A. Vùng hô hấp 42. B. Vùng khứu giác C. Vùng vô mạch D. Vùng hầu mũi
Sụn nào sau đây có tác dụng che lỗ vào thanh quản khi nuốt thức ăn: A. Sụn thượng thiệt 43. B. Sụn giáp C. Sụn nhẫn D. Sụn sừng
Mô tả sau đây về phế quản chính phải và trái đều đúng, TRỪ:
A. Phế quản chính phải chia nhiều nhánh hơn phế quản chính trái 44.
B. Phế quản chính phải to hơn phế quản chính trái
C. Phế quản chính trái ngắn hơn phế quản chính phải
D. Hai phế quản chính tách ra từ khí quản ở cùng một vị trí. lOMoAR cPSD| 47207194 45.
Các mô tả sau về hình thể ngoài của phổi đều đúng, TRỪ:
A. Chúng có 3 mặt là mặt sườn, mặt hoành và mặt trung thất
B. Chúng có rốn phổi tại mặt trung thất
C. Phổi trái có cả khe ngang và khe chếch trên mặt sườn
D. Phổi phải liên quan qua cơ hoành với vùng trần của gan
Các cấu trúc sau đây đều thuộc cuống phổi chức phận, TRỪ: A. ĐM phế quản 46. B. ĐM phổi C. TM phổi D. Phế quản chính
Màng phổi và ổ màng phổi có đặc điểm sau:
A. Gồm hai lá: lá thành và lá tạng không liên tiếp với nhau 47.
B. Giữa lá thành và lá tạng là các ổ màng phổi
D. Hai ổ màng phổi thông với nhau ở phía sau tim
C. Áp lực của ổ màng phổi lớn hơn áp suất khí quyển
Nằm cạnh và thông vào ổ mũi có các xoang sau đây, TRỪ: A. Xoang hàm trên 48. B. Xoang trán C. Xoang sàng D. Xoang chũm
Quá trình trao đổi khí diễn ra ở các cấu trúc sau, TRỪ: A. Tiểu phế quản tận 49. B. Ống phế nang
C. Tiểu phế quản hô hấp D. Túi phế nang lOMoAR cPSD| 47207194
Số hạnh nhân của vòng bạch huyết quanh hầu là: A. 2 50. B. 4 C. 6 D. 8 HỆ TIÊU HÓA
Ống tiêu hóa gồm các cấu trúc sau, TRỪ: 51. 52. A. Thực quản B. Ruột non lOMoAR cPSD| 47207194 C. Hầu D. Dạ dày
Tạng nào sau đây không phải là cơ quan thuộc hệ tiêu hóa: A. Gan 53. B. Tụy C. Tỳ D. Tá tràng
Ruột non bao gồm các đoạn sau đây, TRỪ: A. Hỗng tràng 54. B. Hồi tràng C. Manh tràng D. Tá tràng
Số lượng các răng cửa là: A. 2 răng 55. B. 8 răng C. 4 răng D. 12 răng
Đoạn nào của tá tràng là nơi đổ về của ống gan-tụy? A. Phần trên 56. B. Phần ngang C. Phần xuống D. Phần lên
Phần nào của dạ dày thông với thực quản? A. Thân vị 57. B. Phần tâm vị C. Phần môn vị D. Đáy vị lOMoAR cPSD| 47207194 58.
Thứ tự liên tục của các đoạn ruột già theo hướng thức ăn đi là:
A. Đại tràng lên-Đại tràng ngang-Đại tràng xuống
C. Đại tràng lên-Đại tràng xuống-Đại tràng Sigma
B. Đại tràng ngang-Đại tràng Sigma-Đại tràng xuống
D. Đại tràng xuống-Trực tràng-Ống hậu môn
Thực quản nấp sau các cấu trúc sau, TRỪ: A. Thanh quản 59. B. Tim C. Khí quản D. Gan
Vị trí đau ở viêm ruột thừa là ở: A. Hố chậu trái 60. B. Quanh rốn C. Hố chậu phải D. Vùng hạ vị
Loét hành tá tràng là bệnh lý ở: A. Phần trên tá tràng 61. B. Phần ngang tá tràng C. Phần xuống tá tràng D. Phần lên tá tràng
Mặt tạng của gan được chia thành mấy thùy: A. 2 B. 3 62. C. 4 D. 5 lOMoAR cPSD| 47207194
Dạ dày nằm ở vùng nào của ổ bụng: A. Hạ sườn phải 63. B. Hạ sườn trái C. Quanh rốn D. Mạng sườn trái 64.
Phần nằm cao nhất của dạ dày là: A. Tâm vị B. Đáy vị C. Thân vị lOMoAR cPSD| 47207194 D. Hang vị
Mô tả nào sau đây là đúng về răng “khôn”:
A. Là răng số 8 ở mỗi cung răng 65. B. Có tất cả 8 răng
C. Có chức năng cắt thức ăn
D. Có chức năng xé thức ăn
Mô tả nào sau đây đúng về ống tiêu hóa: A.
Thực quản được chia thành hai đoạn là đoạn cổ và đoạn ngực B.
Tá tràng là đoạn đầu tiên của ruột non tận hết ở góc tá- 66. hỗngtràng C.
Chỗ đổ vào dạ dày của thực quản được gọi là phần môn vị D.
Các phần cuối cùng của đại tràng là đại tràng xuống.
Các phần của ruột non và ruột già có đặc điểm sau, TRỪ: A.
Tá tràng là đoạn dài nhất của ruột non B.
Góc tá-hỗng tràng là nơi kết thúc của tá tràng 67. C.
Góc đại tràng phải là góc giữa đại tràng lên và đại tràng ngang D.
Ruột già tạo thành khung hình chữ U ngược quây lấy ruột non
Miệng và các cấu trúc phụ thuộc có đặc điểm nào sau đây: A.
Tiền đình miệng và ổ miệng chính ngăn cách nhau bởi các cung răng 68. B.
Tuyến nước bọt mang tai nằm sau ống tai ngoài C.
8 răng trong mỗi cung gồm 1 răng cửa, 1 răng nanh và
còn lại là các răng hàm D.
Ổ miệng thông ở sau với hầu miệng qua khe miệng lOMoAR cPSD| 47207194
Phúc mạc có đặc điểm sau đây, TRỪ: A.
Lá tạng của phúc mạc bọc kín gan B.
Lá thành lót mặt trong ổ bụng. 69. C.
Phúc mạc lá thành phủ mặt trước của thận D.
Phần phúc mạc nối giữa lá thành và lá tạng là phúc mạc trung gian
Lớp cấu trúc chỉ có ở dạ dày mà không có ở các đoạn ruột khác là: A. Lớp thanh mạc 70. B. Lớp cơ vòng C. Lớp cơ chéo D. Lớp niêm mạc
Các cấu trúc sau đều được phúc mạc bọc toàn bộ, TRỪ: A. Dạ dày 71. B. Hỗng tràng C. Ruột thừa D. Gan
Cuống gan gồm các thành phần sau, TRỪ: A. Ống mật chủ 72. B. ĐM gan riêng C. TM cửa D. TM chủ dưới
Gan được cố định nhờ các phương tiện sau, TRỪ: A. Dây chằng vành 73. B. Dây chằng liềm C. TM cửa D. TM chủ dưới lOMoAR cPSD| 47207194
Đoạn cuối cùng của ruột già là: A. Đại tràng sigma 74. B. Đại tràng xuống C. Trực tràng D. Ống hậu môn 75.
Mô tả nào sau đây đúng về miệng: A.
Khe miệng là nơi thông giữa tiền đình miệng và ổ miệng chính B.
Lưỡi nằm trong ổ miệng chính và gắn vào sàn miệng C.
Tất cả các tuyến nước bọt đổ vào ổ miệng chính lOMoAR cPSD| 47207194
D. Miệng được ngăn cách với mũi bởi khẩu cái mềm
Các mô tả sau về răng vĩnh viễn đều đúng, TRỪ:
A. Mỗi cung răng trên và dưới đều có 4 răng hàm bé (tiền cối) 76.
B. Răng hàm lớn ở cung hàm trên thường có 3 chân
C. Thân răng cửa mảnh và dẹt để cắn thức ăn
D. Men răng bọc toàn bộ thân răng và chân răng
So với ruột non, ruột già có đặc điểm nào sau đây:
A. Có các dải sán ở đại tràng 77.
B. Có đường kính nhỏ hơn
C. Có màu sắc hồng hào hơn
D. Có chiều dài lớn hơn
Đoạn ống tiêu hóa nào sau đây chỉ thực hiện chức năng là
đường dẫn thức ăn đơn thuần: A. Dạ dày 78. B. Tá tràng C. Thực quản D. Đại tràng lên
Đoạn ruột già nào sau đây có đỉnh là nơi đổ vào của ruột thừa: A. Đại tràng lên 79. B. Đại tràng xuống C. Đại tràng sigma D. Manh tràng
Đoạn ống tiêu hóa nào sau đây là nơi phình to nhất của hệ tiêu hóa: A. Ruột non 80. B. Ruột già C. Thực quản D. Dạ dày HỆ TIẾT NIỆU