100 đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Tải nhiều năm 2022 - 2023
100 đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Tải nhiều năm 2022 - 2023. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
Đề thi học kì 1 lớp 5 Tải nhiều
BỘ 100 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 5 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 1
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ: A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 chục D. 8 phần trăm
2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18
B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800
3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9
A. y = 6 B. y = 7 C. y = 8 D. y = 9
4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là :
A. 4 % ; B. 3,2 % ; C. 8 % ; D. 80 %
5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu
thụ hết số lít xăng là :
A. 35 lít ; B. 0,35 lít ; C. 1,75 lít ; D. 17,5 lít
6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? A. 2,018 B. 2018 C. 0,2018 D. 201,8
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính: 146,34 + 521,85 745,5 - 14,92 25,04 x 3,5 338,31: 63
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1,95 ha = ................. …… m2
c) 201,8 dm = ...........................… m
b) 35,9 tấn = ...........................kg
d) 8cm2 9mm2 =...........................… cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết:
a/ 201,8 : x = 100 ; b/ x x 6,2 + x x 3,8 = 201,7
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém
chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé.
……………………………………………………………………………………………………… ………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ)
1/ (0,5đ) Chữ số 8 trong số 769,85 chỉ: B. 8 phần mười
2/ (0,5đ) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18
3/ (0,5đ) Tìm chữ số y, biết : 5,789 < 5,7y9 D. y = 9
4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là : D. 80 %
5/ (0,5đ) Ô-tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu
thụ hết số lít xăng là : C. 1,75 lít
6/ (0,5đ) Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ? B. 2018
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính: 146,34 + 521,85 745,5 - 14,92 25,04 x 3,5 338,31: 63
668,19 730,58 87,64 5,37
Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1,95 ha = 19500 m2 c) 201,8 dm = 20,18 m
b) 35,9 tấn = 35900 kg
d) 8cm2 9mm2 = 8,09 cm2.
Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: b/ x x 6,2 + x x 3,8 = 201,7
a/ 201,8 : x = 100 ; x x (6,2 + 3,8) = 201,7
x = 201,8 : 100 x x 10 = 201,7
x = 2,018 x = 201,7 : 10
x = 20,17
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4m; chiều rộng kém
chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Tóm tắt: (0,25đ)
Chiều rộng !___________________________!
Chiều dài !___________________________!___5,4__! P = 86,4m; S = ? m2 Bài giải
Nửa chu vi của mảnh đất đó là: 86,4 : 2 = 43,2 (m) (0,5đ)
Chiều rộng mảnh đất là: (43,2 – 5,4) : 2 = 18,9 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất là: 18,9 + 5,4 = 24,3 (m) (0,25đ)
Diện tích của mảnh đất đó là:
24,3 x 18,9 = 459,27 (m ) (0,5đ)
Đáp số : S = 459,27 m (0,25đ)
Bài 5 (1 điểm): Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé. Tóm tắt: Số bé !___________!
Số lớn !___________! ___________!___________! ___________! 201,8
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần). (0,25đ)
Số thập phân bé là: 201,8 : 4 = 50,45. (0,25đ)
Số thập phân lớn là: 201,8 – 50,45 = 151,35. (0,25đ)
Đáp số : Số bé: 50,45 ; Số lớn: 151,35 (0,25đ)
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Mạch kiến thức, kĩ và TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL năng số điểm Số câu 1 1 Hàng của số thập phân Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 Viết số thập phân Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 So sánh số thập phân Số điểm 0,5 0,5
Tìm tỉ số phần trăm của 2 Số câu 1 1 số Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 Toán tỉ lệ Số điểm 0,5 0,5
Biểu thức chứa chữ & Số câu 1 1 chia nhẩm STP Số điểm 0,5 0,5 Thực hiện các phép tính Số câu 2 1 1 4 về số thập phân Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0
Đổi đơn vị đo: Độ dài, Số câu 2 2 4 khối lượng, diện tích Số điểm 0,5 0,5 1,0
Tìm thành phần chưa biết Số câu 1 1 2
(tìm x) & chia nhẩm STP Số điểm 0,5 0,5 1,0 Chu vi, diện tích hình Số câu 1 1 chữ nhật Số điểm 2,0 2,0 Số câu 1 1 Giải toán tổng tỉ Số điểm 1,0 1,0 Số câu 2 2 4 3 4 2 1 10 8 Tổng Số điểm 1,0 1,0 1,5 3,0 1,5 1,5 0,5 4,0 6,0 ĐỀ SỐ 2
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (MĐ1) (0,5 điểm)
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là: (MĐ1) (0,5 điểm) A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444
Câu 3: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (MĐ1) (0,5 điểm) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2
Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: (MĐ2) (0,5 điểm) A. B. C. 50 D.
Câu 5: Phân số thập phân
được viết thành số thập phân là: (MĐ2) (0,5 điểm)
A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06
Câu 6 : Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % (MĐ1) (0,5 điểm) A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Câu 7 : Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là : (MĐ2) (1 điểm)
A. 166,12 B. 16,612 C. 611,15 c. 16,612
Câu 8 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg (MĐ1) (0,5 điểm)
A. 50 000 kg B.0,05 kg C. 0,5kg D. 5kg
Câu 9: Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :(0,5 điểm) (MĐ1)
A. 152,276 B. 1527 C. 1527,6 D. 0,15276
Câu 10 Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 (MĐ1) (0,5đ)
A . x = 6 B . x = 0 C . x = 1 D . x = 9
Câu 11: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài
m và chiều rộng m là: (MĐ2) (0,5 điểm) A. m B. m C. 4 m D. m
Câu 12: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là:(MĐ2) (0,5 điểm)
A. 94m2, B. 16,8m2 C. 8,4m2 D. 84 m
Câu 13: Tìm x biết : (MĐ2) (1 điểm) + 256,5 = 786,89 42,6 : = 12
.................................... .....................................
..................................... ....................................
..................................... .....................................
..................................... .....................................
Câu 14 : Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm
75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.(MĐ3) (2 điểm) Bài giải
…………………………………….................................................
……………………………………................................................
……………………………………................................................
……………………………………................................................
……………………………………..................................................
Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)
A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001 ĐÁP ÁN Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A D. B. D. D. C. A. B. C. A. Năm trăm 3,444 5,02 8,06 58% 166,12 0,05 kg 1527,6 linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 10 Câu 11 Câu 12 B . x = 0 C. 4 m C. 8,4m2
Câu 13: Tìm x biết : (MĐ2) (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, + 256,5 = 786,89 b, 42,6 : = 12 = 786,89 - 256,5 = 12 x 42,6 = 530,39 = 511,2 Câu 14 : Bài giải
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : (0,5) 100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)
Số học sinh 11 tuổi là : (0,5)
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số : 8 học sinh
Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)
A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001
A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 0,2) x 2001 = 160 - 72,7 x 0 x 2001 = 87,3 x 0 x 2001 = 0
_____________________________________________ ĐỀ SỐ 3 I.
Trắc nghiệm khách quan:
Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là: A. 306,55 B. 36,505 C. 36,55 D. 306,505
Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,5 B. 0,8 C. 0,35 D. 0,6
Câu 3: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là: A. 22,33 B. 202,303 C. 202,33 D. 22,303
Câu 4: : Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? A. 52% B. 0,52% C. 25% D. 5,2%
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là: A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m.
Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24,66 B. 82 C. 20,5 D. 41
Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ......cm2 A. 81500 B. 8015 C. 8150 D. 815
Câu 8: Tìm x biết : x – 38,75 = 206,99 A. x = 244,64 B. x = 245,74 C. x = 235,74 D. x = 168,24
Câu 9: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? A. 6,8 B. 0,76 C. 0,67 D. 6,08
Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là: A. 3 lần B. 30 lần C. 3000 lần D. 300 lần
II. Phần tự luận: (Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra)
Câu 11: Đặt tính rồi tính 34,72 + 9,75 66,4 – 25,7 25,7 x 1,5 79,56 : 34 C âu 1 2:
Một thùng chứa 24 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng
cân nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng tổng số hai
người kia mua, người thứ hai mua bằng tổng số hai người kia mua, người thứ ba
mua bằng tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét? TRƯỜNG TH ………. HƯỚNG DẪN CHÂM
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 5
I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HỎI Đáp án C D B A A B D B D C II TỰ LUẬN : 5 điểm
Câu 11: (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm 34,72 + 9,75 = 44,47 66,4 – 25,7 = 40,7 25,7 x 1,5 = 38,55 79,56 : 34 = 2,34 Câu 12: (2 điểm)
24 lít dầu hỏa cân nặng: 0,8 x 24 = 19,2 (kg) Thùng dầu cân nặng: 19,2 + 5,28 = 24,48 (kg) Đáp số: 24,48 kg Câu 13: (1 điểm)
Cách 1: Người thứ nhất và người thứ hai mua: 26 x 4 = 104 (m) Tấm vải dài: 104 + 26 = 130 (m) Đáp số: 130m
Cách 2: Người thứ nhất mua tấm vải Người thứ hai mua tấm vải Người thứ ba mua tấm vải Tấm vải dài: 26 : = 130 (m) Đáp số: 130m ĐỀ SỐ 4
*Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:
Câu 1: Sáu mươi lăm đơn vị, hai phần mười và bốn phần trăm được viết là: (1điểm)
A. 65,204 B. 65,24 C. 65,42 D. 65,244
Câu 2: Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy 10cm và chiều cao 6cm như hình
dưới đây là: (1điểm) A 6cm B 10cm C H
A. 31 cm2 B. 32 cm2 C. 30 cm2 D. 32,5 cm2
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là: (1điểm)
A. 19,5% B. 17,6% C. 18,5% D. 17,5%
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
a) 2 km2 25 hm2 = ............................km2 b) 40 kg 2 hg = .......................kg
c) 44 m 66 cm = .............................m d) 45 ha = ........................km2
Câu 5: Nối cột A với kết quả phép tính ở cột B sao cho phù hợp: (1điểm) A B 14,243 x 100 = 14243 1424,3 531,45 x 0,01 = 5,3145 1,2325 123,25: 100 = 12,325 244,23 : 0,01 = 24423
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 453,23 + 243,102 =………….. b. 123,34 – 23,109 =……………………
……………………………………… ………………………………………….
……………………………………… ………………………………………….
…………………………………….... ………………………………………….
…………………………………….... ………………………………………….
c. 456,23 x 2,5=…………………….. d. 256,25 : 12,5=………………...........
…………………………………….... …………………………………………
……………………………………… …………………………………………
…………………………………….... …………………………………………
…………………………………….... …………………………………………
……………………………………… …………………………………………
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm)
a) 6,10 x 98 + 6,10 x 2 =………………………………………………......................
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) 19,7 x 4 x 2,5 =……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 8: (1 điểm) Lớp 5A có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60 % số học sinh cả lớp. Hỏi
lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................…
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN – KHỐI V
CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC TT
Mạch kiến thức, kĩ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng. TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 02 02 01 02 03 Số (1,3) (5,6) (7) (1,3) (5,6,7) Số học câu Số 02 03 02 02 05 điểm 2 01 01 Đại lượng và đo Số (4) (4) đại lượng câu Số 01 01 điểm 3 Số 01 01 Yếu tố hình học câu (2) (2) Số 01 01 điểm 01 01 Số (8) (8) Bài toán có lời 4 câu văn Số 01 01 điểm Số 04 02 01 01 08 Tổng câu Số 04 03 02 01 10 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - KHỐI V
CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2019 – 2020
Câu 1: Đáp án: B (1điểm)
Câu 2: Đáp án: C (1điểm)
Câu 3: Đáp án: D (1điểm) Câu 4: (1 điểm)
*Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) 2 km2 25 hm2 = 2,25 km2 b) 40 kg 2 hg = 40,2 kg
c) 44 m 66 cm = 44,66 m d) 45 ha = 0,45 km2 Câu 5: (1 điểm)
*Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. A B 14,243 x 100 = 14243 1424,3 531,45 x 0,01 = 5,3145 123,25: 100 = 1,2325 12,325 244,23 : 0,01 = 24423 Câu 6: (2 điểm)
* Đặt tính đúng ghi 0,25 điểm. Đúng kết quả mỗi câu được 0,25 điểm. Kết quả phép tính.
a) 453,23 + 243,102 = 696,332 (0,5 điểm) b) 123,34 – 23,109 = 100,231 (0,5 điểm)
c) 456,23 x 2,5 = 1140,575 (0,5 điểm) d) 256,25 : 12,5 = 20,5 (0,5 điểm)
Câu 7: Dựa vào cách tính của HS giáo viên ghi điểm cho phù hợp. Đáp án:
a) 6,10 x 98 + 6,10 x 2 = 6,10 x (98 + 2) = 6,10 x 100 = 610 (1điểm)
b) 19,7 x 4 x 2,5 = 19,7 x (4 x 2,5) = 19,7 x 10 = 197 (1điểm)
Câu 8: (1 điểm) Bài giải
Lớp 5A có số học sinh nam là: (0,25 điểm)
30 : 100 x 60 = 18 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 18 học sinh (0,25 điểm) ĐỀ SỐ 5 II.
Trắc nghiệm khách quan:
Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra
Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là: A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505
Câu 2: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là: A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303
Câu 3: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? A. 0,52% B. 52% C. 25% D. 5,2%
Câu 4: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,5 B. 0,4 C. 0,25 D. 0,8
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là: A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m.
Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 24,66 B. 41 C. 20,5 D. 82
Câu 7: Tìm x biết : x – 38,75 = 206,99 A. x = 244,64 B. x = 235,74 C. x = 245,74 D. x = 168,24
Câu 8: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? A. 6,08 B. 0,76 C. 0,67 D. 6,8
Câu 9: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ......cm2 A. 815 B. 8015 C. 8150 D. 81500
Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là: A. 3 lần B. 30 lần C. 300 lần D. 3000 lần
II. Phần tự luận: (Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra)
Câu 11: Đặt tính rồi tính 34,82 + 9,75 68,4 – 25,7 25,8 x 1,5 75,52 : 32 C âu 1 2:
Một thùng chứa 26 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng
cân nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng tổng số hai
người kia mua, người thứ hai mua bằng tổng số hai người kia mua, người thứ ba
mua bằng tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
TRƯỜNG TH………….. HƯỚNG DẪN CHÂM
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 5
I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HỎI Đáp án B C B B D D C A A D II TỰ LUẬN : 5 điểm
Câu 11: (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm 34,82 + 9,75 = 44,57 68,4 – 25,7 = 42,7 25,8 x 1,5 = 38,7 75,52 : 32 = 2,36 Câu 12: (2 điểm)
26 lít dầu hỏa cân nặng: 0,8 x 26 = 20,8 (kg) Thùng dầu cân nặng: 20,8 + 5,28 = 26,08 (kg) Đáp số: 26,08 kg Câu 13: (1 điểm)
Cách 1: Người thứ nhất và người thứ hai mua: 26 x 4 = 104 (m) Tấm vải dài: 104 + 26 = 130 (m) Đáp số: 130m
Cách 2: Người thứ nhất mua tấm vải Người thứ hai mua tấm vải Người thứ ba mua tấm vải Tấm vải dài: 26 : = 130 (m) Đáp số: 130m ĐỀ SỐ 6
Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:
555,035:.................................................................................................................................... . 37
:...................................................................................................................................... .
b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần
trăm:.......................................................................................................
- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần
nghìn:..........................................................
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089.......321,1 534,1.......533,99 536,4.......536,400; 98,532.......98,45
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính 758,7 + 65,46 4,62 x 35,4 234,8 – 87 225,54 : 6,3
Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:
a) X – 13,1 = 7,53 x 6 b) 21 x X = 9,45 : 0,1
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 62 m = …………km
2018 dm2 = ……………..m2
9 tấn 5 tạ = …………..tấn
5 giờ 15 phút = …………giờ
Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.
b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi. Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
.................................................................................................................................................. .
Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là
780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền? Bài giải
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là: A. 6 B.60 C. D. 2) 75
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 75,8 B. 75,08 C. 75,008 D. 75,80
3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:
A. 4,686 B. 4,688 C. 4,868 D. 4,288 4) 45% của 120 là: A. 540 B. 54 C. 45 D. 12 Đáp án
Bài 1 (1 điểm). a)
555,035: Năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm 37
: Ba mươi bảy và năm phần chín mươi mốt
b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm: 8,09
- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: 2018,004
Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
321,089 < 321,1 534,1 > 533,99 536,4 = 536,400; 98,532 > 98,45
Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
KQ: 758,7 + 65,46 = 824,16 4,62 x 35,4 = 163,548
234,8 – 87 = 147,8 225,54 : 6,3 = 35,8
Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết: a) X – 13,1 = 7,53 x 6 X – 13,1 = 45,18 X = 45,18 + 13,1 X = 58,28 b) 21 x X = 9,45 : 0,1 21 x X = 94,5 X = 94,5 : 21 X = 4,5
Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 62 m = 8,062 km 2018 dm2 = 20,18 m2 9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn 5 giờ 15 phút = 5,25 giờ
Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn đó.
b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi. Bài giải 60% = 3/5 Sơ đồ:
Chiều rộng: I-----I-----I-----I
Chiều dài: I-----I-----I-----I-----I-----I (76 m)
Chiều rộng mảnh vườn là: 76 : (3+5) x 3 = 28,5 (m)
Chiều dài mảnh vườn là: 76 – 28,5 = 47,5 (m) Diện tích mảnh vườn: 28,5 x 47,5 = 1353,75 (m2) Diện tích lối đi: 1353,75 : 100 x 8= 108,3 (m2)
Đáp số: Diện tích mảnh vườn 1353,75 (m2)
Diện tích lối đi 108,3 (m2)
Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là
780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền? Bài giải
Số tiền khách hàng phải gửi là:
780000 : 0,65 x 100= 120000000 (đ)
Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là: D. 2) 75
viết dưới dạng số thập phân là: B. 75,08
3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là: D. 4,288 4) 45% của 120 là: B. 54 ĐỀ SỐ 7
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để: 3kg 3g = … kg là: A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 2) Phân số thập phân
được viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 1) > 2) < 3) 0,9 < 0,1 < 1,2 4) 96,4 > 96,38 5) 5m2 25dm2 = 525 dm2 6) 1kg 1g = 1001g
Phần II. Phần tự luận: Bài 1:
1) Đặt tính rồi tính. a) b) c) d)
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
.................................. ...............................................................................................................
.......................................
2) Viết số thích hợp vào ô trống. 7 7 7 x 2 2 = 2 x = 10 Bài 2: Tìm x ? a) x + = b) - x =
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
.................................. ...............................................................................................................
....................................... ..........................................................................................................
............................................
Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông
có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn
phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
.................................. ...............................................................................................................
....................................... ..........................................................................................................
............................................ .....................................................................................................
................................................. ................................................................................................
...................................................... ĐỀ SỐ 8 Phần I:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048
Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14
Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 4: Viết
dưới dạng số thập phân được
A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Phần II:
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
16m 75mm = …………..m 28ha = ………..km2 Câu 2: Tính: a) + = ...................... b) - = ......................
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ
100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 9 Bài 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: A. 80 B. C.
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: A. B. 2 C. 23
c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số: A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,08 đọc là: A. Không phẩy tám.
B. Không, không tám. C. Không phẩy không tám.
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân : 4
= …………………………… 21
= ……………………………
Bài 3: Điền dấu < , > , = vào ô trống : 17,5 17,500 14,5
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = ……………………………cm2
b) 2 km2 = ……………………… ha
c) 2608 m2 = …………dam2……………m2
d) 30000hm2 = ………………… ha Bài 5: Tính kết quả:
a/ + =………………………………………………………………………… b/ 10
= ……………………………………………………………………..
Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó
trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? ĐỀ SỐ 10 I- Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.
Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 2.
Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: A. B. C. D. 6 3.
viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 4.
Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: ` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 5.
Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 6.
0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D.5 II. Tự luận:
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm = ……….m b. 2km 65m=………..km
c. 5 tấn 562 kg = ……tấn d. 12m2 5dm2 =……. m2 2. Bài toán
Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. .................................................................................................................... ....... ĐỀ SỐ 11
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là: A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là: A. 9 B. 9 C. D.
5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
Bài 2. So sánh hai số thập phân: a) 3,71 …………3,685 b) 95,2 ………..95,12
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7m2 = ……..dm2 b) 6dm2 4cm2 = ……..cm2 c) 23dm2 =…...m2 d) 5,34km2 = …….ha Bài 4. Tính: a) + = b) - = c) x = d) : =
Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ?
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. .. ĐỀ SỐ 12
Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng.
Bài 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là: a, 50 b, c, d,
Bài 2: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân là:
a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615
Bài 3: 3m25dm2 = ………..m2 a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305
Bài 4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?
a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40 Phần 2: Tự luận
Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó.
= ………………………………………………………….
=………………………………………………………….
Bài 2: So sánh các số thập phân sau:
a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89,7
………………. ……………….
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7
…………………………………………………………………………
Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 42dm4cm = …………………….dm
b, 2cm25mm2= ……………………cm2
c, 6,5ha = …………………….m2
d, 300g = ……………………..kg
Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán
như thế hết bao nhiêu tiền?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................ ... ĐỀ SỐ 13
Phần I: Trắc nghiệm:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Hỗn số
được viết thành phân số: A. B. C. D.
2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: A. 6,768 B. 62,768 C. 62,678 D. 62,867
3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: A. B. C. D. 4. Phân số thập phân
viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
5. Hỗn số 58 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 58,27 B. 58,270 C. 58,0027 D. 58,027 Phần II: Tự luận:
1. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống: a. 83,2 83,19 c. 7,843 7,85 b. 48,5 48,500 d. 90,7 89,7
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó,
người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................ ... ĐỀ SỐ 14 Phần I: Trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: (0.5 điểm) 5
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007
Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = ……..km:
A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2
Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879
Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = …………dm2 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002
Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì
số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe?
A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: A. 18 km2 B. 18 ha C. 18 dam2 D. 180 m2 30 m 60 m Phần II: Tự Luận Câu 1: Tìm x a. 1 x x = 2 b. - x =
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ ......................................................................................................................... .............................
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 6m 25 cm = ................m b. 25ha =..................km2
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta đã sử dụng
diện tích mảnh đất để làm nhà.
a. Tính chiều dài chiều rộng?
b. Tính diện tích phần đất làm nhà?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. .................................................................................................................... .......
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... .............................................................................................................................. ..... ĐỀ SỐ 15 Bài 1:
a. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm:
- Bảy đơn vị, tám phần mười:………………………………………
- Bốn trăm, năm chục, bảy phần mười, ba phần trăm:………………………
b. (1đ) Sắp xếp các số thập phân sau: 6,35; 5,45; 6,53; 5,1; 6,04.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………
Bài 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg
c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2 Bài 3 Tính: a. +
= ……………………………………….
……………………………………. b. -
= ................................................................................................................................
Bài 4 Viết số thích hợp vào chổ chấm: a 4,35m2 = ……….dm2
b. 8 tấn 35kg = ………tấn c.
ha =………...m2 d. 5 kg 50g = ………..kg
Bài 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a.
viết thành phân số thập phân là: A. B. C. D. b. Viết
dưới dạng số thập phân được: A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,7
Bài 6 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, biết chiều rộng bằng chiều
dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
.................................. ...............................................................................................................
....................................... ..........................................................................................................
............................................ .....................................................................................................
................................................. ................................................................................................
...................................................... ...........................................................................................
............................................... ĐỀ SỐ 16 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm Câu 2: Hỗn số 8
chuyển thành số thập phân được:
A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025
Câu 3: Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:
A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56
Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:
A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080
Câu 5: Chọn câu trả lời sai: 42 = ?
A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,2
Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất:
A.7kg99g B.7999g C.8020g D.8kg100g
Câu 7: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là :
A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7,1
Câu 8: 3m15mm =………m. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 3,15 B. 3,105 C.3,015 D. 3,0015
Câu 9: 2,7km2 = ……..ha. Số điền vào chỗ chấm là: A.27 B. 270 C. 2700 D. 27000
Câu 10: 9hm270dam2 = ……….hm2. Số điền vào chỗ chấm là: A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97 Phần II : Tự luận
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 3km35m = .....................km b. 4tạ5kg = .......................tạ
c. 42m24dm2= ...................dm2 d. 25m28dm2 = .................m2
Câu 2: Mua 5 mét vải hết 90000 đồng. Hỏi với 144000 đồng thì mua được mấy mét vải như thế.?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
..................................
Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... .............................................................................................................................. ........................ ĐỀ SỐ 17 I/ Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Viết
dưới dạng số thập phân được: A. 1,0 B. 10,0 C. 0,1 D. 0,01
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89 ; 8,9 là : A.8,09 B.7,99 C.8,89 D.8,9
Câu 3: 64,97 < x < 65,14 Số tự nhiên thích hợp để điền vào x là: A.64 B.65 C.66 D. 67
Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây.Diện tích của khu đất đó là : A. 1 ha C. 10 ha B. 1 km2 D. 0,01 km2 250m 400m Câu 5: Hỗn số 2
bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 2,006 B. 2,06 C. 2,6 D. 0,26 II/ Phần thực hành: Câu 1: Tính + 3 - 4 :
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
..................................
Câu 2: (1 điểm ) Tìm X: 42 x X = 1890 X : 84 = 124
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... .............................................................................................................................. ........................
Câu 3: Người ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.
a. Tính diện tích khu đất đó.
b. Biết rằng trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người
ta thu hoạch được bao nhiêu kg mía ?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
.................................. ...............................................................................................................
....................................... ..........................................................................................................
............................................ .....................................................................................................
................................................. ................................................................................................
...................................................... ...........................................................................................
........................................................... ......................................................................................
................................................................ .................................................................................
..................................................................... ............................................................................
.......................................................................... ĐỀ SỐ 18 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 7 trong số 38,072 là: A. 7 B. 70 C. D. Câu 2: 5 tạ = .......tạ
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5,2 B. 50,2 C. 5,02 D. 5,002
Câu 3: Số bé nhất trong các số : 5,224 ; 5,222 ; 5,234 ; 5,243
A. 5,224 B. 5,234 C. 5,222 D. 5,243
Câu 4: Chu vi hình vuông có diện tích 49m2 là: A. 36m B. 28m C. 32m D. 45m
Câu 5: 7m28dm2 =..............m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7,008
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 1) Tính: (2 điểm) a) + = ...................... b) - = .......................
= ...................... = ....................... c) : = ...................... d) = ......................
= ...................... = ....................... 2) Bài toán (2 điểm)
Mua 18 bộ sách tham khảo khối 5 hết 2250000 đồng. Hỏi mua 72 bộ sách như thế hết bao nhiêu tiền
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. .. 3) Tính nhanh (1 điểm) =........................ ĐỀ SỐ 19
I/ Phần trắc nghiệm: Học sinh khoanh tròn câu tả lời đúng. 1.
Số mười hai phấy không trăm ba mươi hai viết là :
a.103,32 b. 12,032 c. 12,32 d.12,302 2. Viết
dưới dạng số thập phân : a. 1,0 b. 0,1 c. 10,0 d. 0,01
3. 8 dm2 9cm2 = ..............cm2 a. 8900 b. 807 c.890 d. 809 4. >
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . < 86,3.....86,30 = a. > b. < c. = 5. Tìm chữ số x, biết : 9,7x9 < 9,729 a. 2 b.1 c. 5 d. 4
6. Tìm số tự nhiên x, biết : 86,76 < x < 87,43 a. 84 b. 86 c. 85 d.87
Phần II: Phần tự luận:
1/ Đặt tính rồi tính : a/ = b) =
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ...............
2/ Bài toán: Một người làm trong hai ngày thì đựơc trả 160.000 đồng . Hỏi với mức trả
công như vậy. Nếu làm trong 7 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… ĐỀ SỐ 20 PHẦN I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: A. 11,110 C. 10,011 B. 11,011 D. 11,101
Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là: A. 2,05 C. 20,05 B. 20,5 D. 20,50 Câu 3: Viết
dưới dạng số thập phân được: A. 5,100 C. 0,50 B. 0,05 D. 0,500
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là: A. 45,538 C. 45,358 B. 45,835 D. 45,385
Câu 5: 29 m 9cm =............m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 29,09 C. 29,90 B. 2,909 D. 2,990
Câu 6: 2,4m2 =…………dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2400 C. 240 B. 2040 D. 204
Câu 7: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Diện tích của tấm bìa là: A. m C. m2 B. m2 D. m2 Câu 8: Hỗn số
viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,88 C. 8,8 B. 8,08 D. 8,80 PHẦN II: Tự luận:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 4kg 75g =........................ kg b. 16,5m 2 = ………..m2 ………..dm2 Câu 2: Tìm X, biết: a) X + = b) X : =
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. ..
Câu 3: Có 12 hộp bánh như nhau đựng 48 cái bánh. Hỏi 15 hộp bánh như vậy đựng được bao nhiêu cái bánh?
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. .. ĐỀ SỐ 21
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
a) Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có: A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là: A. 300 B. 30 C. 3 D. c) Số 30
viết dưới dạng số thập phân là: A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7
d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là: A. 2 B. 1 C. 2 D. 2
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 3 = 3 b) 4 = 4,3 c) 4,7m = 470 dm d) 6,007tấn = 6tấn 7kg
Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: a) 7,34 ... 7,43 b) 21,07 ... 21, 070 c) 54,11 ... 54,06 d) 14,599 ... 14,6
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m 5dm = ........m
b) 4tạ 5yến = ........... tạ c) 12m 6dm = .......... m d) 5kg 6g = ...........kg
Bài 5: Một thửa ruông hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó ?
b) Biết rằng cứ 100m thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu
hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ................................................................................................................................... .... ĐỀ SỐ 22 I. Trắc nghiệm:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số thập phân có: 5 đơn vị, 3 phần nghìn được viết là: a. 5,3 b. 5,03 c. 5,003
2. Chữ số 6 trong số 12,567 chỉ: a. 6 đơn vị b. 6 phần mười c. 6 phần trăm
3. 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số: a. b. c.
4. 6,243........6,85 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. < b. > c. =
5. Số lớn nhất trong các số 8,291; 8,59; 8,9 là: a. 8,291 b. 8,59 c. 8,9
6. Dãy số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8
b. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8 c. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8
7. 1450 kg =...............tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a.14,5 b.1,45 c. 0,145
8. 3,57 m =............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 35,7 b.357 c. 0,357 II. Tự luận:
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 45000m2 =...............ha b. 15m24 dm2 =.............m2
27dm2 =...............m2 2,324 km2 =.............ha
Bài 2. Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Hỏi trong 6 ngày đội công
nhân đó đào được bao nhiêu mét mương? Giải
.................................................................................................................................................. ......
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................ ... ĐỀ SỐ 23
Bài 1. Đọc các số thập phân sau:
a) 5,71 m2: ........................................................................................................................
b) 98,408 tạ:.......................................................................................................................
Bài 2. Viết số thập phân sau:
a) Ba trăm linh năm đơn vị và bốn mươi hai phần trăm: ..................................................
b) Hai chục, bốn đơn vị, tám phần trăm: ..........................................................................
Bài 3. Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào ô trống:
a. 7 m2 24 dm2 = 724 dm2 b. 81ha > 90000m2 c. 5m2 7 dm2 = 5 m2 d. 15 cm2 = 1 500 mm2
Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: A. 5 B. 500 C. D. b) 4
viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
c) Phân số nào là phân số thập phân: A. B. C. D. Error: Reference source not found
d/ Số bé nhất trong các số là: 4,35 ; 4,045 ; 4,354 ; 4,4 A. 4,35 B. 4,045 C. 4,345 D. 4,4 Bài 4. Tính : +
= .....................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Error: Reference source not foundBài 5. Tìm y, biết: a) y + = b) y X = ĐỀ SỐ 24 A. TRẮC NGHIỆM
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số
được viết thành số thập phân là: A. 95 B. 0,95 C. 0,095 D. 0,950
Câu 2. Viết hỗn số sau thành số thập phân 58 A. 58,27 B. 58,270 C. 27,058 D. 58,027
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn = ......................kg
c) 84000m2 =..................ha d) 245 dam2 = ....................km2
Câu 4. Sắp xếp số theo thứ tự
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735.
...............................................................................................................................
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3.
............................................................................................................................... B. TỰ LUẬN
Câu 1 (1điểm): Tính:
= ...................................................................................................... Câu 2 Tìm x: a) x - b) x x
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ................................................................................................................................... ...................
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi 192m. Chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật. ĐỀ SỐ 25
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. + = ? Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: A. B. C. D. 2. Hỗn số
được chuyển thành phân số nào? A. B. C. D. 3. 15 km2 = ... ha? A. 1500 ha B. 15000 ha C. 150000 ha D. 150 ha 4. Hỗn số
được viết thành số thập phân nào? A. 58,27 B. 58,270 C. 27,058 D. 58,027
5. Số thập phân có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn, viết là: A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590
6. Các số thập phân: 32,9 ; 33,09 ; 40,029 ; 33,1 ; 32,801 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 32,9 ; 32,801 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029
B. 32,801 ; 32,9 ; 33,09 ; 33,1 ; 40,029
C. 32,801 ; 32,9 ; 33,1 ; 33,09 ; 40,029 7. 32 tấn 45 kg = ... tạ? A. 324,5 tạ B. 320,45 tạ C. 3,245 tạ D. 32,045 tạ
8. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km, chiều rộng bằng chiều dài.
Diện tích sân trường với đơn vị đo mét vuông là: A. 4500 m2 B. 150 m2 C. 5400 m2 D. 300 m2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính a/ 4 - b/
.................................................................................................................................................. .... Bài 2: Tìm x 2 6 x 7 10
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... ............
Bài 3: 10 người làm xong một sân trường phải hết một tuần lễ. Nay muốn làm xong sân
trường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (sức làm của mỗi người như nhau)
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ ......................................................................................................................... ............................. ĐỀ SỐ 26 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là : A. 80 B. C.
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là : A. B. 2 C. 23
c) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số : A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 d) Số 0,008 đọc là : A. Không phẩy tám . B. Không phẩy không tám C.
Không phẩy không trăm linh tám .
Câu 2: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống. a) 7m2 24dm2 = 724 dm2 b) 81 ha > 90000 m2 c) = 19,25 d) 5m2 7dm2 = m2
Câu 3: Điền dấu < , > , = vào ô trống: 76,8 76,79 45,384 35,384 17,5 17,500 14,5 II. PHẦNTỰ LUẬN: Câu 1. Bài toán:
Một cửa hàng trong hai ngày bán được 1600 lít nước mắm. Ngày thứ nhất bán được
gấp 3 lần lít nước mắm ngày thứ hai.
a. Tính số lít nước mắm bán trong mỗi ngày.
b. Tính số tiền bán được cả hai ngày, biết rằng 1 lít nước mắm giá 8000 đồng?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. .................................................................................................................... .......
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
.................................. ............................................................................................................... ........
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = …………...……cm2 b) 2 km2 = ………………………ha
c) 2608 m2 = ….…dam2……m2 d) 30000 hm2 = ………………… ha ĐỀ SỐ 27
PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Viết số:
dưới dạng số thập phân là: A. 0,5 B. 0,005 C. 0,05 D. 5,0
2. Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là: A. 125,341 B. 513,241 C. 231,452 D. 213,345
3. Số “Chín đơn vị và tám phần nghìn” viết là: A. 9,8 B. 9,800 C. 9,008 D. 9,08
4. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 3,445 B. 3,455 C. 3,454 D. 3,444 PHẦN II:
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 4m²8dm² = ...................... m²
b, 9km²72m² = ...................... km²
Câu 2: Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Giải:
...............................................................................
..............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Đáp số: ...................................
Câu 3: Tìm số tự nhiên x tròn chục sao cho:
21,5 < x < 41,2 x = ........................... ĐỀ SỐ 28 Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm Câu 2: Hỗn số 8
chuyển thành phân số được:
A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025
Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:
A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56
Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:
A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 Phần II: Tự luận Câu 1: Tính:
a, + = …………………………………………………………………
b, - = ………………………………………………………………… c,
x = …………………………………………………………………
d, 3 : = …………………………………………………………………..
Câu 2: Để lát nền một phòng học, người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh
40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần gạch vữa không đáng kể?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ ......................................................................................................................... ...... ĐỀ SỐ 29 Phần 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Số “mười chín phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 109, 42 B. 19,402 C. 109,402 D. 19,42
2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.....): 5m 2cm = ... m là: A. 5,2 B. 52 C. 5,02 D. 0,52 3. Hỗn số 7
chuyển thành phân số có kết quả là: A. B. C. D.
4. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết ... đồng. A. 50000 B. 60000 C. 70000 D. 80000
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1) 6cm2 8mm2 = 680 mm2.
2) 6 tấn 203kg = 6,203 tấn.
3) Biết 0,9 < x < 1,7. Vậy số tự nhiên x là 1. Phần 2: TỰ LUẬN B
ài 1 : Tìm X: a) X + = b) x X =
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. ..
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 35cm = .......m
b) 4 tấn 365 kg = ....... tấn. c) 35 ha = ........ km2 d) 500g = ...... Kg
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 81m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta sử dụng
diện tích mảnh đất để làm nhà, diện tích còn lại để làm sân. Tính diện tích phần làm sân đó ?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ................................................................................................................................... .... ĐỀ SỐ 30
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là : A. 7 B. 70 C. D. Câu 2: 5
viết dưới dạng số thập phân là : A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000
Câu 3: Số thập phân gồm có ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết . A.308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590
Câu 4.Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,543; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08
A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543; B. 9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69
C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543;
Câu 5: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 9,400..........9,40
A.9,400....>......9,40 B.9,400.....=.....9,40 C.9,400.....<.....9,40
Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08 A. 38 B. 39 C. 40 D. 41
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm2 8mm2 =.................cm2
A.1600,08 cm2 B.160,8 cm2 C. 16,8 cm2 D. 160,08cm2
Câu 8: Mua 5 cây bút bi hết 6000 đồng. Hỏi mua 15 cây bút bi như thế hết bao tiền? A. 16000 đồng
B. 17000đồng C.18000 đồng Phần II: Câu 1. Viết số
a) Hai mươi mốt phần nghìn : ........................................................................
b) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : .........................................
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống. a)
2m2 3 dm2 = ................... dm2 b) 720 ha = ........... km2
Câu 3. Một đội công nhân làm đường có 63 người làm xong quãng đường đó trong 11
ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì phải thêm bao nhiêu người nữa?
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. .. ĐỀ SỐ 31
A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 0,009 đọc là:
A. Không phẩy không chín .
B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không chín
Câu 2: Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là : A . 44,037 B. 404,37 C. 404,037
Câu 3: Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ : A. 3 đơn vị B. 3 phần mười C. 3 phần trăm
Câu 4 : Số lớn nhất trong các số: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 là: A . 5,87 B. 6,089 C. 6,80
Câu 5: 23,7 …………23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. < B. > C. = Câu 6: 8
= …….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. B. C.
Câu 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7
Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 26 km 5 m = .......km . A. 26,5 B. 26,05 C. 26,005
Câu 9: 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. < B. > C. =
Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là : A. 6m2 B. 36m2 C. 576m2 B - Phần thực hành :
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
601ha =...................km2 0,1032ha = ............ m2 6dm23cm2 = ………dm2 3,034 km = ………..m
Câu 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001
……………………………………………………………………………………………
Câu 3: Mua 24 quyển vở hết 216 000 đồng. Hỏi nếu mua 36 quyển vở hết bao nhiêu tiền?
...................................................................................................................
................................... ...............................................................................
................................................................ ĐỀ SỐ 32
PHẦN I: Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là: A . 15,023 B . 15,23 C . 15,203 D . 105,23
2. Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là: A. 0,8 B. 0,0008 C. 0,008 D. 0,08
3. Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng : A. Hàng chục. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
4. 12,235 hm = 1223,5……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. km B. dam C. cm D. m
5. Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là: A. 700 B. C. D. 6.
viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 D. 6,0
7. Số điền vào chỗ chấm thích hợp là: a) 1654m2 = ……… ha A. 1654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 1,654 b) 3 dam2 8 m2 = ……. m2 A. 308 B. 380 C. 38 D. 3080 PHẦN II: Tự luận:
Bài 1: So sánh hai số thập phân sau : a) 59,84 và 61,13 b) 0,92 và 0,895
.................................................................................................................................................. ....
Bài 2: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 điểm) a) =……………………….. b) =……………………..
Bài 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 160 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu đề-ca-mét vuông?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... .............................................................................................................................. ........................
Bài 4: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con, và bố hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
.................................. ............................................................................................................... ........ ĐỀ SỐ 33 B
ài 1 :
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, và kết quả tính).
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42 b/ Số 63,08 gồm:
A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn.
B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn.
c/ Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 d/ 6cm28mm2 = …… mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800
đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1
e/Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là:
A. tám phần mười. C. tám phần nghìn.
B. tám đơn vị. D. tám phần trăm.
Bài 2: a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29.
………………………………………………………………………………..
b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187.
………………………………………………………………………………..
Bài 3: Điền dấu < ;> ; = vào chỗ chấm:
a, 23,56 ….. 32,12 b, 47,5 ….. 47,05
Bài 4: Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716
………………………………………………………………………………..
Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
……………………………………………………………………………….. ĐỀ SỐ 34 PHẦN 1: Trắc nghiệm
Bài 1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm:
a/ Chín đơn vị, năm phần mười …………………………………………………………
b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm…………………………………………..
Bài 2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là: A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7 Bài 3: Viết
dưới dạng số thập phân được : A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015
Bài 4: Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24
Bài 5: Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là : A. 6 B. 36 C. D. Phần II: Tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 dam2 = ................. m² b) km² = ................. ha Bài 2: Tính : a) b) c) d)
Bài 3: Tìm X: a). X : = b). X x =
Bài 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40m và chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa? b) Diện tích vườn hoa? ĐỀ SỐ 35 I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (A,B,C,D) Câu 1: Hỗn số bằng phân số nào? A. B. C. D. Câu 2: A. B. C. D. Câu 3: A. B. C. D. Câu 4: A. B. C. D.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 45dam = . . . dm A.450 B.4500 C.45000 D.4050 b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09 c) 12 cm 5 mm = . . . cm A.12,05 B.12,5 C.12,50 D.1250 II. Phần tự luận Bài 1:
a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,7 ; 6,02 ; 4,52 ; 4,28 ; 5,69
.................................................................................................................................................. .
b)Tìm số tự nhiên x biết : 82,97 < x < 83,14
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ..
Bài 2: Người ta lát sàn gỗ một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng
5m.Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để mua gỗ lát cả căn phòng đó? Biết giá 1m gỗ la 250000 đồng ĐỀ SỐ 36
I. PHẦN 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào trước chữ cái câu trả lời đúng.
1) Phân số thập phân
được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 6,05 b. 0,65 c. 0,605 d. 6,050
2) Số thập phân trong các số 16,375 ; 16,573 ; 16,357 ; 15,753 : số lớn nhất là
a. 16,357 b. 16,375 c. 15,753 d. 16,573 3) ha là:
a. 500 m2 b. 1000 m2 c. 1500 m2 d. 2500 m2
4) Trong hộp có 24 viên bi vừa bi xanh vừa bi đỏ. Trong đó có
là số bi đỏ. Vậy số bi đỏ có tất cả là: a. 6 b. 9 c. 12 d. 3
5) Số thích hợp điền vào chỗ (….) của 3m2 5cm2 = ……. cm2 là:
a. 305 cm2 b. 3005 cm2 c. 30005 cm2 d. 35000cm2
II. PHẦN 2: Tự luận . 1) T ìm X : X + = X : =
……………….. …………………..
……………….. …………………..
……………….. …………………..
……………….. …………………..
2) Bài toán: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó?
b/ Biết rằng trên thửa ruộng đó cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa
ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc ? ĐỀ SỐ 37 I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hỗn số 4
được chuyển thành phân số nào dưới đây? a. b. c. d.
Câu 2: 5ha 47m2 = ……………ha
a. 5,47 b. 5,047 c. 5,0047 d. 547
Câu 3: 6tấn 15kg = …………...kg a. 615 b. 60015 c. 6015 d. 6,15 Câu 4: Phân số
bằng phân số nào dưới đây? a. b. c. d.
Câu 5: Chữ số 2 trong số thập phân 85,924 có giá trị: a. b. c. d. 2
Câu 6: “Hai đơn vị, hai phần nghìn” viết là: a. 2,2 b. 2,02 c. 2,002 d. 2,0200 Câu 7: Số 0,005 đọc là: a. Không phẩy năm
b. Không phẩy không trăm linh năm c. Không phẩy không trăm d. Năm phẩy
Câu 8: Số lớn nhất trong các số: 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936 a. 5,693 b. 5,963 c. 5,639 d. 5,936 II. TỰ LUẬN Câu 1: Tính a) b)
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. ..
Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng chiều dài. a)
Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. b)
Trung bình cứ 100m2, người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó
thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ SỐ 38
Bài 1: a/ Đọc số thập phân sau
42,507………………………………………………………………………………………
b/ Viết phân số thập phân sau thành số thập phân:
= .……………………………………………………………………………………...
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số thập phân bằng với 5,062 là: A. 5,0620 B. 50,62 C. 506,2 D. 5,62
2. Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn?
a. 83,2 <83,19 <38,91 < 38,19
b. 83,19 < 83,2 < 38,91<38,19
c. 38,19 < 38,91 < 83,19 < 83,2
3. 9m 4dm =………? a. 94m b. 9,4dm c. 9,04m d. 9,4m
4. 5km 32m = ……? a. 5,032m b. 5,032km c. 5,320m d. 5,320km
5. 500kg = …….?a. 0,5 tấn
b. 0,5tạ c. 0,500tạ d. 0,005tấn
6. 7,34 ha = ……? a. 7,3400m2 b. 7340m c. 73400m2 d. 70034m2 Bài 3: Tìm X a/ x + = b/ x - =
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m; chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
a. Tính diện tích thửa ruộng bằng mét vuông, bằng hec-ta.
b. Biết rằng, cứ 150 m2 thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người
ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 39
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2=… cm2 la: A. 16,9 B. 1,69 C. 0,169 D. 1,0069
Câu 2: Một đội bóng đá thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội bóng là : A. 95% B. 65% C. 80% D. 70%
Câu 3: Qui đồng mẫu số phân số và ta được; A. và B. và C. và D. và
Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400 m, chiều rộng là 250m.
Diện tích của khu đất đó là: A. 1 ha B. 1km2 C. 10 ha D. 0,01 km2
Câu 5: Kết qủa của phép chia 45: 0,01là A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là: A. 75% B. 65% C. 35% D. 25% Câu 7: Hỗn số
được viết thành số thập phân nào sau đây: A. 3,75 B. 3,57 C. 3,8 D. 3,85
Câu 8: Tổng của 4 số là 100. Số trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao nhiêu ? A. 77,7 B. 44,1 C. 33,1 D. 34,1
Câu 9: Số thập phân nào dưới đây vừa lớn hơn 3,75 vừa bé hơn 2,4 +1,8 A. 3,57 B. 3,709 C. 3,9 D. 4,2
Câu 10: Chữ số 3 trong số 45, 2638 có giá trị là: A. B. C. D.
Câu 11: Một tổ làm gạch trong ba đợt làm được số viên gạch lần lượt như sau : 3285 viên ,
4631 viên , 3826 viên ; hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó làm được bao nhiêu viên gạch ? A. 11742 viên gạch B. 3914 viên gạch C. 7916 viên gạch D. 8457 viên gạch
Câu 12: Giá trị của biểu thức 8,5+ 6,5- (10-3,3)là A. 8,3 B. 7,3 C. 1,7 D. 0,7
Câu 13: Số 706405 được viết thành tổng là : A. 700000 + 60000 + 400 +5 B. 70000 + 6000 + 40 + 5 C. 700000 + 60000 + 4000 +5 D. 700000 + 6000 + 400 + 5
Câu 14: Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là . Vậy số lớn là: A. 192 B. 220 C. 288 D. 320
Câu 15: Tổng hai số là: 120. Số bé bằng số lớn , số bé là : A. 120 B. 88 C. 56 D. 32
Câu 16: Tìm số tự nhiên x biết 78,69 < x < 79,4 ? A. x = 78 B. x = 79 C. x = 80 D. x = 76
Câu 17: Tìm x: 6753 + x = 14507 A. x = 7854 B. x =8754 C. x =21260 D. x =7754
Câu 18: Tỉ số phần trăm của 211và 400 là A. 0,5275% B. 5,275% C. 52,75% D. 5275%
Câu 19: Lớp 5A có 6 học sinh nữ và 34 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ
và số học sinh cả lớp là : A. 20% B. 14% C. 15% D. 35% Câu 20: : = ? A. B. C. D.
Câu 21: Giá trị của biểu thức + x là: A. B. 4 C. D.
Câu 22: Trong các phân số ; ; ; ; ; phân số lớn nhất là A. B. C. D.
Câu 23: Bình cân nặng 32,8kg. Liên cân nặng hơn Bình4,9kg. Mai cân nặng 31,5kg. Hỏi
trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg?. A. 33kg B. 34kg C. 35kg D. 36kg
Câu 24: Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm cho thích hợp 7m 8dm = ……m là : A. 78 B. 87 C. 7,8 D. 8,7
Câu 25: Hình vẽ một hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 8cm. chiều rộng
5cm . diện tích mảnh đất đó là : A. 40cm2 B. 40 000cm2 C. 4000m2 D. 4dam2
Câu 26: Giá trị của biểu thức + x 4 là ? A. 1 B. 2 C. D.
Câu 27: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m; nếu ta tăng chiều dài
thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích khu vườn mới sẽ là: A. 1472 m2 B. 1764 m2 C. 1804 m2 D. 1596 m2
Câu 28: Kết quả của biểu thức + là? A. B. C. D.
Câu 29: Hiệu của 15286 và 6328 là: A. 9958 B. 8958 C. 8968 D. 8978
Câu 30: Số bảy triệu hai trăm nghìn có bao nhiêu chữ số 0 ? A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 6 chữ số
----------------- Hết ----------------- ĐỀ SỐ 40
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt .......................................................
b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần trăm: ......................
c. 842, 706 đọc là: ...............................................................................................
d. 37,89% đọc là: ...................................................................................................
Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 x 3,5 d) 77,5: 2,5
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
............................. ....................................................................................................................
..................................
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng .
a. Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681 A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0
b. 4 phút 40 giây = ………….. giây A. 440 B. 404 C. 280 D. 208
c. Số thích hợp điền vào ô trống để 8m2 62cm2 = □cm2
A. 862 B. 86200 C. 8062 D. 80062
d. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75%. C. 20% D. 80 %
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện: 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
Câu 5: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm.
Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
.................................................................................................................................................. .
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ .........................................................................................................................
.............................
Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều dài.
Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................ ... ĐỀ SỐ 41
Bài 1 : (1 đ) Viết các số sau :
a) Ba mươi sáu phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bốn và hai phần ba : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Chín phẩy hai mươi mốt : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Số gồm ba đơn vị, năm phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : (1đ) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm: a. 59,29 . . . . . 60
b. 0,7 9 . . . . . 0,079 c. 95,7 . . . . . 95,68
d. 101,01 . . . . . 101,010
Bài 3. (2 đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là: A. B. C. D. 6 b.
viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,76
B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006
c. Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 ; 4,4 ; 4,321 A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321
d. 2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 27 B. 2,7 C. 2,07 D. 2,007
Bài 4. Đặt tính rồi tính (2đ) : a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
................................................. c) 2,36 x 4,3 d) 151,5 : 2,5
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
Bài 5. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a. 21m 6cm = . . . . . m
c. 7m2 8dm2 = . . . . . m2
b. 8kg 375g = . . . . . kg d. 15ha = . . . . . km2
Bài 6. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m2 . Trên sân trường người ta
trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 4m.
a/ Tính diện tích bồn hoa ? (1đ)
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường ? (1đ) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 7. (1đ) Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây: Bài giải B
………………………………………………………………
……………………………………………………………………
………………………………………………………… 3cm
………………………………………………………………
……………………………………………………………… C
………………………………………………………………A 4c N m
……………………………………………………………… 6c m ĐỀ SỐ 42
Bài 1 : (1 đ) Viết các số sau :
a) Ba mươi tư phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bốn và hai phần bảy : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Chín phẩy hai mươi lăm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Số gồm hai đơn vị, tám phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : (1đ) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,7 9 . . . . . 0,079 b. 59,29 . . . . . 60
c. 101,01 . . . . . 101,010 d. 95,7 . . . . . 95,68
Bài 3. (2 đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào
chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là: A. 6 B. C. D. b.
viết dưới dạng số thập phân là : A. 7,006 B. 0,76 C. 7,6 D. 7,06
c. Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 ; 4,4 ; 4,321 A. 4,321 B. 4,23 C. 4,32 D. 4,4
d. 2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 2,007 B. 27 C. 2,7 D. 2,07
Bài 4. Đặt tính rồi tính (2đ) : a) 435,75 + 493,14 b) 42,43 - 36,37
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
................................................. c) 2,36 x 6,2 d) 142,8 : 2,4
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
.........................................................
.................................................
Bài 5. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a. 7m2 8dm2 = . . . . . m2
b. 21m 6cm = . . . . . m c. 15ha = . . . . . km2
d. 8kg 375g = . . . . . kg
Bài 6. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m2 . Trên sân trường người ta
trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 6m.
a/ Tính diện tích bồn hoa ? (1đ)
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường ? (1đ) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 7. (1đ) Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây: Bài giải B
………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………4cm
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………… C A 5c N
……………………………………………………………… m 7c m ĐỀ SỐ 43
......................................................................................................................................
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để 5,74□2 > 5,7482 A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống để 8m2 62cm2 = □cm2
A. 862 B. 86200 C. 8062 D. 80062
Câu 3: (1 điểm) Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và
số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75%. C. 20% D. 80 %
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 146,34 + 521,85 b) 25,04 x 3,5
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Câu 5: (1 điểm) Thanh sắt dài 0,8 m cân nặng 7,2 kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,32m thì
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
.................................................................................................................................................. .
Câu 6: (2 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
Câu 7: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều
dài. Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ................................................................................................................................... .... ĐỀ SỐ 44
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: Câu 1: (1,0 điểm)
a/ Chữ số 5 trong số 169,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 chục D. 5 phần trăm b/ Hỗn số 3
viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,35 B. 3,53 C. 3,6 D. 3,06 Câu 2: (1,0 điểm)
a/ ) Tìm chữ số x, biết : 5,5x1 > 5,571 A. x = 8 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0
b/ Số bé nhất trong các số sau là : A. 9,25 B. 7,54 C. 8,25 D. 7,45 Câu 3: (1,0 điểm)
a/ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 31m, chiều rộng 24m là: A. 744m2 B. 447m2 C. 110m2 D. 741m2
b/ Hình vuông có chu vi 48m, cạnh của nó là: A. 12m B. 14m C. 16m D. 18m PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 kg 75 g = ...............kg
b) 46dm2 = ..................m2 80 g = ................kg
45dm2 27 cm2 = ...................dm2 Câu 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính 56,52 + 36,34 63,58 - 9,86
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
..................................
Câu 3. (2 điểm) Tìm x: x + 3,49 = 9,25 4,75 + x = 6,54
....................................................................
......................................................................
...................................................................... ......................................................................
...................................................................... ...................................................................... x : 41,8 = 72,3 15 : x = 0,85 + 0,35
...................................................................... ......................................................................
...................................................................... ......................................................................
...................................................................... ......................................................................
Câu 4. (1 điểm) Tính: (45,6 : 12) - 2,03 (6,75 : 9) × 4,35
..................................................................... ......................................................................
..................................................................... ......................................................................
...................................................................... ...................................................................... Câu 5. (2 điểm):
Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa
hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
................................................................................................... ĐỀ SỐ 45
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. B. C.
Câu 2: Hỗn số 8
bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005
Câu 3: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,57
B. 35,07 C. 35,7
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5
Câu 6 : 20% của 520 là:
A. 401 B. 104 C. 140
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) B
ài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08
…………………………. . ………………………..
………………………… ………………………..
………………………….. ……………………….
…………………………. ………………………..
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
………………………… …………………………
…………………………. ………………………… B
ài 2 : (2 điểm) Tìm X:
a/ X x 100 = 41,87 b/ 0,48 : X = 1,2
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................... B ài 3:
(2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng 2/ 3 chiều
dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...........................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................ B
ài 4 : (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................................. ĐỀ SỐ 46
Câu 1.(1điểm) Số thập phân gồm có: “Hai đơn vị, một phần trăm và năm phần nghìn”, được viết là ? A. 2,150 B. 20,15 C. 2,015 D. 2,105
Câu 2.( 1 điểm) Chữ số 7 trong số 9,674 có giá trị là ? A. 70 B. 7 C. D.
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức : 2015 - 22,5 : 2,5 X 3,7 là:..............................................
Câu 4 ( 1 điểm )Đường cao ứng với đáy BC của tam giác ABC ở hình vẽ bên là ? A. AC B. AK C. BH D. CI
Câu 5 ( 1 điểm ) 2015m2 = ..........ha.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là? A. 0,2015 B. 2,015 C. 20,15 D. 201,5
Câu 6. (1 điểm). Một tam giác có cạnh đáy dài 10,9 dm, chiều cao tương
ứng bằng 52 cm. Diện tích tam giác đó bằng bao nhiêu dm2 ?
.....................................................................................................
................................................ .................................................................................................
..................................................... ............................................................................................ ...
Câu 7. (2 điểm). Một nhóm thợ nề có 12 người dự định xây xong một căn nhà trong 45
ngày. Nay muốn xây xong căn nhà đó trong 30 ngày thì cần phải có bao nhiêu người thợ như vậy?
(Sức làm của mỗi người thợ nề là như nhau) ?
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... ..............................................................................................................................
........................ ......................................................................................................................... ......
Câu 8. (2 điểm). Lớp 5B có 23 học sinh , số học sinh nữ có 13 bạn.Hỏi: a)
Số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với cả lớp? b)
Số bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm so với cả lớp? ĐỀ SỐ 47
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm: Đúng mỗi câu đạt 1 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) Số “Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm’ viết là:
A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505
Câu 2: (1 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 3: (1 điểm) Hình tam giác có chiều cao 6 m độ dài cạnh đáy 3 m.Vậy diện tích hình tam giác là bao nhiêu?
A 90 m2 B 109 m2 C 9 m2 D 19 m2
B . PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7 ; 6,02 ; 4,23; 4,32
...................................................................................................................................................... ...................
...................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a.6,8 x 15 b. 75,52 : 32
...................................................................................................................................................... .................
..................................................................................................................................... ..................................
.................................................................................................................... ................................................... ... Câu 3: (1 điểm) Tìm x .
a.X x 2,1 = 4,41 b.X : 2,04 = 1,5
...................................................................................................................................................... ...................
................................................................................................................................... ......................................
................................................................................................................ .........................................................
............................................................................................. ............................................................................ ..............
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a .7,26 m2 =........................ dm2
b . 0,5m =.......................... cm
Câu 5: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m và chiều rộng 15 m
Người ta dành 20 % diện tích mảnh đất để làm nhà .Tính diện tích mảnh đất làm Nhà.
.....................................................................................................................................
................. ................................................................................................................................
...................... ...........................................................................................................................
........................... ......................................................................................................................
................................ .................................................................................................................
..................................... ............................................................................................................
.......................................... ....................................................................................................... ......... ĐỀ SỐ 48
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1: Phân số
được chuyển thành phân số thập phân là:
Câu 2: Kết quả của phép tính:
Câu 3: Số thập phân “một đơn vị, ba phần nghìn” được viết là: B. 1,3000 C. 1,03 D. 1,003
Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
Câu 5: Số có cùng giá trị với 0,08 là:
A. 0,800 B. 0,080 C. 0,80 D. 8,00
Câu 6: Số lớn nhất trong các số 4,23; 4,32; 4,4; 4,321 là:
A. 4,23 B. 4,321 C. 4,32 D. 4,4
Câu 7: Hỗn số 6 9/100 được viết thành số thập phân: A. 6,09 B. 6,90 C. 6,009 D. 69
Câu 8: 6ha 5dam2 = …….. ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 6,5 B. 6,50 C. 6,05 D. 650
Câu 9: 250 kg = …… tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 2,500 B. 0,025 C. 25 D. 0,25
Câu 10: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần
trăm các trận thắng của đội bóng đó là: A. 90% B. 95% C. 85% D. 19%
Câu 11: Sau khi giảm 20%, giá một quyển sách chỉ còn 7200 đồng. Như vậy trước khi
giảm, giá quyển sách đó là:
A. 9000 đồng B. 36000 đồng
C. 6400 đồng D. 14400 đồng
Câu 12: Diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là:
A. 50 cm2 B. 30 cm2 C. 20cm2 D. 15 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 84,38 + 2,73 b) 18,6 – 9,85
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................ .............. c) 21 x 5,6 d) 73,32 : 156
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................ ... Câu 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x – 35,6 = 82,75 b) 108,19 : x = 84,4 – 68,9
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. ..
Câu 3: Một đôi giày giá bán 120000 đồng, nay giảm giá 20% thì đôi giày đó chỉ còn bán
với giá bao nhiêu tiền? (1 điểm)
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................ … ĐỀ SỐ 49
1. Viết các số sau: (1đ)
a) Năm phần mười: ……………..……………………….
b) Bảy mươi chín phần trăm : ………………..……….
c) Tám và bảy phần mười hai: ……………………………….
d) Số thập phân gồm: Năm đơn vị, sáu phần mười: ……………
2. Điền dấu(>,<,=) thích hợp vào ô trống: (1đ)
a) 88,2 88,19 b) 48,6 48,600
c) 7,848 7,85 d) 90,9 89,9
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1,5đ )
a) Chữ số 6 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: A. 6 B. C. D. b)
viết dưới dạng số thập phân là: A. 34,600 B. 34,06 C. 34,6 D. 34,006
c) Số lớn nhất trong các số : 9,925 ; 9,259 ; 9,952 ; 9,95 là : A. 9,925 B. 9,259 C. 9,952 D. 9,95
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: ( 2đ )
a) 6 kg 525g = ……………. kg
b) 7 tấn 773kg = ……….. tấn c) 8m 7dm = ………..… m
d) 3 cm2 6 mm2 = ……….. cm2
5. Đặt tính rồi tính: ( 2đ ) a) 397,45 + 32,473 b) 627,50 – 461,39
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................ ... c) 34,05 x 4,6 d) 45,54 : 1,8 6. Tìm x: (1đ ) X x 4,5 = 36,9 : 0,1
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. ..
6. Một mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 64m, chiều cao bằng ¼ cạnh đáy. Tính diện
tích mảnh đất đó. ( 1,5đ )
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................ … ĐỀ SỐ 50 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Đọc số và nêu giá trị chữ số 2 trong số thập phân 45,2638: Câu 2: Hỗn số: đọc là:
Câu 3: Một lớp học có 12 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Vậy, tỉ số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là: A. 4,5% B. 55% C. 60% D. 0,6%
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 2cm2 7mm2 = .... cm2 A. 27 B. 2,07 C. 2,7 D. 2,007 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 357 689 + 53672 b) 42,43 – 34,38
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. . c) 526 x 242 d) 336,30 : 15
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
Câu 6. Trong một trường học, cứ 5 phòng học thì cần 60 bộ bàn ghế. Hỏi với 8 phòng học
như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
.................................................................................................................................................. .
Câu 7: Một khu đất hình chữ nhật, có chiều rộng là 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích khu đất.
b) Người ta dự định dành 15% diện tích đất để làm nhà ở, phần còn lại làm vườn. Tính diện tích đất làm nhà ở.
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .... Bài 8 (2điểm)
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất; 2000 : 10 – 1990 x 0,1
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. ....
c) Tìm số dư của phép chia sau: ĐỀ SỐ 51
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời chính xác nhất được. (0,5 điểm)
Bài 1: Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị hàng là:
A. Phần mười B. Phần triệu C. Phần trăn D. Phần nghìn
Bài 2: Số lớn nhất trong các số 0,6; 0,32; 0,047; 0,205 là:
A. 0,32 B. 0,6 C. 0,047 D. 0,205
Bài 3: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là:
A. 3,247dm2 B. 32,7dm2 C. 3,27dm2 D. 3,207dm2 Bài 4: 30% của 97 là:
A. 0,291 B. 291 C. 2,91 D. 29,1
Bài 5: Tìm số tự nhiên y bé nhất sao cho: 3,4 x y > 20,5
A. y = 5 B. y = 6 C. y = 7 D. y = 8
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm: 4dm2 125mm2 = ....................... mm2
A. 41250 B. 40125 C. 41025 D. 400125
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Tính: (1 điểm)
9,32 x 10 =................................ 11,96 : 10 =................................
3,6 x 100 =................................ 21,3 : 100 =................................
20,09 x1000 =................................ 999,9 : 1000 =................................ Bài 2 : Tính: (2 điểm)
.................................................................................................................................................. .... Bài 3 : Tìm x : (2 điểm)
x + 4,32 = 8,67 7,9 - x = 2,5
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. .... x × 3 = 8,4 x : 3 = 8,4
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
Bài 4 : (2 điểm) Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh giỏi khá. Hỏi số học
sinh giỏi khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 52
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 3,546 có giá trị là: A. B. C. D. 5 Câu 2:
325dm = ....... m Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 0,0325m B. 0,325m C. 3,25m D. 32,5m
Câu 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm
tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 75% B. 70% C. 60% D. 65% Câu 4:
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9 B. 0, 09 C. 0,009 D. 9,00
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là: A. 45 % B. 29% C. 20,9% D. 9,2%
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 465,74 + 352,48 b. 196,7 – 97,34 c. 67,8 x 1,5 d. 52 : 1,6
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. ....
Bài 2 : (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
55,2 : 2,4 + 31,75 .................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm) Một khu đất hình chữ nhật, có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng
chiều dài. Người ta dành 15% diện tích đất để làm nhà ở. Tính diện tích đất làm nhà ở.
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... .............................................................................................................................. ........................ ĐỀ SỐ 53
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (3 đ)
a) Số thập phân có “không đơn vị năm phần trăm” được viết là:
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,100
b) Chữ số 9 trong phần thập phân của số 76,942 có giá trị là:
c) Chu vi của một hình vuông là 20m. Diện tích của hình vuông dó là:
A . 20 m2 B. 25 m2 C. 400 m2 D. 16 m2
Bài 2 (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 3m2 6dm2 =………. m2 b) 15tấn 35kg =…………. tấn
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2đ)
a) 605,16 + 247,64 b) 342,5 – 77,84
.................................................................................................................................................. . c) 36,14 x 4,2 d) 45,15 : 8,6
..................................................................................................................................................
.... ............................................................................................................................................. .. Bài 4: Tính (1đ)
a) 54,3 – 7,2 x 2,4 b) 2,15 + 6,72 : 7
.................................................................................................................................................. .
Bài 5: (1đ) Một ô tô chạy trong 4 giờ được 182 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
.................................................................................................................................................. .
dành 23% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà?
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. .... ĐỀ SỐ 54 Phần 1.
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả
tính, …) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 7 trong số 123,567 chỉ:
A. 7 dơn vị B. 7 phần mười C. 7 chục D. 7 phần nghìn
Câu 2: Một trường Tiểu học có 500 học sinh, 75% số học sinh trường đó là:
A. 666 em B. 375 em C. 450 em D. 420 em
Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 20 cm B. 75 cm2 C. 40 cm2 D. 5cm2
Câu 4: Số thập phân gồm bảy trăm, sáu đơn vị, ba phần mười và 8 phần nghìn được viết là:
A. 706,380 B. 760,308 C. 706,308 D. 706,38
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9 m2= ………........................dm2
b) 6 cm2 8 mm2=………………cm2 Phần 2
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 47,65 + 28,37 17,48: 4,6 29,04 x 8,6
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................
.............. ...................................................................................................................................
................... .............................................................................................................................. ........................
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 12 m và bằng nửa chiều dài. Diện tích
ao cá và đường đi trong vườn chiếm 42,5% diện tích mảnh vườn, còn lại là diện tích trồng
hoa. Tính diện tích trồng hoa.
..................................................................................................................................................
.... .............................................................................................................................................
......... ........................................................................................................................................ ... ĐỀ SỐ 55
Câu 1: Số "hai trăm ba mươi mốt" được viết như sau: (1 điểm) A.20031 C. 23 B. 231 D. 200301
Câu 2: Kết quả của phép tính : 34,46 + 35,55 (1 điểm) A.69,101 B. 70,01 C. 69,01 D. 69,91
Câu 3: Đặt tính rồi tính (3 điểm)
5,26 x 2,4 75,51 : 3 2 : 12, 5
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 5g = ……………….kg
Câu 5 : Hình tam giác có chiều cao 1,3 dm, đáy 6 đm.Vậy diện tích hình là bao nhiêu (1 đ)
A. 3,9 dm2 B. 3.8 dm2 C. 3.91 dm2
Câu 6: (1 điểm) Tính diện tích hình tam giác có độ dài dáy là 42,6 m ; chiều cao là 5,3m.
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
Câu 7: Một máy bơm trong 3 ngày hút hết nước đáy hầm. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút
được 40%; ngày thứ hai máy bơm hút 35%. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao
nhiêu phần trăm lượng nước trong hầm.
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. ....
.................................................................................................................................................. .... ĐỀ SỐ 56
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 7, 256 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10;…… là: A. 4,09 B. 4,9 C. 4,19 D. 4,90
Câu 3. Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:
A. 144 cm B. 30 cm C. 72 cm D. 60 cm
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 37,45 + 148,7 b) 153,6 – 48,29 c) 106,7 x 2,8 d) 26,5 : 2,5
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. . Bài 2. (1 điểm) Tìm x
a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63 b) X : 2,04 = 7,5 : 5
.................................................................................................................................................. .
.................................................................................................................................................. .
Bài 3: (1 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,836; 25,386; 25,863 ; 25,368
.................................................................................................................................................. .
Bài 4 (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 77 kg = …………….tấn
b) 7 m 8 dm = …………….m
c) 8 kg 375 g = ……………….kg
d) 15 ha = ……………..km2 Bài 5 (2 điểm)
a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40 .
b) Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi
số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
.................................................................................................................................................. . ĐỀ SỐ 57
Phần I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 27,865 có giá trị là: A. 8 B. C. D.
Câu 2: Trên giá có 35 quyển truyện, trong đó có 21 quyển truyện thiếu nhi. Tìm tỉ
số phần trăm của số quyển truyện thiếu nhi và số quyển truyện trên giá. A. 6% B. 14% C. 100% D. 60%
Câu 3: 6200g bằng bao nhieu ki-lô-gam? A620kg B. 0,62kg C. 62kg D. 6,2kg
Câu 4: Tổng của 39,72 và 46,18 là: A. 58,9 B. 85,9 C. 8590 D. 8,59
Câu 5: Hiệu của 95,64 và 27,35 là: A. 6829 B. 6,829 C. 68,29 D. 0,6829 Câu 6: Cho
. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 8,5 B. 8,005 C. 80,5 D. 8,05
Câu 7: Số dư trong phép chia 812,6:3,24 (nếu thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân) là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 8: 0,15 + 7,5 + 35% = ? A. 8 B. 8% C. 42,65% D. 42,65
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 16m và kém chiều dài 40dm. Trên
mảnh đất đó người ta dành 90% diện tích để làm vườn, còn lại làm lối đi. Tính diện tích đất làm lối đi. Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2: Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn
bỏ ra. Tính số tiền vốn. Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Bài 3:
a. Tính bằng cách thuận tiện: b. Tìm X: 653,6 : 0,125 x 5 : 8 X x 3 + X : 0,5 = 12,8
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 4: Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD Là 2400 (xem hình vẽ).
Tìm diện tích của hình tam giác MCD. Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ĐỀ SỐ 58
Phần I. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính 37,5 x 102 là: A. 8,8 B. 37 25 C. 38 25 D. 3 50
Câu 2: Kết quả của phép chia 366,184 : 72,8 là: A. 5,3 B. 50,03 C. 5,04 D. 5,03 Câu 3: Đổi:
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 450 B. 2 405 C. 245 D. 24 005
Câu 4: Một lớp học có 37 học sinh. Cô giáo xếp mỗi bàn nhiều nhất được 2 bạn. Hỏi
lớp học đó cần ít nhất bao nhiêu bàn để đủ chỗ cho tất cả học sinh trong lớp? A. 19 bàn B. 18 bàn C. 19 học sinh D. Không tìm được
Câu 5: Trong các cách tình giá trị biểu thức sau, cách tính nào sai?
Câu 6: Trong các hình sau, chu vi hình nào lơn nhất? A. Hình (A) B. Hình (B) C. Hình (C) D. Hình (D)
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. 619,52 – 0,52 x (9 + 11) a. 619,52 – 0,52 x (9 + 11)
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 2: Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên: Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a. 12 : 1,25 : 8 b.
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Trường Đoàn Thị Điểm
Thứ……….ngày……..tháng……..năm………. ĐỀ SỐ 59
Phần I. Hãy tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép trừ 123,8 – 25,796 là: A. 98,196 B. 98,004 C. 98,104 D. 98,114
Câu 2: Một người bỏ ra 150 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 5%. Để tính số tiền lỗ ta phải tính: A. 150 000 : 5
B. 150 000 x 5 C. 150 000 : 100 x 5 D. 150 000 : 5 x 100
Câu 3: Biết 35% của một số là 49, số đó là: A. 140 B. 1,4 C. 14 D. 1400 Câu 4: Cho
: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 28 B. 27 C. 18 D. 9
Câu 5: Kết quả của phép chia 366,184 : 72,8 là: A. 5,3 B. 50,03 C. 5,04 D. 5,03
Câu 6: Cho biết phép chia 10,769 2,34 1 409 4,6 005
Số dư trong phép chia đã cho là: A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005
Câu 7: Cho 8kg 5g = ………..g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 85 B. 805 C. 8 005 D. 850
Câu 8: Trong các cách tính giá trị biểu thức sau, cách tính nào sai?
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD có kích thước
như hình vẽ bên. Diện tích tam giác ACD lớn hơn diện tích ABD bao nhiêu? Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2: Hai bao gạo có tất cả 91,5 kg. Sau khi lấy ra ở mỗi bao một số ki-lô-gam gạo
bằng nhau thì bao thứ nhất còn 15,8kg. Bao thứ hai còn 24,3kg. Hỏi lúc đầu mỗi bao
có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ĐỀ SỐ 60
Phần I. Hãy tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời, đáp án đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là: A. 5 B. C. 50 D. Câu 2: Hỗn số
được viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,6 B. 5,06 C. 5,006 D. 5,0006
Câu 3: Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là: A. 5,686 B. 5,676 C. 5,668 D. 5,716
Câu 4: Mua 10kg gạo hết 82 000 đồng. Mua 2,5kg như thế hết số tiền là: A. 18 000 đồng B. 20 500 đồng C. 205 000 đồng D. 164 000 đồng
Câu 5: Giá trị của biểu thức 60 + 8 + 0,5 + 0,002 là: A. 68,52 B. 68,205 C. 68,502 D. 608,502 Câu 6: Cho
. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 23,005 B. 23,05 C. 23,0005 D. 23005
Câu 7: Khối lớp năm có 500 học sinh. Trong đó có 300 học sinh nữ. Hỏi số học sinh
nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nam của khối? A. 60% B. 40% C. 50% D. 150%
Câu 8: Một người bán hàng đã bỏ ra 1 500 000 đồng để mua hàng. Sau khi bán hết
số hàng đó, người ấy lãi 10% vốn. Người đó đã bán hết hàng với số tiền là: A. 1 650 000 đồng C. 150 000 đồng B. 1 150 000 đồng D. 16 500 000 đồng
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. 76,85 + 29,462 b. 30,51 – 23,8
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………… c. 27,38 x 4,8 d. 136,94 : 6,68
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 2: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 144m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diện tích sân trường theo đơn vị mét vuông, sau đó đổi ra héc ta.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: Giá xăng tăng từ 12 500 đồng lên 14 000 đồng một lít. Hỏi giá xăng tăng bao nhiêu phần trăm?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ĐỀ SỐ 61
Phần I. Hãy tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời, đáp án đúng:
Câu 1: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm: a) c) b) d)
Câu 2: Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: a) c) b) tấn d)
Câu 3: Lượng muối trong nước biển chiếm 2,5%. Hỏi trong 1 tấn nước biển có bao nhiêu ki-lô-gam muối? A. 2,5kg B. 25kg C. 250kg D. 0,25kg
Câu 4: Khối 5 của một trường tiểu học có 540 học sinh, trong đó số học sinh Xuất
sắc chiếm 15%. Hỏi khối 5 trường đó có bao nhiêu học sinh Xuất sắc? A. 36 học sinh B. 81 học sinh C. 459 học sinh D. 54 học sinh
Câu 5: Hàng năm, trường Amsterdam Hà Nội chỉ tuyển chọn 200 học sinh vào học
lớp 6 của trường. Dự tính số lượng học sinh sẽ đăng kí thi vào lớp 6 của trường
trong năm học tới sẽ là 3200 học sinh. Hỏi số học sinh sẽ được chọn vào lớp 6
trường Amsterdam trong năm tới là bao nhiêu phần trăm so với số học sinh dự tính sẽ đăng kí thi? A. 16% B. 62,5% C. 0,625% D. 6,25%
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 507,94 – 84,576 b) 72 + 56,83 c) 56,75 x 7,06 d) 17,94 : 7,8
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ trên 100 ruộng sẽ thu
được 70kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô- gam thóc? Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 2,5 x 125 x 4 x 8
b. 98,7 x 2,9 – 68,7 x 2,9 – 28,7 x 2,9
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Trường Đoàn Thị Điểm
Thứ……….ngày………..tháng………..năm…… ……. ĐỀ SỐ 62
Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1: Viết phân số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm ứng với mỗi điểm A, B, C, D A B C D 0 …. 1 …. 2 …. ….
Câu 2: Nối mỗi số ở cột bên trái với cách đọc thích hợp ở cột bên phải: 0,32
Không phẩy ba nghìn hai trăm linh một. 320,01 Không phẩy ba mơi hai. 0,3201 Ba mươi hai phẩy một. 32,1
Ba trăm hai mươi phẩy không một.
Câu 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 0,7 12,307 200,07 702.864 291,200070
Giá trị của chữ số 7
…………. …………… ………….. …………..
Câu 4: Đúng viết Đ; sai viết S vào ô trống sau mỗi ý: a) 34,02 : 0,1 = 3402 ☐ c) 0,892 : 0,01 = 89,2 ☐ b) 4,356 x 100 = 435,6 ☐ d) 0,0341 x 1000 = 34,1 ☐
Câu 5: Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: a) c) b) d) tấn = ..…. tạ …….kg
Câu 6: Chu vi miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây là A. 20 cm B. 24 cm C. 28 cm D. 36 cm
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính 64,234 + 123,78
9820,5 – 645,378 0,1934 x 3,12 61,245 : 4,5
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 38m, chiều rộng bằng chiều
dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 25%. Tính:
a. Diện tích của mảnh đất đó.
b. Diện tích đất làm nhà là bao nhiêu mét vuông?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết: a. 73,5496 < X < 74,7011 b. 2,6 x X < 8
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………
Trường Đoàn Thị Điểm
Thứ……….ngày………..tháng………..năm…… ……. ĐỀ SỐ 63
Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: a) c) b) d)
Câu 2: Nỗi mỗi phân số (hoặc hỗn số) với một số thập phân bằng nó: Câu 3: Tính nhẩm: a) 3,45 0,0345 34,5 b) 3,045 0,345 362,08 x 100 = ………. 40,8 x 0,25 = …………… 3,6208 : =………. 40,8 : 10% = ……………
Câu 4: Tỉ số phần trăm của và là: A. 20% C. 80% B. 0,8% D. Không tìm được
Câu 5: Cho phép chia 3,68 : 1,2. Nếu thương lấy 2 chữ số thập phân thì số dư của
phép chia đó là bao nhiêu? A. 8 B. 0,8 C. 0,008 D. 0,08
Phần II. Giải các bài toán sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 215,3 - 68,567
b) 19,7 + 4,5478 c) 3,968 x 30,8 d) 36,25 : 14,3
Bài 2: Một trường tiểu học có 600 học sinh, trong đó số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 108 học sinh.
a) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?
b) Cuối năm trường đó có 15% số học sinh được xếp loại học lực kha. Hỏi trường đó
có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực khá? Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. Bài 3: Tìm X, biết: a. 12,65 x X + X x 27,35 = 9 b. 11 x (X – 5) = 5 x X + 11
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………
…………………………………………… ĐỀ SỐ 64
I. PHẦN 1: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. (1điểm)
viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,0008 ; B. 5,008 ; C. 5,08 ; D. 5,8
Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là:
A. 3,93 ; B.20,70 ; C. 6,90 ; D. 2,3
Bài 3. (1điểm) 3kg 6g =…………g
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 360 ; B. 306 ; C. 3006 ; D. 36
câu 4: (1điểm) 2m2 3cm2 = ………….m2 (0,5đ) A. 2,003 ; B. 2,0003 ; C. 20,03 ; D. 20,003
Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là:
A. 1596m ; B. 1600m ; C. 160m ; D. 118m
Bài 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng
cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là: A. 1,445dm2 ; B.14,45dm2 ; C.144,5dm2 ; D.1445dm2
II. PHẦN 2: (4 điểm)
Bài 1. (1điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công nhân đó, làm
việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 658,3 + 96,28 ; b. 93,813 – 46,47 ; c. 37,14 x 82 ; d. 308 : 5,5
Bài 3. (1điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn
lại là 320m2.. Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại ?.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN 5
I. Phần 1: ( 6 điểm)
Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm)
Câu 1) B. 5,008 (1đ) Câu 2) D. 2,3 (1đ) Câu 3) C. 3006g (1đ) Câu 4) B. 2,0003 m2 (1đ) Câu 5) C.160 m (1đ) Câu 6) B.14,45 dm2 (1đ)
II. Phần 2:( 4 điểm) B
ài 1 : ( 1điểm). Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công
nhân đó, làm việc trong 6,5giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
*HDC:Mỗi lời giải đúng 0,25đ, mỗi phép tính đúng 0,25đ(Nếu không có đáp số trừ 0,25đ
và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm). * ĐA: Bài giải
Trong 1 giờ người công nhân sản xuất được là: ( 0, 25đ)
72 : 3 = 24 ( Sản phẩm) (0 ,25đ)
Trong 6,5 giờ người công nhân sản xuất được là: (0 ,25đ)
24 x 6,5 = 156 ( Sản phẩm) (0,25đ) Đáp số: 156 Sản phẩm
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
*HDC: Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Đặt tính 0,25đ và tính đúng 0,25đ ( Phép nhân 2
tích riêng đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ. Phép chia không thêm 0, chưa bỏ dấu phẩy trừ 0,25đ)
Bài 3. (1điểm). Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2..
Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại ?.
*HDC: Lời giải đúng 0,25đ, phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ
và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm). * ĐA: B ài giải
Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là : (0,25đ)
80 : 320 x 100 = 25 % (0,5 đ) Đáp số: 25 % (0,25đ) ĐỀ SỐ 65
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là: A. B. C. Câu 2: Hỗn số 8
bằng số thập phân nào trong các số sau : A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005
Câu 3: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là: A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là: A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5 Câu 6 : 20% của 520 là: A. 401 B. 104 C. 140
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) B
ài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08
…………………………. . ………………………..
………………………… ………………………..
………………………….. ……………………….
…………………………. ………………………..
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
………………………… …………………………
…………………………. ………………………… B ài 2 : (2 điểm) Tìm X:
a/ X x 100 = 41,87 b/ 0,48 : X = 1,2
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng 2/ 3 chiều
dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...............................................................................................................................
........................................................................................................................................
...................................................................................................................................... . .. B
ài 4 : (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24. ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Đ/a: 1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – D; 6 - C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/a: a/ 126,61; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm Đ/a: a/ X = 1,1148; b/X = 0,4 Bài 3: 2 điểm
- Câu lời giải đúng, viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính:
Tổng số phần bằng nhau là: 2+5 = 7 (phần) Chiều rộng là: 15,4 : 7 x 2 = 2,4 (m) Chiều dài là: 15,4 – 4,4 = 11 (m) Đáp số: Chiều dài: 11 m Chiều rộng: 4,4 m
Bài 4: 1 điểm – Tìm đúng tỉ số % đạt 1 điểm: 60 : 24 x100 = 250% Đ/s: 250 % ĐỀ SỐ 66
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: a. Hỗn số
chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
b. Giá trị của chữ số 5 trong số 63,539 là: A. 500 B. C. D.
c. Số lớn nhất trong các số: 9,85; 9,58; 98,5; 8,95 là:
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 8,95 d. Phân số
viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,45 B. 4,5 C. 0,045 D. 450
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =……………..m b. 5m2 64dm2 = . . . . ...............dm2
c. 5 kg 23 g = …………….kg d. 231 ha = ……………. Km2
Bài 3. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
a. 35,124 + 24,682 b. 17,42 – 8,624 c. 12,5 × 2,3 d. 19,72: 5,8
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ ....
Bài 5. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học
sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Bài giải.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 6. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 4,7 × 5,5 – 4,7 × 4,5 b. 23,5 × 4,6 + 23,5 × 5,4
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ .... ĐÁP ÁN Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) C; b) B ; c) C; d) A; 1
Mỗi câu chọn đúng được 1 0,25 điểm
a) 9km 78m = 9078 m b) 5m2 64dm2 = 564 dm2 1
Mỗi câu điền đúng được 2
c. 5kg 23 g = 5,023kg d) 231ha = 2,31 km2 0,25 điểm
a. 32, 10 < 320 b. 5,05 = 5,050 1
Mỗi câu điền đúng được 3
c. 45,1 > 45,098 d. 79,12 > 32,98 0,25 điểm a. 35,124 17,42 12,5 19,72 5,8
+24,682 - 8,624 × 2,3 232 3,4 2
Mỗi câu làm đúng được 4 10,442 8,796 375 0 0,5 điểm 250 2875 Bài giải
Phép tính đúng, lời giải
Số học sinh 10 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ) sai không ghi điểm.
32 : 100 × 75 = 24 ( Học sinh) ( 0,25đ) 5
Số học sinh 11 tuổi của lớp 5B là. (0,25đ)
1,25 Phép tính sai, lời giải
32- 24 =8 ( Học sinh) (0,25đ)
đúng ghi điểm lời giải.
Đáp số : 8 Học sinh (0,25đ)
Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm Bài giải
1,75 Phép tính đúng, lời giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ) sai không ghi điểm.
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ) Phép tính sai, lời giải 6
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (0,25đ)
đúng ghi điểm lời giải.
6,5 × 4,25 = 27,625 (dm ) (0,5đ) Đáp số: 21,5 dm; 27,625 dm
Sai đơn vị trừ toàn bài (0,25đ) 0,5điểm
a. = 4,7 × (5,5 – 4,5) (0,5 điểm) 2 HS không sử dụng tính
= 4,7 × 1 (0,25 điểm) chất giao hoán và tính
= 4,7 (0,25 điểm) 7
chất kết hợp để thực hiện
b. = 23,5 × ( 4,6 + 5,4) (0,5 điểm) phép tính thì không ghi
= 23,5 × 10 (0,25 điểm) điểm.
= 235 (0,25 điểm) ĐỀ SỐ 66
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng .
Bài 1. Tìm chữ số x, biết: 5,6x1 > 5,681 A. x = 9 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0
Bài 2. 6 tấn 43kg = ..... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm (….) là:
A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643
Bài 3. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75%. C. 20% D. 21%
Bài 4. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là: A. B. C. D. 6 Bài 5.
viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,76 B. 7,6 C. 7,06 D. 7,006
Bài 6. Số lớn nhất trong các số: 4,23; 4,32; 4,4; 4,321 A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321 II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 × 3,5 d) 77,5: 2,5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm y: 0,8 × y = 1,2 × 10
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi xanh.
Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. (3đ):
Khoanh đúng mỗi bài (0,5 đ) II.Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 đ): Đặt tính và tính đúng , ghi 0.5 điểm/ phép tính.
Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.25 điểm/ phép tính Bài 2 (1đ) 0,8 × y = 1,2 × 10 0,8 × y = 12 (0,5 đ) y = 12: 0,8 y = 15 (0,5 đ) Bài 3: (1,5 đ) Bài giải Số bi đỏ có là :
48 × 75 : 100 = 36 (viên) (0,75đ) Số bi xanh có là :
48 – 36 = 12 (viên) (0,5 đ)
Đáp số: 12 (viên) (0,25 đ) Bài 4: (1,5 điểm) Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 7,5 - 2,25 = 5,25 (dm) (0,5đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(7,5 + 5,25) × 2 = 25,5 (dm) (0,75đ) Đáp số: 25,5 dm (0,25 đ) Bài 5: (1 điểm) 56,8 × 76,9 - 56,8 × 76,8 = 56,8 × (76,9 - 76,8) = 56,8 × 0,1 = 5,68 ĐỀ SỐ 67
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng: 52,18
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. 324,21
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. 406,573
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 2: Viết số thập phân, có (1đ)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
* Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là: A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05 Câu 4: Viết
dưới dạng số thập phân ta được: A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là : A. 0,9 ` B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô : a) 8,56dm2 = dm2 b) 2060m = 20km 60m
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A. 4000 ha B. 400 ha C. 40 ha D. 4 ha
Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
A.x = 15 B. x = 14 C. x = 16
Câu 10: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân : A. B. A. A.
Câu 11: 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là: a) 438 906 + 45 029 b) 428 × 306
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
……………………………………………………….....
………………………………………………………... A.65 B. 605 C. 6005 II. Phần tự luận: (4 đ)
Caâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23m 4dm =…………dm 20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg 2009m2 =….......dam2........m2
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm, riêng câu 8 được 1 điểm
Câu 1: Nối số thấp phân với cách đọc sau: 52,18
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. 324,21
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. 406,573
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
Câu 2: a) 5,7 c) 0,001 b) 32,85 Câu 3: B. 72,05 Câu 4: A. 2,01 Câu 5: A. 0,9 Câu 6: B. 704 Câu 7: A. Đ B. S Câu 8: D Câu 9: C Câu 10: B Câu 11: C
II. Phần tự luận: (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) 23m 4dm = 234dm 20m2 9dm2 = 2009dm2
6 tấn 5 kg = 6005kg 2009m2 = 20dam2 9m2 Câu 2: (1điểm) 438906 428 + × 45029 306 483935 2568 1284 130968
Câu 3 (2 điểm) Làm đúng mỗi ý được 1 điểm Đáp án đúng: Tóm tắt ? tuổi
Chiều rộng: ? tuổi 84 tuổi Chiều dài:
a)Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần) Tuổi con hiện nay là: 84 : 7 × 2 = 24 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 84 – 24 = 60 (tuổi)
b) Tuổi con 6 năm nữa là: 24 + 6 = 30 (tuổi) Tuổi mẹ 6 năm nữa là: 60 + 6 = 66 (tuổi)
6 năm nữa tuổi con bằng: tuổi mẹ
Đáp số: a) Mẹ : 60 tuổi; con : 24 tuổi. b) Tuổi con bằng tuổi mẹ ĐỀ SỐ 67
Bài 1 (2đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Chuyển hỗn số 2
thành số thập phân ta được:
A/ 2017 B/ 2,17 C/ 2,170 D/ 2,017
b. 9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A/ 9,6 B/ 9,60 C/ 9,06 D/ 9,006
c. Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là: A/ B/ C/ D/ 8
d. Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân
trường trong 10 phút thì cần số bạn là: A/ 2 B/ 4 C/ 5 D/ 6
Bài 2 (2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 78 km < 7800 ha b/ 5 m 9 dm = m
c/ 52 ha < 90 000 m d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. Bài 3 (1đ) :
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là:
………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................
……………………………………
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a/ 3 - 1 = …………………………………………………………………………………
b/ 2 + 1 = ………………………………………………………………………………
c/2 :1 = ………………………………………………………………………………………
d/ 1 × 1 = …………………………………………………………………………………
Bài 5 (2đ): Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính diện tích phòng học đó?
b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?
Tóm tắt: Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6 (1đ): Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4 tuổi.
Tóm tắt: Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN
Bài 1 (2đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a/ Chuyển hỗn số 2
thành số thập phân ta được: D/ 2,017
b/ 9 tạ 6 kg = ………… tạ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C/ 9,06
c/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là: C/
d/ Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân
trường trong 10 phút thì cần số bạn là : D/ 6
Bài 2 (2đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a/ 78 km < 7800 ha ; S b/ 5 m 9 dm = m Đ c/ 52 ha < 90 000 m ; S
d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. S Bài 3 (1đ) :
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: a/ 3 - 1 = - = - = = b/ 2 + 1 = + = + = = = c/ 2 : 1 = : = × = = = d/ 1 x 1 = x = = =
Bài 5 (2đ) : Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính diện tích phòng học đó?
b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?
Tóm tắt: Bài giải: Nửa chu vi phòng học là: Chiều rộng : !____!____! 20 : 2 = 10 (m)
Chiều dài : !____!____!____! P = 20m
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần ) a/ S = ? …. m
Chiều rộng phòng học là:
b/ Gạch cạnh 40cm : ? viên. 10 : 5 × 2 = 4 (m) Chiều dài phòng học là: 10 - 4 = 6 (m)
Diện tích mảnh đất là: 6 x 4 = 24 (m ) = 2400 dm
Diện tích một viên gạch là:
40 x 40 = 1600(cm ) = 16 (dm )
Cần dùng số viên gạch là : 2400 : 16 = 150 (viên)
Đáp số: a/ 24 m ; b/ 150 viên
Bài 6 (1đ) : Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4 tuổi. Tóm tắt : Bài giải :
Tổng số tuổi của hai anh em là: Tuổi em : !__________! 8 × 2 = 16 (tuổi)
Tuổi anh: !__________!__4__! TBC: 8 Tuổi của em là: (16 – 4) : 2 = 6 (tuổi) Số tuổi của anh là: 6 + 4 = 10 (tuổi)
Đáp số: Em: 6 tuổi ; Anh: 10 tuổi. ĐỀ SỐ 68 P
HẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hỗn số 5
viết dưới dạng số thập phân là A. 5,8 B. 5,08 C. 5,008 D. 5,0008
Câu 2. Tìm x biết 0,6 x 6 < 0,636 A. x = 0 B. x=1 C. x=2 D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? A. B. C. D.
Câu 4. Dãy số nào dưới đây chứa bốn số bằng nhau: A. 5,001; 5,010; 5,100; 5,1 B. 0,3; 0,30; 0,300; 0,3000 C. 4,18; 4,180; 4,810; 4,81 D. 7,800; 7,080; 7,880; 7,082
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: (1đ): Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
Bài 2: (1đ): Điền >, <, = vào chỗ chấm a, 79,999…80,1 c, 95,5…95,548 c, 0,8… 0,798 d, 79,1 … 79,0101
Bài 3: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống 24tấn82kg = … tấn 6dm2 = …. m2 9m8cm = … m 5000m2 = … ha Bài 4(2đ): Tính ×
= ………………............................
: = …............................. +
= ……………………….........
7 - = ……………………..........
= ………………………….....
= ……………………....... Bài 5(1đ): Tìm x X × 12 = 150 × 2 : X =
Bài 6 (2đ): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng = chiều dài.
Thửa ruộng trồng lúa cứ 100m2 thu hoạch được 45kg thóc. Hỏi chủ thửa ruộng thu được
bao nhiêu tiền bán thóc biết giá 1 kg thóc là 6000 đồng? ĐÁP ÁN PHẦN I: (2điểm)
Bài 1: Khoanh đúng vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, mỗi trường hợp : 0,5 điểm. 1. C 2. D 3. A 4. B PHẦN II: (8 điểm)
Bài 1:(1đ) Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm
Bài 2:(1đ) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm B
ài 3 : (1đ) Làm đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
Bài 4: (2đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm B ài 5 (1đ): X × 12 = 150 × 2 : X = X × 12 = 300 X = : X = 300 : 12 X = X = 25 Bài 6 (2đ): Giải
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là 120 : 6 = 20 (m) 0,5đ
Diện tích thửa ruộng là 120 × 20 = 2400 (m2) 0,5đ
Số thóc thu được từ thửa ruộng là 2400 : 100 × 45 = 1080 (kg) 0,5đ
Số tiền người chủ thửa ruộng thu được khi bán thóc là
1080 × 6000 = 6 480 000 (đồng) 0,5đ Đáp số: 6 480 000 đồng ĐỀ SỐ 69
Bài 1 (2đ) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =……..m2 là: A. 9,8 B. 9,80 C. 9,08 D. 9,008
b/ Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là: A. 900 B. C. D.
c/ Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là: A. B. C. D.
d/ Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là : A. 6,4% B. 0,64% C. 64% D. 6,04% Bài 2 (1,5đ) :Tìm x: a/ x – 64,8 = 35,08 b/ x : 2,8 = 5,06
Bài 3 (2đ) / Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 98dm2 = 9,8m2 b/ 0,49 = 49% c/ 69,7 + 4 = 69,11 d/ 30 – 2,4 = 27,6
Bài 4 (2đ) : Đặt tính rồi tính 48,95 + 29,91 76,48 – 8,64 25,8 × 1,5 91,08 : 3,6
Bài 5 (1đ): Một ô tô cứ 10l xăng đi được 80km. Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 128km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? Bài làm
Bài 6 (1,5đ): Một hình tam giác có độ dài đáy là 28cm, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích hình tam giác đó. Bài làm ĐÁP ÁN
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =……..m2 là : A. 9,8 B. 9,80 C. 9,08 D. 9,008
b/ Giá trị chữ số 9 trong số 7,009 là: A. 900 B. C. D.
c/ Số 9,6 viết dưới dạng hỗn số là : A. B. C. D.
d/ Tỉ số phần trăm của 16 và 25 là : A. 6,4% B. 0,64% C. 64% D. 6,04% Bài 2 (1,5đ) :Tìm x: a/ x – 64,8 = 35,08 X = 35, 08 + 64, 8 X = 99, 88 b/ x : 2,8 = 5,06 X = 5, 06 × 2, 8 X = 14, 168 Bà
i 3 (2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ S b/ Đ c/ S d/ Đ Bài 4 : 68,72 + 29,91 = 98,63 52,37 – 8,64 = 43,73 25,8 × 1,5 = 38,7 0,603 : 0,09 = 6,7 Bài 5 Cách 1 :
Số lít xăng ô tô đi 1km là: 10 : 80 = 0,125 (l) (0,5đ)
Đi quãng đường dài 120km thì xe ô tô tiêu thụ hết số lít xăng là: 0,125 × 120 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số: 15 lít xăng. Cách 2 :
Một lít xăng đi được số kí-lô-mét: 80 : 10 = 8 (km) (0,5đ)
Đi quãng đường dài 120km thì xe ô tô tiêu thụ hết số lít xăng là: 120 : 8 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số: 15 lít xăng Cách 3 :
Quãng đường dài 120km gấp quãng đường dài 80km số lần là:
120 : 80 = 1,5 (lần) (0,5đ)
Đi quãng đường dài 120km thì xe ô tô tiêu thụ hết số lít xăng là: 10 x 1,5 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số: 15lít xăng Cách 4 :
Đi 1km ô tô tiêu thụ hết số lít xăng là: 10 : 80 = 0,125 (l) (0,5đ)
Quãng đường 120km dài hơn quãng đường dài 80km là 120 – 80 = 40 (km)
Đi quãng đường dài 120km thì xe ô tô tiêu thụ hết số lít xăng là:
0,125 × 40 + 10 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số: 15 lít xăng Cách 5 :
Đi quãng đường dài 120km thì xe ô tô tiêu thụ hết số lít xăng là:
(10 : 80) × 120 = 15 (l) (0,5đ) Đáp số: 15 lít xăng
Cách 6 : Đi quãng đường dài 120km thì xe ô tô tiêu thụ hết số lít xăng là:
(120 : 80) × 10 = 15 (l) (1đ) Đáp số: 15 lít xăng Bài 7 (1,5đ):
Chiều cao của hình tam giác đó là : 28 × = 21 (cm) (0,75đ)
Diện tích hình tam giác đó là : 28 × 21 : 2 = 294 (cm2) (0,75đ) Đáp số : 294cm2 ĐỀ SỐ 70 I. PHẦN 1: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. (1điểm)
viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,0 008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
Bài 2. (1điểm) Trung bình cộng của 1,12 ; 2,78 ; 3 là:
A. 3,93 B.20,70 C. 6,90 D. 2,3
Bài 3. (1điểm) 3kg 6g =…………g
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1điểm) A. 360 B. 306 C. 3006 D. 36
Bài 4. (1điểm) 2m2 3cm2 = ………….m2 (0,5đ)
A. 2,003 B. 2,0003 C. 20,03 D. 20,003
Bài 5. (1điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Chu vi khu vườn đó là:
A. 1596m B. 1600m C. 160m D. 118m
Bài 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,5dm, chiều cao bằng
cạnh đáy. Diện tích của miếng bìa là: A. 1,445dm2 B.14,45dm2 C.144,5dm2 D.1445dm2 II. PHẦN 2: (4 điểm)
Bài 1. (1điểm) Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công
nhân đó, làm việc trong 6,5giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… ……………………….
Bài 2. (2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 658,3 + 96,28 b. 93,813 – 46,47 c. 37,14 × 82 d. 308 : 5,5
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………….
………………………………………………………………………………………… ….
Bài 3. (1điểm) Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2..
Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………… ĐÁP ÁN I. Phần 1: (6 điểm)
Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm) Câu 1) B. 5,008 (1đ) Câu 2) D. 2,3 (1đ) Câu 3) C. 3006g (1đ) Câu 4) B. 2,0003 m2 (1đ) Câu 5) C.160 m (1đ) Câu 6) B.14,45 dm2 (1đ) II. Phần 2:( 4 điểm)
Bài 1: (1điểm). Một công nhân sản xuất được 72 sản phẩm trong 3 giờ. Nếu công
nhân đó, làm việc trong 6,5 giờ thì sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
* HDC: Mỗi lời giải đúng 0,25đ, mỗi phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số
trừ 0,25đ và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm). * ĐA: Bài giải
Trong 1 giờ người công nhân sản xuất được là: (0, 25đ)
72 : 3 = 24 (sản phẩm) (0 ,25đ)
Trong 6,5 giờ người công nhân sản xuất được là: (0 ,25đ)
24 × 6,5 = 156 (sản phẩm) (0,25đ) Đáp số: 156 sản phẩm
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
*HDC: Mỗi phép tính đúng 0,5đ. Đặt tính 0,25đ và tính đúng 0,25đ ( Phép nhân 2
tích riêng đúng 0,25đ, kết quả đúng 0,25đ. Phép chia không thêm 0, chưa bỏ dấu phẩy trừ 0,25đ)
Bài 3. (1điểm). Trên một mảnh đất, diện tích đất làm nhà là 80m2. Diện tích đất còn lại là 320m2..
Hỏi diện tích đất làm nhà chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất còn lại?.
* HDC: Lời giải đúng 0,25đ, phép tính đúng 0,25đ (Nếu không có đáp số trừ 0,25đ
và tùy mức độ sai của học sinh mà GV trừ điểm). * ĐA: B ài giải
Tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất còn lại là : (0,25đ)
80 : 320 × 100 = 25 % (0,5 đ) Đáp số: 25 % (0,25đ) ĐỀ SỐ 71
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt .......................................................
b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần
trăm: .........................................
c. 842, 706 đọc là: ...............................................................................................
d. 37,89% đọc là: ...................................................................................................
Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92 c) 25,04 x 3,5 d) 77,5: 2,5
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng .
a. Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681 A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0
b. 4 phút 40 giây = ………….. giây A. 440 B. 404 C. 280 D. 208
c. Số thích hợp điền vào ô trống để 8m2 62cm2 = □cm2
A. 862 B. 86200 C. 8062 D. 80062
d. Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là: A. 15% B. 75%. C. 20% D. 80 %
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện: 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 C âu 5: M
ột tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài
2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó? C âu 6: M
ột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều
dài. Người ta dành 15,7% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là bao nhiêu? ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm) Học sinh thực hiện đúng mỗi câu 0.25
Câu 2: (2.0 điểm): Đặt tính và tính đúng , ghi 0.5 điểm/ phép tính.
Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.25 điểm/ phép tính
Câu 3: (2.0 điểm): Khoanh vào ý đúng mỗi câu, ghi 0.5 điểm). a. A . x = 9
b. C. 280 c. D. 80062 d. B. 75%. Câu 4: (1 điểm) a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 = 56,8 x (76,9 - 76,8) = 56,8 x 0,1 = 5,68 Câu 5: (2 điểm) Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 7,5 - 2,25 = 5,25 (dm) (1đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: (7,5 + 5,25) x 2 = 25,5 (dm) Đáp số : 25,5 dm (1 đ) Câu 6: (2 điểm) Bài giải
Chiều rộng mảnh đất đó là 24 x 5/6 = 20 m (0.5 đ)
Diện tích của mảnh đất đó là: 24 x 20 = 480 (m2) (0.5 đ)
Diện tích đất để làm nhà là: 480 x 15,7 : 100 = 75.36 (m2) Đáp số : 75.36 (m2) (1 đ) ĐỀ SỐ 72
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập dưới đây
Bài 1: (1đ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: A. B. C. D. 8 Bài 2: (1đ)
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Bài 3: (1đ) Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng chiều dài là: A. 0,4 dm B. 48 cm C. 48 D. 48
Bài 4: (1đ) 3 phút 20 giây = …....... giây? A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1đ) Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.................................................
Bài 2: (3đ): Đặt tính rồi tính: a) 456,25 + 213,98 b) 578,40 – 407,89 c) 55,07 × 4,5 d) 78,24 : 1,2
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................
Bài 3: (2đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng chiều dài. Người
ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.................................................................................................... ĐÁP ÁN P Câu Phần Đáp án Điểm hần 1 Khoanh vào đáp án C 1 đ tr đ ắ i c ể 2 Khoanh vào đáp án B 1 đ m ng ) h 3 Khoanh vào đáp án C 1 đ iệm( 4 Khoanh vào đáp án D 1 đ 4 Tổng điểm 4 điểm
Viết đúng mỗi số dưới dạng số thập phân cho 0,25đ 1 = 0,6 = 28,4 = 3,6 = 0,5
Đặt tính và tính đúng phép tính cộng, tính trừ mỗi phép tính cho 0,5 đ
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính nhân, tính chia mỗi phép 1 đ 2 tính cho P hầ
Nếu đặt tính đúng mà kết quả sai thì không cho điểm. n tự l Tóm tắt đúng 0,25 đ uận(
HS viết đúng câu lời giải cho: 0,25đ 6 điể
HS viết và tìm đúng số đo CR cho (18 : 6 × 5 = 15(m)) 0,25đ m )
HS viết đúng câu lời giải cho: 0,25đ 3
HS viết và tìm đúng số đo DT cho (18 × 15 = 270( )) 0,25đ
HS viết đúng câu lời giải và tìm được DT tích đất làm nhà cho: 0,5đ
Diện tích phần đất làm nhà là: 270 x 32,5 : 100 = 87,75( ) Đáp số đúng cho 0,25đ Tổng điểm 6 điểm
Document Outline
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
- II. PHẦNTỰ LUẬN:
- Câu 1. Bài toán:
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm: Đúng mỗi câu đạt 1 điểm)
- A. 360 ; B. 306 ; C. 3006 ; D. 36
- A. 2,003 ; B. 2,0003 ; C. 20,03 ; D. 20,003
- I. Phần 1: ( 6 điểm)
- Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm)
- Câu 1) B. 5,008 (1đ)
- A. 360 B. 306 C. 3006 D. 36
- A. 2,003 B. 2,0003 C. 20,03 D. 20,003
- I. Phần 1: (6 điểm)
- Khoanh đúng vào mỗi câu được 1 điểm (6 câu = 6 điểm)
- Câu 1) B. 5,008 (1đ)