105 câu trắc nghiệm tư tưởng HCM- Trường Đại Học Văn Lang
Câu 1: Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định: “Toàn Đảng hãy ra sức học tập đường lối chính trị, tác phong và đạo đức cách mạng của Hồ Chủ tịch”?.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45473628
HỎI ÔN TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Câu 1: Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định: “Toàn Đảng hãy ra sức học tập đường lối chính
trị, tác phong và đạo đức cách mạng của Hồ Chủ tịch”? A. Đạ i hộ i III (1960). B. Đạ i hộ i II (1951).
C. Đạ i hộ i IV (1976).
D. Đạ i hộ i V (1982).
Câu 2: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ V (1982), Đảng Cộng sản Việt Nam đã nhấn mạnh: “Đảng
phải đặc biệt coi trọng việc tổ chức học tập một cách có hệ thống .................của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong toàn Đảng”.
A. Tư tưở ng, đạ o đư c, tác phong.
B. Tư tưở ng, đạ o đư c, phong cách.
C. Tư tưở ng, đạ o đư c, nhân cách.
D. Tư tưở ng, đạ o đư c, lộ i sộ ng.
Câu 3: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986) khẳng định: “Muốn đổi
mới tư duy, Đảng phải nắm vững bản chất cách mạng và khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin, kế thừa di sản
quý báu về................. của Chủ tịch Hồ Chí Minh”. A. Tư tưở ng và đưở ng lộ i chính trị .
B. Lý luạ n và đưở ng lộ i chính trị .
C. Tư tưở ng và lý luạ n cách mạ ng.D. Lý luạ n và thư c tiễ n cách mạ ng.
Câu 4: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đạ i hộ i IX (2001).
B. Đạ i hộ i VII (1991).
C. Đạ i hộ i VI (1986).
D. Đạ i hộ i VIII (1996).
Câu 5: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định: “Tư tưởng
Hồ Chí Minh là kết quả của … chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta”. A. Sư vạ n dụ ng tuyễ t độ i.
B. Sư vạ n dụ ng sáng tạ o.
C. Sư vạ n dụ ng triễ t đễ .
D. Sư vạ n dụ ng hiễ u quạ .
Câu 6: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Tài sạ n tinh thạ n quý báu cụ a Đạ ng và cụ a nhân dân ta.
B. Tài sạ n tinh thạ n quý báu cụ a Đạ ng và cụ a dân tộ c.
C. Tài sạ n tinh thạ n quý báu cụ a Đạ ng.
D. Tài sạ n tinh thạ n quý báu cụ a Đạ ng, dân tộ c và nhân dân ta.
Câu 7: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề
cơ bản của cách mạng Việt Nam” lần đầu tiên được Đảng Cộng sản Việt Nam đưa ra tại Đại hội lần thứ
mấy? A. Đạ i hộ i VIII (1996).
B. Đạ i hộ i IX (2001).
C. Đạ i hộ i VI (1986).
D. Đạ i hộ i VII (1991).
Câu 8: Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản tinh thần vô cùng to lớn và
quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng
lợi” là tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đạ i hộ i IX (2001).
B. Đạ i hộ i XI (2011).
C. Đạ i hộ i X (2006).
D. Đạ i hộ i XII (2016). lOMoAR cPSD| 45473628
Câu 9: Đảng Cộng sản Việt Nam đã nhấn mạnh phải “kiên định chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh, vận dụng sáng tạo và phát triển phù hợp với thực tiễn Việt Nam” tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đạ i hộ i XII (2016).
B. Đạ i hộ i IX (2001).
C. Đạ i hộ i X (2006).
D. Đạ i hộ i XI (2011).
Câu 10: Nghị quyết số 24C/18.65 về Kỷ niệm 100 năm Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh của UNESCO đã
ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. “Anh hùng giạ i phóng dân tộ c và nhà văn hoá kiễ t xuạ t cụ a thễ giở i”.
B. “Anh hùng giạ i phóng dân tộ c và nhà văn hoá kiễ t xuạ t cụ a Viễ t Nam”.
C. “Anh hùng giạ i phóng dân tộ c và nhà văn hoá cụ a Viễ t Nam”.
D. “Anh hùng giạ i phóng dân tộ c và nhà văn hoá cụ a thễ giở i”.
Câu 11: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VII (1991) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng định: “Đảng lấy
chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm................. cho hành động”. A. Nễ n tạ ng tư tưở ng, kim chỉ nam.
B. Nễ n tạ ng lý luạ n, kim chỉ nam.
C. Cở sở lý luạ n, kim chỉ nam.
D. Cở sở chính trị , kim chỉ nam.
Câu 12: Đối tượng nghiên cứu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là: A. Nghiên cư u cuộ c đở i, sư nghiễ p
cụ a Chụ tị ch Hộ Chí Minh.
B. Nghiên cư u kễ t quạ vạ n dụ ng, phát triễ n sáng tạ o tư tưở ng Hộ Chí Minh cụ a Đạ ng Cộ ng sạ n Viễ t Nam qua các
giaiđoạ n cách mạ ng.
C. Nghiên cư u hễ thộ ng quan điễ m, quan niễ m, lý luạ n vễ cách mạ ng Viễ t Nam cụ a Hộ Chí Minh.
D. Nghiên cư u như ng đánh giá cụ a các danh nhân trên thễ giở i vễ Hộ Chí Minh.
Câu 13: Phương pháp luận trong việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh là: A. Phưởng pháp logic.
B. Phưởng pháp luạ n chụ nghĩa duy vạ t biễ n chư ng và chụ nghĩa duy vạ t lị ch sư .
C. Phưởng pháp lị ch sư .
D. Kễ t hở p phưởng pháp logic và phưởng pháp lị ch sư .
Câu 14: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam
không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Hễ thộ ng các quan điễ m lý luạ n, phạ n ánh như ng vạ n đễ có tính quy luạ t cụ a cách mạ ng Viễ t Nam.
B. Nguộ n gộ c tư tưở ng, lý luạ n cụ a tư tưở ng Hộ Chí Minh: chụ nghĩa Mác – Lênin; giá trị văn hoá dân tộ c, tinh hoavăn hoá nhân loạ i.
C. Bao gộ m như ng vạ n đễ có liên quan đễ n cách mạ ng thễ giở i, tài sạ n tinh thạ n cho cách mạ ng thễ giở i.
D. Nộ i dung cở bạ n nhạ t cụ a tư tưở ng Hộ Chí Minh, bao gộ m như ng vạ n đễ có liên quan trư c tiễ p đễ n cách mạ ngViễ t Nam.
Câu 15: Những năm đầu thế kỷ XX, giai cấp công nhân Việt Nam chịu ba tầng áp bức là:
A. Thư c dân, tư bạ n, phong kiễ n.
B. Phong kiễ n, tư sạ n mạ i bạ n, tư sạ n dân tộ c.
C. Thư c dân, tư bạ n, tiễ u tư sạ n.
D. Tư bạ n, tiễ u tư sạ n, đạ i đị a chụ .
Câu 16: Với chính sách khai thác thuộc địa của Pháp, xã hội Việt Nam đã xuất hiện các mâu thuẫn mới, đó
là: A. Giư a toàn thễ nhân dân Viễ t Nam vở i chụ nghĩa đễ quộ c Pháp.
B. Giư a giai cạ p công nhân Viễ t Nam vở i giai cạ p tư sạ n, giư a toàn thễ nhân dân Viễ t Nam vở i chụ nghĩa đễ quộ c Pháp.
C. Giư a giai cạ p công nhân Viễ t Nam vở i giai cạ p tư sạ n. lOMoAR cPSD| 45473628
D. Giư a nông dân vở i đị a chụ .
Câu 17: Hồ Chí Minh đánh giá giai cấp nào trong xã hội Việt Nam vào đầu thế kỷ XX là “dũng cảm nhất, cách
mạng nhất, luôn luôn gan góc đương đầu với bọn đế quốc thực dân”? A. Nông dân. B. Trí thư c. C. Công nhân. D. Tư sạ n.
Câu 18: Cuộc cách mạng nào được Hồ Chí Minh đánh giá là “ảnh hưởng đến Việt Nam như tiếng sấm vang trong đêm tối”?
A. Cách mạ ng Tháng Mưở i ở Nga năm 1917.
B. Công xã Paris ở Pháp năm 1871.
C. Cách mạ ng Tân Hở i ở Trung Quộ c năm 1911.
D. Cách mạ ng Tháng Tám ở Viễ t Nam năm 1945.
Câu 19: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng của Hồ Chí Minh hình thành trong thời kỳ nào? A. 1911 - 1920. B. 1920 - 1930. C. Trưở c 1911. D. 1930 - 1945.
Câu 20: Hồ Chí Minh khảo nghiệm và tìm thấy con đường cứu nước, giải phóng dân tộc trong thời kỳ nào? A. 1890 - 1911. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 21: Hồ Chí Minh đã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách mạng trong thời kỳ nào? A. 1920 - 1930. B. 1930 - 1941. C. 1911 - 1920. D. 1945 - 1969.
Câu 22: Thời kỳ phát triển và hoàn thiện tư tưởng Hồ Chí Minh là thời gian nào? A. 1930 - 1945. B. 1945 - 1969. C. 1911 - 1920. D. 1921 - 1930.
Câu 23: Hồ Chí Minh ra nước ngoài tìm đường cứu nước vào thời gian nào? A. Tháng 6/1911. B. Tháng 7/1911. C. Tháng 8/1911. D. Tháng 9/1911.
Câu 24: Hồ Chí Minh gia nhập Đảng Xã hội Pháp vào năm nào? A. Năm 1919. B. Năm 1917. C. Năm 1918. D. Năm 1920.
Câu 25: Hồ Chí Minh đã tiếp xúc với “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa” của Lênin vào năm nào? A. Năm 1919. B. Năm 1920.
C. Năm 1918.D. Năm 1917.
Câu 26: Hồ Chí Minh ủng hộ phái tả trong Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế III và trở thành một trong
những người sáng lập Đảng Cộng sản Pháp, đồng thời là người đảng viên cộng sản đầu tiên của Việt Nam năm nào? A. Năm 1920. B. Năm 1917. lOMoAR cPSD| 45473628 C. Năm 1918. D. Năm 1919.
Câu 27: Hồ Chí Minh thành lập “Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức” vào năm nào? Tại đâu?
A. Năm 1926, tạ i Xiêm (Thái Lan).
B. Năm 1925, tạ i Quạ ng Châu (Trung Quộ c).
C. Năm 1923, tạ i Mátxcởva (Liên Xô)
D. Năm 1920, tạ i Paris (Pháp).
Câu 28: “Luận cương của Lênin làm cho tôi rất cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao! Tôi vui
mừng đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần chúng đông
đảo: “Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ! Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng chúng
ta”. Hồ Chí Minh nói câu ấy khi đang ở đâu? A. Paris, Pháp. B. Luân Đôn, Anh.
C. Quạ ng Châu, Trung Quộ c.
D. Mát-xcở-va, Liên Xô.
Câu 29: Sau những năm tháng bôn ba tìm đường cứu nước, Hồ Chí Minh đã trở về Việt Nam vào thời gian nào? Tại đâu?
A. Ngày 28/01/1941, tạ i Cao Bạ ng.
B. Ngày 02/9/1945, tạ i Bạ c Kạ n.
C. Ngày 06/6/1931, tạ i Thái Nguyên.
D. Ngày 08/3/1943, tạ i Tuyên Quang.
Câu 30: Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sự nghiệp giải phóng và phát triển dân tộc?
A. Là tài sạ n tinh thạ n vô giá cụ a dân tộ c Viễ t Nam.
B. Nễ n tạ ng tư tưở ng và kim chỉ nam cho hành độ ng cụ a cách mạ ng Viễ t Nam. C. Giúp chúng ta nhạ n thư c đúngnhư ng
vạ n đễ lở n có liên quan đễ n độ c lạ p dân tộ c, phát triễ n xã hộ i và bạ o đạ m quyễ n con ngưở i. D. Cạ ba phưởng án kia đễ u đúng.
Câu 31: Đại từ “Nó” trong câu sau được Hồ Chí Minh dùng để chỉ đối tượng nào: “Nó dùng những người vô
sản da trắng để chinh phục những người vô sản các thuộc địa. Sau đó nó lại tung những người vô sản ở một
thuộc địa này đi đánh những người vô sản ở một thuộc địa khác. Sau hết, nó dựa vào những người vô sản ở
các thuộc địa để thống trị những người vô sản da trắng”? A. Chụ nghĩa thư c dân. B. Chụ nghĩa đễ quộ c.
C. Chụ nghĩa tư bạ n.
D. Chụ nghĩa phát-xít.
Câu 32: Luận điểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, điền chủ nhỏ… chỉ là bầu bạn
cách mệnh của công nông thôn” được nêu trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh? A. Đưở ng cách mễ nh (1927).
B. Trung Quộ c và thanh niên Trung Quộ c (1924).
C. Lênin và các dân tộ c thuộ c đị a (1924).
D. Chánh cưởng vạ n tạ t cụ a Đạ ng (1930).
Câu 33: Các bài giảng của Hồ Chí Minh tại các lớp huấn luyện cán bộ được Bộ tuyên truyền của Hội Liên
hiệp các dân tộc bị áp bức tập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm gì? A. Đưở ng cách mễ nh (1927).
B. Con rộ ng tre (1922).
C. Bạ n án chễ độ thư c dân Pháp (1925).
D. Lênin và Phưởng Đông (1926).
Câu 34: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của học thuyết của Khổng Tử là gì?
A. Bạ n chạ t khoa hộ c.
B. Đễ cao sư tu dưở ng đạ o đư c cá nhân.
C. Chụ nghĩa nhân đạ o triễ t đễ . lOMoAR cPSD| 45473628
D. Phù hở p vở i điễ u kiễ n, hoàn cạ nh nưở c ta.
Câu 35: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là gì? A. Chộ ng phong kiễ n.
B. Đạ u tranh vì tư do, dân chụ .
C. Phù hở p vở i điễ u kiễ n thư c tễ nưở c ta.
D. Tư tưở ng hòa bình.
Câu 36: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì? A. Bạ n chạ t cách mạ ng.
B. Phưởng pháp làm viễ c biễ n chư ng.
C. Bạ n chạ t khoa hộ c.
D. Chụ nghĩa nhân đạ o triễ t đễ .
Câu 37: Phương án nào không phải là nhân tố chủ quan hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Phạ m chạ t đạ o đư c cụ a Hộ Chí Minh.
B. Truyễ n thộ ng tộ t đễ p cụ a quê hưởng, gia đình.
C. Năng lư c hoạ t độ ng thư c tiễ n cụ a Hộ Chí Minh.
D. Khạ năng tư duy và trí tuễ cụ a Hộ Chí Minh.
Câu 38: Khi bị chính quyền thực dân Anh bắt giam ở nhà tù Hồng Kông (1931), Hồ Chí Minh đang mang “bí danh” gì? A. Tộ ng Văn Sở.
B. Nguyễ n Ái Quộ c.
C. Nguyễ n Tạ t Thành. D. Hộ Quang.
Câu 39: Từ tháng 10/1934 đến hết năm 1935, khi học ở Trường Quốc tế Lênin, Hồ Chí Minh lấy tên là gì? A. Lin.
B. Vưởng Đạ t Nhân. C. Hộ Quang. D. Thạ u Chín.
Câu 40: Ai là người có công lớn giúp Hồ Chí Minh thoát ra khỏi nhà tù của thực dân Anh ở Hồng Kông (1931 - 1933)?
A. Luạ t sư Francis Henry Loseby.
B. Tộ ng Khánh Linh.
C. Thộ ng độ c Hộ ng Kông William Peel.
D. Tộ chư c Cư u tễ Độ quộ c tễ (Quộ c tễ Cộ ng sạ n).
Câu 41: Theo Hồ Chí Minh, độc lập dân tộc là:
A. Độ c lạ p gạ n vở i quyễ n dân tộ c tư quyễ t và sư tư do, hạ nh phúc cụ a nhân dân. B. Độ c lạ p gạ n vở i hòa bình,
thộ ng nhạ t, toàn vễ n lãnh thộ . C. Độ c lạ p trên tạ t cạ các mạ t.
D. Cạ ba phưởng án đễ u đúng.
Câu 42: Theo Hồ Chí Minh, cuộc cách mạng nào đã mở ra thời đại cách mạng chống đế quốc, thời đại giải phóng dân tộc?
A. Cách mạ ng Tháng Tám năm 1945 ở Viễ t Nam.
B. Cách mạ ng Tân Hở i năm 1911 ở Trung Quộ c.
C. Cách mạ ng Tháng Mưở i Nga năm 1917.
D. Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
Câu 43: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm lực lượng
nào? A. Toàn dân tộ c.
B. Liên minh công – nông
C. Công – nông – trí thư c. lOMoAR cPSD| 45473628
D. Giai cạ p vô sạ n và nhân dân tiễ n bộ toàn thễ giở i.
Câu 44: Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác định lực lượng nào là gốc của cách mạng?
A. Công nhân, trí thư c.
B. Công nhân, nông dân.
C. Nông dân, tư sạ n.
D. Công nhân, tiễ u tư sạ n.
Câu 45: Theo Hồ Chí Minh, động lực lớn của đất nước là:
A. Chụ nghĩa yêu nưở c chân chính.
B. Tài nguyên phong phú.
C. Đạ u tranh giai cạ p.
D. Cạ ba phưởng án đễ u đúng.
Câu 46: Quan điểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Hộ Chí Minh coi nộ i lư c là quyễ t đị nh nhạ t, ngoạ i lư c là rạ t quan trộ ng. B. Hộ Chí Minh coi nộ i lư c là quyễ t đị nh.
C. Hộ Chí Minh coi ngoạ i lư c là quyễ t đị nh.
D. Hộ Chí Minh coi nộ i lư c và ngoạ i lư c là như nhau.
Câu 47: Chọn đáp án đúng ở chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Toàn quốc đồng bào hãy đứng
dậy ….. mà tự giải phóng cho ta”. A. Đoàn kễ t đem sư c ta. B. Đem sư c ta.
C. Dưở i sư lãnh đạ o cụ a Đạ ng.
D. Dư a vào sư giúp đở cụ a quộ c tễ .
Câu 48: Trong bài “Cách mạng Tháng Mười vĩ đại mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc” (năm 1967),
Hồ Chí Minh nhận định: “Trong cuộc đấu tranh gian khổ chống kẻ thù của giai cấp và của dân tộc, cần dùng
…. chống lại bạo lực phản cách mạng, giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền”. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống.
A. Bạ o lư c cách mạ ng.
B. Đạ u tranh nghị trưở ng.
C. Lư c lưở ng toàn dân.D. Đạ u tranh hòa bình.
Câu 49: Trong thời đại mới, theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo con đường nào?
A. Cách mạ ng vô sạ n. B. Phong kiễ n.
C. Cách mạ ng xã hộ i chụ nghĩa.
D. Cách mạ ng dân chụ tư sạ n.
Câu 50: Theo Hồ Chí Minh, điều kiện tiên quyết để tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội là:
A. Độ c lạ p dân tộ c.
B. Có sư lãnh đạ o cụ a Đạ ng.
C. Khoa hộ c – kỹ thuạ t.
D. Sư đoàn kễ t toàn dân.
Câu 51: Hồ Chí Minh chủ trương đứng trên lập trường, quan điểm của giai cấp nào để giải phóng dân tộc? A. Nông dân. B. Tư sạ n. C. Công nhân. D. Đị a chụ . lOMoAR cPSD| 45473628
Câu 52: Chủ trương “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản”
được ghi nhận trong văn kiện nào của Hồ Chí Minh? A. Chánh cưởng vạ n tạ t cụ a Đạ ng.
B. Chưởng trình tóm tạ t cụ a Đạ ng.
C. Đưở ng cách mễ nh.
D. Sách lưở c vạ n tạ t cụ a Đạ ng.
Câu 53: Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng ở các nước thuộc địa
vì: A. Giạ i phóng dân tộ c là tiễ n đễ đễ giạ i phóng giai cạ p.
B. Mâu thuạ n giư a dân tộ c và đễ quộ c gay gạ t hởn mâu thuạ n giư a các giai cạ p vở i nhau.
C. Trong giạ i phóng dân tộ c đã bao hàm mộ t phạ n giạ i phóng giai cạ p. D. Cạ ba phưởng án kia đễ u đúng.
Câu 54: Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội có chế độ chính trị do ai làm chủ? A. Nhân dân làm chụ .
B. Công nhân làm chụ .
C. Nông dân làm chụ .
D. Công - nông - trí thư c làm chụ .
Câu 55: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội là gì? A. Mộ t nễ n kinh tễ hiễ n đạ i.
B. Độ c lạ p cho dân tộ c; tư do, hạ nh phúc cho nhân dân.
C. Phát triễ n mạ nh mễ khoa hộ c – kỹ thuạ t.
D. Đạ m bạ o quyễ n làm chụ cụ a nhân dân lao độ ng.
Câu 56: Hồ Chí Minh khẳng định: “Trong lúc này quyền lợi dân tộc giải phóng cao hơn hết thảy” là ở văn kiện nào?
A. “Mưở i chính sách cụ a Viễ t Minh” (1941).
B. Nghị quyễ t Hộ i nghị Trung ưởng Đạ ng lạ n thư tám (1941).
C. “Kính cáo độ ng bào” (1941).
D. “Lở i kêu gộ i quộ c dân” (1945).
Câu 57: Chọn đáp án đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh: A.
Cách mạ ng giạ i phóng dân tộ c cạ n tiễ n hành chụ độ ng, sáng tạ o và có khạ năng giành thạ ng lở i trưở c cách
mạ ng vôsạ n ở chính quộ c. B.
Cách mạ ng giạ i phóng dân tộ c cạ n tiễ n hành chụ độ ng, sáng tạ o. C. Cách mạ ng giạ i phóng dân tộ c phụ thuộ c
vàothạ ng lở i cụ a cách mạ ng vô sạ n ở chính quộ c.
D. Cách cách mạ ng vô sạ n ở chính quộ c giành thạ ng lở i độ ng thở i vở i cách mạ ng vô sạ n ở chính quộ c.
Câu 58: Quan điểm nào sau đây của Hồ Chí Minh?
A. Cạ ba phưởng án đễ u đúng.
B. Sư tàn bạ o cụ a chụ nghĩa tư bạ n đã chuạ n bị đạ t rộ i. Chụ nghĩa xã hộ i chỉ còn phạ i làm cái viễ c là gieo hạ t giộ ng
cụ acông cuộ c giạ i phóng nư a thôi.
C. Xem xét lạ i chụ nghĩa Mác vễ cở sở lị ch sư cụ a nó, cụ ng cộ nó bạ ng dân tộ c hộ c phưởng Đông.
D. Chụ nghĩa dân tộ c là độ ng lư c lở n cụ a đạ t nưở c.
Câu 59: Theo Hồ Chí Minh, động lực quyết định nhất của chủ nghĩa xã hội là gì? A. Khoa hộ c - kỹ thuạ t. B. Chính trị . C. Con ngưở i.
D. Sư giúp đở , ụ ng hộ quộ c tễ .
Câu 60: Đặc điểm to nhất khi Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh
là: A. Tư mộ t nưở c thuộ c đị a, nư a phong kiễ n, trình độ pháp luạ t còn kém B. Tư mộ t nưở c lạ c hạ u, yễ u kém vễ mộ i mạ t.
C. Tư mộ t nưở c nông nghiễ p lạ c hạ u tiễ n thạ ng lên chụ nghĩa xã hộ i, không kinh qua giai đoạ n phát triễ n tư bạ n chụ nghĩa.
D. Tư mộ t nưở c thuộ c đị a, nư a phong kiễ n, nông nghiễ p lạ c hạ u.
Câu 61: Lô-gíc phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh là: lOMoAR cPSD| 45473628
A. Giạ i phóng dân tộ c, giạ i phóng giai cạ p, giạ i phóng con ngưở i. B. Giạ i phóng xã hộ i, giạ i phóng
dân tộ c, giạ i phóng con ngưở i.
C. Giạ i phóng xã hộ i, giạ i phóng con ngưở i, giạ i phóng dân tộ c.
D. Giạ i phóng con ngưở i, giạ i phóng dân tộ c, giạ i phóng xã hộ i.
Câu 62: Trong vận dụng kinh nghiệm thực tiễn thế giới vào xây dựng chủ nghĩa xã hội, Hồ Chí Minh đã yêu
cầu phải chống khuynh hướng nào? A. "Giáo điễ u" và "xét lạ i". B. "Giáo điễ u" và "máy móc".
C. "Xét lạ i" và "độ i mở i".
D. "Máy móc" và "độ i mở i".
Câu 63: “Chúng ta tranh được tự do, độc lập rồi mà dân cứ chết đói, chết rét, thì tự do, độc lập cũng không
làm gì” nói lên quan điểm nào của Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc?
A. Độ c lạ p dân tộ c phạ i gạ n liễ n tư do và hạ nh phúc cụ a nhân dân. B. Độ c lạ p dân tộ c phạ i là nễ n độ c lạ p thạ t sư ,
hoàn toàn và triễ t đễ . C. Độ c lạ p dân tộ c gạ n liễ n vở i hòa bình, thộ ng nhạ t và toàn vễ n lãnh thộ . D.
Cạ ba phưởng án đễ u đúng.
Câu 64: Hồ Chí Minh ký sắc lệnh ấn định phạt tội đưa và nhận hối lộ mấy năm tù? A. Tư 5 đễ n 10 năm.
B. Tư 5 đễ n 15 năm.
C. Tư 5 đễ n 20 năm.
D. Tư 10 đễ n 20 năm.
Câu 65: Lần đầu tiên ở nước ta, Tổng tuyển cử với chế độ phổ thông đầu phiếu vào thời gian
nào? A. Ngày 06/11/1946. B. Ngày 01/6/1946. C. Ngày 11/6/1946.
D. Ngày 06/01/1946.
Câu 66: Quan điểm sau đây được trích trong văn bản nào: “Nhà nước của ta là Nhà nước dân chủ nhân dân,
dựa trên nền tảng liên minh công nông, do giai cấp công nhân lãnh đạo”?
A. Lở i nói đạ u cụ a Hiễ n pháp nưở c Viễ t Nam Dân chụ Cộ ng hòa (1959). B. Điễ u 1 - Hiễ n pháp nưở c
Viễ t Nam Dân chụ Cộ ng hòa (1946). C. Tuyên ngôn độ c lạ p (1945). D. Lở i kêu gộ i toàn quộ c kháng chiễ n (1946).
Câu 67: Tại kỳ họp đầu tiên của Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã bầu ai làm Chủ tịch
Chính phủ liên hiệp kháng chiến? A. Hộ Chí Minh. B. Phạ m Văn Độ ng.
C. Tôn Đư c Thạ ng.
D. Huỳnh Thúc Kháng.
Câu 68: Thuật ngữ “Đảng cầm quyền” được Hồ Chí Minh viết trong tác phẩm nào?
A. Đưở ng cách mễ nh. B. Di chúc. C. Vi hành.
D. Bạ n án chễ độ thư c dân Pháp.
Câu 69: Quan điểm sau đây được trích trong văn bản nào: “Tất cả quyền bính trong nước đều là của toàn thể
nhân dân Việt Nam, không phân biệt nòi giống, gái trai, giàu nghèo, giai cấp, tôn giáo”.
A. Điễ u 1 - Hiễ n pháp nưở c Viễ t Nam Dân chụ Cộ ng hòa (1946). B. Điễ u 3 - Hiễ n pháp nưở c
Viễ t Nam Dân chụ Cộ ng hòa (1946). C. Tuyên ngôn độ c lạ p (1945). D. Lở i kêu gộ i toàn quộ c
kháng chiễ n (1946).
Câu 70: Tổ chức thanh niên mà Hồ Chí Minh chủ trương thành lập vào năm 1925 có tên gọi chính thức trong
điều lệ của tổ chức này là:
A. Hộ i Viễ t Nam Cách mạ ng Thanh niên.
B. Viễ t Nam Thanh niên cách mạ ng độ ng chí hộ i.
C. Thanh niên xung phong. lOMoAR cPSD| 45473628
D. Hộ i Cách mạ ng Thanh niên Viễ t Nam.
Câu 71: Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là công tác gì? A. Công tác chính trị . B. Công tác cán bộ .
C. Công tác tư tưở ng.
D. Công tác lý luạ n.
Câu 72: Theo Hồ Chí Minh, Đảng lãnh đạo Nhà nước bằng phương thức nào? A. Cạ ba phưởng án kia đễ u đúng.
B. Đưở ng lộ i, chụ trưởng.
C. Công tác kiễ m tra.
D. Qua các tộ chư c Đạ ng, đạ ng viên trong bộ máy Nhà nưở c.
Câu 73: Mục đích của tổng tuyển cử trong cả nước theo chế độ phổ thông đầu phiếu năm 1946 là gì?
A. Cạ ba phưởng án đễ u đúng.
B. Đễ nhà nưở c ta có cở sở pháp lý vư ng chạ c trong quan hễ vở i quân Độ ng Minh. C. Đễ có mộ i quan hễ quộ c tễ bình
đạ ng vễ mạ t nhà nưở c.
D. Đễ có thễ thiễ t lạ p mộ t cở chễ quyễ n lư c hở p pháp theo thông lễ quộ c tễ .
Câu 74: Chọn phương án đúng nhất theo tư tưởng Hồ Chí Minh về bản chất của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa:
A. Mang bạ n chạ t giai cạ p công nhân.
B. Mang tính nhân dân sâu sạ c.
C. Mang tính dân tộ c.
D. Có sư thộ ng nhạ t giư a bạ n chạ t giai cạ p công nhân vở i tính nhân dân và tính dân tộ c.
Câu 75: Đây là nguyên tắc mà Hồ Chí Minh cho là nguyên tắc lãnh đạo, có thể xem xét toàn diện mọi mặt, tránh
ỷ lại, phát huy tính chủ động:
A. Tạ p thễ lãnh đạ o, cá nhân phụ trách.
B. Tạ p trung dân chụ .
C. Kỹ luạ t nghiêm minh, tư giác.
D. Đoàn kễ t thộ ng nhạ t.
Câu 76: Theo Hồ Chí Minh, khi lợi ích chung của Đảng mâu thuẫn với lợi ích riêng của cá nhân thì người
đảng viên phải như thế nào?
A. Hy sinh lở i ích cụ a Đạ ng cho lở i ích cá nhân.
B. Cân bạ ng giư a hai lở i ích.
C. Hy sinh lở i ích cụ a cá nhân cho lở i ích cụ a Đạ ng.
D. Xem xét tính cạ p bách đễ quyễ t đị nh lư a chộ n lở i ích.
Câu 77: Để bộ máy Nhà nước trong sạch, vững mạnh, Hồ Chí Minh chủ trương thực hiện “3 chống”, đó
là: A. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
B. Đạ c quyễ n, đạ c lở i, hộ ng hách.
C. Cụ c bộ , đị a phưởng, bè phái.
D. Tư túng, chia rễ , kiêu ngạ o.
Câu 78: Theo Hồ Chí Minh, tổ chức nào là “hạt nhân”, quyết định chất lượng lãnh đạo của Đảng, là môi
trường tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát đảng viên? A. Bộ Chính trị . B. Đạ ng bộ . C. Đạ ng ụ y. D. Chi bộ .
Câu 79: Theo Hồ Chí Minh, việc gốc để xây dựng đội ngũ cán bộ vững mạnh là:
A. Huạ n luyễ n cán bộ .
B. Thi tuyễ n cán bộ .
C. Chính sách cán bộ . lOMoAR cPSD| 45473628
D. Xác đị nh tiêu chuạ n cán bộ .
Câu 80: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào sau đây là quy luật phát triển của Đảng:
A. Tư phê bình và phê bình.
B. Tạ p trung dân chụ .
C. Tạ p thễ lãnh đạ o - cá nhân phụ trách.
D. Đoàn kễ t thộ ng nhạ t trong Đạ ng.
Câu 81: Điểm đặc sắc nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền là gì?
A. Đễ cao đạ o đư c trong quạ n lý xã hộ i.
B. Kễ t hở p nhuạ n nhuyễ n cạ pháp luạ t và đạ o đư c trong quạ n lý xã hộ i. C. Coi trộ ng pháp luạ t quạ n lý xã hộ i.
D. Đạ m bạ o tính nghiêm minh và hiễ u lư c cụ a pháp luạ t.
Câu 82: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào trong hoạt động của Đảng phải là việc làm thường xuyên, như
“mỗi ngày phải rửa mặt”.
A. Tư phê bình và phê bình.
B. Tạ p trung dân chụ .
C. Kỹ luạ t nghiêm minh tư giác.
D. Đoàn kễ t quộ c tễ .
Câu 83: Lực lượng nòng cốt của khối đại đoàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là giai tầng nào?
A. Công nhân, nông dân và lao độ ng trí óc.
B. Công nhân, nông dân
C. Công nhân, nông dân và doanh nhân.
D. Công nhân, doanh nhân và tạ ng lở p trí thư c.
Câu 84: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải đặt dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Giai cạ p công nhân.
B. Tạ ng lở p trí thư c.
C. Liên minh công - nông - trí thư c.
D. Đạ ng Cộ ng sạ n Viễ t Nam.
Câu 85: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận Dân tộc thống nhất phải dựa trên cơ sở:
A. Đạ m bạ o lở i ích tộ i cao cụ a dân tộ c, quyễ n lở i cở bạ n cụ a các tạ ng lở p nhân dân. B. Đạ m bạ o quyễ n lở i cở bạ n cụ a công – nông.
C. Đạ m bạ o lở i ích cụ a nhân dân lao độ ng.
D. Đạ m bạ o lở i ích tộ i cao cụ a giai cạ p công nhân.
Câu 86: Theo Hồ Chí Minh, một nguyên tắc hoạt động của mặt trận dân tộc thống nhất là gì?
A. Hiễ p thưởng dân chụ .
B. Đạ ng cư , dân bạ u.
C. Tạ p trung dân chụ .
D. Đoàn kễ t, thộ ng nhạ t.
Câu 87: Theo Hồ Chí Minh, mặt trận dân tộc thống nhất phải được xây dựng trên nền tảng khối liên minh
của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Công nhân, lao độ ng trí óc.
B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, nông dân, lao độ ng trí óc.
D. Hộ c trò, nhà buôn.
Câu 88: Câu nói sau của Hồ Chí Minh là về nguyên tắc nào trong tư tưởng đoàn kết quốc tế: “Thực lực là cái
chiêng mà ngoại giao là cái tiếng. Chiêng có to, tiếng mới lớn”? A. Tư lư c, tư cưở ng.
B. Thộ ng nhạ t vễ mụ c tiêu và lở i ích. lOMoAR cPSD| 45473628 C. Có lý, có tình.
D. Tôn trộ ng chụ quyễ n, toàn vễ n lãnh thộ .
Câu 89: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng đoàn kết quốc tế nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?
A. Phong trào đạ u tranh giạ i phóng dân tộ c.
B. Phong trào cộ ng sạ n và công nhân quộ c tễ .
C. Lư c lưở ng tiễ n bộ , yêu chuộ ng hòa bình, dân chụ , tư do và công lý.
D. Cạ ba phưởng án đễ u đúng.
Câu 90: Theo Hồ Chí Minh, mẫu số chung để quy tụ các tầng lớp, giai cấp, đảng phái, tôn giáo, dân tộc vào
trong Mặt trận dân tộc thống nhất là gì? A. Độ c lạ p, tư do cụ a dân tộ c.
B. Độ c lạ p dân tộ c gạ n liễ n vở i chụ nghĩa xã hộ i.
C. “Ngưở i cày có ruộ ng”.
D. Chuyên chính vô sạ n.
Câu 91: Tìm yếu tố không nằm trong Mặt trận Dân tộc thống nhất? A. Nhà nưở c.
B. Các tộ chư c chính trị - xã hộ i.
C. Đạ ng Cộ ng sạ n.
D. Đoàn Thanh niên.
Câu 92: Chọn đáp án đúng ở chỗ trống theo tư tưởng Hồ Chí Minh: “Cần phải giữ gìn sự đoàn kết nhất trí
của Đảng như giữ gìn……”. A. Nhân cách cụ a mình.
B. Tài sạ n cụ a mình.
C. Con ngưởi cụ a mạ t mình.
D. Tính mạ ng cụ a mình.
Câu 93: Câu sau đây được trích trong văn kiện nào: “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông đất nước ta đã sinh ra
HỒ CHỦ TỊCH, người anh hùng dân tộc vĩ đại, và chính Người đã làm rạng rỡ dân tộc ta, nhân dân ta và non sông đất nước ta”?
A. Điễ u văn cụ a Ban Chạ p hành Trung ưởng Đạ ng Lao độ ng Viễ t Nam độ c tạ i Lễ truy điễ u Chụ tị ch Hộ Chí Minh (1969).
B. Chính cưởng Đạ ng Lao độ ng Viễ t Nam (1951).
C. Hiễ n pháp nưở c Viễ t Nam Dân chụ Cộ ng hòa (1959).
D. Cưởng lĩnh xây dư ng đạ t nưở c trong thở i kỳ quá độ lên chụ nghĩa xã hộ i (Bộ sung, phát triễ n năm 2011).
Câu 94: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Mỗi con người đều có thiện và ác ở trong lòng. Ta phải
biết làm cho phần tốt ở trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần đi, đó là thái độ của ……”?
A. Ngưở i cách mạ ng. B. Chúng ta.
C. Ngưở i cộ ng sạ n.
D. Mộ i chúng ta.
Câu 95: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Có khó nhọc thì mình nên đi trước, khi hưởng thụ thì
mình nên đi sau”; làm việc gì mình cũng nghĩ đến ….. trước và lợi ích riêng sau”? A. Lở i ích nhóm. B. Lở i ích chung.
C. Lở i ích đị a phưởng mình.
D. Lở i ích gia đình.
Câu 96: Hồ Chí Minh nói: “Quần chúng là những người sáng tạo, công nông là những người sáng tạo. Nhưng
quần chúng không phải chỉ sáng tạo ra những của cải vật chất cho xã hội. Quần chúng còn là ….. ”. Chọn
phương án đúng điền vào chỗ trống. A. Ngưở i sáng tác nư a.
B. Ngưở i sáng tạ o ra đở i sộ ng tinh thạ n nư a. lOMoAR cPSD| 45473628
C. Ngưở i lao độ ng sáng tạ o ra văn hộ c nghễ thuạ t nư a.
D. Ngưở i sáng tác văn hộ c nghễ thuạ t nư a.
Câu 97: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính dân tộc của nền văn hóa được thể hiện như thế nào?
A. Giư gìn, phát huy như ng truyễ n thộ ng tộ t đễ p cụ a dân tộ c.
B. Kễ thư a như ng truyễ n thộ ng tộ t đễ p cụ a dân tộ c.
C. Cạ ba phưởng án đễ u đúng.
D. Phát triễ n như ng truyễ n thộ ng tộ t đễ p cụ a dân tộ c cho phù hở p vở i điễ u kiễ n lị ch sư cụ a đạ t nưở c.
Câu 98: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính khoa học của nền văn hóa được thể hiện như thế
nào? A. Tính hiễ n đạ i, tiên tiễ n, thuạ n vở i trào lưu tiễ n hóa cụ a thở i đạ i. B. Đạ u tranh chộ ng lạ i như ng
gì trái vở i khoa hộ c, phạ n tiễ n bộ .
C. Kễ thư a truyễ n thộ ng tộ t đễ p cụ a dân tộ c và tiễ p thu tinh hoa văn hóa nhân loạ i. D. Cạ ba phưởng án kia đễ u đúng.
Câu 99: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Mỗi con người đều có
.....và...... ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần tốt ở trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và
phần xấu bị mất dần đi”. A. Hay/dở .
B. Ưu điễ m/ khuyễ t điễ m. C. Thiễ n/ác. D. Tộ t /xạ u.
Câu 100: Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh: “Chúng ta phải biến một
nước dốt nát, cực khổ thành một nước.......và đời sống tươi vui hạnh phúc”? A. Văn hóa cao. B. Văn minh. C. Văn hóa lở n.
D. Kinh tễ vư ng mạ nh.
Câu 101: Quan điểm của Hồ Chí Minh về nhiệm vụ của văn hóa: “Văn hóa phải gắn liền với lao động sản xuất.
Văn hóa xa đời sống, xa lao động là ....... Nhiệm vụ của người cán bộ văn hóa là phải dùng văn hóa để tuyên
truyền cho việc cần kiệm xây dựng nước nhà”. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống. A. Văn hóa suông.
B. Văn hóa vong bạ n.
C. Văn hóa xa rở i quạ n chúng nhân dân.
D. Văn hóa nô dị ch.
Câu 102: Theo Hồ Chí Minh, muốn cho chữ CẦN có nhiều kết quả hơn, thì phải:
A. Có kễ hoạ ch cho mộ i công viễ c.
B. Khéo phân công, giao viễ c.
C. Khéo tộ chư c, quy tụ mộ i ngưở i.
D. Cạ ba phưởng án đễ u đúng.
Câu 103: Hồ Chí Minh muốn nhấn mạnh đến vấn đề gì khi khẳng định: “Người cách mạng phải có đạo đức,
không có đạo đức thì dù tài giỏi mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân”? A. Nguyên tạ c xây dư ng đạ o đư c cách mạ ng.
B. Nộ i dung cụ a đạ o đư c cách mạ ng.
C. Vai trò và sư c mạ nh cụ a đạ o đư c cách mạ ng.
D. Vị trí và ý nghĩa cụ a đạ o đư c cách mạ ng.
Câu 104: Luận điểm nào dưới đây được Hồ Chí Minh nói về chức năng của văn hóa?
A. Văn hóa không thễ đư ng ngoài, mà phạ i ở trong kinh tễ và chính trị .
B. Văn hóa phạ i nâng cao dân trí.
C. Văn hóa là mộ t kiễ n trúc thưở ng tạ ng.
D. Văn hóa phạ i gạ n liễ n vở i lao độ ng sạ n xuạ t.
Câu 105: Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức nào sau đây là quan trọng nhất, bao trùm và chi phối các phẩm chất khác? lOMoAR cPSD| 45473628
A. Trung vở i nưở c, hiễ u vở i dân.
B. Cạ n, kiễ m, liêm, chính, chí công vô tư.
C. Thưởng yêu con ngưở i, sộ ng có tình có nghĩa.
D. Tinh thạ n quộ c tễ trong sáng.