





Preview text:
KHUNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
(Kèm theo Công văn số 1232/SGDĐT-GDTrH-QLCL ngày 08/9/2023
của Sở Giáo dục và Đào tạo)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Nội dung/ Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT Đơn vị Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao %
Chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1.1. Góc lượng giác. Giá trị 1 lượng giác của góc Hàm số lượng giác lượng 1.2. Các giác và phép biến 1 phương đổi lượng 8% 2 trình giác (Các lượng công thức giác lượng giác) 1.3. Hàm số 3 lượng giác 1.4. Phương trình lượng 4 giác cơ bản Dãy số. 2.1. Dãy số 5 Cấp số 2.2. Cấp số 6 2 cộng và cộng 18% 7 cấp số TL2 2.3. Cấp số nhân 8 nhân 3.1. Mẫu số Các số liệu ghép 9 đặc nhóm trưng đo 3 3.2. Các số 4% xu thế đặc trưng trung 10 đo xu thế tâm trung tâm 4.1. Đường thẳng và mặt phẳng 11-12 13 14-15 Quan hệ trong không song gian song 4 4.2. Hai 33% trong đường không 16 17 thẳng song gian song TL3 4.3. Đường 18 19 thẳng và 2 Nội dung/ Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT Đơn vị Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao %
Chủ đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm mặt phẳng song song 4.4. Hai mặt phẳng 20 21-22 song song 4.5. Phép chiếu song 23-24 song 5.1. Giới hạn của dãy 25-26 27 28 số Giới hạn. TL1 TL4 5.2. Giới 5 Hàm số 37% hạn của 29-30 31 32 liên tục hàm số 5.3. Hàm số 33-34- liên tục 35 Tổng 20 10 1 5 1 2 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỷ lệ chung 70% 30% 100
Lưu ý: Nội dung nửa đầu học kỳ I gồm các chủ đề:
- Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
- Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân.
- Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. 3
II. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao
1.1. Góc lượng Nhận biết: Nhận biết được: giác. Giá trị 1TN
- Số đo của góc lượng giác lượng giác của Câu 1
- Hệ thức Chasles cho các góc lượng giác
góc lượng giác - Khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
1.2. Các phép Thông hiểu: Hàm số
biến đổi lượng Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; 1TN
lượng giác và giác (Cá công công thức góc nhân đôi; công thức biến đổi tích thành tổng và công Câu 2
1 phương trình thức lượng giác) thức biến đổi tổng thành tích. lượng giác 1.3. Hàm số Nhận biết: 1TN
Các khái niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn của các lượng giác Câu 3 hàm số lượng giác. Nhận biết:
1.4. Phương Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản: sin x m , 1TN trình lượng giác Câu 4 cơ bản cos x m , tan x m , cot x
m bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Nhận biết: 1TN 2.1. Dãy số
Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công Câu 5
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. Nhận biết: 1TN Dãy số. Cấp 2.2. Cấp số
Một dãy số là cấp số cộng. Câu 6 2 1TN số cộng và cộng Vận dụng: Câu 7 cấp số nhân
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. + Nhận biết: 1TN 1TL 2.3. Cấp số
Một dãy số là cấp số nhân. Câu 8 Câu 2 nhân Vận dụng:
Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. 3.1. Mẫu số liệu 1TN 3 Các số đặc Nhận biết: trưng đo xu ghép nhóm
Mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác Câu 9 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao thế trung
3.2. Các số đặc Thông hiểu: 1TN tâm
trưng đo xu thế Tìm được các số đặc trưng của mẫu số liệu ghép nhóm trong trường Câu 10 trung tâm hợp đơn giản. Nhận biết:
- Các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng 2TN trong không gian. Câu 11-12
- Hình chóp, hình tứ diện. Thông hiểu: 4.1. Đường
Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng 1TN thẳng và mặt
hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng Câu 13
phẳng trong đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). không gian Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường 2TN thẳng và mặt phẳng. Câu 14-15
- Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của hai mặt phẳng; giao Quan hệ
điểm của đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập. song song 4 Nhận biết: trong không 1TN
Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường gian Câu 16
thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
4.2. Hai đường Thông hiểu: 1TN
Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song trong thẳng song song Câu 17 không gian. Vận dụng cao: 1TL
Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một Câu 3
số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết: 1TN 4.3. Đường
Đường thẳng song song với mặt phẳng. Câu 18
thẳng và mặt Thông hiểu: 1TN phẳng song
Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. Câu 19 song Vận dụng cao: 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Nhận biết: 1TN
Hai mặt phẳng song song trong không gian. Câu 20 Thông hiểu: 4.4. Hai mặt
- Giải thích được định lí Thalès trong không gian. 2TN phẳng song
- Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp. Câu 21-22 song
- Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song song. Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về quan hệ song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
4.5. Phép chiếu Nhận biết: 2TN song song
Khái niệm và các tính chất cơ bản về phép chiếu song song. Câu 23-24 Nhận biết: 2TN
Khái niệm giới hạn của dãy số. Câu 25-26 Thông hiểu: 1TN
- Giải thích được một số giới hạn cơ bản Câu 27
- Các phép toán giới hạn dãy số để tìm giới hạn của một số dãy số + 2n 1 2 4n 1 1TL
5.1. Giới hạn đơn giản (ví dụ: lim ; lim ). n n Câu 1 Giới hạn. của dãy số Vận dụng: 5 1TL Hàm số liên 1TN
Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để tìm giới hạn của Câu 4 tục Câu 28 một số dãy số. Vận dụng cao:
Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng được kết
quả đó để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn. Nhận biết: 5.2. Giới hạn 2TN
- Khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số Câu 29-30
của hàm số tại một điểm. 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
- Khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực và mô tả được
một số giới hạn cơ bản. Thông hiểu:
Giải thích được khái niệm giới hạn vô cực (một phía) của hàm số 1TN
tại một điểm và hiểu được một số giới hạn cơ bản như: Câu 31 1 1 1TL lim ; lim Câu 1 x a x a x a x a Vận dụng: 1TN
Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận dụng các phép toán Câu 32 trên giới hạn hàm số. Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với giới hạn hàm số. Nhận biết:
- Hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn. 3TN
5.3. Hàm số liên - Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai Câu 33- tục hàm số liên tục. 34-35
- Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ cấp cơ bản (như
hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng. 10TN + 5 TN + Tổng 20 2TL 1TL 1TL Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỷ lệ chung 70% 30%
Lưu ý: Nội dung nửa đầu học kỳ I gồm các chủ đề:
- Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác.
- Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân.
- Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. ---- Hết ----