125 câu trắc nghiệm ôn tập Tư Tưởng Hồ Chí Minh- Trường Đại Học Văn Lang
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính đại chúng của nền văn hóa được thể
hiện như thế nào? Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chế độ chính trị mà nước ta xây dựng là chế độ:Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47840737
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Câu 1: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính ại chúng của nền văn hóa ược thể hiện như thế nào?
A. Nền văn hóa phải phục vụ nhân dân và do nhân dân xây dựng nên.
B. Nền văn hóa phải phục vụ nhân dân.
C. Nền văn hóa do nhân dân xây dựng nên.
D. Giữ gìn, kế thừa, phát huy những truyền thống tốt ẹp của dân tộc.
Câu 2: Theo Hồ Chí Minh, chủ nghĩa cá nhân ưa ến hệ quả gì? A.
Ngại gian khổ, khó khăn.
B. Mất oàn kết, thiếu tính tổ chức, tính kỷ luật, kém tinh thần trách nhiệm.
C. Thiếu tinh thần dũng cảm, ngại gian khổ, khó khăn.
D. Hay tự ti, cho mình là kém và phạm phải nhiều sai lầm.
Câu 3: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chế ộ chính trị mà nước ta xây dựng là chế ộ:
A. Do giai cấp công nhân làm chủ.
B. Do giai cấp nông dân làm chủ. C. Do nhân dân làm chủ.
D. Do nhân dân lao ộng làm chủ.
Câu 4: Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có: A.
Cơ sở vật chất vững chắc.
B. Sự giúp ỡ của những nước xã hội chủ nghĩa phát triển.
C. Ủng hộ của nhân dân lao ộng.
D. Con người xã hội chủ nghĩa.
Câu 5: Theo Hồ Chí Minh, ộ dài của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là: A. 15 năm B. 50 năm C. Vài kế hoạch 5 năm D. Lâu dài.
Câu 6: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết ịnh hàng ầu ể ưa cách mạng
Việt Nam ến thắng lợi là: A. Đoàn kết dân tộc. B. Đoàn kết giai cấp.
C. Phải có Đảng Cộng sản lãnh ạo.
D. Sự giúp ỡ của phe xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận iểm Đảng Cộng sản là nhân tố quyết
ịnh hàng ầu ể ưa cách mạng Việt Nam i ến thắng lợi là: A. Xác ịnh vị thế cầm quyền của Đảng.
B. Xác ịnh vai trò lãnh ạo của Đảng.
C. Xác ịnh mục ích của Đảng. lOMoAR cPSD| 47840737
D. Xác ịnh nhiệm vụ của Đảng.
Câu 8: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân của Đảng Cộng
sản Việt Nam ược xác ịnh ở:
A. Số lượng ảng viên trong Đảng.
B. Trình ộ ảng viên trong Đảng.
C. Nền tảng lý luận, mục tiêu, ường lối, nguyên tắc tổ chức của Đảng.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 9: Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam lấy chủ nghĩa Mác - Lênin
làm “nòng cốt” nghĩa là:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng tư tưởng.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm chủ trương, ường lối.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam phải trung thành tuyệt ối với chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam phải biết vận dụng sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác – Lênin.
Câu 10: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là người lãnh
ạo, vừa là người ày tớ trung thành của nhân dân, Đảng phải chăm lo mối quan hệ
giữa Đảng với dân là nhằm:
A. Xác ịnh vị thế cầm quyền của Đảng.
B. Xác ịnh phương thức cầm quyền của Đảng.
C. Xác ịnh năng lực cầm quyền của Đảng.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 11: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, ạo ức cách mạng có vai trò: A.
Là nền tảng lý luận của người cách mạng.
B. Là cái gốc, là nền tảng của người cách mạng.
C. Là ịnh hướng lý tưởng của người cách mạng.
D. Là cơ sở tư tưởng của người cách mạng.
Câu 12: Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng ạo ức mới phải: A. Nói i ôi với làm. B. Xây i ôi với chống.
C. Tư dưỡng ạo ức suốt ời.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 13: Lực lượng chủ yếu của khối ại oàn kết dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: A. Công nhân. B. Công nhân, nông dân.
C. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
D. Công nhân, nông dân, lao ộng trí óc. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 14: Tính tất yếu i lên chủ nghĩa xã hội của nước ta ược Hồ Chí Minh tiếp cận từ âu?
A. Quan iểm duy vật lịch sử của chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Truyền thống lịch sử, văn hóa, tư tưởng của dân tộc.
C. Sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 15: Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã
hội ở nước ta là phải:
A. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. Cải tạo nền kinh tế cũ.
C. Xây dựng nền kinh tế mới.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 16: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt
Nam phải dựa trên: A. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Tinh hoa tư tưởng, văn hóa dân tộc và nhân loại.
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin và tinh hoa tư tưởng, văn hóa dân tộc.
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng tiến bộ của nhân loại.
Câu 17: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, ại oàn kết dân tộc là: A. Đoàn kết công nông.
B. Đoàn kết công nông và lao ộng trí óc.
C. Đại oàn kết toàn dân.
D. Đoàn kết công nông binh.
Câu 18: Quan iểm Đảng Cộng sản Việt Nam là “Đảng của giai cấp công nhân và
nhân dân lao ộng, ồng thời là ảng của dân tộc Việt Nam” của Hồ Chí Minh là nhằm:
A. Xác ịnh vị thế cầm quyền của Đảng.
B. Xác ịnh bản chất của Đảng.
C. Xác ịnh nguyên tắc tổ chức của Đảng.
D. Xác ịnh vai trò lãnh ạo của Đảng.
Câu 19: Hồ Chí Minh ã từng dạy học ở ngôi trường nào? A.
Trường tiểu học Pháp – Việt ở Vinh.
B. Trường tiểu học Đông Ba ở Huế.
C. Trường Quốc học Huế.
D. Trường Dục Thanh ở Phan Thiết.
Câu 20: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành ược thắng lợi cần phải:
A. Đi theo con ường cách mạng vô sản
B. Có Đảng Cộng sản lãnh ạo. lOMoAR cPSD| 47840737
C. Tiến hành bằng bạo lực cách mạng.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 21: Chủ nghĩa dân tộc ược Hồ Chí Minh khẳng ịnh là một ộng lực lớn ở các
nước ang ấu tranh giành ộc lập là:
A. Chủ nghĩa nhân ạo cộng sản
B. Chủ nghĩa dân tộc chân chính.
C. Chủ nghĩa sô vanh, nước lớn.
D. Chủ nghĩa dân tộc vị kỷ.
Câu 22: Đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam ã xác ịnh: “Toàn Đảng hãy ra
sức học tập ường lối chính trị, tác phong và ạo ức cách mạng của Hồ Chủ tịch”? A. Đại hội III (1960). B. Đại hội II (1951). C. Đại hội IV (1976). D. Đại hội V (1982).
Câu 23: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ V (1982), Đảng Cộng sản Việt Nam
ã nhấn mạnh: “Đảng phải ặc biệt coi trọng việc tổ chức học tập một cách có hệ
thống ………… của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong toàn Đảng”. A. Tư tưởng, ạo ức, phong cách.
B. Tư tưởng, ạo ức, nhân cách.
C. Tư tưởng, ạo ức, tác phong.
D. Tư tưởng, ạo ức, lối sống.
Câu 24: Điền vào chỗ trống: Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (1986)
khẳng ịnh: “Muốn ổi mới tư duy, Đảng phải nắm vững bản chất cách mạng và khoa
học của chủ nghĩa Mác – Lênin, kế thừa di sản quý báu về ………… của Chủ tịch Hồ Chí Minh”.
A. Tư tưởng và lý luận cách mạng.
B. Lý luận và ường lối chính trị.
C. Tư tưởng và ường lối chính trị.
D. Lý luận và thực tiễn cách mạng.
Câu 25: Đảng ta trở thành Đảng cầm quyền từ năm nào? A. Năm 1930. B. Năm 1935. C. Năm 1945. D. Năm 1946.
Câu 26: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, muốn trừ sạch bệnh tham ô, lãng phí thì
trước mắt phải tẩy sạch bệnh gì? A. Bệnh quan liêu.
B. Bệnh trái phép, cậy thế, cậy quyền.
C. Bệnh tư túng, chia rẽ.
D. Bệnh kiêu ngạo cộng sản. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 27: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” lần ầu tiên ược Đảng Cộng sản
Việt Nam ưa ra tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VIII (1996). D. Đại hội IX (2001).
Câu 28: Điền vào chỗ trống: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt
Nam ã khẳng ịnh: “Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của … chủ nghĩa Mác - Lênin
vào iều kiện cụ thể của nước ta”. A. Sự vận dụng sáng tạo.
B. Sự vận dụng tuyệt ối.
C. Sự vận dụng triệt ể.
D. Sự vận dụng hiệu quả.
Câu 29: Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: Tư tưởng Hồ Chí Minh “là tài sản
tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi ường cho
sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành thắng lợi” là tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội X (2006). C. Đại hội XI (2011). D. Đại hội XII (2016).
Câu 30: Đại hội lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: Tư
tưởng Hồ Chí Minh là “là tài sản tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và
dân tộc ta, mãi mãi soi ường cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta giành
thắng lợi”. Đây là:
A. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Bản chất của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 31: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh” trong văn kiện lần thứ XI (2011)
của Đảng Cộng sản Việt Nam không bao gồm nội dung nào sau ây? A.
Hệ thống các quan iểm lý luận, phản ánh những vấn ề có tính quy luật của cách mạng Việt Nam. B.
Nguồn gốc tư tưởng, lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh: chủ nghĩa Mác –
Lênin; giá trị văn hoá dân tộc, tinh hoa văn hoá nhân loại. C.
Bao gồm những vấn ề có liên quan ến cách mạng thế giới, tài sản tinh thần cho cách mạng thế giới. D.
Nội dung cơ bản nhất của tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm những vấn ề có liên
quan trực tiếp ến cách mạng Việt Nam.
Câu 32: Những năm ầu thế kỷ XX, giai cấp công nhân Việt Nam chịu ba tầng áp bức là:
A. Phong kiến, tư sản mại bản, tư sản dân tộc. lOMoAR cPSD| 47840737
B. Thực dân, tư bản, phong kiến.
C. Thực dân, tư bản, tiểu tư sản.
D. Tư bản, tiểu tư sản, ại ịa chủ.
Câu 33: Chọn áp án úng với tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo và có khả năng
giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. Cách mạng giải phóng dân tộc cần tiến hành chủ ộng, sáng tạo.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
D. Cách cách mạng vô sản ở chính quốc giành thắng lợi ồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 34: Quan iểm nào sau ây của Hồ Chí Minh?
A. Sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản ã chuẩn bị ất rồi. Chủ nghĩa xã hội chỉ còn phải
làm cái việc là gieo hạt giống của công cuộc giải phóng nữa thôi.
B. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học phương Đông.
C. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn của ất nước.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 35: Theo Hồ Chí Minh, ộng lực quyết ịnh nhất của chủ nghĩa xã hội là gì? A. Con người. B. Khoa học - kỹ thuật. C. Chính trị.
D. Sự giúp ỡ, ủng hộ quốc tế.
Câu 36: Hồ Chí Minh ã giương cao ngọn cờ nào khi oàn kết giữa cách mạng
Việt Nam với phong trào cộng sản và công nhân quốc tế? A. Hòa bình trong công lý.
B. Tôn trọng ộc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Hợp tác cùng có lợi.
Câu 37: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, một trong những nguyên tắc oàn kết quốc tế là: A. Các bên cùng có lợi.
B. Đoàn kết trên cơ sở thống nhất mục tiêu và lợi ích, có lý, có tình.
C. Không dùng vũ lực và e doạ dùng vũ lực. D. Có i, có lại.
Câu 38: Theo Hồ Chí Minh, ộng lực nào óng vai trò chủ yếu trong sự phát triển ất nước?
A. Đại oàn kết toàn dân tộc.
B. Giúp ỡ nhân dân lao ộng. lOMoAR cPSD| 47840737
C. Thực hiện công bằng xã hội.
D. Đấu tranh giai cấp, cải tạo xã hội cũ.
Câu 39: Với chính sách khai thác thuộc ịa của Pháp, xã hội Việt Nam ã xuất hiện
các mâu thuẫn mới, ó là: A. Giữa nông dân với ịa chủ.
B. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản, giữa toàn thể nhân dân Việt
Nam với chủ nghĩa ế quốc Pháp.
C. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa ế quốc Pháp.
D. Giữa giai cấp công nhân Việt Nam với giai cấp tư sản.
Câu 40: Hồ Chí Minh ánh giá giai cấp nào trong xã hội Việt Nam vào ầu thế kỷ
XX là “dũng cảm nhất, cách mạng nhất, luôn luôn gan góc ương ầu với bọn ế
quốc thực dân”? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Trí thức. D. Tư sản.
Câu 41: Cuộc cách mạng nào ược Hồ Chí Minh ánh giá là “ảnh hưởng ến Việt
Nam như tiếng sấm vang trong êm tối”?
A. Cách mạng Tháng Mười ở Nga năm 1917.
B. Công xã Paris ở Pháp năm 1871.
C. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
D. Cách mạng Tháng Tám ở Việt Nam năm 1945.
Câu 42: Tư tưởng yêu nước và chí hướng cách mạng của Hồ Chí Minh hình thành
trong thời kỳ nào? A. Trước 1911. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 43: “Mang nặng cốt cách phong kiến” là nhận xét của Hồ Chí Minh về chủ
trương cứu nước của nhà yêu nước nào? A. Phan Bội Châu. B. Hoàng Hoa Thám. C. Phan Chu Trinh. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 44: Nội dung nào của Nho giáo ược Hồ Chí Minh kế thừa và phát triển trong
tư tưởng của mình?
A. Dùng nhân trị, ức trị ể quản lý xã hội.
B. Đề cao quyền bình ẳng của con người.
C. Khuyến khích làm việc thiện, chống lại iều ác.
D. Đề cao lối sống giản dị và chống lười biếng. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 45: Hồ Chí Minh yêu cầu: Mỗi người cần phải nhìn thẳng vào mình, phải
kiên trì rèn luyện, tu dưỡng suốt ời như iều gì? A. Như ngọc càng mài càng
sáng. B. Như việc rửa mặt hàng ngày
C. Như những nhà ạo ức.
D. Như việc làm thường xuyên.
Câu 46: Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của giáo dục là gì? A.
Hình thành ội ngũ trí thức cách mạng.
B. Đào tạo những con người tốt, những cán bộ tốt.
C. Phát triển khoa học nước nhà.
D. Xóa nạn mù chữ, làm cho mọi người dân biết ọc, biết viết.
Câu 47: Nội dung nào của Lão giáo ược Hồ Chí Minh kế thừa và phát triển trong
tư tưởng của mình?
A. Đề cao quyền bình ẳng của con người.
B. Sống gắn bó, hòa ồng với thiên nhiên.
C. Dùng nhân trị, ức trị ể quản lý xã hội.
D. Khuyến khích làm việc thiện, chống lại iều ác.
Câu 48: Hồ Chí Minh ã tiếp thu giá trị tích cực nào của văn hóa phương Tây? A.
Giá trị về quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.
B. Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái.
C. Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia.
D. Tư tưởng dân tộc ộc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 49: Phương án nào không phải là nhân tố chủ quan hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Năng lực hoạt ộng thực tiễn của Hồ Chí Minh.
B. Truyền thống tốt ẹp của quê hương, gia ình của Hồ Chí Minh.
C. Phẩm chất ạo ức của Hồ Chí Minh.
D. Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh.
Câu 50: Đại từ “Nó” trong câu sau ược Hồ Chí Minh dùng ể chỉ ối tượng nào:
“Nó dùng những người vô sản da trắng ể chinh phục những người vô sản các
thuộc ịa. Sau ó nó lại tung những người vô sản ở một thuộc ịa này i ánh những
người vô sản ở một thuộc ịa khác. Sau hết, nó dựa vào những người vô sản ở các
thuộc ịa ể thống trị những người vô sản da trắng”? A. Chủ nghĩa ế quốc. B. Chủ nghĩa thực dân. C. Chủ nghĩa tư bản. D. Chủ nghĩa phát-xít.
Câu 51: Hoàn thiện phát biểu sau của Hồ Chí Minh: "Học thuyết ... có ưu iểm là
sự tu dưỡng ạo ức cá nhân. Tôn giáo ... có ưu iểm là lòng nhân ái cao cả. Chủ
nghĩa ... có ưu iểm là phương pháp làm việc biện chứng. Chủ nghĩa ... có ưu iểm lOMoAR cPSD| 47840737
là chính sách của nó phù hợp với iều kiện nước ta". A. Tuân Tử - Giêxu - Mác - Tôn Dật Tiên.
B. Khổng Tử - Giêxu - Mác - Tôn Dật Tiên.
C. Lão Tử - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn.
D. Mạnh Tử - Giêxu - Mác - Tôn Trung Sơn.
Câu 52: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của học thuyết của Khổng Tử là gì?
A. Đề cao sự tu dưỡng ạo ức cá nhân. B. Bản chất khoa học.
C. Chủ nghĩa nhân ạo triệt ể.
D. Phù hợp với iều kiện, hoàn cảnh nước ta.
Câu 53: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn là gì? A. Tư tưởng hòa bình.
B. Phù hợp với iều kiện thực tế nước ta. C. Chống phong kiến.
D. Đấu tranh vì tự do, dân chủ.
Câu 54: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính dân tộc của nền văn hóa ược thể hiện như thế nào?
A. Giữ gìn, phát huy những truyền thống tốt ẹp của dân tộc.
B. Kế thừa những truyền thống tốt ẹp của dân tộc.
C. Phát triển những truyền thống tốt ẹp của dân tộc cho phù hợp với iều kiện lịch sử của ất nước.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 55: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tính khoa học của nền văn hóa ược thể hiện như thế nào?
A. Tính hiện ại, tiên tiến, thuận với trào lưu tiến hóa của thời ại.
B. Đấu tranh chống lại những gì trái với khoa học, phản tiến bộ.
C. Kế thừa truyền thống tốt ẹp của dân tộc và tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 56: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống: Trong Thư gửi thanh niên
(1965), Hồ Chí Minh viết: “Phải luôn luôn nâng cao ....., trung với nước, hiếu với
dân, nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt qua, kẻ thù nào cũng ánh thắng”. A. Chí khí cách mạng. B. Đạo ức cách mạng. C. Tinh thần yêu nước. D. Đạo ức. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 57: Vì lợi ích chung, không vì tư lợi, không chút thiên vị, phải công tâm, luôn
ặt lợi ích của Đảng, nhân dân và dân tộc lên trên hết là thể hiện phẩm chất nào
sau ây theo tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Cần, Kiệm, Liêm, Chính. B. Chí công vô tư. C. Liêm. D. Chính.
Câu 58: Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì? A.
Phương pháp làm việc biện chứng. B. Bản chất khoa học.
C. Chủ nghĩa nhân ạo triệt ể. D. Bản chất cách mạng.
Câu 59: Khi bị chính quyền thực dân Anh bắt giam ở nhà tù Hồng Kông (1931),
Hồ Chí Minh ang mang “bí danh” gì? A. Tống Văn Sơ. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Nguyễn Tất Thành. D. Hồ Quang.
Câu 60: Đảng Cộng sản Việt Nam ã nhấn mạnh phải “kiên ịnh chủ nghĩa Mác -
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, vận dụng sáng tạo và phát triển phù hợp với thực
tiễn Việt Nam” tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội X (2006). C. Đại hội XI (2011). D. Đại hội XII (2016).
Câu 61: Đại hội lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: Tư
tưởng Hồ Chí Minh là “một hệ thống quan iểm toàn diện và sâu sắc về những vấn
ề cơ bản của cách mạng Việt Nam”. Đây là: A. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 62: Đại hội lần thứ XI (2011) của Đảng Cộng sản Việt Nam khẳng ịnh: Tư
tưởng Hồ Chí Minh là “kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa
Mác - Lênin vào iều kiện cụ thể của nước ta, kế thừa và phát triển các giá trị
truyền thống tốt ẹp của dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại”. Đây là: A.
Nguồn gốc lý luận của tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Bản chất của tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 63: Từ tháng 10/1934 ến hết năm 1935, khi học ở Trường Quốc tế Lênin,
Hồ Chí Minh lấy tên là gì? A. Hồ Quang. B. Lin. lOMoAR cPSD| 47840737 C. Vương Đạt Nhân. D. Thầu Chín.
Câu 64: Ai là người có công lớn giúp Hồ Chí Minh thoát ra khỏi nhà tù của thực
dân Anh ở Hồng Kông (1931 - 1933)? A. Luật sư Francis Henry Loseby. B. Tống Khánh Linh.
C. Thống ốc Hồng Kông William Peel.
D. Tổ chức Cứu tế Đỏ quốc tế (Quốc tế Cộng sản).
Câu 65: Theo Hồ Chí Minh, ộc lập dân tộc là:
A. Độc lập gắn với quyền dân tộc tự quyết và sự tự do, hạnh phúc của nhân dân.
B. Độc lập gắn với hòa bình, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Độc lập trên tất cả các mặt.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 66: Hồ Chí Minh ký sắc lệnh ấn ịnh phạt tội ưa và nhận hối lộ mấy năm tù? A. Từ 5 ến 10 năm. B. Từ 5 ến 20 năm. C. Từ 5 ến 15 năm. D. Từ 10 ến 20 năm.
Câu 67: Lần ầu tiên ở nước ta, Tổng tuyển cử với chế ộ phổ thông ầu phiếu vào thời gian nào? A. Ngày 06/01/1946. B. Ngày 06/11/1946. C. Ngày 01/6/1946. D. Ngày 11/6/1946.
Câu 68: Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh xác ịnh lực lượng
nào là gốc của cách mạng? A. Công nhân, nông dân. B. Công nhân, trí thức. C. Nông dân, tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản.
Câu 69: Đặc iểm to nhất khi Việt Nam quá ộ lên chủ nghĩa xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, không kinh qua
giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
B. Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, trình ộ pháp luật còn kém
C. Từ một nước lạc hậu, yếu kém về mọi mặt.
D. Từ một nước thuộc ịa, nửa phong kiến, nông nghiệp lạc hậu.
Câu 70: Kẻ ịch bên trong của mỗi người cần phải chống trong xây dựng chủ
nghĩa xã hội theo Hồ Chí Minh là: A. Lợi ích cá nhân. B. Chủ nghĩa cá nhân. lOMoAR cPSD| 47840737 C. Quan liêu, mệnh lệnh. D. Tham nhũng, lãng phí.
Câu 71: Quan iểm nào sau ây của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Tất cả các dân tộc trên thế giới ều sinh ra bình ẳng; dân tộc nào cũng có quyền
sống, quyền sung sướng và quyền tự do.
B. Tất cả mọi người ều sinh ra có quyền bình ẳng. Tạo hóa cho họ những quyền không
ai có thể xâm phạm ược; trong những quyền ấy, có quyền ược sống, quyền tự do và
quyền mưu cầu hạnh phúc.
C. Người ta sinh ra tự do và bình ẳng về quyền lợi và phải luôn luôn ược tự do và bình ẳng về quyền lợi.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 72: Người thầy giáo ầu tiên của Hồ Chí Minh là ai? A. Nguyễn Sinh Sắc. B. Phan Bội Châu. C. Lê Văn Miến. D. Vương Thúc Quý.
Câu 73: Tại Pác Bó (1941), Hồ Chí Minh dịch ra tiếng Việt cuốn sách nào ể làm
tài liệu huấn luyện cán bộ? A. Đội du kích bí mật.
B. Lịch sử Đảng Cộng sản (b) Nga. C. Tư Bản.
D. Chiến tranh và hoà bình.
Câu 74: Theo quan iểm của Hồ Chí Minh, ối tượng của cách mạng ở thuộc ịa là ai?
A. Là giai cấp tư sản mại bản và tầng lớp tiểu tư sản.
B. Là giai cấp ịa chủ và tầng lớp trí thức.
C. Là chủ nghĩa thực dân và tay sai phản ộng.
D. Là mọi giai cấp, tầng lớp bóc lột trong xã hội.
Câu 75: Lô-gíc phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
B. Giải phóng xã hội, giải phóng dân tộc, giải phóng con người.
C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người, giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng con người, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội.
Câu 76: Trong vận dụng kinh nghiệm thực tiễn thế giới vào xây dựng chủ nghĩa
xã hội, Hồ Chí Minh ã yêu cầu phải chống khuynh hướng nào? A. "Giáo iều" và "máy móc".
B. "Giáo iều" và "xét lại".
C. "Xét lại" và " ổi mới".
D. "Máy móc" và " ổi mới". lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 77: “Chúng ta tranh ược tự do, ộc lập rồi mà dân cứ chết ói, chết rét, thì tự
do, ộc lập cũng không làm gì” nói lên quan iểm nào của Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân.
B. Độc lập dân tộc phải là nền ộc lập thật sự, hoàn toàn và triệt ể.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 78: “Độc lập nghĩa là chúng tôi iều khiển lấy mọi công việc của chúng tôi,
không có sự can thiệp ở ngoài vào” nói lên quan iểm nào của Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc?
A. Độc lập dân tộc phải là nền ộc lập thật sự, hoàn toàn và triệt ể.
B. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do và hạnh phúc của nhân dân.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với hòa bình, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 79: Một iều kiện ể ảm bảo ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
A. Nhân dân có sự giác ngộ, tin tưởng vào chủ nghĩa xã hội.
B. Dân tộc phải ược ộc lập.
C. Đảng Cộng sản phải giữ vai trò lãnh ạo trong suốt tiến trình cách mạng.
D. Có nhà nước chuyên chính vô sản.
Câu 80: Quan iểm của Hồ Chí Minh về ộng lực quan trọng và quyết ịnh xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Sức mạnh vật chất và tinh thần của con người, của nhân dân lao ộng mà nòng cốt là công - nông - trí thức.
B. Sức mạnh thời ại, của tinh thần oàn kết quốc tế.
C. Sức mạnh của các thành quả khoa học - kỹ thuật thế giới.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 81: Quan iểm nào sau ây không phải của Hồ Chí Minh? A.
Sự giải phóng của giai cấp công nhân phải là sự nghiệp của bản thân giai cấp công nhân. B.
Trong cuộc ấu tranh chống chủ nghĩa ế quốc, chủ nghĩa thực dân, cách mạng
thuộc ịa có tầm quan trọng ặc biệt. C.
Công cuộc giải phóng anh em (tức nhân dân thuộc ịa) chỉ có thể thực hiện ược
bằng sự nỗ lực của bản thân anh em. D.
Cuộc ấu tranh của công nhân ở tất cả các nước ể tự giải phóng, chỉ có thể thành
công ược, nếu công nhân cùng nhau ấu tranh chống lại tư bản quốc tế.
Câu 82: Cuộc cách mạng nào ược Hồ Chí Minh nhận xét trong tác phẩm
“Đường cách mệnh” (1927): “Tiếng là cộng hòa và dân chủ, kỳ thực trong thì nó
tước lục công nông, ngoài thì nó áp bức thuộc ịa”? A. Cách mạng giải phóng dân tộc Mỹ năm 1776. lOMoAR cPSD| 47840737
B. Cách mạng tư sản Pháp năm 1789.
C. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911.
D. Cách mạng tư sản Anh (1642 – 1651).
Câu 83: Quan iểm sau ây về quy luật hình thành Đảng Cộng sản là của ai:
“Đảng Cộng sản ra ời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác với
phong trào công nhân”. A. V.I. Lênin. B. C. Mác. C. Ph. Ăngghen. D. Hồ Chí Minh.
Câu 84: Theo Hồ Chí Minh, trong quan hệ với dân thì cán bộ Nhà nước là: A.
Vừa là người lãnh ạo vừa là người ầy tớ thật trung thành của nhân dân.
B. Người ầy tớ của dân.
C. Người lãnh ạo của dân.
D. Cha mẹ của dân, dạy dỗ và sai bảo dân.
Câu 85: Quan iểm sau ây ược trích trong văn bản nào: “Nhà nước của ta là Nhà
nước dân chủ nhân dân, dựa trên nền tảng liên minh công nông, do giai cấp công nhân lãnh ạo”?
A. Tuyên ngôn ộc lập (1945).
B. Lời nói ầu của Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959).
C. Điều 1 - Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1946).
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (1946).
Câu 86: Điền vào chỗ trống trong câu nói sau của Hồ Chí Minh: “Muôn việc
thành công hay thất bại ều do…” A. Đường lối úng hay sai. B. Đảng mạnh hay yếu. C. Cán bộ tốt hay kém.
D. Đoàn kết rộng hay hẹp.
Câu 87: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng Việt Nam cần phải có Đảng ể làm gì? A.
Xác ịnh ường lối cách mạng úng ắn và phương pháp cách mạng thích hơp.
B. Tổ chức dân chúng thực hiện ường lối, cách mạng do Đảng ề ra.
C. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới nhằm tạo sức mạnh tổng hợp cho cách mạng Việt Nam.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 88: Theo Hồ Chí Minh, âu là dây chuyền của bộ máy, là khâu trung gian
nối liền giữa Đảng, Nhà nước với nhân dân? A. Cán bộ. B. Đảng viên. C. Giai cấp công nhân. D. Đội ngũ trí thức. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 89: Để bộ máy Nhà nước trong sạch, vững mạnh, Hồ Chí Minh chủ trương
thực hiện “3 chống”, ó là:
A. Tham ô, lãng phí, quan liêu.
B. Đặc quyền, ặc lợi, hống hách.
C. Cục bộ, ịa phương, bè phái.
D. Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo.
Câu 90: Theo Hồ Chí Minh, tổ chức nào là “hạt nhân”, quyết ịnh chất lượng
lãnh ạo của Đảng, là môi trường tu dưỡng, rèn luyện và cũng là nơi giám sát ảng viên? A. Chi bộ. B. Bộ Chính trị. C. Đảng bộ. D. Đảng ủy.
Câu 91: Theo Hồ Chí Minh, việc gốc ể xây dựng ội ngũ cán bộ vững mạnh là: A. Huấn luyện cán bộ. B. Thi tuyển cán bộ. C. Chính sách cán bộ.
D. Xác ịnh tiêu chuẩn cán bộ.
Câu 92: Lực lượng nòng cốt của khối ại oàn kết dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí
Minh là giai tầng nào? A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, nông dân và doanh nhân.
C. Công nhân, nông dân và lao ộng trí óc.
D. Công nhân, doanh nhân và tầng lớp trí thức.
Câu 93: Luận iểm “Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà buôn nhỏ, iền
chủ nhỏ… chỉ là bầu bạn cách mệnh của công nông thôi” ược nêu trong tác phẩm
nào của Hồ Chí Minh?
A. Trung Quốc và thanh niên Trung Quốc (1924).
B. Đường cách mệnh (1927).
C. Lênin và các dân tộc thuộc ịa (1924).
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng (1930).
Câu 94: Các bài giảng của Hồ Chí Minh tại các lớp huấn luyện cán bộ ược Bộ
tuyên truyền của Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức tập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm gì? A. Con rồng tre (1922).
B. Bản án chế ộ thực dân Pháp (1925).
C. Đường cách mệnh (1927).
D. Lênin và Phương Đông (1926).
Câu 95: Tại Đại hội lần thứ VII (1991), Đảng Cộng sản Việt Nam ã khẳng ịnh tư
tưởng Hồ Chí Minh là: lOMoAR cPSD| 47840737
A. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng, dân tộc và nhân dân ta.
B. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của dân tộc.
C. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng.
D. Tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của nhân dân ta.
Câu 96: Khái niệm “Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan iểm toàn
diện và sâu sắc về những vấn ề cơ bản của cách mạng Việt Nam” lần ầu tiên
ược Đảng Cộng sản Việt Nam ưa ra tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội VI (1986). C. Đại hội VII (1991). D. Đại hội VIII (1996).
Câu 97: Theo Hồ Chí Minh, một nguyên tắc hoạt ộng của mặt trận dân tộc thống nhất là gì?
A. Hiệp thương dân chủ. B. Đảng cử, dân bầu. C. Tập trung dân chủ.
D. Đoàn kết, thống nhất.
Câu 98: Trong nguyên tắc oàn kết quốc tế, Hồ Chí Minh luôn nêu cao khẩu hiệu gì?
A. Tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình là chính.
B. Muốn người ta giúp cho, thì trước mình phải tự giúp lấy mình ã; Đem sức ta mà tự giải phóng cho ta.
C. Một dân tộc không tự lực cánh sinh mà cứ ngồi chờ dân tộc khác giúp ỡ thì không
xứng áng ược ộc lập. D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 99: Theo Hồ Chí Minh, cuộc cách mạng nào ã mở ra thời ại cách mạng
chống ế quốc, thời ại giải phóng dân tộc? A. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917.
B. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
C. Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc.
D. Công xã Pari ở Pháp năm 1871.
Câu 100: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc bao
gồm lực lượng nào? A. Liên minh công – nông
B. Công – nông – trí thức. C. Toàn dân tộc.
D. Giai cấp vô sản và nhân dân tiến bộ toàn thế giới.
Câu 101: Theo Hồ Chí Minh, mặt trận dân tộc thống nhất phải ược xây dựng
trên nền tảng khối liên minh của giai cấp, tầng lớp nào? A. Công nhân, nông dân, lao ộng trí óc. lOMoAR cPSD| 47840737
B. Công nhân, lao ộng trí óc. C. Công nhân, nông dân. D. Học trò, nhà buôn.
Câu 102: Một iều kiện ể xây dựng khối ại oàn kết toàn dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
A. Phải có niềm tin vào Đảng.
B. Phải có niềm tin vào nhân dân.
C. Phải có niềm tin vào chủ nghĩa xã hội.
D. Phải có niềm tin vào chính mình.
Câu 103: Theo Hồ Chí Minh, một iều kiện ể có thể tập hợp, oàn kết rộng rãi
ược mọi lực lượng trong nước là gì? A. Phải có lòng khoan dung, ộ lượng.
B. Phải có tinh thần quốc tế vô sản.
C. Phải ược giác ngộ cách mạng.
D. Phải có tinh thần cầu tiến, ham học hỏi.
Câu 104: Chọn phương án úng nhất ối với tư tưởng Hồ Chí Minh: Để tranh thủ
sự giúp ỡ của các nước xã hội chủ nghĩa trong ấu tranh cách mạng, cần coi trọng nhân tố:
A. Tự lực cánh sinh, dựa vào sức mình là chính.
B. Có ường lối ộc lập, tự chủ.
C. Có sự lãnh ạo úng ắn của Đảng.
D. Dựa vào nguồn lực ngoại sinh là chính.
Câu 105: Theo Hồ Chí Minh thì Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của ai? A.
Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam.
B. Đảng của giai cấp nông dân Việt Nam.
C. Đảng của công nhân và trí thức Việt Nam.
D. Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng, cho nên nó phải là Đảng của dân tộc Việt Nam.
Câu 106: Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: A.
Nhà nước do dân lập nên, do dân ủng hộ, nuôi dưỡng.
B. Nhà nước chỉ giúp kế hoạch.
C. Dân tự làm, tự lo vì Nhà nước không làm thay cho dân.
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 107: Chọn áp án úng ở chỗ trống theo tư tưởng Hồ Chí Minh: “Cần phải
giữ gìn sự oàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn……”. A. Tài sản của mình.
B. Con ngươi của mắt mình. C. Tính mạng của mình. D. Nhân cách của mình. lOMoAR cPSD| 47840737
Câu 108: Quan iểm sau ây của Hồ Chí Minh trong tác phẩm nào: “Đời sống mới
không phải cái gì cũ cũng bỏ hết, không phải cái gì cũng làm mới. Cái gì cũ mà
xấu, thì phải bỏ”?
A. Đời sống mới (1947).
B. Cần, Kiệm, Liêm, Chính (1949).
C. Đạo ức cách mạng (1958).
D. Sửa ổi lối làm việc (1947).
Câu 109: Hồ Chí Minh trình bày khái niệm "văn hóa" vào thời gian nào? A. Tháng 8/1941. B. Tháng 8/1942. C. Tháng 8/1944. D. Tháng 8/1943.
Câu 110: Câu nói nào sau ây là của Hồ Chí Minh?
A. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Bốn phương vô sản ều là anh em!"
B. "Lọ là thân thích ruột rà, Công nông thế giới ều là anh em".
C. "Quan sơn muôn dặm một nhà, Vì trong bốn biển ều là anh em".
D. Cả ba phương án kia ều úng.
Câu 111: Câu sau ây ược trích trong văn kiện nào: “Dân tộc ta, nhân dân ta, non
sông ất nước ta ã sinh ra HỒ CHỦ TỊCH, người anh hùng dân tộc vĩ ại, và chính
Người ã làm rạng rỡ dân tộc ta, nhân dân ta và non sông ất nước ta”? A. Điếu văn
của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao ộng Việt Nam ọc tại Lễ truy iệu Chủ tịch Hồ Chí Minh (1969).
B. Chính cương Đảng Lao ộng Việt Nam (1951).
C. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1959).
D. Cương lĩnh xây dựng ất nước trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội (Bổ sung, phát triển năm 2011).
Câu 112: Hồ Chí Minh nói: “Quần chúng là những người sáng tạo, công nông là
những người sáng tạo. Nhưng quần chúng không phải chỉ sáng tạo ra những của
cải vật chất cho xã hội. Quần chúng còn là ….. ”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống. A. Người sáng tác nữa.
B. Người sáng tạo ra ời sống tinh thần nữa.
C. Người lao ộng sáng tạo ra văn học nghệ thuật nữa.
D. Người sáng tác văn học nghệ thuật nữa.
Câu 113: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận dân tộc thống nhất phải ặt dưới sự lãnh ạo của ai? A. Tầng lớp trí thức.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Giai cấp công nhân. lOMoAR cPSD| 47840737
D. Liên minh công - nông - trí thức.
Câu 114: Theo Hồ Chí Minh, Mặt trận Dân tộc thống nhất phải dựa trên cơ sở:
A. Đảm bảo lợi lích tối cao của dân tộc, quyền lợi cơ bản của các tầng lớp nhân dân.
B. Đảm bảo quyền lợi cơ bản của công – nông.
C. Đảm bảo lợi ích của nhân dân lao ộng.
D. Đảm bảo lợi ích tối cao của giai cấp công nhân.
Câu 115: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí Minh:
“Mỗi con người ều có .....và ..... ở trong lòng. Ta phải biết làm cho phần tốt ở
trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa Xuân và phần xấu bị mất dần i”. A. Thiện/ác. B. Hay/dở. C. Ưu iểm/ khuyết iểm. D. Tốt /xấu.
Câu 116: Chọn phương án úng iền vào chỗ trống trong câu sau của Hồ Chí
Minh: “Chúng ta phải biến một nước dốt nát, cực khổ thành một nước ..... và ời
sống tươi vui hạnh phúc”? A. Văn hóa cao. B. Văn minh. C. Văn hóa lớn. D. Kinh tế vững mạnh.
Câu 117: Hồ Chí Minh khảo nghiệm và tìm thấy con ường cứu nước, giải phóng
dân tộc trong thời kỳ nào? A. 1890 - 1911. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1930 - 1945.
Câu 118: Hồ Chí Minh ã vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách
mạng trong thời kỳ nào? A. 1930 - 1941. B. 1911 - 1920. C. 1920 - 1930. D. 1945 - 1969.
Câu 119: Thời kỳ phát triển và hoàn thiện tư tưởng Hồ Chí Minh là thời gian nào? A. 1911 - 1920. B. 1921 - 1930. C. 1930 - 1945. D. 1945 - 1969.
Câu 120: “Đuổi hổ cửa trước, rước beo cửa sau” là nhận xét của Hồ Chí Minh về
chủ trương cứu nước của nhà yêu nước nào? A. Phan Bội Châu. B. Phan Chu Trinh. lOMoAR cPSD| 47840737 C. Hoàng Hoa Thám. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 121: Quan iểm của Hồ Chí Minh về nhiệm vụ của văn hóa: “Văn hóa phải
gắn liền với lao ộng sản xuất. Văn hóa xa ời sống, xa lao ộng là ….. Nhiệm vụ của
người cán bộ văn hóa là phải dùng văn hóa ể tuyên truyền cho việc cần kiệm xây
dựng nước nhà”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống. A. Văn hóa suông. B. Văn hóa vong bản.
C. Văn hóa xa rời quần chúng nhân dân. D. Văn hóa nô dịch.
Câu 122: Quan iểm của Hồ Chí Minh về vị trí và vai trò của văn hóa trong ời
sống xã hội: “Văn hóa là một cấu trúc thượng tầng, nhưng cơ sở hạ tầng của xã
hội có kiến thiết rồi văn hóa mới kiến thiết ược và có ủ iều kiện phát triển ược”.
“Muốn tiến lên chủ nghĩa xã hội thì phải ….. ”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống.
A. Phát triển văn hóa và kinh tế.
B. Phát triển kinh tế và văn hóa.
C. Phát triển sản xuất.
D. Phát triển khoa học - kỹ thuật.
Câu 123: Phát biểu tại cuộc họp ầu tiên của Ủy ban nghiên cứu kế hoạch kiến
quốc tháng 1 năm 1946, Hồ Chí Minh nói: “Chúng ta giành ược tự do ộc lập rồi
mà dân cứ chết ói, chết rét, thì tự do ộc lập cũng không làm gì. Dân chỉ biết rõ giá
trị của tự do, của ộc lập khi mà .....”. Chọn phương án úng iền vào chỗ trống. A. Dân ược no ấm.
B. Dân ược ăn no, mặc ủ.
C. Dân ược thực sự làm chủ.
D. Ai cũng có cơm ăn, áo mặc, ai cũng ược học hành.
Câu 124: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà nước thì: A.
Nhân dân là người chịu sự quản lý.
B. Nhân dân là người phục vụ.
C. Nhân dân là người ại diện cho quyền lực nhà nước.
D. Dân là chủ và dân làm chủ.
Câu 125: Việt Nam kiên trì i theo con ường cách mạng mà Hồ Chí Minh ã lựa chọn nghĩa là:
A. Giữ vững nền ộc lập dân tộc.
B. Thực hiện triệt ể cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Thực hiện mục tiêu ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.