128 bài tập trắc nghiệm tổng ôn phần vector – Hứa Lâm Phong

Tài liệu gồm 12 trang tuyển tập các bài toán trắc nghiệm thuộc chuyên đề vectơ. Các bài toán được phân thành các vấn đề:

+ Vấn đề 1: Nhận biết và xác định vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau
+ Vấn đề 2: Dựng và tính tổng – hiệu của hai vectơ
+ Vấn đề 3: Tích vectơ với một số thực
+ Vấn đề 4: Tính độ dài của vectơ theo một cạnh cho trước
+ Vấn đề 5: Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
+ Vấn đề 6: Tìm quỹ tích của một điểm thỏa mãn tính chất cho trước

TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
1
TỔNG ÔN TRC NGHIM V VECTƠ HÌNH HỌC 10
Sưu tầm và biên soạn: Thy Hứa Lâm Phong
Vấn đề 1: Nhn biết và xác định Vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vec bng nhau.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Giá của vectơ
AB
là đoạn thẳng đi qua hai điểm A B.
B. Mỗi vectơ đều có duy nhất mt giá của nó.
C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.
D. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
Câu 2. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu :
A. Chúng có độ dài bằng nhau và cùng phương . B. Chúng có độ dài bằng nhau và cùng hướng.
C. Chúng có độ dài bằng nhau. D. Chúng độ dài bằng nhau ngược hướng.
Câu 3. Khng định nào sau đây sai?
A. Hai vector bng nhau thì chúng cùng hướng và có cùng độ i bằng nhau.
B. Hai vector cùng hướng thì chúng cùng phương.
C. Vector không cùng phương với mọi vector khác không.
D. Hai vector có cùng phương thì cùng nằm trên cùng một đường thng.
Câu 4. Mnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với mt vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng vi mt vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 5. Véctơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là
A. vectơ không và kí hiệu
0
. B. vectơ có phương tùy ý.
C. vectơ có độ dài không xác định. D. vectơ suy biến.
Cho các vectơ
a,b,u,v,w,x, y,z
thỏa mãn hình 1 sau.
Hình 1
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
2
Câu 6. Trong hình 1, vectơ
x
cùng hướng vi vectơ nào sau đây ?
A.
. B.
y, w
. C.
w,z
. D.
b,u
.
Câu 7. Trong hình 1, có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau ?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
Câu 8. Dựa vào hình 1, có bao nhiêu cặp vectơ ngược hưng ?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 9. Dựa vào hình 1, có bao nhiêu cặp vectơ cùng hướng ?
A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 10. Dựa vào hình 1, cặp vectơ nào sau đây có cùng giá ?
A.
a
b
. B.
u
v
. C.
x
w
. D.
y
z
.
Câu 11. Dựa vào hình 1, tìm khẳng định đúng ?
A.
ba2
. B.
uv
. C.
xz
4
3
. D.
wy
5
3
.
Câu 12. Dựa vào hình 1, tìm khẳng định sai ?
A.
xy
. B.
yz
3
4
. C.
uv
. D.
zw
4
5
.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đâyđúng ?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 14. Chn khẳng định sai. Nếu hai vectơ khác
0
bằng nhau thì chúng luôn có đặc điểm là
A. cùng điểm gc . B. cùng phương. C. cùng hướng . D. cùng độ dài.
Câu 15. Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh A, B, C ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 16. Cho t giác ABCD. S các vectơ khác
0
có điểm đầu và cuối là đỉnh ca t giác bằng:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 17. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. S các vectơ khác
0
cùng phương với
OC
điểm
đầu và cuối là đỉnh ca lục giác là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 18. Cho lục giác đu ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto
BA
là:
A.
OF,DE,OC
B.
CA,OF,DE
C.
OF,DE,CO
D.
OF,ED,OC
Câu 19. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. S các vectơ bằng
OC
điểm đầu cuối đỉnh
ca lục giác là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. bao nhiêu vectơ khác vectơ không điểm đầu điểm
cui là hai điểm trong các điểm đó?
A. 24. B. 30. C. 20 D. 10
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD tâm O. S vectơ hình thành từ 2 điểm phân biệt trong 5
đim A, B, C, D, O có đ dài bằng OB
A. 4. B. 3. C. 2 D. 6
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
3
Câu 22. Cho
AB
0
và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:
AB CD
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số.
Câu 23. Cho
AB
0
và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:
AB CD
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số.
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng đnh sai.
A.
AD CB
. B.
AD CB
. C.
AB DC
D.
AB CD
Câu 25. Cho hình vuông ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng.
A.
AC BD
. B.
AB, AC
cùng hướng. C.
AB BC
D.
AB CD
.
Câu 26. Cho hình thoi ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng.
A.
BA DC
. B.
AB AD
. C.
BD AC
D.
AB CD
.
Câu 27. Cho t giác ABCD. Gi
M, N, P,Q
lần lượt trung điểm
AB, BC, CD, DA
. Khng
định nào sau đây là sai ?
A.
MN QP
. B.
MQ NP
. C.
PQ MN
D.
MN AC
.
Câu 28. Điu kiện nào là điều kin cần và đủ để
AB CD
:
A. ABCD là hình bình hành. B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung đim. D.
AB CD
AB / /CD
.
Câu 29. Cho
ABC. Đặt
a BC,b AC
. Các cặp vectơ nào sau cùng phương?
A.
a b,a b22
. B.
a b, a b22
. C.
a b, a b 5 10 2
D.
a b,a b
Câu 30. Cho tam giác ABC. Gi M, N, P ln lượt trung điểm ca BC, CA AB. Các vectơ bằng
vi
CM
A.
MB,PN,CN
. B.
BM,NC,NP
. C.
BM,PN,NC
D.
MB,NP,CM
Câu 31. Cho điểm M thuộc đoạn thng AB sao cho
MA MB32
. Khi đó ta có :
A.
MA AB
2
5
. B.
MA MB
2
3
. C.
MA AB
3
5
D.
MA AB
2
5
Câu 32. Cho tam giác ABC, gi N là điểm trên cạnh AC sao cho
NC NA 2
. Biu din
NA
theo
A.
NA AC
2
3
. B.
NA AC
1
3
. C.
NA AC
D.
NA AC 2
Câu 33. Cho tam giác ABC, gi M điểm trên cạnh BC sao cho
MB MC 2
. Biu din
AM AB
1
3
theo
AC
A.
AC
2
3
. B.
NA AC
1
3
. C.
0
D.
AC2
Câu 34. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điu kin cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A.
AC AB BC
B.
M : MA MC MB
C.
k : AB kAC
D.
M : MA MB MC 0
Câu 35. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nm giữa hai điểm M P. Khi đó
các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
A.
MN
PN
B.
MN
MP
C.
MP
D.
NM
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
4
Câu 36. Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương ?
A.
u a b23
v a b
1
3
2
B.
u a b
3
3
5
v a b
3
2
5
C.
u a b
2
3
3
v a b29
D.
u a b
3
2
2
v a b
11
34
Câu 37. Cho hai vectơ
a
b
không cùng nhưng hai vec
ab23
a x b1
cùng
phương. Khi đó giá trị ca x là:
A.
1
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Câu 38. Đim P được xác định:
MN PN 4
. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau
đây:
H1
H2
H3
H4
A. H4 B. H1 C. H3 D. H2
Câu 39. Đim P được xác đnh:
NM PM3
. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào
sau đây:
H1
H2
H3
H4
A. H4 B. H1 C. H3 D. H2
Câu 40. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng thỏa mãn hình v sau:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
MP MN 2
B.
PN MN3
C.
NM PM
1
2
D.
MN PN
1
3
Câu 41. Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn tâm O có trực tâm H. D điểm đối xng vi B
qua O. Tìm khẳng đnh đúng trong các khẳng định sau.
A.
HA CD
AD CH
. B.
HA CD
AD HC
C.
HA CD
AC CH
. D.
HC AD
OD OB
Câu 42. Cho tam giác ABC ni tiếp đường tròn tâm O trực tâm H và trọng tâm G. . Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A. 3 điểm O, H, G thẳng hàng vì
OH OG2
. B. 3 điểm O, H, G thẳng hàng vì
OH OG 3
.
C. 3 điểm O, H, G thẳng hàng vì
OH OG 2
. D. 3 điểm O, H, G thẳng hàng vì
OH OG
3
2
.
Vấn đề 2: Dựng và tính tổng hiu ca hai vectơ.
N
P
M
P
N
M
P
M
N
N
P
M
N
P
M
P
N
M
P
M
N
N
P
M
P
N
M
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
5
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng.
A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
B. Hiu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không.
C. Tng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không.
D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác
0
thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau.
Câu 44. Cho hai vecto
,ab
khác vectơ
0
, không cùng phương độ dài bằng nhau. Khi đó
giá của hai vectơ
ab
ab
:
A. Song song. B. Cắt và không vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau.
Câu 45. Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
a b a b
a
b
cùng phương. B.
a b a b
a
b
cùng hướng.
C.
a b a b
a
b
ngược hướng. D.
a b a b
a
b
cùng phương.
Câu 46. Cho hai vectơ
a
b
khác vectơ
0
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
a
là vectơ đối ca
b
thì
ab
.
B.
a
b
ngược hướng là điu kin cần để
a
là vectơ đối ca
b
.
C.
a
là vectơ đối ca
b
nếu
ab
.
D.
a
là vectơ đối ca
b
thì
ab0
.
Câu 47. Cho 4 điểm bt k A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đâyđúng
A.
OA CA CO
B.
BC AC AB 0
C.
BA OB OA
D.
OA OB BA
Câu 48. Cho
v AC DB CD BA
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
v AB
. B.
v BA
. C.
v CB
D.
v 0
Câu 49. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
A.
CA BA BC
. B.
AB AC BC
. C.
AB CA CB
D.
AB BC CA
Câu 50. Cho hai điểm A B phân biệt. Điu kiện để I là trung điểm AB là:
A.
IA IB
. B.
IA IB
. C.
IA IB
D.
AI BI
Câu 51. Cho
ABC
cân ti A, đường cao AH . Câu nào sau đây sai ?
A.
AB AC
. B.
HC HB
. C.
AB AC
D.
AB AC
Câu 52. Cho đường tròn tâm O hai tiếp tuyến song song vi nhau tiếp xúc với (O) ti hai
đim A B . Câu nào sau đây đúng ?
A.
OA OB
. B.
AB OB
. C.
OA OB
D.
AB BA
Câu 53. Cho
ABC
đều. Câu nào sau đây đúng ?
A.
AB BC CA
. B.
CA AB
. C.
AB BC CA
D.
CA BC
Câu 54. Cho đường tròn tâm O , đim M nằm ngoài đường tròn O, k hai tiếp tuyến MT,
MT'
(T và
T'
là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây đúng ?
A.
MT MT'
. B.
MT MT' TT"
. C.
MT MT'
D.
OT OT'
Câu 55. Cho
ABC
, vi M là trung điểm ca BC . Tìm câu đúng.
A.
AM MB BA 0
. B.
MA MB AB
. C.
MA MB MC
D.
AB AC AM
Câu 56. Cho
ABC
vi M, N, P lần lượt là trung điểm ca BC, CA, AB . Tìm câu sai.
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
6
A.
AB BC AC 0
. B.
AP BM CN 0
. C.
MN NP PM 0
D.
PB MC MP
Câu 57. Gi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng
CA
?
A.
AB BC
. B.
OA OC
. C.
BD DA
D.
DC CB
Câu 58. Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A.
AB BC AC
. B.
AB BC CA 0
.
C.
AB BC CA BC
. D.
AB CA BC
.
Câu 59. Cho hình bình hành ABCD, O giao điểm hai đường chéo. Khi đó hãy tính tng
OA OB OC OD
.
A.
0
. B.
AC BD
. C.
CA BD
. D.
CA DB
.
Câu 60. Cho t giác ABCD. Trong các mnh đề sau, tìm mệnh đ đúng.
A.
AB CD AD CB
. B.
AB BC CD DA
.
C.
AB BC CD DA
. D.
AB AD CD CB
Câu 61. Cho
ABC
một điểm M tho mãn điều kin
MA MB MC 0
. Trong các mệnh
đề sau tìm đề sai :
A.
MABC
là hình bình hành. B.
AM AB AC
.
C.
BA BC BM
D.
MA BC
Câu 62. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Câu nào sau đây sai ?
A.
AB AD AC
. B.
AB BC AI2
. C.
AB CD0
D.
AB AC BC
Câu 63. Cho hình bình hành ABCD . Gi M, N lần lượt trung điểm ca AB, CD. Tng
AM AD
bng :
A.
. B.
BN
. C.
MC
D.
NA
Câu 64. Cho tam giác ABC , I là trung đim ca AB, M là điểm tùy ý. Xét
v MA MB MC 2
.
Tìm khẳng định đúng.
A.
v IC 2
. B.
v CA CB
. C.
v CA CB
D.
v CI
Câu 65. Cho tam giác
ABC
trong tâm G. Gi
M,N,P
lần lượt trung điểm ca BC, CA, AB.
Chn khẳng định sai
A.
GM GN GP 0
. B.
AG BG CG0
. C.
AM BN CP 0
. D.
GC GP 2
.
Câu 66. Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM trọng m G. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
AM GM3
. B.
AM (AB AC)2
.
C.
MG (MA MB MC) 3
. D.
AG ( AB AC)
1
3
.
Câu 67. Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm hai đường chéo. Tìm khẳng định đúng:
A.
AO BO BD
B.
AO BO CD
C.
AB AC DA
D.
AO AC BO
Câu 68. Cho bốn điểm A, B, C, D. Gi I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn thng AB CD.
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?
A.
AC BD IJ2
B.
AB CD IJ2
C.
AD BC IJ2
D.
IJ DB CA 20
Câu 69. Cho ABC. Gi I là trung điểm ca BC, H là điểm đối xng ca I qua C.
AH
bng:
A.
AH AC AI
B.
AH AC AI2
C.
AH AC AB2
D.
AH AB AC AI
Câu 70. Cho hai vectơ
a
b
bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
7
A.
a b a b
B.
a b a b
C.
a b a b
D.
a b a b
Vấn đề 3: Tích vectơ vi mt s thc.
Câu 71. Cho
ABC
G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
A.
GA GI 2
. B.
IG IA
1
3
. C.
GB GC GI2
D.
GB GC GA
Câu 72. Cho
ABC
có trọng tâm G M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đâysai ?
A.
AG AM
2
3
. B.
AB AC AG3
. C.
GA BG CG
D.
GB GC GM
Câu 73. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?
A.
AC BD BC2
. B.
AC BC AB
. C.
AC BD CD2
D.
AC AD CD
Câu 74. Cho
ABC
vuông tại A vi M là trung điểm ca BC. Câu nào sau đây đúng ?
A.
AM MB MC
. B.
MB MC
. C.
MB MC
D.
BC
AM
2
Câu 75. Cho
ABC
. Gi M N lần lượt là trung điểm ca AB AC. Trong các mệnh đề sau
tìm mệnh đề sai.
A.
AB AM 2
. B.
AC NC 2
. C.
BC MN2
D.
CN AC
1
2
Câu 76. Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đ sau, tìm mệnh đề sai.
A.
AB AD AO2
. B.
AD DO CA
1
2
. C.
OA OB CB
1
2
D.
AC DB AB4
Câu 77. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M tho n :
MA MB MC 1
A. 0. B. 1. C. 2 D. vô số.
Câu 78. Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đ sai:
A.
AB BC AC
. B.
AB AD AC
. C.
BA BC BM2
D.
MA MB MC MD
Câu 79. Cho G là trọng tâm của
ABC
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :
A.
AB BC AG
2
3
. B.
BA BC BG3
. C.
CA CB CG
D.
AB AC BC 0
Câu 80. Cho tam giác ABC đim I tho:
IA IB 2
. Chn mệnh đề đúng.
A.
CA CB
CI
2
3
. B.
CA CB
CI
2
3
. C.
CI CA CB 2
D.
CA CB
CI
2
3
Câu 81. Nhân vectơ
a
khác
0
vi s thc
3
ta được một vectơ :
A. Cùng hướng với
a
. B. Không cùng phương với
a
.
C. Có độ dài gấp 3 lần độ dài vectơ
a
. D. Có độ dài bằng độ dài vectơ
a
.
Vấn đề 4: Tính độ i của vectơ theo mt cạnh cho trước.
Câu 82. Cho hình chữ nht ABCD
AB , BC34
. Độ dài của
AC
là:
A. 5. B. 6. C. 7 . D. 9.
Câu 83. Cho hình bình hành ABCDi có
AD , AB , BD 2 4 5
. Tính độ dài
BA DA
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
8
Câu 84. Cho hai vectơ
a
b
có giá vuông góc với nhau và
a , a b 45
. Tính độ dài
b
A. 1. B. 9. C. 3. D.
41
.
Câu 85. Cho tam giác ABC đều có cạnh bng a . Độ dài của
AB AC
bng
A.
a2
. B.
a
. C.
a 3
D.
a 3
2
Câu 86. Cho tam giác ABC vuông cân tại A
AB AC a
. Độ dài của
AB AC
bng
A.
a 2
. B.
a 2
2
. C.
a2
D.
a
Câu 87. Cho tam giác ABC vuông cân tại A
AB , AC34
. Độ dài của
CB AB
bng
A.
2
. B.
2 13
. C.
4
D.
13
Câu 88. Cho tam giác ABC đu cạnh là a . Tính
AB CA
bng :
A.
0
. B.
a2
. C.
a 3
2
D.
a 3
Câu 89. Cho tam giác ABC đu cạnh là a , H là trung điểm ca cnh BC. Tính
CA HC
bng :
A.
a
2
. B.
a3
2
. C.
a23
3
D.
a 7
2
Câu 90. Cho tam giác ABC vuông tại A
AB , AC34
. Tính
AB AC
bng :
A.
1
. B.
5
. C.
7
D.
7
Câu 91. Cho tam giác ABC vuông tại C
BC a, AC a3
. Tính
CA CB
bng :
A.
a2
. B.
a
. C.
a 13
D.
a
2
4
Câu 92. Gi G là trọng tâm tam giác vuông ABC vi cnh huyn
BC 12
. Tính
GB GC
.
A.
2
. B.
23
. C.
8
D.
4
Câu 93. Cho hình vuông ABCD cnh a. Tính
AB AC
theo a.
A.
a
. B.
a2
. C.
0
D.
a
2
Câu 94. Cho hai lc
F F N
12
100
có điểm đặt ti O tạo vi nhau một góc
0
60
. Cường độ
lc tng hp ca hai lc y bằng bao nhiêu ?
A.
N100 3
. B.
N50 3
. C.
N100
. D.
N200
.
Câu 95. Cho hai lc
F N, F N
12
30 40
điểm đặt ti O tạo vi nhau một góc
0
90
. Cưng
độ lc tng hp ca hai lc y bằng bao nhiêu ?
A.
N10
. B.
N70
. C.
N50
. D.
N35
.
Câu 96. Cho hai lc
F F N
12
200
điểm đặt ti O tạo vi nhau một góc
0
120
. Cường đ
lc tng hp ca hai lc y bằng bao nhiêu ?
A.
N400
. B.
N200
. C.
N200 3
. D.
N100 2
.
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
9
Câu 97. Cho hai lc
F N, F N
12
100 150
. ờng đ lc tng hp ca hai lực có thể giá trị
nào trong các giá trị sau đây ?
A.
N40
. B.
N270
. C.
N170
. D.
N30
.
Câu 98. Cho hai lc
F N, F N
12
30 80
có điểm đặt ti O . Cường độ lc tng hp ca hai lc
không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ?
A.
N40
. B.
N110
. C.
N70
. D.
N50
.
Câu 99. Cho ba lc
F MA,F MB,F MC
1 2 3
cùng tác động vào một vt tại điểm M vật
đứng yên. Cho biết cường độ ca
F ,F
12
đều
bng 25 N góc
AMB
0
60
. Khi đó ờng độ
lc ca
3
F
là:
A.
N25 3
B.
N50 3
C.
N50 2
D.
N100 3
Câu 100. Cho hình chữ nht ABCD tâm O,
AB a, AD a12 5
. Tính
AD AO
theo a
A.
a13
. B.
a6
. C.
a13
2
D.
a3
Câu 101. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có cạnh
AB a,CD a36
. Tính
AB CD
theo a
A.
a3
. B.
a9
. C.
0
D.
a6
Câu 102. Cho tam giác đu ABC cnh 2a. Gi G là trọng tâm. Khi đó giá tr
AB GC
là:
A.
a 3
3
B.
a23
3
C.
a43
3
D.
a2
3
Câu 103. Cho hình thang
ABCD
AB song song CD. Cho
AB a,CD a2
. Gi O trung điểm
ca AD. Tính
OB OC
A.
a3
2
B.
a
C.
a2
D.
a3
Câu 104. Cho tam giác
OAB
vuông cân tại O
OA a
. Độ dài của
u OA OB
21 5
42
A.
a 321
4
B.
a 520
4
C.
a 541
4
D.
a41
4
Câu 105. Cho tam giác
OAB
vuông cân tại O
OA a
. Độ dài của
v OA OB
11 3
47
A.
a2
B.
a65
28
C.
a89
28
D.
a 6073
28
Câu 106. Cho tam giác ABC biết
AB , AC , BC 8 9 11
. M trung điểm BC, N điểm trên
đon AC sao cho
AN x x 09
. H thức nào sau đây là đúng ?
A.
x
MN AC AB



11
2 9 2
. B.
x
MN AC BA



11
2 9 2
.
F3
F2
F1
M
A
C
B
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
1
0
C.
x
MN AC AB



11
2 9 2
. D.
x
MN AC BA



11
9 2 2
.
Vấn đề 5: Biu th một vectơ theo hai vec không cùng phương.
Câu 107. Cho tam giác ABC cnh
BC 4
,
M
thuộc đoạn BC sao cho
MC 1
. Cp s
m; n
tha
A M mA B nA C
bng :
A.
;



13
22
. B.
;



13
22
. C.
;



13
44
D.
;



13
44
Câu 108. Cho hình bình hành ABCD
AB a
,
AD b
. Gi M là trung điểm ca CD , N là trung
đim ca BM . Tính
AN
theo
a,b
.
A.
ab

1
2
. B.
ab

31
42
. C.
ab
31
82
D.
ab

13
24
Câu 109. Cho tam giác ABC điểm I sao cho
IA IB 2
. Biu th vecto
CI
theo hai vecto
CA
CB
như sau:
A.
CA CB
CI
2
3
. B.
CI CA CB 2
. C.
CA CB
CI
2
3
D.
CA CB
CI
2
3
Câu 110.Cho tam giác ABC và điểm I sao cho
IA IB20
. Biu th vecto
CI
theo hai vecto
CA
CB
như sau:
A.
CA CB
CI
2
3
. B.
CI CA CB 2
. C.
CA CB
CI
2
3
D.
CA CB
CI
2
3
Câu 111. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Đt
CA a,CB b
Biu th vecto
theo hai vecto
a
b
như sau:
A.
ab
AG
2
3
. B.
ab
AG
2
3
. C.
ab
AG
2
3
D.
ab
AG
2
3
Câu 112.Cho tam giác ABC và trọng tâm G. Đặt
CA a,CB b
Biu th vecto
CG
theo hai vecto
a
b
như sau:
A.
ab
CG
3
. B.
ab
CG
22
3
. C.
ab
CG
3
D.
ab
CG
22
3
Câu 113. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm m n sao cho
BC mOA nOB
A.
mn1
. B.
mn 1
. C.
m ,n 11
D.
m ,n 11
Câu 114. Cho tam giác ABC. Gi M điểm sao cho
BM MC 2
. Các số m, n thỏa mãn
AM mAB nAC
. Giá trị ca
mn
A.
0
. B.
1
. C.
2
D.
3
Câu 115. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gi I trung điểm ca BC. Tìm m, n tha mãn
AI mAD nAB
.
A.
m ,n
1
1
2
. B.
m ,n
1
1
2
. C.
mn1
D.
m ,n
1
1
2
Câu 116. Cho tam giác ABC. Điểm I thuộc đoạn AC sao cho
AC IC 4
. Tìm m, n thỏa mãn
BI mAC nAB
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
1
1
A.
m ,n
1
1
2
. B.
m ,n
3
1
4
. C.
m ,n
1
1
2
D.
m ,n
3
1
4
Câu 117. Cho hình chữ nht ABCD tâm O, điểm M điểm bt kỳ. Tìm số thc m thỏa mãn
điu kin
MA MB MC MD mMO
A.
2
. B.
4
. C.
6
D.
8
Câu 118. Cho tam giác ABC các điểm D, E tha
AD AB 2
AE AC
2
5
. Nếu
DE mAB nAC, m,n
. Tính tích giá trị
P m.n
A.
P 
2
5
. B.
P 
4
5
. C.
P
4
5
D.
P
2
5
Câu 119. Cho tam giác ABC. Gi M là điểm trên cạnh AB: MB = 4MC. Khi đó, biễu din
AM
theo
AB
AC
là:
A.
AM AB AC4
B.
AM AB AC
4
0
5
C.
AM AB AC
41
55
D.
AM AB AC
41
55
Vấn đề 6: Tìm quỹ tích của một điểm thỏa mãn tính chất cho trước.
Câu 120. Cho tam gíac ABC và điểm M tha
MA MB MC 0
. V trí đim M đối với tam giác
ABC là:
A. trực tâm của
ABC
. B. tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
C. trọng tâm của
ABC
. D. tâm đường tròn nội tiếp
ABC
.
Câu 121. Cho tam giác ABC và đim M tha
MA MB MC 0
thì mệnh đ nào sau đây đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. M là trung điểm ca AC.
C. ABMC là hình bình hành. D. ACBM là hình bình hành.
Câu 122. Cho tam giác ABC. Tìm điểm K thỏa mãn
KA KB CB2
A. K là trung điểm ca AB. B. K là trung đim ca BC.
C. K là trọng tâm tam giác ABC. D. K là trung điểm ca AC.
Câu 123. Cho ΔABC có G là trọng tâm. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn
MB MC BC
A. Đường tròn đường kính BC. B. Đường tròn có tâm C bán kính BC.
C. Đường tròn có tâm B, bán kính BC. D. Đường tròn có tâm A bán kính BC.
Câu 124. Cho tam giác ABC đim M thỏa mãn
MA MB MC MB MC 23
. Tp hợp điểm
M là
A. một đưng thng B. một đường tròn C. một đoạn thng D. nửa đường thng
Câu 125. Cho hình chữ nht ABCD tâm O;
AB cm , AD cm86
. Tp hợp điểm M tha
AO AD MO
A. Đường tròn tâm O có bán kính
cm10
. B. Đưng tròn tâm O bán kính
cm5
.
C. Đưng thng BD. D. Đưng thng AC.
Câu 126. Cho tam giác ABC. Tp hp những điểm M sao cho:
MA MB MC MB
là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I, n kính
R AC 2
vi I nằm trên cạnh AB sao cho
IA IB 2
.
B. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính
R AB 2
vi I nằm trên cạnh AB sao cho
IA IB 2
.
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN 0933524179)
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11
1
2
C. M nằm trên đưng trung trc ca IJ vi I, J lần lượt là trung đim ca AB BC.
D. M nằm trên đưng trung trc ca BC.
Câu 127. Hãy xác định các điểm I tho mãn đẳng thc sau:
IB IC2 3 0
A. I là trung điểm BC. B. I thuc cnh BC
IC
BI
3
2
.
C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC. D. I không thuộc BC.
Câu 128. Cho t giác ABCD và điểm M tùy ý. Khi đó vectơ
u MA MB MC 43
bng:
A.
u BA BC3
B.
u AC AB3
C.
u BI 2
với I là trung điểm ca AC.
D.
u AI 2
vi I là trung điểm BC
| 1/12

Preview text:

TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
TỔNG ÔN TRẮC NGHIỆM VỀ VECTƠ – HÌNH HỌC 10
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Hứa Lâm Phong
Vấn đề 1: Nhận biết và xác định Vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Giá của vectơ AB là đoạn thẳng đi qua hai điểm AB.
B. Mỗi vectơ đều có duy nhất một giá của nó.
C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.
D. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
Câu 2. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu :
A. Chúng có độ dài bằng nhau và cùng phương .
B. Chúng có độ dài bằng nhau và cùng hướng.
C. Chúng có độ dài bằng nhau.
D. Chúng có độ dài bằng nhau và ngược hướng.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vector bằng nhau thì chúng cùng hướng và có cùng độ dài bằng nhau.
B. Hai vector cùng hướng thì chúng cùng phương.
C. Vector không cùng phương với mọi vector khác không.
D. Hai vector có cùng phương thì cùng nằm trên cùng một đường thẳng.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 5. Véctơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là
A. vectơ không và kí hiệu 0 .
B. vectơ có phương tùy ý.
C. vectơ có độ dài không xác định. D. vectơ suy biến.
Cho các vectơ a,b,u, v, w, x, y, z thỏa mãn hình 1 sau. Hình 1
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 1
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
Câu 6. Trong hình 1, vectơ x cùng hướng với vectơ nào sau đây ? A. y, z . B. y, w .
C. w, z . D. b,u .
Câu 7. Trong hình 1, có bao nhiêu cặp vectơ bằng nhau ? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
Câu 8. Dựa vào hình 1, có bao nhiêu cặp vectơ ngược hướng ? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 9. Dựa vào hình 1, có bao nhiêu cặp vectơ cùng hướng ? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 10. Dựa vào hình 1, cặp vectơ nào sau đây có cùng giá ?
A. a b .
B. u v .
C. x w .
D. y z .
Câu 11. Dựa vào hình 1, tìm khẳng định đúng ?
A. b  2a .
B. u v .
C. x  4 z .
D. w   5 y . 3 3
Câu 12. Dựa vào hình 1, tìm khẳng định sai ?
A. x y .
B. y  3 z .
C. u v .
D. z   4 w . 4 5
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 14. Chọn khẳng định sai. Nếu hai vectơ khác 0 bằng nhau thì chúng luôn có đặc điểm là
A. cùng điểm gốc . B. cùng phương.
C. cùng hướng . D. cùng độ dài.
Câu 15. Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh A, B, C ? A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 16. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 17. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có điểm
đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 18. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto BA là: A. OF, DE,OC B. CA,OF, DE C. OF, DE,CO D. OF, ED,OC
Câu 19. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 4 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm
cuối là hai điểm trong các điểm đó? A. 24. B. 30. C. 20 D. 10
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Số vectơ hình thành từ 2 điểm phân biệt trong 5
điểm A, B, C, D, O có độ dài bằng OBA. 4. B. 3. C. 2 D. 6
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 2
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
Câu 22. Cho AB ≠ 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB CD A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số.
Câu 23. Cho AB ≠ 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB CD A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số.
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai.
A. AD CB .
B. AD CB .
C. AB DC
D. AB CD
Câu 25. Cho hình vuông ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng.
A. AC BD .
B. AB, AC cùng hướng. C. AB BC
D. AB CD .
Câu 26. Cho hình thoi ABCD. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng.
A. BA DC .
B. AB AD .
C. BD AC
D. AB CD .
Câu 27. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P,Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA . Khẳng
định nào sau đây là sai ?
A. MN QP .
B. MQ NP .
C. PQ MN
D. MN AC .
Câu 28. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD :
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AD và BC có cùng trung điểm.
D. AB CD AB / /CD .
Câu 29. Cho ABC. Đặt a BC,b AC . Các cặp vectơ nào sau cùng phương?
A. 2a b, a b 2 .
B. a  2b, 2a b . C. a
5  b,10a b 2
D. a b,a b
Câu 30. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CAAB. Các vectơ bằng với CM A. MB, PN,CN . B. BM, NC, NP . C. BM, PN, NC D. MB, NP,CM
Câu 31. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho 3MA  2MB . Khi đó ta có :
A. MA  2 AB .
B. MA  2 MB .
C. MA   3 AB
D. MA   2 AB 5 3 5 5
Câu 32. Cho tam giác ABC, gọi N là điểm trên cạnh AC sao cho NC  2NA . Biểu diễn NA theo AC
A. NA  2 AC .
B. NA   1 AC .
C. NA AC
D. NA  2AC 3 3
Câu 33. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Biểu diễn
AM  1 AB theo AC 3 2 A. AC .
B. NA  1 AC . C. 0 D. 2AC 3 3
Câu 34. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:
A. AC AB BC B. M
: MA MC MB C. k
  : AB kAC D. M
: MA MB MC  0
Câu 35. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm MP. Khi đó
các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
A. MN PN
B. MN MP
C. MP PN
D. NM NP
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 3
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
Câu 36. Cho hai vectơ a b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương ? 1 3
A. u  2a b 3 và v a  3b B. u a b
3 và v a  3 2 b 2 5 5 2 1 1 C. u a b
3 và v  2a b 9
D. u a  3 2
b v   a b 3 2 3 4
Câu 37. Cho hai vectơ a b không cùng nhưng hai vec tơ 2a b
3 và a  x  1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là: 1 3 A. B.  3 C.  1 D. 2 2 2 2
Câu 38. Điểm P được xác định: MN  4PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: M P N N M P H1 H2 N M P M P N H3 H4 A. H4 B. H1 C. H3 D. H2
Câu 39. Điểm P được xác định: NM  3PM . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: M P N N M P H1 H2 N M P M P N H3 H4 A. H4 B. H1 C. H3 D. H2
Câu 40. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng thỏa mãn hình vẽ sau: N M P
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. MP  2MN
B. PN  3MN
C. NM   1 PM
D. MN   1 PN 2 3
Câu 41. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O có trực tâm H. D là điểm đối xứng với B
qua O. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. HA CD AD CH .
B. HA CD AD HC
C. HA CD AC CH .
D. HC AD OD OB
Câu 42. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O có trực tâm H và trọng tâm G. . Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A. 3 điểm O, H, G thẳng hàng vì OH   O 2 G .
B. 3 điểm O, H, G thẳng hàng vì OH O 3 G .
C. 3 điểm O, H, G thẳng hàng vì OH O 2 G .
D. 3 điểm O, H, G thẳng hàng vì OH  3 OG . 2
Vấn đề 2: Dựng và tính tổng – hiệu của hai vectơ.
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 4
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không.
C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ –không.
D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác 0 thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau.
Câu 44. Cho hai vecto a,b khác vectơ 0 , không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó
giá của hai vectơ a b a b : A. Song song.
B. Cắt và không vuông góc. C. Trùng nhau.
D. Vuông góc với nhau.
Câu 45. Cho hai vectơ a b đều khác 0 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a b a b a b cùng phương.
B. a b a b a b cùng hướng.
C. a b a b a b ngược hướng.
D. a b a b a b cùng phương.
Câu 46. Cho hai vectơ a b khác vectơ 0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. a là vectơ đối của b thì a b .
B. a b ngược hướng là điều kiện cần để a là vectơ đối của b .
C. a là vectơ đối của b nếu a  b .
D. a là vectơ đối của b thì a b  0 .
Câu 47. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng
A. OA CA CO
B. BC AC AB  0
C. BA OB OA
D. OA OB BA
Câu 48. Cho v AC DB CD BA . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. v AB .
B. v BA .
C. v CB D. v  0
Câu 49. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
A. CA BA BC .
B. AB AC BC .
C. AB CA CB
D. AB BC CA
Câu 50. Cho hai điểm AB phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
A. IA IB .
B. IA IB .
C. IA  IB
D. AI BI Câu 51. Cho A
BC cân tại A, đường cao AH . Câu nào sau đây sai ?
A. AB AC .
B. HC  HB .
C. AB AC
D. AB  AC
Câu 52. Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai
điểm AB . Câu nào sau đây đúng ?
A. OA OB .
B. AB OB .
C. OA OB
D. AB  BA Câu 53. Cho A
BC đều. Câu nào sau đây đúng ?
A. AB BC CA .
B. CA  AB .
C. AB BC CA
D. CA  BC
Câu 54. Cho đường tròn tâm O , và điểm M nằm ngoài đường tròn O, kẻ hai tiếp tuyến MT,
MT' (T và T ' là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây đúng ?
A. MT MT' .
B. MT MT' TT" .
C. MT MT'
D. OT OT' Câu 55. Cho A
BC , với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng.
A. AM MB BA  0 .
B. MA MB AB .
C. MA MB MC
D. AB AC AM Câu 56. Cho A
BC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai.
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 5
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
A. AB BC AC  0 .
B. AP BM CN  0 .
C. MN NP PM  0 D. PB MC MP
Câu 57. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ?
A. AB BC . B. OA OC .
C. BD DA
D. DC CB
Câu 58. Cho tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. AB BC AC .
B. AB BC CA  0 .
C. AB BC CA BC .
D. AB CA BC .
Câu 59. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó hãy tính tổng
OA OB OC OD . A. 0 .
B. AC BD .
C. CA BD .
D. CA DB .
Câu 60. Cho tứ giác ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. AB CD AD CB .
B. AB BC CD DA .
C. AB BC CD DA .
D. AB AD CD CB Câu 61. Cho A
BC và một điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC  0 . Trong các mệnh
đề sau tìm đề sai :
A. MABC là hình bình hành.
B. AM AB AC .
C. BA BC BM
D. MA BC
Câu 62. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Câu nào sau đây sai ?
A. AB AD AC .
B. AB BC  2AI .
C. AB CD  0
D. AB AC BC
Câu 63. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tổng
AM AD bằng : A. NC . B. BN . C. MC D. NA
Câu 64. Cho tam giác ABC , I là trung điểm của AB, M là điểm tùy ý. Xét v MA MB  2MC .
Tìm khẳng định đúng.
A. v  2IC .
B. v CA CB .
C. v CA CB
D. v CI
Câu 65. Cho tam giác ABC có trong tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
Chọn khẳng định sai
A. GM GN GP  0 .
B. AG BG CG  0 .
C. AM BN CP  0 . D. GC G 2 P .
Câu 66. Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. AM   G 3 M .
B. AM ( 2 AB AC) . 1
C. MG (
3 MA MB MC) .
D. AG ( AB AC) . 3
Câu 67. Cho hình bình hành ABCDO là giao điểm hai đường chéo. Tìm khẳng định đúng:
A. AO BO BD
B. AO BO CD
C. AB AC DA
D. AO AC BO
Câu 68. Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng ABCD.
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?
A. AC BD  2IJ
B. AB CD  2IJ
C. AD BC  2IJ
D. 2IJ DB CA  0
Câu 69. Cho ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. AH bằng:
A. AH AC AI
B. AH  2AC AI
C. AH  2AC AB
D. AH AB AC AI
Câu 70. Cho hai vectơ a b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 6
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
A. a b a b
B. a b a b
C. a b a b
D. a b a b
Vấn đề 3: Tích vectơ với một số thực.
Câu 71. Cho A
BC G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
A. GA G 2 I .
B. IG   1 IA .
C. GB GC G 2 I
D. GB GC GA 3 Câu 72. Cho A
BC có trọng tâm GM là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. AG  2 AM .
B. AB AC  3AG .
C. GA BG CG
D. GB GC GM 3
Câu 73. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?
A. AC BD  2BC .
B. AC BC AB .
C. AC BD C 2 D
D. AC AD CD Câu 74. Cho A
BC vuông tại A với M là trung điểm của BC. Câu nào sau đây đúng ? BC
A. AM MB MC .
B. MB MC .
C. MB  MC D. AM  2 Câu 75. Cho A
BC . Gọi MN lần lượt là trung điểm của ABAC. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai.
A. AB  2AM .
B. AC  2NC .
C. BC  2MN
D. CN  1 AC 2
Câu 76. Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A. AB AD  2AO .
B. AD DO   1 CA .
C. OA OB  1 CB
D. AC DB  4AB 2 2
Câu 77. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thoả mãn : MA MB MC  1 A. 0. B. 1. C. 2 D. vô số.
Câu 78. Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề
sau, tìm mệnh đề sai:
A. AB BC AC .
B. AB AD AC .
C. BA BC  2BM
D. MA MB MC MD
Câu 79. Cho G là trọng tâm của A
BC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :
A. AB BC  2 AG .
B. BA BC  3BG .
C. CA CB CG
D. AB AC BC  0 3
Câu 80. Cho tam giác ABC điểm I thoả: IA  2IB . Chọn mệnh đề đúng. CA CB CA CB CA C 2 B A. CI  2 . B. CI  2 .
C. CI CA C 2 B D. CI  3 3 3
Câu 81. Nhân vectơ a khác 0 với số thực 3 ta được một vectơ :
A. Cùng hướng với a .
B. Không cùng phương với a .
C. Có độ dài gấp 3 lần độ dài vectơ a .
D. Có độ dài bằng độ dài vectơ a .
Vấn đề 4: Tính độ dài của vectơ theo một cạnh cho trước.
Câu 82. Cho hình chữ nhật ABCD AB  3, BC  4 . Độ dài của AC là: A. 5. B. 6. C. 7 . D. 9.
Câu 83. Cho hình bình hành ABCDi có AD  2, AB  4, BD  5 . Tính độ dài BA DA A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 7
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
Câu 84. Cho hai vectơ a b có giá vuông góc với nhau và a  4, a b  5 . Tính độ dài b A. 1. B. 9. C. 3. D. 41 .
Câu 85. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của AB AC bằng a 3 A. 2a . B. a . C. a 3 D. 2
Câu 86. Cho tam giác ABC vuông cân tại AAB AC a . Độ dài của AB AC bằng a 2 A. a 2 . B. . C. 2a D. a 2
Câu 87. Cho tam giác ABC vuông cân tại AAB  3, AC  4 . Độ dài của CB AB bằng A. 2 . B. 2 13 . C. 4 D. 13
Câu 88. Cho tam giác ABC đều cạnh là a . Tính AB CA bằng : a 3 A. 0 . B. 2a . C. D. a 3 2
Câu 89. Cho tam giác ABC đều cạnh là a , H là trung điểm của cạnh BC. Tính CA HC bằng : a 3a 2a 3 a 7 A. . B. . C. D. 2 2 3 2
Câu 90. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3, AC  4 . Tính AB AC bằng : A. 1. B. 5 . C. 7 D. 7
Câu 91. Cho tam giác ABC vuông tại CBC a, AC a 3 . Tính CA CB bằng : A. 2a . B. a .
C. a 1  3  D. a2 4
Câu 92. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC  12 . Tính GB GC . A. 2 . B. 2 3 . C. 8 D. 4
Câu 93. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB AC theo a. a A. a . B. 2a . C. 0 D. 2
Câu 94. Cho hai lực F F  100 N có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 0 60 . Cường độ 1 2
lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?
A. 100 3 N  . B. 50 3 N . C. 100 N . D. 200 N .
Câu 95. Cho hai lực F  30 N, F  40 N có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 0 90 . Cường 1 2
độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ? A. 10 N . B. 70 N . C. 50 N . D. 35 N .
Câu 96. Cho hai lực F F  200 N có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 0 120 . Cường độ 1 2
lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?
A. 400 N . B. 200 N . C. 200 3 N . D. 100 2 N .
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 8
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
Câu 97. Cho hai lực F  100 N, F  150 N . Cường độ lực tổng hợp của hai lực có thể là giá trị 1 2
nào trong các giá trị sau đây ? A. 40 N. B. 270 N . C. 170 N . D. 30 N .
Câu 98. Cho hai lực F  30 N, F  80 N có điểm đặt tại O . Cường độ lực tổng hợp của hai lực 1 2
không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây ? A. 40 N. B. 110 N . C. 70 N . D. 50 N .
Câu 99. Cho ba lực F1  MA, F2  MB, F3  MC A
cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật F1
đứng yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều
bằng 25 N và góc AMB  0 60 . Khi đó cường độ C M lực của F là: F3 3 F2 A. 25 3 N B. 50 3 N B C. 50 2 N D. 100 3 N
Câu 100. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, AB  12a, AD  5a . Tính AD AO theo a 13a A. 13a . B. 6a . C. D. 3a 2
Câu 101. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có cạnh AB a
3 ,CD  6a . Tính AB CD theo a A. 3a . B. 9a . C. 0 D. 6a
Câu 102. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a. Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là: a 3 2a 3 4a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 103. Cho hình thang ABCD AB song song CD. Cho AB  2a,CD a . Gọi O là trung điểm
của AD. Tính OB OC 3a A. B. a C. 2a D. 3a 2 21 5
Câu 104. Cho tam giác OAB vuông cân tại OOA a . Độ dài của u OA OB là 4 2 a 321 a 520 a 541 a 41 A. B. C. D. 4 4 4 4 11 3
Câu 105. Cho tam giác OAB vuông cân tại OOA a . Độ dài của v OA OB là 4 7 65a 89a a 6073 A. 2a B. C. D. 28 28 28
Câu 106. Cho tam giác ABC biết AB  8, AC  9, BC  11 . M là trung điểm BC, N là điểm trên
đoạn AC sao cho AN x 0  x  9. Hệ thức nào sau đây là đúng ?  1 x  1  1 x  1 A. MN   AC    AB . B. MN   AC    BA .  2 9  2  2 9  2
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 9
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)  1 x  1  x 1  1 C. MN   AC    AB . D. MN   AC    BA .  2 9  2  9 2  2
Vấn đề 5: Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
Câu 107. Cho tam giác ABC cạnh BC  4 , M thuộc đoạn BC sao cho MC  1 . Cặp số m; n thỏa
AM mAB nAC bằng :  1 3   1 3   1 3   1 3  A.   ;  . B. ;  . C. ; D.   ;   2 2   2 2   4 4   4 4 
Câu 108. Cho hình bình hành ABCDAB a , AD b . Gọi M là trung điểm của CD , N là trung
điểm của BM . Tính AN theo a,b .     3 1 3 1   1 3
A. a  1 b . B. a b . C. a b D. a b 2 4 2 8 2 2 4
Câu 109. Cho tam giác ABC và điểm I sao cho IA  2IB . Biểu thị vecto CI theo hai vecto CA CB như sau: CA CB CA CB CA C 2 B A. CI  2 .
B. CI CA C 2 B . C. CI  2 D. CI  3 3 3
Câu 110. Cho tam giác ABC và điểm I sao cho IA  2IB  0 . Biểu thị vecto CI theo hai vecto CACB như sau: CA CB CA CB CA C 2 B A. CI  2 .
B. CI CA C 2 B . C. CI  2 D. CI  3 3 3
Câu 111. Cho tam giác ABC và trọng tâm G. Đặt CA a,CB b Biểu thị vecto AG theo hai vecto
a b như sau: a b a b a ba b A. AG  2 . B. AG  2 . C. AG  2 D. AG  2 3 3 3 3
Câu 112. Cho tam giác ABC và trọng tâm G. Đặt CA a,CB b Biểu thị vecto CG theo hai vecto
a b như sau: a b a b a b a b A. CG  . B. CG  2 2 . C. CG D. CG  2 2 3 3 3 3
Câu 113. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mn sao cho BC mOA nOB
A. m n  1 .
B. m n  1 .
C. m , 1 n  1
D. m   , 1 n  1
Câu 114. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm sao cho BM  2MC . Các số m, n thỏa mãn
AM mAB nAC . Giá trị của m n A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3
Câu 115. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm của BC. Tìm m, n thỏa mãn
AI mAD nAB . 1 A. m ,n  1 .
B. m ,n  1 1 .
C. m n  1
D. m   ,n  1 1 2 2 2
Câu 116. Cho tam giác ABC. Điểm I thuộc đoạn AC sao cho AC  4IC . Tìm m, n thỏa mãn
BI mAC nAB
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 1 0
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179) 1 3 1 3 A. m ,n  1 . B. m ,n  1 . C. m ,n  1 D. m ,n  1 2 4 2 4
Câu 117. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O, điểm M là điểm bất kỳ. Tìm số thực m thỏa mãn
điều kiện MA MB MC MD mMO A. 2 . B. 4 . C. 6 D. 8
Câu 118. Cho tam giác ABC và các điểm D, E thỏa AD  2AB AE  2 AC . Nếu 5
DE mAB nAC, m,n   . Tính tích giá trị P m.n
A. P   2 .
B. P   4 . C. P  4 D. P  2 5 5 5 5
Câu 119. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh AB: MB = 4MC. Khi đó, biễu diễn AM theo AB AC là: 4 4 1 4 1
A. AM  4AB AC B. AM AB  0 AC C. AM AB
AC D. AM AB AC 5 5 5 5 5
Vấn đề 6: Tìm quỹ tích của một điểm thỏa mãn tính chất cho trước.
Câu 120. Cho tam gíac ABC và điểm M thỏa MA MB MC  0 . Vị trí điểm M đối với tam giác ABC là:
A. trực tâm của ABC .
B. tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
C. trọng tâm của ABC .
D. tâm đường tròn nội tiếp ABC .
Câu 121. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA MB MC  0 thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC.
B. M là trung điểm của AC.
C. ABMC là hình bình hành.
D. ACBM là hình bình hành.
Câu 122. Cho tam giác ABC. Tìm điểm K thỏa mãn KA  2KB CB
A. K là trung điểm của AB.
B. K là trung điểm của BC.
C. K là trọng tâm tam giác ABC.
D. K là trung điểm của AC.
Câu 123. Cho ΔABC có G là trọng tâm. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BC
A. Đường tròn đường kính BC.
B. Đường tròn có tâm C bán kính BC.
C. Đường tròn có tâm B, bán kính BC.
D. Đường tròn có tâm A bán kính BC.
Câu 124. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2 MA MB MC  3 MB MC . Tập hợp điểm M là
A. một đường thẳng
B. một đường tròn
C. một đoạn thẳng
D. nửa đường thẳng
Câu 125. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O; AB  8 cm, AD  6 cm. Tập hợp điểm M thỏa
AO AD MO
A. Đường tròn tâm O có bán kính 10 cm .
B. Đường tròn tâm O có bán kính 5 cm .
C. Đường thẳng BD.
D. Đường thẳng AC.
Câu 126. Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: MA MB MC MB là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R  2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA  2IB .
B. M nằm trên đường tròn tâm I, bán kính R  2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA  2IB .
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 1 1
TỔNG ÔN HÌNH HỌC 10 – VECTOR
THẦY LÂM PHONG (SÀI GÒN – 0933524179)
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I, J lần lượt là trung điểm của ABBC.
D. M nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 127. Hãy xác định các điểm I thoả mãn đẳng thức sau: 2IB  3IC  0 IC
A. I là trung điểm BC.
B. I thuộc cạnh BCBI  3 . 2
C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC.
D. I không thuộc BC.
Câu 128. Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Khi đó vectơ u MA  4MB  3MC bằng:
A. u BA  3BC
B. u  3AC AB
C. u  2BI với I là trung điểm của AC.
D. u  2AI với I là trung điểm BC
ĐĂNG KÝ LỚP OFF TẠI 106/G26 LẠC LONG QUÂN P3 Q11 1 2