



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 22014077 MD-ĐK-KC2 PRETEST1
1. Khoảng nhiệt độ n o th ch hợp cho virus viŒm nªo Nhật Bản nh n lŒn trong cơ thể muỗi? a. 27-30 * b. 22- 25 c. 25-27 d. 20-22
2. Bệnh nh n bị viŒm gan C mạn tiến triển th nh xơ gan v ung thư gan nguyŒn
phÆt chiếm tỷ lệ khoảng bao nhiŒu phần trăm? a. 40-50 b. 20-30 * c. 10-20 d. 30-40
3. Ở người nhiễm HBV, HBsAg tồn tại kØo d i bao l u kể từ giai đoạn cấp được gọi l
người mang HBsAg mạn t nh? a. 6 thÆng * b. 3 thÆng c. 4 thÆng d. 5 thÆng
4. ViŒm gan do type n o của HCV c tần suất chuyển sang xơ gan cao hơn cÆc type khÆc? a. 4 b. 1 * c. 2 d. 3
5. Virus viŒm gan A c trong ph n bệnh nh n sau khi v ng da bao l u ? a. 4 tuần b. 1 tuần lOMoAR cPSD| 22014077 c. 2 tuần * d. 3 tuần
6. Dựa v o th nh phần cấu trœc HBsAg , HBV được chia th nh mấy thứ type ? a. 6 b. 4 * c. 2 d. 8
7. HDV chi c thể nh n lŒn v g y nhiễm trøng cho tế b o gan khi c mặt của virus n o ? a. HBV * b. HCV c. HEV d. HAV
8. KhÆng nguyŒn n o của virus viŒm gan B do Blumberg phÆt hiện ? a. HBcrAg b. HBcAg c. HBsAg * d. HbeAg
9. Đường l y truyền của HAV giống virus viŒm gan n o ? a. B b. C c. E * d. D
10. Virus Dengue được nu i cấy v o tế b o n o ? a. BKH21 b. C6 / 36 * c. Vero d. Hela lOMoAR cPSD| 22014077 PRETEST2
1. Bệnh thủy đậu c thời gian ủ bệnh trung b nh l bao nhiŒu ng y? a. 5 b. 7 c. 10 d. 14 *
2. Type n o của Adenovirus là tác nhân thường gặp g y viŒm dạ d y ruột cấp t nh? a. 14 b. 31 * c. 7 d. 37
3. Hiện nay vaccine ph ng bệnh dại thuộc loại vaccine g ? a. TÆi tổ hợp b. Giải độc tố c. Bất hoạt * d. Sống giảm độc lực
4. Chị Nguyễn Thị A bị nhiễm HIV, hiện tại mang thai được 4 tuần. Để điều trị dự
ph ng l y nhiễm HIV từ mẹ sang con, theo cÆc anh (chị) chị A sẽ døng thuốc
ARV bắt đầu từ tuần thứ bao nhiŒu của thai kỳ? a. 14 * b. 8 c. 4 d. 10
5. Varicella – Zoster virus đi vào máu tới tế bào đích ở đâu? a. Phổi b. Thận c. Da * d. Gan
6. HIV-1 khÆc HIV-2 ở đặc điểm nào dưới đây? lOMoAR cPSD| 22014077 a. Kích thước b. Đặc điểm ph n bố * c. Đường l y truyền d. Bệnh cảnh l m sang
7. Điều trị nhiễm trøng do VZV bằng thuốc khÆng virus n o? a. Indinavir b. Zanamivir c. Oseltamivir d. Aciclovir *
8. Virus dại cố định có đặc điểm n o? a. Còn độc lực
b. C khả năng gây bệnh dại
c. Dùng để điều chế vaccine *
d. Kh ng c t nh khÆng nguyŒn
9. CÆc virus thuộc họ Herpesviridae có kích thước trong khoảng bao nhiŒu nanomet? a. 150 – 200 * b. 50 - 100 c. 100 – 150 d. 200 - 250
10. Bệnh thủy đậu thường hay gặp ở đối tượng n o? a. Người gi b. Phụ nữ c thai c. Trẻ em * d. Người trưởng th nh
11. Bệnh Zona có đặc điểm n o?
a. Tổn thương ở 2 bên cơ thể
b. Gặp chủ yếu ở trẻ em c. Rất đau và rát * d. Tạo sẹo vĩnh viễn
12. HIV tác động chủ yếu v o tế b o mÆu n o? lOMoAR cPSD| 22014077 a. Đại thực b o b. Lympho B c. Tiểu thực b o d. Lympho T *
13. Adenovirus g y bệnh đau mắt đỏ l y truyền qua đường n o? a. Da b. H hấp * c. Sinh dục d. TiŒu hoÆ
14. HIV-2 chủ yếu hay gặp ở một số quốc gia khu vực n o? a. T y Phi * b. Bắc phi c. Đông phi d. Nam phi
15. Lớp capsid h nh cầu của HIV-1 được cấu tạo bởi protein c trọng lượng ph n tử bao nhiŒu kilodalton? a. 18 b. 24 c. 11 d. 17 * lOMoAR cPSD| 22014077 PRETEST3
1. Bệnh phẩm nào được sử dụng để ph n lập virus bại liệt trong thời kỳ đầu của bệnh? a. Ph n b. Dịch nªo tủy c. MÆu d. Dịch họng *
2. Rotavirus g y bệnh ở cơ quan nào? a. Ruột gi b. TÆ tr ng * c. Dạ d y d. Ruột non
3. Dựa v o khÆng nguyŒn capsid, virus bại liệt được chia l m bao nhiŒu type huyết thanh? a. 4 b. 3 * c. 2 d. 5
4. Acid nucleic của Rotavirus l loại g ? a. ARN 1 sợi b. ARN 2 sợi * c. AND 2 sợi d. AND 1 sợi
5. Trẻ bị Rubella bẩm sinh thường c dị tật g ? a. Nứt đốt sống b. Câm, điếc bẩm sinh * c. B n ch n khoŁo d. Sứt m i, hở h m ếch
6. Trong phân người ở 30oC virus bại liệt sống được bao l u? a. Nhiều giờ b. Nhiều ng y c. Nhiều thÆng lOMoAR cPSD| 22014077 d. Nhiều tuần *
7. Vaccine ph ng tiŒu chảy cấp do Rotavirus nên được sử dụng cho trẻ bắt đầu từ tuần tuổi n o? a. 5 b. 6 * c. 4 d. 7
8. Kỹ thua t nào để pha n bie t giữa virus bậi lie t chủng hoang dậi vớ̛ i chứng vaccine ?
a. Sinh hộc pha n tử ( PCR )*
b. Chẩn đoa ̛́n huyết thanh c. Nuo i cấy pha n la p d. Ga y be nh thư c nghie m lOMoAR cPSD| 22014077 PRETEST4
1. C nhiều nh m thuốc với đích tác dụng khác nhau trong điều trị HIV. Nh m thuốc n
o c vai tr quan trọng nhất trong c ng thức phối hợp thuốc điều trị HIV? a. NNRTI b. NRTI * c. Ức chế integrase d. Ức chế protease
2. Acyclovir l thuốc khÆng virus tÆc dụng đặc hiệu trên virus nào sau đây? a. Influenza b. Hepatitis B c. Herpes * d. Retrovirus
3. Integrase l một enzym tham gia trong quÆ tr nh sao chØp của HIV. Nếu thuốc
khÆng HIV ức chế intergrase, thuốc sẽ tác động đến quÆ tr nh n o trong chu kỳ sao chØp của HIV?
a. Ngăn ngừa sự ph ng th ch virus khỏi tế bào người
b. Ngăn HIV xâm nhập v o tế bào người
c. Khống chế HIV tồn tại dạng hạt virus không trưởng thành được
d. Ngăn đính ADN của provirus v o nhiễm sắc thể người *
4. Thuốc khÆng virus c nhiều cơ chế tÆc dụng khác nhau. Indinavir có cơ chế tÆc dụng g ?
a. Ngăn tổng hợp vỏ capsid b. Hoạt h a neuraminidase c. Ức chế protease *
d. Ức chế tổng hợp tế b o CD4
5. Amantadin c thể dùng điều trị bệnh h hấp do nhiễm vi sinh vật. Chỉ định n o l đúng khi dùng amantadin?
a. Nhiễm Streptococus pneumoniae b. Nấm họng do HIV c. Nhiễm Influenza A * d. Lao phổi do HIV lOMoAR cPSD| 22014077
6. Amantadin v rimantadin l cÆc thuốc khÆng virus. So với amantadin, rimantadin c
điểm khÆc biệt g về dược động học?
a. ˝t qua hàng rão máu não nên ít độc trŒn thần kinh *
b. Chuyển h a chủ yếu tại thận nên dùng được trŒn bệnh nh n suy gan nặng
c. Thời gian bÆn thải ngắn (3h) nŒn cần døng nhiều lần trong ng y
d. Không dùng đường uống v bị dịch vị phÆ hủy
7. Acyclovir l thuốc khÆng virus. Thuốc có đặc điểm dược động học như thế n o?
a. Thải qua thận chủ yếu dạng không đổi. *
b. Gắn mạnh với protein huyết tương
c. Thời gian bÆn thải d i (20 giờ)
d. Ph n bố rộng v o m , dịch cơ thể trừ dịch nªo tủy
8. Cấu trœc hoÆ học của acylclovir có đặc điểm gì liên quan đến quÆ tr nh tổng hợp ADN của virus Herpes? a. Nucleotid analog * b. Pyrophosphat analog
c. ADN polymerase tÆi tổ hợp
d. ARN polymerase tÆi tổ hợp
9. Nh m thuốc khÆng virus n o trÆnh chấp với nucleotid trong quÆ tr nh tổng hợp ADN của virus ? a. NRTI * b. NNRTI c. Ức chế intergrase (II) d. Ức chế protease (PI)
10. Nhận định nào là đúng khi nói về cơ chế tÆc dụng của nh m thuốc NNRTI (nevirapin)?
a. Gắn trực tiếp v o chuỗi ADN đang tổng hợp
b. Gắn trực tiếp v o vị trí đặc hiệu trŒn enzyme RT *
c. Gắn trực tiếp v o vị trí đặc hiệu trŒn enzyme ADN polymerase của virus
d. Cả 3 trường hợp trŒn lOMoAR cPSD| 22014077
11. Nếu virus đột biến l m giảm lượng thymidin kinase th thuốc n o sẽ bị đề khÆng khi điều trị? a. Acyclovir * b. Zidovudin c. Amantadin d. Forcarnet
12. Nếu virus xảy ra đột biến tại protein M2 th thuốc khÆng virus n o sẽ bị đề khÆng?
a. Acyclovir v cÆc thuốc cần phosphory hoÆ
b. Foscarnet v thuốc ức chế RT kh ng giống nucleotid (NNRTI) c. Amantadin v rimantadin * d. Oseltamivir, zanamivir lOMoAR cPSD| 22014077 PRETEST5
1. Loại k sinh trøng n o c kiểu chu kỳ 5? a. T. trichiura b. E. vermicularis c. B. malayi * d. S. stercoralis
2. Ăn nem chua làm từ thịt lợn chưa được nấu chín, người c thể nhiễm loại k sinh trøng n o? a. E. vermicularis b. T. trichiura c. T. spiralis * d. S. stercoralis
3. Lo i n o trong số cÆc lo i Plasmodium k sinh v g y bệnh cho người có xu hướng g
y sốt thất thường nhất? a. P. vivax b. P. malariae c. P. ovale d. P. falciparum
4. Loài giun nào có vòng đời kiểu 2? a. T. trichiura b. T. spiralis c. E. vermicularis * d. A. duodenale
5. Loài Plasmodium nào sau đây không gây sốt rØt tÆi phÆt xa? a. P. falciparum b. P. malariae c. P. vivax d. P. ovale
6. K sinh trøng n o c thể tiết ra chất chống đông khi ký sinh trên vật chủ? a. B. malayi b. A. duodenale * lOMoAR cPSD| 22014077 c. A. lumbricoides d. P. falciparum
7. Giao b o của P. falciparum tồn tại bao l u ở mÆu sau khi h nh th nh? a. 2 - 3 ng y b. 1,5 - 2 thÆng c. 5-7 ng y d. V i giờ
8. Người thiếu khÆng nguyŒn Duffy kh ng bị nhiễm lo i Plasmodium n o? a. P. vivax b. P. falciparum c. P. malariae d. P. ovale
9. Loài giun nào dưới đây có nhiều kiểu vòng đời? a. A. duodenale b. E. vermicularis * c. A. lumbricoides d. T. trichiura
10. XØt nghiệm nào thường được sử dụng v l tiŒu chuẩn v ng trong chẩn đoán xác định bệnh sốt rØt?
a. Phản ứng chuỗi polymerase (PCR)
b. Soi tươi tiêu bản mÆu
c. XØt nghiệm huyết thanh học
d. Nhuộm Giemsa tiŒu bản mÆu
11. T. trichiura k sinh chủ yếu ở vị tr n o? a. Đại tr ng xuống b. Đại tr ng ngang c. Trực tr ng d. Manh tr ng *
12. Loài giun nào dưới đây xâm nhập vào cơ thể người qua đường tiŒu h a v qua da? a. A. duodenale lOMoAR cPSD| 22014077 b. B. malayi * c. A. lumbricoides d. T. trichiura
13. Ấu trøng của ký sinh trùng nào có giai đoạn chu du qua tim, phổi nhưng không
qua gan sau khi x m nhập vào cơ thể vật chủ? a. A. lumbricoides b. T. trichiura c. A. duodenale d. E. vermicularis
14. Loại k sinh trøng n o chỉ x m nhập vào cơ thể vật chủ qua da? a. N. americanus b. A. duodenale c. T. spiralis * d. E. vermicularis
15. Ngứa hậu m n l triệu chứng do loại giun n o g y ra? a. E. vermicularis * b. N. americanus c. A. duodenale d. T. trichiura
16. Lo i Plasmodium n o khi k sinh l m hồng cầu xuất hiện hạt Maurer? a. P. malariae b. P. vivax c. P. ovale d. P. falciparum PRETEST6
1. Vùng đời phÆt triển của F. hepatica thuộc kiểu chu kỳ mấy? a. 3 b. 1 c. 4 d. 2 lOMoAR cPSD| 22014077
2. Ốc Sigmentica l vật chủ trung gian của k sinh trùng nào sau đây? a. T. solium b. P. westemani c. C. sinensis d. F. Buski
3. Khi vào trong cơ thể, sau bao l u nang ấu trøng C. sinensis phÆt triển th nh con trưởng th nh? a. 8 thÆng b. 3 thÆng c. 5 thÆng d. 1 thÆng
4. Vòng đời phÆt triển của P. westermani thuộc kiểu chu kỳ mấy? a. 3 b. 4 c. 1 d. 2
5. Ốc Melania l vật chủ trung gian của ký sinh trùng nào dưới đây? a. P. westemani b. T. solium c. C. sinensis d. F. buski
6. Loài động vật n o l vật chủ trung gian thứ nhất trong vòng đời phÆt triển của C.sinensis? a. CÆ b. T m c. Ốc d. Rau
7. F. buski trưởng thành có đặc điểm nào sau đây?
a. Hấp khẩu ăn có kích thước 510 cm b. Tinh ho n ph n thøy
c. Lỗ sinh dục ở ph a sau hấp khẩu bÆm lOMoAR cPSD| 22014077 d. Th n nhẵn kh ng c gai
8. Giống ốc Sigmentica l vật chủ trung gian trong vòng đời phÆt triển của K sinh trøng nào sau đây? a. F. buski b. C.sinensis c. P. westermani d. F. hepatica
9. Loài động vật n o l vật chủ trung gian thứ nhất trong vòng đời phÆt triển của C.sinensis? a. Ốc b. T m c. Rau d. CÆ
10. F. hepatica trưởng thành có đặc điểm nào sau đây?
a. Hấp khẩu ăn có kích thước 10 cm
b. Th n nhẵn h nh hạt c phŒ
c. Hậu m n nằm ở cuối th n
d. Tinh ho n nằm sau buồng trứng
11. Giống ốc Sigmentica l vật chủ trung gian trong vòng đời phÆt triển của K sinh trøng nào sau đây? a. C.sinensis b. P. westermani c. F. hepatica d. F. buski
12. Cá nước ngọt l vật chủ trung gian trong vòng đời phÆt triển của K sinh trøng n o sau đây? lOMoAR cPSD| 22014077 a. C.sinensis b. F. buski c. F. hepatica d. P. westermani lOMoAR cPSD| 22014077 PRETEST7
1. Vòng đời của sÆn T. saginata thuộc kiểu n o? a. 2 b. 3 c. 1 d. 4
2. T. saginata k sinh ở vị tr n o? a. Trực tr ng b. Ruột non c. Manh tr ng d. Đại tr ng lŒn
3. Bệnh động vật một chiều do loại k sinh trøng n o g y ra? a. Giun đũa chó b. SÆn lÆ gan lớn c. SÆn d y lợn d. SÆn lÆ phổi
4. K sinh trøng g y bệnh động vật một chiều trưởng thành được trong môi trường n o? a. Người, động vật b. Người c. Ngoại cảnh d. Động vật
5. Người l y nhiễm Echinococcosis spp. theo phương thức n o? a. Nuốt phải trứng sÆn
b. Uống nước mang ấu trøng
c. Ăn thịt động vật mang ấu trøng
d. Ấu trøng x m nhập qua da
6. T. solium có đặc điểm n o?
a. Th n c khoảng 1000 đốt b. Đầu kh ng c m c
c. Tử cung chia 12 - 30 nhÆnh d. D i khoảng 4 - 12m lOMoAR cPSD| 22014077
7. Nang ấu trøng sÆn d y lợn thường k sinh ở vị trí nào trong cơ thể người? a. Nªo b. Tim c. Mắt d. Da
8. Ký sinh trùng nào khi ký sinh trên người g y bệnh động vật một chiều? a. SÆn lÆ gan lớn b. SÆn lÆ phổi c. Giun đũa chó d. SÆn d y lợn
9. Người c thể mắc bệnh ấu trøng khi tự nhiễm mầm bệnh do mắc thể trưởng th nh
của loại ký sinh trùng nào sau đây? a. E. vermicularis b. T. spiralis c. S. stercoralis d. T. solium
10. T. solium k sinh ở vị tr n o? a. Ruột non b. Trực tr ng c. Đại tr ng lŒn d. Manh tr ng
11. Giống ốc Sigmentica l vật chủ trung gian trong vòng đời phÆt triển của K sinh trùng nào sau đây? a. C.sinensis b. P. westermani c. F. hepatica d. F. buski
12. Cá nước ngọt l vật chủ trung gian trong vòng đời phÆt triển của K sinh trøng n o sau đây? a. C.sinensis lOMoAR cPSD| 22014077 b. F. buski c. F. hepatica d. P. westermani PRETEST8
1. E.histolytica g y bệnh chủ yếu ở vị tr n o? a. Gan b. Phổi c. Tiểu tr ng d. Đại tr ng
2. G.intestinalis k sinh chủ yếu ở vị tr n o? a. Gan b. Phổi c. TÆ tr ng d. Đại tr ng
3. B.coli k sinh ở vị trí nào trong cơ thể vật chủ? a. Ruột non b. TÆ tr ng c. Đường mật d. Đại tr ng
4. Đơn bào nào muốn ho n th nh chu kỳ phải cần vật chủ trung gian? a. E.histolytica b. P.falciparum c. T.vaginalis d. B.coli
5. Sinh sản hữu t nh gặp ở đơn bào nào? a. T. vaginalis b. B. coli c. E. histolytica d. G. intestinalis
6. Đơn bào nào thuộc ng nh Metamonada? a. G.intestinalis lOMoAR cPSD| 22014077 b. B. coli c. E.histolytica d. P. falciparum
7. T.vaginalis tồn tại dưới mấy dạng h nh thể? a. 2 b. 3 c. 1 d. 4
8. Đơn bào nào không có khả năng hình thành bào nang? a. G. intestinalis b. E. histolytica c. T. vaginalis d. B. coli
9. B o nang l thể l y nhiễm của lo i k sinh trøng n o? a. T.vaginalis b. A.lumbricoides c. E.histolytica d. T.solium
10. Đơn bào nào lây truyền qua đường t nh dục? a. B.coli b. P.falciparum c. T.vaginalis d. E. histolytica
11. Sinh sản bằng h nh thức liŒn hợp là đặc điểm của đơn bào nào? a. E. histolytica b. B. coli c. G. intestinalis d. T. vaginalis
12. T. vaginalis k sinh ở vị trí nào trong cơ thể người?