140 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 2 hóa học 12

Tổng hợp 140 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 2 hóa học 12 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ÔN TP HÓA HC12- HC KÌ 2 M HC 2022-2023
I/ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 1: Nguyên tắc điều chế kim loi là
A. kh ion kim loi thành nguyên t. B. oxi hóa ion kim loi thành nguyên t.
C. kh nguyên t kim loi thành ion. D. oxi hóa nguyên t kim loi thành ion.
Câu 2: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thy luyn?A. Al. B. Mg.C. Cu.D. K.
Câu 3: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyn?A. Al. B. Mg.C. Fe. D. K.
Câu 4: Để thu được kim loi Cu t dung dch CuSO
4
theo phương pháp thu luyn, th dùng kim loi
nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 5: Đin phân NaCl nóng chy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl
2
. B. NaOH. C. Na. D. HCl.
Câu 6: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyn?A. Al.B. Ca.C. Na. D. Fe.
Câu 7: Trong công nghip, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chy?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 8: Có th điều chế Cu bng cách dùng H
2
để kh A. CuCl
2
. B. CuO. C. Cu(OH)
2
. D. CuSO
4
.
Câu 9: Điu chế kim loi K bằng phương pháp
A. dùng khí CO kh ion K
+
trong K
2
O nhiệt độ cao. B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chy. D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 10: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại là crom.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội và HNO
3
đặc, nguội.
C. Các kim loại kiềm được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh ở ngay điều kiện thường.
u 12: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Fe nhúng vào hỗn hợp dung dịch H
2
SO
4
và CuSO
4
.
B. Nhúng thanh Cu vào hỗn hợp dung dịch HCl và HNO
3
loãng.
C. Đốt dây Mg trong khí oxi.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa H
2
SO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 13: Kh hoàn toàn 4,8 gam Fe
2
O
3
bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phn ng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
II/ KIM LOI KIM, KIM LOI KIM TH
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kim? A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 2: Cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t kim loi kim là
A. ns
2
np
1
. B. ns
1
. C. ns
2
. D. ns
2
np
2
.
Câu 3: Trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc, nguyên t Na thuc nhóm
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 4: Nguyên t kim loại nào dưới đây có 1 electron ở lp ngoài cùng?A. Al.
B. Mg.
C. Ba.
D. Na.
Câu 5: Cu hình electron ca nguyên t Na (Z=11)
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 6: Trong hp cht, các kim loi kim có s oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 7: Trong phòng thí nghim, kim loại kali được bo qun bng cách ngâm kín trong
A. du ha. B. cn y tế. C. giấm ăn. D. dung dch muối ăn.
Câu 8: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 9: nhiệt độ thường, kim loi K phn ng vi H
2
O, thu được H
2
và chất nào sau đây?
A. KH. B. K
2
O. C. KOH. D. K
2
O
2
.
Câu 10: Cu hình electron lp ngoài cùng ca cation M
+
là 3s
2
3p
6
. M
+
là cation nào sau đây?
A. K
+
. B. Na
+
. C. Ag
+
. D. Cu
+
.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
B. Hp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhit trong lò phn ng ht nhân.
C. Các kim loi kiềm đều kh mạnh nước nhiệt độ thường.
D. Các kim loi kiềm được bo qun bng cách ngâm kin trong cn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai v kim loi kim?
A. Kim loi kiềm đều mm, nh và d nóng chy.
B. Các kim loi kim có màu trng bc và có ánh kim.
C. Trong t nhiên, kim loi kim không có dạng đơn chất.
D. T Li đến Cs kh năng phản ng với nước gim dn.
Trang 2
Câu 13: Nhn xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loi kim đều mm nh.B. Các kim loi kim đều nhit độ nóng chy rt cao.
C. Các kim loi kim đều tính kh mnh.D. Nguyên t kim loi kim đều 1 electron lp ngoài.
Câu 14: Trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc, kim loi kim th thuc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kim th? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 16: Trong các kim loi loi kim th dưới đây, kim loại có tính kh mnh nht là
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 17: Bt cht X khi nhào trn vi nước to thành loi bt nhão kh năng đông cứng nhanh nên đưc
dùng để nặn tượng và bó bột khi gãy xương. Chất X là
A. vôi sng. B. vôi tôi. C. thch cao sng. D. thch cao nung.
Câu 18: Chất nào dưới đây được dùng để bó bột trong y tế?
A. CaCO
3
. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. CaSO
4
. D. CaSO
4
.H
2
O.
Câu 19: Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaCO
3
. B. CaSO
4
.2H
2
O. C. CaSO
4
. D. CaSO
4
.H
2
O.
Câu 20: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Ca
2+
và Ba
2+
. B. Ca
2+
và Cu
2+
. C. Mg
2+
và Ba
2+
. D. Ca
2+
và Mg
2+
.
Câu 21: Cp chất nào sau đây gây nên tính cứng tm thi của nước?
A. Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
. B. Na
2
SO
4
, KCl. C. KCl, NaCl. D. NaCl, K
2
SO
4
.
Câu 22: Cp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. NaHCO
3
, KHCO
3
. B. NaNO
3
, KNO
3
. C. CaCl
2
, MgSO
4
. D. NaNO
3
, KHCO
3
.
Câu 23: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cng tm thi?
A. CaCl
2
. B. NaCl. C. NaNO
3
. D. Ca(OH)
2
.
Câu 24: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng có tính vĩnh cửu?
A. NaCl. B. Na
2
CO
3
. C. NaNO
3
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 25: Chất nào sau đây có th dùng để loại được tính cng toàn phn của nước?
A. Na
2
CO
3
. B. NaOH. C. HCl. D. Ca(OH)
2
.
Câu 26: Nhit phân CaCO
3
thu được sn phm khí là
A. O
2
. B. CO
2
. C. O
3
. D. CO.
Câu 27: Cht phn ứng được vi dung dch H
2
SO
4
to ra kết ta là
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 28: Canxi cacbonat được dùng sn xut vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức ca canxi cacbonat là
A. CaCO
3
. B. Ca(OH)
2
. C. CaO. D. CaCl
2
.
Câu 29: Thành phn chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức ca canxi cacbonat là
A. CaSO
3
. B. CaCl
2
. C. CaCO
3
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 30: Thành phn chính ca v các loi c, hến, sò là
A. Ca(NO
3
)
2
. B. CaCO
3
. C. NaCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 31: Chất nào sau đây được dùng để kh chua đất trong nông nghip?
A. CaO. B. CaSO
4
. C. CaCl
2
. D. Ca(NO
3
)
2
.
Câu 32: Để làm sch lp cn (CaCO
3
, MgCO
3
) trong các dng c đun và chứa nước nóng, ta có th dùng
A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. ancol etylic. D. dung dch muối ăn.
Câu 33: Phương trình hóa học nào dưới đây có thể xy ra khi hình thành cn đáy ấm đun nước?
A. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O. B. Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3
.
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Ca(HCO
3
)
2
. D. Ca
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
→ CaCO
3
+ H
2
O.
Câu 34: Trong không khí m, chất nào sau đây không phn ng vi khí CO
2
?
A. CaO. B. Ca(OH)
2
. C. CaCO
3
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính kh ca kim loi kim th mạnh hơn kim loại kim cùng chu kì.
B. Tt c các kim loi kim th đều kh mạnh nước nhiệt độ thường.
C. Nấu ăn bằng nước cng s làm cho thc phm lâu chín và gim mùi v.
D. CaSO
4
là thành phn chính ca v và mai ca các loài c, sò, hến, mc, ...
Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các kim loi kim th đều kh mnh HNO
3
. B. Kim loi Mg có tính kh yếu hơn Na.
C. Kim loi kim th có tính kh mnh. D. Các kim loi kim th đều kh mnh H
2
O.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
c cứng là nước cha nhiu ion HCO
3
-
SO
4
2-
.
B. c t nhiên thường có c tính cng tm thi và tính cứng vĩnh cu.
Trang 3
C. c cng là tác nhân gây ô nhim nguồn nước hin nay.
D. Làm mm tính cứng vĩnh cửu của nước bằng cách đun nóng.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. CaCO
3
dùng làm chất độn trong công nghip sn xut cao su.
B. Thch cao sống được dùng để đúc tượng, bó bt trong y tế.
C. Kim loại xesi (Cs) được dùng làm tế bào quang điện.
D. Mui NaHCO
3
được dùng làm thuc chữa đau dạy.
Câu 39: Dn t t khí CO
2
vào dung dch Ca(OH)
2
đến dư thì thy
A. xut hin kết ta trng, sau đó kết ta tan dn. B. không có hiện tượng gì.
C. xut hin kết ta trng xut hin. D. si bt khí không màu và xut hin kết ta trng.
Câu 40: Khi cho dung dch Ca(OH)
2
vào dung dch Ca(HCO
3
)
2
s
A. có kết ta trng. B. có bt khí thoát ra.
C. có kết ta trng và có bt khí thoát ra. D. không có hiện tượng gì.
Câu 41: Cho m gam Mg phn ng hết vi dung dch H
2
SO
4
loãng (dư), thu đưc 3,36 lít khí H
2
(đktc). Giá
tr ca m làA. 7,2. B. 2,4. C. 4,8. D. 3,6.
Câu 42: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 0,07 mol H
2
.
Kim loại R làA. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.
Câu 43: Cho 10 gam CaCO
3
tác dng hết vi dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO
2
. Giá tr ca V là
A. 3.36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
III/ NHÔM VÀ HP CHT
Câu 1: S electron lp ngoài cùng ca nguyên t Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Kim loi X có màu trng bc, nh, đưc s dng rngi trong đời sng. Kim loi X
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây sai đối vi kim loi Al?
A. Nh. B. Dn nhit tt. C. Dẫn điện kém. D. Màu trng bc.
Câu 4: Nhôm bền trong không khí và nước do trên b mặt được ph kín bi lp cht rn X rt mng, bn
và mn. Cht X là A. Al(OH)
3
. B. Al
2
O
3
. C. AlCl
3
. D. Al
2
S
3
.
Câu 5: Kim loi Al không tan trong dung dch
A. HNO
3
loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO
3
đặc, ngui.
Câu 6: nhiệt độ cao, kim loi Al không kh được oxit nào sau đây?
A. MgO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. CuO.
Câu 7: Kim loi Al không phn ng vi dung dch
A. NaOH loãng. B. H
2
SO
4
đặc, ngui. C. H
2
SO
4
đặc nóng. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ng vi dung dch NaOH?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 9: Kim loại nào sau đây va phn ứng được vi dung dch HCl, va phn ứng được vi dung dch
NaOH? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 10: nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kim. Kim loi X là
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
Câu 11: Trong công nghip, quặng boxit được dùng để sn xut kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 12: Phèn chua là mui sunfat kép ca kali và kim loi X. Kim loi X là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Ca.
Câu 13: Chất nào dưới đây có tên gọi là natri aluminat?
A. NaAlF
6
. B. NaAlO
2
. C. NaClO. D. NaNO
3
.
Câu 14: Chất nào dưới đây có tính chất lưỡng tính?
A. Al
2
O
3
. B. Al. C. CaO. D. Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 15: Chất nào sau đây vừa phn ng vi dung dch NaOH va phn ng vi dung dch HCl?
A. NaAlO
2
. B. Al(OH)
3
. C. AlCl
3
. D. Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 16: Oxit nhôm không có tính cht hoc ng dụng nào sau đây?
A. Dùng để điều chế nhôm. B. D tan trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chy cao. D. oxit ng tính.
Câu 17: Trong công nghip, phương pháp chung để điều chế các kim loi Na, Ca, Al là
A. thy luyn. B. điện phân nóng chy. C. nhit luyn. D. điện phân dung dch.
Câu 18: Trn bt kim loi X vi bt st oxit (gi là hn hợp tecmit) để thc hin phn ng nhit nhôm dùng
để hàn đường ra tàu ha. Kim loi X là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
Trang 4
A. Nhôm và hp kim ca nhôm được dùng trong k thut hàng không.
B. Nhôm dẫn điện tt nên được dùng làm lõi dây dẫn điện.
C. Nhôm được dùng trong xây dng nhà ca và trang trí ni tht.
D. Nhôm trn vi bột oxit đồng to hn hợp tecmit dùng hàn đường ray.
Câu 20: Phát biu nào sau đây sai?
A.
Al tan được trong dd H
2
SO
4
loãng, ngui.
B. Kim loi Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
C. Trong các phn ng, Al ch đóng vai trò là chất kh. D.
Al(OH)
3
tan trong dd HCl và dung dch KOH.
Câu 21: Nh t t cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dch AlCl
3
. Hiện tượng xy ra là
A. ch có kết ta keo trng. B. không có kết ta, có khí bay lên.
C. có kết ta keo trắng, sau đó kết ta tan. D. có kết ta keo trng và có khí bay lên.
Câu 22: Cho các hp cht sau: AlCl
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
. S chất có tính lưỡng tính là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H
2
. Giá tr ca m là
A. 4,86. B. 2,16. C. 3,78. D. 3,24.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dch NaOH dư, thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị ca
V là A. 3,36. B. 5,04. C. 10,08. D. 6,72.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,10 gam Al
2
O
3
trong ng dung dch HCl, thu được dung dch cha m
gam mui. Giá tr ca m là
A. 26,70. B. 21,36. C. 13,35. D. 16,02.
IV/ ST VÀ HP CHT
Câu 1: St (Fe) có tính cht hóa hc là
A. tính kh mnh. B. tính kh yếu. C. tính kh trung bình. D. tính oxi hóa yếu.
Câu 2: St có s oxi hóa +2 trong hp chất nào sau đây?
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 3: St có s oxi hóa +3 trong hp chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây sai v kim loi Fe?
A. Khó nóng chy. B. Có màu trng xám. C. Có tính nhim t. D. Là kim loi nh.
Câu 5: Kim loi Fe không phn ng vi dung dch ca chất o dưi đây?
A. NaCl. B. CuSO
4
. C. HCl. D. HNO
3
loãng.
Câu 6: Kim loi Fe b th động bi dung dch
A. H
2
SO
4
loãng. B. HCl đặc, ngui. C. HNO
3
đặc, ngui. D. HCl loãng.
Câu 7: Kim loi Fe phn ng vi dung dịch X (loãng, dư), tạo mui Fe (III). Cht X là
A. HNO
3
. B. H
2
SO
4
. C. HCl. D. CuSO
4
.
Câu 8: Kim loi Fe tác dng vi chất nào sau đây tạo ra hp cht st (II)?
A. dung dch HNO
3
loãng (dư). B. Khí clo. C. Dung dch AgNO
3
dư. D. Bột lưu hunh.
Câu 9: Hp chất nào sau đây của st có ch yếu trong qung hematit?
A. Fe
3
O
4
. B. FeS
2
. C. Fe
2
O
3
. D. FeCO
3
.
Câu 10: Thành phn hóa hc chính ca qung manhetit là
A. FeS
2
. B. FeCO
3
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 11: Trong thành phn ca gang, nguyên t chiếm hàm lượng cao nht là
A. Mn. B. S. C. Si. D. Fe.
Câu 12: Trong công nghip, quặng nào dưới đây được dùng để luyn gang?
A. Đôlômit. B. Hematit. C. Boxit. D. Criolit.
Câu 13: Tính cht hóa học đặc trưng của hp cht st (II) là tính
A. axit. B. oxi hóa. C. kh. D. bazơ.
Câu 14: St (III) oxit có công thc hóa hc là
A. Fe
2
O
3
. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 15: Hp cht Fe
2
O
3
tan được trong dung dch
A. NaOH. B. HCl. C. AgNO
3
. D. CuSO
4
.
Câu 16: Công thc ca sắt (III) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe(OH)
3
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 17: Chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. FeCO
3
. B. FeS
2
. C. Fe(OH)
2
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 18: Hp cht Fe(OH)
2
có màu
A. trng xanh. B. nâu đỏ. C. trng. D. vàng.
Câu 19: Hp chất nào sau đây nguyên tố st va có tính oxi hóa, va có tính kh?
Trang 5
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
. C. Fe(OH)
3
. D. FeO.
Câu 20: Chất nào sau đây không phn ng vi dung dch Fe(NO
3
)
3
?
A. Dung dch NaOH. B. Kim loi Cu. C. Kim loi Fe. D. dung dch
AgNO
3
.
Câu 21: Dung dch FeCl
3
không tác dng vi
A. Cu kim loi. B. dung dch AgNO
3
. C. dung dch NaNO
3
. D. dung dch NH
3
.
Câu 22: Dung dch NaOH tác dng vi chất nào dưới đây tạo thành kết ta màu trắng hơi xanh?
A. FeSO
4
. B. FeO. C. Fe
2
O
3
. D. FeCl
3
.
Câu 23: Dung dch KOH tác dng vi chất nào sau đây tạo ra kết ta Fe(OH)
3
?
A. FeO. B. FeCl
3
. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 24: Dung dich FeSO
4
không tác dng vi chất nào sau đây?
A. NH
3
. B. KOH. C. Cu. D. BaCl
2
.
Câu 25: Cho các kim loi: Na, Ba, Al, K, Mg. S kim loi trong dãy phn ng với lượng dư dung dch FeCl
3
thu được kết ta là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 26: Phn ứng nào sau đây chứng minh st (II) có tính kh?
A. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
. B. Fe(OH)
2
+ 2HCl FeCl
2
+ 2H
2
O.
C. FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl. D. 2FeCl
2
+ Cl
2
2FeCl
3
.
Câu 27: Cho Fe tác dng với ợng các dung dịch: HNO
3
(loãng), H
2
SO
4
c, nóng), AgNO
3
, MgCl
2
,
CuSO
4
. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, có bao nhiêu trường hợp thu được mui st (II)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Kim loi Fe tác dng vi dung dch cht nào sau đây sinh ra khí H
2
?
A. HNO
3
đặc, nóng. B. CuSO
4
. C. HCl. D. H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 29: Công thc ca st (III) sunfat là
A. FeCl
3
. B. Fe
2
O
3
. C. FeS
2
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 30: Gang hợp kim của sắt với cacbon một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,…,
trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. dưới 2%. B. trên 6%. C. từ 2% đến 6%. D. từ 2% đến 5%.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 2,232 gam hn hợp Fe và Cu vào lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng, thy thoát ra
0,560 lít khí H
2
(đkc) và chất rn không tan. Khối lượng cht rn không tan là
A. 1,400 gam. B. 0,700 gam. C. 0,832 gam. D. 1,532gam
u 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Dung dịch FeCl
3
phản ứng được với kim loại Fe.
B.
Nhiệt phân Fe(OH)
2
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được Fe
2
O
3
.
C.
Trong các phản ứng hóa học, ion Fe
2+
chỉ thể hiện tính khử.
D.
Hợp chất FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với HNO
3
.
V/ CROM VÀ HP CHT
Câu 1: Cấu hình
electron
của Cr(Z=24) là
A. [Ar]3d
4
4s
2
B. [Ar]3d
5
4s
1
C. [Ar]
4s
2
3d
4
D. [Ar]
4s
1
3d
5
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố crom ở
A. chu kì 4, nhóm VIB. B. chu kì 3, nhóm VIB. C. chu 4, nhóm
IB. D. chu kì 3, nhóm IB.
Câu 3: Crom bền trong nước và không khí là do trên bề mặt được phủ bởi lớp chất rắn X. Chất X
A. CrO. B. Cr
2
O
3
. C. CrO
3
. D. Cr(OH)
3
.
Câu 4: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO
2
. B. Cr
2
O
3
. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. CrSO
4
.
Câu 5: Kim loại Cr có tính khử mạnh hơn kim loại nào dưới đây?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại crom?
A. Có độ cứng lớn nhất trong các kim loại. B. Có khối lượng riêng lớn.
C. Là kim loại màu trắng, ánh bạc. D. Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.
Câu 7: Crom không thể hiện số oxi hoá + 3 trong sản phẩm thu được của phản ứng nào sau đây?
A. Cr + H
2
SO
4
(loãng). B. Cr + H
2
SO
4
(đặc, nóng). C. Cr + O
2
, t
0
. D. CrCl
2
+ Cl
2
.
VI/ TNG HP
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm d dàng oxi hóa ion H
+
trong dung dch HCl to thành H
2
.
B. Bt nhôm cháy trong không khí cho ngn la sáng chói và ta nhiu nhit.
Trang 6
C. Dung dịch nước vôi trong có tính kim mnh, làm qu tím hóa xanh.
D. Kim loi natri, kali phn ng mnh với nước ngay nhiệt độ thường.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loi Na được dùng làm tế bào quang điện. B. Hn hp bt Al và Fe
2
O
3
được dùng hàn đưng ray.
C. Không nên dùng thau nhôm để đựng nước vôi trong.
D. Nhôm dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong t nhiên, kim loi kim ch tn ti hp cht. B. Thành phn chính ca quặng xiđerit là Fe
2
O
3
.
C. Dung dch Ca(OH)
2
làm giy qu tím hóa xanh.
D. Corinđon được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám.
Câu 4: Phát biu nào dưới đây đúng?
A. Thành phn chính ca v các loài ốc, sò, … là CaCO
3
.
B. S dụng nước cứng trong ăn uống s gây ng độc.
C. Kim loi kim phn ng mnh nht với nước là liti.
D. Tính kh ca kim loi kim th tăng dần t Ba đến Be.
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết ta sau khi phn ng kết thúc?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. B. Đun sôi cốc nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
. D. Cho kim loi Na vào dung dch CuSO
4
.
Câu 6: Thc hin các thí nghim sau:
(a) Sc khí CO
2
dư vào dung dịch Ba(OH)
2
.
(b) Nh dung dch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
(c) Cho dung dch Fe(NO
3
)
2
vào dung dch AgNO
3
dư.
(d) Cho dung dch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, s thí nghiệm thu được kết ta là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho các phát biu sau:
(a) Các kim loi kim ch tn ti dng hp cht trong t nhiên.
(b) Bt nhôm t bc cháy trong khí clo.
(c) Nhôm tác dng mnh vi dung dch H
2
SO
4
đặc, nóng và HNO
3
đặc, nóng.
(d) Có th dùng Na
2
CO
3
hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cng tm thi.
(e) Có th điều chế Al(OH)
3
bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phn ng vi NaAlO
2
.
S phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
u 8: Chất X phản ứng với NaOH trong dung dịch tạo thành NaAlO
2
H
2
O. Chất X thể
A. Al. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. Al(NO
3
)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hn hp Mg Zn trong dung dch HCl thy 0,6 gam khí H
2
bay ra. Khi lượng mui to ra trong dung dch là
A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam.
Câu 10: Kh hoàn toàn 55,68 gam hn hp rn gm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
cần 0,96 mol khí CO, thu đưc m
gam Fe. Giá tr ca m là
A. 40,32. B. 42,30. C. 45,00. D. 47,04.
Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. H
2
SO
4
đặc, nguội. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 12: Kim loại sắt phản ứng với lượng dư chấto sau đây tạo thành muối FeCl
2
?
A. MgCl
2
. B. NaCl. C. Cl
2
. D. HCl.
Câu 13:Natri cacbonat hóa chất quan trọng được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy, sợi,............................. Công thức hóa học của natri cacbonat
A. NaHCO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. NaNO
3
. D. NaCl.
Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Fe. C. Ca. D. Be.
Câu 15: Chấto sau đây thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. NaHSO
4
. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
CO
3
.
Câu 16: Hợp chất Fe(OH)
2
tên gọi
A. sắt (III) hiđroxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) hiđroxit.
Câu 17: Hợp chất của sắt (X) màu đỏ nâu, không tan trong nước, dùng để luyện gang. Chất X thể
A. Fe(OH)
3
. B. Fe(OH)
2
. C. Fe
2
O
3
. D. FeO.
| 1/6

Preview text:

ÔN TẬP HÓA HỌC12- HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022-2023
I/ ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 1:
Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?A. Al.
B. Mg.C. Cu.D. K.
Câu 3: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?A. Al.
B. Mg.C. Fe. D. K.
Câu 4: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe.
Câu 5: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl.
Câu 6: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?A. Al.B. Ca.C. Na. D. Fe.
Câu 7: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 8: Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4.
Câu 9: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 10: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại là crom.
B. Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội.
C. Các kim loại kiềm được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.
D. Kim loại thủy ngân tác dụng với lưu huỳnh ở ngay điều kiện thường.
Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Fe nhúng vào hỗn hợp dung dịch H2SO4 và CuSO4.
B. Nhúng thanh Cu vào hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 loãng.
C. Đốt dây Mg trong khí oxi.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa H2SO4 và Fe2(SO4)3.
Câu 13: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
II/ KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ
Câu 1:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Na thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 4: Nguyên tử kim loại nào dưới đây có 1 electron ở lớp ngoài cùng?A. Al.
B. Mg. C. Ba. D. Na.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 6: Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, kim loại kali được bảo quản bằng cách ngâm kín trong A. dầu hỏa. B. cồn y tế. C. giấm ăn.
D. dung dịch muối ăn.
Câu 8: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag.
B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây? A. KH. B. K2O. C. KOH. D. K2O2.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của cation M+ là 3s23p6. M+ là cation nào sau đây? A. K+. B. Na+. C. Ag+. D. Cu+.
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
B. Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
C. Các kim loại kiềm đều khử mạnh nước ở nhiệt độ thường.
D. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm kin trong cồn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai về kim loại kiềm?
A. Kim loại kiềm đều mềm, nhẹ và dễ nóng chảy.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Trong tự nhiên, kim loại kiềm không có ở dạng đơn chất.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. Trang 1
Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.D. Nguyên tử kim loại kiềm đều có 1 electron lớp ngoài.
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 16: Trong các kim loại loại kiềm thổ dưới đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 17: Bột chất X khi nhào trộn với nước tạo thành loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh nên được
dùng để nặn tượng và bó bột khi gãy xương. Chất X là A. vôi sống. B. vôi tôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 18: Chất nào dưới đây được dùng để bó bột trong y tế? A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 19: Thạch cao sống có công thức hóa học là A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 20: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Ca2+ và Ba2+. B. Ca2+ và Cu2+. C. Mg2+ và Ba2+. D. Ca2+ và Mg2+.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. B. Na2SO4, KCl. C. KCl, NaCl. D. NaCl, K2SO4.
Câu 22: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. NaHCO3, KHCO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4. D. NaNO3, KHCO3.
Câu 23: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. CaCl2. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ca(OH)2.
Câu 24: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng có tính vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. Na2SO4.
Câu 25: Chất nào sau đây có thể dùng để loại được tính cứng toàn phần của nước? A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 26: Nhiệt phân CaCO3 thu được sản phẩm khí là A. O2. B. CO2. C. O3. D. CO.
Câu 27: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl.
Câu 28: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.
Câu 29: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 30: Thành phần chính của vỏ các loại ốc, hến, sò là A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 31: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 32: Để làm sạch lớp cặn (CaCO3, MgCO3) trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, ta có thể dùng A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. ancol etylic.
D. dung dịch muối ăn.
Câu 33: Phương trình hóa học nào dưới đây có thể xảy ra khi hình thành cặn ở đáy ấm đun nước? A. Ca(HCO 2- 3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
B. Ca2+ + CO3 → CaCO3. C. CaCO - 3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.
D. Ca2+ + HCO3 + OH- → CaCO3 + H2O.
Câu 34: Trong không khí ẩm, chất nào sau đây không phản ứng với khí CO2? A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tính khử của kim loại kiềm thổ mạnh hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều khử mạnh nước ở nhiệt độ thường.
C. Nấu ăn bằng nước cứng sẽ làm cho thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
D. CaSO4 là thành phần chính của vỏ và mai của các loài ốc, sò, hến, mực, ...
Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các kim loại kiềm thổ đều khử mạnh HNO3.
B. Kim loại Mg có tính khử yếu hơn Na.
C. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm thổ đều khử mạnh H2O.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO - 2- 3 và SO4 .
B. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. Trang 2
C. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
D. Làm mềm tính cứng vĩnh cửu của nước bằng cách đun nóng.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. CaCO3 dùng làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
B. Thạch cao sống được dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế.
C. Kim loại xesi (Cs) được dùng làm tế bào quang điện.
D. Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày.
Câu 39: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư thì thấy
A. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. không có hiện tượng gì.
C. xuất hiện kết tủa trắng xuất hiện.
D. sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 40: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng.
B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và có bọt khí thoát ra.
D. không có hiện tượng gì.
Câu 41: Cho m gam Mg phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá
trị của m làA. 7,2. B. 2,4. C. 4,8. D. 3,6.
Câu 42: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2.
Kim loại R làA. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.
Câu 43: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 3.36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
III/ NHÔM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1:
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Kim loại X có màu trắng bạc, nhẹ, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Kim loại X là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây sai đối với kim loại Al? A. Nhẹ.
B. Dẫn nhiệt tốt. C. Dẫn điện kém.
D. Màu trắng bạc.
Câu 4: Nhôm bền trong không khí và nước là do trên bề mặt được phủ kín bởi lớp chất rắn X rất mỏng, bền
và mịn. Chất X là A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. AlCl3. D. Al2S3.
Câu 5: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 6: Ở nhiệt độ cao, kim loại Al không khử được oxit nào sau đây? A. MgO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. CuO.
Câu 7: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng.
B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 8: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 9: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 10: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
Câu 11: Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 12: Phèn chua là muối sunfat kép của kali và kim loại X. Kim loại X là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Ca.
Câu 13: Chất nào dưới đây có tên gọi là natri aluminat? A. NaAlF6. B. NaAlO2. C. NaClO. D. NaNO3.
Câu 14: Chất nào dưới đây có tính chất lưỡng tính? A. Al2O3. B. Al. C. CaO. D. Al2(SO4)3.
Câu 15: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. NaAlO2. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2(SO4)3.
Câu 16: Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Dùng để điều chế nhôm.
B. Dễ tan trong nước.
C. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Là oxit lưỡng tính.
Câu 17: Trong công nghiệp, phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al là
A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. điện phân dung dịch.
Câu 18: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
để hàn đường ra tàu hỏa. Kim loại X là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? Trang 3
A. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng trong kỹ thuật hàng không.
B. Nhôm dẫn điện tốt nên được dùng làm lõi dây dẫn điện.
C. Nhôm được dùng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
D. Nhôm trộn với bột oxit đồng tạo hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Al tan được trong dd H2SO4 loãng, nguội. B. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
C. Trong các phản ứng, Al chỉ đóng vai trò là chất khử. D. Al(OH)3 tan trong dd HCl và dung dịch KOH.
Câu 21: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. không có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 22: Cho các hợp chất sau: AlCl3, Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Số chất có tính lưỡng tính là A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,18 mol khí H2. Giá trị của m là A. 4,86. B. 2,16. C. 3,78. D. 3,24.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 5,04. C. 10,08. D. 6,72.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,10 gam Al2O3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là A. 26,70. B. 21,36. C. 13,35. D. 16,02. IV/ SẮT VÀ HỢP CHẤT
Câu 1:
Sắt (Fe) có tính chất hóa học là A. tính khử mạnh. B. tính khử yếu.
C. tính khử trung bình.
D. tính oxi hóa yếu.
Câu 2: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(NO3)3. D. Fe(OH)2.
Câu 3: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)2.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây sai về kim loại Fe? A. Khó nóng chảy.
B. Có màu trắng xám.
C. Có tính nhiễm từ.
D. Là kim loại nhẹ.
Câu 5: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch của chất nào dưới đây? A. NaCl. B. CuSO4. C. HCl. D. HNO3 loãng.
Câu 6: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 7: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe (III). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 8: Kim loại Fe tác dụng với chất nào sau đây tạo ra hợp chất sắt (II)?
A. dung dịch HNO3 loãng (dư). B. Khí clo.
C. Dung dịch AgNO3 dư. D. Bột lưu huỳnh.
Câu 9: Hợp chất nào sau đây của sắt có chủ yếu trong quặng hematit? A. Fe3O4. B. FeS2. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 10: Thành phần hóa học chính của quặng manhetit là A. FeS2. B. FeCO3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 11: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là A. Mn. B. S. C. Si. D. Fe.
Câu 12: Trong công nghiệp, quặng nào dưới đây được dùng để luyện gang? A. Đôlômit. B. Hematit. C. Boxit. D. Criolit.
Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính A. axit. B. oxi hóa. C. khử. D. bazơ.
Câu 14: Sắt (III) oxit có công thức hóa học là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 15: Hợp chất Fe2O3 tan được trong dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 16: Công thức của sắt (III) hiđroxit là A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 17: Chất nào sau đây có màu nâu đỏ? A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 18: Hợp chất Fe(OH)2 có màu A. trắng xanh. B. nâu đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây nguyên tố sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? Trang 4 A. Fe2O3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 20: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3? A. Dung dịch NaOH. B. Kim loại Cu. C. Kim loại Fe. D. dung dịch AgNO3.
Câu 21: Dung dịch FeCl3 không tác dụng với A. Cu kim loại. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch NaNO3. D. dung dịch NH3.
Câu 22: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào dưới đây tạo thành kết tủa màu trắng hơi xanh? A. FeSO4. B. FeO. C. Fe2O3. D. FeCl3.
Câu 23: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3? A. FeO. B. FeCl3. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 24: Dung dich FeSO4 không tác dụng với chất nào sau đây? A. NH3. B. KOH. C. Cu. D. BaCl2.
Câu 25: Cho các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng minh sắt (II) có tính khử?
A. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3.
B. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O.
C. FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl.
D. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3.
Câu 27: Cho Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch: HNO3 (loãng), H2SO4 (đặc, nóng), AgNO3, MgCl2,
CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu trường hợp thu được muối sắt (II)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng. B. CuSO4. C. HCl.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 29: Công thức của sắt (III) sunfat là A. FeCl3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 30: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,…,
trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. dưới 2%. B. trên 6%. C. từ 2% đến 6%. D. từ 2% đến 5%.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 2,232 gam hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra
0,560 lít khí H2 (đkc) và chất rắn không tan. Khối lượng chất rắn không tan là A. 1,400 gam. B. 0,700 gam. C. 0,832 gam. D. 1,532gam
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được Fe2O3.
C. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
D. Hợp chất FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với HNO3. V/ CROM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1:
Cấu hình electron của Cr(Z=24) là A. [Ar]3d44s2 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar] 4s2 3d4 D. [Ar] 4s13d5
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố crom ở
A. chu kì 4, nhóm VIB.
B. chu kì 3, nhóm VIB. C. chu kì 4, nhóm IB.
D. chu kì 3, nhóm IB.
Câu 3: Crom bền trong nước và không khí là do trên bề mặt được phủ bởi lớp chất rắn X. Chất X là A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Cr(OH)3.
Câu 4: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 5: Kim loại Cr có tính khử mạnh hơn kim loại nào dưới đây? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại crom?
A. Có độ cứng lớn nhất trong các kim loại.
B. Có khối lượng riêng lớn.
C. Là kim loại màu trắng, ánh bạc.
D. Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.
Câu 7: Crom không thể hiện số oxi hoá + 3 trong sản phẩm thu được của phản ứng nào sau đây?
A. Cr + H2SO4 (loãng). B. Cr + H2SO4 (đặc, nóng). C. Cr + O2, t0. D. CrCl2 + Cl2. VI/ TỔNG HỢP
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm dễ dàng oxi hóa ion H+ trong dung dịch HCl tạo thành H2.
B. Bột nhôm cháy trong không khí cho ngọn lửa sáng chói và tỏa nhiều nhiệt. Trang 5
C. Dung dịch nước vôi trong có tính kiềm mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
D. Kim loại natri, kali phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Na được dùng làm tế bào quang điện. B. Hỗn hợp bột Al và Fe2O3 được dùng hàn đường ray.
C. Không nên dùng thau nhôm để đựng nước vôi trong.
D. Nhôm dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn tại ở hợp chất.
B. Thành phần chính của quặng xiđerit là Fe2O3.
C. Dung dịch Ca(OH)2 làm giấy quỳ tím hóa xanh.
D. Corinđon được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thành phần chính của vỏ các loài ốc, sò, … là CaCO3.
B. Sử dụng nước cứng trong ăn uống sẽ gây ngộ độc.
C. Kim loại kiềm phản ứng mạnh nhất với nước là liti.
D. Tính khử của kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.
Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
B. Đun sôi cốc nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
D. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Nhỏ dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(b) Bột nhôm tự bốc cháy trong khí clo.
(c) Nhôm tác dụng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nóng và HNO3 đặc, nóng.
(d) Có thể dùng Na2CO3 hoặc NaOH để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(e) Có thể điều chế Al(OH)3 bằng cách cho lượng dư dung dịch HCl phản ứng với NaAlO2.
Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 8: Chất X phản ứng với NaOH trong dung dịch tạo thành NaAlO2 và H2O. Chất X có thể là
A. Al. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2O3.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam.
Câu 10: Khử hoàn toàn 55,68 gam hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 cần 0,96 mol khí CO, thu được m
gam Fe. Giá trị của m là A. 40,32. B. 42,30. C. 45,00. D. 47,04.
Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. HCl.
C. H2SO4 đặc, nguội. D. Cu(NO3)2.
Câu 12: Kim loại sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành muối FeCl2? A. MgCl2. B. NaCl. C. Cl2. D. HCl.
Câu 1 3 : Natri cacbonat là hóa chất quan trọng được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy, sợi,............................. Công thức hóa học của natri cacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 14: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Fe. C. Ca. D. Be.
Câu 15: Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần? A. NaHSO4. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 16: Hợp chất Fe(OH)2 có tên gọi là
A. sắt (III) hiđroxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) hiđroxit.
Câu 17: Hợp chất của sắt (X) có màu đỏ nâu, không tan trong nước, dùng để luyện gang. Chất X có thể là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO. Trang 6