



















Preview text:
lOMoARcPSD|50734573
1. Tấất c các C quan .ếấn hành tốấ t ng đếuề có quyếền kh i tốấ v án hìnả ơ ụ ở ụ
h s và kh i tốấ b can.ự ở ị
=> Sai, vì: Theo Đ33 BLTTHS, c quan .ếấn hành tốấ t ng bao gốmềơ ụ : CQĐT, Vi n ki m sát; Tòa án.ệ ể
Theo Đ104 BLTTHS thì tấtấ c các c quan trến đếều có quyếền kh i tốả ơ ở ấ v án hs. Tuy
nhiến, vế ề th m quyếền ụ
ẩ kh i tốấ b can, theo Đ126 BLTTHS thì Tòa án khống có quyếền kh i tốấ b can.ở ị ở ị
Nh v y, khống ph i tấtấ c các c quan .ếấn hành tốấ t ng đếều có quyếền kư ậ ả ả ơ ụ h i tốấ b can.ở ị 2. Tấất c nh ng ngả ữ
ười có quyếền gi i quyếất v án hình s đếều là nh ng ngả ụ ự ữ
ười .ếấn hành tốấ t ng.ụ
=> Sai, vì: Nh ng c quan khác khống ph i c quan .ếấn hành tốấ t ng nh : B đ i biến phòng, Ki m ữ ơ ả ơ ụ
ư ộ ộ ể lấm, H i quan, C nh sát bi n và nh ng c quan khác trong CAND và QĐND đả ả ể ữ ơ ược giao nhi m
v .ếấn ệ ụ hành m t sốấ ho t đ ng điếều tra độ ạ ộ ược quy đ nh t i Đ111 BLTTHS cũng có quyếền tham
gia gi i quyếất v ị ạ ả ụ án hình s theo nh ng trự ữ ường h p lu t đ nh.ợ ậ ị 3. Tấất c nh ng ngả ữ
ười tham gia tốấ t ng có quyếền và nghĩa v pháp lý trong v án hình s đếều có quyếền ụ ụ ụ
ự đếề ngh thay đ i ngị ổ
ười .ếấn hành tốấ t ng.ụ
=> Sai, t i vì: Căn c vào Đ43 BLTTHS quy đ nh nh ng ngạ ứ ị ữ ười có quyếền đếề ngh thay đ i ngị ổ ười .ếấn
hành tốấ t ng bao gốềm: Ki m sát viến; b can, b cáo, ngụ ể ị ị ười b h i, nguyến đị ạ ơn dấn s , b đ n dấn s
và ự ị ơ ự người b o v quyếền l i ích h p pháp c a ha ; ngả ệ ợ ợ ủ ị ười bào ch a, ngữ ười b o v quyếền l i
cả ệ ợ ủa người b ị h i, nguyến đ n dấn s , b đ n dấn s . Theo quy đ nh trến thì nh ng ngạ ơ ự ị ơ ự ị ữ ười
tham gia tốấ t ng khác nh ụ ư người làm ch ng, ngứ ười giám đ nh, ngị ười phiến d ch…khống có quyếền
đếề nghị ị thay đ i ngổ ười .ếnấ hành tốấ t ng.ụ
Nh v y, khống ph i tấtấ c nh ng ngư ậ ả ả ữ
ười tham gia tốấ t ng có quyếền và
nghĩaụ v pháp lý trong v án ụ ụ hình s đếều có quyếền đếề ngh thay đ i ngự ị ổ ười
.ếấn hành tốấ t ng.ụ 4. Trong m i trọ
ường h p ngợ ười bào ch a ph i b thay đ i nếấu là ngữ ả ị ổ
ười thấn thích c a ngủ ười .ếấn hành tốấ t ng.ụ
Sai, t i vì: Căn c vào m c 1, phấền II NQ 03 thì căn c vào th i đi m mà ngạ ứ ụ ứ ờ ể
ười bào ch a tham gia đ ữ
ể quyếất đ nh thay đ i ho c khống thay đ i. Nếấu ngị ổ ặ ổ
ười bào ch a khống tham gia trong các giai đo n tốấ ữ ạ t ng ngay t đấều mà có quan h thấn thích v i ngụ ừ ệ ớ
ười đã và đang .ếấn hành tốấ t ng thì seẽ t chốấi cấpấ lOMoARcPSD|50734573 ụ
ừ giấấy ch ng nh n ngứ ậ
ười bào ch a cho ngữ ười được nh bào ch a đó. Còn nếấu ngờ ữ
ười bào chữa tham gia trong các giai đo n tốấ t ng ngay t đấuề thì seẽ đạ ụ ừ
ược cấấp giấấy ch ng nứ h n ngậ ười bào ch a và ngữ
ười b ị thay đ i trong trổ ường h p này là ngợ
ười .ếấn hành tốấ t ng có mốấi quan h thấn thích v i ngụ ệ ớ ười bào ch a.ữ
Nh v y, khống ph i trong m i trư ậ ả ọ ường h p, ngợ ười bào ch a ph i b thay đ i nếấu là ngữ ả ị ổ ười thấn
thích c a ngủ ười .ếnấ hành tốấ t ng.ụ 5. M t ngộ
ười khi th c hi n t i ph m là ngự ệ ộ ạ
ười ch a thành niến, nh ng khi kh
i tốấ v án hình s đã đ ư ư ở ụ ự
ủ 18 tu i thì h khống thu c trổ ọ ộ
ường h p quy đ nh t i K2 Đ57 BLTTHS.ợ ị ạ
Đúng, t i vì: Căn c vào đi m a m c 3 phấnề II NQ 03 quy đ nh thì trạ ứ ể ụ ị ường h p khi ph m t i là ngợ
ạ ộ ười ph m t i là ngạ ộ ười ch a thành niến, nh ng khi kh i tốấ, truy tốấ, xét x h đã đ 18 tu i thì h khống
ư ư ở ử ọ ủ ổ ọ thu c trộ ường h p quy đ nh t i đi m b, kho n 2 điếều 57 BLTTHS.ợ ị ạ ể ả
6. Trong trường h p bào ch a băất bu c quy đ nh t i Đi m b K2 Đ57 BLTTHS, khi b can, b cáo và ngợ ữ ộ ị ạ ể ị ị
ười đ i di n h p pháp c a h yếu cấuề thay đ i ngạ ệ ợ ủ ọ ổ
ười bào ch a thì yếu cấều đó lữ uốn được chấấp nh n.ậ
Sai, t i vì: Căn c vào Đi m c.1 m c 3 phấền II NQ 03 quy đ nh trạ ứ ể ụ ị ường h p yếu cấều thay đ i ngợ ổ
ười bào ch a thì th m phán đữ ẩ ược phấn cống làm ch tòa phiến tòa căn c vào khủ ứ o n 2 và kho n 3
Điếuề 56 ả ả BLTTHS, hướng dấẽn t i m c 1 phấền II ngh quyếất đ xem xét, quyếất đ nh chấấp nh n ho c
khống chấấp ạ ụ ị ể ị ậ ặ nh n.ậ
7. Người làm ch ng có th là ngứ ể
ười thấn thích c a b can, b cáo.ủ ị ị
Đúng, t i vì: Theo quy đ nh t i K2 Đ55 BLTTHS quy đ nh vế ề nh ng nạ ị ạ ị ữ
gười khống được làm ch ng khống ứ li t kế ngệ ười thấn thích c a b can b cáo. Căn c theo kho n 1 Đ55 BLTTHS, nếấu ngủ ị ị ứ ả
ười thấn thích c a ủ b can b cáo biếtấ đị ị
ược ƒnh .ếất liến quan đếấn v án đếuề có th đụ ể ược tri u t p đếấn làm ch ng.ệ ậ ứ
8. Người dưới 14 tu i khống đổ ược làm ch ng.ứ
Sai, t i vì: Căn c vào K2 Đ55 BLTTHS khống li t kế ngạ ứ ệ
ười dưới 14 tu i khống đổ
ược làm ch ng. Và căn ứ c theo Kho n 1 Điếều 55 BLTTHS nếấu ngứ ả
ười dưới 14 tu i biếất đổ
ược ƒnh .ếất liến quan đếấn v án đếuề có ụ th để ược tri u t p đếnấ làn ch ng.ệ ậ ứ
9. Người giám đ nh có th là ngị ể
ười thấn thích c a b can b cáo.ủ ị ị lOMoARcPSD|50734573
Sai, t i vì: Đi m a Kho n 4 Điếuề 60 và căn c vào Kho n 1 Điếều 42 BLTTạ ể ả ứ ả HS thì khi người giám đ nh
là ị người thấn thích c a b can, b cáo thì ngủ ị ị ười giám đ nh ph i t chốấi ho c b thay đ i.ị ả ừ ặ ị ổ
10. Người phiến d ch có th là ngị ể
ười thấn thích c a b can, b cáo.ủ ị ị
Sai, t i vì: Căn c vào Đi m a Kho n 3 Điếều 61 và Kho n 1 Điếều 42 BLTTHS thì khi ngạ ứ ể ả ả ười phiến d ch
là ị người thấn thích c a b can, b cáo thì ph i t chốấi ho c b thay đ i.ủ ị ị ả ừ ặ ị ổ
11. Trong m i trọ ường h p, th m phán, h i th m ph i t chốấi .ếấn hành tốấ t ng ho c b thay đ i nếấu ợ ẩ ộ ẩ
ả ừ ụ ặ ị ổ đã được phấn cống tham gia xét x s th m ho c phúc th m v án đó.ử ơ ẩ ặ ẩ ụ
Sai, t i vì: Căn c vào Đi m b M c 6 Phấền I NQ03, đã tham gia xét xạ ứ ể ụ ử ơ s th m ho c phúc th m trong ẩ
ặ ẩ v án là đã tham gia gi i quyếất v án và đã ra b n án s th m ho c b n án phúc th m ho c quyếất đ nhụ ả ụ
ả ơ ẩ ặ ả ẩ ặ ị đình ch v án. Nếuấ th m phán, h i th m đỉ ụ ẩ ộ ẩ ược phấn cống tham gia xét x s th m ho c
phúc th m ử ơ ẩ ặ ẩ nh ng ch tham gia ra các quyếất đ nh: tr hốề s đ điếều tra b sung, tư ỉ ị ả ơ ể ổ ạm đình
ch v án, h y quyếất ỉ ụ ủ đ nh đình ch v án, hoãn phiến tòa thì vấẽn đị ỉ ụ ược .ếấp t c gi i quyếất v án.ụ ả ụ
12. Nh ng ngữ ười tham gia tốấ t ng có quyếền và l i ích pháp lý trong vụ ợ ụ án đếuề có quyếền nh lu t s
bàoờ ậ ư ch a cho mình.ữ
Sai, t i vì: Theo quy đ nh t i chạ ị ạ ương IV BLTTHS vếề người tham gia tốấ t ng, thì ch có ngụ ỉ ười b t m
gi , ị ạ ữ b can, b cáo m i có quyếền t bào ch a ho c nh ngị ị ớ ự ữ ặ ờ ười khác bào ch a b i h là ngữ ở ọ
ười bị bu c t i, ộ ộ còn nh ng ngữ ười tham gia tốấ t ng khác khống có quyếền này.ụ
13. Khai báo là quyếền c a ngủ ười làm ch ng.ứ
Sai, t i vì: Căn c vào Đi m b, Kho n 4 Điếều 55 BLTTHS quy đ nh: khai báo là nghĩa v c a ngạ ứ ể ả ị ụ ủ ười làm ch ng.ứ
14. Người thấn thích c a th m phán khống th tham gia tốấ t ng v i tu cách là ngủ ẩ ể ụ ớ ười làm ch ng trong ứ v án đó.ụ
Sai. t i vì: Theo quy đ nh t i Kho n 2 Điếuề 55 BLTTHS vế ề nh ng ngạ ị ạ ả ữ
ười khống được làm ch ng đã khống ứ li t kế vếề ngệ
ười thấn thích c a th m phán. Do đó căn c vào Kho n 1 Điếềuủ ẩ ứ ả
55 BLTTHS nếuấ người than thích c a th m phán biếất đủ ẩ
ược ƒnh .ếất liến quan đếấn v án đếuềụ
có th để ược tri u t p đếấn làm ch ng.ệ ậ ứ
15. Th m phán và h i th m đếều ph i t chốấi .ếấn hành tốấ t ng ho c b thay đ i nếấu là ngẩ ộ ẩ ả ừ ụ ặ ị ổ
ười thấn thích v i nhau trong cùng m t v án.ớ ộ ụ lOMoARcPSD|50734573
Sai, t i vì: Theo quy đ nh t i đi m b, kho n 1 Điếều 46 BLTTHS nếuấ th mạ ị ạ ể ả ẩ phán, h i th m trong cùng
m tộ ẩ ộ h i đốềng xét x là ngộ ử ười thấn thích v i nhau thì ph i t chốấi tham gia xét x ho c b thay đ i. Và
theo ớ ả ừ ử ặ ị ổ hướng dấẽn t i đi m a, m c 6 phấền I NQ03 thì khi có hai ngạ ể ụ ười thấn thích v i nhau
thì ch có m t ngớ ỉ ộ ừơi ph i t chốấi ho c b thay đ i.ả ừ ặ ị ổ
16. Ch có ki m sát viến vi n ki m sát th c hành quyếền cống tốấ m i có quyếền trình bày l i bu c t i t i ỉ ể ệ ể ự ớ ờ ộ ộ ạ phiến tòa.
Sai, t i vì:Căn c vào Kho n 3 Điếều 51 BLTTHS, trong trạ ứ ả ường h p v án đợ ụ ược kh i tốấ theo yếu cấều
c a ở ủ người b h i quy đ nh t i Điếuề 105 BLTTHS thì ngị ạ ị ạ ười b h i ho c đ i di n h p phị ạ ặ ạ ệ ợ áp c a h
trình bày l iủ ọ ờ bu c t i t i phiến tòa.ộ ộ ạ
17. Người biếất được các ƒnh .ếất liến quan đếấn v án seẽ khống đụ ược làm ch ng nếấu là ngứ ười b o
v ả ệ quyếền l i ích c a ngợ ủ ười b h i.ị ạ
Đúng, t i vì: Căn c vào Kho n 2 Điếều 55 BLTTHS quy đ nh vếề nh ng ngạ ứ ả ị ữ ười khống được làm ch ng
ứ khống li t kế ngệ ười b o v quyếền l i ích c a ngả ệ ợ ủ ười b h i.Tuy nhiến đấy là mị ạ ột đi m thiếấu sót
trong ể phấnề quy đ nh vếề ngị ười khống được làm ch ng c a BLTTHS. B i nếuấ cho pứ ủ ở hép người b o
v quyếền l i ả ệ ợ ích c a ngủ ười b h i làm ch ng thì khi h đ a ra nh ng ƒnh .ếất s th t mà ƒnh .ếất đó có th
khống cóị ạ ứ ọ ư ữ ự ậ ể l i chốấng l i ngợ ạ ười b h i thì khống phù h p v i ch c năng cống vi c c a h .ị ạ ợ ớ
ứ ệ ủ ọ Theo hướng dấnẽ c a Tòa ủ án nhấn dấn tốấi cao vếề người b o v quyếền l i c a đả ệ ợ ủ ương s thì
ngự ười làm ch ng trong v án khống ứ ụ được chấấp nh n làm ngậ ười b o v quyếền l i c a đả ệ ợ ủ ương s .ự
Nh v y, ngư ậ ười biếtấ các ƒnh .ếất liến quan đếấn v án seẽ khống đụ ược làm ch ng nếấu là ngứ ười b o
v ả ệ quyếền l i ích c a ngợ ủ ười b h i.ị ạ
18. Ch có quan h pháp lu t tốấ t ng hình s m i mang ˆnh quyếền l c nhà nỉ ệ ậ ụ ự ớ ự ước.
Sai, quan h pháp lu t hành chínhệ ậ
19. Quan h pháp lu t mang ˆnh quyếền l c nhà nệ ậ ự ước là QHPL TTHS.
Sai, ph i th a các điếều ki n khác (ch th : ngả ỏ ệ ủ ể ười THHT, CQ THTT,
người tham gia tốấ t ng; khách th : ụ ể các QH gi a các ch th c a lu t TTHS, đốấi tữ ủ ể ủ ậ
ượng điếều ch nh: QH TTHS); ngoài ra QHPL mang ˆnh ỉ QTLNN có th là QHPL khác (QHPL TTHC, HS…)ể
20. Phương pháp phốấi h p chếấ ợ
ước ch điếều ch nh các mốấi quan h gi a các CQTHTT.ỉ ỉ ệ ữ lOMoARcPSD|50734573 Đúng
21. Nguyến tăấc “B o đ m quyếền bào ch a c a ngả ả ữ ủ ười b t m gi , b can, b cáo” là nị ạ ữ ị ị
guyến tăcấ đ c thù ặ mà ch Lu t TTHS m i có.ỉ ậ ớ
Đúng, điếuề 11 đ nh nghĩa b can, b cáo… ch có lu t TTHS cóị ị ị ỉ ậ
22. Người THTT và người TGTT có quyếền dùng .ếấng nói và ch viếất c a dấn t c mình trong các phiến ữ ủ ộ tòa xét x VAHS.ử
Đúng, điếuề 11 đ nh nghĩa b can, b cáo… ch có lu t TTHS cóị ị ị ỉ ậ
23. Người THTT và người TGTT có quyếền dùng .ếấng nói và ch viếất c a dấn t c mình trong các phiến ữ ủ ộ tòa xét x VAHS.ử
Sai, ch ngỉười tham gia tốấ t ng only (điếều 24)ụ
24.. Nguyến tăấc “Khống ai b coi là có t i và ph i ch u hình ph t khi ch a có b n án kếất t i c a tòa án ị ộ ả ị ạ ư ả ộ
ủ đã có hi u l c pháp lu t” là nguyến tăấc đ c thù c a lu t TTHS?ệ ự ậ ặ ủ ậ Đúng
25. . Tấtấ c các CQTHTT đếều có quyếền kh i tốấ VAHS và kh i tốấ b cả ở ở ị an.
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo Điếều 33 BLTTHS, c quan .ếấn hành tốấ t ng bao gốềm: C quan điếều tra, ậ ị ơ ụ
ơ Vi n ki m sát; Tòa án. Theo Điếều 104 BLTTHS thì tấất c các c quan trến đếều có
quyếền kh i tốấ v án ệ ể ả ơ ở
ụ hình s . Tuy nhiến, vế ề th m quyếền kh i tốấ b
can, theo Điếều 126 BLTự ẩ ở ị
THS thì Tòa án khống có quyếền kh i ở tốấ b can.ị
Nh v y, khống ph i tấtấ c các c quan .ếấn hành tốấ t ng đếều có quyếền kư ậ ả ả ơ ụ h i tốấ b can.ở ị 26. Tấất c nh ng ngả ữ
ười có quyếền gi i quyếất VAHS đếều là nh ng ngả ữ ười
.ếấn hành tốấ t ng.ụ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Nh ng c quan khác khống ph i c quan .ếấn hành tốấ t ng nh : B đ i biến ậ ị ữ ơ ả ơ
ụ ư ộ ộ phòng, Ki m lấm, H i quan, C nh sát bi n và nh ng c quan khác trong CAND và QĐND để ả ả ể ữ ơ
ược giao nhi m v .ếnấ hành m t sốấ ho t đ ng điếều tra đệ ụ ộ ạ ộ ược quy đ nh t i Đ111 BLTTị ạ HS cũng
có quyếền tham gia gi i quyếất v án hình s theo nh ng trả ụ ự ữ ường h p lu t đ nh.ợ ậ ị lOMoARcPSD|50734573 27. Tấất c nh ng ngả ữ
ười tham gia tốấ t ng có quyếền và nghĩa v pháp lý trong VAHS đếều có
quyếền đếề nghụ ụ
ị thay đ i ngổ ười .ếấn hành tốấ t ng.ụ
=> Nh n đ nh này sai, t i vì: Căn c vào Đ43 BLTTHS quy đ nh nh ng ngậ ị ạ ứ ị ữ ười có quyếền đếề ngh thay
đ i ị ổ người .ếấn hành tốấ t ng bao gốềm: Ki m sát viến; b can, b cáo, ngụ ể ị ị ười b hị ại, nguyến đ n
dấn s , b ơ ự ị đ n dấn s và ngơ ự ười b o v quyếền l i ích h p pháp c a ha ; ngả ệ ợ ợ ủ ị ười bào ch a, ngữ
ười b o v quyếền l i ả ệ ợ c a ngủ ười b h i, nguyến đ n dấn s , b đ n dấn s . Theo quy đ nh trến thì nh ng
ngị ạ ơ ự ị ơ ự ị ữ ười tham gia tốấ t ng khác nh ngụ ư ười làm ch ng, ngứ ười giám đ nh, ngị ười phiến d
ch…khống có quyị ếền đế ề ngh thay đ i ị ổ người .ếấn hành tốấ t ng.ụ
Nh v y, khống ph i tấtấ c nh ng ngư ậ ả ả ữ
ười tham gia tốấ t ng có quyếền và
nghĩaụ v pháp lý trong v án ụ ụ hình s đếều có quyếền đếề ngh thay đ i ngự ị ổ ười
.ếấn hành tốấ t ng.ụ 28. Trong m i trọ
ường h p ngợ ười bào ch a ph i b thay đ i nếuấ là ngữ ả ị ổ
ười thấn thích c a ngủ ười .ếấn hành tốấ t ng.ụ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào m c 1, phấnề II NQ 03 thì căn c vàậ ị ứ ụ ứ o th i đi m mà ngờ ể
ười bào ch a ữ tham gia đ quyếất đ nh thay đ i ho c khống thay đ i. Nếuấ ngể ị ổ ặ ổ
ười bào ch a kữ hống tham gia trong các giai đo n tốấ t
ng ngay t đấều mà có quan h thấn thích v i ngạ ụ ừ ệ ớ
ười đã và đang .ếấn
hành tốấ t ng thì seẽ ụ t chốấi cấpấ giấyấ ch ng nh n ngừ ứ ậ
ười bào ch a cho ngữ ười
được nh bào ch a đó. Còn nờ ữ
ếấu người bào ch a tham gia trong các giai đo n tốấ t ng ngay t
đấuề thì seẽ đữ ạ ụ ừ
ược cấấp giấấy ch ng nh n ngứ ậ ười bào ch a và ngữ
ười b thay đ i trong trị ổ ường h p này là ngợ
ười .ếấn hành tốấ t ng có mốấi quan h thấn thích ụ ệ v i ngớ ười bào ch a.ữ
Nh v y, khống ph i trong m i trư ậ ả ọ ường h p, ngợ ười bào ch a ph i b thay đ i nếấu là ngữ ả ị ổ ười thấn
thích c a ngủ ười .ếnấ hành tốấ t ng.ụ 29. M t ngộ
ười khi th c hi n t i ph m là ngự ệ ộ ạ
ười ch a thành niến, nh ng khi kh
i tốấ v án hình s đã đư ư ở ụ ự
ủ 18 tu i thì h khống thu c trổ ọ ộ
ường h p quy đ nh t i K2 Đ57 BLTTHS.ợ ị ạ
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Căn c vào đi m a m c 3 phấền II NQ 03 quy đ nh thì trậ ị ứ ể ụ ị ường h p khi
ph m ợ ạ t i là ngộ ười ph m t i là ngạ ộ ười ch a thành niến, nh ng khi kh i tốấ, truy tốấ, xét x h đã đ 18
tu i thì ư ư ở ử ọ ủ ổ h khống thu c trọ ộ ường h p quy đ nh t i đi m b, kho n 2 điếều 57 BLTTHS.ợ ị ạ ể ả
30. Trong trường h p bào ch a băất bu c quy đ nh t i đi m b K2 Đ57 BLTTHS, khi b can, b cáo và ợ ữ ộ ị ạ ể ị
ị người đ i di n h p pháp c a h yếu cấuề thay đ i ngạ lOMoARcPSD|50734573 ệ ợ ủ ọ ổ
ười bào ch a thì yếu cấuềữ
đó luốn được chấấp nh nậ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào Đi m c.1 m c 3 phấền II NQ03 quy đ nh trậ ị ứ ể ụ ị
ường h p yếu cấều thay ợ đ i ngổ
ười bào ch a thì th m phán đữ ẩ ược
phấn cống làm ch tòa phiến tòa căn c vào kho n 2 và kho nủ ứ ả ả 3 Điếuề 56 BLTTHS,
hướng dấẽn t i m c 1 phấền II ngh quyếất đ xem xét, quạ ụ ị ể yếất đ nh chấấp nh n ho c ị ậ
ặ khống chấpấ nh n.ậ
31. Người làm ch ng có th là ngứ ể
ười thấn thích c a b can, b cáoủ ị ị
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Theo quy đ nh t i K2 Đ55 BLTTHS quy đ nh vếề nh ng ngậ ị ị ạ ị ữ
ười khống được làm ch ng khống li t kế ngứ ệ
ười thấn thích c a b can
b cáo. Căn c theo kho n 1 Đ55 BLTTHS, nếấu ngủ ị ị ứ ả
ười thấn thích c a b can b cáo biếất đủ ị ị
ược ƒnh .ếtấ liến quan đếnấ v án đụ ếều có th để ược tri u t p đếấn làm ệ ậ ch ng.ứ
32. Người dưới 14 tu i khống đổ ược làm ch ng.ứ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào K2 Đ55 BLTTHS khống li t kế ngậ ị ứ ệ ười
dưới 14 tu i khống đổ ược làm ch ng. Và căn c theo Kho n 1 Điếều 55 BLTTHS nếấu ngứ ứ ả
ười dưới 14 tu i biếất đổ
ược ƒnh .ếất liến quan đếấn v án đếều có th đụ ể ược tri u t p đếấn làn ch ngệ ậ ứ
33. Người giám đ nh có th là ngị ể
ười thấn thích c a b can b cáoủ ị ị
=> Nh n đ nh này sai, vì: Đi m a Kho n 4 Điếều 60 và căn c vào Kho n 1 Điếều 42 BLTTHS thì khi ngậ ị ể ả ứ ả ười giám đ nh là ngị
ười thấn thích c a b can, b cáo thì ngủ ị ị
ười giám đ nh ph i t chốấi ho c b thay đị ả ừ ặ ị
34. Người phiến d ch có th là ngị ể
ười thấn thích c a b can, b cáo.ủ ị ị
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào Đi m a Kho n 3 Điếều 61 và Kho n 1 Điếều 42 BLTTHS thì khi ngậ ị ứ ể ả
ả ười phiến d ch là ngị ười thấn thích c a b can, b cáo thì ph i t chốấi ho c b thay đ i.ủ ị ị ả ừ ặ ị ổ
35. Trong m i trọ ường h p, th m phán, h i th m ph i t chốấi .ếấn hành tốấ t ng ho c b thay đ i nếấu ợ ẩ ộ
ẩ ả ừ ụ ặ ị ổ đã được phấn cống tham gia xét x s th m ho c phúc th m v án đó.ử ơ ẩ ặ ẩ ụ lOMoARcPSD|50734573
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào Đi m b M c 6 Phấền I NQ03, đã tham gia xét x s th m ho c phúcậ ị ứ ể ụ
ử ơ ẩ ặ th m trong v án là đã tham gia gi i quyếất v án và đã ra b n án s th m ho c b n án phúc th m ẩ ụ ả ụ
ả ơ ẩ ặ ả ẩ ho c quyếất đ nh đình ch v án. Nếấu th m phán, h i th m đặ ị ỉ ụ ẩ ộ ẩ ược phấn cống tham gia
xét x s th m ử ơ ẩ ho c phúc th m nh ng ch tham gia ra các quyếất đ nh: tr hốề s đ điếều tra b sung, t m
đình ch v ặ ẩ ư ỉ ị ả ơ ể ổ ạ ỉ ụ án, h y quyếất đ nh đình ch v án, hoãn phiến tòa thì vấẽn đủ ị ỉ ụ ược .ếấp t
c giụ ải quyếất v án.ụ
36. Nh ng ngữ ười tham gia tốấ t ng có quyếền và l i ích pháp lý trong vụ ợ ụ án đếuề có quyếền nh lu t s
bàoờ ậ ư ch a cho mình.ữ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i chậ ị ị ạ ương IV BLTTHS vếề người tham gia tốấ t ng, thì ch
có ụ ỉ người b t m gi , b can, b cáo m i có quyếền t bào ch a ho c nh ngị ạ ữ ị ị ớ ự ữ ặ ờ ười khác bào
ch a bữ ởi h là ọ người b bu c t i, còn nh ng ngị ộ ộ ữ ười tham gia tốấ t ng khác khống có quyếền này.ụ
37. Khai báo là quyếền c a ngủ ười làm ch ng.ứ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào Đi m b, Kho n 4 Điếều 55 BLTTHS quy đ nh: khai báo là nghĩa v ậ ị ứ ể ả ị ụ c a ngủ ười làm ch ng.ứ
38. Người thấn thích c a th m phán khống th tham gia tốấ t ng v i tu cách là ngủ ẩ ể ụ ớ ười làm ch ng trong ứ v án đó.ụ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i Kho n 2 Điếều 55 BLTTHS vếề nh ng ngậ ị ị ạ ả ữ
ười khống được làm ch ng đã khống li t kế vế ề ngứ ệ ười thấn thích c
a th m phán. Do đó căn c vàủ ẩ ứ
o Kho n 1 Điếều 55 BLTTHS ả nếấu người than thích c a th m phán biếất đủ ẩ
ược ƒnh .ếất liến quan đếấn v án đếuề có th đụ ể ược tri u t p ệ ậ đếấn làm ch ng.ứ
39. Th m phán và h i th m đếều ph i t chốấi .ếấn hành tốấ t ng ho c b thay đ i nếấu là ngẩ ộ ẩ ả ừ ụ ặ ị ổ
ười thấn thích v i nhau trong cùng m t v án.ớ ộ ụ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i đi m b, kho n 1 Điếuề 46 BLTTậ ị ị ạ ể ả HS nếấu th m phán, h i
th m ẩ ộ ẩ trong cùng m t h i đốnề g xét x là ngộ ộ ử ười thấn thích v i nhau thì ph i ớ ả ừt chốấi tham gia
xét x ho c b ử ặ ị thay đ i. Và theo hổ ướng dấẽn t i đi m a, m c 6 phấền I NQ03 thì khi có hai ngạ ể ụ ười
thấn thích v i nhau thì ớ ch có m t ngỉ ộ ừơi ph i t chốấi ho c b thay đ i.ả ừ ặ ị ổ lOMoARcPSD|50734573
40. Ch có ki m sát viến vi n ki m sát th c hành quyếền cống tốấ m i có quyếền trình bày l i bu c t i t i ỉ ể ệ ể ự ớ ờ ộ ộ ạ phiến tòa.
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào Kho n 3 Điếều 51 BLTTHS, trong trậ ị ứ ả ường h p v án đợ ụ ược kh i
tốấ ở theo yếu cấuề c a ngủ ười b h i quy đ nh t i Điếều 105 BLTTHS thì ngị ạ ị ạ ười b ị ạh i ho c đ i di n
h p pháp ặ ạ ệ ợ c a h trình bày l i bu c t i t i phiến tòa.ủ ọ ờ ộ ộ ạ
41. Người biếất được các ƒnh .ếất liến quan đếấn v án seẽ khống đụ ược làm ch ng nếấu là ngứ ười b o
v ả ệ quyếền l i ích c a ngợ ủ ười b h i.ị ạ
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Căn c vào Kho n 2 Điếều 55 BLTTHS quy đ nh vếề nh ng ngậ ị ứ ả ị ữ ười khống
được làm ch ng khống li t kế ngứ ệ ười b o v quyếền l i ích c a ngả ệ ợ ủ ười b h i.Tuy nhiến đấy là m t đi m
thiếấu ị ạ ộ ể sót trong phấền quy đ nh vếề ngị ười khống được làm ch ng c a BLTTHS. B i nếấu cho phép
ngứ ủ ở ười b o v ả ệ quyếền l i ích c a ngợ ủ ười b h i làm ch ng thì khi h đ a ra nh ng ƒnh .ếất sị ạ ứ ọ ư
ữ ự th t mà ƒnh .ếất đó có ậ th khống có l i chốấng l i ngể ợ ạ ười b h i thì khống phù h p v i ch c năng cống
vi c c a h . Theo hị ạ ợ ớ ứ ệ ủ ọ ướng dấẽn c a Tòa án nhấn dấn tốấi cao vếề ngủ ười b o v quyếền l i c a đả
ệ ợ ủ ương s thì ngự ười làm ch ng trong vứ ụ án khống được chấấp nh n làm ngậ ười b o v quyếền l i c a
đả ệ ợ ủ ương s .ự
Nh v y, ngư ậ ười biếtấ các ƒnh .ếất liến quan đếấn v án seẽ khống đụ ược làm ch ng nếấu là ngứ ười b o
v ả ệ quyếền l i ích c a ngợ ủ ười b h i.ị ạ
42. M i s v t tốền t i khách quan mà có liến quan đếấn VAHS thì là ch ng c .ọ ự ậ ạ ứ ứ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào Kho n 1Điếều 64 BLTTHS: “ch ng c là nh ng gì có th t, đậ ị ứ ả ứ ứ ữ ậ
ược thu th p theo trình t , th t c do b lu t này quy đ nh mà CQĐT, Vi n ki m sát và Tòa án dung làm căn c ậ
ự ủ ụ ộ ậ ị ệ ể ứ đ xác đ nh có hay khống có hành vi ph m t i, ngể ị ạ ộ ười th c hi n hành vi ph m t i cũng
nh nh ng ƒnh ự ệ ạ ộ ư ữ .ếất khác cấền thiếất cho vi c gi i quyếất đúng đăấn v án”. Nh v y, theo quy đ nh
trến thì ch ng c ph i ệ ả ụ ư ậ ị ứ ứ ả bao gốmề ˆnh khách quan, ˆnh liến quan và ˆnh h p pháp. Nếấuợ m
t s v t tốnề t i khách quan có liến ộ ự ậ ạ quan đếấn v án hình s nh ng khống đụ ự ư ược thu th p theo
trình t , th t c lu t đ nh (ˆnh h p pháp) ậ ự ủ ụ ậ ị ợ thì khống được coi là ch ng cứ ứ 43. Kếất qu thu đả
ược t ho t đ ng nghi p v (trinh sát, đ c ƒnh, s đen) là ch ng c .ừ ạ ộ ệ ụ ặ ổ ứ ứ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào Kho n 1 Điếều 64 BLTTHS thì ch ngậ ị ứ ả ứ c ph i có đấyề đ các đ c ứ ả
ủ ặ đi m: ph i tốền t i khách quan, có ˆnh liến quan và ˆnh h p pháp. Đốấi v i kếất qu thu để ả ạ ợ ớ ả ược
t ho t ừ ạ đ ng nghi p v ( trinh sát, đ c ƒnh, s đen), đ c đi m c a ho t đ ng nghi p vộ ệ ụ ặ ổ ặ ể ủ ạ ộ ệ ụ này lOMoARcPSD|50734573
là bí m t, lén lút ậ nến khống th a mãn đỏ ược ˆnh h p pháp (đợ ược thu th p theo trình t th t c luậ ự ủ ụ
ật đ nh). Do v y, kếất ị ậ qu thu đả ược tù ho t đ ng nghi p v ( trinh sát, đ c ƒnh, s đen) khống đạ ộ ệ ụ ặ ổ
ược s d ng làm ch ng c ử ụ ứ ứ mà ch là căn c đ đ nh hỉ ứ ể ị ướng gi i quyếất v ánả ụ 44. Tấất c nh ng ngả ữ
ười THTT đếều là nh ng ngữ
ười có nghĩa v ch ng minh VAHS.ụ ứ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i Kho n 2 Điếều 33 BLTTHS nh ng ngậ ị ị ạ ả ữ ười .ếấn hành tốấ t
ng ụ gốềm có: Th trủ ưởng, phó th trủ ưởng c quan điếều tra, điếều tra viến; vi n trơ ệ ưởng, phó vi n trệ
ưởng vi nệ ki m sát, ki m sát viến; chánh án, phó chánh án tòa án, th m phán, h i thể ể ẩ ộ ẩm, th ký tòa
án. Nh ng ư ư khống ph i tấất c nh ng ngả ả ữ ười trến đếuề có nghĩa v ch ng minh v án hình s ,ụ ứ ụ ự nh
th ký tòa án, ư ư theo quy đ nh t i Điếuề 41 BLTTHS vế ề nhi m v , quyếền h n và trách nhi mị ạ ệ ụ ạ ệ c a
th ký tòa án khống quy ủ ư đ nh vế ề nghĩa v ch ng minh v án hình s . Và căn c vào Điếều 66 BLTTHS quị ụ
ứ ụ ự ứ y đ nh vếề vi c đánh giá ị ệ ch ng c _ m t ho t đ ng quan tr ng trong ch ng minh v án cũng khống
đếề c pứ ứ ộ ạ ộ ọ ứ ụ ậ đếnấ nghĩa v c a ụ ủ th ký tòa án.ư
45. Kếất lu n giám đ nh là nguốền ch ng c có th thay thếấ đậ ị ứ ứ ể ược.
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Căn c Kho n 2 Điếuề 73 và Điếều 159 BLTTHậ ị ứ ả S thì c quan THTT có th
quyếất ơ ể đ nh giám đ nh b sung ho c giám đ nh l i theo th t c chung nếấu kếất lu n giám đ nh ch a rõ ho
c ị ị ổ ặ ị ạ ủ ụ ậ ị ư ặ ch a đấềy đ . Do đó, kếất lu n giám đ nh là nguốnề ch ng c có th thay thếấ ư ủ ậ ị ứ ứ ể được.
46. Kếất lu n giám đ nh là ch ng c trong tốấ t ng hình s .ậ ị ứ ứ ụ ự
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c Đi m c, Kho n 2, Điếuề 64 BLTTHS thì kếậ ị ứ ể ả ất lu n giám đ nh là nguốền
dùng ậ ị đ xác đ nh ch ng c ch khống ph i là ch ng c . Kếất lu n ch để ị ứ ứ ứ ả ứ ứ ậ ỉ ược coi là ch ng c khi:
thống .n ứ ứ trong kếất lu n là có th t, đậ ậ ược .ếấn hành theo trình t th t c theo pháp luự ủ ụ ật quy đ
nh và đị ược c ơ quan có th m quyếền dùng làm căn c đ xác đ nh có hay khống có hành vi ph m t i, ngẩ ứ
ể ị ạ ộ ười th c hi n ự ệ hành vi ph m t i cũng nh nh ng ƒnh .ếất cấền thiếtấ cho vi c gi i quyạ ộ ư ữ ệ ả ếất đúng đănấ v án.ụ 47. L i khai c a ngờ ủ
ười bào ch a khống ph i là nguốền ch ng c trong TTHSữ ả ứ ứ
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Căn c Kho n 2 Điếuề 64 BLTTHS quy đ nh vếậ ị ứ ả ị
ề nguốền c a ch ng c khống li t ủ ứ ứ ệ kế l i khai c a ngờ ủ ười bào ch a.
Do v y, l i khai c a ngữ ậ ờ ủ
ười bào ch a khống ph i là nguốền c a ch ng cữ ả ủ ứ ứ trong TTHS. lOMoARcPSD|50734573 48. L i khai c a ngờ ủ
ười tham gia tốấ t ng là nguốền ch ng c có th thay thếấ đụ ứ ứ ể ược.
=> Nh n đ nh này sai, vì: L i khai c a ngậ ị ờ ủ
ười tham gia tốấ t ng có th xemụ ể
là duy nhấtấ , chính h là ngọ
ười biếất ƒnh .ếất s th t c a v án do đó khống th lấấy l i khai c a ngự ậ ủ ụ ể ờ ủ
ười này thay thếấ cho l i khai c a ờ ủ
người khác. Do đó, l i khai c a ngờ ủ
ười tham gia tốấ t ng là nguốền ch ng c khống th thay thếấ đụ ứ ứ ể
ược. Và theo quy đ nh c a BLTTHS thì ch có m t nguốền chúng c duy
nhấất có th thay thếấ đị ủ ỉ ộ ứ ể
ược đó là kếất qu ả giám đ nh.ị
49. V t ch ng là nguốnề ch ng c khống th thay thếấ đậ ứ ứ ứ ể ược
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Theo quy đ nh t i Điếều 74 BLTTHS thì “v t ch ng: là v t đậ ị ị ạ ậ ứ ậ ược dùng
làm cống c , phụ ương . n ph m t i; v t mang dấấu hi u t i ph m, v t là đốấi tệ ạ ộ ậ ệ ộ ạ ậ ượng c a t i ph m
cũng nhủ ộ ạ ư .ếền b c và v t khác có giá tr ch ng minh t i ph m và ngạ ậ ị ứ ộ ạ ười ph m t i”. Nh v y, v t
ch ng ch a ạ ộ ư ậ ậ ứ ứ đ ng s th t c a v án do đó khống th thay thếấ đự ự ậ ủ ụ ể ược.
50. V t ch ng ch có th tr l i cho ch s h u ho c ngậ ứ ỉ ể ả ạ ủ ở ữ ặ ười qu n lý h p pháp khi v án đã đả ợ ụ
ược gi i ả quyếất xong.
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c theo Kho n 3, Điếều 76 BLTTHS thì trong quá trình điếều tra, truy tốấ, xét
ậ ị ứ ả x , c quan có th m quyếền có quyếền quyếất đ nh tr l i nh ng v t ch ng cho ch sử ơ ẩ ị ả ạ ữ ậ ứ ủ ở
ữ h u ho c ngặ ười qu n lý h p pháp, nếấu xét thấấy khống nh hả ợ ả ưởng đếấn vi c gi i quyếất v án.ệ ả ụ
Nh v y, v t ch ng khống ch có th tr l i cho ch s h u ho c ngư ậ ậ ứ ỉ ể ả ạ ủ ở ữ ặ ười qu n lý h p pháp khi v án
đãả ợ ụ được gi i quyếất xong mà có th tr l i trong qua trình điếều tra, truy tốấ, xét x .ả ể ả ạ ử
51. Th ký tòa án có quyếền ch ng minh trong v án hình s .ư ứ ụ ự
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c Điếều 41 BLTTHS quy đ nh vế ề nhi m v ,ậ ị ứ ị ệ
ụ quyếền h n và trách nhi m c a ạ ệ
ủ th ký tòa án khống quy đ nh vếề quyếền ch ng minh c
a th ký trong VAHS và căn c vào Điếều 66 ư ị ứ ủ ư ứ BLTTHS quy đ nh vếề
đánh giá ch ng c , m t ho t đ ng quan tr ng trong quá trình ch ng minh VAHS ị ứ ứ ộ ạ ộ ọ
ứ cũng khống quy đ nh vếề quyếền c a th ký tòa án trong ho t đ ng này.ị ủ ư ạ ộ
52. Bi n pháp ngăn ch n ch áp d ng đốấi v i b can, b cáo.ệ ặ ỉ ụ ớ ị ị lOMoARcPSD|50734573
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c Điếều 79 BLTTHS các BPNC đậ ị ứ ược áp d ng đ k p th i ngăn ch n t i ụ ể ị
ờ ặ ộ ph m ho c khi có căn c ch ng t b can b cáo seẽ gấy khó khăn cho vi c điếều tra, truy tốấ, xét x ho c ạ
ặ ứ ứ ỏ ị ị ệ ử ặ seẽ .ếấp t c ph m t i, cũng nh cấền đ m b o thi hành án.ụ ạ ộ ư ả ả
Theo quy đ nh này thì trị ường h p áp d ng BPNC đ k p th i ngăn ch n t i ph m thì đốấi tợ ụ ể ị ờ ặ ộ ạ ượng
b áp ị d ng BPNC khống ph i là b can, b cáo. C th , đốấi v i BPNC bătấ ngụ ả ị ị ụ ể ớ ười trong trường h p kh
n cấpấ thì ợ ẩ đốấi tượng b áp d ng khống ph i là b can, b cáo mà khi các ch th th c hi n các hành vi quy đ
nh t iị ụ ả ị ị ủ ể ự ệ ị ạ Kho n 1 Điếuề 81 BLTTHS thì có th b áp d ng BPNC này. Và đốấi v i cáả ể ị ụ ớ c BPNC
khác nh : băất ngư ười ph m t i qu tang, bi n pháp t m gi cũng có th áp d ng đốấi v i ngạ ộ ả ệ ạ ữ ể ụ ớ ười
ch a ph i là b can, b cáo.ư ả ị ị
53. VKS có quyếền áp d ng tấất c các bi n pháp ngăn ch n trong TTHS.ụ ả ệ ặ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i Đ79 BLTTHS thì BPNC bao gốềmậ ị ị ạ : băất, t m gi , t m giam,
cấmấạ ữ ạ đi kh i n i c trú, b o lĩnh, đ t .ếền ho c tài s n có giá tr đ b o đ m. Trong tấất c các bi n pháp ỏ ơ
ư ả ặ ặ ả ị ể ả ả ả ệ ngăn ch n trến khống ph i bi n pháp nào VKS cũng có quyếền áp d ng. Theo quy đ nh t
i K2 Đ81 ặ ả ệ ụ ị ạ BLTTHS quy đ nh vếề th m quyếền ra l nh băất ngị ẩ ệ ười trong trường h p kh n cấấp
thì VKS khống có quyếền ợ ẩ áp d ng bi n pháp ngăn ch n này. Và căn c vào k2 Đ86 BLTTHS quy đ nh vếề
th m quyếền áp d ng bi n ụ ệ ặ ứ ị ẩ ụ ệ pháp t m gi thì VKS cũng khống có quyếền áp d ng bi n pháp này.ạ ữ ụ ệ
54. VKS khống có quyếền h y b BPNC trái pháp lu t c a Tòa án.ủ ỏ ậ ủ
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Theo quy đ nh t i Kho n 2 Điếều 94 BLTTHS thì đốấi v i nh ng BPNC do VKS ậ ị
ị ạ ả ớ ữ phế chu n thì vi c h y b ho c thay thếấ ph i do VKS quyếất đ nh. Theo quy đ nh vếề th t c áp d ng
ẩ ệ ủ ỏ ặ ả ị ị ủ ụ ụ trong các BPNC được quy đ nh t i chị ạ ương VI BLTTHS thì các BPNC do Tòa án áp d
ng khống cấnề có s ụ ự phế chu n c a VKS. Do v y VKS khống có quyếền h y b BPNC trái pháp lu t c a Tòa
ánẩ ủ ậ ủ ỏ ậ ủ
55. Bi n pháp t m gi vấẽn có th áp d ng đốấi v i b can, b cáo.ệ ạ ữ ể ụ ớ ị ị
=> Nh n đ nh này đúng, vì:Căn c K1 Đ86 BLTTHS thì bi n pháp t m giậ ị ứ ệ ạ ữ có th để ược áp d ng đốấi v i
ụ ớ nh ng ngữ ười b bătấ trong trị ường h p kh n cấấp, ph m t i qu tang, ngợ ẩ ạ ộ ả ười ph m t i đấạ ộ ều
thú, t thú ự ho c đốấi v i ngặ ớ ười b băất theo quyếất đ nh truy nã. Đốấi v i trị ị ớ ường h p ngợ ười ph m
t i đã có quyếất ạ ộ đ nh kh i tốấ VAHS ho c b tòa án quyếất đ nh đ a ra xét x nh ng b trốấn sau đó c quan
có th m ị ở ặ ị ị ư ử ư ỏ ơ ẩ quyếền quyếất đ nh ra l nh truy nã và b băất thì có th b áp d ng bi n pháp t m
gi . Nh v y, đốấi tị ệ ị ể ị ụ ệ ạ ữ ư ậ ượng b áp d ng bi n pháp t m gi trong trị ụ ệ ạ ữ ường h p này là b can,
b cáo. Do đó, bi n pháp t m gi có th ợ ị ị ệ ạ ữ ể áp d ng đốấi v i b can, b cáo.ụ ớ ị ị lOMoARcPSD|50734573
56. Bi n pháp t m gi là bi n pháp ngăn ch n duy nhấất có th đệ ạ ữ ệ ặ ể ược
áp d nụ g ngay sau khi bătấ được người đang b truy nã.ị
=> Nh n đ nh này sai, t i vì: Căn c vào đi m a K2 Đ88 BLTTHS thì b can b cáo b trốấn và b băất theo ậ ị ạ ứ ể ị ị ỏ
ị l nh truy nã thì cũng có th b áp d ng bi n pháp t
m giam. Và căn c vào K2 Đ83 thì bi n pháp t m ệ ể ị ụ ệ ạ ứ ệ ạ giam
có th để ược áp d ng ngay sau khi băất đụ
ược người đang b truy nã. C th là sau khi nh n đị ụ ể ậ
ược thống báo, c quan đã ra quyếất đ nh truy nã có th m quyếền băất đ t m giam ph i ra ngay l nh t m ơ ị ẩ ể ạ ả ệ
ạ giam và g i ngay l nh t m giam đã đử ệ ạ
ược VKS cùng cấpấ phế chu n cho CQĐTẩ nh n ngậ
ười b băất. Sau khi ị nh n đậ
ược l nh t m giam, CQĐT nh n ngệ ạ ậ
ười b băất có trách nhi m gi i ngay ngị ệ ả
ười đó đếấn tr i t m ạ ạ giam n i gấền nhấất.ơ
Nh v y, bi n pháp t m gi khống ph i là bi n pháp ngăn ch n duy nhấất có th đư ậ ệ ạ ữ ả ệ ặ ể ược áp d ng
ngay ụ sau khi băất được người đang b truy nã.ị
57. Th i h n t m gi khống đờ ạ ạ ữ
ược ˆnh vào th i h n t m giam.ờ ạ ạ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c K4 Đ87 BLTTHS thì th i h n t m gi đậ ị ứ ờ ạ ạ
ữ ược trừ vào th i h n t m giam. ờ ạ ạ M t ngày t m gi độ ạ ữ ược ˆnh
băềng m t ngày t m giam.ộ ạ 58. Vi n trệ
ưởng Vi n ki m sát nhấn dấn các cấấp có quyếền ra quyếất đ nh t m gi .ệ ể ị ạ ữ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c Kho n 2 Điếều 86 BLTTHS quy đ nh vếề nhậ ị ứ ả ị
ững ch th có quyếền ra quyếất ủ ể đ nh t m gi bao gốềm: nh ng ngị ạ ữ ữ
ười có quyếền ra l nh băất kh n cấấp quy đ nh tệ ẩ ị
ại k2 Đ81 BLTTHS, ch ỉ huy trưởng vùng
C nh sát bi n. Và trong các ch th quy đ nh t i k2 Đ81 BLTTHS khống quy đ nh th m ả ể ủ ể ị ạ ị
ẩ quyếền c a VTVKSND các cấấp.ủ
59.. Bi n pháp cấấm đi kh i n i c trú khống áp d ng đốấi v i ngệ ỏ ơ ư
ụ ớười nước ngoài ph m t i t i Vi t Nam.ạ ộ ạ ệ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i K1 Đ91 BLTTHS thì bi n pháp cấấm đi kh i n i c trú có th ậ ị ị ạ ệ
ỏ ơ ư ể được áp d ng đốấi v i b can b cáo có n i c trú rõ ràng nhămềụ ớ ị ị ơ ư đ m b o s có m t c a h thả ả
ự ặ ủ ọ eo giấyấ tri u t p c a CQĐT, VKS, Tòa án. Nh v y, vi c áp d ng bi n pháp cấấm đi khệ ậ ủ ư ậ ệ ụ ệ ỏi
n i c trú khống căn c ơ ư ứ vào b can, b cáo là ngị ị ười Vi t Nam hay là ngệ ười nước ngoài. Do đó, nếấu lOMoARcPSD|50734573
người nước ngoài ph m t i ạ ộ mà có n i c trú rõ ràng thì cũng có th áp d ng bi n pháp cấấm đi kh i n i c
trú.ơ ư ể ụ ệ ỏ ơ ư
60. Bi n pháp b o lĩnh ch áp d ng cho b cáo là ngệ ả ỉ ụ ị ười ch a thành niến.ư
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i K1 Đ92 BLTTHS thì bi n pháp b o lĩnh là bi n pháp ngăn ậ ị ị ạ ệ
ả ệ ch n đặ ược áp d ng thay thếấ cho bi n pháp t m giam. Và căn c vào Đ88 BLTTHS thì bi n pháp t m ụ ệ
ạ ứ ệ ạ giam có th để ược áp d ng đốấi v i b can b cáo ph m t i đ c bi t nghiếm tr ng, rấất nghiếm tr ng; b
ụ ớ ị ị ạ ộ ặ ệ ọ ọ ị can b cáo ph m t i nghiếm tr ng, ít nghiếm tr ng mà BLHS quy đ nh hình ph t tù trến
hai năm và có ị ạ ộ ọ ọ ị ạ căn c cho răềng ngứ ười đó có th trốấn ho c c n tr vi c điếuề tra, truy tốấ, xể ặ
ả ở ệ ét x ho c có th .ếpấ t c ử ặ ể ụ ph m t i.ạ ộ
Nh v y, bi n pháp b o lĩnh có th áp d ng đốấi v i b can, b cáo nếu trến ch khống ph i ch áp d ng ư ậ ệ ả ể ụ ớ
ị ị ứ ả ỉ ụ cho b cáo là ngị ười ch a thành niếnư
61. Bi n pháp b o lĩnh ch áp d ng cho b can, b cáo ph m t i ít nghiếm tr ng.ệ ả ỉ ụ ị ị ạ ộ ọ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Gi i thích tậ ị ả ương t cấu 9ự
70. Khống được áp d ng bi n pháp b o lĩnh đốấi v i b can, b cáo ph m t i đ c bi t nghiếm tr ng.ụ ệ ả ớ ị ị ạ ộ ặ ệ ọ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Gi i thích tậ ị ả ương t cấu 9.ự
71. Bi n pháp đ t .ếền ho c tài s n đ đ m b o đệ ặ ặ ả ể ả ả ược áp d ng
khống ph thu c vào vi c b can, b ụ ụ ộ ệ ị ị cáo ph m lo i t i gìạ ạ ộ
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Căn c K1 Đ93 BLTTHS thì bi n pháp đ t .ếền ho c tài s n đ b o đ m ậ ị ứ ệ ặ ặ ả
ể ả ả được áp d ng đ thay thếấ bi n pháp t m giam mà căn c vào K1 Đ88 BLTTHS thì bi n pháp t m giam ụ
ể ệ ạ ứ ệ ạ có th để ược áp d ng đốấi v i m i lo i t i ph m. Do đó bi n pháp đ t .ếền ho c tài s n đ đ m b o
ụ ớ ọ ạ ộ ạ ệ ặ ặ ả ể ả ả được áp d ng khống ph thu c vào vi c b can, b cáo ph m lo i t i gì.ụ ụ ộ ệ ị ị ạ ạ ộ
72. M i quyếất đ nh vế ề vi c đ t .ếền ho c tài s n có giá tr đ b o đ m đếều pọ ị ệ ặ ặ ả ị ể ả ả h i đả ược Vi n
trệ ưởng VKS cùng cấpấ phế chu n trẩ ước khi thi hành.
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo k2 Đ93 BLTTHS thì có nhiếều ch th có quyếền quyếất đ nh vi c đ t .ếền ậ ị ủ
ể ị ệ ặ ho c tài s n có giá tr đ b o đ m, bao gốềm nh ng ngặ ả ị ể ả ả ữ ười quy đ nh t i K1 Đ80 BLTTHS, th m
phán ị ạ ẩ được phấn cống ch t a phiến tòa. Tuy nhiến, ch có quyếất đ nh c a nhủ ọ ỉ ị ủ ững người quy đ lOMoARcPSD|50734573
nh t i Đi m d, ị ạ ể K1 Đ80 BLTTHS bao gốềm: th trủ ưởng, phó th trủ ưởng CQĐT m i ph i đớ ả ược VKS
cùng cấấp phế chu n.ẩ
Do đó, khống ph i m i quyếất đ nh vếề vi c đ t .ếền ho c tài s n có giá tr đ b o đ m đếều ph i đả ọ ị ệ ặ ặ ả ị
ể ả ả ả ược Vi n trệ ưởng VKS cùng cấấp phế chu n trẩ ước khi thi hành.
73. Bi n pháp t m giam có th đệ ạ
ể ược áp d ng đốấi v i tấất c các lo i t i ph m.ụ ớ ả ạ ộ ạ
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Căn c Đ88 BLTTHS thì bi n pháp t m giam có th đậ ị ứ ệ ạ ể ược áp d ng đốấi v
i b ụ ớ ị can, b cáo ph m t i đ c bi t nghiếm tr ng, ph m t i rấất nghiếm tr ng; bị ạ ộ ặ ệ ọ ạ ộ ọ ị can, b cáo
ph m t i ị ạ ộ nghiếm tr ng, ph m t i ít nghiếm tr ng mà b lu t hình s quy đ nh hình ph t tù trến hai năm và
có ọ ạ ộ ọ ộ ậ ự ị ạ căn c cho răềng ngứ ười đó có th trốấn ho c c n tr vi c điếuề tra truy tốấ, xéể ặ ả ở ệ t
x ho c có th .ếấp t c ử ặ ể ụ ph m t i. M t khác, theo quy đ nh c a BLHS thì tấtấ c các lo i t i phạ ộ ặ ị ủ ả ạ
ộ ạm (ít nghiếm tr ng, nghiếm ọ tr ng, rấtấ nghiếm tr ng, đ c bi t nghiếm tr ng) đếuề có khung hìnọ ọ ặ ệ
ọ h ph t trến hai năm. Do đó đốấi v i ạ ớ lo i t i nghiếm tr ng ít nghiếm tr ng mà có căn c cho răềng ngạ ộ
ọ ọ ứ ười đó có th trốnấ ho c c n tr vi c ể ặ ả ở ệ điếều tra, truy tốấ, xét x ho c có th .ếấp t c ph m t i thì
có th áp d ng bi n pháp t m giam.ử ặ ể ụ ạ ộ ể ụ ệ ạ
Do đó, bi n pháp t m giam có th đệ
ạể ược áp d ng đốấi v i tấtấ c các lo i t i pụ ớ ả ạ ộ h m.ạ 74. L nh băất ngệ
ười c a CQĐT trong tấất c các trủ ả
ường h p đếều ph i có s phế chu n c a VKS cùng cấấp ợ ả ự ẩ ủ trước khi thi hành.
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i Đ81 BLTTHS thì l nh băất ngậ ị ị ạ ệ
ười c a c quan điếều tra trong ủ ơ trường h p kh n cấấp thì khống cấền có s phế chu n c a VKS cùng cấấp trợ ẩ ự ẩ ủ ước khi thi hành. 75. L nh băất ngệ
ười c a CQĐT trong tấất c các trủ ả
ường h p đếều ph i có s phế chu n c a Vi n trợ ả ự ẩ ủ ệ ưởng VKS cùng cấpấ .
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Theo quy đ nh c a BLTTHS thì có hai trậ ị ị ủ ường
hợp băất người CQĐT ph i ra ả l nh băất ngệ
ười đó là: Băất b can, b cáo đ t m giam đị ị ể ạ
ược quy đ nh t i Đi m d K1ị ạ ể
Đ80 BLTTHS và bătấ người trong trường h p kh n cấpấ đợ ẩ
ược quy đ nh t i Đi m a K2 Đ81 BLTTHS. Vàị ạ ể c hai trả
ường h p này ợ đếều ph i có s phế chu n c a Vi n trả ự ẩ ủ ệ ưởng VKS cùng cấpấ (băất b can, b cáị ị o đ t
m giam thì ph i để ạ ả ược VKS cùng cấpấ phế chu n trẩ ước khi thi hành còn băất người trong trường h
pợ kh n cấpấ thì ph i thống ẩ ả báo ngay cho VKS và phế chu n sau khi thi hành)ẩ 76. Tấất c các trả ường h p băất ngợ
ười đếều ph i có l nh.ả ệ lOMoARcPSD|50734573
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i Đ82 BLTTHS vếề băất ngậ ị ị ạ ười ph
m t i qu tang ho c đang b ạ ộ ả ặ
ị truy nã thì bấất kỳ người nào cũng có quyếền
băất và gi i ngay đếấn c quan có th m quyếền. Do đó trong ả ơ
ẩ trường h p băất ngợ ười này
khống cấnề ph i có l nh.ả ệ
77. Tấất c các l nh t m giam đếều ph i đả ệ ạ ả
ược vi n ki m sát cùng cấấp phế chu n trệ ể ẩ ước khi thi hành.
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i Kho n 3 Điếều 88 BLTTHS thì nh ng ngậ ị ị ạ ả ữ
ười có th m quyếền ra ẩ l nh băất đệ
ược quy đ nh t i Điếều 80 BLTTHS thì có quyếền
ra l nh t m giam. Tuy nhiến, khống ph i tấất cị ạ ệ ạ ả ả các l nh t m giam do nh ng ngệ ạ ữ
ười có th m quyếền trến ra l nh đếều ph i đẩ ệ ả ược VKS phế chu n trẩ
ước khi thi hành mà ch l nh t m giam c a nh ng ngỉ ệ ạ ủ ữ
ười được quy đ nh t i Đi m d K1 Đ80 BLTTHS m i ị ạ ể ớ ph i đả ược VKS cùng cấpấ phế chu n trẩ ước khi thi hành.
78. Bi n pháp t m giam khống đệ ạ
ược áp d ng đốấi v i b can, b cáo là ngụ ớ ị ị ười ch a thành niến.ư
=> Nh n đ nh này sai, vì: B can, b cáo là ngậ ị ị ị
ười ch a thành niến vấẽn có thư
ể ị b áp d ng bi n pháp t m ụ ệ
ạ giam nếấu có đ căn c quy đ nh t i K1, K2 Đ303 và Đ88 BLTTHS, c th là :ủ ứ ị ạ ụ ể –
Ngườ ừ ủi t đ 14 tu i đếấn dổ ưới 16 tu i có th b t m giam nếấu có đ căn c quy đ nh tổ ể ị ạ ủ ứ ị ại
Đ88 BLTTHS nh ng ch trong nh ng trư ỉ ữ ường h p ph m t i rấất nghiếm tr ng do cốấ ý ho c ph m t i đ c bi t
nghiếm ợ ạ ộ ọ ặ ạ ộ ặ ệ tr ng.ọ –
Ngườ ừ ủi t đ 16 tu i đếấn dổ ưới 18 tu i có th b t m giam nếấu có đ căn c quy đ nh tổ ể ị ạ ủ ứ ị ại
Đ88 BLTTHS nh ng ch trong trư ỉ ường h p ph m t i nghiếm tr ng do cốấ ý, ph m t i rấất nghiếm tr ng ho c
ph m t iợ ạ ộ ọ ạ ộ ọ ặ ạ ộ đ c bi t nghiếm tr ng.ặ ệ ọ 79.
Bi n pháp t m giam khống đệ ạ
ược áp d ng đốấi v i b can, b cáo là ngụ ớ ị ị
ười ch a thành niến ph m t i ư ạ ộ ít nghiếm tr ng.ọ
=> Nh n đ nh này đúng, vì: Căn c vào Đ303 BLTTHS thì khống có trậ ị ứ ường h p nào ngợ ười ch a thành ư
niến ph m t i ít nghiếm tr ng b áp d ng bi n pháp t m giam.ạ ộ ọ ị ụ ệ ạ 80.
Bi n pháp t m giam khống đệ ạ ược áp d ng đốấi v i b can, b cáo là ph nụ ớ ị ị ụ ữ đang mang thai, người già yếấu. lOMoARcPSD|50734573
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào K2 Đ88 BLTTHS thì b can, b cáo là ph n có thai, ngậ ị ứ ị ị ụ ữ
ười già yếấu mà có n i c trú rõ ràng thì khống t m giam mà áp d ng BPNS khác ngo i tr nhơ ư ạ ụ ạ ừ ững trường h p :ợ
– b can, b cáo b trốnấ và b bătấ theo l nh truy nã ;ị ị ỏ ị ệ
– B can, b cáo đị ị ược áp d ng BPNC khác nh ng .ếấp t c ph m t i ho c cốấ ý gấy c n tr nghiếm tr ng ụ ư ụ ạ
ộ ặ ả ở ọ đếấn vi c điếều tra, truy tốấ, xét x .ệ ử
– B can, b cáo ph m t i an ninh quốcấ gia và có đ căn c cho răềng nếấu khốngị ị ạ ộ ủ ứ
t m giam đốấi v i h thì ạ ớ
ọ seẽ gấy nguy h i đếnấ an ninh quốcấ gia.ạ
Nh v y, bi n pháp t m giam có th đư ậ ệ ạ ể ược áp d ng đốấi v i b can, b cáo là ph n đang mang thai, ụ ớ ị ị
ụ ữ người già yếấu. 81. Bi n pháp t m giam đệ
ạược áp d ng đốấi v i m i lo i t i ph m.ụ ớ ọ ạ ộ ạ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i Đ88 BLTTHS thì đốấi v i b can, b cáo ph m t i đ c bi t ậ ị ị ạ ớ ị ị ạ
ộ ặ ệ nghiếm tr ng ; ph m t i rấất nghiếm tr ng thì có th đọ ạ ộ ọ ể ược áp d ng trong m i trụ ọ ường h p.
Còn đốấi v i ợ ớ b can, b cáo ph m t i nghiếm tr ng, ph m t i ít nghiếm tr ng thì ch có th đị ị ạ ộ ọ ạ ộ ọ ỉ ể
ược áp d ng khi th a ụ ỏ mãn điếều ki n : ph m t i nghiếm tr ng, ph m t i ít nghiếm tr ng mà B luệ ạ ộ ọ ạ ộ
ọ ộ ật hình s quy đ nh hình ự ị ph t tù trến hai năm và có căn c cho răềng ngạ ứ ười đó có th trốấn ho c c
n trể ặ ả ở vi c điếều tra, truy tốấ, xét ệ x ho c có th .ếpấ t c ph m t i.ử ặ ể ụ ạ ộ
Nh v y, khống ph i bi n pháp t m giam đư ậ ả ệ ạ ược áp d ng đốấi v i m i lo i t i ph m mà đốấi v i lo i t i ụ ớ
ọ ạ ộ ạ ớ ạ ộ nghiếm tr ng, ít nghiếm tr ng ph i th a mãn đọ ọ ả ỏ ược các điếều ki n trến m i đệ ớ ược áp d ngụ
L u ý : Nếuấ bi n pháp t m giam có th đư ệ ạ
ể ược áp d ng đốấi v i m i lo i t i ph m thì ụ ớ ọ ạ ộ ạ nh n đ nh này là ậ ị đúng.
82. Người ch a thành niến ch b t m giam khi h ph m t i rấất nghiếm tr ng.ưỉ ị ạ ọ ạ ộ ọ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào Đ303 BLTTHS thì ngậ ị ứ
ười ch a thành niến cũng có th b t m giam ư
ể ị ạ khi ph m t i nghiếm tr ng do cốấ ý, t i rấất nghiếm tr ng, c th :ạ ộ ọ ộ ọ ụ ể –
Ngườ ừ ủi t đ 14 tu i đếấn dổ ưới 16 tu i có th b t m giam nếấu có đ căn c quy đ nh tổ ể ị ạ ủ ứ ị
ại Đ88 BLTTHS nh ng ch trong nh ng trư ỉ ữ ường h p ph m t i rấất nghiếm tr ng do cốấ ý ho c ph m t i đ c
bi t nghiếm ợ ạ ộ ọ ặ ạ ộ ặ ệ tr ng.ọ lOMoARcPSD|50734573 –
Ngườ ừ ủi t đ 16 tu i đếấn dổ ưới 18 tu i có th b t m giam nếấu có đ căn c quy đ nh tổ ể ị ạ ủ ứ ị
ại Điếều 88 BLTTHS nh ng ch trong trư ỉ ường h p ph m t i nghiếm tr ng do cốấ ý, ph m t i rấất nghiếm tr
ng ho c ợ ạ ộ ọ ạ ộ ọ ặ ph m t i đ c bi t nghiếm tr ngạ ộ ặ ệ ọ 83.
Tấất c các trả ường h p băất ngợ ười trong trường h p kh n cấấp, ph m t i qu tang đếều ph i ra
quyếất ợ ẩ ạ ộ ả ả đ nh t m gi .ị ạ ữ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i k1 Đ83 BLTTHS sau khi băất hoậ ị ị ạ ặc nh n ngậ ười b băất
trong ị trường h p kh n cấấp ho c ph m t i qu tang khống ph i trong m i trợ ẩ ặ ạ ộ ả ả ọ ường h p c quợ
ơ an điếều tra đếuề ph i ra quyếất đ nh t m gi mà còn có th tr t do cho ngả ị ạ ữ ể ả ự ười b băất.ị 84.
Trong m i trọ ường h p vi c h y b ho c thay thếấ bi n pháp ngăn ch n đợ ệ ủ ỏ ặ ệ ặ
ã được áp d ng đếuề ph i ụ
ả do vi n ki m sát quyếất đ nh.ệ ể ị
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh tai K2 Đ94 BLTTHS thì ch đốấi v i nh ng bi n pháp ngăn ch n ậ ị ị ỉ ớ
ữ ệ ặ do vi n ki m sát phế chu n thì vi c h y b ho c thay thếấ m i ph i do vi n ki m sát quyếất đ nh. Nh ệ ể ẩ ệ
ủ ỏ ặ ớ ả ệ ể ị ư v y, khống ph i trong m i trậ ả ọ ường h p vi c h y b ho c thay thếấ bi n pháp ngăn ch n đã
đợ ệ ủ ỏ ặ ệ ặ ược áp d ng đếều ph i do vi n ki m sát quyếất đ nh nh trụ ả ệ ể ị ư ường h p bi n pháp ngăn
chợ ệ ặn ( băất b can, b cáo ị ị đ tam giam ; t m giam ; cấmấể ạ đi kh i n i c trú..) do tòa án áp d ng khốngỏ
ơ ư ụ cấnề có s phế chu n c a ự ẩ ủ vi n ki m sát thì khi h y b ho c thay thếấ khống do vi n ki m sát quyếất đ
nh mà do tòa án quyếất đ nh.ệ ể ủ ỏ ặ ệ ể ị ị
85 . Tốấ giác c a cống dấn là căn c đ kh i tốấ v án hình s .ủ ứ ể ở ụ ự
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào K1 Đ100 BLTTHS thì tốấ giác c a cống dấn khống ph i là căn c đ ậ ị ứ ủ ả
ứ ể kh i tốấ VAHS mà là c s đ xác đ nh dấấu hi u t i ph m.ở ơ ở ể ị ệ ộ ạ
86. C quan có th m quyếền kh i tốấ v án là c quan .ếnấ hành tốấ t ng.ơ ẩ ở ụ ơ ụ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Ngoài CQTHTT thì m t sốấ c quan khác cũng có th m quyếền KTVA nh : B đ i ậ ị ộ ơ ẩ ư
ộ ộ biến phòng, H i quan, Ki m lấm, l c lả ể ự ượng C
nh sát bi n và các c quan khác trong CAND, QĐND đả ể ơ
ược giao nhi m v .ếấn hành m t
sốấ ho t đ ng điếều tra đệ ụ ộ ạ ộ
ược quy đ nh t i Điếuề 11ị ạ 1.
87. M i hành vi ph m t i do cán b thu c c quan t pháp th c hi n đếều do c quan điếều tra thu c ọ ạ ộ ộ ộ ơ ư
ự ệ ơ ộ VKSNDTC kh i tốấ v án.ở ụ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i K1 Đ18 Pháp l nh sốấ 23 vếề t cậ ị ị ạ ệ ổ h c điếuề tra hình s quy
đ nhứ ự ị vếề th m quyếền điếều tra c a VKSNDTC thì CQĐT VKSNDTC điếều tra các VAHS vếề m t sốấ lo i t lOMoARcPSD|50734573 i xấm ẩ ủ
ộ ạ ộ ph m ho t đ ng t pháp mà ngạ ạ ộ ư ười ph m t i là cán b thu c các c quan t pháp khi
các t i đó thu cạ ộ ộ ộ ơ ư ộ ộ th m quyếền xét x c a TAND. Nh v y, hành vi ph m t i do cán b t pháp thẩ ử ủ
ư ậ ạ ộ ộ ư ực hi n khống thu c cácệ ộ lo i t i xấm ph m ho t đ ng t pháp và các t i này khống thu c th m
quyếền xét x c a TAND thì ạ ộ ạ ạ ộ ư ộ ộ ẩ ử ủ CQĐT thu c VKSNDTC khống có quyếền điếều tra và do đó
cũng khống có quyếền kh i tốấ v án.ộ ở ụ 88. Trong m i trọ
ường h p vi c KTVAHS khống ph thu c vào ý chí c a ngợ ệ ụ ộ ủ ười b h i.ị ạ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c vào Điếều 105 BLTTHS thì nh ng v án vếề các t i ph m quy đ nh t i ậ ị ứ ữ ụ
ộ ạ ị ạ kho n 1 các Điếều 104, 105, 106, 108, 109, 111, 113, 121, 122, 17ả 1 BLHS ch đỉ ược kh i tốấ khi có
yếu cấuề ở c a ngủ ười b h i ho c c a ngị ạ ặ ủ ười đ i di n h p pháp c a ngạ ệ ợ ủ ười b h i là ngị ạ ười ch a
thành niến, ngư ười có nhược đi m vế ề tấm thấền ho c th chấất. Và trong trể ặ ể ường h p ngợ ười đã
yếu cấều kh i tốấ rút yếu cấều ở trước ngày m phiến tòa s th m thì v án ph i đở ơ ẩ ụ ả ược đình ch .ỉ
89. KTVAHS theo yếu cấuề c a ngủ
ười b h i ch áp d ng đốấi v i t i ít nghiếmị ạ ỉ ụ ớ ộ tr ng.ọ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Theo quy đ nh t i k1 Đ105 BLTTHS thì KTVAHSậ ị ị ạ theo yếu cấuề c a ngủ
ười b h i ị ạ được áp d ng đốấi v i nh ng v án án vếề các t i ph m quy đ nh t i kho
n 1 các Điếều 104, 105, 106, ụ ớ ữ ụ ộ ạ ị ạ ả 108, 109,
111, 113, 121, 122, 171 BLHS. Mà theo quy đ nh t i kho n 1 Điếều 111 có m c hình ph t tù tốấi ị ạ ả ứ
ạ đa là 7 năm và kho n 1 Điếều 113 có m c hình ph t tù tốấi đa là 5 năm đã thu c lo i t i nghiếm tr ng ả ứ ạ ộ ạ ộ
ọ được quy đ nh t i Điếều 8 BLHS .ị ạ
Nh v y, KTVAHS theo yếu cấều c a ngư ậ ủ
ười b h i khống ch đị ạ ỉ ược áp d ng đốấi v i t i ít nghiếm tr ng màụ ớ ộ
ọ còn đốấi v i t i nghiếm tr ng.ớ ộ ọ
90. Trong m i trọ ường h p khi ngợ ười b hai rút yếu cấuề trị ước khi m phiếở n tòa thì v án ph i đụ ả ược đình ch .ỉ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c K2 Đ105 BLTTHS: trậ ị ứ
ường h p có căn c đ xác đ nh ngợ ứ ể ị
ười đã yếu cấều kh i tốấ rút yếu cấều kh i tốấ trái v i ý muốnấ c a h do b ép bu c cở ở ớ ủ ọ ị ộ
ưỡng b c thì tứ uy người đã yếu cấuề kh i tốấ
rút yếu cấều, c quan có th m quyếền vấẽn có th .ếấn hành tốấ t ng đốấi v i v án.ở ơ ẩ ể ụ ớ ụ
L u ý: Trong m i trư ọ ường h p khi ngợ ười b h i rút yếu cấuề kh i tốấ m t cáchị ạ ở ộ h p pháp thì c quan
có ợ ơ th m quyếền ph i đình ch v án. => Nh n đ nh này sai, vì: tùy vào giai đo n mà ngẩ ả ỉ ụ ậ ị ạ ười b h
i rút yếu ị ạ cấuề đ ra quyếất đ nh. Nếấu trong giai đo n điếều tra thì ra quyếấtể ị ạ đ nh đình ch điếều
tra theo quy đ nh t i ị ỉ ị ạ đa k2 Đ164 BLTTHS. Nếấu trong giai đo n truy tốấ thì ra quyếất đạ ịnh đình ch lOMoARcPSD|50734573
v án theo quy đ nh t i k1 ỉ ụ ị ạ Đ169 BLTTHS. Nếấu trong giai đo n chu n b xét x thì ra quyếất đ nh đình
ch v án theo quy đ nh t i ạ ẩ ị ử ị ỉ ụ ị ạ Điếều 180 BLTTHS.
91. HĐXX có th th c hi n đốềng th i vi c yếu cấều VKS kh i tốấ và t mình kh i tốấ v án đó.ể ự ệ ờ ệ ở ự ở ụ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c đo n 3 k1 Đ104 BLTTHS thì HĐXX ra quyậ ị ứ ạ ếất đ nh kh i tốấ ho c yếu
cấuề ị ở ặ vi n ki m sát KTVAHS nếuấ qua vi c xét x t i phiến tòa mà phát hi nệ ể ệ ử ạ ệ được t i ph m ho
c ngộ ạ ặ ười ph m t i m i cấền ph i điếều tra. Nh v y, Tòa án ch có th th c hi n m t trong hai hành vi là yếu
cấều ạ ộ ớ ả ư ậ ỉ ể ự ệ ộ VKS kh i tốấ ho c t mình kh i tốấ ch khống đở ặ ự ở ứ ược đốềng th i th c hi n
hai hành vi trếnờ ự ệ
92. Tấất c các ho t đ ng ch ng minh t i ph m ch đả ạ ộ ứ ộ ạ ỉ ược th c hi n sau khi có quyếất đ nh kh i tốấ v
án ự ệ ị ở ụ hình s c a c quan có th m quyếềnự ủ ơ ẩ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Khám nghi m hi n trậ ị ệ ệ ường là m t ho t đ ng ch ng minh t i ph m và căn c ộ ạ ộ
ứ ộ ạ ứ vào k2 Đ150 thì ho t đ ng khám nghi m hi n trạ ộ ệ ệ ường có th .ếấn hành trể ước khi KTVAHS. 93. Trong m i trọ
ường h p, căn c kh i tốấ v án hình s là dấấu hi u t i ph m.ợ ứ ở ụ ự ệ ộ ạ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Đốấi v i trậ ị ớ ường h p KTVAHS theo yếu cấều c a ngợ ủ ười b h i quy đ nh t i
Đ105 ị ạ ị ạ thì căn c đ KTAHS khống ch là dấấu hi u t i ph m mà còn có căn c là yếu cấều kh i tốấ c a ngứ
ể ỉ ệ ộ ạ ứ ở ủ ười b ị h i.ạ
94. Khi th c hi n ch c năng cống tốấ, VKS có quyếền h y b m i quyếất đ nh khống kh i tốấ khống có căn ự ệ
ứ ủ ỏ ọ ị ở c c a các c quan có th m quyếền.ứ ủ ơ ẩ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c kho n 1 Điếều 108 BLTTHS thì HĐXX có quyếền ra quyếất đ nh khống KTVA ậ ị ứ ả
ị và căn c vào kho n 3 Điếuề 109 BLTTHS thì cũng tứ ả ương t nh quyếất đự ư
ịnh KTVA khống có căn c thì đốấi ứ v i quyếất đ nh khống KTVA khống có căn c c
a HĐXX thì VKS khống có quyếền h y b mà ch đớ ị ứ ủ ủ ỏ
ỉ ược kháng ngh lến Tòa
án cấpấ trến. Tuy nhiến, trến th c tế ấ HĐXX kị ự
hống ra quyếất đ nh khống kh i tốấ v án ị ở ụ hình s .ự
95. C quan có th m quyếền ra quyếất đ nh kh i tốấ v án hình s thì có quyếền thay đ i, b sung quyếất ơ ẩ ị ở ụ ự ổ
ổ đ nh kh i tốấ v án khống có căn cị ở ụ ứ
=> Nh n đ nh này sai, vì: Căn c Điếều 104 BLTTHS thì c quan có th m quyếền ra quyếất đ nh KTVAHS bao ậ
ị ứ ơ ẩ ị gốềm: CQĐT, VKS, HĐXX và ngoài ra căn c vào Điếều 111 BLTTHS thì các c quan nh B đ i biến phòng,
ứ ơ ư ộ ộ H i quan, Ki m lấm, l c lả ể ự ượng C nh sát bi n, các c quan khác c a CAND, QĐND đả ể ơ ủ ược