Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHẦN I (3.0 điểm). Thí sinh tr li câu hi t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, thí sinh ch chn mt
phương án
Câu 1. Trong các mnh đ sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
4 16 pp
. B.
2
24 pp
.
C.
23 5 2 23 2 5 ,
. D.
.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
uuur uuur
,AB AC
cùng hướng. B.
uuur uuur
.AB BC=
C.
uuur uuur
.AC BD=
D.
uuur uuur
.AB CD=
Câu 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
6, 8.AB AC==
Độ dài ca vectơ
uuur uuur
BA BC+
bng
A. 10. B.
4 13.
C.
2 13.
D. 16.
Câu 4. Cho mệnh đề: "
2
2 3 5 0 x x x¡
". Mệnh đề ph định là
A. "
2
2 3 5 0¡x x x
". B. "
2
2 3 5 0¡x x x
".
C.
2
2 3 5 0¡""x x x
”. D.
2
2 3 5 0¡""x x x
.
Câu 5. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
uuur uuur uuur
.GA GB GC+=
B.
uuur uuur uuur
GA GB CG+=
. C.
uuur uuur uuur r
0.GA GB CG+ + =
D.
0.GA GB GC+ + =
uuur uuur uuur
Câu 6. Tam giác
ABC
2, 4 2, 6.AB AC BC= = =
S đo góc
A
bng
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
120 .
D.
0
150 .
Câu 7. Cho bất phương trình
2 5 0 + xy
có tp nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
22−; S
. B.
( )
13 ; S
. C.
( )
24−; S
. D.
( )
22; S
.
Câu 8. Tam giác
ABC
µ
0
8, b 3, 120 .aC= = =
Din tích ca tam giác
ABC
bng
A.
12 3.
B. 12. C. 6. D.
6 3.
Câu 9. Phn không gch b (k c đường thng) trong hình sau là min nghim ca bất phương trình?
A.
2 3 6+xy
. B.
2 3 6+xy
. C.
2 3 6+xy
. D.
2 3 6+xy
.
Câu 10. Cho hai tp hp
1 2 3 4 5 1 3 5 7 9==; ; ; ; ; ; ; ; ;AB
. Tập nào sau đây bng tp
AB
?
A.
1 2 3 4 5 7 9; ; ; ; ; ;
. B.
1 2 3 4 5; ; ; ;
. C.
1 3 5;;
. D.
2 4 6 8; ; ;
.
Trang 2
Câu 11. Cho h bất phương trình
0
2 5 0
+
+
xy
xy
tp nghim
S
. Khẳng định o sau đây khẳng định
đúng?
A.
12
25

−


; S
. B.
1
1
2

−


; S
. C.
( )
11 ; S
. D.
( )
11 ; S
.
Câu 12. Cho 4 đim
, , ,A B C D
phân biệt . Khi đó
r uur uuur uuur uuur
u CB AD AB BD= + - -
bng
A.
r uuur
.u AD=
B.
r uuur
.u BC=
C.
r uur
.u CB=
D.
rr
0.u =
PHẦN II (4.0 điểm). Thí sinh tr li câu hi t câu 1 đến câu 4. Trong mi câu, mi ý a), b), c), d),
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Ông T s hu một khu vui chơi có dng là mt mảnh đẩt hình tam giác (hình v dưới) vi:
160 , 220AB m BC m==
,
·
120ABC
.
a) Ông T cn làm hàng rào cho mảnh đất ca mình bng các tấm lưới st B40 cao 2m có giá thành trên th
trường 70.000 đồng tính trên 1 mét dài. S tin ông T cần để mua đủ i làm hàng rào 49 triệu đồng
(cnh AC làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Độ dài cnh AC bng 331 m (làm tròn đến hàng đơn vị).
c)
·
2 2 2
2 . .cosAC AB BC AB BC ABC= + -
.
d) Din tích mảnh đất bng 15240 m
2
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho góc
00
, (0 180 )aa££
tha mãn:
2
cos
3
a =-
.
a)
2
1
1 tan
cos
a
a
+=
.
b) Giá tr ca biu thc
( ) ( )
00
3cos 180 4 5 cot 90P aa= - + -
bằng −8.
c)
( )
0
sin 180 0a->
.
d)
tan 0a <
.
Câu 3. Cho hai tp hp
[ )
3;3 A =-
( )
2;B = - + ¥
.
a)
[ )
3;ABÈ = - + ¥
. b)
{ }
3; 2; 1;0;1;2AÇ = - - -¢
.
c)
[ )
\ 3;BA= + ¥
. d)
( ]
2;3ABÇ = -
.
Câu 4. Cho h bất phương trình:
2 2
1
0
xy
y
x
ì
+ ³ -
ï
ï
ï
ï
£
í
ï
ï
£
ï
ï
î
(I)
a) Din tích min nghim h (I) bằng 4 (đơn vị din tích).
b) Min nghim ca h (I) là hình tam giác cân.
Trang 3
c) Min nghim ca h (I) nm bên trái trc Oy.
d) Min nghim ca h (I) chứa điểm
( 1;0)M -
.
PHẦN III (1,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1. Giá tr ln nht ca biu thc
10F x y= +
trên miền xác đnh bi h
22
2
54
xy
xy
xy
+
−
+
bng?
Câu 2. Lp 10A hc có 18 bn hc gii môn Toán, 14 bn hc giỏi môn Văn, 7 bạn va hc gii c hai môn
Toán và Văn, 12 bạn không hc giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hi lp 10A có bao nhiêu bn?
Câu 3. Các góc nhìn đến đỉnh i so vi mc nước biển được đo từ hai đèn tín hiệu A B trên biển được
th hin trên hình v. Nếu các đèn tín hiệu cách nhau
1587( )m
thì ngn núi cao bao nhiêu mét (làm tròn đến
hàng đơn vị)?
Câu 4. Bạn An mang 180.000 đồng đi nhà sách đ mua mt s quyn v bút viết. Biết rng giá mt
quyn v 10.000 đồng giá ca mt y bút viết 6.000 đồng. Bn An th mua được tối đa bao
nhiêu cây bút viết nếu bạn đã mua 13 quyển v?
PHN IV (2,0 điểm). T lun
Câu 1. (0.5 điểm)
Gii h bất phương trình:
( )
2 3 4 1
3 1 7
xx
x
+
−
Câu 2. (1.5 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
biết
0
5, 3, 120AC CB ACB= = =
. Tính
sin A
độ dài đường cao k
t đỉnh
B
ca tam giác
ABC
.
b) Cho tam giác
ABC
biết:
sin cosS bc B C=
vi
S
din tích tam giác
ABC
. Chng minh
tam giác
ABC
là tam giác cân.
----HT---
ĐÁP ÁN
PHN TRC NGHIM
Nội dung
Câu
hỏi
Mã đề thi
Thang điểm
106
1
D
Trang 4
Phần 1.
Trắc
nghiệm 4
phương
án lựa
chọn
(3.0 điểm)
2
B
Mỗi câu đúng được
0.25 điểm
3
B
4
A
5
B
6
B
7
D
8
D
9
B
10
C
11
B
12
C
Phần 2.
Trắc
nghiệm
đúng sai
(4.0 điểm)
1
SSĐS
Mỗi câu 1.0 điểm
Đúng 1 ý: 0.1 điểm
Đúng 2 ý: 0.25 điểm
Đúng 3 ý: 0.5 điểm
Đúng 4 ý: 1.0 điểm
2
SĐĐĐ
3
ĐĐĐS
4
ĐSĐĐ
Phần 3.
Trắc
nghiệm
trả lời
ngắn
(1.0 điểm)
1
-2
Mỗi câu đúng được
0.25 điểm
2
37
3
2203
4
8
PHN T LUN
Câu
Ni dung
Thang điểm
Câu 1.
(0.5 điểm)
Gii h bt phương trình:
( )
2 3 4 1
3 1 7
xx
x
+
−
( )
2 3 4 1
2 3 4 1
3 1 7
3 3 7
xx
xx
x
x
+
+

−
−
0,1
24
3 10
x
x
0,2
10
2
3
x
0,1
Vy tp nghim ca h bất phương trình
10
2;
3
T

=


0,1
Chú ý: Nếu HS gii riêng tng bất phương trình:
- Giải đúng 1 bất phương trình
- Giải đúng 2 bất phương trình
- Kết hợp ra đúng đáp số
- Kết lun
0,2
0,3
0,1
0,1
Trang 5
Câu 2.
(1.5 điểm)
a) Cho tam giác
ABC
biết
0
5, 3, 120AC CB ACB= = =
.
Tính
sin A
độ dài đường cao k t đnh
B
ca tam giác
ABC
.
2a.
(1 điểm)
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
ABC
ta được:
22
2 2 0
2 . .cos
5 3 2.5.3.cos120 7
AB AC BC AC BC C= +
= + =
0.25
Áp dụng định sin cho tam giác
ABC
ta đưc:
0
sin sin
.sin 3.sin120 3 3
sin
7 14
AB BC
CA
BC C
A
AB
=
= = =
0,25
Din tích tam giác
ABC
0
1 1 15 3
. .sin .3.5.sin120
2 2 4
S AC BC C= = =
0,25
1 2 2.15 3 3 3
. :5
2 4 2
bb
S
S AC h h
AC
= = = =
0,25
Chú ý câu 2a:
- Nếu tt c c công thức không ghi “độ” thì trừ 0,25
đim
- Nếu 1 công thức không ghi “độ” thì trừ 0,1 điểm
2b.
(0,5 điểm)
b)Cho tam giác
ABC
biết :
sin cosS bc B C=
vi
S
din
tích tam giác
ABC
. Chng minh tam giác
ABC
tam giác
cân.
Áp dng công thc din tích, định lí sin và cosin ta được
2 2 2
sin cos
.
4 2 2
S bc B C
abc b a b c
bc
R R ab
=
+−
=
0,25
2 2 2
2 2 2
22
sin cos
.
4 2 2
S bc B C
abc b a b c
bc
R R ab
a b c
a
a
bc
bc
=
+−
=
+−
=
=
=
0,25
Trang 6
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHN I-TRC NGHIỆM ( 7 điểm )
A-Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án. (A_B_C_D)
Câu 1: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 5 3 0x y z +
. B.
2
3 2 4 0xx+
. C.
2
2 5 3xy+
. D.
2 3 5xy+
.
Câu 2: Cho
*
, 10, 3A x x x= 
. Chn khẳng định đúng.
A.
A
4
phn t. B.
A
3
phn t.
C.
A
5
phn t. D.
A
2
phn t.
Câu 3: Kết qu ca phép toán :
AB CD AD+−

là:
A.
CB

. B.
2

BD
. C.
0
. D.

AD
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vi trung tuyến
AM
và trng tâm
G
. Tìm s k biết
GA kGM=

A. 2. B.
1
2
. C. -2. D.
1
2
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
120B =
, cnh
2 3 cmAC =
. Bán kính
R
của đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
bng
A.
2 cmR =
. B.
4 cmR =
.
C.
1cmR =
. D.
3 cmR =
.
Câu 6:Câu nào sau đây không là mệnh đề toán hc ?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
B.
31
.
C.
4 5 1−=
.
D. Bn hc gii quá!
Câu 7: Cho
ABC
có các cnh
=BC a
,
=AC b
,
=AB c
. Din tích ca
ABC
A.
1
sin
2
=
ABC
S ac C
. B.
1
sin
2
=
ABC
S bc B
.
C.
1
sin
2
=
ABC
S ac B
. D.
1
sin
2
=
ABC
S bc C
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
( )
cos cos 180

=
. B.
( )
cot cot 180

=
.
C.
( )
tan tan 180

=
. D.
( )
sin sin 180

=
.
Câu 9: Cho mệnh đề
2
:" : 7 0"A x x x +
. Mệnh đề ph định ca
A
là:
A.
2
: 7 0x x x +
. B.
2
: 7 0x x x +
.
C.
2
: 7 0x x x +
. D.
2
: 7 0x x x +
.
Câu 10: Cho tp
0;2;4;6;8A =
;
3;4;5;6;7B =
. Tp
\AB
A.
0;6;8
. B.
0;2;8
.
Trang 7
C.
3;6;7
. D.
0;2
.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 3 0xy+
?
A.
( )
1; 3Q −−
. B.
3
1;
2
M



. C.
( )
1;1N
. D.
3
1;
2
P



.
Câu 12:Cho hình vuông ABCD có độ dài cnh 3. Giá tr ca
||AC

là bao nhiêu?
A.
13
B.
2 13
C.
23
D.
32
B-Câu trc nghiệm đúng sai. (Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 13. Cho các tp hp
{0;1;2;3}; {1;2;3;4}; {2;3;4;5}ABC= = =
.Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
:
a)
{0;1;2;3;4}AB=
b)
{1;2;3}AB=
c)
( )
{1}\A B C=
d)
( {0,1,2})\A B C=
Câu 14. Đầu năm học mi ,bạn An đưc m cho 150.000 đồng để đi mua vở và bút .Bạn An đến hiu sách
nhân dân gần nhà đ mua v và bút .Bạn An đã mua x quyển v y cái bút. Biết rng giá mi quyn v
là 9000 đồng, giá mỗi cái bút là 3000 đồng. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) S tiền An mua sách là 9000x đồng , s tiền An mua bút là 3000y đồng
( )
, , 0, 0x y N x y
b) Bất phương trình bậc nht hai n biu th s tin bn An có th mua v và bút là
3 50xy+
c) bn An có th mua 15 quyn v và 4 cái bút .
d) Min nghim ca BPT biu th s tin bn An th mua v t là na mt phng không chứa đim
gc O có b đường thng d có PT 3x + y = 50 ( không k đường d ).
Câu 15.Cho tam giác
ABC
biết
ˆ
3 , 4 , 60a cm b cm C
= = =
. D là chân đường phân giác trong đỉnh C. Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a)
2 2 2
2 cosc a b ab C= +
b)
3,6( )c cm
c)
2
4
ABC
S cm=
d)
4
3
DA DB=−

Câu 16.Cho mệnh đ
()Px
: "
2
20xx+ −=
" vi
x
các s thc. Vi mi giá tr thc ca
x
sau đây, ta
nhận được mệnh đề đúng hay sai?
a)
1=−x
;
b) x = 1;
c) Ph định ca mệnh đề
xR
,
2
20xx+ −=
xR
,
2
20xx+ −
d) Ph định ca mệnh đề
xR
,
2
20xx+ −=
xR
,
2
20xx+ −
PHN II. T LUẬN ( 3 điểm ) ( t câu 17 đến câu 19 thí sinh trình bày li gii )
Câu 17:
a) Cho hai tp hp
3;2A =−
( )
0;B = +
. Tìm
AB
AB
Trang 8
b) Để kéo dây điện t cột điện (điểm B) vào nhà ( điểm A) phi qua một cái ao ( như hình v ), anh Nam
không th đo độ i dây điện cn mua trc tiếp được nên đã làm như sau: Lấy một điểm C như trong nh,
anh Nam đo được độ i t C đến A (nhà)
15 m
, t C đến B (cột điện)
18 m
120ACB
=
. Biết chi
phí để mua 1 mét dây điện là 13000 đồng .Hãy tính s tin anh Nam cn phải mua dây điện để kéo thng t
cột điện (điểm B) vào nhà (điểm A) ?
( kết qu của các phép tính làm tròn đến hàng phn chc )
Câu 18:
a) Cho hình ch nht ABCD biết cnh AB = 4cm ,cnh BC =3cm .Tính
D3AB A AC++

b Chun b chào mng ngày nhà giáo Vit Nam 20-11 lp 10B thành lập đội văn nghệ.
Có 18 bạn đăng kí tiết mc hát, 14 bạn đăng kí tiết mc múa, có 7 bạn đăng kí cả hai tiết mc, 20 bn không
đăng kí tiết mc nào. Tìm s hc sinh ca c lp 10B ?
Câu 19:
a) Cho tam giác ABC có trng tâm G .Điểm đim N P tha mãn
30NB NC−=

.
a
AP AC
b
=

.( biết
a
b
là phân s ti giản ).Tính 2a+3b sao cho ba điểm G, N, P thng hàng
b) Một phân xưởng có hai máy đặc chng
12
,MM
sn sut hai loi sn phm hiu là I II. Mt tn sn
phm loi I lãi
2
triệu đồng, mt tn sn phm loi II lãi
1,6
triệu đồng. Mun sn sut mt tn sn phm
loi I phi dùng máy
1
M
trong
3
gi và máy
2
M
trong
1
gi. Mun sn sut mt tn sn phm loi II phi
dùng máy
1
M
trong
1
gi và máy
2
M
trong
1
gi. Mt máy không th dùng để sn xuất đồng thi hai sn
phm trên. Máy
1
M
làm vic không quá
6
gi trong mt ngày, máy
2
M
làm vic không quá
4
gi trong
mt ngày. Gi
x
,
y
lần lượt là s tn sn phm loi I, II phân ng này sn xut trong mt ngày sao
cho s tiền lãi thu được là ln nht .Hãy tính 5x+3y ?
ĐÁP ÁN
PHN I TRC NGHIM
A- ( 3 điểm)-Chn A-B-C-D Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
1.D
2.B
3.A
4.C
5.A
6.D
7.C
8.A
9.A
10.B
11.B
12.D
B- ( 4điểm ) -Chọn Đúng –Sai Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
Thí sinh la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm
Thí sinh la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm
Trang 9
Thí sinh la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu được 0,5 điểm
Thí sinh la chọn chính xác 04 ý trong 1 câu được 1 điểm
Ý
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a)
Đ
Đ
Đ
S
b)
Đ
Đ
Đ
Đ
c)
Đ
Đ
S
Đ
d)
S
S
Đ
S
PHN II-T LUẬN (3 điểm )
Câu
Ni dung
Đim
Câu
17
(1đ)
a
0,5
đ
(
0;2AB=
)
3;AB = +
0,25
0,25
b
0,5
đ
đ
Áp dụng định côsin cho tam giác
ABC
ta
2 2 2 2
2 cos 15 18 2 15 18 cos120 28,6( ).AC AB BC AB BC B m
= + = +
Vậy độ dài dây điện ni t nhà ra cột điện dài 28,6 m.
Chi phí kéo dây điện là 28,6 .13000 =371.800 đồng
0,25
0,25
Câu
18
a
0,5
3 D 3 3 4 4AAB AC AD AB A AC AC AC AC C+ + = + + = + = =

2 2 2 2 2
4 3 25 5AC AB BC AC= + = + = =
vy
3 D 20AB AC A+ + =

0,25
0,25
b
0,5
Gi
A
là tp hp các học sinh đăng kí hát ta có n(A) = 18.
B
là tp hp các học sinh đăng kí múa ta có n(B) =14.
Tp hp học sinh đăng kí c hát và múa
( )
n A B
=7
X tp hp các học sinh không đăng kí tiết mc nào ta có n(X) = 20
S học sinh đăng kí ít nht mt trong hai tiết mc là
( )
n A B
=18+14-7=25
S hc sinh c lp là
( )
n A B
+ n(X) = 25+ 20 = 45 .
0,25
0,25
Câu
19
a
0,5
Đặ đặt
AP k AC=

Ta có
( )
1
3
GP AP AG k AC AB AC= = +

11
.
33
k AC AB

=



Gi
M
là trung điểm ca
BC
ta có
3 0 3NB NC NB NC MN BC = = =

( )
11
36
75
66
GN GM MN AM BC AB AC AC AB
AC AB
= + = + = + +
=−


0.25
Trang 10
Ba điểm
,,G P N
thng hàng nên hai vecto
,GP GN

cùng phương. Do đó
11
1 7 4
33
75
3 15 5
66
k
kk
−−
= = =
44
55
a
AP AC
b
= =

V vy a=4 b=5 nên
2a+3b =23
0,25
b
0,5
Gi
x
,
y
lần lượt s tn sn phm loi I, II phân xưởng này sn xut trong
mt ngày
( )
,0xy
.
Khi đó số tin lãi mt ngày của phân xưởng này
( )
; 2 1,6f x y x y=+
(triu
đồng).
S gi làm vic trong ngày ca máy
1
M
3xy+
(gi).
S gi làm vic trong ngày ca máy
2
M
xy+
(gi).
mmi ngày máy
1
M
làm vic không quá
6
gi và y
2
M
làm vic không quá
4
gi nên ta có h bất phương trình:
( )
36
4 *
;0
xy
xy
xy
+
+
.
Bài toán tr thành tìm gtr ln nht ca hàm s
( )
;f x y
trên min nghim ca h
bất phương trình (*).
Min nghim ca h bất phương trình (*) là tứ giác OABC (k c biên).
Hàm s
( )
; 4 3f x y x y=+
s đạt giá tr ln nht trên min nghim ca h bt
phương trình (*)
khi
( )
;xy
là to độ ca một trong các đỉnh
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 2;0 , 1;3 , 0;4O A B C
.
Ta có
0,25
0,25
Trang 11
Suy ra
( )
1;3f
là giá tr ln nht ca hàm s
( )
;f x y
trên min nghim ca h (*).
Như vậy mỗi ngày phân ng cn sn xut x =
1
tn sn phm loi I y=
3
tn sn
phm loại II thì thu được s tin lãi ln nht
6,8
triệu đồng.
5x+3y =14
Chú ý :mi cách giải khác đúng đều cho điểm tương đương
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Cho tam giác
ABC
BC a=
,
CA b=
,
AB c=
2
abc
p
++
=
. Khi đó, diện tích
S
của tam
giác
ABC
A.
( )( )( )
S p p a p b p c=
B.
( )( )( )
S p a p b p c= + + +
C.
( )( )( )
S p a p b p c=
D.
( )( )( )
S p p a p b p c= + + +
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
25xy−
B.
2xy−
C.
23x y xy−
D.
2
35xy
x
−
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Buồn ngủ quá!
B. Bangkok là thủ đô của Myanmar.
C.
8
là số chính phương.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Nếu
xy
thì
33
xy
B. Nếu số tự nhiên
n
có tổng các chữ số bằng
6
thì số tự nhiên
n
chia hết cho
3
C. Mọi số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng
0
thì đều chia hết cho
10
D. Nếu tứ giác
ABCD
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
hình bình
hành
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
, 3 0xx Q
là mệnh đề nào dưới đây?
A.
2
, 3 0xx = Q
.
B.
2
, 3 0xx = Q
.
C.
2
, 3 0xx = Q
.
D.
2
, 3 0xx = Q
.
Câu 6. Cho hai tập hợp
3; 1;0;1;2;3A =
11
1; ;0; ;1;3
22
B

=


. Tìm tập hợp
AB
.
Trang 12
A.
11
3; 1; ;0; ;1;2;3
22
AB

=


B.
3;2AB =
C.
1;0;1;3AB =
D.
11
;
22
AB

=


Câu 7. Với
0 180α

, giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm?
A.
cotα
B.
sinα
C.
cosα
D.
tanα
Câu 8. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 5 0
0.
xy
x
−
B.
0
4.
xy
x
−
C.
22
4
0.
xy
x
+
D.
2
30
5 0.
xy
xy
+
−
Câu 9. Cho tập hợp
1;2;3;4S =
. Tập hợp nào sau đây không phải là tập hợp con của
S
?
A.
1;2;5
B.
1;2;4
C.
1
D.
1;2
Câu 10. Cho
)
( )
4;10 , 6;5 , 9;6A B C= = =
. Tìm tập
( )
D A B C=
.
A.
( )
9; 6D =
B.
)
6;10D =−
C.
5;6D =
D.
)
4;6D =−
Câu 11. Cho
ABCΔ
4, 3, 6AB BC CA= = =
. Gọi
c
h
là chiều cao của tam giác
ABC
kẻ từ đỉnh
C
.
Tính
c
h
.
A.
1
455
12
c
h =
B.
1
455
6
c
h =
C.
1
455
8
c
h =
D.
3
455
16
c
h =
Câu 12. Miền không bị gạch trong hình dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ?
A.
2 3 1 0
2 2 4 0
5 5 0
xy
xy
y
+
+
+
B.
2 3 1 0
2 2 4 0
5 5 0
xy
xy
y
+
+
+
C.
2 3 1 0
2 2 4 0
5 5 0
xy
xy
y
+
+
+
D.
2 3 1 0
2 2 4 0
5 5 0
xy
xy
y
+
+
+
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 13. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
Trang 13
a)
,1nn N
b)
2
,n n n =Q
c)
( )
,1n n n +Z
là mt số lẻ
d)
2
,n n n N
Câu 14. Cho bất phương trình
( ) ( )( )
3 2 2 5 2 1 1x y x+ + +
. Xét nh đúng sai của c khẳng định sau.
a) Bất phương trình
( )
1
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b) Với
0x =
thì có duy nhất một giá trị của
y
thoả mãn bất phương trình
( )
1
c) Cặp số
12
;
11 11

−−


là mt nghiệm của bất phương trình
( )
1
d) Nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình
( )
1
Câu 15. Cho hai tập hợp
1;3A =−
( )
2;5B
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
a)
)
\ 3;5BA=
b)
(
2;3AB
c)
\ 1;2AB=−
d)
1;5AB =
Câu 16. Cho tam giác
ABC
7, 8, 4AB c BC a CA b= = = = = =
. Xét tính đúng sai của các phát biểu sau
?
a)
( )( )( )
2
p p AB p BC p CA
S
=
,
2
abc
p
++
=
.
b)
95
cos
56
B =
.
c) Diện tích tam giác
ABC
bằng
1
3135
4
ABC
S
Δ
=
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
224
3135
3135
R =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 17. Cho hai tp hp
( )
| 4 3 ; 2;5 .A x x B= =
Biết rng tp hp
AB
dng
( )
;ab
.
Tng
ab+
bng bao nhiêu?
Câu 18. Lp 10A có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá và
bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số hc sinh ch chơi một môn th thao?
Câu 19. Hai tàu đánh cùng xuất phát t bến
A
đi thẳng đều v hai vùng bin khác nhau, theo hai
hướng to vi nhau góc
60
. Tàu th nhất đi với vn tc 8 hi lí mt gitàu th hai đi vi vn tc 10 hi
Trang 14
mt gi. Hi sau 2 gi thì khong cách gia hai tàu bao nhiêu hi lí? (Kết qu làm tròn đến hàng phn
chc).
Câu 20. Lp 10A có 45 học sinh trong đó có 24 em học gii môn Toán, 24 em hc gii môn Lý, 20 em hc
gii môn Hóa, 10 em hc gii c môn Toán và môn Lý, 9 em hc gii c môn Lý và môn Hóa, 8 em hc gii
c môn Toán và môn Hóa. Hi lp 10 A có bao nhiêu bn hc gii c ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rng mi
hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 21. Bác Năm dự định trồng ngô và đu xanh trên mt mảnh đất có din tích 8 hecta (ha). Nếu trng 1
ha ngô thì cần 20 ngày công và thu đưc 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cn 30 ngày công và thu
được 50 triệu đồng. Bác m th thu được nhiu nht bao nhiêu triệu đồng? Biết rằng, bác Năm ch
th s dng không quá 180 ngày công cho vic trồng ngô và đậu xanh.
Câu 22. T hai v trí
A
B
ca một tòa nhà, người ta quan sát đnh
C
ca ngn núi. Biết rằng độ cao
70 AB m=
, phương nhìn
AC
to với phương nằm ngang góc
35
, phương nhìn
BC
to với phương nằm
ngang góc
20
. Ngọn núi đó có độ cao so vi mặt đất là bao nhiêu mét? (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
---HẾT---
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
A
B
C
C
B
B
A
B
C
B
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
SĐSS
ĐSSĐ
SĐĐS
SSĐĐ
1
20
18,3
4
340
146
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHN I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu
hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho các h bất phương trình sau:
1.
40
0
0
xy
x
y
−
2.
2
25
3
xy
xy
−
3.
2
22
30
xy
xy
−
+
4.
2
5 3 11
x
xy
−
−
Trong các h bất phương trình trên, có bao nhiêu hệ là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
1.
Câu 2. Cho tp hp
( )
1;4A =−
( )
3;5B =
. Tính
AB
Trang 15
A.
. B.
( )
4;5
. C.
( )
3;5
. D.
( )
3;4
.
Câu 3. Cho tp hp
| 2 5M x x=
. Hãy viết tp
M
dưới dng khong, đoạn.
A.
(
2;5M =
. B.
2;5M =
. C.
( )
2;5M =
. D.
)
2;5M =
.
Câu 4. Phần không đậm trong hình vẽ ới đây ( kể cả bờ), biểu diễn miền nghiệm của hbất phương
trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A.
32
0
xy
xy
−
+
. B.
32
0
xy
xy
−
+
. C.
32
0
xy
xy
+
+
. D.
32
0
xy
xy
+
+
.
Câu 5. Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
21xy+
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
2;1
. C.
( )
0;2
. D.
( )
3; 7
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
0
4, 5, 60 .a c B= = =
Din tích ca tam giác là:
A.
5.
B.
10.
C.
5 3.
D.
10 3 .
Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đng thức nào đúng?
A.
( )
tan 180 tan

−=
. B.
( )
sin 180 sin

−=
.
C.
( )
cos 180 cos

−=
. D.
( )
cot 180 cot

−=
Câu 8. Cho mệnh đề
2
:" : 4 0"P x x
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
A.
2
:" : 4 0"P x x
. B.
2
:" : 4 0"P x x =
.
C.
2
:" : 4 0"P x x
. D.
2
:" : 4 0"P x x
.
Câu 9. Cho tp hp
1;3 , 1;3;5XY==
. Tp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
1;3
B.
1;5
C.
1
D.
{1;3;5}
Câu 10. Cho tam giác
ABC
góc
30BAC =
cnh
2BC =
. Tính bán kính của đường tròn ngoi tiếp
tam giác
ABC
.
A.
3R =
. B.
2R =
. C.
4R =
. D.
1R =
.
Câu 11. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề
A. Tri hôm nay mát quá!. B. Bn có thích hc toán không?.
C. Bn bao nhiêu tui?. D. S 2 là s chn.
Trang 16
Câu 12. Cho mệnh đề: "Nếu mt s tn cùng bng
0
thì s đó chia hết cho
5
". Trong các mệnh đề sau
đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. "Nếu mt s tn cùng bng
0
thì s đó chia hết cho
2
".
B. "Nếu mt s tn cùng bng
0
thì s đó không chia hết cho
5
.".
C. "Nếu mt s chia hết cho 5 thì s đó tận cùng bng
0
"
D. Nếu mt s tn cùng khác
0
thì s đó chia hết cho
5
”.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt ca hàng dành ti đa
12
triệu đ nhp
x
t go và
y
t mì. Biết mi t go mua hết 1,2 triu
đồng, mi t mì mua hết 1,5 triu đồng. Khi đó:
a) Min nghim bất phương trình biểu th mi liên h gia
x
y
và s tin cửa hàng đó dành đ
mua go và na mt phng( k c b) b là đường thng
:1,2 1,5 12d x y+=
chứa điểm
(0;0)O
.
b) Bất phương trình biu th mi liên h gia
x
y
s tin cửa hàng đó dành để mua go và
mì là:
1,2 1,5 12xy+
.
c) Cp
(2;5)
mt nghim ca bất phương trình biểu th mi liên h gia
x
y
s tin ca
hàng đó dành để mua go và mì.
d) S tin (triệu đồng) mua
x
t go và
y
t là:
1,5 1,2 .xy+
Câu 2. Lp
10 1A
x
học sinh, trong đó
25
hc sinh biết chơi bóng rổ;
20
hc sinh biết chơi bóng
đá;
10
học sinh chơi đưc c bóng r bóng đá
8
hc sinh không biết chơi cả bóng đá
bóng r.
a) S hc sinh ch biết chơi bóng rổ
15
.
b) S hc sinh ch biết chơi bóng rổ hoc ch biết chơi bóng đá là
25
.
c) S học sinh chơi bóng rổ hoặc chơi bóng đá
30
.
d) S hc sinh ca lp
10 1A
là 43.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
6, 8, 10a b c= = =
. Vi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp.
a)
12p =
. b)
4
cos
5
A =−
.
c)
22S =
. d)
2r =
.
Câu 4. Cho góc
tha mãn
00
90 180

2
sin
3
=
a) Biu thc
2
5tan 2P
=+
có giá tr bng 6.
b) Giá tr ca biu thc
( )
0
sin 180A
=−
bng
2
3
.
c)
cos 0
.
d)
5
cos
3
=−
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho
1
sin
4
x =
. Tính giá tr biu thc
22
4sin 8cosP x x=+
.
Trang 17
Câu 2. Bn An d định làm hai loại đèn trung thu, toàn bộ s tiền bán được An s ng h min Bc sau
cơn bão Yagi. An cần 2 gi để làm xong mt chiếc lồng đèn hình ngôi sao, bán giá 35 ngàn
đồng, cn 3 gi đ làm mt chiếc đèn hình con thỏ bán giá 60 ngàn đng. Bn An ti đa 30
gi để làm hai loi đèn trung thu trên và bạn mun làm ít nht 12 chiếc. Gi s s đèn trung thu
An làm được đều bán được hết.
Gi
;xy
lần lượt s đèn trung thu hình ngôi sao số đèn trung thu hình con th
( )
0; 0; ;x y x y
sao cho s tiền An bán được là ln nhất. Khi đó s tin An ng h cho
min Bc ln nhất là bao nhiêu ngàn đồng?
Câu 3. Lp 10A1 có 41 hc sinh, trong đó 19 hc sinh thích môn Ng Văn, 16 học sinh thích môn
Toán, 5 hc sinh thích c hai môn Ng Văn và Toán. Hỏi có bao nhiêu hc sinh không thích môn
nào trong hai môn Ng Văn và Toán?
Câu 4. Cho tp
( )
1;5A =−
và tp
( )
0;7B =
. Tp
AB
có bao nhiêu phn t nguyên.
Câu 5. Một người quan sát đỉnh ca mt ngn núi nhân to t hai v trí khác nhau ca tòa nhà. Lần đầu
tiên người đó quan sát đnh núi t tng trt với phương nhìn tạo với phương nm ngang
35
ln th hai ngưi này quan sát ti sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nằm ngang
15
(như hình vẽ). Tính chiu cao ngn núi biết rng a nhà cao
( )
50 m
(làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị)
Câu 6. Cho tam giác
ABC
, biết
4
3
8, 6,cosb c A= = =
. Biết rằng bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
có dng
r yx=+
, trong đó
,xy
. Tính giá tr biu thc
xy
.
-------------- HT --------------
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHN I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Trang 18
Câu 1. Min t giác
OABC
không b đậm k c bn cạnh trong hình dưới đây miền nghim ca h
bất phương trình:
A.
0
0
2 100
2 80
x
y
xy
xy
+
+
. B.
0
0
2 100
2 80
x
y
xy
xy
−
+
. C.
0
0
2 100
2 80
x
y
xy
xy
+
−
. D.
0
0
2 100
2 80
x
y
xy
xy
+
+
.
Câu 2. Mt nghim ca bất phương trình
2030 0xy +
A.
( )
2024;2025
. B.
( )
24 ; 25
. C.
( )
24 ; 25
. D.
( )
2024;2025
.
Câu 3. Giá tr
0 0 0
sin60 cos60 sin30A = +
A.
1.A =
B.
0.A =
C.
1
.
2
A =
D.
3
.
2
A =
Câu 4. Tp hp
| 3 2B x x=
viết bng kí hiu khoảng, đoạn, na khong là
A.
3;2B =−
. B.
)
3;2B =−
. C.
(
3;2B =−
. D.
( )
3;2B =−
.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không phi là mt mnh đề?
A.
2025
là mt s t nhiên l. B.
9
là mt s nguyên t.
C. Trái đất quay quanh mt tri phi không? D.
2
là mt s vô t.
Câu 6. Cho
00
0 180

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0
cot 180 cot

−=
. B.
( )
0
sin 180 sin

−=
.
C.
( )
0
tan 180 tan

−=
. D.
( )
0
cos 180 cos

−=
.
Câu 7. Tp hp
|1 4A x x=
viết dưới dng lit kê các phn t
A.
2;3A =
. B.
2;3;4A =
.
C.
1;2;3A =
. D.
1;2;3;4A =
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
5AC =
9BC =
. Giá tr
cosC
gn bng
80
50
C
B
A
y
x
O
D
100
40
Trang 19
A.
0,36.
B.
0,56.
C.
0,63.
D.
0,65.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
6BC =
,
60A =
. Bán kính
R
của đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
32
. B.
6
. C.
23
. D.
12
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos
2
b c a
B
bc
++
=
. B.
2 2 2
cos
2
a c b
B
ac
++
=
.
C.
2 2 2
cos
2
b c a
B
bc
+−
=
. D.
2 2 2
cos
2
a c b
B
ac
+−
=
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2.
sin
b
R
A
=
B.
2.
sin
a
R
C
=
C.
2.
sin
a
R
A
=
D.
2.
sin
a
R
B
=
Câu 12. Cho hai tp hp
2; 1;0;1;2 , 1;1;2;3;4AB= =
. Tp
AB
A.
{ 1;1;2}
B.
3;4
C.
2; 1;0;1;2;3;4−−
D.
{ 2;0}
Câu 13. Cho h bất phương trình
( )
0
I
21
xy
xy
+
−
. Điểm thuc min nghim ca h
( )
I
A.
( )
3;0
. B.
( )
7;3
. C.
( )
1; 6
. D.
( )
0;1
.
Câu 14. Cho hai tp hp
) (
5;3 , 1;6AB= =
. Tp
AB
A.
3;6
B.
5;6
C.
5; 1−−
D.
( )
1;3
Câu 15. Min không b gch chéo (k c b) trong hình v dưới đây là miền nghim ca bt phương trình:
A.
2 2.xy
B.
2 2.xy
C.
2 2.xy
D.
22xy
Câu 16. Ph định ca mnh đề
" , 5 0"xx
A.
, 5 0xx =
. B.
, 5 0xx
.
Trang 20
C.
, 5 0xx =
. D.
, 5 0xx
.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi đưc s dng tối đa
24
g hương liệu,
9
lít nước
210
g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Đ pha chế
1
lít nưc cam cn
30
g đường,
1
lít nước và
1
g hương
liệu; Để pha chế
1
lít c táo cn
10
g đường,
1
t nước
4
g hương liệu. Mỗi lít c cam nhận được
60
điểm thưng, mỗi lít nước táo nhận đưc
80
điểm thưng. Gi s
,xy
s lít nước cam và s lít nước
táo mà mỗi đội cn pha chế.
Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) S gam hương liệu cn dùng thỏa điều kin
4 24xy+
.
b) S gam đường cn dùng tha điều kin
3 21xy+
.
c) H bất phương trình mô tả các điều kin ràng buc là:
0
0
30 10 210
9
4 24
x
y
xy
xy
xy
+
+
+
.
d) Nếu một đội pha chế
4
lít nước cam và
5
lít nước táo thì s điểm thưởng s
620
điểm.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
8, 5, 60AC AB A= = =
. Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Din tích ca tam giác
ABC
bng
10
.
b) Độ dài cnh
BC
bng
7
.
c) Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
bng
3
2
.
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
73
3
.
PHN III. T LUN
Câu 1. (0,5 Điểm) Cho mệnh đề
( )
:" 1 laø moät soá nguyeân toá"Q n n n +
. Hãy viết mệnh đề ph định
ca mnh đ
P
.
Câu 2. (0,5 Điểm) Cho tp hp
2 1 3 vaø A x x x=
. Hãy viết tp hp
A
dưới dng lit kê phân
t.
Câu 3. (1,0 Điểm) Lp 10A
47
hc sinh. Giáo viên môn th dc th chất cho các em đăng chọn
môn năng khiếu Bóng chuyn hoc Cầu lông. Khi đó
20
học sinh đăng chọn Bóng chuyn;
22
học sinh đăng chọn Cn lông;
5
em tham gia Bóng chuyn Cu lông. Hi lp
10A có bao nhiêu học sinh không đăng ký môn năng khiếu?

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHẦN I (3.0 điểm)
. Thí sinh trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2
p  4  p 16 . B. 2 p  2 −  p  4. C. 23  5  2 − 23  2 − ,5.
D. 23  5  2 23  2,5 .
Câu 2. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. AB, AC cùng hướng. B. AB = BC .
C. AC = BD.
D. AB = CD. uuur uuur
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 6, AC = 8. Độ dài của vectơ BA + BC bằng A. 10. B. 4 13. C. 2 13. D. 16.
Câu 4. Cho mệnh đề: " 2
x ¡ ∣ 2x − 3x − 5  0 ". Mệnh đề phủ định là A. " 2 x
  ¡ ∣ 2x − 3x − 5  0 ". B. " 2 x
  ¡ ∣ 2x − 3x − 5  0 ". C. 2 " x
  ¡ ∣ 2x − 3x − 5  0" ”. D. 2 " x
  ¡ ∣ 2x − 3x − 5  0" .
Câu 5. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur r uuur uuur uuur
A. GA + GB = GC.
B. GA + GB = CG .
C. GA + GB + CG = 0.
D. GA + GB + GC = 0.
Câu 6. Tam giác ABC AB = 2, AC = 4 2,BC = 6. Số đo góc A bằng A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 120 . D. 0 150 .
Câu 7. Cho bất phương trình x − 2y +5  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( 2 − ; 2)S . B. (1;3)S . C. ( 2 − ; 4)S .
D. (2; 2)S .
Câu 8. Tam giác ABC có µ 0
a = 8, b = 3,C = 120 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 12 3. B. 12. C. 6. D. 6 3.
Câu 9. Phần không gạch bỏ (kể cả đường thẳng) trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình?
A. 2x + 3y  6 .
B. 2x + 3y  6 .
C. 2x + 3y  6 .
D. 2x + 3y  6 .
Câu 10. Cho hai tập hợp A = 1; 2;3; 4;  5 ; B = 1;3;5;7; 
9 . Tập nào sau đây bằng tập A B ?
A. 1; 2;3; 4;5;7;  9 . B. 1; 2;3; 4;  5 . C. 1;3;  5 . D. 2; 4;6;  8 . Trang 1 x + y  0
Câu 11. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định 2x + 5y  0  đúng?  1 2   1  A. − ;    S . B. 1; −    S . C. (1; ) 1 S . D. ( 1 − ; − ) 1 S .  2 5   2  r uur uuur uuur uuur
Câu 12. Cho 4 điểm ,
A B, C, D phân biệt . Khi đó u = CB + AD - AB - BD bằng r uuur r uuur r uur r r
A. u = AD.
B. u = BC.
C. u = CB. D. u = 0.
PHẦN II (4.0 điểm). Thí sinh trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi câu, ở mỗi ý a), b), c), d),
thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Ông T sở hữu một khu vui chơi có dạng là một mảnh đẩt hình tam giác (hình vẽ dưới) với: AB = 160 ,
m BC = 220m , · ABC = 120° .
a) Ông T cần làm hàng rào cho mảnh đất của mình bằng các tấm lưới sắt B40 cao 2m có giá thành trên thị
trường là 70.000 đồng tính trên 1 mét dài. Số tiền ông T cần để mua đủ lưới làm hàng rào là 49 triệu đồng
(cạnh AC làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Độ dài cạnh AC bằng 331 m (làm tròn đến hàng đơn vị). c) 2 2 2 ·
AC = AB + BC - 2A . B BC.cos ABC .
d) Diện tích mảnh đất bằng 15240 m2 (làm tròn đến hàng đơn vị). 2 Câu 2. Cho góc 0 0
a, (0 £ a £ 180 ) thỏa mãn: cosa = - . 3 1 a) 1+ tan a = . 2 cos a
b) Giá trị của biểu thức P = ( 0 - a)+ ( 0 3cos 180
4 5 cot 90 - a ) bằng −8. c) ( 0 sin 180 - a )> 0 .
d) tana < 0 .
Câu 3. Cho hai tập hợp A = [- 3; ) 3 và B = (- 2;+ ¥ ).
a) A È B = [- 3;+ ¥ ).
b) A Ǣ = {- 3;- 2;- 1;0;1; } 2 .
c) B \ A = [3;+ ¥ ) .
d) A Ç B = (- 2; ] 3 .
ìï x + 2y ³ - 2 ïï
Câu 4. Cho hệ bất phương trình: í y £ 1 (I) ïïï x £ 0 ïî
a) Diện tích miền nghiệm hệ (I) bằng 4 (đơn vị diện tích).
b) Miền nghiệm của hệ (I) là hình tam giác cân. Trang 2
c) Miền nghiệm của hệ (I) nằm ở bên trái trục Oy.
d) Miền nghiệm của hệ (I) chứa điểm M (- 1;0) .
PHẦN III (1,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4  2x + y  2 
Câu 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức F = −x + y −10 trên miền xác định bởi hệ  x y  2 bằng? 5  x + y  4 − 
Câu 2. Lớp 10A học có 18 bạn học giỏi môn Toán, 14 bạn học giỏi môn Văn, 7 bạn vừa học giỏi cả hai môn
Toán và Văn, 12 bạn không học giỏi môn nào trong hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn?
Câu 3. Các góc nhìn đến đỉnh núi so với mực nước biển được đo từ hai đèn tín hiệu A và B trên biển được
thể hiện trên hình vẽ. Nếu các đèn tín hiệu cách nhau 1587 (m) thì ngọn núi cao bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Bạn An mang 180.000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển vở và bút viết. Biết rằng giá một
quyển vở là 10.000 đồng và giá của một cây bút viết là 6.000 đồng. Bạn An có thể mua được tối đa bao
nhiêu cây bút viết nếu bạn đã mua 13 quyển vở?
PHẦN IV (2,0 điểm). Tự luận Câu 1. (0.5 điểm)
2x + 3  4x −1 
Giải hệ bất phương trình:  3  ( x − ) 1  7 Câu 2. (1.5 điểm)
a) Cho tam giác ABC biết  0
AC = 5, CB = 3, ACB =120 . Tính sin A và độ dài đường cao kẻ
từ đỉnh B của tam giác ABC .
b) Cho tam giác ABC biết: S = bcsin BcosC với S là diện tích tam giác ABC . Chứng minh
tam giác ABC là tam giác cân. ----HẾT--- ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Mã đề thi Thang điểm Nội dung hỏi 106 1 D Trang 3 2 B Phần 1. 3 B Trắc 4 A Mỗi câu đúng được nghiệm 4 0.25 điểm 5 B phương án lựa 6 B chọn 7 D (3.0 điểm) 8 D 9 B 10 C 11 B 12 C Phần 2. 1 SSĐS Mỗi câu 1.0 điểm Trắc 2 SĐĐĐ Đúng 1 ý: 0.1 điểm nghiệm 3 ĐĐĐS Đúng 2 ý: 0.25 điểm đúng sai Đúng 3 ý: 0.5 điểm (4.0 điểm) 4 ĐSĐĐ Đúng 4 ý: 1.0 điểm Phần 3. 1 -2 Trắc 2 37 nghiệm 3 2203 Mỗi câu đúng được trả lời 0.25 điểm ngắn 4 8 (1.0 điểm) PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Thang điểm
2x + 3  4x −1 
Giải hệ bất phương trình:  3  ( x − ) 1  7
2x + 3  4x −1 
2x + 3  4x −1    3  (x − ) 1  7 3  x − 3  7 0,1 Câu 1. 2x  4   (0.5 điểm) 3  x 10 0,2 10 0,1  2  x  3  10
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là T = 2;  3    0,1
Chú ý: Nếu HS giải riêng từng bất phương trình:
- Giải đúng 1 bất phương trình 0,2
- Giải đúng 2 bất phương trình 0,3
- Kết hợp ra đúng đáp số 0,1 - Kết luận 0,1 Trang 4 Câu 2.
a) Cho tam giác ABC biết  0
AC = 5, CB = 3, ACB =120 . (1.5 điểm)
Tính sin A và độ dài đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC . 2a.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta được: (1 điểm) 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC.cosC 0.25 2 2 0 = 5 + 3 − 2.5.3.cos120 = 7
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta được: AB BC = sin C sin A 0 BC.sin C 3.sin120 3 3  sin A = = = 0,25 AB 7 14
Diện tích tam giác ABC là 1 1 15 3 0 S =
AC.BC.sin C = .3.5.sin120 = 2 2 4 0,25 1 2S 2.15 3 3 3
S = AC.h h = = : 5 = 2 b b AC 4 2 0,25 Chú ý câu 2a:
- Nếu tất cả các công thức không ghi “độ” thì trừ 0,25 điểm
- Nếu 1 công thức không ghi “độ” thì trừ 0,1 điểm

b)Cho tam giác ABC biết : S = bcsin BcosC với S là diện 2b.
tích tam giác ABC . Chứng minh tam giác ABC là tam giác (0,5 điểm) cân.
Áp dụng công thức diện tích, định lí sin và cosin ta được
S = bc sin B cosC 2 2 2 abc
b a + b c  = bc . 4R 2R 2ab 0,25
S = bc sin B cosC 2 2 2 abc
b a + b c  = bc . 4R 2R 2ab 2 2 2
a + b ca = a 2 2  b = c b = c 0,25 Trang 5 ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHẦN I-TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
A-Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
(A_B_C_D)
Câu 1: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y + 3z  0 . B. 2
3x + 2x − 4  0 . C. 2 2x + 5y  3 .
D. 2x + 3y  5.
Câu 2: Cho A =  *
x  , x  10, x
3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A có 4 phần tử.
B. A có 3 phần tử.
C. A có 5 phần tử.
D. A có 2 phần tử.

Câu 3: Kết quả của phép toán : AB + CD AD là:     A. CB . B. 2 BD . C. 0 . D. AD .

Câu 4: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Tìm số k biết GA = kGM −1 1 A. 2. B. . C. -2. D. . 2 2
Câu 5: Cho tam giác ABC có 
B =120 , cạnh AC = 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 2 cm . B. R = 4 cm . C. R = 1 cm . D. R = 3 cm .
Câu 6:Câu nào sau đây không là mệnh đề toán học ?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 1. C. 4 −5 =1.
D. Bạn học giỏi quá!
Câu 7: Cho ABC có các cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Diện tích của ABC là 1 1 A. S = acsin C S = bcsin B  . B. . ABC 2 ABC 2 1 1 C. S = acsin B S = bcsin C  . D. . ABC 2 ABC 2
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cos = −cos(180− ).
B. cot = cot (180− ) .
C. tan = tan (180 − ) .
D. sin = −sin (180− ) .
Câu 9: Cho mệnh đề 2 A :" x
   : x x + 7  0". Mệnh đề phủ định của A là: 2 2 A. x
   : x x + 7  0. B. x
   : x x + 7  0 . 2 2 C. x
   : x x + 7  0. D. x
   : x x + 7  0 . A = 0;2;4;6;  8 B = 3;4;5;6;  7 Câu 10: Cho tập ;
. Tập A\ B A. 0;6;  8 . B. 0;2;  8 . Trang 6 C. 3;6;  7 . D. 0;  2 .
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y − 3  0 ?  3   3  A. Q( 1 − ;− ) 3 . B. M 1;   . C. N (1; ) 1 . D. P 1; −   .  2   2  
Câu 12:Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của | AC | là bao nhiêu? A. 13 B. 2 13 C. 2 3 D. 3 2
B-Câu trắc nghiệm đúng sai. (Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 13. Cho các tập hợp A = {0;1;2;3}; B = {1;2;3;4};C = {2;3;4;5}.Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau :
a) A B = {0;1;2;3;4}
b) A B = {1; 2;3}
c) ( AB) \ C ={1}
d) (A B) \ C = {0,1, 2}
Câu 14. Đầu năm học mới ,bạn An được mẹ cho 150.000 đồng để đi mua vở và bút .Bạn An đến hiệu sách
nhân dân ở gần nhà để mua vở và bút .Bạn An đã mua x quyển vở và y cái bút. Biết rằng giá mỗi quyển vở
là 9000 đồng, giá mỗi cái bút là 3000 đồng. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
Số tiền An mua sách là 9000x đồng , số tiền An mua bút là 3000y đồng ( ,
x y N, x  0, y  0)
b) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn biểu thị số tiền bạn An có thể mua vở và bút là 3x + y  50
c) bạn An có thể mua 15 quyển vở và 4 cái bút .
d) Miền nghiệm của BPT biểu thị số tiền bạn An có thể mua vở và bút là nửa mặt phẳng không chứa điểm
gốc O có bờ là đường thẳng d có PT 3x + y = 50 ( không kể đường d ).
Câu 15.Cho tam giác ABC biết ˆ a 3 c , m b 4 c , m C 60 = = =
. D là chân đường phân giác trong đỉnh C. Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau : a) 2 2 2
c = a + b − 2ab cosC
b) c  3, 6( cm) c) 2 S = 4cm ABC 4  d) DA = − DB 3
Câu 16.Cho mệnh đề P(x) : " 2
x + x − 2 = 0 " với x là các số thực. Với mỗi giá trị thực của x sau đây, ta
nhận được mệnh đề đúng hay sai? a) x = 1 − ; b) x = 1;
c) Phủ định của mệnh đề x  R , 2
x + x − 2 = 0 là x   R, 2
x + x − 2  0
d) Phủ định của mệnh đề x  R , 2
x + x − 2 = 0 là x  R , 2
x + x − 2  0
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) ( từ câu 17 đến câu 19 thí sinh trình bày lời giải ) Câu 17:
a)
Cho hai tập hợp A =  3 − ; 
2 và B = (0;+). Tìm A B A B Trang 7
b) Để kéo dây điện từ cột điện (điểm B) vào nhà ( điểm A) phải qua một cái ao ( như hình vẽ ), anh Nam
không thể đo độ dài dây điện cần mua trực tiếp được nên đã làm như sau: Lấy một điểm C như trong hình,
anh Nam đo được độ dài từ C đến A (nhà) là 15 m, từ C đến B (cột điện) là 18 m và  ACB 120 = . Biết chi
phí để mua 1 mét dây điện là 13000 đồng .Hãy tính số tiền anh Nam cần phải mua dây điện để kéo thẳng từ
cột điện (điểm B) vào nhà (điểm A) ?
( kết quả của các phép tính làm tròn đến hàng phần chục ) Câu 18:

a) Cho hình chữ nhật ABCD biết cạnh AB = 4cm ,cạnh BC =3cm .Tính AB + D
A + 3AC
b Chuẩn bị chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 lớp 10B thành lập đội văn nghệ.
Có 18 bạn đăng kí tiết mục hát, 14 bạn đăng kí tiết mục múa, có 7 bạn đăng kí cả hai tiết mục, 20 bạn không
đăng kí tiết mục nào. Tìm số học sinh của cả lớp 10B ? Câu 19:  a 
a) Cho tam giác ABC có trọng tâm G .Điểm điểm N và P thỏa mãn NB − 3NC = 0. AP = AC .( biết b a
b
là phân số tối giản ).Tính 2a+3b sao cho ba điểm G, N, P thẳng hàng
b) Một phân xưởng có hai máy đặc chủng M , M sản suất hai loại sản phẩm ký hiệu là I và II. Một tấn sản 1 2
phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản suất một tấn sản phẩm
loại I phải dùng máy M trong 3 giờ và máy M trong 1 giờ. Muốn sản suất một tấn sản phẩm loại II phải 1 2
dùng máy M trong 1 giờ và máy M trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai sản 1 2
phẩm trên. Máy M làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M làm việc không quá 4 giờ trong 1 2
một ngày. Gọi x , y lần lượt là số tấn sản phẩm loại I, II mà phân xưởng này sản xuất trong một ngày sao
cho số tiền lãi thu được là lớn nhất .Hãy tính 5x+3y ? ĐÁP ÁN
PHẦN I TRẮC NGHIỆM
A- ( 3 điểm)-Chọn A-B-C-D Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm 1.D 2.B 3.A 4.C 5.A 6.D 7.C 8.A 9.A 10.B 11.B 12.D
B- ( 4điểm ) -Chọn Đúng –Sai
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm
Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm Trang 8
Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu được 0,5 điểm
Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu được 1 điểm Ý Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ Đ Đ S b) Đ Đ Đ Đ c) Đ Đ S Đ d) S S Đ S
PHẦN II-TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu a
AB = (0;  2 0,25 17 0,5 0,25 AB =  3; − +) (1đ) đ b Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có 0,5 2 2 2 2 AC AB BC 2AB BC cos B 15 18 2 15 18 cos120 = + −   = + −     28,6( ) m . đ 0,25 đ
Vậy độ dài dây điện nối từ nhà ra cột điện dài 28,6 m. 0,25
Chi phí kéo dây điện là 28,6 .13000 =371.800 đồng Câu a

AB + 3AC + AD = AB + D
A + 3AC = AC + 3AC = 4AC = 4AC 0,25 18 0,5
 1đ 2 2 2 2 2
AC = AB + BC = 4 + 3 = 25  AC = 5 vậy AB + 3AC + D A = 20 0,25 b
Gọi A là tập hợp các học sinh đăng kí hát ta có n(A) = 18.
0,5 B là tập hợp các học sinh đăng kí múa ta có n(B) =14.
Tập hợp học sinh đăng kí cả hát và múa là n( AB) =7
X là tập hợp các học sinh không đăng kí tiết mục nào ta có n(X) = 20 0,25
Số học sinh đăng kí ít nhất một trong hai tiết mục là n( AB) =18+14-7=25
Số học sinh cả lớp là n( AB)+ n(X) = 25+ 20 = 45 . 0,25  Câu a
Đặ đặt AP = k AC 19 0,5 1

Ta có GP = AP AG = k AC − ( AB + AC) 3  1  1  = k AC − . AB    3  3

Gọi M là trung điểm của BC
ta có NB −3NC = 0  NB = 3NC MN = BC 1 1

GN = GM + MN = AM + BC = ( AB + AC) + AC AB 0.25 3 6 7 5  = AC AB 6 6 Trang 9 
Ba điểm G, P, N thẳng hàng nên hai vecto G ,
P GN cùng phương. Do đó 1 1 k − − 1 7 4 3 3 =  k − =  k = 7 5 3 15 5 − 0,25 6 6 4  a 4
AP = AC  = 5 b 5 Vậ vậy a=4 và b=5 nên 2a+3b =23 b
Gọi x , y lần lượt là số tấn sản phẩm loại I, II mà phân xưởng này sản xuất trong 0,5
một ngày ( x, y  0).
Khi đó số tiền lãi một ngày của phân xưởng này là f ( ;
x y) = 2x +1,6y (triệu đồng).
Số giờ làm việc trong ngày của máy M là 3x + y (giờ). 1
Số giờ làm việc trong ngày của máy M x + y (giờ). 2 0,25
Vì mmỗi ngày máy M làm việc không quá 6 giờ và máy M làm việc không quá 1 2 3  x + y  6  4
giờ nên ta có hệ bất phương trình: x + y  4 (*) .  ; x y  0 
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( ;
x y)trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác OABC (kể cả biên). Hàm số f ( ;
x y) = 4x + 3y sẽ đạt giá trị lớn nhất trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) 0,25 khi ( ;
x y) là toạ độ của một trong các đỉnh O(0;0), A(2;0),B(1;3),C(0;4). Ta có Trang 10
Suy ra f (1;3) là giá trị lớn nhất của hàm số f ( ;
x y) trên miền nghiệm của hệ (*).
Như vậy mỗi ngày phân xưởng cần sản xuất x =1 tấn sản phẩm loại I và y=3 tấn sản
phẩm loại II thì thu được số tiền lãi lớn nhất là 6,8 triệu đồng. 5x+3y =14
Chú ý :mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tương đương ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
a + b + c
Câu 1. Cho tam giác ABC BC = a , CA = b, AB = c p =
. Khi đó, diện tích S của tam 2 giác ABC
A. S = p( p a)( p b)( p c)
B. S = ( p + a)( p +b)( p + c)
C. S = ( p a)( p b)( p c)
D. S = p( p + a)( p +b)( p + c)
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x y  5
B. x y  2
C. 2x − 3y xy 2
D. 3x − 5y x
Câu 3. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? A. Buồn ngủ quá!
B. Bangkok là thủ đô của Myanmar.
C. 8 là số chính phương.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Nếu x y thì 3 3 x y
B. Nếu số tự nhiên n có tổng các chữ số bằng 6 thì số tự nhiên n chia hết cho 3
C. Mọi số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0 thì đều chia hết cho 10
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành
Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2  x
 Q, x −3  0 là mệnh đề nào dưới đây? A. 2  x
 Q, x −3 = 0 . B. 2  x
 Q, x −3 = 0 . C. 2  x
 Q, x −3 = 0 . D. 2  x
 Q, x −3 = 0 .  1 1 
Câu 6. Cho hai tập hợp A =  3 − ; 1 − ;0;1;2;  3 và B =  1
− ;− ;0; ;1;3 . Tìm tập hợp AB .  2 2  Trang 11  1 1 
B. AB =  3 − ;  2
A. A B =  3 − ; 1 − ;− ;0; ;1;2;3  2 2 
C. AB =  1 − ;0;1;  3  1 1 
D. A B = − ;   2 2 Câu 7. Với 0 
 α  180 , giá trị lượng giác nào dưới đây luôn không âm? A. cotα B. sinα C. cosα D. tanα
Câu 8. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2
2x − 5y  0 x y  0 2 2 x + y  4 2 3  x + y  0 A. B. C. D.  x  0. x  4. x  0. 5
x y  0.
Câu 9. Cho tập hợp S = 1;2;3; 
4 . Tập hợp nào sau đây không phải là tập hợp con của S ? A. 1;2;  5 B. 1;2;  4 C.   1 D. 1;  2
Câu 10. Cho A =  4 − ;10), B =  6 − ;  5 ,C = ( 9
− ;6). Tìm tập D = A(B C). A. D = ( 9 − ; 6 − ) B. D =  6 − ;10) C. D = 5;  6 D. D =  4 − ;6) Câu 11. Cho ABC Δ
AB = 4, BC = 3,CA = 6 . Gọi h là chiều cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh C . c Tính h . c 1 1 1 3 A. h = 455 B. h = 455 C. h = 455 D. h = 455 c 12 c 6 c 8 c 16
Câu 12. Miền không bị gạch trong hình dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào ?
2x − 3y +1  0
2x − 3y +1  0
2x − 3y +1  0
2x − 3y +1  0    
A. 2x + 2y − 4  0
B. 2x + 2y − 4  0
C. 2x + 2y − 4  0
D. 2x + 2y − 4  0 5  y +5  0     5y + 5  0  5y + 5  0  5y + 5  0 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 13. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau. Trang 12 a) n   N, n  1 b) 2 n  Q,n = n c) n  Z,n(n + ) 1 là một số lẻ d) 2 n   , N n n
Câu 14. Cho bất phương trình x + 3+ 2(2y +5)  2(1− x)( )
1 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
a) Bất phương trình ( )
1 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b) Với x = 0 thì có duy nhất một giá trị của y thoả mãn bất phương trình ( ) 1  1 2  c) Cặp số − ;− 
 là một nghiệm của bất phương trình ( ) 1  11 11
d) Nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình ( ) 1
Câu 15. Cho hai tập hợp A =  1 − ; 
3 và B(2;5). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
a) B \ A = 3;5)
b) AB(2;  3
c) A \ B =  1 − ;  2
d) AB =  1 − ;  5
Câu 16. Cho tam giác ABC AB = c = 7, BC = a = 8,CA = b = 4 . Xét tính đúng sai của các phát biểu sau ?
p ( p AB)( p BC)( p CA) a + b + c a) S = , p = . 2 2 95 b) cosB = . 56 1
c) Diện tích tam giác ABC bằng S = 3135 ΔABC 4 224
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R = 3135 3135
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 17. Cho hai tập hợp A = x | 4 −  x   3 ; B = ( 2
− ;5). Biết rằng tập hợp AB có dạng ( ; a b).
Tổng a + b bằng bao nhiêu?
Câu 18. Lớp 10A có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá và
bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn thể thao?
Câu 19. Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo hai
hướng tạo với nhau góc 60 . Tàu thứ nhất đi với vận tốc 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai đi với vận tốc 10 hải Trang 13
lí một giờ. Hỏi sau 2 giờ thì khoảng cách giữa hai tàu là bao nhiêu hải lí? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 20. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 24 em học giỏi môn Toán, 24 em học giỏi môn Lý, 20 em học
giỏi môn Hóa, 10 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 9 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 8 em học giỏi
cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi
học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 21. Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu trồng 1
ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu
được 50 triệu đồng. Bác Năm có thể thu được nhiều nhất bao nhiêu triệu đồng? Biết rằng, bác Năm chỉ có
thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh.
Câu 22. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB = 70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 35 , phương nhìn BC tạo với phương nằm
ngang góc 20 . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ---HẾT--- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B A B C C B B A B C B 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 SĐSS ĐSSĐ SĐĐS SSĐĐ 1 20 18,3 4 340 146 ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Cho các hệ bất phương trình sau:
x − 4y  0 
x − 2y  5 2
x − 2y  2 x  −2  1. x  0 2.  3.  4.   2 x  3yx + 3y  0
5x − 3y  11 y  0 
Trong các hệ bất phương trình trên, có bao nhiêu hệ là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 2. Cho tập hợp A = ( 1
− ;4) và B = (3;5) . Tính AB Trang 14 A. . B. (4;5) . C. (3;5) . D. (3;4) . Câu 3.
Cho tập hợp M = x | 2  x  
5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. M = (2;  5 . B. M = 2;  5 .
C. M = (2;5) .
D. M = 2;5) . Câu 4.
Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây ( kể cả bờ), biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong các hệ bất phương trình sau? 3
x y  2 3
x y  2 3  x + y  2 3  x + y  2 − A.  . B.  . C.  . D.  . x + y  0 x + y  0 x + y  0 x + y  0 Câu 5.
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y  1 ? A. (0;0) . B. ( 2 − ; ) 1 . C. (0;2) . D. (3; 7 − ). Câu 6. Cho tam giác ABC có  0
a = 4,c = 5, B = 60 . Diện tích của tam giác là: A. 5. B. 10. C. 5 3. D. 10 3 . Câu 7.
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. tan (180 − ) = tan .
B. sin (180 − ) = sin .
C. cos (180 − ) = cos .
D. cot (180 − ) = cot Câu 8. Cho mệnh đề 2 P :" x
  : x − 4  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P A. 2 P :" x
  : x − 4  0" . B. 2 P :" x
   : x − 4 = 0" . C. 2 P :" x
   : x − 4  0". D. 2 P :" x
  : x − 4  0" . Câu 9.
Cho tập hợp X = 1;  3 ,Y = 1;3; 
5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. 1;  3 B. 1;  5 C.   1 D. {1;3;5}
Câu 10. Cho tam giác ABC có góc 
BAC = 30 và cạnh BC = 2. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A. R = 3.
B. R = 2 .
C. R = 4 . D. R = 1 .
Câu 11. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề
A. Trời hôm nay mát quá!.
B. Bạn có thích học toán không?.
C. Bạn bao nhiêu tuổi?.
D. Số 2 là số chẵn. Trang 15
Câu 12. Cho mệnh đề: "Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 ". Trong các mệnh đề sau
đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. "Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 2 ".
B. "Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó không chia hết cho 5 .".
C. "Nếu một số chia hết cho 5 thì số đó tận cùng bằng 0 "
D. “Nếu một số tận cùng khác 0 thì số đó chia hết cho 5 ”.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Một cửa hàng dành tối đa 12 triệu để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 1,2 triệu
đồng, mỗi tạ mì mua hết 1,5 triệu đồng. Khi đó:
a)
Miền nghiệm bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y và số tiền cửa hàng đó dành để
mua gạo và mì là nửa mặt phẳng( kể cả bờ) có bờ là đường thẳng d :1, 2x +1,5y = 12 chứa điểm O(0;0) .
b) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y và số tiền cửa hàng đó dành để mua gạo và
mì là: 1, 2x +1,5y  12 .
c) Cặp (2;5) là một nghiệm của bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y và số tiền cửa
hàng đó dành để mua gạo và mì.
d) Số tiền (triệu đồng) mua x tạ gạo và y tạ mì là: 1,5x +1, 2 . y Câu 2. Lớp 10 1
A x học sinh, trong đó có 25 học sinh biết chơi bóng rổ; 20 học sinh biết chơi bóng
đá; 10 học sinh chơi được cả bóng rổ và bóng đá và 8 học sinh không biết chơi cả bóng đá và bóng rổ.
a) Số học sinh chỉ biết chơi bóng rổ là 15.
b) Số học sinh chỉ biết chơi bóng rổ hoặc chỉ biết chơi bóng đá là 25 .
c) Số học sinh chơi bóng rổ hoặc chơi bóng đá là 30.
d) Số học sinh của lớp 10 1 A là 43. Câu 3.
Cho tam giác ABC a = 6,b = 8,c = 10 . Với r là bán kính đường tròn nội tiếp. 4
a) p = 12 .
b) cos A = − . 5
c) S = 22.
d) r = 2 . 2 Câu 4. Cho góc  thỏa mãn 0 0
90    180 và sin = 3 a) Biểu thức 2
P = 5 tan  + 2 có giá trị bằng 6. 2
b) Giá trị của biểu thức A = ( 0 sin 180 − ) bằng − . 3
c) cos  0. 5 d) cos = − . 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 Câu 1.
Cho sin x = . Tính giá trị biểu thức 2 2
P = 4sin x + 8cos x . 4 Trang 16 Câu 2.
Bạn An dự định làm hai loại đèn trung thu, toàn bộ số tiền bán được An sẽ ủng hộ miền Bắc sau
cơn bão Yagi. An cần 2 giờ để làm xong một chiếc lồng đèn hình ngôi sao, và bán giá 35 ngàn
đồng, cần 3 giờ để làm một chiếc đèn hình con thỏ và bán giá 60 ngàn đồng. Bạn An có tối đa 30
giờ để làm hai loại đèn trung thu trên và bạn muốn làm ít nhất 12 chiếc. Giả sử số đèn trung thu
An làm được đều bán được hết.
Gọi x; y lần lượt là số đèn trung thu hình ngôi sao và số đèn trung thu hình con thỏ
(x  0; y  0; ;x y )sao cho số tiền An bán được là lớn nhất. Khi đó số tiền mà An ủng hộ cho
miền Bắc lớn nhất là bao nhiêu ngàn đồng? Câu 3.
Lớp 10A1 có 41 học sinh, trong đó có 19 học sinh thích môn Ngữ Văn, 16 học sinh thích môn
Toán, 5 học sinh thích cả hai môn Ngữ Văn và Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh không thích môn
nào trong hai môn Ngữ Văn và Toán? Câu 4. Cho tập A = ( 1
− ;5) và tập B = (0;7) . Tập AB có bao nhiêu phần tử nguyên. Câu 5.
Một người quan sát đỉnh của một ngọn núi nhân tạo từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu
tiên người đó quan sát đỉnh núi từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang 35 và
lần thứ hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nằm ngang 15
(như hình vẽ). Tính chiều cao ngọn núi biết rằng tòa nhà cao 50(m) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 3 Câu 6.
Cho tam giác ABC , biết b = 8,c = 6,cos A = . Biết rằng bán kính đường tròn nội tiếp tam giác 4 ABC
có dạng r = x + y , trong đó x, y   . Tính giá trị biểu thức x y .
-------------- HẾT -------------- ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-CÁNH DIỀU
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Trang 17
Câu 1. Miền tứ giác OABC không bị tô đậm kể cả bốn cạnh trong hình dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình: y 80 A 50 B C x D O 40 100 x  0 x  0 x  0 x  0      y  0  y  0  y  0  y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x + 2 y  100 
x − 2 y  100  x + 2 y  100  x + 2 y  100 
2x + y  80
2x + y  80
2x y  80
2x + y  80
Câu 2. Một nghiệm của bất phương trình x y + 2030  0 là A. ( 2 − 024;2025).
B. (24 ; − 25). C. (24 ; 25) . D. (2024;2025). Câu 3. Giá trị 0 0 0
A = sin60 + cos60 − sin30 là 1 3
A. A =1.
B. A = 0. C. A = . D. A = . 2 2
Câu 4. Tập hợp B = x | 3 −  x  
2 viết bằng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng là A. B =  3 − ;  2 . B. B =  3 − ;2) . C. B = ( 3 − ;  2 . D. B = ( 3 − ;2).
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A. 2025là một số tự nhiên lẻ.
B. 9 là một số nguyên tố.
C. Trái đất quay quanh mặt trời phải không?
D. 2 là một số vô tỷ. Câu 6. Cho 0 0
0   180 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ( 0
cot 180 − ) = cot . B. ( 0
sin 180 − ) = sin . C. ( 0
tan 180 − ) = tan . D. ( 0
cos 180 − ) = cos .
Câu 7. Tập hợp A = x |1 x  
4 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A. A = 2;  3 .
B. A = 2;3;  4 .
C. A = 1;2;  3 .
D. A = 1;2;3;  4 .
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AC = 5 và BC = 9 . Giá trị cosC gần bằng Trang 18 A. 0,36. B. 0,56. C. 0,63. D. 0, 65.
Câu 9. Cho tam giác ABC BC = 6, A = 60 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. 3 2 . B. 6 . C. 2 3 . D. 12 .
Câu 10. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 b + c + a 2 2 2 a + c + b A. cos B = . B. cos B = . 2bc 2ac 2 2 2
b + c a 2 2 2
a + c b C. cos B = . D. cos B = . 2bc 2ac
Câu 11. Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? b a A. = 2R. B. = 2R. sin A sin C a a C. = 2R. D. = 2R. sin A sin B
Câu 12. Cho hai tập hợp A =  2 − ; 1 − ;0;1;  2 , B =  1 − ;1;2;3; 
4 . Tập A B A. { 1 − ;1;2} B. 3;  4 C.  2 − ; 1 − ;0;1;2;3;  4 D. { 2 − ;0} x + y  0
Câu 13. Cho hệ bất phương trình 
(I). Điểm thuộc miền nghiệm của hệ (I)là
x − 2y  1 A. (3;0) . B. ( 7 − ;3) . C. (1; 6 − ) . D. (0; ) 1 .
Câu 14. Cho hai tập hợp A =  5 − ;3),B = ( 1
− ;6. Tập A B A. 3;6 B.  5 − ;6 C.  5 − ;−  1 D. ( 1 − ; ) 3
Câu 15. Miền không bị gạch chéo (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình:
A. 2x y  2. −
B. x − 2y  2. −
C. 2x y  2. −
D. x − 2y  2 −
Câu 16. Phủ định của mệnh đề " x
   , x − 5  0" là A. x
   , x − 5 = 0. B. x
   , x − 5  0. Trang 19 C. x
   , x − 5 = 0. D. x
   , x − 5  0.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương
liệu; Để pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được
60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Giả sử x, y là số lít nước cam và số lít nước
táo mà mỗi đội cần pha chế.
Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số gam hương liệu cần dùng thỏa điều kiện x + 4y  24 .
b) Số gam đường cần dùng thỏa điều kiện 3x + y  21. x  0 y  0 
c) Hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc là: 30
x +10y  210. x + y  9  x + 4y  24 
d) Nếu một đội pha chế 4 lít nước cam và 5 lít nước táo thì số điểm thưởng sẽ là 620 điểm.
Câu 2. Cho tam giác ABC có 
AC = 8, AB = 5, A = 60 . Khi đó các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Diện tích của tam giác ABC bằng 10.
b) Độ dài cạnh BC bằng 7 . 3
c) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng . 2 7 3
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . 3
PHẦN III. TỰ LUẬN
Câu 1. (0,5 Điểm) Cho mệnh đề Q :" n
  n(n + ) 1 laø
moät soá nguyeân toá". Hãy viết mệnh đề phủ định của mệnh đề P .
Câu 2. (0,5 Điểm) Cho tập hợp A = 2x −1 x   vaø x  
3 . Hãy viết tập hợp A dưới dạng liệt kê phân tử. Câu 3.
(1,0 Điểm) Lớp 10A có 47 học sinh. Giáo viên môn thể dục thể chất cho các em đăng ký chọn
môn năng khiếu Bóng chuyền hoặc Cầu lông. Khi đó có 20 học sinh đăng ký chọn Bóng chuyền;
Có 22 học sinh đăng ký chọn Cần lông; Có 5 em tham gia Bóng chuyền và Cầu lông. Hỏi lớp
10A có bao nhiêu học sinh không đăng ký môn năng khiếu? Trang 20