Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI HC K II TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
Câu 1: (1.0 điểm) Đim kim tra mt tiết n Toán ca hc sinh mt lp 7 ti một trường
THCS đưc cho trong bng tn s sau:
Đim s (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
1
2
7
8
5
11
4
2
a) Du hiệu điều tra đây là gì?
b) Du hiu có bao nhiêu giá tr khác nhau? Tìm mt.
Câu 2: (2.0 điểm)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác đnh phn h s và tìm bc của đơn thức thu gn, biết:
2 5 3 3 4 2
35
43
A x y z x y z
=−
b) Tính giá tr ca biu thc
2
36C x y xy= +
ti x = 2, y = 1.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đa thức:
( )
4 3 2
3 2 4 5M x x x x x= + +
( )
32
2 4 5N x x x x= +
a) Tính
( ) ( )M x N x+
.
b) Tìm đa thc P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x)
Câu 4: (1.0 điểm) Tìm nghim của các đa thức sau:
a)
1
g( )
7
xx=−
b)
h( ) 2 5xx=+
Câu 5: (1.0 điểm) Tìm m để đa thức
( )
2
( ) 1 3 2f x m x mx= +
có mt nghim x = 1.
Câu 6: (1.0 điểm) Cho
ABC
vuông ti A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. Tính độ dài cnh
AC và chu vi tam giác ABC.
Câu 7: (2.0 điểm) Cho
ABC
vuông tại A, đường phân giác ca góc B ct AC ti D.
V
( )
DH BC H BC⊥
.
a) Chng minh:
ABD HBD =
b) Trên tia đi ca AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba đim K, D, H
thng hàng.
----------HT----------
(Hc sinh không đưc s dng máy tính)
Trang 2
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
(1.0 điểm)
a. Du hiệu điều tra: “Đim kim tra 1 tiết môn Toán ca mi
hc sinh mt lớp 7”
0.5
b. Có 8 giá tr khác nhau. Mt ca du hiu là 8
0.5
Câu 2
(2.0 điểm)
a.
2 5 3 3 4 2 5 9 5
3 5 5
4 3 4
A x y z x y z x y z
= =
H s:
5
4
Bc của đơn thức A là 19
0.5
0.5
b. Thay x = 2; y = 1 vào biu thc
2
36C x y xy= +
ta đưc:
2
3.2 .1 2.1 6 16C = + =
1.0
Câu 3
(2.0 đim)
a.
( )
4 3 2
3 2 4 5M x x x x x= + +
;
( )
32
2 4 5N x x x x= +
( )
( ) ( )
( ) ( )
4 3 3 2 2
( ) 3 2 2 4 4 5 5M x N x x x x x x x x+ = + + + + + +
42
3 2 10xx= +
0.5
0.5
b.
( ) ( ) ( )
43
3 4 8P x M x N x x x x= = +
1.0
Câu 4
(1.0 đim)
a.
11
g( ) 0 0
77
x x x= = =
Vy
1
7
x =
là nghim của đa thức
( )
gx
0.5
b.
5
h( ) 0 2 5 0
2
x x x= + = =
Vy
5
2
x =−
là nghim của đa thức
( )
hx
0.5
Câu 5
(1.0 đim)
( )
2
( ) 1 3 2f x m x mx= +
1x =
là mt nghim của đa thức f(x) nên ta có:
( )
2
(1) 1 .1 3 .1 2 0
1
2 1 0
2
f m m
mm
= + =
+ = =
Vy vi
1
2
m =
đa thức f(x) có mt nghim
1x =
0.5
0.25
0.25
Câu 6
(1.0 đim)
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có:
0.25
Trang 3
2 2 2
2 2 2 2 2
10 6 64
64 8
BC AB AC
AC BC AB
AC cm
=+
= = =
= =
Chu vi
ABC
: AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm
0.25
0.5
Câu 7
(2 đim)
a. Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có:
BD là cnh chung
DA = DH (D nm trên tia phân giác ca góc B)
ABD HBD =
(cnh huyn cnh góc vuông)
0.25
0.25
0.25
0.25
b. T câu a) có
ABD HBD AB BH = =
Suy ra,
BKC
cân ti B.
Khi đó, BD vừa phân giác, vừa đường cao xut phát t
đỉnh B
D
là trc tâm ca
BKC
.
Mt khác,
CAK KHC =
(c-g-c)
KH BC⊥
KH là đưng cao k t đỉnh K ca
BKC
nên KH phải đi
qua trc tâm H.
Vậy ba điểm K, D, H thng hàng.
0.25
0.25
0.25
0.25
H
B
A
C
D
K
Trang 4
ĐỀ 2
ĐỀ THI HC K II TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm): Đim kim tra 1 tiết đại s ca hc sinh lớp 7A được ghi lại như
sau: 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10
10 9 8 7 7 6 6 8 5 6
4 9 7 6 6 7 4 10 9 8
a) Lp bng tn s.
b) Tính s trung bình cng và tìm mt ca du hiu.
Bài 2
(1,5 điểm)
Cho đơn thức
2
29
P = x y xy
32
a) Thu gọn và xác định h s, phn biến, bc của đa thức P.
b) Tính giá tr ca P ti x = -1 và y = 2.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho 2 đa thức sau:
A(x) = 4x
3
7x
2
+ 3x 12
B(x) = 2x
3
+ 2x
2
+ 12 + 5x
2
9x
a) Thu gn và sp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) A(x)
Bài 4 (1,5 điểm): Tìm nghim của các đa thc sau:
a) M(x) = 2x 6
b) N(x) = x
2
+ 2x + 2015
Bài 5 (3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, v trung tuyến AM (M BC). T M k
MH
AC, trên tia đối ca tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
a) Chứng minh ∆MHC = ∆MKB.
Trang 5
b) Chng minh AB // MH.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm ca AB. Chng minh I, G, C
thng hàng.
------------------------HT--------------------------
ĐÁP ÁN
Bài 1
2,0đ
a) Lập đúng bảng tn s :
Giá tr (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
4
1
6
5
7
4
3
N = 30
1,0
b)
4.4 5.1 6.6 7.5 8.7 9.4 10.3
X
30
+ + + + + +
==
214
30
7,13
M
0
= 8
0,5
0,5
Bài 2
1,5
a)
2
29
P = x y xy
32
= 3x
3
y
2
H s: 3
Phn biến: x
3
y
2
Bc của đa thức: 5
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ti x = -1 và y = 2.
P = 3.(-1)
3
.2
2
= -12
0,5
Bài 3
1,5 đ
a) B(x) = 2x
3
+ 2 x
2
+ 12 + 5x
2
9x
= 2x
3
+ (2 x
2
+ 5x
2
)+12 9x
= 2x
3
+ 7x
2
+12 9x
Sp xếp: B(x) = - 2x
3
+ 7x
2
9x +12
0,25
0,25
b) A(x) = 4x
3
7x
2
+ 3x 12
+
Trang 6
B(x) = - 2x
3
+ 7x
2
- 9x + 12
A(x) + B(x) = 2x
3
- 6x
B(x) = - 2x
3
+ 7x
2
- 9x + 12
A(x) = 4x
3
7x
2
+ 3x 12
B(x) - A(x) = -6x
3
+ 14x
2
-12x + 24
0,5
0,5
Bài 4
1,5đ
a) M(x) = 2x 6
Ta có M(x) = 0 hay 2x 6 =0
2x = 6
x = 3
Vy nghim của đa thức M(x) là x = 3
0,25
0,5
0,25
b) N(x) = x
2
+ 2x + 2015
Ta có: x
2
+ 2x + 2015 = x
2
+ x +x +1+ 2014
= x(x +1) + (x +1) +2014
= (x +1)(x+1) + 2014
= (x+1)
2
+ 2014
Vì (x+1)
2
≥ 0 =>(x+1)
2
+ 2014≥ 2014>0
Vậy đa thức N(x) không có nghim.
0,25
0,25
Bài 5
1,0 đ
V hình ghi đúng GT, KL
I
G
K
H
M
B
A
C
0,5
-
Trang 7
a) Xét ∆MHC và ∆MKB.
MH = MK(gt)
HMC KMB =
i đnh)
MC = MB
= > ∆MHC = ∆MKB(c.g.c)
0,5
b) Ta có MH
AC
AB
AC
=> AB // MH.
0,25
0,25
0,5
c) Chứng minh được: ∆ABH = ∆KHB (ch-gn)
=>BK=AH=HC
=> G là trng tâm
Mà CI là trung tuyến => I, G, C thng hàng
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý : HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ 3
ĐỀ THI HC K II TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
I. TRC NGHIM : (3 điểm)Chn câu tr lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
2
3xy
A.
2
3xy
B.
( 3 )xy y
C.
2
3( )xy
D.
3xy
Câu 2: Đơn thức
2 4 3
1
9
3
y z x y
có bc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Bc của đa thức
3 4 3
7 11Q x x y xy= +
:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Gía tr x = 2 là nghim của đa thức :
A.
( )
2f x x=+
B.
( )
2
2f x x=−
C.
( )
2f x x=−
D.
( ) ( )
2f x x x=−
Câu 5: Kết qa phép tính
2 5 2 5 2 5
52x y x y x y +
A.
25
3xy
B.
25
8xy
C.
25
4xy
D.
25
4xy
Trang 8
Câu 6. Giá tr biu thc 3x
2
y + 3y
2
x ti x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x
3
y 5xy
3
+ 2 x
3
y + 5 xy
3
bng :
A. 3 x
3
y B. x
3
y C. x
3
y + 10 xy
3
D. 3 x
3
y - 10xy
3
Câu 8. S nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) =
3
2
x + 1 :
A.
3
2
B.
2
3
C. -
2
3
D. -
3
2
Câu 9: Đa thức g(x) = x
2
+ 1
A.Không có nghim B. Có nghim là -1 C.Có nghim là 1 D. Có 2
nghim
Câu 10: Độ dài hai cnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cnh huyn là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 11: Tam giác có mt góc 60º thì với điều kin nào thì tr thành tam giác đều :
A. hai cnh bng nhau B. ba góc nhn C.hai góc nhn D. mt cạnh đáy
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trng tâm ca tam giác ABC thì :
A.
AM AB=
B.
2
3
AG AM=
C.
3
4
AG AB=
D.
AM AG=
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu 1:( 1,5 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học ca lớp 7A được lit kê trong bng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Đim
80
90
70
80
80
90
80
70
80
a) Du hiu là gì?b) Lp bng tn s. Tìm mt ca du hiu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lp 7A.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức
( )
3
5 3 7P x x x x= +
( )
32
5 2 3 2 2Q x x x x x= + +
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) Q(x) c)Tìm nghim của đa thức M(x).
Câu 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chng t tam giác ABC vuông ti A.
b)V phân giác BD (D thuc AC), t D v DE BC (E BC). Chng minh DA = DE.
c) ED ct AB ti F. Chng minh ADF = EDC ri suy ra DF > DE.
Câu 4 (1,0 điểm): Tìm n
Z sao cho 2n - 3 n + 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRC NGHIM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
C
A
D
A
C
A
A
A
B
Trang 9
II. T LUẬN: (7 điểm).
Câu
Ni dung
Đim
1
a)
Du hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lp 7A.
0.25
b)
Lp chính xác bảng “ tn số” dng ngang hoc dng ct:
Gi¸ trÞ (x)
70
80
90
TÇn sè (n)
2
5
2
Mt ca du hiu là: 80.
0.75
c)
Tính s điểm trung bình thi đua của lp 7A là:
X =
70.2 90.2 80.5
80
9
++
=
0.5
2
a)
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
( )
3
5 3 7P x x x x= +
3
5 4 7xx= +
( )
32
5 2 3 2 2Q x x x x x= + +
=
32
5 4 5x x x +
0.25
0.25
b)
b) Tính tổng hai đa thức đúng được
M(x) = P(x) + Q(x)
3
5 4 7xx= +
+ (
32
5 4 5x x x +
) =
2
2x−+
1,0
c)
c)
2
2x−+
=0
2
2
2
x
x
=
=
Đa thức M(x) có hai nghim
2x =
3
Hình
v
F
E
D
C
B
A
0.5
a)
Chng minh
2 2 2
BC AB AC=+
Suy ra
ABC vuông ti A.
0.75
b)
Chng minh
ABD =
EBD (cnh huyn góc nhn).
Suy ra DA = DE.
0.75
c)
Chng minh ADF = EDC suy ra DF = DC
Chng minh DC > DE.
1
Trang 10
T đó suy ra DF > DE.
4
2 3 1 5 1n n n + +
Xét các giá tr của n + 1 là ước ca 5:
n + 1
-1
1
-5
5
n
-2
0
-6
4
6; 2;0;4n =
0.5
0.5
ĐỀ 4
ĐỀ THI HC K II TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
I. Trc nghim: (3 điểm).
Hãy viết vào bài thi ch mt ch cái in hoa đứng trước đáp số đúng .
Câu 1: Đim thuộc đồ th hàm s y=2x-1 là:
A.
1
;0
2



B.
1
;0
2



C. (0;1) D. (1;-1)
Câu 2: Giá tr ca biu thc 2x-3y ti x=-1; y=-2 là:
A. 4 B. -8 C. -4 D. -1
Câu 3: Tích
( )
4 4 6
1
2
4
x y x y



bng:
A.
87
1
2
xy
B.
86
1
2
xy
C.
16 6
1
2
xy
D.
87
1
2
xy
Câu 4: Tìm x biết
23x −=
ta được các kết qu là:
A. x=-5; x=1 B. x=-1 C. x=5; x=-1 D. x=5
II. T lun: (7 điểm).
Trang 11
Câu 5:
a) V đồ thm s y=-2x.
b) Tính giá tr ca biu thc
2
9 2 10ab−−
ti
1
;3
3
ab= =
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối ca tia BC lấy điểm M, trên tia đối ca tia CB lấy điểm N
sao cho BM=CN. K
()BH AM H AM⊥
,
()CK AN K AN⊥
. Chng minh rng:
a) Tam giác AMN cân
b) MH=KN
c) HK// MN
------------------------------- Hết --------------------------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
I) Trc nghiệm (3 điểm ): Mỗi câu đúng cho 0,75 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án đúng
B
A
D
C
II) T luận (7đim)
Câu
Ni dung
Đim
5
a) + Vi x=1; y=-2 v A(1;-2)
+ V đúng đồ th y=-2x
b) Thay
1
;3
3
ab= =
vào biu thức đã cho ta
được
0,5 điểm
1,5 điểm
Trang 12
2
1
9. 2( 3) 10
3
1
9. 6 10
9
1 6 10
7 10 3



= +
= +
= =
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
6
a)
( . . )ABM ACN c g c AM AN = =
AMN
ccân ti A
b)
()MHB NKC ch gn MH KN = =
c)
;AM AN MH KN AH AK AHK= = =
n ti A.
Xét hai tam giác cân
AMN
AHK
có chung
HAK AKH AMN=
ng
v)
//HK MN
h.v
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ 5
ĐỀ THI HC K II TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
A. TRC NGHIM (2 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm học sinh được cho bi bng sau:
Trang 13
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
5
7
4
9
4
7
5
7
7
3
a) S các giá tr khác nhau ca du hiu là:
A. 20
B. 10
C. 8
D. 7
b) Mt ca du hiu là:
A. 10
B. 7
C. 4
D. 3
c) S trung bình cng ca du hiu là:
A. 6,8
B. 6,6
C. 6,7
D. 6,5
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức
2
3xy
?
A.
2
3xy
B.
22
3 yx
C.
2
xy
D.
3xy
Câu 3: Tam giác ABC
0
A 60=
,
0
B 50=
. S đo góc C là:
A. 50
0
B. 70
0
C. 80
0
D. 90
0
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm và AC = 4cm thì độ dài cnh BC là:
A. 5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cm
Câu 5: Nếu AM là đưng trung tuyến và G là trng tâm ca tam giác ABC thì:
A.
AM AB=
B.
2
3
AG AM=
C.
3
4
AG AB=
D.
AM AG=
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó đường trung tuyến xut phát t đỉnh A cũng
chính là:
A. Đưng phân giác.
B. Đưng trung trc.
C. Đưng cao.
D. Đường phân giác, đường cao, đường trung trc.
B. T LUN (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm)nh giá tr ca biu thc:
21xy y+−
ti x = 1 và y = 1.
Bài 2: (2 điểm) Cho hai đa thức:
4 3 2
A(x) = -7x - 2x + 4x - 2
4 3 2
B(x) = x + 4x - 2x + 3x - 5
Tính A(x) + B(x); A(x) B (x).
Bài 3: (2 điểm)m nghim của các đa thức sau:
a) P(x) = 2x 1
Trang 14
b) Q(x) =
( ) ( )
102512 ++ xx
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác DEF cân ti D vi đưng trung tuyến DI.
a) Chng minh:
DEI =
DFI.
b) Chng minh DI EF.
c) K đường trung tuyến EN. Chng minh rng: IN song song vi ED.
--------------------hết---------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
A. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
a)
b)
c)
Đáp án
D
B
A
C
B
A
B
D
B. T LUẬN: (8 điểm)
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
(1đ)
Thay x = 1 và y = 1 vào biu thc 2xy + y - 1 ta đưc:
2.1.1 + 1 - 1 = 2 ( 0,75đ)
Vy giá tr ca biu thc 2xy + y - 1 ti x = 1 và y = 1 là 2.
0,25
0,5
0,25
2
(2đ)
A(x) = -7x
4
2x
3
+ 4x
2
- 2
+
B(x) = x
4
+ 4x
3
- 2x
2
+ 3x - 5
A(x) + B(x) = - 6x
4
+ 2x
3
+ 2x
2
+ 3x - 7
A(x) = -7x
4
2x
3
+ 4x
2
- 2
-
B(x) = x
4
+ 4x
3
- 2x
2
+ 3x - 5
A(x) - B(x) = - 8x
4
- 6x
3
+ 6x
2
- 3x + 3
1
1
Trang 15
3
(2đ)
a) 2x 1 = 0
2x = 1
x = 1/2
Vy x = ½ là nghim của đa thức 2x - 1
b) Q(x) = 2(x 1) 5(x + 2) +10 = 0
2x - 2 5x - 10 + 10 = 0
-3x = 2
x = -2/3
Vy x = -2/3 là nghim của đa thức Q(x).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
4
(3đ)
V hình viết GT - KL đúng
DEF cân ti D
GT IE = IF
ND = NF
KL a) Chng minh:
DEI =
DFI.
b) Chng minh DI EF.
0,5
D
E
F
N
I
Trang 16
c) IN // ED.
a) Xét
DEI và
DFI có:
DE = DF (vì
DEF cân ti D)
DI : cnh chung
IE = IF (vì DI là đưng trung tuyến)
DEI =
DFI ( c.c.c)
b) Theo câu a ta có
DEI =
DFI ( c.c.c)
EID
=
FID
(góc tương ứng) (1)
EID
FID
k bù nên
EID
+
FID
= 180
0
(2)
T (1) và (2)
EID
=
FID
= 90
0
. Vy DI EF
c) DIF vuông (vì
I
= 90
0
) có IN là đưng trung tuyến ng vi
cnh huyn DF
IN = DN = FN =
1
2
DF
DIN cân ti N
NDI
=
NID
(góc đáy) (1)
*Mt khác
NDI
=
IDE
(đưng trung tuyến xut phát t đỉnh
cũng là đưng phân giác) (2)
T (1), (2) suy ra:
NID
=
IDE
nên NI // DE (hai góc so le
trong bng nhau).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
Trang 17
ĐỀ 6
ĐỀ THI HC K II TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
Câu 1: (1.0 điểm) Đim kim tra mt tiết n Toán ca hc sinh mt lp 7 ti một trường
THCS đưc cho trong bng tn s sau:
Đim s (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
1
2
7
8
5
11
4
2
c) Du hiệu điều tra đây là gì?
d) Du hiu có bao nhiêu giá tr khác nhau? Tìm mt.
Câu 2: (2.0 điểm)
c) Thu gọn đơn thức A. Xác định phn h s và tìm bc của đơn thức thu gn, biết:
2 5 3 3 4 2
35
43
A x y z x y z
=−
d) Tính giá tr ca biu thc
2
36C x y xy= +
ti x = 2, y = 1.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đa thức:
( )
4 3 2
3 2 4 5M x x x x x= + +
( )
32
2 4 5N x x x x= +
c) Tính
( ) ( )M x N x+
.
d) Tìm đa thc P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x)
Câu 4: (1.0 điểm) Tìm nghim của các đa thc sau:
b)
1
g( )
7
xx=−
b)
h( ) 2 5xx=+
Câu 5: (1.0 điểm) Tìm m để đa thức
( )
2
( ) 1 3 2f x m x mx= +
có mt nghim x = 1.
Câu 6: (1.0 điểm) Cho
ABC
vuông ti A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. Tính độ dài cnh
AC và chu vi tam giác ABC.
Câu 7: (2.0 điểm) Cho
ABC
vuông tại A, đường phân giác ca góc B ct AC ti D.
V
( )
DH BC H BC⊥
.
c) Chng minh:
ABD HBD =
d) Trên tia đi ca AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba đim K, D, H
thng hàng.
----------HT----------
(Hc sinh không đưc s dng máy tính)
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
(1.0 đim)
c. Du hiệu điều tra: “Đim kim tra 1 tiết môn Toán ca mi
hc sinh mt lớp 7”
0.5
Trang 18
d. Có 8 giá tr khác nhau. Mt ca du hiu là 8
0.5
Câu 2
(2.0 đim)
c.
2 5 3 3 4 2 5 9 5
3 5 5
4 3 4
A x y z x y z x y z
= =
H s:
5
4
Bc của đơn thức A là 19
0.5
0.5
d. Thay x = 2; y = 1 vào biu thc
2
36C x y xy= +
ta đưc:
2
3.2 .1 2.1 6 16C = + =
1.0
Câu 3
(2.0 đim)
c.
( )
4 3 2
3 2 4 5M x x x x x= + +
;
( )
32
2 4 5N x x x x= +
( )
( ) ( )
( ) ( )
4 3 3 2 2
( ) 3 2 2 4 4 5 5M x N x x x x x x x x+ = + + + + + +
42
3 2 10xx= +
0.5
0.5
d.
( ) ( ) ( )
43
3 4 8P x M x N x x x x= = +
1.0
Câu 4
(1.0 đim)
c.
11
g( ) 0 0
77
x x x= = =
Vy
1
7
x =
là nghim của đa thức
( )
gx
0.5
d.
5
h( ) 0 2 5 0
2
x x x= + = =
Vy
5
2
x =−
là nghim của đa thức
( )
hx
0.5
Câu 5
(1.0 đim)
( )
2
( ) 1 3 2f x m x mx= +
1x =
là mt nghim của đa thức f(x) nên ta có:
( )
2
(1) 1 .1 3 .1 2 0
1
2 1 0
2
f m m
mm
= + =
+ = =
Vy vi
1
2
m =
đa thức f(x) có mt nghim
1x =
0.5
0.25
0.25
Câu 6
(1.0 đim)
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2
10 6 64
64 8
BC AB AC
AC BC AB
AC cm
=+
= = =
= =
Chu vi
ABC
: AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm
0.25
0.25
0.5
Câu 7
(2 đim)
A
D
K
Trang 19
c. Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có:
BD là cnh chung
DA = DH (D nm trên tia phân giác ca góc B)
ABD HBD =
(cnh huyn cnh góc vuông)
0.25
0.25
0.25
0.25
d. T câu a) có
ABD HBD AB BH = =
Suy ra,
BKC
cân ti B.
Khi đó, BD vừa phân giác, vừa đường cao xut phát t
đỉnh B
D
là trc tâm ca
BKC
.
Mt khác,
CAK KHC =
(c-g-c)
KH BC⊥
KH là đưng cao k t đỉnh K ca
BKC
nên KH phải đi
qua trc tâm H.
Vậy ba điểm K, D, H thng hàng.
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ 7
ĐỀ THI HC K II TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
Bài 1: (2 điểm) Điu tra v điểm kim tra hc k II môn toán ca hc sinh lớp 7A, người điều tra
có kết qu sau:
6
9
8
7
7
10
5
8
10
6
7
8
6
5
9
8
5
7
7
7
4
6
7
6
9
3
6
10
8
7
7
8
10
8
6
a) Lp bng tn s, tính s trung bình cng
b) Tìm mt ca du hiu
Trang 20
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức
( )
3
2
2
33
ax
2
1
xy3aA
=
(a là hng s khác 0)
a) Thu gn ri cho biết phn h s và phn biến ca A
b) Tìm bc của đơn thức A
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức:
( )
65x7x6x4xxA
324
+=
( )
432
4x45x7x5xxB +++=
a) Tính
( ) ( ) ( )
xBxAxM +=
ri tìm nghim của đa thức
( )
xM
b) Tìm đa thức
( )
xC
sao cho
( ) ( ) ( )
xAxBxC =+
Bài 4: (0,5 điểm) Cho
98.99.100...4.5.63.4.52.3.4
98.297.200...4.15.123.12.102.9.8
a
++++
++++
=
. Hi a phi nghim ca
đa thức
( )
3512xxxP
2
+=
không? Vì sao?
Bài 5: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, đường trung tuyến CM
a) Cho biết BC = 10cm, AC = 6cm. Tính độ dài đoạn thng AB, BM
b) Trên tia đối ca tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC
Chng minh rằng ΔMAC = ΔMBD và AC = BD
c) Chng minh rng AC + BC > 2CM
d) Gọi K điểm trên đoạn thng AM sao cho
AM
3
2
AK =
. Gọi N giao điểm ca CK
AD, I là giao điểm ca BN và CD. Chng minh rng: CD = 3ID

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
Câu 1:
(1.0 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường
THCS được cho trong bảng tần số sau: Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 7 8 5 11 4 2 N = 40
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
b) Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm mốt.
Câu 2: (2.0 điểm)
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:  3  5 2 5 3 3 4 2  A = − x y z x y z     4  3 
b) Tính giá trị của biểu thức 2
C = 3x y xy + 6 tại x = 2, y = 1.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đa thức: M (x) 4 3 2
= 3x − 2x + x + 4x − 5 N (x) 3 2
= 2x + x − 4x − 5
a) Tính M (x) + N(x) .
b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x)
Câu 4: (1.0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) 1 g(x) = x
b) h(x) = 2x + 5 7
Câu 5: (1.0 điểm) Tìm m để đa thức f x = (m − ) 2 ( )
1 x − 3mx + 2 có một nghiệm x = 1.
Câu 6: (1.0 điểm) Cho ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AC và chu vi tam giác ABC.
Câu 7: (2.0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D.
Vẽ DH BC (H BC) . a) Chứng minh: ABD  = HBD
b) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba điểm K, D, H thẳng hàng.
----------HẾT----------
(Học sinh không được sử dụng máy tính) Trang 1
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Thang điểm
a. Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của mỗi 0.5 Câu 1
học sinh một lớp 7” (1.0 điểm)
b. Có 8 giá trị khác nhau. Mốt của dấu hiệu là 8 0.5 0.5 a.  3  5  5 2 5 3 3 4 2 5 9 5 A = − x y z x y z = − x y z     4  3  4 0.5 Câu 2 Hệ số: 5
− Bậc của đơn thức A là 19 4 (2.0 điểm)
b. Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức 2
C = 3x y xy + 6 ta được: 1.0 2
C = 3.2 .1− 2.1+ 6 = 16 a. M (x) 4 3 2
= 3x − 2x + x + 4x − 5 ; N (x) 3 2
= 2x + x − 4x − 5 M ( x) 4 + N x = x + ( 3 3 − x + x )+ ( 2 2 ( ) 3 2 2
x + x ) + (4x − 4x) + ( 5 − − 5) 0.5 Câu 3 (2.0 điểm) 4 2
= 3x + 2x −10 0.5
b. P(x) = M (x) − N (x) 4 3
= 3x − 4x + 8x 1.0 a. 1 1
g(x) = 0  x − = 0  x = 7 7 1 Vậy 0.5
x = là nghiệm của đa thức g ( x) 7 Câu 4 (1.0 điểm) b. 5
h(x) = 0  2x + 5 = 0  x = − 2 5 Vậy 0.5
x = − là nghiệm của đa thức h( x) 2 f x = (m − ) 2 ( ) 1 x − 3mx + 2
x = 1 là một nghiệm của đa thức f(x) nên ta có: 0.5 f = (m − ) 2 (1) 1 .1 − 3 .1 m + 2 = 0 Câu 5 1  2
m +1 = 0  m = 0.25 (1.0 điểm) 2 1
Vậy với m = đa thức f(x) có một nghiệm x = 1 2 0.25
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có: Câu 6 0.25 (1.0 điểm) Trang 2 2 2 2
BC = AB + AC 0.25 2 2 2 2 2
AC = BC AB = 10 − 6 = 64 0.5
AC = 64 = 8cm
Chu vi ABC : AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm K A D B C H Câu 7
a. Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có: 0.25 (2 điểm) BD là cạnh chung 0.25
DA = DH (D nằm trên tia phân giác của góc B) 0.25 AB
D = HBD (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0.25
b. Từ câu a) có ABD = HB
D AB = BH 0.25
Suy ra, BKC cân tại B.
Khi đó, BD vừa là phân giác, vừa là đường cao xuất phát từ 0.25
đỉnh B  D là trực tâm của BKC . Mặt khác, C
AK = KHC (c-g-c)  KH BC 0.25
KH là đường cao kẻ từ đỉnh K của BKC nên KH phải đi qua trực tâm H. 0.25
Vậy ba điểm K, D, H thẳng hàng. Trang 3 ĐỀ 2
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10 10 9 8 7 7 6 6 8 5 6 4 9 7 6 6 7 4 10 9 8 a) Lập bảng tần số.
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (1,5 điểm) Cho đơn thức  2  9 2  P = x y xy     3  2 
a) Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đa thức P.
b) Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 2.
Bài 3 (1,5 điểm): Cho 2 đa thức sau:
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)
Bài 4 (1,5 điểm): Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) M(x) = 2x – 6 b) N(x) = x2 + 2x + 2015
Bài 5 (3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M  BC). Từ M kẻ
MH ⊥ AC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
a) Chứng minh ∆MHC = ∆MKB. Trang 4 b) Chứng minh AB // MH.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.
------------------------HẾT-------------------------- ĐÁP ÁN Bài 1
a) Lập đúng bảng tần số : 2,0đ Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 1,0
Tần số (n) 4 1 6 5 7 4 3 N = 30
4.4 + 5.1+ 6.6 + 7.5 + 8.7 + 9.4 +10.3 b) X = = 214 7,13 30 30 0,5 M0 = 8 0,5 Bài 2 a)  2  9 2  P = x y xy    = 3x3y2  3  2  1,5 0,25 Hệ số: 3 Phần biến: x3y2 0,25 Bậc của đa thức: 5 0,25 0,25 b) Tại x = -1 và y = 2. P = 3.(-1)3.22 = -12 0,5 Bài 3
a) B(x) = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x 1,5 đ
= – 2x3 + (2 x2 + 5x2)+12 – 9x = – 2x3 + 7x2 +12 – 9x
Sắp xếp: B(x) = - 2x3 + 7x2– 9x +12 0,25 0,25 b)
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 + Trang 5 B(x) = - 2x3 + 7x2 - 9x + 12 A(x) + B(x) = 2x3 - 6x 0,5 B(x) = - 2x3 + 7x2 - 9x + 12 -
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) - A(x) = -6x3 + 14x2 -12x + 24 0,5 Bài 4 a) M(x) = 2x – 6 1,5đ
Ta có M(x) = 0 hay 2x – 6 =0 0,25 2x = 6 x = 3
Vậy nghiệm của đa thức M(x) là x = 3 0,5 0,25 b) N(x) = x2 + 2x + 2015
Ta có: x2 + 2x + 2015 = x2 + x +x +1+ 2014 = x(x +1) + (x +1) +2014 = (x +1)(x+1) + 2014 = (x+1)2 + 2014 0,25
Vì (x+1)2≥ 0 =>(x+1)2 + 2014≥ 2014>0
Vậy đa thức N(x) không có nghiệm. 0,25 Bài 5 K B 1,0 đ I M G A C Vẽ hình ghi đúng GT, KL H 0,5 Trang 6 a) Xét ∆MHC và ∆MKB. MH = MK(gt) HMC = KMB (đối đỉnh) MC = MB 0,5
= > ∆MHC = ∆MKB(c.g.c) b) Ta có MH ⊥ AC 0,25 AB ⊥ AC 0,25 => AB // MH. 0,5
c) Chứng minh được: ∆ABH = ∆KHB (ch-gn) 0,25 =>BK=AH=HC 0,25 => G là trọng tâm 0,25
Mà CI là trung tuyến => I, G, C thẳng hàng 0,25
Chú ý : HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ĐỀ 3
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 −3xy A. 2 −3x y
B. (−3xy) y C. 2 −3(xy) D. −3xy 1 Câu 2: Đơn thức 2 4 3
y z 9x y có bậc là : 3 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức 3 4 3
Q = x − 7x y + xy −11 là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. f ( x) = 2 + x B. f ( x) 2
= x − 2 C. f (x) = x − 2 D. f (x) = x(x − 2)
Câu 5: Kết qủa phép tính 2 5 2 5 2 5 5
x y x y + 2x y A. 2 5 −3x y B. 2 5 8x y C. 2 5 4x y D. 2 5 −4x y Trang 7
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 2
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 : 3 2 3 3 2
A. B. C. - D. - 3 2 2 3
Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 2 3 A. AM = AB
B. AG = AM C. AG = AB D. AM = AG 3 4
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1:( 1,5 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80
a) Dấu hiệu là gì?b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức P ( x) 3
= 5x − 3x + 7 − x Q(x) 3 2 = 5
x + 2x − 3+ 2x x − 2
a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c)Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ⊥ BC (E  BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE.
Câu 4 (1,0 điểm): Tìm n  Z sao cho 2n - 3 n + 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C A D A C A A A B Trang 8
II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu Nội dung Điểm a)
Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25
Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột: Gi¸ trÞ (x) 70 80 90 b) 0.75 1 TÇn sè (n) 2 5 2
Mốt của dấu hiệu là: 80.
Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2 + 90.2 + 80.5 X = = 80 0.5 9
Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) 0.25 a) P ( x) 3
= 5x − 3x + 7 − x 3
= 5x − 4x + 7 Q ( x) 3 2 = 5
x + 2x − 3+ 2x x − 2 = 3 2 5
x x + 4x − 5 0.25
b) Tính tổng hai đa thức đúng được 1,0 M(x) = P(x) + Q(x) 3
= 5x − 4x + 7 + ( 3 2 5
x x + 4x − 5 ) = 2 −x + 2 2 b) c) 2 −x + 2 =0 2  x = 2 c)  x =  2
Đa thức M(x) có hai nghiệm x =  2 F 0.5 A D Hình B E C vẽ 3 Chứng minh 2 2 2 BC = AB + AC a) 0.75
Suy ra  ABC vuông tại A.
Chứng minh  ABD =  EBD (cạnh huyền – góc nhọn). b) 0.75 Suy ra DA = DE.
Chứng minh ADF = EDC suy ra DF = DC c) 1 Chứng minh DC > DE. Trang 9 Từ đó suy ra DF > DE.
2n − 3 n + 1  5 n + 1 0.5
Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5: n + 1 -1 1 -5 5 4 n -2 0 -6 4  n =  6 − ; 2 − ;0;  4 0.5 ĐỀ 4
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm).
Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng .
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x-1 là:  1   1  A. − ;0   B. ;0   C. (0;1) D. (1;-1)  2   2 
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2x-3y tại x=-1; y=-2 là: A. 4 B. -8 C. -4 D. -1  1  Câu 3: Tích 4 x y  ( 4 6 2 − x y ) bằng:  4  1 1 1 1 A. 8 7 x y B. 8 6 − x y C. 16 6 − x y D. 8 7 − x y 2 2 2 2
Câu 4: Tìm x biết x − 2 = 3 ta được các kết quả là: A. x=-5; x=1 B. x=-1 C. x=5; x=-1 D. x=5
II. Tự luận: (7 điểm). Trang 10 Câu 5:
a) Vẽ đồ thị hàm số y=-2x. 1
b) Tính giá trị của biểu thức 2
9a − 2b −10 tại a = − ;b = 3 − 3
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy điểm N
sao cho BM=CN. Kẻ BH AM (H AM ) , CK AN (K AN ) . Chứng minh rằng: a) Tam giác AMN cân b) MH=KN c) HK// MN
------------------------------- Hết --------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN
I) Trắc nghiệm (3 điểm ): Mỗi câu đúng cho 0,75 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án đúng B A D C
II) Tự luận (7điểm) Câu Nội dung Điểm
a) + Với x=1; y=-2 vẽ A(1;-2) 0,5 điểm
+ Vẽ đúng đồ thị y=-2x 1,5 điểm 1
b) Thay a = − ;b = 3
− vào biểu thức đã cho ta 3 được 5 Trang 11 2  1  9. − − 2( 3 − ) −10    3  0,5 điểm 1 = 9. + 6 −10 9 0,5 điểm = 1+ 6 −10 = 7 −10 = 3 − 0,5 điểm 0,5 điểm h.vẽ 0,5 điểm a) ABM = ACN  ( .
c g.c)  AM = AN 0,5 điểm 6 AMN  ccân tại A b) MHB = N
KC(ch gn)  MH = KN 1,0 điểm
c) AM = AN; MH = KN AH = AK AHK n tại A. 0,5 điểm
Xét hai tam giác cân AMN và AHK có chung HAK AKH = AMN (đồng
vị)  HK // MN 0,5 điểm ĐỀ 5
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau: Trang 12 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 5 7 4 9 4 7 5 7 7 3
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 20 B. 10 C. 8 D. 7
b) Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 7 C. 4 D. 3
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: A. 6,8 B. 6,6 C. 6,7 D. 6,5
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 −3xy ? A. 2 −3x y B. 2 2 3x y C. 2
xy D. −3xy
Câu 3: Tam giác ABC có 0 A = 60 , 0 B = 50 . Số đo góc C là:
A. 500 B. 700 C. 800 D. 900
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm và AC = 4cm thì độ dài cạnh BC là:
A. 5 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cm
Câu 5: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì:
A. AM = AB B. 2
AG = AM C. 3
AG = AB D. AM = AG 3 4
Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, khi đó đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng chính là:
A. Đường phân giác.
B. Đường trung trực. C. Đường cao.
D. Đường phân giác, đường cao, đường trung trực.
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 2xy + y −1 tại x = 1 và y = 1.
Bài 2: (2 điểm) Cho hai đa thức: 4 3 2
A(x) = -7x - 2x + 4x - 2 4 3 2
B(x) = x + 4x - 2x + 3x - 5
Tính A(x) + B(x); A(x) – B (x).
Bài 3: (2 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) P(x) = 2x – 1 Trang 13 b) Q(x) = ( 2 x − ) 1 − ( 5 x + 2) +10
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.
a) Chứng minh:  DEI =  DFI. b) Chứng minh DI ⊥ EF.
c) Kẻ đường trung tuyến EN. Chứng minh rằng: IN song song với ED.
--------------------hết---------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 Câu 2 3 4 5 6 a) b) c) Đáp án D B A C B A B D
B. TỰ LUẬN: (8 điểm) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Thay x = 1 và y = 1 vào biểu thức 2xy + y - 1 ta được: 0,25 1 2.1.1 + 1 - 1 = 2 ( 0,75đ) 0,5 (1đ)
Vậy giá trị của biểu thức 2xy + y - 1 tại x = 1 và y = 1 là 2. 0,25
A(x) = -7x4 – 2x3 + 4x2 - 2 +
B(x) = x4 + 4x3 - 2x2 + 3x - 5
A(x) + B(x) = - 6x4 + 2x3 + 2x2 + 3x - 7 1 2 (2đ)
A(x) = -7x4 – 2x3 + 4x2 - 2 -
B(x) = x4 + 4x3 - 2x2 + 3x - 5
A(x) - B(x) = - 8x4 - 6x3 + 6x2 - 3x + 3 1 Trang 14 a) 2x – 1 = 0 0,25 2x = 1 0,25 x = 1/2 0,25
Vậy x = ½ là nghiệm của đa thức 2x - 1 0,25 3
b) Q(x) = 2(x – 1) – 5(x + 2) +10 = 0 (2đ) 2x - 2 – 5x - 10 + 10 = 0 0,5 -3x = 2 0,25 x = -2/3
Vậy x = -2/3 là nghiệm của đa thức Q(x). 0,25
Vẽ hình viết GT - KL đúng 0,5 D N E F I 4 (3đ)  DEF cân tại D GT IE = IF ND = NF
KL a) Chứng minh:  DEI =  DFI. b) Chứng minh DI ⊥ EF. Trang 15 c) IN // ED.
a) Xét  DEI và  DFI có:
DE = DF (vì  DEF cân tại D) 0,25 DI : cạnh chung 0,25
IE = IF (vì DI là đường trung tuyến) 0,25
  DEI =  DFI ( c.c.c) 0,25 
b) Theo câu a ta có  DEI =  DFI ( c.c.c)
 EID = FID (góc tương ứng) (1) 0,5
mà EID và FID kề bù nên EID + FID = 1800 (2)
Từ (1) và (2)  EID = FID = 900 . Vậy DI ⊥ EF 0,5
c) DIF vuông (vì I = 900 ) có IN là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền DF  1 IN = DN = FN = DF 2  DIN cân tại N 
NDI = NID (góc ở đáy) (1) 0,25
*Mặt khác NDI = IDE (đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
cũng là đường phân giác) (2)
Từ (1), (2) suy ra: NID = IDE nên NI // DE (hai góc so le 0,25 trong bằng nhau).
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. Trang 16 ĐỀ 6
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1.0 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường
THCS được cho trong bảng tần số sau: Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 7 8 5 11 4 2 N = 40
c) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
d) Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm mốt.
Câu 2: (2.0 điểm)
c) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:  3  5 2 5 3 3 4 2  A = − x y z x y z     4  3 
d) Tính giá trị của biểu thức 2
C = 3x y xy + 6 tại x = 2, y = 1.
Câu 3: (2.0 điểm) Cho hai đa thức: M (x) 4 3 2
= 3x − 2x + x + 4x − 5 N (x) 3 2
= 2x + x − 4x − 5
c) Tính M (x) + N(x) .
d) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x)
Câu 4: (1.0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: b) 1 g(x) = x
b) h(x) = 2x + 5 7
Câu 5: (1.0 điểm) Tìm m để đa thức f x = (m − ) 2 ( )
1 x − 3mx + 2 có một nghiệm x = 1.
Câu 6: (1.0 điểm) Cho ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AC và chu vi tam giác ABC.
Câu 7: (2.0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D.
Vẽ DH BC (H BC) . c) Chứng minh: ABD  = HBD
d) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba điểm K, D, H thẳng hàng.
----------HẾT----------
(Học sinh không được sử dụng máy tính) Câu Đáp án Thang điểm Câu 1
c. Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của mỗi 0.5 (1.0 điểm)
học sinh một lớp 7” Trang 17
d. Có 8 giá trị khác nhau. Mốt của dấu hiệu là 8 0.5 0.5 c.  3  5  5 2 5 3 3 4 2 5 9 5 A = − x y z x y z = − x y z     4  3  4 0.5 Câu 2 Hệ số: 5
− Bậc của đơn thức A là 19 4 (2.0 điểm)
d. Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức 2
C = 3x y xy + 6 ta được: 1.0 2
C = 3.2 .1− 2.1+ 6 = 16 c. M (x) 4 3 2
= 3x − 2x + x + 4x − 5 ; N (x) 3 2
= 2x + x − 4x − 5 M ( x) 4 + N x = x + ( 3 3 − x + x )+ ( 2 2 ( ) 3 2 2
x + x ) + (4x − 4x) + ( 5 − − 5) 0.5 Câu 3 (2.0 điểm) 4 2
= 3x + 2x −10 0.5
d. P(x) = M (x) − N (x) 4 3
= 3x − 4x + 8x 1.0 c. 1 1
g(x) = 0  x − = 0  x = 7 7 Vậy 1 0.5
x = là nghiệm của đa thức g ( x) 7 Câu 4 (1.0 điểm) d. 5
h(x) = 0  2x + 5 = 0  x = − 2 5 Vậy 0.5
x = − là nghiệm của đa thức h( x) 2 f x = (m − ) 2 ( ) 1 x − 3mx + 2
x = 1 là một nghiệm của đa thức f(x) nên ta có: 0.5 f = (m − ) 2 (1) 1 .1 − 3 .1 m + 2 = 0 Câu 5 1  2
m +1 = 0  m = 0.25 (1.0 điểm) 2 1
Vậy với m = đa thức f(x) có một nghiệm x = 1 2 0.25
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có: 2 2 2
BC = AB + AC 0.25 Câu 6 2 2 2 2 2
AC = BC AB = 10 − 6 = 64 (1.0 điểm)
AC = 64 = 8cm 0.25
Chu vi ABC : AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm 0.5 Câu 7 K (2 điểm) Trang 18 A D
c. Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có: 0.25 BD là cạnh chung 0.25
DA = DH (D nằm trên tia phân giác của góc B) 0.25 AB
D = HBD (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0.25
d. Từ câu a) có ABD = HB
D AB = BH 0.25
Suy ra, BKC cân tại B.
Khi đó, BD vừa là phân giác, vừa là đường cao xuất phát từ 0.25
đỉnh B  D là trực tâm của BKC . Mặt khác, C
AK = KHC (c-g-c)  KH BC 0.25
KH là đường cao kẻ từ đỉnh K của BKC nên KH phải đi qua trực tâm H. 0.25
Vậy ba điểm K, D, H thẳng hàng. ĐỀ 7
ĐỀ THI HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phút
Bài 1:
(2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ II môn toán của học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau: 6 9 8 7 7 10 5 8 10 6 7 8 6 5 9 8 5 7 7 7 4 6 7 6 9 3 6 10 8 7 7 8 10 8 6
a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng
b) Tìm mốt của dấu hiệu Trang 19  1 
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức A = ( 3 − 3a xy ) 3 2 3 2
− ax  (a là hằng số khác 0)  2 
a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến của A
b) Tìm bậc của đơn thức A
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hai đa thức:
A(x) = 4x 4 + 6x 2 − 7x3 − 5x − 6 và ( B x) 2 3 4 = 5x − + 7x + 5x + 4 − 4x a) Tính M(x) = A(x)+ (
B x) rồi tìm nghiệm của đa thức M(x)
b) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x)+ ( B x) = A(x)
2.9.8+ 3.12.10+ 4.15.12+ ...+ 98.297.200
Bài 4: (0,5 điểm) Cho a =
. Hỏi a có phải là nghiệm của
2.3.4 + 3.4.5+ 4.5.6 + ...+ 98.99.100
đa thức P(x) = x2 −12x + 35 không? Vì sao?
Bài 5: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, đường trung tuyến CM
a) Cho biết BC = 10cm, AC = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB, BM
b) Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC
Chứng minh rằng ΔMAC = ΔMBD và AC = BD
c) Chứng minh rằng AC + BC > 2CM 2
d) Gọi K là điểm trên đoạn thẳng AM sao cho AK = AM . Gọi N là giao điểm của CK và 3
AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh rằng: CD = 3ID Trang 20