16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô

16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô

lOMoARcPSD| 36133485
ĐỀ 1
1/ Khái niệm nào sau đây không thể giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Cung cầu.
b
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
c
Sự khan hiếm.
d
Chi phí hội
2/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
c
Kinh tế mô, thực chứng
d
Kinh tế vi mô, thực chứng
3/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a
Qui luật năng suất biên giảm dần
b
Qui luật cung
c
Qui luật cầu
d
Qui luật cung - cầu
4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất
phát từ đặc điểm:
a
Nguồn cung của nền kinh tế.
b
Đặc điểm tự nhiên
c
Tài nguyên giới hạn.
d
Nhu cầu của hội
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
b
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không sản phẩm khác thay thế được
c
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
d
Cả ba câu đều sai
6/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a
đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
b
đường cầu thẳng đứng song song trục giá
c
đường cầu của toàn bộ thị trường
d
đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp chi phí biên
MC thay đổi thì:
a
Giá P tăng, sản lượng Q giảm
b
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
c
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
d
Giá P và sản lượng Q không đổi
8/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệpn lại sẽ:
a
Giảm giá
b
Không thay đổi giá
c
Không biết được
d
Tăng giá
9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các nghiệp độc quyền nhóm là:
a
Cạnh tranh về quảng cáo các dịch vụ hậu mãi
b
Cạnh tranh về sản lượng
10/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
c
Cạnh tranh về giá cả
d
Các câu trên đều sai
a
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
b
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thể dễ thay thế cho nhau
c
Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
11/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng của người tiêu thụ (CS) & thặng dư của
nhà sản xuất (PS) là :
a CS = 150 & Ps = 200
b CS = 100 & PS = 200
c CS = 200 & PS = 100
d CS = 150 & PS = 150
12/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho
lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm
a 10 b 3 c 12 d 5
13/ Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt hàng trên cầu
co giãn:
a
Nhiều.
b
ÍT
c
Co giãn hoàn toàn.
d
Hoàn toàn không co giãn.
14/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường hàm số cung thị trường lần lượt Q
D
= -2P + 200 Q
S
= 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản
phẩm này là:
a P = 40$ b P = 60$ c P = 70$ d P = 50$
15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu
của mặt hàng Y sẽ
a
Tăng lên.
b
Gỉam xuống
c
Không thay đổi
d
Các câu trên đều sai
. 16/ Khi gcủa Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X Y có mối quan
hệ:
a
Thay thế cho nhau.
b
Độc lập với nhau.
c
Bổ sung cho nhau.
d
Các câu trên đều sai.
17/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, lượng cung nông sản trong mùa vụ 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là:
a 850 b 950
lOMoARcPSD| 36133485
c
750 d Không có câu nào đúng
.
18/ Hàm số cầu phê ng Tây nguyên hằng năm được xác định : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng phê
năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng phê năm nay Qs
1 2
= 280 000 tấn. Giá phê năm trước (P ) & năm nay (P
1 2
) trên thị trường :
a P = 2 100 000 & P
1 2
= 2 000 000
c P = 2 000 000 & P
1 2
= 2 100 000
b P = 2 100 000 & P
1 2
= 1 950 000
d
Các câu kia đều sai
19/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hưởng:
a
Người tiêu dùng ngừoi sản xuất cùng gánh
b
P tăng
c
Q giảm
d
Tất cả các câu trên đều sai.
20/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q < 10.000
b Q với điều kiện MP = MC = P
c Q = 20.000
d Q = 10.000
21/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng
sản lượng cao nhất :
a
Đánh thuế không theo sản lượng.
b
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu đường MC.
c
Đánh thuế theo sản lượng.
d
Quy định giá trần bằng với MR.
22/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P
1
= - Q
/10 +120, P
2
= - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 109,09 163,63
b 136,37 và 165
c 110 165
d Các câu trên đều sai
23/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên 10.Vậy giá bán mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 10 b 15 c 20 d Các câu trên đều sai
24/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
- 5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức
sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a
Tối đa hóa sản lượng không bị lỗ.
b
Tối đa hóa doanh thu.
c
Tối đa hóa lợi mhuận
d
Các câu trên đều sai.
25/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a
Doanh thu cực đại khi MR = 0
b
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
c
Doanh nghiệp kinh doanh luôn lợi nhuận. d Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
26/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q =
1
100 - (2/3)P ; Q = 160 - (4/3)P tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi
1 2 2 ;
nhuận, không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá sản lượng (P Q) chung trên 2 thị trườngc này là:
a P = 75 ; Q = 60 b P = 80 ; Q = 100 c P = 90 ; Q = 40 d tất cả đều sai.
27/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X Y (MRSxy) thể hiện:
a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng
hữu dụng không đổi
b
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
d
Độ dốc của đường ngân sách
28/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
a
Đạt được mức hữu dụng như nhau
b
Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c
Đạt được mức hữu dụng tăng dần
d
Sử dụng hết số tiền mà mình
29/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
tối đa có:
số lượng x, y đạt được lợi ích
a MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
c MU / MU
X Y
= Px/P
Y
b MRS
xy
= Px/Py
d Các câu trên đều đúng
30/ Trong giới hạn ngân sách sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc:
a Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau. b Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
c
Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
d
Ưu tiên mua các sản phẩm mức giá rẽ hơn.
31/ Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu dụng biên của chúng MUx = 20đvhd;
MUy = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên:
a
Tăng lượng Y, giảm lượng X
b
Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
c
Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
d
Tăng lượng X, giảm lượng Y
32
/ X Y hai mặt ng thay thế hoàn toàn tỷ lệ thay thế biên MRS
XY
mua:
= -ΔY/ΔX = - 2. Nếu P
x
= 3P
y
thì rổ hàng người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 36133485
a
Chỉ hàng X
b
cả X Y
c
Chỉ có hàng Y
d
Các câu trên đều sai.
33/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm
dạng
a
đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải.
b
Mặt lồi hướng về gốc tọa độ.
c
Mặt lõm hướng về gốc tọa độ
d
Không có câu nào đúng
34/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y
50000. đường ngân sách của người này là:
a X = 5Y /2 +100
b Y = 2X / 5 +40
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng.
35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 8 b 16 c 64 d 32
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a
Q = 10 và Q = 14
b
Q = 10 và Q = 12
c
Q = 12 Q = 14
d
Không có câu nào đúng
37
/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hàm tổng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , Nếu gthị trường 1100 thì thặng
sản xuất của doanh nghiệp:
a 160.000 b 320.000 c 400.000 d Các câu trên đều sai
38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
39/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q
2
+ 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = 2000 + 4.000 Q
b Q = 100 P - 10
40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a
Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
b
Phần đường SMC từ AC min trở lên.
c P = (Q/10) + 10
d Không có câu nào dúng
c
nhánh bên phải của đường SMC.
d
Các câu trên đều sai.
41/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn do:
a
Sự gia nhập rời khỏi ngành của các nghiệp.
b
Các nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
c
Cả a b đều đúng d Cả a b đều sai
42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
c
Cả a b đều sai
d
Cả a b đều đúng
43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người
lao động là:
a 12,33 b 18,5 c 19 d 14
44/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 1050 b 2040 c 1.040 d Các câu trên đều sai.
45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả sản lượng có:
a AFC nin b AVC min c MC min d Các câu trên sai
46/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX
2
với X yếu tố sản xuất biến đổi.
a
Đường MPx dốc hơn đường APx
b
Đường APx dốc hơn đường MPx
47/ Độ dốc của đường đẳng lượng là:
a
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
c
Đường MPx dạng parabol
d
Đường APx dạng parabol
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng
48/ Qui luật năng suất biên giảm dần cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a
Chi phí trung bình dài hạn
b
Chi phí biên ngắn hạn dài hạn
49/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp dạng Q =
đôi thì sản lượng Q sẽ:
a
Chưa đủ thông tin để kết luận
b
Tăng lên đúng 2 lần
50/ Nếu đường đẳng lượng đường thẳng thì :
c
Chi phí trung bình ngắn hạn
d
Tất cả các câu trên đều sai
. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
c
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
d
Tăng lên ít hơn 2 lần
L 5K
lOMoARcPSD| 36133485
a
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không
đổi
b
Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau.
c
Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi.
d
Chỉ một cách kết hợp các yếu tố đầu vào.
¤ Đáp án của đề thi: 1
1[ 1]a...
2[ 1]b...
3[ 1]a...
4[ 1]c...
5[ 1]a...
6[ 1]a...
7[ 1]d...
8[ 1]a...
9[ 1]a...
10[ 1]d...
11[ 1]b...
12[ 1]a...
13[ 1]a...
14[ 1]d...
15[ 1]a...
16[ 1]c...
17[ 1]a...
18[ 1]a...
19[ 1]d...
20[ 1]a...
21[ 1]b...
22[ 1]c...
23[ 1]b...
24[ 1]b...
25[ 1]c...
26[ 1]b...
27[ 1]a...
28[ 1]a...
29[ 1]d...
30[ 1]c...
31[ 1]a...
32[ 1]c...
33[ 1]b...
34[ 1]c...
35[ 1]b...
36[ 1]a...
37[ 1]a...
38[ 1]c...
39[ 1]c...
40[ 1]a...
41[ 1]a...
42[ 1]d...
43[ 1]c...
44[ 1]a...
45[ 1]d...
46[ 1]a...
47[ 1]d...
48[ 1]c...
49[ 1]d...
50[ 1]a...
ĐỀ 2
1/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
- 5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản
lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a
Tối đa hóa doanh thu.
b
Tối đa hóa sản lượng không bị lỗ.
c
Tối đa hóa lợi mhuận
d
Các câu trên đều sai.
2/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q =
1
100 - (2/3)P ; Q = 160 - (4/3)P tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi
1 2 2 ;
nhuận, không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá sản lượng (P Q) chung trên 2 thị trường lúc này là:
a P = 75 ; Q = 60 b P = 90 ; Q = 40 c P = 80 ; Q = 100 d tất cả đều sai.
3/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm phần đường cầu
a Không co giãn b Co giãn ít c Co giãn đơn vị d Co giãn nhiều
4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
b
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
c
Doanh nghiệp kinh doanh luôn lợi nhuận.
d
Doanh thu cực đại khi MR = 0
5/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia ng
sản lượng cao nhất :
a Đánh thuế theo sản lượng. b Quy định giá trần bằng với MR.
c
Đánh thuế không theo sản lượng.
d
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu đường MC.
6/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
b
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá sản lượng không đổi
c
Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
d
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC
7/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q
2
/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20
+2200. Mếu chính phủ đánh thuế 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được :
a 1.537.500
b 2.400.000
c 2.362.500
d Các câu trên đều sai.
8/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 20 b 10 c 15 d Các câu trên đều sai
9/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X Y (MRSxy) thể hiện:
a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
b
Độ dốc của đường ngân sách
c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
lOMoARcPSD| 36133485
d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
10/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặtng X biểu diễn trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn trục tung. Khi thu
nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-tiêu dùng một đường dốc lên, ta có thể kết luận gì vhai hàng hoá này đối
với người tiêu dùng:
a
X hàng hoá thông thường, Y hàng hoá cấp thấp.
b
X Y đều hàng hoá thông thường.
11/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế tác động thu nhập:
a
thể cùng chiều hay ngược chiều
b
Ngược chiều nhau
12/ Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng X Y được thể hiện là:
a
Độ dốc của đường đẳng ích
b
Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa X Y
c
X Y đều hàng hoá cấp thấp.
d
X hàng hoá cấp thấp, Y hàng hoá thông thường.
c
Cùng chiều với nhau
d
Các câu trên đều sai
c
Độ dốc của đường tổng hữu dụng
d
Độ dốc của đường ngân sách
13/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
tối đa có:
số lượng x, y đạt được lợi ích
a MU / MU
X Y
= Px/P
Y
c MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
b MRS
xy
= Px/Py
d Các câu trên đều đúng
14/ Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X Y với P
X
= 10 ngàn đồng/sp; P =
Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án
tiêu dùng tối ưu, số lượng x y người này mua là:
a
x = 20 và y = 60
b
x = 10 và y = 30
c
x = 30 và y = 10
d
x = 60 và y = 20
15/ Hàm số cầu nhân có dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người tiêu thụ có hàm số cầu giống nhau hoàn
toàn.Vậy hàm số cầu thị trường dạng:
a P = - Q/ 100 + 2 b P = - 25 Q + 40 c P = - 25 Q + 800 d P = - Q/100 + 40
16/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có
dạng
a
Mặt lõm hướng về gốc tọa độ
b
đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải.
c
Mặt lồi hướng về gốc tọa độ.
d
Không có câu nào đúng
17
/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hàm tổng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , Nếu gthị trường 1100 thì thặng
sản xuất của doanh nghiệp:
a 160.000
b 320.000
c 400.000
d Các câu trên đều sai.
18/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của nghiệp sẽ
a
Gỉam
b
Không thay đổi
c
Tăng
d
Các câu trên đều sai
19/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
b
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC
c
Ngừng sản xuất.
d
Các câu trên đều có thể xảy ra
20/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a
Q = 10 và Q = 14
b
Q = 10 và Q = 12
c
Q = 12 Q = 14
d
Không có câu nào đúng
21/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 64 b 8 c 16 d 32
22/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q
2
+10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi
nhuân tối đa là
a 1550 b 1000 c 550 d Các câu trên đều sai.
23/ Điều nào sau đây không phải điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a
Lượng cung lượng cầu thị trường bằng nhau.
b
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
c
Các doanh nghiệp trạng thái tối đa hóa lợi nhun.
d
Thặng sản xuất bằng 0
24/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Nằm ngang b Dốc lên trên c Thẳng đứng d Dốc xuống dưới
25/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a
Mỗi doanh nghiệp chỉ khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm củanh
b
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thể dễ thay thế cho nhau
c
Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
26/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
lOMoARcPSD| 36133485
a
đường cầu của toàn bộ thị trường
b
đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
27/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
c
đường cầu thẳng đứng song song trục giá
d
đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
a
Đường cầu mỗi doanh nghiệp tiếp tuyến đường AC của mức sản lượng tại đó MR=MC
b
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c
Sẽ không thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
d
Cả ba câu đều đúng
28/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a
Không biết được
b
Tăng giá
c
Giảm giá
d
Không thay đổi giá
29/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm ưu thế về quy sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế thể quyết định sản lượng
theo cách:
a
Cạnh tranh hoàn toàn
b
Độc quyền hoàn toàn
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
30/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a
LMC = SMC = MR = LAC = SAC
b
Chi phí trung bình AC thấp nhất (cực tiểu)
c
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
d
MR = LMC =LAC
31/ Khái niệm nào sau đây không thể giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
b
Sự khan hiếm.
c
Cung cầu.
d
Chi phí hội
32/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế mô, thực chứng
c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
d
Kinh tế vi mô, thực chứng
33/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất :
a
Không thể thực hiện được
b
Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
c
Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
d
Thực hiện được nền kinh tế hoạt động hiệu quả
34/ Điểm khác biệt căn bản giữa nh kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
b
Nhà nước quản ngân sách.
35/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh :
c
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
d
Các câu trên đều sai.
a
Chi phí hội của việc mua thêm mt đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
b
Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí giá cả của các đầu vào đã
cho
c
Năng suất biên giảm dần d Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào
36/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả sản lượng có:
a AVC min b MC min c AFC nin d Các câu trên sai
37/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất giá
tương ứng P
K
= 600 đvt, P
L
= 300 đvt, tổng chi phí sản xuất 15.000 đvt. Vậy sản lượng tối đa đạt được:
a 576 b 560 c 480 d Các câu trên đều sai.
38/ Nếu đường đẳng lượng đường thẳng thì :
a
Chỉ một cách kết hợp các yếu tố đầu vào.
b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không
đổi
39/ Độ dốc của đường đẳng lượng là:
a
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
40/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a
Doanh nghiệp thể thay đổi quy sản xuất.
b
Doanh nghiệp thể thay đổi sản lượng.
c
Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi.
d
Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau.
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng
c
Thời gian ngắn hơn 1 năm.
d
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
41/ Một nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố
sản xuất phải thỏa n :
a
K = L
b
MP
K
/P
L
= MP
L
/ P
K
42/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
c
MP
K
/ P
K
= MP
L
/ P
L
d
MP
K
= MP
L
c
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
d
Các câu trên đều sai
43/ Một người tiêu thụ thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm
X tăng lên 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
a
Hàng thông thường.
b
Hàng cấp thấp.
c
Hàng xa xỉ
d
Hàng thiết yếu
lOMoARcPSD| 36133485
44/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục
tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
a
Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải
b
Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
45/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây:
a Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
b Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường âm.
c Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
d Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế âm.
c
Vẽ một đường cầu độ dốc âm
d
Vẽ một đường cầu thẳng đứng
46/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn thích hợp nhất :
a
Py = - 10 + 2Qy
b
Py = 10 + 2Qy
c
Py = 2Qy
d
Các hàm số kia đều không thích hợp.
47/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co giãn cầu theo giá sẽ là:
a Ed = - 3/4 b Ed = - 3 c Ed = -4/3 d Không có câu nào đúng
48/ Khi gcủa Y 400đ/sp thì lượng cầu của X 5000 sp, khi giá của Y tăng lên 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên 6000 sp,
với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là 2 sản phẩm:
a
Thay thế nhau có Exy = 0,45
b
Bổ sung nhau có Exy = 0,25
c
Thay thế nhau Exy = 2,5
d
Bổ sung nhau có Exy = 0,45
49/ Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này do :
a
Mía năm nay bị mất mùa.
b
Thu nhập của dân chúng tăng lên
c
Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe.
d
Các câu trên đều sai
50/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi
tiêu của ngưởi tiêu th sẽ
a
Không thay đổi
b
Tăng lên
c
Giảm xuống
d
Các câu trên đều sai.
¤ Đáp án của đề thi: 2
1[ 1]a...
2[ 1]c...
3[ 1]d...
4[ 1]c...
5[ 1]d...
6[ 1]d...
7[ 1]a...
8[ 1]c...
9[ 1]d...
10[ 1]b...
11[ 1]b...
12[ 1]a...
13[ 1]d...
14[ 1]c...
15[ 1]d...
16[ 1]c...
17[ 1]a...
18[ 1]a...
19[ 1]d...
20[ 1]a...
21[ 1]c...
22[ 1]c...
23[ 1]d...
24[ 1]a...
25[ 1]d...
26[ 1]b...
27[ 1]d...
28[ 1]c...
29[ 1]c...
30[ 1]c...
31[ 1]c...
32[ 1]c...
33[ 1]b...
34[ 1]a...
35[ 1]a...
36[ 1]d...
37[ 1]a...
38[ 1]b...
39[ 1]d...
40[ 1]b...
41[ 1]a...
42[ 1]a...
43[ 1]c...
44[ 1]b...
45[ 1]a...
46[ 1]b...
47[ 1]b...
48[ 1]a...
49[ 1]a...
50[ 1]b...
ĐỀ 3
1/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng
b
Gía sản phẩm sẽ giảm
2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a
Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất ngành
b
Hoàn toàn không thể nhập xuất ngành
3/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyn, tại điểm cân bằng dài hạn có:
c
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm
d
Cả 3 câu trên đều đúng.
c
Chỉ được xuất ngành, nhưng không được nhập ngành
d
sự tự do nhập và xuất ngành
a
Đường cầu mỗi doanh nghiệp tiếp tuyến đường AC của mức sản lượng tại đó MR=MC
b
Sẽ không thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
c
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
d
Cả ba câu đều đúng
4/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
b
Bán ra các sản phẩm thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
c
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
d
Cả ba câu đều sai
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyn theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng
a AC=MC b P=MC c MR=MC d AR=MC
lOMoARcPSD| 36133485
6/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thể dễ thay thế cho nhau
b
Mỗi doanh nghiệp chỉ khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
c
Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
7/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X Y với P
X
= 10 ngàn đồng/sp; P =
Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là:
a TU(x,y) = 2400
b TU(x,y) = 1200
c TU(x,y) = 600
d TU(x,y) = 300
8/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
a
Thu nhập giá sản phẩm đều thay đổi
b
Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi
9/ Tìm u sai trong các câu dưới đây:
c
Chỉ có thu nhập thay đổi
d
Các câu trên đều sai
a
Đường đẳng ích (đường cong bàng quan) thể hiện các phối hợp khác nhau về 2 loại hàng hoá cùng mang lại một mức thoả mãn
cho người tiêu dùng
b
Các đường đẳng ích thường lồi về phía gốc O
c
Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ giá của 2 hàng hoá
d
Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 sản phẩm sao cho tổng mức thoả mãn không đổi
10/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X Y với số lượng tương ứng x và y . Với phương án tiêu dùng hiện tại thì :
MU / P
x x
< MU
y
/ P . Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :
y
a
Mua sản phẩm Y nhiều hơn mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
b
Mua sản phẩm X ít hơn mua sản phẩm Y nhiều hơn.
c
Mua sản phẩm X nhiều hơn mua sản phẩm Y ít hơn.
d
Mua sản phẩm X ít hơn mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
11/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc:
a
Ưu tiên mua các sản phẩm mức giá rẽ hơn.
b
Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
c
Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
d
Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
12/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
a
Đạt được mức hữu dụng tăng dần
b
Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c
Sử dụng hết số tiền mà mình
d
Đạt được mức hữu dụng như nhau
13/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn trục tung. Khi thu
nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-tiêu dùng là một đường dốc lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hoá này đối
với người tiêu dùng:
a
X Y đều hàng hoá cấp thấp.
b
X Y đều hàng hoá thông thường.
. 14/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
c
X hàng hoá cấp thấp, Y hàng hoá thông thường.
d
X hàng hoá thông thường, Y hàng hoá cấp thấp
a
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung thị trường.
b
Đường tiêu thụ giá cả một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi
c
Đường tiêu thụ thu nhập một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi
d
Các câu trên đều sai
15/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất
phát từ đặc điểm:
a
Nguồn cung của nền kinh tế.
b
Nhu cầu của hội
c
Đặc điểm tự nhiên
d
Tài nguyên giới hạn.
16/ Khái niệm nào sau đây không thể giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Sự khan hiếm.
b
Cung cầu.
c
Chi phí hội
d
Quy luật chi phí hội tăng dần
. 17/ Chính phủ các nước hiện nay các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế mô, thực chứng
c
Kinh tế vi mô, thực chứng
d
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
18/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước quản ngân sách.
b
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
c
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
d
Các câu trên đều sai.
19/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P
1
= - Q
/10 +120, P
2
= - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 109,09 163,63
b 110 165
c 136,37 165
d Các câu trên đều sai
lOMoARcPSD| 36133485
20/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn điều kiện:
a MR = MC b P = MC c TR = TC d MR = 0
21/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
-5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản
lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a
Tối đa hóa lợi mhuận
b
Tối đa hóa sản lượng không bị lỗ.
c
Tối đa hóa doanh thu.
d
Các câu trên đều sai.
22/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
+ 60 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q +180.
Mức giá bán để đạt được lợi nhuận tối đa:
a 140 b 100 c 120 d Các câu trên đều sai.
23/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a
Người tiêu dùng
b
Người tiêu dùng chính phủ
c
Người tiêu dùng doanh nghiệp
d
Chính phủ
24/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường dạng:P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp là:
a 14.400.000 b 1.440.000 c 144000 d Các câu trên đều sai
25/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a
MC1 = MC2 = ........ = MC
b
MR1 = MR2 = ........ = MR
c
AC 1 = AC 2=. ....... = AC
d
Các câu trên đều sai
26/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả đều sai
27/ Trong ngắn hạn, mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu:
a AVC > MC b AC > MC c AVC = MC d AC = MC
28/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó
chi phí trung bình::
a 220 b 120 c 420 d Các câu trên đều sai
29/ Trong các hàm sản xuất sau đây m số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần:
a Q = K
0,3
K
0,3
L
0,3
b Q = aK
2
+ bL
2
c Q = K
0,4
L
0,6
d Q = 4K
1/2
.L
1/2
1 2
30/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
31/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX
2
với X yếu tố sản xuất biến đổi.
a
Đường MPx dạng parabol
b
Đường APx dạng parabol
c
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
d
Các câu trên đều sai
c
Đường APx dốc hơn đường MPx
d
Đường MPx dốc hơn đường APx
32/ Cho hàm sản xuất Q =
a Không thể xác định được
. Đây hàm sản xuất có:
c Năng suất giảm dần theo qui mô
b Năng suất tăng dần theo qui
33/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp dạng Q =
đôi thì sản lượng Q sẽ:
a
Tăng lên đúng 2 lần
b
Chưa đủ thông tin để kết luận
d Năng suất không đổi theo qui
. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
c
Tăng lên ít hơn 2 lần
d
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
34/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là:
a 17.400 b 14.700 c 15.000 d Các câu trên đều sai
35/ Khi gbán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC
b
Ngừng sản xuất.
c
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
d
Các câu trên đều có thể xảy ra
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a
Q = 10 và Q = 12
b
Q = 12 và Q = 14
c
Q = 10 Q = 14
d
Không có câu nào đúng
37/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất ng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Nằm ngang b Dốc xuống dưới c Dốc lên trên d Thẳng đứng
38/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a SAC min = LAC min b LMC = SMC = MR = P
c
Quy mô sản xuất của
d
Các câu trên đều đúng
K.L
L 5K
lOMoARcPSD| 36133485
39/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn do:
a
Sự gia nhập rời khỏi ngành của các nghiệp.
b
Các nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
c
Cả a b đều đúng d Cả a b đều sai
40/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi
nhuận tối đa
Q:
0
10
12
14
16
18
20
TC:
80
115
130
146
168
200
250
a 170
b
88
c 120
d Các câu trên đều sai
41/ Điều nào sau đây không phải điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a
Lượng cung lượng cầu thị trường bằng nhau.
b
Thặng sản xuất bằng 0
c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
d
Các doanh nghiệp trạng thái tối đa hóa lợi nhun.
42/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+100, mức sản lượng cân bằng dài
hạn của doanh nghiệp:
a 10 b 8 c 110 d 100
43/ Nếu bột giặt TIDE giảm giá 10% , các yếu tố khác không đổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm 15%, thì độ co giãn chéo của 2 sản
phẩm là:
a 0,75 b 3 c 1,5 d - 1,5
44/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Hệ số co giãn cầu theo giá các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như sở thích, thị hiếu của người tiêu thụ, tính cht thay thế của sản phẩm.
c
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm.
d
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả doanh thu đồng biến
45/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng
xấu) sẽ :
a
Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
b
Giá cao hơn số lượng nhỏ hơn.
c
Giá cao hơn số lượng không đổi.
d
Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
46/ Gía điện tăng đãm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là:
a
Co giãn đơn vị.
b
Co giãn hoàn toàn.
c
Co giãn nhiều
d
Co giãn ít
47/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu
của mặt hàng Y sẽ
a Gỉam xuống b Tăng lên. c Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
48/ Tại điểm A trên đường cầu mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu m tuyến tính dạng:
a P = - Q/2 + 40
b P = - 2Q + 40
c P = - Q/2 + 20
d Các câu trên đều sai
49/ Tại điểm A trên đường cung mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung hàm tuyến tính có dạng:
a P = Q 10 b P = Q + 20 c P = Q + 10 d Các câu trên đều sai
50/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho
lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm
a 12 b 10 c 5 d 3
¤ Đáp án của đề thi:3
1[ 1]d...
2[ 1]d...
3[ 1]d...
4[ 1]c...
5[ 1]c...
6[ 1]d...
7[ 1]c...
8[ 1]b...
9[ 1]c...
10[ 1]b...
11[ 1]c...
12[ 1]d...
13[ 1]b...
14[ 1]d...
15[ 1]d...
16[ 1]b...
17[ 1]d...
18[ 1]b...
19[ 1]b...
20[ 1]d...
21[ 1]c...
22[ 1]a...
23[ 1]a...
24[ 1]b...
25[ 1]b...
26[ 1]a...
27[ 1]d...
28[ 1]c...
29[ 1]b...
30[ 1]a...
31[ 1]d...
32[ 1]d...
33[ 1]c...
34[ 1]a...
35[ 1]d...
36[ 1]c...
37[ 1]a...
38[ 1]d...
39[ 1]a...
40[ 1]b...
41[ 1]b...
42[ 1]a...
43[ 1]c...
44[ 1]d...
45[ 1]a...
46[ 1]d...
47[ 1]b...
48[ 1]c...
49[ 1]a...
50[ 1]b...
ĐỀ 4
1/ X Y hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRS
XY
= -1. Người tiêu dùng chắc chắn sẽ chỉ mua hàng Y khi:
a
P = P
X Y
b
P > P
X Y
lOMoARcPSD| 36133485
c
P < P
X Y
d
Các câu trên đều sai.
2/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P
X Y
số lượng x, y đạt được lợi ích
tối đa có:
a MU *P
X X
= MU *P
Y Y
c MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
b MU /P
X
Y
= MU /P
Y
X
d MU *P
X X
+ MU *P = I
Y Y
3/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X Y với P
X
= 10 ngàn đồng/sp; P =
Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là:
a TU(x,y) = 2400
b TU(x,y) = 300
c TU(x,y) = 1200
d TU(x,y) = 600
4/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
tối đa có:
số lượng x, y đạt được lợi ích
a MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
c MRS
xy
= Px/Py
b MU / MU
X Y
= Px/P
Y
d Các câu trên đều đúng
5/ Đường tiêu thụ giá cả đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a
Gía của sản phẩm này lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
b
Gía sản phẩm số lượng sản phẩm được mua.
c Gía sản phẩm thu nhập của người tiêu thụ.
d Thu nhập số lượng sản phẩm được mua.
6/ Một người tiêu thụ dành một số tiền 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X Y với giá của X 20000 đồng của Y
50000. đường ngân sách của người này là:
a X = 5Y /2 +100
b Y = 2X / 5 +40
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng.
7/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A B với hàm số cầu:q
A
1000 thì thặng tiêu dùng trên thị trường
= 13000 - 10 P, q
B
= 26000 - 20P . Nếu gthị trường
a 2.700.000 b 675.000 c 1.350.000 d Không có câu nào đúng
8/ Tìm u đúng trong các câu sau đây:
a
Đường tiêu thụ giá cả một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi
b
Đường tiêu thụ thu nhập một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi
c
Thặng tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung thị trường.
d
Các câu trên đều sai
9/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sn phẩm
X ng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
a Hàng thiết yếu b Hàng xa xỉ c Hàng thông thường. d Hàng cấp thấp.
10/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
a
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
b
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
c
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
d
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
11/ Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X 3000đ / sp, làm cho giá của sản phẩm tăng từ 15000 đ /sp lên 18000 đ /sp.Vậy mt hàng X
cầu co giãn
a ÍT b Nhiều c Co giãn hoàn toàn d Hoàn toàn không co giãn
12/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi tiêu
của ngưởi tiêu thụ sẽ
a Giảm xuống b Tăng lên c Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
13/ Mặt hàng X độ co giãn cầu theo giá Ed = - 2 , khi giá của X tăng n trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu
của mặt hàng Y sẽ
a Tăng lên. b Gỉam xuốngc Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
14/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, lượng cung nông sản trong mùa vụ 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là:
a 750 b 850 c 950 d Không câu nào đúng.
15/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục
tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
a
Vẽ một đường cầu độ dốc âm
b
Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải
c
Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
d
Vẽ một đường cầu thẳng đứng
16/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
lOMoARcPSD| 36133485
K.L
a
Không co giãn.
b
ÍT hơn so với cung.
c
Nhiều hơn so với cung
d
Tương đương với cung.
17/ Một nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng P
K
= 600 đvt, P
L
= 300 đvt, tổng chi phí sản xuât 15.000 đvt.Vậy sản lượng tối đa đạt được:
a 480 b 576 c 560 d Các câu trên đều sai.
18/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó
chi phí trung bình::
a 220 b 420 c 120 d Các câu trên đều sai
19/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:
a
Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn
5%
b
Trong ngắn hạn, chi phí về bao sản phẩm một khoản chi phí cố định.
c
Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về sẽ tăng.
d
Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại thể thay thế cho X.
20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 40 Q + 10.000, chi phí trung bình mức sản lượng 1000 sp là:
a 1.040 b 2040 c 1050 d Các câu trên đều sai.
21/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là :
a 460 b 140 c 450 d 540
22/ Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a
Các đường AC AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
b
Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
c
Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần
d
Khoảng cách giữa AC AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
23/ Cho hàm sản xuất Q = . Đây hàm sản xuất:
a
Năng suất giảm dần theo qui
b
Không thể xác định được
c
Năng suất không đổi theo qui mô
d
Năng suất tăng dần theo qui
24/ Cho hàm số sản xuất Q = K
a
.L
1-a
. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng
L) là:
a |MRTS| = a* (K/L)
b |MRTS| = (1-a)* (K/L)
c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L)
d Không có câu nào đúng
25/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại mức giá lợi nhuận
tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
a -1/2 b -3/7 c -2 d -7/3
26/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong cầu co giãn nhiều
b
Doanh nghiệp kinh doanh luôn lợi nhuận.
c
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min d Doanh thu cực đại khi MR = 0
27/ Một nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá 20, hệ số co giãn cầu theo giá -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó MC :
a 10 b 40 c 20 d Các câu trên đều sai
28/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm phần đường cầu
a Co giãn ít b Co giãn nhiều c Co giãn đơn vị d Không co giãn
29/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy sản xuất:
a
Quy mô sản xuất tối ưu
b
Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
c
Lớn hơn quysản xuất tối ưu
d
Các trường hợp trênđều thể xảy ra.
30/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho :
a
Giá giảm
b
lợi cho chính phủ
c
Sản lượng tăng.
d
Giá giảm sản lượng tăng.
31/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P
1
= - Q
/10 +120, P
2
= - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 109,09 163,63
b 110 165
c 136,37 165
d Các câu trên đều sai
32/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,sản lượng quy sản xuất của doanh nghiệp phụ thuộc vào:
a
Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ.
b
Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp.
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng
33/ Khái niệm nào sau đây không thể giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Sự khan hiếm.
b
Cung cầu.
c
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
d
Chi phí hội
34/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a Kinh tế vi mô,chuẩn tắc b Kinh tế tế vi mô, thực chứng
lOMoARcPSD| 36133485
c Kinh tế vĩ mô, thực chứng. d Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
35/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của hội nằm trên
đường giới hạn khả năng sản xuất.
b
Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
c
Trên thị trường, giá cả của hàng hóa do người bán quyết định.
d
Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
36/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a
Qui luật cung - cầu
b
Qui luật năng suất biên giảm dần
c
Qui luật cầu
d
Qui luật cung
37/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a
Q = 10 và Q = 12
b
Q = 10 và Q = 14
c
Q = 12 Q = 14
d
Không có câu nào đúng
38/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC
b
Ngừng sản xuất.
39/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a
Quy sản xuất của doanh nghiệp quy sản xuất tối ưu
b
SAC min = LAC min
c
LMC = SMC = MR = P
d
Các câu trên đều đúng
c
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
d
Các câu trên đều có thể xảy ra
40/ Điều nào sau đây không phải điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a
Lượng cung lượng cầu thị trường bằng nhau.
b
Thặng sản xuất bằng 0
c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
d
Các doanh nghiệp trạng thái tối đa hóa lợi nhun.
41/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhậpm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Thẳng đứng b Dốc lên trên c Nằm ngang d Dốc xuống dưới
42/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn do:
a
Các nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
b
Sự gia nhập rời khỏi ngành của các nghiệp.
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
43/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
c
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
44/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+100, mức sản lượng cân bằng dài
hạn của doanh nghiệp:
a 8 b 10 c 100 d 110
45/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a
Mỗi doanh nghiệp chỉ khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm củanh
b
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thể dễ thay thế cho nhau
c
Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
46/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a
Luôn lợi nhuận bằng không (hòa vốn)
b
Luôn thua lỗ
c
lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
d
Luôn lợi nhuận kinh tế
47/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng
theo cách:
a
Cạnh tranh hoàn toàn
b
Độc quyền hoàn toàn
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
48/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a
Không biết được
b
Giảm giá
49/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyn:
a
đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
b
đường cầu thẳng đứng song song trục giá
c
đường cầu của toàn bộ thị trường
d
đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
c
Không thay đổi giá
d
Tăng giá
50/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp chi phí biên
MC thay đổi thì:
lOMoARcPSD| 36133485
a
Giá P và sản lượng Q không đổi
b
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
c
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
d
Giá P tăng, sản lượng Q giảm
¤ Đáp án của đề thi:4
1[ 1]b...
2[ 1]c...
3[ 1]d...
4[ 1]d...
5[ 1]b...
6[ 1]c...
7[ 1]c...
8[ 1]d...
9[ 1]b...
10[ 1]a...
11[ 1]d...
12[ 1]b...
13[ 1]a...
14[ 1]b...
15[ 1]c...
16[ 1]c...
17[ 1]b...
18[ 1]b...
19[ 1]b...
20[ 1]c...
21[ 1]d...
22[ 1]d...
23[ 1]c...
24[ 1]c...
25[ 1]d...
26[ 1]b...
27[ 1]a...
28[ 1]b...
29[ 1]d...
30[ 1]d...
31[ 1]b...
32[ 1]d...
33[ 1]b...
34[ 1]b...
35[ 1]c...
36[ 1]b...
37[ 1]b...
38[ 1]d...
39[ 1]d...
40[ 1]b...
41[ 1]c...
42[ 1]b...
43[ 1]b...
44[ 1]b...
45[ 1]d...
46[ 1]c...
47[ 1]c...
48[ 1]b...
49[ 1]d...
50[ 1]a...
ĐỀ 5
1/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
b
Kinh tế tế vi mô, thực chứng
c
Kinh tế mô, thực chứng.
d
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
2/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước quản ngân sách.
b
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
c
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
d
Các câu trên đều sai.
3/ Khái niệm nào sau đây không thể giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
b
Sự khan hiếm.
4/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
c
Chi phí hội
d
Cung cầu.
a
Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
b
Trên thị trường, giá cả của hàng hóa do người bán quyết định.
c
Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
d
Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của hội nằm trên
đường giới hạn khả năng sản xuất.
5/ Một người tiêu thụ dành một số tiền 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X Y với giá của X 20000 đồng của Y
50000. đường ngân sách của người này là:
a X = 5Y /2 +100
b Y = 2X / 5 +40
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng.
6/ Đường đẳng ích biểu th tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm người tiêu dùng:
a
Đạt được mức hu dụng như nhau
b
Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c
Đạt được mức hữu dụng tăng dần
d
Sử dụng hết số tiền mà mình
7/ Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X Y .Nếu X loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên
các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:
a
Tăng
b
Giảm
8/ Đường tiêu thụ giá cả đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a
Gía của sản phẩm này lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
b
Thu nhập số lượng sản phẩm được mua.
c
Gía sản phẩm thu nhập của người tiêu thụ.
d
Gía sản phẩm số lượng sản phẩm được mua.
c
Không thay đổi
d
Không xác định được.
9/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền 2000 $ để mua hai sản phẩm X Y, với P
X
đường ngân sách dạng:
= 200 $/sp và P
Y
= 500 $/sp.Phương trình
a Y = 10 - (2/5)X b Y = 4 - (2/5)X c Y = 10 - 2,5X d Y = 4 - 2,5 X.
10/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
tối đa có:
số lượng x, y đạt được lợi ích
a MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
c MU / MU
X Y
= Px/P
Y
b MRS
xy
= Px/Py
d Các câu trên đều đúng
11/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu
dùng được gọi là:
lOMoARcPSD| 36133485
a
Đường đẳng lượng
b
Đường đẳng ích
12/ Đường ngân sách dạng: X = 30 - 2Y . Nếu Px = 10 thì:
a
Py = 10 và I = 300
b
Py = 20 và I = 600
c
Đường cầu
d
Đường ngân sách
c
Py = 10 và I = 900
d
Py = 20 và I = 300
13/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả đều sai
14/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửong:
a
Thuế ngườii tiêu dùng ngừoi sản xuất cùng gánh
b
P tăng
c
Q giảm
d
Tất cả các câu trên đều sai.
15/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên 10.Vậy giá bán mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a
20
b
15
c
10 d Các câu trên đều
sai
16/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá.................
a
Theo sản lượng ......... không đổi
b
Khoán ................ cao hơn.
c
Theo sản lượng ......... thấp hơn
d
Các câu trên đều sai.
17/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu th trường dạng:P = - Q /20
+2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được :
a 2.362.500
b 1.537.500
c 2.400.000
d Các câu trên đều sai.
18/ Một nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá 20, có hệ số co giãn cầu theo giá -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó MC :
a
10
b
20
c
40
d
Các câu trên đều sai
19/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp là:
a 144000
b 1.440.000
c 14.400.000
d Các câu trên đều sai
20/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a
Doanh thu cực đại khi MR = 0
b
Doanh nghiệp kinh doanh luôn lợi nhuận.
c
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
d
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựơng có cầu co giãn nhiều
21/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các nghiệp độc quyền nhóm là:
a
Cạnh tranh về sản lượng
b
Cạnh tranh về giá cả
c
Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi
d
Các câu trên đều sai
22/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a
Tăng giá
b
Giảm giá
c
Không biết được
d
Không thay đổi giá
23/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp ưu thế có thể quyết định sản lượng
theo cách:
a
Độc quyền hoàn toàn
b
Cạnh tranh hoàn toàn
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
24/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a
lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
b
Luôn lợi nhuận bằng không (hòa vốn)
c
Luôn thua lỗ
d
Luôn lợi nhuận kinh tế
25/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp chi phí biên
MC thay đổi thì:
a
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
b
Giá P tăng, sản lượng Q giảm
26/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
c
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
d
Giá P và sản lượng Q không đổi
a
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thể dễ thay thế cho nhau
b
Mỗi doanh nghiệp chỉ khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm củanh
c
Cả hai câu đều sai
d
Cả hai câu đều đúng
27/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
c
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
d
Các câu trên đều sai
28/ Trong các hàm sản xuất sau đây m số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần:
a Q = 4K
1/2
.L
1/2
b Q = K
1
0,3
K
2
0,3
L
0,3
lOMoARcPSD| 36133485
c Q = aK
2
+ bL
2
d Q = K
0,4
L
0,6
29/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a
Doanh nghiệp thể thay đổi sản lượng.
b
Thời gian ngắn hơn 1 năm.
c
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
d
Doanh nghiệp thể thay đổi quy sản xuất
. 30/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp
là:
a 1050
b 1.040
c 2040
d Các câu trên đều sai.
31/ Năng suất trung bình của 2 người lao động 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người
lao động là:
a 14 b 18,5 c 12,33 d 19
32/ Nếu đường tổng chi phí một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ :
a Dốc xuống b Nằm ngang c Dốc lên d Thẳng đứng
33/ Cùng một số vốn đầu tư, nđầu dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a
100 triệu
b
-50 triệu
c
50 triệu
d
Các câu trên đều sai.
34/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó
chi phí trung bình::
a 220
b 120
c 420
d Các câu trên đều sai
35/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
36/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất ích của hội :
a 60
b 240
37/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a
nhánh bên phải của đường SMC.
b
Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
c
30
d
Các câu trên đều sai
c
Phần đường SMC từ AC min trở lên.
d
Các câu trên đều sai.
38/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Thẳng đứng b Dốc xuống dưới c Nằm ngang d Dốc lên trên
39/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi
nhuận tối đa là
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a 88
c
120
b 170
d
Các câu trên đều sai
40/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q
2
+10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi
nhuân tối đa là
a 1000
b 1550
c 550
d Các câu trên đều sai.
41/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua như nhau dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán hàm tổng chi phí như nhau: TC = q
2
+ 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
a 18
b 7,2
c 16,4
d Các câu trên đều sai.
42/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
a
Sản xuất mức sản lượng tại đó: MR = MC
b
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
c
Ngừng sản xuất.
d
Các câu trên đều có thể xảy ra
43/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản
phẩm Y là :
a
Hàng thông thường.
b
Hàng xa xỉ
44/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố:
a
Tính thay thế của sản phẩm.
b
Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng.
c
Hàng cấp thấp.
d
Hàng thiết yếu.
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng.
45/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng
xấu) sẽ :
a Giá cao hơn số lượng nhỏ hơn. b Giá thấp hơn số lượng nhỏ hơn.
lOMoARcPSD| 36133485
c Giá thấp hơn số lượng lớn hơn. d Giá cao hơn số lượng không đổi.
46/ Khi gcủa Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X Y mối quan
hệ:
a
Độc lập với nhau.
b
Thay thế cho nhau.
c
Bổ sung cho nhau.
d
Các câu trên đều sai.
47/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục
tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
a
Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
b
Vẽ một đường cầu độ dốc âm
c
Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải
d
Vẽ một đường cầu thẳng đứng
48/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
a
Thu nhập của người tiêu diùng tăng.
b
Gía xăng ng.
c
Gía xe gắn máy tăng.
d
Không câu nào đúng.
49/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là Q
D
= -2P + 200 và Q
S
= 2P - 40. Bạn dự báo giá của
sản phẩm này trên thị trường là:
a P = 100 $ b P = 80 $ c P = 40 $ d P = 60 $
50/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm
X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
a
Hàng thông thường.
b
Hàng thiết yếu
c
Hàng cấp thấp.
d
Hàng xa xỉ
¤ Đáp án của đề thi:5
1[ 1]b...
2[ 1]b...
3[ 1]d...
4[ 1]b...
5[ 1]c...
6[ 1]a...
7[ 1]a...
8[ 1]d...
9[ 1]b...
10[ 1]d...
11[ 1]b...
12[ 1]d...
13[ 1]a...
14[ 1]d...
15[ 1]b...
16[ 1]d...
17[ 1]b...
18[ 1]a...
19[ 1]b...
20[ 1]b...
21[ 1]c...
22[ 1]b...
23[ 1]c...
24[ 1]a...
25[ 1]d...
26[ 1]d...
27[ 1]c...
28[ 1]c...
29[ 1]a...
30[ 1]a...
31[ 1]d...
32[ 1]b...
33[ 1]b...
34[ 1]c...
35[ 1]c...
36[ 1]c...
37[ 1]b...
38[ 1]c...
39[ 1]a...
40[ 1]c...
41[ 1]a...
42[ 1]d...
43[ 1]c...
44[ 1]d...
45[ 1]b...
46[ 1]c...
47[ 1]a...
48[ 1]d...
49[ 1]d...
50[ 1]d...
ĐỀ 6
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Sự khan hiếm.
b
Chi phí hội
c
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
d
Cung cầu.
2/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
b
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
c
Nhà nước quản ngân sách.
d
Các câu trên đều sai.
3/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất
phát từ đặc điểm:
a
Nguồn cung của nền kinh tế.
b
Đặc điểm tự nhiên
c
Nhu cầu của hội
d
Tài nguyên giới hạn.
4/ Chọn lựa tại một điểm kng nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất :
a
Không thể thực hiện được
b
Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
c
Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
d
Thực hiện được nền kinh tế hoạt động hiệu quả
5/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a
MR = LMC =LAC
b
LMC = SMC = MR = LAC = SAC
c
Chi phí trung bình AC thấp nhất (cực tiểu)
d
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
6/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế thể quyết định sản lượng theo
cách:
a Cạnh tranh hoàn toàn
lOMoARcPSD| 36133485
c Cả a b đều đúng d Cả a b đều sai
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a
Không biết được
b
Tăng giá
8/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a
đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
b
đường cầu của toàn bộ thị trường
9/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyn, tại điểm cân bằng dài hạn có:
c
Giảm giá
d
Không thay đổi giá
c
đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
d
đường cầu thẳng đứng song song trục giá
a
Đường cầu mỗi doanh nghiệp tiếp tuyến đường AC của mức sản lượng tại đó có MR=MC
b
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c
Sẽ không thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa d Cả ba câu đều đúng
10/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng
a AC=MC b MR=MC c AR=MC d P=MC
11/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường:
a
Đường đẳng ích
b
Đường giá cả-tiêu dùng
c
Đường thu nhập-tiêu dùng
d
Đường ngân sách
12/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X (Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là
1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X 10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là:
a 2540,25
b 2450,25
13/ Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là:
c 2425,50
d Không câu nào đúng.
a
Chênh lệch giữa tổng số tiền tối đa người tiêu dùng sẵn lòng trả với tổng số tiền thực tr cho sản phẩm
b
diện tích nằm phía dưới đường cầu và trên đường giá cân bằng
c
a b đều đúng d a sai, b đúng
14/ Nếu một người tiêu dùng dành toàn bộ thu nhập của mình để mua hai sản phẩm X Y thì khi giá của X giảm, số lượng hàng Y
được mua sẽ :
a Ít hơn b Nhiều hơn
c Không thay đổi d Một trong 3 trường hợp kia, tùy thuộc vào độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng X.
15/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
a
Thặng tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung thị trường.
b
Đường tiêu thụ giá cả một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi
c
Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá cả thay đổi trong điều kiện các yếu t
khác không đổi
d
Các câu trên đều sai
16/ Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X Y .Nếu X loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên
các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:
a
Tăng
b
Không thay đổi
c
Giảm
d
Không xác định được.
17/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
số lượng x, y đạt được lợi ích
tối đa có:
a MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
c MRS
xy
= Px/Py
b MU / MU
X Y
= Px/P
Y
d Các câu trên đều đúng
18/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế tác động thu nhập:
a
Ngược chiều nhau
b
thể cùng chiều hay ngược chiều
c
Cùng chiều với nhau
d
Các câu trên đều sai
19/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc xuống dưới b Nằm ngang c Dốc lên trên d Thẳng đứng
20/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn do:
a
Sự gia nhập rời khỏi ngành của các nghiệp.
b
Các nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
21/ Điều nào sau đây không phải điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
b
Các doanh nghiệp trạng thái tối đa hóa lợi nhun.
c
Lượng cung lượng cầu thị trường bằng nhau.
d
Thặng sản xuất bằng 0
22/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 16 b 32 c 64 d 8
23/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+100, mức sản lượng cân bằng dài
hạn của doanh nghiệp:
lOMoARcPSD| 36133485
a 8 b 10 c 100 d 110
24/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết:
a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
25/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi
nhuận tối đa là
Q:
0
10
12
14
16
18
20
TC:
80
115
130
146
168
200
250
a 120
c
88
b 170
d
Các câu trên đều sai
26/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a
LMC = SMC = MR = P
b
Quy mô sản xuất của doanh nghiệp quy sản xuất tối ưu
c
SAC min = LAC min d Các câu trên đều đúng
27/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì độ co giãn chéo của cầu theo giá :
a 3 b 2 c 0,75 d - 1,5
28/ Xét hàm số cầu sản phẩm X dạng tuyến tính như sau : Qx = 200 - 2Px + 0,5Py + 0,1I. Tham số -2 đứng trước Px
a
Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi một đơn vị.
b
Tham số biễu thị quan hệ giữa Px với Qx.
c
Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi 2 đơn vị.
d
Tham số biễu thị mức thay đổi của Qx khi Px thay đổi một đơn vị.
29/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, lượng cung nông sản trong mùa vụ 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là:
a 950 b 850 c 750 d Không có câu nào đúng.
30/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả doanh thu đồng biến
b
Hệ số co giãn cầu theo giá các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
c
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm.
d
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
31/ Tại điểm A trên đường cầu mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu hàm tuyến tính dạng:
a P = - Q/2 + 40
b P = - 2Q + 40
c P = - Q/2 + 20
d Các câu trên đều sai
32/ Gía điện tăng đãm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là:
a
Co giãn hoàn toàn.
b
Co giãn ít
c
Co giãn đơn vị.
d
Co giãn nhiều
33/ Nếu cầu của hàng hóa X co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽm
a
Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ.
b
Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều.
c Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều
d Các câu kia đều sai.
34/ Khi gcủa Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X Y có mối quan
hệ:
a
Bổ sung cho nhau.
b
Thay thế cho nhau.
35/ Quy mô sản xuất tối ưu của một doanh nghiệp là quy mô sản xuất :
a
Lớn
b
chi phí trung bình thấp nhất tất cả các mức sản lượng.
c
Độc lập với nhau.
d
Các câu trên đều sai.
c
Có điểm cực tiểu của đường SAC tiếp xúc với điểm cực tiểu của đường LAC
d
Các câu trên đều sai.
36/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
b
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
37/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả sản lượng có:
a MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên sai
38/ Độ dốc của đường đẳng lượng là:
a
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
39/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng
a
Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại thể thay thế cho X.
b
Trong ngắn hạn, chi phí về bao sản phẩm là một khoản chi phí cố định.
lOMoARcPSD| 36133485
c
Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về sẽ tăng.
d
Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn
5%
40/ Cho hàm sản xuất Q = (2L
3
)/3 - 4L
2
-10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :
a 0
3 b 0
5 c 3
5 d 3
7
41/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a
Thời gian ngắn hơn 1 năm.
b
Doanh nghiệp thể thay đổi quy mô sản xuất.
c
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng.
d
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
42/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng P
K
= 600, P
L
= 300.Nếu tổng sản lượng của nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là:
a 15.000 b 14.700 c 17.400 d Các câu trên đều sai
43/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q < 10.000
b Q = 10.000
c Q = 20.000
d Q với điều kiện MP = MC = P
44/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửong:
a
Ngườii tiêu dùng ngừơi sản xuất cùng gánh
b
Q giảm
c
P tăng
d
Tất cả các câu trên đều sai.
45/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá.................
a
Khoán ................ cao hơn.
b
Theo sản lượng ......... không đổi
c
Theo sản lượng .........thấp hơn
d
Các câu trên đều sai.
46/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu th trường dạng:P = - Q /20
+2200. Mếu chính phủ đánh thuế 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được :
a 1.537.500
b 2.400.000
c 2.362.500
d Các câu trên đều sai.
47/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn điều kiện:
a MR = MC b MR = 0 c P = MC d TR = TC
48/ Một nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận mức giá 20, hệ số co giãn cầu theo giá -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó MC :
a 20 b 10 c 40 d Các câu trên đều sai
49/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn nhiều sở sản xuất,để chi phí sản xuất thấp nhất thì doanh nghiệp phân phối sản
lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc
a
AC 1= AC 2 =. ....... =AC
b
AR1 = AR2 = ......... = AR
c
MR1 = MR2 =. ...... = MR
d
Các câu trên đều sai.
50/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng
sản lượng cao nhất :
a
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu đường MC.
b
Đánh thuế theo sản lượng.
c
Quy định giá trần bằng với MR. d Đánh thuế không theo sản lượng.
¤ Đáp án của đề thi:6
1[ 1]d...
2[ 1]a...
3[ 1]d...
4[ 1]c...
5[ 1]d...
6[ 1]c...
7[ 1]c...
8[ 1]c...
9[ 1]d...
10[ 1]b...
11[ 1]c...
12[ 1]b...
13[ 1]c...
14[ 1]d...
15[ 1]d...
16[ 1]a...
17[ 1]d...
18[ 1]a...
19[ 1]b...
20[ 1]a...
21[ 1]d...
22[ 1]a...
23[ 1]b...
24[ 1]a...
25[ 1]c...
26[ 1]d...
27[ 1]b...
28[ 1]d...
29[ 1]b...
30[ 1]a...
31[ 1]c...
32[ 1]b...
33[ 1]c...
34[ 1]a...
35[ 1]c...
36[ 1]c...
37[ 1]d...
38[ 1]d...
39[ 1]b...
40[ 1]c...
41[ 1]c...
42[ 1]c...
43[ 1]a...
44[ 1]d...
45[ 1]d...
46[ 1]a...
47[ 1]b...
48[ 1]b...
49[ 1]d...
50[ 1]a...
1/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
ĐỀ 7
a
Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
b
Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
c
Trên thị trường, giá cả của hàng hóa do người bán quyết định.
d
Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của hội nằm trên
đường giới hạn khả năng sản xuất.
2/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
lOMoARcPSD| 36133485
a
Qui luật cung
b
Qui luật năng suất biên giảm dần
c
Qui luật cung - cầu
d
Qui luật cầu
3/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
b
Kinh tế tế vi mô, thực chứng
c
Kinh tế mô, thực chứng.
d
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
4/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế mô, thực chứng
c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
d
Kinh tế vi mô, thực chứng
5/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu
của mặt hàng Y sẽ
a
Không thay đổi
b
Tăng lên.
c
Gỉam xuống
d
Các câu trên đều sai.
6/ Trường hợp nào sau đây m đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a
Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép.
b
Thu nhập của công chúng tăng.
c
Gía thép tăng mạnh
d
Không câu nào đúng.
7/ Tại điểm A trên đường cung mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung hàm tuyến tính dạng:
a
P = Q + 10
b
P = Q - 10
8/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
c
P = Q + 20
d
Các câu trên đều sai
a
Hệ số co giãn cầu theo giá các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ,nh chất thay thế của sản phẩm.
c
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽnh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm.
d
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả doanh thu đồng biến
9/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây:
a
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
b
Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế âm.
c
Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
d
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường âm.
10/ Hàm số cầu phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng phê
năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng phê năm nay Qs
1 2
= 280 000 tấn. Giá phê năm trước (P ) & năm nay (P
1 2
) trên thị trường :
a P = 2 000 000 & P
1 2
= 2 100 000
c P = 2 100 000 & P
1 2
= 1 950 000
b P = 2 100 000 & P
1 2
= 2 000 000 d Các câu kia đều sai
11/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì độ co giãn chéo của cầu theo giá :
a - 1,5 b 2 c 3 d 0,75
12/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là Q
D
= -2P + 200 và Q
S
= 2P - 40. Bạn dự báo giá của
sản phẩm này trên thị trường là:
a P = 60 $ b P = 40 $ c P = 80 $ d P = 100 $
13/ Một nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ 50 giờ máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản
phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MP
L
tăng chi phí thì xí nghiệp nên:
= 3đvsp và năng suất biên của vốn MP
K
= 6đvsp. Để tăng sản lượng không cần
a Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn
b Giảm bớt số giờy để tăng thêm số giờ công lao động
c Cần thêm thông tin để có thể trả lời
d Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
14/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
c
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
d
Các câu trên đều sai
15/ Một nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố
sản xuất phải thỏa n :
a
K = L
b
MP
K
/ P
K
= MP
L
/ P
L
16/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
b
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
c
MP
K
= MP
L
d
MP
K
/P
L
= MP
L
/ P
K
17/ Qui luật năng suất biên giảm dần cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a
Chi phí biên ngắn hạn dài hạn
b
Chi phí trung bình dài hạn
18/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
c
Chi phí trung bình ngắn hạn
d
Tất cả các câu trên đều sai
a Tất cả các yếu tố sản xn 1 năm.
lOMoARcPSD| 36133485
c Doanh nghiệp thể thay đổi quy sản xuất. d Doanh nghiệp thể thay đổi sản lượng
. 19/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a
SMC= LMC = SAC = LAC
b
SMC= LMC > SAC = LAC
c
SMC= LMC < SAC = LAC
d
Các trường hợp trên đều thể
20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó
chi phí trung bình::
a 420
b 120
c 220
d Các câu trên đều sai
21/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết:
a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
c
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
22/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 64 b 32 c 16 d 8
23/ Điều nào sau đây không phải điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a
Thặng sản xuất bằng 0
b
Lượng cung lượng cầu thị trường bằng nhau.
24/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
d
Các doanh nghiệp trạng thái tối đa hóa lợi nhun.
a
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các nghiệp không lợi nhuận kinh tế
b
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P
c
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nghiệp thể thay đổi gcả
d
Tổng doanh thu của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
25/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
26/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a
Q = 10 và Q = 14
b
Q = 12 và Q = 14
c
Q = 10 Q = 12
d
Không có câu nào đúng
27/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua như nhau dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán hàm tổng chi phí như nhau: TC = q
2
+ 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên th trường:
a 18 b 7,2 c 16,4 d Các câu trên đều sai.
28/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q
2
+10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi
nhuân tối đa là
a 550 b 1000 c 1550 d Các câu trên đều sai.
29/ Một người tiêu dùng thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X Y, với giá tương ứng Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích
của ngườiy được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a X =6; Y = 8 b X = 9; Y = 7 c X = 12; Y = 6 d X = 3; Y= 9
30/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền 2000 $ để mua hai sản phẩm X Y, với P
X
đường ngân sách dạng:
= 200 $/sp P
Y
= 500 $/sp.Phương trình
a Y = 4 - 2,5 X. b Y = 10 - 2,5X c Y = 10 - (2/5)X d Y = 4 - (2/5)X
31/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế tác động thu nhập:
a
Cùng chiều với nhau
b
Ngược chiều nhau
32/ Chọn câu sai trong các câu sau đây:
c
thể cùng chiều hay ngược chiều
d
Các câu trên đều sai
a
Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ s giá cả của 2 loại hàng hoá
b
Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hoá sao cho tổng lợi ích không thay đổi
c
Các đường đẳng ích không cắt nhau
d
Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hoá cho người tiêu dùng ng một mức thoả mãn.
33/ Tại phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận
a
Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ lệ giá cả của hai sản phẩm
b
Người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa trong giới hạn của ngân sách
c Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đẳng ích
d Các câu trên đều đúng
34/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường:
a
Đường ngân sách
b
Đường thu nhập-tiêu dùng
c
Đường đẳng ích
d
Đường giá cả-tiêu dùng
35/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn trục tung. Khi giá
mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá cả-tiêu dùng là một đường dốc lên thì ta thể kết luận đco giãn của cầu
theo giá của mặtng X là:
lOMoARcPSD| 36133485
a
Co giãn ít
b
Co giãn một đơn vị
c
Co giãn nhiều
d
Chưa kết luận được
36/ Một người tiêu thụ thu nhập 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X Y với giá tương ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế
biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu
a
20 X 25 Y
b
0 X 50 Y
c
50 X 0 Y
d
Các câu trên đều sai
37/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a
Chính phủ
b
Người tiêu dùng doanh nghiệp
c
Người tiêu dùng
d
Người tiêu dùng chính phủ
38/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho :
a
Giá giảm
b
Sản lượng tăng.
c
lợi cho chính phủ
d
Giá giảm sản lượng tăng.
39/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, nghiệp thể thiết lập quy sản xuất:
a
Quy mô sản xuất tối ưu
b
Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
c
Lớn hơn quysản xuất tối ưu
d
Các trường hợp trênđều thể xảy ra.
40/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả đều sai
41/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường dạng:P = - Q /20
+2200. Nếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là :
a 2.400.000 b 1.537.500 c 2.362.500 d Các câu trên đều sai.
42/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp
a 12.500 b 32.500 c 22.500 d Các câu trên đều sai
43/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ nh hửơng:
a
Q giảm
b
P tăng
c
Người tiêu dùng ngừoi sản xuất cùng gánh
d
Tất cả các câu trên đều sai.
44/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chinh phủ quy định mức giá 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng:
a 400 b 300 c 450 d Các câu trên đều sai
45/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế thể quyết định sản lượng
theo cách:
a
Độc quyền hoàn toàn
b
Cạnh tranh hoàn toàn
46/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn :
a
Sẽ không thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
b
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
c
Đường cầu mỗi doanh nghiệp tiếp tuyến đường AC của mức sản lượng tại đó MR=MC
d
Cả ba câu đều đúng
47/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp
a
Cạnh tranh độc quyền
b
Độc quyền hoàn toàn
48/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyn:
a
đường cầu thẳng đứng song song trục giá
b
đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
c
Cạnh tranh hoàn toàn
d
Cả 3 câu trên đều đúng
c
đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
d
đường cầu của toàn bộ thị trường
49/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a
Bán ra các sản phẩm thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
c
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không sản phẩm khác thay thế được
d
Cả ba câu đều sai
50/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a
Tăng giá
b
Không biết được
c
Giảm giá
d
Không thay đổi giá
¤ Đáp án của đề thi:7
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d...
9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]c... 18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]c...
25[ 1]c... 26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]b... 32[ 1]a...
33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]a... 36[ 1]b... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]a...
lOMoARcPSD| 36133485
41[ 1]b... 42[ 1]a... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]c... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]b...
49[ 1]b... 50[ 1]c...
ĐỀ 8
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Chi phí hội
b
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
c
Cung cầu.
d
Sự khan hiếm.
2/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất
phát từ đặc điểm:
a
Đặc điểm tự nhiên
b
Tài nguyên giới hạn.
c
Nhu cầu của hội
d
Nguồn cung của nền kinh tế.
3/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế mô, thực chứng
b
Kinh tế vi mô, thực chứng
c
Kinh tế mô, chuẩn tắc
d
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
4/ Chọn lựa tại một điểm kng nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất :
a
Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
b
Không thể thực hiện được
c
Thực hiện được nền kinh tế hoạt động hiệu quả
d
Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
5/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các nghiệp độc quyền nhóm là:
a
Cạnh tranh về quảng cáo các dịch vụ hậu mãi
b
Cạnh tranh về sản lượng
c
Cạnh tranh về giá cả
d
Các câu trên đều sai
6/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a
Luôn lợi nhuận kinh tế
b
Luôn lợi nhuận bằng không (hòa vốn)
c
Luôn thua lỗ
d
lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a
Giảm g
b
Tăng giá
8/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyn, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
c
Không biết được
d
Không thay đổi giá
b
Đường cầu mỗi doanh nghiệp tiếp tuyến đường AC của mức sản lượng tại đó MR=MC
c
Sẽ không thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
d
Cả ba câu đều đúng
9/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a
Chi phí trung bình AC thấp nhất (cực tiểu)
b
LMC = SMC = MR = LAC = SAC
c
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
d
MR = LMC =LAC
10/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp
a
Cạnh tranh độc quyền
b
Độc quyền hoàn toàn
11/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
c
Cạnh tranh hoàn toàn
d
Cả 3 câu trên đều đúng
c
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
d
Các câu trên đều sai
12/ Năng suất trung bình của 2 người lao động 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người
lao động là:
a 18,5 b 12,33 c 14 d 19
13/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a
100 triệu
b
50 triệu
14/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX
2
với X yếu tố sản xuất biến đổi.
a
Đường MPx có dạng parabol
b
Đường MPx dốc hơn đường APx
c
-50 triệu
d
Các câu trên đều sai.
c
Đường APx dốc hơn đường MPx
d
Đường APx có dạng parabol
15/ Nếu đường tổng chi phí một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ :
a Dốc xuống b Thẳng đứng c Nằm ngang d Dốc lên
16/ Cho hàm sản xuất Q = (2L
3
)/3 - 4L
2
-10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :
a 3
7 b 3
5 c 0
5 d 0
3
17/ Một nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K L hai yếu tố sản xuất giá
tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là:
a 15.000 b 17.400
lOMoARcPSD| 36133485
c 14.700 d Các câu trên đều sai
18/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 40 Q + 10.000, mức sản lượng tối ưu có chi phì trung bình
của doanh nghiệp là:
a 400 b 500 c 240 d 340
19/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X Y (MRSxy) thể hiện:
a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
b
Độ dốc của đường ngân sách
c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
20/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu
dùng được gọi là:
a
Đường cầu
b
Đường đẳng lượng
21/ Hai đường nào sau đây có đặc điểm giống nhau:
a
Đường ngân sách đường cầu
b
Đường đẳng ích và đường đẳng lượng
c
Đường đẳng ích
d
Đường ngân sách
c
Đường ngân sách đường đẳng phí
d
b và c đều đúng
22/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
a
Thu nhập giá sản phẩm đều thay đổi
b
Chỉ thu nhập thay đổi
c
Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi
d
Các câu trên đều sai
23/ Trên th trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A B với hàm số cầu:q
A
1000 thì thặng tiêu dùng trên thị trường
= 13000 - 10 P, q
B
= 26000 - 20P . Nếu gthị trường
a 1.350.000
b 675.000
c 2.700.000
d Không có câu nào đúng
24/ Một người tiêu thụ dành một số tiền 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng của Y
50000. đường ngân sách của người này là:
a X = 5Y /2 +100
b Y = 2X / 5 +40
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng.
25/ Một người tiêu thụ thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X Y với giá tương ứng 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế
biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu
a
20 X 25 Y
b
50 X 0 Y
c
0 X 50 Y
d
Các câu trên đều sai
26/ Nếu Lc mua 10 sản phẩm X 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu dụng biên của chúng MUx = 20đvhd;
MUy = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên:
a
Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
b
Tăng lượng Y, giảm lượng X
c
Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm
d
Tăng lượng X, giảm lượng Y
27/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho
lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm
a 10 b 3 c 12 d 5
28/ Hàm số cầu phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng phê
năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng phê năm nay Qs
1 2
= 280 000 tấn. Giá phê năm trước (P ) & năm nay (P
1 2
) trên thị trường :
a P = 2 100 000 & P
1 2
= 1 950 000
c P = 2 100 000 & P
1 2
= 2 000 000
b P = 2 000 000 & P
1 2
= 2 100 000 d Các câu kia đều sai
29/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Hệ số co giãn cầu theo giá các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽnh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm.
d
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả doanh thu đồng biến
30/ Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota
a
Giá xe hơi Toyota giảm.
b
Giá xăng tăng 50%.
c
Thu nhập dân chúng tăng.
d
Giá xe hơi Ford giảm
31/ Tại điểm A trên đường cầu mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu hàm tuyến tính dạng:
a P = - Q/2 + 20
b P = - 2Q + 40
c P = - Q/2 + 40
d Các câu trên đều sai
32/ Nếu cầu của hàng hóa X co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ làm
a
Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều.
b
Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều
c
Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ.
d
Các câu kia đều sai.
33/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
a Tương đương với cung. b Không co giãn.
lOMoARcPSD| 36133485
c
ÍT hơn so với cung. d Nhiều hơn so với cung
34/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, lượng cung nông sản trong mùa vụ 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là:
a 950
b 750
c 850
d
Không câu nào đúng.
35/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q
2
+10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi
nhuân tối đa là
a 1550
b 550
c 1000
d Các câu trên đều sai.
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường 16đ/sp, tổng lợi
nhuận tối đa là
Q:
0
10
12
14
16
18
20
TC:
80
115
130
146
168
200
250
a 170
c
88
b 120
d
Các câu trên đều sai
37/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 32 b 64 c 8 d 16
38/ Điều nào sau đây không phải điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a
Lượng cung lượng cầu thị trường bằng nhau.
b
Thặng sản xuất bằng 0
c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
d
Các doanh nghiệp trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
. 39/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q
2
+ 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a Q = 100 P - 10
b P = 2000 + 4.000 Q
c P = (Q/10) + 10
d Không có câu nào dúng
40/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+100, mức sản lượng cân bằng dài
hạn của doanh nghiệp:
a 100 b 10 c 8 d 110
41/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a
Dốc xuống dưới
b
Nằm ngang
c
Dốc lên trên
d
Thẳng đứng
42/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận b giảm, cho biết:
a
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
c
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
43/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = -Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 600 b P = 400 c P = 800 d tất cả đều sai
44/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chinh phủ quy định mức giá 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng:
a 300
b 400
c 450
d Các câu trên đều sai
45/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong cầu co giãn nhiều
b
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
c
Doanh thu cực đại khi MR = 0
d
Doanh nghiệp kinh doanh luôn lợi nhuận.
46/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn điều kiện:
a P = MC b TR = TC c MR = MC d MR = 0
47/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá.................
a
Theo sản lượng ......... không đổi
b
Theo sản lượng ......... thấp hơn
c
Khoán ................ cao hơn.
d
Các câu trên đều sai.
48/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a
Người tiêu dùng chính phủ
b
Người tiêu dùng
c
Người tiêu dùng doanh nghiệp
d
Chính phủ
49/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp là:
a 1.440.000
b 14.400.000
c 144000
d Các câu trên đều sai
50/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a
MC1 = MC2 = ........ = MC
b
MR1 = MR2 = ........ = MR
c
AC 1 = AC 2=. ....... = AC
d
Các câu trên đều sai
lOMoARcPSD| 36133485
¤ Đáp án của đề thi:8
1[ 1]c...
2[ 1]b...
3[ 1]c...
4[ 1]a...
5[ 1]a...
6[ 1]d...
7[ 1]a...
8[ 1]d...
9[ 1]c...
10[ 1]b...
11[ 1]a...
12[ 1]d...
13[ 1]c...
14[ 1]b...
15[ 1]c...
16[ 1]b...
17[ 1]b...
18[ 1]c...
19[ 1]a...
20[ 1]c...
21[ 1]d...
22[ 1]c...
23[ 1]a...
24[ 1]c...
25[ 1]c...
26[ 1]b...
27[ 1]a...
28[ 1]c...
29[ 1]d...
30[ 1]a...
31[ 1]a...
32[ 1]b...
33[ 1]d...
34[ 1]c...
35[ 1]b...
36[ 1]c...
37[ 1]d...
38[ 1]b...
39[ 1]c...
40[ 1]b...
41[ 1]b...
42[ 1]a...
43[ 1]c...
44[ 1]b...
45[ 1]d...
46[ 1]d...
47[ 1]d...
48[ 1]b...
49[ 1]a...
50[ 1]b...
ĐỀ 9
1/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là:
a Co giãn hoàn toàn.
b Co giãn đơn vị.
c
Co giãn ít
d
Co giãn nhiều
2/ Hệ số co giãn theo thu nhập của cầu mặt hàng A tính được là một số âm (Ei < 0). Điều đó chứng tỏ rằng :
a
A hàng hóa thứ cấp (hàng xấu).
b
A hàng hóa cao cấp (hàng tốt).
c
A là hàng hóa thiết yếu.
d
Các câu kia đều sai.
3/ Hàm số cầu phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng phê
năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs
1 2
= 280 000 tấn. Giá phê năm trước (P ) & năm nay (P
1 2
) trên thị trường :
a P = 2 100 000 & P
1 2
= 1 950 000
c P = 2 000 000 & P
1 2
= 2 100 000
b P = 2 100 000 & P
1 2
= 2 000 000 d Các câu kia đều sai
4/ Nếu bột giặt TIDE giảm giá 10% , các yếu tố khác không đổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm 15%, thì độ co giãn chéo của 2 sản
phẩm là:
a - 1,5 b 3 c 1,5 d 0,75
5/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
a
Gía xăng tăng.
b
Thu nhập của người tiêu diùng tăng.
6/ Độ co giãn cầu theo gphụ thuộc vào các nhân tố:
a
Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng.
b
Tính thay thế của sản phẩm.
c
Gía xe gắn máy tăng.
d
Không câu nào đúng.
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng.
7/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
a
Tương đương với cung.
b
Nhiều hơn so với cung
8/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
c
ÍT hơn so với cung.
d
Không co giãn.
a
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
b
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
c
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
d
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
9/ Một nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản
xuất phải thỏa mãn :
a
K = L
b
MP
K
/ P
K
= MP
L
/ P
L
c
MP
K
/P
L
= MP
L
/ P
K
d
MP
K
= MP
L
10/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a SMC= LMC > SAC = LAC
b SMC= LMC = SAC = LAC
c
SMC= LMC < SAC = LAC
d
Các trường hợp trên đều có thể
11/ Một nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K L là hai yếu tố sản xuất giá
tương ứng Pk = 600, P l = 300.Vậy sản lượng tối đa đạt được:
a 480
b 576
12/ Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do:
a
Năng suất trung bình tăng dần
b
Lợi thế kinh tế của sản xuất qui lớn
c
Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui
c 560
d
Các câu trên đều sai.
lOMoARcPSD| 36133485
d Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
13/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
đôi thì sản lượng Q sẽ:
a
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
b
Chưa đủ thông tin để kết luận
. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
c
Tăng lên ít hơn 2 lần
d
Tăng lên đúng 2 lần
14/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a
Doanh nghiệp thể thay đổi quy sản xuất.
b
Doanh nghiệp thể thay đổi sản lượng.
c
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
d
Thời gian ngắn hơn 1 năm.
15/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí trung bình của ba sản phẩm
a 18
b 18,5
c 12,33
d Các câu trên đều sai
16/ Nếu đường tổng chi phí một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ :
a Thẳng đứng b Nằm ngang c Dốc xuống d Dốc lên
17/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
c
Bán ra các sản phẩm thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
d
Cả ba câu đều sai
18/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a
MR = LMC =LAC
b
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
19/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyn:
a
đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
b
đường cầu thẳng đứng song song trục giá
c
Chi phí trung bình AC thấp nhất (cực tiểu)
d
LMC = SMC = MR = LAC = SAC
c
đường cầu của toàn bộ thị trường
d
đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
20/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a
Luôn lợi nhuận kinh tế
b
lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
c
Luôn thua lỗ
d
Luôn lợi nhuận bằng không (hòa vốn)
21/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm
b
Gía sản phẩm sẽ giảm
c
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng
d
Cả 3 câu trên đều đúng.
22/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng
a AC=MC b MR=MC c P=MC d AR=MC
23/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế mô, chuẩn tắc
c
Kinh tế vi mô, thực chứng
d
Kinh tế mô, thực chứng
24/ Các hệ thống kinh tế giải quyết cac vấn đề bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất
phát từ đặc điểm:
a
Đặc điểm tự nhiên
b
Nhu cầu của hội
c
Tài nguyên giới hạn.
d
Nguồn cung của nền kinh tế.
25/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế tế vi mô, thực chứng
b
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
d
Kinh tế mô, thực chứng.
26/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
b
Nhà nước quản ngân sách.
c
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
d
Các câu trên đều sai.
27/ X Y hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hoàn toàn). Người tiêu dùng chắc chắn sẽ mua hàng X khi:
a P > P
X Y
c P = P
X Y
b P < P
X Y
d Các câu trên đều sai
28/ Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số sau:
a
Lượng cầu mt hàng hoá giá của mặt hàng khác
b
Lượng cầu một hàng hoá thu nhập của người tiêu dùng
c
Lượng cầu một hàng hoá và giá của chính nó.
d a, b và c đều đúng
29/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X Y với số lượng tương ứng x y . Với phương án tiêu dùng hiện tại thì :
MU / P
x x
< MU
y
/ P . Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :
y
a
Mua sản phẩm X ít hơn mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
b
Mua sản phẩm Y nhiều hơn mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
c
Mua sản phẩm X ít hơn mua sản phẩm Y nhiều hơn.
d
Mua sản phẩm X nhiều hơn mua sản phẩm Y ít hơn.
L 5K
lOMoARcPSD| 36133485
30/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
tối đa có:
số lượng x, y đạt được lợi ích
a MRS
xy
= Px/Py
c MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
b MU / MU
X Y
= Px/P
Y
d Các câu trên đều đúng
31/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền 2000 $ để mua hai sản phẩm X Y, với P
X
đường ngân sách dạng:
= 200 $/sp P
Y
= 500 $/sp.Phương trình
a Y = 10 - 2,5X b Y = 4 - 2,5 X. c Y = 10 - (2/5)X d Y = 4 - (2/5)X
32/ Khi thu nhập của ngừoi tiêu thụ tăng lên ,lượng cầu của sản phẩm Y tăng , với các yếu tố khác không đổi điều đó cho thấy sản phẩm
Y
a
Hàng cấp thấp
b
Hàng thông thường.
c
Hàng thiết yếu
d
Hàng xa xỉ
33/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
số lượng x, y đạt được lợi ích
tối đa có:
a MU *P
X X
+ MU *P = I
Y Y
c MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
b MU /P
X
Y
= MU /P
Y
X
d MU *P
X X
= MU *P
Y Y
34/ Một người tiêu dùng thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X Y, với giá tương ứng Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích
của ngườiy được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a X = 9; Y = 7
b X =6; Y = 8
c X = 3; Y= 9
d X = 12; Y = 6
35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá n bằng dài hạn:
a 8 b 32 c 16 d 64
36/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a
SAC min = LAC min
b
LMC = SMC = MR = P
c
Quy mô sản xuất của doanh nghiệp quy sản xuất tối ưu
d
Các câu trên đều đúng
37/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
c
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
38/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất ích của hội là :
a 240
b
30
c
60
d
Các câu trên đều sai
39/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn do:
a
Sự gia nhập rời khỏi ngành của các nghiệp.
b
Các nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
c
Cả a b đều đúng d Cả a b đều sai
40/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc xuống dưới b Thẳng đứng c Dốc lên trên d Nằm ngang
41/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn m tổng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , Nếu gthị trường 1100 thì thặng
sản xuất của doanh nghiệp:
a 400.000
b 160.000
c 320.000
d Các câu trên đều sai.
42/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của nghiệp sẽ
a
Không thay đổi
b
Gỉam
c
Tăng
d
Các câu trên đều sai
43/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P =
- Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng:
a 450
b 400
c 300
d Các câu trên đều sai
44/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại mức giá lợi nhuận
tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
a -1/2 b -2 c -7/3 d -3/7
45/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
+ 60 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q +180.
Mức giá bán để đạt được lợi nhuận tối đa:
a 100
b 120
c 140
d Các câu trên đều sai
. 46/ Thị trường độc quyền hoàn toàn với P = - Q /10 + 30. Tìm P để tổng doanh thu cực đại
lOMoARcPSD| 36133485
a P = 30
b P = MR = -(1/10)Q + 30
c
P = 15
d
P = 25
47/ Một nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá 20, có hệ số co giãn cầu theo giá -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó có MC :
a
20
b
10
48/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Đường tổng doanh thu của độc quyn hoàn toàn là một hàm bậc 2
c
40
d
Các câu trên đều sai
b
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá sản lượng không đổi
c
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC
d
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
49/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a P = 800
b P = 600
c P = 400
d tất cả đều sai
50/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có nhiều cơ sở sản xuất,để có chi phí sản xuất thấp nhất thì doanh nghiệp phân phối sản
lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc
a
MR1 = MR2 =. ...... = MR
b
AC 1= AC 2 =. ....... =AC
c
AR1 = AR2 = ......... = AR
d
Các câu trên đều sai.
¤ Đáp án của đề thi:9
1[ 1]c...
2[ 1]a...
3[ 1]b...
4[ 1]c...
5[ 1]d...
6[ 1]d...
7[ 1]b...
8[ 1]a...
9[ 1]a...
10[ 1]d...
11[ 1]b...
12[ 1]d...
13[ 1]c...
14[ 1]b...
15[ 1]a...
16[ 1]b...
17[ 1]b...
18[ 1]b...
19[ 1]d...
20[ 1]b...
21[ 1]d...
22[ 1]b...
23[ 1]b...
24[ 1]c...
25[ 1]a...
26[ 1]c...
27[ 1]d...
28[ 1]b...
29[ 1]c...
30[ 1]d...
31[ 1]d...
32[ 1]b...
33[ 1]c...
34[ 1]d...
35[ 1]c...
36[ 1]d...
37[ 1]a...
38[ 1]b...
39[ 1]a...
40[ 1]d...
41[ 1]b...
42[ 1]b...
43[ 1]b...
44[ 1]c...
45[ 1]c...
46[ 1]c...
47[ 1]b...
48[ 1]c...
49[ 1]a...
50[ 1]d...
ĐỀ 10
1/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a LMC = SMC = MR = LAC = SAC
b MR = LMC =LAC
c
Chi phí trung bình AC thấp nhất (cực tiểu)
d
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyn theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng
a P=MC b MR=MC c AC=MC d AR=MC
3/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên
MC thay đổi thì:
a
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
b
Giá P tăng, sản lượng Q giảm
c
Giá P và sản lượng Q không đổi
d
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
4/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp
a
Cạnh tranh độc quyền
b
Độc quyền hoàn toàn
c
Cạnh tranh hoàn toàn
d
Cả 3 câu trên đều đúng
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
c
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không sản phẩm khác thay thế được
d
Cả ba câu đều sai
6/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
a
Mỗi doanh nghiệp chỉ khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm củanh
b
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thể dễ thay thế cho nhau
c
Cả hai câu đều sai
d
Cả hai câu đều đúng
7/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 32 b 64 c 16 d 8
8/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc lên trên b Thẳng đứng c Nằm ngang d Dốc xuống dưới
9/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
lOMoARcPSD| 36133485
a
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
b
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
10/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q
2
+ 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a Q = 100 P - 10
b P = (Q/10) + 10
c P = 2000 + 4.000 Q
d Không có câu nào dúng
11/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất ích của xã hội là :
a
30
b
60
c 240
d Các câu trên đều sai
12/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hàm tổng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường 1100 thì thặng
sản xuất của doanh nghiệp:
a 400.000
b 320.000
c 160.000
d Các câu trên đều sai.
13/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn do:
a
Các nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
b
Sự gia nhập rời khỏi ngành của các nghiệp.
c
Cả a b đều đúng d Cả a b đều sai
14/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a
Quy sản xuất của doanh nghiệp quy sản xuất tối ưu
b
SAC min = LAC min
c
LMC = SMC = MR = P
d
Các câu trên đều đúng
15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu
của mặt hàng Y sẽ
a
Gỉam xuống
b
Không thay đổi
c
Tăng lên.
d
Các câu trên đều sai.
16/ Trường hợp nào sau đây m đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a
Gía thép tăng mạnh
b
Thu nhập của công chúng tăng.
c
Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép.
d
Không câu nào đúng.
17/ Gía điện tăng đãm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là:
a
Co giãn đơn vị.
b
Co giãn ít
c
Co giãn hoàn toàn.
d Co giãn nhiều
18/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản
phẩm Y là :
a
Hàng cấp thấp.
b
Hàng thông thường.
c
Hàng xa xỉ
d
Hàng thiết yếu.
19/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi
tiêu của ngưởi tiêu th sẽ
a
Tăng lên
b
Không thay đổi
c
Giảm xuống
d
Các câu trên đều sai.
20/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường hàm số cung thị trường lần lượt Q
D
= -2P + 200 Q
S
= 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản
phẩm này :
a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$
21/ Nếu là hai sản phẩm bổ sung thì hệ số co giãn chéo của hai sản phầm này là:
a
Số trị tuyệt đối nh hơn 1
b
Số âm
c
Số dương
d
Số có trị tuyệt đối lớn hơn 1
22/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn thích hợp nhất :
a
Py = 2Qy
b
Py = - 10 + 2Qy
c
Py = 10 + 2Qy
d
Các hàm số kia đều không thích hợp.
23/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng
sản lượng cao nhất :
a
Đánh thuế theo sản lượng.
b
Đánh thuế không theo sản lượng.
c
Quy định giá trần bằng với MR.
d
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu đường MC.
24/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC
b
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
c
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá sản lượng không đổi
lOMoARcPSD| 36133485
d
Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn mộtm bậc 2
25/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp
a 12.500
b 22.500
c 32.500
d Các câu trên đều sai
26/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại mức giá lợi nhuận
tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
a -2 b -7/3 c -3/7 d -1/2
27/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn điều kiện:
a MR = 0 b P = MC c TR = TC d MR = MC
28/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,sản lượng quy sản xuất của doanh nghiệp phụ thuộc vào:
a
Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp.
b
Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ.
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng
29/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a
MC1 = MC2 = ........ = MC
b
MR1 = MR2 = ........ = MR
c
AC 1 = AC 2=. ....... = AC
d
Các câu trên đều sai
30/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
-5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55, mức sản
lượng cao nhất không bị lỗ
a
20
b
18
c 13,75
d Các câu trên đều sai
31/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là:
a 2040 b 1.040 c 1050 d Các câu trên đều sai.
32/ Một nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ 50 giờ máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản
phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MP
L
tăng chi phí thì xí nghiệp nên:
a
Cần có thêm thông tin để có thể trả lời
= 3đvsp và năng suất biên của vốn MP
K
= 6đvsp. Để tăng sản lượng không cần
b
Giảm bớt số giờy để tăng thêm số giờ công lao động
c
Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn
d
Giữ nguyên số lượng lao động số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
33/ Cho hàm sản xuất Q = (2L
3
)/3 - 4L
2
-10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :
a 0
5 b 3
7 c 0
3 d 3
5
34/ Qui luật năng suất biên giảm dần cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a
Chi phí trung bình dài hạn
b
Chi phí biên ngắn hạn dài hạn
35/ Tìm câu sai trong các câu sau đây:
a Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
c
Chi phí trung bình ngắn hạn
d
Tất cả các câu trên đều sai
b
Khoảng cách giữa AC AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
c
Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần
d
Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
36/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả sản lượng có:
a MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên sai
37/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a 50 triệu b -50 triệu c 100 triệu d Các câu trên đều sai.
38/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:
a
Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại thể thay thế cho X.
b
Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn
5%
c
Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm một khoản chi phí cố định.
d Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về sẽ tăng.
39/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
a
Đạt được mức hu dụng như nhau
b
Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c
Sử dụng hết số tiền mà mình
d
Đạt được mức hữu dụng tăng dần
40/ Đường ngân sách của một người tiêu thụ có dạng : Y = - 3X + 100. Nếu giá sản phẩm X là 60, vậy thu nhập của người tiêu thụ:
a 4000 b 2000 c 1000 d 8000
41/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X Y (MRSxy) thể hiện:
a
Độ dốc của đường ngân sách
b
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
lOMoARcPSD| 36133485
42/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
a
Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá cả thay đổi trong điều kiện các yếu t
khác không đổi
b
Đường tiêu thụ giá cả một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi
c
Thặng tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung thị trường.
d
Các câu trên đều sai
43/ Đường tiêu thụ giá cả đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a
Thu nhập số lượng sản phẩm được mua.
b
Gía sản phẩm thu nhập của người tiêu thụ.
c
Gía sản phẩm số lượng sản phẩm được mua.
d
Gía của sản phẩm này lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
44/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X Y được cho như sau; TU = X (Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ
1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X 10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là:
a 2540,25 b 2425,50 c 2450,25 d Không câu nào đúng.
45/ Trên th trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A B với hàm số cầu:q
A
1000 thì thặng tiêu dùng trên thị trường
= 13000 - 10 P, q
B
= 26000 - 20P . Nếu gthị trường
a 675.000 b 2.700.000 c 1.350.000 d Không có câu nào đúng
46/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm
dạng
a
Mặt lõm hướng về gốc tọa độ
b
Mặt lồi hướng về gốc tọa độ.
c
đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải.
d
Không có câu nào đúng
47/ Các hệ thống kinh tế giải quyết cac vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất
phát từ đặc điểm:
a
Nhu cầu của hội
b
Tài nguyên giới hạn.
c
Nguồn cung của nền kinh tế.
d
Đặc điểm tự nhiên
48/ Chính phủ các nước hiện nay các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, thực chứng
b
Kinh tế mô, thực chứng
c
Kinh tế mô, chuẩn tắc
d
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
49/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất :
a
Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
b
Thực hiện được nền kinh tế hoạt động hiệu quả
c
Không thể thực hiện được
d
Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
50/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
b
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
c
Nhà nước quản ngân sách.
d Các câu trên đều sai.
¤
Đáp án của đề thi:10
1[ 1]d...
2[ 1]b...
3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]b...
6[ 1]d...
7[ 1]c...
8[ 1]c...
9[ 1]c...
10[ 1]b...
11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]b...
14[ 1]d...
15[ 1]c...
16[ 1]d...
17[ 1]b...
18[ 1]a...
19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]b...
22[ 1]c...
23[ 1]d...
24[ 1]a...
25[ 1]a...
26[ 1]b...
27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]b...
30[ 1]b...
31[ 1]c...
32[ 1]b...
33[ 1]d...
34[ 1]c...
35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]b...
38[ 1]c...
39[ 1]a...
40[ 1]b...
41[ 1]b...
42[ 1]d...
43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]c...
46[ 1]b...
47[ 1]b...
48[ 1]c...
49[ 1]a...
50[ 1]b...
ĐỀ 11
1/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm l
a 450 b 540 c 140 d 460
2/ Tìm u sai trong các câu sau đây:
a
Các đường AC AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
b
Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần
c
Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
d
Khoảng cách giữa AC AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
3/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả sản lượng có:
a MC min b AVC min c AFC nin d Các câu trên sai
4/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
lOMoARcPSD| 36133485
a
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
b
Doanh nghiệp thể thay đổi quy mô sản xuất.
c
Thời gian ngắn hơn 1 năm.
d
Doanh nghiệp thể thay đổi sản lượng.
5/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí trung bình của ba sản phẩm
a 18,5 b 18 c 12,33 d Các câu trên đều sai
6/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a 50 triệu b 100 triệu c -50 triệu d Các câu trên đều sai.
7/ Cho hàm sản xuất Q = (2L
3
)/3 - 4L
2
-10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :
a 3
7 b 0
5 c 3
5 d 0
3
8/ Năng suất trung bình của 2 người lao động 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người
lao động là:
a 12,33 b 18,5 c 19 d 14
9/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
b
Nhà nước quản ngân sách.
c
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
d
Các câu trên đều sai.
10/ Khái niệm nào sau đây không thể giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Sự khan hiếm.
b
Chi phí hội
c
Cung cầu.
d
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
11/ Chính phủ các nước hiện nay các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế mô, thực chứng
c
Kinh tế mô, chuẩn tắc
d
Kinh tế vi mô, thực chứng
12/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a
Qui luật cung
b
Qui luật cung - cầu
13/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
c
Qui luật năng suất biên giảm dần
d
Qui luật cầu
a
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
b
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
c
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
d
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
14/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Hệ số co giãn của cung luôn luôn lớn hơn không.
b
Chi phí sản xuất tăng m cho đường cung dịch chuyển sang trái.
c
Chính phủ quy định giá tối đa sẽ dẫn đến tình trạng thùa hàng hóa.
d
Doanh thu biên không nhất thiết nhỏ hơn giá bán.
15/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây:
a
Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế âm.
b
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường âm.
c Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
d Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
16/ Gỉa sử sản phẩm X hàm số cung cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm m cho
lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm
a 10 b 3 c 12 d 5
17/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽnh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm.
b
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả doanh thu đồng biến
c
Hệ số co giãn cầu theo giá các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
d
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phm.
18/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt Q
D
= - 2P + 200 và Q
S
= 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng
thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên
sản phẩm này là:
a P = 70$ b P = 60$ c P = 50$ d P = 40$
19/ Khi giá xăng dầu tăng lên thì lượng cầu xăng dầu trong dài hạn giảm ...................... trong ngắn hạn
a
Nhiều hơn
b
ÍT hơn
c
Bằng
d
Các câu trên đều sai
20/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
a
Không co giãn.
b
ÍT hơn so với cung.
21/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a
đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
b
đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
c
Tương đương với cung.
d
Nhiều hơn so với cung
c
đường cầu của toàn bộ thị trường
d
đường cầu thẳng đứng song song trục giá
lOMoARcPSD| 36133485
22/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng
theo cách:
a
Cạnh tranh hoàn toàn
b
Độc quyền hoàn toàn
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
23/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a
Không thay đổi giá
b
Giảm giá
c
Tăng giá
d
Không biết được
24/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp chi phí biên
MC thay đổi thì:
a
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
b
Giá P sản lượng Q không đổi
25/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
c
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
d
Giá P tăng, sản lượng Q giảm
a
Mỗi doanh nghiệp chỉ khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm củanh
b
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thể dễ thay thế cho nhau
c
Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
26/ Trong thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng
b
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm
c
Gía sản phẩm sẽ giảm
d
Cả 3 câu trên đều đúng.
27/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q = 10.000
b Q = 20.000
c Q < 10.000
d Q với điều kiện MP = MC = P
28/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
-5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55, mức sản
lượng cao nhất không bị lỗ
a 18 b 13,75 c 20 d Các câu trên đều sai
29/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
-5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản
lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a
Tối đa hóa lợi mhuận
b
Tối đa hóa sản lượng không bị lỗ.
c
Tối đa hóa doanh thu.
d
Các câu trên đều sai.
30/ Thị trường độc quyền hoàn toàn với P = - Q /10 + 30. Tìm P để tổng doanh thu cực đại
a P = MR = - Q/10 + 30
b
P = 15
c
P = 30
d
P = 25
31/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a 20 b 10 c 15 d Các câu trên đều sai
32/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a
Doanh nghiệp kinh doanh luôn lợi nhuận.
b
Doanh thu cực đại khi MR = 0
c
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
d
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
33/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P
1
= - Q
/10 +120, P
2
= - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 110 165
b 136,37 165
c 109,09 163,63
d Các câu trên đều sai
34/ Một nghiệp độc quyn hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận mức giá 20, hệ số co giãn cầu theo giá -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó MC :
a
20
b
40
c
10
d
Các câu trên đều sai
35/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a
Q = 12 và Q = 14
b
Q = 10 và Q = 14
36/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
c
Q = 10 Q = 12
d
Không có câu nào đúng
a
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các nghiệp không lợi nhuận kinh tế
b
Tổng doanh thu của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
c
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P
d
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nghiệp có thể thay đổi gcả
37/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua như nhau dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q
2
+ 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường:
lOMoARcPSD| 36133485
a 7,2 b 16,4 c 18 d Các câu trên đều sai.
38/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC
b
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
c
Ngừng sản xuất.
d
Các câu trên đều có thể xảy ra
39/ Điều nào sau đây không phải điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau.
b
Các doanh nghiệp trạng thái tối đa hóa lợi nhun.
c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
d
Thặng sản xuất bằng 0
40/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 8 b 32 c 16 d 64
41/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q
2
+ 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = 2000 + 4.000 Q
b P = (Q/10) + 10
c Q = 100 P - 10
d Không có câu nào dúng
42/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất ích của hội là :
a 30
b 240
c
60
d
Các câu trên đều sai
43/ X Y hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hoàn toàn). Người tiêu dùng chắc chắn sẽ mua hàng X khi:
a P < P
X Y
c P > P
X Y
b P = P
X Y
d Các câu trên đều sai
44/ Trên th trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A B với hàm số cầu:q
A
1000 thì thặng tiêu dùng trên thị trường
= 13000 - 10 P, q
B
= 26000 - 20P . Nếu gthị trường
a 1.350.000
b 2.700.000
c 675.000
d Không có câu nào đúng
45/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền 2000 $ để mua hai sản phẩm X Y, với P
X
đường ngân sách dạng:
= 200 $/sp P
Y
= 500 $/sp.Phương trình
a Y = 10 - (2/5)X
b Y = 4 - (2/5)X
46/ Tại phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta thể kết luận
a
Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ lệ giá cả của hai sản phẩm
b
Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đẳng ích
c Người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa trong giới hạn của ngân sách
d Các câu trên đều đúng
47/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế tác động thu nhập:
a
thể cùng chiều hay ngược chiều
b
Ngược chiều nhau
48/ Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số sau:
a Lượng cầu một hàng hoá giá của mặt hàng khác
c Y = 10 - 2,5X
d Y = 4 - 2,5 X.
c
Cùng chiều với nhau
d
Các câu trên đều sai
c Lượng cầu một hàng hoá thu nhập của người tiêu
b Lượng cầu một hàng hoá giá của chính nó. dùng
d a, b và c đều đúng
49/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
tối đa có:
số lượng là x, y đạt được lợi ích
a MU *P
X X
+ MU *P = I
Y Y
c MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
b MU /P
X
Y
= MU /P
Y
X
d MU *P
X X
= MU *P
Y Y
50/ Giả sử một người tiêu dùng chi hết thu nhập để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá của X thay đổi, trong khi giá của Y thu nhập
không thay đổi thì đường giá cả-tiêu dùng phản ánh:
a
Mối quan hệ giữa giá mặt hàng Y với lượng tiêu dùng mặt hàng X.
b
Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi mức giá của X.
c Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi số lượng của X.
d Mối quan hệ giữa giá mặt hàng X với lượng tiêu dùng mặt hàng Y.
¤ Đáp án của đề thi:11
1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a...
17[ 1]b... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]b...
lOMoARcPSD| 36133485
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]b... 31[ 1]c... 32[ 1]a...
33[ 1]a... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]c...
41[ 1]b... 42[ 1]a... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]b... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]c...
49[ 1]c... 50[ 1]b...
1/ Cho hàm sản xuất Q =
ĐỀ 12
. Đây hàm sản xuất có:
a
Năng suất tăng dần theo qui mô
b
Năng suất giảm dần theo qui
2/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh :
c
Không thể xác định được
d
Năng suất không đổi theo qui mô
a
Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí giá cả của các đầu vào đã
cho
b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào
c
Năng suất biên giảm dần
d
Chi phí hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
3/ Đường chi phí trung nh dài hạn LAC có dạng chữ U do:
a Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui
b Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c Lợi thế kinh tế của sản xuất qui lớn
d Năng suất trung bình tăng dần
4/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là :
a 450 b 140 c 540 d 460
5/ Qui luật năng suất biên giảm dần cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
a
Chi phí trung bình dài hạn
b
Chi phí trung bình ngắn hạn
6/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
b Khi chi phí trung bình ng dần thì chi phí biên ng tăng dần
c Khi chi pbiên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
d Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
c
Chi phí biên ngắn hạn dài hạn
d
Tất cả các câu trên đều sai
7/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q
2
+ 40 Q + 10.000, chi phí trung bình mức sản lượng 1000 sp là:
a 1050
b 1.040
8/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả sản lượng có:
c 2040
d Các câu trên đều sai.
a MC min b AFC nin c AVC min d Các u trên sai
9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các nghiệp độc quyền nhóm là:
a
Cạnh tranh về quảng cáo các dịch vụ hậu mãi
b
Cạnh tranh về sản lượng
c
Cạnh tranh về giá cả
d
Các câu trên đều sai
10/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a
Luôn thua lỗ
b
Luôn lợi nhuận kinh tế
c
Luôn lợi nhuận bằng không (hòa vốn)
d
lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
11/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp
a
Cạnh tranh hoàn toàn
b
Độc quyền hoàn toàn
12/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
c
Cạnh tranh độc quyền
d
Cả 3 câu trên đều đúng
a
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
b
Mỗi doanh nghiệp chỉ khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm củanh
c
Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
13/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế thể quyết định sản lượng
theo cách:
K.L
lOMoARcPSD| 36133485
a
Cạnh tranh hoàn toàn
b
Độc quyền hoàn toàn
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
14/ Trong thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng
b
Gía sản phẩm sẽ giảm
c
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm
d
Cả 3 câu trên đều đúng.
15/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
b
Kinh tế tế vi mô, thực chứng
c
Kinh tế mô, thực chứng.
d
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
16/ Chính phủ các nước hiện nay các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế mô, chuẩn tắc
c
Kinh tế mô, thực chứng
d
Kinh tế vi mô, thực chứng
17/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước quản ngân sách.
b
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
c
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
d
Các câu trên đều sai.
18/ Khái niệm nào sau đây không thể giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
b
Chi phí hội
c
Sự khan hiếm.
d
Cung cầu.
19/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
c
Cả a b đều sai
d
Cả a b đều đúng
20/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hàm tổng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường 1100 thì thặng
sản xuất của doanh nghiệp:
a 160.000
b 320.000
c 400.000
d Các câu trên đều sai.
21/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+100, mức sản lượng cân bằng dài
hạn của doanh nghiệp:
a 10 b 110 c 100 d 8
22/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất ích của hội là :
a
60
b
30
c 240
d Các câu trên đều sai
23/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua như nhau có dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán hàm tổng chi phí như nhau: TC = q
2
+ 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên th trường:
a 16,4
b 7,2
c
18
d
Các câu trên đều sai.
24/ Điều nào sau đây không phải điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
b
Lượng cung lượng cầu thị trường bằng nhau.
c
Các doanh nghiệp trạng thái tối đa hóa lợi nhun.
d
Thặng sản xuất bằng 0
25/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 64 b 8 c 32 d 16
26/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
a
LMC = SMC = MR = P
b
Quy sản xuất của doanh nghiệp quy sản xuất
tối ưu
c
SAC min = LAC min
d Các câu trên đều đúng
27/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q =
1
100 - (2/3)P ; Q = 160 - (4/3)P tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi
1 2 2 ;
nhuận, không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá sản lượng (P Q) chung trên 2 thị trường lúc này là:
a P = 80 ; Q = 100
b P = 90 ; Q = 40
c P = 75 ; Q = 60
d
tất cả đều sai.
28/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
a
Doanh nghiệp kinh doanh luôn lợi nhuận.
b
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
c
Doanh thu cực đại khi MR = 0
d
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
29/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên 10.Vậy giá bán mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a
10
b
20
c
15
d
Các câu trên đều sai
30/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
lOMoARcPSD| 36133485
a
MC1 = MC2 = ........ = MC
b
MR1 = MR2 = ........ = MR
c
AC 1 = AC 2=. ....... = AC
d
Các câu trên đều sai
31/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
- 5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức
sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a
Tối đa hóa lợi mhuận
b
Tối đa hóa doanh thu.
c
Tối đa hóa sản lượng không bị lỗ.
d
Các câu trên đều sai.
32/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P =
- Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của nghiệp là
a 12.500 b 22.500 c 32.500 d Các câu trên đều sai
33/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,sản lượng quy mô sản xuất của doanh nghiệp phụ thuộc vào:
a
Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp.
b
Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ.
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng
34/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn nhiều sở sản xuất,để chi phí sản xuất thấp nhất thì doanh nghiệp phân phối sản
lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc
a
MR1 = MR2 =. ...... = MR
b
AR1 = AR2 = ......... = AR
35/ Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota
a
Thu nhập dân chúng tăng.
b
Giá xăng tăng 50%.
c
AC 1= AC 2 =. ....... =AC
d
Các câu trên đều sai.
c
Giá xe hơi Toyota giảm.
d
Giá xe hơi Ford giảm
36/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng
xấu) sẽ :
a
Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
b
Giá cao hơn số lượng không đổi.
c
Giá cao hơn số lượng nhỏ hơn.
d
Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
37/ Xét hàm số cầu sản phẩm X dạng tuyến tính như sau : Qx = 200 - 2Px + 0,5Py + 0,1I. Tham số -2 đứng trước Px
a
Tham số biễu thị mức thay đổi của Qx khi Px thay đổi một đơn vị.
b
Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi 2 đơn vị.
c
Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi một đơn vị.
d
Tham số biễu thị quan hệ giữa Px với Qx.
38/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản
phẩm Y là :
a
Hàng thiết yếu.
b
Hàng thông thường.
c
Hàng xa xỉ
d
Hàng cấp thấp.
39/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
a
Gía xe gắn máy tăng.
b
Gía xăng ng.
c
Thu nhập của người tiêu diùng tăng.
d
Không câu nào đúng.
40/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, lượng cung nông sản trong mùa vụ 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là:
a 850 b 750 c 950 d Không câu nào đúng.
41/ Một công ty bán 2 sản phẩm có hệ số co giãn của cầu theo giá lần lượt -1 và -2. Nếu công ty giảm giá bán cả 2 sản phẩm y 10%
thì doanh thu của công ty sẽ:
a tăng b giảm c tăng 20% d giảm 20%
42/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu
của mặt hàng Y sẽ
a
Gỉam xuống
b
Tăng lên.
c
Không thay đổi
d
Các câu trên đều sai.
43/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X Y với số lượng tương ứng x y . Với phương án tiêu dùng hiện tại thì :
MU / P
x x
< MU
y
/ P . Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :
y
a
Mua sản phẩm Y nhiều hơn mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
b
Mua sản phẩm X ít hơn mua sản phẩm Y nhiều hơn.
c
Mua sản phẩm X nhiều hơn mua sản phẩm Y ít hơn.
d
Mua sản phẩm X ít hơn mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
44/ Thặng tiêu dùng trên thị trường là:
a
Chênh lệch giữa tổng số tiền tối đa người tiêu dùng sẵn lòng trả với tổng số tiền thực trả cho sản phẩm
b
diện tích nằm phía dưới đường cầu và trên đường giá cân bằng
c
a b đều đúng d a sai, b đúng
45/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X Y với P
X
= 10 ngàn đồng/sp; P =
Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là:
a TU(x,y) = 300 b TU(x,y) = 600 c TU(x,y) = 2400 d TU(x,y) = 1200
46/ Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số sau:
a
Lượng cầu một hàng h thu nhập của người tiêu dùng
lOMoARcPSD| 36133485
b
Lượng cầu mt hàng hoá giá của mặt hàng khác
c
Lượng cầu một hàng hoá giá của chính nó. d a, b c đều đúng
47/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
tối đa có
số lượng x, y đạt được lợi ích
a
MU *P
X X
b
MU *P
X X
+ MU *P = I
Y Y
= MU *P
Y Y
c
MU /P
X
X
d
MU /P
X
Y
= MU /P
Y
Y
= MU /P
Y
X
48/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X Y (MRSxy) thể hiện:
a Độ dốc của đường ngân sách b Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
c
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
49/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu
dùng được gọi là:
a
Đường ngân sách
b
Đường cầu
c
Đường đẳng ích
d
Đường đẳng lượng
50/ Khi thu nhập của ngừoi tiêu thụ tăng lên ,lượng cầu của sản phẩm Y tăng , với các yếu tố khác không đổi điều đó cho thấy sản phẩm
Y
a
Hàng xa xỉ
b
Hàng thiết yếu
c
Hàng cấp thấp
d
Hàng thông thường.
¤ Đáp án của đề thi:12
1[ 1]d...
2[ 1]d...
3[ 1]a...
4[ 1]c...
5[ 1]b...
6[ 1]a...
7[ 1]a...
8[ 1]d...
9[ 1]a...
10[ 1]d...
11[ 1]b...
12[ 1]d...
13[ 1]c...
14[ 1]d...
15[ 1]b...
16[ 1]b...
17[ 1]c...
18[ 1]d...
19[ 1]d...
20[ 1]a...
21[ 1]a...
22[ 1]b...
23[ 1]c...
24[ 1]d...
25[ 1]d...
26[ 1]d...
27[ 1]a...
28[ 1]a...
29[ 1]c...
30[ 1]b...
31[ 1]b...
32[ 1]a...
33[ 1]d...
34[ 1]d...
35[ 1]c...
36[ 1]d...
37[ 1]a...
38[ 1]d...
39[ 1]d...
40[ 1]a...
41[ 1]a...
42[ 1]b...
43[ 1]b...
44[ 1]c...
45[ 1]b...
46[ 1]a...
47[ 1]c...
48[ 1]c...
49[ 1]c...
50[ 1]d...
ĐỀ 13
1/ Một nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K L hai yếu tố sản xuất giá
tương ứng P
K
= 600 đvt, P
L
= 300 đvt, tổng chi phí sản xuất 15.000 đvt.Vậy sản lượng tối đa đạt được:
a 560 b 576 c 480 d Các câu trên đều sai.
2/ Phát biểu nào dưới đây không đúng:
a
Trong ngắn hạn, chi phí về bao sản phẩm là một khoản chi phí cố định.
b
Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn
5%
c
Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại thể thay thế cho X.
d
Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về sẽ tăng.
3/ Trong các hàm sn xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui tăng dần:
a Q = 4K
1/2
.L
1/2
b Q = K
0,3
K
0,3
L
0,3
c Q = aK
2
+ bL
2
d Q = K
0,4
L
0,6
1 2
4/ Năng suất trung bình của 2 người lao động 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người
lao động là:
a 12,33 b 14 c 19 d 18,5
5/ Tìm u sai trong các câu sau đây:
a
Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
b
Khi MC giảm thì AVC cũng giảm
c
Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần
d
Khoảng cách giữa AC AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
6/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a
Doanh nghiệp thể thay đổi sản lượng.
b
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
c
Thời gian ngắn hơn 1 năm.
d
Doanh nghiệp thể thay đổi quy sản xuất.
lOMoARcPSD| 36133485
7/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là :
a 460 b 140 c 540 d 450
8/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản
xuất phải thỏa mãn :
a
MP
K
/P
L
= MP
L
/ P
K
b
MP
K
= MP
L
c
MP
K
/ P
K
= MP
L
/ P
L
d
K = L
9/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp chi phí biên
MC thay đổi thì:
a
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
b
Giá P và sản lượng Q không đổi
c
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi
d
Giá P tăng, sản lượng Q giảm
10/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a
LMC = SMC = MR = LAC = SAC
b
Chi phí trung bình AC thấp nhất (cực tiểu)
c
MR = LMC =LAC
d
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
11/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a
Bán ra các sản phẩm thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
b
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không sản phẩm khác thay thế được
c
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
d
Cả ba câu đều sai
12/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm ưu thế về quy sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế thể quyết định sản lượng
theo cách:
a
Độc quyền hoàn toàn
b
Cạnh tranh hoàn toàn
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
13/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a
Luôn lợi nhuận kinh tế
b
Luôn lợi nhuận bằng không (hòa vốn)
14/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a
Hoàn toàn không thể nhập xuất ngành
b
Chỉ được xuất ngành, nhưng không được nhập ngành
c
lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
d
Luôn thua lỗ
c
Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất ngành
d
sự tự do nhập xuất ngành
15/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q
2
+10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi
nhuân tối đa là
a 1550 b 550 c 1000 d Các câu trên đều sai.
16/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a
Q = 12 và Q = 14
b
Q = 10 và Q = 14
17/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
c
Q = 10 Q = 12
d
Không có câu nào đúng
a
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nghiệp thể thay đổi gcả
b
Tổng doanh thu của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
c
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các nghiệp không lợi nhuận kinh tế
d
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P
18/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của nghiệp sẽ
a
Tăng
b
Không thay đổi
c
Gỉam
d
Các câu trên đều sai
19/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 64 b 16 c 8 d 32
20/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q
2
+ 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = (Q/10) + 10
b Q = 100 P - 10
c P = 2000 + 4.000 Q
d Không có câu nào dúng
21/ Trên th trường của sản phẩm X có 100 người mua 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua như nhau có dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán hàm tổng chi phí như nhau: TC = q
2
+ 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên th trường:
a 18 b 16,4 c 7,2 d Các câu trên đều sai.
22/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất ích của hội là :
a 30 b 60 c 240 d Các câu trên đều sai
23/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng:
a Q = 10.000
b Q = 20.000
c Q với điều kiện MP = MC = P
d Q < 10.000
24/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận
tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là:
lOMoARcPSD| 36133485
a -3/7 b -7/3 c -2 d -1/2
25/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P =
-
Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng:
a 300 b 400 c 450 d Các câu trên đều sai
26/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a
Người tiêu dùng chính phủ
b
Chính phủ
27/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
c
Người tiêu dùng doanh nghiệp
d
Người tiêu dùng
a
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá sản lượng không đổi
b
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC
c
Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
d
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
28/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P =
-
Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận n lại của nghiệp là
a 22.500 b 12.500 c 32.500 d Các câu trên đều sai
29/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc:
a
AC 1 = AC 2=. ....... = AC
b
MC1 = MC2 = ........ = MC
c
MR1 = MR2 = ........ = MR
d
Các câu trên đều sai
30/ Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền , chính phủ nên quy định mức giá tối đa ( P max )
a Pmax = MC b Pmax = MR c Pmax = AC d Pmax = AVC
31/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
a
Thu nhập giá sản phẩm đều thay đổi
b
Chỉ thu nhập thay đổi
c
Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi
d
Các câu trên đều sai
32/ Trên đồ thị, trục tung thể hiện lượng sản phẩm Y, trục hoành thể hiện lượng sản phẩm X, độ dốc của đường ngân sách bằng -2 có
nghĩa là:
a MU
X
= 2MU
Y
c P = 2P
X Y
b P = 0,5P
X Y
d MU
X
= 0,5MU
Y
33/ Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a
Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hoá sao cho tổng lợi ích không thay đổi
b
Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ s giá cả của 2 loại hàng hoá
c
Các đường đẳng ích không cắt nhau
d
Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hoá cho người tiêu dùng ng một mức thoả mãn.
34/ Một người tiêu dùng thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X Y, với giá tương ứng Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích
của ngườiy được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a X = 12; Y = 6 b X = 9; Y = 7 c X =6; Y = 8 d X = 3; Y= 9
35/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X Y (MRSxy) thể hiện:
a
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
b
Độ dốc của đường ngân sách
c
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
36/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X Y với số lượng tương ứng x và y . Với phương án tiêu dùng hiện tại thì :
MU / P
x x
< MU
y
/ P . Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng :
y
a
Mua sản phẩm Y nhiều hơn mua sản phẩm X với số lượng như cũ.
b
Mua sản phẩm X ít hơn mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
c
Mua sản phẩm X nhiều hơn mua sản phẩm Y ít hơn.
d
Mua sản phẩm X ít hơn mua sản phẩm Y nhiều hơn.
37/ Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X Y với P
X
= 10 ngàn đồng/sp; P =
Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án
tiêu dùng tối ưu, số lượng x y người này mua là:
a
x = 20 và y = 60
b
x = 10 và y = 30
c
x = 30 và y = 10
d
x = 60 và y = 20
38/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá P , P
X Y
tối đa có:
số lượng x, y đạt được lợi ích
a MU /P
X
Y
= MU /P
Y
X
c MU /P
X
X
= MU /P
Y
Y
b MU *P
X X
+ MU *P = I
Y Y
d MU *P
X X
= MU *P
Y Y
39/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường hàm số cung thị trường lần lượt Q
D
= -2P + 200 Q
S
= 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản
phẩm này :
lOMoARcPSD| 36133485
a P = 50$ b P = 40$ c P = 60$ d P = 70$
40/ Tại điểm A trên đường cung mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung hàm tuyến tính có dạng:
a
P = Q + 10
b
P = Q - 10
c
P = Q + 20
d
Các câu trên đều sai
41/ Gía điện tăng đãm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là:
a
Co giãn hoàn toàn.
b
Co giãn nhiều
42/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố:
a
Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng.
b
Tính thay thế của sản phẩm.
c
Co giãn ít
d
Co giãn đơn vị.
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng.
43/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục
tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
a
Vẽ một đường cầu độ dốc âm
b
Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải
c
Vẽ một đường cầu thẳng đứng
d
Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
44/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm
X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
a
Hàng xa xỉ
b
Hàng cấp thấp.
c
Hàng thiết yếu
d
Hàng thông thường.
45/ Khi gcủa Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên 6000 sp,
với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X Y 2 sản phẩm:
a
Bổ sung nhau có Exy = 0,45
b
Thay thế nhau có Exy = 0,45
c
Thay thế nhau có Exy = 2,5
d
Bổ sung nhau có Exy = 0,25
46/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
a
Tương đương với cung.
b
Nhiều hơn so với cung
47/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
c
Không co giãn.
d
ÍT hơn so với cung.
a
Sự can thiệp của chính phủ o nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
b
Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
c
Trên thị trường, giá cả của hàng hóa do người bán quyết định.
d
Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của hội nằm trên
đường giới hạn khả năng sản xuất.
48/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước quản ngân sách.
b
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
c
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
d
Các câu trên đều sai.
49/ Khái niệm nào sau đây không thể giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Sự khan hiếm.
b
Cung cầu.
c
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
d
Chi phí hội
50/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a
Qui luật cung
b
Qui luật cung - cầu
c
Qui luật năng suất biên giảm dần
d
Qui luật cầu
¤ Đáp án của đề thi:13
1[ 1]b...
2[ 1]a...
3[ 1]c...
4[ 1]c...
5[ 1]d...
6[ 1]a...
7[ 1]c...
8[ 1]d...
9[ 1]b...
10[ 1]d...
11[ 1]c...
12[ 1]c...
13[ 1]c...
14[ 1]d...
15[ 1]b...
16[ 1]b...
17[ 1]a...
18[ 1]c...
19[ 1]b...
20[ 1]a...
21[ 1]a...
22[ 1]a...
23[ 1]d...
24[ 1]b...
25[ 1]b...
26[ 1]d...
27[ 1]b...
28[ 1]b...
29[ 1]c...
30[ 1]a...
31[ 1]c...
32[ 1]c...
33[ 1]b...
34[ 1]a...
35[ 1]d...
36[ 1]d...
37[ 1]c...
38[ 1]c...
39[ 1]a...
40[ 1]b...
41[ 1]c...
42[ 1]d...
43[ 1]d...
44[ 1]a...
45[ 1]b...
46[ 1]b...
47[ 1]c...
48[ 1]c...
49[ 1]b...
50[ 1]c...
ĐỀ 14
1/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ:
a Độc lập với nhau. b Bổ sung cho nhau.
lOMoARcPSD| 36133485
c Thay thế cho nhau. d Các câu trên đều sai.
2/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu
của mặt hàng Y sẽ
a
Tăng lên.
b
Gỉam xuống
. 3/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
c
Không thay đổi
d
Các câu trên đều sai
a
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
b
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
c
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
d
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
4/ Nếu cầu của hàng hóa X co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ làm
a
Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ.
b
Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều.
c Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều
d Các câu kia đều sai.
5/ Giá của đường tăng lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này do :
a
Mía năm nay bị mất mùa.
b
Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe.
c
Thu nhập của dân chúng tăng lên
d
Các câu trên đều sai
6/ Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X 3000đ / sp, làm cho giá của sản phẩm tăng từ 15000 đ /sp lên 18000 đ /sp.Vậy mặt hàng X
cầu co giãn
a
Co giãn hoàn toàn
b
ÍT
c
Nhiều
d
Hoàn toàn không co giãn
7/ Thị trường của sản phẩm Y các hàm số cung cầu thị trường như sau:(S) P = Q/20 + 10, (D) P = - Q/ 60 + 20, tại điểm cân bằng
hệ số co giãn cung câù theo giá là:
a Ed = - 2,33, Es = 7
b Ed = - 7, Es = 2,33
c Ed = 7, Es = - 2,33
d Các câu trên đều sai
8/ Một sản phẩm hàm số cầu thị trường hàm số cung thị trường lần lượt Q
D
= -2P + 200 và Q
S
= 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản
phẩm này :
a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$
9/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo
cách:
a
Độc quyền hoàn toàn
b
Cạnh tranh hoàn toàn
c
Cả a b đều đúng
d
Cả a b đều sai
10/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a
Giảm giá
b
Không thay đổi giá
11/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a
Chỉ được xuất ngành, nhưng không được nhập ngành
b
Hoàn toàn không thể nhập xuất ngành
c
Không biết được
d
Tăng giá
c
sự tự do nhập và xuất ngành
d
Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất ngành
12/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:
a
LMC = SMC = MR = LAC = SAC
b
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
c
MR = LMC =LAC
d
Chi phí trung bình AC thấp nhất (cực tiểu)
13/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a
Luôn thua lỗ
b
lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
c
Luôn lợi nhuận bằng không (hòa vốn)
d
Luôn lợi nhuận kinh tế
14/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp
a
Cạnh tranh độc quyền
b
Độc quyền hoàn toàn
c
Cạnh tranh hoàn toàn
d
Cả 3 câu trên đều đúng
15/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặtng X biểu diễn trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn trục tung. Khi giá
mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá cả-tiêu dùng là một đường dốc lên thì ta thể kết luận đco giãn của cầu
theo giá của mặtng X là:
a
Co giãn ít
b
Co giãn một đơn vị
c
Co giãn nhiều
d
Chưa kết luận được
16/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền 2000 $ để mua hai sản phẩm X Y, với P
X
đường ngân sách dạng:
= 200 $/sp P
Y
= 500 $/sp.Phương trình
a Y = 4 - (2/5)X
b Y = 10 - 2,5X
c Y = 4 - 2,5 X.
d Y = 10 - (2/5)X
lOMoARcPSD| 36133485
17/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X Y với P
X
= 10 ngàn đồng/sp; P =
Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của ngườiy phụ thuộc vào số lượng X Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là:
a TU(x,y) = 1200 b TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 300 d TU(x,y) = 600
18/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường:
a
Đường thu nhập-tiêu dùng
b
Đường đẳng ích
c
Đường ngân sách
d
Đường giá cả-tiêu dùng
19/ X Y hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hoàn toàn). Người tiêu dùng chắc chắn sẽ mua hàng X khi:
a P = P
X Y
c P > P
X Y
b P < P
X Y
d Các câu trên đều sai
20/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
a
Sử dụng hết số tiền mà mình
b
Đạt được mức hữu dụng tăng dần
21/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế tác động thu nhập:
a
Cùng chiều với nhau
b
thể cùng chiều hay ngược chiều
c
Đạt được mức hữu dụng như nhau
d
Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c
Ngược chiều nhau
d
Các câu trên đều sai
22/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X (Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ
1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X 10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là:
a 2425,50
b 2540,25
c 2450,25
d Không câu nào đúng.
23/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a
SMC= LMC < SAC = LAC
b
SMC= LMC > SAC = LAC
c
SMC= LMC = SAC = LAC
d
Các trường hợp trên đều có thể
24/ Một nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ 50 giờ máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản
phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MP
L
tăng chi phí thì xí nghiệp nên:
= 3đvsp và năng suất biên của vốn MP
K
= 6đvsp. Để tăng sản lượng không cần
a
Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
b
Giảm bớt số giờy để tăng thêm số giờ công lao động
c Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn
d Cần thêm thông tin để có thể trả lời
25/ Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do:
a Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui
b Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui
c Năng suất trung bình tăng dần
d Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
26/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
đôi thì sản lượng Q sẽ:
a
Tăng lên đúng 2 lần
b
Chưa đủ thông tin để kết luận
. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
c
Tăng lên ít hơn 2 lần
d
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
27/ Cho hàm số sản xuất Q = K
a
.L
1-a
. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng
L) là:
a |MRTS| = (1-a)* (K/L)
b |MRTS| = a* (K/L)
28/ Độ dốc của đường đẳng phí là:
a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
29/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả sản lượng có:
c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L)
d Không có câu nào đúng
c
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
d
Các câu trên đều sai
a
MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên sai
30/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí trung bình của ba sản phẩm
a 18,5
b
18
c 12,33
d Các câu trên đều sai
31/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
c
Cả a b đều sai
d
Cả a b đều đúng
32/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua như nhau dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán hàm tổng chi phí như nhau: TC = q
2
+ 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên th trường:
a 7,2
b 18
c 16,4
d Các câu trên đều sai.
33/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q
2
+ 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
L 5K
lOMoARcPSD| 36133485
a P = (Q/10) + 10
b Q = 100 P - 10
c P = 2000 + 4.000 Q
d Không có câu nào dúng
34/ Điều nào sau đây không phải điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:
a
Thặng sản xuất bằng 0
b
Lượng cung lượng cầu thị trường bằng nhau.
c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0.
d
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhun
. 35/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a
Q = 12 và Q = 14
b
Q = 10 và Q = 12
c
Q = 10 Q = 14
d
Không có câu nào đúng
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi
nhuận tối đa là
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a 88
c
170
b 120
d
Các câu trên đều sai
37/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn do:
a
Các nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng
b
Sự gia nhập rời khỏi ngành của các nghiệp.
c
Cả a b đều đúng d Cả a b đều sai
38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết:
a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
39/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp
a 22.500
b 32.500
c 12.500
d Các câu trên đều sai
40/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
-5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản
lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :
a
Tối đa hóa sản lượng không bị lỗ.
b
Tối đa hóa lợi mhuận
c
Tối đa hóa doanh thu.
d
Các câu trên đều sai.
41/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửơng:
a
P tăng
b
Q giảm
c
Ngườii tiêu dùng ngừoi sản xuất cùng gánh
d
Tất cả các câu trên đều sai.
42/ Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền , chính phủ nên quy định mức giá tối đa ( P max )
a Pmax = AC b Pmax = MR c Pmax = AVC d Pmax = MC
43/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm phần đường cầu
a Co giãn ít b Co giãn nhiều c Không co giãn d Co giãn đơn vị
44/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chinh phủ quy định mức giá 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng:
a 300
b 400
c 450
d Các câu trên đều sai
45/ Một nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá 20, hệ số co giãn cầu theo giá -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó MC :
a
20
b
10
c
40
d
Các câu trên đều sai
46/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho :
a
Sản lượng tăng.
b
Giá giảm sản lượng tăng.
c
Giá giảm
d
lợi cho chính phủ
47/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a
Qui luật năng suất biên giảm dần
b
Qui luật cung - cầu
c
Qui luật cung
d
Qui luật cầu
48/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
b
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
c
Nhà nước quản ngân sách.
d
Các câu trên đều sai.
49/ Chính phủ các nước hiện nay các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế vi mô, thực chứng
c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
d
Kinh tế vĩ mô, thực chứng
50/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế mô, thực chứng.
b
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
d
Kinh tế tế vi mô, thực chứng
lOMoARcPSD| 36133485
¤ Đáp án của đề thi:14
1[ 1]b...
2[ 1]a...
3[ 1]a...
4[ 1]c...
5[ 1]a...
6[ 1]d...
7[ 1]b...
8[ 1]d...
9[ 1]c...
10[ 1]a...
11[ 1]c...
12[ 1]b...
13[ 1]b...
14[ 1]b...
15[ 1]a...
16[ 1]a...
17[ 1]d...
18[ 1]a...
19[ 1]d...
20[ 1]c...
21[ 1]c...
22[ 1]c...
23[ 1]d...
24[ 1]b...
25[ 1]a...
26[ 1]c...
27[ 1]c...
28[ 1]a...
29[ 1]d...
30[ 1]b...
31[ 1]d...
32[ 1]b...
33[ 1]a...
34[ 1]a...
35[ 1]c...
36[ 1]a...
37[ 1]b...
38[ 1]a...
39[ 1]c...
40[ 1]c...
41[ 1]d...
42[ 1]d...
43[ 1]b...
44[ 1]b...
45[ 1]b...
46[ 1]b...
47[ 1]a...
48[ 1]a...
49[ 1]c...
50[ 1]d...
ĐỀ 15
1/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
a Dốc xuống dưới b Dốc lên trên c Thẳng đứng d Nằm ngang
2/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
c
Cả a b đều sai
d
Cả a b đều đúng
3
/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hàm tổng chi phí: TC = Q
2
+ 300 Q +100.000 , Nếu giá th trường 1100 thì thặng sản
xuất của doanh nghiệp:
a 320.000
b 160.000
4/ Tìm u không đúng trong các câu sau đây:
c 400.000
d Các câu trên đều sai.
a
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P
b
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nghiệp thể thay đổi gcả
c
Tổng doanh thu của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
d
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
5/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 16 b 64 c 32 d 8
6/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:
a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC
b
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
c
Ngừng sản xuất.
d
Các câu trên đều có thể xảy ra
7/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+100, mức sản lượng cân bằng dài
hạn của doanh nghiệp:
a 110 b 100 c 10 d 8
8/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi
nhuận tối đa là
Q:
0
10
12
14
16
20
TC:
80
115
130
146
168
250
a 170
c 88
b 120
d Các câu trên đều sai
9/ Giả sử một người tiêu dùng chi hết thu nhập để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá của X thay đổi, trong khi giá của Y thu nhập
không thay đổi thì đường giá cả-tiêu dùng phản ánh:
a
Các cách phối hợp giữa X Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi mức giá của X.
b
Mối quan hệ giữa giá mặt hàng X với lượng tiêu dùng mặt hàng Y.
c
Mối quan hệ giữa giá mặt hàng Y với lượng tiêu dùng mặt hàng X.
d
Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi số lượng của X.
10/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu
dùng được gọi là:
a
Đường ngân sách
b
Đường đẳng ích
c
Đường cầu
d
Đường đẳng lượng
11/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X Y với P
X
= 10 ngàn đồng/sp; P =
Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là:
a TU(x,y) = 600 b TU(x,y) = 1200 c TU(x,y) = 2400 d TU(x,y) = 300
lOMoARcPSD| 36133485
12
/ X Y hai mặt ng thay thế hoàn toàn tỷ lệ thay thế biên MRS
XY
mua:
= -ΔY/ΔX = - 2. Nếu P
x
= 3P
y
thì rổ hàng người tiêu dùng
a
cả X Y
b
Chỉ hàng X
c
Chỉ có hàng Y
d
Các câu trên đều sai.
13/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
a
Sử dụng hết số tiền mà mình
b
Đạt được mức hữu dụng như nhau
14/ Hai đường nào sau đây có đặc điểm giống nhau:
a
Đường ngân sách đường cầu
b
Đường đẳng ích và đường đẳng lượng
15/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X Y (MRSxy) thể hiện:
c
Đạt được mức hữu dụng tăng dần
d
Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c
Đường ngân sách đường đẳng phí
d
b và c đều đúng
a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
b
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
c
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
d
Độ dốc của đường ngân sách
16/ Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X Y .Nếu X loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên
các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:
a
Không thay đổi
b
Giảm
c
Tăng
d
Không xác định được.
17/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
a
Cạnh tranh về sản lượng
b
Cạnh tranh về giá cả
18/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a
đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
b
đường cầu thẳng đứng song song trục giá
c
đường cầu của toàn bộ thị trường
d
đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
c
Cạnh tranh về quảng cáo các dịch vụ hậu mãi
d
Các câu trên đều sai
19/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
a
Giảm giá
b
Không biết được
c
Không thay đổi giá
d
Tăng giá
20/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể:
a
Luôn lợi nhuận bằng không (hòa vốn)
b
Luôn lợi nhuận kinh tế
21/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
a
Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất ngành
b
Chỉ được xuất ngành, nhưng không được nhập ngành
22/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
c
Luôn thua lỗ
d
lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
c
sự tự do nhập xuất ngành
d
Hoàn toàn không thể nhập xuất ngành
a
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thể dễ thay thế cho nhau
b
Mỗi doanh nghiệp chỉ khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
c
Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
23/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
+ 60 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q +180.
Mức giá bán để đạt được lợi nhuận tối đa:
a 140
b 100
c 120
d
Các câu trên đều sai.
24/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho :
a
Giá giảm
b
lợi cho chính phủ
c
Giá giảm sản lượng tăng.
d
Sản lượng tăng.
25/ Một nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá 20, hệ số co giãn cầu theo giá -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó MC :
a
20
b
40
c
10
d
Các câu trên đều sai
26/ Thị trường độc quyền hoàn toàn với P = - Q /10 + 30. Tìm P để tổng doanh thu cực đại
a P = MR = -(1/10)Q + 30
b
P = 30
c
P = 25
d
P = 15
27/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P
1
= - Q
/10 +120, P
2
= - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là:
a 110 165
b 136,37 165
c 109,09 163,63
d Các câu trên đều sai
28/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong:
a Q = 20.000 b Q = 10.000
lOMoARcPSD| 36133485
c Q < 10.000 d Q với điều kiện MP = MC = P
29/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên 10.Vậy giá bán mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:
a
10
b
15
c
20
d
Các câu trên đều sai
30/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có nhiều sở sản xuất,để chi phí sản xuất thấp nhất thì doanh nghiệp phân phối sản
lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc
a
MR1 = MR2 =. ...... = MR
b
AR1 = AR2 = ......... = AR
c
AC 1= AC 2 =. ....... =AC
d
Các câu trên đều sai.
31/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế mô, thực chứng.
b
Kinh tế tế vi mô, thực chứng
c
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
d
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
32/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế mô, chuẩn tắc
c
Kinh tế mô, thực chứng
d
Kinh tế vi mô, thực chứng
33/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
a Qui luật cầu b Qui luật cung
c Qui luật cung - cầu d Qui luật năng suất biên giảm dần
34/Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
b
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
c
Nhà nước quản ngân sách.
d
Các câu trên đều sai.
35/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường hàm số cung thị trường lần lượt Q
D
= -2P + 200 Q
S
= 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản
phẩm này :
a P = 60$ b P = 70$ c P = 40$ d P = 50$
36/ Tại điểm A trên đường cung mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung hàm tuyến tính có dạng:
a
P = Q - 10
b
P = Q + 20
c
P = Q + 10
d
Các câu trên đều sai
37/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng của người tiêu thụ (CS) & thặng
của nhà sản xuất (PS) là :
a CS = 200 & PS = 100
b CS = 100 & PS = 200
c CS = 150 & Ps = 200
d CS = 150 & PS = 150
38/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu
của mặt hàng Y sẽ
a
Không thay đổi
b
Gỉam xuống
c
Tăng lên.
d
Các câu trên đều sai.
39/ Trên một đồ thị trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cung mỗi ngày tđường cung của mặt hàng tươi đánh bắt từ biển mỗi
ngày là:
a
Đừơng có độ dốc âm
b
Đường có độ dốc dương
c
Đường thẳng đứng
d
Đường nằm ngang
40/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co giãn cầu theo giá sẽ là:
a Ed = - 3/4
b Ed = -4/3
c
Ed = - 3
d
Không có câu nào đúng
41/ Tại điểm A trên đường cầu mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu m tuyến tính dạng:
a P = - 2Q + 40
b P = - Q/2 + 20
c P = - Q/2 + 40
d Các câu trên đều sai
42/ Trường hợp nào sau đây m đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái:
a
Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép.
b
Thu nhập của công chúng tăng.
43/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
b
Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c
Gía thép tăng mạnh
d
Không câu nào đúng.
44/ Một nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K L hai yếu tố sản xuất giá
tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là:
a 14.700
b 15.000
45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất hiệu quả sản lượng có:
c 17.400
d Các câu trên đều sai
a MC min b AVC min c AFC nin d Các câu trên sai
lOMoARcPSD| 36133485
K.L
46/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp dạng Q =
đôi thì sản lượng Q sẽ:
a
Tăng lên ít hơn 2 lần
b
Chưa đủ thông tin để kết luận
47/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh :
. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
c
Tăng lên đúng 2 lần
d
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
a
Chi phí hội của việc mua thêm mt đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí giá cả của các đầu vào đã cho
b
Năng suất biên giảm dần
c
Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn lao động mà doanh nghiệp thể mua với mức tổng chi phí giá cả của các đầu vào đã
cho
d
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào
48/ Cho hàm sản xuất Q = . Đây hàm sản xuất:
a
Năng suất giảm dần theo qui
b
Năng suất không đổi theo qui
c
Năng suất tăng dần theo qui
d
Không thể xác định được
49/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí trung bình của ba sản phẩm
a 18
b 18,5
50/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
a
Thời gian ngắn hơn 1 năm.
b
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
c 12,33
d Các câu trên đều sai
c
Doanh nghiệp thể thay đổi quy sản xuất.
d
Doanh nghiệp thể thay đổi sản lượng.
¤ Đáp án của đề thi:15
1[ 1]d...
2[ 1]d...
3[ 1]b...
4[ 1]b...
5[ 1]a...
6[ 1]d...
7[ 1]c...
8[ 1]c...
9[ 1]a...
10[ 1]b...
11[ 1]a...
12[ 1]c...
13[ 1]b...
14[ 1]d...
15[ 1]a...
16[ 1]c...
17[ 1]c...
18[ 1]a...
19[ 1]a...
20[ 1]d...
21[ 1]c...
22[ 1]d...
23[ 1]a...
24[ 1]c...
25[ 1]c...
26[ 1]d...
27[ 1]a...
28[ 1]c...
29[ 1]b...
30[ 1]d...
31[ 1]b...
32[ 1]b...
33[ 1]d...
34[ 1]b...
35[ 1]d...
36[ 1]a...
37[ 1]b...
38[ 1]c...
39[ 1]c...
40[ 1]c...
41[ 1]b...
42[ 1]d...
43[ 1]c...
44[ 1]c...
45[ 1]d...
46[ 1]a...
47[ 1]a...
48[ 1]b...
49[ 1]a...
50[ 1]d...
ĐỀ 16
1/ Chính phủ các nước hiện nay các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đềy thuộc về
a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
b
Kinh tế mô, chuẩn tắc
c
Kinh tế vi mô, thực chứng
d
Kinh tế mô, thực chứng
2/ Điểm khác biệt căn bản giữa hình kinh tế hỗn hợp hình kinh tế thị trường là:
a
Nhà nước quản ngân sách.
b
Nhà nước tham gia quản kinh tế.
c
Nhà nước quản các quỷ phúc lợi
d
Các câu trên đều sai.
3/ Khái niệm nào sau đây không thể giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a
Chi phí hội
b
Sự khan hiếm.
c
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
d
Cung cầu.
4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất
phát từ đặc điểm:
a
Nguồn cung của nền kinh tế.
b
Tài nguyên giới hạn.
c
Nhu cầu của hội
d
Đặc điểm tự nhiên
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
a
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
b
Bán ra các sản phẩm thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
c
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không sản phẩm khác thay thế được
d
Cả ba câu đều sai
6/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp
a
Cạnh tranh hoàn toàn
b
Độc quyền hoàn toàn
c
Cạnh tranh độc quyền
d
Cả 3 câu trên đều đúng
L 5K
lOMoARcPSD| 36133485
7/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
a
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhun nhưng chỉ hòa vốn.
b
Sẽ không thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
c
Đường cầu mỗi doanh nghiệp tiếp tuyến đường AC của mức sản lượng tại đó có MR=MC
d
Cả ba câu đều đúng
8/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến
a
Gía sản phẩm sẽ giảm
b
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm
9/ Đặc điểm bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
c
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng
d
Cả 3 câu trên đều đúng.
a
nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm thể dễ thay thế cho nhau
b
Mỗi doanh nghiệp chỉ khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
c
Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
10/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyn:
a
đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
b
đường cầu của toàn bộ thị trường
c
đường cầu thẳng đứng song song trục giá
d
đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
11/ X Y hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hoàn toàn). Người tiêu dùng chắc chắn sẽ muang X khi:
a P = P
X Y
c P < P
X Y
b P > P
X Y
d Các câu trên đều sai
12/ Nếu một người tiêu dùng dành toàn bộ thu nhập của mình để mua hai sản phẩm X Y thì khi giá của X giảm, số lượng hàng Y
được mua sẽ :
a Không thay đổi b Nhiều hơn
c
Ít hơn
d
Một trong 3 trường hợp kia, tùy thuộc vào độ co giãn của cầu theo giá của mặtng X.
13/ Đường tiêu thụ giá cả đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a
Gía của sản phẩm này lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
b
Thu nhập số lượng sản phẩm được mua.
c
Gía sản phẩm thu nhập của người tiêu thụ.
d
Gía sản phẩm số lượng sản phẩm được mua.
14/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn trục tung. Khi giá
mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá cả-tiêu ng là một đường dốc lên thì ta thể kết luận độ co giãn của cầu
theo giá của mặtng X là:
a
Chưa kết luận được
b
Co giãn một đơn vị
c
Co giãn ít
d
Co giãn nhiều
15/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X (Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là
1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X 10đ /sp, của Y 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là:
a 2425,50
b 2540,25
c 2450,25
d Không câu nào đúng.
16/ Trong giới hạn ngân sách sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc:
a
Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
b
Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
c Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
d Ưu tiên mua các sản phẩm mức giá rẽ hơn.
17/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền 2000 $ để mua hai sản phẩm X Y, với P
X
đường ngân sách dạng:
= 200 $/sp P
Y
= 500 $/sp.Phương trình
a Y = 4 - (2/5)X b Y = 10 - (2/5)X c Y = 10 - 2,5X d Y = 4 - 2,5 X.
18/ Một người tiêu thụ có thu nhập 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá tương ứng 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế
biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu
a
50 X 0 Y
b
0 X 50 Y
19/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
b
Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
c
Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
d
Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
20/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả sản lượng có:
c
20 X 25 Y
d
Các câu trên đều sai
a MC min b AVC min c AFC nin d Các câu trên sai
21/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố
sản xuất phải thỏa n :
a
MP
K
/P
L
= MP
L
/ P
K
b
MP
K
/ P
K
= MP
L
/ P
L
lOMoARcPSD| 36133485
22/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a
SMC= LMC = SAC = LAC
b
SMC= LMC < SAC = LAC
23/ Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do:
a
Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui
b
Lợi thế kinh tế của sản xuất qui lớn
c
Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
d
Năng suất trung bình tăng dần
c
SMC= LMC > SAC = LAC
d
Các trường hợp trên đều có thể
24/ Cho hàm số sản xuất Q = K
a
.L
1-a
. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng
L) là:
a |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L)
b |MRTS| = a* (K/L)
25/ Cho hàm sản xuất Q =
. Đây hàm sản xuất có:
c |MRTS| = (1-a)* (K/L)
d Không có câu nào đúng
a
Năng suất không đổi theo qui
b
Năng suất tăng dần theo qui mô
c
Năng suất giảm dần theo qui
d
Không thể xác định được
26/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là:
a -50 triệu b 50 triệu c 100 triệu d Các câu trên đều sai.
27/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q
2
/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu th trường dạng:P = - Q /20
+2200. Mếu chính phủ đánh thuế 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được :
a 2.400.000
b 1.537.500
28/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
c 2.362.500
d Các câu trên đều sai.
a
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC
b
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
c
Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
d
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá sản lượng không đổi
29/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho
a
Người tiêu dùng chính phủ
b
Người tiêu dùng
c
Người tiêu dùng doanh nghiệp
d
Chính phủ
30/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường cầu
a Co giãn đơn vị b Co giãn ít c Không co giãn d Co giãn nhiều
31/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá.................
a
Theo sản lượng ......... không đổi
b
Khoán ................ cao hơn.
c
Theo sản lượng .........thấp hơn
d
Các câu trên đều sai.
32/ Một nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá 20, hệ số co giãn cầu theo giá -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó MC :
a 20 b 40 c 10 d Các câu trên đều sai
33/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,sản lượng quy sản xuất của doanh nghiệp phụ thuộc vào:
a
Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ.
b
Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp.
c
Cả a b đều sai.
d
Cả a b đều đúng
34/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy sản xuất:
a
Quy mô sản xuất tối ưu
b
Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
c
Lớn hơn quysản xuất tối ưu
d
Các trường hợp trênđều có thể xảy ra
. 35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q
2
+ 64, mức giá cân bằng dài hạn:
a 8 b 16 c 64 d 32
36/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết:
a
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.
b
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
c
Doanh thu biên bằng chi phí biên.
d
Các câu trên đều sai.
37/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q
2
+ 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
a P = (Q/10) + 10
b P = 2000 + 4.000 Q
38/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
c Q = 100 P - 10
d Không có câu nào dúng
a
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nghiệp thể thay đổi gcả
b
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các nghiệp không lợi nhuận kinh tế
c
Tổng doanh thu của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
d
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P
K.L
lOMoARcPSD| 36133485
39/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q
2
+10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi
nhuân tối đa là
a 1000 b 550 c 1550 d Các câu trên đều sai.
40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a
nhánh bên phải của đường SMC.
b
Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
c
Phần đường SMC từ AC min trở lên.
d
Các câu trên đều sai.
41/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua như nhau dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán hàm tổng chi phí như nhau: TC = q
2
+ 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên th trường:
a 16,4 b 18 c 7,2 d Các câu trên đều sai.
42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động
a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi
b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi
c
Cả a b đều sai
d
Cả a và b đều đúng
43/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì độ co giãn chéo của cầu theo giá :
a - 1,5 b 0,75 c 2 d 3
44/ Nếu cầu của hàng hóa X co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ làm
a
Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều
b
Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều.
c
Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ.
d
Các câu kia đều sai.
45/ Khi gcủa Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên 6000 sp,
với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X Y 2 sản phẩm:
a
Thay thế nhau có Exy = 0,45
b
Bổ sung nhau có Exy = 0,25
c
Bổ sung nhau có Exy = 0,45
d
Thay thế nhau có Exy = 2,5
46/ Cầu của sản phẩm X hoàn toàn không co giãn.Khi áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật làm cho đường cung dịch chuyển.Vậy tại
điểm cân bằng mới có Es
a
Bằng với Es tại điểm cân bằng củ.
b
Lớn hơn Es tại điểm n bằng củ
47/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
c
Nhỏ hơn Es tại điểm cân bằng củ.
d
Bằng với Ed
a
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại c điểm khác nhau trên đường cầu.
b
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
c
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
d
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
48/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn thích hợp nhất :
a
Py = - 10 + 2Qy
b
Py = 10 + 2Qy
49/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng:
c
Py = 2Qy
d
Các hàm số kia đều không thích hợp.
a
Hệ số co giãn cầu theo giá các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau.
b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
c
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả doanh thu đồng biến
d
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽnh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm.
50/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
a
Gía xăng tăng.
b
Thu nhập của người tiêu diùng tăng.
c
Gía xe gắn máy tăng.
d
Không câu nào đúng.
¤ Đáp án của đề thi:16
1[ 1]b...
2[ 1]b...
3[ 1]d...
4[ 1]b...
5[ 1]a...
6[ 1]b...
7[ 1]d...
8[ 1]d...
9[ 1]d...
10[ 1]d...
11[ 1]d...
12[ 1]d...
13[ 1]d...
14[ 1]c...
15[ 1]c...
16[ 1]a...
17[ 1]a...
18[ 1]b...
19[ 1]d...
20[ 1]d...
21[ 1]c...
22[ 1]d...
23[ 1]c...
24[ 1]a...
25[ 1]a...
26[ 1]a...
27[ 1]b...
28[ 1]a...
29[ 1]b...
30[ 1]d...
31[ 1]d...
32[ 1]c...
33[ 1]d...
34[ 1]d...
35[ 1]b...
36[ 1]a...
37[ 1]a...
38[ 1]a...
39[ 1]b...
40[ 1]b...
41[ 1]b...
42[ 1]d...
43[ 1]c...
44[ 1]a...
45[ 1]a...
46[ 1]c...
47[ 1]a...
48[ 1]b...
49[ 1]c...
50[ 1]d...
| 1/53

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36133485 ĐỀ 1
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Cung cầu. c Sự khan hiếm. b
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. d Chi phí cơ hội
2/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vĩ mô, thực chứng b
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d
Kinh tế vi mô, thực chứng
3/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? a
Qui luật năng suất biên giảm dần c Qui luật cầu b Qui luật cung d Qui luật cung - cầu
4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: a
Nguồn cung của nền kinh tế. c
Tài nguyên có giới hạn. b Đặc điểm tự nhiên d Nhu cầu của xã hội
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: a
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau b
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được c
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn d Cả ba câu đều sai
6/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải c
Là đường cầu của toàn bộ thị trường b
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá d
Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì: a
Giá P tăng, sản lượng Q giảm c
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm b
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi d
Giá P và sản lượng Q không đổi
8/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Giảm giá c Không biết được b Không thay đổi giá d Tăng giá
9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là: a
Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi c Cạnh tranh về giá cả b
Cạnh tranh về sản lượng d Các câu trên đều sai
10/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình b
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
11/ Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu thụ (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là : a CS = 150 & Ps = 200 c CS = 200 & PS = 100 b CS = 100 & PS = 200 d CS = 150 & PS = 150
12/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho
lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là a 10 b 3 c 12 d 5
13/ Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên 2700 đ/ chai. Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn: a Nhiều. c Co giãn hoàn toàn. b ÍT d Hoàn toàn không co giãn.
14/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 40$ b P = 60$ c P = 70$ d P = 50$
15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Tăng lên. c Không thay đổi b Gỉam xuống d Các câu trên đều sai
. 16/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ: a Thay thế cho nhau. c Bổ sung cho nhau. b Độc lập với nhau. d Các câu trên đều sai.
17/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là: a 850 b 950 lOMoAR cPSD| 36133485 c 750 d Không có câu nào đúng .
18/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê
năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P ) & năm nay (P ) trên thị trường là : 1 2 1 2 a
P = 2 100 000 & P = 2 000 000 c
P = 2 000 000 & P = 2 100 000 1 2 1 2 b
P = 2 100 000 & P = 1 950 000 d Các câu kia đều sai 1 2
19/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hưởng: a
Người tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh c Q giảm b P tăng d
Tất cả các câu trên đều sai.
20/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong: a Q < 10.000 c Q = 20.000 b
Q với điều kiện MP = MC = P d Q = 10.000
21/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : a
Đánh thuế không theo sản lượng. b
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC. c
Đánh thuế theo sản lượng. d
Quy định giá trần bằng với MR.
22/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P = - Q 1
/10 +120, P = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là: 2 a 109,09 và 163,63 c 110 và 165 b 136,37 và 165 d Các câu trên đều sai
23/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: a 10 b 15 c 20 d Các câu trên đều sai
24/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức
sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp : a
Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. c Tối đa hóa lợi mhuận b Tối đa hóa doanh thu. d Các câu trên đều sai.
25/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a
Doanh thu cực đại khi MR = 0 b
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều c
Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận. d
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
26/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q = 1
100 - (2/3)P ; Q = 160 - (4/3)P tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi 1 2 2 ;
nhuận, và không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là: a P = 75 ; Q = 60 b P = 80 ; Q = 100 c P = 90 ; Q = 40 d tất cả đều sai.
27/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm hữu dụng không đổi d
Độ dốc của đường ngân sách b
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
28/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a
Đạt được mức hữu dụng như nhau c
Đạt được mức hữu dụng tăng dần b
Đạt được mức hữu dụng giảm dần d
Sử dụng hết số tiền mà mình có
29/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MU /P = MU /P c MU / MU = Px/P X X Y Y X Y Y b MRS = Px/Py d Các câu trên đều đúng xy
30/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc: a
Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau. b
Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau. c
Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau. d
Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
31/ Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu dụng biên của chúng là MUx = 20đvhd;
MUy = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên: a
Tăng lượng Y, giảm lượng X c
Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm b
Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y d
Tăng lượng X, giảm lượng Y
32/ X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRS
= -ΔY/ΔX = - 2. Nếu P = 3P thì rổ hàng người tiêu dùng XY x y mua: lOMoAR cPSD| 36133485 a Chỉ có hàng X c Chỉ có hàng Y b Có cả X và Y d Các câu trên đều sai.
33/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng a
Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải. c
Mặt lõm hướng về gốc tọa độ b
Mặt lồi hướng về gốc tọa độ. d Không có câu nào đúng
34/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y
là 50000. đường ngân sách của người này là: a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều sai. b Y = 2X / 5 +40 d Cả a và b đều đúng.
35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 8 b 16 c 64 d 32
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 c Q = 12 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào đúng
37/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư
sản xuất của doanh nghiệp: a 160.000 b 320.000 c 400.000 d Các câu trên đều sai
38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. b
Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
39/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = 2000 + 4.000 Q c P = (Q/10) + 10 b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dúng
40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là: a
Phần đường SMC từ AVC min trở lên. c
Là nhánh bên phải của đường SMC. b
Phần đường SMC từ AC min trở lên. d Các câu trên đều sai.
41/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b
Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi d Cả a và b đều đúng
43/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: a 12,33 b 18,5 c 19 d 14
44/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: a 1050 b 2040 c 1.040 d Các câu trên đều sai.
45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a AFC nin b AVC min c MC min d Các câu trên sai
46/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi. a
Đường MPx dốc hơn đường APx c
Đường MPx có dạng parabol b
Đường APx dốc hơn đường MPx d
Đường APx có dạng parabol
47/ Độ dốc của đường đẳng lượng là: a
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất c Cả a và b đều sai. b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất d Cả a và b đều đúng
48/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường: a
Chi phí trung bình dài hạn c
Chi phí trung bình ngắn hạn b
Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn d
Tất cả các câu trên đều sai
49/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
L  5K . Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
đôi thì sản lượng Q sẽ: a
Chưa đủ thông tin để kết luận c
Tăng lên nhiều hơn 2 lần b Tăng lên đúng 2 lần d Tăng lên ít hơn 2 lần
50/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì : lOMoAR cPSD| 36133485 a
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không c
Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi. đổi d
Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào. b
Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau.
¤ Đáp án của đề thi: 1 1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]d... 8[ 1]a... 9[ 1]a...
10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]b...
25[ 1]c... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]c... 31[ 1]a... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]a... 38[ 1]c... 39[ 1]c... 40[ 1]a...
41[ 1]a... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]a... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]d... 48[ 1]c... 49[ 1]d... 50[ 1]a... ĐỀ 2
1/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản
lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp : a Tối đa hóa doanh thu. c Tối đa hóa lợi mhuận b
Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. d Các câu trên đều sai.
2/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q = 1
100 - (2/3)P ; Q = 160 - (4/3)P tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi 1 2 2 ;
nhuận, và không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là: a P = 75 ; Q = 60 b P = 90 ; Q = 40 c P = 80 ; Q = 100 d tất cả đều sai.
3/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường cầu a Không co giãn b Co giãn ít c Co giãn đơn vị d Co giãn nhiều
4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min b
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều c
Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận. d
Doanh thu cực đại khi MR = 0
5/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : a
Đánh thuế theo sản lượng. b
Quy định giá trần bằng với MR. c
Đánh thuế không theo sản lượng. d
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
6/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu b
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không đổi c
Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2 d
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC
7/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20
+2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là : a 1.537.500 c 2.362.500 b 2.400.000 d Các câu trên đều sai.
8/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: a 20 b 10 c 15 d Các câu trên đều sai
9/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường b
Độ dốc của đường ngân sách c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm lOMoAR cPSD| 36133485 d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
10/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi thu
nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-tiêu dùng là một đường dốc lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hoá này đối với người tiêu dùng: a
X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cấp thấp. c
X và Y đều là hàng hoá cấp thấp. b
X và Y đều là hàng hoá thông thường. d
X là hàng hoá cấp thấp, Y là hàng hoá thông thường.
11/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập: a
Có thể cùng chiều hay ngược chiều c Cùng chiều với nhau b Ngược chiều nhau d Các câu trên đều sai
12/ Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng X và Y được thể hiện là: a
Độ dốc của đường đẳng ích c
Độ dốc của đường tổng hữu dụng b
Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa X và Y d
Độ dốc của đường ngân sách
13/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MU / MU = Px/P c MU /P = MU /P X Y Y X X Y Y b MRS = Px/Py d Các câu trên đều đúng xy
14/ Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với P = 10 ngàn đồng/sp; P = X Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án
tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là: a x = 20 và y = 60 c x = 30 và y = 10 b x = 10 và y = 30 d x = 60 và y = 20
15/ Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người tiêu thụ có hàm số cầu giống nhau hoàn
toàn.Vậy hàm số cầu thị trường có dạng: a P = - Q/ 100 + 2 b P = - 25 Q + 40 c P = - 25 Q + 800 d P = - Q/100 + 40
16/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng a
Mặt lõm hướng về gốc tọa độ c
Mặt lồi hướng về gốc tọa độ. b
Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải. d Không có câu nào đúng
17/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư
sản xuất của doanh nghiệp: a 160.000 c 400.000 b 320.000 d Các câu trên đều sai.
18/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ a Gỉam c Tăng b Không thay đổi d Các câu trên đều sai
19/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC c Ngừng sản xuất. b
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC d
Các câu trên đều có thể xảy ra
20/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 c Q = 12 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào đúng
21/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 8 c 16 d 32
22/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là a 1550 b 1000 c 550 d Các câu trên đều sai.
23/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. c
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận. b
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. d
Thặng dư sản xuất bằng 0
24/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Nằm ngang b Dốc lên trên c Thẳng đứng d Dốc xuống dưới
25/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình b
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
26/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: lOMoAR cPSD| 36133485 a
Là đường cầu của toàn bộ thị trường c
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá b
Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải d
Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
27/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có: a
Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC b
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn. c
Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa d Cả ba câu đều đúng
28/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Không biết được c Giảm giá b Tăng giá d Không thay đổi giá
29/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: a Cạnh tranh hoàn toàn c Cả a và b đều đúng b Độc quyền hoàn toàn d Cả a và b đều sai
30/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có: a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu) b
Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) d MR = LMC =LAC
31/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. c Cung cầu. b Sự khan hiếm. d Chi phí cơ hội
32/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc b
Kinh tế vĩ mô, thực chứng d
Kinh tế vi mô, thực chứng
33/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là : a
Không thể thực hiện được b
Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả c
Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả d
Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
34/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. c
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi b
Nhà nước quản lí ngân sách. d Các câu trên đều sai.
35/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh : a
Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho b
Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho c
Năng suất biên giảm dần d
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào
36/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a AVC min b MC min c AFC nin d Các câu trên sai
37/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuất là 15.000 đvt. Vậy sản lượng tối đa đạt được: a 576 b 560 c 480
d Các câu trên đều sai.
38/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì : a
Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào. c
Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi. b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không d
Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau. đổi
39/ Độ dốc của đường đẳng lượng là: a
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất c Cả a và b đều sai. b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất d Cả a và b đều đúng
40/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: a
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất. c
Thời gian ngắn hơn 1 năm. b
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng. d
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
41/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố
sản xuất phải thỏa mãn : a K = L c MPK / PK = MPL / PL b MPK /PL = MPL / PK d MPK = MPL
42/ Độ dốc của đường đẳng phí là: a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đều sai
43/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm
X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng a Hàng thông thường. c Hàng xa xỉ b Hàng cấp thấp. d Hàng thiết yếu lOMoAR cPSD| 36133485
44/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục
tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách: a
Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải c
Vẽ một đường cầu có độ dốc âm b
Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái d
Vẽ một đường cầu thẳng đứng
45/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây: a
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1. b
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm. c
Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1. d
Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
46/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn là thích hợp nhất : a Py = - 10 + 2Qy c Py = 2Qy b Py = 10 + 2Qy d
Các hàm số kia đều không thích hợp.
47/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co giãn cầu theo giá sẽ là: a Ed = - 3/4 b Ed = - 3 c Ed = -4/3 d Không có câu nào đúng
48/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp,
với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là 2 sản phẩm: a
Thay thế nhau có Exy = 0,45 c Thay thế nhau có Exy = 2,5 b Bổ sung nhau có Exy = 0,25 d Bổ sung nhau có Exy = 0,45
49/ Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do : a
Mía năm nay bị mất mùa. c
Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe. b
Thu nhập của dân chúng tăng lên d Các câu trên đều sai
50/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi
tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ a Không thay đổi c Giảm xuống b Tăng lên d Các câu trên đều sai.
¤ Đáp án của đề thi: 2 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]c... 9[ 1]d...
10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]a...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]c... 30[ 1]c... 31[ 1]c... 32[ 1]c...
33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]a... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]d... 40[ 1]b...
41[ 1]a... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]a... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[ 1]a... 49[ 1]a... 50[ 1]b...
ĐỀ 3
1/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến a
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng c
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm b Gía sản phẩm sẽ giảm d
Cả 3 câu trên đều đúng.
2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất ngành c
Chỉ được xuất ngành, nhưng không được nhập ngành b
Hoàn toàn không thể nhập và xuất ngành d
Có sự tự do nhập và xuất ngành
3/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có: a
Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC b
Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa c
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn. d Cả ba câu đều đúng
4/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: a
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được b
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn c
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau d Cả ba câu đều sai
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng a AC=MC b P=MC c MR=MC d AR=MC lOMoAR cPSD| 36133485
6/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau b
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
7/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với P = 10 ngàn đồng/sp; P = X Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là: a TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 600 b TU(x,y) = 1200 d TU(x,y) = 300
8/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi: a
Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi c
Chỉ có thu nhập thay đổi b
Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi d Các câu trên đều sai
9/ Tìm câu sai trong các câu dưới đây: a
Đường đẳng ích (đường cong bàng quan) thể hiện các phối hợp khác nhau về 2 loại hàng hoá cùng mang lại một mức thoả mãn cho người tiêu dùng b
Các đường đẳng ích thường lồi về phía gốc O c
Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ giá của 2 hàng hoá d
Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 sản phẩm sao cho tổng mức thoả mãn không đổi
10/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y . Với phương án tiêu dùng hiện tại thì :
MU / P < MU / P . Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng : x x y y a
Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ. b
Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn. c
Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn. d
Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
11/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc: a
Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn. b
Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau. c
Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau. d
Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
12/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a
Đạt được mức hữu dụng tăng dần c
Sử dụng hết số tiền mà mình có b
Đạt được mức hữu dụng giảm dần d
Đạt được mức hữu dụng như nhau
13/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi thu
nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-tiêu dùng là một đường dốc lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hoá này đối với người tiêu dùng: a
X và Y đều là hàng hoá cấp thấp. c
X là hàng hoá cấp thấp, Y là hàng hoá thông thường. b
X và Y đều là hàng hoá thông thường. d
X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cấp thấp
. 14/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây: a
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung thị trường. b
Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi c
Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi d Các câu trên đều sai
15/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: a
Nguồn cung của nền kinh tế. c Đặc điểm tự nhiên b Nhu cầu của xã hội d
Tài nguyên có giới hạn.
16/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Sự khan hiếm. c Chi phí cơ hội b Cung cầu. d
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
. 17/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vi mô, thực chứng b
Kinh tế vĩ mô, thực chứng d
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
18/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước quản lí ngân sách. c
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi b
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.
19/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P = - Q 1
/10 +120, P = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là: 2 a 109,09 và 163,63 c 136,37 và 165 b 110 và 165 d Các câu trên đều sai lOMoAR cPSD| 36133485
20/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn điều kiện: a MR = MC b P = MC c TR = TC d MR = 0
21/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản
lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp : a Tối đa hóa lợi mhuận c Tối đa hóa doanh thu. b
Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. d Các câu trên đều sai.
22/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 + 60 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q +180.
Mức giá bán để đạt được lợi nhuận tối đa: a 140 b 100 c 120 d Các câu trên đều sai.
23/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho a Người tiêu dùng c
Người tiêu dùng và doanh nghiệp b
Người tiêu dùng và chính phủ d Chính phủ
24/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp là: a 14.400.000 b 1.440.000 c 144000 d Các câu trên đều sai
25/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc: a MC1 = MC2 = ........ = MC c AC 1 = AC 2=. ....... = AC b MR1 = MR2 = ........ = MR d Các câu trên đều sai
26/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là: a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả đều sai
27/ Trong ngắn hạn, ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu: a AVC > MC b AC > MC c AVC = MC d AC = MC
28/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:: a 220 b 120 c 420 d Các câu trên đều sai
29/ Trong các hàm sản xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần: a Q = K 0,3K 0,3L0,3 b Q = aK2 + bL2 c Q = K0,4L0,6 d Q = 4K1/2.L1/2 1 2
30/ Độ dốc của đường đẳng phí là: a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đều sai
31/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi. a
Đường MPx có dạng parabol c
Đường APx dốc hơn đường MPx b
Đường APx có dạng parabol d
Đường MPx dốc hơn đường APx
32/ Cho hàm sản xuất Q =
K.L . Đây là hàm sản xuất có: a
Không thể xác định được c
Năng suất giảm dần theo qui mô b
Năng suất tăng dần theo qui mô d
Năng suất không đổi theo qui mô L  5K
33/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
. Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
đôi thì sản lượng Q sẽ: a Tăng lên đúng 2 lần c Tăng lên ít hơn 2 lần b
Chưa đủ thông tin để kết luận d
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
34/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của xí nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là: a 17.400 b 14.700 c 15.000 d Các câu trên đều sai
35/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC c
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC b Ngừng sản xuất. d
Các câu trên đều có thể xảy ra
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 12 c Q = 10 và Q = 14 b Q = 12 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
37/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Nằm ngang b Dốc xuống dưới c Dốc lên trên d Thẳng đứng
38/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn: a SAC min = LAC min b LMC = SMC = MR = P c Quy mô sản xuất của d Các câu trên đều đúng lOMoAR cPSD| 36133485
39/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b
Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
40/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a 170 b 88 c 120 d Các câu trên đều sai
41/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. b
Thặng dư sản xuất bằng 0 d
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận.
42/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 +100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: a 10 b 8 c 110 d 100
43/ Nếu bột giặt TIDE giảm giá 10% , các yếu tố khác không đổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm 15%, thì độ co giãn chéo của 2 sản phẩm là: a 0,75 b 3 c 1,5 d - 1,5
44/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng: a
Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích, thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm. c
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm. d
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
45/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ : a
Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn. c
Giá cao hơn và số lượng không đổi. b
Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. d
Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
46/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là: a Co giãn đơn vị. c Co giãn nhiều b Co giãn hoàn toàn. d Co giãn ít
47/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Gỉam xuống b Tăng lên. c Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
48/ Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng: a P = - Q/2 + 40 c P = - Q/2 + 20 b P = - 2Q + 40 d Các câu trên đều sai
49/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng: a P = Q – 10 b P = Q + 20 c P = Q + 10 d Các câu trên đều sai
50/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho
lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là a 12 b 10 c 5 d 3
¤ Đáp án của đề thi:3 1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]b... 9[ 1]c...
10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]b...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]d... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]d... 32[ 1]d...
33[ 1]c... 34[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]c... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]a... 40[ 1]b...
41[ 1]b... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]d... 45[ 1]a... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]c... 49[ 1]a... 50[ 1]b...
ĐỀ 4
1/ X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRS
= -1. Người tiêu dùng chắc chắn sẽ chỉ mua hàng Y khi: XY a P = P b P > P X Y X Y lOMoAR cPSD| 36133485 c P < P d Các câu trên đều sai. X Y
2/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MU *P = MU *P c MU /P = MU /P X X Y Y X X Y Y b MU /P = MU /P d MU *P + MU *P = I X Y Y X X X Y Y
3/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với P = 10 ngàn đồng/sp; P = X Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là: a TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 1200 b TU(x,y) = 300 d TU(x,y) = 600
4/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MU /P = MU /P c MRS = Px/Py X X Y Y xy b MU / MU = Px/P d Các câu trên đều đúng X Y Y
5/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa: a
Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó. b
Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua. c
Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ. d
Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua.
6/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y
là 50000. đường ngân sách của người này là: a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều sai. b Y = 2X / 5 +40 d Cả a và b đều đúng.
7/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu:q = 13000 - 10 P, q = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường A B
là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là a 2.700.000 b 675.000 c 1.350.000 d Không có câu nào đúng
8/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây: a
Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi b
Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi c
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung thị trường. d Các câu trên đều sai
9/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm
X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng a Hàng thiết yếu b Hàng xa xỉ c Hàng thông thường. d Hàng cấp thấp.
10/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì : a
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. b
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. c
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. d
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
11/ Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X là 3000đ / sp, làm cho giá của sản phẩm tăng từ 15000 đ /sp lên 18000 đ /sp.Vậy mặt hàng X có cầu co giãn a ÍT b Nhiều c Co giãn hoàn toàn d Hoàn toàn không co giãn
12/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi tiêu
của ngưởi tiêu thụ sẽ a Giảm xuống b Tăng lên c Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
13/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Tăng lên. b Gỉam xuốngc Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
14/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là: a 750 b 850 c 950 d Không có câu nào đúng.
15/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục
tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách: a
Vẽ một đường cầu có độ dốc âm c
Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái b
Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải d
Vẽ một đường cầu thẳng đứng
16/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá : lOMoAR cPSD| 36133485 a Không co giãn. c Nhiều hơn so với cung b ÍT hơn so với cung. d Tương đương với cung.
17/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuât 15.000 đvt.Vậy sản lượng tối đa đạt được: a 480 b 576 c 560 d Các câu trên đều sai.
18/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:: a 220 b 420 c 120 d Các câu trên đều sai
19/ Phát biểu nào dưới đây không đúng: a
Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5% b
Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định. c
Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng. d
Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có thể thay thế cho X.
20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: a 1.040 b 2040 c 1050 d Các câu trên đều sai.
21/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là : a 460 b 140 c 450 d 540
22/ Tìm câu sai trong các câu sau đây: a
Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần b
Khi MC giảm thì AVC cũng giảm c
Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần d
Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng K.L
23/ Cho hàm sản xuất Q =
. Đây là hàm sản xuất có: a
Năng suất giảm dần theo qui mô c
Năng suất không đổi theo qui mô b
Không thể xác định được d
Năng suất tăng dần theo qui mô
24/ Cho hàm số sản xuất Q = Ka.L1-a. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng L) là: a |MRTS| = a* (K/L) c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L) b |MRTS| = (1-a)* (K/L) d Không có câu nào đúng
25/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận
tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là: a -1/2 b -3/7 c -2 d -7/3
26/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều b
Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận. c
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min d
Doanh thu cực đại khi MR = 0
27/ Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó có MC : a 10 b 40 c 20 d Các câu trên đều sai
28/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường cầu a Co giãn ít b Co giãn nhiều c Co giãn đơn vị d Không co giãn
29/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản xuất: a
Quy mô sản xuất tối ưu c
Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu b
Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu d
Các trường hợp trênđều có thể xảy ra.
30/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho : a Giá giảm c Sản lượng tăng. b Có lợi cho chính phủ d
Giá giảm và sản lượng tăng.
31/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P = - Q 1
/10 +120, P = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là: 2 a 109,09 và 163,63 c 136,37 và 165 b 110 và 165 d Các câu trên đều sai
32/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,sản lượng và quy mô sản xuất của doanh nghiệp phụ thuộc vào: a
Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. c Cả a và b đều sai. b
Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. d Cả a và b đều đúng
33/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Sự khan hiếm. c
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. b Cung cầu. d Chi phí cơ hội
34/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc b
Kinh tế tế vi mô, thực chứng lOMoAR cPSD| 36133485 c
Kinh tế vĩ mô, thực chứng. d
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
35/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên
đường giới hạn khả năng sản xuất. b
Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô. c
Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định. d
Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
36/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? a Qui luật cung - cầu c Qui luật cầu b
Qui luật năng suất biên giảm dần d Qui luật cung
37/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 12 c Q = 12 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
38/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC c
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC b Ngừng sản xuất. d
Các câu trên đều có thể xảy ra
39/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn: a
Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu b SAC min = LAC min c LMC = SMC = MR = P d Các câu trên đều đúng
40/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. b
Thặng dư sản xuất bằng 0 d
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận.
41/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Thẳng đứng b Dốc lên trên c Nằm ngang d Dốc xuống dưới
42/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a
Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng b
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
43/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên bằng chi phí biên. b
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
44/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 +100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: a 8 b 10 c 100 d 110
45/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình b
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
46/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a
Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) c
Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ b Luôn thua lỗ d
Luôn có lợi nhuận kinh tế
47/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: a Cạnh tranh hoàn toàn c Cả a và b đều đúng b Độc quyền hoàn toàn d Cả a và b đều sai
48/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Không biết được c Không thay đổi giá b Giảm giá d Tăng giá
49/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng b
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá c
Là đường cầu của toàn bộ thị trường d
Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
50/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì: lOMoAR cPSD| 36133485 a
Giá P và sản lượng Q không đổi c
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi b
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm d
Giá P tăng, sản lượng Q giảm
¤ Đáp án của đề thi:4 1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]d... 9[ 1]b...
10[ 1]a... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]c... 16[ 1]c...
17[ 1]b... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]d... 30[ 1]d... 31[ 1]b... 32[ 1]d...
33[ 1]b... 34[ 1]b... 35[ 1]c... 36[ 1]b... 37[ 1]b... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]b...
41[ 1]c... 42[ 1]b... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]d... 46[ 1]c... 47[ 1]c... 48[ 1]b... 49[ 1]d... 50[ 1]a...
ĐỀ 5
1/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. c
Kinh tế vĩ mô, thực chứng. b
Kinh tế tế vi mô, thực chứng d
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
2/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước quản lí ngân sách. c
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi b
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.
3/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. c Chi phí cơ hội b Sự khan hiếm. d Cung cầu.
4/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. b
Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định. c
Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô. d
Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên
đường giới hạn khả năng sản xuất.
5/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y
là 50000. đường ngân sách của người này là: a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều sai. b Y = 2X / 5 +40 d Cả a và b đều đúng.
6/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a
Đạt được mức hữu dụng như nhau c
Đạt được mức hữu dụng tăng dần b
Đạt được mức hữu dụng giảm dần d
Sử dụng hết số tiền mà mình có
7/ Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y .Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên
và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ: a Tăng c Không thay đổi b Giảm d Không xác định được.
8/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa: a
Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó. b
Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua. c
Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ. d
Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua.
9/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với P = 200 $/sp và P = 500 $/sp.Phương trình X Y
đường ngân sách có dạng: a Y = 10 - (2/5)X b Y = 4 - (2/5)X c Y = 10 - 2,5X d Y = 4 - 2,5 X.
10/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MU /P = MU /P c MU / MU = Px/P X X Y Y X Y Y b MRS = Px/Py d Các câu trên đều đúng xy
11/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là: lOMoAR cPSD| 36133485 a Đường đẳng lượng c Đường cầu b Đường đẳng ích d Đường ngân sách
12/ Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y . Nếu Px = 10 thì: a Py = 10 và I = 300 c Py = 10 và I = 900 b Py = 20 và I = 600 d Py = 20 và I = 300
13/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là: a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả đều sai
14/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửong: a
Thuế ngườii tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh c Q giảm b P tăng d
Tất cả các câu trên đều sai.
15/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: a 20 c 10 d Các câu trên đều b 15 sai
16/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá................. a
Theo sản lượng ......... không đổi c
Theo sản lượng ......... thấp hơn b
Khoán ................ cao hơn. d Các câu trên đều sai.
17/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20
+2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là : a 2.362.500 c 2.400.000 b 1.537.500 d Các câu trên đều sai.
18/ Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó có MC : a 10 c 40 b 20 d Các câu trên đều sai
19/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp là: a 144000 c 14.400.000 b 1.440.000 d Các câu trên đều sai
20/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a
Doanh thu cực đại khi MR = 0 b
Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận. c
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min d
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựơng có cầu co giãn nhiều
21/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là: a
Cạnh tranh về sản lượng c
Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi b Cạnh tranh về giá cả d Các câu trên đều sai
22/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Tăng giá c Không biết được b Giảm giá d Không thay đổi giá
23/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: a Độc quyền hoàn toàn c Cả a và b đều đúng b Cạnh tranh hoàn toàn d Cả a và b đều sai
24/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a
Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ c Luôn thua lỗ b
Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) d
Luôn có lợi nhuận kinh tế
25/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì: a
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi c
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm b
Giá P tăng, sản lượng Q giảm d
Giá P và sản lượng Q không đổi
26/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau b
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
27/ Độ dốc của đường đẳng phí là: a
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. c
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đều sai
28/ Trong các hàm sản xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần: a Q = 4K1/2.L1/2 b Q = K 0,3K 0,3L0,3 1 2 lOMoAR cPSD| 36133485 c Q = aK2 + bL2 d Q = K0,4L0,6
29/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: a
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng. c
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. b
Thời gian ngắn hơn 1 năm. d
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất
. 30/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: a 1050 c 2040 b 1.040 d Các câu trên đều sai.
31/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: a 14 b 18,5 c 12,33 d 19
32/ Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ : a Dốc xuống b Nằm ngang c Dốc lên d Thẳng đứng
33/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là: a 100 triệu c 50 triệu b -50 triệu d Các câu trên đều sai.
34/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:: a 220 c 420 b 120 d Các câu trên đều sai
35/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. b
Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
36/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là : a 60 c 30 b 240 d Các câu trên đều sai
37/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là: a
Là nhánh bên phải của đường SMC. c
Phần đường SMC từ AC min trở lên. b
Phần đường SMC từ AVC min trở lên. d Các câu trên đều sai.
38/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Thẳng đứng b Dốc xuống dưới c Nằm ngang d Dốc lên trên
39/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a 88 c 120 b 170 d Các câu trên đều sai
40/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là a 1000 c 550 b 1550 d Các câu trên đều sai.
41/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: a 18 c 16,4 b 7,2 d Các câu trên đều sai.
42/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC c Ngừng sản xuất. b
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC d
Các câu trên đều có thể xảy ra
43/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản phẩm Y là : a Hàng thông thường. c Hàng cấp thấp. b Hàng xa xỉ d Hàng thiết yếu.
44/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố: a
Tính thay thế của sản phẩm. c Cả a và b đều sai. b
Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng. d Cả a và b đều đúng.
45/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ : a
Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. b
Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn. lOMoAR cPSD| 36133485 c
Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. d
Giá cao hơn và số lượng không đổi.
46/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ: a Độc lập với nhau. c Bổ sung cho nhau. b Thay thế cho nhau. d Các câu trên đều sai.
47/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục
tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách: a
Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái c
Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải b
Vẽ một đường cầu có độ dốc âm d
Vẽ một đường cầu thẳng đứng
48/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái: a
Thu nhập của người tiêu diùng tăng. c Gía xe gắn máy tăng. b Gía xăng tăng. d Không có câu nào đúng.
49/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của
sản phẩm này trên thị trường là: a P = 100 $ b P = 80 $ c P = 40 $ d P = 60 $
50/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm
X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng a Hàng thông thường. c Hàng cấp thấp. b Hàng thiết yếu d Hàng xa xỉ
¤ Đáp án của đề thi:5 1[ 1]b...
2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]d... 9[ 1]b...
10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]a... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]d... 17[ 1]b...
18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]b... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[ 1]a... 25[ 1]d...
26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]a... 31[ 1]d... 32[ 1]b... 33[ 1]b...
34[ 1]c... 35[ 1]c... 36[ 1]c... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[ 1]c... 41[ 1]a...
42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]d... 45[ 1]b... 46[ 1]c... 47[ 1]a... 48[ 1]d... 49[ 1]d... 50[ 1]d... ĐỀ 6
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Sự khan hiếm. c
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. b Chi phí cơ hội d Cung cầu.
2/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. c
Nhà nước quản lí ngân sách. b
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi d Các câu trên đều sai.
3/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: a
Nguồn cung của nền kinh tế. c Nhu cầu của xã hội b Đặc điểm tự nhiên d
Tài nguyên có giới hạn.
4/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là : a
Không thể thực hiện được b
Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả c
Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả d
Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
5/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có: a MR = LMC =LAC c
Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) b LMC = SMC = MR = LAC = SAC d
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
6/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: a Cạnh tranh hoàn toàn lOMoAR cPSD| 36133485 c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Không biết được c Giảm giá b Tăng giá d Không thay đổi giá
8/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng c
Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải b
Là đường cầu của toàn bộ thị trường d
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
9/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có: a
Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC b
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn. c
Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa d Cả ba câu đều đúng
10/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng a AC=MC b MR=MC c AR=MC d P=MC
11/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường: a Đường đẳng ích c
Đường thu nhập-tiêu dùng b
Đường giá cả-tiêu dùng d Đường ngân sách
12/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X (Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là
1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X 10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là: a 2540,25 c 2425,50 b 2450,25 d Không có câu nào đúng.
13/ Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là: a
Chênh lệch giữa tổng số tiền tối đa mà người tiêu dùng sẵn lòng trả với tổng số tiền thực trả cho sản phẩm b
Là diện tích nằm phía dưới đường cầu và trên đường giá cân bằng c a và b đều đúng d a sai, b đúng
14/ Nếu một người tiêu dùng dành toàn bộ thu nhập của mình để mua hai sản phẩm X và Y thì khi giá của X giảm, số lượng hàng Y được mua sẽ : a Ít hơn b Nhiều hơn c Không thay đổi d
Một trong 3 trường hợp kia, tùy thuộc vào độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng X.
15/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây: a
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung thị trường. b
Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi c
Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi d Các câu trên đều sai
16/ Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y .Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên
và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ: a Tăng c Giảm b Không thay đổi d Không xác định được.
17/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MU /P = MU /P c MRS = Px/Py X X Y Y xy b MU / MU = Px/P d Các câu trên đều đúng X Y Y
18/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập: a Ngược chiều nhau c Cùng chiều với nhau b
Có thể cùng chiều hay ngược chiều d Các câu trên đều sai
19/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Dốc xuống dưới b Nằm ngang c Dốc lên trên d Thẳng đứng
20/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b
Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
21/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. c
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. b
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận. d
Thặng dư sản xuất bằng 0
22/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 16 b 32 c 64 d 8
23/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 +100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: lOMoAR cPSD| 36133485 a 8 b 10 c 100 d 110
24/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. b
Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
25/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a 120 c 88 b 170 d Các câu trên đều sai
26/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn: a LMC = SMC = MR = P b
Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu c SAC min = LAC min d Các câu trên đều đúng
27/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì độ co giãn chéo của cầu theo giá là : a 3 b 2 c 0,75 d - 1,5
28/ Xét hàm số cầu sản phẩm X dạng tuyến tính như sau : Qx = 200 - 2Px + 0,5Py + 0,1I. Tham số -2 đứng trước Px là a
Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi một đơn vị. b
Tham số biễu thị quan hệ giữa Px với Qx. c
Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi 2 đơn vị. d
Tham số biễu thị mức thay đổi của Qx khi Px thay đổi một đơn vị.
29/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là: a 950 b 850 c 750 d Không có câu nào đúng.
30/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng: a
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến b
Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. c
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm. d
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
31/ Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng: a P = - Q/2 + 40 c P = - Q/2 + 20 b P = - 2Q + 40 d Các câu trên đều sai
32/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là: a Co giãn hoàn toàn. c Co giãn đơn vị. b Co giãn ít d Co giãn nhiều
33/ Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ làm a
Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ. b
Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều. c
Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều d Các câu kia đều sai.
34/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ: a Bổ sung cho nhau. c Độc lập với nhau. b Thay thế cho nhau. d Các câu trên đều sai.
35/ Quy mô sản xuất tối ưu của một doanh nghiệp là quy mô sản xuất : a Lớn b
Có chi phí trung bình thấp nhất ở tất cả các mức sản lượng. c
Có điểm cực tiểu của đường SAC tiếp xúc với điểm cực tiểu của đường LAC d Các câu trên đều sai.
36/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần b
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
37/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên sai
38/ Độ dốc của đường đẳng lượng là: a
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất c Cả a và b đều sai. b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất d Cả a và b đều đúng
39/ Phát biểu nào dưới đây không đúng: a
Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có thể thay thế cho X. b
Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định. lOMoAR cPSD| 36133485 c
Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng. d
Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5%
40/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3)/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :     a 0 3 b 0 5 c 3 5 d 3 7
41/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: a
Thời gian ngắn hơn 1 năm. c
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng. b
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất. d
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.
42/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng PK = 600, PL = 300.Nếu tổng sản lượng của xí nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là: a 15.000 b 14.700 c 17.400 d Các câu trên đều sai
43/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong: a Q < 10.000 c Q = 20.000 b Q = 10.000 d
Q với điều kiện MP = MC = P
44/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửong: a
Ngườii tiêu dùng và ngừơi sản xuất cùng gánh c P tăng b Q giảm d
Tất cả các câu trên đều sai.
45/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá................. a
Khoán ................ cao hơn. c
Theo sản lượng .........thấp hơn b
Theo sản lượng ......... không đổi d Các câu trên đều sai.
46/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20
+2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là : a 1.537.500 c 2.362.500 b 2.400.000 d Các câu trên đều sai.
47/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn điều kiện: a MR = MC b MR = 0 c P = MC d TR = TC
48/ Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó có MC : a 20 b 10 c 40 d Các câu trên đều sai
49/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có nhiều cơ sở sản xuất,để có chi phí sản xuất thấp nhất thì doanh nghiệp phân phối sản
lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc a AC 1= AC 2 =. ....... =AC c MR1 = MR2 =. ...... = MR b AR1 = AR2 = ......... = AR d Các câu trên đều sai.
50/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : a
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC. b
Đánh thuế theo sản lượng. c
Quy định giá trần bằng với MR. d
Đánh thuế không theo sản lượng.
¤ Đáp án của đề thi:6 1[ 1]d...
2[ 1]a... 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]c... 9[ 1]d...
10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]a... 17[ 1]d...
18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]b... 24[ 1]a... 25[ 1]c...
26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]a... 31[ 1]c... 32[ 1]b... 33[ 1]c...
34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]c... 37[ 1]d... 38[ 1]d... 39[ 1]b... 40[ 1]c... 41[ 1]c...
42[ 1]c... 43[ 1]a... 44[ 1]d... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]b... 48[ 1]b... 49[ 1]d... 50[ 1]a... ĐỀ 7
1/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. b
Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô. c
Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định. d
Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên
đường giới hạn khả năng sản xuất.
2/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? lOMoAR cPSD| 36133485 a Qui luật cung c Qui luật cung - cầu b
Qui luật năng suất biên giảm dần d Qui luật cầu
3/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc c
Kinh tế vĩ mô, thực chứng. b
Kinh tế tế vi mô, thực chứng d
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
4/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc b
Kinh tế vĩ mô, thực chứng d
Kinh tế vi mô, thực chứng
5/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Không thay đổi c Gỉam xuống b Tăng lên. d Các câu trên đều sai.
6/ Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái: a
Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. c Gía thép tăng mạnh b
Thu nhập của công chúng tăng. d Không có câu nào đúng.
7/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng: a P = Q + 10 c P = Q + 20 b P = Q - 10 d Các câu trên đều sai
8/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng: a
Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm. c
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm. d
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
9/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây: a
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1. b
Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm. c
Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1. d
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
10/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê
năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P ) & năm nay (P ) trên thị trường là : 1 2 1 2 a
P = 2 000 000 & P = 2 100 000 c
P = 2 100 000 & P = 1 950 000 1 2 1 2 b
P = 2 100 000 & P = 2 000 000 d Các câu kia đều sai 1 2
11/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì độ co giãn chéo của cầu theo giá là : a - 1,5 b 2 c 3 d 0,75
12/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của
sản phẩm này trên thị trường là: a P = 60 $ b P = 40 $ c P = 80 $ d P = 100 $
13/ Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản
phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MP = 3đvsp và năng suất biên của vốn MP = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần L K
tăng chi phí thì xí nghiệp nên: a
Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn b
Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động c
Cần có thêm thông tin để có thể trả lời d
Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
14/ Độ dốc của đường đẳng phí là: a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đều sai
15/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố
sản xuất phải thỏa mãn : a K = L c MPK = MPL b MPK / PK = MPL / PL d MPK /PL = MPL / PK
16/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần b
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
c Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
d Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần
17/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường: a
Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn c
Chi phí trung bình ngắn hạn b
Chi phí trung bình dài hạn d
Tất cả các câu trên đều sai
18/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: a
Tất cả các yếu tố sản xn 1 năm. lOMoAR cPSD| 36133485 c
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất. d
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng
. 19/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q: a SMC= LMC = SAC = LAC c SMC= LMC < SAC = LAC b SMC= LMC > SAC = LAC d
Các trường hợp trên đều có thể
20/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 20 Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình:: a 420 c 220 b 120 d Các câu trên đều sai
21/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên bằng chi phí biên. b
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
22/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 32 c 16 d 8
23/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Thặng dư sản xuất bằng 0 c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. b
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. d
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận.
24/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây: a
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế b
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P c
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả d
Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
25/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. b
Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
26/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 10 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 12 b Q = 12 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
27/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: a 18 b 7,2 c 16,4 d Các câu trên đều sai.
28/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là a 550 b 1000 c 1550 d Các câu trên đều sai.
29/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X và Y, với giá tương ứng là Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích
của người này được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là: a X =6; Y = 8 b X = 9; Y = 7 c X = 12; Y = 6 d X = 3; Y= 9
30/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với P = 200 $/sp và P = 500 $/sp.Phương trình X Y
đường ngân sách có dạng: a Y = 4 - 2,5 X. b Y = 10 - 2,5X c Y = 10 - (2/5)X d Y = 4 - (2/5)X
31/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập: a Cùng chiều với nhau c
Có thể cùng chiều hay ngược chiều b Ngược chiều nhau d Các câu trên đều sai
32/ Chọn câu sai trong các câu sau đây: a
Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hoá b
Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hoá sao cho tổng lợi ích không thay đổi c
Các đường đẳng ích không cắt nhau d
Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hoá cho người tiêu dùng cùng một mức thoả mãn.
33/ Tại phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận là a
Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ lệ giá cả của hai sản phẩm b
Người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa trong giới hạn của ngân sách c
Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đẳng ích d Các câu trên đều đúng
34/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường: a Đường ngân sách c Đường đẳng ích b
Đường thu nhập-tiêu dùng d
Đường giá cả-tiêu dùng
35/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi giá
mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá cả-tiêu dùng là một đường dốc lên thì ta có thể kết luận độ co giãn của cầu
theo giá của mặt hàng X là: lOMoAR cPSD| 36133485 a Co giãn ít c Co giãn nhiều b Co giãn một đơn vị d Chưa kết luận được
36/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá tương ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế
biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu là a 20 X và 25 Y c 50 X và 0 Y b 0 X và 50 Y d Các câu trên đều sai
37/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho a Chính phủ c Người tiêu dùng b
Người tiêu dùng và doanh nghiệp d
Người tiêu dùng và chính phủ
38/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho : a Giá giảm c Có lợi cho chính phủ b Sản lượng tăng. d
Giá giảm và sản lượng tăng.
39/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản xuất: a
Quy mô sản xuất tối ưu c
Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu b
Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu d
Các trường hợp trênđều có thể xảy ra.
40/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là: a P = 800 b P = 600 c P = 400 d tất cả đều sai
41/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20
+2200. Nếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là : a 2.400.000 b 1.537.500 c 2.362.500 d Các câu trên đều sai.
42/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là a 12.500 b 32.500 c 22.500 d Các câu trên đều sai
43/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửơng: a Q giảm c
Người tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh b P tăng d
Tất cả các câu trên đều sai.
44/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng: a 400 b 300 c 450 d Các câu trên đều sai
45/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: a Độc quyền hoàn toàn c Cả a và b đều đúng b Cạnh tranh hoàn toàn d Cả a và b đều sai
46/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có: a
Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa b
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn. c
Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC d Cả ba câu đều đúng
47/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh độc quyền c Cạnh tranh hoàn toàn b Độc quyền hoàn toàn d
Cả 3 câu trên đều đúng
48/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá c
Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng b
Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải d
Là đường cầu của toàn bộ thị trường
49/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: a
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau c
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được d Cả ba câu đều sai
50/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Tăng giá c Giảm giá b Không biết được d Không thay đổi giá
¤ Đáp án của đề thi:7 1[ 1]c...
2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]a...
10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]a... 15[ 1]a... 16[ 1]c... 17[ 1]c...
18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]c... 25[ 1]c...
26[ 1]a... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]b... 32[ 1]a... 33[ 1]d...
34[ 1]b... 35[ 1]a... 36[ 1]b... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]a... lOMoAR cPSD| 36133485 41[ 1]b...
42[ 1]a... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]c... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]b... 49[ 1]b... 50[ 1]c... ĐỀ 8
1/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Chi phí cơ hội c Cung cầu. b
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. d Sự khan hiếm.
2/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: a Đặc điểm tự nhiên c Nhu cầu của xã hội b
Tài nguyên có giới hạn. d
Nguồn cung của nền kinh tế.
3/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vĩ mô, thực chứng c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc b
Kinh tế vi mô, thực chứng d
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
4/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là : a
Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả b
Không thể thực hiện được c
Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả d
Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
5/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là: a
Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi c Cạnh tranh về giá cả b
Cạnh tranh về sản lượng d Các câu trên đều sai
6/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a
Luôn có lợi nhuận kinh tế c Luôn thua lỗ b
Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) d
Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
7/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Giảm giá c Không biết được b Tăng giá d Không thay đổi giá
8/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có: a
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn. b
Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC c
Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa d Cả ba câu đều đúng
9/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có: a
Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) c
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu) b LMC = SMC = MR = LAC = SAC d MR = LMC =LAC
10/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh độc quyền c Cạnh tranh hoàn toàn b Độc quyền hoàn toàn d
Cả 3 câu trên đều đúng
11/ Độ dốc của đường đẳng phí là: a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. b
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đều sai
12/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: a 18,5 b 12,33 c 14 d 19
13/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là: a 100 triệu c -50 triệu b 50 triệu d Các câu trên đều sai.
14/ Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản xuất biến đổi. a
Đường MPx có dạng parabol c
Đường APx dốc hơn đường MPx b
Đường MPx dốc hơn đường APx d
Đường APx có dạng parabol
15/ Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ : a Dốc xuống b Thẳng đứng c Nằm ngang d Dốc lên
16/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3)/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :     a 3 7 b 3 5 c 0 5 d 0 3
17/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của xí nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là: a 15.000 b 17.400 lOMoAR cPSD| 36133485 c 14.700 d Các câu trên đều sai
18/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, mức sản lượng tối ưu có chi phì trung bình của doanh nghiệp là: a 400 b 500 c 240 d 340
19/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi b
Độ dốc của đường ngân sách c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
20/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là: a Đường cầu c Đường đẳng ích b Đường đẳng lượng d Đường ngân sách
21/ Hai đường nào sau đây có đặc điểm giống nhau: a
Đường ngân sách và đường cầu c
Đường ngân sách và đường đẳng phí b
Đường đẳng ích và đường đẳng lượng d b và c đều đúng
22/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi: a
Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi c
Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi b
Chỉ có thu nhập thay đổi d Các câu trên đều sai
23/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu:q = 13000 - 10 P, q = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường A B
là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là a 1.350.000 c 2.700.000 b 675.000 d Không có câu nào đúng
24/ Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y
là 50000. đường ngân sách của người này là: a X = 5Y /2 +100 c Cả a và b đều sai. b Y = 2X / 5 +40 d Cả a và b đều đúng.
25/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá tương ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế
biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu là a 20 X và 25 Y c 0 X và 50 Y b 50 X và 0 Y d Các câu trên đều sai
26/ Nếu Lộc mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá Px = 100$/SP; Py = 200$/SP. Hữu dụng biên của chúng là MUx = 20đvhd;
MUy = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa Lộc nên: a
Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y c
Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm b
Tăng lượng Y, giảm lượng X d
Tăng lượng X, giảm lượng Y
27/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho
lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là a 10 b 3 c 12 d 5
28/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê
năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P ) & năm nay (P ) trên thị trường là : 1 2 1 2 a
P = 2 100 000 & P = 1 950 000 c
P = 2 100 000 & P = 2 000 000 1 2 1 2 b
P = 2 000 000 & P = 2 100 000 d Các câu kia đều sai 1 2
29/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng: a
Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm. c
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm. d
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến
30/ Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota a Giá xe hơi Toyota giảm. c Thu nhập dân chúng tăng. b Giá xăng tăng 50%. d Giá xe hơi Ford giảm
31/ Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng: a P = - Q/2 + 20 c P = - Q/2 + 40 b P = - 2Q + 40 d Các câu trên đều sai
32/ Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ làm a
Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều. b
Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều c
Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ. d Các câu kia đều sai.
33/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá : a Tương đương với cung. b Không co giãn. lOMoAR cPSD| 36133485 c ÍT hơn so với cung. d Nhiều hơn so với cung
34/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là: a 950 c 850 b 750 d Không có câu nào đúng.
35/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là a 1550 c 1000 b 550 d Các câu trên đều sai.
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a 170 c 88 b 120 d Các câu trên đều sai
37/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 32 b 64 c 8 d 16
38/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. b
Thặng dư sản xuất bằng 0 d
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
. 39/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a Q = 100 P - 10 c P = (Q/10) + 10 b P = 2000 + 4.000 Q d Không có câu nào dúng
40/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 +100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: a 100 b 10 c 8 d 110
41/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Dốc xuống dưới c Dốc lên trên b Nằm ngang d Thẳng đứng
42/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên bằng chi phí biên. b
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
43/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = -Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là: a P = 600 b P = 400 c P = 800 d tất cả đều sai
44/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng: a 300 c 450 b 400 d Các câu trên đều sai
45/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều b
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min c
Doanh thu cực đại khi MR = 0 d
Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
46/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn điều kiện: a P = MC b TR = TC c MR = MC d MR = 0
47/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá................. a
Theo sản lượng ......... không đổi c
Khoán ................ cao hơn. b
Theo sản lượng ......... thấp hơn d Các câu trên đều sai.
48/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho a
Người tiêu dùng và chính phủ c
Người tiêu dùng và doanh nghiệp b Người tiêu dùng d Chính phủ
49/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp là: a 1.440.000 c 144000 b 14.400.000 d Các câu trên đều sai
50/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc: a MC1 = MC2 = ........ = MC c AC 1 = AC 2=. ....... = AC b MR1 = MR2 = ........ = MR d Các câu trên đều sai lOMoAR cPSD| 36133485
¤ Đáp án của đề thi:8 1[ 1]c...
2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d... 9[ 1]c...
10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]c... 16[ 1]b... 17[ 1]b...
18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]c... 23[ 1]a... 24[ 1]c... 25[ 1]c...
26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]a... 31[ 1]a... 32[ 1]b... 33[ 1]d...
34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]c... 37[ 1]d... 38[ 1]b... 39[ 1]c... 40[ 1]b... 41[ 1]b...
42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]d... 46[ 1]d... 47[ 1]d... 48[ 1]b... 49[ 1]a... 50[ 1]b... ĐỀ 9
1/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là: a Co giãn hoàn toàn. c Co giãn ít b Co giãn đơn vị. d Co giãn nhiều
2/ Hệ số co giãn theo thu nhập của cầu mặt hàng A tính được là một số âm (Ei < 0). Điều đó chứng tỏ rằng : a
A là hàng hóa thứ cấp (hàng xấu). c
A là hàng hóa thiết yếu. b
A là hàng hóa cao cấp (hàng tốt). d Các câu kia đều sai.
3/ Hàm số cầu cà phê vùng Tây nguyên hằng năm được xác định là : Qd = 480.000 - 0,1P. [ đvt : P($/tấn), Q(tấn) ]. Sản lượng cà phê
năm trước Qs = 270 000 tấn. Sản lượng cà phê năm nay Qs = 280 000 tấn. Giá cà phê năm trước (P ) & năm nay (P ) trên thị trường là : 1 2 1 2 a
P = 2 100 000 & P = 1 950 000 c
P = 2 000 000 & P = 2 100 000 1 2 1 2 b
P = 2 100 000 & P = 2 000 000 d Các câu kia đều sai 1 2
4/ Nếu bột giặt TIDE giảm giá 10% , các yếu tố khác không đổi, lượng cầu bột giặt OMO giảm 15%, thì độ co giãn chéo của 2 sản phẩm là: a - 1,5 b 3 c 1,5 d 0,75
5/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái: a Gía xăng tăng. c Gía xe gắn máy tăng. b
Thu nhập của người tiêu diùng tăng. d Không có câu nào đúng.
6/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố: a
Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng. c Cả a và b đều sai. b
Tính thay thế của sản phẩm. d Cả a và b đều đúng.
7/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá : a Tương đương với cung. c ÍT hơn so với cung. b Nhiều hơn so với cung d Không co giãn.
8/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì : a
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. b
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. c
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. d
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
9/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn : a K = L c MPK /PL = MPL / PK b MPK / PK = MPL / PL d MPK = MPL
10/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q: a SMC= LMC > SAC = LAC c SMC= LMC < SAC = LAC b SMC= LMC = SAC = LAC d
Các trường hợp trên đều có thể
11/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng Pk = 600, P l = 300.Vậy sản lượng tối đa đạt được: a 480 c 560 b 576 d Các câu trên đều sai.
12/ Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do: a
Năng suất trung bình tăng dần b
Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn c
Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô lOMoAR cPSD| 36133485 d
Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
13/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
L  5K . Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
đôi thì sản lượng Q sẽ: a
Tăng lên nhiều hơn 2 lần c Tăng lên ít hơn 2 lần b
Chưa đủ thông tin để kết luận d Tăng lên đúng 2 lần
14/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: a
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất. c
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. b
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng. d
Thời gian ngắn hơn 1 năm.
15/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí trung bình của ba sản phẩm là a 18 c 12,33 b 18,5 d Các câu trên đều sai
16/ Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì đường chi phí biên sẽ : a Thẳng đứng b Nằm ngang c Dốc xuống d Dốc lên
17/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: a
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau c
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn d Cả ba câu đều sai
18/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có: a MR = LMC =LAC c
Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) b
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu) d LMC = SMC = MR = LAC = SAC
19/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng c
Là đường cầu của toàn bộ thị trường b
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá d
Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
20/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a
Luôn có lợi nhuận kinh tế c Luôn thua lỗ b
Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ d
Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn)
21/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến a
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm c
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng b Gía sản phẩm sẽ giảm d
Cả 3 câu trên đều đúng.
22/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng a AC=MC b MR=MC c P=MC d AR=MC
23/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vi mô, thực chứng b
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d
Kinh tế vĩ mô, thực chứng
24/ Các hệ thống kinh tế giải quyết cac vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: a Đặc điểm tự nhiên c
Tài nguyên có giới hạn. b Nhu cầu của xã hội d
Nguồn cung của nền kinh tế.
25/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về a
Kinh tế tế vi mô, thực chứng c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. b
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc d
Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
26/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi c
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. b
Nhà nước quản lí ngân sách. d Các câu trên đều sai.
27/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hoàn toàn). Người tiêu dùng chắc chắn sẽ mua hàng X khi: a P > P c P = P X Y X Y b P < P d Các câu trên đều sai X Y
28/ Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số sau: a
Lượng cầu một hàng hoá và giá của mặt hàng khác b
Lượng cầu một hàng hoá và thu nhập của người tiêu dùng c
Lượng cầu một hàng hoá và giá của chính nó. d a, b và c đều đúng
29/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y . Với phương án tiêu dùng hiện tại thì :
MU / P < MU / P . Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng : x x y y a
Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ. b
Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ. c
Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn. d
Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn. lOMoAR cPSD| 36133485
30/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MRS = Px/Py c MU /P = MU /P xy X X Y Y b MU / MU = Px/P d Các câu trên đều đúng X Y Y
31/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với P = 200 $/sp và P = 500 $/sp.Phương trình X Y
đường ngân sách có dạng: a Y = 10 - 2,5X b Y = 4 - 2,5 X. c Y = 10 - (2/5)X d Y = 4 - (2/5)X
32/ Khi thu nhập của ngừoi tiêu thụ tăng lên ,lượng cầu của sản phẩm Y tăng , với các yếu tố khác không đổi điều đó cho thấy sản phẩm Y là a Hàng cấp thấp c Hàng thiết yếu b Hàng thông thường. d Hàng xa xỉ
33/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MU *P + MU *P = I c MU /P = MU /P X X Y Y X X Y Y b MU /P = MU /P d MU *P = MU *P X Y Y X X X Y Y
34/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X và Y, với giá tương ứng là Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích
của người này được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là: a X = 9; Y = 7 c X = 3; Y= 9 b X =6; Y = 8 d X = 12; Y = 6
35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 8 b 32 c 16 d 64
36/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn: a SAC min = LAC min b LMC = SMC = MR = P c
Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu d Các câu trên đều đúng
37/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên bằng chi phí biên. b
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
38/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là : a 240 c 60 b 30 d Các câu trên đều sai
39/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. b
Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
40/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Dốc xuống dưới b Thẳng đứng c Dốc lên trên d Nằm ngang
41/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư
sản xuất của doanh nghiệp: a 400.000 c 320.000 b 160.000 d Các câu trên đều sai.
42/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ a Không thay đổi c Tăng b Gỉam d Các câu trên đều sai
43/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P =
- Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng: a 450 c 300 b 400 d Các câu trên đều sai
44/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận
tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là: a -1/2 b -2 c -7/3 d -3/7
45/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 + 60 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q +180.
Mức giá bán để đạt được lợi nhuận tối đa: a 100 c 140 b 120 d Các câu trên đều sai
. 46/ Thị trường độc quyền hoàn toàn với P = - Q /10 + 30. Tìm P để tổng doanh thu cực đại lOMoAR cPSD| 36133485 a P = 30 c P = 15 b P = MR = -(1/10)Q + 30 d P = 25
47/ Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó có MC : a 20 c 40 b 10 d Các câu trên đều sai
48/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2 b
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không đổi c
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC d
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
49/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh
nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là: a P = 800 c P = 400 b P = 600 d tất cả đều sai
50/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có nhiều cơ sở sản xuất,để có chi phí sản xuất thấp nhất thì doanh nghiệp phân phối sản
lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc a MR1 = MR2 =. ...... = MR c AR1 = AR2 = ......... = AR b AC 1= AC 2 =. ....... =AC d Các câu trên đều sai.
¤ Đáp án của đề thi:9 1[ 1]c...
2[ 1]a... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]a... 9[ 1]a...
10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]b... 17[ 1]b...
18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1]c... 25[ 1]a...
26[ 1]c... 27[ 1]d... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[ 1]b... 33[ 1]c...
34[ 1]d... 35[ 1]c... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]b... 39[ 1]a... 40[ 1]d... 41[ 1]b...
42[ 1]b... 43[ 1]b... 44[ 1]c... 45[ 1]c... 46[ 1]c... 47[ 1]b... 48[ 1]c... 49[ 1]a... 50[ 1]d... ĐỀ 10
1/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có: a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c
Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) b MR = LMC =LAC d
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
2/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng a P=MC b MR=MC c AC=MC d AR=MC
3/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì: a
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi c
Giá P và sản lượng Q không đổi b
Giá P tăng, sản lượng Q giảm d
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm
4/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh độc quyền c Cạnh tranh hoàn toàn b Độc quyền hoàn toàn d
Cả 3 câu trên đều đúng
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: a
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn b
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau c
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được d Cả ba câu đều sai
6/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình b
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
7/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 32 b 64 c 16 d 8
8/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Dốc lên trên b Thẳng đứng c Nằm ngang d Dốc xuống dưới
9/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: lOMoAR cPSD| 36133485 a
Doanh thu biên bằng chi phí biên. c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. b
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
10/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a Q = 100 P - 10 c P = 2000 + 4.000 Q b P = (Q/10) + 10 d Không có câu nào dúng
11/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là : a 30 c 240 b 60 d Các câu trên đều sai
12/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư
sản xuất của doanh nghiệp: a 400.000 c 160.000 b 320.000 d Các câu trên đều sai.
13/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a
Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng b
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
14/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn: a
Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu b SAC min = LAC min c LMC = SMC = MR = P d Các câu trên đều đúng
15/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Gỉam xuống c Tăng lên. b Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
16/ Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái: a Gía thép tăng mạnh c
Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. b
Thu nhập của công chúng tăng. d Không có câu nào đúng.
17/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là: a Co giãn đơn vị. c Co giãn hoàn toàn. b Co giãn ít d Co giãn nhiều
18/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản phẩm Y là : a Hàng cấp thấp. c Hàng xa xỉ b Hàng thông thường. d Hàng thiết yếu.
19/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi
tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ a Tăng lên c Giảm xuống b Không thay đổi d Các câu trên đều sai.
20/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$
21/ Nếu là hai sản phẩm bổ sung thì hệ số co giãn chéo của hai sản phầm này là: a
Số có trị tuyệt đối nhỏ hơn 1 c Số dương b Số âm d
Số có trị tuyệt đối lớn hơn 1
22/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn là thích hợp nhất : a Py = 2Qy c Py = 10 + 2Qy b Py = - 10 + 2Qy d
Các hàm số kia đều không thích hợp.
23/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất : a
Đánh thuế theo sản lượng. b
Đánh thuế không theo sản lượng. c
Quy định giá trần bằng với MR. d
Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
24/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC b
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu c
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không đổi lOMoAR cPSD| 36133485 d
Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
25/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là a 12.500 c 32.500 b 22.500 d Các câu trên đều sai
26/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận
tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là: a -2 b -7/3 c -3/7 d -1/2
27/ Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn điều kiện: a MR = 0 b P = MC c TR = TC d MR = MC
28/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,sản lượng và quy mô sản xuất của doanh nghiệp phụ thuộc vào: a
Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. c Cả a và b đều sai. b
Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. d Cả a và b đều đúng
29/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc: a MC1 = MC2 = ........ = MC c AC 1 = AC 2=. ....... = AC b MR1 = MR2 = ........ = MR d Các câu trên đều sai
30/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55, mức sản
lượng cao nhất mà không bị lỗ a 20 c 13,75 b 18 d Các câu trên đều sai
31/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: a 2040 b 1.040 c 1050 d Các câu trên đều sai.
32/ Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản
phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MP = 3đvsp và năng suất biên của vốn MP = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần L K
tăng chi phí thì xí nghiệp nên: a
Cần có thêm thông tin để có thể trả lời b
Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động c
Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn d
Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật
33/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3)/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :     a 0 5 b 3 7 c 0 3 d 3 5
34/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường: a
Chi phí trung bình dài hạn c
Chi phí trung bình ngắn hạn b
Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn d
Tất cả các câu trên đều sai
35/ Tìm câu sai trong các câu sau đây: a
Khi MC giảm thì AVC cũng giảm b
Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng c
Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần d
Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
36/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên sai
37/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là: a 50 triệu b -50 triệu c 100 triệu d Các câu trên đều sai.
38/ Phát biểu nào dưới đây không đúng: a
Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có thể thay thế cho X. b
Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5% c
Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định. d
Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng.
39/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a
Đạt được mức hữu dụng như nhau c
Sử dụng hết số tiền mà mình có b
Đạt được mức hữu dụng giảm dần d
Đạt được mức hữu dụng tăng dần
40/ Đường ngân sách của một người tiêu thụ có dạng : Y = - 3X + 100. Nếu giá sản phẩm X là 60, vậy thu nhập của người tiêu thụ: a 4000 b 2000 c 1000 d 8000
41/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: a
Độ dốc của đường ngân sách b
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi c
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường lOMoAR cPSD| 36133485
42/ Tìm câu đúng trong các câu sau đây: a
Đường tiêu thụ thu nhập là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi giá cả thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi b
Đường tiêu thụ giá cả là một đường tập hợp những phối hợp tối đa hóa hữu dụng khi thu nhập thay đổi trong điều kiện các yếu tố khác không đổi c
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là phần diện tích nằm bên dưới giá thi trường và bên trên đường cung thị trường. d Các câu trên đều sai
43/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa: a
Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua. b
Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ. c
Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua. d
Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
44/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X (Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là
1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X 10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là: a 2540,25 b 2425,50 c 2450,25 d Không có câu nào đúng.
45/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu:q = 13000 - 10 P, q = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường A B
là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là a 675.000 b 2.700.000 c 1.350.000 d Không có câu nào đúng
46/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng a
Mặt lõm hướng về gốc tọa độ c
Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải. b
Mặt lồi hướng về gốc tọa độ. d Không có câu nào đúng
47/ Các hệ thống kinh tế giải quyết cac vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: a Nhu cầu của xã hội c
Nguồn cung của nền kinh tế. b
Tài nguyên có giới hạn. d Đặc điểm tự nhiên
48/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, thực chứng c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc b
Kinh tế vĩ mô, thực chứng d
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
49/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là : a
Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả b
Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả c
Không thể thực hiện được d
Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
50/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi c
Nhà nước quản lí ngân sách. b
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai. ¤
Đáp án của đề thi:10 1[ 1]d...
2[ 1]b... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]c... 9[ 1]c...
10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]c... 16[ 1]d... 17[ 1]b...
18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]a... 25[ 1]a...
26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]c... 32[ 1]b... 33[ 1]d...
34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[ 1]b... 41[ 1]b...
42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]c... 46[ 1]b... 47[ 1]b... 48[ 1]c... 49[ 1]a... 50[ 1]b... ĐỀ 11
1/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm l a 450 b 540 c 140 d 460
2/ Tìm câu sai trong các câu sau đây: a
Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần b
Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần c
Khi MC giảm thì AVC cũng giảm d
Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
3/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a MC min b AVC min c AFC nin d Các câu trên sai
4/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: lOMoAR cPSD| 36133485 a
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. c
Thời gian ngắn hơn 1 năm. b
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất. d
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng.
5/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí trung bình của ba sản phẩm là a 18,5 b 18 c 12,33 d Các câu trên đều sai
6/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là: a 50 triệu b 100 triệu c -50 triệu d Các câu trên đều sai.
7/ Cho hàm sản xuất Q = (2L3)/3 - 4L2 -10L. Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả nhất :     a 3 7 b 0 5 c 3 5 d 0 3
8/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: a 12,33 b 18,5 c 19 d 14
9/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. c
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi b
Nhà nước quản lí ngân sách. d Các câu trên đều sai.
10/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Sự khan hiếm. c Cung cầu. b Chi phí cơ hội d
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
11/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc b
Kinh tế vĩ mô, thực chứng d
Kinh tế vi mô, thực chứng
12/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? a Qui luật cung c
Qui luật năng suất biên giảm dần b Qui luật cung - cầu d Qui luật cầu
13/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì : a
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. b
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. c
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. d
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
14/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Hệ số co giãn của cung luôn luôn lớn hơn không. b
Chi phí sản xuất tăng làm cho đường cung dịch chuyển sang trái. c
Chính phủ quy định giá tối đa sẽ dẫn đến tình trạng dư thùa hàng hóa. d
Doanh thu biên không nhất thiết nhỏ hơn giá bán.
15/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây: a
Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm. b
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm. c
Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1. d
Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
16/ Gỉa sử sản phẩm X có hàm số cung và cầu như sau:Qd = 180 - 3P, Qs = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho
lượng cân bằng giảm xuống còn 78 , thì số tiền thuế chính phủ đánh vào sản phẩm là a 10 b 3 c 12 d 5
17/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng: a
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm. b
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến c
Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. d
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm.
18/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = - 2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng
thuế là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 70$ b P = 60$ c P = 50$ d P = 40$
19/ Khi giá xăng dầu tăng lên thì lượng cầu xăng dầu trong dài hạn giảm ...................... trong ngắn hạn a Nhiều hơn c Bằng b ÍT hơn d Các câu trên đều sai
20/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá : a Không co giãn. c Tương đương với cung. b ÍT hơn so với cung. d Nhiều hơn so với cung
21/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải c
Là đường cầu của toàn bộ thị trường b
Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng d
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá lOMoAR cPSD| 36133485
22/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: a Cạnh tranh hoàn toàn c Cả a và b đều đúng b Độc quyền hoàn toàn d Cả a và b đều sai
23/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Không thay đổi giá c Tăng giá b Giảm giá d Không biết được
24/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì: a
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm c
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi b
Giá P và sản lượng Q không đổi d
Giá P tăng, sản lượng Q giảm
25/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình b
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
26/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến a
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng c Gía sản phẩm sẽ giảm b
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm d
Cả 3 câu trên đều đúng.
27/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong: a Q = 10.000 c Q < 10.000 b Q = 20.000 d
Q với điều kiện MP = MC = P
28/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55, mức sản
lượng cao nhất mà không bị lỗ a 18 b 13,75 c 20 d Các câu trên đều sai
29/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản
lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp : a Tối đa hóa lợi mhuận c Tối đa hóa doanh thu. b
Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. d Các câu trên đều sai.
30/ Thị trường độc quyền hoàn toàn với P = - Q /10 + 30. Tìm P để tổng doanh thu cực đại a P = MR = - Q/10 + 30 c P = 30 b P = 15 d P = 25
31/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: a 20 b 10 c 15 d Các câu trên đều sai
32/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a
Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận. b
Doanh thu cực đại khi MR = 0 c
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều d
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
33/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P = - Q 1
/10 +120, P = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là: 2 a 110 và 165 c 109,09 và 163,63 b 136,37 và 165 d Các câu trên đều sai
34/ Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó có MC : a 20 c 10 b 40 d Các câu trên đều sai
35/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 12 b Q = 10 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
36/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây: a
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế b
Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ c
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P d
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả
37/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: lOMoAR cPSD| 36133485 a 7,2 b 16,4 c 18 d Các câu trên đều sai.
38/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC c Ngừng sản xuất. b
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC d
Các câu trên đều có thể xảy ra
39/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. b
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận. d
Thặng dư sản xuất bằng 0
40/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 8 b 32 c 16 d 64
41/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = 2000 + 4.000 Q c Q = 100 P - 10 b P = (Q/10) + 10 d Không có câu nào dúng
42/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là : a 30 c 60 b 240 d Các câu trên đều sai
43/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hoàn toàn). Người tiêu dùng chắc chắn sẽ mua hàng X khi: a P < P c P > P X Y X Y b P = P d Các câu trên đều sai X Y
44/ Trên thị trường của sản phẩm X có 2 người tiêu thụ A và B với hàm số cầu:q = 13000 - 10 P, q = 26000 - 20P . Nếu giá thị trường A B
là 1000 thì thặng dư tiêu dùng trên thị trường là a 1.350.000 c 675.000 b 2.700.000 d Không có câu nào đúng
45/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với P = 200 $/sp và P = 500 $/sp.Phương trình X Y
đường ngân sách có dạng: a Y = 10 - (2/5)X c Y = 10 - 2,5X b Y = 4 - (2/5)X d Y = 4 - 2,5 X.
46/ Tại phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận là a
Tỷ lệ thay thế biên bằng tỷ lệ giá cả của hai sản phẩm b
Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đẳng ích c
Người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa trong giới hạn của ngân sách d Các câu trên đều đúng
47/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập: a
Có thể cùng chiều hay ngược chiều c Cùng chiều với nhau b Ngược chiều nhau d Các câu trên đều sai
48/ Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số sau: a
Lượng cầu một hàng hoá và giá của mặt hàng khác c
Lượng cầu một hàng hoá và thu nhập của người tiêu b
Lượng cầu một hàng hoá và giá của chính nó. dùng d a, b và c đều đúng
49/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MU *P + MU *P = I c MU /P = MU /P X X Y Y X X Y Y b MU /P = MU /P d MU *P = MU *P X Y Y X X X Y Y
50/ Giả sử một người tiêu dùng chi hết thu nhập để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá của X thay đổi, trong khi giá của Y và thu nhập
không thay đổi thì đường giá cả-tiêu dùng phản ánh: a
Mối quan hệ giữa giá mặt hàng Y với lượng tiêu dùng mặt hàng X. b
Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi mức giá của X. c
Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi số lượng của X. d
Mối quan hệ giữa giá mặt hàng X với lượng tiêu dùng mặt hàng Y.
¤ Đáp án của đề thi:11 1[ 1]b...
2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]c... 7[ 1]c... 8[ 1]c... 9[ 1]a...
10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a... 17[ 1]b...
18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]a... 22[ 1]c... 23[ 1]b... 24[ 1]b... lOMoAR cPSD| 36133485 25[ 1]d...
26[ 1]d... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]b... 31[ 1]c... 32[ 1]a... 33[ 1]a...
34[ 1]c... 35[ 1]b... 36[ 1]d... 37[ 1]c... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]c... 41[ 1]b...
42[ 1]a... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]b... 46[ 1]d... 47[ 1]b... 48[ 1]c... 49[ 1]c... 50[ 1]b... ĐỀ 12 1/ Cho hàm sản xuất Q =
K.L . Đây là hàm sản xuất có: a
Năng suất tăng dần theo qui mô c
Không thể xác định được b
Năng suất giảm dần theo qui mô d
Năng suất không đổi theo qui mô
2/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh : a
Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào c
Năng suất biên giảm dần d
Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
3/ Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do:
a Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
d Năng suất trung bình tăng dần
4/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là : a 450 b 140 c 540 d 460
5/ Qui luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường: a
Chi phí trung bình dài hạn c
Chi phí biên ngắn hạn và dài hạn b
Chi phí trung bình ngắn hạn d
Tất cả các câu trên đều sai
6/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần b
Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần c
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần d
Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
7/ Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q + 10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: a 1050 c 2040 b 1.040 d Các câu trên đều sai.
8/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên sai
9/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là: a
Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi c Cạnh tranh về giá cả b
Cạnh tranh về sản lượng d Các câu trên đều sai
10/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a Luôn thua lỗ c
Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) b
Luôn có lợi nhuận kinh tế d
Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
11/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh hoàn toàn c Cạnh tranh độc quyền b Độc quyền hoàn toàn d
Cả 3 câu trên đều đúng
12/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau b
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
13/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: lOMoAR cPSD| 36133485 a Cạnh tranh hoàn toàn c Cả a và b đều đúng b Độc quyền hoàn toàn d Cả a và b đều sai
14/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến a
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng c
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm b Gía sản phẩm sẽ giảm d
Cả 3 câu trên đều đúng.
15/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. c
Kinh tế vĩ mô, thực chứng. b
Kinh tế tế vi mô, thực chứng d
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
16/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vĩ mô, thực chứng b
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d
Kinh tế vi mô, thực chứng
17/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước quản lí ngân sách. c
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. b
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi d Các câu trên đều sai.
18/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. c Sự khan hiếm. b Chi phí cơ hội d Cung cầu.
19/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi d Cả a và b đều đúng
20/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư
sản xuất của doanh nghiệp: a 160.000 c 400.000 b 320.000 d Các câu trên đều sai.
21/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 +100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: a 10 b 110 c 100 d 8
22/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là : a 60 c 240 b 30 d Các câu trên đều sai
23/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: a 16,4 c 18 b 7,2 d Các câu trên đều sai.
24/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. c
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận. b
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. d
Thặng dư sản xuất bằng 0
25/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 8 c 32 d 16
26/ Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn: a LMC = SMC = MR = P c SAC min = LAC min b
Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất d Các câu trên đều đúng tối ưu
27/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q = 1
100 - (2/3)P ; Q = 160 - (4/3)P tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi 1 2 2 ;
nhuận, và không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là: a P = 80 ; Q = 100 c P = 75 ; Q = 60 b P = 90 ; Q = 40 d tất cả đều sai.
28/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định: a
Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận. b
Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min c
Doanh thu cực đại khi MR = 0 d
Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
29/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: a 10 c 15 b 20 d Các câu trên đều sai
30/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc: lOMoAR cPSD| 36133485 a MC1 = MC2 = ........ = MC c AC 1 = AC 2=. ....... = AC b MR1 = MR2 = ........ = MR d Các câu trên đều sai
31/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức
sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp : a Tối đa hóa lợi mhuận c
Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. b Tối đa hóa doanh thu. d Các câu trên đều sai.
32/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P =
- Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là a 12.500 b 22.500 c 32.500 d Các câu trên đều sai
33/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,sản lượng và quy mô sản xuất của doanh nghiệp phụ thuộc vào: a
Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. c Cả a và b đều sai. b
Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. d Cả a và b đều đúng
34/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có nhiều cơ sở sản xuất,để có chi phí sản xuất thấp nhất thì doanh nghiệp phân phối sản
lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc a MR1 = MR2 =. ...... = MR c AC 1= AC 2 =. ....... =AC b AR1 = AR2 = ......... = AR d Các câu trên đều sai.
35/ Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cầu xe hơi Toyota a Thu nhập dân chúng tăng. c Giá xe hơi Toyota giảm. b Giá xăng tăng 50%. d Giá xe hơi Ford giảm
36/ Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi. Giá cả & số lượng cân bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp (hàng xấu) sẽ : a
Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn. c
Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn. b
Giá cao hơn và số lượng không đổi. d
Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
37/ Xét hàm số cầu sản phẩm X dạng tuyến tính như sau : Qx = 200 - 2Px + 0,5Py + 0,1I. Tham số -2 đứng trước Px là a
Tham số biễu thị mức thay đổi của Qx khi Px thay đổi một đơn vị. b
Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi 2 đơn vị. c
Tham số biễu thị mức thay đổi của Px khi Qx thay đổi một đơn vị. d
Tham số biễu thị quan hệ giữa Px với Qx.
38/ Khi thu nhập của người tiêu thụ tăng lên, lượng cầu của sản phẩm Y giảm xuống, với các yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy sản phẩm Y là : a Hàng thiết yếu. c Hàng xa xỉ b Hàng thông thường. d Hàng cấp thấp.
39/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái: a Gía xe gắn máy tăng. c
Thu nhập của người tiêu diùng tăng. b Gía xăng tăng. d Không có câu nào đúng.
40/ Gỉa sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:Qd = - 2P + 80, và lượng cung nông sản trong mùa vụ là 50 sp.Nếu chính phủ trợ
cấp cho người sản xuất là 2 đvt/sp thì tổng doanh thu của họ trong mùa vụ này là: a 850 b 750 c 950 d Không có câu nào đúng.
41/ Một công ty bán 2 sản phẩm có hệ số co giãn của cầu theo giá lần lượt là -1 và -2. Nếu công ty giảm giá bán cả 2 sản phẩm này 10%
thì doanh thu của công ty sẽ: a tăng b giảm c tăng 20% d giảm 20%
42/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Gỉam xuống c Không thay đổi b Tăng lên. d Các câu trên đều sai.
43/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y . Với phương án tiêu dùng hiện tại thì :
MU / P < MU / P . Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng : x x y y a
Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ. b
Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn. c
Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn. d
Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ.
44/ Thặng dư tiêu dùng trên thị trường là: a
Chênh lệch giữa tổng số tiền tối đa mà người tiêu dùng sẵn lòng trả với tổng số tiền thực trả cho sản phẩm b
Là diện tích nằm phía dưới đường cầu và trên đường giá cân bằng c a và b đều đúng d a sai, b đúng
45/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với P = 10 ngàn đồng/sp; P = X Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là: a TU(x,y) = 300 b TU(x,y) = 600 c TU(x,y) = 2400 d TU(x,y) = 1200
46/ Đường Engel thể hiện mối quan hệ giữa hai biến số sau: a
Lượng cầu một hàng hoá và thu nhập của người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 36133485 b
Lượng cầu một hàng hoá và giá của mặt hàng khác c
Lượng cầu một hàng hoá và giá của chính nó. d a, b và c đều đúng
47/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có a MU *P + MU *P = I c MU /P = MU /P X X Y Y X X Y Y b MU *P = MU *P d MU /P = MU /P X X Y Y X Y Y X
48/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: a
Độ dốc của đường ngân sách b
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm c
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
49/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là: a Đường ngân sách c Đường đẳng ích b Đường cầu d Đường đẳng lượng
50/ Khi thu nhập của ngừoi tiêu thụ tăng lên ,lượng cầu của sản phẩm Y tăng , với các yếu tố khác không đổi điều đó cho thấy sản phẩm Y là a Hàng xa xỉ c Hàng cấp thấp b Hàng thiết yếu d Hàng thông thường.
¤ Đáp án của đề thi:12 1[ 1]d...
2[ 1]d... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]b... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]d... 9[ 1]a...
10[ 1]d... 11[ 1]b... 12[ 1]d... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]b... 17[ 1]c...
18[ 1]d... 19[ 1]d... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[ 1]d... 25[ 1]d...
26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]b... 31[ 1]b... 32[ 1]a... 33[ 1]d...
34[ 1]d... 35[ 1]c... 36[ 1]d... 37[ 1]a... 38[ 1]d... 39[ 1]d... 40[ 1]a... 41[ 1]a...
42[ 1]b... 43[ 1]b... 44[ 1]c... 45[ 1]b... 46[ 1]a... 47[ 1]c... 48[ 1]c... 49[ 1]c... 50[ 1]d... ĐỀ 13
1/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí sản xuất 15.000 đvt.Vậy sản lượng tối đa đạt được: a 560 b 576 c 480 d Các câu trên đều sai.
2/ Phát biểu nào dưới đây không đúng: a
Trong ngắn hạn, chi phí về bao bì sản phẩm là một khoản chi phí cố định. b
Với một loại hàng hóa có tỷ trọng phần chi tiêu trong ngân sách gia đình rất cao thì khi giá tăng 5%, lượng cầu sẽ giảm nhiều hơn 5% c
Để khuyến khích ngành sản xuất X, Nhà nước nên đánh thuế các hàng hóa nhập ngoại có thể thay thế cho X. d
Với một mặt hàng cấp thấp, khi thu nhập giảm thì cầu về nó sẽ tăng.
3/ Trong các hàm sản xuất sau đây hàm số nào thể hiện tình trạng năng suất theo qui mô tăng dần: a Q = 4K1/2.L1/2 c Q = aK2 + bL2 b Q = K 0,3K 0,3L0,3 d Q = K0,4L0,6 1 2
4/ Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao động là: a 12,33 b 14 c 19 d 18,5
5/ Tìm câu sai trong các câu sau đây: a
Các đường AC và AVC đều chịu ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần b
Khi MC giảm thì AVC cũng giảm c
Đường AFC không chịu tác động của qui luật năng suất biên giảm dần d
Khoảng cách giữa AC và AFC sẽ giảm khi doanh nghiệp tăng sản lượng
6/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: a
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng. c
Thời gian ngắn hơn 1 năm. b
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. d
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất. lOMoAR cPSD| 36133485
7/ AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là : a 460 b 140 c 540 d 450
8/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn : a MPK /PL = MPL / PK c MPK / PK = MPL / PL b MPK = MPL d K = L
9/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model), tại điểm gãy của đường cầu, khi doanh nghiệp có chi phí biên MC thay đổi thì: a
Giá P không đổi, sản lượng Q giảm c
Giá P tăng, sản lượng Q không đổi b
Giá P và sản lượng Q không đổi d
Giá P tăng, sản lượng Q giảm
10/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có: a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c MR = LMC =LAC b
Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu) d
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
11/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: a
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn b
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được c
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau d Cả ba câu đều sai
12/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: a Độc quyền hoàn toàn c Cả a và b đều đúng b Cạnh tranh hoàn toàn d Cả a và b đều sai
13/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a
Luôn có lợi nhuận kinh tế c
Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ b
Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) d Luôn thua lỗ
14/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Hoàn toàn không thể nhập và xuất ngành c
Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất ngành b
Chỉ được xuất ngành, nhưng không được nhập ngành d
Có sự tự do nhập và xuất ngành
15/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là a 1550 b 550 c 1000 d Các câu trên đều sai.
16/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 12 b Q = 10 và Q = 14 d Không có câu nào đúng
17/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây: a
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả b
Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ c
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế d
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P
18/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ a Tăng c Gỉam b Không thay đổi d Các câu trên đều sai
19/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 64 b 16 c 8 d 32
20/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = (Q/10) + 10 c P = 2000 + 4.000 Q b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dúng
21/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: a 18 b 16,4 c 7,2 d Các câu trên đều sai.
22/ Hàm số cung cầu của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn như sau: (S) P = Q /20 +10, (D) P = - Q / 60 + 20, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm 2 đ / sp , thì tổn thất vô ích của xã hội là : a 30 b 60 c 240 d Các câu trên đều sai
23/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng: a Q = 10.000 c
Q với điều kiện MP = MC = P b Q = 20.000 d Q < 10.000
24/ Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q; AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại mức giá có lợi nhuận
tối đa, độ co giãn của cầu đối với giá là: lOMoAR cPSD| 36133485 a -3/7 b -7/3 c -2 d -1/2
25/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = -
Q /4 + 280, nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng: a 300 b 400 c 450 d Các câu trên đều sai
26/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho a
Người tiêu dùng và chính phủ c
Người tiêu dùng và doanh nghiệp b Chính phủ d Người tiêu dùng
27/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không đổi b
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC c
Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2 d
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
28/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P =
- Q /4 + 280, nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là a 22.500 b 12.500 c 32.500 d Các câu trên đều sai
29/ Một doanh nghiệp độc quyền bán hàng trên nhiều thị trường tách biệt nhau,để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp nên phân phối sản
lượng bán trên các thị trường theo nguyên tắc: a AC 1 = AC 2=. ....... = AC c MR1 = MR2 = ........ = MR b MC1 = MC2 = ........ = MC d Các câu trên đều sai
30/ Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền , chính phủ nên quy định mức giá tối đa ( P max ) a Pmax = MC b Pmax = MR c Pmax = AC d Pmax = AVC
31/ Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi: a
Thu nhập và giá sản phẩm đều thay đổi c
Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi b
Chỉ có thu nhập thay đổi d Các câu trên đều sai
32/ Trên đồ thị, trục tung thể hiện lượng sản phẩm Y, trục hoành thể hiện lượng sản phẩm X, độ dốc của đường ngân sách bằng -2 có nghĩa là: a MU = 2MU c P = 2P X Y X Y b P = 0,5P d MU = 0,5MU X Y X Y
33/ Chọn câu sai trong các câu sau đây: a
Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hoá sao cho tổng lợi ích không thay đổi b
Các đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hoá c
Các đường đẳng ích không cắt nhau d
Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hoá cho người tiêu dùng cùng một mức thoả mãn.
34/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I = 300$ để mua hai sản phẩm X và Y, với giá tương ứng là Px = 10$/SP; Py = 30$/SP. Sở thích
của người này được thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y-2). Phương án tiêu dùng tối ưu là: a X = 12; Y = 6 b X = 9; Y = 7 c X =6; Y = 8 d X = 3; Y= 9
35/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: a
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm b
Độ dốc của đường ngân sách c
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường d
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
36/ Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng là x và y . Với phương án tiêu dùng hiện tại thì :
MU / P < MU / P . Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng : x x y y a
Mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua sản phẩm X với số lượng như cũ. b
Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y với số lượng như cũ. c
Mua sản phẩm X nhiều hơn và mua sản phẩm Y ít hơn. d
Mua sản phẩm X ít hơn và mua sản phẩm Y nhiều hơn.
37/ Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với P = 10 ngàn đồng/sp; P = X Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án
tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là: a x = 20 và y = 60 c x = 30 và y = 10 b x = 10 và y = 30 d x = 60 và y = 20
38/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P , P và số lượng là x, y và đạt được lợi ích X Y tối đa có: a MU /P = MU /P c MU /P = MU /P X Y Y X X X Y Y b MU *P + MU *P = I d MU *P = MU *P X X Y Y X X Y Y
39/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: lOMoAR cPSD| 36133485 a P = 50$ b P = 40$ c P = 60$ d P = 70$
40/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng: a P = Q + 10 c P = Q + 20 b P = Q - 10 d Các câu trên đều sai
41/ Gía điện tăng đã làm cho phần chi tiêu cho điện tăng lên, điều đó cho thấy cầu về sản phẩm điện là: a Co giãn hoàn toàn. c Co giãn ít b Co giãn nhiều d Co giãn đơn vị.
42/ Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các nhân tố: a
Sở thích thị hiếu của người tiêu dùng. c Cả a và b đều sai. b
Tính thay thế của sản phẩm. d Cả a và b đều đúng.
43/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục
tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách: a
Vẽ một đường cầu có độ dốc âm c
Vẽ một đường cầu thẳng đứng b
Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải d
Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
44/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm
X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng a Hàng xa xỉ c Hàng thiết yếu b Hàng cấp thấp. d Hàng thông thường.
45/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp,
với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là 2 sản phẩm: a Bổ sung nhau có Exy = 0,45 c Thay thế nhau có Exy = 2,5 b
Thay thế nhau có Exy = 0,45 d Bổ sung nhau có Exy = 0,25
46/ Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đôn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng , có thể
kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá : a Tương đương với cung. c Không co giãn. b Nhiều hơn so với cung d ÍT hơn so với cung.
47/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc. b
Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô. c
Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định. d
Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên
đường giới hạn khả năng sản xuất.
48/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước quản lí ngân sách. c
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. b
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi d Các câu trên đều sai.
49/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Sự khan hiếm. c
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. b Cung cầu. d Chi phí cơ hội
50/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? a Qui luật cung c
Qui luật năng suất biên giảm dần b Qui luật cung - cầu d Qui luật cầu
¤ Đáp án của đề thi:13 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]d... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]d... 9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]c... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]b... 17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]b... 25[ 1]b... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]b... 29[ 1]c... 30[ 1]a... 31[ 1]c... 32[ 1]c... 33[ 1]b... 34[ 1]a... 35[ 1]d... 36[ 1]d... 37[ 1]c... 38[ 1]c... 39[ 1]a... 40[ 1]b... 41[ 1]c... 42[ 1]d... 43[ 1]d... 44[ 1]a... 45[ 1]b... 46[ 1]b... 47[ 1]c... 48[ 1]c... 49[ 1]b... 50[ 1]c... ĐỀ 14
1/ Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ: a Độc lập với nhau. b Bổ sung cho nhau. lOMoAR cPSD| 36133485 c Thay thế cho nhau. d Các câu trên đều sai.
2/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Tăng lên. c Không thay đổi b Gỉam xuống d Các câu trên đều sai
. 3/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì : a
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. b
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. c
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. d
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
4/ Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ làm a
Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ. b
Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều. c
Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều d Các câu kia đều sai.
5/ Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do : a
Mía năm nay bị mất mùa. c
Thu nhập của dân chúng tăng lên b
Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe. d Các câu trên đều sai
6/ Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X là 3000đ / sp, làm cho giá của sản phẩm tăng từ 15000 đ /sp lên 18000 đ /sp.Vậy mặt hàng X có cầu co giãn a Co giãn hoàn toàn c Nhiều b ÍT d Hoàn toàn không co giãn
7/ Thị trường của sản phẩm Y có các hàm số cung cầu thị trường như sau:(S) P = Q/20 + 10, (D) P = - Q/ 60 + 20, tại điểm cân bằng có
hệ số co giãn cung câù theo giá là: a Ed = - 2,33, Es = 7 c Ed = 7, Es = - 2,33 b Ed = - 7, Es = 2,33 d Các câu trên đều sai
8/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 40$ b P = 70$ c P = 60$ d P = 50$
9/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách: a Độc quyền hoàn toàn c Cả a và b đều đúng b Cạnh tranh hoàn toàn d Cả a và b đều sai
10/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Giảm giá c Không biết được b Không thay đổi giá d Tăng giá
11/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Chỉ được xuất ngành, nhưng không được nhập ngành c
Có sự tự do nhập và xuất ngành b
Hoàn toàn không thể nhập và xuất ngành d
Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất ngành
12/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có: a LMC = SMC = MR = LAC = SAC c MR = LMC =LAC b
Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu) d
Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu)
13/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a Luôn thua lỗ c
Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) b
Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ d
Luôn có lợi nhuận kinh tế
14/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh độc quyền c Cạnh tranh hoàn toàn b Độc quyền hoàn toàn d
Cả 3 câu trên đều đúng
15/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi giá
mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá cả-tiêu dùng là một đường dốc lên thì ta có thể kết luận độ co giãn của cầu
theo giá của mặt hàng X là: a Co giãn ít c Co giãn nhiều b Co giãn một đơn vị d Chưa kết luận được
16/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với P = 200 $/sp và P = 500 $/sp.Phương trình X Y
đường ngân sách có dạng: a Y = 4 - (2/5)X c Y = 4 - 2,5 X. b Y = 10 - 2,5X d Y = 10 - (2/5)X lOMoAR cPSD| 36133485
17/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với P = 10 ngàn đồng/sp; P = X Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là: a TU(x,y) = 1200 b TU(x,y) = 2400 c TU(x,y) = 300 d TU(x,y) = 600
18/ Đường Engel của người tiêu dùng đối với một mặt hàng có thể được suy ra từ đường: a
Đường thu nhập-tiêu dùng c Đường ngân sách b Đường đẳng ích d
Đường giá cả-tiêu dùng
19/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hoàn toàn). Người tiêu dùng chắc chắn sẽ mua hàng X khi: a P = P c P > P X Y X Y b P < P d Các câu trên đều sai X Y
20/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a
Sử dụng hết số tiền mà mình có c
Đạt được mức hữu dụng như nhau b
Đạt được mức hữu dụng tăng dần d
Đạt được mức hữu dụng giảm dần
21/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập: a Cùng chiều với nhau c Ngược chiều nhau b
Có thể cùng chiều hay ngược chiều d Các câu trên đều sai
22/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X (Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là
1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X 10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là: a 2425,50 c 2450,25 b 2540,25 d Không có câu nào đúng.
23/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q: a SMC= LMC < SAC = LAC c SMC= LMC = SAC = LAC b SMC= LMC > SAC = LAC d
Các trường hợp trên đều có thể
24/ Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ máy, đơn giá 2,4USD/giờ để sản xuất sản
phẩm X. Hiện nay năng suất biên của lao động MP = 3đvsp và năng suất biên của vốn MP = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần L K
tăng chi phí thì xí nghiệp nên: a
Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải tiến kỹ thuật b
Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động c
Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn d
Cần có thêm thông tin để có thể trả lời
25/ Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng chữ U do:
a Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô
b Năng suất giảm dần theo qui mô, sau đó tăng dần theo qui mô
c Năng suất trung bình tăng dần
d Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
26/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
L  5K . Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
đôi thì sản lượng Q sẽ: a Tăng lên đúng 2 lần c Tăng lên ít hơn 2 lần b
Chưa đủ thông tin để kết luận d
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
27/ Cho hàm số sản xuất Q = Ka.L1-a. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng L) là: a |MRTS| = (1-a)* (K/L) c |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L) b |MRTS| = a* (K/L) d Không có câu nào đúng
28/ Độ dốc của đường đẳng phí là: a
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất. c
Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất. b
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất. d Các câu trên đều sai
29/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a MC min b AFC nin c AVC min d Các câu trên sai
30/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí trung bình của ba sản phẩm là a 18,5 c 12,33 b 18 d Các câu trên đều sai
31/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi d Cả a và b đều đúng
32/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: a 7,2 c 16,4 b 18 d Các câu trên đều sai.
33/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: lOMoAR cPSD| 36133485 a P = (Q/10) + 10 c P = 2000 + 4.000 Q b Q = 100 P - 10 d Không có câu nào dúng
34/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn: a
Thặng dư sản xuất bằng 0 c
Lợi nhuận kinh tế bằng 0. b
Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau. d
Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
. 35/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất
của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng: Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a Q = 12 và Q = 14 c Q = 10 và Q = 14 b Q = 10 và Q = 12 d Không có câu nào đúng
36/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a 88 c 170 b 120 d Các câu trên đều sai
37/ Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do: a
Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng b
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp. c Cả a và b đều đúng d Cả a và b đều sai
38/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận tăng , cho biết: a
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. b
Doanh thu biên bằng chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
39/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chính phủ đánh thuế lợi tức 10.000đ, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp là a 22.500 c 12.500 b 32.500 d Các câu trên đều sai
40/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 -5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản
lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp : a
Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ. c Tối đa hóa doanh thu. b Tối đa hóa lợi mhuận d Các câu trên đều sai.
41/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lựơng sẽ ảnh hửơng: a P tăng c
Ngườii tiêu dùng và ngừoi sản xuất cùng gánh b Q giảm d
Tất cả các câu trên đều sai.
42/ Để điều tiết một phần lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền , chính phủ nên quy định mức giá tối đa ( P max ) a Pmax = AC b Pmax = MR c Pmax = AVC d Pmax = MC
43/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường cầu a Co giãn ít b Co giãn nhiều c Không co giãn d Co giãn đơn vị
44/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 /6 +30 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /4 + 280,
nếu chinh phủ quy định mức giá là 180đ /sp, thì doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng: a 300 c 450 b 400 d Các câu trên đều sai
45/ Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó có MC : a 20 c 40 b 10 d Các câu trên đều sai
46/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho : a Sản lượng tăng. c Giá giảm b
Giá giảm và sản lượng tăng. d Có lợi cho chính phủ
47/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? a
Qui luật năng suất biên giảm dần c Qui luật cung b Qui luật cung - cầu d Qui luật cầu
48/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. c
Nhà nước quản lí ngân sách. b
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi d Các câu trên đều sai.
49/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc b
Kinh tế vi mô, thực chứng d
Kinh tế vĩ mô, thực chứng
50/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vĩ mô, thực chứng. c
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc. b
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc d
Kinh tế tế vi mô, thực chứng lOMoAR cPSD| 36133485
¤ Đáp án của đề thi:14 1[ 1]b... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]b... 8[ 1]d... 9[ 1]c... 10[ 1]a... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]a... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]b... 25[ 1]a... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]b... 33[ 1]a... 34[ 1]a... 35[ 1]c... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]a... 39[ 1]c... 40[ 1]c... 41[ 1]d... 42[ 1]d... 43[ 1]b... 44[ 1]b... 45[ 1]b... 46[ 1]b... 47[ 1]a... 48[ 1]a... 49[ 1]c... 50[ 1]d... ĐỀ 15
1/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu
tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ: a Dốc xuống dưới b Dốc lên trên c Thẳng đứng d Nằm ngang
2/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi d Cả a và b đều đúng
3/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp: a 320.000 c 400.000 b 160.000 d Các câu trên đều sai.
4/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây: a
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P b
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả c
Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ d
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
5/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 16 b 64 c 32 d 8
6/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên: a
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC c Ngừng sản xuất. b
Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC d
Các câu trên đều có thể xảy ra
7/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 +100, mức sản lượng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp: a 110 b 100 c 10 d 8
8/ Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau.Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa là Q: 0 10 12 14 16 18 20 TC: 80 115 130 146 168 200 250 a 170 c 88 b 120 d Các câu trên đều sai
9/ Giả sử một người tiêu dùng chi hết thu nhập để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá của X thay đổi, trong khi giá của Y và thu nhập
không thay đổi thì đường giá cả-tiêu dùng phản ánh: a
Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi mức giá của X. b
Mối quan hệ giữa giá mặt hàng X với lượng tiêu dùng mặt hàng Y. c
Mối quan hệ giữa giá mặt hàng Y với lượng tiêu dùng mặt hàng X. d
Các cách phối hợp giữa X và Y mang lại lợi ích cao nhất ứng với mỗi số lượng của X.
10/ Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là: a Đường ngân sách c Đường cầu b Đường đẳng ích d Đường đẳng lượng
11/ Một người dành một khoản thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với P = 10 ngàn đồng/sp; P = X Y
30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu
dùng tối ưu, tổng hữu dụng là: a TU(x,y) = 600 b TU(x,y) = 1200 c TU(x,y) = 2400 d TU(x,y) = 300 lOMoAR cPSD| 36133485
12/ X và Y là hai mặt hàng thay thế hoàn toàn và tỷ lệ thay thế biên MRS
= -ΔY/ΔX = - 2. Nếu P = 3P thì rổ hàng người tiêu dùng XY x y mua: a Có cả X và Y c Chỉ có hàng Y b Chỉ có hàng X d Các câu trên đều sai.
13/ Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng: a
Sử dụng hết số tiền mà mình có c
Đạt được mức hữu dụng tăng dần b
Đạt được mức hữu dụng như nhau d
Đạt được mức hữu dụng giảm dần
14/ Hai đường nào sau đây có đặc điểm giống nhau: a
Đường ngân sách và đường cầu c
Đường ngân sách và đường đẳng phí b
Đường đẳng ích và đường đẳng lượng d b và c đều đúng
15/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện: a
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi b
Tỷ gía giữa 2 sản phẩm c
Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường d
Độ dốc của đường ngân sách
16/ Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y .Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên
và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ: a Không thay đổi c Tăng b Giảm d Không xác định được.
17/ Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là: a
Cạnh tranh về sản lượng c
Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi b Cạnh tranh về giá cả d Các câu trên đều sai
18/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải b
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá c
Là đường cầu của toàn bộ thị trường d
Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
19/ Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ: a Giảm giá c Không thay đổi giá b Không biết được d Tăng giá
20/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, trong ngắn hạn thì doanh nghiệp có thể: a
Luôn có lợi nhuận bằng không (hòa vốn) c Luôn thua lỗ b
Luôn có lợi nhuận kinh tế d
Có lợi nhuận kinh tế hay thua lỗ
21/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Chỉ được nhập ngành, nhưng không được xuất ngành c
Có sự tự do nhập và xuất ngành b
Chỉ được xuất ngành, nhưng không được nhập ngành d
Hoàn toàn không thể nhập và xuất ngành
22/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau b
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
23/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 + 60 Q +15.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q +180.
Mức giá bán để đạt được lợi nhuận tối đa: a 140 c 120 b 100 d Các câu trên đều sai.
24/ Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho : a Giá giảm c
Giá giảm và sản lượng tăng. b Có lợi cho chính phủ d Sản lượng tăng.
25/ Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó có MC : a 20 c 10 b 40 d Các câu trên đều sai
26/ Thị trường độc quyền hoàn toàn với P = - Q /10 + 30. Tìm P để tổng doanh thu cực đại a P = MR = -(1/10)Q + 30 c P = 25 b P = 30 d P = 15
27/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí biên MC = Q, bán hàng trên hai thị trường có hàm số cầu như sau: P = - Q 1
/10 +120, P = - Q /10 + 180, Nếu doanh nghiệp phân biệt giá trên hai thị trường thì giá thích hợp trên hai thị trường là: 2 a 110 và 165 c 109,09 và 163,63 b 136,37 và 165 d Các câu trên đều sai
28/ Thi trường độc quyền hoàn toàn với đừơng cầu P = - Q /10 + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lựong: a Q = 20.000 b Q = 10.000 lOMoAR cPSD| 36133485 c Q < 10.000 d
Q với điều kiện MP = MC = P
29/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ
số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận: a 10 c 20 b 15 d Các câu trên đều sai
30/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có nhiều cơ sở sản xuất,để có chi phí sản xuất thấp nhất thì doanh nghiệp phân phối sản
lượng cho các cơ sở theo nguyên tắc a MR1 = MR2 =. ...... = MR c AC 1= AC 2 =. ....... =AC b AR1 = AR2 = ......... = AR d Các câu trên đều sai.
31/ Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn.Vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vĩ mô, thực chứng. c
Kinh tế vi mô,chuẩn tắc b
Kinh tế tế vi mô, thực chứng d
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
32/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vĩ mô, thực chứng b
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d
Kinh tế vi mô, thực chứng
33/ Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ? a Qui luật cầu b Qui luật cung c Qui luật cung - cầu d
Qui luật năng suất biên giảm dần
34/Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi c
Nhà nước quản lí ngân sách. b
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.
35/ Một sản phẩm có hàm số cầu thị trường và hàm số cung thị trường lần lượt QD = -2P + 200 và QS = 2P - 40 .Nếu chính phủ tăng thuế
là 10$/sản phẩm, tổn thất vô ích (hay lượng tích động số mất hay thiệt hại mà xã hội phải chịu) do việc đánh thuế của chính phủ trên sản phẩm này là: a P = 60$ b P = 70$ c P = 40$ d P = 50$
36/ Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là hàm tuyến tính có dạng: a P = Q - 10 c P = Q + 10 b P = Q + 20 d Các câu trên đều sai 37/
Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là : P = 70 - 2Q ; P = 10 + 4Q. Thặng dư của người tiêu thụ (CS) & thặng dư
của nhà sản xuất (PS) là : a CS = 200 & PS = 100 c CS = 150 & Ps = 200 b CS = 100 & PS = 200 d CS = 150 & PS = 150
38/ Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giá là Ed = - 2 , khi giá của X tăng lên trong điều kiện các yếu tố khác không đổi ,thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ a Không thay đổi c Tăng lên. b Gỉam xuống d Các câu trên đều sai.
39/ Trên một đồ thị trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cung mỗi ngày thì đường cung của mặt hàng cá tươi đánh bắt từ biển mỗi ngày là: a Đừơng có độ dốc âm c Đường thẳng đứng b
Đường có độ dốc dương d Đường nằm ngang
40/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co giãn cầu theo giá sẽ là: a Ed = - 3/4 c Ed = - 3 b Ed = -4/3 d Không có câu nào đúng
41/ Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là hàm tuyến tính có dạng: a P = - 2Q + 40 c P = - Q/2 + 40 b P = - Q/2 + 20 d Các câu trên đều sai
42/ Trường hợp nào sau đây làm đường cầu của thép dịch chuyển về bên trái: a
Chính phủ tăng thuế vào mặt hàng thép. c Gía thép tăng mạnh b
Thu nhập của công chúng tăng. d Không có câu nào đúng.
43/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần b
Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần c
Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần d
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
44/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá
tương ứng Pk = 600, P l = 300.Nếu tổng sản lượng của xí nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực hiện sản lượng trên là: a 14.700 c 17.400 b 15.000 d Các câu trên đều sai
45/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a MC min b AVC min c AFC nin d Các câu trên sai lOMoAR cPSD| 36133485
46/ Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q =
L  5K . Trong dài hạn, nếu chủ doanh nghiệp sử dụng các yếu tố đầu vào gấp
đôi thì sản lượng Q sẽ: a Tăng lên ít hơn 2 lần c Tăng lên đúng 2 lần b
Chưa đủ thông tin để kết luận d
Tăng lên nhiều hơn 2 lần
47/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh : a
Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho b
Năng suất biên giảm dần c
Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho d
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào K.L
48/ Cho hàm sản xuất Q =
. Đây là hàm sản xuất có: a
Năng suất giảm dần theo qui mô c
Năng suất tăng dần theo qui mô b
Năng suất không đổi theo qui mô d
Không thể xác định được
49/ Chi phí trung bình của hai sản phẩm là 20, chi phí biên của sản phẩm thứ ba là 14, vậy chi phí trung bình của ba sản phẩm là a 18 c 12,33 b 18,5 d Các câu trên đều sai
50/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học: a
Thời gian ngắn hơn 1 năm. c
Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất. b
Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi. d
Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng.
¤ Đáp án của đề thi:15 1[ 1]d... 2[ 1]d... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]c... 17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]a... 24[ 1]c... 25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]b... 32[ 1]b... 33[ 1]d... 34[ 1]b... 35[ 1]d... 36[ 1]a... 37[ 1]b... 38[ 1]c... 39[ 1]c... 40[ 1]c... 41[ 1]b... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]c... 45[ 1]d... 46[ 1]a... 47[ 1]a... 48[ 1]b... 49[ 1]a... 50[ 1]d... ĐỀ 16
1/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về a
Kinh tế vi mô, chuẩn tắc c
Kinh tế vi mô, thực chứng b
Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc d
Kinh tế vĩ mô, thực chứng
2/ Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là: a
Nhà nước quản lí ngân sách. c
Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi b
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế. d Các câu trên đều sai.
3/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) a Chi phí cơ hội c
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. b Sự khan hiếm. d Cung cầu.
4/ Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm: a
Nguồn cung của nền kinh tế. c Nhu cầu của xã hội b
Tài nguyên có giới hạn. d Đặc điểm tự nhiên
5/ Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc: a
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau b
Bán ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn c
Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được d Cả ba câu đều sai
6/ Các doanh nghiệp độc quyền nhóm hợp tác công khai hình thành nên một tổ chức hoạt động theo phương thức của một doanh nghiệp a Cạnh tranh hoàn toàn c Cạnh tranh độc quyền b Độc quyền hoàn toàn d
Cả 3 câu trên đều đúng lOMoAR cPSD| 36133485
7/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có: a
Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn. b
Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa c
Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC d Cả ba câu đều đúng
8/ Trong lý thuyết trò chơi, khi một trong các doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường, âm thầm gia tăng sản lượng để đạt lợi
nhuận cao hơn sẽ dẫn đến a Gía sản phẩm sẽ giảm c
Các doanh nghiệp khác sẽ gia tăng sản lượng b
Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm d
Cả 3 câu trên đều đúng.
9/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là: a
Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau b
Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình c Cả hai câu đều sai d Cả hai câu đều đúng
10/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền: a
Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng c
Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá b
Là đường cầu của toàn bộ thị trường d
Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
11/ X và Y là hai mặt hàng thay thế (nhưng không phải thay thế hoàn toàn). Người tiêu dùng chắc chắn sẽ mua hàng X khi: a P = P c P < P X Y X Y b P > P d Các câu trên đều sai X Y
12/ Nếu một người tiêu dùng dành toàn bộ thu nhập của mình để mua hai sản phẩm X và Y thì khi giá của X giảm, số lượng hàng Y được mua sẽ : a Không thay đổi b Nhiều hơn c Ít hơn d
Một trong 3 trường hợp kia, tùy thuộc vào độ co giãn của cầu theo giá của mặt hàng X.
13/ Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa: a
Gía của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó. b
Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua. c
Gía sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ. d
Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua.
14/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi giá
mặt hàng X thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường giá cả-tiêu dùng là một đường dốc lên thì ta có thể kết luận độ co giãn của cầu
theo giá của mặt hàng X là: a Chưa kết luận được c Co giãn ít b Co giãn một đơn vị d Co giãn nhiều
15/ Hàm hữu dụng của một người tiêu thụ đối với 2 sản phẩm X và Y được cho như sau; TU = X (Y - 1) .Thu nhập của người tiêu thụ là
1.000.đ dùng để mua 2 sản phẩm này với đơn giá của X 10đ /sp, của Y là 10 đ /sp , tổng số hữu dụng tối đa là: a 2425,50 c 2450,25 b 2540,25 d Không có câu nào đúng.
16/ Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số lượng sản phẩm theo nguyên tắc: a
Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau. b
Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
c Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
d Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẽ hơn.
17/ Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với P = 200 $/sp và P = 500 $/sp.Phương trình X Y
đường ngân sách có dạng: a Y = 4 - (2/5)X b Y = 10 - (2/5)X c Y = 10 - 2,5X d Y = 4 - 2,5 X.
18/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1.000.000 chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá tương ứng là 25.000 và 20.000., tỷ lệ thay thế
biên của 2 sản phẩm X và Y luôn luôn bằng 1.Vậy phương án tiêu dùng tối ưu là a 50 X và 0 Y c 20 X và 25 Y b 0 X và 50 Y d Các câu trên đều sai
19/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần b
Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần c
Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần d
Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
20/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có: a MC min b AVC min c AFC nin d Các câu trên sai
21/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố
sản xuất phải thỏa mãn : a MPK /PL = MPL / PK b MPK / PK = MPL / PL lOMoAR cPSD| 36133485
22/ Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC) và chi phí trung bình dài hạn tiếp xúc với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q: a SMC= LMC = SAC = LAC c SMC= LMC > SAC = LAC b SMC= LMC < SAC = LAC d
Các trường hợp trên đều có thể
23/ Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do: a
Năng suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần theo qui mô b
Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn c
Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần d
Năng suất trung bình tăng dần
24/ Cho hàm số sản xuất Q = Ka.L1-a. Phương trình biểu diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn đối với lao động (thay thế K bằng L) là: a |MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L) c |MRTS| = (1-a)* (K/L) b |MRTS| = a* (K/L) d Không có câu nào đúng
25/ Cho hàm sản xuất Q =
K.L . Đây là hàm sản xuất có: a
Năng suất không đổi theo qui mô c
Năng suất giảm dần theo qui mô b
Năng suất tăng dần theo qui mô d
Không thể xác định được
26/ Cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án A,B,C, lần lượt là 100 triệu, 50 triệu , 20 triệu, nếu
phương án B được lựa chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt được là: a -50 triệu b 50 triệu c 100 triệu d Các câu trên đều sai.
27/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20
+2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là : a 2.400.000 c 2.362.500 b 1.537.500 d Các câu trên đều sai.
28/ Phát biểu nào sau đây không đúng: a
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC b
Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu c
Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2 d
Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không đổi
29/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ quy định giá trần sẽ có lợi cho a
Người tiêu dùng và chính phủ b Người tiêu dùng c
Người tiêu dùng và doanh nghiệp d Chính phủ
30/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường cầu a Co giãn đơn vị b Co giãn ít c Không co giãn d Co giãn nhiều
31/ Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá................. a
Theo sản lượng ......... không đổi c
Theo sản lượng .........thấp hơn b
Khoán ................ cao hơn. d Các câu trên đều sai.
32/ Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận tại đó có MC : a 20 b 40 c 10 d Các câu trên đều sai
33/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn ,sản lượng và quy mô sản xuất của doanh nghiệp phụ thuộc vào: a
Nhu cầu thị trường của người tiêu thụ. c Cả a và b đều sai. b
Điều kiện sản xuất của doanh nghiệp. d Cả a và b đều đúng
34/ Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản xuất: a
Quy mô sản xuất tối ưu c
Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu b
Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu d
Các trường hợp trênđều có thể xảy ra
. 35/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn: a 8 b 16 c 64 d 32
36/ Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi nhuận bị giảm, cho biết: a
Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. c
Doanh thu biên bằng chi phí biên. b
Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. d Các câu trên đều sai.
37/ Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450
.Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường: a P = (Q/10) + 10 c Q = 100 P - 10 b P = 2000 + 4.000 Q d Không có câu nào dúng
38/ Tìm câu không đúng trong các câu sau đây: a
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả b
Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế c
Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ d
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P lOMoAR cPSD| 36133485
39/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là a 1000 b 550 c 1550 d Các câu trên đều sai.
40/ Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là: a
Là nhánh bên phải của đường SMC. c
Phần đường SMC từ AC min trở lên. b
Phần đường SMC từ AVC min trở lên. d Các câu trên đều sai.
41/ Trên thị trường của sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán, hàm số cầu của mỗi người mua là như nhau có dạng: P = - q / 2
+ 20, những người bán có hàm tổng chi phí như nhau: TC = q 2 + 2q + 40 .Gía cả cân bằng trên thị trường: a 16,4 b 18 c 7,2 d Các câu trên đều sai.
42/ Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi các xí nghiệp gia nhập hoặc rời bỏ ngành sẽ dẫn đến tác động a
Gía cả sản phẩm trên thị trường thay đổi c Cả a và b đều sai b
Chi phí sản xuất của xí nghiệp sẽ thay đổi d Cả a và b đều đúng
43/ Nếu ti vi SONY giảm giá 10%, các yếu tố khác không đổi. lượng cầu ti vi JVC giảm 20% thì độ co giãn chéo của cầu theo giá là : a - 1,5 b 0,75 c 2 d 3
44/ Nếu cầu của hàng hóa X là co giãn nhiều ( Ed > 1) , thì một sự thay đổi trong giá cả (Px) sẽ làm a
Thay đổi tổng chi tiêu của người tiêu thụ theo hướng ngược chiều b
Thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp theo hướng cùng chiều. c
Không làm thay đổi tổng doanh thu của doanh nghiệp & tổng chi tiêu của người tiêu thụ. d Các câu kia đều sai.
45/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp,
với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y là 2 sản phẩm: a
Thay thế nhau có Exy = 0,45 c Bổ sung nhau có Exy = 0,45 b Bổ sung nhau có Exy = 0,25 d Thay thế nhau có Exy = 2,5
46/ Cầu của sản phẩm X là hoàn toàn không co giãn.Khi áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật làm cho đường cung dịch chuyển.Vậy tại
điểm cân bằng mới có Es a
Bằng với Es tại điểm cân bằng củ. c
Nhỏ hơn Es tại điểm cân bằng củ. b
Lớn hơn Es tại điểm cân bằng củ d Bằng với Ed
47/ Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì : a
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. b
Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. c
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu. d
Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
48/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn là thích hợp nhất : a Py = - 10 + 2Qy c Py = 2Qy b Py = 10 + 2Qy d
Các hàm số kia đều không thích hợp.
49/ Câu phát biểu nào sau đây không đúng: a
Hệ số co giãn cầu theo giá ở các điểm khác nhau trên đường cầu thì khác nhau. b
Độ co giãn cầu theo giá phụ thuộc vào các yếu tố như là sở thích , thị hiếu của người tiêu thụ, tính chất thay thế của sản phẩm. c
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu đồng biến d
Đối với sản phẩm có cầu hoàn toàn không co giãn thì người tiêu dùng sẽ gánh chịu toàn bộ tiền thuế đánh vào sản phẩm.
50/ Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái: a Gía xăng tăng. c Gía xe gắn máy tăng. b
Thu nhập của người tiêu diùng tăng. d Không có câu nào đúng.
¤ Đáp án của đề thi:16 1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]d... 9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]d... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a... 17[ 1]a... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]c... 24[ 1]a... 25[ 1]a... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]a... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[ 1]c... 33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]a... 37[ 1]a... 38[ 1]a... 39[ 1]b... 40[ 1]b... 41[ 1]b... 42[ 1]d... 43[ 1]c... 44[ 1]a... 45[ 1]a... 46[ 1]c... 47[ 1]a... 48[ 1]b... 49[ 1]c... 50[ 1]d...