20 câu trắc nghiệm hàng hóa chất - Kinh tế vận tải & logistics | Trường Đại học Giao thông Vận Tải
20 câu trắc nghiệm hàng hóa chất - Kinh tế vận tải & logistics | Trường Đại học Giao thông Vận Tải được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vận tải & logistics
Trường: Đại học Giao thông vận tải
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 1: Có bao nhiêu sản phẩm hóa chất?
A. 60.000 C. 85.000 B. 70.000 D. 75.000
Câu 2: Hóa chất tẩy rửa gồm bao nhiêu loại? A. 5 C. 7 B. 3 D. 9
Câu 3: Khi dùng hóa chất tẩy rửa, bạn cần lưu ý những gì?
A. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng C. Cón đầy đủ trang thiết bị bảo vệ
B. Bảo quản hóa chất cẩn thận D. Cả 3 ý trên
Câu 4: Đâu là hóa chất thuộc loại hóa chất nguy hiểm đe dọa sức khỏe con người?
A. Hơi Iot C. Nhôm Clorua B. Cả ý A và C D. Nước lau sàn
Câu 5: Các hóa chất độc hại trong phòng thí nghiệm gồm mấy loại? A. 5 C. 4 B. 3 D. 6
Câu 6: Đóng gói hàng hóa chất cần lưu ý gì?
A. Phải theo Quy định TCVN 3147-1990
B. Lựa chọn kèm các vật liệu giúp duy trì nhiệt độ cho hàng
C. Không được xếp các loại hóa chất có khả năng phả ứng với nhau trong khi vận chuyển
D. A và C đều đúng
Câu 7: Có bao nhiêu biểu tượng là biểu tượng của chất độc hại trong phòng thí nghệm? A. 1 C. 2 B. 3 D. 4
Câu 8: Quy định TCVN 3147-1990 là quy định gì?
A. Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 3174 - 79.
B. Tiêu chuẩn này qui định những biện pháp an toàn trong công tác xếp dỡ
tại các kho tàng, bến bãi và trên các phương tiện vận chuyển.
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
Câu 9: Chất dễ cháy gồm những chất gì?
A. Chất khí như: Khí metan, butan, propan,..
B. Chất lỏng: rượu, hexan.
C. Chất rắn ví dụ như Natri. D. Cả 3 đều đúng lOMoAR cPSD| 40342981
Câu 10: Khi vận chuyển hàng hóa chất không nên
A. Dùng xe rơ móc để vận chuyển hóa chất.
B. Khoang chứa hàng bằng vật liệu không cháy hoặc buồng (khoang) đệm phải
tách biệt với động cơ của phương tiện.
C. Phương tiện đảm bảo che chắn tránh mưa, nắng.
D. Có dây tiếp đất đối với phương tiện chở chất lỏng nguy hiểm về cháy, nổ.
Câu 11: Có bao nhiêu cơ quan cấp giấy phép vận chuyển? A. 8 C. 9 B. 7 D. 6
Câu 12: Chọn câu sai. Các nghị định, thông tư về vận chuyển hàng nguy hiểm?
A. Nghị đinh 42/2020/NĐ-CP B. Thông tư 219/2013/TT- BTC
C. Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
D. D.Thông tư số 37/2020/TT-BCT
Câu 13: Chứng nhận vận chuyển an toàn hàng hóa chất cần gì?
A. Cần các mẫu để điền mẫu và các biện pháp phòng ngừa “ Điều kiện chuyển hàng hóa”
B. Thời gian cần thiết để hoàn thành "Điều kiện vận chuyển hàng hóa"
C. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận tải hàng hóa và
cấp lại Báo cáo D. Cả 3 ý trên.
Câu 14: Khi điền vào mẫu “ Điều kiện vận chuyển hàng hóa” và các biện pháp
phòng ngừa thì tên hàng hóa phải ?
A. Điền vào mẫu của tên chất cụ thể
B. Chỉ cần điền một trong 3 yếu tố mã, kiểu mã, đặc điểm kỹ thuật
C. Tên hàng hóa phải điền vào mẫu của tên chất cụ thể, không thể chỉ
điền vào mã, kiểu hoặc mã đặc điểm kỹ thuật. D. Tên hàng đặt tùy ý
Câu 15: Câu nào sai trong các câu sau?
A. Bột màu hữu cơ (trừ bột màu acrylic để vẽ) cần ghi tên hàng hóa của
bột màu hoặc tên chung CX.
B. Sản phẩm pin (hoặc sản phẩm có chứa pin) trong cột "tên hàng hóa" phải
ghi rõ loại pin (ví dụ: pin mangan kẽm) và kiểu pin và các thông số kỹ thuật cần thiết khác.
C. Vui lòng điền vào mẫu của nhà sản xuất và đơn vị nhận dạng ứng dụng,
một khi báo cáo được ban hành không thể thực hiện bất kỳ thay đổi nào.
Câu 16: Các loại axit và anhydrit, kiềm hay bazơ, halogen, muối
halogen, các halogen hữu cơ, các chất Ammoni polysunphua, các peoxit, hydrazin thuộc loại gì?
A. Hóa chất ăn mòn
C. Hóa chất nguy hiểm B. Hóa chất độc hại D. Chất dễ cháy
Câu 17: Những giải pháp trong việc bảo quản hóa chất công nghiệp?
A. Cần giới hạn mức tồn kho của hóa chất lOMoAR cPSD| 40342981
B. Nhà kho chứa hóa chất cần bố trí theo từng phần khác nhau
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
Câu 18: Có bao nhiêu yêu cầu đối với những kho lưu trữ hàng hóa chất công nghiệp? A. 5 C. 7 B. 8 D. 9
Câu 19: Theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của
Chính phủ thì có bao nhiêu hóa chất cần khai báo? A. 700 C. 1000 B. 1265 D. 1156
Câu 20: Quy định về khai báo hóa chất khi nhập khẩu gồm các bước nào?
A. Bước 1: Xác định hóa chất nhập khẩu có cần phải khai báo không: kiểm
tra thành phần hóa chất, mã CAS. Nếu không có trong danh sách thì
nhập khẩu bình thường, ngược lại thì phảo tiến hành khai báo.
B. Bước 2: Thực hiện khai báo hóa chất khi nhập khẩu: Đăng nhập cồng
thông tin quốc gia, cập nhật thông tin và hoàn thành khai báo
C. Cả 2 ý trên đều đúng D. Cả 2 ý trên đều sai