Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
0
4, 6, 120b c A= = =
. Độ dài cnh
a
bng
A.
3 19
. B.
2 19
.
C.
. D.
19
.
Câu 2: Cho hai tp hp
(1;5]A =
(2;7]B =
. Tp hp
\AB
A.
( ;2]−
. B.
(2; )+
. C.
[2; )+
. D.
(1;2]
.
Câu 3: Cho mệnh đề : “
2
,2 3 5 0x x x
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề trên là
A.
2
,2 3 5 0x x x
. B.
2
,2 3 5 0x x x +
.
C.
2
,2 3 5 0x x x +
. D.
2
,2 3 5 0x x x
.
Câu 4: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây
A.
0
cos cos(180 )

=−
. B.
0
sin sin(180 )

=−
.
C.
0
tan tan(180 )

=−
. D.
0
cot cot(180 )

=−
.
Câu 5: Cho tp hp
1; 2; 3A =
. Tập nào dưới đây không phi là tp con ca tp
A
?
A.
12; 3
. B.
A
. C.
1; 2; 3
. D.
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
2, 3, 19a b c= = =
. S đo góc
C
bng?
A.
135
o
. B.
120
o
. C.
150
o
. D.
60
o
.
Câu 7: Mnh đề
2
" , 4 3 0"x x x + =
khẳng định rng
A. Có duy nht mt s thc
x
là nghim của phương trình
2
4 3 0xx+ =
.
B. Có ít nht mt s thc
x
là nghim của phương trình
2
4 3 0xx+ =
.
C. Nếu
x
mt s thc thì
2
4 3 0xx+ =
.
D. Mi s thc
x
là nghim của phương trình
2
4 3 0xx+ =
.
Câu 8: Cho tp hp
34A x x=
. Lit kê các phn t ca tp
A
A.
3; 2; 1; 0; 1; 2; 3;4A =
. B.
2; 1; 0;1; 2; 3A =
.
C.
(
3; 4A =−
. D.
2; 1; 0; 1; 2; 3;4A =
.
Câu 9. Điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
5 3 0xy+
?
A.
( )
8;1Q
B.
( )
0;2P
C.
( )
1;7N
D.
( )
1;2M
Câu 10. Cho tam giác
ABC
có bán kính của đường tròn ngoi tiếp
2R =
, góc
0
30ACB =
. Độ dài cnh
AB
bng ?
A.
2
B.
22
C.
4
D.
23
Câu 11. Biết
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bng.
A.
( )
8;11
B.
3;1
C.
(
)
; 8 11;− +
D.
( ) ( )
; 3 1;− +
Câu 12. Hai tp hợp nào dưới đây không bng nhau ?
Trang 2
A.
11
| , ,
28
k
A x x k x

= =

1 1 1
;;
2 4 8
B

=


B.
3;9;27;81A =
3 | ,1 4
n
B n n=
C.
| 2 3A x x=
1;0;1;2;3B =−
D.
|5A x x=
0;1;2;3;4B =
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
10
.
b) Nếu s
a
chia hết cho
3
thì s
a
chia hết cho
6
.
c) T giác
ABCD
là hình vuông khi và ch khi
ABCD
hình ch nht khi và có
AC
vuông góc
vi
BD
.
d)
2
, 9 3x R x x
.
Câu 2. Cho 2 tp hp:
( 3;5]A =−
,
( )
2;B = +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(1;5]AB=
b)
( )
3;AB = +
c)
\ ( 2;2]AB=−
d)
( ; 3]
RR
C A C B = −
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có độ dài cách cnh
13, 14, 15===a b c
. Khi đó
a) Tam giác
ABC
cos 0,6=A
.
b) Tam giác
ABC
sin 0,4=A
.
c) Din tích tam giác
ABC
bng
84
.
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
65
2
.
Câu 4. Hai chiếc máy bay cùng ct cánh t một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Mt
chiếc di chuyn vi tốc độ
450
km/h theo hướng Tây và chiếc còn li di chuyển theo hướng
lch so với hướng Bc
25
v phía Tây vi tốc độ
630
km/h (xem hình minh ha).
Trang 3
a)
57=BOA
.
b) Sau
90
phút, máy bay th nhất đi được quãng đường là
675
(km).
c) Sau
90
phút, máy bay th hai đi được quãng đường là
800
(km).
d) Sau
90
phút, hai máy bay cách nhau khong
1009
(km).
PHN III. T lun
Câu 1. (0,5 điểm) Hãy lit kê các phn t ca tp hp sau:
2
|3 30A n n=
Câu 2. (0,5 điểm) Cho hai tp hp
(
;0A = −
,
1;3B =−
. Tìm
AB
,
AB
,
\ , \A B B A
Câu 3: (0,5 điểm) Lớp 10C6 18 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá 15 học sinh tham gia câu
lạc bộ bóng rổ. Biết rằng 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Hỏi lớp 10C6 bao
nhiêu học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên?
Câu 4: (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác chiều dài các cạnh
20 mMN =
,
28 mNP =
,
32 mMP =
. Tính diện tích mảnh vườn đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 5 : (0,5 điểm) Lp
10A
45
học sinh trong đó có
25
em hc gii môn Toán,
23
em hc gii
môn Lý,
20
em hc gii môn Hóa,
11
em hc gii c môn Toán và môn Lý,
8
em hc gii c
môn Lý và môn Hóa,
9
em hc gii c môn Toán và môn Hóa. Hi lp
10A
có bao nhiêu bn
hc gii c ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong
ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 6: (0,5 điểm). T v trí
A
người ta quan sát cái cây (hình v). Biết
4AH m=
,
20 ,HB m=
45BAC =
. Tính chiu cao của cây đó (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Trang 4
BẢNG ĐÁP ÁN
Phn 1: Trc nghim nhiu la chn
1.B
2.D
3.A
4.B
5.A
6.B
7.D
8.D
9.A
10.A
11.A
12.A
Phn 2: Trc nghiệm đúng sai
Câu
1
2
3
4
a)
S
S
Đ
S
b)
S
Đ
S
Đ
c)
S
S
Đ
S
d)
S
Đ
S
S
Phn 3: T lun
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
0
4, 6, 120b c A= = =
. Độ dài cnh
a
bng
A.
3 19
. B.
2 19
.
C.
. D.
19
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2 2 0
2 .cos 4 6 2.4.6.cos120 76a b c bc A= + = + =
. Do đó,
2 19a =
.
Câu 2: Cho hai tp hp
(1;5]A =
(2;7]B =
. Tp hp
\AB
A.
( ;2]−
. B.
(2; )+
. C.
[2; )+
. D.
(1;2]
.
Li gii
Ta có
\ (1;2]AB=
Câu 3: Cho mệnh đề : “
2
,2 3 5 0x x x
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề trên là
A.
2
,2 3 5 0x x x
. B.
2
,2 3 5 0x x x +
.
C.
2
,2 3 5 0x x x +
. D.
2
,2 3 5 0x x x
.
Li gii
Mệnh đề ph định ca mệnh đề trên là
2
,2 3 5 0x x x
.
Câu 4: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây
A.
0
cos cos(180 )

=−
. B.
0
sin sin(180 )

=−
.
C.
0
tan tan(180 )

=−
. D.
0
cot cot(180 )

=−
.
Li gii
Mệnh đề đúng
0
sin sin(180 )

=−
.
Câu 5: Cho tp hp
1; 2; 3A =
. Tập nào dưới đây không phi là tp con ca tp
A
?
A.
12; 3
. B.
A
. C.
1; 2; 3
. D.
.
Li gii
Chn A
12 A
nên
12; 3
không phi là tp con ca tp
A
.
Theo tính cht v tp con thì
AA
vi mi tp
A
1 ; 2 ; 3A A A
nên
1; 2; 3 A
.
Theo quy ước,
là tp con ca mi tp hp.
Trang 5
Câu 6: Cho tam giác
ABC
2, 3, 19a b c= = =
. S đo góc
C
bng?
A.
135
o
. B.
120
o
. C.
150
o
. D.
60
o
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
22
2 2 2
2 3 19
1
cos
2 . 2.2.3 2
a b c
C
ab
+−
+
= = =
. Suy ra s đo góc
C
bng
120
o
.
Câu 7: Mệnh đề
2
" , 4 3 0"x x x + =
khẳng định rng
A. Có duy nht mt s thc
x
là nghim của phương trình
2
4 3 0xx+ =
.
B. Có ít nht mt s thc
x
là nghim của phương trình
2
4 3 0xx+ =
.
C. Nếu
x
mt s thc thì
2
4 3 0xx+ =
.
D. Mi s thc
x
là nghim của phương trình
2
4 3 0xx+ =
.
Li gii
Chn D
Kí hiu
x
” đọc là “Mọi s thc
x
Mệnh đề
2
" , 4 3 0"x x x + =
khẳng định rằng: “Mọi s thc
x
là nghim của phương
trình
2
4 3 0xx+ =
”.
Câu 8: Cho tp hp
34A x x=
. Lit kê các phn t ca tp
A
A.
3; 2; 1; 0; 1; 2; 3;4A =
. B.
2; 1; 0;1; 2; 3A =
.
C.
(
3; 4A =−
. D.
2; 1; 0; 1; 2; 3;4A =
.
Li gii
Chn D
x
34x
nên
2; 1; 0; 1; 2; 3; 4x
. Do đó tập
2; 1; 0; 1; 2; 3;4A =
Câu 9. Điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca bất phương trình
5 3 0xy+
?
A.
( )
8;1Q
B.
( )
0;2P
C.
( )
1;7N
D.
( )
1;2M
Li gii
Ta có:
( )
8;1
8 5 3 0 +
(đúng)
( )
8;1−
là nghim ca bất phương trình đã cho.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
có bán kính của đường tròn ngoi tiếp
2R =
, góc
0
30ACB =
. Độ dài
cnh
AB
bng ?
A.
2
B.
22
C.
4
D.
23
Li gii
Ta có:
2
sin
AB
R
ACB
=
2AB=
Câu 11. Biết
)
3;11CA=−
(
8;1CB=−
. Khi đó
( )
C A B
bng.
A.
( )
8;11
B.
3;1
C.
(
)
; 8 11; +
D.
( ) ( )
; 3 1; +
Li gii
Vi
)
)
3;11 \ 3;11C A A= =
( )
)
; 3 11;A = − +
Trang 6
Vi
(
8;1CB=−
(
\ 8;1B =
(
( )
; 8 1;B = − +
(
)
; 8 11;AB = − +
( ) ( ) ( )
\ 8;11C A B A B = =
Câu 12. Hai tp hợp nào dưới đây không bng nhau ?
A.
11
| , ,
28
k
A x x k x

= =

1 1 1
;;
2 4 8
B

=


B.
3;9;27;81A =
3 | ,1 4
n
B n n=
C.
| 2 3A x x=
1;0;1;2;3B =−
D.
|5A x x=
0;1;2;3;4B =
Li gii
D thy
11
| , ,
28
k
A x x k x

= =

1 1 1
;;
2 4 8
B

=


là hai tập hợp không bằng nhau.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
10
.
b) Nếu s
a
chia hết cho
3
thì s
a
chia hết cho
6
.
c) T giác
ABCD
là hình vuông khi và ch khi
ABCD
hình ch nht khi và có
AC
vuông góc
vi
BD
.
d)
2
, 9 3x R x x
.
Li gii
a) Sai.
Bm máy:
2
9,87 10

b) Sai.
Ví d
3a =
chia hết cho
3
nhưng không chia hết cho
6
c) Sai.
T giác
ABCD
AC
vuông góc vi
BD
thì là t giác có 2 đường chéo vuông góc ch không
tr thành hình ch nht
d) Sai.
Ví d
4x =−
, tho mãn
2
9x
nhưng
3x
Câu 2. Cho 2 tp hp:
( 3;5]A =−
,
( )
2;B = +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(1;5]AB=
b)
( )
3;AB = +
c)
\ ( 2;2]AB=−
Trang 7
d)
( ; 3]
RR
C A C B = −
Li gii
a) Sai.
Biu din trên trc số, ta được
(2;5]AB=
b) Đúng.
Biu din trên trc số, ta được
( )
3;AB = +
c) Sai.
Biu din trên trc số, ta được
\ ( 3;2]AB=−
d) Đúng.
Biu din trên trc số, ta được:
( )
( ; 3] 5;
R
CA= − +
( ;2]
R
CB= −
Khi đó
( ; 3]
RR
C A C B = −
Câu 3. Cho tam giác
ABC
có độ dài cách cnh
13, 14, 15===a b c
. Khi đó
a) Tam giác
ABC
cos 0,6=A
.
b) Tam giác
ABC
sin 0,4=A
.
c) Din tích tam giác
ABC
bng
84
.
d) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
65
2
.
Li gii
a) Đúng.
Ta có
2 2 2 2 2 2
14 15 13 3
cos 0,6
2 2.14.15 5
+ +
= = = =
b c a
A
bc
.
b) Sai.
Ta có
2
2 2 2
34
sin cos 1 sin 1 cos 1
55

+ = = = =


A A A A
.
ˆ
0 180 sin 0 AA
. Khi đó
4
sin 0,8
5
==A
.
c) Đúng.
Na chu vi tam giác
ABC
13 14 15
21
22
+ + + +
= = =
abc
p
.
Din tích tam giác
ABC
( )( )( ) ( )( )( )
21 21 13 21 14 21 15 84= = =S p p a p b p c
Trang 8
d) Sai.
Ta có:
13 65
2
4
sin 2sin 8
2.
5
= = = =
aa
RR
AA
.
Câu 4. Hai chiếc máy bay cùng ct cánh t một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Mt
chiếc di chuyn vi tốc độ
450
km/h theo hướng Tây và chiếc còn li di chuyển theo hướng
lch so với hướng Bc
25
v phía Tây vi tốc độ
630
km/h (xem hình minh ha).
a)
57=BOA
.
b) Sau
90
phút, máy bay th nhất đi được quãng đường là
675
(km).
c) Sau
90
phút, máy bay th hai đi được quãng đường là
800
(km).
d) Sau
90
phút, hai máy bay cách nhau khong
1009
(km).
Li gii
Gi
1
v
,
2
v
(km/h) lần lượt là vn tc ca máy bay th nht và máy bay th hai.
Khi đó
1
450=v
(km/h) và
2
630=v
(km/h).
a) Sai.
Ta có
90 25 65= = BOA
.
b) Đúng.
Ta có
90
phút =
1,5
gi.
Trang 9
Sau
90
phút, máy bay th nhất đi được quãng đường là:
11
. 450.1,5 675= = =s v t
(km).
c) Sai.
Sau
90
phút, máy bay th hai đi được quãng đường là:
22
. 630.1,5 945= = =s v t
(km).
d) Sai.
Sau
90
phút, hai máy bay cách nhau:
2 2 2 2
1 2 1 2
2 cos 675 945 2.675.945.cos65 900= + = + s s s s s BOA
(km).
PHN III. T lun
Câu 1. (0,5 điểm) Hãy lit kê các phn t ca tp hp sau:
2
|3 30A n n=
Li gii
Ta có:
2
3 30 3 30nn
n
2;3;4;5A=
Câu 2. (0,5 điểm) Cho hai tp hp
(
;0A = −
,
1;3B =−
. Tìm
AB
,
AB
.
Li gii
Biu din hai tp hp
A
,
B
lên trc s như sau:
T đó ta có:
1;0AB =
(
;3AB =
Câu 3: (0,5 điểm) Lớp 10C6 18 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá 15 học sinh tham gia câu
lạc bộ bóng rổ. Biết rằng 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Hỏi lớp 10C6 bao
nhiêu học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên?
Lời giải
Gi
( )
nA
là số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá. Ta có
( )
18nA=
.
( )
nB
là số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ. Ta có
( )
15nB=
.
Số học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ (giao của hai tập hợp) là
( )
10n A B=
.
Theo công thức đếm cho hai tập hợp:
Trang 10
( ) ( ) ( ) ( )
18 15 10 23n A B n A n B n A B = + = + =
Vậy, lớp 10C6 có 23 hc sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên.
Câu 4: (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác chiều dài các cạnh
20 mMN =
,
28 mNP =
,
32 mMP =
. Tính diện tích mảnh vườn đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Lời giải
Ta có na chu vi
20 28 32
40 m
22
MN NP MP
p
+ + + +
= = =
Khi đó
( ) ( ) ( )
S p p MN p NP p MP=
Hay
( ) ( ) ( )
40 40 20 40 28 40 32S =
40 20 12 8=
76800=
2
277,1 m
Câu 5 : (0,5 điểm) Lp
10A
45
học sinh trong đó có
25
em hc gii môn Toán,
23
em hc gii
môn Lý,
20
em hc gii môn Hóa,
11
em hc gii c môn Toán và môn Lý,
8
em hc gii c
môn Lý và môn Hóa,
9
em hc gii c môn Toán và môn Hóa. Hi lp
10A
có bao nhiêu bn
hc gii c ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong
ba môn Toán, Lý, Hóa).
Li gii
Gi
,,T L H
lần lượt là các tp hp hc sinh gii b môn Toán, Lý, Hóa
( )
45n T L H a b c x y z m = + + + + + + =
( )
( )
( )
25
( ) 23 2 3 68
20
n T a x y m
n L b y z m a b c x y z m
n H c x z m
= + + + =
= + + + = + + + + + + =
= + + + =
Trang 11
( )
( )
( )
11
9 3 28
8
n T L y m
n T H x m x y z m
n L H y m
= + =
= + = + + + =
= + =
Suy ra:
27
13
5
abc
x y z
m
+ + =
+ + =
=
.
Vy có
5
hc sinh gii c 3 môn
Câu 6: (0,5 điểm). T v trí
A
người ta quan sát cái cây (hình v). Biết
4AH m=
,
20 ,HB m=
45BAC =
. Tính chiu cao của cây đó (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
Xét tam giác vuông
ABH
ta có:
22
4 20 4 26( )AB m= + =
nh lí Pythagore) và
4
tan 0,2 11,3
20
ABH ABH= =
.
Do đó,
90 11,3 78,7ABC =
. Suy ra
180 45 78,7 56,3ACB =
.
Áp dụng định lí sin cho tam giác
ABC
ta có:
sin sin
BC AB
AC
=
sin 4 26 sin 45
17,34( )
sin sin56,3
AB A
BC m
C
=
.
Vy cây cao khong
17,34 m
.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Rút gn biu thc sau
( ) ( )
22
tan cot tan cotA x x x x= +
A.
3A =
. B.
1A =
. C.
2A =
. D.
4A =
Câu 2. Cho tam giác
ABC
, công thức nào sau đây là đúng?
A.
sin
sin
bB
c
C
=
. B.
2
a
S
h
a
=
. C.
2 sinb R B=
D.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
Trang 12
Câu 3. Đim
( )
0; 3M
thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
B.
53
.
38
xy
xy
−
C.
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
D.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin 2 .b B R=
C.
sin .
2
a
A
R
=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 5. Cp s
( )
;xy
nào sau đây không là nghim ca h bất phương trình
3 4 1 0
2 3 0
xy
xy
+
+
A.
( )
3;0
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0;0
.
Câu 6. Cho tam giác góc cnh . Bán kính của đường tròn ngoi
tiếp tam giác bng
A. R=1. B. R=4 C. R=3. D. R=2.
Câu 7. Bất phương nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n (vi
x
,
y
,
z
là các n)?
A.
20x y z+ +
. B.
2
20xy+
. C.
20xy+
. D.
2
20xy+
.
Câu 8. S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
43= A x x
:
A.
4;3 .=−A
B.
(
4;3 .=−A
C.
(
3;4 .=−A
D.
( )
4;3 .=−A
Câu 9. Mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
: " ,( 2) 0"P x x
A.
2
: " ,( 2) 0"P x x
. B.
2
: " ,( 2) 0"P x x
.
C.
2
: " ,( 2) 0"P x x
. D.
2
: " ,( 2) 0"P x x
.
Câu 10. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) C lên, sắp đói rồi!
b) S 15 là s ngun t.
c) Tng các góc ca mt tam giác là
180 .°
d)
x
là s nguyên dương.
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 11. Hãy lit kê các phn t ca tp
( )
( )
2
22 5 3 0 .xxX x x= + =+
A.
2;1 .X =−
B.
3
1; .
2
X

=


C.
1.X =
D.
3
2;1; .
2
X

=−


Câu 12. Phn không đậm trong hình v bên dưới (không k b) min nghim ca bất phương trình
nào?
A.
23xy+
. B.
23xy+
. C.
23xy+
. D.
23xy+
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn và có
3AB =
,
33BC =
,
1
sin .
3
B =
0
.
5 10
xy
xy
+
−
ABC
00
75 , 45BC==
3BC =
ABC
Trang 13
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tam giác ABC cân ti B.
b) Giá tr
6
cos .
3
B =
c) Độ dài cnh
AC
gn bng
3,27
.
d) Độ dài đường cao AH ca
ABC
3
Câu 14. Mt h nông dân định trng da c đậu trên din ch
8ha
. Trên din tích mi
ha
, nếu
trng da thì cần 20 công thu được 3 triệu đồng, nếu trng c đậu thì cn 30 công thu
được 4 triệu đồng. Gi
,xy
lần lượt s
ha
trng da c đậu ca h nông dân đó. Biết
rng h nông dân ch th s dng không quá
180
công. Xét nh đúng, sai của các mệnh đề
sau:
a) S công cần để trng da là
30x
.
b) S tin mà h nông dân thu được t vic trng da và c đậu là
34xy+
(triệu đồng).
c) n x; y tha mãn h bất phương trình:
08
08
8
20 30 180
x
y
xy
xy


+
+
d) Min nghim ca h bất phương trình là miền t giác vi
( ) ( ) ( )
0;6 , 6;2 , 0;8ABC
Câu 15. Cho
( )
2
: 3 2 0P x x x +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
Px
là mệnh đề cha biến
b)
( )
5P
là mệnh đề đúng.
c) Không có giá tr nào ca
x
để
( )
Px
là mệnh đề đúng.
d) Nếu
2x
thì
( )
Px
là mệnh đề đúng.
Câu 16. Cho tp hp
)
4;2A =−
| 2 3B x x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tp
2; 1;0;1;2;3B =
.
b)
)
\ 4; 2AB=
.
c)
( )
2;2AB =
.
d)
( )
)
( \ ) ; 4 2;
R
C A B = − +
.
PHN III. T lun
Câu 17. Cho h bất phương trình min nghim miền được màu (min tam giác
bao gm c các cạnh) như hình vẽ:
Tìm giá tr nh nht ca biu thc trên miền xác định bi h trên
OABC
22
24
5
xy
xy
xy
+
+
+
ABC
min
F
( )
;F x y x y= +
Trang 14
Câu 18. Tam giác
ABC
30 , 45BC= =
,
2AB =
. Tính độ dài cnh
AC
.
Câu 19. Cho hai tp hp
[ 2;3)=−A
[ ; 5)=+B m m
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
AB
.
Câu 20. Cho
là góc tù và
5
sin
13
=
. Tính giá tr biu thc
3sin 2cosA

=+
Câu 21. Mi hc sinh ca lp
1
10A
đều hc gii môn Toán hoc môn Hóa, biết rng có 30 hc sinh gii
Toán, 35 hc sinh gii Hóa, và 20 em hc gii c hai môn. Hi lp
1
10A
có bao nhiêu hc
sinh?
Câu 22. Trên nóc mt tòa nhà có mt cột ăng-ten cao
5 m
. T v trí quan sát
A
cao
7 m
so vi mặt đất,
có th nhìn thy đỉnh
B
chân
C
ca cột ăng-ten dưới góc
0
50
0
40
so với phương nằm ngang.
Tìm chiu cao ca tòa nhà ?
--------------------HT-------------------
ĐÁP ÁN
PHN I
1D
2C
3C
4B
5D
6A
7C
8B
9D
10A
11C
12B
PHN II
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a) S
a) S
a) Đ
a) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) S
c) Đ
c) S
c) Đ
d) Đ
d) Đ
d) Đ
d) Đ
PHN III.
Câu
Ni dung
Thang điểm
Câu 17
Câu 17. Cho h bất phương trình min nghim là miền được
màu (min tam giác bao gm c các cạnh) như hình vẽ:
Tìm giá tr nh nht ca biu thc trên min
xác định bi h trên
0,5
có tọa độ các đỉnh là , (0,25)
Ti ta có: .
Ti ta có: .
Ti ta có: .
Vy . (0,25)
Câu 18
Câu 18. Tam giác
ABC
30 , 45BC= =
,
2AB =
. Tính độ dài cnh
AC
.
22
24
5
xy
xy
xy
+
+
+
ABC
min
F
( )
;F x y x y= +
( ) ( ) ( )
0;2 , 2;3 , 1;4A B C
( )
0;2A
(0;2) 2F =
( )
2;3B
(2;3) 1F =
( )
1;4C
(1;4) 3F =
min
1F =
Trang 15
Ta có:
.sin .sin 2.sin30 2. 2
2
sin sin sin sin sin 45 2
b c c B AB B
AC b
B C C C
= = = = = = =
0,5
Câu 19
Câu 19. Cho hai tp hp
[ 2;3)=−A
[ ; 5)=+B m m
. Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s
m
để
AB
.
0,5
để
= AB
33
5 2 7
mm
mm




+

(0,25)
Suy ra: để
AB
thì
73 m
. (0,25)
Câu 20
Câu 20. Trên nóc mt tòa nhà mt cột ăng-ten cao
5 m
. T v trí quan sát
A
cao
7 m
so vi mặt đất, th nhìn thy đỉnh
B
chân
C
ca
cột ăng-ten dưới góc
0
50
0
40
so với phương nm ngang. Tìm
chiu cao ca tòa nhà ?
0,5
T hình v, suy ra
0
10BAC =
( )
( )
0 0 0 0 0
180 180 50 90 40ABD BAD ADB= + = + =
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ABC
, ta có
0
0
.sin 5.sin 40
= 18,5 m
sin10
sin sin sin
BC AC BC ABC
AC
BAC ABC BAC
= ⎯⎯ =
.
(0,25)
Trong tam giác vuông
ADC
, ta có
.sin 11,9 m.CD AC CAD==
Vy
11,9 7 18,9 m.CH CD DH= + = + =
(0,25)
Câu 21
Câu 21. Mi hc sinh ca lp
1
10A
đều hc gii môn Toán hoc môn Hóa, biết
rng có 30 hc sinh gii Toán, 35 hc sinh gii Hóa, và 20 em hc
gii c hai môn. Hi lp
1
10A
có bao nhiêu hc sinh?
0,5
S hc sinh ch gii môn Toán là:
30 20 10−=
.
S hc sinh ch gii môn Hóa là:
35 20 15−=
. (0,25)
Do đó số hc sinh lp
1
10A
là:
10 20 15 45+ + =
(0,25)
Cách 2: Sĩ số hc sinh lp
1
10A
là:
30 35 20 45+ =
.
Câu 22.
Câu 22. Cho
góc
5
sin
13
=
. Tính giá tr biu thc
3sin 2cosA

=+
0,5
00
5
sin ,90 180
13

=
nên
22
sin cos 1aa+=
2
25 12
s 1 sin 1
169 13
co aa
-
Þ = - - = - - =
(0,25)
5 12 9
3sin 2cos 3. 2( )
13 13 13
A

= + = + =
(0,25)
Trang 16
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC
Phn I. Câu hi trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho h bất phương trình
3 2 0
2 1 0
xy
xy
+
+ +
. Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim ca h
bất phương trình đã cho?
A.
( )
2;2N
. B.
( )
1;0Q
. C.
( )
1;3P
. D.
( )
0;1M
.
Li gii
Thay tọa độ điểm
( )
2;2N
vào h bất phương trình ta được:
( )
2 3.2 2 0
2 2 2 1 0
+
+ +
(đúng). Vậy điểm
( )
2;2N
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
Chn A
Câu 2. Trong tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
. H thức nào sau đây đúng?
A.
cos cos cos
a b c
R
A B C
= = =
. B.
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
.
C.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
. D.
2
cos cos cos
a b c
R
A B C
= = =
.
Câu 3. Cho
,AB
là hai tp hợp được minh họa như hình v bên. Phn không b gch trong hình v là tp
hp nào sau đây?
A
B
A.
\AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
\BA
.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
0
sin 180 sin

=
. B.
( )
0
sin 180 sin

−=
.
C.
( )
0
sin 180 cos

=
. D.
( )
0
sin 180 cos

−=
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
, 9 1nn$ Î =¢
. B.
2
, 2 0xx$ Î - =¤
.
C.
2
,n n n" Î >¥
. D.
2
, 3 10 3 0y y y$ Î - + =¢
.
Câu 6. H bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
22
0
3 2 0
x
xy
+
. C.
2
0
3 2 6
y
xy
+
. D.
0
3 2 6
xy
xy
+
+
.
Câu 7. Phát biểu “Bình phương mọi s thực là không âm” dưới dng mệnh đề
Trang 17
A.
2
, 0xx
. B.
2
, 0xx
. C.
2
, 0xx
. D.
2
, 0xx
.
Câu 8. Tam giác
ABC
·
3, 6, 60AB AC BAC= = = °
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A.
9
ABC
S
D
=
. B.
93
ABC
S
D
=
. C.
93
2
ABC
S
D
=
. D.
9
2
ABC
S
D
=
.
Câu 9. Phn không b gạch trong hình nào sau đây là miền nghim ca bất phương trình
3 2 6?xy+
A. . B. .
C. D. .
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
)
5;1 5 1xx
. B.
)
5;1 5 1xx
.
C.
)
5;1 5 1xx
. D.
)
5;1 5 1xx
.
Câu 11. Cho mệnh đề cha biến
( ) : 2 0P x x +=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( 1)P -
. B.
( 2)P -
. C.
(1)P
. D.
(0)P
.
Câu 12. Cho góc
0
60
=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
sin
2
=
. B.
tan 3
=
. C.
1
cot
3
=
. D.
1
cos
2
=
.
Câu 13. Cho tp hp
25A x x=
. Lit kê các phn t ca tp hp
A
.
A.
3;4A =
. B.
2;5A =
. C.
2;3;4A =
. D.
2;3;4;5A =
.
Câu 14. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
0xy+
. B.
23xy+=
. C.
2
2 3 0xy+
. D.
22
2xy+
.
Câu 15. Cho mệnh đề
:A
64
là s t nhiên chn”. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
A.
64
là s chn. B.
64
là s nguyên tố”.
C. "
64
không là s t nhiên chn. D.
64
là s t nhiên.
Trang 18
Câu 16. Cho
2
sin
5
=
. Giá tr
2
cos
.
A.
21
25
. B.
21
5
. C.
3
5
. D.
24
25
.
Câu 17. Mệnh đề
( )
2
:" , 7 0"P x x x x +
. Ph định ca mệnh đề đã cho là
A.
2
, 7 0x x x +
. B.
2
, 7 0x x x +
.
C.
2
, 7 0x x x +
. D.
2
, 7 0x x x +
.
Câu 18. Trong mt phng
Oxy
, cp s nào trong các điểm sau không thuc min nghim ca bất phương
trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
5;0
. C.
( )
0;0
. D.
( )
2;1
.
Câu 19. Phát biu nào sau đây là một mệnh đề cha biến?
A. Bạn có đi học không? B. 5 là s nguyên t.
C. Đề thi môn Toán khó quá! D.
31x+=
.
Câu 20. Cho hai tp hp
0;2;3;5A =
2;7B =
. Khi đó
AB
A.
2;5AB=
. B.
0;2;3;5;7AB=
.
C.
AB =
. D.
2AB=
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Lớp
10A
7
học sinh giỏi Toán,
5
học sinh giỏi Lý trong đó có
3
học sinh giỏi cả hai môn Toán
và Lý.
a) Sơ đồ Ven bên trên biu th s hc sinh gii lp
10A
.
b) S hc sinh gii ch mình môn Toán là 7.
c) S hc sinh gii mình môn Toán hoc mình môn Lý là 6.
d) Giáo viên khen thưởng 12 bn. (Biết rng nhng bạn được khen là gii ít nht mt môn)
Câu 2. Trong một cuộc thi pha chế, đội
A
được sử dụng tối đa 24g hương liệu và 220g đường để pha chế
nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 g hương liệu; Để pha chế 1 lít nước
táo cần 20 g đường, 4 g hương liệu. Gọi
;xy
lần lượt là số lít nước cam, nước táo được pha chế.
a) ng đường s dng tối đa đủ để pha chế 5l nước cam và 5l nước táo.
b) Đội
A
có th pha chế 4l nước Cam và 5l nước Táo.
c) Bất phương trình biu din s gam đường cn dùng là
30 20 220xy+
.
Trang 19
d) Bài toán ta có h
0
0
30 20 220
4 24
x
y
xy
xy
+
+
.
Câu 3. Một người quan sát đứng cách một cái tháp
( )
10 m
, nhìn thẳng cái tháp dưới một góc
55
vàđược
phân tích như trong hình.
a) Din tích
ACD
bng
( )
2
50 m
.
b) S đo của góc
45DAB =
.
c) Chiu cao ca tháp xp x bng
( )
11,76 m
.
d) Giá tr
( )
2
cos
2
ADC =
.
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tng s phn t ca tp
:2 4X x N x=
.
Câu 2. Một xưởng sn xuất đồ g m ngh sn xut ra hai loi sn phm I II. Mi b sn phm loi I
lãi 4 triệu đồng, mi b sn phm loi II lãi 5 triệu đồng. Để sn xut mi b sn phm loi I cn máy làm
vic trong 3 gi và nhân công làm vic trong 1 gi. Để sn xut mi b sn phm loi II cn máy làm vic
trong 4 gi nhân công làm vic trong 2 gi. Biết rng ch dùng y hoc ch dùng nhân công không
th đồng thi làm hai loi sn phm cùng lúc, s nhân công luôn ổn định. Mt ngày y làm vic không
quá 18 gi, nhân công làm vic không quá 8 gi. Hi mt ngày tin lãi ln nht bng bao nhiêu?
Câu 3. Cho góc
00
0 90

1
sin
5
=
. Giá tr
cos
bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phn
trăm)
Câu 4. Người ta cn lắp đặt mt thiết b chiếu sáng gắn trên tường cho mt phòng trin lãm. Thiết b này
có góc chiếu sáng là
0
30
và cần đặt cao hơn mặt đất
3,5m
. Người ta đặt thiết b này sát tường và canh
chnh sao cho trên mặt đất di ánh sáng bắt đầu t v trí cách tường
3m
(tham kho hình vẽ). Độ dài vùng
được chiếu sáng trên mặt đất bng bao nhiêu mét? (Làm tròn kết qu đến hàng phn chc)
Trang 20
------ HT ------
ĐÁP ÁN
Phn I. Câu hi trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 20. Mi câu
hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho h bất phương trình
3 2 0
2 1 0
xy
xy
+
+ +
. Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim ca
h bất phương trình đã cho?
A.
( )
2;2N
. B.
( )
1;0Q
. C.
( )
1;3P
. D.
( )
0;1M
.
Li gii
Thay tọa độ điểm
( )
2;2N
vào h bất phương trình ta được:
( )
2 3.2 2 0
2 2 2 1 0
+
+ +
(đúng). Vậy điểm
( )
2;2N
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
Chn A
Câu 2: Trong tam giác
ABC
vi
,,BC a AC b AB c= = =
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
. H thức nào sau đây đúng?
A.
cos cos cos
a b c
R
A B C
= = =
. B.
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
.
C.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
. D.
2
cos cos cos
a b c
R
A B C
= = =
.
Li gii
Theo định lí sin trong tam giác, ta có:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
. Suy ra C đúng.
Chn C
Câu 3: Cho
,AB
là hai tp hợp được minh họa như hình v bên. Phn không b gch trong hình v là tp
hp nào sau đây?
A
B

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho tam giác ABC có 0
b = 4, c = 6, A = 120 . Độ dài cạnh a bằng A. 3 19 . B. 2 19 . C. 2 7 . D. 19 . Câu 2:
Cho hai tập hợp A = (1;5] và B = (2; 7] . Tập hợp A \ B A. ( ; − 2]. B. (2; ) + . C. [2; +) . D. (1; 2]. Câu 3: Cho mệnh đề : “ 2 x
  , 2x − 3x − 5  0 ” . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
  , 2x − 3x − 5  0 . B. 2 x
  , 2x + 3x − 5  0 . C. 2 x
  , 2x + 3x − 5  0 . D. 2 x
  , 2x − 3x − 5  0 . Câu 4:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây A. 0 cos = cos(180 −  ) . B. 0 sin  = sin(180 −  ) . C. 0 tan  = tan(180 −  ) . D. 0 cot  = cot(180 −  ) .
Câu 5: Cho tập hợp A = 1; 2; 
3 . Tập nào dưới đây không phải là tập con của tập A ? A. 12;  3 . B. A . C. 1; 2;  3 . D.  .
Câu 6: Cho tam giác ABC a = 2, b = 3, c = 19 . Số đo góc C bằng? A. 135o . B. 120o . C. 150o . D. 60o . Câu 7: Mệnh đề 2 " x
  , x + 4x − 3 = 0" khẳng định rằng
A. Có duy nhất một số thực x là nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 = 0 .
B. Có ít nhất một số thực x là nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 = 0 .
C. Nếu x một số thực thì 2
x + 4x − 3 = 0 .
D. Mọi số thực x là nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 = 0 .
Câu 8: Cho tập hợp A = x  − 3  x  
4 . Liệt kê các phần tử của tập A A. A =  3
− ;− 2;−1; 0; 1; 2; 3;  4 . B. A =  2 − ;−1; 0; 1; 2;  3 . C. A = ( 3 − ; 4 .
D. A =  − 2;−1; 0; 1; 2; 3;  4 . Câu 9.
Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + 5y − 3  0 ? A. Q ( 8 − ; ) 1 B. P (0; 2) C. N ( 1 − ;7) D. M (1; 2)
Câu 10. Cho tam giác ABC có bán kính của đường tròn ngoại tiếp R = 2 , góc 0
ACB = 30 . Độ dài cạnh AB bằng ? A. 2 B. 2 2 C. 4 D. 2 3
Câu 11. Biết C A =  3 − ;1 ) 1 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( A B) bằng. A. ( 8 − ;1 ) 1 B.  3 −  ;1 C. (− ;  −  8 11;+) D. (− ;  3 − )(1;+)
Câu 12. Hai tập hợp nào dưới đây không bằng nhau ? Trang 1  1 1  1 1 1
A. A = x | x =
, k  , x   và B =  ; ;   2k 8  2 4 8
B. A = 3;9; 27;8  1 và = 3n B
| n  , 1  n   4
C. A = x  | 2 −  x   3 và B =  1 − ;0;1;2;  3
D. A = x  | x  
5 và B = 0;1;2;3;  4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2  10.
b) Nếu số a chia hết cho 3 thì số a chia hết cho 6 .
c) Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD hình chữ nhật khi và có AC vuông góc với BD . d) 2 x
  R, x  9  x  3. Câu 2.
Cho 2 tập hợp: A = ( 3
− ;5], B = (2;+) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) A B = (1;5]
b) A B = ( 3; − +)
c) A \ B = ( 2 − ;2]
d) C A C B = ( ; − 3 − ] R R Câu 3.
Cho tam giác ABC có độ dài cách cạnh a = 13, b = 14, c = 15 . Khi đó
a) Tam giác ABC có cos A = 0, 6 .
b) Tam giác ABC có sin A = 0, 4 .
c) Diện tích tam giác ABC bằng 84 . 65
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . 2 Câu 4.
Hai chiếc máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một
chiếc di chuyển với tốc độ 450 km/h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng
lệch so với hướng Bắc 25 về phía Tây với tốc độ 630 km/h (xem hình minh họa). Trang 2
a) BOA = 57 .
b) Sau 90 phút, máy bay thứ nhất đi được quãng đường là 675 (km).
c) Sau 90 phút, máy bay thứ hai đi được quãng đường là 800 (km).
d) Sau 90 phút, hai máy bay cách nhau khoảng 1009 (km).
PHẦN III. Tự luận Câu 1.
(0,5 điểm) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau: A =  2 n  | 3  n   30 Câu 2.
(0,5 điểm) Cho hai tập hợp A = (− ;0   , B =  1 − ; 
3 . Tìm A B , A B , A \ B, B \ A Câu 3:
(0,5 điểm) Lớp 10C6 có 18 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và 15 học sinh tham gia câu
lạc bộ bóng rổ. Biết rằng có 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Hỏi lớp 10C6 có bao
nhiêu học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên? Câu 4:
(0,5 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có chiều dài các cạnh là MN = 20 m , NP = 28 m ,
MP = 32 m . Tính diện tích mảnh vườn đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 5 : (0,5 điểm) Lớp 10 A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi
môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả
môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn
học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa). Câu 6:
(0,5 điểm). Từ vị trí A người ta quan sát cái cây (hình vẽ). Biết AH = 4m , HB = 20 , m
BAC = 45 . Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Trang 3 BẢNG ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1.B 2.D 3.A 4.B 5.A 6.B 7.D 8.D 9.A 10.A 11.A 12.A
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai Câu 1 2 3 4 a) S S Đ S b) S Đ S Đ c) S S Đ S d) S Đ S S Phần 3: Tự luận
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho tam giác ABC có 0
b = 4, c = 6, A = 120 . Độ dài cạnh a bằng A. 3 19 . B. 2 19 . C. 2 7 . D. 19 . Lời giải Ta có 2 2 2 2 2 0
a = b + c − 2 .
bc cos A = 4 + 6 − 2.4.6.cos120 = 76 . Do đó, a = 2 19 . Câu 2:
Cho hai tập hợp A = (1;5] và B = (2; 7] . Tập hợp A \ B A. ( ; − 2]. B. (2; ) + . C. [2; +) . D. (1; 2]. Lời giải
Ta có A \ B = (1; 2] Câu 3: Cho mệnh đề : “ 2 x
  , 2x − 3x − 5  0 ” . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
  , 2x − 3x − 5  0 . B. 2 x
  , 2x + 3x − 5  0 . C. 2 x
  , 2x + 3x − 5  0 . D. 2 x
  , 2x − 3x − 5  0 . Lời giải
Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là 2 x
  , 2x − 3x − 5  0 . Câu 4:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây A. 0 cos = cos(180 −  ) . B. 0 sin  = sin(180 −  ) . C. 0 tan  = tan(180 −  ) . D. 0 cot  = cot(180 −  ) . Lời giải Mệnh đề đúng 0 sin  = sin(180 −  ) .
Câu 5: Cho tập hợp A = 1; 2; 
3 . Tập nào dưới đây không phải là tập con của tập A ? A. 12;  3 . B. A . C. 1; 2;  3 . D.  . Lời giải Chọn A
Vì 12  A nên 12; 
3 không phải là tập con của tập A .
Theo tính chất về tập con thì A Avới mọi tập A Vì 1 ; A 2  ;
A 3 A nên 1; 2;  3  A .
Theo quy ước,  là tập con của mọi tập hợp. Trang 4
Câu 6: Cho tam giác ABC a = 2, b = 3, c = 19 . Số đo góc C bằng? A. 135o . B. 120o . C. 150o . D. 60o . Lời giải Chọn B + −
a + b c ( )2 2 2 2 2 2 2 3 19 1 − Ta có cos C = = =
. Suy ra số đo góc C bằng 120o . 2 . a b 2.2.3 2 Câu 7: Mệnh đề 2 " x
  , x + 4x − 3 = 0" khẳng định rằng
A. Có duy nhất một số thực x là nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 = 0 .
B. Có ít nhất một số thực x là nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 = 0 .
C. Nếu x một số thực thì 2
x + 4x − 3 = 0 .
D. Mọi số thực x là nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 = 0 . Lời giải Chọn D
Kí hiệux
  ” đọc là “Mọi số thực x Mệnh đề 2 " x
  , x + 4x − 3 = 0" khẳng định rằng: “Mọi số thực x là nghiệm của phương trình 2
x + 4x − 3 = 0 ”.
Câu 8: Cho tập hợp A = x  − 3  x  
4 . Liệt kê các phần tử của tập A A. A =  3
− ;− 2;−1; 0; 1; 2; 3;  4 . B. A =  2 − ;−1; 0; 1; 2;  3 . C. A = ( 3 − ; 4 .
D. A =  − 2;−1; 0; 1; 2; 3;  4 . Lời giải Chọn D x  và 3
−  x  4 nên x  2 − ;−1; 0; 1; 2; 3; 
4 . Do đó tập A =  − 2;−1; 0; 1; 2; 3;  4 Câu 9.
Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + 5y − 3  0 ? A. Q ( 8 − ; ) 1 B. P (0; 2) C. N ( 1 − ;7) D. M (1; 2) Lời giải Ta có: ( 8 − ; )
1  −8 + 5 − 3  0 (đúng)  ( 8 − )
;1 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 10. Cho tam giác ABC có bán kính của đường tròn ngoại tiếp R = 2 , góc 0 ACB = 30 . Độ dài cạnh AB bằng ? A. 2 B. 2 2 C. 4 D. 2 3 Lời giải AB Ta có: = 2R AB = 2 sin ACB
Câu 11. Biết C A =  3 − ;1 ) 1 và C B = ( 8 − ; 
1 . Khi đó C ( A B) bằng. A. ( 8 − ;1 ) 1 B.  3 −  ;1 C. (− ;  −  8 11;+) D. (− ;  3 − )(1;+) Lời giải Với C A =  3 − ;1 ) 1  \ A =  3 − ;1 ) 1  A = (− ;  3 − )11;+) Trang 5 Với C B = ( 8 − ;  1  \ B = ( 8 − ;  1  B = (− ;  −  8  (1; +) A B = (− ;  − 
8 11; +) C ( A B) =
\ ( A B) = ( 8 − ;1 ) 1
Câu 12. Hai tập hợp nào dưới đây không bằng nhau ?  1 1  1 1 1
A. A = x | x =
, k  , x   và B =  ; ;   2k 8  2 4 8
B. A = 3;9; 27;8  1 và = 3n B
| n  , 1  n   4
C. A = x  | 2 −  x   3 và B =  1 − ;0;1;2;  3
D. A = x  | x  
5 và B = 0;1;2;3;  4 Lời giải  1 1  1 1 1
Dễ thấy A = x | x =
, k  , x   và B =  ; ;  là hai tập hợp không bằng nhau.  2k 8  2 4 8
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2  10.
b) Nếu số a chia hết cho 3 thì số a chia hết cho 6 .
c) Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD hình chữ nhật khi và có AC vuông góc với BD . d) 2 x
  R, x  9  x  3. Lời giải a) Sai. Bấm máy: 2   9,87 10 b) Sai.
Ví dụ a = 3 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 6 c) Sai.
Tứ giác ABCD AC vuông góc với BD thì là tứ giác có 2 đường chéo vuông góc chứ không
trở thành hình chữ nhật d) Sai. Ví dụ x = 4 − , thoả mãn 2
x  9 nhưng x  3 Câu 2.
Cho 2 tập hợp: A = ( 3
− ;5], B = (2;+) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) A B = (1;5]
b) A B = ( 3; − +)
c) A \ B = ( 2 − ;2] Trang 6
d) C A C B = ( ; − 3 − ] R R Lời giải a) Sai.
Biểu diễn trên trục số, ta được A B = (2;5] b) Đúng.
Biểu diễn trên trục số, ta được A B = ( 3; − +) c) Sai.
Biểu diễn trên trục số, ta được A \ B = ( 3 − ;2] d) Đúng.
Biểu diễn trên trục số, ta được: C A = (− ;  3 − ](5;+ R ) C B = ( ; − 2] R
Khi đó C A C B = ( ; − 3 − ] R R Câu 3.
Cho tam giác ABC có độ dài cách cạnh a = 13, b = 14, c = 15 . Khi đó
a) Tam giác ABC có cos A = 0, 6 .
b) Tam giác ABC có sin A = 0, 4 .
c) Diện tích tam giác ABC bằng 84 . 65
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . 2 Lời giải a) Đúng. 2 2 2 2 2 2
b + c a 14 +15 −13 3 Ta có cos A = = = = 0,6. 2bc 2.14.15 5 b) Sai. 2  3  4 Ta có 2 2 2
sin A + cos A = 1  sin A =  1− cos A =  1− =    .  5  5 4 Vì ˆ
0  A  180  sin A  0 . Khi đó sin A = = 0,8 . 5 c) Đúng. a + b + c 13 +14 +15
Nửa chu vi tam giác ABC p = = = 21. 2 2
Diện tích tam giác ABC S =
p ( p a)( p b)( p c) = 21(21−13)(21−14)(21−15) = 84 Trang 7 d) Sai. a a 13 65 Ta có: = 2R R = = = . sin A 2sin A 4 8 2. 5 Câu 4.
Hai chiếc máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một
chiếc di chuyển với tốc độ 450 km/h theo hướng Tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng
lệch so với hướng Bắc 25 về phía Tây với tốc độ 630 km/h (xem hình minh họa).
a) BOA = 57 .
b) Sau 90 phút, máy bay thứ nhất đi được quãng đường là 675 (km).
c) Sau 90 phút, máy bay thứ hai đi được quãng đường là 800 (km).
d) Sau 90 phút, hai máy bay cách nhau khoảng 1009 (km). Lời giải
Gọi v , v (km/h) lần lượt là vận tốc của máy bay thứ nhất và máy bay thứ hai. 1 2
Khi đó v = 450 (km/h) và v = 630 (km/h). 1 2 a) Sai.
Ta có BOA = 90 − 25 = 65 . b) Đúng. Ta có 90 phút = 1, 5 giờ. Trang 8
Sau 90 phút, máy bay thứ nhất đi được quãng đường là: s = v .t = 450.1, 5 = 675 (km). 1 1 c) Sai.
Sau 90 phút, máy bay thứ hai đi được quãng đường là: s = v .t = 630.1, 5 = 945 (km). 2 2 d) Sai.
Sau 90 phút, hai máy bay cách nhau: 2 2 2 2 s =
s + s − 2s s cos BOA = 675 + 945 − 2.675.945.cos 65  900 (km). 1 2 1 2
PHẦN III. Tự luận Câu 1.
(0,5 điểm) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau: A =  2 n  | 3  n   30 Lời giải Ta có: 2 3  n  30  3  n  30 Mà n   A = 2;3;4;  5 Câu 2.
(0,5 điểm) Cho hai tập hợp A = (− ;0   , B =  1 − ; 
3 . Tìm A B , A B . Lời giải
Biểu diễn hai tập hợp A , B lên trục số như sau: Từ đó ta có:
A B = −1;0
A B = (−  ;3 Câu 3:
(0,5 điểm) Lớp 10C6 có 18 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và 15 học sinh tham gia câu
lạc bộ bóng rổ. Biết rằng có 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Hỏi lớp 10C6 có bao
nhiêu học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên? Lời giải
Gọi n ( A) là số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá. Ta có n( A) = 18 .
n ( B) là số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ. Ta có n( B) = 15 .
Số học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ (giao của hai tập hợp) là n( AB) =10 .
Theo công thức đếm cho hai tập hợp: Trang 9
n ( A B) = n( A) + n(B) − n( A B) = 18 +15 −10 = 23
Vậy, lớp 10C6 có 23 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên. Câu 4:
(0,5 điểm) Một mảnh vườn hình tam giác có chiều dài các cạnh là MN = 20 m , NP = 28 m ,
MP = 32 m . Tính diện tích mảnh vườn đã cho (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải
MN + NP + MP 20 + 28 + 32 Ta có nửa chu vi p = = = 40 m 2 2
Khi đó S = p ( p MN )( p NP)( p MP)
Hay S = 40 (40 − 20)(40 − 28)(40 − 32) = 40  20 12 8 = 76800 2  277,1 m
Câu 5 : (0,5 điểm) Lớp 10 A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi
môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả
môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn
học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa). Lời giải Gọi T , ,
L H lần lượt là các tập hợp học sinh giỏi bộ môn Toán, Lý, Hóa
n (T L H ) = a + b + c + x + y + z + m = 45
n(T ) = a + x + y + m = 25 
n(L) = b + y + z + m = 23  a + b + c + 2( x + y + z) + 3m = 68 n
 (H ) = c + x + z + m = 20 Trang 10
n(T L) = y + m =11 
n(T H ) = x + m = 9  x + y + z + 3m = 28 n
 (L H ) = y + m = 8
a + b + c = 27 
Suy ra: x + y + z = 13 . m = 5 
Vậy có 5 học sinh giỏi cả 3 môn Câu 6:
(0,5 điểm). Từ vị trí A người ta quan sát cái cây (hình vẽ). Biết AH = 4m , HB = 20 , m
BAC = 45 . Tính chiều cao của cây đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
Xét tam giác vuông ABH ta có: 2 2 AB = 4 + 20 = 4 26( )
m (định lí Pythagore) và 4 tan ABH =
= 0,2  ABH 11,3 . 20
Do đó, ABC  90 −11,3 = 78,7 . Suy ra ACB 180 − 45 − 78,7 = 56,3. BC AB
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có: = sin A sin C AB sin A 4 26 sin 45  BC =  17,34( m) . sin C sin 56,3
Vậy cây cao khoảng 17,34 m . ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. 2 2
Câu 1. Rút gọn biểu thức sau A = (tan x + cot x) − (tan x − cot x) A. A = 3 . B. A = 1. C. A = 2 . D. A = 4
Câu 2. Cho tam giác ABC , công thức nào sau đây là đúng? b sin B S A. c = . B. h =
. C. b = 2R sin B D. sin C a 2a 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A. Trang 11
Câu 3. Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3 5
x y  3 −
2x y  3 x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
− 0x + 5y  8
x − 3y  8 2x + 5y 1
x − 5y 10
Câu 4. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai: a a A. = 2R.
B. b sin B = 2R. C. sin A = . D. sin A 2R c sin A sin C = . a 3
x + 4y −1  0 Câu 5. Cặp số ( ;
x y) nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình 
x + 2y − 3  0 A. (3;0) . B. ( 1 − ;2) .
C. (2;0) . D. (0;0) .
Câu 6. Cho tam giác ABC có góc 0 0
B = 75 ,C = 45 và cạnh BC = 3 . Bán kính của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng A. R=1. B. R=4 C. R=3. D. R=2.
Câu 7. Bất phương nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn (với x , y , z là các ẩn)?
A. x + 2 y + z  0 . B. 2 2x + y  0 .
C. 2x + y  0 . D. 2 x + 2 y  0 . Câu 8.
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = x  − 4  x   3 : A. A =  4 − ;  3 . B. A = ( 4 − ;  3 . C. A = ( 3 − ;4. D. A = ( 4 − ;3).
Câu 9. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 P : " x
  ,(x − 2)  0" là A. 2 P : " x
  ,(x − 2)  0" . B. 2 P : " x
  ,(x − 2)  0" . C. 2 P : " x
  ,(x − 2)  0" . D. 2 P : " x
  ,(x − 2)  0" .
Câu 10. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 180 . °
d) x là số nguyên dương. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11. Hãy liệt kê các phần tử của tập X = x  ( x + )( 2
2 2x − 5x + 3) =  0 .  3  3  A. X =  2 −  ;1 . B. X = 1  ; . C. X =  
1 . D. X = −2;1; .  2  2 
Câu 12. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên dưới (không kể bờ) là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x + y  3 . B. 2x + y  3 .
C. x + 2 y  3 .
D. x + 2 y  3 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai. 1
Câu 13. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và có AB = 3 , BC = 3 3 , sin B = . 3 Trang 12
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tam giác ABC cân tại B. 6
b) Giá trị cos B = . 3
c) Độ dài cạnh AC gần bằng 3, 27 .
d) Độ dài đường cao AH của ABC  là 3
Câu 14. Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8ha . Trên diện tích mỗi ha , nếu
trồng dứa thì cần 20 công và thu được 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu
được 4 triệu đồng. Gọi ,
x y lần lượt là số ha trồng dứa và củ đậu của hộ nông dân đó. Biết
rằng hộ nông dân chỉ có thể sử dụng không quá 180 công. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a)
Số công cần để trồng dứa là 30x .
b)
Số tiền mà hộ nông dân thu được từ việc trồng dứa và củ đậu là 3x + 4 y (triệu đồng). 0  x  8  0  y  8
c) Ẩn x; y thỏa mãn hệ bất phương trình:  x + y  8 
20x +30y 180
d) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác OABC với A(0;6), B (6;2),C (0;8)
Câu 15. Cho P ( x) 2
: x − 3x + 2  0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) P ( x) là mệnh đề chứa biến
b) P (5) là mệnh đề đúng.
c) Không có giá trị nào của x
để P ( x) là mệnh đề đúng.
d) Nếu x  2 thì P ( x) là mệnh đề đúng.
Câu 16. Cho tập hợp A =  4
− ;2) và B =x | 2 −  x  
3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập B =  2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 .
b) A \ B =  4 − ; 2 − ) .
c) A B = ( 2 − ;2).
d) C ( A \ B) = (− ;  4 − ) 2 − ;+ . R )
PHẦN III. Tự luận  2 − x + y  2 
Câu 17. Cho hệ bất phương trình −x + 2 y  4 có miền nghiệm là miền được tô màu (miền tam giác x + y  5 
ABC bao gồm cả các cạnh) như hình vẽ:
Tìm giá trị nhỏ nhất F
của biểu thức F ( x; y) = −x + y trên miền xác định bởi hệ trên min Trang 13
Câu 18. Tam giác ABC B = 30 ,
C = 45, AB = 2 . Tính độ dài cạnh AC .
Câu 19. Cho hai tập hợp A = [ 2 − ;3) và B = [ ;
m m + 5) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B   . 5
Câu 20. Cho  là góc tù và sin  =
. Tính giá trị biểu thức A = 3sin  + 2 cos 13
Câu 21. Mỗi học sinh của lớp 10 A đều học giỏi môn Toán hoặc môn Hóa, biết rằng có 30 học sinh giỏi 1
Toán, 35 học sinh giỏi Hóa, và 20 em học giỏi cả hai môn. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu học 1 sinh?
Câu 22. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất,
có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 0 50 và 0
40 so với phương nằm ngang.
Tìm chiều cao của tòa nhà ?
--------------------HẾT------------------- ĐÁP ÁN PHẦN I 1D 2C 3C 4B 5D 6A 7C 8B 9D 10A 11C 12B PHẦN II Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S a) S a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) S c) Đ c) S c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ PHẦN III. Câu Nội dung Thang điểm Câu 17  2 − x + y  2
Câu 17. Cho hệ bất phương trình −x + 2 y  4 có miền nghiệm là miền được tô x + y  5  0,5
màu (miền tam giác ABC bao gồm cả các cạnh) như hình vẽ:
Tìm giá trị nhỏ nhất F
của biểu thức F ( x; y) = −x + y trên miền min xác định bởi hệ trên
có tọa độ các đỉnh là A(0; 2), B (2;3),C (1; 4) , (0,25)
Tại A(0; 2) ta có: F(0; 2) = 2 .
Tại B (2 ;3) ta có: F(2;3) = 1 .
Tại C (1; 4) ta có: F(1; 4) = 3 . Vậy F = 1 . (0,25) min Câu 18
Câu 18. Tam giác ABC B = 30 ,
C = 45, AB = 2 . Tính độ dài cạnh AC . Trang 14 b c . c sin B A . B sin B 2.sin 30 2. 2 Ta có: =  AC = b = = = = = 2 0,5 sin B sin C sin C sin C sin 45 2 Câu 19
Câu 19. Cho hai tập hợp A = [ 2 − ;3) và B = [ ;
m m + 5) . Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để A B   . m  3 m  3
để A B =      (0,25)  +  −   − m 5 2 m 7 0,5
Suy ra: để A B   thì 7
−  m  3 . (0,25) Câu 20
Câu 20. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát
A cao 7 m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 0 50 và 0
40 so với phương nằm ngang. Tìm chiều cao của tòa nhà ? 0
Từ hình vẽ, suy ra BAC = 10 và 0 0 0 0 0
ABD = 180 − (BAD + ADB) =180 − (50 + 90 ) = 40 .
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC , ta có 0 BC AC BC.sin ABC 5.sin 40 = ⎯⎯ → AC = =  18,5 m 0,5 . 0 sin BAC sin ABC sin BAC sin10 (0,25)
Trong tam giác vuông ADC , ta có CD = A .
C sin CAD = 11,9 m.
Vậy CH = CD + DH = 11,9 + 7 = 18,9 m. (0,25) Câu 21
Câu 21. Mỗi học sinh của lớp 10 A đều học giỏi môn Toán hoặc môn Hóa, biết 1
rằng có 30 học sinh giỏi Toán, 35 học sinh giỏi Hóa, và 20 em học
giỏi cả hai môn. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu học sinh? 1 0,5
Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là: 30 − 20 = 10 .
Số học sinh chỉ giỏi môn Hóa là: 35 − 20 = 15 . (0,25)
Do đó số học sinh lớp 10A là: 10 + 20 +15 = 45 (0,25) 1
Cách 2: Sĩ số học sinh lớp 10 A là: 30 + 35 − 20 = 45 . 1 Câu 22. 5
Câu 22. Cho  là góc tù và sin  =
. Tính giá trị biểu thức 13
A = 3sin  + 2 cos 5 Vì 0 0 sin = ,90    180 nên 13 25 - 12 0,5 2 2
sin a + cos a = 1 2
Þ co s a = - 1 - sin a = - 1 - = (0,25) 169 13 5 12 9 A 3sin 2 cos − = + = 3. + 2(− ) = (0,25) 13 13 13 Trang 15 ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 10-KẾT NỐI TRI THỨC
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
x + 3y − 2  0
Câu 1. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ
2x + y +1 0
bất phương trình đã cho? A. N ( 2 − ;2) . B. Q ( 1 − ;0) .
C. P (1;3) . D. M (0 ) ;1 . Lời giải  2 − + 3.2 − 2  0 
Thay tọa độ điểm N ( 2
− ;2) vào hệ bất phương trình ta được:  (đúng). Vậy điểm 2  ( 2 − ) + 2 +1 0 N ( 2
− ;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Chọn A
Câu 2. Trong tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC . Hệ thức nào sau đây đúng? a b c a b c A. = = = R . B. = = = R . cos A cos B cos C sin A sin B sin C a b c a b c C. = = = 2R . D. = = = 2R . sin A sin B sin C cos A cos B cos C Câu 3. Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A B
A. A \ B .
B. A B .
C. A B .
D. B \ A .
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( 0
sin 180 −  ) = −sin . B. ( 0 sin 180 − ) = sin . C. ( 0
sin 180 − ) = − cos . D. ( 0 sin 180 − ) = cos .
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
$ n Î ¢ , 9n = 1 . B. 2
$ x Î ¤ , x - 2 = 0 . C. 2
" n Î ¥ , n > n . D. 2
$ y Î ¢ , 3 y - 10 y + 3 = 0 .
Câu 6. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? y  0 x  0 2 y  0 x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 3  x + 2y  6 − 2 2 3  x + 2y  0 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 −
Câu 7. Phát biểu “Bình phương mọi số thực là không âm” dưới dạng mệnh đề là Trang 16 A. 2 x
  , x  0. B. 2 x
  , x  0 . C. 2 x
  , x  0 . D. 2 x   , x  0 .
Câu 8. Tam giác ABC có ·
AB = 3, AC = 6, BAC = 60° . Tính diện tích tam giác ABC . 9 3 9 A. S = 9 . B. S = 9 3 . C. S = . D. S = . D ABC D ABC D ABC 2 D ABC 2
Câu 9. Phần không bị gạch trong hình nào sau đây là miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y  −6 ? A. . B. . C. D. .
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x   5 − )
;1  − 5  x  1 . B. x   5 − )
;1  − 5  x  1 . C. x   5 − )
;1  − 5  x  1 . D. x   5 − )
;1  − 5  x  1 .
Câu 11. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : x + 2 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(- 1) .
B. P (- 2) .
C. P (1) . D. P(0) . Câu 12. Cho góc 0
 = 60 . Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 1 A. sin  = . B. tan  = 3 . C. cot = . D. cos = . 2 3 2
Câu 13. Cho tập hợp A = x  2  x  
5 . Liệt kê các phần tử của tập hợp A . A. A = 3;  4 . B. A = 2;  5 .
C. A = 2;3;  4 .
D. A = 2;3; 4;  5 .
Câu 14. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x + y  0 .
B. x + 2 y = 3 . C. 2
2x + 3 y  0 . D. 2 2 x + y  2 .
Câu 15. Cho mệnh đề A : “ 64 là số tự nhiên chẵn”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề A
A. “ 64 là số chẵn”.
B. “ 64 là số nguyên tố”.
C. " 64 không là số tự nhiên chẵn”.
D. “ 64 là số tự nhiên”. Trang 17 2 Câu 16. Cho sin = . Giá trị 2 cos  . 5 21 21 3 24 A. . B. . C. . D. . 25 5 5 25
Câu 17. Mệnh đề P ( x) 2 : " x
  , x x + 7  0". Phủ định của mệnh đề đã cho là A. 2 x
  , x x + 7  0 . B. 2 x
  , x x + 7  0 . C. 2 x
  , x x + 7  0 . D. 2 x
  , x x + 7  0 .
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cặp số nào trong các điểm sau không thuộc miền nghiệm của bất phương
trình x − 4 y + 5  0 ? A. (1; − 3) . B. ( 5 − ;0) . C. (0;0) . D. (2; ) 1 .
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề chứa biến?
A. Bạn có đi học không?
B. 5 là số nguyên tố.
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. x + 3 =1 .
Câu 20. Cho hai tập hợp A = 0; 2;3;  5 và B = 2; 
7 . Khi đó A B
A. A B = 2;  5 .
B. A B = 0; 2;3;5;  7 .
C. AB =  .
D. A B =   2 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý trong đó có 3 học sinh giỏi cả hai môn Toán và Lý.
a) Sơ đồ Ven bên trên biểu thị số học sinh giỏi lớp 10A .
b) Số học sinh giỏi chỉ mình môn Toán là 7.
c) Số học sinh giỏi mình môn Toán hoặc mình môn Lý là 6.
d) Giáo viên khen thưởng 12 bạn. (Biết rằng những bạn được khen là giỏi ít nhất một môn)
Câu 2. Trong một cuộc thi pha chế, đội A được sử dụng tối đa 24g hương liệu và 220g đường để pha chế
nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 g hương liệu; Để pha chế 1 lít nước
táo cần 20 g đường, 4 g hương liệu. Gọi x; y lần lượt là số lít nước cam, nước táo được pha chế.
a) Lượng đường sử dụng tối đa đủ để pha chế 5l nước cam và 5l nước táo.
b) Đội A có thể pha chế 4l nước Cam và 5l nước Táo.
c) Bất phương trình biểu diễn số gam đường cần dùng là 30x + 20 y  220 . Trang 18 x  0  y  0
d) Bài toán ta có hệ  .
30x + 20 y  220 
x + 4y  24
Câu 3. Một người quan sát đứng cách một cái tháp 10(m) , nhìn thẳng cái tháp dưới một góc 55 vàđược phân tích như trong hình.
a) Diện tích ACD bằng ( 2 50 m ) .
b) Số đo của góc DAB = 45 .
c) Chiều cao của tháp xấp xỉ bằng 11,76(m) . d) Giá trị (ADC) 2 cos = . 2
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tổng số phần tử của tập X = x N : 2x   4 .
Câu 2. Một xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Mỗi bộ sản phẩm loại I
lãi 4 triệu đồng, mỗi bộ sản phẩm loại II lãi 5 triệu đồng. Để sản xuất mỗi bộ sản phẩm loại I cần máy làm
việc trong 3 giờ và nhân công làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất mỗi bộ sản phẩm loại II cần máy làm việc
trong 4 giờ và nhân công làm việc trong 2 giờ. Biết rằng chỉ dùng máy hoặc chỉ dùng nhân công không
thể đồng thời làm hai loại sản phẩm cùng lúc, số nhân công luôn ổn định. Một ngày máy làm việc không
quá 18 giờ, nhân công làm việc không quá 8 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu? 1 Câu 3. Cho góc 0 0 0    90 và sin  =
. Giá trị cos bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần 5 trăm)
Câu 4. Người ta cần lắp đặt một thiết bị chiếu sáng gắn trên tường cho một phòng triển lãm. Thiết bị này có góc chiếu sáng là 0
30 và cần đặt cao hơn mặt đất là 3,5 m . Người ta đặt thiết bị này sát tường và canh
chỉnh sao cho trên mặt đất dải ánh sáng bắt đầu từ vị trí cách tường 3 m (tham khảo hình vẽ). Độ dài vùng
được chiếu sáng trên mặt đất bằng bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần chục) Trang 19
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
x + 3y − 2  0
Câu 1: Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của
2x + y +1 0
hệ bất phương trình đã cho? A. N ( 2 − ;2) . B. Q ( 1 − ;0) .
C. P (1;3) . D. M (0 ) ;1 . Lời giải  2 − + 3.2 − 2  0 
Thay tọa độ điểm N ( 2
− ;2) vào hệ bất phương trình ta được:  (đúng). Vậy điểm 2  ( 2 − ) + 2 +1 0 N ( 2
− ;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Chọn A
Câu 2: Trong tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC . Hệ thức nào sau đây đúng? a b c a b c A. = = = R . B. = = = R . cos A cos B cos C sin A sin B sin C a b c a b c C. = = = 2R . D. = = = 2R . sin A sin B sin C cos A cos B cos C Lời giải Theo đị a b c
nh lí sin trong tam giác, ta có: = =
= 2R . Suy ra C đúng. sin A sin B sin C Chọn C Câu 3: Cho ,
A B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A B Trang 20