Trang 1 /3– Mã đ 1001
S GD&ĐT HI PHÒNG
TNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I M HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN - Lp: 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H và tên thí sinh: ....................................................................
S báo danh: .............................................................................
PHN I. Trc nghim nhiu phương án la chn. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là mt mệnh đề toán học ?
A. Học, học nữa, học mãi!
B. 5 là mt s nguyên tố.
C. Tam giác cân có một góc bằng
60
°
có phải là tam giác đu không ?
D. Hải Phòng là mt thành ph ln ca Vit Nam.
Câu 2. Giá tr biểu thc
tan 60 cot150°− °
là:
A.
1
. B.
1
. C.
23
. D.
1
3
.
Câu 3. Cho tam giác
;
BC a=
;AB c=
AC b=
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp ca
tam giác. Hệ thức nào sau đâysai ?
A.
sin .
2
a
A
R
=
B.
.sin
sin .
cA
C
a
=
C.
2.
sin
a
R
A
=
D.
.sin 2 .bBR=
Câu 4. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề cha biến?
A. 10 là s chn. B. 7 là s nguyên tố.
C.
( )
2
4 2,xx x−∈
. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 5. Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a= = =
. Gi
,Sp
lần lượt là din tích và na chu vi
ca tam giác
ABC
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
( )( )( )S pp a p b p c= −−
. B.
222
2 cosa b c ab C+−=
.
C.
sin cos sin
abc
A BC
= =
. D.
1
sin
2
S ab C=
.
Câu 6. Cho tam giác đều
cạnh
a
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB AC=
 
. B.
AC a=

. C.
AC BC=
 
. D.
AB a=

.
Câu 7. Cho tp
{ }
2
9 0.Xx x= −=
S tp con ca tp X là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 8. Mệnh đề ph định ca mệnh đề P: “
2
: 10x xx∀∈ + >
” là:
A.
:P
2
: 10
x xx∃∈ + >
”. B.
:P
2
: 10
x xx∃∈ +
”.
C.
:P
2
: 10
x xx∀∈ +
”. D.
:P
2
: 10
x xx∀∈ + <
”.
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
3 2 10xy x+ +≤
. B.
10 0
23
xy
−+ <
. C.
5 10xy −≥
. D.
2 3 50xy +<
.
Mã đề 1001
Trang 2 /3– Mã đ 1001
Câu 10. Cho hình thoi
ABCD
. Véctơ cùng hướng với
AB

là:
A.
DC

. B.
BA

. C.
AC

. D.
CD

.
Câu 11. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau:
A.
0
sin(180 ) sinxx−=
. B.
0
cos(180 ) sinxx−=
C.
0
tan(180 ) cotxx
−=
. D.
0
cos(180 ) cosxx−=
.
Câu 12. Min nghim ca bất phương trình nào sau đây được biu diễn bởi na mt phẳng không bị
gch (k c đường thẳng d) trong hình vẽ sau?
A.
23xy−≥
. B.
23xy−+
. C.
23xy
+≤
. D.
23xy
−≤
.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Tam giác
ABC
14
AB =
,
13AC =
,
15BC =
. Khi đó:
a)
5
cos
12
A =
.
b) Tam giác
có diện tích là
39
.
c) Tam giác
ABC
có bán kính đường tròn ngoi tiếp
4.
d) Đưng cao ng vi cnh
AB
có độ dài là
12
.
Câu 2: Mt h nông dân đnh trng da và c đậu trên một vùng đất có diện ch 10 hécta. Trên din
tích mi hécta, nếu trng da thì cần 20 ngày công thu được 5 triu đng, nếu trng c đậu thì cần 30
ngày công và thu được 6 triệu đồng. Biết rng tng s ngày công không quá 180 . Gọi
, xy
lần lượt là
s hécta trng da và s hécta trng c đậu. Khi đó:
a) Hệ bất phương trình bậc nht hai n
, xy
mô t bài toán trên là:
0
0
10
20 30 180
x
y
xy
xy
+≤
+≥
.
b)
( )
2; 4
là mt nghim ca h bất phương trình mô tả bài toán trên.
c) Min nghim ca h bất phương trình mô tả bài toán trên là một miền tam giác.
d)
(; ) 5 6Fxy x y= +
là s tiền thu được khi trng
x
hécta da và
y
hécta c đậu (đơn vị: triu đng).
D
C
B
A
Trang 3 /3– Mã đ 1001
PHN III. Trc nghim tr li ngn. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Cho
tan 2x =
. Tính giá trị của biểu thc
sin 2 cos
cos 2sin
xx
P
xx
+
=
+
.
Câu 2: Cho tam giác
MNP
2, 3MN MP= =
60NMP = °
. Tính độ dài cnh
NP
.(Kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3: Cho hai tp hp
( )
3; 4A =
[
)
1;
B = +∞
. Biết
AB
=
[
)
;ab
. Tính
Câu 4: Mt ngưi đi dc b biển t v trí
A
đến v trí
B
quan sát một ngn hi đăng ti v trí C.c
nghiêng của phương quan sát t các v trí A, B ti ngn hi đăng vi đưng đi ca ngưi quan sát là
48
°
79
°
. Biết khong cách gia hai v trí A, B là
125
m
(Hình vẽ). Ngn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu
mét? (Kết qu phép tính cuối cùng làm tròn đến hàng đơn vị).
PHN IV. T lun
Câu 1 (1 điểm). Cho
{ } { }
3; 2;1;5;6 , 2;1; 4;5;7;10AB=−− =
. Xác định:
a) Tp hp
AB
? b) Tp hp
\AB
?
Câu 2 (1 điểm).: Biu din min nghim ca h bất phương trình:
33
24
xy
xy
≥−
+≤
.
Câu 3 (0.5 đim): Cho hai tp hp
](; 1A mm= +
[ 1; 3]B =
.
Có bao nhiêu số nguyên
m
[−2025;2026) để
AB∩=
.
Câu 4 (0.5 đim): Cho
ABC
8, 5, 60AB AC BAC
°
= = =
. Tính chiều cao
AH
ca
ABC
.
----------------HT---------------
Hc sinh không được s dng tài liu.
Trang 1 /3– Mã đ 1002
S GD&ĐT HI PHÒNG
TNG THPT NGUYN VĂN C
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA K I M HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN - Lp: 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H và tên thí sinh: ....................................................................
S báo danh: .............................................................................
PHN I. Trc nghim nhiu phương án la chn. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho tam giác
;
BC a=
;AB c=
AC b=
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp ca
tam giác. H thức nào sau đây là sai ?
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
.sin 2 .bBR=
D.
.sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 2. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là mt mệnh đề toán học ?
A.
Hải Phòng là mt thành ph ln ca Vit Nam.
B.
5 là mt s ngun tố.
C.
Tam giác cân có mt góc bng
60°
phi là tam giác đu không ?
D.
Học, học nữa, học mãi!
Câu 3. Giá tr biu thc
tan 60 cot150°− °
là:
A.
23
. B.
1
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau:
A.
0
tan(180 ) cotxx
−=
. B.
0
sin(180 ) sinxx−=
.
C.
0
cos(180 ) sinxx−=
D.
0
cos(180 ) cosxx−=
.
Câu 5. Cho hình thoi
ABCD
. Véctơ cùng hướng với
AB

là:
A.
CD

. B.
AC

. C.
DC

. D.
BA

.
Câu 6. Cho tam giác đều
cạnh
a
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC BC=
 
. B.
AC a=

. C.
AB a=

. D.
AB AC=
 
.
Câu 7. Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a= = =
. Gi
,Sp
lần lượt là din tích và na chu vi
ca tam giác
ABC
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A.
222
2 cosa b c ab C+−=
. B.
sin cos sin
abc
A BC
= =
.
C.
( )( )( )S pp a p b p c= −−
. D.
1
sin
2
S ab C=
.
Câu 8. Cho tp
{ }
2
9 0.Xx x
= −=
S tp con ca tp X là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9. Mệnh đề ph định ca mệnh đề P: “
2
: 10x xx
∀∈ + >
” là:
D
C
B
A
Mã đề 1002
Trang 2 /3– Mã đ 1002
A.
:P
2
: 10
x xx
∀∈ + <
”. B.
:P
2
: 10x xx∃∈ + >
”.
C.
:P
2
: 10
x xx∀∈ +
”. D.
:P
2
: 10x xx∃∈ +
”.
Câu 10. Min nghim ca bất phương trình nào sau đây được biu din bi na mt phẳng không bị
gch (k c đường thng d) trong hình v sau?
A.
23
xy
+≤
. B.
23xy−≥
. C.
23xy
−+
. D.
23
xy
−≤
.
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây không phi là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
10 0
23
xy
−+ <
. B.
2 3 50xy
+<
. C.
2
3 2 10xy x+ +≤
. D.
5 10xy
−≥
.
Câu 12. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề cha biến?
A.
( )
2
4 2,
xx x−∈

. B. 10 là s chn.
C. 7 là s nguyên tố. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bng nhau.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Tam giác
ABC
7AB =
,
8AC =
,
9BC
=
. Khi đó:
a)
2
cos
7
A =
.
b) Tam giác
có diện tích là
24 5
.
c) Tam giác
ABC
có bán kính đường tròn ngoi tiếp là
5
.
d) Đưng cao ng vi cnh
BC
có độ dài là
85
3
.
Câu 2: Mt h nông dân định trồng khoai lang và củ đậu trên một vùng đất có din tích 8 hécta. Trên
diện tích mỗi hécta, nếu trồng khoai lang thì cần 10 ngày công thu được 3 triệu đồng, nếu trng c
đậu thì cần 15 ngày công và thu được 4 triu đng. Biết rng tng s ngày công không quá 90. Gọi
, xy
lần lượt là s hécta trồng khoai lang và số hécta trng c đậu. Khi đó:
a) Hệ bất phương trình bậc nht hai n
, xy
mô tả bài toán trên là:
0
0
8
10 15 90
x
y
xy
xy
+≥
+≤
.
b)
( )
4;3
là mt nghim ca h bất phương trình mô tả bài toán trên.
c) Min nghim ca h bất phương trình mô tả bài toán trên là một miền tam giác.
d)
(; ) 4 3
Fxy x y= +
là s tiền thu được khi trồng
x
hécta khoai lang
y
hécta c đậu ơn vị:
triệu đồng).
PHN III. Trc nghim tr li ngn. Học sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Cho
tan 3x =
. Tính giá trị ca biu thc
sin 4 cos
3sin cos
xx
P
xx
+
=
+
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
5, 6AB AC= =
120BAC = °
. Tính độ dài cnh
BC
. (Kết qu làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Cho hai tp hp
(
]
;3A = −∞
(
]
1; 5B =
. Biết
AB
=
(
]
;ab
. Tính
Trang 3 /3– Mã đ 1002
Câu 4: Hai chiếc tàu thu đậu trên biển ti hai v trí lần lượt là M, N cách nhau 500 m và thng hàng
với điểm A là chân ca một tháp hải đăng AB. Từ điểm M và điểm N người ta nhìn đỉnh B của tháp lần
t dưi hai góc:
30
AMB
°
=
,
45ANB
°
=
. Chiu cao AB của tháp là bao nhiêu mét? (Kết qu phép tính
cuối cùng làm tròn đến hàng đơn vị).
PHN IV. T lun
Câu 1 (1 điểm). Cho
{ } { }
4; 3;0;1; 2 , 5; 3;0; 2;3;4AB=−− =−−
. Xác định:
a) Tp hp
AB
? b) Tp hp
\AB
?
Câu 2 (1 điểm). : Biu din min nghim ca h bất phương trình:
22
3
xy
xy
≥−
+≤
.
Câu 3 (0.5 đim): Cho hai tp hp
; 2)[A mm= +
[ 2; 5]B =
.
Có bao nhiêu số nguyên
[
)
2025; 2026m ∈−
để
AB∩=
.
Câu 4(0.5 đim): Cho
ABC
2, 1, 60AB AC BAC
°
= = =
. Tính chiều cao
AH
ca
ABC
.
----------------HT---------------
Hc sinh không được s dng tài liu.
Phần
I II
III
Số câu
12
2 4
Câu\Mã đề
1001 1002
1003 1004
1005 1006 1007 1008
1 B C
C A C D B D
2 C B D A C D D C
3 D
A B D B D D B
4
C D D C C C B
B
5 C C
C D
A B D B
6 D C
B B A B C C
7 D B
A D A C D D
8 B
C A A A C D D
9
A D B A B A B
B
10 A
D A B D B D C
11 D C
A D B D D D
12 D A
B B A B D D
câu 1 SSSD DSSD SDDD SDSS SSSD SDSD SSDS SDSS
câu 2
SDDD SDSS SSDS DSSD SDDD SSDS DSDD
SDDS
1 0,8 0,7 5 2 177 2 0,8 683
2 2,65 9,54 2,65
683 5 9, 54 177 0,7
3 5 2 0,8 0,7
0,8 0,7 2,65 9,54
4 177 683 177 9,54 2,65 683 5 2
1
TRƯNG THPT NGUYN VĂN C
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN – Lp: 10
Phần IV. Tự luận
1. Mã 1001,1003,1005,1007
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Câu 1: Cho
{
} {
}
3; 2;1;5;6 , 2;1; 4; 5; 7;10AB
=−− =
. Xác định:
a) Tập hợp
AB
? b) Tập hợp
\AB
?
a) Tập hợp
{ }
2; 1; 5AB∩=
b) Tập hợp
{ }
\ 3; 6AB=
0,5
0,5
Câu 2
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:.
33
24
xy
xy
≥−
+≤
Vẽ đúng 1 đường thẳng (cho 0,25 đ)
Vẽ đúng 2 đường thẳng (cho 0,5 đ)
Xác định đúng miền nghiệm và kết luận ( đủ 1 đ)
1
Câu 3
Cho hai tập hợp
](; 1A mm= +
[ 1; 3]B =
. Có bao nhiêu số nguyên
m
[−2025;2026) đ
AB∩=
.
Để
11 2
33
mm
AB
mm
+ <− <−
=∅⇔
≥≥
.
Kết hợp điều kiện
[
)
2025; 2026m
∈−
nên
2025 2
3 2026
m
m
<−
≤<
Mà m là số nguyên nên
{ }
2025; 2024;.... 3;3;4;5;...; 2025m ∈−
Vậy có 2023+2023= 4046 giá trm thỏa yêu cầu bài toán
0,25
0,25
Câu 4
Cho
ABC
8, 5, 60AB AC BAC
°
= = =
. Tính chiều cao
AH
của
ABC
Ta có
22
1
2 cos60 7; sin 10 3
2
ABC
BC AB AC AB AC S AB AC BAC
°
= + ⋅⋅ = = ⋅⋅ =
.
1 1 20 3
10 3 7 .
2 27
ABC
S AH BC AH AH
= = ⋅⋅ =
0,25
0,25
2
2. Mã 1002, 1004, 1006, 1008
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Cho
{ }
{ }
4; 3; 0;1; 2 , 5; 3; 0; 2;3; 4AB=−− =−−
. Xác định:
a) Tập hợp
AB
? b) Tập hợp
?
a) Tập hợp
{
}
3; 0; 2
AB∩=
b) Tập hợp
{
}
\ 4;1AB=
0,5
0,5
Câu 2
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:.
22
3
xy
xy
≥−
+≤
Vẽ đúng 1 đường thẳng (cho 0,25 đ)
Vẽ đúng 2 đường thẳng (cho 0,5 đ)
Xác định đúng miền nghiệm và kết luận ( đủ 1 đ)
1
Câu 3
Cho hai tập hợp
; 2)
[A mm= +
[ 2; 5]B =
. bao nhiêu số nguyên
[
)
2025; 2026m ∈−
để
AB∩=
.
Để
22 4
55
mm
AB
mm
+ ≤− ≤−
=∅⇔
>>
.
Kết hợp điều kiện
[
)
2025; 2026m ∈−
nên
2025 4
5 2026
m
m
≤−
<<
Mà m là số nguyên nên
{
}
2025; 2024;.... 4; 6;6;7;...;2025m
∈−
Vậy có 2022+2020= 4042 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán
0,25
0,25
Câu 4
Cho
ABC
2, 1, 60AB AC BAC
°
= = =
. Tính chiều cao
AH
của
ABC
Ta có
22
13
2 cos60 3; sin
22
ABC
BC AB AC AB AC S AB AC BAC
°
= + ⋅⋅ = = ⋅⋅ =
.
1 31
. 3 1.
2 22
ABC
S AH BC AH AH
= ⋅⇔= =
0,25
0,25
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 03 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 1001
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là một mệnh đề toán học ?
A. Học, học nữa, học mãi!
B. 5 là một số nguyên tố.
C. Tam giác cân có một góc bằng 60° có phải là tam giác đều không ?
D. Hải Phòng là một thành phố lớn của Việt Nam.
Câu 2. Giá trị biểu thức tan 60° − cot150° là: A. 1 − . B. 1. C. 2 3 . D. 1 . 3
Câu 3. Cho tam giác ABC BC = ; a AB = ;
c AC = b R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của
tam giác. Hệ thức nào sau đây là sai ? A. sin a A = . B. . c sin sin A C = . C. a = 2 . R D. . b sin B = 2 . R 2R a sin A
Câu 4. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
10 là số chẵn. B. 7 là số nguyên tố. C. ( 2
x − 4x)2 , x∈ . D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Câu 5. Cho A
BC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Gọi S, p lần lượt là diện tích và nửa chu vi
của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. S = p( p a)( p b)( p c) . B. 2 2 2
a + b c = 2abcosC . C. a b c = = . D. 1
S = absin C .
sin A cos B sin C 2
Câu 6. Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?      
A. AB = AC .
B. AC = a .
C. AC = BC .
D. AB = a .
Câu 7. Cho tập X = { 2
x∈ x −9 = }
0 . Số tập con của tập X là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 8. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1 > 0 ” là: A. P : “ 2 x
∃ ∈  : x + x −1 > 0”. B. P : “ 2 x
∃ ∈  : x + x −1≤ 0 ”. C. P : “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1≤ 0 ”. D. P : “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1< 0 ”.
Câu 9. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x + 3y − 2x +1≤ 0 . B. x y − +10 < 0 .
C. x − 5y −1≥ 0 .
D. 2x − 3y + 5 < 0 2 3 . Trang 1 /3– Mã đề 1001 
Câu 10. Cho hình thoi ABCD . Véctơ cùng hướng với AB là: B A C D     A. DC . B. BA . C. AC . D. CD .
Câu 11. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 0
sin(180 − x) = −sin x . B. 0
cos(180 − x) = −sin x C. 0
tan(180 − x) = cot x . D. 0
cos(180 − x) = −cos x .
Câu 12. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị
gạch (kể cả đường thẳng d) trong hình vẽ sau?
A. 2x y ≥ 3 .
B. x + 2y ≤ 3 .
C. 2x + y ≤ 3 .
D. 2x y ≤ 3 .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Tam giác ABC AB =14, AC =13, BC =15 . Khi đó: a) 5 cos A = . 12
b) Tam giác ABC có diện tích là 39.
c)
Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 4.
d) Đường cao ứng với cạnh AB có độ dài là 12.
Câu 2: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên một vùng đất có diện tích 10 hécta. Trên diện
tích mỗi hécta, nếu trồng dứa thì cần 20 ngày công và thu được 5 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30
ngày công và thu được 6 triệu đồng. Biết rằng tổng số ngày công không quá 180 . Gọi x, y lần lượt là
số hécta trồng dứa và số hécta trồng củ đậu. Khi đó: x ≥ 0  y ≥ 0
a) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y mô tả bài toán trên là:  . x + y ≤10 
20x +30y ≥180
b) (2;4) là một nghiệm của hệ bất phương trình mô tả bài toán trên.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình mô tả bài toán trên là một miền tam giác. d) F( ;
x y) = 5x + 6y là số tiền thu được khi trồng x hécta dứa và y hécta củ đậu (đơn vị: triệu đồng). Trang 2 /3– Mã đề 1001
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Cho tan x = 2 . Tính giá trị của biểu thức sin x + 2cos x P = . cos x + 2sin x
Câu 2: Cho tam giác MNP MN = 2, MP = 3 và 
NMP = 60°. Tính độ dài cạnh NP .(Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3: Cho hai tập hợp A = ( 3
− ;4) và B = [1;+∞) . Biết AB =[ ;
a b) . Tính a + . b
Câu 4: Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng tại vị trí C. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 48°
và 79° . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 125m (Hình vẽ). Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu
mét? (Kết quả phép tính cuối cùng làm tròn đến hàng đơn vị). PHẦN IV. Tự luận
Câu 1 (1 điểm)
. Cho A = { 3 − ; 2; − 1;5; } 6 , B = { 2; − 1;4;5;7;1 } 0 . Xác định:
a) Tập hợp AB ? b) Tập hợp A \ B ?
x − 3y ≥ 3 −
Câu 2 (1 điểm).: Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:  . 2x + y ≤ 4
Câu 3 (0.5 điểm): Cho hai tập hợp A = ( ; m m + ] 1 và B = [ 1; − 3].
Có bao nhiêu số nguyên m∈[−2025;2026) để AB = ∅ .
Câu 4 (0.5 điểm): Cho ABC có 
AB 8, AC 5, BAC 60° = = =
. Tính chiều cao AH của ABC .
----------------HẾT---------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 3 /3– Mã đề 1001 SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
MÔN: TOÁN - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 03 trang)
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Mã đề 1002
Số báo danh: .............................................................................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tam giác ABC BC = ; a AB = ;
c AC = b R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của
tam giác. Hệ thức nào sau đây là sai ? A. a = 2 . R B. sin a A = . C. . b sin B = 2 . R D. . c sin sin A C = . sin A 2R a
Câu 2. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là một mệnh đề toán học ?
A. Hải Phòng là một thành phố lớn của Việt Nam.
B. 5 là một số nguyên tố.
C. Tam giác cân có một góc bằng 60° có phải là tam giác đều không ?
D. Học, học nữa, học mãi!
Câu 3. Giá trị biểu thức tan 60° − cot150° là: A. 2 3 . B. 1 − . C. 1 . D. 1. 3
Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 0
tan(180 − x) = cot x . B. 0
sin(180 − x) = −sin x . C. 0
cos(180 − x) = −sin x D. 0
cos(180 − x) = −cos x . 
Câu 5. Cho hình thoi ABCD . Véctơ cùng hướng với AB là: B A C D     A. CD . B. AC . C. DC . D. BA .
Câu 6. Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?      
A. AC = BC .
B. AC = a .
C. AB = a .
D. AB = AC . Câu 7. Cho A
BC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a . Gọi S, p lần lượt là diện tích và nửa chu vi
của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 2 2 2
a + b c = 2abcosC . B. a b c = = .
sin A cos B sin C
C. S = p( p a)( p b)( p c) . D. 1
S = absin C . 2
Câu 8. Cho tập X = { 2
x∈ x −9 = }
0 . Số tập con của tập X là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1 > 0 ” là: Trang 1 /3– Mã đề 1002 A. P : “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1< 0 ”. B. P : “ 2 x
∃ ∈  : x + x −1 > 0”. C. P : “ 2 x
∀ ∈  : x + x −1≤ 0 ”. D. P : “ 2 x
∃ ∈  : x + x −1≤ 0 ”.
Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị
gạch (kể cả đường thẳng d) trong hình vẽ sau?
A. 2x + y ≤ 3 .
B. 2x y ≥ 3 .
C. x + 2y ≤ 3 .
D. 2x y ≤ 3 .
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x y − +10 < 0 .
B. 2x − 3y + 5 < 0 . C. 2
x + 3y − 2x +1≤ 0 .
D. x − 5y −1≥ 0 . 2 3
Câu 12. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến? A. ( 2
x − 4x)2 , x∈ . B. 10 là số chẵn.
C. 7 là số nguyên tố.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Tam giác ABC AB = 7 , AC = 8, BC = 9 . Khi đó: a) 2 cos A = . 7
b) Tam giác ABC có diện tích là 24 5 .
c)
Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 5 .
d) Đường cao ứng với cạnh BC có độ dài là 8 5 . 3
Câu 2: Một hộ nông dân định trồng khoai lang và củ đậu trên một vùng đất có diện tích 8 hécta. Trên
diện tích mỗi hécta, nếu trồng khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 3 triệu đồng, nếu trồng củ
đậu thì cần 15 ngày công và thu được 4 triệu đồng. Biết rằng tổng số ngày công không quá 90. Gọi x, y
lần lượt là số hécta trồng khoai lang và số hécta trồng củ đậu. Khi đó: x ≥ 0  y ≥ 0
a) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y mô tả bài toán trên là:  . x + y ≥ 8 10
 x +15y ≤ 90
b) (4;3) là một nghiệm của hệ bất phương trình mô tả bài toán trên.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình mô tả bài toán trên là một miền tam giác. d) F( ;
x y) = 4x + 3y là số tiền thu được khi trồng x hécta khoai lang và y hécta củ đậu (đơn vị: triệu đồng).
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1:
Cho tan x = 3. Tính giá trị của biểu thức sin x + 4cos x P = . 3sin x + cos x
Câu 2: Cho tam giác ABC AB = 5, AC = 6 và 
BAC =120° . Tính độ dài cạnh BC . (Kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Cho hai tập hợp A = ( ; −∞ ] 3 và B = ( 1;
− 5] . Biết AB =( ;
a b] . Tính a + . b Trang 2 /3– Mã đề 1002
Câu 4: Hai chiếc tàu thuỷ đậu trên biển tại hai vị trí lần lượt là M, N cách nhau 500 m và thẳng hàng
với điểm A là chân của một tháp hải đăng AB. Từ điểm M và điểm N người ta nhìn đỉnh B của tháp lần lượt dưới hai góc:  AMB 30° = ,  ANB 45° =
. Chiều cao AB của tháp là bao nhiêu mét? (Kết quả phép tính
cuối cùng làm tròn đến hàng đơn vị). PHẦN IV. Tự luận
Câu 1 (1 điểm)
. Cho A = { 4; − 3 − ;0;1; } 2 , B = { 5 − ; 3 − ;0;2;3; } 4 . Xác định:
a) Tập hợp AB ? b) Tập hợp A \ B ?
2x y ≥ 2 −
Câu 2 (1 điểm). : Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:  . x + y ≤ 3
Câu 3 (0.5 điểm): Cho hai tập hợp A = [ ;
m m + 2) và B = [ 2; − 5].
Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2025 −
;2026) để AB = ∅ .
Câu 4(0.5 điểm): Cho ABC có 
AB 2, AC 1, BAC 60° = = =
. Tính chiều cao AH của ABC .
----------------HẾT---------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Trang 3 /3– Mã đề 1002 Phần I II III Số câu 12 2 4 Câu\Mã đề 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1 B C C A C D B D 2 C B D A C D D C 3 D A B D B D D B 4 C D D C C C B B 5 C C C D A B D B 6 D C B B A B C C 7 D B A D A C D D 8 B C A A A C D D 9 A D B A B A B B 10 A D A B D B D C 11 D C A D B D D D 12 D A B B A B D D câu 1 SSSD DSSD SDDD SDSS SSSD SDSD SSDS SDSS câu 2 SDDD SDSS SSDS DSSD SDDD SSDS DSDD SDDS 1 0,8 0,7 5 2 177 2 0,8 683 2 2,65 9,54 2,65 683 5 9,54 177 0,7 3 5 2 0,8 0,7 0,8 0,7 2,65 9,54 4 177 683 177 9,54 2,65 683 5 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN – Lớp: 10 Phần IV. Tự luận
1. Mã 1001,1003,1005,1007 Câu Nội dung Điểm
Câu 1: Cho A = { 3 − ; 2; − 1;5; } 6 , B = { 2; − 1;4;5;7;1 } 0 . Xác định:
Câu 1 a) Tập hợp AB ? b) Tập hợp A\ B ?
a) Tập hợp AB = { 2 − ;1; } 5 0,5 0,5
b) Tập hợp A \ B = { 3 − ; } 6
x − 3y ≥ 3 −
Câu 2 Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:.  2x + y ≤ 4 •
Vẽ đúng 1 đường thẳng (cho 0,25 đ)
Vẽ đúng 2 đường thẳng (cho 0,5 đ)
Xác định đúng miền nghiệm và kết luận ( đủ 1 đ) 1 = + và − . Có bao nhiêu số nguyên
Câu 3 Cho hai tập hợp A ( ; m m ] 1 B = [ 1;3]
m ∈[−2025;2026) để AB = ∅ . m +1< 1 − m < 2 − 0,25
Để AB = ∅ ⇔  ⇔ . m 3  ≥ m ≥ 3  2025 − ≤ m < 2 −
Kết hợp điều kiện m∈[ 2025 − ;2026) nên  3 ≤ m < 2026
Mà m là số nguyên nên m∈{ 2025 − ; 2024 − ;....− 3;3;4;5;...; } 2025 0,25
Vậy có 2023+2023= 4046 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán ° Câu 4 Cho ABC có = = 
AB 8, AC 5, BAC = 60 . Tính chiều cao AH của ABC Ta có 2 2 ° 1 0,25 = + − ⋅ ⋅ = = ⋅ ⋅  BC AB AC 2AB AC cos60 7;S = . ∆ AB AC BAC ABC sin 10 3 2 1 1 20 3 0,25 S = ⋅ ⇔ = ⋅ ⋅ ⇔ = ∆ AH BC AH AH ABC 10 3 7 . 2 2 7 1
2. Mã 1002, 1004, 1006, 1008 Câu Nội dung Điểm Cho A = { 4; − 3 − ;0;1; } 2 , B = { 5 − ; 3 − ;0;2;3; } 4 . Xác định: Câu 1
a) Tập hợp AB ? b) Tập hợp A \ B ?
a) Tập hợp AB = { 3 − ;0; } 2 0,5 b) Tập hợp 0,5 A \ B = { 4; − } 1
2x y ≥ 2 −
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình:. x + y ≤ 3 •
Vẽ đúng 1 đường thẳng (cho 0,25 đ)
Vẽ đúng 2 đường thẳng (cho 0,5 đ)
Xác định đúng miền nghiệm và kết luận ( đủ 1 đ) 1 Câu 2
Cho hai tập hợp A = [ ;
m m + 2) và B = [ 2;
− 5]. Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2025 −
;2026) để AB = ∅ . m + 2 ≤ 2 − m ≤ 4 − 0,25
Để AB = ∅ ⇔  ⇔ . m 5  > m > 5 Câu 3  2025 − ≤ m ≤ 4 −
Kết hợp điều kiện m∈[ 2025 − ;2026) nên  5 < m < 2026 0,25
Mà m là số nguyên nên m∈{ 2025 − ; 2024 − ;....− 4;6;6;7;...; } 2025
Vậy có 2022+2020= 4042 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán Cho ABC có 
AB 2, AC 1, BAC 60° = = =
. Tính chiều cao AH của ABC Ta có Câu 4 0,25 2 2 ° 1 = + − ⋅ ⋅ = = ⋅ ⋅  3 BC AB AC 2AB AC cos60 3;S = . ∆ AB AC BAC ABC sin 2 2 0,25 1 3 1 S = ⋅ ⇔ = ⇔ = AH BC AH AH ABC . 3 1. 2 2 2
Học sinh làm các cách khác nhau mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Mã 1001- Toán 10- GK1-205-2026
  • Mã 1002- Toán 10- GK1-205-2026
  • 3. Toán 10_Đáp án trắc nghiệm KTGKI 2025-2026
    • đÁP ÁN
  • 2. Toán 10- Đáp án Tự luận KTGKI 2025-2026
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10