Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 1)
MÔN: TOÁN 9
Bài 1(2,5 điểm) Cho hai biểu thức
25
3
xx
A
x
++
=
-
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
B
x x x x
- + +
= - -
- + - -
với
( )
0, 4, 9x x x³ ¹ ¹
a) Tính giá trị của A khi
16.x =
b) Rút gọn biểu thức
B
c) Biết rằng
. Tìm giá trị nhỏ nhất ca
P
Bài 2(3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
52x-=
b)
2
6 9 5xx- + =
c)
2
4 4 1 1x x x- + = +
d)
22
4 4 4 12 9x x x x- + = - +
Bài 3( 3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
(
AB AC>
), đường cao
AH
(
H BCÎ
). Vẽ phân giác
AD
của góc
BAH
(
D BHÎ
). Cho
M
là trung điểm của
BA
.
a) Cho
3AC cm=
;
4AB cm=
. Hãy giải tam giác
ABC
?(Làm tròn đến độ)
b) Tính diện tích tam giác
AHC
c) Chứng minh rằng:
DH HC
DB AC
=
d) Gọi
E
là giao điểm của
DM
AH
. Chứng minh:
A C DEC
SS
EDD
=
Bài 4(1,0 điểm)
Một con thuyền ở địa điểm
F
di chuyển từ bờ
sông
b
sang bờ sông
a
với vận tốc trung bình là
6
km/h, vượt qua khúc sông nước chảy mạnh trong
5
phút. Biết đường đi của con thuyền là
FG
, tạo
với bờ sông một góc
60°
.
a) Tính
FG
b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến
mét)
----------Hết----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, giáo viên coi
kiểm tra không giải thích gì thêm
Trang 2
ỚNG DẪN
Câu 1. (2,5 điểm) Cho hai biểu thức
25
3
xx
A
x
++
=
-
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
B
x x x x
- + +
= - -
- + - -
với
( )
0, 4, 9x x x³ ¹ ¹
a) Tính giá trị của
A
khi
16.x =
b) Rút gọn biểu thức
B
c) Biết rằng
:P A B=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P
Lời giải
a) Ta có
16x =
(thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức
A
ta có:
16 2 16 5 29
29
1
16 3
A
++
= = =
-
Vậy khi
16x =
thì
29A =
b) Ta có:
( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
2 9 3 2 1
5 6 2 3
2 9 3 2 1
23
23
2 9 3 3 2 1 2
23
2 9 9 2 3 2
23
21
21
3
2 3 2 3
x x x
B
x x x x
x x x
xx
xx
x x x x x
xx
x x x x
xx
xx
x x x
x
x x x x
- + +
= - -
- + - -
- + +
= - +
--
--
- - + - + + -
=
--
- - + + - -
=
--
-+
- - +
===
-
- - - -
Vậy
1
3
x
B
x
+
=
-
,
( )
0, 4, 9x x x³ ¹ ¹
c) Ta có
( )
2
14
2 5 1 2 5 4
: : 1
3 3 1 1 1
x
x x x x x
P A B x
x x x x x
++
+ + + + +
= = = = = + +
- - + + +
Do
0 0 1 0x x x³ Þ ³ Þ + >
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương
1x +
4
1x +
ta có:
( )
44
1 2 1 4
11
P x x
xx
= + + ³ + =
++
Dấu bằng xảy ra
4
1 1 2 1 1
1
x x x x
x
Û + = Û + = Û = Û =
+
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy
min 4P =
khi
1x =
Câu 2. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
52x-=
b)
2
6 9 5xx- + =
c)
2
4 4 1 1x x x- + = +
d)
22
4 4 4 12 9x x x x- + = - +
Lời giải
Trang 3
a)
52x-=
.
Điều kiện xác định
5x ³
Ta có:
5 2 5 4 9x x x- = Û - = Û =
(thỏa mãn
5x ³
)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
9S =
.
b)
2
6 9 5xx- + =
Ta có:
( )
2
2
3 5 8
6 9 5 3 5 3 5
3 5 2
xx
x x x x
xx
éé
- = =
êê
- + = Û - = Û - = Û Û
êê
- = - = -
ëë
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
8; 2S =-
.
c)
2
4 4 1 1x x x- + = +
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
1
10
2
4 4 1 1 2 1 1 2 1 1
2 1 1
2 1 1
0
x
x
x
x x x x x x x
xx
xx
x
nhaän
nhaän
ì
³-
ï
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
é
=
é
- + = + Û - = + Û - = + Û Û
- = +
íí
ê
ê
ïï
ïï
ê
ê
- = - -
ïï
=
ë
ê
ï
î
ï
ë
î
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
2;0S =
.
d)
22
4 4 4 12 9x x x x- + = - +
Ta có:
( ) ( )
22
22
4 4 4 12 9 2 2 3 2 2 3x x x x x x x x- + = - + Û - = - Û - = -
1
2 2 3 1
5
2 2 3 3 5
3
x
x x x
x x x
x
é
=
éé
- = - - = -
ê
êê
ê
Û Û Û
êê
ê
- = - + =
=
ëë
ê
ë
Vậy tập nghiệm của phương trình là
5
1;
3
S
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
.
Câu 3. ( 3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
(
AB AC>
), đường cao
AH
(
H BCÎ
). Vẽ phân
giác
AD
của góc
BAH
(
D BHÎ
). Cho
M
là trung điểm của
BA
.
a) Cho
3AC cm=
;
4AB cm=
. Hãy giải tam giác
ABC
?. Làm tròn đến độ
b) Tính diện tích tam giác
AHC
c) Chứng minh rằng:
DH HC
DB AC
=
d) Gọi
E
là giao điểm của
DM
AH
. Chứng minnh:
A C DEC
SS
EDD
=
Lời giải
a) Xét
ABCD
vuông tại
A
(gt) có:
2
1
G
H
M
A
C
B
D
E
Trang 4
2 2 2
AB AC BC+=
ịnh lí Pytago)
2 2 2
43 BCÞ + =
2
25BCÞ=
5BCÞ=
(cm)
Ta có:
µ
3
sin 37
5
AC
BB
BC
= = Þ » °
µ
µ
90BC+ = °
µ
53CÞ » °
b) Áp dụng hệ thức lượng vào
ABCD
vuông tại
A
, đường cao
AH
ta có:
..AH BC AB AC=
. 4.3
2,4
5
AB AC
AH
BC
Û = = =
(cm)
Lại có:
2
2
39
. 1,8
5
AC CH BC CH
BC
= Û = = =
(cm)
Diện tích tam giác
AHC
là:
( )
2
11
. . .2,4.1,8 2,16
22
HC AH cm==
c) Xét
ABHD
có phân giác
AD
(giả thuyết)
DH AH
DB AB
Þ=
(tính chất phân giác trong tam giác)
AHB CHADD
(g-g)
AH HC
AB AC
Þ=
(hai góc tương ứng)
DH HC AH
DB AC AB
æö
÷
ç
Þ = =
÷
ç
÷
ç
èø
(đpcm)
d) Kẻ
HG AB//
Xét
ABDD
·
ADC
là góc ngoài
·
·
2
ADC ABD AÞ = +
·
µ
·
1
DAC A HAC=+
Lại có
·
·
ABD HAC=
·
·
ADC DACÞ=
ACDÞD
cân tại
C
(dhnb)
AC DCÞ=
(tính chất)
DH HC HC
DB AC DC
Þ = =
(1)
Xét
AEMD
, có
GH AB//
EH HG
EA AM
Þ=
ịnh lí Ta lét)
M
là trung điểm của
AB
(gt)
AM BMÞ=
EH HG
EA BM
Þ=
Xét
DGHD
, có
//GH AB
DH HG
DB BM
Þ=
ịnh lí Ta lét)
EH DH
EA DB
Þ=
(2)
Từ
(1);(2) . .
HC HE
HC AE DC HE
DC AE
Þ = Þ =
Ta có
1
.
2
ACE
S CH AE=
,
1
.
2
DEC
S EH DC=
.
1
.
ACE
DEC
S
CH AE
S EH DC
Þ = =
Trang 5
Vậy
A C DEC
SS
EDD
=
Câu 4. (1,0 điểm)
Một con thuyền ở địa điểm
F
di chuyển từ
bờ sông
b
sang bờ sông
a
với vận tốc trung
bình là
6
km/h, vượt qua khúc sông nước
chảy mạnh trong
5
phút. Biết đường đi của
con thuyền là
FG
, tạo với bờ sông một góc
60°
.
a) Tính
FG
b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn
đến mét)
Lời giải
a)
FG
là quãng đường đi được của thuyền.
5
6. 0,5 500
60
FG km m= = =
.
b) Gọi
GH
là chiều rộng của khúc sông.
Xét
GHFD
vuông tại H, áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
·
3
.sin 500.sin 60 500. 250 3 433
2
GH FG GFB= = ° = = »
m.
Vậy, chiều rộng của khúc sông xấp xỉ
433
m.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Ề 2)
MÔN: TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 1 đim ) Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là: A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
81
.
Câu 2:
35x
xác định khi và chỉ khi A.
3
5
x
. B.
3
5
x
. C.
3
5
x
. D.
3
5
x
.
Câu 3: Một cái thang dài
3,5m
đặt dựa vào tường, góc an toàn” giữa thang và mặt đt để thang không
đổ khi người trèo lên là
65
. Khoảng cách “an toàn” t chân tường đến chân thang (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất) là : A.
1, 4m
B.
1, 48m
C.
1m
D.
1,5m
Câu 4: Tam giác
ABC
vuông ti
A
, có đường cao
AH
chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài
3,6cm
6,4 cm
. Độ dài một trong các cạnh góc vuông là
A.
8cm
. B.
4,8cm
. C.
64cm
. D.
10cm
.
II. PHẦN TỰ LUN ( 9 điểm)
Bài 1(1,5 điểm) Thực hiện phép tính.
Trang 6
a).
1
20 2 45 15
5
+−
. b).
35 7 12
5 1 7 1
+
−−
. c).
8 2 7 28+−
.
Bài 2(2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
7 3 5x −=
. b)
7
5 4 16 9 36 36 3 4
3
x x x =
.
c)
2
36 6 0xx =
. d)
2 2 3
2 3 4 2 4x x x x+ = + +
.
Bài 3(2 điểm)
Cho biểu thức
1x
M
x
=
2 2 8 2
1
11
xx
P
x
xx
−+
= +
+−
với
0; 1; 5x x x
a) Tính giá trị của
M
khi
9x =
. b) Chứng minh
6
1
x
P
x
+
=
.
c) Đặt
5
.
x
Q M P
x
=+
. Hãy so sánh
Q
với 3.
Bài 4(3,5 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn , đường cao
AK
.
a) Giải tam giác
ACK
biết
30 , 3cmC AK= =
. b) Chứng minh
cot cot
BC
AK
BC
=
+
.
c) Biết
5cm, 68 , 30BC B C= = =
. Tính diện tích tam giác
ABC
( kết quả làm tròn chữ số thập phân
thứ nhất).
d) Vẽ hình chữ nhật
CKAD
,
DB
cắt
AK
tại
N
. Chứng minh rằng
2
2 2 2
1 cot 1ACB
AK DN DB
=+
.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BẢNG TRẢ LỜI
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
D
A
ỚNG DẪN
Câu 1. Căn bậc hai của 9 là
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
81
.
Lời giải
Chọn B
Căn bậc hai của số
9
3
.
Câu 2.
35x
xác định khi và chỉ khi
A.
3
5
x
. B.
3
5
x
. C.
3
5
x
. D.
3
5
x
.
Lời giải
Chọn C
Biểu thức xác định khi
3
3 5 0
5
xx
Câu 3. Một cái thang dài
3,5m
đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang mt đất để thang
không đổ khi người trèo lên là
65
. Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang (Kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là :
A.
1, 4m
. B.
1, 48m
. C.
1m
. D.
1,5m
.
Trang 7
Lời giải
Chọn D
Chiều dài thang là
3,5BC = m
.
Góc “an toàn” là
56ABC =
.
Khoảng cách an toàn là
AB
.
Áp dụng tỉ số ợng giác của góc nhọn cho tam giác vuông
ABC
ta có:
cos .cos 3,5.cos65 1,5
AB
B AB BC B
BC
= = = m
.
Câu 4. Tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng độ
dài
3,6cm
6,4 cm
. Độ dài một trong các cạnh góc vuông là
A.
8cm
. B.
4,8cm
. C.
64cm
. D.
10cm
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
3,6HC = cm
6,4 10HB BC HC HB= = + =cm cm
.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông
ABC
ta có:
2
. 6,4.10 64 8AB BH BC AB= = = = cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính.
a).
1
20 2 45 15
5
+−
b).
35 7 12
5 1 7 1
+
−−
c).
8 2 7 28+−
Lời giải
a)
1
20 2 45 15
5
+−
5
4.5 2 9.5 15
5
= +
2. 5 2.3 5 3 5= +
55=
.
Trang 8
b).
35 7 12
5 1 7 1
+
−−
7. 5 7 12
5 1 7 1
=+
−−
2
7.( 5 1) 12( 7 1)
5 1 ( 7) 1
−+
=+
−−
12( 7 1)
7
6
+
=+
7 2( 7 1)= + +
3 7 2=+
.
c).
8 2 7 28+−
2
(1 7 ) 4.7= +
1 7 2 7= +
1 7 2 7= +
17=−
.
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
7 3 5x −=
b)
7
5 4 16 9 36 36 3 4
3
x x x =
c)
2
36 6 0xx =
d)
2 2 3
2 3 4 2 4x x x x+ = + +
Lời giải
a) Điều kiện:
3
7
x
.
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
7 3 25 4xx = =
( thỏa mãn điều kiện) .
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
4S =
.
b) Điều kiện:
4x
.
7
5 4 16 9 36 36 3 4
3
x x x =
( ) ( )
77
5 4 4 9 4 36 3 4 10 4 .3 4 36 3 4
33
x x x x x x = =
6 4 36 4 6 4 36 40x x x x = = = =
( thỏa mãn điều kiện) .
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
40S =
.
c) Điều kiện:
6x
.
2
36 6 0 6. 6 6 0x x x x x = + =
( )
( )
( )
6
60
6 6 1 0
5
61
x tm
x
xx
xL
x
=
−=
+ =
=−
+=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
6S =
.
d) Điều kiện:
23
3 4 2 4 0x x x + +
.
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
( )
4 2 2 3 4 3 2
4 4 3 4 2 4 4 2 4 1 0 1x x x x x x x x x+ + = + + + + + =
Trang 9
Nhận xét:
0x =
không phải nghiệm của phương trình
( )
1
, chia cả hai vế của phương trình
( )
1
cho
2
x
ta được:
( )
22
22
4 1 1 1
4 2 0 4 2 0 2x x x x
x x x x

+ + + = + + =


.
Đặt
2 2 2 2
22
1 1 1
22x a a x x a
x x x
= = + + = +
.
Phương trình
( )
2
trở thành:
( )
2
2
2 4 2 0 2 0 2a a a a+ + = = =
.
Với
( )
2
2
1
2 2 2 1 0 1 2 1 2a x x x x x
x
= = = = =
( thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
1 2; 1 2S = +
.
Câu 3. (2 điểm) Cho biểu thức
1x
M
x
=
2 2 8 2
1
11
xx
P
x
xx
−+
= +
+−
với
0; 1; 5x x x
a) Tính giá trị của
M
khi
9x =
.
b) Chứng minh
6
1
x
P
x
+
=
.
c) Đặt
5
.
x
Q M P
x
=+
. Hãy so sánh
Q
với 3.
Lời giải
a) Thay
9x =
( thỏa mãn điều kiện) vào
M
ta được:
9 1 3 1 2
33
9
M
−−
= = =
. Vậy
9x =
thì
2
3
M =
.
b) Ta có:
( )( )
( )( ) ( )
( )( )
2 1 2 8 2 1
2 2 8 2
11
1 1 1 1
x x x x
xx
P
xx
x x x x
+ + + +
−+
= + + =
+−
+ +
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
16
3 2 2 8 2 2 7 6 6
1
1 1 1 1 1 1
xx
x x x x x x x
x
x x x x x x
++
+ + + + + + + +
= = = =
+ + +
( điều phải chứng minh) .
Vậy
6
1
x
P
x
+
=
.
c) Ta có:
5 1 6 5 6 5 1
..
1
x x x x x x x x
Q M P
x x x x x x x
+ + + +
= + = + = + =
.
Xét
( )
2
1
1 2 1
3 3 0
x
x x x x
Q
x x x
+ + +
= = =
với mọi
0; 1xx
.
Do đó
3Q
.
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhọn , đường cao
AK
.
a) Giải tam giác
ACK
biết
30 , 3cmC AK= =
.
b) Chứng minh
cot cot
BC
AK
BC
=
+
.
Trang 10
c) Biết
5cm, 68 , 30BC B C= = =
. Tính diện tích tam giác
ABC
( kết quả làm tròn chữ số
thập phân thứ nhất).
d) Vẽ hình chữ nhật
CKAD
,
DB
cắt
AK
tại
N
. Chứng minh rằng
2
2 2 2
1 cot 1ACB
AK DN DB
=+
.
Lời giải
a) Xét tam giác
ACK
vuông tại
K
30 60CB= =
( theo định lí tổng ba góc trong tam
giác).
3 1 3
Sin Sin30 6
2
AK
C AC
AC AC AC
= = = =
(cm)
Theo định lí Pitago trong tam giác vuông
ACK
ta có
2 2 2 2
6 3 27 3 3KC AC AK= = = =
(cm).
b) Xét tam giác vuông
AKB
ta có
cot
BK
B
AK
=
Xét tam giác vuông
AKC
ta có
cot
KC
C
AK
=
Nên
cot cot
BK KC BK KC BC
BC
AK AK AK AK
+
+ = + = =
Vậy
cot cot
BC
AK
BC
=
+
(đpcm).
c) Xét tam giác vuông
AKB
ta có
tan tan .
AK
B AK B BK
BK
= =
Xét tam giác vuông
AKC
ta có
tan tan .
AK
C AK C CK
CK
= =
Từ đó ta có
tan tan68 43
tan . tan . 4,3
tan tan30 10
B KC KC KC
B BK C KC
C BK BK BK
= = = =
.
5 43 5 53
5
10 10
BK
KC BC BK BK
BK BK
= = = =
.
Vậy
0,9; 4,1BK KC==
.
Xét tam giác vuông
AKC
33
tan tan30 . 2,4
33
AK AK AK
C AK CK
CK CK CK
= = = = =
(cm).
Vậy
( )
2
11
. .2,4.5 6 cm
22
ABC
S AK BC
= = =
.
d) Kẻ
DI BD
tại
D
khi đó
ADN CDI=
( cùng phụ với
CDN
),
Khi đó
( )
ADN CDI g g
Trang 11
Suy ra
22
22
..
AD AN DN DN AD ND AD
AD DI DN DC
CD CI DI DI DC DI DC
= = = = =
AK DC=
( tính chất hcn)
22
22
22
cot cot
AD ND
ACB DAC ACB DAC
DC DI
= = = =
Điều cần chứng minh tương đương với
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
..
ND
DC DI DN DB DC DI DB
= + = +
(luôn đúng theo hệ thức lượng trong tam giác
vuông
BDI
có đường cao
DC
). (Đpcm).
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Ề 3)
MÔN: TOÁN 9
Bài 1(2 điểm) Thực hiện phép tính
a)
( )
2
3 125 2 5A = +
b)
( )
20 5
2 7 11 4 7
52
B
+
= +
+
c)
0
2 0 2 0 0 0
0
cot32
sin 25 sin 65 tan35 cot55
tan58
C = + +
Bài 2(1,5 điểm).
Giải các phương trình sau:
a)
9 27 3 6xx =
. b)
2
2 1 1 0x x x+ + + =
Bài 3(2,5 điểm)
Cho hai biểu thức
2
1
x
A
xx
=
++
2 5 2 1
22
x x x
B
x x x x
−+
=
−−
với
0; 4xx
1) Tính giá trị biểu thức
A
khi
9x =
.
2) Rút gọn biểu thức
B
.
3) Tìm các giá trị của
x
để
1
2
B −
.
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
6A
M
B
=
Bài 4(3,5 điểm)
1) Một con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng từ
B
đến
C
(như hình vẽ) với vận tốc
3,5 /km h
trong
12
phút. Biết rằng
đường đi của thuyền tạo với bờ sông một góc
25
. Hãy tính
chiều rộng của khúc sông ? (Kết quả nh theo đơn v
km
,làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Cho tam giác
ABC
nhọn đường cao
AH
. Gọi
E
hình
chiếu của
H
trên
AB
.
a. Biết
3,6AE cm=
;
6,4BE cm=
. Tính
,AH EH
và góc
.B
(Số đo góc làm tròn đến độ)
b. Kẻ
HF
vuông góc với
AC
tại
.F
Chứng minh
. . .AB AE AC AF=
c. Đường thẳng qua
A
và vuông góc với
EF
cắt
BC
tại
D
;
EF
cắt
AH
tại
.O
Chứng minh rằng
22
sin .sin
AOE
ADC
S
S
BC
=
Bài 5(0,5 điểm) Giải phương trình
3
2 2 1 8 3xx = +
.
----------------HẾT----------------
Trang 12
ỚNG DẪN
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính
a)
( )
2
3 125 2 5A = +
b)
( )
20 5
2 7 11 4 7
52
B
+
= +
+
c)
0
2 0 2 0 0 0
0
cot32
sin 25 sin 65 tan35 cot55
tan58
C = + +
Lời giải
a)
( ) ( )
2
3 125 2 5 15 5 2 5 15 5 5 2 2 8 5 1A = + = + = + =
b)
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
2
2
20 5
2 7 11 4 7
52
2 5 5
2 7 2 7
52
5 2 5
2 7 2 7
52
2 7 7 2 5
7 4 5 3 5
B
+
= +
+
+
= +
+
+
= +
+
= +
= =
c)
0
2 0 2 0 0 0
0
cot32
sin 25 sin 65 tan35 cot55
tan58
C = + +
0
2 0 2 0 0 0
0
cot32
sin 25 25 tan35 tan35 1 0 1 0
cot32
C cos= + + = + =
.
Câu 2. (1,5 điểm).
Giải các phương trình sau:
a)
9 27 3 6xx =
.
b)
2
2 1 1 0x x x+ + + =
Lời giải
a)
9 27 3 6xx =
(ĐKXĐ:
3x
)
3 3 3 6xx =
2 3 6x =
33x =
39x =
12x=
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Kết luận:
12x
b)
2
2 1 1 0x x x+ + + =
(ĐKXĐ:
1x −
)
( )
2
1 1 0xx + + =
( )
1 1 1 0xx + + =
1 0 1 0 1 ( )
1 1 0 ( )
1 1 0
x x x TM
x x TM
x
+ = + = =


+ = =
+ =

Trang 13
Kết luận:
1;0x −
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho hai biểu thức
2
1
x
A
xx
=
++
2 5 2 1
22
x x x
B
x x x x
−+
=
−−
với
0; 4xx
1) Tính giá trị biểu thức
A
khi
9x =
.
2) Rút gọn biểu thức
B
.
3) Tìm các giá trị của
x
để
1
2
B −
.
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
6A
M
B
=
Lời giải
1) Khi
93xx= =
thỏa mãn điều kiện.Thay vào biểu thức
A
ta được:
3 2 1
9 3 1 13
A
==
++
.Vậy khi
9x =
thì
1
13
A =
2) Với
0; 4xx
ta có:
2 5 2 1
22
x x x
B
x x x x
−+
=
−−
( )
2 5 2 1
2
2
x x x
xx
xx
−+
=
( ) ( )
( )( )
( )
12
2 . 5 2
2 2 2
xx
x x x
x x x x x x
+−
=
( ) ( )( )
( )
2 5 2 1 2
2
x x x x
xx
+
=
( )
2 5 2 2
2
x x x x
xx
+ + +
=
( )
( )
( )
2
2
4 4 2
22
x
x x x
x
x x x x
+
===
−−
Vậy
2x
B
x
=
với
0; 4xx
3) Với
0; 4xx
để
1 2 1 2 1 2 4
00
2 2 2
2
x x x x
B
x x x
+
+
34
0
2
x
x

20x
nên
4 16
3 4 0 3 4
39
x x x x
Kết hợp với điều kiện ta được
16
0
9
x
thì
1
2
B −
d) Ta có:
( ) ( )
6 2 6 2
6 2 6
:.
1 1 2 1
xx
A x x x
M
B
x x x x x x x x
−−
= = = =
+ + + + + +
6
1
1
M
x
x
=
++
do
1
0 0; 0xx
x
. Áp dụng bất đẳng thức Cô si với 2 số dương
ta được:
Trang 14
H
25
°
B
C
1 1 1 6
2 . 2 1 3 2
1
1
x x x
x x x
x
x
+ = + +
++
hay
2M
Dấu "=: xảy ra
1
1xx
x
= =
( thỏa mãn đk)
Vậy Max
21Mx= =
Câu 4. (3,5 điểm)
1) Một con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng từ
B
đến
C
(như hình vẽ) với vận tốc
3,5 /km h
trong
12
phút. Biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ sông
một góc
25
. Hãy tính chiều rộng của khúc sông ? (Kết
quả tính theo đơn vị
km
,làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ hai).
2) Cho tam giác
ABC
nhọn có đường cao
AH
. Gọi
E
là hình chiếu của
H
trên
AB
.
a. Biết
3,6AE cm=
;
6,4BE cm=
. Tính
,AH EH
và góc
.B
(Số đo góc làm tròn đến độ)
b. Kẻ
HF
vuông góc với
AC
tại
.F
Chứng minh
. . .AB AE AC AF=
c. Đường thẳng qua
A
và vuông góc với
EF
cắt
BC
tại
D
;
EF
cắt
AH
tại
.O
Chứng minh rằng
22
sin .sin
AOE
ADC
S
S
BC
=
Lời giải
1) Đổi: 12 phút =
1
5
giờ
Gọi chiều rộng của khúc sông là
CH
. Đường đi của con thuyền là
BK
suy ra
0
CH BK , CBH 25⊥=
Quãng đường BC dài là:
( )
1
3,5. 0,7
5
km=
Xét
BHC
vuông tại H có:
( )
00
sin 25 . sin 25 .0,7 0,29= = CH BC km
Vậy chiều rộng khúc sông khoảng 0,29 (km).
2)
a. Biết
3,6AE cm=
;
6,4BE cm=
. Tính
,AH EH
và góc
.B
(Số đo làm tròn đến độ)
Ta có:
3,6 6,4 10AB AE EB cm= + = + =
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
AHB
90 ;AHB HE AB=
Ta có:
2
.AH AE AB=
3,6.10 36 6AH cm = = =
Và:
2
.EH AE EB=
3,6.6,4 4,8EH cm = =
6,4
3,6
F
E
H
A
B
C
Trang 15
6
Sin 0,6
10
36 52'
= = =
AH
B
AB
B
b. Chứng minh
..AB AE AC AF=
Xét
ABH
có :
90 ;AHB HE AB=
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
2
.AB AE AH=
(1)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
AHC
có:
90 ;AHC HF AC=
2
.AF AC AH=
(2)
Từ (1) và (2)
..AB AE AC AF=
(dpcm).
c)
Chứng minh:
22
sin .sin
AOE
ADC
S
S
BC
=
Gọi I là giao điểm của
AD
EF
Ta có:
AF
. AF.
AE
AE AB AC
AC AB
= =
Dễ dàng chứng minh được
EF ( . . )A ACB c g c
;AFI ABH ACD AEO = =
(1)
0
AF 90CAD I+=
0
90EAO ABH+=
EAO CAD=
(2)
Từ
(1);(2) ( . )ADC AOE g g
22
22
22
..
ADC
AOE
S
AC AC AH AC AH
S AE AH AE AH AE
= = =
22
22
22
sin .sin
sin . os
.
AOE AOE AOE
ADC
S S S
S
CB
C c EAO
AH AE
AC AH
= = =
(đpcm)
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình
3
2 2 1 8 3xx = +
.
Lời giải
Điều kiện
1
2 1 0
2
xx
.
Đặt
2
2 1 2 1x u u x = =
.
33
3
3 3 2 2 6x v v x v x+ = = + = +
.
( )
32
2 2 6 2 1 7v u x x = + =
6,4
3,6
D
O
I
F
E
H
A
B
C
Trang 16
32
2 7 0vu =
3
8
2 2 1 8 3 2 8
2
v
x x u v u
= + = =
.
2
3
8
2 7 0
2
v
v

=


2
3
64 16
2 7 0
4
vv
v
−+
=
32
8 64 16 28 0v v v + =
32
8 16 92 0v v v + =
( )
( )
2
2 8 15 46 0v v v + + =
2v=
38x + =
5x=
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
5x =
.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Ề 4)
MÔN: TOÁN 9
Bài 1(2,5 điểm)
Cho hai biểu thức
1
3
+
=
x
A
x
3 1 2
9
33
= +
+−
x
B
x
xx
với
0x
;
9x
.
a) Tính giá trị của biểu thức
A
với
0,25=x
.
b) Rút gọn biểu thức
B
.
c) Cho
=
B
P
A
. Chứng minh rằng
1P
với mọi giá trị
x
thỏa mãn điều kiện.
Bài 2(2,0 điểm)Tìm
x
, biết
a)
3
25 75 15. 2 4 3
25
+
+ + = + +
x
xx
b)
2
2 1 2 3x x x + = +
Bài 3(1,5 điểm)
Một chiếc thang dài
3,5
m. Cn đặt chân thang ch tường một khoảng bằng bao nhiêu để tạo
với phương nằm ngang của mặt đất một góc an toàn
65
. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ hai)
Bài 4(3,5 điểm)
Cho đường tròn
( ; )OR
, đường kính
AB
. Kẻ tiếp tuyến
Ax
, lấy điểm
C
trên
()Ax AC R
. Từ
C
kẻ tiếp tuyến tại
CD
với
()O
(D
là tiếp điểm
)
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,A C D O
cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
//OC BD
.
c) Đường thẳng vuông góc với
AB
tại
O
cắt tia
BD
tại
M
. Chứng minh
OMCD
hình bình
hành.
d) Gọi
K
giao điểm của
CD
OM
,
E
giao điểm của
CD
OD
;
I
giao điểm của
AM
OC
. Chứng minh
E
,
K
,
I
thẳng hàng.
Bài 5(0,5 điểm)
Trang 17
Cho
x
,
y
,
z
các s thực không âm thỏa mãn
1+ + =x y z
. Tính giá trị biểu thức
2 2 2
2 1 2 1 2 1= + + + + + + + +P x x y y z z
----------------Hết---------------
Giám thị không giải thích gì thêm
ỚNG DẪN
Câu 1: (2,5 điểm)
Cho hai biểu thức
1
3
+
=
x
A
x
3 1 2
9
33
= +
+−
x
B
x
xx
với
0x
;
9x
.
a) Tính giá trị của biểu thức
A
với
0,25=x
.
b) Rút gọn biểu thức
B
.
c) Cho
=
B
P
A
. Chứng minh rằng
1P
với mọi giá trị
x
thỏa mãn điều kiện.
Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức
A
với
0,25=x
.
Thay
0,25=x
(tmdk) vào biểu thức
A
ta được:
1 0,25 1 0,5 1 1,5 3
0,5 3 2,5 5
3 0,25 3
+ + +
= = = = =
−−
−−
x
A
x
b) Rút gọn biểu thức
B
.
3 1 2
9
33
= +
+−
x
B
x
xx
với
0x
;
9x
.
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
( )
( )( )
3 1 2
33
33
3 3 2 3 3
3
3 3 3 3 3 3
= + +
+−
+−
+ + + +
+
= = =
+ + +
x
B
xx
xx
x x x x x
xx
B
x x x x x x
3
=
x
B
x
.
c) Cho
=
B
P
A
. Chứng minh rằng
1P
với mọi giá trị
x
thỏa mãn điều kiện:
0x
;
9x
.
( )
( )( )
3
1
:
3 3 1
31
+
= = = =
+
−+
xx
B x x x
P
A
x x x
xx
Xét
1
11
11
= =
++
x
P
xx
10+x
;
10−
nên
1
0
1
+x
với
0x
;
9x
.
10 P
với
0x
;
9x
.
1P
.
Câu 2: (2,0 điểm)
Tìm
x
, biết
Trang 18
a)
3
25 75 15. 2 4 3
25
+
+ + = + +
x
xx
b)
2
2 1 2 3 + = +x x x
Lời giải
a)
3
25 75 15. 2 4 3
25
+
+ + = + +
x
xx
5 3 3. 3 2 4 3 + + + = + +x x x
5 3 3. 3 4 3 2 + + + + =x x x
4 3 2 + =x
(đk:
3−x
)
1
3
2
+ =x
1
3
4
+ =x
11
4
=x
(thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm
11
4
=x
b)
2
2 1 2 3 + = +x x x
(đk:
3
2
−x
)
( )
2
1 2 3 = +xx
1 2 3 = +xx
1 2 3
1 2 3
= +
=
xx
xx
1 2 3
1 2 3
= +
=
xx
xx
4
32
=−
=
x
x
4 ( )
2
()
3
=−
=
xL
x TM
Vậy phương trình có nghiệm
2
3
=x
Câu 3: (1,5 điểm)
Một chiếc thang dài
3,5
m. Cần đặt chân thang cách tường một
khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với phương nằm ngang của mặt đất
một góc an toàn
65
. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân th
hai)
Lời giải
Theo đề bài ta có hình vẽ sau
Ta có
3,5=BC
m;
65=ABC
3,5m
65
o
C
B
A
Trang 19
Xét
ABC
vuông tại
A
, có:
cos =
AB
ABC
BC
(hthức lượng trong tam giác vuông)
cos65
3,5
=
AB
3,5.cos65 = AB
1, 48AB
m
Vậy cần đặt thang sao cho chân thang cách tường khoảng
1, 48
m
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn
( ; )OR
, đường kính
AB
. Kẻ tiếp tuyến
Ax
, lấy điểm
C
trên
()Ax AC R
. Từ
C
kẻ tiếp tuyến tại
CD
với
()O
(D
là tiếp điểm
)
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,A C D O
cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
//OC BD
.
c) Đường thẳng vuông góc với
AB
tại
O
cắt tia
BD
tại
M
. Chứng minh
OMCD
hình bình
hành.
d) Gọi
K
giao đim của
CD
OM
,
E
giao điểm của
CD
OD
;
I
giao điểm của
AM
OC
. Chứng minh
,,E K I
thẳng hàng.
Lời giải
a) Chứng minh tam giác
AOC
vuông tại
A
nên
A
thuộc đường tròn đường kính
OC
Chứng minh tam giác
DOC
vuông tại
D
nên
D
thuộc đường tròn đường kính
OC
Do đó bốn điểm
A
,
C
,
D
,
O
cùng thuộc một đường tròn đường kính
OC
.
b) Xét
( )
O
có:
CA
,
CD
là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại
C
( gt)
Suy ra:
=CA CD
(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra:
C
thuộc trung trực của
AD
(1)
Lại có:
==OA OD R
Suy ra
O
thuộc đường tròn đường kính
AD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
OC
là đường trung trực của
AD
Suy ra:
OC AD
Trang 20
Ta lại chứng minh được :
BD AD
// OC BD
c) Kéo dài
BD
cắt
AC
tại
H
Do
//
=
=
OA OB
CA CH
CO BD
CM tương tự
M
là trung điểm của
HB
Xét tam giác
AHB
1
2
=
=
=
OA OB
CO HB
CA CH
=MB CO
//MB CO
Suy ra
OMCD
là hình bình hành.
d) Chứng minh
AOMC
là hình chữ nhật
= = KMC KDO KC KO KOC
cân tại
K

OD OB
CM KO EK CO
CM DO E
KOC
cân tại
;;=⊥K IC IO EK CO
nên
E
,
K
,
I
thẳng hàng.
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho
, ,zxy
là các số thực không âm thỏa mãn
1+ + =x y z
. Tính giá trị lớn nhất biểu thức :
2 2 2
2 1 2 1 2 1= + + + + + + + +P x x y y z z
Lời giải
Do
1+ + x y z
, ,zxy
là các số thực không âm
2 2 2 2 2 2
0 1 1 1 2 1 ( 1) + + + + + + + + +x x x x x x x x x x x x
Tương tự:
22
0 1 2 1 ( 1) + + +y y y y
22
0 1 2 1 (z 1) + + +z z z
Nên
2 2 2
2 1 2 1 2 1 1 1 1= + + + + + + + + + + + + +P x x y y z z x y z
( ) 3 4 4 + + + = =
max
P x y z P
Dấu “=” xảy ra
0; 1 = = =x y z
hoặc
0; y 1 = = =xz
hoặc
0; x 1 = = =yz
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Ề 5)
MÔN: TOÁN 9
Bài 1(2 điểm): Tính.
a)
2 9 6 4 3 25+−
. b)
( ) ( )
22
3 2 3 2 +
.
c)
( )
5 5 3 3
35
5 3 1
++
+ +
+
d)
2 1 6
3 1 3 2 3 3
−+
+ +
Bài 2(2 điểm): Giải phương trình

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 9
Bài 1(2,5 điểm)
Cho hai biểu thức x + 2 x + 5 2 x - 9 x + 3 2 x + 1 A = và B = - -
với (x ³ 0, x ¹ 4, x ¹ 9) x - 3 x - 5 x + 6 x - 2 3- x
a) Tính giá trị của A khi x = 16.
b) Rút gọn biểu thức B
c) Biết rằng P = A : B . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 2(3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x - 5 = 2 b) 2 x - 6x + 9 = 5 c) 2
4x - 4x + 1 = x + 1 d) 2 2
x - 4x + 4 = 4x - 12x + 9
Bài 3( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC ), đường cao AH ( H Î BC ). Vẽ phân giác
AD của góc BAH ( D Î BH ). Cho M là trung điểm của BA .
a) Cho AC = 3cm ; AB = 4cm . Hãy giải tam giác ABC ?(Làm tròn đến độ)
b) Tính diện tích tam giác AHC DH HC c) Chứng minh rằng: = DB AC
d) Gọi E là giao điểm của DM AH . Chứng minh: S = S DA C E DDEC
Bài 4(1,0 điểm)
Một con thuyền ở địa điểm F di chuyển từ bờ
sông b sang bờ sông a với vận tốc trung bình là 6
km/h, vượt qua khúc sông nước chảy mạnh trong
5 phút. Biết đường đi của con thuyền là FG , tạo
với bờ sông một góc 60° . a) Tính FG
b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét) ----------Hết----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, giáo viên coi
kiểm tra không giải thích gì thêm Trang 1 HƯỚNG DẪN
Câu 1. (2,5 điểm) Cho hai biểu thức x + 2 x + 5 2 x - 9 x + 3 2 x + 1 A = và B = - -
với (x ³ 0, x ¹ 4, x ¹ 9) x - 3 x- 5 x + 6 x - 2 3- x
a) Tính giá trị của A khi x = 16.
b) Rút gọn biểu thức B
c) Biết rằng P = A : B . Tìm giá trị nhỏ nhất của P Lời giải
a) Ta có x = 16 (thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức A ta có: 16 + 2 16 + 5 29 A = = = 29 16 - 3 1
Vậy khi x = 16 thì A = 29 b) Ta có: 2 x - 9 x + 3 2 x + 1 B = - - x - 5 x + 6 x - 2 3- x 2 x - 9 x + 3 2 x + 1 = ( - + x - ) 2 ( x - ) 3 x - 2 x - 3 2 x - 9- ( x + ) 3 ( x - ) 3 + (2 x + ) 1 ( x - ) 2 = ( x - ) 2 ( x - ) 3
2 x - 9- x + 9 + 2x - 3 x - 2 = ( x - ) 2 ( x - ) 3 ( x - ) 2 ( x x x + - - )1 2 x + 1 = ( = = x - ) 2 ( x - ) 3 ( x - ) 2 ( x - ) 3 x - 3 x + 1 Vậy B =
, (x ³ 0, x ¹ 4, x ¹ 9) x - 3 + + + + + ( x x x x x x + )2 1 + 4 2 5 1 2 5 4
c) Ta có P = A : B = : = = = x + 1+ x - 3 x - 3 x + 1 x + 1 x + 1 Do x ³ 0 Þ x ³ 0 Þ x + 1> 0 4
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương x + 1và ta có: x + 1 4 P = x + + ³ ( x + ) 4 1 2 1 = 4 x + 1 x + 1 4 Dấu bằng xảy ra Û x + 1= Û x + 1= 2 Û
x = 1Û x = 1(thỏa mãn điều kiện) x + 1
Vậy min P = 4 khi x = 1
Câu 2. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) x - 5 = 2 b) 2 x - 6x + 9 = 5 c) 2
4x - 4x + 1 = x + 1 d) 2 2
x - 4x + 4 = 4x - 12x + 9 Lời giải Trang 2 a) x - 5 = 2 .
Điều kiện xác định x ³ 5
Ta có: x - 5 = 2 Û x - 5 = 4 Û x = 9 (thỏa mãn x ³ 5 )
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 9 . b) 2 x - 6x + 9 = 5 x é - 3 = 5 x é = 8
Ta có: x - 6x + 9 = 5 Û (x- )2 2
3 = 5 Û x - 3 = 5 Û ê Û ê x ê - 3 = - 5 x ê = - 2 ë ë
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {8;- } 2 . c) 2
4x - 4x + 1 = x + 1 Ta có: ìï x + 1³ 0 ìï x ³ - 1 ï ï ï ï
4x - 4x + 1 = x + 1 Û (2x- )2 2
1 = x + 1 Û 2x - 1 = x + 1 ï Û í 2 é x- 1= x + 1 ï Û í x é = 2(nhaä) n ï ê ê ï
ïï 2êx- 1= - x- 1 ïï xê = 0 ïî ë ï ê (nhaä) n î ë
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2; } 0 . d) 2 2
x - 4x + 4 = 4x - 12x + 9 Ta có: x - x + = x -
x + Û (x- )2 = ( x- )2 2 2 4 4 4 12 9 2 2
3 Û x - 2 = 2x- 3 x é = 1 x é - 2 = 2x- 3 é- x = - 1 ê Û ê Û ê Û ê 5 x ê - 2 = - 2x + 3 3 ê x = 5 x ê = ë ë êë 3 ìï 5ü
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ï 1; ï = í ý . ïî 3ï ï ïþ
Câu 3. ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB > AC ), đường cao AH ( H Î BC ). Vẽ phân
giác AD của góc BAH ( D Î BH ). Cho M là trung điểm của BA .
a) Cho AC = 3cm ; AB = 4cm . Hãy giải tam giác ABC ?. Làm tròn đến độ
b) Tính diện tích tam giác AHC DH HC c) Chứng minh rằng: = DB AC
d) Gọi E là giao điểm của DM AH . Chứng minnh: S = S DA C E DDEC Lời giải E B G D M H 2 1 A C
a) Xét D ABC vuông tại A (gt) có: Trang 3 2 2 2
AB + AC = BC (định lí Pytago) 2 2 2 Þ 4 + 3 = BC 2 Þ BC = 25 Þ BC = 5 (cm) AC 3 Ta có: µ sin B = = Þ B » 37° BC 5 µ µ B + C = 90° µ Þ C » 53°
b) Áp dụng hệ thức lượng vào D ABC vuông tại A , đường cao AH ta có: AH.BC = . AB AC A . B AC 4.3 Û AH = = = 2, 4 (cm) BC 5 2 3 9 Lại có: 2
AC = CH.BC Û CH = = = 1,8 (cm) BC 5
Diện tích tam giác AHC là: 1 1 .HC.AH = .2, 4.1,8 = 2,16( 2 cm ) 2 2
c) Xét D ABH có phân giác AD (giả thuyết) DH AH Þ =
(tính chất phân giác trong tam giác) DB AB
DAHB ” DCHA (g-g) AH HC Þ = (hai góc tương ứng) AB AC DH HC æ AH ö Þ = ç ÷ = ç ÷(đpcm) DB AC çè AB ÷ ø
d) Kẻ HG // AB Xét D ABD có · ADC là góc ngoài · · ¶
Þ ADC = ABD + A 2 Mà · µ ·
DAC = A + HAC 1 Lại có · · ABD = HAC · · Þ ADC = DAC
Þ DACD cân tại C (dhnb)
Þ AC = DC (tính chất) DH HC HC Þ = = (1) DB AC DC EH HG
Xét D AEM , có GH // AB Þ = (định lí Ta lét) EA AM EH HG
M là trung điểm của AB (gt) Þ AM = BM Þ = EA BM DH HG
Xét D DGH , có GH / / AB Þ = (định lí Ta lét) DB BM EH DH Þ = (2) EA DB HC HE Từ (1);(2) Þ =
Þ HC.AE = DC.HE DC AE 1 1 Ta có S = CH.AE , S = EH.DC ACE 2 DEC 2 S CH.AE ACE Þ = = 1 S EH.DC DEC Trang 4 Vậy S = S DA C E DDEC
Câu 4. (1,0 điểm)
Một con thuyền ở địa điểm F di chuyển từ
bờ sông b sang bờ sông a với vận tốc trung
bình là 6 km/h, vượt qua khúc sông nước
chảy mạnh trong 5 phút. Biết đường đi của
con thuyền là FG , tạo với bờ sông một góc 60° . a) Tính FG
b) Tính chiều rộng của khúc sông (làm tròn đến mét) Lời giải 5
a) FG là quãng đường đi được của thuyền. FG = 6.
= 0,5km = 500 m . 60
b) Gọi GH là chiều rộng của khúc sông.
Xét D GHF vuông tại H, áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: · 3 GH = F .
G sin GFB = 500.sin 60° = 500. = 250 3 » 433 m. 2
Vậy, chiều rộng của khúc sông xấp xỉ 433 m.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 2) MÔN: TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 1 điểm )
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là: A. 3 . B. 3  . C. 3 − . D. 81. 3 3 3 3
Câu 2: 3 − 5x xác định khi và chỉ khi A. x  . B. x  . C. x  .
D. x  . 5 5 5 5
Câu 3: Một cái thang dài 3,5 m đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất để thang không
đổ khi người trèo lên là 65 . Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất) là : A. 1, 4 m B. 1, 48 m C. 1m D. 1,5 m
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài
3, 6 cm và 6, 4 cm . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là A. 8 cm . B. 4,8 cm . C. 64 cm . D. 10 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 9 điểm)
Bài 1(1,5 điểm) Thực hiện phép tính. Trang 5 1 35 − 7 12 a). 20 + 2 45 −15 . b). + . c). 8 + 2 7 − 28 . 5 5 −1 7 −1
Bài 2(2 điểm) Giải các phương trình sau: 7 a) 7x − 3 = 5 . b) 5 4x −16 −
9x − 36 = 36 − 3 x − 4 . 3 c) 2
x − 36 − x − 6 = 0 . d) 2 2 3
x + 2 = 3 − 4x + 2x + 4x .
Bài 3(2 điểm) x −1 x − 2 2 + 8 x 2 Cho biểu thức M = và P = + −
với x  0; x  1; x  5 x x +1 x −1 1− x x + 6
a) Tính giá trị của M khi x = 9 . b) Chứng minh P = . x −1 x − 5
c) Đặt Q = M.P +
. Hãy so sánh Q với 3. x
Bài 4(3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn , đường cao AK . BC
a) Giải tam giác ACK biết C = 30 ,
AK = 3cm . b) Chứng minh AK = . cot B + cot C
c) Biết BC = 5cm, B = 68 ,
C = 30 . Tính diện tích tam giác ABC ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất). 2 1 cot ACB 1
d) Vẽ hình chữ nhật CKAD , DB cắt AK tại N . Chứng minh rằng = + . 2 2 2 AK DN DB
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG TRẢ LỜI
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B C D A HƯỚNG DẪN
Câu 1. Căn bậc hai của 9 là A. 3 . B. 3  . C. 3 − . D. 81. Lời giải Chọn B
Căn bậc hai của số 9 là 3  . Câu 2.
3 − 5x xác định khi và chỉ khi 3 3 3 3 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C 3
Biểu thức xác định khi 3 − 5x  0  x  5
Câu 3. Một cái thang dài 3,5 m đặt dựa vào tường, góc “an toàn” giữa thang và mặt đất để thang
không đổ khi người trèo lên là 65 . Khoảng cách “an toàn” từ chân tường đến chân thang (Kết
quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là : A. 1, 4 m . B. 1, 48 m . C. 1m . D. 1,5 m . Trang 6 Lời giải Chọn D
Chiều dài thang là BC = 3,5m .
Góc “an toàn” là ABC = 56 .
Khoảng cách an toàn là AB .
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho tam giác vuông ABC ta có: AB cos B =
AB = BC.cos B = 3,5.cos65 1,5m . BC
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ
dài 3, 6 cm và 6, 4 cm . Độ dài một trong các cạnh góc vuông là A. 8 cm . B. 4,8 cm . C. 64 cm . D. 10 cm . Lời giải Chọn A
Giả sử HC = 3,6 cm và HB = 6, 4 cm  BC = HC + HB = 10 cm .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABC ta có: 2
AB = BH.BC = 6, 4.10 = 64  AB = 8 cm II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính. 1 35 − 7 12 a). 20 + 2 45 −15 b). + c). 8 + 2 7 − 28 5 5 −1 7 −1 Lời giải 1 a) 20 + 2 45 −15 5 5 = 4.5 + 2 9.5 −15 5 = 2. 5 + 2.3 5 − 3 5 = 5 5 . Trang 7 35 − 7 12 b). + 5 −1 7 −1 7. 5 − 7 12 = + 5 −1 7 −1 7.( 5 −1) 12( 7 +1) = + 2 5 −1 ( 7) −1 12( 7 +1) = 7 + 6 = 7 + 2( 7 +1) = 3 7 + 2 . c). 8 + 2 7 − 28 2 = (1+ 7 ) − 4.7 = 1+ 7 − 2 7 =1+ 7 − 2 7 = 1− 7 .
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau: 7 a) 7x − 3 = 5 b) 5 4x −16 −
9x − 36 = 36 − 3 x − 4 3 c) 2
x − 36 − x − 6 = 0 d) 2 2 3
x + 2 = 3 − 4x + 2x + 4x Lời giải 3
a) Điều kiện: x  . 7
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 7x − 3 = 25  x = 4 ( thỏa mãn điều kiện) .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =   4 .
b) Điều kiện: x  4 . 7 5 4x −16 −
9x − 36 = 36 − 3 x − 4 3  (x − ) 7 − (x − ) 7 5 4 4 9
4 = 36 − 3 x − 4  10 x − 4 − .3 x − 4 = 36 − 3 x − 4 3 3
 6 x − 4 = 36  x − 4 = 6  x − 4 = 36  x = 40 ( thỏa mãn điều kiện) .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =   40 .
c) Điều kiện: x  6 . 2
x − 36 − x − 6 = 0  x − 6. x + 6 − x − 6 = 0  x − = x = tm
x − 6 ( x + 6 − ) 6 0 6( ) 1 = 0     .  x + 6 =1 x = 5 −  (L)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =   6 . d) Điều kiện: 2 3
3 − 4x + 2x + 4x  0 .
Bình phương hai vế của phương trình ta được: 4 2 2 3 4 3 2
x + 4x + 4 = 3 − 4x + 2x + 4x x − 4x + 2x + 4x +1 = 0 ( ) 1 Trang 8
Nhận xét: x = 0 không phải là nghiệm của phương trình ( )
1 , chia cả hai vế của phương trình ( ) 1 cho 2 x ta được: 4 1 1  1 2 2  x − 4x + 2 + + = 0  x + − 4 x − + 2 = 0 2 . 2 2   ( ) x x xx  1 1 1 Đặt 2 2 2 2
x − = a a = x + − 2  x + = a + 2. 2 2 x x x
Phương trình (2) trở thành: a + − a + =  (a − )2 2 2 4 2 0 2 = 0  a = 2 . 1
Với a = 2  x − = 2  x − 2x −1 = 0  (x − )2 2
1 = 2  x = 1 2 ( thỏa mãn điều kiện) x
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 1− 2; 1+ 2. x −1 x − 2 2 + 8 x 2
Câu 3. (2 điểm) Cho biểu thức M = và P = + −
với x  0; x  1; x  5 x x +1 x −1 1− x
a) Tính giá trị của M khi x = 9 . x + 6 b) Chứng minh P = . x −1 x − 5
c) Đặt Q = M.P +
. Hãy so sánh Q với 3. x Lời giải
a) Thay x = 9 ( thỏa mãn điều kiện) vào M ta được: 9 −1 3 −1 2 2 M = =
= . Vậy x = 9 thì M = . 9 3 3 3 b) Ta có:
( x −2)( x − )1+2+8 x +2( x x x + − + )1 2 2 8 2 P = + + = x +1 ( x − ) 1 ( x + ) 1 x −1
( x − )1( x + )1 x x + + + x + x + x + x + ( x + )1( x +6 3 2 2 8 2 2 7 6 ) x +6 = ( = = = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 ( x − )1( x + )1 x −1
( điều phải chứng minh) . x + 6 Vậy P = . x −1 c) Ta có: x − 5 x −1 x + 6 x − 5 x + 6 x − 5 x + x +1 Q = M.P + = . + = + = . x x x −1 x x x x ( x x x x x − + + − + )2 1 1 2 1 Xét Q − 3 = − 3 = =
 0 với mọi x  0; x  1. x x x Do đó Q  3 .
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn , đường cao AK .
a) Giải tam giác ACK biết C = 30 ,  AK = 3cm . BC b) Chứng minh AK = . cot B + cot C Trang 9
c) Biết BC = 5cm, B = 68 ,
C = 30 . Tính diện tích tam giác ABC ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất). 2 1 cot ACB 1
d) Vẽ hình chữ nhật CKAD , DB cắt AK tại N . Chứng minh rằng = + . 2 2 2 AK DN DB Lời giải
a) Xét tam giác ACK vuông tại K C = 30  B = 60 ( theo định lí tổng ba góc trong tam giác). AK 3 1 3 Sin C =  Sin 30 =  =  AC = 6 (cm) AC AC 2 AC
Theo định lí Pitago trong tam giác vuông ACK ta có 2 2 2 2
KC = AC AK = 6 − 3 = 27 = 3 3 (cm). BK
b) Xét tam giác vuông AKB ta có cot B = AK KC
Xét tam giác vuông AKC ta có cot C = AK BK KC BK + KC BC
Nên cot B + cot C = + = = AK AK AK AK BC Vậy AK = (đpcm). cot B + cot C AK
c) Xét tam giác vuông AKB ta có tan B =  AK = tan . B BK BK AK
Xét tam giác vuông AKC ta có tan C =
AK = tan C.CK CK tan B KC tan 68 KC KC 43 Từ đó ta có tan .
B BK = tan C.KC  =  =   4,3 = . tan C BK tan 30 BK BK 10 5 − BK 43 5 53
KC = BC BK = 5 − BK  =  = . BK 10 BK 10
Vậy BK = 0,9; KC = 4,1.
Xét tam giác vuông AKC AK AK 3 AK 3 tan C =  tan 30 =  =  AK = .CK = 2, 4 (cm). CK CK 3 CK 3 1 1 Vậy S
= AK.BC = .2,4.5 = 6 . ABC  ( 2 cm ) 2 2
d) Kẻ DI BD tại D khi đó ADN = CDI ( cùng phụ với CDN ), Khi đó A
DN CD
I ( g g ) Trang 10 2 2 AD AN DN DN AD ND AD Suy ra = =  A .
D DI = DN.DC  =  = 2 2 CD CI DI DI DC DI DC
AK = DC ( tính chất hcn) 2 2 AD ND 2 2
ACB = DAC  cot ACB = cot DAC = = 2 2 DC DI
Điều cần chứng minh tương đương với 2 1 ND 1 1 1 1 = +  = +
(luôn đúng theo hệ thức lượng trong tam giác 2 2 2 2 2 2 2 DC DI .DN DB DC DI . DB
vuông BDI có đường cao DC ). (Đpcm).
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN 9
Bài 1(2 điểm) Thực hiện phép tính
a) A = + ( − )2 3 125 2 5 + b) B = ( + ) 20 5 2 7 11− 4 7 − 5 + 2 0 cot 32 c) 2 0 2 0 0 0
C = sin 25 + sin 65 − tan 35 + cot 55 − 0 tan 58 Bài 2(1,5 điểm).
Giải các phương trình sau:
a) 9x − 27 − x − 3 = 6 . b) 2
x + 2x +1 − x +1 = 0 Bài 3(2,5 điểm) x − 2 2 x 5 x − 2 x +1
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x  0; x  4 x + x +1
x − 2 x − 2 x x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B . 1
3) Tìm các giá trị của x để B  − . 2 6A
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = B Bài 4(3,5 điểm)
1) Một con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng từ B đến
C (như hình vẽ) với vận tốc 3,5km / h trong 12 phút. Biết rằng
đường đi của thuyền tạo với bờ sông một góc 25 . Hãy tính
chiều rộng của khúc sông ? (Kết quả tính theo đơn vị km ,làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
2) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Gọi E là hình
chiếu của H trên AB .
a. Biết AE = 3,6cm ; BE = 6, 4cm . Tính AH , EH và góc B. (Số đo góc làm tròn đến độ)
b. Kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh .
AB AE = AC.AF.
c. Đường thẳng qua A và vuông góc với EF cắt BC tại D ; EF cắt AH tại O. S Chứng minh rằng AOE S = ADC 2 2 sin . B sin C
Bài 5(0,5 điểm) Giải phương trình 3
2 2x −1 = 8 − x + 3 .
----------------HẾT---------------- Trang 11 HƯỚNG DẪN
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính a) A = + ( − )2 3 125 2 5 + b) B = ( + ) 20 5 2 7 11− 4 7 − 5 + 2 0 cot 32 c) 2 0 2 0 0 0
C = sin 25 + sin 65 − tan 35 + cot 55 − 0 tan 58 Lời giải 2
a) A = 3 125 + (2 − 5) =15 5 + 2 − 5 =15 5 + 5 − 2 = 2(8 5 − ) 1 b) + B = ( + ) 20 5 2 7 11− 4 7 − 5 + 2 2 ( + = 2 + 7 ) (2− 7)2 2 5 ( 5) − ( 5+2) ( + = 2 + 7 ) 5 (2 5 ) 2 − 7 − ( 5 + 2) = (2+ 7)( 7 − 2)− 5 = 7 − 4 − 5 = 3 − 5 0 cot 32 c) 2 0 2 0 0 0
C = sin 25 + sin 65 − tan 35 + cot 55 − 0 tan 58 0 cot 32 2 0 2 0 0 0
C = sin 25 + cos 25 − tan 35 + tan 35 − =1+ 0 −1 = 0 . 0 cot 32 Câu 2. (1,5 điểm).
Giải các phương trình sau:
a) 9x − 27 − x − 3 = 6 . b) 2
x + 2x +1 − x +1 = 0 Lời giải
a) 9x − 27 − x − 3 = 6 (ĐKXĐ: x  3 )
 3 x − 3 − x − 3 = 6  2 x − 3 = 6  x − 3 = 3  x − 3 = 9
x =12 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Kết luận: x   12 b) 2
x + 2x +1 − x +1 = 0 (ĐKXĐ: x  −1)  (x + )2 1 − x +1 = 0
x +1( x +1− ) 1 = 0  x +1 = 0 x +1 = 0
x = −1 (TM )        x +1 −1 = 0 x +1 = 1 x = 0 (TM ) Trang 12
Kết luận: x  1 − ;  0 Câu 3. (2,5 điểm) x − 2 2 x 5 x − 2 x +1
Cho hai biểu thức A = và B = − −
với x  0; x  4 x + x +1
x − 2 x − 2 x x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9 .
2) Rút gọn biểu thức B . 1
3) Tìm các giá trị của x để B  − . 2 6A
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = B Lời giải
1) Khi x = 9  x = 3 thỏa mãn điều kiện.Thay vào biểu thức A ta được: 3 − 2 1 1 A = =
.Vậy khi x = 9 thì A = 9 + 3 +1 13 13 2 x 5 x − 2 x +1
2) Với x  0; x  4 ta có: B = − −
x − 2 x − 2 x x 2 x 5 x − 2 x +1 = − − x − 2 x ( x − 2) x x x x − ( x + )1( x −2 2 . 5 2 ) = − − x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2)
2x − (5 x − 2) −( x + ) 1 ( x − 2) = x ( x − 2)
2x − 5 x + 2 − x + x + 2 = x ( x − 2) ( x x x − − + )2 2 4 4 x − 2 = = = x ( x − 2) x ( x − 2) x x − 2 Vậy B =
với x  0; x  4 x 1 x − 2 1 x − 2 1 2 x − 4 + x
3) Với x  0; x  4 để B  −   −  +  0   0 2 x 2 x 2 2 x 3 x − 4   4 16
0 mà 2 x  0 nên 3 x − 4  0  3 x  4  x   x  2 x 3 9 16 1
Kết hợp với điều kiện ta được 0  x  thì B  − 9 2 6 A ( x −2) 6 x − ( x −2 6 2 ) x 6 x d) Ta có: M = = : = . = B x + x +1 x x + x +1 x − 2 x + x +1 6 1  M =
do x  0  x  0;
 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cô si với 2 số dương 1 x + +1 x x ta được: Trang 13 1 1 1 6 x +  2 x. = 2  x + +1 3   2 hay M  2 x x x 1 x + +1 x 1 Dấu "=: xảy ra x =
x =1( thỏa mãn đk) x
Vậy Max M = 2  x = 1 Câu 4. (3,5 điểm)
1) Một con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng từ C
B đến C (như hình vẽ) với vận tốc 3,5km / h trong 12
phút. Biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ sông
một góc 25 . Hãy tính chiều rộng của khúc sông ? (Kết
quả tính theo đơn vị km ,làm tròn kết quả đến chữ số 25° thập phân thứ hai). B H
2) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Gọi E
là hình chiếu của H trên AB .
a. Biết AE = 3,6cm ; BE = 6, 4cm . Tính AH , EH và góc B. (Số đo góc làm tròn đến độ)
b. Kẻ HF vuông góc với AC tại F. Chứng minh .
AB AE = AC.AF.
c. Đường thẳng qua A và vuông góc với EF cắt BC tại D ; EF cắt AH tại O. S Chứng minh rằng AOE S = ADC 2 2 sin . B sin C Lời giải 1 1) Đổi: 12 phút = giờ 5
Gọi chiều rộng của khúc sông là CH . Đường đi của con thuyền là BK suy ra 0 CH ⊥ BK , CBH = 25 1
Quãng đường BC dài là: 3,5. = 0,7 (km) 5
Xét BHC vuông tại H có: 0 0
CH = sin 25 . BC =sin 25 .0,7  0, 29 (km)
Vậy chiều rộng khúc sông khoảng 0,29 (km). A 3,6 E 6,4 F B H C 2)
a. Biết AE = 3,6cm ; BE = 6, 4cm . Tính AH , EH và góc B. (Số đo làm tròn đến độ)
Ta có: AB = AE + EB = 3,6 + 6, 4 = 10cm
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHB AHB = 90 ;  HE AB Ta có: 2
AH = AE.AB
AH = 3,6.10 = 36 = 6cm Và: 2
EH = AE.EB
EH = 3,6.6, 4 = 4,8cm Trang 14 AH 6 Sin B = = = 0,6 AB 10  B  36 52  ' b. Chứng minh .
AB AE = AC.AF
Xét ABH có : AHB = 90 ;  HE AB
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 A . B AE = AH (1)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHC có: AHC = 90 ;  HF AC 2
AF.AC = AH (2) Từ (1) và (2)  .
AB AE = AC.AF (dpcm). c) A 3,6 E I 6,4 O F B D H C S Chứng minh: AOE S = ADC 2 2 sin . B sin C
Gọi I là giao điểm của AD EF AE AF
Ta có: AE.AB = AF.AC  = AC AB
Dễ dàng chứng minh được  E A FACB ( . c g.c)
AFI = ABH;ACD = AEO (1) Mà 0 CAD + AFI = 90 0 EAO + ABH = 90
EAO = CAD (2) Từ (1);(2)  ADCAOE (g.g) 2 2 2 2 SAC   AC AH AC AH ADC  = = . = .     2 2 SAE   AH AE AH AE AOE S S S AOE AOE AOES = = = ADC 2 2 2 2 2 2
AH   AE  sin C. os c EAO sin C.sin B .    
AC   AH  (đpcm)
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình 3
2 2x −1 = 8 − x + 3 . Lời giải 1
Điều kiện 2x −1  0  x  . 2 Đặt 2
2x −1 = u u = 2x −1. 3 3 3
x + 3 = v v = x + 3  2v = 2x + 6 . 3 2
 2v u = 2x + 6 − (2x − ) 1 = 7 Trang 15 3 2
 2v u − 7 = 0 8 − v Mà 3
2 2x −1 = 8 − x + 3  2u = 8 − v u = . 2 2  8 − v 3   2v − − 7 = 0    2  2 64 −16v + v 3  2v − − 7 = 0 4 3 2
 8v − 64 +16v v − 28 = 0 3 2
 8v v +16v − 92 = 0  (v − )( 2
2 8v +15v + 46) = 0  v = 2  x + 3 = 8
x = 5 (thỏa mãn điều kiện). Vậy x = 5 .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 4) MÔN: TOÁN 9
Bài 1(2,5 điểm) x +1 x − 3 1 2
Cho hai biểu thức A = và B = + −
với x  0 ; x  9 . x − 3 x − 9 x + 3 3 − x
a) Tính giá trị của biểu thức A với x = 0, 25 .
b) Rút gọn biểu thức B . c) Cho = B P
. Chứng minh rằng P  1 với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện. A
Bài 2(2,0 điểm)Tìm x , biết x + 3 a) 25x + 75 +15. = 2 + 4 x + 3 b) 2
x − 2x +1 = 2x + 3 25 Bài 3(1,5 điểm)
Một chiếc thang dài 3,5 m. Cần đặt chân thang cách tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo
với phương nằm ngang của mặt đất một góc an toàn 65 . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 4(3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax , lấy điểm C trên Ax(AC R) . Từ C
kẻ tiếp tuyến tại CD với (O) (D là tiếp điểm ) .
a) Chứng minh bốn điểm A,C, D,O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OC // BD .
c) Đường thẳng vuông góc với A B tại O cắt tia BD tại M . Chứng minh OMCD là hình bình hành.
d) Gọi K là giao điểm của CD OM , E là giao điểm của CD OD ; I là giao điểm của AM
OC . Chứng minh E , K , I thẳng hàng. Bài 5(0,5 điểm) Trang 16
Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x + y + z = 1. Tính giá trị biểu thức 2 2 2
P = 2x + x +1 + 2y + y +1 + 2z + z +1
----------------Hết---------------
Giám thị không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN
Câu 1: (2,5 điểm) x +1 x − 3 1 2
Cho hai biểu thức A = và B = + −
với x  0 ; x  9 . x − 3 x − 9 x + 3 3 − x
a) Tính giá trị của biểu thức A với x = 0, 25 .
b) Rút gọn biểu thức B . c) Cho = B P
. Chứng minh rằng P  1 với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện. A Lời giải
a) Tính giá trị của biểu thức A với x = 0, 25 .
Thay x = 0, 25 (tmdk) vào biểu thức A ta được: x +1 0, 25 +1 0,5 +1 1,5 3 A = = = = = − x − 3 0, 25 − 3 0,5 − 3 2 − ,5 5
b) Rút gọn biểu thức B . x − 3 1 2 B = + −
với x  0 ; x  9 . x − 9 x + 3 3 − x x − 3 1 2 B = ( + + x + 3)( x −3) x + 3 x − 3
x − 3 + x − 3 + 2( x + 3) x + x x ( x +3 3 ) B = ( = = x + 3)( x −3)
( x +3)( x −3) ( x +3)( x −3) = x B . x − 3 c) Cho = B P
. Chứng minh rằng P  1 với mọi giá trị x thỏa mãn điều kiện: x  0 ; x  9 . A B x x + x ( x −3 1 ) = = x P : = = A x − 3
x − 3 ( x −3)( x + ) 1 x +1 x 1 − Xét P −1 = −1 = x +1 x +1 1 −
x +1  0 ; −1  0 nên
 0 với x  0 ; x  9 . x +1
P −1  0 với x  0 ; x  9 .  P  1. Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết Trang 17 x + 3 a) 25x + 75 +15. = 2 + 4 x + 3 25 b) 2
x − 2x +1 = 2x + 3 Lời giải x + 3 a) 25x + 75 +15. = 2 + 4 x + 3 25
 5 x + 3 + 3. x + 3 = 2 + 4 x + 3
 5 x + 3 + 3. x + 3 − 4 x + 3 = 2
 4 x + 3 = 2 (đk: x  −3 ) 1  x + 3 = 2 1  x + 3 = 4 11 −  x = (thỏa mãn) 4 11 −
Vậy phương trình có nghiệm x = 4 3 b) 2
x − 2x +1 = 2x + 3 (đk: x  − ) 2  (x − )2 1 = 2x + 3
x −1 = 2x + 3
x −1 = 2x + 3   x −1 = 2 − x − 3
x −1 = 2x + 3   x −1 = 2 − x − 3 x = 4 −   3x = 2 x = 4 − (L)   2 x = (TM )  3 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 3 Câu 3: (1,5 điểm)
Một chiếc thang dài 3,5 m. Cần đặt chân thang cách tường một
khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với phương nằm ngang của mặt đất C
một góc an toàn 65 . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Lời giải 3,5m
Theo đề bài ta có hình vẽ sau
Ta có BC = 3,5 m; ABC = 65 Trang 18 65o B A
Xét ABC vuông tại A , có: cos = AB ABC
(hệ thức lượng trong tam giác vuông) BC  cos65 = AB 3,5  AB = 3,5.cos 65  AB  1, 48 m
Vậy cần đặt thang sao cho chân thang cách tường khoảng 1, 48 m Câu 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax , lấy điểm C trên Ax(AC R) . Từ
C kẻ tiếp tuyến tại CD với (O) (D là tiếp điểm ) .
a) Chứng minh bốn điểm A,C, D,O cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OC / /BD .
c) Đường thẳng vuông góc với A B tại O cắt tia BD tại M . Chứng minh OMCD là hình bình hành.
d) Gọi K là giao điểm của CD OM , E là giao điểm của CD OD ; I là giao điểm của
AM OC . Chứng minh E, K, I thẳng hàng. Lời giải
a) Chứng minh tam giác AOC vuông tại A nên A thuộc đường tròn đường kính OC
Chứng minh tam giác DOC vuông tại D nên D thuộc đường tròn đường kính OC
Do đó bốn điểm A , C , D , O cùng thuộc một đường tròn đường kính OC .
b) Xét (O) có: CA , CD là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại C ( gt)
Suy ra: CA = CD (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: C thuộc trung trực của AD (1)
Lại có: OA = OD = R
Suy ra O thuộc đường tròn đường kính AD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: OC là đường trung trực của AD
Suy ra: OC AD Trang 19
Ta lại chứng minh được : BD AD OC //BD
c) Kéo dài BD cắt AC tại H OA = OB Do
  CA = CH CO//BD
CM tương tự M là trung điểm của HB
Xét tam giác AHB OA = OB  1
  CO = HB CA = CH  2  MB = CO MB//CO
Suy ra OMCD là hình bình hành.
d) Chứng minh AOMC là hình chữ nhật
KMC = KDO KC = KO  KOC cân tại K OD OB   Mà CM KO
  EK CO
CM DO E
KOC cân tại K; IC = IO; EK CO nên E , K , I thẳng hàng. Câu 5: (0,5 điểm)
Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x + y + z = 1. Tính giá trị lớn nhất biểu thức : 2 2 2
P = 2x + x +1 + 2y + y +1 + 2z + z +1 Lời giải
Do x + y + z  1và x, y, z là các số thực không âm 2 2 2 2 2 2
 0  x 1 x x x + x + x +1 x + x + x +1 2x + x +1 (x +1) Tương tự: 2 2
 0  y 1 2y + y +1 (y +1) 2 2
 0  z 1 2z + z +1 (z+1) Nên 2 2 2
P = 2x + x +1 + 2y + y +1 + 2z + z +1  x +1+ y +1+ z +1
P  (x + y + z) + 3 = 4  P = 4 max
Dấu “=” xảy ra  x = y = 0; z = 1 hoặc  x = z = 0; y = 1 hoặc  y = z = 0; x = 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 5) MÔN: TOÁN 9 Bài 1(2 điểm): Tính. 2 2 a) 2 9 + 6 4 − 3 25 . b) ( 3 − 2) − ( 3 + 2) . 5 + 5 3 + 3 2 1 6 c) + − ( 3 + 5) d) − + 5 3 +1 3 +1 3 − 2 3 + 3
Bài 2(2 điểm): Giải phương trình Trang 20