UBND XÃ YÊN THẾ
TRƯỜNG THCS N SỎI
I. MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2025-2026
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/ đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phương trình
hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn
1.1.Khái niệm phương
trình và h hai phương
trình bc nht hai n
4 TN
(1 đ)
9
(4,25đ)
1.2. Gii h hai phương
trình bc nht hai n
2 TN
(0,5 đ)
1
(0,75đ)
1.3. Gii bài toán bằng
cách lp h phương
trình
1
(1,5đ)
1
(0,5đ)
2
Phương trình
bất
phương trình
bậc nht mt
ẩn
2.1. Phương trình quy
v phương trình bậc
nht mt n
2 TN
(0,5 đ)
1
(0,75 đ)
3
(1,25đ)
3
H thc
lượng trong
tam giác
vuông
3.1. T s ợng giác
của góc nhọn
6 TN
(1,5đ)
1TN
(0,25đ)
10
(3,5đ)
3.2. Mt s h thc
giữa cạnh, góc trong
tam giác vuông và ứng
dụng
1 TN
(0,25 đ)
2
(1,5đ)
4
Đường tròn
4.1. Đường tròn. Vị trí
tương đối ca hai
4
(1 đ)
4
(1đ)
đường tròn.
Tng
19
4,75
1
0,25 đ
4
3đ
1
1,5 đ
1
0,5 đ
26
10
T l %
47,5% 32,5% 15% 5%
100
T l chung
80%
20%
100
II. BẢN ĐẶC T
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/
Đơn v
kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phương
trình và hệ
phương
trình bậc
nht
Phương
trình
quy về
phương
trình
bậc
nht
mt ẩn
Nhn biết :
– Nhn biết được phương trình bậc nht mt n
2TN
Thông hiểu:
Tính được nghiệm của phương trình bậc nht mt n
1TL
Vn dng:
-Giải được phương trình tích có dạng (ax + b).(cx + d) = 0.
-Giải được phương trình chứa n mẫu quy về phương trình
bc nht.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vn đ thc tin (phc h
p, không
quen thuc) gắn vi phương trình bậc nht mt n.
Phương
trình và
h
Nhn biết :
– Nhn biết được khái niệm phương trình bậc nht hai n, h hai
phương trình bậc nht hai n.
6TN
phương
trình
bậc
nht
hai ẩn
– Nhn biết được khái niệm nghiệm ca h hai phương trình bậc
nht hai n.
Thông hiểu:
Tính được nghiệm ca h hai phương trình bậc nht hai n
bằng máy tính cầm tay.
1TL
Vn dng:
– Giải được h hai phương trình bậc nht hai n.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giả
n, quen
thuc) gắn vi h hai phương trình bậc nht hai n (ví d
: các
bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...).
1TL
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vn đ thc tin (phc h
p, không
quen thuc) gắn vi h hai phương trình bậc nht hai n.
1TL
4
Chương 4.
H thc
lượng trong
tam giác
vuông
T s
lượng
giác của
góc
nhọn
Mt s
h thc
về cnh
và góc
trong
tam
giác
vuông
Nhn biết
Nhn biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tan
(tangent), cotan (cotangent) của góc nhn.
7TN
Thông hiu
Giải thích được t s lượng giác của các góc nhn đc bit
(góc 30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai góc phụ nhau.
Giải thích được mt s h thc v cạnh góc trong tam giác
vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối
hoc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc
vuông kia nhân với tang góc đi hoc nhân với côtang c
k).
Tính được giá trị (đúng hoặc gn đúng) tỉ s ợng giác của góc
nhn bằng máy tính cầm tay.
1TN
2TL
Vn dng
Giải quyết được mt s vấn đề thc tiễn gắn vi t s lượng giác
của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc áp
dụng giải tam giác vuông,...).
5
Chương 5.
Đường tròn
Nhn biết
Nhn biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn.
4TN
Tng
19 (TN)
1(TN)
4 TL
1(TL)
1(TL)
T l %
47,5%
32,5%
15%
5%
T l chung
80%
20%
I. TRẮC NGHIỆM 5,0 điểm)
Câu 1: Trong các h thức sau, hệ thc nào không phải là phương trình bậc nht hai n?
A.
23
−=
xy
. B.
00 5−=xy
. C.
031+=xy
. D.
30 3−+ =xy
.
Câu 2: Phương trình bậc nht hai n
24xy−=
có một nghiệm là:
A. ( -1; -1). B. (-2;-1). C. (2; -1). D. (1; -2).
Câu 3: Cho h phương trình
36
0
+=
−− =
xy
xy
, cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương
trình?
A.
( )
2;1
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
6;0
. D.
( )
3; 3
.
Câu 4: Tt c các nghiệm của phương trình
( )( )
32 4 0xx +=
là:
A.
3
x
=
. B.
2x
=
. C.
3x =
2x
=
. D.
3x =
4x =
.
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
41 3
1
23
x
xx
+=
+−
là:
A.
2
x ≠−
. B.
3
x
. C.
2x ≠−
3x
. D.
2
x =
3x =
.
Câu 6: Trong các h phương trình sau hệ phương trình nào có nghiệm duy nhất.
A.
321
47
xy
xy
−=
−=
. B.
321
32 7
xy
xy
−=
−=
. C.
36 1
27
xy
xy
−=
−=
. D.
21
2 17
xy
xy
−=
−=
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đưng cao
AH
.B
α
=
T s
HA
BA
bng:
A.
sin
α
. B.
cos
α
. C.
tan
α
. D.
cot
α
.
Câu 8: H s
,ab
c
tương ứng của phương trình bậc nht hai n
50+=xy
là:
A.
1; 1= =ab
0=
c
. B.
1; 1ab= =
5= c
.
C.
1; 1= = ab
5c =
. D.
1; 1= = ab
5=c
.
Câu 9: Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
B. Có một trục đối xứng.
D. Có vô số trục đối xứng.
Câu 10: Cho tam giác
MNP
vuông tại M. H thức nào sau đây là đúng?
A.
.sinMN MP P=
. B.
.cosMN MP P=
.
C.
.tanMN MP P=
. D.
.cot
MN MP P=
.
UBND XÃ YÊN TH
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI
gm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
NĂM HC 2025-2026
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
Câu 11: Kế quả ca phép tính
0
0
sin 37
cos 53
bằng:
A.1 B. 2. C.3. D.-1
Câu 12: Cho hai góc
α
β
là hai góc phụ nhau tức
0
90
αβ
+=
ta có:
A.
Sin Sin
αβ
=
B.
Cos Cos
αβ
=
. C.
Sin Cos
αβ
=
. D.
Sin Cos
αβ
=
.
Câu 13: Trong các hệ phương trình sau hệ nào không phi là h hai phương trình bậc nht
hai n?
A.
{
23
005
xy
xy
−=
+=
B.
{
20 6
54 1
xy
xy
+=
+=
C.
{
5 10
326
y
xy
=
−=
D.
{
47 9
1,2 3 0
xy
xy
+=
+=
Câu 14: Cho tam giác MNP vuông tại M.
sin MPN
khi đó bằng:
A.
.
MN
MP
B.
.
MN
NP
C.
.
MP
NP
D.
.
NP
MP
Câu 15: Giá tr ca
sin30
.cos60
tan45
bằng
A.
1
4
. B.
1
2
. C. 2 . D.
3
4
.
Câu 16: Cho
ABC
vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm;BC = 5cm. Khi đó
cos B
bằng:
A.
3
.
5
B.
4
.
5
C.
3
.
4
D.
4
.
3
Câu 17: Cho < , kết luận nào sau đây sai?
A. 1 < + 6 . B. 5 < 4 . C.
2
3
<
2
3
. D. + > 2 .
Câu 18: Mỗi đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Khi mt tri chiếu vào một cây trồng trên một mt đất phẳng thì bóng trên mặt đất
của cây đó dài
8m
và đồng thời tia sáng mặt tri chiếu vào đỉnh cây tạo vi mặt đất một góc
bằng
0
60
. Chiều cao của cây đó bằng:
A.
83 .m
B.
83
.
3
m
C.
63 .
m
D.
16 .m
Câu 20: Trục đối xứng của đường tròn là:
A.Đường thẳng cắt đường tròn tại 2 điểm. C.Đường thẳng vuông góc với đường kính.
B.Đường thẳng đi qua tâm của đường tròn. D. Đường thẳng song song với đường kính.
II. TỰ LUẬN (5 đim)
Câu 13 (2 đim):
1) Giải phương trình:
( )( )
5 3 12 0
xx +=
2) Gii h phương trình sau:
35
23 8
+=
−=
xy
xy
3) Giải phương trình:
2
4
23
22
1
x
x
x
x
x
x
=
+
Câu 14 (1 đim):
Trong đợt quyên góp ủng hộ sách giáo khoa cho học sinh vùngtrong cơn bão số 11, tổng
s học sinh tham gia của trường THCS A THCS B 322 học sinh. Mi hc sinh ca
trường THCS A quyên góp 6 quyển sách, mi hc sinh của trường THCS B quyên góp 5
quyển sách. Tổng số sách quyên góp của trường THCS A nhiều hơn tổng số sách quyên góp
của trường THCS B là 172 quyển. Hi mỗi trường đã quyên góp được bao nhiêu quyn sách
giáo khoa?
Câu 15 (1.5 điểm):
1)Một người đứng cách chân tháp
13,65 m
nhìn lên đỉnh
tháp với phương nhìn hợp với phương nằm ngang một góc
bằng
58
. Biết mt ca người đó cách chân của mình mt
khoảng
1, 55 m
. Hi tháp cao bao nhiêu mét (làm tròn đến
ch s thp phân th hai)?
2) Cho tam giác ABC vuông tại A biết
0
C 37=
;
BC 16cm=
.
Giải tam giác vuông ABC (độ dài cạnh làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai)
Câu 16 (0.5 đim): Tìm các h s x, y để cân bằng phương trình phản ứng hóa học
xFe
3
O
4
+ O
2
yFe
2
O
3
------------Hết------------
H và tên hc sinh: .......................................... S báo danh:............................
UBND XÃ YÊN TH
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI
NG DN CHM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN LỚP 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
D
C
C
A
A
B
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C
A
B
A
A
A
D
A
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
Câu 13
(1,5 điểm)
a)
(0,75
đim)
Giải phương trình:
( )( )
5 3 12 0xx +=
50−=x
hoc
3 12 0+=x
0,25
+)
50−=x
5=x
0,25
+)
3 12 0
+=x
3 12= x
4= x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
5x =
4x =
0,25
Với 2; 2 ta có:
)2)(2(
23
22
1
+
+
=
+
xx
x
x
x
x
x
)2)(2(
23
2
)2(
2
)2)(1(
+
+
=
+
+
xx
x
x
xx
x
xx
(
1
)(
2
)
(
+ 2
)
= 3 + 2
2
3 + 2
2
2 = 3 + 2
= 0 Tho mãn điều kiện xác định
Vậy phương trình có nghiệm = 0
b)
(0,75
Gii h phương trình sau:
3 5 (1)
2 3 8 (2)
+=
−=
xy
xy
đim)
Cộng từng vế hai phương trình ta đưc
33=x
hay
1=x
thế vào
1=x
vào phương trình (1) của h ta được
13 5+=y
hay
36= y
suy ra
2= y
.
Vậy h phương trình đã cho có nghiệm là
(
1; 2)
.
0,25
0.25
0.25
Câu 14
(1 đim)
Trong đợt quyên góp ng hộ sách giáo khoa cho học sinh vùng trong
cơn bão số 11, tổng số học sinh tham gia của trường THCS A THCS
B là 322 hc sinh. Mi hc sinh của trường THCS A quyên góp 6 quyển
sách, mi hc sinh của trường THCS B quyên góp 5 quyn sách. Tổng
s sách quyên góp của trường THCS A nhiều hơn tổng số sách quyên
góp của trường THCS B 172 quyển. Hi mỗi trường đã quyên góp
được bao nhiêu quyển sách giáo khoa?
Gi s học sinh tham gia quyên góp của trường THCS A và THCS B lần
lượt là
,
xy
(học sinh). Điều kiện:
, *; , 322
xy xy∈<
.
Vì tổng số học sinh tham gia quyên góp của hai trường là 322 học sinh
nên ta có phương trình:
(
)
322 1xy
+=
S quyển sách của trường THCS A quyên góp được là:
6x
(quyển)
S quyển sách của trường THCS B quyên góp được là:
5
y
(quyển)
Tổng số sách quyên góp của trường THCS A nhiều hơn tổng sốch
quyên góp của trường THCS B là 172 quyển nên ta có phương trình:
( )
6 5 172 2xy−=
T (1) và (2) ta có hệ phương trình:
322
6 5 172
xy
xy
+=
−=
Gii h phương trình ta được:
162
160
x
y
=
=
(thỏa mãn).
Vậy s quyn sách của trường THCS A quyên góp đưc:
6.162 972=
(quyển)
S quyển sách của trường THCS B quyên góp được là:
5.160 800=
(quyển)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 15
(1,5điểm)
a)
(0,5điểm)
1)Một người đứng ch chân tháp
13,65 m
nhìn lên đỉnh tháp vi
phương nhìn hợp với phương nằm ngang một góc bằng
58
. Biết mt
của người đó cách chân của mình mt khoảng
1, 55 m
. Hi tháp cao bao
nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân th hai)?
Chiều cao của tòa tháp là:
1,55+13,65.tan58
0
23,39 (m)
0,5đ
b)
(1 đim)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Có
0
C 37=
,
BC 16cm
=
.
Giải tam giác vuông ABC (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai)
Ta
ABC
vuông tại A nên
0
90+=CB
hay
00
37 90+=B
suy ra
0
53
=B
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC ta được
0
16.sin 37 9,63( )=
AB cm
0
16.sin 53 12,78( )= AC cm
KL
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 17
(0,5 điểm)
Tìm các h s x, y để cân bằng phương trình phn ứng hóa học
xFe
3
O
4
+ O
2
yFe
2
O
3
Theo định luật bảo toàn nguyên tố đối với Fe và O ta có
32
4 23
xy
xy
=
+=
hay
32 0
43 2
xy
xy
−=
−=
;
Gii h pt ta tìm được
4
6
x
y
=
=
Vậy ta có phương trình cân bằng: 4Fe
3
O
4
+ O
2
6Fe
2
O
3
0.25
0.25
Tng
Tng đim
5,0
đim
Ban giám hiệu duyệt
T trưởng duyt
Giáo viên ra đề
Đỗ Thị Duyên
Đỗ Th Hoàn
Nguyễn Thị Minh
F
E
H
A
B
C

Preview text:

UBND XÃ YÊN THẾ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI NĂM HỌC 2025-2026 I. MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng % TT
Chương/Chủ Nội dung/ đơn vị kiến (4-11) điểm (1) đề thức (12) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phương trình 1.1.Khái niệm phương
và hệ hai trình và hệ hai phương 4 TN 1
phương trình trình bậc nhất hai ẩn (1 đ) 9
bậc nhất hai 1.2. Giải hệ hai phương 2 TN (4,25đ) ẩn trình bậc nhất hai ẩn (0,5 đ) 1 (0,75đ) 1.3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương 1 trình (1,5đ) 1 (0,5đ)
Phương trình 2.1. Phương trình quy 2 TN 2
bất về phương trình bậc (0,5 đ) 1
phương trình nhất một ẩn (0,75 đ) 3 bậc nhất một (1,25đ) ẩn Hệ
thức 3.1. Tỉ số lượng giác 6 TN 1TN
lượng trong của góc nhọn (1,5đ) (0,25đ) tam giác 3 vuông 10
3.2. Một số hệ thức 1 TN 2 (3,5đ)
giữa cạnh, góc trong (0,25 đ) (1,5đ) tam giác vuông và ứng dụng 4
Đường tròn 4.1. Đường tròn. Vị trí 4 4
tương đối của hai (1 đ) (1đ) đường tròn. Tổng 19 4 26 4,75 1 0,25 đ 1 1,5 đ 1 0,5 đ 10 Tỉ lệ % 47,5% 32,5% 15% 5% 100 Tỉ lệ chung 80% 20% 100 II. BẢN ĐẶC TẢ Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/ TT Chương/ Vận Chủ đề Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận kiến dụng biêt hiểu dụng thức cao Nhận biết : 2TN
– Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn
Phương Thông hiểu: trình 1TL
– Tính được nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn quy về Phương Vận dụng: phương
trình và hệ trình -Giải được phương trình tích có dạng (ax + b).(cx + d) = 0.
-Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình 1 phương bậc trình bậc nhất bậc nhất. nhất
một ẩn Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương Nhận biết :
trình và – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai 6TN hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn.
phương – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc
trình nhất hai ẩn. bậc Thông hiểu: nhất
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1TL
hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1TL
thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các
bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1TL
quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Tỉ số Nhận biết
lượng Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tan 7TN
giác của (tangent), cotan (cotangent) của góc nhọn. Thông hiểu Chương 4.
góc – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt Hệ thức nhọn
Một số (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. 4 lượng trong tam giác
hệ thức – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
về cạnh vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối 1TN và góc
hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc 2TL trong tam
vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc giác kề).
vuông Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc
nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác
của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp
dụng giải tam giác vuông,...). 4TN Chương 5. Nhận biết 5 Đường tròn
Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. Tổng 19 (TN) 1(TN) 4 TL 1(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 47,5% 32,5% 15% 5% Tỉ lệ chung 80% 20% UBND XÃ YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM 5,0 điểm
)
Câu 1:
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x − 2y = 3.
B. 0x − 0y = 5 .
C. 0x + 3y =1. D. 3
x + 0y = 3.
Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn 2x y = 4 có một nghiệm là:
A. ( -1; -1). B. (-2;-1). C. (2; -1). D. (1; -2). x + y =
Câu 3: Cho hệ phương trình 3 6 
, cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương
−x y = 0 trình? A. (2; )
1 . B. (3;2). C. (6;0) . D. ( 3 − ;3) .
Câu 4: Tất cả các nghiệm của phương trình (x −3)(2x + 4) = 0 là:
A. x = 3. B. x = 2 − .
C. x = 3 và x = 2 − . D. x = 3và x = 4 − .
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 4x −1 3 +1 = là: x + 2 x − 3 A. x ≠ 2
− . B. x ≠ 3. C. x ≠ 2
− và x ≠ 3. D. x = 2 − và x = 3 .
Câu 6: Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào có nghiệm duy nhất. 3  x − 2y =1 3  x − 2y =1 3  x − 6y = 1 − x − 2y =1 A.  . B.  . C.  . D.  . x − 4y = 7 3  x − 2y = 7 − x − 2y = 7 x − 2y =17
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và B = α. Tỉ số HA bằng: BA
A. sinα . B. cosα . C. tanα . D. cotα .
Câu 8: Hệ số a,b c tương ứng của phương trình bậc nhất hai ẩn x y + 5 = 0 là:
A. a =1;b =1 c = 0 .
B. a =1;b = 1 − c = 5 − .
C. a =1;b = 1
c = 5 . D. a =1;b = 1
c = 5 .
Câu 9: Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng.
B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
D. Có vô số trục đối xứng.
Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại M. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. MN = . MP sin P . B. MN = . MP cos P . C. MN = . MP tan P . D. MN = . MP cot P . 0
Câu 11: Kế quả của phép tính sin 37 bằng: 0 cos 53 A.1 B. 2. C.3. D.-1
Câu 12: Cho hai góc α và β là hai góc phụ nhau tức 0 α + β = 90 ta có: A. Sinα = Sin β
B. Cosα = Cos β . C. Sinα = Cos β . D.Sinα = −Cos β .
Câu 13:
Trong các hệ phương trình sau hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? {x−2y=3 {2x+0y= 6− {5y 10= {4x+7y= 9−
A. 0x+0 y=5
B. 5x+4 y= 1 −
C. 3x−2 y=6 D. 1, − 2x+3y=0
Câu 14: Cho tam giác MNP vuông tại M. 
sin MPN khi đó bằng: A. MN . B. MN . MP NP C. MP . D. NP . NP MP
Câu 15: Giá trị của sin30∘.cos60∘ bằng tan45∘
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. √3 . 4 2 4 Câu 16: Cho A
BC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm;BC = 5cm. Khi đó  cos B bằng: A. 3. B. 4. C. 3. D. 4. 5 5 4 3
Câu 17: Cho 𝑎𝑎 < 𝑏𝑏 , kết luận nào sau đây sai?
A. 𝑎𝑎 − 1 < 𝑏𝑏 + 6 . B. 5𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 < 4𝑎𝑎 . C. − 2 𝑎𝑎 < − 2 𝑏𝑏 . D.
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 > 2𝑎𝑎 . 3 3
Câu 18: Mỗi đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên mặt đất
của cây đó dài 8m và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với mặt đất một góc bằng 0
60 . Chiều cao của cây đó bằng: A. 8 3 . m B. 8 3 . m C. 6 3 . m D. 16 . m 3
Câu 20: Trục đối xứng của đường tròn là:
A.Đường thẳng cắt đường tròn tại 2 điểm.
C.Đường thẳng vuông góc với đường kính.
B.Đường thẳng đi qua tâm của đường tròn.
D. Đường thẳng song song với đường kính.
II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 13 (2 điểm):
1) Giải phương trình: (5− x)(3x +12) = 0 x + 3y = 5 −
2) Giải hệ phương trình sau:  2x − 3y = 8
3) Giải phương trình: x −1 x 3x − 2 − = 2 x + 2 x − 2 4 − x Câu 14 (1 điểm):
Trong đợt quyên góp ủng hộ sách giáo khoa cho học sinh vùng lũ trong cơn bão số 11, tổng
số học sinh tham gia của trường THCS A và THCS B là 322 học sinh. Mỗi học sinh của
trường THCS A quyên góp 6 quyển sách, mỗi học sinh của trường THCS B quyên góp 5
quyển sách. Tổng số sách quyên góp của trường THCS A nhiều hơn tổng số sách quyên góp
của trường THCS B là 172 quyển. Hỏi mỗi trường đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách giáo khoa? Câu 15 (1.5 điểm):
1)Một người đứng cách chân tháp 13,65 m nhìn lên đỉnh
tháp với phương nhìn hợp với phương nằm ngang một góc
bằng 58 . Biết mắt của người đó cách chân của mình một
khoảng 1,55m . Hỏi tháp cao bao nhiêu mét (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai
)?
2) Cho tam giác ABC vuông tại A biết  0 C = 37 ; BC =16cm .
Giải tam giác vuông ABC (độ dài cạnh làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai)
Câu 16 (0.5 điểm): Tìm các hệ số x, y để cân bằng phương trình phản ứng hóa học
xFe3O4 + O2  yFe2O3 ------------Hết------------
Họ và tên học sinh: .......................................... Số báo danh:............................ UBND XÃ YÊN THẾ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN LỚP 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D C C A A B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A B A A A D A B
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 13 (1,5 điểm) a) (0,75 Giải phương trình: điểm)
(5− x)(3x +12) = 0 0,25
5− x = 0 hoặc 3x +12 = 0 +) 5− x = 0 x = 5 +)3x +12 = 0 0,25 3x = 12 − x = 4 −
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 5và x = 4 − 0,25
Với 𝑥𝑥 ≠ 2; 𝑥𝑥 ≠ −2 ta có: x−1 x − 3x + 2 − =
x + 2 x − 2 (x − )( 2 x + ) 2 (x− )( 1 x − ) 2 x(x + ) 2 − 3x + 2 − = x + 2 x − 2 (x − )( 2 x + ) 2
(𝑥𝑥 − 1)(𝑥𝑥 − 2) − 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 2) = −3𝑥𝑥 + 2
𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 + 2 − 𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 = −3𝑥𝑥 + 2
𝑥𝑥 = 0 Thoả mãn điều kiện xác định
Vậy phương trình có nghiệm 𝑥𝑥 = 0 b) x + 3y = 5 − (1) (0,75
Giải hệ phương trình sau: 
2x − 3y = 8 (2) điểm)
Cộng từng vế hai phương trình ta được 3x = 3 hay x =1 0,25
thế vào x =1 vào phương trình (1) của hệ ta được 1+ 3y = 5 − hay 3y = 6 − 0.25 suy ra y = 2 − . 0.25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (1; 2 − ) .
Trong đợt quyên góp ủng hộ sách giáo khoa cho học sinh vùng lũ trong
cơn bão số 11, tổng số học sinh tham gia của trường THCS A và THCS
B là 322 học sinh. Mỗi học sinh của trường THCS A quyên góp 6 quyển Câu 14
sách, mỗi học sinh của trường THCS B quyên góp 5 quyển sách. Tổng
(1 điểm) số sách quyên góp của trường THCS A nhiều hơn tổng số sách quyên
góp của trường THCS B là 172 quyển. Hỏi mỗi trường đã quyên góp
được bao nhiêu quyển sách giáo khoa?
Gọi số học sinh tham gia quyên góp của trường THCS A và THCS B lần
lượt là x, y (học sinh). Điều kiện: x, y ∈ *
 ; x, y < 322 . 0,25
Vì tổng số học sinh tham gia quyên góp của hai trường là 322 học sinh
nên ta có phương trình: x + y = 322 ( ) 1 0,25
Số quyển sách của trường THCS A quyên góp được là: 6x (quyển)
Số quyển sách của trường THCS B quyên góp được là: 5y (quyển)
Vì Tổng số sách quyên góp của trường THCS A nhiều hơn tổng số sách
quyên góp của trường THCS B là 172 quyển nên ta có phương trình: 0,25
6x − 5y =172 (2)  + =
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x y 322 
6x − 5y = 172  =
Giải hệ phương trình ta được: x 162  (thỏa mãn). y =160
Vậy số quyển sách của trường THCS A quyên góp được: 6.162 = 972 (quyển) 0,25
Số quyển sách của trường THCS B quyên góp được là:5.160 = 800 (quyển) Câu 15 (1,5điểm)
1)Một người đứng cách chân tháp 13,65 m nhìn lên đỉnh tháp với a)
phương nhìn hợp với phương nằm ngang một góc bằng 58 . Biết mắt
(0,5điểm) của người đó cách chân của mình một khoảng 1,55m . Hỏi tháp cao bao
nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?
Chiều cao của tòa tháp là:
1,55+13,65.tan580 ≈ 23,39 (m) 0,5đ b)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Có  0 C = 37 , BC =16cm .
(1 điểm) Giải tam giác vuông ABC (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai) A F E B H C
Ta có ABC vuông tại A nên C +  0 B = 90 hay 0 +  0 37 B = 90 suy ra 0.25  0 B = 53
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC ta được 0.25 0
AB =16.sin 37 ≈ 9,63(cm) 0.25 0
AC =16.sin 53 ≈12,78(cm) 0.25 KL Câu 17
Tìm các hệ số x, y để cân bằng phương trình phản ứng hóa học (0,5 điểm)
xFe3O4 + O2  yFe2O3
Theo định luật bảo toàn nguyên tố đối với Fe và O ta có  3x = 2 yx y = 0.25  hay 3 2 0  ; 4x + 2 = 3y 4x − 3y = 2 −
Giải hệ pt ta tìm được x = 4  y = 6 0.25
Vậy ta có phương trình cân bằng: 4Fe3O4 + O2  6Fe2O3 Tổng Tổng điểm 5,0 điểm
Ban giám hiệu duyệt
Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề Đỗ Thị Duyên Đỗ Thị Hoàn Nguyễn Thị Minh