200 Câu Hỏi KTCT HB-đã chuyển đổi - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

200 Câu Hỏi KTCT HB-đã chuyển đổi - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

NI DUNG ÔN T P MÔN KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN
Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ ỨC NĂNG U VÀ CH
CA KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN
MC 1
Câu 1: Thu t ng khoa h c Kinh t chính tr ế được xu t hi n vào i gian nào? th
A.Thế k th XV
B.Thế k th XVI
C.Cui th kế XVII th
D.Đầ u thế k th XVII
Câu 2: Kinh t chính tr Mác - Lênin có m y chế ức năng cơ bản?
A.Năm
B.Sáu
C.Ba
D.Bn
Câu 3: Mục đích nghiên cứu ca Kinh tế chính tr Mác Lênin là gì?
A.Ch quy v quan h s h u, quan h t n lý, quan h phân ph i thu chc qu
nhp
B.Quá trình s n xu t, phân ph ối, trao đổi, tiêu dùng trong phương thức sn xut
mà các quan h đó hình thành và phát triển
C.Phát huy tác d ng thông qua ho ng kinh t c ạt độ ế ủa con người
D.Là để nhm tìm ra nhng quy lut kinh tế chi ph i s v ng và phát tri ận độ n
của phương thức sn xut
Câu 4: Trong các phương pháp nghiên cứu Kinh tế chính tr Mác Lênin,
phương pháp nào quan trọng nht?
A.Phân tích và t ng h p
B.Mô hình hóa
C.Điều tra thng kê
D.Trừu tượng hóa khoa h c
Câu 5: Kinh t chính tr Mác ế Lênin đã kế tha và phát tri n tr c ti p thành t ế u
tư tưởng nào?
A.Ch nghĩa trọng thương
B.Ch nghĩa trọng nông
C.Kinh t chính tr tế ầm thường
D.Kinh t chính tr c n Anh ế điể
MC 2
Câu 6: Đối tượng nghiên c u c a Kinh t chính tr ế Mác Lênin là gì?
A.Là s s n xu t c a ci vt chất và trao đổi buôn bán trong phương thức sn
xut mà các quan h đó hình thành và phát triển
B.Là quá trình s n xu t, phân ph ối, trao đổi, tiêu dùng trong đó quan hệ xã hi
sn su t gi ữa ngườ ới người trong phương thứi v c sn xu c hình thành và ất đượ
phát tri n
C.Nghiên c u toàn b n trúc th ng t h t ng, các quy lu t kinh t kiế ựợ ầng, cơ sở ế
chính tr xã hi và quá trình s n xu t, phân ph i, tiêu dùng trong ối, trao đổ
phương thức sn xu t mà các quan h đó hình thành và phát triển
D.Là các quan h xã h i c a s n xu ất và trao đổi mà các quan này được đặt
trong s liên bi n ch ng v phát tri n c a l ng s n xu t và ki ới trình độ ực lượ ến
trúc thượng tng của phương thức sn xu t nh ất định
Câu 7: Phương pháp trừu tượng hóa khoa h c là gì?
A.Gt b nhng b phân ph c t p c ng nghiên c u ủa đối tượ
B.Gt b các hi ện tượng ngu nhiên, b ngoài, ch l i nh ng m i liên h gi ph
biến mang tính b n ch t
C.Quá trình đi từ ừu tượng và ngượ ừu tượng đế c th đến tr c li, t tr n c th
đến trừu tượng
D.Cách th c th c hi n nghiên c u b ng cách g t b nhng y u t u nhiên, ế ng
nhng hiện tượng t m th i x y ra trong các hi ng quá trình nghiên c ện tượ ứu để
tách ra được nhng hi ng b n vện tượ ững, mang tính điển hình, n định của đối
tượng nghiên c u
Câu 8: Để xem xét, gi i thích ngu n g c sâu xa c a các hi ện tượng kinh tế
hi ph i xu t phát t y u t nào? ế
A.H ng c a giai c p tư tưở
B.Các ho ng kinh t ạt độ ế
C.Truyn th ng l ch s
D.Ý th c xã h i
Câu 9: Chức năng phương pháp luận ca Kinh t chính tr Mác Lênin th ế hin
ni dung gì?
A.Là cơ sở khoa hc lý lu n diận để nh ện và định v vai trò, trách nhi m sáng
to cao c c a ch th
B.Gt b các hi ện tượng ngu nhiên, b ngoài, ch l i nh ng m i liên h gi ph
biến mang tính b n ch t
C.Quá trình đi từ ừu tượng và ngượ c th đến tr c li
D.Là n n t ng lý lu n khoa h c cho vi c ti p c n các khoa h c kinh t khác ế ế
Câu 10: Chức năng tư tưởng ca Kinh t chính tr ế Mác Lênin th n n hi i
dung gì?
A.Gt b các hi ng ng u nhiên, b ngoài, ch ện tượ gi l i nh ng m i liên h ph
biến mang tính b n ch ất, quá trình đi từ c th đến tr c lừu tượng và ngượ i
B.Cung c p nh ng phm trù kinh t n, b n ch t, phát hi n và nh n di n các ế cơ bả
quy lu t kinh t c a n n kinh t ế ế th trường lý lu n cho vi c nh n thlàm cơ sở c
các hi ng kinh t mang tính bi u hi n trên b m t xã h i ện tượ ế
C.Là n n t ng lý lu n cho các khoa h c kinh t ế ngành; là cơ sở lý lun cho các
khoa h c n m giáp ranh gi a các tri th c các ngành khác nhau
D.Góp ph n xây d ng th i quan khoa h c cho nh ng ch có mong mu ế gi th n
xây d ng m t ch xã h i t ng t i gi i, xóa b d n
nh ng áp b c, b t công gi i v i
Câu 11: Chức năng thực tin ca Kinh t chính tr ế Mác Lênin th n n hi i
dung gì?
A.Góp ph n xây d ng th i quan khoa h c cho nh ng ch có mong mu ế gi th n
xây d ng m t ch xã h i t ế độ ốt đẹp, hướ ải phóng con ngường ti gi i, xóa b dn
nhng áp b c, b t công gi ữa con người v i ới con ngườ
B.Cung c p nh ng phm trù kinh t n, b n ch t, phát hi n và nh n di n các ế cơ bả
quy lu t kinh t c a n n kinh t ế ế th trường làm cơ sở lý lun cho vi c nh n th c
các hi ng kinh t mang tính bi u hi n trên b m t xã h i ện tượ ế
C.Là n n t ng lý lu n cho các khoa h c kinh t ế ngành; là cơ sở lý lun cho các
khoa h c n m giáp ranh gi a các tri th c các ngành khác nhau
D.Ci to thc tiễn, thúc đẩy văn minh củ ạo độa xã hi, t ng l y t ng ực để thúc đẩ
cá nhân và xã h i không ng ng sáng t o, c i thi i s ng v t ch t và tinh th n
c a toàn xã h i
Câu 12: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm Kinh t chính trế ?
A.Th.Mun
B.F.Quesnay
C.W.Petty
D.A.de Montchrestien
Câu 13: Ai là người được C.Mác coi là cha đẻ ca Kinh t h c c ế điển?
A.A.de Montchrestien
B.F.Quesnay
C.T.R.Malthus
D.W.Petty
MC 3
Câu 14: Ai là người được coi là nhà kinh t i k ế th công trường th công?
A.W.Petty
B.D.Ricardo
C.A.S.Serra
D.A.Smith
Câu 15: D.Ricardo là nhà kinh t c a th i k nào? ế
A.Thi k tích lũy nguyên thủy Tư bản ch nghĩa
B.Thi k p tác gi hi ản đơn
C.Thi k công trường thng
D.Thi k đại công nghiệp cơ khí
Chương 2
HÀNG HÓA, TH NG VÀ VAI TRÒ C A CÁC CH TRƯỜ TH
THAM GIA TH TRƯỜNG
MC 1
Câu : Th nào là s n xu t t cung t c 16 ế p?
A.Là s n ph m c ủa lao động có th tha mãn nhu cầu nào đó của con người
thông qua mua bán
B.Sn xut có tính m
C.Sn xut phân phi trao đổi tiêu dùng
D.Là m t ki u t chc kinh tế trong đó ẩm đượnhng sn ph c sn xu t ra nh m
mục đích thỏa mãn nhu c u tiêu dùng c a b i s n xu t ản thân ngườ
Câu : Quá trình s n xu t là s k17 ết h p c a các y u t ế nào?
A.Sức lao động v i công c lao động
B.Lao độ ới tư liệu lao động v ng
C.Sức lao độ ới đối tượng lao động và tư liệu lao động v ng
D.Lao độ ới đối tượng lao động và tư liệu lao động v ng
Câu 18: Các phương thc sn xu t n i ti p nhau trong l ch s theo trình t nào? ế
A.Cng sn nguyên th phong ki chi m h u nô l y ến ế tư bả nghĩa n ch
cng s n
B.Chiếm hu nô l c ng s n nguyên th y tư bản phong kiến ch nghĩa
cng s n
C.Cng s n nguyên th chi m h u nô l y ế tư bản phong ki ến ch nghĩa
cng s n
D.Cng sn nguyên th chi m h u nô l phong ki y ế ến tư bả nghĩa n ch
cng s n
Câu 19: Hàng hóa là ?
A.Là s n ph m c ủa lao động để ủa con ngườ tha mãn nhu cu c i
B.Là s n ph c mua bán trên th ẩm đượ trường
C.Là s n ph ẩm dùng để trao đổ ới ngườ i v i khác
D. Sn phm c ng có th a mãn m t nhu c u a lao độ th nào đó của con người
thông qua trao đổi, mua bán
Câu 20: Sn phm ca lao động có th a mãn m t nhu c u a con th nào đó củ
người thông qua trao đổ n đượi, mua c gi là gì?
A.Trao đổi hàng hóa
B.Giá trị hàng hóa
C.Thương hiệu hàng hóa
D.Hàng hóa
Câu 21 chung c a quan h : Cơ sở trao đổi gia các hàng hóa là gì?
A.Là công d ng c a hàng hóa
B.Là s khan hi m c a hàng hóa ế
C.Là s thích c ủa người tiêu dùng
D.Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
Câu : Trong các y u t 22 ế sau đây, yếu t nào là ngu n g c c a giá tr hàng hóa?
A.Máy móc, nhà xưởng
B.Đất đai
C.K thut, công ngh s n xu t
D.Lao độ ủa con ngường c i
Câu : Trong các y u t 23 ế sau đây, yế nào được xác địu t nh là th c th giá tr
hàng hóa?
A.Lao động c th
B.Lao động phc t p
C.Lao độ ản đơnng gi
D.Lao động tru tượng
Câu : Giá tr c t o ra t 24 hàng hóa đượ đâu?
A.T lưu thông
B.C sn xuất và lưu thông
C.T nhng kết qu phát minh
D.T s n xu t
Câu : Có m t lo c bi c tách ra làm v25 ại hàng hóa đặ ệt gì đượ t ngang giá chung
cho t t c các hàng hóa?
A.Kim cương
B.Đôla
C.Thẻ tín dụng
D.Tiền tệ
Câu : Giá tr c26 ủa hàng hóa được biu hin bng m ng ti n nhột lượ ất định được
gi là gì?
A.Giá trị lao động
B.Vàng
C.Đôla
D.Giá cả hàng hóa
Câu : Khi ti n t 27 là thước đo giá trị; là phương tiện lưu thông; là phương tin
ct trữ; là phương tiện thanh toán; ti n t i, nh ng n thế gi ội dung đó gọi là gì?
A.Bản chất của tiền tệ
B.Nguồn gốc của tiền tệ
C.Quy luật lưu thông tiền tệ
D.Chức năng của tiền tệ
Câu : Hàng hóa là s n ph m c28 ủa lao động có th tha mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua y u t nào? ế
A.Các hình thức quảng cáo
B.Lao động sản xuất
C.Tiêu dùng
D.Trao đổi, mua bán
Câu : Hi ng th a ti29 ện tượ ền trong lưu thông được gi là gì?
A.Khủng hoảng kinh tế
B.Bội chi ngân sách
C.Mất cân đối thanh toán
D.Lạm phát
Câu : N n kinh t ng có m ? 30 ế th trườ ấy ưu thế
A.Ba
B.Bảy
C.Năm
D.Ba
Câu 31: i gian
Th lao động hao phí để sn xut ra hàng hóa c a t ng i s ngườ
to ra giá tr gì?
A.Giá trị cần thiết của hàng hóa
B.Giá trị trao đổi của hàng hóa
C.Giá trị sử dụng của hàng hóa
D.Giá trị cá biệt của hàng hóa
MC 2
Câu : Th 32 ế nào là phân công lao động xã hi?
A.Là chia nh quá trình s n xu t, m ỗi người chuyên đảm nh n m ột công đoạn
B.Là phân công diễn ra trong đơn vị sn xu t
C.Là s chuyên môn hóa nh i v ất định đố ới người sn xut
D.Là phân công c a xã h i v lao động hình thành nhng ngành, ngh s n xu t
khác nhau; là s chuyên môn hóa nh i v i s n xu t ất định đố ới ngườ
Câu 33: Điề ện ra đờu ki i và tn ti ca s n xu t hàng hóa là gì?
A.Nhu c i trong xã hầu trao đổ ội tăng lên
B.Phân công lao động trong các gia đình xuất hin
C.Chế độ u v u s t tư hữ tư liệ n xu
D.Phân công lao động xã hi và s tách bi t v kinh t a các ch s n xu t ế gi th
Câu : Giá tr s d ng c a hàng hóa là gì? 34
A.Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B.Giá trị trao đổi công dụng của sản phẩm
C.Tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau
D.Công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người phẩm,
Câu : Vì sao hàng hóa có hai thu c tính là giá tr s d ng và giá tr ? 35
A.Vì có lao động giản đơn và lao động phc t p
B.Do giá c , giá tr và do lao động quá kh và lao động s ng c a hàng hóa quy
định
C.Vì nhu cầu trong trao đổi mua bán làm cho hàng hóa có giá c và giá tr
D.Vì lao động sn xu t hàng hóa có tính hai m ng c ặt: lao độ th ng và lao độ
ph c t p
Câu : Th nào l ng c36 ế à lao độ th?
A.Là những lao độ quan sát đượ ấy đượng có th c, nhìn th c
B.Là những lao động ngành ngh
C.Là ho ng có mạt độ ục đích của con người
D.Là những lao động ngành ngh c th, có mục đích riêng, đối tượng riêng,
thao tác riêng và k t qu riêng ế
Câu : 37 Hoạt động ch s ganh đua, đấu tranh gia các ch kinh t trong s th ế n
xut kinh doanh nh m giành nh u ki n thu n l ững điề ợi để thu đưc nhiu li
nhuận được gi là gì?
A.Độc quyền kinh tế
B.Tạo thương hiệu, uy tín trong kinh tế
C.Mục đích của cạnh tranh
D.Cạnh tranh
Câu : Quy lu t c nh tranh chi ph i m nh m t trong trong n n kinh t nào? 38 nh ế
A.Kinh tế tự nhiên
B.Kinh tế tự cung, tự cấp
C.Kinh tế bao cấp
D.Kinh tế hàng hóa
Câu : Trong n n kinh t hàng hóa, c nh tranh không nh m vào y u t nào? 39 ế ế
A.Tạo ưu thế về khoa học và công nghệ
B.Tạo thị trường nguyên nhiên vật liệu
C.Thu hút nguồn vốn, lao động chất lượng cao
D.Tạo thị trường độc quyền
Câu 40: Hàng hóa, ti n t i mua, ệ, ngườ ngưi bán là các nhân t n c a y cơ bả ếu
t gì?
A.Thị trường tự do
B.Thị trường dịch vụ
C.Thị trường ngoại hối
D.Thị trường
MỨC 3
Câu : Câu nói: 41 “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng
sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu
lao động nào” là của ai?
A.A.Smith
B.D.Ricardo
C.Ph.Ăng ghen
D.C.Mác
Câu 42: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất thuộc lĩnh
vực nào?
A. Tiu th công nghi p tách kh i nông nghi p
B.Công nghi p tách kh nông nghi p i
C.Ngành thương nghiệp ra đời
D.Trng tr t tách kh ỏi chăn nuôi
Câu 43: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai thuộc lĩnh vực
nào?
A.Đại công nghi p tách kh i nông nghi p
B.Trng trt tách khỏi chăn nuôi
C.Ngành thương ệp ra đờnghi i
D.Th công nghi p tách kh i nông nghi p
Câu 44: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba thuộc lĩnh vực
nào?
A.Trng tr t tách kh ỏi chăn nuôi
B.Th công nghi p tách kh i nông nghi p
C.Công nghi p tách kh i nông nghi p
D.Ngành thương nghiệp ra đời
Câu 45: Cạnh tranh không lành mạnh sẽ dẫn đến hệ quả gì?
A.Kích thích sản suất phát triển
B.Thúc đẩy đầu tư, nâng cao chất lượng sản phẩm
C.Tăng năng xuất lao động, cải thiện đời sống nhân dân
D.Làm tổn hại môi trường, làm rối loạn thị trường
Câu 46: Căn cứ vào đâu để Nhà nước điều tiết đủ lượng tiền Việt Nam đồng
trong lưu thông hàn hóa dịch vụ trên thị trường?g
A.Nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng
B.Số lần chu chuyển của đồng tiền trong lưu thông
C.Tổng khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong một thời điểm nhất định
D.Tổng giá trị hàng hóa trong một thời điểm nhất định
Câu 47: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến giá thịt lợn hơi năm 2019 trên thị trường
tăng cao?
A.Đồng tiền Việt Nam mất giá trong quan hệ hối đoái
B.Chất lượng lợn thịt nội địa không đảm bảo
C.Chăn nuôi lợn tự phát, dẫn đến vượt quá cầu của thị trường
D.Dịch bệnh của lợn bùng phát , dẫn đến cung nhỏ cầu của thị trường
Câu 48: Thời gian hao phí để sản xuất sản phẩm: = 4 giờ; = 5 giờ; X Y Z = 4
giờ, 4.6 giờ; S = Q= 4.8 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 4.8
giờ thì sản phẩm nào có thể trao đổi được với nhau?
A.Sản phẩm Y và S
B.Sản phẩm Y và Q
C.Sản phẩm S và Q
D.Sản phẩm X và Z
Câu 49: Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sả n phm cho xã h i?
A.Tăng cường độ lao độ ng
B.Kéo dài thời gian lao động
C.M rng quy mô s n xu ất và nâng cao trình độ khoa h c công ngh
D.Tăng năng suất lao động
Câu : T l ng ph c h50 giữa lao độ ợp và lao động giản đơn tăng lên có ảnh
hưởng như thế đến lượ nào ng giá tr c t o ra trong m i gian? đượ ột đơn vị th
A.Gi nguyên không thay đổi
B.Gim xu ng
C.Tăng lên nhưng phải gn vi tiến b công ngh
D.Tăng lên
Câu 51.Quy lu t kinh t n c a s ế cơ bả n xu t hàng hóa là quy lu t nào?
A.Quy lu t cung-c u
B.Quy lu t c nh tranh
C.Quy lut lưu thông tiền t
D.Quy lut giá tr
Câu 52. Ngoài phân công lao động xã hi, s i c ra đờ a sn xu t hàng hóa còn
dựa trên điều ki n nào ?
A.Trao đổi hàng hóa
B.Nhà nước ra đời
C.Ch nghĩa tư bản ra đời
D. Có ch ế độ tư hữu v tư liệu sn xut
Câu 53. Hãy nêu mâu thu n gi a giá tr s d ng và giá tr th n trong mhi c
đích và sự quan tâm c i s n xu t trong toàn b ng s n xuủa ngườ hoạt độ t
hàng hóa c a anh ta?
A.Giá tr cùng t n t ại bên trong hàng hóa mà người sn xut to ra.
B.Mục đích của người sn xut là giá tr s d có giá tr s d ng h ụng nhưng để
phải quan tâm đến giá tr.
C. M a h là giá tr s dục đích củ ng cùng t n t ại bên trong hàng hóa mà người
sn xu t t o ra
D.Mục đích của người sn xut là giá tr có giá tr h i quan nhưng để ph
tâm đến giá tr s d ng.
Câu 54. Khi đồ ời tăng lên cường độ lao động năng suất lao động th ng gp 2
lần thì ý nào sau đây đúng?
A.Tng s hàng hoá tăng lên 4 lần, tng s giá tr hàng hoá tăng lên 4 lần
B. T ng s giá tr hàng hoá tăng 2 lần, t ng s hàng hoá tăng 2 lần
C. Tng s hàng hoá tăng lên 2 lần, giá tr 1 hàng hoá gi m 2 l n
D. Giá tr 1 hàng hoá gi m 2 l n, t ng s giá tr hàng hoá tăng 2 lần
Câu 55. Nhân t nào ảnh hưởng đến lượng giá trng hóa ?
A.Các điều ki n t nhiên
B.Cường độ lao độ ng
C. Nguyên liệu đầu vào
D.Năng suất lao động
| 1/37

Preview text:


NI DUNG ÔN TP MÔN KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN Chương 1
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG
CA KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNIN MC 1
Câu 1: Thuật ngữ khoa học Kinh tế chính tr được xuất hiện vào thời gian nào? A.Thế kỷ thứ XV B.Thế kỷ thứ XVI
C.Cuối thế kỷ thứ XVII D.Đầu thế kỷ t ứ h XVII
Câu 2: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng cơ bản? A.Năm B.Sáu C.Ba D.Bốn
Câu 3: Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A.Chỉ quy về quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức quản lý, quan hệ phân phối thu nhập
B.Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng trong phương thức sản xuất
mà các quan hệ đó hình thành và phát triển
C.Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D.Là để nhằm tìm ra những quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển
của phương thức sản xuất
Câu 4: Trong các phương pháp nghiên cứu Kinh tế chính trị Mác – Lênin,
phương pháp nào quan trọng nhất?
A.Phân tích và tổng hợp B.Mô hình hóa C.Điều tra thống kê
D.Trừu tượng hóa khoa học
Câu 5: Kinh tế chính trị Mác – Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp thành tựu tư tưởng nào?
A.Chủ nghĩa trọng thương B.Chủ nghĩa trọng nông
C.Kinh tế chính trị tầm thường
D.Kinh tế chính trị cổ điển Anh MC 2
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A.Là sự sản xuất của cải vật chất và trao đổi buôn bán trong phương thức sản
xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển
B.Là quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng trong đó quan hệ xã hội
sản suất giữa người với người trong phương thức sản xuất được hình thành và phát triển
C.Nghiên cứu toàn bộ kiến trúc thự n
ợ g tầng, cơ sở hạ tầng, các quy luật kinh tế
– chính trị – xã hội và quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng trong
phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành và phát triển
D.Là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi mà các quan này được đặt
trong sự liên biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến
trúc thượng tầng của phương thức sản xuất nhất định
Câu 7: Phương pháp trừu tượng hóa khoa học là gì?
A.Gạt bỏ những bộ phân phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B.Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ
biến mang tính bản chất
C.Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại, từ trừu tượng đến cụ thể đến trừu tượng
D.Cách thức thực hiện nghiên cứu bằng cách gạt bỏ những yếu tố ngẫu nhiên,
những hiện tượng tạm thời xảy ra trong các hiện tượng quá trình nghiên cứu để
tách ra được những hiện tượng bền vững, mang tính điển hình, ổn định của đối tượng nghiên cứu
Câu 8: Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế – xã
hội phải xuất phát từ yếu tố nào?
A.Hệ tư tưởng của giai cấp
B.Các hoạt động kinh tế
C.Truyền thống lịch sử D.Ý thức xã hội
Câu 9: Chức năng phương pháp luận của Kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện nội dung gì?
A.Là cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm sáng
tạo cao cả của chủ thể
B.Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ
biến mang tính bản chất
C.Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D.Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
Câu 10: Chức năng tư tưởng của Kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện nội dung gì?
A.Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ
biến mang tính bản chất, quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
B.Cung cấp những phạm trù kinh tế cơ bản, bản chất, phát hiện và nhận diện các
quy luật kinh tế của nền kinh tế thị trường làm cơ sở lý luận cho việc nhận thức
các hiện tượng kinh tế mang tính biểu hiện trên bề mặt xã hội
C.Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành; là cơ sở lý luận cho các
khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
D.Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học cho những chủ thể có mong muốn xây d ng m t ch xã h i t ng t i gi i, xóa b d n nh ng áp b c, b t công gi i v i
Câu 11: Chức năng thực tiễn của Kinh tế chính trị Mác – Lênin thể hiện nội dung gì?
A.Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học cho những chủ thể có mong muốn
xây dựng một chế độ xã hội tốt đẹp, hướng tới giải phóng con người, xóa bỏ dần
những áp bức, bất công giữa con người với con người
B.Cung cấp những phạm trù kinh tế cơ bản, bản chất, phát hiện và nhận diện các
quy luật kinh tế của nền kinh tế thị trường làm cơ sở lý luận cho việc nhận thức
các hiện tượng kinh tế mang tính biểu hiện trên bề mặt xã hội
C.Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành; là cơ sở lý luận cho các
khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
D.Cải tạo thực tiễn, thúc đẩy văn minh của xã hội, tạo động lực để thúc đẩy từng
cá nhân và xã h i không ng ng sáng t o, c i thi i s ng v t ch t và tinh th n c a toàn xã h i
Câu 12: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm Kinh tế chính trị? A.Th.Mun B.F.Quesnay C.W.Petty D.A.de Montchrestien
Câu 13: Ai là người được C.Mác coi là cha đẻ của Kinh tế hc c điển? A.A.de Montchrestien B.F.Quesnay C.T.R.Malthus D.W.Petty MC 3
Câu 14: Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? A.W.Petty B.D.Ricardo C.A.S.Serra D.A.Smith
Câu 15: D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A.Thời kỳ tích lũy nguyên thủy Tư bản chủ nghĩa
B.Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C.Thời kỳ công trường thủ công
D.Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí Chương 2
HÀNG HÓA, TH TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CA CÁC CH TH
THAM GIA TH TRƯỜNG MC 1
Câu 16: Thế nào là sản xuất tự cung tự cấp ?
A.Là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán B.Sản xuất có tính mở
C.Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng
D.Là một kiểu tổ chức kinh tế trong đó những sản phẩm được sản xuất ra nhằm
mục đích thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của bản thân người sản xuất
Câu 17: Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố nào?
A.Sức lao động với công cụ lao động
B.Lao động với tư liệu lao động
C.Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
D.Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 18: Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
A.Cộng sản nguyên thủy – phong kiến – chiếm hữu nô lệ – tư bản – chủ nghĩa cộng sản
B.Chiếm hữu nô lệ – cộng sản nguyên thủy – tư bản – phong kiến – c ủ h nghĩa cộng sản
C.Cộng sản nguyên thủy – chiếm hữu nô lệ – tư bản – phong kiến – chủ nghĩa cộng sản
D.Cộng sản nguyên thủy – chiếm hữu nô lệ – phong kiến – tư bản – chủ nghĩa cộng sản Câu 19: Hàng hóa là gì?
A.Là sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
B.Là sản phẩm được mua bán trên thị trường
C.Là sản phẩm dùng để trao đổi với người khác
D. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người
thông qua trao đổi, mua – bán
Câu 20: Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con
người thông qua trao đổi, mua – bán được gọi là gì? A.Trao đổi hàng hóa B.Giá trị hàng hóa C.Thương hiệu hàng hóa D.Hàng hóa
Câu 21: Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì?
A.Là công dụng của hàng hóa
B.Là sự khan hiếm của hàng hóa
C.Là sở thích của người tiêu dùng
D.Là hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa
Câu 22: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguồn gốc của giá trị hàng hóa? A.Máy móc, nhà xưởng B.Đất đai
C.Kỹ thuật, công nghệ sản xuất
D.Lao động của con người
Câu 23: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể giá trị hàng hóa? A.Lao động cụ thể B.Lao động phức tạp C.Lao động giản đơn D.Lao động trừu tượng
Câu 24: Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A.Từ lưu thông
B.Cả sản xuất và lưu thông
C.Từ những kết quả phát minh D.Từ sản xuất
Câu 25: Có một loại hàng hóa đặc biệt gì được tách ra làm vật ngang giá chung
cho tất cả các hàng hóa? A.Kim cương B.Đôla C.Thẻ tín dụng D.Tiền tệ
Câu 26: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định được gọi là gì? A.Giá trị lao động B.Vàng C.Đôla D.Giá cả hàng hóa
Câu 27: Khi tiền tệ là thước đo giá trị; là phương tiện lưu thông; là phương tiện
cất trữ; là phương tiện thanh toán; tiền tệ thế giới, những nội dung đó gọi là gì?
A.Bản chất của tiền tệ
B.Nguồn gốc của tiền tệ
C.Quy luật lưu thông tiền tệ
D.Chức năng của tiền tệ
Câu 28: Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua yếu tố nào?
A.Các hình thức quảng cáo B.Lao động sản xuất C.Tiêu dùng D.Trao đổi, mua – bán
Câu 29: Hiện tượng thừa tiền trong lưu thông được gọi là gì? A.Khủng hoảng kinh tế B.Bội chi ngân sách
C.Mất cân đối thanh toán D.Lạm phát
Câu 30: Nền kinh tế thị trường có mấy ưu thế? A.Ba B.Bảy C.Năm D.Ba
Câu 31: Thời gian lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa của từng người sẽ tạo ra giá trị gì?
A.Giá trị cần thiết của hàng hóa
B.Giá trị trao đổi của hàng hóa
C.Giá trị sử dụng của hàng hóa
D.Giá trị cá biệt của hàng hóa MC 2
Câu 32: Thế nào là phân công lao động xã hội?
A.Là chia nhỏ quá trình sản xuất, mỗi người chuyên đảm nhận một công đoạn
B.Là phân công diễn ra trong đơn vị sản xuất
C.Là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
D.Là phân công của xã hội về lao động hình thành những ngành, nghề sản xuất
khác nhau; là sự chuyên môn hóa nhất định đối với người sản xuất
Câu 33: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
A.Nhu cầu trao đổi trong xã hội tăng lên
B.Phân công lao động trong các gia đình xuất hiện
C.Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D.Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa các chủ thể sản xuất
Câu 34: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?
A.Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B.Giá trị trao đổi công dụng của sản phẩm
C.Tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau
D.Công dụng của vật phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Câu 35: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị?
A.Vì có lao động giản đơn và lao động phức tạp
B.Do giá cả, giá trị và do lao động quá khứ và lao động sống của hàng hóa quy định
C.Vì nhu cầu trong trao đổi mua – bán làm cho hàng hóa có giá cả và giá trị
D.Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động phức tạp
Câu 36: Thế nào là lao động cụ thể?
A.Là những lao động có thể quan sát được, nhìn thấy được
B.Là những lao động ngành nghề
C.Là hoạt động có mục đích của con người
D.Là những lao động ngành nghề cụ thể, có mục đích riêng, đối tượng riêng,
thao tác riêng và kết quả riêng
Câu 37: Hoạt động chỉ sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản
xuất kinh doanh nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi
nhuận được gọi là gì? A.Độc quyền kinh tế
B.Tạo thương hiệu, uy tín trong kinh tế
C.Mục đích của cạnh tranh D.Cạnh tranh
Câu 38: Quy luật cạnh tranh chi phối mạnh mẽ nhất trong trong nền kinh tế nào? A.Kinh tế tự nhiên
B.Kinh tế tự cung, tự cấp C.Kinh tế bao cấp D.Kinh tế hàng hóa
Câu 39: Trong nền kinh tế hàng hóa, cạnh tranh không nhằm vào yếu tố nào?
A.Tạo ưu thế về khoa học và công nghệ
B.Tạo thị trường nguyên nhiên vật liệu
C.Thu hút nguồn vốn, lao động chất lượng cao
D.Tạo thị trường độc quyền
Câu 40: Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán là các nhân tố cơ bản của yếu tố gì? A.Thị trường tự do B.Thị trường dịch vụ
C.Thị trường ngoại hối D.Thị trường MỨC 3
Câu 41: Câu nói: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng
sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu
lao động nào” là của ai? A.A.Smith B.D.Ricardo C.Ph.Ăng ghen D.C.Mác
Câu 42: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ nhất thuộc lĩnh vực nào?
A. Tiểu thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
B.Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C.Ngành thương nghiệp ra đời
D.Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
Câu 43: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ hai thuộc lĩnh vực nào?
A.Đại công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
B.Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
C.Ngành thương nghiệp ra đời
D.Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
Câu 44: Nội dung cuộc đại phân công lao động xã hội lần thứ ba thuộc lĩnh vực nào?
A.Trồng trọt tách khỏi chăn nuôi
B.Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
C.Công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
D.Ngành thương nghiệp ra đời
Câu 45: Cạnh tranh không lành mạnh sẽ dẫn đến hệ quả gì?
A.Kích thích sản suất phát triển
B.Thúc đẩy đầu tư, nâng cao chất lượng sản phẩm
C.Tăng năng xuất lao động, cải thiện đời sống nhân dân
D.Làm tổn hại môi trường, làm rối loạn thị trường
Câu 46: Căn cứ vào đâu để Nhà nước điều tiết đủ lượng tiền Việt Nam đồng
trong lưu thông hàng hóa dịch vụ trên thị trường?
A.Nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng
B.Số lần chu chuyển của đồng tiền trong lưu thông
C.Tổng khối lượng hàng hóa, dịch vụ trong một thời điểm nhất định
D.Tổng giá trị hàng hóa trong một thời điểm nhất định
Câu 47: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến giá thịt lợn hơi năm 2019 trên thị trường tăng cao?
A.Đồng tiền Việt Nam mất giá trong quan hệ hối đoái
B.Chất lượng lợn thịt nội địa không đảm bảo
C.Chăn nuôi lợn tự phát, dẫn đến vượt quá cầu của thị trường
D.Dịch bệnh của lợn bùng phát, dẫn đến cung nhỏ cầu của thị trường
Câu 48: Thời gian hao phí để sản xuất sản phẩm: X = 4 giờ; Y = 5 giờ; Z = 4
giờ, S = 4.6 giờ; Q= 4.8 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết là 4.8
giờ thì sản phẩm nào có thể trao đổi được với nhau? A.Sản phẩm Y và S B.Sản phẩm Y và Q C.Sản phẩm S và Q D.Sản phẩm X và Z
Câu 49: Phương hướng cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội ?
A.Tăng cường độ lao động
B.Kéo dài thời gian lao động
C.Mở rộng quy mô sản xuất và nâng cao trình độ khoa học công nghệ
D.Tăng năng suất lao động
Câu 50: Tỷ lệ giữa lao động phức hợp và lao động giản đơn tăng lên có ảnh
hưởng như thế nào đến lượng giá trị được tạo ra trong một đơn vị thời gian?
A.Giữ nguyên không thay đổi B.Giảm xuốn g
C.Tăng lên nhưng phải gắn với tiến bộ công nghệ D.Tăng lên
Câu 51.Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa là quy luật nào? A.Quy luật cung-cầu B.Quy luật cạnh tranh
C.Quy luật lưu thông tiền tệ
D.Quy lut giá tr
Câu 52. Ngoài phân công lao động xã hội, sự ra đời của sản xuất hàng hóa còn
dựa trên điều kiện nào ? A.Trao đổi hàng hóa B.Nhà nước ra đời
C.Chủ nghĩa tư bản ra đời
D. Có chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
Câu 53. Hãy nêu mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị thể hiện trong mục
đích và sự quan tâm của người sản xuất trong toàn bộ hoạt động sản xuất hàng hóa của anh ta?
A.Giá trị cùng tồn tại bên trong hàng hóa mà người sản xuất tạo ra.
B.Mục đích của người sản xuất là giá trị sử dụng nhưng để có giá trị sử dụng họ
phải quan tâm đến giá trị.
C. Mục đích của họ là giá trị sử dụng cùng tồn tại bên trong hàng hóa mà người sản xuất tạo ra
D.Mục đích của người sn xut là giá tr nhưng để có giá tr h phi quan
tâm đến giá tr s dng.
Câu 54. Khi đồng thời tăng lên cường độ lao động và năng suất lao động gấp 2
lần thì ý nào sau đây đúng?
A.Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần
B. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
C. Tổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần
D. Giá tr 1 hàng hoá gim 2 ln, tng s giá tr hàng hoá tăng 2 lần
Câu 55. Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa ?
A.Các điều kiện tự nhiên B.Cường độ lao động C. Nguyên liệu đầu vào
D.Năng suất lao động