200 câu trắc nghiệm lý thuyết Este - Lipit

200 câu trắc nghiệm lý thuyết Este - Lipit là tài liệu tổng hợp lý thuyết Hóa học hữu cơ về Este và Lipit có đáp án sẽ là tài liệu phù hợp để các em tự kiểm tra và bổ sung kiến thức kịp thời cho mình trước khi bước vào kì thi.

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

200 câu trắc nghiệm lý thuyết Este - Lipit

200 câu trắc nghiệm lý thuyết Este - Lipit là tài liệu tổng hợp lý thuyết Hóa học hữu cơ về Este và Lipit có đáp án sẽ là tài liệu phù hợp để các em tự kiểm tra và bổ sung kiến thức kịp thời cho mình trước khi bước vào kì thi.

104 52 lượt tải Tải xuống
Page 1
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
HHDM01: ESTE-LIPIT
PHẦN I: THUYẾT
u 1: hợp chất nào sau đây este hu ?
A.CH
3
CH
2
Cl B.HCOOC
6
H
5
C. CH
3
CH
2
ONO
2
D.Tất cả đều đúng
Câu 2:Chất nào sau đây không phải este ?
A.HCOOC
6
H
5
B.HCOOCH
3
C.CH
3
COOH D.CH
3
COOCH
3
Câu 3:Chất o sau đây không phải este ?
A.HCOOCH
3
B.C
2
H
5
OC
2
H
5
C.CH
3
COOCH
3
D.C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
u 4:Este mạch h ng thức tổng qt ?
A. C
n
H
2n+2-2a-2b
O
2b
. B.C
n
H
2n - 2
O
2
. C.C
n
H
2n + 2-2b
O
2b
. D.C
n
H
2n
O
2
.
u 5: Este no, đơn chc,mch hở ng thức tổng qt là?
A. C
n
H
2n
O
2
(n 2) B.C
n
H
2n-2
O
2
(n 2) C.C
n
H
2n+2
O
2
( n 2) D.C
n
H
2n
O ( n 2)
u 6: Chất béo động vật hầy hết th rắn do chứa?
A.ch yếu gốc axitbeos kng no B.glixerol trong phân tử
C.chủ yếu gốc a xit béo no. D.gốc axit béo.
u 7: Từ dầu thc vật m thế o để đưc ?
A.Hidro hóa axit béo B.Đehidro hóa chấto lỏng
C.Hidro hóa chất béo lỏng D.Xà phòng hóa chất béo lỏng
u 8:Chọn phát biểu đúng?
A.chất béo triete của glixe rol với axit B. chất béo triete của glixerol với axit
C.Chất béo Trieste của glixe rol với axit béo D.Chất béo Trieste của ancol với axit béo
u 9:Có th chuyển hóa chất béo lỏng sang chất o rn nhờ phản ng?
A.ch c B.Hidro hóa C.đề Hidro hóa D. phòng hóa.
Câu 10: phản ứng nào sau đây dùng để diều chế phòng?
A.Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm B.Đun Nóng glixe rol vi các axit béo
C.Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm D.Cả A,C đều đúng
Câu 11: Phản ứng tương tác của ancol axit tạo thành este tên gọi gì?
A. Phản ứng trung hòa B Phản ng nng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hp
u 12: Phản ng thủy phân este trong môi trưng kiềm khi đun ng được gọi ?
A. phòng hóa B. Hiđráta B. Hiđrát hóa D. Sự lên men
u 13: Metyl propionát n gọi của hợp chất o sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
u 14: Một este công thức pn tử C
4
H
6
O
2
khi thủy pn trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thc cấu to thu
gọn của C
4
H
6
O
2
ng thức o?
A. HCOOCH=CHCH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOC(CH
3
)=CH
2
D.CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 15: Este đựoc tạo thành từ axit no, đơn chức ancol đơn chức công thức cấu tạo như đáp án o sau đây?
A. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
D. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
u 16: Một este ng thức pn tử C
3
H
6
O
2
phản ứng tráng ơng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
Công thức cấu to của
este đó ng thco?
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 17 : Phản ng este hóa giữa ancol và etylic axit axtic tạo thành sản phẩm tên gọi gì?
A. Metyl a xetat B. A xyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat
Câu 18: khi thủy phân este vinyl axetat trong môi t rường axit thu được những chất gì?
A. A xit axetic ancol vinylic B. Axit a xet ic anđehit a xetic
C. Axit a xet ic ancol etylic D. Axetic ancol vinylic
Câu 19: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường a xit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công
thức cấu tạo của este thể đáp án o sau đây?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. HCOOCH=CHCH
3
D. CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là.
A.Có CTPT C
2
H
4
O B.đồng đẳng của axit axetic
C.đồng phân của axit axetic D.hợp chất este
Câu 21: Một este công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C
4
H
8
O
2
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Page 2
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
Câu 22: X một este tạo từ a xit ancol no.Đốt cháy hoàn toàn 1 mo l X thu được 3 mol CO
2
. bao nhiêu este thoả mãn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: trong phân tử este no , đơn chức ,mạch hở, oxi chiếm 36,36% về khối lượng.Số CTPT thỏa n ?
A.2. B3 C.4. D.5
Câu 24: : Glixerin đun với hỗn hợp CH
3
COOH HCOOH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) thể được tối đa bao nhiêu trieste (este 3 lần este)?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
u 25: Este X có ng thức pn tlà C
6
H
10
O
4
. X không c dng với Na. Đun ng X với Na OH thu được chất có thphn ng
Cu(OH)
2
nhiệt đthường tạo dung dịch xanh lam nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Hãy cho biết X thể
bao nhu CTCT?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26:Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng được glixerin natri a xetat. Hãy cho biết CTPT của X?
A. C
6
H
8
O
6
B. C
9
H
12
O
6
C. C
9
H
14
O
6
D. C
9
H
16
O
6
u 27: bao nhiêu este mạch hở ng thức pn tử C
5
H
8
O
2
khi thy phân trong môi tờng kiềm cho 1 muối một
anđehit?
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
u 28: Este X không tác dng với Na. X c dụng dung dịch NaOH thu đưc một ancol duy nhất CH
3
OH muối natri ađipat.
CTPT của X
A. C
10
H
18
O
4
B. C
4
H
6
O
4
C. C
6
H
10
O
4
D. C
8
H
14
O
4
Câu 29: Thuỷ phân một este X công thức phân tử C
4
H
8
O
2
ta được axít Y rượu Z. o xi hoá Z bởi O
2
xúc tác lại thu được Y.
ng thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOCH
3
Câu 30: để phân biệt các este riêng biệt : vinyl a xetat, etyl fomiat , metyl acrylat ta thể tiến nh theo trình tự o sau đây ?
A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br
2
, dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng
B.Dùng dung dịch NaOH, dùng Ag
2
O/NH
3
C. Dùng Ag
2
O/NH
3
, dùng dung dch Br
2
, dùng dung dch H
2
SO
4
lng
D. tất cả đều đúng.
Câu 31 : Trong phản ứng giữa rượu etylic axít a xet ic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo este khi.
A. cho rượu etylic hoặc axít a xet ic B. dùng H
2
SO
4
đc đhút c
C. chưng cất ngay để lấy este ra D. cả 3 biện pháp A,B,C
u 32: Thu phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trưng at ta đưc một hỗn hợp 2 chất hu đều phản ứng tng ơng, ng thc
cấu tạo của este đó
A. CH
3
COO-CH=CH
2
B. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
C. CH
3
-CH=CH-OCOH D. CH
2
= CH-COOCH
3
Câu 33: Thực hiện phản ng este hoá giữa a xit ađipic { HOOC-(CH
2
)
4
-COOH } với ancol đơn chức X thu được este Y
1
Y
2
trong
đó Y
1
ng thc phân tử C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn ng thức đúng của X.
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. cả A, B
u 34: Đun nóng glixe rin với axit hữu đơn chc X thu được hỗn hợp c este trong đó một este ng thức phân tử
C
6
H
8
O
6
. Lựa chọn ng thc đúng của X.
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. CH
2
=CH-COOH D. CH
3
CH
2
COOH
Câu 35: Đun nóng este đơn chức X với Na OH thu được một muối một anđehit. Hãy cho biết công thức chung nào thoả mãn?
A. HCOOR B. R-COO-CH=CH-R’ C. R-COO-C(R)=CH
2
D. đáp án khác
Câu 36: Khi đun nóng chất hữu cơ X thu được etilenglicol ( HO-CH
2
-CH
2
-OH ) và muối natri a xetat. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo
đúng của X.
A. CH
3
COOCH
2
-CH
2
OH B. (CH
3
COO)
2
CH-CH
3
C. CH
3
COOCH
2
-CH
2
-OOC-CH
3
D. cả A C.
u 37: Cho axit X công thức HOOC-CH
2
-CH(CH
3
)-COOH tác dng với ợu etylic ( c c H
2
SO
4
đặc) thì thu đưc bao
nhiêu este ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Cho rượu đa chức A tác dụng với axit B đơn chức thu được este E thuần chức công thức phân tử C
6
H
8
O
6
. Vậy công thức
của B .
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
3
COOH D. không xác định
u 39: Este A
1
không tác dụng với Na. Cho A
1
tác dụng dung dịch NaOH thu được một u duy nhất CH
3
OH muối natri
ipat. Công thức phân tử của A
1
.
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
6
O
4
C. C
6
H
10
O
4
D. C
8
H
14
O
4
Page 3
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
u 40: Một este đơn chức X ng thc pn tử C
5
H
10
O
2
c dụng với NaOH đun nóng đưc chất A chất B . khi cho A c
dụng với H
2
SO
4
người ta thu đưc chất hữu kh ng tham gia phản ng tng ơng. Còn nếu cho B đun nóng với
H
2
SO
4
đc thì thu đưc hỗn hợp 2 olefin. Công thc cu tạo của X là:
A. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
B. HCOOCH(CH
3
)-CH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
-CH(CH
3
)
2
D. CH
3
(CH
2
)
3
COOH
Câu 41: Trung hòa a mol axit hữu A cần 2a mol Na OH. Đốt cháy a mol A được 2a mol CO
2
. CT A
A. CH
3
COOH B. HOOCCOOH. C. Axit đơn chức no. D. Axit đơn chức không no.
u 42: Cho các phát biểu:
(1) Rượu bậc 1 oxi hóa không hoàn toàn ra Anđehit
(2) Tất cả các axit cacboxy lic đều không tham gia tráng bạc
(3) thủy phân este trong môi trường axit thuận nghịch
(3) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)
2
Phát biểu đúng
A. (2) (4) B. (3) C. (1) (3) D. (1) và (2)
Câu 43: Cho đồ chuyển hoá sau: HCOONa
A
C
2
H
5
OH
B
D
(COOH)
2
Các chất A, B, D thể
A. H
2
; C
4
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
B. H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
4
(OH)
2
C. CH
4
; C
2
H
2
; (CHO)
2
. D. C
2
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
.
u 44: c nhận định sau
(1) Este sản phẩm của giữa axit glixe rol
(2) Este hợp chất hữu trong phân tử nhóm - COO -
(3) Este no, đơn chức, mạch hở CTPT C
n
H
2n
O
2
, với n 2
(4) Hợp chất CH
3
COOC
2
H
5
thuộc loại este
(5) Sản phẩm của giữa axit ancol este
c nhận định đúng :
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 45 : Phát biểu nào sau đây đúng
A. Để phân biệt benzen, toluen stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần ng thuốc thử nước brom
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
C. giữa axit axetic với ancol benzylic(ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat i thơm của chuối chín
D. Trong este hóa giữa CH
3
COOH với CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit H trong nhóm -OH của ancol
Câu 46 : Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau
A. Este những hợp chất hữu trong phân tử nhóm chức COO- liên kết với c¸c gốc R R’
B Este hợp chất sinh ra khi thế nhóm OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
C. Este sản phẩm khi cho rượu T/d với axit cacboxy lic
D. Este sản phẩm khi cho rượu T/d với axit.
u 47: Kết luận nào sau đây sai:
A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit ơng ứng B. Este thưng ít tan trong c
C. este bị kh bởi LiAlH
4
cho ancol bậc 1 D. Tăng tốc độ este cần tăng tốc độ của axit hoặc rượu.
u 48: Công thc tổng quát của este no, đơn chức
A. RCOOR B. C
x
H
y
O
z
C. C
n
H
2n
O
2
D. C
n
H
2n-2
O
2
Câu 49: Trong phân tử este no, đơn chức số liên kết pi :
A. 0 B. 1 `C. 2 D. 3
Câu 50: CTPT của este X mạch hở C
4
H
6
O
2
. X thuộc loại este:
A. No, đa chc B. Không no,đơn chức
C. No, đơn chúc D. Không no, một nối đôi, đơn chức
Câu 51: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức công thức nào sau đây
A. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m-1
C. B. C
n
H
2n-1
COOC
m
H
2m +1
D. C
n
H
2n+11
COOC
m
H
2m-1
u 52: Trong các chất sau chất nào không phải este
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
D. CH
3
-O C
2
H
4
OCH
3
u 53: Số đồng pn tối đa của este CTPT C
4
H
8
O
2
:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54: Số đồng phân tối đa của este CTPT C
4
H
6
O
2
là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 55: Một este đơn chức no mạch hở 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
Page 4
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
A1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 56: C
3
H
6
O
2
2 đồng phân T/d được với Na OH, không T/d được với Na. CTCT của 2 đồng phân đó
A. CH
3
COOCH
3
HCOOC
2
H
5
B.CH
3
CH
2
COOH HCOOC
2
H
5
C. CH
3
CH
2
COOH CH
3
COOCH
3
D. CH
3
CH(OH)CHO CH
3
COCH
2
OH
Câu 57: Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
8
O
2
(đều đãn xuất của benzen) T/d với Na OH tạo ra muối Ancol là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 58: Một học sinh gọi tên các este như sau :
(1) HCOOC
2
H
5
: etyl fomiat
(2) CH
3
COOCH = CH
2
: vinyl a xetat
(3) CH
2
= C (CH
3
) COOCH
3
: metyl metacrylic
(4) C
6
H
5
COOCH
3
: metyl benzoat
(5) CH
3
COOC
6
H
5
: benzyl a xetat
c tên gọi không đúng :
A. 3, 5 B. 3, 4 C. 2, 3 D. 1, 2, 5
Câu 59 :CTTQ của este no đơn chức C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m+1
. Giá trị của m, n lần lượt :
A. n 0, m 1 B.
n
0, m
0
C. n 1, m 1 D. n 1, m 0
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng: este hóa phản ng của:
A. Axit hữu ancol B. Axit ancol
C. Axit no đơn chức ancol no đơn chức D. Axit (vô hay hữu cơ) ancol
u 61: Phát biểu o i đây đúng
A. Tất cả các este với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng muối rượu.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
C. giữa axit rượu khi H
2
SO
4
đặc một chiều.
D. thủy phân este trong môi trường axit Pưthuận nghịch
Câu 62 : Este X các đặc điểm sau :
Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO
2
H
2
O số mol bằng nhau;
Thuỷ phân X trong môi trường a xit được chất Y (tham gia tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một
nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan hạn trong nước
C. Đun Z với dd H
2
SO
4
đặc 170
0
C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Xsinh ra sản phẩmgồm 2 mol CO
2
2 mol H
2
O
Câu 63: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat rượu etylic. CT X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
u 64: bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mch hở CTPT C
5
H
8
O
2
khi thy pn tạo ra một axit một anđehit
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 65: Cho các cặp chất : (1) CH
3
COOH C
2
H
5
CHO ; (2) C
6
H
5
OH CH
3
COOH ; (3) C
6
H
5
OH (CH
3
CO)
2
O ; (4) CH
3
COOH
C
2
H
5
OH ; (5) CH
3
COOH CH CH ; (6) C
6
H
5
COOH C
2
H
5
OH. Những cặp chất o tham gia phản ng este hoá ?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6).
Câu 66: Biện pháp nào ới đây được dùng để nâng cao hiệu suất este hoá
A. Thực hiện trong môi t rường kiề m.
B. Chỉ dùng H
2
SO
4
đặc làm xúc tác.
C. Ly 1 t rong 2 chất đầu hoặc giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H
2
SO
4
đặc làm xúc c chất hút nước.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
Câu 67: Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
. X T/d với dd Na OH sinh ra chất Y công thức C
2
H
3
O
2
Na. CTCT thu gọn của X
A. HCOOC
3
H
7
. B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
3
H
5
Câu 68: Cho các đồng phân mạch hở CTPT C
2
H
4
O
2
T/d với : dd NaOH, Na, dd AgNO
3
/NH
3
thì số PT xy ra
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 69: Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
A. HCOOCH
3
< HCOOH < CH
3
OH B. HCOOCH
3
< CH
3
OH < HCOOH
C. HCOOH < CH
3
OH < HCOOCH
3
D. CH
3
OH < HCOOCH
3
< HCOOH
Câu 70: Este o khi b thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm 1 muối 1 ancol:
A. CH
3
COOC
6
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
Page 5
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
C. CH
3
OCOCH
2
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
2
CH
2
OCOCH
3
Câu 71: Hợp chất CTCT:
CH
3
CH
2
COO CH CH
3
. Tên gọi của hợp chất là:
|
CH
3
A. etyl isopropyl propionat. C. isopropyl a xetat.
B. isopropyl propionic. D. isopropyl propionat.
Câu 72: Este C
4
H
8
O
2
gốc ancol metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit o xa lic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit a xet ic.
Câu 73: Metylpropionat tên gọi của:
A. C
2
H
5
COOH B. HCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 74: Một este công thức phân tử C
4
H
8
O
2
được tạo thành từ ancol metylic axit nào sau đây :
A. A xit fomic. B. Axit a xet ic. C. xit o xa lic . D. Axit propionic
Câu 75: Chất X công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, khi tác dụng với dung dịch Na OH sinh ra chất Y CTPT C
2
H
3
O
2
Na chất
CTPT C
2
H
6
O. X loại chất nào sau đây:
A. A xit. B. Ancol. C. Este. D. Không xác định được
u 76 : Phản ng thủy pn este:
1) phản ứng thuận nghịch trong môi trường H
2
SO
4
. 2) phản ứng thuận nghịch trong môi trường Na OH.
3) phản ng một chiều môi trường axit. 4) Là phản ứng một chiều ở môi t rường kiề m.
Chọn c phát biểu đúng:
A. 1, 2. B. 1, 3 C. 3, 4 D. 1, 4.
u 77 : Phản ng đc trưng của este:
A. Phản ứng cộng. B. Phản ng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ng thủy phân.
Câu 78 : Chất X công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, este của axit a xet ic. Công thức cấu tạo thu gọn của X
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
Câu 79:Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng còn được gọi là:
A. Hidrat hóa. B. png hóa. C. Kiềm hóa. D. Este hóa
Câu 80: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natria xetat ancol etylic, X là:
A.CH
3
COOC
2
H
5
.
B.CH
3
COOCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
.
D. HCOOCH
3
.
Câu 81 : Etyl axetat tên gọi của:
A. HCOOC
2
H
5
.
B. CH
3
COOC
3
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
.
D. CH
3
COOCH
3
Câu 82: Chất nhiệt độ sôi thấp nhất trong các chất sau là:
A. CH
3
COOH. B. C
4
H
9
OH. C. C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 83 : Cho các công thức cấu tạo sau : (1) CH
3
COOH, (2) CH
3
OH, (3) CH
3
OCOCH
3
, (4) CH
3
COCH
3
,
(5) CH
3
OCH
3
, (6) CH
3
COOCH
3
. Các công thức cấu tạo nào cho trên biễu diễn chất tên metyl axetat:
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (6). D. (3), (6).
u 84 : Hợp chất CTCT: CH
3
COO CH = CH
2
. Tên gọi của hợp chất :
A. etyl a xetat. B. vinyl axetat. C. vinyl axetic. D. metyl vinylat.
Câu 85 : Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH
3
COONa CH
3
OH. B. CH
3
COONa C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa CH
3
OH
Câu 86 : Một este công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic, CTCT của
C
4
H
8
O
2
là:
A. C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
u 87 : Chất nào nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
4
H
9
OH. C. C
6
H
5
OH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 88: So với các axit, ancol cùng số nguyên tử cacbon thì este nhiệt độ sôi
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp n do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa c pn tử este ln kết hiđro bền vững.
D. cao n do khối lượng pn tử của este ln hơn nhiều.
Câu 89: Đun hỗn hợp glixe rol axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) thể thu được bao nhiêu loại
trieste (ch tính đồng phân cấu to) ?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 90: Đun glixe rol với hỗn hợp các axit stearic, oleic, panmitic (có xúc tác H2SO4) thể thu được bao
nhiêu loại trieste (ch t ính đồng pn cu tạo) ?
Page 6
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
A. 18. B. 15. C. 16. D. 17.
Câu 91: Đun glixe rol với hỗn hợp các gồm n axit béo khác nhau (có xúc tác H2SO4) thể thu được bao
nhiêu loại trieste (ch t ính đồng pn cu tạo) ?
A. n
2
(n+1)/2. B. n(n+1)/2. C. n
2
(n+2)/ 2. D. n(n+2)/2.
Câu 92: Este etyl fomat công thức
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
u 93: Este vinyl axetat ng thức
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
u 94: Este metyl acrilat có ng thức
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
Câu 95: Cho este công thức cấu tạo : CH2 = C(CH
3
)COOCH
3
. Tên gọi của este đó
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic
Câu 96: Trong thành phần nước dứa este tạo bởi ancol isoamylic axit isovaleric. CTPT của este
A. C
10
H
20
O
2
. B. C
9
H
14
O
2
. C. C
10
H
18
O
2
. D. C
10
H
16
O
2
.
Câu 97: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit phản ứng
A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh nhiệt đ thường
Câu 98: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm
A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh nhiệt đ thường
Câu 99: Thuỷ phân este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm ?
A. C
2
H
5
COOH,CH
2
=CH-OH. B. C
2
H
5
COOH, HCHO.
C. C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO. D. C
2
H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH
Câu 100: Một este CTPT C
4
H
6
O
2
, khi thu phân trong môi t rường axit thu được a xetanđehit. CTCT thu
gọn của este đó
A. HCOOC(CH
3
)=CH
2.
B. CH
3
COOCH=CH
2.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH=CHCH
3
Câu 101: Khi thủy phân HCOOC
6
H
5
trong môi t rường kiềm thì thu được
A. 1 muối 1 ancol. B. 2 muối nước. C. 2 Muối. D. 2 ancol nước.
Câu 102: Hợp chất A CTPT C
3
H
4
O
2
khả năng tham gia phản ng tráng gương, thuỷ phân A cũng cho
sản phẩm khả ng tham gia phản ng tráng ơng. Vy A
A. C
2
H
3
COOH. B. HOCH
2
CH
2
CHO. C. HCOOCH=CH
2.
D. CH
3
CH(OH)CHO
Câu 103:Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y hơi ancol Z. Đem chất rắn Y tác dụng với
dung dịch H
2
SO
4
đun nóng thu được a xit axetic. Còn đem oxi hóa ancol Z thu được anđehit T (T khả năng tráng bạc theo
tỷ lệ 1: 4). Vậyng thức cấu tạo của X
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
Câu 104: Hai hợp chất hữu (X) (Y) cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. (X) cho được phản ng với
dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ng với dung dịch NaOH vừa phản
ứng đưc với Na. ng thức cu tạo của (X) và (Y) lần ợt
A. HCOOCH
3
CH
3
COOH. B. HOCH
2
CHO CH
3
COOH.
C. HCOOCH
3
CH
3
OCHO. D. CH
3
COOH HCOOCH
3
.
Câu 105; Cho lần lượt các đồng phân, mạch hở, cùng CTPT C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với : Na, Na OH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy
ra
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 106: Hai chất hữu X
1
X
2
đều khối lượng phân tử bằng 60 đv C. X
1
khả năng phản ứng với : Na, Na OH,
Na
2
CO
3
. X
2
phản ứng với Na OH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X
1
, X
2
lần lượt là:
A. CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
. B. (CH
3
)
2
CHOH, HCOOCH
3
.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, HCOOCH
3
.
Câu 106: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?
A. CTPT C
2
H
4
O
2
. B. đồng đẳng của axit axetic.
C. đồng phân của axit axetic. D. hợp chất este.
Câu 107: Một chất hữu A CTPT C
3
H
6
O
2
thỏa mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng
dung dịch AgNO
3
/NH3, t
o
. Vậy A CTCT :
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HOCCH
2
CH
2
OH.
Câu 108: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH
3
COONa C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
Page 7
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONaCH
3
OH
Câu 109: Đun nóng este CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
A. CH
2
=CHCOONa CH
3
OH. B. CH
3
COONa CH
3
COCH
3
C. CH
3
COONa CH
2
=C(CH
3
)OH. D. C
2
H
5
COONa CH
3
OH
Câu 110: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được
A. CH
2
=CHCOONa CH
3
OH. B. CH
3
COONa CH
3
CHO.
C. CH
3
COONaCH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa CH
3
OH
Câu 111: Cho este E có CTPT CH
3
COOCH=CH
2
. Trong các nhận định sau : (1) E có thể làm mất màu dung dịch Br
2
; (2)
phòng hoá E cho muối anđehit ; (3) E được điều chế không phải từ phản ứng giữa axit ancol. Nhận định nào đúng ?
A. 1. B. 2. C. 1, 2. D. 1, 2, 3
Câu 112: Thu phân 1 este đơn chức, no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan khối lượng phân tử bằng 24/ 29 khối lượng
phân tử este E. d E/ kk = 4. CTCT của E
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. C
2
H
5
COOC
3
H
7
. C. C
3
H
7
COOC
2
H
5
. D. C
4
H
9
COOCH
3
Câu 113: Khi phân tích este E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì 7,2 phần khối lượng C 3,2 phần khối lượng O.
Thủy pn E thu đưc axit A ancol R bậc 3. CTCT của E
A. HCOOC(CH
3
)
2
CH=CH
2
. B. CH
3
COOC(CH
3
)
2
CH
3
.
C. CH
2
=CHCOOC(CH
3
)
2
CH
3
. D. CH
2
=CHCOOC(CH
3
)
2
CH=CH
2
Câu 114: Khử este C
2
H
5
COOCH
3
bằng LiAlH
4
, nhiệt độ thu được 2 chất hữu A, B.vậy A, B lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. C
3
H
7
OH, CH
3
OH.
C. C
3
H
7
OH, HCOOH. D. C
2
H
5
OH, CH
3
OH.
Câu 115: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng.
A. HCOOC
2
H
5
. B. HCHO. C. HCOOCH
3
. D. Cả 3 chất trên.
u 116: Etyl fomiat thể phản ng đưc với chất o sau đây ?
A. Dung dịch Na OH. B. Natri kim loại.
C. dd AgNO
3
/NH
3
. D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 117: Hợp chất hữu C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong i trường kiềm được các sản phẩm trong đó hai chất khả năng tráng
ơng. Công thức cấu to đúng
A. CH
3
COOCH
2
Cl. B. HCOOCH
2
CHClCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
2
CH
3
. D. HCOOCHClCH
2
CH
3
u 118: Đốt chấy este no, đơn chức thu được
A.n
CO2
< n
H2O
B. n
CO2
> n
H2O
C. n
CO2
= n
H2O
D.không xác đ ịnh
Câu 119: cho glixe rol tác dụng với axit axetic thì tạo ra tối đa bao nhiêu loại este?
A.3 B.4 C.5 D.6
u 120: Đốt cháy hết a mol este A đưc 2a mol CO
2
. A
A. Metyl fomat. B. Este 2 lần este. C. Este vòng. D. Este không không no.
Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi este đơn chức E phải dùng 2 thể tích O
2
(đo cùng điều kiện). E
A. este 2 lần este. B. este không no. C. metyl fomat. D. etyl a xetat
Câu 122: Cho đồ phản ng sau: C
2
H
6
O→ X→ axit axetic + CH
3
OH Y
CTCT của X Y lần lượt
A. CH
3
CHO, CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
CHO, C
2
H
5
COOH.
C. CH
3
CHO, HCOOC
2
H
5
. \D. CH
3
CHO, HOCH
2
CH
2
CHO.
Câu 123: Cho chuỗi phản ứng sau đây : C
2
H
2
X Y Z CH
3
COOC
2
H
5
X, Y, Z lần ợt
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
u 124: Chất hữu X mch cacbon kng pn nnh, CTPT C
4
H
6
O
2
. Biết:
X + dd NaOH A ; A + NaOH Ca O, t
o
Etilen
CTCT của X
A. CH
2
=CH CH
2
COOH. B. CH
2
=CH COOCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
u 125: E hp chất hữu chỉ cha một loại nhóm chức, ng thc phân tử C
10
H
18
O
4
. Ec dụng với dung dịch NaOH đun ng
cho ra hỗn hợp ch gồm muối natri của axit ađipic ancol Y. Y công thức phân tử
A. CH
4
O. B. C
2
H
6
O. C. C
3
H
6
O. D. C
3
H
8
O
u 126: E hp chất hữu chchứa một loại nhóm chức, ng thức phân tử C
6
H
10
O
4
. E tác dng với dung dịch NaOH đun nóng
cho ra hỗn hợp chỉ gồm ancol X và hp chất Y ng thức C
2
H
3
O
2
Na. X
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. etylen glicol.
u 127: E hợp chất hữu chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C
6
H
8
O
4
. Thy phân E (xúc c axit) thu đưc ancol
X 2 axit cacbo xylic Y, Z ng thc phân tử CH
2
O
2
C
3
H
4
O
2
. Ancol X
Page 8
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. etylen glicol
Câu 128: E hợp chất hữu cơ, công thức phân tử C
9
H
16
O
4
. Thủy phân E (xúc tác axit) được axit cacbo xy lic X 2 ancol Y Z. Biết
Y Z đều kh ng tách c to anken. Số cacbon Y gấp 2 lần số cacbon của Z. X
A. axit a xet ic. B. axit malonic. C. axit o xa lic. D. axit acrylic.
Câu 129: bao nhiêu đồng phân cấu tạo của nhau cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, đều tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.5 B.3 C.4 D.6
u130: Tổng số hợp chất hữu no, đơn chức, mạch hở, ng ng thức pn tC
5
H
10
O
2
, phản ứng được với dung dịch
NaOH nhưng không phản ứng tng bạc
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9
Câu 131: Tổng số chất hữu mạch hở, cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
u 132: Số hợp chất đồng phân cấu tạo, cùng công thức pn tử C
4
H
8
O
2
, tác dụng đưc với dung dịch NaOH nng kng
c dụng đưc với Na
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 133: C3H6O2 bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở?
A.4 B.5 C.6 D.3
Câu 134: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản
ứng. Tên gọi của este
A. metyl fomiat. B. etyl a xetat. C. n-propyl a xetat. D. metyl a xetat
Câu 135:
Cho glixerol (glixerin) phản ng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH C
15
H
31
COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 136: phòng hoá một hợp chất công thức phân tử C
10
H
14
O
6
trong dung dịch Na OH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH
2
=CH-COONa, CH
3
-CH
2
-COONa HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa CH
3
-CH
2
-COONa.
C. CH
2
=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH
3
-COONa, HCOONa CH
3
-CH=CH-COONa
Câu 137: : Este o dưới đây tỉ khối hơi so với oxi 1,875 :
A. êtyl a xetat. B. metyl fomat.
C. vinyl acrylat. D. Phenyl propionat
u 138: Cho c cht sau đây : 1. CH
3
COOH. 2. CH
2
=CHCOOH ; 3. CH
3
COOCH
3
; 4. CH
3
CH
2
OH ; 5.CH
3
CH
2
Cl ;
6.CH
3
CHO. Hợp chất nào pứ với dd Na OH?
A. 1,2,3,5. B. 2,3,4,5. C. 1,2,5,6. D. 2,3,5,6.
Câu 139: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O
2
vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol
sản phẩm gm CO
2
hơi nước. CTPT 2 este:
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
5
H
10
O
2
. C. C
3
H
6
O
2
. D. C
3
H
8
O
2
Câu 140: Cho các chất CTCT sau đây: (1)CH
3
CH
2
COOCH
3
; (2)CH
3
OOCCH
3
; (3)HCOOC
2
H
5
; (4)CH
3
COOH;
(5)CH
3
CHCOOCH
3
; (6) HOOCCH
2
CH
2
OH (7)CH
3
OOC-COOC
2
H
5
. Những chất thuộc loại este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 141: Hợp chất X CTCT: CH
3
O-CO-CH
2
CH
3
. Tên gọi của X :
A. Metyl propionat B. Metyl a xetat C. etyl a xetat D. Propyl axetat.
Câu 142 : Một este công thức cấu tạo (A) CH
3
COOCH=CH
2
, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A.CH
3
COOH, HO-CH=CH
2
B. CH
2
=CH-COOH, HOCH
3
C. CH
3
COOH, CH
2
=CH
2
D. CH
3
COOH, C
2
H
2
Câu 143: Hợp chất mạch hở X CTPT C
2
H
4
O
2
. Cho Tất cả các đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na, NaOH, AgNO
3
/NH
3
.
bao nhu pứ hóa học xảy ra?
A. 3 B. 4 C.5 D. 6
Câu 144: Cho ba chất hữu sau đây: HCHO, HCOOCH
3
, HCOONH
4
. Chúng đều đặc điểm chung là:
A. Làm quỳ tím hoá đỏ.
B. Đều tác dụng được với Na OH.
Page 9
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
C. Tác dụng với lượng AgNO /NH đun nóng, tạo ra bạc kim loại.
3 3
D. Không điểm chung nào hết.
Câu 145: Cho A CTPT C
4
H
8
O
2
, biết A tác dụng được với NaOH không tác dụng với Na, số đồng phân mạch hở của A :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 146: Số đồng phân mạch hở của hợp chất C
4
H
6
O
2
?
A.10 B.8 C.7 D.9
Câu 147: Một este no, đơn chức, hở thành phần % về khối lượng của oxi trong phân tử 43,24 %, biết este y không cho tráng
ơng. CTCT của este :
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOCH
3
Câu 148: Sắp xếp các chất sau đây theo tăng dần nhiệt độ sôi: CH
3
COOH (1), HCOOCH
3
(2), CH
3
CH
2
COOH (3), CH
3
COOCH
3
(4),
CH
3
CH
2
CH
2
OH (5)
A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4) B. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2) C. (3)>(1)>(4)>(5)>(2) D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)
u 149: Dãy c chất no sau đây th cho pứ tráng gương?
A.CH CHO, HCOOH, HCOOCH B. HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3 3 3
C.CH CHO, HCOOH, CH COOCH D. CH CHO, CH COOH, HCOOCH
3
3 3 3 3 3
u 150
C
4
H
8
O
2
bao nhiêu đồng phân este?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 151: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tao của nhau cùng CTPT C
4
H
8
O
2
đều tác dụng được với dd Na OH là:
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 152: Một hợp chất B công thức C
4
H
8
O
2
. B tác dụng được với Na OH, AgNO
3
/NH
3
, nhưng không tác dụng được với Na. CTCT
của B phải là:
A. HCOOCH(CH
3
)
2
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C.CH
3
COOCH
2
CH
3
. D.CH
3
CH
2
COOCH3.
u 153: Cho đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên một phương trình phản ng):
Tinh bột X Y Z metyl axetat. Các chất Y, Z trong đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
4
, CH
3
COOH
Câu 154: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các
chất này, số chất tác dụng đưc với dung dịch NaOH
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3
Câu 155: Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
. Số chất trong y tham gia ph ản ứng
tráng ơng
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 155: Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của
A :
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. HCOOC(CH
3
)=CH
2
D. HCOOCH=CH-CH
3
u 156: bao nhiêu đông pn đơn chc mạch hở của C
4
H
6
O
2
thể tham gia phản ng tráng gương?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 157: Một este công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được andehyt acrylic. Công thức cấu tạo của
este là:
A. HCOOCH
2
CH=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. CH
2
=CH-COOCH
3
D. HCOOCH=CH=CH
2
Câu 158: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu A,B. Oxi hóa A tạo ra sản phẩm chất B. Chất X không thể
:
A. etyl a xetat B. etilenglicol o xa late C. vinyl axetat D. isopropionat
Câu 159: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo
A. phenol. B. glixe rol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức
Câu 160: Khi phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm
A. C
15
H
31
COONa etanol. B. C
17
H
35
COOH glixe rol.
C. C
15
H
31
COOH glixe rol. D. C
17
H
35
COONa glixerol
u 161: Khi phòng hóa tripanmitin ta thu đưc sản phẩm
A. C
15
H
31
COONa etanol. B. C
17
H
35
COOH glixe rol.
C. C
15
H
31
COONa glixe rol. D. C
17
H
35
COONa glixerol.
u 162: : Khi phòng a triolein ta thu đưc sản phm
A. C
15
H
31
COONa etanol. B. C
17
H
35
COOH glixe rol.
C. C
15
H
31
COONa glixe rol. D. C
17
H
33
COONa glixerol.
Page 10
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
Câu 163: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm
A. C
15
H
31
COONa etanol. B. C
17
H
35
COOH glixe rol.
C. C
15
H
31
COOH glixe rol. D. C
17
H
35
COONa glixerol
Câu 164: Phát biểu nào sau đây không đúng về phòng chất tẩy rửa tổng hợp?
A. Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
B. đều khả năng hoạt động bề mặt cao, tác dụng làm giảm sức căng bề nặt chất bẩn
C. phòng hỗn hợp muối natri (kali) của axit béo, không nên dùng phòng trong ớc cứng tạo ra muối kết tủa
D. chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacbo xilic không bị kết tủa trong nước cứng
u 165: Este nào mùi dứa?
A. CH
3
CH
2
COOCH(CH3)
2
. B. (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OOCCH
2
CH(CH
3
)
2
C. (CH3)
2
CHCH
2
CH
2
COOCH
2
CH(CH
3
)
2
. D. CH
2
CH
2
CH
2
COOC
2
H
5
Câu 166: Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit muối.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có th trùng hp tạo polime.
Câu 167 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) đimetyl ete (T). y gm các chất được sắp xếp
theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z
Câu 168 : Cho glixe rol (glixerin) phản ng với hỗn hợp axit o gồm C
17
H
35
COOH C
15
H
31
COOH , số loại t rieste được tạo ra tối đa
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 169 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. D. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu 170: Cho glixe rin trio leat (hay trio lein) lần ợt vào mỗi ng nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung dịch Br
2
, dung dịch
NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 171: Cho đồ chuyển hoá sau:C
3
H
4
O
2
+ NaOH X + Y ; X + H
2
SO
4
loãng Z (hữu cơ)+ T
Biết Y Z đều phản ng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH
3
CHO. B. HCHO, HCOOH.
C. CH
3
CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH
3
CHO.
u 172: Hợp chất hữu X c dụng đưc với dung dch NaOH dung dịch brom nhưng khôngc dụng với dung dịch NaHCO3.
Tên gọi của X
A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat.
u 173: Cho c hợp cht hữu : C
2
H
2
; C
2
H
4
; CH
2
O; CH
2
O
2
(mch h); C
3
H
4
O
2
(mch hở, đơn chc). Biết C
3
H
4
O
2
không m
chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất c dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo ra kết tủa
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 174: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
B. CH
3
COOH, HCOOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
C. HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO
D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
CHO
Câu 175: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H
2
O (c c H
2
SO
4
lng, đun nóng) B. Cu(OH)
2
(ở điều kiện thưng)
C. Dung dịch Na OH (đun nóng) D. H
2
(c c Ni, đun nóng)
u 176 : Cho đồ phản ng :
(1) X + O
2
X
t
,t
0
a xit cacbo xy lic Y
(2) X + H
2
X
t
,t
0
ancol Y
2
(3) Y
1
+ Y
2
Y
3
+ H
2
O Biết Y
3
công thức phân tử C
6
H
10
O
2
. Tên gọi của X là:
A. anđehit acrylic B. anđehit propionic C. anđehit metacrylic D. andehit a xet ic
u 177: : Cho c phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung triglixe rit hay tria xy lglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Page 11
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, t rio lein ng thức lần lượt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Số pt biểu đúng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 178 : Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixe rol, axit CH
3
COOH axit C
2
H
5
COOH
A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
u 179 : Este X hợp chất thơm công thức pn tử C
9
H
10
O
2
. Cho X c dụng với dung dịch NaOH, to ra hai muối đều
phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
B. HCOOC
6
H
4
C
2
H
5
C. C
6
H
5
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOC
6
H
5
Câu 180: Cho các chất HCOOCH
3
; CH
3
COOH; CH
3
COOCH=CH
2
; HCOONH
4
; CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
; CH
3
COOC
2
H
5
; HCOOCH
2
-
CH=CH
2
. Khi cho c cht trên c dng với dd NaOH thu được sn phẩm khả ng c dng với dd AgNO
3
/NH3. Số chất
thoả mãn điều kiện trên :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 181: Thu phẩn chất hữu X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gm 2 muối và ancol etylic . Chất X
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl C. ClCH
2
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
u 182: Triolein kngc dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H
2
O (xúc c H
2
SO
4
lng, đun ng) B. Cu(OH)
2
(ở điều kiện thưng)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H
2
(c tác Ni, đun nóng)
Câu 183: : bao nhiêu este thuần thức CTPT C
4
H
6
O
4
đồng phân cấu tạo của nhau?
A.3 B.4 C.5 D.6
u 184: Hợp chất hữu mch hở X công thức pn tử C
6
H
10
O
4
. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chc có s nguyên tử cacbon
trong pn tử gấp đôi nhau. Công thc của X
A. CH
3
OCO-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
3
OCO-COOC
3
H
7
. D. CH
3
OCO-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
Câu 185: phân tích một chất thu được %C =40 % H = 6.66 .este này là?
A .CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COO CH
2
CH
2
CH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 186: : Este X không no, mạch hở, tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 khi tham gia phản ứng phòng hoá tạo ra một anđehit
một muối của axit hữu cơ. bao nhiêu ng thc phù hp với X?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 187: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol2 loại axit béo. Hai loại axit o đó là:
A.C
15
H
31
COOH và C
17
H
35
COOH B.C
17
H
33
COOH C
15
H
31
COOH
C.C
17
H
31
COOH C
17
H
33
COOH D.C
17
H
33
COOH C
17
H
35
COOH
Câu 188: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số mol O
2
đã phản ng. Tên gọi của este là:
A.etyl a xetat B.metyl a xetat C.metyl fomiat D.propyl axetat
Câu 189: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu đơn chức. Cho X phản ng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu
được hỗn hợp Y gm 2 muối của hai axit cacbo xylic một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được trên tác dụng với Na
, sinh ra 3,36 lit H
2
( đktc). Hỗn hợp X gồ m:
A.một axitmột este B.một este và một ancol
C.hai este D.một axit và một ancol
Câu 190: Các este công thức C
4
H
6
O
2
được tạo ra từ axit ancol tương ứng thể công thức cấu tạo như thế nào?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
; CH
3
COOCH=CH
2
; HCOOCH
2
CH=CH
2
; HCOOCH=CHCH
3
; HCOOC(CH
3
)=CH
2
B. CH
2
=CHCOOCH
3
; CH
3
COOCH=CH
2
; HCOOCH
2
CH=CH
2
; HCOOCH=CHCH
3
C. CH
2
=CHCOOCH
3
; HCOOCH
2
CH=CH
2
D. CH
2
=CHCOOCH
3
; CH
3
COOCH=CH
2
; HCOOCH
2
CH=CH
2
Câu 191: Một este tạo bởi a xit đơn chức ancol đơn chức tỷ khối hơi so với khi N
2
O bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch
NaOH tạo ra muối khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
u 192: Một este tạo bởi axit đơn chc ancol đơn chc tỷ khối hơi so với khi CH
4
bằng 5,5. Khi đun ng este y với dung
dịch NaOH tạo ra muối khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 193: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 chất hữu đơn chức ( chứa C,H, O) với Na OH ( phản ứng vừa đủ) thu được hỗn hợp có chứa 1
muối 1 ợu. y cho biết kết luận o sau đây đúng với hỗn hợp X.
A. hỗn hợp X gồm 1 axit 1 rượu. B. hỗn hợp X gồm một axit 1 este của a xit đó.
C. hỗn hợp X gồm 1 rượu 1 este của rượu đó. D. cả A, B, C đều đúng
Page 12
Học không phải tất cả. nhưng con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!.
Câu 194:Một số este được dung làm hương liệu , phẩm, bột giặt, nhờ các este
A. chất long d bay hơi B.Có mùi thơm,an toàn với người
C.Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D.Đều nguồn gốc từ thiên nhiên
Câu 195:Không thể phân biệt HCOOCH
3
CH
3
COOH bằng
A.Na B.Ca CO
3
C.AgNO
3
/NH
3
D.NaCl
Câu 196:T AnCol C
3
H
8
O các axit C
4
H
8
O
2
thể tạo ra bao nhiêu este đòng phân cấu tạo của nhau?
A.3 B.5 C.4 D.5
Câu 197: Cho 2 chất X Y công thức phân tử là C
4
H
7
ClO
2
thoản :
X + Na OH → muối hữu cơ X
1
+ C
2
H
5
OH + Na Cl.
Y+ Na OH muối hữu Y
1
+ C
2
H
4
(OH)
2
+ Na Cl.
X Y
A. CH
2
ClCOOC
2
H
5
HCOOCH
2
CH
2
CH
2
Cl. C. CH
2
ClCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl.
B. CH
3
COOCHClCH
3
CH
2
ClCOOCH
2
CH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
4
Cl CH
2
ClCOOCH
2
CH
3
u 198: Pt biểu đúng ?
A.
Vinyl a xetat phản ng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
B.
thủy phân benzyl clorua thu được phenol
C.
phenol phản ứng được với brom
D.
phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO
3
u 199: lip it là gì?
A. tên gọi chung cho dầu mỡ động,thực vật
B. este của glixeron với các axit béo.
C. chất béo
D. những hp chất hu trong th sống,kng a tan trong c, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu
không pn cực. Lipit bao gồm cht béo,sáp,sterosit,photpholipit.
Câu 200:trong các chất : xiclopropan ,benzen stiren, metyl acrylat, vinyl a xetat, dimetyl ete , s chất làm mất mày nước brom là?
A.a B.4 C.5 D.6
1
B
2
C
3
B
4
A
5
A
6
C
7
C
8
C
9
B
10
D
11
C
12
A
13
B
14
C
15
D
16
A
17
C
18
B
19
C
20
B
21
B
22
D
23
C
24
D
25
A
26
C
27
C
28
D
29
A
30
B
31
D
32
C
33
D
34
A
35
B
36
D
37
C
38
A
39
D
40
B
41
B
42
C
43
B
44
D
45
D
46
B
47
D
48
C
49
B
50
D
51
A
52
D
53
C
54
C
55
B
56
A
57
A
58
A
59
A
60
D
61
D
62
C
63
A
64
C
65
D
66
C
67
B
68
D
69
B
70
B
71
D
72
C
73
D
74
D
75
C
76
D
77
D
78
C
79
B
80
A
81
C
82
D
83
D
84
B
85
B
86
B
87
A
88
B
89
C
90
A
91
A
92
B
93
A
94
C
95
B
96
A
97
C
98
C
99
C
100
B
101
B
102
C
103
D
104
A
105
D
106
B
107
C
108
B
109
B
110
A
111
D
112
B
113
A
114
D
115
D
116
D
117
D
118
C
119
C
120
A
121
A
122
C
123
A
124
D
125
B
126
B
127
D
128
D
129
B
130
D
131
C
132
D
133
C
134
D
135
A
136
A
137
A
138
A
139
C
140
B
141
A
142
D
143
D
144
C
145
C
146
A
147
D
148
A
149
A
150
D
151
C
152
A
153
A
154
C
155
A
156
C
157
D
158
D
159
B
160
D
161
C
162
D
163
B
164
A
165
D
166
A
167
A
168
A
169
D
170
A
171
C
172
B
173
B
174
A
175
B
176
A
177
A
178
B
179
D
180
B
181
C
182
B
183
A
184
A
185
B
186
C
187
D
188
C
189
A
190
C
191
B
192
C
193
C
194
B
195
D
196
C
197
C
198
C
199
D
200
B
| 1/12

Preview text:


HHDM01: ESTE-LIPIT PHẦN I: LÝ THUYẾT
Câu 1: hợp chất nào sau đây là este hữu cơ? A.CH3 CH2 Cl B.HCOOC6H5 C. CH3CH2ONO2 D.Tất cả đều đúng
Câu 2:Chất nào sau đây không phải là este ? A.HCOOC6H5 B.HCOOCH3 C.CH3COOH D.CH3 COOCH3
Câu 3:Chất nào sau đây không phải là este ? A.HCOOCH3 B.C2H5OC2H5 C.CH3COOCH3 D.C3H5(COOCH3)3
Câu 4:Este mạch hở có công thức tổng quát là? A. CnH2n+2-2a-2bO2b. B.CnH2n - 2O2. C.CnH2n + 2-2bO2b. D.CnH2nO2.
Câu 5: Este no, đơn chức,mạch hở có công thức tổng quát là? A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B.CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C.CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) D.CnH2nO ( n ≥ 2)
Câu 6: Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa?
A.chủ yếu gốc axitbeos không no B.glixerol trong phân tử
C.chủ yếu gốc a xit béo no. D.gốc axit béo.
Câu 7: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được Bơ? A.Hidro hóa axit béo
B.Đehidro hóa chất béo lỏng
C.Hidro hóa chất béo lỏng
D.Xà phòng hóa chất béo lỏng
Câu 8:Chọn phát biểu đúng?
A.chất béo là triete của glixe rol với axit
B. chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ
C.Chất béo là Trieste của glixe rol với axit béo
D.Chất béo là Trieste của ancol với axit béo
Câu 9:Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng? A.Tách nước B.Hidro hóa C.đề Hidro hóa D.Xà phòng hóa.
Câu 10: phản ứng nào sau đây dùng để diều chế xà phòng?
A.Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm
B.Đun Nóng glixe rol với các axit béo
C.Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm D.Cả A,C đều đúng
Câu 11: Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì? A. Phản ứng trung hòa B Phản ứng ngưng tụ C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp
Câu 12: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là? A. Xà phòng hóa B. Hiđrát hóa B. Hiđrát hóa D. Sự lên men
Câu 13: Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5 COOCH3 C. C3H7 COOH D. C2H5COOH
Câu 14: Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu
gọn của C4H6O2 là công thức nào? A. HCOOCH=CHCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOC(CH3)=CH2 D.CH2=CHCOOCH3
Câu 15: Este đựoc tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?
A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 16: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của
este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Câu 17 : Phản ứng este hóa giữa ancol và etylic và axit axtic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì? A. Metyl a xetat B. A xyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat
Câu 18: khi thủy phân este vinyl axetat trong môi t rường axit thu được những chất gì?
A. A xit axetic và ancol vinylic
B. Axit a xet ic và anđehit a xetic
C. Axit a xet ic và ancol etylic D. Axetic và ancol vinylic
Câu 19: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường a xit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công
thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây? A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là. A.Có CTPT C2H4O
B.Là đồng đẳng của axit axetic
C.Là đồng phân của axit axetic D.là hợp chất este
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C4H8O2 là A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 1
Câu 22: X là một este tạo từ a xit và ancol no.Đốt cháy hoàn toàn 1 mo l X thu được 3 mol CO2. có bao nhiêu este thoả mãn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: trong phân tử este no , đơn chức ,mạch hở, oxi chiếm 36,36% về khối lượng.Số CTPT thỏa mãn là? A.2. B3 C.4. D.5
Câu 24: : Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH ( xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu trieste (este 3 lần este)? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 25: Este X có công thức phân tử là C
. X không tác dụng với Na. Đun nóng X với Na OH thu được chất có thể phản ứng 6H10O4
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu CTCT? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26:Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng được glixerin và natri a xetat. Hãy cho biết CTPT của X? A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6
Câu 27: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường kiềm cho 1 muối và một anđehit? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 28: Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và muối natri ađipat. CTPT của X là A. C10H18O4 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C8H14O4
Câu 29: Thuỷ phân một este X có công thức phân tử là C4H8O2 ta được axít Y và rượu Z. o xi hoá Z bởi O2 có xúc tác lại thu được Y.
công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5 COOCH3 D. HCOOCH3
Câu 30: để phân biệt các este riêng biệt : vinyl a xetat, etyl fomiat , metyl acrylat ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ?
A. Dùng dung dịch NaOH loãng , đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
B.Dùng dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
C. Dùng Ag2O/NH3 , dùng dung dịch Br2 , dùng dung dịch H2SO4 loãng D. tất cả đều đúng.
Câu 31 : Trong phản ứng giữa rượu etylic và axít a xet ic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo este khi.
A. cho dư rượu etylic hoặc dư axít a xet ic
B. dùng H2SO4 đặc để hút nước
C. chưng cất ngay để lấy este ra D. cả 3 biện pháp A,B,C
Câu 32: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương, công thức
cấu tạo của este đó là A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2 C. CH3-CH=CH-OCOH D. CH2= CH-COOCH3
Câu 33: Thực hiện phản ứng este hoá giữa a xit ađipic { HOOC-(CH2)4-COOH } với ancol đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong
đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X. A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. cả A, B
Câu 34: Đun nóng glixe rin với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là
C6H8O6. Lựa chọn công thức đúng của X. A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. CH3CH2COOH
Câu 35: Đun nóng este đơn chức X với Na OH thu được một muối và một anđehit. Hãy cho biết công thức chung nào thoả mãn? A. HCOOR B. R-COO-CH=CH-R’ C. R-COO-C(R)=CH2 D. đáp án khác
Câu 36: Khi đun nóng chất hữu cơ X thu được etilenglicol ( HO-CH2-CH2-OH ) và muối natri a xetat. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X. A. CH3COOCH2-CH2OH B. (CH3COO)2CH-CH3 C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3 D. cả A và C.
Câu 37: Cho axit X có công thức là HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với rượu etylic ( xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được bao nhiêu este ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Cho rượu đa chức A tác dụng với axit B đơn chức thu được este E thuần chức có công thức phân tử là C6H8O6. Vậy công thức của B là. A. HCOOH B. CH3 COOH C. C2H3 COOH D. không xác định
Câu 39: Este A1 không tác dụng với Na. Cho A1 tác dụng dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và muối natri
ađipat. Công thức phân tử của A1 là. A. C2H4O2 B. C4H6O4 C. C6H10O4 D. C8H14O4
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 2
Câu 40: Một este đơn chức X có công thức phân tử là C5H10O2 tác dụng với NaOH đun nóng được chất A và chất B . khi cho A tác
dụng với H2SO4 người ta thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Còn nếu cho B đun nóng với
H2SO4 đặc thì thu được hỗn hợp 2 olefin. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOCH(CH3)2 B. HCOOCH(CH3)-CH2CH3 C. HCOOCH2-CH(CH3)2 D. CH3(CH2)3COOH
Câu 41: Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol Na OH. Đốt cháy a mol A được 2a mol CO2. CT A là A. CH3COOH B. HOOCCOOH. C. Axit đơn chức no.
D. Axit đơn chức không no.
Câu 42: Cho các phát biểu:
(1) Rượu bậc 1 oxi hóa không hoàn toàn ra Anđehit
(2) Tất cả các axit cacboxy lic đều không tham gia Pư tráng bạc
(3) Pư thủy phân este trong môi trường axit là Pư thuận nghịch
(3) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2 Phát biểu đúng là A. (2) và (4) B. (3) và C. (1) và (3) D. (1) và (2)
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HCOONa  A  C2H5OH  B  D  (COOH)2 Các chất A, B, D có thể là A. H2 ; C4H6 ; C2H4(OH)2 B. H2 ; C2H4 ; C2H4(OH)2 C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2. D. C2H6 ; C2H4(OH)2.
Câu 44: Có các nhận định sau
(1) Este là sản phẩm của Pư giữa axit và glixe rol
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm - COO -
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT là CnH2nO2, với n ≥ 2
(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este
(5) Sản phẩm của Pư giữa axit và ancol là este
Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 45 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
C. Pư giữa axit axetic với ancol benzylic(ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín
D. Trong Pư este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol
Câu 46 : Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức – COO- liên kết với c¸c gốc R và R’
B Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
C. Este là sản phẩm Pư khi cho rượu T/d với axit cacboxy lic
D. Este là sản phẩm Pư khi cho rượu T/d với axit.
Câu 47: Kết luận nào sau đây sai:
A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng
B. Este thường ít tan trong nước
C. este bị khử bởi LiAlH4 cho ancol bậc 1
D. Tăng tốc độ Pư este cần tăng tốc độ của axit hoặc rượu.
Câu 48: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là A. RCOOR’ B. CxHyOz C. CnH2nO2 D. CnH2n-2O2
Câu 49: Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là : A. 0 B. 1 `C. 2 D. 3
Câu 50: CTPT của este X mạch hở là C4H6O2 . X thuộc loại este: A. No, đa chức B. Không no,đơn chức C. No, đơn chúc
D. Không no, có một nối đôi, đơn chức
Câu 51: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có công thức nào sau đây A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. B. CnH2n-1COOCmH2m +1 D. CnH2n+11COOCmH2m-1
Câu 52: Trong các chất sau chất nào không phải là este A. CH – 3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3 COOCH(CH3)2 D. CH3-O– C2H4 O–CH3
Câu 53: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H8O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H6O2 là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 55: Một este đơn chức no mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 3 A1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 56: C3H6O2 có 2 đồng phân T/d được với Na OH, không T/d được với Na. CTCT của 2 đồng phân đó A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B.CH3CH2COOH và HCOOC2H5 C. CH3 CH2 COOH và CH3COOCH3
D. CH3CH(OH)CHO và CH3COCH2OH
Câu 57: Các đồng phân ứng với CTPT C8H8O2 (đều là đãn xuất của benzen) T/d với Na OH tạo ra muối và Ancol là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 7
Câu 58: Một học sinh gọi tên các este như sau : (1) HCOOC2H5 : etyl fomiat (2) CH3 COOCH = CH2 : vinyl a xetat (3) CH2 = C (CH3) – COOCH3 : metyl metacrylic (4) C6H5COOCH3 : metyl benzoat (5) CH3 COOC6H5 : benzyl a xetat
Các tên gọi không đúng là : A. 3, 5 B. 3, 4 C. 2, 3 D. 1, 2, 5
Câu 59 :CTTQ của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là: A. n  0, m  1 B. n  0, m  0 C. n  1, m  1 D. n  1, m  0
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng: Pư este hóa là phản ứng của: A. Axit hữu cơ và ancol B. Axit vô cơ và ancol
C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức
D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol
Câu 61: Phát biểu nào dưới đây đúng
A. Tất cả các este Pư với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Pư giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là Pư một chiều.
D. Pư thủy phân este trong môi trường axit là Pưthuận nghịch
Câu 62 : Este X có các đặc điểm sau :
 Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
 Thuỷ phân X trong môi trường a xit được chất Y (tham gia Pư tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một
nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước
C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Xsinh ra sản phẩmgồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
Câu 63: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. CT X là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 64: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có CTPT là C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 65: Cho các cặp chất : (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và
C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH  CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá ? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (3), (4), (6).
Câu 66: Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất Pư este hoá
A. Thực hiện trong môi t rường kiề m.
B. Chỉ dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Lấy dư 1 t rong 2 chất đầu hoặc giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm xúc tác và chất hút nước.
D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
Câu 67: Chất X có CTPT là C4H8O2. X T/d với dd Na OH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT thu gọn của X là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5
Câu 68: Cho các đồng phân mạch hở có CTPT là C2H4O2 T/d với : dd NaOH, Na, dd AgNO3/NH3 thì số PT xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 69: Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
A. HCOOCH3 < HCOOH < CH3OH
B. HCOOCH3 < CH3OH < HCOOH
C. HCOOH < CH3OH < HCOOCH3
D. CH3OH < HCOOCH3 < HCOOH
Câu 70: Este nào khi b ị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol: A. CH3COOC6H5 B. CH3 COOC2H5
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 4 C. CH3OCOCH2COOC2H5 D. CH3COOCH2CH2OCOCH3
Câu 71: Hợp chất có CTCT: CH  CH  COO  CH CH . Tên gọi của hợp chất là: 3 2 3 | CH 3 A. etyl isopropyl propionat. C. isopropyl a xetat. B. isopropyl propionic. D. isopropyl propionat.
Câu 72: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit o xa lic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit a xet ic.
Câu 73: Metylpropionat là tên gọi của: A. C2H5COOH B. HCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 74: Một este có công thức phân tử C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây : A. A xit fomic. B. Axit a xet ic. C. xit o xa lic . D. Axit propionic
Câu 75: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2, khi tác dụng với dung dịch Na OH sinh ra chất Y có CTPT là C2H3O2Na và chất có
CTPT là C2H6O. X là loại chất nào sau đây: A. A xit. B. Ancol. C. Este.
D. Không xác định được
Câu 76 : Phản ứng thủy phân este:
1) Là phản ứng thuận nghịch ở trong môi trường H2SO4. 2) Là phản ứng thuận nghịch ở trong môi trường Na OH.
3) Là phản ứng một chiều ở môi trường axit.
4) Là phản ứng một chiều ở môi t rường kiề m.
Chọn các phát biểu đúng: A. 1, 2. B. 1, 3 C. 3, 4 D. 1, 4.
Câu 77 : Phản ứng đặc trưng của este là: A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng thủy phân.
Câu 78 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit a xet ic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3 COOCH3. D. HCOOC2H5
Câu 79:Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng còn được gọi là: A. Hidrat hóa. B. Xà phòng hóa. C. Kiềm hóa. D. Este hóa
Câu 80: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natria xetat và ancol etylic, X là: A.CH3 COOC2H5. B.CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 81 : Etyl axetat là tên gọi của: A. HCOOC2H5. B. CH3COOC3H5. C. CH3 COOC2H5. D. CH3COOCH3
Câu 82: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các chất sau là: A. CH3COOH. B. C4H9OH. C. C3H7 COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 83 : Cho các công thức cấu tạo sau : (1) CH3 COOH, (2) CH3OH, (3) CH3OCOCH3, (4) CH3COCH3,
(5) CH3OCH3, (6) CH3 COOCH3. Các công thức cấu tạo nào cho ở trên biễu diễn chất có tên là metyl axetat: A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (6). D. (3), (6).
Câu 84 : Hợp chất có CTCT: CH3 – COO – CH = CH2. Tên gọi của hợp chất là: A. etyl a xetat. B. vinyl axetat. C. vinyl axetic. D. metyl vinylat.
Câu 85 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 86 : Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic, CTCT của C4H8O2 là: A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7 . D. C2H5COOCH3 .
Câu 87 : Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. CH3COOC2H5. B. C4H9OH. C. C6H5OH. D. C3H7COOH.
Câu 88: So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
Câu 89: Đun hỗn hợp glixe rol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao nhiêu loại
trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 90: Đun glixe rol với hỗn hợp các axit stearic, oleic, panmitic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao
nhiêu loại trieste (chỉ t ính đồng phân cấu tạo) ?
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 5 A. 18. B. 15. C. 16. D. 17.
Câu 91: Đun glixe rol với hỗn hợp các gồm n axit béo khác nhau (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao
nhiêu loại trieste (chỉ t ính đồng phân cấu tạo) ? A. n2(n+1)/2. B. n(n+1)/2. C. n2(n+2)/ 2. D. n(n+2)/2.
Câu 92: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 93: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3
Câu 94: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3
Câu 95: Cho este có công thức cấu tạo : CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic
Câu 96: Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. CTPT của este là A. C10H20O2. B. C9H14O2. C. C10H18O2. D. C10H16O2.
Câu 97: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng A. không thuận nghịch.
B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch.
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
Câu 98: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là A. không thuận nghịch.
B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch.
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
Câu 99: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì ? A. C2H5COOH,CH2=CH-OH. B. C2H5 COOH, HCHO. C. C2H5 COOH, CH3CHO. D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 100: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi t rường axit thu được a xetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là A. HCOOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH=CHCH3
Câu 101: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi t rường kiềm dư thì thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và nước. C. 2 Muối. D. 2 ancol và nước.
Câu 102: Hợp chất A có CTPT C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, thuỷ phân A cũng cho
sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy A là A. C2H3COOH. B. HOCH2 CH2CHO. C. HCOOCH=CH2. D. CH3CH(OH)CHO
Câu 103:Khi cho một este X thủy phân trong môi trường kiềm thu được một chất rắn Y và hơi ancol Z. Đem chất rắn Y tác dụng với
dung dịch H2SO4 đun nóng thu được a xit axetic. Còn đem oxi hóa ancol Z thu được anđehit T (T có khả năng tráng bạc theo
tỷ lệ 1: 4). Vậy công thức cấu tạo của X là A. CH 3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3
Câu 104: Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (X) cho được phản ứng với
dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản
ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là A. HCOOCH3 và CH3COOH. B. HOCH2 CHO và CH3COOH. C. HCOOCH3 và CH3OCHO. D. CH3COOH và HCOOCH3.
Câu 105; Cho lần lượt các đồng phân, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, Na OH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 106: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đv C. X1 có khả năng phản ứng với : Na, Na OH,
Na2CO3. X2 phản ứng với Na OH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3. C. HCOOCH3, CH3 COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
Câu 106: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ? A. Có CTPT C2H4O2.
B. Là đồng đẳng của axit axetic.
C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este.
Câu 107: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn : A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là: A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOCCH2CH2OH.
Câu 108: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 6 C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH
Câu 109: Đun nóng este CH3COOC(CH3)=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COCH3 C. CH3COONa và CH2=C(CH3)OH. D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 110: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 111: Cho este E có CTPT là CH3 COOCH=CH2. Trong các nhận định sau : (1) E có thể làm mất màu dung dịch Br2 ; (2) Xà
phòng hoá E cho muối và anđehit ; (3) E được điều chế không phải từ phản ứng giữa axit và ancol. Nhận định nào là đúng ? A. 1. B. 2. C. 1, 2. D. 1, 2, 3
Câu 112: Thuỷ phân 1 este đơn chức, no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/ 29 khối lượng
phân tử este E. d E/ kk = 4. CTCT của E là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC3H7. C. C3H7 COOC2H5. D. C4H9COOCH3
Câu 113: Khi phân tích este E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần khối lượng C và 3,2 phần khối lượng O.
Thủy phân E thu được axit A và ancol R bậc 3. CTCT của E là A. HCOOC(CH3)2CH=CH2. B. CH3COOC(CH3)2CH3. C. CH2=CHCOOC(CH3)2CH3. D. CH2=CHCOOC(CH3)2CH=CH2
Câu 114: Khử este C2H5COOCH3 bằng LiAlH4, nhiệt độ thu được 2 chất hữu cơ A, B.vậy A, B lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. C3H7OH, CH3OH. C. C3H7OH, HCOOH. D. C2H5OH, CH3OH.
Câu 115: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/OH- khi đun nóng. A. HCOOC2H5. B. HCHO. C. HCOOCH3. D. Cả 3 chất trên.
Câu 116: Etyl fomiat có thể phản ứng được với chất nào sau đây ? A. Dung dịch Na OH. B. Natri kim loại. C. dd AgNO3/NH3.
D. Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 117: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng
gương. Công thức cấu tạo đúng là A. CH3COOCH2Cl.
B. HCOOCH2CHClCH3. C. C2H5 COOCH2 CH3. D. HCOOCHClCH2CH3
Câu 118: Đốt chấy este no, đơn chức thu được A.nCO2< n H2O B. nCO2> n H2O C. nCO2= n H2O D.không xác đ ịnh
Câu 119: cho glixe rol tác dụng với axit axetic thì tạo ra tối đa bao nhiêu loại este? A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 120: Đốt cháy hết a mol este A được 2a mol CO2. A là A. Metyl fomat. B. Este 2 lần este. C. Este vòng. D. Este không không no.
Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi este đơn chức E phải dùng 2 thể tích O2 (đo ở cùng điều kiện). E là A. este 2 lần este. B. este không no. C. metyl fomat. D. etyl a xetat
Câu 122: Cho sơ đồ phản ứng sau: C O→ 2H6 X→ axit axetic + CH3OH Y
CTCT của X và Y lần lượt là A. CH3CHO, CH3COOCH3. B. CH3CHO, C2H5COOH. C. CH3CHO, HCOOC2H5. \D. CH3CHO, HOCH2CH2CHO.
Câu 123: Cho chuỗi phản ứng sau đây : C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 X, Y, Z lần lượt là A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 124: Chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, CTPT là C4H6O2 . Biết: X + dd NaOH → A ; A + NaOH Ca O, to Etilen CTCT của X là A. CH – 2=CH– CH2 COOH. B. CH2=CH– COOCH3 . C. HCOOCH – 2 C H=CH2. D. CH3COOCH=CH2
Câu 125: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C10H18O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
cho ra hỗn hợp chỉ gồm muối natri của axit ađipic và ancol Y. Y có công thức phân tử là A. CH4O. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C3H8O
Câu 126: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C6H10O4. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng
cho ra hỗn hợp chỉ gồm ancol X và hợp chất Y có công thức C2H3O2Na. X là A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. etylen glicol.
Câu 127: E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử là C6H8O4. Thủy phân E (xúc tác axit) thu được ancol
X và 2 axit cacbo xylic Y, Z có công thức phân tử là CH2O2 và C3H4O2. Ancol X là
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 7 A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol anlylic. D. etylen glicol
Câu 128: E là hợp chất hữu cơ, công thức phân tử C9H16O4. Thủy phân E (xúc tác axit) được axit cacbo xy lic X và 2 ancol Y và Z. Biết
Y và Z đều có khả năng tách nước tạo anken. Số cacbon Y gấp 2 lần số cacbon của Z. X là A. axit a xet ic. B. axit malonic. C. axit o xa lic. D. axit acrylic.
Câu 129: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH? A.5 B.3 C.4 D.6
Câu130: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch
NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9
Câu 131: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 132: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 133: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở? A.4 B.5 C.6 D.3
Câu 134: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl a xetat. C. n-propyl a xetat. D. metyl a xetat
Câu 135: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 136: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C H O trong dung dịch Na OH (dư), thu 10 14 6
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH =CH-COONa, CH -CH -COONa và HCOONa. 2 3 2
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH -CH -COONa. 3 2
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH -COONa, HCOONa và CH -CH=CH-COONa 3 3
Câu 137: : Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875 : A. êtyl a xetat. B. metyl fomat. C. vinyl acrylat. D. Phenyl propionat
Câu 138: Cho các chất sau đây : 1. CH3COOH. 2. CH2=CHCOOH ; 3. CH3COOCH3 ; 4. CH3CH2OH ; 5.CH3CH2 Cl ;
6.CH3CHO. Hợp chất nào có pứ với dd Na OH? A. 1,2,3,5. B. 2,3,4,5. C. 1,2,5,6. D. 2,3,5,6.
Câu 139: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol
sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este là: A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2
Câu 140: Cho các chất có CTCT sau đây: (1)CH3CH2COOCH3 ; (2)CH3OOCCH3; (3)HCOOC2H5 ; (4)CH3 COOH;
(5)CH3CHCOOCH3 ; (6) HOOCCH2CH2OH (7)CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 141: Hợp chất X có CTCT: CH3O-CO-CH2CH3 . Tên gọi của X là : A. Metyl propionat B. Metyl a xetat C. etyl a xetat D. Propyl axetat.
Câu 142 : Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây? A.CH3 COOH, HO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOH, HOCH3 C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, C2H2
Câu 143: Hợp chất mạch hở X có CTPT C2H4O2. Cho Tất cả các đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. Có
bao nhiêu pứ hóa học xảy ra? A. 3 B. 4 C.5 D. 6
Câu 144: Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH3, HCOONH . Chúng đều có đặc điểm chung là: 4
A. Làm quỳ tím hoá đỏ.
B. Đều tác dụng được với Na OH.
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 8
C. Tác dụng với lượng dư AgNO /NH đun nóng, tạo ra bạc kim loại. 3 3
D. Không có điểm chung nào hết.
Câu 145: Cho A có CTPT C4H8O2, biết A tác dụng được với NaOH mà không tác dụng với Na, số đồng phân mạch hở của A là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 146: Số đồng phân mạch hở của hợp chất C4H6O2 ? A.10 B.8 C.7 D.9
Câu 147: Một este no, đơn chức, hở có thành phần % về khối lượng của oxi trong phân tử là 43,24 %, biết este này không cho tráng
gương. CTCT của este là : A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. C2H5 COOH D. CH3COOCH3
Câu 148: Sắp xếp các chất sau đây theo tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2 CH2OH (5)
A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4)
B. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2)
C. (3)>(1)>(4)>(5)>(2)
D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)
Câu 149: Dãy các chất no sau đây có thể cho pứ tráng gương? A.CH CHO, HCOOH, HCOOCH B. HCHO, CH3COOH, HCOOCH 3 3 3 C.CH CHO, HCOOH, CH COOCH D. CH CHO, CH COOH, HCOOCH3 3 3 3 3 3
Câu 150 C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 151: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tao của nhau có cùng CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với dd Na OH là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 152: Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tác dụng được với Na OH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng được với Na. CTCT của B phải là: A. HCOOCH(CH3)2. B. C2H5 COOCH3. C.CH3 COOCH2CH3. D.CH3 CH2 COOCH3.
Câu 153: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH
Câu 154: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các
chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3
Câu 155: Cho dãy các chất: HCHO, CH3 COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia ph ản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 155: Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 156: Có bao nhiêu đông phân đơn chức mạch hở của C4H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 157: Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được andehyt acrylic. Công thức cấu tạo của este là: A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D. HCOOCH=CH=CH2
Câu 158: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ A,B. Oxi hóa A tạo ra sản phẩm là chất B. Chất X không thể là: A. etyl a xetat B. etilenglicol o xa late C. vinyl axetat D. isopropionat
Câu 159: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixe rol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức
Câu 160: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixe rol. C. C15H31COOH và glixe rol. D. C17H35COONa và glixerol
Câu 161: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixe rol. C. C15H31COONa và glixe rol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 162: : Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixe rol. C. C15H31COONa và glixe rol. D. C17H33COONa và glixerol.
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 9
Câu 163: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixe rol. C. C15H31COOH và glixe rol. D. C17H35COONa và glixerol
Câu 164: Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp?
A. Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
B. đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề nặt chất bẩn
C. Xà phòng là hỗn hợp muối natri (kali) của axit béo, không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa
D. chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacbo xilic không bị kết tủa trong nước cứng
Câu 165: Este nào có mùi dứa? A. CH3CH2COOCH(CH3)2.
B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2. D. CH2CH2CH2COOC2H5
Câu 166: Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 167 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp
theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z
Câu 168 : Cho glixe rol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH , số loại t rieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 169 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3 CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 170: Cho glixe rin trio leat (hay trio lein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch
NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 171: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:C3H4O2 + NaOH → X + Y ; X + H2SO4 loãng → Z (hữu cơ)+ T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3 CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO.
Câu 172: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat.
Câu 173: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm
chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 174: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3 CHO
Câu 175: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch Na OH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 176 : Cho sơ đồ phản ứng : 0 (1) X + O  2  Xt,t a xit cacbo xy lic Y (2) X + H 1 2 Xt,t 0  ancol Y2 (3) Y1 + Y2 ⇄ Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là: A. anđehit acrylic B. anđehit propionic C. anđehit metacrylic D. andehit a xet ic
Câu 177: : Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixe rit hay tria xy lglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 10
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, t rio lein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 178 : Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixe rol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 179 : Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có
phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOC6H4C2H5 C. C6H5 COOC2H5 D. C2H5COOC6H5
Câu 180: Cho các chất HCOOCH3; CH3COOH; CH3COOCH=CH2; HCOONH4; CH3 COOC(CH3)=CH2; CH3COOC2H5; HCOOCH2-
CH=CH2. Khi cho các chất trên tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có khả năng tác dụng với dd AgNO3/NH3. Số chất
thoả mãn điều kiện trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 181: Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic . Chất X là A. CH3COOCH2CH3 B. CH3 COOCH2 CH2 Cl C. ClCH2COOC2H5 D. CH3COOCH(Cl)CH3
Câu 182: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
C. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 183: : Có bao nhiêu este thuần thức Có CTPT C4H6O4 là đồng phân cấu tạo của nhau? A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 184: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon
trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5
Câu 185: phân tích một chất thu được %C =40 và % H = 6.66 .este này là? A .CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COO CH2CH2CH3 D. C2H5COOCH3
Câu 186: : Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit
và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X? A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 187: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là: A.C15H31COOH và C17H35COOH B.C17H33COOH và C15H31COOH C.C17H31COOH và C17H33COOH D.C17H33COOH và C17H35COOH
Câu 188: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A.etyl a xetat B.metyl a xetat C.metyl fomiat D.propyl axetat
Câu 189: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu
được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit cacbo xylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na
dư, sinh ra 3,36 lit H2( đktc). Hỗn hợp X gồ m: A.một axit và một este B.một este và một ancol C.hai este D.một axit và một ancol
Câu 190: Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế nào?
A. CH2=CHCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOOCH2CH=CH2; HCOOCH=CHCH3; HCOOC(CH3)=CH2
B. CH2=CHCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOOCH2CH=CH2; HCOOCH=CHCH3
C. CH2=CHCOOCH3; HCOOCH2CH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOOCH2CH=CH2
Câu 191: Một este tạo bởi a xit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi N2O bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch
NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là? A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 192: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khi CH4 bằng 5,5. Khi đun nóng este này với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là? A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 193: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức ( chứa C,H, O) với Na OH ( phản ứng vừa đủ) thu được hỗn hợp có chứa 1
muối và 1 rượu. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với hỗn hợp X.
A. hỗn hợp X gồm 1 axit và 1 rượu.
B. hỗn hợp X gồm một axit và 1 este của a xit đó.
C. hỗn hợp X gồm 1 rượu và 1 este của rượu đó. D. cả A, B, C đều đúng
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 11
Câu 194:Một số este được dung làm hương liệu , mĩ phẩm, bột giặt, là nhờ các este
A.Là chất long dễ bay hơi
B.Có mùi thơm,an toàn với người
C.Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
D.Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
Câu 195:Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng A.Na B.Ca CO3 C.AgNO3/NH3 D.NaCl
Câu 196:Từ AnCol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đòng phân cấu tạo của nhau? A.3 B.5 C.4 D.5
Câu 197: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7 ClO2 thoả mãn :
X + Na OH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + Na Cl.
Y+ Na OH → muối hữu cơ Y1 + C2H4(OH)2 + Na Cl. X và Y là
A. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2 Cl.
C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl.
B. CH3COOCHClCH3 và CH2 ClCOOCH2CH3.
D. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3
Câu 198: Phát biểu đúng là?
A. Vinyl a xetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
B.thủy phân benzyl clorua thu được phenol
C.phenol phản ứng được với brom
D. phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3 Câu 199: lip it là gì?
A. là tên gọi chung cho dầu mỡ động,thực vật
B. là este của glixeron với các axit béo. C. là chất béo
D. là những hợp chất hữu cơ có trong cơ thể sống,không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ
không phân cực. Lipit bao gồm chất béo,sáp,sterosit,photpholipit.
Câu 200:trong các chất : xiclopropan ,benzen stiren, metyl acrylat, vinyl a xetat, dimetyl ete , s ố chất làm mất mày nước brom là? A.a B.4 C.5 D.6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B A A C C C B D C A B C D A C B C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D C D A C C D A B D C D A B D C A D B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B C B D D B D C B D A D C C B A A A A D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D C A C D C B D B B D C D D C D D C B A 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 C D D B B B A B C A A B A C B A C C C B 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B C D A D B C B B A D B A D D D D C C A 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 A C A D B B D D B D C D C D A A A A C B 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 A D D C C A D A A D C A A C A C D D B D 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 C D B A D A A A D A C B B A B A A B D B 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 C B A A B C D C A C B C C B D C C C D B
Học không phải là tất cả. nhưng nó là con đường ngắn nhất để đưa ta đến thành công!. Page 12
Document Outline

  • PHẦN I: LÝ THUYẾT
  • A. n  0, m  1
    • A .CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COO CH2CH2CH3 D. C2H5COOCH3