201 câu hỏi chọn lọc ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án chi tiết (phần 2)

Tài liệu gồm 205 trang, được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Thành Nhân, tuyển tập 201 câu hỏi chọn lọc ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết (phần 2); các câu hỏi được trích dẫn từ các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán của các trường THPT và các sở GD&ĐT trên toàn quốc.

201 câu h󰈖 i hay
Ph󰈚 n 2
Câu h i
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
1
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 202. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong các s phc
z
dưới đây, số phc nào tha mãn
1z
đạt giá tr ln
nht?
A.
13
.
22
zi
B.
13
.
22
zi
C.
25
.
33
zi
D.
25
.
33
zi
Câu 203. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi
S
là tp hp tt c các s phc
z
tho mãn
1 34z 
1 2 .z mi z m i
Gi
12
, zz
là hai s phc thuc
S
sao cho
12
zz
nh nht, giá tr ca
12
zz
bng?
A. 2. B.
23
. C.
2
. D.
32
.
Câu 204. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét s phc
z
phn thực dương ba điểm
,,A B C
lần lượt điểm biu din ca các
s phc
1
,z
z
1
.z
z
Biết t giác
OABC
mt hình bình hành, giá tr nh nht ca
2
1
z
z
bng?
A.
2.
B. 2. C.
2 2.
D. 4.
Câu 205. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Mt trang giy A4 kích thc
21
cm x
29,7
cm có th viết đưc
50
dòng, mi dòng có
75
ch s (ch s trong h thp phân). Ngày
25/ 01/ 2013
, người ta đã tìm đưc s nguyên
t Mersenne
57885161
21
. Nếu viết s nguyên ty theo h thp phân trên trang giy
A4 nói trên thì cn bao nhiêu t giy A4, biết rng mi t giy tương ứng vi 2 trang?
A.
2324
t. B.
2315
t. C.
2323
t. D.
2316
t.
Câu 206. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho dãy s
n
u
tha mãn
1220210
101110
uuuuuu
nnnn
, vi mi s nguyên
2n
. Tìm s t nhiên
0
n
nh nht đ
2019
2019
0
n
u
.
A.
22168
0
n
. B.
22167
0
n
. C.
22178
0
n
. D.
22177
0
n
.
Bài tập tương tự
Câu 1. Cho dãy s
n
u
tha mãn
22
1 2 1 2
ln 10 ln 2 6u u u u
12
12
nnn
uuu
vi
mi
1n
. Giá tr nh nht ca
n
để
5050
n
u
bng?
A.
100
. B.
99
. C.
101
. D.
102
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
2
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 2. Cho dãy s
n
u
xác định bi:
nn
u
n
n
uu
3
1
;
3
1
11
. Tng
10
...
32
103
2
1
uu
u
uS
bng?
A.
6561
3280
. B.
59049
29524
. C.
59049
25942
. D.
243
1
.
Câu 3. Cho dãy s
n
u
tha mãn
2,6
1
nuu
nn
118loglog
9
2
52
uu
. Đặt
nn
uuuS ...
21
. Tìm s t nhiên n nh nht tha mãn
20172018
n
S
.
A.
2587
. B.
2590
. C.
2593
. D.
2584
.
Câu 4. Cho dãy s
n
u
tha mãn
*
3 5 4
log 2 63 2log 8 8 ,
n
u u n n N
. Đặt
nn
uuuS ...
21
. Tìm s nguyên dương lớn nht
n
tha mãn
75
148
.
.
2
2
nn
nn
Su
Su
.
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
19
.
Câu 207. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 4 2 7 0S x y z x y z
và đường thng
m
d
là giao tuyến ca hai mt phng
1 2 4 4 0x m y mz
2 2 1 8 0x my m
. Khi
m
thay đổi các giao đim ca
m
d
S
nm trên mt
đường tròn c định. Tính bán kính
r
ca đường tròn đó.
A.
142
15
r
. B.
92
3
r
. C.
23
3
r
. D.
586
15
r
.
Câu 208. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;0;4 , 3;2;6 , 3; 2;6 .A B C
Gi
M
là đim di
động trên mt cu
2 2 2
: 4.S x y z
Giá tr nh nht ca biu thc
MA MB MC
bng?
A.
2 34
. B.
65
. C.
4 10
. D.
2 29
.
Câu 209. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
liên tc và nhn giá tr không âm trên đoạn
0;1
. Giá tr nh nht ca
biu thc
21
00
2 3 4M f x x f x dx f x x xf x dx

bng?
A.
1
24
. B.
1
8
. C.
1
12
. D.
1
6
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
3
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 210. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên R tha mãn
2
. ' ,xf x f x f x x x
2 1.f
Tích phân
2
2
0
f x dx
bng?
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 211. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
: 2 4 2 2 0S x y z x y z
2 2 2
2
: 2 4 2 4 0S x y z x y z
. Xét t din
ABCD
có hai đnh
,AB
nm trên
1
;S
hai đỉnh
,CD
nm trên
2
S
. Th tích khi t din
ABCD
có giá tr ln nht bng
A.
32
. B.
23
. C.
63
. D.
62
.
Câu 212. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi
S
là tp hp các s phc
z
có phn thc và phn ảo đều là các s nguyên đồng thi
tho mãn hai điều kin:
3 4 2zi
.z z z z
S phn t ca tp
S
bng?
A.
11
. B.
12
. C.
13
. D.
10
.
Câu 213. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 12S x y z
và mt phng
: 2 2 11 0.P x y z
Xét điểm
M
di động trên
P
; các điểm
, , A B C
phân bit di
động trên
S
sao cho
, , AM BM CM
các tiếp tuyến ca
S
. Mt phng
ABC
luôn đi qua điểm c định nào dưới đây?
A.
111
;;
422




. B.
0; 1;3
. C.
3
;0;2
2



. D.
0;3; 1
.
Câu 214. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
2
1
1
x
y
ax
có đ th
C
. Biết rng
C
có tim cn ngang và tn ti tiếp
tuyến ca
C
song song và cách tim cn ngang ca
C
mt khong bng
3
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
4
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
1
;1
2
a



. B.
3
1;
2
a



. C.
1
0;
2
a



. D.
3
;2 .
2
a



Câu 215. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét s phc
z
có phn thực dương và ba điểm
,,A B C
lần lượt là điểm biu din ca các
s phc
1
,z
z
1
.z
z
Biết t giác
OABC
mt hình bình hành, giá tr nh nht ca
2
1
z
z
bng?
A.
2.
B.
2
. C.
2 2.
D.
4
.
Câu 216. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hai hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
32
1 g x mx nx px
vi
, , , , , ,a b c d e m
, , npq
là các s thực. Đồ th ca hai hàm s
' ; 'y f x y g x
như
hình v bên. Tng các nghim của phương trình
f x q g x e
bng
A.
13
3
. B.
13
3
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 217. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
6AB
,
8BC
. Biết
8SA
()SA ABC
. Mt khi cu có tâm thuc phn không gian bên trong ca khi
chóp và tiếp xúc vi tt c các mt ca hình chóp
.S A BC
. Tính khong cách
d
t tâm
ca khi cầu đến mt phng
SBC
.
A.
6d
. B.
4
3
d
. C.
3
2
d
. D.
12 34
17
d
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
5
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 218. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
, góc
60
o
ABC
cnh bên
2SD a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
ABCD
là đim
H
thuc đon
BD
sao cho
3HD HB
. Gi
M
là trung đim ca cnh
SD
. Tính khong cách gia hai
đường thng
CM
SB
.
A.
30
8
a
. B.
7
4
a
. C.
30
7
a
. D.
30
5
a
.
Câu 219. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong mt phng to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
0; 1;2A
,
2; 3;0B
,
2;1;1C
,
0; 1;3D
.
Gi
L
là tp hp tt c các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thc
. . 1MA MB MC MD
. Biết rng
L
là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính
r
bng
bao nhiêu?
A.
11
2
r
. B.
7
2
r
. C.
3
2
r
. D.
5
2
r
.
Câu 220. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
vuông ti
,C
0
60 ;ABC
3 2.AB
Đưng thng
AB
phương trình
3 4 8
,
1 1 4


x y x
đường thng
AC
nm trên mt phng
: 1 0.
xz
Biết điểm
B
điểm hoành độ dương, gọi
,,abc
là ta đ ca đim
.C
Giá tr
abc
bng?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
7.
Câu 221. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Mt hp
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ
4
viên bi vàng. Chn ngu nhiên
5
viên bi
sao cho có đ c ba màu. S cách chn là?
A.
2163.
B.
2170.
C.
3003.
D.
3843.
Câu 222. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Kí hiu
H
là hình phng gii hn bi các đưng
,
x
ye
0,y
0x
1.x
Đưng thng
0 1 x k k
chia
H
thành hai phn có diện tích tương ứng
12
, SS
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
6
I can’t??? I can!! | ▫▪
như hình vẽ bên, biết
12
.SS
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
.
2
k
e
e
B.
1
.
2
k
e
e
C.
2
.
2
k
e
e
D.
3
.
2
k
e
e
Câu 223. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Biết rng hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
3 4 1 zi
2
1
3 4 .
2
zi
S phc z
phn thc là
a
và phn o là
b
tha mãn
3 2 12.ab
Giá tr nh nht ca biu thc
12
22 P z z z z
bng?
A.
min
3 1105
11
P
. B.
min
5 2 3P
. C.
min
3 1105
13
P
. D.
min
5 2 5P
.
Câu 224. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong mt phang ta đ
Oxy
, gi là hình phng gii hn bi các đưng
22
;,
44
xx
yy
4, 4xx
và hình
2
H
là hình gm các điểm
;xy
tha
2
2 2 2
16, 2 4.x y x y
Cho
1
H
2
H
quay quanh trc
Oy
ta đưc các vt th có th tích lần lượt là
12
,.VV
Đẳng thức nào dưới đây đúng
A.
12
VV
. B.
12
1
2
VV
. C.
12
2VV
. D.
12
2
3
VV
.
Câu 225. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho parabol
2
1
: 2 3P y x x
ct trc hoành tại hai điểm
,AB
và đường thng
: 0 4d y a a
. Xét parabol
2
P
đi qua
,AB
và có đỉnh thuc đưng thng
ya
.
Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi
1
P
d
.
2
S
là din tích hình phng gii
hn bi
2
P
và trc hoành. Biết
12
SS
, tính
32
8 48T a a a
.
A.
99T
. B.
64T
. C.
32T
. D.
72T
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
7
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 226. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0 P x y z
, đường thng
15 22 37
:
1 2 2
x y z
d

và mt cu
2 2 2
( ): 8 6 4 4 0S x y z x y z
. Mt đưng
thng
thay đổi ct mt cu
S
tại hai điểm
, AB
sao cho
8AB
. Gi
,AB

là hai
điểm lần lượt thuc mt phng
P
sao cho
,AA BB

cùng song song vi
d
. Giá tr ln
nht ca biu thc
AA BB

A.
8 30 3
9
B.
24 18 3
5
C.
12 9 3
5
D.
16 60 3
9
Câu 227. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là
ABCD
là hình bình hành. Hai đim
, MN
lần lượt
thuc các đon thng
AB
AD
(
M
N
không trùng vi
A
) sao cho
2. 4.
AB AD
AM AN

Ký hiu
1
,VV
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.S ABCD
.S MBCDN
. Tìm giá tr
ln nht ca t s
1
V
V
A.
3
.
4
B.
17
.
14
C.
1
.
6
D.
2
.
3
Câu 228. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
0;2;2 ,B 2; 2;0A
. Gi
1
1;1; 1I
2
(3;1;1)I
là tâm ca hai đưng tròn nm trên hai mt phng khác nhau và có chung mt
dây cung
AB
. Biết rng luôn có mt mt cu
S
đi qua cả hai đường tròn y. Tính bán
kính
R
ca
S
.
A.
219
3
R
. B.
22R
. C.
129
3
R
. D.
26R
.
Câu 229. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc
z
thỏa mãn đng thi hai điu kin
1zi
22zm
vi
m
tham s thc. Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để tn ti hai s phc tha mãn các
điều kin trên là?
A.
2;2 0 \
. B.
2;2
. C.
2;2 0 \
. D.
2;2
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
8
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 230. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
32
3 f x x x m
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2018mm
để
vi mi b ba s phân bit
,,abc
thì
,,f a f b f c
là đ dài ba cnh ca mt tam giác.
A.
2011
. B.
2012
. C.
2010
. D.
2018
.
Câu 231. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
22
2
1 2 9: x y zS
ngoi
tiếp khi bát hin
H
được ghép t hai khi chóp t giác đều
.S ABCD
.
S ABCD
ều có đáy là tứ giác
ABCD
). Biết rằng đường tròn ngoi tiếp ca t giác
ABCD
giao tuyến ca mt cu
S
và mt phng
2 2 8 0: x y zP
. Tính th tích khi bát
din
H
.
A.
34
9
H
V
. B.
665
81
H
V
. C.
68
9
H
V
. D.
1330
81
H
V
.
Câu 232. [#Mi ngày 3u hi hay].
Cho
3
log
a
m ab
vi
1, 1ab
2
log 2 27 log 4
ab
P b a
. Biết rng
P
đạt giá
tr nh nht khi
3
,,

cd
m c d e
e
. Tính
.
cd
S
e
A. Vô s giá tr. B.
0.S
C.
2
.
3
S
D.
1
.
3
S
Câu 234. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
có đo hàm liên tc trên đon
0;1
tha mãn
23
3
( ) 6 .
31

f x x f x
x
Giá tr
2
0
1'
2



x
x f dx
bng?
A.
8
.
5
B.
4
.
5
C.
12
.
5
D.
2
.
5
Câu 235. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
z x yi
vi
, xy
là s phc thỏa mãn điều kin
2 3 2 5 z i z i
.
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
86 P x y x y
. Tính
Mm
.
A.
60 2 10
. B.
156
20 10
5
. C.
60 2 10
. D.
156
20 10
5
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
9
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 236. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi
1 2 3 4
z ,z ,z ,z
là các nghim ca phương trình
4 3 2
z 4z 3z 3z 3 0
. Tính giá tr
biu thc
2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 4 4
T z 2z 2 z 2z 2 z 2z 2 z 2z 2
A.
102T
. B.
101T
. C.
99T
. D.
100T
.
Câu 237. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Biết phương trình
22
1 2log 2 3 log 1980 2
xx
x
2
nghim
12
,.xx
Tính
12
.xx
A.
2
log 10.
B.
2
log 11.
C.
2
log 12.
D.
2
log 13.
Câu 238. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt phng
:4 7 25 0P x y z
và đưng
thng
1
11
:
1 2 1
x y z
d


. Gi
1
d
là hình chiếu vuông góc ca
1
d
lên mt phng
P
.
Đưng thng
2
d
nm trên
P
to vi
11
,dd
các góc bng nhau,
2
d
có vectơ ch phương
2
;;u a b c
. Tính
2ab
c
A.
22
3
ab
c
. B.
2
0
ab
c
. C.
21
3
ab
c
. D.
2
1
ab
c
.
Câu 239. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
6; 3;4A
,
;;B a b c
. Gi M,N,P lần lượt là giao
điểm ca đưng thng AB vi các mt phng ta đ
,,Oxy Oxz Oyz
. Biết rng M,N,P
nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Tính giá tr ca tng
abc
.
A.
11abc
. B.
11abc
. C.
17abc
. D.
17abc
.
Câu 240. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho các điểm
2;0;0A
,
0;4;2B
,
2;2; 2C
. Gi
d là đưng thẳng đi qua A và vuông góc vi mt phng (ABC), S là điểm di động trên
đường thng d, GH lần lượt là trng tâm ca
ABC
, trc tâm ca
SBC
. Đường
thng GH ct đưng thng
d
ti
S
. Tính tích
.SA S A
.
A.
3
.
2
SAS A
. B.
9
.
2
SAS A
. C.
. 12SA S A
. D.
.6SA S A
.
Câu 241. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho t din
ABCD
có th tích là
V
. Điểm
M
thay đổi trong tam giác
BCD
. Các đường
thng qua
M
và song song vi
,,AB AC AD
lần lượt ct các mt phng
ACD
,
ABD
,
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
10
I can’t??? I can!! | ▫▪
ABC
ti
,,N P Q
. Giá tr ln nht ca khi
M NPQ
là:
A.
27
V
. B.
16
V
. C.
8
V
. D.
54
V
.
Câu 242. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABC
có đưng cao
2SA a
, tam giác
ABC
vuông ti
C
,
0
2 , 30AB a CAB
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
,'SC B
là đim đi xng ca
B
qua mt phng
SAC
. Th tích ca khi cp
.'H AB B
bng
A.
3
3
.
7
a
B.
3
63
.
7
a
C.
3
43
.
7
a
D.
3
23
.
7
a
Câu 243. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho t din
ABCD
và các điểm
, , M N P
thuc các cnh
, , BC BD AC
sao cho
4BC BM
,
3AC AP
,
2BD BN
. Tính t s th tích hai phn ca khi t din
ABCD
được phân chia bi mt phng
MNP
.
A.
7
13
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
8
13
.
Câu 244. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc
; , . z a bi a b
Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A.
2z a b
. B.
2z a b
. C.
2 z a b
. D.
2 z a b
.
Câu 245. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABC
ABC
là tam giác vuông cân ti
B,AB BC 2a, SAB SCB 90 .
Và khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
a 2.
Tính din tích mt cu ngoi tiếp
.S A BC
theo
a
.
A.
2
6a
. B.
2
3a
. C.
2
4a
. D.
2
12 a
.
Câu 246. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hai đường thng
, ab
c định, song song vi nhau và khong cách gia chúng bng
4
. Hai mt phng
, PQ
thay đổi vuông góc vi nhau lần lượt cha hai đường thng
, ab
. Gi
d
là giao tuyến ca
, PQ
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
d
thuc
1
mt tr c định có khong cách gia đưng sinh và trc bng
4
.
B.
d
thuc
1
mt nón c đnh
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
11
I can’t??? I can!! | ▫▪
C.
d
thuc
1
mt tr c định có khong cách gia đưng sinh và trc bng
22
.
D.
d
thuc
1
mt tr c định có khong cách gia đưng sinh và trc bng
2
.
Câu 247. [Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
(
0ae
). Đồ th m s
y f x
như hình bên.
Hàm s
2
4y f x x
có bao nhiêu đim cc tiu
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Câu 248. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s bậc năm
fx
. Hàm s
y f x
có đ th là đưng cong trong hình bên.
Hàm s
2
7 2 1 g x f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
3; 1
. C.
3;
. D.
2;3
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
12
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 249. [Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
,AB a SB a
SB ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca
SD
. Biết rng góc gia hai mt phng
ACM
SAD
bng
60
. Th tích khi chóp
.S BCD
bng?
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 250. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
z x yi
vi
, xy
là s phc thỏa mãn điều kin
2 3 2 5 z i z i
.
Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
86 P x y x y
. Tính
Mm
.
A.
60 2 10
. B.
156
20 10
5
. C.
60 2 10
. D.
156
20 10
5
.
Câu 251. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho t din
ABCD
có th tích là
V
. Điểm
M
thay đổi trong tam giác
BCD
. Các đường
thng qua
M
và song song vi
,,AB AC AD
lần lượt ct các mt phng
ACD
,
ABD
,
ABC
ti
,,N P Q
. Giá tr ln nht ca khi
MNPQ
là:
A.
27
V
. B.
16
V
. C.
8
V
. D.
54
V
.
Câu 252. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho tam giác
ABC
BC a
,
0
135BAC
. Trên đường thng vuông góc vi
ABC
ti
A
lấy điểm
S
tha mãn
2SA a
. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên
, SB SC
ln
t là
, MN
. Góc gia hai mt phng
ABC
AMN
là?
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
75
.
Câu 253. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
có tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
, MN
lần lượt là trung đim ca các cnh
AB
.

BC
Mt phng
A MN
ct cnh
BC
ti
P
. Tính th tích
V
ca khi đa din
.

MBPA B N
A.
3
3
.
36
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
73
.
96
a
V
D.
3
73
.
48
a
V
Câu 254. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0 P x y z
, đường thng
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
13
I can’t??? I can!! | ▫▪
15 22 37
:
1 2 2
x y z
d

và mt cu
2 2 2
: 8 6 4 4 0 S x y z x y z
. Mt đưng
thng
thay đổi ct mt cu
S
tại hai điểm
, AB
sao cho
8AB
. Gi
,AB

là hai
điểm lần lượt thuc mt phng
P
sao cho
,AA BB

cùng song song vi
d
. Giá tr ln
nht ca biu thc
AA BB

A.
8 30 3
9
. B.
24 18 3
5
. C.
12 9 3
5
. D.
16 60 3
9
.
Câu 255. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm trên
4
2
2
2
f x x x
x
,
0x
11f
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
0;1
.
B. Phương trình
0fx
có 3 nghim trên
0;
C. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
1;2
.
D. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
2;5
.
Câu 256. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Biết
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2




xx
xx
x
12
1
2
4
x x a b
với
,ab
là hai số nguyên dương. Tính
ab
.
A.
13ab
. B.
11ab
. C.
16ab
. D.
14ab
.
Câu 257. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hai s thc x, y tha mãn
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
. Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
2
53 P x y xy y
.
A.
8
. B. 5. C. 7. D. 6 .
Câu 258. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên có bng biến thiên như hình vẽ.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
14
I can’t??? I can!! | ▫▪
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
21f f x m
có đúng
2
nghim trên
1;1
?
A.
13
. B.
9
. C.
4
. D.
5
.
Câu 259. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho phương trình
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0


xm
xx
x x x m
. Gi
S
là tp
hp tt c các giá tr ca m đ phương trình có 3 nghiệm thc phân bit. Tng các phn
t ca
S
bng:
A.
3
. B.
1
.
2
C.
2
. D.
3
.
2
Câu 260. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm
s
4
sin cos2 y x x m
bng
2
. S phn t ca
S
là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 261. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có bng biến thiên như sau:
Khi đó
f x m
có bn nghim phân bit
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi và ch khi:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
15
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
1
1.
2
m
B.
1
1.
2
m
C.
0 1.m
D.
0 1.m
Câu 262. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba mt phng
: 2 1 0 P x y z
,
: 2 8 0 Q x y z
: 2 4 0. R x y z
Mt đưng thng
d
thay đi ct ba
mt phng
, , P Q R
ln lưt ti
, , A B C
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
144
T AB
AC
A.
3
72 3
. B.
96
. C.
108
. D.
3
72 4
.
Câu 263. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho parabol
2
1
: 2 3 P y x x
ct trc hoành tại hai điểm
,AB
và đường thng
: 0 4 d y a a
. Xét parabol
2
P
đi qua
,AB
và có đỉnh thuc đưng thng
ya
.
Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi
1
P
d
.
2
S
là din tích hình phng gii
hn bi
2
P
và trc hoành. Biết
12
SS
, tính
32
8 48 T a a a
.
A.
99T
. B.
64T
. C.
32T
. D.
72T
.
Câu 264. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là
ABCD
là hình bình hành. Hai đim
, MN
lần lượt
thuc các đon thng
AB
AD
(
M
N
không trùng vi
A
) sao cho
2. 4.
AB AD
AM AN
Ký hiu
1
,VV
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.S ABCD
.S MBCDN
. Tìm giá tr ln nht ca t s
1
V
V
A.
3
.
4
B.
17
.
14
C.
1
.
6
D.
2
.
3
Câu 265. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
3 1 0 2 0 1 0 2 1 0 0 2A ; ; , B ; ; , C ; ; , D ; ;
. Vi
mi đim
M
tùy ý, đặt
T MA MB MC MD
. Gi
0
M a;b;c
sao cho
T
đạt giá tr
nh nhất. Lúc đó, tổng
5a b c
bng?
A.
3
. B.
13
. C.
7
. D.
4
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
16
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 266. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
: 6 3 0
x my z m
: 3 8 0
mx y mz m
(vi
m
là tham s thc); hai mt phng này ct nhau theo
giao tuyến là đuờng thng
.
Gi
'
là hình chiếu ca
lên mt phng
Oxy
. Biết rng
khi m thay đổi thì đưng thng
'
luôn tiếp xúc vi mt mt cu c định có tâm
;;I a b c
thuc mt phng
Oxy
. Tính giá tr biu thc
2 2 2
10 3 P a b c
?
A.
56P
. B.
9P
. C.
41P
. D.
73P
.
Câu 267. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc z tha mãn
2z
. Giá tr nh nht ca biu thc:
2 1 2 1 4 P z z z z i
bng:
A.
14
4
15
. B.
7
2
15
. C.
4 2 3
. D.
23
.
Câu 268. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số
42
1
2
y f x x ax b
, ab
có đồ thịvà
2
xx y g x m n p
,, m n p
có đồ thị
P
như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C
P
giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
4;4,1
. B.
4,2;4,3
. C.
4,3;4,4
. D.
4,1;4,2
.
Câu 269. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét các s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
41z
2
21iz
. Giá tr nh nht ca
12
2zz
bng
A.
4 2 3
B.
2 5 2
C.
42
D.
4 2 3
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
17
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 270. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
0;8;2A
,
9; 7;23B
và mt cu
S
phương trình
2 2 2
: 5 3 7 72 S x y z
. Mt phng
:0 P x by cz d
đi qua điểm
A
và tiếp xúc vi mt cu
S
sao cho khong cách t
B
đến mt phng
P
ln nht. Giá tr ca
b c d
khi đó là
A.
2 b c d
. B.
4 b c d
. C.
3 b c d
. D.
1 b c d
.
Câu 271. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Biết phương trình
53
2 1 1
log 2log
2
2




xx
x
x
có mt nghim dng
2x a b
trong đó a, b là các s nguyên. Tính
2.T a b
A.
3
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Câu 272. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
có tng din tích ca tt c các mặt là 36, đ dài
đường chéo
AC
bng 6. Hi th tích ca khi hp ln nht là bao nhiêu?
A.
8
. B.
82
. C.
16 2
. D.
24 3
.
Câu 273. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Có bao nhiêu s nguyên ca m để phương trình
2
22
log 2 2log 4x 2 1 x m x x m
2
nghim thc phân bit.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 274. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong tất cả các cặp số thực
;xy
thỏa mãn
22
3
log 2 2 5 1

xy
xy
. Có bao nhiêu giá
trị thực của
m
để tồn tại duy nhất cặp số thực
;xy
sao cho
22
4 6 13 0 x y x y m
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 275. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các s thc
,,x y z
thỏa mãn các điều kin
0, 0, 1 x y z
2
1
log 2
43



xy
xy
xy
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
18
I can’t??? I can!! | ▫▪
Khi đó giá tr nh nht ca biu thc
22
( 1) ( 2)
3 2 3

x z y
T
x y x z
tương ứng bng:
A.
42
. B.
6
. C.
63
. D.
4
.
Câu 276. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
.Gi
, , , , ,E F M N P Q
lần lượt là tâm ca các mt
; ' ' ' '; ' '; ' '; ' '; ' 'ABCD A B C D ADD A DCC D CBB C ABB A
. Biết cnh khi lập phương bằng
a ,khi đó th tích ca khi tám mt đu ni tiếp khi lập phương trên
A.
3
8
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Câu 277. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho khi tr T có trc
OO
, bán kính r và th tích V. Ct khi tr T thành hai
phn bi mt phng
P
song song vi trc và cách trc mt khong bng
2
r
(như hình vẽ). Gi
1
V
là th tích phn không cha trc
OO
. Tính t s
1
V
V
.
A.
1
13
34

V
V
. B.
1
3
43

V
V
. C.
1
3
2
V
V
. D.
1
43
4
V
V
.
Câu 278. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét s phc
z
tha mãn
2 4 7 6 2.z i z i
Gi
, mM
lần lượt là giá tr nh nht
c giá tr ln nht ca
1.zi
Tính
.P m M
A.
13 73P 
. B.
5 2 2 73
2
P
. C.
5 2 73P 
. D.
5 2 73
2
P
.
Câu 279. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Phương trình
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
3
nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi
;m a b
, đặt
22
T b a
thì:
A.
36T
. B.
48T
. C.
64T
. D.
72T
.
Câu 280. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Nhân dp qung bá chiếc nón lá Vit Nam, mt cửa hàng có đặt trước snh mt cái nón ln
vi chiu cao
1,35m
. Cửa hàng có sơn cách điệu hoa văn trang trí một phn ca hình nón
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
19
I can’t??? I can!! | ▫▪
ng vi cung
AB
như hình vẽ. Biết
1,45mAB
,
150ACB
và giá tiền đ trang trí
2
1m
2.000.000
đồng. Hi s tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ca hàng cn dùng để trang
trí mt trưc ca nón là bao nhiêu?
A.
4.510.000
đồng. B.
3.021.000
đồng. C.
3.010.000
đồng. D.
3.008.000
đồng.
Câu 281. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s bc ba
y f x
có đ th là đường cong
C
trong hình bên. Hàm s
fx
đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
tha
12
0f x f x
. Gi
,AB
là hai đim cc tr của đồ
th
;C
,,M N K
giao đim ca
C
vi trc hoành;
S
din tích ca hình phng
được gch trong hình,
2
S
din tích tam giác
NBK
. Biết t giác
MAKB
ni tiếp đường
tròn, khi đó t s
1
2
S
S
bng
A.
26
3
. B.
6
2
. C.
53
6
. D.
33
4
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
20
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 282. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
xác định và liên tc trên
\3
, tha mãn
3 2 2
1 2 'x x f x xf x f x
10f
. Hàm s
2
21g x f x
có bao nhiêu đim cc tiu ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 283. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Mt bác th hàn làm ra nhng chi tiết trang trí ging nhau dng mt phn ca mt
xung quanh hình tr như hình vẽ. Để làm ra sn phẩm đó bác thợ hàn ct ra t mt tm kim
loi phng hình ch nhật kích thước
120 240cm cm
thành nhng miếng kim loi nh ch
nht bng nhau, mt cnh
20cm
, cnh n lại đ dài
L
. Sau đó bác thợ hàn un cong
nhng miếng kim loi nh đó thì được sn phm cn làm. Hi t tm kim loại ban đầu bác
th hàn th m đưc tối đa bao nhiêu sản phm như vy. Gi s hao phí nguyên vt
liệu là không đáng k.
A.
60
. B.
72
. C.
66
. D.
80
.
Câu 284. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
là đa thc bc
5
có đ th
fx
như hình vẽ.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
21
I can’t??? I can!! | ▫▪
Hàm s
22
2 g x f x x x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 285. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th
C
như hình vẽ.
Biết rằng đồ thm s đã cho cắt trc
Ox
tại ba điểm có hoành độ
1 2 3
,,x x x
theo th t
lp thành cp s cng và
31
23xx
. Gi din tích hình phng gii hn bi
C
trc
Ox
S
, din tích
1
S
ca hình phng gii hn bi các đưng
1y f x
,
1 y f x
,
1
xx
3
xx
bng
A.
23S
. B.
43S
. C.
43
. D.
83
.
Câu 286. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm bc bn và
00f
. Hàm s
'fx
có bng biến thiên như sau
Hi hàm s
3
1
2
3
g x f x x
có bao nhiêu đim cc tr
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
22
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 287. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
bao nhiêu cp s tha mãn tính cht , đó s thc
dương, là s nguyên dương nhỏ hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 288. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
fx
hàm bậc ba đồ th như hình v. Biết hàm s
fx
đạt cc tr ti
1
x
;
2
x
tha mãn
21
4xx
tâm đối xng của đồ th hàm s nm trên trc hoành. Gi
1
S
;
2
S
là din tích hình phẳng như trong hình vẽ. T s
1
2
S
S
bng:
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
5
3
.
Câu 289. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc
z
tho mãn
1 2 2zi
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
2 3 5P z i z i
.
A.
max
96P
. B.
max
66P
. C.
max
152P
. D.
max
132P
.
Câu 290. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z
các điểm
1;0;2A
,
1;2;2B
. Gi
P
mt phẳng đi qua hai điểm
A
,
B
sao cho
thiết din ca
P
vi mt cu
S
có din tích nh nht. Khi viết phương trình
P
dưới
dng
: 3 0P ax by cz
. Tính
T a b c
.
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
;xy
2021
2021
log log
yy
xx
x
y
2021
4038
6057
6060
4040
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
23
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 291. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
,Oxyz
cho đưng thng
2 1 1
:
1 2 2
x y z
d

mt phng
: 6 0.P x y z
Gi
mt phẳng đi qua đường thng
d
to vi
P
mt
góc nh nht. Khi đó dạng phương trình tổng quát ca
0.ax by z d
Khi đó
giá tr ca
a b d
bng:
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
3.
Câu 292. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Hình v dưới đây t mt ngn i dạng hình nón. Nhà đầu du lch d định y
dng một con đường nhm phc v vic chuyên ch khách du lch tham quan ngm cnh
vòng quanh ngn núi bắt đầu t v trí
A
dng v trí
B
. Biết rằng người ta đã chọn xây
dựng đường đi ngắn nht vòng quanh núi t
A
đến
B
, đoạn đường đầu là phn lên dc t
A
và đoạn sau s xung dc đến
B
. Tính quãng đưng xung dốc khi đi t
A
đến
B
.
A.
400
91
. B.
0
. C.
600
91
. D.
15 91
.
Câu 293. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
32
21y f x ax x bx
2
4y g x cx x d
có bng biến thiên
dưới đây. Biết đ th hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba đim phân bit có
hoành độ lần lượt là
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
9.x x x
Giá tr ca
32P a b c d
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
24
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 294. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các s thc
,,x y z
tha mãn
2 2 3 3
37
log 2 log 2 logx y x y z
. bao giá tr
nguyên ca
z
để có đúng hai cp
,xy
thỏa mãn đẳng thc trên ?
A.
2
. B.
211
. C.
99
. D.
4.
Câu 295. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Một gia đình có bồn tm có b mt phẳng và lòng trong như hình vẽ, lòng trong ca bn tm có
hình dng bán cu, mất đi chỏm cu. Biết th tích khi chm cu đưc tính bi công thc
2
3
h
V h R




vi
R
bán kính khi cu,
h
chiu cao ca chm cu
2
2
OH m
.
Th tích
3
m
lòng trong ca bn tm là
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
25
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
8 5 2
24
. B.
10 2
3
. C.
52
12
. D.
10 2
3
.
Câu 296. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho mt cu
1
S
tâm
1
3;2;2I
bán kính
1
2R
, mt cu
2
S
m
2
1;0;1I
bán
kính
2
1R
. Phương trình mặt phng
P
đồng thi tiếp xúc vi
1
S
2
S
cắt đoạn
12
II
có dng
20x by cz d
. Tính
T b c d
.
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 297. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th hàm s như hình vẽ sau.
Hàm s
1202y g x f f x
A.
3
điểm cc đi,
2
điểm cc tiu. B.
2
điểm cc đi, 3 đim cc tiu.
C. 2 điểm cực đại,
2
điểm cc tiu. D.
1
điểm cc đi,
1
điểm cc tiu.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
26
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
27
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
28
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
29
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
30
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
31
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
32
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 319. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
, 0;2xy
tha mãn
3 8 11x x ey ey
. Giá tr ln nht ca
ln 1 lnP x y
bng:
A.
1 l n 3 ln 2.
B.
2 ln 3 ln 2.
C.
1 ln 3 ln 2.
D.
1 ln 2.
Câu 320. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tục trên đon
0;1
và tha mãn
00f
. Biết
1
2
0
9
2
f x dx
1
0
3
' cos
24
x
f x dx

. Tích phân
1
0
f x dx
bng.
A.
6
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
1
.
Câu 321. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
0,f x x
. Biết hàm s
'y f x
có bng biến thiên như
hình v
1 137
2 16
f



.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2020;2020m 
để hàm s
2
45
.
x mx
g x e f x
đồng biến
trên
1
1;
2



.
A. 4040. B. 4041. C. 2019. D. 2020.
Câu 322. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho cp s cng
n
a
, cp s nhân
n
b
tha mãn
2 1 2 1
0, 1a a b b
và hàm s
3
3f x x x
sao cho
21
2f a f a
2 2 2 1
log 2 logf b f b
. Tìm s nguyên dương n
nh nht sao cho
2019
nn
ba
.
A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
33
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 323. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
1AB
, cnh bên
1SA
và vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Kí hiu M là đim di động trên đoạn CDN là đim
di động trên đoạn CB sao cho
45MAN 
. Th tích nh nht ca khi chóp S.AMN là?
A.
21
9
. B.
21
3
. C.
21
6
. D.
21
9
.
Câu 324. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hai hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
32
1g x mx nx px
vi a, b, c, d, e,
m, n, p, q là các s thc. Đ th ca hai hàm s
; y f x y g x


như hình vẽ i.
Tng các nghim của phương trình
f x q g x e
bng
A.
13
3
. B.
13
3
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 325. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đ th như hình vẽ. Gi S là tp
hp các giá tr ca m (
m
) sao cho
3
1 2 1 1 0,x m f x mf x f x x


. S phn t ca tp S
A. 2 B. 0
C. 3 D. 1
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
34
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 326. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca m đ tn ti 4 s phc z tha mãn
2z z z z
2z z z z m
là s thun o. Tng các phn t ca S là:
A.
21
B.
21
2
C.
21
2
D.
1
2
Câu 327. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho phương trình:
3 2 2
2 1 1 1
mm
e e x x x x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham
s m để phương trình đã cho có nghiệm.
A.
1
ln 2; .
2



B.
1
0; ln 2 .
2



C.
1
; ln 2 .
2



D.
1
0; .
e



Câu 328. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s có đo hàm liên tc trên khong
1; 
và tha mãn
3
2 ln , 1; xf x f x x x f x x

; biết
3
3f e e
. Giá tr
2f
thuc khong
nào dưới đây?
A.
25
12;
2



.
Câu 329. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Tng giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
x y z
F
x y z


bng bao nhiêu, biết rng x,
y, z là các s thc tha mãn
16
2 2 2
log 2 2 2
2 2 2 1
x y z
x x y y z z
x y z




.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 330. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
22
1 2 2
3
2 log 1 3
xy
xy

. Biết giá trị lớn nhất
của biểu thức
33
6
là
a
S x y x y
b
với a, b là các số nguyên dương và phân số
a
b
tối giản. Tính giá trị biểu thức
2T a b
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
35
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
25.T
B.
34.T
C.
32.T
D.
41.T
Câu 331. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s thc a thay đổi và s phc z tha mãn
2
12
1

z i a
a a i
a
. Trên mt phng
ta đ, gi M là đim biu din s phc z. Khong cách ngn nht gia hai đim M
3;4I
(khi a thay đổi) là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 332. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình sau có bn nghim
phân bit:
4 2 2
16 8 1 2 1 0 x x m x m m
.
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 333. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
có đạo hàm xác định trên và tha mãn
2
2019
4x 6x. 0

x f x
f x e
0 2019f
. S nghiệm nguyên dương của bt
phương trình
7fx
A. 91. B. 46. C. 45. D. 44.
Câu 334. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét s phc z có phn thực dương và ba điểm A, B, C lần lượt là đim biu din ca các
s phc z,
1
z
1
z
z
. Biết t giác OABC là mt hình bình hành, giá tr nh nht ca
2
1
z
z
bng
A.
2
. B. 2. C.
22
. D. 4.
Câu 335. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho x, y là các s dương thỏa mãn
22
22
2
22
5
log 1 10 9 0
10
xy
x xy y
x xy y

. Gi M, m ln
t là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
22
2
9x xy y
P
xy y

. Tính
10T M m
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
36
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
60T
. B.
94T
. C.
104T
. D.
50T
.
Câu 336. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bng a và cnh bên bng
2a
.
Ly M, N lần lưt trên cnh
,AB A C

sao cho
1
3
AM A N
AB A C


. Tính th tích V ca khi
BMNC C
.
A.
3
6
108
a
. B.
3
26
27
a
. C.
3
36
108
a
. D.
3
6
27
a
.
Câu 337. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm số
32
( ) 3 2 y f x x x
phương trình
() f x m m n
có 8 nghiệm phân
biệt với
( 6; 2) m
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
64
2 6 2
m
nm
. B.
32
6 2 2
m
mn
.
C.
32

m
mn
. D.
32
0 6 2
2
m
nm
nm
.
Câu 338. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc
26
,
3
m
i
zm
i



nguyên dương. Có bao nhiêu giá tr
1;50m
để z là s
thun o?
A. 25. B. 50. C. 26. D. 24.
Câu 339. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Tìm tt c các giá tr nguyên ca m để h phương trình sau có nghiệm:
2 1 2 1
2
3 3 2017 2017 1
.
2 2 3 0 2
x x x
x
x m x m
A.
3.m 
B.
3.m 
C.
2.m 
D.
2.m 
Câu 340. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các hàm s
12
, , ,...
o
f x f x f x
biết:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
37
I can’t??? I can!! | ▫▪
1
ln ln 2019 ln 2019 , 1, .
o n n
f x x x x f x f x n
S nghim của phương trình
2020
0fx
A. 6058. B. 6057. C. 6059. D. 6063.
Câu 341. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các s thc x, y, z tha mãn
2 3 5
log log log 3
4 9 25
x y z
. Tính giá tr nh nht
ca
2001 2018 2019
log .log .log .S x y z
A.
2001 2018 2019
min 27.log 2.log 3.log 5.S
B.
2001 2018 2019
min 44.log 2.log 3.log 5.S
C.
2001 2018 2019
min 88.log 2.log 3.log 5.S
D.
2001 2018 2019
289
min .log 2.log 3.log 5.
8
S
Câu 342. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
nhn giá tr dương trên
[0;1]
, có đạo hàm dương và liên tục trên
[0;1]
,
tha mãn
01f
11
3
32
00
4 ' 3 ' . .





f x f x dx f x f x dx
Tính
1
0
.
I f x dx
A.
2 1 .Ie
B.
2
2 1 .Ie
C.
1
.
2
e
I
D.
2
1
.
2
e
I
Câu 343. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Vi a là tham s thc đ bất phương trình
2 3 2
xx
ax
có tp nghim là khi đó
A.
;0 a
. B.
1;3a
. C.
3; a
. D.
0;1a
Câu 344. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba điểm P, Q, R lần lượt di động trên ba trc
ta đ Ox, Oy, Oz (không trùng vi gc ta đ O) sao cho
2 2 2
1 1 1 1
8
OP OQ OR
. Biết
mt phng
PQR
luôn tiếp xúc vi mt cu
S
c định. Đường thng d thay đổi nhưng
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
38
I can’t??? I can!! | ▫▪
luôn đi qua
13
; ;0
22



M
và ct
S
tại hai điểm A, B phân bit. Din tích ln nht ca
tam giác AOB
A.
15
. B.
5
. C.
17
. D.
7
.
Câu 345. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi s
o
x
là nghim của phương trình
2
00 ax bx c a
. Cho hàm s
y f x Mx
vi
max ;



bc
M
aa
. Tìm các giá tr ca tham s
a
sao cho hàm s
g x f x ax
nghch biến trên .
A.
2
.
1
o
o
x
a
x
B.
1
.

o
o
x
a
x
C.
2
.
1
o
o
x
a
x
D.
1
.

o
o
x
a
x
Câu 346. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
nhn giá tr dương và có đạo hàm
fx
liên tc trên
0;1
tha mãn
1 . 0f e f
11
2
2
00
2
dx
f x dx
fx




. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
1
1
e
f
e
. B.
22
1
1
e
f
e
. C.
2
2
2
1
1
e
f
e
. D.
22
1
1
e
f
e
.
Câu 347. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
39
I can’t??? I can!! | ▫▪
Tìm tt c các giá tr m để phương trình
2
2
3 2 3
22




xx
fm
x
có nghim.
A.
42 m
. B.
42 m
. C.
24m
. D.
24m
.
Câu 348. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Có bao nhiêu s nguyên m để phương trình
22
4
9.3 4 2 1 3 3 .3 1 0
xx
m x x m
có đúng 3 nghim phân bit?
A. Vô s. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 349. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho khi chóp S.ABC
SA SB SC a
,
60 , 90 , 120 ASB BSC ASC
. Gi
M, N lần lượt là các điểm trên cnh ABSC sao cho
CN AM
SC AB
. Khi khong cách gia
MN nh nht, tính th tích V ca khi chóp S.AMN.
A.
3
2
72
a
. B.
3
52
72
a
. C.
3
52
432
a
. D.
3
2
432
a
.
Câu 350. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho một đa giác đều
H
có 15 đỉnh. Người ta lp mt t giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh ca
H
. Tính s t giác đưc lp thành mà không có cnh nào là cnh ca
H
.
A. 4950. B. 1800. C. 30. D. 450.
Câu 351. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s đa thức
5 4 3 2
f x mx nx px qx hx r
,
, , , , , m n p q h r
. Đồ th
hàm s
y f x
ct trc hoành ti các điểm có hoành độ lần lượt là 1;
3
2
;
5
2
;
11
3
. S
điểm cc tr ca hàm s
g x f x m n p q h r
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
40
I can’t??? I can!! | ▫▪
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 352. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
33
7 3 7 3 2019 . f x x x x
Gi S là tp hp các giá tr nguyên ca m
thỏa mãn điều kin
3 2 2
2 3 2 2 5 0, f x x x m f x x
0;1 .x
S phn t
ca S là?
A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.
Câu 353. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình hp ch nht
.'
ABCD A B C D
, 3 .AB BC BC cm
Hai mt phng

ACC A

BDD B
hp vi nhau góc
0.
2





Đưng chéo
BD
hp vi mt
phng

CDD C
mt góc β
0.
2




Hai góc
,

thay đổi nhưng tha mãn hình
hp
.
ADD A BCC B
luôn là hình lăng tr đều. Giá tr ln nht ca th tích khi hp
.
ABCD A B C D
A.
3
3.cm
B.
3
2 3 .cm
C.
3
6 3 .cm
D.
3
12 3 .cm
Câu 354. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
nhn giá tr dương, có đo hàm liên tc trên
0;2
. Biết
01f
2
24
.2

xx
f x f x e
vi mi
0;2 .x
Tính tích phân
32
2
0
3.
.
x x f x
I dx
fx
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
41
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
14
.
3
I
B.
32
.
5
I
C.
16
.
3
I
D.
16
.
5
I
Câu 355. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 4 4 2 7 0 S x y z x y z
và đường thng
m
d
giao tuyến ca hai mt
phng
1 2 4 4 0 x m y mz
2 2 1 8 0 x my m
. Khi m thay đổi các giao
điểm ca
m
d
S
nm trên mt đưng tròn c định. Tính bán kính r của đưng tròn
đó.
A.
142
15
r
. B.
92
3
r
. C.
23
3
r
. D.
586
15
r
.
Câu 356. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian Oxyz, cho đim
2; 3;4M
. Gi
P
là mt phẳng đi qua M và ct các
trc
' , ' , 'x Ox y Oy z Oz
lần lượt tại các đim D, E, F sao cho
2
2 2 2 0 OD OE m m OF
, trong đó m tham s thc. Gi S tp hp các giá
tr ca m để ch có đúng ba mặt phng
P
tha mãn yêu cu trên.
Tp hp S có bao nhiêu tp hp con khác rng?
A. 7. B. 3. C. 15. D. 4.
Câu 357. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
, z x yi x y
là s phc thỏa mãn điều kin
3 2 5 zi
43
1
32


zi
zi
.
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
22
84 T x y x y
.
Tính
Mm
A.
18
. B.
4
. C.
20
. D.
2
.
Bài tập tương tự
Cho
, z x yi x y
là s phc thỏa mãn điều kin
2 3 2 5 z i z i
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
22
86 P x y x y
.
nh
Mm
A.
156
20 10
5
. B.
60 20 10
. C.
165
20 10
5
. D.
60 20 10
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
42
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 358. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáyABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt thuc
các đon thng AB AD (MN không trùng vi A) sao cho
2. 4.
AB AD
AM AN
hiu
1
,VV
lần lượt là th tích ca các khi chóp S.ABCDS.MBCDN.m giá tr ln
nht ca t s
1
V
V
A.
3
.
4
B.
17
.
14
C.
1
.
6
D.
2
.
3
Câu 359. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
T hai ch s 0 và 1 to ra được bao nhiêu s có 2018 ch s chia hết cho 5, đng thi
tng ca các ch smt s chn
A.
2018
2.
B.
2017
2.
C.
2015
2.
D.
2016
2.
Câu 360. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dng mt phng (P) cách đều
năm điểm A, B, C, DS. Hi có tt c bao nhiêu mt phng (P) như vậy?
A. 1 mt phng. B. 2 mt phng. C. 4 mt phng. D. 5 mt phng.
Câu 361. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
có đo hàm liên tc trên
0;3
tha mãn
30f
,
3
2
0
7
'
6

f x dx
3
0
7
3
1

fx
dx
x
. Tích phân
3
0
f x dx
bng:
A.
7
3
.
B.
97
30
.
C.
7
6
.
D.
7
6
.
Câu 362. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
0;1;2A
3;1;3B
tho mãn
AB BC
;AB AD AD BC
. Gi
()S
là mt cầu có đường kính
AB
, đường thng
CD
di động
và luôn tiếp xúc vi mt cu
()S
. Gi
,E AB F CD
EF
là đon vuông góc chung
ca
AB
CD
. Biết rằng đường thng
là tiếp tuyến ca mt cu
S
và tha mãn
( ) ;( )EF AB
;3dA
. Khong cách gia
CD
ln nht bng
A.
32
2
. B.
2
. C.
33
2
. D.
3
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
43
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 363. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét các s phc
1 2 3
1 , 1 3 , 4 z i z i z i
và s phc
z
thay đổi. Biết rng tn ti s
phc
456
,,z z z
5 3 6 1
42
4 3 5 1 6 2
,,

z z z z
zz
z z z z z z
là các s thc, còn
56
4
2 3 3 1 1 2
,,

z z z z
zz
z z z z z z
thun o. Tìm giá tr nh nht ca
22
2
456
. T z z z z z z
A.
72
.
5
B.
3.
C.
72
.
25
D.
18
.
25
Câu 364. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gieo mt con súc sc cân đối và đng cht ba ln liên tiếp. Gi
P
là tích ba s ba ln
tung (mi s là s chm trên mt xut hin mi ln tung), tính xác sut sao cho
P
không chia hết cho
6
.
A.
82
216
. B.
90
216
. C.
83
216
. D.
60
216
.
Câu 365. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hai s phc z, w tha mãn
2 3, 2 3 6 z w z w
4 7.zw
Tính giá tr ca
biu thc
. . .P z w z w
A.
14 .Pi
B.
28 .Pi
C.
14.P
D.
28.P
Câu 366. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
có đa hàm liên tc trên đon
0;1
đồng thi tha mãn
09f
2
99f x f x x


. Tính
10T f f
.
A.
2 9ln 2T 
. B.
9T
. C.
1
9ln2
2
T 
. D.
2 9ln 2T 
.
Câu 367. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét các s phc
, z a bi a b
tha mãn
3 2 2 zi
. Tính
ab
khi
1 2 2 2 5 z i z i
đạt giá tr nh nht.
A.
43
. B.
23
. C. 3. D.
43
.
Câu 368. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Tìm s nguyên dương n thỏa mãn
0 1 2
2 5 8 ... 3 2 1600
n
n n n n
C C C n C
.
A.
5n
. B.
7n
. C.
10n
. D.
8n
.
Câu 369. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
44
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
12
1 .16 2.25
log 5 .4 1 4 2.25
5.20





xx
x x x x
x
m
m
hai nghim thc phân bit. S phn t ca
S
bng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 370. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
liên tc trên . Biết rằng phương trình
0fx
8
nghiệm dương
phân biệt không nguyên, phương trình
32
2 3 1 0 f x x
20
nghim phân bit,
phương trình
42
2 2 0 f x x
8
nghim phân bit. Hỏi phương trình
0fx
bao nhiêu nghim thuc khong
2;
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 371. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
2
yx
có đ th
C
, biết rng tn tại hai điểm
A
,
B
thuc đ th
C
sao
cho tiếp tuyến ti
A
,
B
và đường thng pháp tuyến ca hai tiếp tuyến đó tạo thành mt
hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rng. Gi
1
S
là din tích gii hn bi đ th
C
và hai tiếp tuyến,
2
S
là din tích hình ch nht gii hn bi các tiếp tuyến và pháp tuyến
ti
,AB
. Tính t s
1
2
S
S
?
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
125
768
. D.
125
128
.
Câu 372. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc
z
tha
1 1 1 1
1 1 4 6 z z z z
2
52zi
thì giá tr nh nht ca
12
z z m
. Khẳng định đúng là
A.
0;2m
. B.
2;4m
. C.
4;5m
. D.
5;7m
.
Câu 373. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
42
2 y f x x x
và hàm s
22
y g x x m
, vi
02m
là tham s
thc. Gi
1 2 3 4
, , ,S S S S
là din tích các min gạch chéo được cho trên hình v. Ta có din tích
1 4 2 3
S S S S
ti
0
m
. Chn mệnh đề đúng.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
45
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
0
12
;
23



m
. B.
0
27
;
36



m
. C.
0
75
;
64



m
. D.
0
53
;
42



m
.
Câu 374. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi s
z
là s phc tha mãn
23 iz i
. Giá tr ln nht ca biu thc
2 4 5 8 z i z i
có dng
abc
. Khi đó
abc
bng
A.
6
. B.
9
. C.
12
. D.
15
.
Câu 375. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho h bất phương trình
2 1 2 1
22
3 3 2020 2020 0
2 3 0
x x x
x
x m x m
(
m
là tham s). Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để h bất phương trình đã cho có nghiệm.
Tính tng các phn t ca
S
.
A.
10
. B.
15
. C.
6
. D.
3
.
Câu 376. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong các s phc
z
tha mãn
2
12zz
gi
1
z
2
z
lần lượt là các s phc có
môđun nhỏ nht và ln nhất. Khi đó môđun của s phc
12
w z z
A.
22w
. B.
2w
. C.
2w
. D.
12w
.
Câu 377. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
:3 S x y z
. Mt mt phng
tiếp xúc vi mt cu
S
và ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim
,,A B C
tho
mãn
2 2 2
27 OA OB OC
. Din tích ca tam giác
ABC
bng
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
46
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
93
2
. B.
33
. C.
93
. D.
33
2
.
Câu 378. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
3;1
và có đồ th như hình vẽ dưới. Biết din
tích các hình
,,A B C
lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân
2
32
0
3d
I x x f x x
.
A.
14
. B.
32
. C.
32
. D.
28
.
Câu 379. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
các cnh
,SA CD
. Biết góc gia đưng thng
MN
vi mt phng
SBD
bng
30
(như
hình v).
Th tích ca khối chóp đều
.S ABCD
là:
A.
3
30
18
a
V
. B.
3
21
6
a
V
. C.
3
5
3
a
V
. D.
3
22
6
a
V
.
Câu 380. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
N
M
B
D
C
A
S
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
47
I can’t??? I can!! | ▫▪
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt cầu
2
22
1
: 4 16 S x y z
,
2
22
2
: 4 36 S x y z
và điểm
4;0;0A
. Đường thẳng
di động nhưng luôn tiếp
xúc với
1
()S
, đồng thời cắt
2
S
tại hai điểm
,BC
. Tam giác
ABC
có thể có diện tích lớn
nhất là bao nhiêu?
A.
24 5
. B. 48. C.7 2. D.
28 5
.
Câu 381. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số
4 3 2
2 8 16 1 f x x x x m
(m là tham số). Biết rằng khi m thay đổi thì
số điểm cực trị của hàm số có thể là
a
hoặc
b
hoặc
c
. Giá trị
abc
bằng
A. 12. B. 16. C. 15. D. 13.
Câu 382. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
()y f x
có đo hàm liên tc trên ,
60f
và bng xét dấu đạo hàm
Hàm s
4 2 6 4 2
3 4 6 2 3 12 y f x x x x x
có tt c bao nhiêu đim cc tr?
A.
7
. B.
4
. C.
1
. D.
5
.
Câu 383. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho đ th
32
: 3 3 C y x x mx
và đường thng
: d y ax
vi
,ma
là các tham s
0a
. Biết rng
,A
B
là hai đim cc tr ca
C
d
ct
C
ti hai đim
,C
D
sao cho
42CD
ACBD
là hình bình hành. Tính din tích ca
ACBD
.
A.
12
. B.
16
. C.
9
. D.
4 10
.
Câu 384. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên . Biết
y f x
có bng biến thiên
như hình vẽ
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
48
I can’t??? I can!! | ▫▪
Có bao nhiêu s t nhiên
n
sao cho
32
1
ln 3 9
3



f x x x x m n
có nghim vi
1;3x
0;13m
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
7
.
Câu 385. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi
S
là tp hp các s t nhiên
n
4
ch s tha mãn
2020
2020 2020
2 3 2 3
n
nn
.
S phn t ca
S
A.
8999
. B.
2019
. C.
1010
. D.
7979
.
Câu 386. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tục trên đon
0;7
và có đồ th hàm s
y f x
trên đon
0;7
như hình vẽ.
Đặt
21g x f x
, biết rng din tích các hình phng trong hình v lần lượt là
1
244
15
S
,
2
28
15
S
,
3
2528
15
S
01f
, tính
4g
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
49
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
2759
15
. B.
2744
15
. C.
5518
15
. D.
563
3
.
Câu 387. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình chóp
.M ABCD
có đnh
M
thay đổi
luôn nm trên mt cu
2 2 2
: 2 1 6 1 S x y z
, đáy
ABCD
là hình vuông có
tâm
1;2;3H
,
3;2;1A
. Th tích ln nht ca khi chóp
.M ABCD
bng
A.
64
. B.
32
3
. C.
128
3
. D.
64
3
.
Câu 388. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
y
để phương trình
55
ln log ln log sin sin y y x x
có nghim?
A.
10
. B.
11
C.
42
. D.
43
.
Câu 389. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét hai s phc
12
,zz
, tha mãn
12
1, 312zz
12
16zz
. Giá tr ln
nht ca
12
5 7 3z z i
bng
A.
3 2 3
. B.
2 2 3
. C.
33
. D.
2 3 2
.
Câu 390. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 3 2 1 75 S x y z
mt phng
2 2 2
: 2 4 1 2 3 1 1 0 P m m x m m y m z m
.
A
là đim thuc
mt cu
S
. Khi khong cách t
A
đến mt phng
P
đạt giá tr ln nht thì khi nón
đỉnh là
A
, đường tròn đáy là giao tuyến ca
P
S
có th tích bng bao nhiêu?
A.
128 3
. B.
75 3
. C.
32 3
. D.
64 3
.
Câu 391. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm s
2
y x mx
0 2020m
có đồ th
C
. Gi
12
SS
là din tích ca hình
phng gii hn bi
C
, trc hoành, trc tung và đường thẳng
2020x
. Giá tr ca
m
sao
cho
21
SS
là
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
50
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
4040
3
m
B.
4041
3
m
C.
2021
3
m
D.
2020
3
m
Câu 392. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
2000;2000
để
log log
4 log 3
ab
ba
a
a b m b
với mọi
, 1; ab
A.
2199
. B.
2000
. C.
2001
. D.
1999
.
Câu 393. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
2;0;0A
,
0;4;0B
,
0;0;6C
. Điểm
M
thay đổi trên mặt phẳng
ABC
N
là điểm trên tia
OM
sao cho
. 2020OM ON
.
Biết rằng khi
M
thay đổi, điểm
N
luôn thuộc một mặt cầu
S
cố định. Đường thẳng đi
qua
0;202;10D
cắt
S
theo một dây cung
EF
,khi đó
EF
có độ dài ngắn nhất là.
A.
4 10226
. B.
2 10226
. C.
3 10226
. D.
5 10226
.
Câu 394. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th là đưng cong hình bên dưới. Gi
12
,xx
lần lượt
hai đim cc tr tha mãn
21
2xx
12
3 0.f x f x
Đưng thng song song
vi trc
Ox
qua điểm cc tiu cắt đồ th m s tại điểm th hai hoành đ
0
x
01
1xx
. Tính t s
1
2
S
S
(
1
S
2
S
lần lượt là din tích hai hình phẳng được gch hình
bên dưới).
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
51
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
27
8
. B.
5
8
. C.
3
8
. D.
3
.
5
Câu 395. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
2;3; 1 ; 1;3; 2AB
mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0 S x y z x y z
. Xét khi nón
N
đỉnh tâm
I
ca mt cu
và đường tròn đáy nm trên mt cu
S
. Khi
N
th tích ln nht thì mt phng cha
đường tròn đáy của
N
đi qua hai điểm
,AB
phương trình dạng
20 x by cz d
0 y mz e
. Giá tr ca
b c d e
bng
A.
15.
B.
12.
C.
14.
D.
13.
Câu 396. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Tng tt c các giá tr nguyên của m để phương trình
3
3 3 3 2 3
3 9 24 .3 3 1
x m x x x
x x x m
có 3 nghim phân bit
A.
45
. B.
34
. C.
27
. D.
38
.
Câu 397. [#Mi_ngày_3_câu_hi_hay].
Cho biu thc
2
14
22

y
x
P
trong đó x, y là 2 s thc tha mãn
33
26 3 2 3 y y x x xy x y
.
Biết rng giá tr ln nht ca P có dng
1
.
c
ab
vi a, b,
c
. Giá tr ca biu thc
a b c
là?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 398. [#Mi_ngày_3_câu_hi_hay].
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
52
I can’t??? I can!! | ▫▪
Trong mt hình t din ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cnh, trng tâm các mt và
trng tâm t din. Chn ngẫu nhiên 4 điểm trong s các điểm đã tô màu, xác sut đ 4
điểm được chn có thế to thành bốn đỉnh ca mt t din là
A.
188
273
. B.
1009
1365
. C.
245
273
. D.
136
195
.
Câu 399. [#Mi_ngày_3_hi_hay].
Trong không gian Oxyz, biết rng vi mi tham s thc a thay đổi thì mt phng
P
:
2sin cos 2sin cos 6 cos sin 3cos 2 0 a a x a a y az a a
luôn tiếp xúc vi
mt mt cu c định có bán kính
R
là?
A.
2
2
R
. B.
2R
. C.
2
4
R
. D.
1
2
R
.
Câu 400. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên M và có đồ th
C
. Biết hai tiếp tuyến vi
C
ti
điểm
0
1x
to vi nhau mt góc 45°, hai tiếp tuyến này cùng vi trc hoành to thành
mt tam giác nhn có s đo ba góc lập thành mt cp s cng. Biết rng biu thc
1
2
lim
1
x
f x f x
A
x

dương. Khi đó giá tr ca A bng
A. 2. B.
2 2 3
. C.
32
. D.
31
.
Câu 401. [#Mi_ngày_3_câu_hi_hay].
Trong không gian Oxyz, cho mt cu
1
S
có tâm
2;1;0I
, bán kính bng 3 và mt cu
2
S
có tâm
0;1;0J
, bán kính bằng 2. Đường thng
thay đổi tiếp xúc vi c hai mt
cu
1
S
,
2
S
. Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca khong cách
t điểm
1;1;1A
đến đường thng
. Giá tr tng
Mm
bng
A.
5
. B.
52
. C.
6
. D.
62
.
Câu 402. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm trên
0;3
, tha mãn
3 . 1
1


f x f x
fx
vi mi
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
53
I can’t??? I can!! | ▫▪
0;3x
1
0
2
f
. Tính tích phân
3
2
2
0
1 3 .

xf x
I dx
f x f x
.
A.
1
2
I
. B.
1I
. C.
3
2
I
. D.
5
2
I
.
-----THE END-----
201 câu h󰈖 i hay
Ph󰈚 n 2
Đáp án
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
1
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 202. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong các s phc
z
dưới đây, số phc nào tha mãn
1z
3
2zz
đạt giá tr ln
nht?
A.
13
.
22
zi
B.
13
.
22
zi
C.
25
.
33
zi
D.
25
.
33
zi
Gii
Đặt
,z x yi x y
. Ta có:
3 3 2
2 4 4 2 4 2z z x x y x i
(do
1z
).
22
3 3 2 2 3 2
2 4 4 2 4 2 1 16 4 16 8.z z x x x x x x x
Xét hàm s
32
16 4 16 8, 1;1 .f x x x x x
Ta có:
2
2
48 8 16 0
3
f x x x x
hay
1
2
x 
.
Tính
1 2 8
1 4, 13, , 1 4.
2 3 27
f f f f
Da vào kết qu trên ta thy
3
1
13
max 2 13 .
22
z
z z z i
Đáp án A.
Câu 203. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi
S
là tp hp tt c các s phc
z
tho mãn
1 34z 
1 2 .z mi z m i
Gi
12
, zz
là hai s phc thuc
S
sao cho
12
zz
nh nht, giá tr ca
12
zz
bng?
A. 2. B.
23
. C.
2
. D.
32
.
Gii
Đặt
z x yi
theo giả thiết có:
2 2 2 2
2 2 2 2
( 1) 34 ( 1) 34(1)
.
( 1) ( ) ( ) ( 2) (2 2) (2 4) 3 0(2)

x y x y
x y m x m y m x m y
Ta có (1) là đường tròn (C) có tâm
(1;0), 34;(2)IR
là đường thẳng Δ.
Vì vy có tối đa 2 số phc z tho mãn và gi
12
,A z B z
ta có
2 2 2
min max
2 ( , ) 2 34 ( , ) ( , ) .AB R d I d I AB d I
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
2
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ta có
max
22
1(2 2) 3
34 13
( , ) ( , ) .
28
(2 2) (2 4)
m
d I d I m
mm

Khi đó
22
12
( 1) 34,
3 2.
53
30
44
xy
zz
xy

Đáp án D.
Câu 204. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét s phc
z
phn thực dương ba điểm
,,A B C
lần lượt điểm biu din ca các
s phc
1
,z
z
1
.z
z
Biết t giác
OABC
mt hình bình hành, giá tr nh nht ca
2
1
z
z
bng?
A.
2.
B. 2. C.
2 2.
D. 4.
Giải
Ta có
1 1 1 1
, , , .



OA z AB z BC z z OC z
z z z z
Vì OABC là một hình bình hành nên
22
22
1 1 1 1
11
11




zz
OA BC
zz
z z z z
AB OC
z z z z
zz
zz
Đặt
2 2 2
2. z x yi z x y xyi
vậy điều kiện trở thành:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 2 z z x y xyi x y xyi
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 4 1 4 1 1 x y x y x y x y x y x y
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
11
0
1 ( 1)
x y x y
x y y x
x y x y
Khi đó
22
2
2 2 2 2 2 2 2 2 4
22
2 2 2 2 2
1 1 ( 1) 2 ( 1) 4 1 4 1 1
2 2 2 . 2.
2 2 2

z x y xyi x y x y x
z x x
z z x yi x y x x x
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
3
I can’t??? I can!! | ▫▪
Dấu bằng đạt tại
2
2
22
1
2
2
1 1 1 1
( ; ) ; ; ;
2 2 2 2
0
x
x
y x x y
x
Đáp án B.
Câu 205. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Mt trang giy A4 kích thc
21
cm x
29,7
cm có th viết đưc
50
dòng, mi dòng có
75
ch s (ch s trong h thp phân). Ngày
25/ 01/ 2013
, người ta đã tìm đưc s nguyên
t Mersenne
57885161
21
. Nếu viết s nguyên ty theo h thp phân trên trang giy
A4 nói trên thì cn bao nhiêu t giy A4, biết rng mi t giy tương ứng vi 2 trang?
A.
2324
t. B.
2315
t. C.
2323
t. D.
2316
t.
Gii
Đặt
57885161
21p
thì
57885161
12p
Suy ra:
log 1 57.885.161log2 17.425.169,76p
Hay
1742516976 17425169 17425170
1 10 10 1 10 pp
Do đó, viết trong h thp phân thì
p
17425170
ch s.
Ta có:
17.425.170
2323,356
50.75.2
nên s t giy A4 cần dùng để viết s nguyên t đã cho là
2324
.
Đáp án A.
Câu 206. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho dãy s
n
u
tha mãn
1220210
101110
uuuuuu
nnnn
, vi mi s nguyên
2n
. Tìm s t nhiên
0
n
nh nht đ
2019
2019
0
n
u
.
A.
22168
0
n
. B.
22167
0
n
. C.
22178
0
n
. D.
22177
0
n
.
Gii
Điu kin:
012
02
10
1
u
uu
nn
.
T gi thiết ta có:
10 1 1 10
10 2 20 2 1
n n n n
u u u u u u

2
1 1 10
2 (20 2 2) 2 1 1 0
n n n n
u u u u u

Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
4
I can’t??? I can!! | ▫▪
0112;02220;02
2
1011
uuuuu
nnnn
nên suy ra:
2,2;1
110
nuuu
nn
Do đó,
n
u
là cp s nhân công bi
2q
.
9 9 9 1 10
10 1 1
2019 10 2019
2
0
2 . 2 2 .2 2
2019 2 2019 10 2019log 2019
22167,45947 22178
nn
n
n
n
l u u u u
un
nn
Đáp án D.
Bài tập tương tự
Câu 1. Cho dãy s
n
u
tha mãn
22
1 2 1 2
ln 10 ln 2 6u u u u
12
12
nnn
uuu
vi
mi
1n
. Giá tr nh nht ca
n
để
5050
n
u
bng?
A.
100
. B.
99
. C.
101
. D.
102
.
Câu 2. Cho dãy s
n
u
xác định bi:
nn
u
n
n
uu
3
1
;
3
1
11
. Tng
10
...
32
103
2
1
uu
u
uS
bng?
A.
6561
3280
. B.
59049
29524
. C.
59049
25942
. D.
243
1
.
Câu 3. Cho dãy s
n
u
tha mãn
2,6
1
nuu
nn
118loglog
9
2
52
uu
. Đặt
nn
uuuS ...
21
. Tìm s t nhiên n nh nht tha mãn
20172018
n
S
.
A.
2587
. B.
2590
. C.
2593
. D.
2584
.
Câu 4. Cho dãy s
n
u
tha mãn
*
3 5 4
log 2 63 2log 8 8 ,
n
u u n n N
. Đặt
nn
uuuS ...
21
. Tìm s nguyên dương lớn nht
n
tha mãn
75
148
.
.
2
2
nn
nn
Su
Su
.
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
19
.
Đáp án: 1D; 2B; 3C; 4A.
Câu 207. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 4 2 7 0S x y z x y z
và đường thng
m
d
là giao tuyến ca hai mt phng
1 2 4 4 0x m y mz
2 2 1 8 0x my m
. Khi
m
thay đổi các giao đim ca
m
d
S
nm trên mt
đường tròn c định. Tính bán kính
r
ca đường tròn đó.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
5
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
142
15
r
. B.
92
3
r
. C.
23
3
r
. D.
586
15
r
.
Gii
S
có tâm
2; 2;1I
, bán kính
4R
.
Các điểm
m
d
có ta đ tha mãn
1 2 4 4 0x m y mz
2 2 1 8 0x my m z
Do đó:
1 2 4 4 2 2 2 1 8 0x m y mz x my m z
5 2 20 0x y z
Suy ra
m
d
luôn nm trong mp
:5 2 20 0P x y z
c định khi m thay đổi.
14
,4
30
d I P P
ct
S
theo giao tuyến là đường tròn tâm H bán kính
22
196 142
, 16
225 15
r R d I P
Đáp án A.
Note:
Vi hai mt phng
1 1 1 1
:a 0P x b y c z d
;
2 2 2 2
:a 0Q x b y c z d
Khi đó, giao tuyến ca
P
,
Q
luôn nm trên mt phẳng có phương trình:
1 1 1 1 1 1 1 1
a a 0

x b y c z d x b y c z d
vi
22
0


.
Câu 208. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
0;0;4 , 3;2;6 , 3; 2;6 .A B C
Gi
M
là đim di
động trên mt cu
2 2 2
: 4.S x y z
Giá tr nh nht ca biu thc
MA MB MC
bng?
A.
2 34
. B.
65
. C.
4 10
. D.
2 29
.
Gii
Vi đim
;;M x y z S
thì
2 2 2
40x y z
và điểm
3;0;6I
là trung đim
BC
22MA MB MC MA MI MA MI
2 2 2 2 2 2
( 4) 2 ( 3) ( 6)x y z x y z
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( 4) 3 4 2 ( 3) ( 6)x y z x y z x y z


Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
6
I can’t??? I can!! | ▫▪
2 2 2 2 2 2
2 ( 1) ( 3) ( 6)x y z x y z


2 2 2
2 ( 3 ) ( ) ( 1 6 ) 2 34x x y y z z
Du bằng đạt ti:
2 2 2
1
0
36
3 127 15 9 5 127
0 ; ; ;0;
34 34
4
xz
k
xz
y x y z
x y z






Đáp án A.
Câu 209. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
liên tc và nhn giá tr không âm trên đoạn
0;1
. Giá tr nh nht ca
biu thc
21
00
2 3 4M f x x f x dx f x x xf x dx

bng?
A.
1
24
. B.
1
8
. C.
1
12
. D.
1
6
.
Giải
Để cho đơn giản đặt
a f x
ta có:
11
00
2 3 4M f x x f x dx f x x xf x dx

11
00
2 3 4a x a dx a x xadx



11
2
2
00
1
2 4 3 .
8 24
x
a a xa ax x xa dx dx

2
24
1
2 3 4 2 0.
88
x
a ax a ax x ax a x
Dấu bằng đạt tại:
2 4 .
44
xx
a x a x a f x
Đáp án A.
Câu 210. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
7
I can’t??? I can!! | ▫▪
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tc trên R tha mãn
2
. ' ,xf x f x f x x x
2 1.f
Tích phân
2
2
0
f x dx
bng?
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
2
. D.
4
.
Gii
Ly tích phân hai vế trên đoạn
0;2
2 2 2
2
0 0 0
. ' dx ( ) .xf x f x f x dx xdx
Tích phân tng phn có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2
0 0 0 0
2
1 1 1
' dx 2 .
0
2 2 2 2
x
xf x f x xd f x f x f x dx f f x dx



Vy
2
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
0
0 0 0 0
2
1 1 2
2 2.
33
2
22
f xdx
f f x dx f x dx xdx f x dx
Đáp án C.
Câu 211. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
: 2 4 2 2 0S x y z x y z
2 2 2
2
: 2 4 2 4 0S x y z x y z
. Xét t din
ABCD
có hai đnh
,AB
nm trên
1
;S
hai đỉnh
,CD
nm trên
2
S
. Th tích khi t din
ABCD
có giá tr ln nht bng
A.
32
. B.
23
. C.
63
. D.
62
.
Giải
Mặt cầu
1
S
có tâm
1
1; 2;1 , 2IR
. Mặt cầu
2
S
có tâm
2
(1; 2;1), 10.IR
Gọi
, ab
lần lượt là khoảng cách từ tâm
I
đến hai đường thẳng
, AB CD
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
12
2 2 4 ; 2 2 10AB R a a CD R b b
, I,AB I,CD a bd AB CD d d
sin , 1.AB CD
Do đó theo công thức tính thể tích tứ diện cho trường hợp đặc biệt có:
22
12
. . , .sin , 4 . 10 6 2.
63
ABCD
V AB CD d AB CD AB CD a b a b
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
8
I can’t??? I can!! | ▫▪
Dấu bằng đạt tại
; 1;2ab
.
Đáp án D.
Câu 212. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi
S
là tp hp các s phc
z
có phn thc và phn ảo đều là các s nguyên đồng thi
tho mãn hai điều kin:
3 4 2zi
.z z z z
S phn t ca tp
S
bng?
A.
11
. B.
12
. C.
13
. D.
10
.
Gii
Đặt:
z a bi
theo giả thiết có
22
22
22
3 4 4
3 4 4
22
,
,
ab
ab
a b a b
ab
ab



.
Ta phải có:
2
3 4 2 3 2 1 5a a a
.
+) Nếu
2
2
4 4 4
1 4 ; 1;4 ;
1
b
a b a b
b
+) Nếu
2
2
4 4 4
2 3;4;5 ; 2;3 ; 2;4 ; 2;5 ;
4
b
a b a b
b
+) Nếu
2
2
4 4 4
3 3;4;5;6 ; 3;3 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6
9
b
a b a b
b
.
+) Nếu
2
2
4 4 4
4 4;5 ; 4;4 ; 4;5
16
b
a b a b
b
+) Nếu
2
2
4 4 4
5.
25
b
a VN
b

Vậy có tất cả
10
số phức thoả mãn.
Đáp án D.
Câu 213. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 12S x y z
và mt phng
: 2 2 11 0.P x y z
Xét điểm
M
di động trên
P
; các điểm
, , A B C
phân bit di
động trên
S
sao cho
, , AM BM CM
các tiếp tuyến ca
S
. Mt phng
ABC
luôn đi qua điểm c định nào dưới đây?
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
9
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
111
;;
422




. B.
0; 1;3
. C.
3
;0;2
2



. D.
0;3; 1
.
Gii
Mặt cầu
S
có tâm
1;1;1I
bán kính
2 3.R
Xét điểm
;;M a b c
;;A x y z
ta có hệ điều kiện:
2 2 2
0 2 2 2
()
1 1 1 12
90
2 2 11 0
AS
x y z
IAM AI AM IM
a b c
MP


2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 12 1
12 1 1 1 2
2 2 11 0 3
x y z
x a y b z c a b c
a b c
Lấy
1 2
theo vế có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 12 12 1 1 1x y z x a y b z c a b c


1 1 1 9 0a x b y c z a b c
Vậy mặt phẳng qua ba tiếp điểm là
: 1 1 1 9 0.Q a x b y c z a b c
Kết hợp với
3
suy ra mặt phẳng này luôn đi qua điểm cố định
0;3; 1
.
Đáp án D.
Câu 214. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
2
1
1
x
y
ax
có đ th
C
. Biết rng
C
có tim cn ngang và tn ti tiếp
tuyến ca
C
song song và cách tim cn ngang ca
C
mt khong bng
3
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
1
;1
2
a



. B.
3
1;
2
a



. C.
1
0;
2
a



. D.
3
;2 .
2
a



Gii
Điều kiện để đường cong
C
có tiệm cận ngang khi và chỉ khi:
11
0 : ;a TCN y y
aa
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
10
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ta có:
2
2
2
3
2
11
1
1
'.
1
1

ax
ax x
ax
ax
y
ax
ax
Để tiếp tuyến của
C
tại điểm
M
song song với tiệm cận ngang thì:
1 1 1
' 0 1 0 ; 1 .




M M M
y x ax x M
a a a
Khi đó
11
13
9
; , .
16
11
13
M
a
a
d t TCN d M TCN a
a
a
Đáp án A.
Câu 215. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét s phc
z
có phn thực dương và ba điểm
,,A B C
lần lượt là điểm biu din ca các
s phc
1
,z
z
1
.z
z
Biết t giác
OABC
mt hình bình hành, giá tr nh nht ca
2
1
z
z
bng?
A.
2.
B.
2
. C.
2 2.
D.
4
.
Gii
Ta có:
1 1 1 1
, , , .



OA z AB z BC z z OC z
z z z z
OABC
là một hình bình hành nên
22
22
1 1 1 1
11
11




zz
OA BC
zz
z z z z
AB OC
z z z z
zz
zz
Đặt
2 2 2
2 z x yi z x y xyi
, vậy điều kiện trở thành:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 1 2 z z x y xyi x y xyi
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 4 1 4 1 1 x y x y x y x y x y x y
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
11
0
1 ( 1)
x y x y
x y y x
x y x y
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
11
I can’t??? I can!! | ▫▪
Khi đó:
22
2
2 2 2 2 2 2 2 2 4
22
2 2 2 2 2
1 1 ( 1) 2 ( 1) 4 1 4 1 1
2 2 2 . 2.
2 2 2

z x y xyi x y x y x
z x x
z z x yi x y x x x
Dấu bằng đạt tại:
2
2
22
1
2
2
1 1 1 1
; ; ; ;
2 2 2 2
0
x
x
y x x y
x
Đáp án B.
Câu 216. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hai hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
32
1 g x mx nx px
vi
, , , , , ,a b c d e m
, , npq
là các s thực. Đồ th ca hai hàm s
' ; 'y f x y g x
như
hình v bên. Tng các nghim của phương trình
f x q g x e
bng
A.
13
3
. B.
13
3
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Gii
Đặt:
h x f x g x
có:
5
' 1 3 0 ; 0 0 0 .
4



h x k x x x k h f g e q
Do đó
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
12
I can’t??? I can!! | ▫▪
00
5
0 0 ' 1 3 .
4




xx
h x h x h h h x dx e q k x x x dx e q
32
00
1 4 5 3 4 13 2 15 .
44

xx
kk
x x x dx e q x x x dx e q
4 3 2
13
15 .
43
k
x x x x e q



Phương trình tương đương với:
4 3 2
5
3
13
15 0 0 .
3
3

x
h x e q x x x x x
x
Tổng các nghiệm của phương trình bằng
54
0 3 .
33
Đáp án C.
Câu 217. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
6AB
,
8BC
. Biết
8SA
()SA ABC
. Mt khi cu có tâm thuc phn không gian bên trong ca khi
chóp và tiếp xúc vi tt c các mt ca hình chóp
.S ABC
. Tính khong cách
d
t tâm
ca khi cầu đến mt phng
SBC
.
A.
6d
. B.
4
3
d
. C.
3
2
d
. D.
12 34
17
d
.
Gii
Phân tích hưng gii:
Chúng ta thy thật khó khăn khi dựng đưc tâm ca mt cầu như giả thiết! Vy có cách
nào khác mà ta có th tính được khong cách này mà không cần xác định tâm ca mt
cu?
Nhn xét: Khong cách cn tìm là bán kính ca mt cầu và là đường cao ca khi chóp
có đnh là tâm ca mt cầu và đáy là một mt ca khối chóp đã cho.
Các mt của hình chóp đã cho đều là các tam giác vuông.
ng dn gii.
Gi
, Ir
lần lượt là tâm và bán kính ca khi cu trên.
Ta có:
; I; I; SAB ; SAC r d I SBC d ABC d d I
.
. I. I. I. I.S
11
..
33
S ABC ABC ASB ASC BC ABC SAB SAC SBC tp
V V V V V V r S S S S r S
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
13
I can’t??? I can!! | ▫▪
3
,
tp
V
r d I SBC
S
Mà:
11
. . .8.24 64
33
ABC
V SA S
24 24 40 40 128
tp
S
Vy
3 3.64 3
,
128 2
tp
V
r d I SBC
S
.
Đáp án C.
Câu 218. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
, góc
60
o
ABC
cnh bên
2SD a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
ABCD
là đim
H
thuc đon
BD
sao cho
3HD HB
. Gi
M
là trung đim ca cnh
SD
. Tính khong cách gia hai
đường thng
CM
SB
.
A.
30
8
a
. B.
7
4
a
. C.
30
7
a
. D.
30
5
a
.
Gii
Phân tích hưng gii:
Ta thy
CM
SB
là hai đưng thng chéo nhau và không vuông góc.
Ta tìm mt phng cha đưng thng này và song song vi đưng thng kia.
Khi đó bài toán tr thành tính khong cách t đường thng và mt phng song song.
ng khác: phương pháp tọa đ trong không gian.
Đường thng
d
đi qua
A
và có vectơ ch phương
a
.
Đưng thng
'd
đi qua
'A
và có vectơ ch phương
'a
.
Khong cách gia
d
'd
. , '
;'
,'




AA a a
d d d
aa
ng dn gii.
Cách 1: S dng th tích
Ta có:
22
33
2 2.
42
ABCD ABC
aa
SS
(tam giác
ABC
đều)
2 2 2 2
27 5
2
16 4
a
SH SD HD a a
3 3 3 3 3
.
2 2 2 4
aa
HD OD




23
.
1 1 5 3 15
. . .
3 3 4 2 24
S ABCD ABCD
a a a
V SH S
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
14
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ta li có:
// // ; ;( ) ( ; ) D; SB OM SB MAC d SB CM d SB MAC d S MAC d MAC
3
M.A .
1 1 1 1 1 15
M; . . S; .
3 3 2 2 4 96
CD ACD ABCD S ABCD
a
V d ABCD S d ABCD S V
.
Mt khác:
3
M.A
M.A
2
15
3
1 30
32
; . ;
38
2
8
CD
CD MAC
MAC
a
V
a
V d D MAC S d D MAC
S
a
.
Đáp án A.
Cách 2: Tính trc tiếp
Dng
MI //SH
IK OM
. Ta có:
MAC MIO AC OI;AC MI
IK OM
MAC


MAC MIO OM
IK
// //SB OM SB MAC
( ; ) ( ;( )) ; D; 4 ; 4 d SB CM d SB MAC d S MAC d MAC d I MAC IK
13
48
a
OI OD
2 2 2 2
27 5 1 5
2
16 4 2 8
aa
SH SD HD a a IM SH
2 2 2 2 2 2
1 1 1 64 64 512 30 30 30
; 4 4.
3 5 15 32 32 8
a a a
IK d SB CM IK
IK IO IM a a a
.
Cách 3: Phương pháp tọa độ (Cách này tính toán khá phc tp nên ch
nêu ra để hc sinh thy không phi bài toán nào cũng dùng phương pháp
ta đ cũng nhanh nhất).
Ta chn h trc tọa độ như hình vẽ chn
1a
.
Ta có:
5 3 1 3 3 3 5
;0;0 ;B 0; ;0 ;C ; ;0 ;M 0; ;
4 4 2 4 8 8
S
.
Câu 219. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong mt phng to độ
Oxyz
, cho bốn điểm
0; 1;2A
,
2; 3;0B
,
2;1;1C
,
0; 1;3D
.
Gi
L
là tp hp tt c các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thc
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
15
I can’t??? I can!! | ▫▪
. . 1MA MB MC MD
. Biết rng
L
là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính
r
bng
bao nhiêu?
A.
11
2
r
. B.
7
2
r
. C.
3
2
r
. D.
5
2
r
.
Gii
Phân tích hưng gii:
Ta tìm tọa độ ca đim
M
tha h phương trình:
.1
. . 1
.1
MA MB
MA MB MC MD
MC MD
ng dn gii.
Gi
x;y;zM
là tp hợp các điểm tha mãn yêu cu bài toán. Ta có:
x;y 1;z 2 , 2; 3; , 2; 1; 1 , ; 1; 3 MA BM x y z CM x y z DM x y z
T gi thiết:
.1
. . 1
.1
MA MB
MA MB MC MD
MC MD
.
2 2 2
2 2 2
2 1 3 2 1
2 4 2 2 0
2 1 1 1 3 1
2 4 1 0



x x y y z z
x y z x y z
x x y y z z
x y z x z
Cách 1: Suy ra tp hợp điểm
M
là đưng tròn giao tuyến ca mt cu tâm
11
1; 2;1 , R 2I
và mt cu tâm
21
1;0;2 , R 2I
Ta có:
12
3II
;
D thy:
2
2
12
1
97
R4
2 4 2
II
r



.
Đáp án B.
Cách 2:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 4 2 2 0
2 4 2 2 0
4 4 2 1 0
2 4 1 0


x y z x y z S
x y z x y z
x y z P
x y z x z
S
có tâm
222
4 8 2 1
3
1; 2;1 ; 2; d I; P
2
442

IR
.
22
97
4
42
r R d
Đáp án B.
Câu 220. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
vuông ti
,C
0
60 ;ABC
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
16
I can’t??? I can!! | ▫▪
3 2.AB
Đưng thng
AB
phương trình
3 4 8
,
1 1 4


x y x
đường thng
AC
nm
trên mt phng
: 1 0.
xz
Biết điểm
B
điểm hoành độ dương, gọi
,,abc
là ta đ của điểm
.C
Giá tr
abc
bng?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
7.
Gii
Ta đ điểm
A
là nghim ca h:
3 4 8
1;2;0 .
1 1 4
10


x y x
A
xz
Gi
3 ;4 ; 8 4 . B m m m AB
0 3.
B
xm
T
2
2
3
3 2 18 18 2 18 2;3; 4 .
1
loaïi

m
AB AB m B
m
Ta có:
22
02
10
3 6 27
.sin60 1 2
22
2 1 3 2 4 0
.0




C
ac
AC AB a b c
a a b b c c
BC AC
Gii h trên ta được
75
; 3; .
22
a b c
Vy
4. abc
Đáp án C.
Câu 221. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Mt hp
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ
4
viên bi vàng. Chn ngu nhiên
5
viên bi
sao cho có đ c ba màu. S cách chn là?
A.
2163.
B.
2170.
C.
3003.
D.
3843.
Gii
S cách chn
5
viên bi bt kì trong hp là:
5
15
C
cách.
Khi chn bt k thì bao gồm các trường hp sau:
Ch có mt màu
Ch có hai màu
Có đ ba màu
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
17
I can’t??? I can!! | ▫▪
Xanh:
5
6
C
cách.
Xanh Đỏ:
55
6
5
1 51
CCC
cách.
Đỏ:
5
5
C
cách.
Đỏ - Vàng:
5
5
9
5
C C
cách.
Xanh Vàng:
6
5
10
5
C C
cách.
Suy ra s cách chn tha mãn yêu cầu bài toán (có đủ ba màu) là:
5 5 5 5 5 5
15 6 5 1
5 5 5 5
65 0 6195 1
2170.
CCC C CC C C C C
Đáp án B.
Câu 222. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
hiu
H
hình phng gii hn bởi các đường
,
x
ye
0,y
0x
1.x
Đưng thng
0 1 x k k
chia
H
thành hai phn diện tích tương ng
12
, SS
như hình
v bên, biết
12
.SS
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
.
2
k
e
e
B.
1
.
2
k
e
e
C.
2
.
2
k
e
e
D.
3
.
2
k
e
e
Gii
Ta có:
1
0
0
d1
k
k
x x k
S e x e e
1
1
2
d.
x x k
k
k
S e x e e e
Theo gi thiết:
12
1
1.
2
k k k
e
S S e e e e
Đáp án B.
Câu 223. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Biết rng hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
3 4 1 zi
2
1
3 4 .
2
zi
S phc z
phn thc là
a
và phn o là
b
tha mãn
3 2 12.ab
Giá tr nh nht ca biu thc
12
22 P z z z z
bng?
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
18
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
min
3 1105
11
P
. B.
min
5 2 3P
. C.
min
3 1105
13
P
. D.
min
5 2 5P
.
Gii
Gi
12
,,M M M
lần lượt là đim biu din ca các s phc
12
,2 ,z z z
trên mt phng ta
độ
Oxy
.
Do
1
3 4 1 zi
nên qu tích đim
1
M
là đưng tròn
1
C
có tâm
1
3;4I
và bán kính
1R
Do
22
1
3 4 2 6 8 1
2
z i z i
nên qu tích đim
2
M
là đưng tròn
2
C
có tâm
2
6;8I
và bán kính
1R
Ta có đim
;M a b
tha mãn
3 2 12ab
nên qu tích điểm M là đường thng
:3 2 12 0 d x y
Khi đó
1 2 1 2
2 2 2 P z z z z MM MM
Gi
3
C
là đường tròn đối xng vi đưng tròn
2
C
qua đường thng d. Ta tìm được
tâm ca
3
C
3
138 64
;
13 13



I
và bán kính
1R
Khi đó
1 2 1 3
2 2 2 P MM MM MM MM AB
vi
33
MC
A, B lần lượt
là giao đim ca đưng thng
13
II
vi hai đưng tròn
13
,CC
(quan sát hình v).
Du "=" xy ra khi và ch khi
1
MA
3
MB
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
19
I can’t??? I can!! | ▫▪
Vy
min 1 3 1 3
3 1105
2 2 2
13
P AB I I R I I
.
Đáp án C.
Note:
* S phc
,, z x yi x y
có đim biu din trên h trc tọa độ Oxy
;.M x y
* Nếu s phc z tha mãn
z a bi k k
thì tp hợp các đim biu din s
phc z là đưng tròn có tâm
;I ab
và bán kính
.Rk
Câu 224. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong mt phang ta đ
Oxy
, gi là hình phng gii hn bi các đưng
22
;,
44
xx
yy
4, 4xx
và hình
2
H
là hình gm các điểm
;xy
tha
2
2 2 2
16, 2 4.x y x y
Cho
1
H
2
H
quay quanh trc
Oy
ta đưc các vt th có th tích lần lượt là
12
,.VV
Đẳng thức nào dưới đây đúng
A.
12
VV
. B.
12
1
2
VV
. C.
12
2VV
. D.
12
2
3
VV
.
Gii
* Hình phng
1
H
được biu din bng miền tô đậm trong hình v
bên.
Th tích khi trn kính
4,r
chiu cao
8h
22
.4 .8 128V r h
(đvtt).
Th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay hình phng gii hn
bi parabol
2
,
4
x
y
trục hoành, đường thng
4y
xung quanh trc
tung là:
44
4
22
0
00
4 2 32
P
V x dy ydy y

(đvtt).
Suy ra th tích ca khi tròn xoay thu đưc khi quay
1
H
quanh trc Oy là:
1
2 128 2.32 64
P
V V V
(đvtt).
* Hình phng
2
H
được biu din bng miền tô đậm trong hình v bên.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
20
I can’t??? I can!! | ▫▪
Th tích khi cu ln bán kính
4R
33
4 4 256
.4
3 3 3
L
VR

(đvtt)
Th tích khi cu nh bán kính
2r
33
4 4 32
.2
3 3 3
N
Vr

Suy ra th tích ca khi tròn xoay thu đưc khi quay
2
H
quanh trc Oy
2
256 32
2 2 64
33
LN
V V V

(đvtt)
Vy
1
12
2
64
1
64
V
VV
V
.
Đáp án A.
Câu 225. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho parabol
2
1
: 2 3P y x x
ct trc hoành tại hai điểm
,AB
và đường thng
: 0 4d y a a
. Xét parabol
2
P
đi qua
,AB
và có đỉnh thuc đưng thng
ya
.
Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi
1
P
d
.
2
S
là din tích hình phng gii
hn bi
2
P
và trc hoành. Biết
12
SS
, tính
32
8 48T a a a
.
A.
99T
. B.
64T
. C.
32T
. D.
72T
.
Gii
Để vic tính toán tr nên đơn giản, ta tnh tiến hai parabol sang trái
một đơn vị. Khi đó, phương trình các parabol mi là
22
12
: 4, :
4
a
P y x P y x a
.
Gi A, B là các giao đim ca
1
P
và trc
2;0 , 2;0 4Ox A B AB
. Gi M, N là giao đim ca
1
P
và đường thng
4 ; , 4 ;d M a a N a a
.
Ta có
4
4
3
2
1
44
2 4 . 4 4 4
33
a
a
S y dy y a a



.
2
3
2
2
0
8
2 . 2
4 12 3
a ax a
S x a dx ax






Theo gi thiết
3
2 3 2
12
48
4 4 4 4 8 48 64
33
S S a a a a a a a
.
Vy
64T
.
Đáp án B.
Câu 226. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
21
I can’t??? I can!! | ▫▪
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0 P x y z
, đường thng
15 22 37
:
1 2 2
x y z
d

và mt cu
2 2 2
( ): 8 6 4 4 0S x y z x y z
. Mt đưng
thng
thay đổi ct mt cu
S
tại hai điểm
, AB
sao cho
8AB
. Gi
,AB

là hai
điểm lần lượt thuc mt phng
P
sao cho
,AA BB

cùng song song vi
d
. Giá tr ln
nht ca biu thc
AA BB

A.
8 30 3
9
B.
24 18 3
5
C.
12 9 3
5
D.
16 60 3
9
Gii
Mt cu
S
có tâm
4; 3; 2I
và bán kính
5R
Gi
H
là trung đim ca
AB
thì
IH AB
2
2
3
2
AB
IH R



Gi
M
là trung đim ca
AB

, do
'// '//AA BB d
nên
t giác
AA BB

là hình thang và
2AA BB HM


(tính cht đưng trung bình ca hình thang),
MP
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
1;1;1n
và đường thẳng d có vectơ chỉ phương
1;2;2u
Suy ra:
,
1.1 1.2 1.2
5
sin , sin cos ,
3.3 3 3
.
nu
d P n u
nu

Gi
K
là hình chiếu ca
H
lên
P
thì
33
.sin
5
HK HM HM HK
Khi đó:
63
2
5
AA BB HM HK

Để
AA BB

ln nht thì
HK
ln nht
HK
đi qua
I
hay
max
4 4 3 3
;3
33
HK IH d I P
Vy
AA BB

ln nht bng
6 3 4 3 3 24 18 3
.
55
3

.
Đáp án B.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
22
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 227. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là
ABCD
là hình bình hành. Hai đim
, MN
lần lượt
thuc các đon thng
AB
AD
(
M
N
không trùng vi
A
) sao cho
2. 4.
AB AD
AM AN

Ký hiu
1
,VV
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.S ABCD
.S MBCDN
. Tìm giá tr
ln nht ca t s
1
V
V
A.
3
.
4
B.
17
.
14
C.
1
.
6
D.
2
.
3
Gii
Đặt
AB
x
AM
, 1 .
AD
y x y
AN
T gi thiết ta có
2 4 1xy
Suy ra:
12
2 4 2
.
2
4 2 1
1
3
x
yx
xy
y




Ta có:
.
.
1
1
. ; .
. . .sin
3
2
1
. .sin
. ; .
3
AMN
S AMN AMN
S ABCD ABCD
ABCD
d S ABCD S
AM AN DAB
VS
V S AB AD DAB
d S ABCD S
. . . .
1
. . ,
1 1 1
. . 1 2
2 2 2
S AMN S MBCDN S ABCD S AMN
S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V
V
AM AN
V AB AD xy V V V xy
T
1
2
suy ra
1
1
1.
4

V
V x x
Áp dng bt đng thc cho hai s dương x 4 x ta có:
2
1
4 1 1 3
4 4 1 1 .
2 4 4 4




V
xx
xx
V x x
Du
“”
xy ra khi và ch khi
4 2 1x x x y
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
23
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đáp án A.
Câu 228. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
0;2;2 ,B 2; 2;0A
. Gi
1
1;1; 1I
2
(3;1;1)I
là tâm ca hai đưng tròn nm trên hai mt phng khác nhau và có chung mt
dây cung
AB
. Biết rng luôn có mt mt cu
S
đi qua cả hai đường tròn y. Tính bán
kính
R
ca
S
.
A.
219
3
R
. B.
22R
. C.
129
3
R
. D.
26R
.
Gii
Gi
1
d
là đưng thẳng đi qua
1
I
vuông góc vi mt phng
1
I AB
, khi đó
1
d
cha tâm các mt cầu đi qua đường tròn tâm
1
I
;
2
d
là đưng thẳng đi qua
2
I
và vuông góc vi mt phng
2
I AB
, khi đó
2
d
cha tâm các mt cầu đi qua đường tròn tâm
2
I
. Do đó, mặt cu
S
đi qua cả hai đường tròn tâm
1
I
2
I
có tâm I là giao điểm ca
1
d
2
d
và bán kính R = IA.
Ta có
1 1 1 1
1;1;3 , 1; 3;1 ; 10;4;2I A I B I A I B


nên đường thng
1
d
có vec tơ ch
phương là
1
5;2;1u
cùng phương với vec tơ
11
;I A I B


Phương trình đường thng
1
d
1
11
1
15
12
1
xt
y t t
zt

Ta có
2 2 2 2
3;1;1 , 1; 3; 1 ; 2; 4;10I A I B I A I B


. Đường thng
2
d
có vec tơ
ch phương là
2
1; 2;5u 
cùng phương với vectơ
22
;I A I B


Phương trình đường thng
2
d
2
22
2
3
12
15
xt
y t t
zt


Xét h phương trình
12
1
12
2
12
1
1 5 3
3
1 2 1 2
1
1 1 5
3
tt
t
tt
t
tt




. Suy ra
8 5 2
;;
3 3 3
I



Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
24
I can’t??? I can!! | ▫▪
Bán kính mt cu
S
2 2 2
8 5 2 129
0 2 2
3 3 3 3
R IA
.
Đáp án C.
Câu 229. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc
z
thỏa mãn đng thi hai điu kin
1zi
22zm
vi
m
tham s thc. Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để tn ti hai s phc tha mãn các
điều kin trên là?
A.
2;2 0 \
. B.
2;2
. C.
2;2 0 \
. D.
2;2
.
Gii
Gi
;M x y
là đim biu din
, z x iy x y
trên mt phng phc.
T
2
2
1 1 1 z i x y M
đường tròn
1
C
có tâm
1
0;1I
, bán kính
1
1R
. T
2
2
2 2 2 4 z m x m y M
đường tròn
2
C
có tâm
2
2 ;0Im
, bán kính
2
2R
.
Để tn ti hai s phc thỏa mãn các điều kiện đã cho khi và chỉ khi tn ti hai đim M,
tc là
1
C
2
C
ct nhau tại hai điểm phân bit khi và ch khi:
2
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 3 0 4 2;2 0 R R I I R R m m m \
.
Đáp án A.
Câu 230. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
32
3 f x x x m
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2018mm
để vi mi b ba s phân bit
,,abc
thì
,,f a f b f c
là đ dài ba
cnh ca mt tam giác.
A.
2011
. B.
2012
. C.
2010
. D.
2018
.
Gii
Do
,,f a f b f c
là đ dài ba cnh ca mt tam giác nên
f a f b f c
3 2 3 2 3 2
3 3 3 a a m b b m c c m
vi mi
, ,c 1;3ab
3 2 3 2 3 2
3 3 3 a a b b c c m
vi mi
, ,c 1;3ab
Do đó
3 2 3 2 3 2
min 3 3 3


a a b b c c m
vi mi
, ,c 1;3ab
Ta cn tìm
3 2 3 2
min 3 3


a a b b
32
max 3cc
vi mi
, ,c 1;3ab
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
25
I can’t??? I can!! | ▫▪
Xét hàm s
32
3f x x x
trên
1;3
.
Ta có
22
0
3 6 ; 0 3 6 0
2

x
f x x x f x x x
x
.
Do
[1;3]x
nên
2x
.
Ta có:
1 2, 2 4, 3 0 f f f
Suy ra:
[1;3]
[1;3]
max 3 0
max 2 4


f x f
f x f
Suy ra:
3 2 3 2 3 2
min 3 3 3 4 4 0 8


a a b b c c
Đẳng thc xy ra khi
2, 3 a b c
hoc
2, 3 a c b
hoc
2, 3 b c a
.
Do đó
88 mm
. Mà
2018m
m
nguyên nên
9;..;2018m
Vy có
2018 9 1 2010
giá tr
m
tha mãn.
Đáp án C.
Câu 231. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
22
2
1 2 9: x y zS
ngoi
tiếp khi bát hin
H
được ghép t hai khi chóp t giác đều
.S ABCD
.
S ABCD
ều có đáy là tứ giác
ABCD
). Biết rằng đường tròn ngoi tiếp ca t giác
ABCD
giao tuyến ca mt cu
S
và mt phng
2 2 8 0: x y zP
. Tính th tích khi bát
din
H
.
A.
34
9
H
V
. B.
665
81
H
V
. C.
68
9
H
V
. D.
1330
81
H
V
.
Gii
Mt cu
S
có tâm
1;0;2I
, bán kính
3R
. Nhn xét thy
, ,
SIS
thng hàng và
SD
S ABC
. Khi đó
S 2R 6
S
.
Ta có:
. D . D D D
11
; D . ; .
33
S ABC S ABC ABC ABC
H
V V V d S ABC S d S ABCD S
D D D
11
; D ; D . . S. 2S
33



ABC ABC ABC
d S ABC d S ABC S S S
.
T gi thiết suy ra
ABCD
là hình vuông, gi
a
là cnh ca hình vuông đó.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
26
I can’t??? I can!! | ▫▪
Mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến là mt
đường tròn có bán kính bng r và ngoi tiếp hình vuông
ABCD.
Suy ra
2r 2AC a
2
2
a
r
.
T
2
22
;



d I P r R
2
2
22
8 17 2
;3
3 3 2





a
r R d I P
2 17
32
a
.
Vy
2
2
D
2 17 68
2S 2a 2.
9
32



ABC
H
V
.
Đáp án C.
Câu 232. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
3
log
a
m ab
vi
1, 1ab
2
log 2 27 log 4
ab
P b a
. Biết rng
P
đạt giá
tr nh nht khi
3
,,

cd
m c d e
e
. Tính
.
cd
S
e
A. Vô s giá tr. B.
0.S
C.
2
.
3
S
D.
1
.
3
S
Gii
Phân tích: Ta có th biu thc
2
log 2 27 log 4
ab
P b a
theo
log
a
b
Vy cn tính
log
a
b
theo
m
.
ng dn gii.
Theo gi thiết ta có
11
log 1 log log 3 1
33
a a a
m ab b b m
.
Suy ra:
2
2
2 27 2 27
log 4 3 1 4
log 3 1
a
a
P b P m
bm
2
27 27
3 1 4.
3 1 3 1

Pm
mm
1, 1ab
nên
log 3 1 0.
a
bm
Áp dng bt đng thc Cauchy cho ba s dương, ta có:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
27
I can’t??? I can!! | ▫▪
22
3
2
27 27 27
3 1 4 3. 3 1 . 4 13.
3 1 3 1
31

P m m P
mm
m
Du bng xy ra khi và ch khi:
23
27
3 1 3 1 27 3 1 3
31
m m m
m
1 1 3 1. 1 . 3
13
0
3 3 3.
kk
mk
k
Có vô s các s
,,c d e
thỏa bài toán đó là:
; ; 3 0 a k d k e k k
Nhưng
cd
S
e
có giá tr duy nht là
2
33

c d k k
S
ek
.
Đáp án C.
Câu 234. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
có đo hàm liên tc trên đon
0;1
tha mãn
23
3
( ) 6 .
31

f x x f x
x
Giá tr
2
0
1'
2



x
x f dx
bng?
A.
8
.
5
B.
4
.
5
C.
12
.
5
D.
2
.
5
Gii
Phân tích: Đây là bài toán tng hp v tích phân. Hc sinh cần lưu ý một s điểm nhn
dạng phương pháp sau:
Xut hin tích phân
. ' ,
g x f x dx
ta nghĩ đến phương pháp từng phn.
Xut hin tích phân
,
f x dx
ta nghĩ đến phương pháp đổi biến s.
Trên đây, chính là hai phương pháp để tính tích phân.
Nhc li công thc.
Công thc đi biến s
2
2
11
.
'

ux
x
x u x
du
f u dx f u
u
Công thc tng phn
.

b
a
bb
aa
udv uv vdu
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
28
I can’t??? I can!! | ▫▪
ng dn gii:
Biến đổi theo phương pháp tích phân từng phn kết hợp đổi biến ta có:
2
0
2 1 2
0 0 0
1 ' 1 2 2 1 2
2 2 2 2
x x x x
I x f dx x f x f f dx
11
00
6 1 2 0 2 6 1 2 0 4
1
2

du
f f f u f f f x dx
S dng k thut đi biến s x lý d liu
23
6
6
31

f x x f x
x
để xut hin
1
0
,
f x dx
ta cn lych phân hai vế. Khi đó:
1 1 1 1 1 1
2 3 2
2
0 0 0 0 0 0
6
6 6 4 2 4 4
3
31
du
f x dx x f x dx dx x f u f x dx f x dx
x
x
Để tính
0 , 1ff
ta thay lần lượt
1, 0xx
vào đẳng thc
23
6
6.
31

f x x f x
x
Ta đưc:
3
1
1 6 1 3
.
5
0 6
0 6



f
ff
f
f
Vy
1
0
18 2
6 1 2 0 4 12 16 .
55
I f f f x dx
Đáp án D.
Câu 235. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
z x yi
vi
, xy
là s phc thỏa mãn điều kin
2 3 2 5 z i z i
.
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
86 P x y x y
. Tính
Mm
.
A.
60 2 10
. B.
156
20 10
5
. C.
60 2 10
. D.
156
20 10
5
.
Gii
Phân tích:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
29
I can’t??? I can!! | ▫▪
T gi thiết
2 3 2 5 z i z i
ta biến đổi
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
- Gi
2; 6 , 2;2AB
là các giao đim ca đưng thng
2 2 0 xy
và đường tròn
22
' : 2 1 25. C x y
Ta có:
22
86 P x y x y
22
4 3 25. x y P
Gi
C
là đưng tròn tâm
4; 3 ,J
bán kính
25.RP
ng dn gii.
- Theo bài ra:
2 3 2 5 z i z i
2 2 2 2
2 3 2 1 5 x y x y
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
Tp hợp điểm biu din s phc
z
là min mt phng
T
tha mãn:
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
- Gi
2; 6 , 2; 2AB
là các giao đim ca đưng thng
2 2 0 xy
và đường tròn
22
' : 2 1 25. C x y
- Ta có:
2 2 2 2
8 6 4 3 25.(( ) ) P x y x y x y P
Gi
C
là đưng tròn tâm
4; 3 ,J
bán kính
25.RP
- Đưng tròn
C
ct min
T
khi và ch khi:
2 10 5 25 3 5 40 20 10 P 20 JK R JA IJ IK R IA P
20M
40 20 10.m
Vy
60 20 10. Mm
Đáp án C.
Câu 236. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi
1 2 3 4
z ,z ,z ,z
là các nghim ca phương trình
4 3 2
z 4z 3z 3z 3 0
. Tính giá tr
biu thc
2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 4 4
T z 2z 2 z 2z 2 z 2z 2 z 2z 2
A.
102T
. B.
101T
. C.
99T
. D.
100T
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
30
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gii
Đặt
4 3 2
1 2 3 4
f z z 4z 3z 3z 3 f z z z z z z z z z
Do
2
1 1 1 1
z 2z 2 z 1 i z 1 i
nên
2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 4 4
T z 2z 2 z 2z 2 z 2z 2 z 2z 2 f 1 i f 1 i 10 i 10 i 101
Đáp án D.
Câu 237. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Biết phương trình
22
1 2log 2 3 log 1980 2
xx
x
2
nghim
12
,.xx
Tính
12
.xx
A.
2
log 10.
B.
2
log 11.
C.
2
log 12.
D.
2
log 13.
Gii
Đặt
2 , 0
x
tt
. Suy ra
2
log .xt
Ta có:
2
2
2
2
23
2
1 log 2 3954 11 0 *
1
1980 2
1980
x
x
t
x t t t
t
Vì phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
nên phương trình
*
có hai nghim
12
,.tt
Theo Viète:
1 2 1 2 2 1 2 2 2 1 2 2
11 log log log log 11.t t x x t t t t
Đáp án B.
Câu 238. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt phng
:4 7 25 0P x y z
và đưng
thng
1
11
:
1 2 1
x y z
d


. Gi
1
d
là hình chiếu vuông góc ca
1
d
lên mt phng
P
.
Đưng thng
2
d
nm trên
P
to vi
11
,dd
các góc bng nhau,
2
d
có vectơ ch phương
2
;;u a b c
. Tính
2ab
c
A.
22
3
ab
c
. B.
2
0
ab
c
. C.
21
3
ab
c
. D.
2
1
ab
c
.
Gii
Cách 1:
Gi
1
,Q d d
khi đó
Q
có vectơ pháp tuyến
1
, 5;5;15
QP
n n u



.
Đưng thng
1
d
có vectơ ch phương
1
, 22;11; 11
PQ
u n n


hay một vectơ chỉ
phương khác
2;1; 1u
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
31
I can’t??? I can!! | ▫▪
22
, 0 4 7 0 7 4 ; ;7 4
P
n u a b c c b a u a b b a
.
Ta li có
1 2 1 2 1 2 1 2
, , cos , cos ,d d d d u u u u







.
2 4 7 2 4 7 5 5 6 6 0a b a b a b a b a b a b a b a b
Chn
2
1 1, 3 1
ab
a b c
c
Cách 2:
Gi
3
,Q d d
khi đó
PQ
. Các đường thng nm trong
P
mà vuông góc vi
Q
thì vuông góc vi tt c các đưng thng trong
Q
hay chúng cùng to vi
11
,dd
các góc
0
90
. Do đó, các đường thng này tha mãn yêu cầu đề bài.
Chúng có vectơ chỉ phương
2
1;1;3 1
Q
ab
un
c
.
Đáp án D.
Câu 239. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
6; 3;4A
,
;;B a b c
. Gi M,N,P lần lượt là giao
điểm ca đưng thng AB vi các mt phng ta đ
,,Oxy Oxz Oyz
. Biết rng M,N,P
nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Tính giá tr ca tng
abc
.
A.
11abc
. B.
11abc
. C.
17abc
. D.
17abc
.
Gii
Các phương trình
:0Oxy z
;
:0Oyz x
;
:0Oxz y
. Gi s
; ;0
MM
M x y
,
;0;
NN
N x z
,
0; ;
PP
P y z
. Theo gi thiết ta có M là trung đim ca AN nên ta có:
64
3
;;
2 2 2
NN
xz
M




.
Do
0
M
z
nên
4
0
2
N
z
4
N
z 
3
; ;0
2
M
Mx



;0; 4
N
Nx
.
Li có N là trung đim ca MP nên
23
;;
2 4 2
M P P
x y z
N



.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
32
I can’t??? I can!! | ▫▪
0
4
N
N
y
z

nên
23
0
4
4
2
P
P
y
z

3
2
8
P
P
y
z

Khi đó
3
0; ; 8
2
P



.
T
6
2
2
N
M
M
N
x
x
x
x
26
20
MN
MN
xx
xx


4
2
M
N
x
x
. Vy
3
4; ;0
2
M



,
2;0; 4N
.
Mt khác
2AB AN
6 2 2 6
3 2 0 3
4 2 4 4
B
B
B
x
y
z
2;3 12B 
2
3
12
a
b
c


.
Vy
2 3 12 11abc
.
Đáp án B.
Câu 240. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho các điểm
2;0;0A
,
0;4;2B
,
2;2; 2C
. Gi
d là đưng thẳng đi qua A và vuông góc vi mt phng (ABC), S là điểm di động trên
đường thng d, GH lần lượt là trng tâm ca
ABC
, trc tâm ca
SBC
. Đường
thng GH ct đưng thng
d
ti
S
. Tính tích
.SA S A
.
A.
3
.
2
SAS A
. B.
9
.
2
SAS A
. C.
. 12SA S A
. D.
.6SA S A
.
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
33
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhn thy
26AB BC CA
nên
ABC
đều. Do G là trng tâm ca
ABC
nên
CG AB
, mà
CG SA
CG SAB
CG SB
. Li có
CH SB
(H là trc tâm ca
SBC
) nên
SB CHG
. Suy ra
SB GH
.
Gi M là trung điểm ca BC.
Ta có
BC SA
,
BC AM
BC SAM
BC GH
.
Như vậy
GH SBC
GH SM
hay
S H SM
SS H SMA
.
Suy ra
AS G
AMS
AS AG
AM AS
22
2 2 3 2 2 6. 3
. . . . . 12
3 3 2 3 2
AB
AS AS AM AG AM AM
.
Đáp án C.
Câu 241. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho t din
ABCD
có th tích là
V
. Điểm
M
thay đổi trong tam giác
BCD
. Các đường
thng qua
M
và song song vi
,,AB AC AD
lần lượt ct các mt phng
ACD
,
ABD
,
ABC
ti
,,N P Q
. Giá tr ln nht ca khi
MNPQ
là:
A.
27
V
. B.
16
V
. C.
8
V
. D.
54
V
.
Gii
Tam giác
ABN
/ / .
MN N M
MN AB
AB N B

Tam giác
ACP
/ / .
MP P M
MP AC
AC P C

Tam giác
ADQ
/ / .
MQ Q M
QM AD
AD Q D

Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
34
I can’t??? I can!! | ▫▪
Khi đó:
MN MP MQ N M P M Q M
AB AC AD N B P C Q D
1
MCD MBC
MBD
BCD BCD BCD
SS
S
N M P M Q M
N B P C Q D S S S
nên
1
MN MP MQ
AB AC AD
Li có
3
3
3
3
1 3 . .
MN MP MQ MN MP MQ
AB AC AD AB AC AD







(Cauchy)
1
. . . . . .
27
MN MP MQ AB AC AD MN MP MQ
ln nht khi
MN MP MQ
AB AC AD

M
là trng tâm tam giác
1
/ / ,
3
MN MP MQ
BCD NPQ BCD
AB AC AD
2
2
,
3
NPQ
N P Q
S
S



1
4
N P Q BCD
SS
nên
1
9
NPQ BCD
SS
1
,,
2
d M NPQ d A BCD
Vy giá tr ln nht ca khi t din
MNPQ
1
.,
3
MNPQ NPQ
V S d M NPQ
1 1 1
. . , ,
3 9 3 27
MNPQ BCD
V
V S d A BCD
vi
D
1
. . ,
3
ABC BCD
V S d A BCD V
Đáp án A.
Câu 242. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABC
có đưng cao
2SA a
, tam giác
ABC
vuông ti
C
,
0
2 , 30AB a CAB
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
,'SC B
là đim đi xng ca
B
qua mt phng
SAC
. Th tích ca khi cp
.'H AB B
bng
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
35
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
3
3
.
7
a
B.
3
63
.
7
a
C.
3
43
.
7
a
D.
3
23
.
7
a
Gii
Xét tam giác
ABC
, ta có:
3
AC
cosCAB AC a
AB
22
.BC AB AC a
Xét tam giác
SAC
22
7SC SA AC a
2
2
37
.
7
AC a
HC SC AC HC
SC
Xét tam giác
SAC
ta có
sin 1
SA
SCA
SC
Xét tam giác
HIC
ta có
sin 2
HI
HCI
HC
T
1
2
ta có:
.6
.
7
SA HC a
HI
SC

Ta có:
3
. ' '
1 1 6 1 1 6 1 2 3
. . . AC.BB' . . . 3.2 .
3 3 7 2 3 7 2 7
H AB B AB B
aa
V HI S a a a
Đáp án D.
Câu 243. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho t din
ABCD
và các điểm
, , M N P
thuc các cnh
, , BC BD AC
sao cho
4BC BM
,
3AC AP
,
2BD BN
. Tính t s th tích hai phn ca khi t din
ABCD
được phân chia bi mt phng
MNP
.
A.
7
13
. B.
7
15
. C.
8
15
. D.
8
13
.
Gii
Trong mt phng
DBC
v
MN
ct
CD
ti
K
.
Trong mt phng
ACD
v
PK
ct
AD
ti
Q
.
Theo đnh lí Mennelaus cho tam giác
BCD
cát tuyến
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
36
I can’t??? I can!! | ▫▪
MNK
ta có
. . 1 3
KC ND MB KC
KD NB MC KD
.
Theo đnh lí Mennelaus cho tam giác
ACD
cát tuyến
PKQ
ta có
33
. . 1
25
KC QD PA QA QA
KD QA PC QD AD
.
Đặt
ABCD
VV
, ta có
.
. . .
.
1 1 4
.
5 5 5
B APQ APQ
B APQ B ACD B PQDC
B ACD ACD
VS
AP AQ
V V V V
V S AC AD
.
.
.
1
.
8
P BMN BMN
P BCD BCD
VS
BM BN
V S BC BD
.
.
21
3 12
P BCD CPD
P BMN
ACD
VS
CP
VV
V S CA
.
.
.
1
2
Q PBN
PBN
Q PBD PBD
V
S
VS

21
.
15 15
BQPD DQP DQP
ADP
QPBN
ACD DAP ACD
V S S
S
VV
V S S S
.
. .BPQ . . .
.
77
20 13
AB MNPQ A P BNM Q PBN AB MNPQ
CD MNPQ
V V V V V
V V V

.
Đáp án A.
Câu 244. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc
; , . z a bi a b
Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A.
2z a b
. B.
2z a b
. C.
2 z a b
. D.
2 z a b
.
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
37
I can’t??? I can!! | ▫▪
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
0 2 2 2 2
2 2 2
a b a b ab a b a b ab
a b a b a b a b z a b
Đáp án D.
Câu 245. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABC
ABC
là tam giác vuông cân ti
B,AB BC 2a, SAB SCB 90 .
Và khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
a 2.
Tính din tích mt cu ngoi tiếp
.S ABC
theo
a
.
A.
2
6a
. B.
2
3a
. C.
2
4a
. D.
2
12 a
.
Gii
Gi
K
là trung đim ca
BC
.
Do
SCB SAB 90
nên d dàng nhn thấy trung điểm
I
ca
SB
là tâm mt cu ngoi
tiếp chóp
SABC
.
Gi
M
là trung đim ca
AC
. Tam giác
ABC
vuông ti
B
, ta có
MA MB MC,
mt
khác
IA IB IC,
do đó
IM
là trc của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
hay
IM ABC
Ta có
1a
d M, SBC d A, SBC
2
2

Trong tam giác
IMK
, k
MH IK 1 .
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
38
I can’t??? I can!! | ▫▪
BC IM
BC IMK BC MH 2
BC MK

T
1 , 2
suy ra
MH SBC .
Xét tam giác vuông
IMK
, ta có:
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
MI a
MH MI MK MI a MI a a a
a
2



Xét tam giác vuông
IMA
, ta có:
2
2
2 2 2 2
AC 2.2a
IA IM MA a a 3a
22







Vy din tích mt cu ngoi tiếp chóp
SABC
là:
2
22
S 4 R 4 3a 1 a 
.
Đáp án D.
Câu 246. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hai đường thng
, ab
c định, song song vi nhau và khong cách gia chúng bng
4
. Hai mt phng
, PQ
thay đổi vuông góc vi nhau lần lượt cha hai đường thng
, ab
. Gi
d
là giao tuyến ca
, PQ
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
d
thuc
1
mt tr c định có khong cách gia đưng sinh và trc bng
4
.
B.
d
thuc
1
mt nón c đnh
C.
d
thuc
1
mt tr c định có khong cách gia đưng sinh và trc bng
22
.
D.
d
thuc
1
mt tr c định có khong cách gia đưng sinh và trc bng
2
.
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
39
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ly
A
1
điểm bt kì thuc
d
. T
A
k
,
,


AB d B a
AC d C b
PQ
90 1BAC
Ta đi chng minh BC chính là khong cách gia hai đưng thng a và b, BC = 4:
Ta có
AB d
d ABC d BC
AC d
// //a b d
, suy ra
, 4 2 BC a b BC
T
12
suy ra
A
thuc đường tròn đường kính
BC
bng
4
không đổi
Do đó
d
thuc mt tr có khong cách gia đưng sinh và trc bng 2.
Đáp án D.
Câu 247. [Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
(
0ae
). Đồ th m s
y f x
như hình bên.
Hàm s
2
4y f x x
có bao nhiêu đim cc tiu
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Gii
Đặt
2
4g x f x x
. Ta có:
4 2 2 2
g x f x x f x x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
40
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ta
0
2

x
g x f x
. Dựa vào đồ th m s
y f x
đường thng
2
x
y
suy
ra
1
0
2
2

x
x
f x x
x
.
Theo hình v ta có
0a
, mà
00ae e
suy ra
0 4 0 4 0 g f e
.
Bng biến thiên ca
y g x
như sau:
Da vào đ th
y g x
suy ra hàm s
2
4y f x x
có 3 đim cc tiu.
Đáp án A.
Câu 248. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s bậc năm
fx
. Hàm s
y f x
có đ th là đưng cong trong hình bên.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
41
I can’t??? I can!! | ▫▪
Hàm s
2
7 2 1 g x f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
3; 1
. C.
3;
. D.
2;3
.
Gii
Ta có:
2
7 2 1 g x f x x
2 7 2 2 1

g x f x x
.
Hàm s
2
7 2 1 g x f x x
đồng biến khi và ch khi:
0 2 7 2 2 1 0 7 121
g x f x x f x x
.
Đặt
75
7 2 1 1
22

tt
t x x
. Suy ra:
15
1:
22
f t t
.
T đồ th suy ra:
3 1 3 7 2 1 4 5
1 3 1 7 2 3 2 3

t x x
t x x
.
Đáp án D.
Câu 249. [Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
,AB a SB a
SB ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca
SD
. Biết rng góc gia hai mt phng
ACM
SAD
bng
60
. Th tích khi chóp
.S BCD
bng?
A.
3
3
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
42
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gii
Đặt
AD x
.
Chn h trc tọa độ sao cho
0;0;0 , ; ; B O Ox BA Oy BC Oz BS
khi đó
;0;0 , 0;0; , 0; ;0 ; ;0 , ; ;
2 2 2



a x a
A a S a C x D a x M
.
Ta có:
;0; ; 0; ;0 , ;0;


SAD
SA a a AD x n SA AD ax ax
.
Li có:
2
11
; ; ; a; ;0 , ; ;0
2 2 2 2 2


CAM
a x a
MA AC x n MA AC ax a
.
Khi đó:
22
2 2 2 2 4
1
2
cos ; cos , cos60
11
2.
44
SAD CAM
ax
SAD CAM n n
a x a x a
.
2 2 4 4 6 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
a x a x a x x x a x a
.
Th tích khi chóp
.S BCD
là:
3
1 1 1
. . , .
3 2 6
V SB AB AD a
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
43
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đáp án C.
Câu 250. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
z x yi
vi
, xy
là s phc thỏa mãn điều kin
2 3 2 5 z i z i
.
Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
86 P x y x y
. Tính
Mm
.
A.
60 2 10
. B.
156
20 10
5
. C.
60 2 10
. D.
156
20 10
5
.
Gii
Phân tích:
T gi thiết
2 3 2 5 z i z i
ta biến đổi
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
- Gi
2; 6 , 2;2AB
là các giao đim ca đưng thng
2 2 0 xy
và đường
tròn
22
' : 2 1 25. C x y
Ta có:
22
86 P x y x y
22
4 3 25. x y P
Gi
C
là đưng tròn tâm
4; 3 ,J
bán kính
25.RP
ng dn gii.
- Theo bài ra:
2 3 2 5 z i z i
2 2 2 2
2 3 2 1 5 x y x y
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
tp hợp điểm biu din s phc z là min mt phng
T
tha mãn:
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
- Gi
2; 6 , 2; 2AB
là các giao đim ca đưng thng
2 2 0 xy
và đường
tròn
22
' : 2 1 25. C x y
- Ta có:
2 2 2 2
8 6 4 3 25.(( ) ) P x y x y x y P
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
44
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gi
C
là đưng tròn tâm
4; 3 ,J
bán kính
25.RP
- Đưng tròn
C
ct min
T
khi và ch khi:
2 10 5 25 3 5 40 20 10 P 20 JK R JA IJ IK R IA P
20M
40 20 10.m
Vy
60 20 10. Mm
Đáp án C.
Câu 251. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho t din
ABCD
có th tích là
V
. Điểm
M
thay đổi trong tam giác
BCD
. Các đường
thng qua
M
và song song vi
,,AB AC AD
lần lượt ct các mt phng
ACD
,
ABD
,
ABC
ti
,,N P Q
. Giá tr ln nht ca khi
MNPQ
là:
A.
27
V
. B.
16
V
. C.
8
V
. D.
54
V
.
Gii
Tam giác
ABN
/ / .

MN N M
MN AB
AB N B
Tam giác
ACP
/ / .

MP P M
MP AC
AC P C
Tam giác
ADQ
/ / .

MQ Q M
QM AD
AD Q D
Khi đó:
MN MP MQ N M P M Q M
AB AC AD N B P C Q D
1
MCD MBC
MBD
BCD BCD BCD
SS
N M P M Q M S
N B P C Q D S S S
nên
1
MN MP MQ
AB AC AD
Li có
3
3
3
3
1 3 . .






MN MP MQ MN MP MQ
AB AC AD AB AC AD
(Cauchy)
1
. . . . . .
27
MN MP MQ AB AC AD MN MP MQ
ln nht khi

MN MP MQ
AB AC AD
M
là trng tâm tam giác
1
/ / ,
3
MN MP MQ
BCD NPQ BCD
AB AC AD
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
45
I can’t??? I can!! | ▫▪
2
2
,
3



NPQ
N P Q
S
S
1
4
N P Q BCD
SS
nên
1
9
NPQ BCD
SS
1
,,
2
d M NPQ d A BCD
Vy giá tr ln nht ca khi t din
MNPQ
1
.,
3
MNPQ NPQ
V S d M NPQ
1 1 1
. . , ,
3 9 3 27
MNPQ BCD
V
V S d A BCD
vi
D
1
. . ,
3

ABC BCD
V S d A BCD V
.
Đáp án A.
Câu 252. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho tam giác
ABC
BC a
,
0
135BAC
. Trên đường thng vuông góc vi
ABC
ti
A
lấy điểm
S
tha mãn
2SA a
. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên
, SB SC
ln
t là
, MN
. Góc gia hai mt phng
ABC
AMN
là?
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
75
.
Gii
ng dn gii.
Gi
AD
là đưng kính của đường tròn tâm
O
ngoi tiếp tam
giác
ABC
.
Khi đó, ta có:

SA DC
DC SAC
AC DC
(1).
DC AN
AN SDC AN SD
SC AN
Tương tự:
()

SA DB
DB SAB
AB DB
(2).
DB AM
AM SBD AM SD
SB AM
T
1
2
suy ra
SD AMN
.
Suy ra
; ; .ABC AMN SA SD ASD
Ta có:
2 2.
sin
BC
AD R a
A
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
46
I can’t??? I can!! | ▫▪
ASD
có:
0
tan 1 45 .
AD
ASD ASD
SA
Đáp án B.
Câu 253. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
có tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
, MN
lần lượt là trung đim ca các cnh
AB
.

BC
Mt phng
A MN
ct cnh
BC
ti
P
. Tính th tích
V
ca khi đa din
.

MBPA B N
A.
3
3
.
36
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
73
.
96
a
V
D.
3
73
.
48
a
V
Gii
Hình lăng tr
.
ABC A B C
h AA a
và diện tích đáy
2
3
.
4
a
B
Gi I là trung điểm ca BC P là trung đim ca BI
//A N.
MP
Suy ra, P là giao điểm ca BC
.
A MN
Ta có

MBP A B N
nên khối đa diện

MBPA B N
là mt
khi chóp ct.
Ta có:
1 1 1
..
2 4 8


MBP ABC
S S B
11
.
22



A B N ABC
S S B
Do đó:
23
.
1 1 1 1 7 .7. 3 7 3
. . .
3 8 2 8 2 3 8 3.8.4 96




MBP A B N
h h B a a a
V B B B B
Đáp án C.
Study tips:
Th tích khi chóp ct có chiu cao h và din tích hai đáy là B
:
B
.
3

h
V B B BB
Câu 254. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 1 0 P x y z
, đường thng
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
47
I can’t??? I can!! | ▫▪
15 22 37
:
1 2 2
x y z
d

và mt cu
2 2 2
: 8 6 4 4 0 S x y z x y z
. Mt đưng
thng
thay đổi ct mt cu
S
tại hai điểm
, AB
sao cho
8AB
. Gi
,AB

là hai
điểm lần lượt thuc mt phng
P
sao cho
,AA BB

cùng song song vi
d
. Giá tr ln
nht ca biu thc
AA BB

A.
8 30 3
9
. B.
24 18 3
5
. C.
12 9 3
5
. D.
16 60 3
9
.
Gii
Mt cu
S
có tâm
4;3; 2I
và bán kính
5R
Gi
H
là trung đim ca
AB
thì
IH AB
2
2
3
2
AB
IH R



Gi
M
là trung đim ca
AB

, do
// //

AA BB d
nên
t giác
AA BB

là hình thang và
2AA BB HM


(tính cht đưng trung bình ca hình thang),
MP
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
1;1;1n
và đường thng
d
có vectơ ch phương
1;2;2u
Suy ra:
,
1.1 1.2 1.2
5
sin , sin cos ,
3.3 3 3
.
nu
d P n u
nu

Gi
K
là hình chiếu ca
H
lên
P
thì
33
.sin
5
HK HM HM HK
Khi đó:
63
2
5
AA BB HM HK

Để
AA BB

ln nht thì
HK
ln nht
HK
đi qua
I
hay
max
4 4 3 3
;3
33
HK IH d I P
Vy
AA BB

ln nht bng
6 3 4 3 3 24 18 3
.
55
3

.
Đáp án B.
Study tips:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
48
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đưng thẳng d có vec tơ chỉ phương
u
và mt phẳng (P) có vec tơ pháp tuyến
n
. Gi
là góc to bi đưng thng d và mt phng (P) thì
,
sin cos ,
.
un
un
un

Câu 255. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm trên
4
2
2
2
f x x x
x
,
0x
11f
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
0;1
.
B. Phương trình
0fx
có 3 nghim trên
0;
C. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
1;2
.
D. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
2;5
.
Gii
Ta có:
2
3
63
4
2 2 2
11
2 2 2
2 0, 0


x
xx
f x x x x
x x x
Hàm s
y f x
đồng biến trên
0;
Phương trình
0fx
có nhiu nht mt nghim trên khong
0; 1
T
4
2
2
2 0, 0
f x x x x
x
suy ra
22
4
2
11
2 21
2
5




f x dx x x dx
x
21 21 21 17
2 1 (2) 1 1 2
5 5 5 5
f f f f f
Kết hp gi thiết ta có hàm s
y f x
liên tc trên [1; 2] và
2 . 1 0 2ff
T
1
2
suy ra phương trình
0fx
có đúng mt nghim trên
1;2
.
Đáp án C.
Study tips:
Để gii đưc bài toán câu 41, ta cần lưu ý đến các kiến thức đã học sau đây:
1. Nếu hàm s
fx
liên tục và đơn điệu trên D thì phương trình
0fx
có nhiu nht
mt nghim trên D
2. Nếu hàm s
y f x
liên tục trên đon [a; b] và
.0f a f b
thì tn ti ít nht
mt đim
,c a b
sao cho
0fc
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
49
I can’t??? I can!! | ▫▪
3. Nếu
,,

bb
aa
f x g x x a b f x dx f x dx
Câu 256. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Biết
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2




xx
xx
x
12
1
2
4
x x a b
với
,ab
là hai số nguyên dương. Tính
ab
.
A.
13ab
. B.
11ab
. C.
16ab
. D.
14ab
.
Gii
Điu kin:
0, 0.xn
Ta có:
22
22
7 7 7
4 4 1 4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 log 2 2 .
22
x x x x
x x x x x x
xx
Xét hàm s
7
logf t t t
1
1 0 0
ln7
f t t
t
nên hàm s đồng biến trên
0;
.
Do đó ta có:
22
35
4 4 1 2 4 6 1 0 .
4
x x x x x x
12
3 5 3 5 1
2 2. 9 5
4 4 4

xx
hoc
12
3 5 3 5 1
2 2. . 9 5 .
4 4 4

xx
Vy
12
3 5 3 5
;
44

xx
. Do đó
9; 5ab
9 5 14. ab
Đáp án D.
Câu 257. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hai s thc x, y tha mãn
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
. Tìm giá
tr nh nht ca biu thc
2
53 P x y xy y
.
A.
8
. B. 5. C. 7. D. 6 .
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
50
I can’t??? I can!! | ▫▪
Điu kin:
22
00
2
xy
xy
x y xy
.
Ta có
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
2 2 2 2
33
2log 2log 2 3x 3 x y x y xy x y xy y
2 2 2 2
33
2log 2 2log 2 2 3x 3 x y x y xy x y xy y
2 2 2 2
33
2log 3x 3 3x 3 2log 3 2 y y x y xy x y xy
(*).
Xét hàm đặc trưng
3
2log , 0; f t t t t
, ta có
2
1 0, 0;
.ln3
f t t
t
.
Suy ra hàm
ft
đồng biến trên khong
0;
.
Phương trình (*)
2 2 2 2
3x 3 2 2 3x 3 f y f x y xy x y xy y
22
3 3 2 y xy y x x
2
22
5 ( 3 ) 2 7 1 6 6 P x y xy y x x x
Đáp án D.
Câu 258. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
liên tc trên có bng biến thiên
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
21f f x m
có đúng
2
nghim
trên
1;1
?
A.
13
. B.
9
. C.
4
. D.
5
.
Gii
Ta có:
2
2 1
22
2
21
2
22
22
2



m
fx
f x m VN
f x m
f f x m
m
f x m
f x m
fx
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
51
I can’t??? I can!! | ▫▪
Da vào bng biến thiên, ta suy ra: ycbt
2
31
08
2
04
2 4 4
31
2


m
m
m
mm
.
Vy có
5
giá tr nguyên ca tham s
m
tha yêu cầu đề bài.
Đáp án D.
Câu 259. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho phương trình
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0


xm
xx
x x x m
. Gi
S
là tp
hp tt c các giá tr ca m đ phương trình có 3 nghiệm thc phân bit. Tng các phn
t ca
S
bng:
A.
3
. B.
1
.
2
C.
2
. D.
3
.
2
Gii
Điu kiện xác định:
x
.
Xét phương trình
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0 1


xm
xx
x x x m
2
2
21
21
2
2
2
2
2 1 2
2
2
1 2 .log 2 1 2 2 .log 2 2
2 .og 2 1 2 2 .log 2 2 2





xx
xm
xm
xx
x x x m
x x x m
Xét hàm s:
2
2 log 2 , 2.
t
f t t t
Ta có
2
1
' 2 .ln2.log 2 2. 0 0.
2 ln2
tt
f t t t
t
ft
liên tc trên
0;
suy ra
ft
đồng biến trên
0;
.
Phương trình (2) có dng
2
2 1 2 f x x f x m
2
2 1 1 0; 2 0, . x x x x m x
Do đó
22
2
22
2 1 2 4 1 2 *
2 2 1 2
2 1 2 1 2 **




x x x m x x m
x x x m
x x m x x m
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
52
I can’t??? I can!! | ▫▪
Phương trình (1) có 3 nghiệm thc phân bit khi và ch khi (2) có 3 nghim phân bit.
Dng các parabol:
2
1
41 y x x P
2
2
1 y x P
trên cùng 1 h trc tọa độ.
S ng nghim ca
*
**
bng s giao đim ca đưng thng
:2d y m
ln
t vi các đ th
1
P
2
P
. Da vào đ th có th thấy phương trình đã cho có đúng
3 nghim phân bit thì d phi nm các v trí ca
1 2 3
,,d d d
.
Tương ứng khi đó:
1
21
2
2 2 1
3
23
2
mm
mm
mm
Do đó có
3
giá tr
m
tha mãn yêu cu:
13
; 1; .
22
m m m
Vy
13
;1; .
22



S
Đáp án A.
Câu 260. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
53
I can’t??? I can!! | ▫▪
s
4
sin cos2 y x x m
bng
2
. S phn t ca
S
là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Gii
Ta có:
4 4 2
sin cos2 sin 2sin 1. y x x m x x m
Đặt
2
sin , 0;1t x t
, hàm s tr thành
2
21 y t t m
.
Xét hàm
2
21 f t t t m
, vi
0;1t
. Ta có
' 2 2 0 f t t
, vi
0;1t
, suy
ra hàm s nghch biến trên
0;1
. Do đó
1 0 1. f f t f m f t m
Xét các trưng hp sau:
+
1 0 1 mm
. Khi đó,
1 ym
. Theo gi thiết
1 2 3 mm
(tha
mãn).
+
10 m
. Khi đó,
min 0y
(loi).
+
0m
. Khi đó,
min ym
. Theo gi thiết
m2
(tha mãn).
Vy tp hp S có 2 phn t.
Đáp án D.
Câu 261. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có bng biến thiên như sau:
Khi đó
f x m
có bn nghim phân bit
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi và ch khi:
A.
1
1.
2
m
B.
1
1.
2
m
C.
0 1.m
D.
0 1.m
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
54
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ta có:
2
' 3 2 f x ax bx c
. T bng biến thiên ca hàm s
fx
, ta có:
01
12
10
03
.
00
' 0 0
3 2 0 1
' 1 0







f
da
f
a b c d b
cc
f
a b c d
f
Như vậy
32
11
2 3 1,
22



f x x x f
.
Do đó
f x m
có bn nghim phân bit
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi và ch khi
1
1.
2
m
Đáp án B.
Câu 262. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba mt phng
: 2 1 0 P x y z
,
: 2 8 0 Q x y z
: 2 4 0. R x y z
Mt đưng thng
d
thay đi ct ba
mt phng
, , P Q R
ln lưt ti
, , A B C
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
144
T AB
AC
A.
3
72 3
. B.
96
. C.
108
. D.
3
72 4
.
Gii
D thy mt phng
P
nm gia hai mt phng
Q
R
; ba mt phng
, , P Q R
đôi một song song vi nhau.
Trên mt phng
P
lấy điểm
1;0;0 .M
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
55
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gi
’, BC
, lần lượt hình chiếu ca
A
trên hai mt phng
Q
.R
Ta có:
1 2.0 0 8
36
' ; ; .
2
6
AB d A Q d M Q
1 2.0 0 4
6
' ; ; .
2
6
AC d A R d M R
Suy ra
''
' 3 3 .
''
AB BB
AB AC
AC CC
Đặt:
' 0 ' 3 . CC x x BB x
2 2 2 2
27
' ' 9
2
AB AB BB x
22
3
' '2 .
2
AC AC CC x
Khi đó:
2 2 2
2 2 2
144 27 144 3 72 72
99
22
3 3 3
2 2 2



T AB x x
AC
x x x
2
3
22
3 72 72
3. 9 . . 108.
2
33
22




Tx
xx
Gii thích: Ta áp dng bt đng thc Cauchy cho ba s dương
2
22
3 72 72
9 , ,
2
33
22




x
xx
Du
‘’
xy ra khi và ch khi
2
2
3 72 10
9.
22
3
2



xx
x
Đáp án C.
Câu 263. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
56
I can’t??? I can!! | ▫▪
Cho parabol
2
1
: 2 3 P y x x
ct trc hoành tại hai điểm
,AB
và đường thng
: 0 4 d y a a
. Xét parabol
2
P
đi qua
,AB
và có đỉnh thuc đưng thng
ya
.
Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bi
1
P
d
.
2
S
là din tích hình phng gii
hn bi
2
P
và trc hoành. Biết
12
SS
, tính
32
8 48 T a a a
.
A.
99T
. B.
64T
. C.
32T
. D.
72T
.
Gii
Để vic tính toán tr nên đơn giản, ta tnh tiến hai parabol sang
trái một đơn vị. Khi đó, phương trình các parabol mới là
22
12
: 4, :
4
a
P y x P y x a
.
Gi
,AB
là các giao đim ca
1
P
và trc
2;0 , 2;0 4 Ox A B AB
. Gi
,MN
là giao đim ca
1
P
và đường thng
4 ; , 4 ; d M a a N a a
.
Ta có
4
4
3
2
1
44
2 4 . 4 4 4
33



a
a
S y dy y a a
.
2
3
2
2
0
8
2 . 2
4 12 3






a ax a
S x a dx ax
Theo gi thiết
3
2 3 2
12
48
4 4 4 4 8 48 64
33
S S a a a a a a a
.
Vy
64T
.
Đáp án B.
Note: Bài toán được ly ý tưng t bài toán vô cùng quen thuc:
Bài tập tương tự
Gi
H
là hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
4 y x x
và trc hoành. Hai đưng thng
ym
yn
chia
H
thành
3 phn có din tích bng nhau. Tính giá tr ca biu thc
33
44 T m n
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
57
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
320
9
T
. B.
512
15
T
. C.
405T
. D.
75
2
T
.
Đáp án A.
Câu 264. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là
ABCD
là hình bình hành. Hai đim
, MN
lần lượt
thuc các đon thng
AB
AD
(
M
N
không trùng vi
A
) sao cho
2. 4.
AB AD
AM AN
Ký hiu
1
,VV
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.S ABCD
.S MBCDN
. Tìm giá tr ln nht ca t s
1
V
V
A.
3
.
4
B.
17
.
14
C.
1
.
6
D.
2
.
3
Gii
Đặt
AB
x
AM
, 1 .
AD
y x y
AN
T gi thiết ta có
2 4 1xy
Suy ra:
12
2 4 2
.
2
4 2 1
1
3



x
yx
xy
y
Ta có:
.
.
1
1
. ; .
. . .sin
3
2
1
. .sin
. ; .
3
AMN
S AMN AMN
S ABCD ABCD
ABCD
d S ABCD S
AM AN DAB
VS
V S AB AD DAB
d S ABCD S
. . . .
1
. . ,
1 1 1
. . 1 2
2 2 2
S AMN S MBCDN S ABCD S AMN
S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V
AM AN V
V AB AD xy V V V xy
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
58
I can’t??? I can!! | ▫▪
T
1
2
suy ra
1
1
1.
4

V
V x x
Áp dng bt đng thc cho hai s dương
x
4–x
ta có:
2
1
4 1 1 3
4 4 1 1 .
2 4 4 4




x x V
xx
V x x
Du
“”
xy ra khi và ch khi
4 2 1 x x x y
.
Đáp án A.
Note: Bt đng thc Cauchy áp dng cho n s thc không âm
12
, ,..., ( 2, )
n
a a a n n
1 2 1 2
... . . ..
n
nn
a a a n a a a
hay
12
12
...
...



n
n
n
a a a
a a a
n
.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
12
... .
n
a a a
Câu 265. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
3 1 0 2 0 1 0 2 1 0 0 2A ; ; , B ; ; , C ; ; , D ; ;
. Vi
mi đim
M
tùy ý, đặt
T MA MB MC MD
. Gi
0
M a;b;c
sao cho
T
đạt giá tr
nh nhất. Lúc đó, tổng
5a b c
bng?
A.
3
. B.
13
. C.
7
. D.
4
.
Gii
Ta có
1 1 1 3 1 1 AB ; ; ;AC ; ;
3 1 2 AD ; ;
.
0


AB; AC .AD
nên
, , , A B C D
đồng phng và to thành t giác ABCD có hai
đường chéo
3
22
xt
AD : y t
zt
2
1



xt
BC : y t
z
ct nhau ti đim
31
1
22



I ; ;
.
Mt khác,
MA MD AD
MB MC BC
nên
T MA MB MC MD AD BC
.
Do đó
14 2 2 khi
min
T AD BC M I
. Suy ra
0
31
1
22



M ; ;
.
Vy
53 a b c
.
Đáp án A.
Câu 266. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
: 6 3 0
x my z m
: 3 8 0
mx y mz m
(vi
m
là tham s thc); hai mt phng này ct nhau theo
giao tuyến là đuờng thng
.
Gi
'
là hình chiếu ca
lên mt phng
Oxy
. Biết rng
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
59
I can’t??? I can!! | ▫▪
khi m thay đổi thì đưng thng
'
luôn tiếp xúc vi mt mt cu c định có tâm
;;I a b c
thuc mt phng
Oxy
. Tính giá tr biu thc
2 2 2
10 3 P a b c
?
A.
56P
. B.
9P
. C.
41P
. D.
73P
.
Gii
Mt phng
: 6 3 0
x my z m
có một véc tơ pháp tuyến là
1
; ; ,n l m l
mt phng
: 3 8 0
mx y mz m
có một véc tơ pháp tuyến là
2
;1;n m m
Ta có:
44
3 3;0; 3




M m m
mm
có một véc tơ chỉ phương là
22
12
; 1;2 ; 1


u n n m m m
Gi
P
là mt phng cha đưng thng
và vuông góc vi mt phng
.Oxy
Khi đó
P
có một véc tơ pháp tuyến là
2
; 2 ; ;0


n u k m l m
(vi
0;0;1 .)k
Phương trình mặt phng
P
22
2 1 6 6 8 0. mx m y m m
;; I a b c Oxy
nên
; ;0I a b
Theo gi thiết ta suy ra
P
là tiếp din ca mt cu
;S d I P R
(c định)
22
2
22
0
1
1
28
4
66

R
mm
mma m b m
(c định)
2
2 2
2 2
2
1
0
1
1
2 3 0
3
6
68
8
60
0
3
2
3
2 3 6 8
2 3 6 8
2
30
0
68
68
6
60
8










a
Rm
R
m
a
m a b m b
m a b m b
Rm
a
bR
bb
bR
Rb
R
a
m b m
a
bb
bR
R
bR
b
b
R
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
60
I can’t??? I can!! | ▫▪
Suy ra
3
.
7

a
b
Vy
3;7;0 ,I
do đó
2 2 2
4110 3 P a b c
.
Đáp án C.
Câu 267. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc z tha mãn
2z
. Giá tr nh nht ca biu thc:
2 1 2 1 4 P z z z z i
bng:
A.
14
4
15
. B.
7
2
15
. C.
4 2 3
. D.
23
.
Gii
Gi
,, z x yi x y
. Theo gi thiết, ta có:
22
24 z x y
. Suy ra
2 , 2 xy
.
Khi đó:
22
22
2 1 2 1 4 2 1 1 2 P z z z z i x y x y y
22
2 2 2
2 1 1 2 2 2 1 2 P x y x y y y y
Du
“”
xy ra khi
0x
.
Xét hàm s
2
2 1 2 f y y y
trên đon
2;2
, ta có:
2
22
21
21
1 ; 0
3
11



yy
y
f y f y y
yy
.
Ta có:
1
2 3; 2 4 2 5; 2 2 5
3



f f f
.
Suy ra:
2;2
min 2 3
fy
khi
1
3
y
.
Do đó:
2 2 3 4 2 3 P
. Vy
min
4 2 3P
khi
1
3
zi
.
Đáp án C.
Câu 268. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số
42
1
2
y f x x ax b
, ab
có đồ thịvà
2
xx y g x m n p
,, m n p
có đồ thị
P
như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C
P
giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
61
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
4;4,1
. B.
4,2;4,3
. C.
4,3;4,4
. D.
4,1;4,2
.
Giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C
P
:
2
2



S f x g x dx
.
h x f x g x
là hàm bậc bốn có hệ số bậc bốn bằng
1
2
, có hai nghiệm đơn
2x
,
2x
và một nghiệm kép x=0
2
1
22
2
h x f x g x x x x
2
2
2
1 64
2 2 4,266..
2 15
S x x x dx
Đáp án B.
Câu 269. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét các s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
1
41z
2
21iz
. Giá tr nh nht ca
12
2zz
bng
A.
4 2 3
B.
2 5 2
C.
42
D.
4 2 3
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
62
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đặt
32
2,zz
suy ra
1 2 1 2 1 3
2 ( 2 ) . P z z z z z z
23
1
2
zz
thế vào
23
1
2 1 2 1
2
iz iz
3
4 2. zi
Gi
, AB
là hai đim biu din cho hai s phc
31
, .zz
3
42 z i A
thuc đưng tròn tâm
3
(0;4), 2.IR
1
41 zB
thuc đưng tròn tâm
1
(4;0), 1.JR
min 1 3
13
max 1 3
4 2 3
.
4 2 3
P IJ R R
P z z AB
P IJ R R
Đáp án D.
Câu 270. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
0;8;2A
,
9; 7;23B
và mt cu
S
phương trình
2 2 2
: 5 3 7 72 S x y z
. Mt phng
:0 P x by cz d
đi qua điểm
A
và tiếp xúc vi mt cu
S
sao cho khong cách t
B
đến mt phng
P
ln nht. Giá tr ca
b c d
khi đó là
A.
2 b c d
. B.
4 b c d
. C.
3 b c d
. D.
1 b c d
.
Gii
AP
nên ta
8 2 0 b c d
82 d b c
: 8 2 0 P x by cz b c
.
Do
P
tiếp xúc vi mt cu
S
nên
; d I P R
22
5 11 5
62
1



bc
bc
.
Ta có:
2 2 2 2
5 11 5 4 1 4
9 7 23 8 2
;
11

b c b c
b c b c
d B P
b c b c
2 2 2 2
5 11 5 1 4
;4
11
b c b c
d B P
b c b c
22
14
; 6 2 4
1


bc
d B P
bc
22
22
1 1 16 1
; 6 2 4
1

Cosi Svac
bc
d B P
bc
; 18 2d B P
.
Dấu “=” xảy ra khi
22
1
1
4
4
5 11 5
62
0
1







c
b
b
c
bc
d
bc
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
63
I can’t??? I can!! | ▫▪
Vậy
max
18 2P
khi
3 b c d
.
Đáp án C.
Câu 271. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Biết phương trình
53
2 1 1
log 2log
2
2




xx
x
x
có mt nghim dng
2x a b
trong đó a, b là các s nguyên. Tính
2.T a b
A.
3
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Gii
Ta có:
5 2 5 3
2 1 1 2 1 1
log 2log log 2log
2
22






x x x x
xx
xx
Điu kiện xác định:
1x
.
5 3 5 3
1 log 2 1 2log 2 log 2log 1 * x x x x
Xét hàm s
53
log 2log 1 f t t t
vi
1.t
Ta có:
12
0
ln5 1 ln3
ft
tt
vi t > 1 suy ra
ft
đồng biến trên
1; 
.
T
*
ta có
21f x f x
nên suy ra
2
2 1 2 1 0 1 2 x x x x x
( do x > 1)
Suy ra
3 2 2 3; 2 2 8. x a b a b
Đáp án B.
Câu 272. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
có tng din tích ca tt c các mặt là 36, đ dài
đường chéo
AC
bng 6. Hi th tích ca khi hp ln nht là bao nhiêu?
A.
8
. B.
82
. C.
16 2
. D.
24 3
.
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
64
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gi đ dài
, , .
AB a BC b AA c
Khi đó theo đ ta có
2 2 2
18
36
ab bc ca
abc
Suy ra
2
2 2 2
2 72. a b c a b c ab bc ca
Hay
6 2 6 2 . a b c b c a
Ta có: .
2
2 2 2 2
36 2 36 b c a b c bc a
.
Hay
2
2
2
2
6 2 36
6 2 2 36
2
aa
a bc a bc
.
T đó ta có
2
2
32
6 2 36
2 12 2 36
.
22

aa
a a a
V abc a
Không mt tng quát, gi s
max , ,a a b c
, khi đó
6 2 3 2 2 a b c a a
.
Li có
2
2
2 2 2 2 2 2
62
36 3 12 2 0 4 2
22
a
bc
a b c a a a a a
.
Xét hàm s
32
2 12 2 36
2

a a a
fa
vi
[2 2;4 2]a
.
Ta có
2
2
6 24 2 36
,0
2
32


aL
aa
f a f a
aN
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
65
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ta có
2 2 4 2
3 2 0
4 2 8 2
f
f
f
Vy
max
82V
khi
4 2, 2. a b c
Đáp án B.
Câu 273. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Có bao nhiêu s nguyên ca m để phương trình
2
22
log 2 2log 4x 2 1 x m x x m
2
nghim thc phân bit.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Gii
Điu kin:
0
2

x
m
x
.
2
22
log 2x 2log 4x 2 1 m x x m
2
2
log 2 2logx 2 2 1 x m x x m
22
22
log 2x 2 2 1 log m x m x x
22
22
log 2x 2 2 log m x m x x
f u f v
Xét
2
log , 0 f u u u u
; ta có:
1
10
ln2
fu
u
.
Xét hàm s
2
2x, 0 f x x x
.
Phương trình có 2 nghiệm dương khi
4 2 0 2 0 mm
suy ra có 1 giá tr
nguyên.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
66
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đáp án C.
Câu 274. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong tất cả các cặp số thực
;xy
thỏa mãn
22
3
log 2 2 5 1

xy
xy
. Có bao nhiêu giá
trị thực của
m
để tồn tại duy nhất cặp số thực
;xy
sao cho
22
4 6 13 0 x y x y m
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Giải
Ta có:
22
3
log 2 2 5 1

xy
xy
22
2 2 5 3 x y x y
22
2 2 2 0 1 x y x y
Tập hợp các cặp số thực
;xy
thỏa mãn
22
3
log 2 2 5 1

xy
xy
là hình tròn
22
1
: 2 2 2 0 C x y x y
(tính cả biên).
Xét
22
22
4 6 13 0 2 3 . x y x y m x y m
TH1:
2
0
3



x
m
y
, không thỏa mãn (1).
TH2:
0m
, khi đó tập hợp các cặp số thực
;xy
thỏa mãn
22
4 6 13 0 x y x y m
là đường tròn
22
2
: 4 6 13 0. C x y x y m
Để tồn tại duy nhất cặp số thực
;xy
thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc trong đường
tròn
2
C
có bán kính lớn hơn đường tròn
1
C
.
1
C
có tâm
1
1;1 ,I
bán kính
1
2. R
2
C
có tâm
2
2; 3 ,I
bán kính
2
0 . R m m
Để
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài t
1 2 1 2
. I I R R
2
2
3 4 2 m
5 2 9 m m tm
Để đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc trong đường tròn
2
C
bán kính lớn hơn đường
tròn
1
C
.
2 1 1 2
R R I I
22
2 3 4 m
m = 49 ( tm )
Vậy có
2
giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
67
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đáp án C.
Câu 275. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các s thc
,,x y z
thỏa mãn các điều kin
0, 0, 1 x y z
2
1
log 2
43



xy
xy
xy
.
Khi đó giá tr nh nht ca biu thc
22
( 1) ( 2)
3 2 3

x z y
T
x y x z
tương ứng bng:
A.
42
. B.
6
. C.
63
. D.
4
.
Gii
T gi thiết ta có:
22
2
11
log 2 1 log 2 1
4 3 4 3
2 2 2
log 4 3 2 2 2
43
2 2 2 4 3 2 2 2 4 3 2 1


x y x y
x y x y
x y x y
xy
x y x y
xy
f x y f x y x y x y y x
(Vi hàm
2
logf t t t
là đơn điệu trên
0;
)
Thay vào biu thc ta đưc:
2 2 2 2
1 2 1 2 3
3 2 3 5 2 3
x z y x z x
T
x y x z x y x z
Áp dng bt đng thc:
2 2 2 2
1 2 3 3 4 3 4
1
.
5 2 3 6 2 4 2 3 2
x z x x z x z
T
x y x z x z x z
Đặt
1 4 1 4
3 2 4 2 . 4 4
22






t x z T t t
tt
Du
""
xy ra khi
21
0
2 3 2
1
1 2 3
5 1 2 3



yx
xz
t x z
y
x z x
x x z
:
Suy ra giá tr nh nht ca biu thc
4T
.
T
21
0
2 3 2
1
1 2 3
5 1 2 3
yx
xz
t x z
y
x z x
x x z



Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
68
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đáp án D.
Câu 276. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
.Gi
, , , , ,E F M N P Q
lần lượt là tâm ca các mt
; ' ' ' '; ' '; ' '; ' '; ' 'ABCD A B C D ADD A DCC D CBB C ABB A
. Biết cnh khi lập phương bằng
a ,khi đó th tích ca khi tám mt đu ni tiếp khi lập phương trên
A.
3
8
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Gii
Ta thy khi tám mt đều đó thực cht là
2
khi chóp có chung đáy
EMNPQF
được
đánh dấu như hình trên.
Xét
''A DC
có:
, MN
lần lượt là trung đim ca
'DA
1
' ' '
2
DC MN A C
Do
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là khi lập phương cạnh
a
.
' ' ' ' A B C D
là hình vuông cnh
a
.
' ' 2 2 A C AB a
. Do vy
2
2
a
MN
+) Nhn thy
MNPQ
là mt hình vuông cnh
2
2
a
2
2

MNPQ
a
S
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
69
I can’t??? I can!! | ▫▪
+)
11
;.
22
d E MNPQ EF a
.
1
2. 2. , .
3
EMNPQF E MNPQ MNPQ
V V d E MNPQ S
23
11
2. . . .
3 2 2 6

aa
a
.
Đáp án D.
Câu 277. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho khi tr T có trc
OO
, bán kính r và th tích V. Ct khi tr T thành hai
phn bi mt phng
P
song song vi trc và cách trc mt khong bng
2
r
(như hình vẽ). Gi
1
V
là th tích phn không cha trc
OO
. Tính t s
1
V
V
.
A.
1
13
34

V
V
. B.
1
3
43

V
V
. C.
1
3
2
V
V
. D.
1
43
4
V
V
.
Gii
Gi h là chiu cao ca khi tr
T
. Th tích khi tr đã cho là
2
.
V h r
.
Gi AB là giao đim ca mt phng
P
với đường tròn đáy tâm
O
M là trung
điểm ca AB.
Ta có:
2
2
2 2 3 120
24

rr
O M AB AM r r AO B
.
Diện tích đáy phần khi tr không cha trc là
22
2
1
1 1 3
. . . 3
3 2 3 4
q AO B
rr
S S S r r r
.
22
1
3
.
34



rr
Vh
. Suy ra
1
2
13
34

V
V
.
Đáp án A.
Câu 278. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét s phc
z
tha mãn
2 4 7 6 2.z i z i
Gi
, mM
lần lượt là giá tr nh nht
c giá tr ln nht ca
1.zi
Tính
.P m M
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
70
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
13 73P 
. B.
5 2 2 73
2
P
. C.
5 2 73P 
. D.
5 2 73
2
P
.
Gii
Gi
A
là đim biu din s phc
z
,
12
2;1 , 4;7FF
1; 1 .N
T
2 4 7 6 2z i z i
12
62FF
nên ta có
A
là đon thng
12
FF
. Gi
H
hình chiếu ca
N
lên
12
FF
, ta có
33
;
22
H



. Suy ra
2
5 2 2 73
.
2
P NH NF
Đáp án B.
Câu 279. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Phương trình
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
3
nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi
;m a b
, đặt
22
T b a
thì:
A.
36T
. B.
48T
. C.
64T
. D.
72T
.
Giải
Ta có:
3
2 3 3 2 2 1
2 6 9 2 2 1
x m x x x
x x x m
3
3
3 3 2
2 2 8 3 2 2

m x x
x m x
3
3
32
2 3 2 2

m x x
m x x
.
Xét hàm
3
2
t
f t t
trên .
Ta có:
2
2 .ln2 3 0,
t
f t t t
nên hàm s liên tc và đng biến trên .
Do đó t
1
suy ra
3
32 m x x
23
8 9 6 m x x x
.
Xét hàm s
32
6 9 8 f x x x x
trên .
Ta có:
2
3 12 9
f x x x
;
3
0
1

x
fx
x
.
Bng biến thiên
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
71
I can’t??? I can!! | ▫▪
Da vào bng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghim phân bit khi
48m
.
Suy ra
4; 8ab
22
48 T b a
.
Đáp án B.
Câu 280. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Nhân dp qung bá chiếc nón lá Vit Nam, mt cửa hàng có đặt trước snh mt cái nón ln
vi chiu cao
1,35m
. Cửa hàng có sơn cách điệu hoa văn trang trí một phn ca hình nón
ng vi cung
AB
như hình vẽ. Biết
1,45mAB
,
150ACB
và giá tiền đ trang trí
2
1m
2.000.000
đồng. Hi s tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ca hàng cần dùng để trang
trí mt trưc ca nón là bao nhiêu?
A.
4.510.000
đồng. B.
3.021.000
đồng. C.
3.010.000
đồng. D.
3.008.000
đồng.
Gii
Gi
r
là bán kính đường tròn đáy của hình nón.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
72
I can’t??? I can!! | ▫▪
Áp dụng định lý sin ta
1,45
2 1,45 m
sin150
rr
.
Suy ra góc tâm ca hình nón ng vi cung
AB
60
.
Din tích phn mt nón mà ca hàng cần sơn và trang trí là
22
157
.1,45
.60 . .
40
360 6 6 6
rl rl r r h
.
S tin ca hàng cn b ra đ trang trí là
157
.1,45
40
.2000000 3.008.000
6
đồng.
Đáp án D.
Câu 281. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th là đưng cong
C
trong hình bên. Hàm s
fx
đạt cc tr tại hai điểm
12
,xx
tha
12
0f x f x
. Gi
,AB
là hai đim cc tr của đồ
th
;C
,,M N K
giao đim ca
C
vi trc hoành;
S
din tích ca hình phng
được gch trong hình,
2
S
din tích tam giác
NBK
. Biết t giác
MAKB
ni tiếp đường
tròn, khi đó t s
1
2
S
S
bng
A.
26
3
. B.
6
2
. C.
53
6
. D.
33
4
.
Gii
Kết qu bài toán không thay đi khi ta tnh tiến đồ th đồ th
C
sang trái sao cho điểm
un trùng vi gc ta đ
O
. (như hình dưới)
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
73
I can’t??? I can!! | ▫▪
Do
fx
là hàm s bc ba, nhn gc tọa độ là tâm đối xng
ON
.
Đặt
12
, x a x a
, vi
0a
22
' f x k x a
vi
0k
32
1
3



f x k x a x
3, 3
MK
x a x a
MAKB
ni tiếp đường tròn tâm
O
3 OA OM a
2 2 3 3
11
2
1 3 2
22
3
2



f x OA x f a a k a a a k
a
32
2
3 2 1
3
2



f x x a x
a
0
0
2
4 2 2
1
2
3
3
3 2 1 9 2
12 2 8
2



a
a
a
S f x dx x x a
a
2
2
1 1 6
. 2. 3
2 2 2
AMO
S S f a MO a a a
Vy
1
2
33
4
S
S
.
Đáp án D.
Câu 282. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
xác định và liên tc trên
\3
, tha mãn
3 2 2
1 2 'x x f x xf x f x
10f
. Hàm s
2
21g x f x
có bao nhiêu đim cc tiu ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Gii
Ta có:
2
3 2 2 2 2
1 2 ' 1 ' 2x x f x xf x f x f x x x xf x f x x x f x
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
74
I can’t??? I can!! | ▫▪
2
22
1 ' 1 '
1
dd
2
f x f x
x
x x x x C
x f x
x f x x f x
Do
1 1 3
10
22
11
f C C
f
Khi đó:
2
22
2
1 3 2 4
'1
2
3
3
xx
f x x f x
x
x f x
x
Suy ra:
2
3
2
2
0 3 2 0 1 2 0 1 2
3
f x x x x x x x x
x
2
2 4 2 4 2
1
' 0 4 3 4 6 9 6 4 9 0
2
x
f x x x x x x x x x
xa
Khi đó:
1
2 1 2
2
' 4 ' 2 1 2 1 0 2 1 1 1
2 1 1 3
22
x
x
g x f x f x x x
x a a
x
Ta có:
fx
không xác đnh khi
3x g x
không xác định khi
31
2 1 3
2
xx
Mt khác:
48
' 1 4. ' 3 . 3 4. . 0
33
g f f
31
2
lim
x
gx
,
31
2
lim
x
gx
,
3 1 3 1
22
lim , lim ,
xx
g x g x
lim , lim
xx
g x g x
Ta có bng biến thiên:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
75
I can’t??? I can!! | ▫▪
T bng biến thiên suy ra
gx
có 3 đim cc tiu.
Đáp án D.
Câu 283. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Mt bác th hàn làm ra nhng chi tiết trang trí ging nhau dng mt phn ca mt
xung quanh hình tr như hình vẽ. Để làm ra sn phẩm đó bác thợ hàn ct ra t mt tm kim
loi phng hình ch nhật kích thước
120 240cm cm
thành nhng miếng kim loi nh ch
nht bng nhau, mt cnh
20cm
, cnh n lại đ dài
L
. Sau đó bác thợ hàn un cong
nhng miếng kim loi nh đó thì được sn phm cn làm. Hi t tm kim loại ban đầu bác
th hàn th m được tối đa bao nhiêu sn phẩm như vậy. Gi s hao phí nguyên vt
liệu là không đáng k.
A.
60
. B.
72
. C.
66
. D.
80
.
Gii
Sn phm bác th hàn làm ra là mt phn ca mt xung quanh hình tr có đáy là một phn
ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
như hình vẽ.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
76
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gi
R
là bán kính đường tròn đó, áp dụng định lí
sin
trong tam giác
ABC
ta có
0
9
33
2sin
2sin60
BC
R cm
A
Gi
L
là đ dài phần cung tròn đó.
D thy góc tâm của đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
0
120
nên ta có
2
.2 4 3
3

L R cm
.
Do đó din tích xung quanh ca sn phẩm đó là
2
20. 20.4 3 80 3

xq
S L cm
S sn phm tối đa bác thợ hàn có th làm đưc là
240.120
66,16
80 3
Vy tối đa bác thợ hàn có th làm được
66
sn phm.
Đáp án C.
Câu 284. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
là đa thc bc
5
có đ th
fx
như hình vẽ.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
77
I can’t??? I can!! | ▫▪
Hàm s
22
2 g x f x x x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Gii
Ta có:
2
2 2 . 2 2

g x x f x x x
.
2
02
1

x
g x f x x
x
, do
1x
không phi là nghiệm phương trình.
Xét hàm s :
2
2
y f x x
.
2
2 2 2
y x f x x
.
Khi đó,
2
2
2
1
1
24
01
22
3
23




x
x
xx
yx
xx
x
xx
.
Bng biến thiên :
Xét hàm s:
1
x
y
x
.
2
1
0, 1
1
yx
x
.
Bng biến thiên :
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
78
I can’t??? I can!! | ▫▪
S nghim của phương trình:
2
2
1

x
f x x
x
chính bng s giao điểm ca hai đ th
hàm s
2
2
y f x x
1
x
y
x
.
T đồ th suy ra phương trình
0
gx
3
nghiệm đơn, nên hàm số
gx
3
điểm
cc tr.
Đáp án A.
Câu 285. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th
C
như hình vẽ.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
79
I can’t??? I can!! | ▫▪
Biết rằng đồ thm s đã cho cắt trc
Ox
tại ba điểm có hoành độ
1 2 3
,,x x x
theo th t
lp thành cp s cng và
31
23xx
. Gi din tích hình phng gii hn bi
C
trc
Ox
S
, din tích
1
S
ca hình phng gii hn bi các đưng
1y f x
,
1 y f x
,
1
xx
3
xx
bng
A.
23S
. B.
43S
. C.
43
. D.
83
.
Gii
Ta có: “
1 2 3
,,x x x
theo th t lp thành cp s cộng”
13
2
2

xx
x
Ta có: “Gi din tích hình phng gii hn bi
C
và trc
Ox
S
Vây da vào hình nh, ta có:
3
2
12


x
x
xx
S f x dx f x dx
Do
fx
làm hàm s bc 3 nên ta có:
3
2
12


x
x
xx
f x dx f x dx
1
Ta có: “din tích
1
S
ca hình phng gii hn bởi các đường
1y f x
,
1 y f x
,
1
xx
3
xx
3 3 3 3
1 1 1 1
1
1 1 2 2 2. 1 2. 1
x x x x
x x x x
S f x f x dx f x dx f x dx f x dx
Da vào đ th ta có th thy rng, khi
13
;x x x
thì đ th
y f x
nằm phía trên đ
th
1y
3 3 3 3
1 1 1 1
1
2. 1 2. 1 2 1.






x x x x
x x x x
S f x dx f x dx f x dx dx
Trong đó:
3
1
3
31
1
1. 2 3
x
x
x
dx x x x
x
Trong đó:
33
2
1 1 2

xx
x
x x x
f x dx f x dx f x dx
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
80
I can’t??? I can!! | ▫▪
Mà theo
1
thì ta có:
3 3 3
1 2 2
0
x x x
x x x
f x dx f x dx f x dx
Vy ta có:
33
11
1
2 1. 2. 0 2 3 4 3





xx
xx
S f x dx dx
.
Đáp án C.
Câu 286. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm bc bn và
00f
. Hàm s
'fx
có bng biến thiên như sau
Hi hàm s
3
1
2
3
g x f x x
có bao nhiêu đim cc tr
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Gii
Xét hàm s
3 2 3 3
2
12
2 2 ' 0 , 0 1
3
h x f x x h x x f x h x f x x
x
Đặt
3
3
2
2
t x f t
t
. Ta xét hàm s
33
25
24
3
k t k t
tt
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
81
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ta có đ th hàm s
T đồ th hàm s ta thy
3
2
2
ft
t
ti
3
3
00 a a x x a
Ta có bng biến thiên
(Vì
1
0 0 2.0 0 0 0
3
hf
). T bng biến thiên ta thy hàm s
3
điểm cc tr.
Đáp án C.
Câu 287. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
bao nhiêu cp s tha mãn tính cht , đó s thc
dương, là s nguyên dương nhỏ hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Gii
x
y
O
1
;xy
2021
2021
log log
yy
xx
x
y
2021
4038
6057
6060
4040
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
82
I can’t??? I can!! | ▫▪
Điu kin:
Vi cp
cp
Vy có .
Đáp án B.
Câu 288. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
fx
hàm bc ba đ th như hình vẽ. Biết hàm s
fx
đạt cc tr ti
1
x
;
2
x
tha mãn
21
4xx
tâm đối xng của đồ th hàm s nm trên trc hoành. Gi
1
S
;
2
S
là din tích hình phẳng như trong hình v. T s
1
2
S
S
bng:
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
4
3
. D.
5
3
.
Giải
*
0
, 2 2020
x
yy
2021 2021
2021
2020
log 0
log log log 2021.log 0
log 2021
y
y y y y
y
x
x x x x
x
2020
1
1
log 2021 1
a
y
x
x
xa
xy

1 2;3;4;...;2020xy
2019
;xy
,
a
xy
2 2020y
2019.2 4038
;xy
6057
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
83
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gi
I
là đim un ca đ th hàm s
Tnh tiến đồ th theo vector
IO
ta đưc đ th hàm s
y g x
có đim un là gc ta
độ
O
và hai điểm cc tr
3
2x
,
4
1x
.
2
3 4' 3 2 2 g x a x x a x
vi
0a
.
T đó ta có
3
12g a x xxd
.
Do
gx
đi qua gốc tọa độ
O
nên
0d
3
12 xg x a x
.
Ta có
4
32
2
0
2
0
12 d 6 20
2
4



x
S a x x x a x a
.
Li có:
12
SS
bng din tích ca hình ch nht có các cnh là
2
2 16ga
12
32S S a
. Do đó
1
32 20 12 S a a a
.
Vy
1
2
12 3
20 5

Sa
Sa
.
Đáp án A.
Câu 289. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc
z
tho mãn
1 2 2zi
. m giá tr ln nht ca biu thc
22
2 3 5P z i z i
.
A.
max
96P
. B.
max
66P
. C.
max
152P
. D.
max
132P
.
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
84
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gi
; ; 1; 2M x y I
lần lượt là đim biu din ca các s phc
z
12i
.
1 2 2zi
M
thuc đưng tròn tâm
I
, bán kính
2R
.
Gi
2;3 ; 0;5AB
lần lượt là đim biu din ca các s phc
23i
5i
.
22
22
2 3 5P z i z i MA MB
2
2
2
2
AB
MH
(vi
1;4H
trung điểm ca
AB
).
max max
P HM
8HM HI R
2
max
2.8 4 132P
.
Đáp án D.
Câu 290. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z
các điểm
1;0;2A
,
1;2;2B
. Gi
P
mt phẳng đi qua hai điểm
A
,
B
sao cho
thiết din ca
P
vi mt cu
S
có din tích nh nht. Khi viết phương trình
P
dưới
dng
: 3 0P ax by cz
. Tính
T a b c
.
A.
3
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
85
I can’t??? I can!! | ▫▪
Mt cu có tâm
1;2;3I
bán kính là
4R
.
Ta có
A
,
B
nm trong mt cu. Gi
K
hình chiếu ca
I
trên
AB
H
hình chiếu
ca
I
lên thiết din.
Ta có din tích thiết din bng
2 2 2
S r R IH

.
Do đó din tích thiết din nh nht khi
IH
ln nht.
IH IK
suy ra
P
qua
,AB
và vuông góc vi
IK
.
Ta có
5IA IB
suy ra
K
là trung đim ca
AB
. Vy
0;1;2K
1;1;1KI
.
Vy
: 1 2 0P x y z
30x y z
.
Vy
3T 
.
Đáp án B.
Câu 291. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Trong không gian
,Oxyz
cho đưng thng
2 1 1
:
1 2 2
x y z
d

mt phng
: 6 0.P x y z
Gi
mt phẳng đi qua đưng thng
d
to vi
P
mt
góc nh nhất. Khi đó dạng phương trình tổng quát ca
0.ax by z d
Khi đó
giá tr ca
a b d
bng:
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
3.
Gii
VTPT ca mt phng
; ;1 .n a b
Do đưng thng
d
nm trong mt phng
suy ra
2 2 0ab
1
I
H
A
B
K
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
86
I can’t??? I can!! | ▫▪
Góc to bi
P
ln nht
( ) ( )
22
1
cos ;
31
P
ab
nn
ab



đạt GTNN.
T
1
suy ra
22ab
thế vào:
( ) ( )
2
1
cos ;
3 5 8 5
P
b
nn
bb

.
2
2
( ) ( )
2
2
1
12
cos ;
15 24 15
3 5 8 5
P
b
bb
nn
bb
bb



.
( ) ( )
6
min cos ; 1
9
P
n n b
.
Suy ra mt phng
:4 0.x y z d
2;1; 1 6.M d d
3.a b d
Đáp án D.
Câu 292. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Hình v dưới đây t mt ngn i dạng hình nón. Nhà đầu du lch d định y
dng một con đường nhm phc v vic chuyên ch khách du lch tham quan ngm cnh
vòng quanh ngn núi bắt đầu t v trí
A
dng v trí
B
. Biết rằng người ta đã chọn xây
dựng đường đi ngắn nht vòng quanh núi t
A
đến
B
, đoạn đường đầu là phn lên dc t
A
và đoạn sau s xung dc đến
B
. Tính quãng đưng xung dốc khi đi t
A
đến
B
.
A.
400
91
. B.
0
. C.
600
91
. D.
15 91
.
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
87
I can’t??? I can!! | ▫▪
Tri phng: Ct mặt nón theo đường sinh đi qua điểm
A
, tri phẳng như hình vẽ.
Gi
C
đỉnh dốc, do người ta đã chọn y dng đường đi ngắn nht vòng quanh núi t
A
đến
B
nên
B
,
C
,
A
thng hàng.
Ta có
90OA
,
75OB
,
15BA

, bán kính đường tròn đáy hình nón
30R
.
Chu vi đưng tròn chân núi
2 . 2 .30 60lR
.
Đưng tròn tâm
O
, bán kính
90OA
có chiu dài cung
AA
60
.
Góc đỉnh ca đưng tròn tâm
O
, khi tri phng
60 2
90 3
AOB


(công thc tính chiu dài cung
lR
).
A OB
75OB
,
90OA
,
2
3
A OB
.
2 2 2
2 . .cos 20475A B OA OB OA OB A OB
15 91AB

.
Đim
C A B
,
C
là đnh cao nht ca dc khi
OC
ngn nht
OC A B

.
Đon xung dc là
CB
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2475OC OA CA OB BC CA CB OA OB
2475CA CB CA CB

15 91
165 91
91
CA CB
CA CB


600
91
CB
.
Đáp án C.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
88
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 293. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
32
21y f x ax x bx
2
4y g x cx x d
có bng biến thiên
dưới đây. Biết đ th hàm s
y f x
y g x
ct nhau tại ba đim phân bit có
hoành độ lần lượt là
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
9.x x x
Giá tr ca
32P a b c d
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Gii
Ta có
2
' 3 4f x ax x b
là hàm s bc hai, cùng bc vi
gx
.
t đồ th ta hàm s
fx
đạt cc tr tại hai điểm nghim của phương trình
0gx
nên
' . ,f x k g x x
0.k
22
3 4 4 ,ax x b k cx x d x
4 1
31
43
a kc k
k a c
b kd b d







Đồ th hàm s
gx
có tung độ đỉnh bng
1
nên
2
1g
c




2
4 8 4
11dd
c c c
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hai hàm s
fx
gx
:
3 2 2 3 2
2 1 4 2 4 1 0 *ax x bx cx x d ax c x b x d
.
Theo gi thiết, phương trình
*
có 3 nghim
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
9x x x
nên theo
định lí Vietè cho phương trình bậc ba, ta có
3
2
9 2 9
c
ca
a
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
89
I can’t??? I can!! | ▫▪
T
1 , 2
3
ta có h phương trình:
3 3 1
3
3
44
11
1
2 9 2 3 3
a c a c
a
b d b d
b
dd
c
cc
c a c c d






.
Vi các giá tr trên thay vào
*
thì thỏa mãn phương trình có 3 nghiệm phân bit có tng
bng
9
.
Vy
1
3 2 3. 3 1 6 1
3
P a b c d
.
Đáp án A.
Câu 294. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các s thc
,,x y z
tha mãn
2 2 3 3
37
log 2 log 2 logx y x y z
. bao giá tr
nguyên ca
z
để có đúng hai cp
,xy
thỏa mãn đẳng thc trên ?
A.
2
. B.
211
. C.
99
. D.
4.
Gii
Ta có:
22
2 2 3 3 3 3
37
2 3 1
log 2 log 2 log 2 7 2
10 3
t
t
t
xy
x y x y z t x y
z

.
+ Nếu
0y
3
27
t
x
thay vào
1
ta đưc
3
2
3
3
49
2.7 3 log 2
t
t
t
do đó
3
3
49
log 2
10z
.
+ Nếu
0y
T
1 & 2
suy ra
2
3
3
2
22
33
33
2
2
22
33
2
2
2 27
2
49 49
,*
27 27
2
2 49
21
t
tt
t
x
xy
y
xy
xy
xy
x
y
















.
Đặt
3
,2
x
uu
y
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
90
I can’t??? I can!! | ▫▪
Xét
2
33
3
34
22
0
2 6 2 4
02
2 1 2 1
4
u
u u u u
f u f u u
uu
u

.
Ta có bng biến thiên
Nhn xét vi mi giá tr
u
tương ứng vi duy nht 1 cp
,xy
thỏa mãn bài toán do đó
Yêu cầu bài toán tương đương
49 49
27 27
49
27
1
log log 4
8
4
log
33
1 49
4
10 10
8 27
49 4
0
0 10
27 33
t
t
z
z
















.
z
là s nguyên nên có
211
giá tr tha mãn.
Đáp án B.
Câu 295. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Một gia đình có bồn tm có b mt phẳng và lòng trong như hình vẽ, lòng trong ca bn tm có
hình dng bán cu, mất đi chỏm cu. Biết th tích khi chm cu đưc tính bi công thc
2
3
h
V h R




vi
R
bán kính khi cu,
h
chiu cao ca chm cu
2
2
OH m
.
Th tích
3
m
lòng trong ca bn tm là
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
91
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
8 5 2
24
. B.
10 2
3
. C.
52
12
. D.
10 2
3
.
Gii
Khi cu
S
có tâm là
O
và bán kính là
. 2 1 mR OH
.
Suy ra chiu cao chm cu là
2
1m
2
h 
.
Vy th tích bn tm là
32
1 4 8 5 2
2 3 3 24
h
R h R






.
Đáp án A.
Câu 296. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho mt cu
1
S
tâm
1
3;2;2I
bán kính
1
2R
, mt cu
2
S
tâm
2
1;0;1I
bán
kính
2
1R
. Phương trình mặt phng
P
đồng thi tiếp xúc vi
1
S
2
S
cắt đoạn
12
II
có dng
20x by cz d
. Tính
T b c d
.
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Gii
Ta có
12
2; 2; 1II
12
3II
12
RR
nên hai mặt cầu
1
S
2
S
tiếp xúc ngoài
với nhau tại
M
nằm trên đoạn
12
II
1 1 2 2
2; 1MI R MI R
thoả mãn
12
21MI MI
.
Gọi
;;M x y z
.Ta có
1
3 ;2 ;2MI x y z
2
1 ; ;1MI x y z
Từ
1
ta có hệ
3 2 2
22
2 2 2
xx
yy
zz

5
3
2
3
4
3
x
y
z

5 2 4
;;
3 3 3
M



.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
92
I can’t??? I can!! | ▫▪
Mặt phẳng
P
cần tìm tiếp xúc với
1
S
2
S
đồng thời cắt đoạn
12
II
tại
N
1 2 1 2
I N I N I I
1 1 2 2
2; 1NI R NI R
nên
NM
. Khi ấy,
12
I I P
nên
P
nhận
12
2; 2; 1II
làm vectơ pháp tuyến và
P
đi qua
5 2 4
;;
3 3 3
M



. Vậy
P
có phương trình:
5 2 4
2 2 1 0
3 3 3
x y z
2 2 6 0x y z
2 2 6 0x y z
2; 1; 6b c d
3T b c d
.
Đáp án C.
Câu 297. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th hàm s như hình vẽ sau. Hàm s
1202y g x f f x
A.
3
điểm cc đi,
2
điểm cc tiu. B.
2
điểm cc đi, 3 đim cc tiu.
C. 2 điểm cực đại,
2
điểm cc tiu. D.
1
điểm cc đi,
1
điểm cc tiu.
Gii
Bng biến thiên cùa hàm s
y f x
có dng:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
93
I can’t??? I can!! | ▫▪
Xét
1202g x f f x
.
Suy ra
' ' . 'g x f x f f x
.
Vi
'0gx
'0
'0
fx
f f x
0
2
0
2
x
x
fx
fx
0
2
2
2
x
x
xc
x a c

.
Vi
0x
là nghim bi
3
.
Vi
0x
,
0fx
.
Vi
02x
thì
0fx
.
Vi
2, 0x f x

.
Vi
0x
thì
0fx
, suy ra
0f f x
.
Vi
0 xc
thì
0fx
suy ra
0f f x
.
Vi
c x a
thì
02fx
suy ra
0f f x
.
Vi
xa
thì
2fx
suy ra
0f f x
.
Nên, ta có bng biến thiên hàm s
y g x
như sau:
Vy hàm s có 2 đim cc đi, 2 đim cc tiu.
Đáp án C.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
94
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
95
I can’t??? I can!! | ▫▪
Xem thêm hình bên dưới:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
96
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
97
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
98
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
99
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
100
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
101
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
102
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
103
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
104
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
105
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
106
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
107
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
108
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
109
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
110
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
111
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
112
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
113
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
114
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
115
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
116
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
117
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
118
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
119
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
120
I can’t??? I can!! | ▫▪
Do đó ta có đưc mt biu thức tương đương dưới đây:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
121
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
122
I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
123
I can’t??? I can!! | ▫▪
Câu 319. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho
, 0;2xy
tha mãn
3 8 11x x ey ey
. Giá tr ln nht ca
ln 1 lnP x y
bng:
A.
1 ln 3 ln 2.
B.
2 ln 3 ln 2.
C.
1 l n 3 ln 2.
D.
1 ln 2.
Gii
Điu kin:
1
1,xy
e

.
Phương trình tương đương với:
2 2 2 2 2 2
5 24 11 11 5 24 0 *x x e y ey e y ey x x
Ta có:
2
2 5 0, 1xx
.
Do đó:
11 2 5
8
8
2
*.
33
11 2 5
2
x
x
ey y
ey x
e
ey x x
x
y
ey
e




+ Vi
8
0;2
x
y
e

(vì
89
2
x
ee

).
+ Vi
3
0;2
x
y
e

(vì
12x
).
Cách 1:
Khi đó, ta đưc:
ln ln 3P x x
trên
1;2
.
Ta có:
11
' 0 3 ln 3 ln **
2 ln
2 3 ln 3
P x x x x
xx
xx

.
Xét hàm
lnf t t t
trên
1; 
, có
1
' ln 0, 1;
2 ln
f t t t
t

.
Khi đó
3
** 3 3
2
f x f x x x x
.
Bng biến thiên:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
124
I can’t??? I can!! | ▫▪
Da vào bng biến thiên, suy ra
max
2 ln 3 ln 2P 
khi
33
;
22
xy
e

.
Cách 2:
Khi đó, ta đưc:
ln ln 3P x x
trên
1;2
.
2
2
2
3
ln ln 3 2 ln ln 3 2 ln 3 2 ln 4 ln 3 ln 2 , 1;2
2
xx
P x x x x x x x






.
Dấu “=” xảy ra khi
ln ln 3
3
3.
2
1;2
xx
x x x
x

Vy t đó
max
2 ln 3 ln 2P 
khi
33
;
22
xy
e

.
Đáp án B.
Câu 320. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
có đo hàm liên tục trên đon
0;1
và tha mãn
00f
. Biết
1
2
0
9
2
f x dx
1
0
3
' cos
24
x
f x dx

. Tích phân
1
0
f x dx
bng.
A.
6
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
1
.
Gii
Đặt
cos sin
.
2 2 2
'
xx
u du dx
dv f x dx v f x






Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
125
I can’t??? I can!! | ▫▪
Suy ra
11
1
00
0
1
0
11
00
' cos cos sin
2 2 2 2
1 .cos 0 .cos0 sin
2 2 2
33
sin sin .
2 2 4 2 2
x x x
f x dx f x f x dx
x
f f f x dx
xx
f x dx f x dx



Xét tích phân
2
1
0
sin 0
2
x
f x k dx




1
2 2 2
0
1 1 1
2 2 2 2
0 0 0
2 sin sin 0
22
9 3 1
2 sin sin 0 2 0 3.
2 2 2 2 2
xx
f x kf x k dx
xx
f x dx k f x k dx k k k





Khi đó ta có:
2
1
0
3sin 0 3sin 0 3sin
2 2 2
x x x
f x dx f x f x



.
Vy
1
11
1
00
0
0
cos
6 6 6
2
3 sin 3. cos cos cos0 .
2 2 2
2
x
xx
f x dx dx




Đáp án A.
Chú ý:
S dụng phương pháp tng phần đối vi tích phân
1
0
3
' cos
24
x
f x dx

.
Xét
2
1
0
sin 0
2
x
f x k dx




, tìm k, t đó suy ra
sin
2
x
f x k

.
11
00
sin
2
x
f x dx k dx


.
Câu 321. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
y f x
0,f x x
. Biết hàm s
'y f x
có bng biến thiên như
hình v
1 137
2 16
f



.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
126
I can’t??? I can!! | ▫▪
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2020;2020m 
để hàm s
2
45
.
x mx
g x e f x
đồng biến
trên
1
1;
2



.
A. 4040. B. 4041. C. 2019. D. 2020.
Gii
Ta có:
22
2
4 5 4 5
45
' 2 4 . . . '
' 2 4 . ' . .
x mx x mx
x mx
g x x m e f x e f x
g x x m f x f x e


Yêu cu bài toán
1
' 0, 1;
2
g x x



'0gx
ch xy ra ti mt s hu hạn điểm
thuc
1
1;
2



.
1
2 4 . ' 0, 1;
2
x m f x f x x



(vì
2
45
0
x mx
e
)
'
1
2 4 , 1; ,
2
fx
x m x
fx



(vì
0,f x x
)
'
1
4 2 , 1; * .
2
fx
m x x
fx



Xét
'
1
2 , 1; .
2
fx
h x x x
fx



Ta có
2
2
'' . '
' 2 .
f x f x f x
hx
fx



2
2
'' 0
'' . '
11
, 1; 0, 1; .
2 ( ) 2
0
fx
f x f x f x
xx
fx
fx

Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
127
I can’t??? I can!! | ▫▪
T đó suy ra
1
' 0, 1;
2
h x x



.
Vy hàm s
hx
đồng biến trên
1
1;
2



.
Bng biến thiên:
Vậy điều kin
1
'
1 1 225 225
2
* 4 4 2. 4
1
2 2 137 548
2
f
m h m m m
f






.
1;2;3;...;2020 .
2020;2020
m
m
m


Vy có 2020 giá tr nguyên ca m tha mãn yêu cu bài toán.
Đáp án D.
Câu 322. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho cp s cng
n
a
, cp s nhân
n
b
tha mãn
2 1 2 1
0, 1a a b b
và hàm s
3
3f x x x
sao cho
21
2f a f a
2 2 2 1
log 2 logf b f b
. Tìm s nguyên dương n
nh nht sao cho
2019
nn
ba
.
A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.
Gii
Xét hàm s
3
3f x x x
trên
0;
.
Ta có
2
1 0;
' 3 3 0 .
1 0;
x
f x x
x

Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
128
I can’t??? I can!! | ▫▪
Bng biến thiên hàm s
fx
trên
0;
như sau:
2
0a
nên
2 1 2
2 2 0 1 .f a f a f a
Gi s
1
1a
, vì
fx
đồng biến trên
1; 
nên
21
f a f a
suy ra
21
2f a f a
lý.
Vy
1
0;1a
do đó
1
2 0 2 .fa
T (1), (2) ta có:
1
1
2
2
0
0
.
1
2
fa
a
a
fa


Vy s hng tng quát ca dãy cp s cng
n
a
là:
1.
n
an
Đặt
1 2 1
2 2 2
log
log
tb
tb
, suy ra:
12
2f t f t
, vì
12
1 bb
nên
12
0 tt
, theo lp lun trên ta có:
1 2 1 1
2 2 2 2
0 log 0 1
.
1 log 1 2
t b b
t b b

Vy s hng tng quát ca dãy cp s nhân
n
b
1
2
n
n
b
.
Do đó
1
2019 2 2019 1 *
n
nn
b a n
.
Trong 4 đáp án
16n
là s nguyên dương nh nht tha mãn (*).
Đáp án D.
Câu 323. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
1AB
, cnh bên
1SA
và vuông
góc vi mt phẳng đáy
ABCD
. Kí hiu M là đim di động trên đoạn CDN là đim
di động trên đoạn CB sao cho
45MAN 
. Th tích nh nht ca khi chóp S.AMN là?
A.
21
9
. B.
21
3
. C.
21
6
. D.
21
9
.
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
129
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đặt
, DM x BN y
ta có
tan tan
tan45 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN

.
Suy ra
1
1
x
y
x
2 2 2
1AM AD DM x
,
2
2
2 2 2
21
1
11
11
x
x
AN AB BN y
xx




.
Vì vy
2
1 1 1
. . . .sin 45
3 6 6 1
AMN
x
V SA S SA AM AN
x
.
Xét hàm s
2
1
61
x
y f x
x

.
Kho sát ta có
21
21
3
f x f
.
Đáp án B.
Câu 324. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hai hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
32
1g x mx nx px
vi a, b, c, d, e,
m, n, p, q là các s thc. Đ th ca hai hàm s
; y f x y g x


như hình vẽ i.
Tng các nghim của phương trình
f x q g x e
bng
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
130
I can’t??? I can!! | ▫▪
A.
13
3
. B.
13
3
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Gii
Đặt
h x f x g x
5
13
4
h x k x x x



(vi
0k
) và
0 0 0h f g e q
.
Do đó
00
5
0 0 1 3
4
xx
h x h x h h h x dx e q k x x x dx e q




32
00
1 4 5 3 4 13 2 15
44
xx
kk
x x x dx e q x x x dx e q

4 3 2
13
15
42
k
x x x x e q



.
Phương trình tương đương với:
4 3 2
5
3
13
15 0 0
3
3
x
h x e q x x x x x
x

.
Tng các nghim của phương trình bằng
54
03
33
.
Đáp án C.
Câu 325. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đ th như hình vẽ. Gi S là tp
hp các giá tr ca m (
m
) sao cho
3
1 2 1 1 0,x m f x mf x f x x


. S phn t ca tp S
A. 2 B. 0
C. 3 D. 1
Gii
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
131
I can’t??? I can!! | ▫▪
T gi thiết suy ra:
3
0
1 0 0 1
1
m
g m m m
m

.
Vi
0m
ta có:
1 1 0x f x x


(đúng)
Vi
1m
ta có:
1
2 1 1 2 1 1 0
2
x f x x
(đúng)
Vi
1m 
.
Xét
1x
ta có:
2 1 1
lim 4
2
x
fx
fx


1, 
đủ ln sao cho
2 1 1 2ff
1 2 1 1 2 0ff


(mâu thun (*))
1m
(loi).
Vy
0;1m
.
Đáp án A.
Câu 326. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca m đ tn ti 4 s phc z tha mãn
2z z z z
2z z z z m
là s thun o. Tng các phn t ca S là:
A.
21
B.
21
2
C.
21
2
D.
1
2
Gii
Gi
z x yi z x yi
Ta có:
2z z z z
2x yi x yi x yi x yi
2 2 2 1x yi x y
(*)
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
132
I can’t??? I can!! | ▫▪
1
2
3
4
1 0, 0
1 0, 0
1 0, 0
1 0, 0
x y khi x y d
x y khi x y d
x y khi x y d
x y khi x y d
Ta li có
22z z z z m x yi x yi x yi x yi m
2
2 2 2x x y xy xy y i x m
22
2x y m yi
là s thun o
2 2 2 2
0x y m x y m C
Tp hợp các điểm biu din s phc z tha mãn (*) là hình vuông
Để tn ti 4 s phc z thì
C
phi ct c 4 cnh ca hình vuông ABCD ti 4 đim phân
bit.
Ta có
1
22
0 0 1
1
;
2
11
d O d


Để
C
ct 4 cnh ca hình vuông ABCD tại 4 điểm phân bit thì
1
2
1
C
C
Rm
Rm


1
;1
2
S



Tng các phn t ca S
1 2 1
1
22

.
Đáp án B.
Câu 327. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho phương trình:
3 2 2
2 1 1 1
mm
e e x x x x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham
s m để phương trình đã cho có nghiệm.
A.
1
ln 2; .
2



B.
1
0; ln 2 .
2



C.
1
; ln 2 .
2



D.
1
0; .
e



Gii
Điu kin:
2
1 0 1 1xx
.
Đặt
2
2 2 2 2 2 2 2
1
1 1 2 1 1 2 1 1
2
t
x x t t x x x x x x x x
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
133
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ta có:
2
1 , 1;1t x x x x
.
2
2
2
22
22
0
0
12
' 1 0 1 .
1
2
1
11
2
x
x
x x x
t x x x x
x
xx
xx




Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có:
1; 2t



.
Khi đó phương trình tr thành:
2
3 2 3
1
2 1 1 *
2
mm
t
e e t t t t t



.
Xét hàm s
3
f t t t
ta có
2
' 3 1 0,f t t t
Hàm s đồng biến trên
Hàm s
đồng biến trên
1; 2
.
T
1
* ln 0;ln 2 0; ln 2 .
2
mm
f e f t e t m t m



Đáp án B.
Câu 328. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s có đo hàm liên tc trên khong
1; 
và tha mãn
3
2 ln , 1; xf x f x x x f x x

; biết
3
3f e e
. Giá tr
2f
thuc khong
nào dưới đây?
A.
25
12;
2



. B.
27
13;
2



. C.
23
;12
2



. D.
29
14;
2



.
Gii
1;x 
nên ta có
24
2 lnx f x xf x x x xf x
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
134
I can’t??? I can!! | ▫▪
2
43
2
ln 1
x f x xf x f x
x
xx



2 3 2 3
ln 1 ln 1
f x f x f x f x
x xdx dx
x x x x


2 3 3
lnf x x f x f x
dx x dx C
x x x

2
22
ln ln
ln
f x x f x x x x C
x C x C f x
x x x
.
Theo đ bài
3
3
8 23
3 0 2 ;12
ln ln2 2
x
f e e C f x f
x



.
Đáp án C.
Câu 329. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Tng giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
x y z
F
x y z


bng bao nhiêu, biết rng x,
y, z là các s thc tha mãn
16
2 2 2
log 2 2 2
2 2 2 1
x y z
x x y y z z
x y z




.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Gii
Ta có:
16
2 2 2
log 2 2 2
2 2 2 1
x y z
x x y y z z
x y z




2 2 2 2 2 2
16 16
log 2 log 2 2 2 1 2 2 2 1x y z x y z x y z x y z
2 2 2 2 2 2
44
log 4 4 log 2 2 2 1 2 2 2 1x y z x y z x y z x y z
Xét hàm s:
4
log 0 f t t t t
.
Hàm s luôn đồng biến trên tập xác định.
Suy ra:
2 2 2
4 2 2 2 1f x y z f x y z
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
135
I can’t??? I can!! | ▫▪
2 2 2 2 2 2
1
4 2 2 2 1 2 2 2 0
2
x y z x y z x y z x y z S
.
Ta có mt cu
S
có ta đ tâm và bán kính là:
10
1;1;1 ,
2
IR
.
Ta có:
1 1 1 0
x y z
F F x F y F z P
x y z


.
Mt phng
P
và mt cu
S
có điểm chung điều kin cần và đủ
22
1 1 1
10
,
2
2 1 1
FFF
d I P R
FF
2
1 2 10 1 2 10
3 2 13 0
33
F F F

.
Tng giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
x y z
F
x y z


bng
2
3
.
Đáp án B.
Câu 330. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
22
1 2 2
3
2 log 1 3
xy
xy

. Biết giá trị lớn nhất
của biểu thức
33
6
là
a
S x y x y
b
với a, b là các số nguyên dương và phân số
a
b
tối giản. Tính giá trị biểu thức
2T a b
.
A.
25.T
B.
34.T
C.
32.T
D.
41.T
Gii
Nhận xét hàm số
1
3
( ) 2 log ( 1)
t
f t t
đồng biến và
(2) 3f
, t đó
22
1 2 2 2 2
3
2 log 1 3 2

xy
x y x y
3 3 2 2
1 S x y x y x y x y xy
2 2 2 2
( ) (3 ) (2 2 )(3 ) S x y xy xy xy
.
Đặt
t xy
do
22
1
2

xy
xy
nên
[ 1;1]t
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
136
I can’t??? I can!! | ▫▪
Xét hàm số
2
( ) (2 2 )(3 ) g t t t
trên
[ 1;1]
được
1;1
1 512
max ( )
3 27




t
g t g
.
Do
0S
nên
2
512 16 6
27 9
SS
.
Vậy
34T
.
Đáp án B.
Câu 331. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s thc a thay đổi và s phc z tha mãn
2
12
1

z i a
a a i
a
. Trên mt phng
ta đ, gi M là đim biu din s phc z. Khong cách ngn nht gia hai đim M
3;4I
(khi a thay đổi) là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Gii
Ta có:
2
2
2
2
2
2
2 2 2
2
2
2 2 2
1
12
12
1
1
1
1
1
1
1 1 1







z i a i a
za
a a i
a ai
a
a a i
i a a
z a z
ai
ai
ai
a a i
a i a
z z i
ai
a a a
M là đim biu din s phc
22
1
,
11




a
zM
aa
.
Ta có:
22
2
2
22
11
1
1
11

aa
a
aa
.
Suy ra tp hợp các điểm biu din s phc z là đường tròn
22
1xy
có tâm
0;0O
bán kính
1R
.
Khi đó
2
2
min
3 4 1 5 1 4 IM IO R
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
137
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đáp án A.
Câu 332. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình sau có bn nghim
phân bit:
4 2 2
16 8 1 2 1 0 x x m x m m
.
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Gii
Ta có:
4 2 2
16 8 1 2 1 0 x x m x m m
.
22
4 2 4 2
16 8 1 1 0 1 8 1 16 0 x x m x m m x m x x
.
Đặt
1mM
, phương trình trở thành:
2 4 2
8 16 0 * M xM x x
.
2
4 2 4
' 4 16 0
M
x x x x
.
TH1:
0x
, Phương trình (*) có nghim kép
4 0 1 0 1 M x m m
.
Khi đó phương trình ban đu tr thành:
4 2 2 2
0
16 0 16 0
4

x
x x x x
x
.
Phương trình có 3 nghim phân bit
1m
không tha mãn.
TH2:
0x
Phương trình (*) có 2 nghim phân bit:
22
22
4 4 0 1
4 4 0 2
M x x x x M
M x x x x M
(1), (2) là phương trình bc hai nên có tối đa 2
nghim.
Do đó, đ phương trình ban đầu có 4 nghim phân biệt thì (1), (2) đều có 2 nghim phân
bit, và 4 nghim này phân bit nhau
1
2
'0
4 0 4
44
' 0 4 0 4



MM
M
MM
4 4 5 3 3 5 m m m m
.
Kết hợp điều kin
2, 1,0,2,3,4 mm
.
Th li
2 2 2;2 6 mx
(tha mãn).
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
138
I can’t??? I can!! | ▫▪
1 2 6;2 2 mx
(tha mãn).
0 2 5;2 3 mx
(tha mãn).
2 2 3;2 5 mx
(tha mãn).
3 2 2;2 6 mx
(tha mãn).
4 1; 3;2 7 mx
(tha mãn).
Vy có 6 giá tr nguyên ca tham s m tha mãn yêu cu bài toán.
Đáp án C.
Câu 333. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
có đạo hàm xác định trên và tha mãn
2
2019
4x 6x. 0

x f x
f x e
0 2019f
. S nghiệm nguyên dương của bt
phương trình
7fx
A. 91. B. 46. C. 45. D. 44.
Gii
Cách 1:
Theo gi thiết
22
2019 2019
4x 6x. 0 6x 1 2x ,

x f x x f x
f x e e f x x
(1).
TH1: Nếu
2
2019
10


x f x
e
thì
22
2019 0 2019 x f x f x x
ta có (1)
đúng với mi
x
.
Do đó
22
7 2019 7 2026 2026 2026 f x x x x
.
x nguyên dương nên
1;2;3;...;45x
.
Trong trưng hp này có 45 giá tr nguyên dương của x tha mãn yêu cầu đề bài.
TH2: Nếu
2
2019
10


x f x
e
thì ta có th gi s rng tn ti hàm s
fx
có đo hàm
xác định trên và tha mãn yêu cầu đề bài.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
139
I can’t??? I can!! | ▫▪
Khi đó, ti
0x
ta có
0 2019f
nên
2
2019
10


x f x
e
(mâu thun).
Vy có tt c 45 giá tr nguyên dương của x tha mãn yêu cầu đề bài.
Cách 2:
Theo gi thiết
22
2
2019 2x
3x 2019
4x 6x. 0 4x 6x. ,


x f x f x
f x e f x e e x
.
Suy ra
22
22
2x 2x
3x 2019 3x 2019
4x . x 6x. x




f x f x
f x e d e d e e C
.
0 2019f
nên
0
2019
0
f
e e C C
.
Do đó
2
2
2x
3x 2019
fx
ee
hay
2
2019f x x
.
Khi đó
22
7 2019 7 2026 2026 2026 f x x x x
.
x nguyên dương nên
1;2;3;...;45x
.
Vy có 45 giá tr nguyên dương của x tha mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án C.
Câu 334. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Xét s phc z có phn thực dương và ba điểm A, B, C lần lượt là đim biu din ca các
s phc z,
1
z
1
z
z
. Biết t giác OABC là mt hình bình hành, giá tr nh nht ca
2
1
z
z
bng
A.
2
. B. 2. C.
22
. D. 4.
Gii
Ta có
1 1 1 1
, , ,



OA z AB z BC z z OC z
z z z z
.
OABC là mt hình bình hành nên
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
140
I can’t??? I can!! | ▫▪
22
22
1 1 1 1
11
11



zz
OA BC
zz
z z z z
AB OC
z z z z
zz
zz
Đặt
2 2 2
2x z x yi z x y yi
vậy điều kin tr thành:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2x 1 2x z z x y yi x y yi
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 4x 1 4x 1 1 x y y x y y x y x y
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
11
0
11
x y x y
x y y x
x y x y
.
Khi đó
2
2
2
2 2 2 2 2 2
2
2
22
1 2x 1 4x
11
x y yi x y y
z
z
z z x yi
xy
22
22
11
2x 2 2x . 2
2x 2x
Du bng xy ra ti
2
2
22
1
2x
2
1 1 1 1
; ; , ;
2 2 2 2
0
x
y x x y
x
.
Đáp án B.
Câu 335. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho x, y là các s dương thỏa mãn
22
22
2
22
5
log 1 10 9 0
10
xy
x xy y
x xy y

. Gi M, m ln
t là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
22
2
9x xy y
P
xy y

. Tính
10T M m
.
A.
60T
. B.
94T
. C.
104T
. D.
50T
.
Gii
Bất phương trình tương đương với:
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
141
I can’t??? I can!! | ▫▪
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
log 5 log 10 log 2 2 5 10 0x y x xy y x y x xy y
2 2 2 2 2 2 2 2
22
log 2 10 2 5 log 10 10x y x y x xy y x xy y
2 2 2 2
2 10 10x y x xy y
2
22
10 9 0 10 9 0 1 9
x x x
x xy y
y y y
Khi đó:
2
22
2
9
9
1
xx
yy
x xy y
P
x
xy y
y






Đặt
x
t
y
(vi
19t
).
Xét hàm s:
2
9
1
tt
ft
t

.
Ta có:
2
2
4
28
0
2
1
t
tt
ft
t
t


.
Ta li có:
11 99
1 ; 2 5; 9
2 10
f f f
.
Nên
99
,5
10
M m
.
Vy
10 94T M m
.
Đáp án B.
Câu 336. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hình lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bng a và cnh bên bng
2a
.
Ly M, N lần lưt trên cnh
,AB A C

sao cho
1
3
AM A N
AB A C


. Tính th tích V ca khi
BMNC C
.
A.
3
6
108
a
. B.
3
26
27
a
. C.
3
36
108
a
. D.
3
6
27
a
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
142
I can’t??? I can!! | ▫▪
Gii
Gi G, K lần lượt là tâm các hình ch nht
ABB A

AA C C

.
Ta có:
12
33
AM AM
AB AG
(do G là trung điểm
AB
).
Xét tam giác
ABA
AG là trung tuyến và
2
3
AM
AG
.
Suy ra M là trng tâm tam giác
ABA
.
Do đó BM đi qua trung điểm I ca
AA
.
Ta có:
12
33
A N A N
A C A K


(do K là trung điểm
AC
).
Xét tam giác
AA C

AK
là trung tuyến và
2
3
AN
AK
, suy ra N là trng tâm ca tam
giác
AA C

.
Do đó
CN
đi qua trung điểm I ca
AA
.
T M là trng tâm tam giác
ABA
N trng tâm ca tam giác
AA C

, suy ra:
1
3
IM IN
IB IC

.
Gi
12
,V V
lần lượt là th tích các khi chóp IMNC;
IBCC
.
Ta có:
1
2
1
..
9
V
IM IN IC
V IB IC IC

.
1 2 2
8
9
V V V V V
.
H AH vuông góc vi BC ti H thuc BC.
Ta đưc AH vuông góc vi mt phng
BB C C

,
AA
song song vi mt phng
BB C C

nên khong cách t I đến mt phng
BB C C

bng khong cách t A đến
BB C C

bng AH.
Ta có:
23
2
3 1 1 3 2 6
, ;( ) . . .
2 3 3 2 2 12
BCC
a a a a
AH V d I BB C C S

.
Suy ra:
3
2
8 2 6
9 27
a
VV
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
143
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đáp án B.
Câu 337. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm số
32
( ) 3 2 y f x x x
phương trình
() f x m m n
có 8 nghiệm phân
biệt với
( 6; 2) m
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
64
2 6 2
m
nm
. B.
32
6 2 2
m
mn
.
C.
32

m
mn
. D.
32
0 6 2
2
m
nm
nm
.
Gii
Ta có bảng biến thiên của
()y f x m
Bảng biến thiên của
() y f x m m
TH1:
2 6 0 3 mm
Ta có:
0
()
()
()
n
f x m m n
f x m m n
f x m m n
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
144
I can’t??? I can!! | ▫▪
Suy ra phương trình
() f x m m n
có 8 nghiệm phân biệt khi:
3 2 3 2
32
0 2 6 0 2 6
0 2 6
2 6 2 6
2
22









mm
m
n m n m
nm
n m n m
nm
m n n m
TH2:
2 6 0 3 mm
Ta có bảng biến thiên của
() y f x m m
như sau:
+ Nếu thì
() f x m m n
có 8 nghiệm phân biệt khi
2 nm
hay
43
2
m
nm
.
+ Nếu
2 6 2 6 4 mm
thì
() f x m m n
có 8 nghiệm phân biệt khi
2 6 0 m n m n m
hay
64
0
m
nm
.
Đáp án D.
Câu 338. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho s phc
26
,
3
m
i
zm
i



nguyên dương. Có bao nhiêu giá tr
1;50m
để z là s
thun o?
A. 25. B. 50. C. 26. D. 24.
Gii
Ta có:









2 6 3
26
2 2 .
3
33
m
m
m
mm
ii
i
z i i
i
ii
2 6 2 4 3 mm
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
145
I can’t??? I can!! | ▫▪
+ Vi
4m k k
thì
2
m
z
+ Vi
42m k k
thì
2
m
z
+ Vi
41m k k
thì
2.
m
zi
+ Vi
43m k k
thì
2.
m
zi
Vậy để z là s thun o thì


41
43
mk
k
mk
1 50m
Nên
0;1;2;3;...;12
1 4 1 50 0 4 49 0 12,25
1 4 3 50 2 4 47 0,5 11,75
0;1;2;....;11
k
k k k
k k k
k
Vy có tt c
13 12 25
giá tr ca k thỏa mãn điu kin, tc cũng có 25 giá tr ca m
thỏa mãn điều kiện đ bài.
Đáp án A.
Câu 339. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Tìm tt c các giá tr nguyên ca m để h phương trình sau có nghiệm:
2 1 2 1
2
3 3 2017 2017 1
.
2 2 3 0 2
x x x
x
x m x m
A.
3.m 
B.
3.m 
C.
2.m 
D.
2.m 
Gii
Điu kin:
1x 
.
Ta có:
2 1 2 1 1
1 3 .3 3 .3 2017 2017 9 9 3 2017 1
x x x x x
xx
.
TH1:
11x
thì
1
9 9 3 0
.
2017 1 0
xx
VT
VP x
Suy ra
1
9 9 3 2017 1
xx
x
có nghim vi
11x
.
TH2:
1x
thì
VT VP
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
146
I can’t??? I can!! | ▫▪
TH3:
1x
thì
1
9 9 3 0
.
2017 1 0
xx
VT
VP x
Suy ra
1
9 9 3 2017 1
xx
x
vô nghim. Vy (1) có nghim vi:
11x
.
Ta có:
2
23
2
2
xx
m
x


(vi
11x
).
Để bất phương trình có nghiệm trên
1;1
thì:
2
1;1
23
min 2
2
xx
m
x

. Vy
2m 
.
Đáp án C.
Câu 340. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các hàm s
12
, , ,...
o
f x f x f x
biết:
1
ln ln 2019 ln 2019 , 1, .
o n n
f x x x x f x f x n
S nghim của phương trình
2020
0fx
A. 6058. B. 6057. C. 6059. D. 6063.
Gii
Ta có:
2018 2017
2020 2019
2018 2017
0
01
2
01
23
....
2020






o
o
o
fx
f x f x
fx
f x f x
f x f x
fx
Xét hàm s
2019
2019 2019
2019
ln 4038;0
ln ; ,
ln 4038;

o
x x e
y f x x e x e
x x e
ta có:
2019
2019 2019
2019
1
;0
1
';
1
;

xe
x
y e x e
x
xe
x
BBT hàm s
o
y f x
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
147
I can’t??? I can!! | ▫▪
x
0
2019
e
2019
e

y’
+ - +
y

2019
-2019

Vy s nghim của phương trình là:
2019.3 2 6059
.
Đáp án C.
Câu 341. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho các s thc x, y, z tha mãn
2 3 5
log log log 3
4 9 25
x y z
. Tính giá tr nh nht
ca
2001 2018 2019
log .log .log .S x y z
A.
2001 2018 2019
min 27.log 2.log 3.log 5.S
B.
2001 2018 2019
min 44.log 2.log 3.log 5.S
C.
2001 2018 2019
min 88.log 2.log 3.log 5.S
D.
2001 2018 2019
289
min .log 2.log 3.log 5.
8
S
Gii
Điu kin:
4; 9; 25. x y z
Đặt
2 2 2
2 2 2 2
2
33
2
55
log log log 2 log 2
44
log log 2
9
log log 2
25
xx
a a a x x a
y
b y b
z
c z c
Khi đó
, , 0a b b
3 abc
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
148
I can’t??? I can!! | ▫▪
Ta có:
2
2001 2001 2 2001
2
2018 2018
2
2019 2019
log log 2.log 2 .log 2
log 2 .log 3
log 2 .log 5


x x a
yb
zc
Suy ra
2 2 2
2001 2018 2019
2 2 1 .log 2.log 3.log 5.
P
S a b c
Ta có:
2
2
2 2 2 2 2 2
2 2 1 1 3 3
2
ab
a b a b a b a b
(Bunhiacopxki)
22
22
2
2 2 2 2
22
2
2
2
31
2 2 3 3 1
22
1
2 2 2 3 1 2
2
3 1 1 1 3 3 27
4 4 2 2















a b a b a b
P a b c a b c
a b a b
a b a b
c c a b c
27P
khi
1 abc
hay
8, 27, 125 x y z
Suy ra
min 2001 2018 2019
27.log 2.log 3.log 5S
Đáp án A.
Câu 342. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Cho hàm s
fx
nhn giá tr dương trên
[0;1]
, có đạo hàm dương và liên tục trên
[0;1]
,
tha mãn
01f
11
3
32
00
4 ' 3 ' . .





f x f x dx f x f x dx
Tính
1
0
.
I f x dx
A.
2 1 .Ie
B.
2
2 1 .Ie
C.
1
.
2
e
I
D.
2
1
.
2
e
I
Gii
Áp dng bt đng thc AM-GM cho ba s dương ta có
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
149
I can’t??? I can!! | ▫▪
3 3 3 3
3 3 3 3
3
2
4[ ' ] 4[ ' ] 3 4[ ' ] . .
2 2 2 2
3 ' .
f x f x f x f x
f x f x f x f x
f x f x
Suy ra
11
3 3 2
00
4[ ' ] 3 ' .




f x f x dx f x f x dx
.
11
3 3 2
00
4[ ' ] 3 ' .

f x f x dx f x f x dx
nên dấu “=” xảy ra, tc là
33
3
1
2
1
4[ ' ] '
2 2 2
''
1 1 1
ln
2 2 2

xC
f x f x
f x f x f x
f x f x
dx dx f x x C f x e
f x f x
Theo gi thiết
1
1
2
0
0 1 0 2 1
x
f C f x e f x dx e
.
Đáp án A.
Câu 343. [#Mi ngày 3 câu hi hay].
Vi a là tham s thc đ bất phương trình
2 3 2
xx
ax
có tp nghim là khi đó
A.
;0 a
. B.
1;3a
. C.
3; a
. D.
0;1a
Gii
Xét trưng hp
0a
, phương trình không nhn các giá tr âm ca xm nghim.
Tht vy, khi đó
2 3 2
xx
22ax
.
Suy ra loi
0a
.
Xét trưng hp
0a
2 3 2 2 3 2 0
x x x x
ax ax
.
Đặt
2 3 2
xx
f x ax
,
x
.
Khi đó
2 ln2 3 ln3
xx
f x a
,
x
.
0 2 ln2 3 ln3
xx
f x a
1
.
Nhóm Toán anh Dúi
[201 CÂU HI HAY PHN 2]
150
I can’t??? I can!! | ▫▪
Đặt
2 ln2 3 ln3
xx
gx
,
x
.
22
2 ln 2 3 ln 3 0
xx
gx
,
x
.
Suy ra hàm s
gx
đồng biến trên .
Li có
lim


x
gx
lim 0

x
gx
.
Suy ra vi mi giá tr
0a
thì phương trình
1
luôn có nghim duy nht là
0
x
.
Ta có phương trình
0
fx
có nghim duy nht là
0
x
.
lim


x
fx
lim 0

x
f x a
nên
0
fx
,
0
xx
0
fx
,
0
xx
Bng biến thiên
x

0
x

fx
+
fx

0
fx

Da vào bng biến thiên ta thy
fx
đạt giá tr nh nht ti
0
x
, ta kết hp vi điu kin
đề bài là
0fx
,
x
00f
suy ra
0
0x
0
0x
là giá tr duy nhất để
0fx
.
Suy ra
0
0x
là giá tr duy nht đ
0
0
fx
0 ln2 ln3 0
fa
.
Suy ra
ln2 ln3 ln6 a
.
Như vậy a là giá tr duy nht tha mãn yêu cu bài toán.
Suy ra mệnh đề đúng là
1;3a
.
Đáp án C.
| 1/205

Preview text:

201 câu hỏ i hay Phầ n 2 Câu hỏ i
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 202. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong các số phức z dưới đây, số phức nào thỏa mãn z  1 và 3
z z  2 đạt giá trị lớn nhất? 1 3 1 3 2 5 2 5 A. z    . i B. z   . i C. z    . i D. z   . i 2 2 2 2 3 3 3 3
Câu 203. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn z 1  34 và z 1 mi z m  2i . Gọi z , z S   1
2 là hai số phức thuộc   sao cho z
z nhỏ nhất, giá trị của z z bằng? 1 2 1 2 A. 2. B. 2 3 . C. 2 . D. 3 2 .
Câu 204. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các 2 1 1 1
số phức z, và z  . Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của z z z z bằng? A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 4.
Câu 205. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Một trang giấy A4 kích thức 21 cm x 29,7 cm có thể viết được 50 dòng, mỗi dòng có 75
chữ số (chữ số trong hệ thập phân). Ngày 25 / 01 / 2013 , người ta đã tìm được số nguyên 57885161 tố Mersenne 2
1 . Nếu viết số nguyên tố này theo hệ thập phân trên trang giấy
A4 nói trên thì cần bao nhiêu tờ giấy A4, biết rằng mỗi tờ giấy tương ứng với 2 trang? A. 2324 tờ. B. 2315 tờ. C. 2323 tờ. D. 2316 tờ.
Câu 206. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho dãy số u
u u u uu   n  thỏa mãn 10 2 20 2 1 , với mọi số nguyên n 10 n n 1  u n 1  10
n  2 . Tìm số tự nhiên n u  0 nhỏ nhất để 2019 2019 . 0 n
A. n  22168 .
B. n  22167 .
C. n  22178 .
D. n  22177 . 0 0 0 0
Bài tập tương tự ln 2 2
u u 10  ln 2u  6u 1 2   1 2
Câu 1. Cho dãy số u uu u n  thỏa mãn và 2 1 với n2 n n 1 
mọi n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để u  5050 bằng? n A. 100 . B. 99 . C. 101. D. 102 .
1 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 1 n 1 u u u
Câu 2. Cho dãy số u   2 3 10     
n  xác định bởi: u ;u u S u ... 1 n 1  . Tổng n 3 n 3 1 2 3 10 bằng? 3280 29524 25942 1 A. . B. . C. . D. . 6561 59049 59049 243
Câu 3. Cho dãy số u u u    u u   . Đặ n  thỏa mãn , 6 2 và log log 8 11 t n n 1  n 2 5 9 2
S u u  ...  u . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S  20172018 . n 1 2 n n A. 2587 . B. 2590 . C. 2593 . D. 2584 .
Câu 4. Cho dãy số u
log 2u  63  2log u  8n  8 , n   N n  thỏa mãn    n  * 3 5 4 . Đặt u .S 148
S u u  ...  u . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn n 2n  . n 1 2 n u .S 75 2n n A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Câu 207. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  4 y  2z  7  0
và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng x1 2my  4mz  4  0 và m
2x my  2m  
1  8  0 . Khi m thay đổi các giao điểm của d và S  nằm trên một m
đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó. 142 92 23 586 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 15 3 3 15
Câu 208. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A0;0; 4, B 3; 2;6,C 3; 2
 ;6. Gọi M là điểm di
động trên mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA MB MC bằng? A. 2 34 . B. 6 5 . C. 4 10 . D. 2 29 .
Câu 209. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 0; 
1 . Giá trị nhỏ nhất của 2 1
biểu thức M  2 f x  3xf xdx  4 f x  xxf xdx bằng? 0 0 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 24 8 12 6
2 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 210. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn 2
xf xf x 2 . '
f x  x, x
  và f 2 1. Tích phân 2
f xdx  bằng? 0 3 4 A. . B. . C. 2 . D. 4 . 2 3
Câu 211. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  2  0 và 1 S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  4  0 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh , A B nằm trên 2
S ; hai đỉnh C,D nằm trên S . Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 2  1  A. 3 2 . B. 2 3 . C. 6 3 . D. 6 2 .
Câu 212. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Gọi S là tập hợp các số phức z có phần thực và phần ảo đều là các số nguyên đồng thời
thoả mãn hai điều kiện: z  3  4i  2 và z z z z . Số phần tử của tập S bằng? A. 11. B. 12 . C. 13 . D. 10 .
Câu 213. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
S x  2  y  2 z  2 : 1 1 1 12
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu và mặt phẳng
P: x  2y  2z 11 0. P
Xét điểm M di động trên ; các điểm ,
A B, C phân biệt di S S  ABC động trên
sao cho AM , BM , CM là các tiếp tuyến của . Mặt phẳng
luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?  1 1 1   3  A. ;  ;    . B. 0; 1  ;3 . C. ; 0; 2   . D. 0;3;  1  .  4 2 2   2 
Câu 214. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. x 1 Cho hàm số y
có đồ thị C . Biết rằng C có tiệm cận ngang và tồn tại tiếp 2 ax 1
tuyến của C song song và cách tiệm cận ngang của C một khoảng bằng 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  1   3   1   3  A. a  ;1   . B. a  1;   . C. a  0;   . D. a  ; 2 .    2   2   2   2 
Câu 215. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các 2 1 1 1
số phức z, và z  . Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của z z z z bằng? A. 2. B. 2 . C. 2 2. D. 4 .
Câu 216. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hai hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx e g x 3 2
mx nx px 1 với
a, b, c, d, ,
e m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y f 'x; y g 'x như
hình vẽ bên. Tổng các nghiệm của phương trình f x  q g x  e bằng 13 13 4 4 A. . B.  . C. . D.  . 3 3 3 3
Câu 217. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  6 , BC  8 . Biết
SA  8 và SA  ( ABC) . Một khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của khối
chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC . Tính khoảng cách d từ tâm
của khối cầu đến mặt phẳng SBC . 4 3 12 34
A. d  6 . B. d  . C. d  . D. d  . 3 2 17
4 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 218. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc 60o ABC  cạnh bên
SD a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là điểm H thuộc đoạn
BD sao cho HD  3
HB . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CM SB . a 30 a 7 30a a 30 A. . B. . C. . D. . 8 4 7 5
Câu 219. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong mặt phẳng tạo độ Oxyz , cho bốn điểm A0; 1  ;2 , B2; 3  ;0 ,C  2  ;1  ;1 , D 0; 1  ;3 .
Gọi L là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức M .
A MB MC.MD  1 . Biết rằng L  là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu? 11 7 3 5 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 2 2 2 2
Câu 220. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C, có 0 ABC  60 ; x y x
AB  3 2. Đường thẳng AB có phương trình 3 4 8  
, đường thẳng AC 1 1 4 
nằm trên mặt phẳng   : x z 1  0. Biết điểm B là điểm có hoành độ dương, gọi
a,b,c là tọa độ của điểm C. Giá trị a b c bằng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 221. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là? A. 2163. B. 2170. C. 3003. D. 3843.
Câu 222. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi các đường  x y
e , y  0, x  0 và x  1.
Đường thẳng x k 0  k  
1 chia H thành hai phần có diện tích tương ứng S , S 1 2
5 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
như hình vẽ bên, biết S S . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 2 k e k e k e k e 1 1 2 3 A. e  . B. e  . C. e  . D. e  . 2 2 2 2
Câu 223. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 1
Biết rằng hai số phức z , z thỏa mãn z  3  4i  1 và z  3  4i  . Số phức z có 1 2 1 2 2
phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z z z  2z  2 bằng? 1 2 3 1105 3 1105 A. P  . B. P  5  2 3 . C. P  . D. P  5  2 5 . min 11 min min 13 min
Câu 224. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 2 x x
Trong mặt phang tọa độ Oxy , gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ; y   , 4 4
x  4, x  4 và hình  H
là hình gồm các điểm  ;
x y  thỏa x y
x   y  2 2 2 2 16, 2  4. 2 
Cho  H và  H quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V ,V . 2  1  1 2
Đẳng thức nào dưới đây đúng 1 2
A. V V .
B. V V .
C. V  2V .
D. V V . 1 2 1 2 2 1 2 1 2 3
Câu 225. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho parabol  P  2
: y  x  2x  3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng 1
d : y a 0  a  4 . Xét parabol  P đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . 2 
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P d . S là diện tích hình phẳng giới 1  1 2
hạn bởi  P và trục hoành. Biết S S , tính 3 2
T a  8a  48a . 2  1 2 A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 .
6 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 226. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 , đường thẳng x 15 y  22 z  37 d :   và mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  8x  6 y  4z  4  0 . Một đường 1 2 2
thẳng  thay đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai
điểm lần lượt thuộc mặt phẳng P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn
nhất của biểu thức AA  BB là 8  30 3 24 18 3 12  9 3 16  60 3 A. B. C. D. 9 5 5 9
Câu 227. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt AB AD
thuộc các đoạn thẳng AB AD ( M N không trùng với A ) sao cho  2.  4. AM AN Ký hiệu V , S ABCD S MBCDN 1
V lần lượt là thể tích của các khối chóp . và . . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 V V 3 17 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 14 6 3
Câu 228. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0; 2; 2, B2; 2
 ;0 . Gọi I 1;1; 1  1  
I (3;1;1) là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một 2
dây cung AB . Biết rằng luôn có một mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán
kính R của S . 219 129 A. R  . B. R  2 2 . C. R  . D. R  2 6 . 3 3
Câu 229. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z i  1 và z  2m  2 với m
tham số thực. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại hai số phức thỏa mãn các điều kiện trên là? A.  2  ;2 \  0 . B. 2;2 . C.  2  ;2 \ 0 . D. 2;2 .
7 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 230. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x 3 2
x  3x m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm  2018 để
với mọi bộ ba số phân biệt a,b, c  thì f a, f b, f c là độ dài ba cạnh của một tam giác. A. 2011 . B. 2012 . C. 2010 . D. 2018 .
Câu 231. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x   2
1  y   z  2  9 ngoại
tiếp khối bát hiện  H  được ghép từ hai khối chóp tứ giác đều S.ABCD S .ABCD
(đều có đáy là tứ giác ABCD ). Biết rằng đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD
giao tuyến của mặt cầu S  và mặt phẳng  P : 2x  2 y z  8  0 . Tính thể tích khối bát diện  H  . 34 665 68 1330 A.V   . B. V  . C. V  . D. V  . HH  H  H  9 81 9 81
Câu 232. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho m
ab với a  1, b  1 và 2
P  log b  2 27 log a  4 . Biết rằng P đạt giá a  3 log  a b c d 3 
trị nhỏ nhất khi m
c,d,e . Tính  c d S . e e 2 1
A. Vô số giá trị.
B. S  0. C. S  . D. S  . 3 3
Câu 234. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 3
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn 2
f (x)  6x f  3 x   . 3x 1 2  x
Giá trị x  
1 f ' dx bằng?  2  0 8 4 12 2 A.  . B. . C.  . D. . 5 5 5 5
Câu 235. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho z x yi với x, y
là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i z i  2  5 .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  6 y . Tính M m . 156 156 A. 60  2 10 . B.  20 10 . C. 60  2 10 . D.  20 10 . 5 5
8 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 236. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Gọi z , z , z , z là các nghiệm của phương trình 4 3 2
z  4z  3z  3z  3  0 . Tính giá trị 1 2 3 4 biểu thức T   2 z  2z  2 2 z  2z  2 2 z  2z  2 2 z  2z  2 1 1 2 2 3 3 4 4 
A. T  102 .
B. T  101.
C. T  99 . D. T  100 .
Câu 237. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Biết phương trình 1 2 log 2x 3 log 1980 2      x x
có 2 nghiệm x , x . Tính x x . 2   2   1 2 1 2 A. log 10. B. log 11. C. log 12. D. log 13. 2 2 2 2
Câu 238. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 4x  7 y z  25  0 và đường x 1 y z 1 thẳng d :  
. Gọi d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  P . 1 1 1 2 1  1
Đường thẳng d nằm trên P tạo với d ,d  các góc bằng nhau, d có vectơ chỉ phương 2 1 1 2 a  2b u ; a ; b c . Tính 2   c a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b A.  . B.  0 . C.  . D. 1. c 3 c c 3 c
Câu 239. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A6; 3  ;4 , B ; a ;
b c . Gọi M,N,P lần lượt là giao
điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy,Oxz,Oyz. Biết rằng M,N,P
nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Tính giá trị của tổng a b c .
A. a b c  11.
B. a b c  11.
C. a b c  17 .
D. a b c  17 .
Câu 240. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 2
 ;0;0 , B0;4;2 ,C 2;2; 2   . Gọi
d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC), S là điểm di động trên
đường thẳng d, GH lần lượt là trọng tâm của ABC , trực tâm của SBC . Đường
thẳng GH cắt đường thẳng d tại S  . Tính tích S . A S A  . 3 9 A. S . A S A   . B. S . A S A   . C. S . A S A   12 . D. . SA S A   6 . 2 2
Câu 241. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường
thẳng qua M và song song với AB, AC, AD lần lượt cắt các mặt phẳng  ACD ,  ABD ,
9 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
ABC tại N,P,Q. Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 16 8 54
Câu 242. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA  2a , tam giác ABC vuông tại C , 0
AB  2a,CAB  30 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC, B ' là điểm đối xứng của B
qua mặt phẳng  SAC . Thể tích của khối chóp H.AB ' B bằng 3 a 3 3 6a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 243. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho
BC  4BM , AC  3AP , BD  2BN . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD
được phân chia bởi mặt phẳng MNP . 7 7 8 8 A. . B. . C. . D. . 13 15 15 13
Câu 244. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho số phức z a bi; a,b  . Nhận xét nào sau đây luôn đúng? A. z  2a b . B. z  2 a b . C. z 2  a b . D. z 2  a b .
Câu 245. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  BC  2a, SAB  SCB  90 . 
Và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
S.ABC theo a. A. 2 6 a  . B. 2 3 a  . C. 2 4 a  . D. 2 12 a  .
Câu 246. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hai đường thẳng a, b cố định, song song với nhau và khoảng cách giữa chúng bằng
4 . Hai mặt phẳng  P, Q thay đổi vuông góc với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng
a, b . Gọi d là giao tuyến của  P, Q . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 4 .
B. d thuộc 1 mặt nón cố định
10 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
C. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2 2 .
D. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2 .
Câu 247. [Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx e ( ae  0 ). Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hàm số y f x 2 4
x có bao nhiêu điểm cực tiểu A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 248. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số bậc năm f x . Hàm số y f  x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số g x  f   x   x  2 7 2
1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;0 . B. 3;   1 .
C. 3; . D. 2;3 .
11 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 249. [Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, SB a
SB   ABCD . Gọi M là trung điểm của SD . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng  ACM  
và  SAD bằng 60 . Thể tích khối chóp S.BCD bằng? 3 3a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3
Câu 250. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho z x yi với x, y
là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i z i  2  5 .
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  6 y . Tính M m . 156 156 A. 60  2 10 . B.  20 10 . C. 60  2 10 . D.  20 10 . 5 5
Câu 251. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường
thẳng qua M và song song với AB, AC, AD lần lượt cắt các mặt phẳng  ACD ,  ABD ,
ABC tại N, P, Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 16 8 54
Câu 252. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho tam giác ABC BC a , 0
BAC  135 . Trên đường thẳng vuông góc với  ABC
tại A lấy điểm S thỏa mãn SA a 2 . Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC lần
lượt là M , N . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AMN  là? A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Câu 253. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. 
A BC có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC . Mặt phẳng  
A MN  cắt cạnh BC tại
P . Tính thể tích V của khối đa diện  MBPA BN. 3 3 3 3 3 7 3 3 7 3 A.a V . B.a V . C.a V . D.a V . 36 12 96 48
Câu 254. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 , đường thẳng
12 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] x 15 y  22 z  37 d :  
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  6 y  4z  4  0 . Một đường 1 2 2
thẳng  thay đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai
điểm lần lượt thuộc mặt phẳng P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn
nhất của biểu thức AA  BB là 8  30 3 24 18 3 12  9 3 16  60 3 A. . B. . C. . D. . 9 5 5 9
Câu 255. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f  x 4  x
 2x , x  0 và 2 x f   1  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x  0 có 1 nghiệm trên 0;  1 .
B. Phương trình f x  0 có 3 nghiệm trên 0; 
C. Phương trình f x  0 có 1 nghiệm trên 1;2 .
D. Phương trình f x  0 có 1 nghiệm trên 2;5 .
Câu 256. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2
x x   Biết 4 4 1
x , x là hai nghiệm của phương trình 2 log 
  4x 1  6x và 1 2 7 2  x  1 x  2x
a b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b . 1 2   4
A. a b  13 .
B. a b  11 .
C. a b  16 .
D. a b  14 .
Câu 257. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. x y
Cho hai số thực x, y thỏa mãn log
xx  3  yy  3  xy . Tìm giá 3 2 2
x y xy  2
trị nhỏ nhất của biểu thức P   x   2 5
y xy  3y  . A. 8 . B. 5. C. 7. D. 6 .
Câu 258. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ.
13 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 f x  m   1 có đúng 2 nghiệm trên  1  ;  1 ? A. 13 . B. 9 . C. 4 . D. 5 .
Câu 259. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho phương trình  xmx  4 log  2 3 2 2 2  2 x x x log
2 x m  2  0 . Gọi S là tập 1 2   2
hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng: 1 3 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2
Câu 260. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 4
y  sin x  cos 2x m bằng 2 . Số phần tử của S là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 261. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d có bảng biến thiên như sau: Khi đó 1
f x  m có bốn nghiệm phân biệt x x x
x khi và chỉ khi: 1 2 3 4 2
14 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 1 1 A.m 1. B.m 1.
C. 0  m  1.
D. 0  m  1. 2 2
Câu 262. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng  P : x  2y z 1  0 ,
Q: x  2y z 8  0 và R: x  2y z  4  0. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba
mặt phẳng  P, Q,  R lần lượt tại ,
A B, C .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 144 T AB AC A. 3 72 3 . B. 96 . C. 108 . D. 3 72 4 .
Câu 263. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho parabol  P  2
: y  x  2x  3 cắt trục hoành tại hai điểm ,
A B và đường thẳng 1
d : y a 0  a  4 . Xét parabol  P đi qua ,
A B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . 2 
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P d . S là diện tích hình phẳng giới 1  1 2
hạn bởi  P và trục hoành. Biết S S , tính 3 2
T a  8a  48a . 2  1 2 A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 .
Câu 264. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt
thuộc các đoạn thẳng AB AD ( M N không trùng với A ) sao cho AB AD 2.
 4. Ký hiệu V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD AM AN 1 V
S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 V 3 17 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 14 6 3
Câu 265. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A3 1
; ;0 , B 2;0; 
1 , C 0;2; 
1 , D 0;0; 2   . Với
mỗi điểm M tùy ý, đặt T MA MB MC MD . Gọi M
a;b;c sao cho T đạt giá trị 0  
nhỏ nhất. Lúc đó, tổng a  5b c bằng? A. 3 . B. 13 . C. 7 . D. 4 .
15 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 266. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x my z  6m  3  0 và
 : mx y mz  3m 8  0 (với m là tham số thực); hai mặt phẳng này cắt nhau theo
giao tuyến là đuờng thẳng . Gọi  ' là hình chiếu của  lên mặt phẳng Oxy . Biết rằng
khi m thay đổi thì đường thẳng  ' luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định có tâm I  ; a ;
b c thuộc mặt phẳng Oxy . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
P  10a b  3c ? A. P  56 . B. P  9 . C. P  41 . D. P  73 .
Câu 267. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2 z 1  2 z 1  z z  4i bằng: 14 7 A. 4  . B. 2  . C. 4  2 3 . D. 2  3 . 15 15
Câu 268. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 1
Cho hàm số y f x 4 2
  x ax b a,b  có đồ thịvà y g x 2  x mnx  p 2  , m n, p
 có đồ thị Pnhư hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và Pcó
giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? A. 4;4  ,1 . B. 4, 2;4,3 . C. 4,3;4, 4 . D. 4,1;4, 2 .
Câu 269. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Xét các số phức z z
z  4  1 và iz  2  1. Giá trị nhỏ nhất của z  2z 1 , 2 thỏa mãn 1 2 1 2 bằng A. 4 2  3 B. 2 5  2 C. 4  2 D. 4 2  3
16 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 270. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;8;2 , B 9; 7
 ;23 và mặt cầu S  có
phương trình S   x  2   y  2   z  2 : 5 3 7
 72. Mặt phẳng P : x by cz d  0
đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt cầu S  sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng
P lớn nhất. Giá trị của b c d khi đó là
A. b c d  2 .
B. b c d  4 .
C. b c d  3.
D. b c d  1.
Câu 271. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 x 1  x 1  Biết phương trình log  2log  
 có một nghiệm dạng x a b 2 5 3 x 2 2  x
trong đó a, b là các số nguyên. Tính T  2a  . b A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
Câu 272. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình hộp chữ nhật AB . CD
A BCD có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài
đường chéo AC bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
Câu 273. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 2x m 2
 2log x x  4x  2m 1 2 2
có 2 nghiệm thực phân biệt. A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 274. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong tất cả các cặp số thực  ; x y  thỏa mãn log
2x  2 y  5  1. Có bao nhiêu giá 2 2   x y 3
trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực  ; x y  sao cho 2 2
x y  4x  6 y 13  m  0 . A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 275. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. x y 1
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x  0, y  0, z  1 và log  2x y . 2 4x y  3
17 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2 2 x z y  Khi đó giá trị ( 1) ( 2)
nhỏ nhất của biểu thức T   tương ứng bằng: 3x y x  2z  3 A. 4 2 . B. 6 . C. 6 3 . D. 4 .
Câu 276. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình lập phương AB . CD
A BCD .Gọi E, F , M , N , P,Q lần lượt là tâm của các mặt AB ;
CD A' B 'C ' D '; ADD ' A'; DCC ' D ';CBB 'C '; ABB ' A' . Biết cạnh khối lập phương bằng
a ,khi đó thể tích của khối tám mặt đều nội tiếp khối lập phương trên là 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 12 4 6
Câu 277. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho khối trụ T có trục OO , bán kính r và thể tích V. Cắt khối trụ T thành hai r
phần bởi mặt phẳng  P song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 V
(như hình vẽ). Gọi V là thể tích phần không chứa trục OO . Tính tỉ số 1 . 1 V V 1 3 V  3 V   3 V 4  3 A. 1   . B. 1   . C. 1  . D. 1  . V 3 4 V 4 3 V 2 V 4
Câu 278. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Xét số phức z thỏa mãn z  2  i z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất
cả giá trị lớn nhất của z 1  i . Tính P m M. 5 2 2 73 5 2 73
A. P  13  73 . B. P   P   P   2 . C. 5 2 73 . D. 2 .
Câu 279. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Phương trình 3
x  mx xx 2 3   3 2
x x x m 2 1 2 6 9 2
 2 1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  ; a b , đặt 2 2
T b a thì: A. T  36 . B. T  48 . C. T  64 . D. T  72 .
Câu 280. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Nhân dịp quảng bá chiếc nón lá Việt Nam, một cửa hàng có đặt trước sảnh một cái nón lớn
với chiều cao 1,35m . Cửa hàng có sơn cách điệu hoa văn trang trí một phần của hình nón
18 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
ứng với cung AB như hình vẽ. Biết AB  1, 45m , ACB  150 và giá tiền để trang trí 2 1m
là 2.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà cửa hàng cần dùng để trang
trí mặt trước của nón là bao nhiêu? A. 4.510.000 đồng. B. 3.021.000 đồng. C. 3.010.000 đồng. D. 3.008.000 đồng.
Câu 281. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong C  trong hình bên. Hàm số f x
đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa f x f x  0 . Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ 1   2 1 2
thị C ; M , N, K là giao điểm của C  với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng
được gạch trong hình, S là diện tích tam giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường 2 tròn, khi đó tỉ S số 1 bằng S2 2 6 6 5 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 4
19 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 282. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \ 3 , thỏa mãn 3 2 2 1 x 2x f x xf x f ' x 2 và f 1 0 . Hàm số g x f 2x
1 có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 283. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Một bác thợ hàn làm ra những chi tiết trang trí giống nhau có dạng là một phần của mặt
xung quanh hình trụ như hình vẽ. Để làm ra sản phẩm đó bác thợ hàn cắt ra từ một tấm kim
loại phẳng hình chữ nhật kích thước 120 cm 240 cm thành những miếng kim loại hình chữ
nhật bằng nhau, một cạnh 20 cm , cạnh còn lại có độ dài L . Sau đó bác thợ hàn uốn cong
những miếng kim loại nhỏ đó thì được sản phẩm cần làm. Hỏi từ tấm kim loại ban đầu bác
thợ hàn có thể làm được tối đa bao nhiêu sản phẩm như vậy. Giả sử hao phí nguyên vật
liệu là không đáng kể. A. 60 . B. 72 . C. 66 . D. 80 .
Câu 284. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x là đa thức bậc 5 có đồ thị f  x như hình vẽ.
20 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Hàm số g x  f  2 x x 2 2
x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 285. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C  như hình vẽ.
Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ x , x , x theo thứ tự 1 2 3
lập thành cấp số cộng và x x  2 3 . Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và 3 1
trục Ox S , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x 1, 1
y   f x 1, x x x x bằng 1 3
A. S  2 3 .
B. S  4 3 . C. 4 3 . D. 8 3 .
Câu 286. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm bậc bốn và f 0  0 . Hàm số f ' x có bảng biến thiên như sau 1
Hỏi hàm số g x  f  3
x   2x có bao nhiêu điểm cực trị 3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
21 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 287. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Có bao nhiêu cặp số  ;
x y  thỏa mãn tính chất  xx x y 2021 2021 log log , ở đó là số thực y
dương, y là số nguyên dương nhỏ hơn 2021 ? A. 4038 . B. 6057 . C. 6060 . D. 4040 .
Câu 288. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho f x là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Biết hàm số f x đạt cực trị tại x ; x 1 2
thỏa mãn x x  4 và tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên trục hoành. Gọi S ; S 2 1 1 2 S
là diện tích hình phẳng như trong hình vẽ. Tỷ số 1 bằng: S2 3 3 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 3
Câu 289. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho số phức z thoả mãn z 1 2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P z  2  3i z  5i . A. P  96 . B. P  66 . C. P  152 . D. P  132 . max max max max
Câu 290. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x   1
  y  2  z  3 16
và các điểm A1;0;2 , B 1
 ;2;2. Gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho
thiết diện của  P với mặt cầu S  có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình  P dưới
dạng  P : ax by cz  3  0 . Tính T a b c . A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
22 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 291. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. x  2 y 1 z 1
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 2 
P: x y z  6  0. Gọi   là mặt phẳng đi qua đường thẳng d và tạo với P một
góc nhỏ nhất. Khi đó dạng phương trình tổng quát của   là ax by z d  0. Khi đó
giá trị của a b d bằng: A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 292. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Hình vẽ dưới đây mô tả một ngọn núi có dạng hình nón. Nhà đầu tư du lịch dự định xây
dựng một con đường nhằm phục vụ việc chuyên chở khách du lịch tham quan ngắm cảnh
vòng quanh ngọn núi bắt đầu từ vị trí A và dừng ở vị trí B . Biết rằng người ta đã chọn xây
dựng đường đi ngắn nhất vòng quanh núi từ A đến B , đoạn đường đầu là phần lên dốc từ
A và đoạn sau sẽ xuống dốc đến B . Tính quãng đường xuống dốc khi đi từ A đến B . 400 600 A. . B. 0 . C. . D. 15 91 . 91 91
Câu 293. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x 3 2
ax  2x bx 1 và y g x 2
cx  4x d có bảng biến thiên
dưới đây. Biết đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm phân biệt có
hoành độ lần lượt là x , x , x thỏa mãn x x x  9. Giá trị của P  3a b c  2d là 1 2 3 1 2 3
23 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 294. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log  2 2
2x y   log  3 3 x  2 y
 log z . Có bao giá trị 3 7 
nguyên của z để có đúng hai cặp  x, y thỏa mãn đẳng thức trên ? A. 2 . B. 211. C. 99 . D. 4.
Câu 295. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Một gia đình có bồn tắm có bề mặt phẳng và lòng trong như hình vẽ, lòng trong của bồn tắm có
hình dạng bán cầu, mất đi chỏm cầu. Biết thể tích khối chỏm cầu được tính bởi công thức 2 2 h V     h R  
 với R là bán kính khối cầu, h là chiều cao của chỏm cầu và OH m .  3  2 Thể tích  3
m  lòng trong của bồn tắm là
24 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 8  5 2 10  2 5  2 10  2 A.  . B.  . C.  . D.  . 24 3 12 3
Câu 296. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho mặt cầu S có tâm I 3;2;2 bán kính R  2 , mặt cầu S có tâm I 1;0;1 bán 2   2  1   1  1
kính R  1. Phương trình mặt phẳng  P đồng thời tiếp xúc với S và S và cắt đoạn 2  1  2
I I có dạng 2x by cz d  0 . Tính T b c d . 1 2 A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 297. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị hàm số như hình vẽ sau.
Hàm số y g x  f f x 1202 có
A. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 1 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.
25 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
26 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
27 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
28 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
29 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
30 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
31 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 319. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho x, y 0;2 thỏa mãn  x  3 x  8  eyey  
11 . Giá trị lớn nhất của P  ln x  1  ln y bằng:
A. 1 ln 3  ln 2. B. 2 ln 3  ln 2. C. 1 ln 3  ln 2. D. 1  ln 2.
Câu 320. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 
1 và thỏa mãn f 0  0 . Biết 1 9 1  x 3 1 2
f xdx  
f ' xcos dx  
. Tích phân f xdx  bằng. 2 2 4 0 0 0 6 2 4 1 A. . B. C. D.  .  .  . 
Câu 321. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x và f x  0, x
  . Biết hàm số y f 'x có bảng biến thiên như  1  137 hình vẽ và f    .  2  16
Có bao nhiêu giá trị nguyên của 2 m  20
 20;2020 để hàm số g x  x 4mx5  e
. f x  đồng biến  1  trên 1  ;   .  2  A. 4040. B. 4041. C. 2019. D. 2020.
Câu 322. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho cấp số cộng a , cấp số nhân b thỏa mãn a a  0, b b  1 và hàm số n n  2 1 2 1 f x  3
x  3x sao cho f a  2  f a f log b  2  f log b . Tìm số nguyên dương n 2 2   2 1 2   1
nhỏ nhất sao cho b  2019a . n n A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.
32 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 323. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CDN là điểm
di động trên đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là? 2 1 2 1 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 9
Câu 324. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hai hàm số   4 3 2
f x ax bx cx dx e g x 3 2
mx nx px 1 với a, b, c, d, e,
m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y f  x; y g x như hình vẽ dưới.
Tổng các nghiệm của phương trình f x  q g x  e bằng 13 13 4 4 A. . B.  . C. . D.  . 3 3 3 3
Câu 325. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập
hợp các giá trị của m ( m  ) sao cho x   3
1 m f 2x  
1  mf x  f x 1  0, x    
. Số phần tử của tập S A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
33 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 326. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để tồn tại 4 số phức z thỏa mãn
z z z z  2 và z z  2   z z  m là số thuần ảo. Tổng các phần tử của S là: 2 1 2 1 1 A. 2 1 B. C. D. 2 2 2
Câu 327. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho phương trình: 3m m ee   2 x   x  2 2 1
1  x 1  x  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để phương trình đã cho có nghiệm. 1   1   1   1  A. ln 2; .   B. 0; ln 2 .   C. ;  ln 2 .  D. 0; .     2   2   2   e
Câu 328. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng 1;  và thỏa mãn
xf x f x 3 2
ln x x f x, x
 1; ; biết f  3 e  3e . Giá trị f 2 thuộc khoảng nào dưới đây?  25  A. 12;   .  2 
Câu 329. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
x y z
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F
bằng bao nhiêu, biết rằng x,
x y z
x y z
y, z là các số thực thỏa mãn log
x x  2  y y  2  z z  2 . 16   2 2 2      
 2x  2y  2z 1 1 2 2 1 A.  . B. . C.  . D. . 3 3 3 3
Câu 330. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2 2 x y 1 2   log  2 2
x y 1  3. Biết giá trị lớn nhất 3  của biểu thức a 6 3 3
S x y x y
với a, b là các số nguyên dương và phân số a b b
tối giản. Tính giá trị biểu thức T  2a b .
34 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] A. T  25. B. T  34. C. T  32. D. T  41.
Câu 331. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. z i a
Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn  . Trên mặt phẳng 2 
1 a a  2 1 i a
tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm M
I 3; 4 (khi a thay đổi) là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 332. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: 4 2 x
x    m 2 16 8 1
x m  2m 1  0 . A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 333. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên và thỏa mãn f  x 2
x f x2019  4x  6x.e
 0 và f 0  2019 
. Số nghiệm nguyên dương của bất
phương trình f x  7 là A. 91. B. 46. C. 45. D. 44.
Câu 334. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các 1 1 số phức z, và z
. Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của z z 2 1 z  bằng z A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 4.
Câu 335. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 2 x  5y
Cho x, y là các số dương thỏa mãn 2 2 log
1 x 10xy  9y  0 . Gọi M, m lần 2 2 2
x 10xy y 2 2   lượ x xy 9 y
t là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P
. Tính T  10M m . 2 xy y
35 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] A. T  60 . B. T  94 . C. T  104 . D. T  50 .
Câu 336. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . AM A N  1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB , A C  sao cho   ABA C
. Tính thể tích V của khối 3 BMNC C  . 3 a 6 3 2a 6 3 3a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 108 27 108 27
Câu 337. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hàm số 3 2
y f (x)  x  3x  2 và phương trình f (x)  m m n có 8 nghiệm phân biệt với m  ( 6  ; 2)
 . Khẳng định nào sau đây đúng?  6   m  4   3   m  2  A.  . B.  . 2  n  6   2m
6  2m n  2  3   m  2   3   m  2   C.  .
D. 0  n  6  2m . m n 
2  n  m
Câu 338. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. m  2  6i  Cho số phức z  , m  
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m 1;50 để z là số  3 i  thuần ảo? A. 25. B. 50. C. 26. D. 24.
Câu 339. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm: 2 xx 1  2 x 1 3  3   
 2017x  2017   1  . 2 x  
m  2 x  2m 3 0 2 A. m  3.  B. m  3.  C. m  2.  D. m  2. 
Câu 340. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho các hàm số f x, f x , f x ,... biết: o 1   2  
36 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] f x x x x f x f x n o
  ln  ln  2019  ln  2019 ,  1,  . n 1    n  
Số nghiệm của phương trình f x  0 là 2020   A. 6058. B. 6057. C. 6059. D. 6063.
Câu 341. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. x y z
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log  log  log
 3. Tính giá trị nhỏ nhất 2 3 5 4 9 25 của S  log . x log . y log z. 2001 2018 2019
A. min S  27.log 2.log 3.log 5. 2001 2018 2019
B. min S  44.log 2.log 3.log 5. 2001 2018 2019
C. min S  88.log 2.log 3.log 5. 2001 2018 2019 289 D. min S  .log 2.log 3.log 5. 2001 2018 2019 8
Câu 342. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên [0;1] , có đạo hàm dương và liên tục trên [0;1] , 1 1 1 3  
thỏa mãn f 0  1 và 3
f x 4 f ' 
 x dx  3 f '   x 2
. f xd . I    x Tính
f xd .x 0 0 0 1 2 1
A. I  2 e   1 . B. I   2 2 e   1 . C.e I . D.e I . 2 2
Câu 343. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Với a là tham số thực để bất phương trình 2x  3x ax  2 có tập nghiệm là khi đó
A. a   ;0   .
B. a  1;3 .
C. a  3; .
D. a  0;  1
Câu 344. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P, Q, R lần lượt di động trên ba trục 1 1 1 1
tọa độ Ox, Oy, Oz (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho    . Biết 2 2 2 OP OQ OR 8
mặt phẳng  PQR luôn tiếp xúc với mặt cầu S  cố định. Đường thẳng d thay đổi nhưng
37 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]   luôn đi qua 1 3 M  ;
;0  và cắt S  tại hai điểm A, B phân biệt. Diện tích lớn nhất của 2 2   tam giác AOB A. 15 . B. 5 . C. 17 . D. 7 .
Câu 345. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Giả sử x là nghiệm của phương trình 2
ax bx c  0 a  0 . Cho hàm số ob c
y f x  Mx với M  max  ;
 . Tìm các giá trị của tham số a sao cho hàm số  a a
g x   f x  ax nghịch biến trên . 2 x x 1 2 x x 1 A. a o .
B. a   o . C. a o .
D. a   o . x 1 x x  1 x o o o o
Câu 346. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm f  x liên tục trên 0  ;1 thỏa mãn 1 1 dx 2 f   1  . e f 0 và
  f x dx  2  
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2   f x 0     0 e 2 e  2 2e 2 e  2 A. f   2 1  . B. f     1  . C. f   2 1  . D. f     1  . e 1 e 1 2 e 1 e 1
Câu 347. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
38 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2
 3x  2x  3 
Tìm tất cả các giá trị m để phương trình f
  m có nghiệm. 2 2x  2  
A. 4  m  2 .
B. 4  m  2 .
C. 2  m  4 .
D. 2  m  4 .
Câu 348. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 9.3 x   4 2 4
 2 1  3  3.3x m x x m 1  0
có đúng 3 nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 349. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho khối chóp S.ABCSA SB SC a , ASB  60 ,  BSC  90 ,
ASC  120 . Gọi CN AM
M, N lần lượt là các điểm trên cạnh ABSC sao cho  . Khi khoảng cách giữa SC AB
MN nhỏ nhất, tính thể tích V của khối chóp S.AMN. 3 2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 72 72 432 432
Câu 350. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho một đa giác đều  H  có 15 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của
H . Tính số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của H . A. 4950. B. 1800. C. 30. D. 450.
Câu 351. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số đa thức f x 5 4 3 2
mx nx px qx hx r ,  ,
m n, p, q, , h r   . Đồ thị 3 5 11
hàm số y f  x cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là –1; ; ; . Số 2 2 3
điểm cực trị của hàm số g x  f x  m n p q h r là
39 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 352. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x 3 3
 7  3x  7  3x  2019 .
x Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m
thỏa mãn điều kiện f  3 2
x x x m   f  2 2 3
2x  2x  5  0, x 0;  1 . Số phần tử của S là? A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.
Câu 353. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D
A BC ' D có AB BC, BC  3c . m Hai mặt phẳng     ACC 
A  và  BD
D B hợp với nhau góc  0    . 
 Đường chéo BD hợp với mặt  2    
phẳng CDDC một góc β 0    . 
 Hai góc ,  thay đổi nhưng thỏa mãn hình  2 
hộp ADDA .BCCB luôn là hình lăng trụ đều. Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp ABC . D
A BCD là A. 3 3cm . B. 3 2 3cm . C. 3 6 3cm . D. 3 12 3cm .
Câu 354. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2. Biết f 0  1 và  3 2 2
x  3x . f  x      2 2 4 . 2  x x f x f x e
với mọi x 0;2. Tính tích phân I  .  dx f x 0  
40 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 14 32 16 16 A. I   . B. I   . C. I   . D. I   . 3 5 3 5
Câu 355. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  4x  4 y  2z  7  0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt m
phẳng x  1 2my  4mz  4  0 và 2x my  2m  
1  8  0 . Khi m thay đổi các giao
điểm của d và S  nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn m đó. 142 92 23 586 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 15 3 3 15
Câu 356. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2; 3
 ;4. Gọi P là mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
x 'Ox, y 'Oy, z 'Oz lần lượt tại các điểm D, E, F sao cho
OD OE   2 2
m  2m  2OF  0 , trong đó m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá
trị của m để chỉ có đúng ba mặt phẳng  P thỏa mãn yêu cầu trên.
Tập hợp S có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng? A. 7. B. 3. C. 15. D. 4.
Câu 357. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. z  4  3i
Cho z x yi x, y   là số phức thỏa mãn điều kiện z  3  2i  5 và  1. z  3  2i
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
T x y  8x  4 y . Tính M m A. 18 . B. 4 . C. 20 . D. 2 .
Bài tập tương tự
Cho z x yi x, y   là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i z i  2  5 . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  6 y . Tính M m 156 165 A.  20 10 .
B. 60  20 10 . C.
 20 10 . D. 60  20 10 . 5 5
41 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 358. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt thuộc các đoạ AB AD
n thẳng AB AD (MN không trùng với A) sao cho  2.  4. Ký AM AN
hiệu V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCDS.MBCDN. Tìm giá trị lớn 1 V
nhất của tỉ số 1 V 3 17 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 14 6 3
Câu 359. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Từ hai chữ số 0 và 1 tạo ra được bao nhiêu số có 2018 chữ số chia hết cho 5, đồng thời
tổng của các chữ số là một số chẵn A. 2018 2 . B. 2017 2 . C. 2015 2 . D. 2016 2 .
Câu 360. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều
năm điểm A, B, C, DS. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy? A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng.
Câu 361. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 3 2 7
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 
3 thỏa mãn f 3  0 ,  '
f x dx    6 0 3   7 3 và    f x dx
. Tích phân  f xdx bằng: x 1 3 0 0 7 97  7 7  A.  . B. . C. . D. . 3 30 6 6
Câu 362. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;1;2 và B  3;1;3 thoả mãn AB BCAB ; ADAD
BC . Gọi (S ) là mặt cầu có đường kính AB , đường thẳng CD di động
và luôn tiếp xúc với mặt cầu (S) . Gọi EAB, FCD EF là đoạn vuông góc chung
của AB CD . Biết rằng đường thẳng  là tiếp tuyến của mặt cầu S  và thỏa mãn ()  ;
EF ()  AB d  ;
A   3 . Khoảng cách giữa  và CD lớn nhất bằng 3  2 3  3 A. . B. 2 . C. . D. 3 . 2 2
42 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 363. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Xét các số phức z  1 i, z  1 3i, z  4  i và số phức z thay đổi. Biết rằng tồn tại số 1 2 3 z z z z z z z z z z z z
phức z , z , z mà 4 2 5 3 6 1 , , là các số thực, còn 4 5 6 , , 4 5 6 z z z z z z z z z z z z 4 3 5 1 6 2 2 3 3 1 1 2 2 2 2
thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của T z z
z z z z . 4 5 6 72 72 18 A. . B. 3. C. . D. . 5 25 25
Câu 364. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích ba số ở ba lần
tung (mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6 . 82 90 83 60 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216
Câu 365. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hai số phức z, w thỏa mãn z  2w  3, 2z  3w  6 và z  4w  7. Tính giá trị của
biểu thức P z.w z. . w A. P  14  . i B. P  28  . i C. P  14.  D. P  28. 
Câu 366. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x có đọa hàm liên tục trên đoạn 0 
;1 đồng thời thỏa mãn f 0  9 và
f   x   f    x 2 9  x  9 
. Tính T f   1  f 0 . 1
A. T  2  9 ln 2 .
B. T  9 . C. T   9ln 2 .
D. T  2  9 ln 2 . 2
Câu 367. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Xét các số phức z a bia,b   thỏa mãn z  3  2i  2 . Tính a b khi
z 1 2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3. D. 4  3 .
Câu 368. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 0 1 2
2C  5C  8C  ...  n C . n n n 3  2 n 1600 n A. n  5 . B. n  7 . C. n  10 . D. n  8 .
Câu 369. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
43 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  m  
1 .16x  2.25x x 1  log 
  5 .4x  1 m 2 4 x  2.25xx  5.20  
có hai nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 370. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x liên tục trên . Biết rằng phương trình f x  0 có 8 nghiệm dương
phân biệt không nguyên, phương trình f  3 2
2x  3x  
1  0 có 20 nghiệm phân biệt, phương trình f  4 2
x  2x  2  0 có 8 nghiệm phân biệt. Hỏi phương trình f x  0 có
bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 2;  ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 371. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hàm số 2
y x có đồ thị C  , biết rằng tồn tại hai điểm A , B thuộc đồ thị C  sao
cho tiếp tuyến tại A , B và đường thẳng pháp tuyến của hai tiếp tuyến đó tạo thành một
hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi S là diện tích giới hạn bởi đồ thị C  1
và hai tiếp tuyến, S là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi các tiếp tuyến và pháp tuyến 2 S tại ,
A B . Tính tỉ số 1 ? S2 1 1 125 125 A. . B. . C. . D. . 6 3 768 128
Câu 372. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho số phức z thỏa z 1  z 1  z z  4  6 và z  5i  2 thì giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 1 2
z z m . Khẳng định đúng là 1 2
A. m  0;2 .
B. m  2;4 .
C. m  4;5 .
D. m  5;7 .
Câu 373. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x 4 2
x  2x và hàm số y g x 2 2 
x m , với 0  m  2 là tham số
thực. Gọi S , S , S , S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Ta có diện tích 1 2 3 4
S S S S tại m . Chọn mệnh đề đúng. 1 4 2 3 0
44 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  1 2   2 7   7 5   5 3  A. m  ; . B. m  ; . C. m  ; . D. m  ; . 0          2 3  0  3 6  0  6 4  0  4 2 
Câu 374. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Giả sử z là số phức thỏa mãn iz  2  i  3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 z  4  i z  5  8i có dạng abc . Khi đó a b c bằng A. 6 . B. 9 . C. 12 . D. 15 .
Câu 375. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 xx 1  2 x 1  3   3
 2020x  2020  0
Cho hệ bất phương trình 
( m là tham số). Gọi S là 2 x   m  2 2
x m  3  0
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình đã cho có nghiệm.
Tính tổng các phần tử của S . A. 10 . B. 15 . C. 6 . D. 3 .
Câu 376. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong các số phức z thỏa mãn 2
z 1  2 z gọi z z lần lượt là các số phức có 1 2
môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w z z là 1 2 A. w  2 2 . B. w  2 . C. w  2 .
D. w  1 2 .
Câu 377. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  3 . Một mặt phẳng
  tiếp xúc với mặt cầu S và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm , A B,C thoả mãn 2 2 2
OA OB OC  27 . Diện tích của tam giác ABC bằng
45 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 9 3 3 3 A. . B. 3 3 . C. 9 3 . D. . 2 2
Câu 378. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  3  ; 
1 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện 2 tích các hình ,
A B,C lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân I   3
x xf  2 x  3dx. 0 A. 14 . B. 32 . C. 32 . D. 28 .
Câu 379. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của  các cạnh S ,
A CD . Biết góc giữa đường thẳng MN với mặt phẳng  SBD bằng 30 (như hình vẽ). S M D C N A B
Thể tích của khối chóp đều S.ABCD là: 3 30 3 21 3 5 3 22 A. a V . B. a V . C. a V . D.a V . 18 6 3 6
Câu 380. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
46 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S : x  4  y z  16 , 1   2 2 2
S :x  42 2 2
y z  36 và điểm A4;0;0 . Đường thẳng 2
 di động nhưng luôn tiếp
xúc với (S ) , đồng thời cắt S tại hai điểm B C . Tam giác 2  1 ,
ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 24 5 . B. 48. C.7 2. D. 28 5 .
Câu 381. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x 4 3 2
 2x  8x 16x 1 m (m là tham số). Biết rằng khi m thay đổi thì
số điểm cực trị của hàm số có thể là a hoặc b hoặc c . Giá trị a b c bằng A. 12. B. 16. C. 15. D. 13.
Câu 382. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên , f  6
   0 và bảng xét dấu đạo hàm Hàm số y f  4 2
x x   6 4 2 3 4
6  2x  3x 12x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 7 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .
Câu 383. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho đồ thị C 3 2
: y x  3x mx  3 và đường thẳng d : y ax với m, a là các tham số
a  0 . Biết rằng ,
A B là hai điểm cực trị của C  và d cắt C  tại hai điểm C, D
sao cho CD  4 2 và ACBD là hình bình hành. Tính diện tích của ACBD . A. 12 . B. 16 . C. 9 . D. 4 10 .
Câu 384. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Biết y f  x có bảng biến thiên như hình vẽ
47 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  1 
Có bao nhiêu số tự nhiên n sao cho ln f x 3 2
x  3x  9x m  
n có nghiệm với  3  x   1
 ;3 và m0;  13 A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 7 .
Câu 385. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2020
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn      2020 2020 2 3 2  n n n 3  .
Số phần tử của S A. 8999 . B. 2019 . C. 1010 . D. 7979 .
Câu 386. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;7 và có đồ thị hàm số
y f  x trên đoạn 0;7 như hình vẽ.
Đặt g x  f 2x  
1 , biết rằng diện tích các hình phẳng trong hình vẽ lần lượt là 244 28 2528 S  , S  , S
f 0  1, tính g 4 . 1 15 2 15 3 15
48 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2759 2744 5518 563 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3
Câu 387. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp M .ABCD có đỉnh M thay đổi 2 2 2
luôn nằm trên mặt cầu S  :  x  2   y  
1   z  6  1, đáy ABCD là hình vuông có
tâm H 1;2;3 , A3;2; 
1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp M .ABCD bằng 32 128 64 A. 64 . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 388. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y để phương trình
ln log y  ln log y  sin x  sin x có nghiệm? 5  5  A. 10 . B. 11 . C. 42 . D. 43 .
Câu 389. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Xét hai số phức z , z , thỏa mãn z 1  1, z  2  3 và z z 1  6 . Giá trị lớn 1 2 1 2 1 2
nhất của 5z z  7  3i bằng 1 2 A. 3 2  3 . B. 2 2  3 . C. 3  3 . D. 2 3  2 .
Câu 390. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  :  x  3   y  2   z   1  75 và
mặt phẳng  P  2
m mx   2
m m   y   m   2 : 2 4 1 2 3
1 z m 1  0 . A là điểm thuộc
mặt cầu S  . Khi khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P đạt giá trị lớn nhất thì khối nón
có đỉnh là A , đường tròn đáy là giao tuyến của  P và S  có thể tích bằng bao nhiêu? A. 128 3 . B. 75 3 . C. 32 3 . D. 64 3 .
Câu 391. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hàm số 2
y x mx 0  m  2020 có đồ thị C  . Gọi S S là diện tích của hình 1 2
phẳng giới hạn bởi C  , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  2020 . Giá trị của m sao
cho S S là 2 1
49 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 4040 4041 2021 2020 A. m B. m C. m D. m  3 3 3 3
Câu 392. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2000  ; 2000 để log b log 4 a ab a b
m log b  3 với mọi a,b 1; a A. 2199 . B. 2000 . C. 2001 . D. 1999 .
Câu 393. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;0;0 , B0;4;0 , C 0;0;6 . Điểm
M thay đổi trên mặt phẳng  ABC  và N là điểm trên tia OM sao cho OM .ON  2020 .
Biết rằng khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu S  cố định. Đường thẳng đi
qua D 0;202;10 cắt S  theo một dây cung EF ,khi đó EF có độ dài ngắn nhất là. A. 4 10226 . B. 2 10226 . C. 3 10226 . D. 5 10226 .
Câu 394. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x , x lần lượt 1 2
là hai điểm cực trị thỏa mãn x x  2 và f x  3 f x  0. Đường thẳng song song 1   2 2 1
với trục Ox và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x và 0 S
x x 1. Tính tỉ số 1 ( S S lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình 1 0 1 2 S2 bên dưới).
50 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 27 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 5
Câu 395. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;  1 ; B 1;3; 2   và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0 . Xét khối nón  N  có đỉnh là tâm I của mặt cầu
và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S  . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa
đường tròn đáy của  N  và đi qua hai điểm ,
A B có phương trình dạng 2x by cz d  0
y mz e  0 . Giá trị của b c d e bằng A. 15. B. 12. C. 14. D. 13.
Câu 396. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 3
x3 m3x   3 2     x3 3 9 24 .3  3x x x x m
1 có 3 nghiệm phân biệt là A. 45 . B. 34 . C. 27 . D. 38 .
Câu 397. [#Mỗi_ngày_3_câu_hỏi_hay]. 2 x  Cho biểu thức 1 4 P  2  2 y
trong đó x, y là 2 số thực thỏa mãn 3
y   y x 3 26 3 2
x  3xyx y . 1
Biết rằng giá trị lớn nhất của P có dạng . c a b
với a, b, c
. Giá trị của biểu thức
a b c là? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 398. [#Mỗi_ngày_3_câu_hỏi_hay].
51 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và
trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, xác suất để 4
điểm được chọn có thế tạo thành bốn đỉnh của một tứ diện là 188 1009 245 136 A. . B. . C. . D. . 273 1365 273 195
Câu 399. [#Mỗi_ngày_3_hỏi_hay].
Trong không gian Oxyz, biết rằng với mọi tham số thực a thay đổi thì mặt phẳng  P :
2sina  cosax  2sina  cosay  6 cosaz  sina  3cosa  2  0 luôn tiếp xúc với
một mặt cầu cố định có bán kính R là? 2 2 1 A. R  . B. R  2 . C. R  . D. R  . 2 4 2
Câu 400. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x liên tục trên M và có đồ thị C  . Biết hai tiếp tuyến với C  tại
điểm x  1 tạo với nhau một góc 45°, hai tiếp tuyến này cùng với trục hoành tạo thành 0
một tam giác nhọn có số đo ba góc lập thành một cấp số cộng. Biết rằng biểu thức
f x  f 2  xA  lim
dương. Khi đó giá trị của A bằng  x 1  x 1 A. 2. B. 2  2 3 . C. 3  2 . D. 3 1.
Câu 401. [#Mỗi_ngày_3_câu_hỏi_hay].
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 2;1;0 , bán kính bằng 3 và mặt cầu 1 
S có tâm J 0;1;0 , bán kính bằng 2. Đường thẳng  thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt 2 
cầu S , S . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách 2  1 
từ điểm A1;1; 
1 đến đường thẳng  . Giá trị tổng M m bằng A. 5 . B. 5 2 . C. 6 . D. 6 2 .
Câu 402. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
 f 3 x. f x 1
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0;  3 , thỏa mãn  với mọi
 f x  1
52 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 3   x 0;  3 và f   1 0  . Tính tích phân   xf x I dx . 2    f   x 2 2  0 1 3 .  f x 1 3 5 A. I  . B. I  1. C. I  . D. I  . 2 2 2 -----THE END-----
53 I can’t??? I can!! | ▫▪ 201 câu hỏ i hay Phầ n 2 Đáp án
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 202. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong các số phức z dưới đây, số phức nào thỏa mãn z  1 và 3
z z  2 đạt giá trị lớn nhất? 1 3 1 3 2 5 2 5 A. z    . i B. z   . i C. z    . i D. z   . i 2 2 2 2 3 3 3 3 Giải
Đặt z x yi x, y  . Ta có: 3 3 z z
x x   y 2 2 4 4 2
4x  2i (do z  1).
z z    x x  2   x  2 3 3 2  2  x  3 2 2 4 4 2 4 2 1
16x  4x 16x  8.
Xét hàm số f x 3 2
 16x  4x 16x  8, x  1  ;  1 . 2 1
Ta có: f  x 2
 48x  8x 16  0  x  hay x   . 3 2  1   2  8 Tính f   1  4, f  13, f  , f       1  4.  2   3  27 1 3
Dựa vào kết quả trên ta thấy 3
max z z  2  13  z    . i z 1  2 2 Đáp án A.
Câu 203. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn z 1  34 và z 1 mi z m  2i . Gọi z , z S   1
2 là hai số phức thuộc   sao cho z
z nhỏ nhất, giá trị của z z bằng? 1 2 1 2 A. 2. B. 2 3 . C. 2 . D. 3 2 . Giải
Đặt z x yi theo giả thiết có: 2 2 2 2 
(x 1)  y  34 
(x 1)  y  34(1)    . 2 2 2 2
(x 1)  (y  ) m  (x  ) m  (y  2) ( 
 2m  2)x  (2m  4)y  3  0(2)
Ta có (1) là đường tròn (C) có tâm I (1;0), R  34;(2) là đường thẳng Δ.
Vì vậy có tối đa 2 số phức z thoả mãn và gọi Az , B z ta có 1   2  2 2 2
AB  2 R d (I , )  2 34  d (I , )  ABd(I, ) . min max
1 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 1(2m  2)  3 34 13
Ta có d (I, )   d(I,)   m  . max 2 2    2 8 (2m 2) (2m 4) 2 2
(x 1)  y  34, Khi đó 
z z  3 2. 5 3 1 2 x y  3  0 4 4 Đáp án D.
Câu 204. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các 2 1 1 1
số phức z, và z  . Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của z z z z bằng? A. 2. B. 2. C. 2 2. D. 4. Giải 1  1  1 1
Ta có OA z , AB
z , BC z
  z ,OC z  .   zz z z
Vì OABC là một hình bình hành nên  z z 2 2 OA BC  1 1 1 z 1 z 2 2   
  z z     1 z  1 1 1  z AB OCz z   z z z zz z Đặt 2 2 2
z x yi z x y  2xy .
i vậy điều kiện trở thành: 2 2
z   z   2 2
x y    xyi   2 2 1 1 1 2 x y   1  2xyi
 x y  2  x y  x y  2  x y  x y  2  x y  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 4 1 4 1 1 2 2 2 2
x y 1  x y 1 2 2 2 2  
x y  0  y x 2 2 2 2
x y 1  (x y 1) Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 1 1 z
(x y 1)  2xyi
(x y 1)  4x y 1 4x 1 1 2 2 z       2x   2 2x .  2. 2 2 2 2 2 z z x yi x y 2x 2x 2x
2 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  1 2 2x   2 2  x      Dấu bằng đạt tại 1 1 1 1 2 2 y x  ( ; x y)  ;  ; ;       2 2   2 2  x  0   Đáp án B.
Câu 205. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Một trang giấy A4 kích thức 21 cm x 29,7 cm có thể viết được 50 dòng, mỗi dòng có 75
chữ số (chữ số trong hệ thập phân). Ngày 25 / 01 / 2013 , người ta đã tìm được số nguyên 57885161 tố Mersenne 2
1 . Nếu viết số nguyên tố này theo hệ thập phân trên trang giấy
A4 nói trên thì cần bao nhiêu tờ giấy A4, biết rằng mỗi tờ giấy tương ứng với 2 trang? A. 2324 tờ. B. 2315 tờ. C. 2323 tờ. D. 2316 tờ. Giải Đặ 57885161 57885161 t p  2 1 thì p 1  2
Suy ra: log  p  
1  57.885.161log 2  17.425.169, 76 Hay 1742516976 17425169 17425170 p 1  10 10  p 1 10
Do đó, viết trong hệ thập phân thì p có 17425170 chữ số. 17.425.170 Ta có:
 2323,356 nên số tờ giấy A4 cần dùng để viết số nguyên tố đã cho là 50.75.2 2324 . Đáp án A.
Câu 206. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho dãy số u
u u u uu   n  thỏa mãn 10 2 20 2 1 , với mọi số nguyên n 10 n n 1  u n 1  10
n  2 . Tìm số tự nhiên n u  0 nhỏ nhất để 2019 2019 . 0 n
A. n  22168 .
B. n  22167 .
C. n  22178 .
D. n  22177 . 0 0 0 0 Giải u  2u  Điề 0 u kiện:  n n1 . 2u 1 0 10
Từ giả thiết ta có: 10u u u  2u
 20u  2u 1 n 10 n n 1  n 1  10
u  2u (20 u  2u  2)  u     n n  2 1 21 0 n n 1 1 10
3 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2 Vì u  2u  ; 0 20 u  2u  2  ; 0    nên suy ra: n n 1  u n n 1   2 1 10 1 0 u  ; 1 u  2u ,   2 10 n n 1  n Do đó, u q
n  là cấp số nhân công bội 2 . 9 9  9  n 1  n 1  0
l u  2 .u u  2  u  2 .2  2 10 1 1 n 2019 n 1  0 2019 u  2019  2  2019
n 10  2019log 2019 n 2
n  22167,45947  n  22178 0 Đáp án D. Bài tập tương tự ln 2 2
u u 10  ln 2u  6u 1 2   1 2
Câu 1. Cho dãy số u uu u n  thỏa mãn và 2 1 với n2 n n 1 
mọi n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để u  5050 bằng? n A. 100 . B. 99 . C. 101. D. 102 . 1 n 1 u u u
Câu 2. Cho dãy số u   2 3 10     
n  xác định bởi: u ;u u S u ... 1 n 1  . Tổng n 3 n 3 1 2 3 10 bằng? 3280 29524 25942 1 A. . B. . C. . D. . 6561 59049 59049 243
Câu 3. Cho dãy số u u u    u u   . Đặ n  thỏa mãn , 6 2 và log log 8 11 t n n 1  n 2 5 9 2
S u u  ...  u . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn S  20172018 . n 1 2 n n A. 2587 . B. 2590 . C. 2593 . D. 2584 .
Câu 4. Cho dãy số u
log 2u  63  2log u  8n  8 , n   N n  thỏa mãn    n  * 3 5 4 . Đặt u .S 148
S u u  ...  u . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn n 2n  . n 1 2 n u .S 75 2n n A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Đáp án: 1D; 2B; 3C; 4A.
Câu 207. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  4 y  2z  7  0
và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng x1 2my  4mz  4  0 và m
2x my  2m  
1  8  0 . Khi m thay đổi các giao điểm của d và S  nằm trên một m
đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
4 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 142 92 23 586 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 15 3 3 15 Giải
S có tâm I 2; 2  
;1 , bán kính R  4 .
Các điểm d có tọa độ thỏa mãn x  1 2my  4mz  4  0 và 2x my  2m   1 z  8  0 m Do đó: x  
12my  4mz 4  22x my   
2m  1 z 8  0 
 5x y  2z  20  0
Suy ra d luôn nằm trong mp  P : 5x y  2z  20  0 cố định khi m thay đổi. m 14
d I,P 
 4  P cắt S  theo giao tuyến là đường tròn tâm H bán kính 30 196 142 2 2 r
R d I,P  16   225 15 Đáp án A. Note:
Với hai mặt phẳng  P : a x b y c z d  0 ; Q : a x b y c z d  0 1 1 1 1 2 2 2 2
Khi đó, giao tuyến của P , Q luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình:
 a x b y c z d   a x b y c z d  0 với 2 2     0 . 1 1 1 1   1 1 1 1 
Câu 208. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A0;0; 4, B 3; 2;6,C 3; 2
 ;6. Gọi M là điểm di
động trên mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA MB MC bằng? A. 2 34 . B. 6 5 . C. 4 10 . D. 2 29 . Giải Với điểm M  ;
x y; z  S  thì 2 2 2
x y z  4  0 và điểm I 3;0;6 là trung điểm BC
MA MB MC MA  2 MI MA  2MI 2 2 2 2 2 2
x y  (z  4)  2 (x  3)  y  (z  6) 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y  (z  4)  3x y z  4  2 (x  3)  y  (z  6)  
5 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2 2 2 2 2 2 2  x y (z 1) (x 3) y (z 6)             2 2 2
 2 (x  3 x)  (y y)  (z 1 6  z)  2 34  x z 1   k  0 3 x 6 z   3 127 15 9  5 127 
Dấu bằng đạt tại:  y  0   ;
x y; z    ; 0;    34 34    2 2 2
x y z  4   Đáp án A.
Câu 209. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 0; 
1 . Giá trị nhỏ nhất của 2 1
biểu thức M  2 f x 3xf xdx  4 f x  xxf xdx bằng? 0 0 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 24 8 12 6 Giải
Để cho đơn giản đặt a f x ta có: 1 M   1
2 f x  3xf xdx  4 f x  xxf xdx 0 0 1 1  
2a3xadx 
4a xxadx 0 0 1   x
2a  4a xa  3ax x xa  1 2 1 2 dx   dx   .  8 24 0 0 2 x 1 Vì 2
2a  3ax  4a ax x ax
 2 a x 4 0. 8 8 Dấu bằng đạt tại: x x 2 a
x  4a x a
f x  . 4 4 Đáp án A.
Câu 210. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

6 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn 2
xf xf x 2 . '
f x  x, x
  và f 2 1. Tích phân 2
f xdx  bằng? 0 3 4 A. . B. . C. 2 . D. 4 . 2 3 Giải 2 2 2
Lấy tích phân hai vế trên đoạn 0;2 có xf
 x.f 'x 2 dx 
f (x)dx xd . x   0 0 0
Tích phân từng phần có: 2 2 2 2      x xf x f ' x 1 2 1 1 2 dx  xd f   x 2  f  x 2  f  x 2 dx f 2 2  f
 xd .x  2  2 0 2 2 0 0 0 0 2 2 f 2  xdx  2 2 2 2   2 1 1  2 Vậy 2 f 2 2  f  x 2 dx f  x 2 dx xdx f   x 0 dx    2. 2 3 3 0 0 0 0 2 2 Đáp án C.
Câu 211. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  2  0 và 1 S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  4  0 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh , A B nằm trên 2
S ; hai đỉnh C,D nằm trên S . Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 2  1  A. 3 2 . B. 2 3 . C. 6 3 . D. 6 2 . Giải
Mặt cầu S có tâm I 1; 2  ; 
1 , R  2 . Mặt cầu S có tâm I (1; 2  ;1), R  10. 2  1  1 2
Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ tâm I đến hai đường thẳng AB, CD . Ta có: 2 2 2 2 2 2
AB  2 R a  2 4  a ; CD  2 R b  2 10  b 1 2
d AB,CD  d I, AB  d I,CD  a b và sin  AB,CD  1.
Do đó theo công thức tính thể tích tứ diện cho trường hợp đặc biệt có: 1 VAB CD d AB CD AB CD a bab ABCD     2 . . , .sin ,   2 2 4 . 10 6 2. 6 3
7 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Dấu bằng đạt tại a;b  1;2. Đáp án D.
Câu 212. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Gọi S là tập hợp các số phức z có phần thực và phần ảo đều là các số nguyên đồng thời
thoả mãn hai điều kiện: z  3  4i  2 và z z z z . Số phần tử của tập S bằng? A. 11. B. 12 . C. 13 . D. 10 . Giải 
a  32  b  42  4 
a  32  b  42  4   Đặt:  
z a bi theo giả thiết có 2 2  2a  2b  a b .   a, b a, b   
Ta phải có: a  2 3  4  2
  a  3  2  1 a  5 .
4b 42  +) Nếu 4 a  1    b  4   ; a b  1; 4; 2  1  b
4  b  42  +) Nếu 4 a  2    b 3;4; 
5  a;b  2;3;2; 4;2;5; 2 4  b
4  b  42  +) Nếu 4 a  3    b 3;4;5; 
6  a;b  3;3; 3; 4; 3;5; 3;6 . 2 9   b
4  b  42  +) Nếu 4 a  4    b 4; 
5  a;b  4; 4; 4;5 2 16   b
4  b  42  +) Nếu 4 a  5   VN . 2 25  b
Vậy có tất cả 10 số phức thoả mãn. Đáp án D.
Câu 213. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

S x  2  y  2 z  2 : 1 1 1 12
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu và mặt phẳng
P: x  2y  2z 11 0. P
Xét điểm M di động trên ; các điểm ,
A B, C phân biệt di S S  ABC động trên
sao cho AM , BM , CM là các tiếp tuyến của . Mặt phẳng
luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
8 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  1 1 1   3  A. ;  ;    . B. 0; 1  ;3 . C. ; 0; 2   . D. 0;3;  1  .  4 2 2   2  Giải
Mặt cầu S  có tâm I 1;1; 
1 bán kính R  2 3. Xét điểm M  ; a ;
b c và A ;
x y; z  ta có hệ điều kiện: A(S)   x  2 1   y  2 1   z  2 1  12   0 2 2 2
IAM  90  AI AM IM   M   P
a  2b  2c 11  0     x  2 1   y  2 1   z  2 1  12   1   1
 2   x a2   y b2   z c2  a  2 1  b  2 1  c  2 1 2
a 2b 2c 11 0 3  Lấy   1 – 2 theo vế có:
x  2  y  2 z  2  xa2 yb2 z c2   a 2 b 2 c 2 1 1 1 12 12 1 1 1     a  
1 x  b  
1 y  c  
1 z a b c  9  0
Vậy mặt phẳng qua ba tiếp điểm là
Q:a  
1 x  b  
1 y  c  
1 z a b c  9  0.
Kết hợp với 3 suy ra mặt phẳng này luôn đi qua điểm cố định 0;3;  1  . Đáp án D.
Câu 214. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
x 1 Cho hàm số y
có đồ thị C . Biết rằng C có tiệm cận ngang và tồn tại tiếp 2 ax 1
tuyến của C song song và cách tiệm cận ngang của C một khoảng bằng 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  1   3   1   3  A. a  ;1   . B. a  1;   . C. a  0;   . D. a  ; 2 .    2   2   2   2  Giải
Điều kiện để đường cong C có tiệm cận ngang khi và chỉ khi: 1 1
a  0  TCN : y  ; y   a a
9 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] ax 2
ax 1   x   1 2 ax 1 1 ax Ta có: y '   . 2 ax 1 ax  3 2 1
Để tiếp tuyến của C tại điểm M song song với tiệm cận ngang thì: y x ax x M M  1  1 1  '  0 1  0    M M  ; 1 .   aa a   1 1  1   3  a a
Khi đó d t TCN d M TCN a M     9 ; ,    .  16  1 1 1   3   a a Đáp án A.
Câu 215. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các 2 1 1 1
số phức z, và z  . Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của z z z z bằng? A. 2. B. 2 . C. 2 2. D. 4 . Giải 1  1  1 1
Ta có: OA z , AB
z , BC z
  z ,OC z  .   zz z z
OABC là một hình bình hành nên  z z 2 2 OA BC  1 1 1 z 1 z 2 2   
  z z     1 z  1 1 1  z AB OCz z   z z z zz z Đặt 2 2 2
z x yi z x y  2xyi , vậy điều kiện trở thành: 2 2
z   z   2 2
x y    xyi   2 2 1 1 1 2 x y   1  2xyi
 x y  2  x y  x y  2  x y  x y  2  x y  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 4 1 4 1 1 2 2 2 2
x y 1  x y 1 2 2 2 2  
x y  0  y x 2 2 2 2
x y 1  (x y 1)
10 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Khi đó: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 1 1 z
(x y 1)  2xyi
(x y 1)  4x y 1 4x 1 1 2 2 z       2x   2 2x .  2. 2 2 2 2 2 z z x yi x y 2x 2x 2x  1 2 2x   2 2  x      Dấu bằng đạt tại: 1 1 1 1 2 2 y x   ; x y   ;  ; ;       2 2   2 2  x  0   Đáp án B.
Câu 216. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hai hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx e g x 3 2
mx nx px 1 với
a, b, c, d, ,
e m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y f 'x; y g 'x như
hình vẽ bên. Tổng các nghiệm của phương trình f x  q g x  e bằng 13 13 4 4 A. . B.  . C. . D.  . 3 3 3 3 Giải
Đặt: hx  f x  g x có:
h x  k x   5  ' 1 x  
x  3 k  0;h0  f 0  g 0  e  . q  4  Do đó
11 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] x x
h x hxh   h    h xdx e q kx   5    0 0 ' 1 x  
x  3dx e  . q  4  0 0 x x k k
x 14x5x3dxeq   3 2
4x 13x  2x 15dx e  . q 4 4 0 0 k  13  4 3 2  x
x x 15x e  . q   4  3 
Phương trình tương đương với:  5 x    3 h x 13  4 3 2
e q x
x x 15x  0  x  0 .  3 x  3  
Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5 4   0  3  . 3 3 Đáp án C.
Câu 217. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  6 , BC  8 . Biết
SA  8 và SA  ( ABC) . Một khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của khối
chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC . Tính khoảng cách d từ tâm
của khối cầu đến mặt phẳng SBC . 4 3 12 34
A. d  6 . B. d  . C. d  . D. d  . 3 2 17 Giải
Phân tích hướng giải:
Chúng ta thấy thật khó khăn khi dựng được tâm của mặt cầu như giả thiết! Vậy có cách
nào khác mà ta có thể tính được khoảng cách này mà không cần xác định tâm của mặt cầu?
Nhận xét: Khoảng cách cần tìm là bán kính của mặt cầu và là đường cao của khối chóp
có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là một mặt của khối chóp đã cho.
Các mặt của hình chóp đã cho đều là các tam giác vuông. Hướng dẫn giải.
Gọi I , r lần lượt là tâm và bán kính của khối cầu trên.
Ta có: r d I;SBC   d I; ABC   d I;SAB  d I;SAC . 1 1 V VVVVVr. SSSSr.S S . ABC I. ABC I. ASB I. ASC I.S BCABC SAB SAC SBC  3 3 tp
12 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
   SBC 3V r d I ,  Stp 1 1 Mà: V  .S . A S
 .8.24  64 và S  24  24  40  40  128 3 ABC 3 tp V
Vậy r d I SBC 3 3.64 3 ,    . S 128 2 tp Đáp án C.
Câu 218. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc 60o ABC  cạnh bên
SD a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là điểm H thuộc đoạn
BD sao cho HD  3
HB . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng CM SB . a 30 a 7 30a a 30 A. . B. . C. . D. . 8 4 7 5 Giải
Phân tích hướng giải:
Ta thấy CM SB là hai đường thẳng chéo nhau và không vuông góc.
Ta tìm mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.
Khi đó bài toán trở thành tính khoảng cách từ đường thẳng và mặt phẳng song song.
Hướng khác: phương pháp tọa độ trong không gian.
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương a .
Đường thẳng d ' đi qua A' và có vectơ chỉ phương a '. AA a a   
Khoảng cách giữa d d ' là d d d  . , ' ; '  a,a '   Hướng dẫn giải.
Cách 1:
Sử dụng thể tích 2 2 a 3 a 3 Ta có: S  2S  2. 
(tam giác ABC đều) ABCD ABC 4 2 27 a 5  3 3 a 3 3a 3  2 2 2 2 SH
SD HD  2a a
HD OD  .     16 4 2 2 2 4   2 3 1 1 a 5 a 3 a 15 VSH.S  . .  S .ABCD 3 ABCD 3 4 2 24
13 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Ta lại có:
SB//OM SB// MAC   d  ;
SB CM   d  ;
SB (MAC)  d(S;MAC )  d D;MAC  1     1 1    a V d ABCD S d ABCD S V . CDACD    3 1 1 15 M; . . S; . M.A ABCD S. 3 3 2 2 4 ABCD 96 3 a 15 1 3V a 30 Mặt khác: Vd D MAC S d D MAC . CD      CD   MAC    M.A 32 ; . ; M.A 2 3 Sa MAC 2 8 8 Đáp án A.
Cách 2: Tính trực tiếp

Dựng MI // SH và IK  OM . Ta có:
MAC  MIO AC  OI;AC  MI
MAC MIO    OM   IK  OM   IK  MAC
SB//OM SB// MAC   d(S ;
B CM )  d (S ;
B (MAC))  d S;MAC   d D;MAC   4d I;MAC   4IK 1 a 3 OI OD  4 8 27 a 5 1 a 5 2 2 2 2 SH
SD HD  2a a
IM SH  16 4 2 8 1 1 1 64 64 512 30a a 30 a 30       IK   d S ;
B CM  4IK  4.  . 2 2 2 2 2 2   IK IO IM 3a 5a 15a 32 32 8
Cách 3: Phương pháp tọa độ (Cách này tính toán khá phức tạp nên chỉ
nêu ra để học sinh thấy không phải bài toán nào cũng dùng phương pháp
tọa độ cũng nhanh nhất).
Ta chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ và chọn a  1.  5   3   1 3   3  3 5  Ta có: S  ;0;0 ;B 0; ;0 ;C ;  ;0 ;M 0; ;         . 4 4 2 4 8 8        
Câu 219. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong mặt phẳng tạo độ Oxyz , cho bốn điểm A0; 1  ;2 , B2; 3  ;0 ,C  2  ;1  ;1 , D 0; 1  ;3 .
Gọi L là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức
14 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] M .
A MB MC.MD  1 . Biết rằng L  là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu? 11 7 3 5 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 2 2 2 2 Giải
Phân tích hướng giải:  . MA MB  1
Ta tìm tọa độ của điểm M thỏa hệ phương trình: .
MA MB MC.MD  1   MC.MD 1 Hướng dẫn giải.
Gọi M x; y;z là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có:
MA  x; y1; z 2, BM   x  2; y  3; z,CM   x  2; y 1; z   1 , DM   ;
x y 1; z  3  . MA MB  1 Từ giả thiết: .
MA MB MC.MD  1   . MC.MD 1
xx  2   y  
1  y  3  z z  2 2 2 2  1
x y z  2x  4y  2z  2  0   x  
x  2   y   1  y   1   z   1  z  3 2 2 2 1
x y z  2x  4z 1  0
Cách 1: Suy ra tập hợp điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm I 1; 2
 ;1 , R  2 và mặt cầu tâm I 1  ;0;2 , R  2 2   1   1 1 Ta có: I I  3 ; 1 2 2  I I  9 7 Dễ thấy: 2 1 2 r  R   4   . 1    2  4 2 Đáp án B. 2 2 2 2 2 2
x y z  2x  4y  2z  2  0
x y z  2x  4y  2z  2  0 S Cách 2:    2 2 2
x y z  2x  4z 1  0
4x  4y  2z 1  0  P S 4  8  2 1 3 có tâm I 1; 2  
;1 ; R  2; d I;P   . 2 2 2   2 4 4 2 9 7 2 2 r
R d  4   4 2 Đáp án B.
Câu 220. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C, có 0 ABC  60 ;
15 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] x y x
AB  3 2. Đường thẳng AB có phương trình 3 4 8  
, đường thẳng AC nằm 1 1 4 
trên mặt phẳng   : x z 1  0. Biết điểm B là điểm có hoành độ dương, gọi a,b,c
là tọa độ của điểm C. Giá trị a b c bằng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 7. Giải  x  3 y  4 x  8   
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:  1 1 4   A1;2;0.
x z 1 0 Gọi B 3  ; m 4  ; m 8
  4m A .
B x  0  m  3.  Bm   loaïi 2 3 Từ 2
AB  3 2  AB  18  18m  2    18    B2;3; 4  . m  1  C  
a c 1  0    3 6  2 2 27 Ta có: 0 AC A . B sin 60     a   1  b  2 2  c  2 2   BC.AC  0   a  2  a  
1  b  3b  2  c c  4  0  7 5
Giải hệ trên ta được a
; b  3; c   . Vậy a b c  4. 2 2 Đáp án C.
Câu 221. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là? A. 2163. B. 2170. C. 3003. D. 3843. Giải
Số cách chọn 5 viên bi bất kì trong hộp là: 5 C cách. 15
Khi chọn bất kỳ thì bao gồm các trường hợp sau: Chỉ có một màu Chỉ có hai màu Có đủ ba màu
16 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Xanh: 5 C cách. Xanh – Đỏ: 5 5 5
C C C cách. 6 11 6 5 Đỏ: 5 C cách. Đỏ - Vàng: 5 5 C C cách. 5 9 5 Xanh – Vàng: 5 5 C C cách. 10 6
Suy ra số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán (có đủ ba màu) là: 5 C   5 5
C C    5 5 5
C C C
C C C C   2170. 1 6 5   5 5 9 5   5 5 15 6 5 1 0 1 6  Đáp án B.
Câu 222. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi các đường  x y e ,
y  0, x  0 và x  1. Đường thẳng x k 0  k   1 chia
H thành hai phần có diện tích tương ứng S , S như hình 1 2
vẽ bên, biết S S . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 2 k e k e 1 1 A. e  . B. e  . 2 2 k e k e  2 3 C. e  . D. e  . 2 2 Giải k k 1 1 Ta có:  xd  xk S e x e e 1 
S e dx ee e .  x x k 1 2 0 0 k k k k k e 1
Theo giả thiết: S S e 1  e e e  . 1 2 2 Đáp án B.
Câu 223. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 1
Biết rằng hai số phức z , z thỏa mãn z  3  4i  1 và z  3  4i  . Số phức z có 1 2 1 2 2
phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a  2b  12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z z z  2z  2 bằng? 1 2
17 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 3 1105 3 1105 A. P  . B. P  5  2 3 . C. P  . D. P  5  2 5 . min 11 min min 13 min Giải
Gọi M , M , M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z , 2z , z trên mặt phẳng tọa 1 2 1 2 độ Oxy .
Do z  3  4i  1 nên quỹ tích điểm M là đường tròn C có tâm I 3;4 và bán kính 1   1  1 1 R  1 1
Do z  3  4i
 2z  6 8i 1 nên quỹ tích điểm M là đường tròn C có tâm 2  2 2 2 2 I
6;8 và bán kính R  1 2  
Ta có điểm M a;b thỏa mãn 3a  2b  12 nên quỹ tích điểm M là đường thẳng
d : 3x  2 y 12  0
Khi đó P z z z  2z  2  MM MM  2 1 2 1 2
Gọi C là đường tròn đối xứng với đường tròn C qua đường thẳng d. Ta tìm được 2  3  138 64 
tâm của C I ;
và bán kính R  1 3  3    13 13 
Khi đó P MM MM  2  MM MM  2  AB  2 với M C A, B lần lượt 3  3 1 2 1 3
là giao điểm của đường thẳng I I với hai đường tròn C , C (quan sát hình vẽ). 1   3  1 3
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi M A M B 1 3
18 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 3 1105 Vậy P
AB  2  I I  2R  2  I I  . min 1 3 1 3 13 Đáp án C. Note:
* Số phức z x yi, x, y   có điểm biểu diễn trên hệ trục tọa độ OxyM  ; x y . *
Nếu số phức z thỏa mãn z a bi k k   thì tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z là đường tròn có tâm I a;b và bán kính R k.
Câu 224. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 2 x x
Trong mặt phang tọa độ Oxy , gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ; y   , 4 4
x  4, x  4 và hình  H
là hình gồm các điểm  ;
x y  thỏa x y
x   y  2 2 2 2 16, 2  4. 2 
Cho  H và  H quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V ,V . 2  1  1 2
Đẳng thức nào dưới đây đúng 1 2
A. V V .
B. V V .
C. V  2V .
D. V V . 1 2 1 2 1 2 2 1 2 3 Giải
* Hình phẳng  H được biểu diễn bằng miền tô đậm trong hình vẽ 1  bên.
Thể tích khối trụ bán kính r  4, chiều cao h  8 là 2 2
V   r h   .4 .8  128 (đvtt).
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn 2 x bởi parabol y
, trục hoành, đường thẳng y  4 xung quanh trục 4 4 4 4 tung là: 2 2          V x dy 4 ydy 2 y 32   (đvtt). P 0 0 0
Suy ra thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay  H quanh trục Oy là: 1 
V V  2V
 128  2.32  64 (đvtt). 1 P
* Hình phẳng  H được biểu diễn bằng miền tô đậm trong hình vẽ bên. 2 
19 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 4 4 256
Thể tích khối cầu lớn bán kính R  4 là 3 3 V   R  .4  (đvtt) L 3 3 3 4 4 32
Thể tích khối cầu nhỏ bán kính r  2 là 3 3 V   r  .2  N 3 3 3
Suy ra thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay  H quanh trục Oy là 2  256 32
V V  2V   2  64 (đvtt) 2 L N 3 3 V 64 Vậy 1 
1V V . 1 2 V 64 2 Đáp án A.
Câu 225. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho parabol  P  2
: y  x  2x  3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng 1
d : y a 0  a  4 . Xét parabol  P đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . 2 
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P d . S là diện tích hình phẳng giới 1  1 2
hạn bởi  P và trục hoành. Biết S S , tính 3 2
T a  8a  48a . 2  1 2 A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 . Giải
Để việc tính toán trở nên đơn giản, ta tịnh tiến hai parabol sang trái
một đơn vị. Khi đó, phương trình các parabol mới là P a 2
: y  x  4,  P  2 : y   x a . 1 2 4
Gọi A, B là các giao điểm của  P và trục 1  Ox A 2
 ;0, B2;0  AB  4 . Gọi M, N là giao điểm của P 1 
và đường thẳng d M  4 a;a, N  4  a;a . 4 4 3 4   4 Ta có S  2
4  y.dy    4  y2  4  a 4  a . 1    3   3 a a 3 2  a   ax  8a 2 S  2 
x a .dx  2      ax  2  4   12  3 0 4 8
Theo giả thiết S S  4  a 4  a   4  a3 2 3 2
 4a a 8a  48a  64 . 1 2 3 3 Vậy T  64 . Đáp án B.
Câu 226. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

20 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 , đường thẳng x 15 y  22 z  37 d :   và mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  8x  6 y  4z  4  0 . Một đường 1 2 2
thẳng  thay đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai
điểm lần lượt thuộc mặt phẳng P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn
nhất của biểu thức AA  BB là 8  30 3 24 18 3 12  9 3 16  60 3 A. B. C. D. 9 5 5 9 Giải
Mặt cầu S có tâm I 4; 3; 2
  và bán kính R  5
Gọi H là trung điểm của AB thì IH AB và 2  AB  2 IH R   3    2 
Gọi M là trung điểm của AB , do AA ' //BB ' //d nên
tứ giác AABB là hình thang và AA  BB  2HM
(tính chất đường trung bình của hình thang), M   P
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n  1;1 
;1 và đường thẳng d có vectơ chỉ phương
u  1; 2; 2 n u   Suy ra:
d P    n u , 1.1 1.2 1.2 5 sin , sin cos ,    n . u 3.3 3 3 3 3
Gọi K là hình chiếu của H lên P thì HK HM.sin  HM HK 5 Khi đó: 6 3
AA  BB  2HM HK 5
Để AA  BB lớn nhất thì HK lớn nhất   4 4 3 3
HK đi qua I hay HK
IH d I; P  3  max    3 3 6 3 4  3 3 24 18 3
Vậy AA  BB lớn nhất bằng .  . 5 3 5 Đáp án B.
21 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 227. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N lần lượt AB AD
thuộc các đoạn thẳng AB AD ( M N không trùng với A ) sao cho  2.  4. AM AN Ký hiệu V , S ABCD S MBCDN 1
V lần lượt là thể tích của các khối chóp . và . . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 V V 3 17 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 14 6 3 Giải Đặ AB AD t  x
y x, y  
1 . Từ giả thiết ta có x  2 y  4   1 AM AN 1   x  2
2y  4  x  2  Suy ra:    2 .
x  4  2y  1 1  y   3
1 d S ABCD 1 . ; .S .AM .AN.sin AMN DAB V S Ta có: S.AMN 3 AMN 2    V 1 S.ABCD
d S ABCD S A . B A . D sin DAB . ; . ABCD S 3 ABCD V AM AN V V VS. 1 1 AMN 1 S.MBCDN S.ABCD S V . 1   . .     AMN  1 2 S V . 2 AB AD 2 ABCD xy V S V .ABCD S V , 2 ABCD xy V Từ   1 và 2 suy ra 1 1 1 V x   x . 4
Áp dụng bất đẳng thức cho hai số dương x4 – x ta có: 2
x   x  x  4  x  1 V 1 1 3 4   4  1     V
x   x  1  . 2 4 4 4
Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi x  4  x x  2  y  1 .
22 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Đáp án A.
Câu 228. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0; 2; 2, B2; 2
 ;0 . Gọi I 1;1; 1  1  
I (3;1;1) là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một 2
dây cung AB . Biết rằng luôn có một mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán
kính R của S . 219 129 A. R  . B. R  2 2 . C. R  . D. R  2 6 . 3 3 Giải
Gọi d là đường thẳng đi qua I vuông góc với mặt phẳng 1 1
I AB , khi đó d chứa tâm các mặt cầu đi qua đường tròn tâm 1  1
I ; d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng 1 2 2
I AB , khi đó d chứa tâm các mặt cầu đi qua đường tròn tâm 2  2
I . Do đó, mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn tâm I và 1  2
I có tâm I là giao điểm của d d và bán kính R = IA. 2  1 2 Ta có I A  1  ;1;3 , I B  1; 3  ;1  I ; A I B  10; 4; 2 d có vec tơ chỉ 1   1   1 1     nên đường thẳng 1
phương là u  5;2;1 cùng phương với vec tơ I ; A I B 1   1 1  
x  1 5t1 Phương trình đườ 
ng thẳng d là  y  1 2t t  1  1  1 z  1   t  1 Ta có I A  3  ;1;1 , I B  1  ; 3  ; 1   I ; A I B  2; 4  ;10 d có vec tơ 2   2   2 2     . Đường thẳng 2
chỉ phương là u  1; 2
 ;5 cùng phương với vectơ I ; A I B 2   2 2  
x  3  t2 Phương trình đườ 
ng thẳng d là  y  1 2t t  2  2  2 z 15t  2  1 1
  5t  3 t  1 2 t  1   3  8 5 2  Xét hệ phương trình 1
  2t 1 2t   . Suy ra I ; ;  1 2   1    3 3 3  1
  t 1 5t t    2 1 2  3
23 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2 2 2  8   5   2  129
Bán kính mặt cầu S là R IA  0   2   2         .  3   3   3  3 Đáp án C.
Câu 229. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z i  1 và z  2m  2 với m
tham số thực. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại hai số phức thỏa mãn các điều kiện trên là? A.  2  ;2 \  0 . B. 2;2 . C.  2  ;2 \ 0 . D. 2;2 . Giải Gọi M  ;
x y  là điểm biểu diễn z x iy x, y   trên mặt phẳng phức.
Từ z i   x   y  2 2 1 1
 1 M đường tròn C có tâm I 0;1 , bán kính R 1. Từ 1   1  1 z m
 x m2 2 2 2 2
y  4  M đường tròn C có tâm I 2 ; m 0 , bán kính 2   2  R  2 . 2
Để tồn tại hai số phức thỏa mãn các điều kiện đã cho khi và chỉ khi tồn tại hai điểm M,
tức là C và C cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi: 2  1 
R R I I R R  1   2m2 2
1  3  0  m  4  m 2  ;2 \ 0 . 1 2 1 2 1 2     Đáp án A.
Câu 230. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x 3 2
x  3x m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m m  2018 để với mọi bộ ba số phân biệt a,b,c  thì f a, f b, f c là độ dài ba cạnh của một tam giác. A. 2011 . B. 2012 . C. 2010 . D. 2018 . Giải
Do f a, f b, f c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên f a  f b  f c   3 2
a a m   3 2
b b m 3 2 3 3
c  3c m với mọi a,b,c 1;  3   3 2
a a    3 2
b b    3 2 3 3
c  3c   m với mọi a,b,c 1;  3 Do đó  3 2
a a    3 2
b b    3 2 min 3 3
c  3c     
m với mọi a,b, c 1;  3 Ta cần tìm  3 2 a a   3 2 min 3 b 3b      3 2 
 và maxc  3c  với mọi a,b,c 1;  3
24 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Xét hàm số f x 3 2
x  3x trên 1;  3 . x  0
Ta có f  x 2  3x  6 ; x f  x 2
 0  3x  6x  0   . x  2
Do x [1;3] nên x  2 . Ta có: f   1  2  , f 2  4  , f 3  0
max f x  f 3  0  [1;3] Suy ra:  max 
f x  f 2  4  [1;3] Suy ra:   3 2
a a    3 2
b b    3 2 min 3 3
c  3c    4     4    0  8 
Đẳng thức xảy ra khi a b  2, c  3 hoặc a c  2, b  3 hoặc b c  2, a  3.
Do đó 8  m m  8 . Mà m  2018 và m nguyên nên m 9;..;201  8
Vậy có 2018  9  1  2010 giá trị m thỏa mãn. Đáp án C.
Câu 231. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x   2
1  y   z  2  9 ngoại
tiếp khối bát hiện  H  được ghép từ hai khối chóp tứ giác đều S.ABCD S .ABCD
(đều có đáy là tứ giác ABCD ). Biết rằng đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD
giao tuyến của mặt cầu S  và mặt phẳng  P : 2x  2 y z  8  0 . Tính thể tích khối bát diện  H  . 34 665 68 1330 A.V   . B. V  . C. V  . D. V  . HH  H  H  9 81 9 81 Giải
Mặt cầu S  có tâm I 1;0;2 , bán kính R  3. Nhận xét thấy S, I , S thẳng hàng và S
S    AB D
C  . Khi đó SS  2R  6 . 1 1 Ta có: VVVd S ABC S
d SABCD S H S ABC S ; D . ; . . D . AB D C   AB DC         AB D 3 3 C 1
 d S ABC  d S ABC  1 ; D ; D .S  . S S .S  2S  . AB D C AB D C AB D 3 3 C
Từ giả thiết suy ra ABCD là hình vuông, gọi a là cạnh của hình vuông đó.
25 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng r và ngoại tiếp hình vuông ABCD.
Suy ra 2r  AC a 2  2  a r . 2
Từ d I P 2 2 2 ;   r    R 2     a r R
d I P 2   2 2 8 17 2 ;   3         3  3 2 2 17 a  . 3 2 2  2 17  68 Vậy 2  V . H   2S  2a  2. ABC    D 3 2 9   Đáp án C.
Câu 232. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho m
ab với a  1, b  1 và 2
P  log b  2 27 log a  4 . Biết rằng P đạt giá a  3 log  a b c d 3 
trị nhỏ nhất khi m
c,d,e . Tính  c d S . e e 2 1
A. Vô số giá trị.
B. S  0. C. S  . D. S  . 3 3 Giải
Phân tích: Ta có thể biểu thức 2
P  log b  2 27 log a  4 theo log b a b a
Vậy cần tính log b theo m . a Hướng dẫn giải. 1 1
Theo giả thiết ta có m  log ab b b m . a
  1 loga   log  3 1 3 3 a Suy ra: P b    P m a   2 2 2 27 2 27 log 4 3 1   4 log b 3m 1 a
P   m  2 27 27 3 1  
 4. Vì a  1, b  1 nên log b  3m 1  0. 3m 1 3m 1 a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương, ta có:
26 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
P   m  2 27 27     3m  2 27 3 1 4 3.   P  3 1 . 3m 1 3m 1 3m   4 13. 2 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:  m  2 27 3 1   3m  3 1
 27  3m 1  3 3m 1 1 3 1   1 3 1.k    1 .k 3  m    k  0 3 3 3.k
Có vô số các số c, d , e thỏa bài toán đó là: a k; d  k; e  3k k  0  c d k  Nhưng  c d k 2 S
có giá trị duy nhất là S    . e e 3k 3 Đáp án C.
Câu 234. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 3
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  1 thỏa mãn 2
f (x)  6x f  3 x   . 3x 1 2  x
Giá trị x  
1 f ' dx bằng?  2  0 8 4 12 2 A.  . B. . C.  . D. . 5 5 5 5 Giải
Phân tích: Đây là bài toán tổng hợp về tích phân. Học sinh cần lưu ý một số điểm nhận dạng phương pháp sau:  Xuất hiện tích phân  . '  ,
g x f x dx ta nghĩ đến phương pháp từng phần.  Xuất hiện tích phân   ,
f x dx ta nghĩ đến phương pháp đổi biến số.
Trên đây, chính là hai phương pháp để tính tích phân.
Nhắc lại công thức. x u 2 2 x du
Công thức đổi biến số
f udx    f u . u ' 1 x u 1 x b b b
Công thức từng phần udv uvvd .  u aa a
27 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Hướng dẫn giải:
Biến đổi theo phương pháp tích phân từng phần kết hợp đổi biến ta có: 2 1 2 I
x   x   x   x   x   1 f ' dx   
x  12 f  2   x   2 1 f  2  
f  dx 0  2   2   2   2  0 0 0 1 1  du 6 f   1  2 f 0  2
f u  6 f  1 2 f 0 4 f xdx 1 0 0 2 6
Sử dụng kỹ thuật đổi biến số xử lý dữ liệu f x 2  6x f  3 x   để xuất hiện 3x 1 1   ,
f x dx ta cần lấy tích phân hai vế. Khi đó: 0 1 1 1 1 1 1    2  du f x dx 6
x f  3x 6 2 dx dx  6   x f u
 4  2 f xdx  4   f xdx  4  2 3x 1 3x 0 0 0 0 0 0
Để tính f 0, f  
1 ta thay lần lượt x  1, x  0 vào đẳng thức  f    1  6 f   1  3  f   3 1   f x 2  x f  3 x  6 6  . Ta được:    5 . 3x 1  f 0  6  f 0  6 1 18 2
Vậy I  6 f  
1  2 f 0  4 f xdx   12 16  . 5 5 0 Đáp án D.
Câu 235. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho z x yi với x, y
là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i z i  2  5 .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  6 y . Tính M m . 156 156 A. 60  2 10 . B.  20 10 . C. 60  2 10 . D.  20 10 . 5 5 Giải Phân tích:
28 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
2x y  2  0 
Từ giả thiết z  2  3i z i  2  5 ta biến đổi    x  2  2   y  2 1  25 - Gọi A2; 6
 , B 2;2 là các giao điểm của đường thắng 2x y  2  0 và đường tròn
C  x  2   y  2 ' : 2 1  25. Ta có: 2 2
P x y  8x  6 y
 x  2   y  2 4 3  P  25.
Gọi C  là đường tròn tâm J  4  ; 3
 , bán kính R P  25. Hướng dẫn giải.
- Theo bài ra: z  2  3i z i  2  5
 x  2  y  2  x  2   y  2 2 3 2 1  5
2x y  2  0     x  2  2   y  2 1  25
2x y  2  0  
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng T  thỏa mãn:   x  2  2   y  2 1  25 - Gọi A2; 6  , B 2
 ; 2 là các giao điểm của đường thẳng 2x y  2  0 và đường tròn
C  x  2   y  2 ' : 2 1  25. - Ta có: 2 2 2 2
P x y  8x  6 y  (x  4)  ( y  3)  P  25.
Gọi C  là đường tròn tâm J  4  ; 3
 , bán kính R P  25.
- Đường tròn C  cắt miền T  khi và chỉ khi:
JK R JA IJ IK R IA  2 10  5 
25  P  3 5  40  20 10  P  20
M  20 và m  40  20 10.
Vậy M m  60  20 10. Đáp án C.
Câu 236. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Gọi z , z , z , z là các nghiệm của phương trình 4 3 2
z  4z  3z  3z  3  0 . Tính giá trị 1 2 3 4 biểu thức T   2 z  2z  2 2 z  2z  2 2 z  2z  2 2 z  2z  2 1 1 2 2 3 3 4 4 
A. T  102 .
B. T  101.
C. T  99 . D. T  100 .
29 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Giải Đặt f z 4 3 2
 z  4z  3z  3z  3  f z  z  z z  z z  z z  z 1   2   3   4  Do 2 z  2z  2  z 1 i z 1 i nên 1 1  1  1  T   2 z  2z  2 2 z  2z  2 2 z  2z  2 2 z  2z  2  f 1   i f 1
 i  10 i 10  i 101 1 1 2 2 3 3 4 4         Đáp án D.
Câu 237. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Biết phương trình 1 2 log 2x 3 log 1980 2      x x
có 2 nghiệm x , x . Tính x x . 2   2   1 2 1 2 A. log 10. B. log 11. C. log 12. D. log 13. 2 2 2 2 Giải
Đặt 2x t, t  0 . Suy ra x  log t. 2 2x 32 t  22 Ta có: 2 x 1  log 
 2t t  3954t 11  0 * 2  x   1980  2 1 1980  t
Vì phương trình đã cho có hai nghiệm x , x nên phương trình * có hai nghiệm t ,t . 1 2 1 2
Theo Viète: t t  11  x x  log t  log t  log t t  log 11. 1 2 1 2 2 1 2 2 2  1 2  2 Đáp án B.
Câu 238. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 4x  7 y z  25  0 và đường x 1 y z 1 thẳng d :  
. Gọi d  là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  P . 1 1 1 2 1  1
Đường thẳng d nằm trên P tạo với d ,d  các góc bằng nhau, d có vectơ chỉ phương 2 1 1 2 a  2b u ; a ; b c . Tính 2   c a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b A.  . B.  0 . C.  . D. 1. c 3 c c 3 c Giải Cách 1:
Gọi Q  d,d  khi đó Q có vectơ pháp tuyến n  n ,u   5;5;15 Q P 1   1    .
Đường thẳng d  có vectơ chỉ phương u   n , n   22;11; 1  1 1 P Q   1   hay một vectơ chỉ
phương khác u2;1;  1 .
30 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
n ,u  0  4a  7b c  0  c  7b  4a u ; a ;
b 7b  4a . P 2 2      
Ta lại có d ,d d ,d  cos u ,u  cos  
u ,u  . 1 2  1 2  1 2 1 2    
a  2b  4a  7b  2a b  4a  7b  5a  5b  6a  6b a b  0  a b a  2b
Chọn a  1  b  1, c  3  1 c Cách 2:
Gọi Q  d,d  khi đó P  Q . Các đường thẳng nằm trong P mà vuông góc với 3 
Q thì vuông góc với tất cả các đường thẳng trong Q hay chúng cùng tạo với d ,d  1 1 các góc 0
90 . Do đó, các đường thẳng này thỏa mãn yêu cầu đề bài.  Chúng có vectơ chỉ a b
phương u n   2 1;1;3  1. Q c Đáp án D.
Câu 239. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A6; 3  ;4 , B ; a ;
b c . Gọi M,N,P lần lượt là giao
điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy,Oxz,Oyz. Biết rằng M,N,P
nằm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Tính giá trị của tổng a b c .
A. a b c  11.
B. a b c  11.
C. a b c  17 .
D. a b c  17 . Giải
Các phương trình Oxy : z  0 ; Oyz : x  0 ; Oxz : y  0 . Giả sử M x ; y ;0 , M M
N x ;0; z
, P 0; y ; z . Theo giả thiết ta có M là trung điểm của AN nên ta có: P P N N   6  x 3 4  z N M ;  ; N   .  2 2 2  4  z   Do z  0 nên
N  0  z  4  3
M x ;  ; 0 và N x ;0; 4  . NM   2 N M  2   x 2 y  3 z
Lại có N là trung điểm của MP nên M N ; P ; P   .  2 4 2 
31 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2y  3 P    0 3 y  0   y    Mà N  nên 4   P  2 Khi đó 3 P 0; ; 8    . z  4   z  2  NP   4     z 8   P 2  6  xN x   M   x x  x   3  Từ 2   2 6 M N   4 M  . Vậy M 4;  ;0   , N 2;0; 4   . xx  2x  0 x  2  2  M   x M N N N  2 x  6  2     B 2 6 a 2  
Mặt khác AB  2AN   y  3  2   B 2
 ;3 12  b  3 . B 0 3   z  4  2    c  12  B  4 4
Vậy a b c  2  3 12  11. Đáp án B.
Câu 240. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 2
 ;0;0 , B0;4;2 ,C 2;2; 2   . Gọi
d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC), S là điểm di động trên
đường thẳng d, GH lần lượt là trọng tâm của ABC , trực tâm của SBC . Đường
thẳng GH cắt đường thẳng d tại S  . Tính tích S . A S A  . 3 9 A. S . A S A   . B. S . A S A   . C. S . A S A   12 . D. . SA S A   6 . 2 2 Giải
32 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Nhận thấy AB BC CA  2 6 nên ABC đều. Do G là trọng tâm của ABC nên
CG AB , mà CG SA CG   SAB  CG SB . Lại có CH SB (H là trực tâm của
SBC ) nên SB  CHG . Suy ra SB GH .
Gọi M là trung điểm của BC.
Ta có BC SA , BC AM BC  SAM   BC GH .
Như vậy GH  SBC  GH SM hay S H
  SM SS H   SMA .  Suy ra AS G
 ∾ AMS AS AGAM AS 2 2      2 2 AB 3 2 2 6. 3
AS .AS AM .AG AM . AM  .   .   12     . 3 3 2 3 2     Đáp án C.
Câu 241. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường
thẳng qua M và song song với AB, AC, AD lần lượt cắt các mặt phẳng  ACD ,  ABD ,
ABC tại N,P,Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 16 8 54 Giải   MN N M
Tam giác ABN  có MN / / AB   . AB N B    MP P M
Tam giác ACP có MP / / AC   . AC P C    MQ Q M
Tam giác ADQ có QM / / AD   . AD Q D
33 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]    Khi đó: MN MP MQ N M P M Q M      AB AC AD N BP CQ DN MP MQ MS S S MN MP MQMCD MBD MBC      1    N BP CQ D  nên 1 S S S AB AC AD BCD BCD BCD 3 3  MN MP MQ   MN MP MQ  Lại có 3 3 1       3 . .    (Cauchy)  AB AC AD AB AC AD   1  MN MP MQ MN.M . P MQ A .
B AC.AD MN.M . P MQ lớn nhất khi   27 AB AC ADMN MP MQ 1
M là trọng tâm tam giác BCD   
  NPQ / / BCD, AB AC AD 3 2 S   NPQ 2  1 1 1 ,   Mà S  
d M , NPQ   d  , A BCD    S nên S S và   S N P Q BCD NPQ BCD     3  4 9 2 N P Q 1
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện MNPQ VS .d M NPQ MNPQ NPQ  ,  3 1 1 1 V  1 V  . S . d A BCD  với V  .S .d , A BCDV AB D C BCD    MNPQ BCD  ,  , 3 9 3 27 3 Đáp án A.
Câu 242. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA  2a , tam giác ABC vuông tại C , 0
AB  2a,CAB  30 . Gọi H là hình chiếu của A trên SC, B ' là điểm đối xứng của B
qua mặt phẳng  SAC . Thể tích của khối chóp H.AB ' B bằng
34 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 3 a 3 3 6a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Giải AC
Xét tam giác ABC , ta có: cosCAB
AC a 3 và AB 2 2 BC AB AC  . a
Xét tam giác SAC có 2 2 SC
SA AC a 7 và 2 AC 3 7a 2
HC.SC AC HC   SC 7
Xét tam giác SAC ta có sin  SA SCA   1 SC
Xét tam giác HIC ta có sin  HI HCI 2 HC S . A HC 6a Từ  
1 và 2 ta có: HI   . SC 7 1 1 6a 1 1 6a 1 2 3 Ta có: 3 VHI.S  . . AC.BB'  . . .a 3.2a a .
H . AB ' B AB ' 3 B 3 7 2 3 7 2 7 Đáp án D.
Câu 243. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho
BC  4BM , AC  3AP , BD  2BN . Tính tỉ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD
được phân chia bởi mặt phẳng MNP . 7 7 8 8 A. . B. . C. . D. . 13 15 15 13 Giải
Trong mặt phẳng  DBC  vẽ MN cắt CD tại K .
Trong mặt phẳng  ACD vẽ PK cắt AD tại Q .
Theo định lí Mennelaus cho tam giác BCD cát tuyến
35 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] MNK KC ND MB KC ta có . . 1  3. KD NB MC KD
Theo định lí Mennelaus cho tam giác ACD cát tuyến PKQ KC QD PA QA 3 QA 3 ta có . . 1    . KD QA PC QD 2 AD 5 Đặt V V , ta có ABCD V S B.APQ APQ AP AQ 1 1 4   .   VVVV . B. APQ B. ACD B. V S AC AD 5 5 PQDC 5 B.ACD ACD V S BM BN 1 V S CP 2 1 P.BMN BMN   .  và P.BCD CPD     VV . V S BC BD 8 P. V S CA 3 BMN 12 P.BCD BCD ACD V V S S Q.PBN S 1 BQPD DQP DQP S 2 1 PBN   và   . ADP   VV . V S 2 V S S S 15 QPBN 15 Q.PBD PBD ACD DAP ACD V VVV V AB.MNPQ . A BPQ P.BNM Q.PBN 7 AB.MNPQ 7      . V V 20 V 13 CD.MNPQ Đáp án A.
Câu 244. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Cho số phức z a bi; a,b  . Nhận xét nào sau đây luôn đúng? A. z  2a b . B. z  2 a b . C. z 2  a b . D. z 2  a b . Giải
36 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] a b2 2 2 2 2 2 2
 0  a b  2 ab  2a  2b a b  2 ab
 2a b    a b 2 2 2  2 2 2
a b   a b z 2  a b Đáp án D.
Câu 245. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  BC  2a, SAB  SCB  90 . 
Và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
S.ABC theo a. A. 2 6 a  . B. 2 3 a  . C. 2 4 a  . D. 2 12 a  . Giải
Gọi K là trung điểm của BC .
Do SCB  SAB  90 nên dễ dàng nhận thấy trung điểm I của SB là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp SABC .
Gọi M là trung điểm của AC . Tam giác ABC vuông tại B , ta có MA  MB  MC, mặt
khác IA  IB  IC, do đó IM là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC hay IM  ABC 1 a
Ta có d M,SBC  d A,SBC  2 2
Trong tam giác IMK , kẻ MH  IK   1 .
37 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] BC  IM 
 BC  IMK  BC  MH2 BC  MK Từ  
1 , 2 suy ra MH  SBC.
Xét tam giác vuông IMK , ta có: 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2           MI  a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 MH MI MK  a  MI a MI a a a    2 
Xét tam giác vuông IMA , ta có: 2 2  AC   2.2a  2 2 2 2 IA  IM  MA  a   a       3a    2  2  
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp SABC là:     2 2 2 S 4 R 4 3a 1 a  . Đáp án D.
Câu 246. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hai đường thẳng a, b cố định, song song với nhau và khoảng cách giữa chúng bằng
4 . Hai mặt phẳng  P, Q thay đổi vuông góc với nhau lần lượt chứa hai đường thẳng
a, b . Gọi d là giao tuyến của  P, Q . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 4 .
B. d thuộc 1 mặt nón cố định
C. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2 2 .
D. d thuộc 1 mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2 . Giải
38 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
AB d, B a
Lấy A là 1 điểm bất kì thuộc d . Từ A kẻ 
AC d,C b
Vì  P  Q  BAC  90  1
Ta đi chứng minh BC chính là khoảng cách giữa hai đường thẳng a và b, BC = 4: AB d Ta có 
d   ABC  d BC AC d
a//b//d , suy ra BC a, b BC  4 2 Từ  
1 2 suy ra A thuộc đường tròn đường kính BC bằng 4 không đổi
Do đó d thuộc mặt trụ có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2. Đáp án D.
Câu 247. [Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx e ( ae  0 ). Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hàm số y f x 2 4
x có bao nhiêu điểm cực tiểu A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Giải
Đặt g x  f x 2 4
x . Ta có: gx  4 f x  2x  22 f x  x .
39 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] x
Ta có    0     x g x f x
. Dựa vào đồ thị hàm số y f  x và đường thẳng y  suy 2 2 x  1  x
ra f  x   x  0 . 2  x  2 
Theo hình vẽ ta có a  0 , mà ae  0  e  0 suy ra g 0  4 f 0  4e  0 .
Bảng biến thiên của y g x như sau:
Dựa vào đồ thị y g x suy ra hàm số y f x 2 4
x có 3 điểm cực tiểu. Đáp án A.
Câu 248. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số bậc năm f x . Hàm số y f  x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
40 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Hàm số g x  f   x   x  2 7 2
1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;0 . B. 3;   1 .
C. 3; . D. 2;3 . Giải
Ta có: g x  f   x   x  2 7 2
1  g x  2
f 7  2x  2x   1 .
Hàm số g x  f   x   x  2 7 2
1 đồng biến khi và chỉ khi:
g x  0  2
f 7  2x  2x  
1  0  f 7  2x  x 1   1 .  t  Đặ 7 5 t
t t  7  2x x 1  1 
. Suy ra:   f t  1 5 1 :   t  . 2 2 2 2  3   t  1   3   7  2x  1  4  x  5 Từ đồ thị suy ra:      . 1   t  3 1   7  2x  3 2  x  3 Đáp án D.
Câu 249. [Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, SB a
SB   ABCD . Gọi M là trung điểm của SD . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng  ACM  
và  SAD bằng 60 . Thể tích khối chóp S.BCD bằng? 3 3a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3
41 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Giải
Đặt AD x .
Chọn hệ trục tọa độ sao cho B O 0;0;0,Ox B ;
A Oy BC;Oz BS khi đó A  a x a  ;
a 0;0, S 0;0;a,C 0; ;
x 0  D ; a ; x 0, M ; ;   .  2 2 2  Ta có: SA   ;
a 0; a; AD  0; ;
x 0  nSAD  S ,
A AD  a ; x 0; ax   .  a x a   1 1  Lại có: MA  ;  ;  ; AC   
a; ;x0  nCAM 2  M ,
A AC    a ; x a ;0     .  2 2 2   2 2  1 2 2 a x Khi đó:
SAD CAM    2  cos ;
cos nSAD, nCAM     cos60 . 2 2 1 2 2 1 4 2a x . a x a 4 4 1 2 2 1 1 4 4 1 6 2 2 1 2 1 2  a x a x a x x x
a x a . 2 2 2 2 2 2 1 1 1
Thể tích khối chóp S.BCD là: 3 V  .S . B , A . B AD a . 3 2 6
42 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Đáp án C.
Câu 250. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho z x yi với x, y
là số phức thỏa mãn điều kiện z  2  3i z i  2  5 .
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  6 y . Tính M m . 156 156 A. 60  2 10 . B.  20 10 . C. 60  2 10 . D.  20 10 . 5 5 Giải Phân tích:
2x y  2  0 
Từ giả thiết z  2  3i z i  2  5 ta biến đổi    x  2  2   y  2 1  25 - Gọi A2; 6
 , B 2;2 là các giao điểm của đường thắng 2x y  2  0 và đường 2 2
tròn C ' :  x  2   y   1  25. Ta có: 2 2
P x y  8x  6 y
 x  2   y  2 4 3  P  25.
Gọi C  là đường tròn tâm J  4  ; 3
 , bán kính R P  25. Hướng dẫn giải.
- Theo bài ra: z  2  3i z i  2  5
 x  2  y  2  x  2   y  2 2 3 2 1  5
2x y  2  0     x  2  2   y  2 1  25
 tập hợp điểm biểu diễn số phức z là miền mặt phẳng T  thỏa mãn:
2x y  2  0   x  2  2   y  2 1  25 - Gọi A2; 6  , B 2
 ; 2 là các giao điểm của đường thẳng 2x y  2  0 và đường 2 2
tròn C ' :  x  2   y   1  25. - Ta có: 2 2 2 2
P x y  8x  6 y  (x  4)  ( y  3)  P  25.
43 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Gọi C  là đường tròn tâm J  4  ; 3
 , bán kính R P  25.
- Đường tròn C  cắt miền T  khi và chỉ khi:
JK R JA IJ IK R IA  2 10  5 
25  P  3 5  40  20 10  P  20
M  20 và m  40  20 10.
Vậy M m  60  20 10. Đáp án C.
Câu 251. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường
thẳng qua M và song song với AB, AC, AD lần lượt cắt các mặt phẳng  ACD ,  ABD ,
ABC tại N, P, Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 16 8 54 Giải MN N  M
Tam giác ABN  có MN / / AB   . AB NB MP   P M
Tam giác ACP có MP / / AC   . ACP C MQ   Q M
Tam giác ADQ có QM / / AD   . ADQ D MN MP MQ NMP M  Khi đó:      Q M AB AC AD NBP CQ D NMP MQ M S S S MN MP MQ Mà  
MCD MBD MBC  1 nên    1 NBP CQ D S S S AB AC AD BCD BCD BCD 3 3  MN MP MQ   MN MP MQ  Lại có 3 3 1       3 . .  (Cauchy)  AB AC AD   AB AC AD  1  MN MP MQ MN.M . P MQ A .
B AC.AD MN.M . P MQ lớn nhất khi   27 AB AC ADMN MP MQ 1
M là trọng tâm tam giác BCD   
  NPQ / /BCD, AB AC AD 3
44 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2 SNPQ  2   1 1 ,   Mà S S nên SSN  P   S Q 4 BCD NPQ 9 BCD
N PQ  3 
d M NPQ 1 ,  d  , A BCD 2 1
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện MNPQ VS .d M NPQ MNPQ NPQ  ,  3 1 1 1   V 1 V . S . d A BCD với V  .S .d , A BCDV . AB D C BCD    MNPQ BCD  ,   , 3 9 3 27 3 Đáp án A.
Câu 252. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho tam giác ABC BC a , 0
BAC  135 . Trên đường thẳng vuông góc với  ABC
tại A lấy điểm S thỏa mãn SA a 2 . Hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC lần
lượt là M , N . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AMN  là? A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 . Giải Hướng dẫn giải.
Gọi AD là đường kính của đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC . SA DC Khi đó, ta có: 
DC  SAC AC DC DC AN  
  AN  SDC  AN SD (1). SC AN  SA DB Tương tự: 
DB  (SAB) AB DB DB AM  
  AM  SBD  AM SD (2). SB AM  Từ  
1 và 2 suy ra SD   AMN .
Suy ra  ABC; AMN   S ; A SD  AS . D BC
Ta có: AD  2R   a 2. sin A
45 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  AD ASD có: 0 tan ASD  1 ASD  45 . SA Đáp án B.
Câu 253. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. 
A BC có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC . Mặt phẳng  
A MN  cắt cạnh BC tại
P . Tính thể tích V của khối đa diện  MBPA BN. 3 3 3 3 3 7 3 A.a V . B.a V . C.a V . D. 36 12 96 3 7 3  a V . 48 Giải
Hình lăng trụ ABC. 
A BC có h  
AA a và diện tích đáy 2 3  a B . 4
Gọi I là trung điểm của BC P là trung điểm của BIMP//A N. 
Suy ra, P là giao điểm của BC và   A MN .
Ta có MBP ∽  
A BN nên khối đa diện 
MBPA BN là một khối chóp cụt. 1 1 1 Ta có: S  . .S   B MBP  2 4 ABC 8 1 1 SS    B A B . N  2 ABC 2 2 3 h   Do đó: 1 1 1 1 h 7B .7. a a 3 7a 3 V B B B B MBPA B  N    .   .   . . 3 8 2 8 2 3 8 3.8.4 96   Đáp án C. Study tips:
Thể tích khối chóp cụt có chiều cao h và diện tích hai đáy là BB :  h V
B BB B. 3
Câu 254. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 , đường thẳng
46 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] x 15 y  22 z  37 d :  
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  6 y  4z  4  0 . Một đường 1 2 2
thẳng  thay đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai
điểm lần lượt thuộc mặt phẳng P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn
nhất của biểu thức AA  BB là 8  30 3 24 18 3 12  9 3 16  60 3 A. . B. . C. . D. . 9 5 5 9 Giải
Mặt cầu S có tâm I 4;3; 2
  và bán kính R  5
Gọi H là trung điểm của AB thì IH AB và 2  AB  2 IH R   3    2 
Gọi M là trung điểm của AB , do A
A //BB//d nên
tứ giác AABB là hình thang và AA  BB  2HM
(tính chất đường trung bình của hình thang), M   P
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là n  1;1 
;1 và đường thẳng d có vectơ chỉ phương
u  1; 2; 2 n u   Suy ra:
d P    n u , 1.1 1.2 1.2 5 sin , sin cos ,    n . u 3.3 3 3 3 3
Gọi K là hình chiếu của H lên P thì HK HM.sin  HM HK 5 Khi đó: 6 3
AA  BB  2HM HK 5
Để AA  BB lớn nhất thì HK lớn nhất   4 4 3 3
HK đi qua I hay HK
IH d I; P  3  max    3 3 6 3 4  3 3 24 18 3
Vậy AA  BB lớn nhất bằng .  . 5 3 5 Đáp án B. Study tips:
47 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Đường thẳng d có vec tơ chỉ phương u và mặt phẳng (P) có vec tơ pháp tuyến n . Gọi  u n
là góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng (P) thì   u n , sin cos ,  u . n
Câu 255. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và f  x 4  x
 2x , x  0 và 2 x f   1  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f x  0 có 1 nghiệm trên 0;  1 .
B. Phương trình f x  0 có 3 nghiệm trên 0; 
C. Phương trình f x  0 có 1 nghiệm trên 1;2 .
D. Phương trình f x  0 có 1 nghiệm trên 2;5 . Giải x 1 1 x x  4 2 2 2  2 3 6 3
Ta có: f  x  x   2x    0,x  0 2 2 2 x x x
 Hàm số y f x đồng biến trên 0;
 Phương trình f x  0có nhiều nhất một nghiệm trên khoảng 0;  1 2 2 2  2  21
Từ f  x 4  x
 2x  0,x  0 suy ra f   x 4 dx x   2x dx    2 x 2  x  5 1 1
f    f   21   ff   21 21      f   17 2 1 (2) 1 1 2  5 5 5 5
Kết hợp giả thiết ta có hàm số y f x liên tục trên [1; 2] và f 2. f   1  02 Từ  
1 và 2 suy ra phương trình f x  0 có đúng một nghiệm trên 1;2 . Đáp án C. Study tips:
Để giải được bài toán ở câu 41, ta cần lưu ý đến các kiến thức đã học sau đây:
1. Nếu hàm số f x liên tục và đơn điệu trên D thì phương trình f x  0 có nhiều nhất một nghiệm trên D
2. Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn [a; b] và f a. f b  0 thì tồn tại ít nhất
một điểm c  a,b sao cho f c  0
48 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] b b
3. Nếu f x  g x,x a,b  f xdx  
f xdx a a
Câu 256. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2
x x   Biết 4 4 1
x , x là hai nghiệm của phương trình 2 log 
  4x 1  6x và 1 2 7 2  x  1 x  2x
a b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b . 1 2   4
A. a b  13 .
B. a b  11 .
C. a b  16 .
D. a b  14 . Giải
Điều kiện: x  0, n  0. 2 2
 4x  4x 1
 4x  4x 1 Ta có: 2 2 log 
  4x 1  6x  log 
  4x  4x 1  log 2x  2 . x 7 7 7   2x 2    x
Xét hàm số f t   log t t f t  1 
1  0t  0 nên hàm số đồng biến trên 0; . 7 t ln 7  Do đó ta có: 2 2 3 5
4x  4x 1  2x  4x  6x 1  0  x  . 4 3  5 3  5 1 3  5 3  5 1 x  2x   2. 
9  5 hoặc x  2x   2.  . 9  5 . 1 2   1 2   4 4 4 4 4 4 3  5 3  5 Vậy x  ; x
. Do đó a  9;b  5 và a b  9  5  14. 1 2 4 4 Đáp án D.
Câu 257. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. x y
Cho hai số thực x, y thỏa mãn log
xx  3  yy  3  xy . Tìm giá 3 2 2
x y xy  2
trị nhỏ nhất của biểu thức P   x   2 5
y xy  3y  . A. 8 . B. 5. C. 7. D. 6 . Giải
49 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] x  Điề y u kiện:
 0  x y  0 . 2 2
x y xy  2 x y Ta có log
xx  3  yy  3  xy 3 2 2
x y xy  2
 2log x y  2log  2 2
x y xy  2 2 2
x y xy  3x  3y 3 3
 2log x y  2  2log  2 2
x y xy  2 2 2
x y xy  2  3x  3y 3 3
 2log 3x  3y  3x  3y  2log  2 2
x y xy  3 2 2
x y xy  2 (*). 3 3 2
Xét hàm đặc trưng f t  2log t t,t  0; , ta có f t 
1  0,t 0;. 3   t.ln 3
Suy ra hàm f t  đồng biến trên khoảng 0;  .
Phương trình (*)  f
y  f  2 2
x y xy   2 2 3x 3
2  x y xy  2  3x  3y 2 2
y xy  3y  x  3x  2
P   x y xy y x x   x  2 2 2 5 ( 3 ) 2 7 1  6  6 Đáp án D.
Câu 258. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f  2 f x  m  1 có đúng 2 nghiệm trên  1  ;  1 ? A. 13 . B. 9 . C. 4 . D. 5 . Giải  2  f x m
 2 f x m  1 VN 2 f x    m  2  2
Ta có: f  2 f x  m       1      
 2 f x  m  2 2 
f x  m  2  f x 2    m  2
50 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  2  m 3    1  0  m  8 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra: ycbt      0  m  4 . 2    m 4  m  4 3    1  2
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài. Đáp án D.
Câu 259. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho phương trình  xmx  4 log  2 3 2 2 2  2 x x x log
2 x m  2  0 . Gọi S là tập 1 2   2
hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng: 1 3 A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Giải
Điều kiện xác định: x  .
Xét phương trình  xmx  4 log  2 3 2 2 2  2 x x x log
2 x m  2  0 1 1 2     2    x x  xm  1  2 .log 
 x  2x    2 2 1 2 1 2 1  2  2 .log 2 x m  2 2 2    2 x 2 x 1  x  2 .og  m  2 x  2x   2 1  2  2 .log 2 x m  2 2 2 2      Xét hàm số:    2t f t log
t  2 , t  2. 2   t t 1
Ta có f 't   2 .ln 2.log t  2  2 .  0 t  0. 2   t  2ln2
f t  liên tục trên 0;  suy ra f t  đồng biến trên 0; .
Phương trình (2) có dạng f  2 x  2x  
1  f 2 x m  và 2
x  2x 1   x  
1  0; 2 x m  0, x  . 2
x  2x 1  2x m 2
x  4x 1  2  m * Do đó 2 2
x  2x 1  2 x m     2
x  2x 1  2  m x 2 x 1  2   m **
51 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Phương trình (1) có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi (2) có 3 nghiệm phân biệt. Dựng các parabol: 2
y x  4x 1  P và 2
y  x 1  P trên cùng 1 hệ trục tọa độ. 2  1 
Số lượng nghiệm của * và ** bằng số giao điểm của đường thẳng d : y  2  m lần
lượt với các đồ thị P và P . Dựa vào đồ thị có thể thấy phương trình đã cho có đúng 2  1 
3 nghiệm phân biệt thì d phải nằm ở các vị trí của d , d , d . 1 2 3 Tương ứng khi đó: 1 2  m  1   m  2 2  m  2   m  1 3 2  m  3   m  2 1 3
Do đó có 3 giá trị m thỏa mãn yêu cầu: m  ; m  1; m  . 2 2 1 3 
Vậy S   ;1; . 2 2  Đáp án A.
Câu 260. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm
52 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] số 4
y  sin x  cos 2x m bằng 2 . Số phần tử của S là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Giải Ta có: 4 4 2
y  sin x  cos 2x m  sin x  2sin x m 1 . Đặt 2
t  sin x, t 0;  1 , hàm số trở thành 2
y t  2t m 1 .
Xét hàm f t  2
t  2t m 1, với t 0; 
1 . Ta có f 't   2t  2  0 , với t 0;  1 , suy
ra hàm số nghịch biến trên 0;  1 . Do đó f  
1  f t   f 0  m f t   m 1.
Xét các trường hợp sau:
+ m  1  0  m  1. Khi đó, y  m 1. Theo giả thiết m 1  2  m  3 (thỏa mãn).
+ 1  m  0 . Khi đó, min y  0 (loại).
+ m  0 . Khi đó, min y m . Theo giả thiết m  2 (thỏa mãn).
Vậy tập hợp S có 2 phần tử. Đáp án D.
Câu 261. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hàm số y f x 3 2 
ax bx cx d có bảng biến thiên như sau: Khi đó 1
f x  m có bốn nghiệm phân biệt x x x
x khi và chỉ khi: 1 2 3 4 2 1 1 A.m 1. B.m 1.
C. 0  m  1.
D. 0  m  1. 2 2 Giải
53 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Ta có: f x 2 '
 3ax  2bx c . Từ bảng biến thiên của hàm số f x , ta có:  f 0 1 d  1 a  2   f     1  0
a b c d  0 b  3      f '  0 .  0 c  0 c  0     f   3  
a  2b c  0 d 1 ' 1 0  
Như vậy f x 3 2 1 1
 2x  3x 1, f    .  2  2 Do đó 1 1
f x  m có bốn nghiệm phân biệt x x x
x khi và chỉ khi  m 1. 1 2 3 4 2 2 Đáp án B.
Câu 262. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng  P : x  2y z 1  0 ,
Q: x  2y z 8  0 và R: x  2y z  4  0. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba
mặt phẳng  P, Q,  R lần lượt tại ,
A B, C . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 144 T AB AC A. 3 72 3 . B. 96 . C. 108 . D. 3 72 4 . Giải
Dễ thấy mặt phẳng  P nằm giữa hai mặt phẳng Q và  R ; ba mặt phẳng
P, Q, R đôi một song song với nhau.
Trên mặt phẳng  P lấy điểm M 1;0;0.
54 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Gọi ’
B , C’ , lần lượt là hình chiếu của A trên hai mặt phẳng Q và  R. Ta có:
AB d A Q  d M Q 1 2.0  0  8 3 6 ' ; ;   . 6 2
AC d A R  d M R 1 2.0  0  4 6 ' ; ;   . 6 2 AB ' BB '
Suy ra AB '  3AC   3  . AC ' CC '
Đặt: CC '  xx  0  BB'  3 . x 2 2 2 27 2 3
AB AB '  BB '   9x và 2 2 AC
AC '  CC '2   x . 2 2   Khi đó: 2 144 27 2 144 3 2 72 72 T AB    9x   9  x     AC 2 3  2  2 3 2 3 2  xxx 2 2 2  3  2 72 72  T  3. 9  x . .  108.   3  2  3 2 3 2  xx 2 2  3  72 72
Giải thích: Ta áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương 2 9  x , ,    2  3 2 3 2  xx 2 2  3  72 10 Dấu ‘ ’
 xảy ra khi và chỉ khi 2 9  x   x  .    2  3 2 2  x 2 Đáp án C.
Câu 263. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
55 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Cho parabol  P  2
: y  x  2x  3 cắt trục hoành tại hai điểm ,
A B và đường thẳng 1
d : y a 0  a  4 . Xét parabol  P đi qua ,
A B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . 2 
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P d . S là diện tích hình phẳng giới 1  1 2
hạn bởi  P và trục hoành. Biết S S , tính 3 2
T a  8a  48a . 2  1 2 A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 . Giải
Để việc tính toán trở nên đơn giản, ta tịnh tiến hai parabol sang
trái một đơn vị. Khi đó, phương trình các parabol mới là   2 a
P : y  x  4,  P  2 : y   x a . 1 2 4 Gọi ,
A B là các giao điểm của  P và trục 1  Ox A 2
 ;0, B2;0  AB  4 . Gọi M , N là giao điểm của
P và đường thẳng d M  4a;a, N  4a;a. 1  4 4 3 4   4 Ta có S  2
4  y.dy    4  y2  4  a 4  a . 1    3 a   3 a 3 2  a   ax  2 8  a S 2 
x a .dx  2      ax   2  4  12 3   0 4 8
Theo giả thiết S S
4 a 4 a   4 a3 2 3 2
 4a a  8a  48a  64 . 1 2 3 3 Vậy T  64 . Đáp án B.
Note:
Bài toán được lấy ý tưởng từ bài toán vô cùng quen thuộc:
Bài tập tương tự
Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  x  4x
và trục hoành. Hai đường thẳng y m y n chia  H  thành
3 phần có diện tích bằng nhau. Tính giá trị của biểu thức
T    m3    n3 4 4 .
56 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 320 512 75 A. T  . B. T  .
C. T  405 . D. T . 9 15 2 Đáp án A.
Câu 264. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt
thuộc các đoạn thẳng AB AD ( M N không trùng với A ) sao cho AB AD 2.
 4. Ký hiệu V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD AM AN 1 V
S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 V 3 17 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 14 6 3 Giải AB AD Đặt  x
y x, y   1 . AM AN
Từ giả thiết ta có x  2 y  4   1 1   x  2
2y  4  x  2  Suy ra:    2 .
x  4  2y  1 1  y   3
1 d S ABCD 1 . ; .S .AM .AN.sin  DAB AMN V S Ta có: S.AMN 3 AMN 2    V 1 S A . B A . D sin DAB S. ABCD
.d S; ABCD. ABCD S 3 ABCD V 1 AM AN 1 V V VV 1 S. AMN 1 S.MBCDN S. ABCD S.   . .     AMN  1 2 V 2 AB AD 2xy V V V 2xy S. ABCD S. ABCD S , ABCD
57 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] V 1 Từ  
1 và 2 suy ra 1  1 V x   x . 4
Áp dụng bất đẳng thức cho hai số dương x và 4 – x ta có: 2 
x   x V x 4  x 4 1 1 3 1   4   1     V
x   x  1  . 2 4 4 4
Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi x  4  x x  2  y  1. Đáp án A.
Note:
Bất đẳng thức Cauchy áp dụng cho n số thực không âm a , a ,..., a (n  2, n  ) 1 2 na a n ...  an
a a  ...  a  .n
n a .a ..a hay 1 2 a a ...a  . 1 2 n 1 2 n 1 2 n    n
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a a  ...  a . 1 2 n
Câu 265. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A3 1
; ;0 , B 2;0; 
1 , C 0;2; 
1 , D 0;0; 2   . Với
mỗi điểm M tùy ý, đặt T MA MB MC MD . Gọi M
a;b;c sao cho T đạt giá trị 0  
nhỏ nhất. Lúc đó, tổng a  5b c bằng? A. 3 . B. 13 . C. 7 . D. 4 . Giải Ta có AB   1  ; 1  ;  1 ; AC   3  1 ; ;  1 và AD   3  ; 1  ; 2   .
Mà  AB; AC .AD  0  
nên A, B, C, D đồng phẳng và tạo thành tứ giác ABCD có hai x  3t
x  2  t   đườ   3 1
ng chéo AD : y t
BC : y  t cắt nhau tại điểm I ; ; 1    .    2 2  z  2   2  t z  1 
Mặt khác, MA MD AD MB MC BC nên T MA MB MC MD AD BC .   Do đó 3 1 T
AD BC  14  2 2 khi M I . Suy ra M ; ; 1    . min 0  2 2 
Vậy a  5b c  3 . Đáp án A.
Câu 266. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x my z  6m  3  0 và
 : mx y mz  3m 8  0 (với m là tham số thực); hai mặt phẳng này cắt nhau theo
giao tuyến là đuờng thẳng . Gọi  ' là hình chiếu của  lên mặt phẳng Oxy . Biết rằng
58 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
khi m thay đổi thì đường thẳng  ' luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định có tâm I  ; a ;
b c thuộc mặt phẳng Oxy . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
P  10a b  3c ? A. P  56 . B. P  9 . C. P  41 . D. P  73 . Giải
Mặt phẳng   : x my z  6m  3  0 có một véc tơ pháp tuyến là n l; ; m l , và 1  
mặt phẳng   : mx y mz  3m  8  0 có một véc tơ pháp tuyến là n  ; m 1; m 2    4 4  Ta có: M 3  m   3;0; 3  m           m m
 có một véc tơ chỉ phương là u  n ;n      2 2 m 1; 2 ; m m 1 1 2 
Gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng  và vuông góc với mặt phẳng Oxy. Khi đó
P có một véc tơ pháp tuyến là n  u k     2 ; 2 ;
m l m ;0 (với k  0;0;  1 . )
Phương trình mặt phẳng P là mx   2  m  2 2 1
y  6m  6m  8  0. Vì I  ; a ;
b c  Oxy nên I  ; a ; b 0
Theo giả thiết ta suy ra  P là tiếp diện của mặt cầu S   d I; P  R (cố định) 2ma   2 1  m  2
b  6m  6m  8 
R  0 (cố định)
4m  1 m 2 2 2 
2m a  3  6  b 2 m b  8
2m a  3  6  b 2
m b  8  R  2 m   1   R  0   2 m  1
2ma  3  6 b 2
m b  8  R  2 m   1
2a  3  0 
6  b R a  3     b 8   R
6  b b  8     R  0
R  6  b  0     2  a  3  0 a  3   
6 b  R
6  b b  8     b  8    R
R  6  b  0    R  0
59 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] a  3  Suy ra  . Vậy I  3  ;7;0, do đó 2 2 2
P  10a b  3c  41. b  7 Đáp án C.
Câu 267. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2 z 1  2 z 1  z z  4i bằng: 14 7 A. 4  . B. 2  . C. 4  2 3 . D. 2  3 . 15 15 Giải
Gọi z x yi, x, y   . Theo giả thiết, ta có: 2 2
z  2  x y  4 . Suy ra
2  x, y  2 . Khi đó 2 2 : P z  
z   z z i   x   2
y  x   2 2 1 2 1 4 2 1
1  y y  2 
P   x 2  y    x2 2 2
y y     2 2 1 1 2
2 2 1 y  2  y
Dấu “” xảy ra khi x  0 .
Xét hàm số f y 2
 2 1 y  2  y trên đoạn 2;2 , ta có: 2 f y 2 y 2 y  1      y f  y 1 1 ;  0  y  . 2 2 1  y 1  y 3  1  Ta có: f  2  3;   f  2
   4  2 5; f 2  2 5 .  3  1
Suy ra: min f y  2  3 khi y  .  2  ;2 3 1
Do đó: P  22  3  4  2 3 . Vậy P  4  2 3 khi z i . min 3 Đáp án C.
Câu 268. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 1
Cho hàm số y f x 4 2
  x ax b a,b  có đồ thịvà y g x 2  x mnx  p 2  , m n, p
 có đồ thị Pnhư hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và Pcó
giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
60 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] A. 4;4  ,1 . B. 4, 2;4,3 . C. 4,3;4, 4 . D. 4,1;4, 2 . Giải 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và P : S  
  f x gxdx .  2  1
h x  f x  g x là hàm bậc bốn có hệ số bậc bốn bằng  , có hai nghiệm đơn 2
x  2 , x  2 và một nghiệm kép x=0
hx  f x  g x 1 2
  x x  2x  2 2 2 1 2 S   
x x   x   64 2 2 dx   4,266.. 2 15 2  Đáp án B.
Câu 269. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Xét các số phức z z
z  4  1 và iz  2  1. Giá trị nhỏ nhất của z  2z 1 , 2 thỏa mãn 1 2 1 2 bằng A. 4 2  3 B. 2 5  2 C. 4  2 D. 4 2  3 Giải
61 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Đặt z  2
z , suy ra P z  2z z  ( 2
z )  z z . 3 2 1 2 1 2 1 3 1 1 Và z  
z thế vào iz  2  1   iz  2  1  z  4i  2. 2 3 2 2 3 3 2 Gọi ,
A B là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z , z . 3 1
z  4i  2  A thuộc đường tròn tâm I (0; 4), R  2. 3 3
z  4  1  B thuộc đường tròn tâm J (4;0), R  1. 1 1
P IJ R R  4 2 3 min 1 3
P z z AB   . 1 3 P
IJ R R  4 2  3  max 1 3 Đáp án D.
Câu 270. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;8;2 , B 9; 7
 ;23 và mặt cầu S  có
phương trình S   x  2   y  2   z  2 : 5 3 7
 72. Mặt phẳng P : x by cz d  0
đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt cầu S  sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng
P lớn nhất. Giá trị của b c d khi đó là
A. b c d  2 .
B. b c d  4 .
C. b c d  3.
D. b c d  1. Giải
A   P nên ta 8b  2c d  0  d  8
b  2c  P : x by cz  8b  2c  0. 5 11b  5c
Do  P tiếp xúc với mặt cầu S  nên d I; P  R   6 2 . 2 2 1 b c
9  7b  23c  8b  2c
5 11b  5c  4 1  b  4c
Ta có: d B; P       2 2 2 2 1  b c 1  b cb    1 4c B P 5 11b  5c 1 b  4c d ;   4  d  ;
B P  6 2  4 2 2 2 2 1 b c 1 b c 2 2 1 b c CosiSvac 1116 2 2
1  b c   d  ;
B P  6 2  4  d  ;
B P  18 2 . 2 2 1  b cc 1  b  b  1   4  Dấu “=” xảy ra khi   c  4 . 5 11b  5  c  6 2 d  0  2 2
 1 b c
62 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Vậy P
 18 2 khi b c d  3. max Đáp án C.
Câu 271. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 x 1  x 1  Biết phương trình log  2log  
 có một nghiệm dạng x a b 2 5 3 x 2 2  x
trong đó a, b là các số nguyên. Tính T  2a  . b A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . Giải 2 x 1  x 1  2 x 1  x 1  Ta có: log  2log     log  2log 5 2 5 3   x 2 2  x x  2 x
Điều kiện xác định: x  1.   1  log
2 x 1  2log 2 x  log x  2log x 1 * 5   3 5 3    
Xét hàm số f t   log t  2log t 1 với t  1. 5 3   1 2
Ta có: f t   
với t > 1 suy ra f t  đồng biến trên 1;  . tt    0 ln 5 1 ln 3
Từ * ta có f 2 x  
1  f x nên suy ra
x   x   x 2 2 1
 2 x 1  0  x  1 2 ( do x > 1)
Suy ra x  3  2 2  a  3;b  2  2a b  8. Đáp án B.
Câu 272. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình hộp chữ nhật AB . CD
A BCD có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài
đường chéo AC bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 . Giải
63 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Gọi độ dài AB a, BC b, A A  . c
ab bc ca  18 Khi đó theo đề ta có  2 2 2
a b c  36 2
Suy ra a b c 2 2 2
a b c  2ab bc ca  72.
Hay a b c  6 2  b c  6 2  . a
Ta có: . b c a
 b c2 2 2 2 2 36
 2bc a  36 . 6 2  aa  36 Hay 6 2  a  2 2 2 2
 2bc a  36  bc  . 2  a2 2  a  3 2 6 2 36
2a 12 2a  36a
Từ đó ta có V abc  . a  2 2
Không mất tổng quát, giả sử a  maxa,b, 
c , khi đó 6 2  a b c  3a a  2 2 .  6 2  a b c 2 2 2 2   2  2 2 Lại có 2
36  a b c a   a
 3a 12 2a  0  a  4 2 . 2 2   Xét hàm số   3 2 2 12 2 36  a a a f a
với a [2 2; 4 2] . 2 2    a  2 6 24 2 36 L a a
Ta có f a 
, f a  0   . 2 a  3 2  N
64 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  f 2 2  4 2  
Ta có  f 3 2   0  
f 4 2   8 2 Vậy V
 8 2 khi a  4 2,b c  2. max Đáp án B.
Câu 273. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 2x m 2
 2log x x  4x  2m 1 2 2
có 2 nghiệm thực phân biệt. A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Giải x  0  Điều kiện:  . x   m  2 log 2x  m 2
 2log x x  4x  2m 1  log 2x m 2
 2log x  x  2 2x m 1 2   2 2
 log 2x  m  22x m 2 2
1  log x x  log 2x  m  2 2x m  log x x 2     2 2 2 2 2
f u  f v
Xét f u  log u u, u  0 ; ta có: f u 1  1  0 . 2   u ln 2
Xét hàm số f x 2
x  2x,x  0.
Phương trình có 2 nghiệm dương khi 4  2m  0  2  m  0 suy ra có 1 giá trị nguyên.
65 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Đáp án C.
Câu 274. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Trong tất cả các cặp số thực  ; x y  thỏa mãn log
2x  2 y  5  1. Có bao nhiêu giá 2 2   x y 3
trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực  ; x y  sao cho 2 2
x y  4x  6 y 13  m  0 . A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Giải Ta có: log 2x  2 y 5  1 ⇔ 2 2
2x  2 y  5  x y  3 ⇔ 2 2 x y 2  x  2y 2   0  1 2 2   x y 3
⇒ Tập hợp các cặp số thực  ; x y  thỏa mãn log 2x  2 y 5  1 là hình tròn 2 2   x y 3 C  2 2 : x y 2
x  2y  2  0 (tính cả biên). 1 2 2 Xét 2 2
x y  4x  6 y 13  m  0   x  2   y  3  . m x  2 
TH1: m  0   , không thỏa mãn (1). y  3 
TH2: m  0 , khi đó tập hợp các cặp số thực  ; x y  thỏa mãn 2 2
x y  4x  6 y 13  m  0 là đường tròn C  2 2 : x y 4
x  6y 13  m  0. 2
Để tồn tại duy nhất cặp số thực  ;
x y  thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn C1 
và C tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn C và C tiếp xúc trong và đường 2  1  2 
tròn C có bán kính lớn hơn đường tròn C . C có tâm I 1;1 , bán kính R  2. 1   1  1  2  1
C có tâm I 2  ; 3
 , bán kính R m m  0 . 2   2   2 
Để C và C tiếp xúc ngoài thì I I R R . 2  1  1 2 1 2
⇔  2    2 3
4  2  m ⇔ 5  2  m m  9 tm
Để đường tròn C và C tiếp xúc trong và đường tròn C có bán kính lớn hơn đường 2  2  1 
tròn C . ⇒ R R I I m     2 2 2
3  4 ⇔m = 49 ( tm ) 1  2 1 1 2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
66 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Đáp án C.
Câu 275. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. x y 1
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x  0, y  0, z  1 và log  2x y . 2 4x y  3 2 2 x z y  Khi đó giá trị ( 1) ( 2)
nhỏ nhất của biểu thức T   tương ứng bằng: 3x y x  2z  3 A. 4 2 . B. 6 . C. 6 3 . D. 4 . Giải Từ giả thiết ta có: x y 1 x y 1 log
 2x y  1 log
 2x y 1 2 2 4x y  3 4x y  3 2x  2 y  2  log
 4x y  3  2x  2y  2 2     4x y  3
f 2x  2y  2  f 4x y  3  2x  2y  2  4x y  3  y  2x 1
(Với hàm f t   log t t là đơn điệu trên 0;  ) 2
x z  2  y  2 x z  2  x  2 1 2 1 2 3
Thay vào biểu thức T ta được: T     3x y x  2z  3 5x y x  2z  3
x z  2  x  2  x z  2 1  x z  2 1 2 3 3 4 3 4
Áp dụng bất đẳng thức: T     . 5x y x  2z  3 6x  2z  4 2 3x z  2     Đặ 1 4 1 4
t t  3x z  2  T t   4   
 2 t.  4  4 2  t  2  t    y  2x 1      y 2x 1
x z  0  x z  0
Dấu "  " xảy ra khi t  2  3x z  2  
:  t  2  3x z  2    y  1   y  1 x z 1 2x  3      x z 1 2x 3    5x 1 x  2z  3  5x 1 x  2z  3
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  4 .
67 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Đáp án D.
Câu 276. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình lập phương AB . CD
A BCD .Gọi E, F , M , N , P,Q lần lượt là tâm của các mặt AB ;
CD A' B 'C ' D '; ADD ' A'; DCC ' D ';CBB 'C '; ABB ' A' . Biết cạnh khối lập phương bằng
a ,khi đó thể tích của khối tám mặt đều nội tiếp khối lập phương trên là 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 8 12 4 6 Giải
Ta thấy khối tám mặt đều đó thực chất là 2 khối chóp có chung đáy EMNPQF được
đánh dấu như hình trên. 1
Xét A' DC ' có: M , N lần lượt là trung điểm của DA' và DC '  MN A'C ' 2 Do ABC .
D A' B 'C ' D ' là khối lập phương cạnh a .
A'B 'C 'D ' là hình vuông cạnh a .  2
A'C '  AB 2  a 2 . Do vậy  a MN 2 a 2 2 a
+) Nhận thấy MNPQ là một hình vuông cạnh  S  2 MNPQ 2
68 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
+) d E MNPQ 1 1 ;  .EF a 2 2 1 2 3  1 1 a a V  2.V
 2. d E, MNPQ .S  2. . . . a  . EMNPQF E.MNPQ    3 MNPQ 3 2 2 6 Đáp án D.
Câu 277. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho khối trụ T có trục OO , bán kính r và thể tích V. Cắt khối trụ T thành hai r
phần bởi mặt phẳng  P song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 V
(như hình vẽ). Gọi V là thể tích phần không chứa trục OO . Tính tỉ số 1 . 1 V V 1 3 V  3 V   3 V 4  3 A. 1   . B. 1   . C. 1  . D. 1  . V 3 4 V 4 3 V 2 V 4 Giải
Gọi h là chiều cao của khối trụ T  . Thể tích khối trụ đã cho là 2 V  . h r .
Gọi AB là giao điểm của mặt phẳng  P với đường tròn đáy tâm O và M là trung điểm của AB. 2 r r Ta có: 2  O M
AB  2AM  2 r
r 3  A O B  120 . 2 4
Diện tích đáy phần khối trụ không chứa trục là 2 2 1  2 1 r r 3
S S Sr r r   . qAO . . . 3 1 B 3 2 3 4 2 2   r r 3   V 1 3 V  . h    . Suy ra 1   . 1 3 4   V 3 4 2 Đáp án A.
Câu 278. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Xét số phức z thỏa mãn z  2  i z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất
cả giá trị lớn nhất của z 1 i . Tính P m M.
69 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 5 2 2 73 5 2 73
A. P  13  73 . B. P   P   P   2 . C. 5 2 73 . D. 2 . Giải
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z , F 2  ;1 , F 4;7 N 1; 1  . 1   2  và  
Từ z  2  i z  4  7i  6 2 và F F  6 2 F F 1 2
nên ta có A là đoạn thẳng 1 2 . Gọi H là  3 3  5 2 2 73
hình chiếu của N lên F F H  ; P NH NF     . 1 2 , ta có  2 2 . Suy ra   2 2 Đáp án B.
Câu 279. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Phương trình 3
x  mx xx 2 3   3 2
x x x m 2 1 2 6 9 2
 2 1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  ; a b , đặt 2 2
T b a thì: A. T  36 . B. T  48 . C. T  64 . D. T  72 . Giải 3
x  mx xx Ta có: 2 3   3 2
x x x m 2 1 2 6 9 2  2 1
3 mx    3 3 3 2  2 2
 8   3  2  2 x x m x 3 mx      x m x    x3 3 2 2 3 2 2 .
Xét hàm f t t 3  2  t trên .
Ta có: f t t 2
 2 .ln 2  3t  0,t  nên hàm số liên tục và đồng biến trên . Do đó từ  
1 suy ra m x    x3 3 2 2 3
m  8  9x  6x x .
Xét hàm số f x 3 2
 x  6x  9x  8 trên . x
Ta có: f  x 2  3
x 12x  9 ; f x 3  0   . x 1 Bảng biến thiên
70 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Dựa vào bảng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi 4  m  8 .
Suy ra a  4; b  8 2 2
T b a  48 . Đáp án B.
Câu 280. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Nhân dịp quảng bá chiếc nón lá Việt Nam, một cửa hàng có đặt trước sảnh một cái nón lớn
với chiều cao 1,35m . Cửa hàng có sơn cách điệu hoa văn trang trí một phần của hình nón
ứng với cung AB như hình vẽ. Biết AB  1, 45m , ACB  150 và giá tiền để trang trí 2 1m
là 2.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà cửa hàng cần dùng để trang
trí mặt trước của nón là bao nhiêu? A. 4.510.000 đồng. B. 3.021.000 đồng. C. 3.010.000 đồng. D. 3.008.000 đồng. Giải
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón.
71 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 1, 45
Áp dụng định lý sin ta có
 2r r  1,45m . sin150
Suy ra góc ở tâm của hình nón ứng với cung AB là 60 .
Diện tích phần mặt nón mà cửa hàng cần sơn và trang trí là 157  2 2 .1, 45
rl.60  rl .r. r h 40    . 360 6 6 6 157 .1,45 40
Số tiền cửa hàng cần bỏ ra để trang trí là
.2000000  3.008.000 đồng. 6 Đáp án D.
Câu 281. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong C  trong hình bên. Hàm số f x
đạt cực trị tại hai điểm x , x thỏa f x f x  0 . Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ 1   2 1 2
thị C ; M , N, K là giao điểm của C  với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng
được gạch trong hình, S là diện tích tam giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường 2 tròn, khi đó tỉ S số 1 bằng S2 2 6 6 5 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 4 Giải
Kết quả bài toán không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị đồ thị C  sang trái sao cho điểm
uốn trùng với gốc tọa độ O . (như hình dưới)
72 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Do f x là hàm số bậc ba, nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng O N  .
Đặt x  a, x a , với a  0  f x  k  2 2 '
x a  với k  0 1 2  f x  1  3 2  k x  
a x   x  a 3, x a 3  M K 3 
MAKB nội tiếp đường tròn tâm O OA OM a 3  1  3 2 Có f x  2 2
OA x f a 3 3
a 2  k a a a 2  k  1 1   2  3  2a
f x 3 2  1  3 2  x   a x  2 2a  3  0 0
S   f x 2 3 2  1 a  4 2 9 2 2 dx   x x   a 1 2 2a 12 2 8 a   3 a 3 1 S S
f a MO a a   a AMO   1 6 2 . 2. 3 2 2 2 2 S 3 3 Vậy 1  . S 4 2 Đáp án D.
Câu 282. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \ 3 , thỏa mãn 3 2 2 1 x 2x f x xf x f ' x 2 và f 1 0. Hàm số g x f 2x
1 có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Giải Ta có: 2 3 2 2 2 2 1 x 2x f x xf x f ' x 1 f ' x x x 2xf x f x x x f x
73 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2 1 f ' x 1 f ' x 1 x x dx xdx C 2 2 x f x 2 x f x x f x 1 1 3 Do f 1 0 C C 1 f 1 2 2 2 Khi đó: 1 x 3 2 4x f x x f ' x 1 2 2 x f x 2 x 3 2 x 3 Suy ra: 2 2 3 f x 0 x x 3x 2 0 x 1 x 2 0 x 1 x 2 2 x 3 2 x 1 2 4 2 4 2 f ' x 0 4x x 3 4x x 6x 9 x 6x 4x 9 0 x a 2 1 2 1 2 x x 2 Khi đó: g ' x 4f ' 2x 1 f 2x 1 0 2x 1 1 x 1 2x 1 a a 1 3 x 2 2 Ta có:
f x không xác định khi x 3
g x không xác định khi 3 1 2x 1 3 x 2 4 8 Mặt khác: g ' 1 4.f ' 3 .f 3 4. . 0 và 3 3 lim g x , lim g x , lim g x , lim g x , 3 1 3 1 3 1 3 1 x x x x 2 2 2 2 lim g x , lim g x x x Ta có bảng biến thiên:
74 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Từ bảng biến thiên suy ra g x có 3 điểm cực tiểu. Đáp án D.
Câu 283. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Một bác thợ hàn làm ra những chi tiết trang trí giống nhau có dạng là một phần của mặt
xung quanh hình trụ như hình vẽ. Để làm ra sản phẩm đó bác thợ hàn cắt ra từ một tấm kim
loại phẳng hình chữ nhật kích thước 120 cm 240 cm thành những miếng kim loại hình chữ
nhật bằng nhau, một cạnh 20 cm , cạnh còn lại có độ dài L . Sau đó bác thợ hàn uốn cong
những miếng kim loại nhỏ đó thì được sản phẩm cần làm. Hỏi từ tấm kim loại ban đầu bác
thợ hàn có thể làm được tối đa bao nhiêu sản phẩm như vậy. Giả sử hao phí nguyên vật
liệu là không đáng kể. A. 60 . B. 72 . C. 66 . D. 80 . Giải
Sản phẩm bác thợ hàn làm ra là một phần của mặt xung quanh hình trụ có đáy là một phần
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC như hình vẽ.
75 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Gọi R là bán kính đường tròn đó, áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có BC 9 R    3 3 cm 0 2sin A 2sin 60
Gọi L là độ dài phần cung tròn đó.
Dễ thấy góc ở tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bẳng 0 120 nên ta có 2 L
.2 R  4 3 cm . 3
Do đó diện tích xung quanh của sản phẩm đó là 2 S
 20.L  20.4 3  80 3 cm xq 240.120
Số sản phẩm tối đa bác thợ hàn có thể làm được là  66,16 80 3
Vậy tối đa bác thợ hàn có thể làm được 66 sản phẩm. Đáp án C.
Câu 284. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x là đa thức bậc 5 có đồ thị f  x như hình vẽ.
76 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Hàm số g x  f  2 x x 2 2
x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Giải
Ta có: g x   x   f  2 2 2 .
x  2x  2x . x
g x   f  2 0 x  2x 
, do x  1 không phải là nghiệm phương trình. x 1
Xét hàm số : y f  2 x  2x .
y   x   f   2 2 2 x  2x . x  1   x  1  2 x  2x  4  Khi đó,   y  0   x  1  . 2  x  2x  2   x  3   2
x  2x  3 Bảng biến thiên : x Xét hàm số: y  . x 1 1 y   x    . x   0, 1 2 1 Bảng biến thiên :
77 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] x
Số nghiệm của phương trình: f  2 x  2x 
chính bằng số giao điểm của hai đồ thị x 1 x
hàm số y f  2
x  2x và y  . x 1
Từ đồ thị suy ra phương trình g x  0 có 3 nghiệm đơn, nên hàm số g x có 3 điểm cực trị. Đáp án A.
Câu 285. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C  như hình vẽ.
78 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Biết rằng đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ x , x , x theo thứ tự 1 2 3
lập thành cấp số cộng và x x  2 3 . Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi C  và 3 1
trục Ox S , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x 1, 1
y   f x 1, x x x x bằng 1 3
A. S  2 3 .
B. S  4 3 . C. 4 3 . D. 8 3 . Giải 
Ta có: “ x , x , x theo thứ tự lập thành cấp số cộng” 1 3   x x x 1 2 3 2 2
Ta có: “Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và trục Ox S ” 2 x 3 x
Vây dựa vào hình ảnh, ta có: S
f xdx  
f xdx 1 x 2 x 2 x 3 x
Do f x làm hàm số bậc 3 nên ta có:
f xdx   
f xdx  1 1 x 2 x
Ta có: “diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x 1, y   f x 1, 1
x x x x ” 1 3 3 x x x xS
f x  1  f x 1 dx
2 f x  2 dx  2.
f x  1 dx  2. f x  1     dx 1       3   3   3     1 x 1 x 1 x 1 x
Dựa vào đồ thị ta có thể thấy rằng, khi x   x ; x thì đồ thị y f x nằm phía trên đồ 1 3  thị y  1 3 x xx x
S  2. f x  1
dx  2.  f x  1  dx  2    f x dx  1.   dx 1     3      3    3 x x x x  1 1 1 1 3 x x Trong đó: 3 1.dx x
x x  2 3  3 1 x 1 x 1 3 x 2 x 3 x
Trong đó: f xdx f xdx   
f xdx 1 x 1 x 2 x
79 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 3 x 3 x 3 x Mà theo  
1 thì ta có:  f xdx    f xdx   f xdx  0 1 x 2 x 2 x  3x 3 x
Vậy ta có: S  2  f x dx  1. 
dx  2. 0 2 3  4 3 . 1     x x  1 1 Đáp án C.
Câu 286. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm bậc bốn và f 0  0 . Hàm số f ' x có bảng biến thiên như sau 1
Hỏi hàm số g x  f  3
x   2x có bao nhiêu điểm cực trị 3 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Giải Xét hàm số hx 1  f  3
x   x   h x 2  x f  3
x    h x   f  3 x  2 2 2 ' 0  ,x  0   1 2 3 x Đặ 2 2 4 t 3
t x f t  
. Ta xét hàm số k t  
kt   3 2 t 3 2 3 5 t 3 t
80 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] y Ta có đồ thị hàm số x O 1 2
Từ đồ thị hàm số ta thấy f t   tại 3 3
a  0  a x x a  0 3 2 t Ta có bảng biến thiên 1 (Vì h0 
f 0  2.0  0  0  0 ). Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị. 3 Đáp án C.
Câu 287. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Có bao nhiêu cặp số  ;
x y  thỏa mãn tính chất  xx x y 2021 2021 log log , ở đó là số thực y
dương, y là số nguyên dương nhỏ hơn 2021 ? A. 4038 . B. 6057 . C. 6060 . D. 4040 . Giải
81 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] x  0  Điều kiện:  * y  , 2  y  2020    x y log xxxx    y  log 0 2021 log y logy 2021 2021 2021.log 0 y 2020 log xy  2021 x  1 x  1     2020 log x   2021  a  1 a  x yy
 Với x 1 y 2;3;4;...;202  0  có 2019 cặp  ; x y   a x y 
, có 2  y  2020  có 2019.2  4038 cặp  ; x y   Vậy có 6057 . Đáp án B.
Câu 288. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho f x là hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ. Biết hàm số f x đạt cực trị tại x ; x 1 2
thỏa mãn x x  4 và tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trên trục hoành. Gọi S ; S 2 1 1 2 S
là diện tích hình phẳng như trong hình vẽ. Tỷ số 1 bằng: S2 3 3 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 3 Giải
82 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Gọi I là điểm uốn của đồ thị hàm số
Tịnh tiến đồ thị theo vector IO ta được đồ thị hàm số y g x có điểm uốn là gốc tọa
độ O và hai điểm cực trị x  2 , x  1. 3 4
g 'x  3ax  2x  2  a 2 3
x  4 với a  0 .
Từ đó ta có g x  a 3
x 12x  d .
Do g x đi qua gốc tọa độ O nên d  0  g x  a  3 x 12x. 0  x  0
Ta có S   ax 12x 4 3 2 dx a   6x   20a . 2 4 2  2   
Lại có: S S bằng diện tích của hình chữ nhật có các cạnh là 2 và g  2   16a 1 2
S S  32a . Do đó S  32a  20a  12a . 1 2 1 S 12a 3 Vậy 1   . S 20a 5 2 Đáp án A.
Câu 289. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho số phức z thoả mãn z 1 2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P z  2  3i z  5i . A. P  96 . B. P  66 . C. P  152 . D. P  132 . max max max max Giải
83 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Gọi M  ;
x y ; I 1; 2
  lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z và 1 2i .
z 1  2i  2  M thuộc đường tròn tâm I , bán kính R  2 .
Gọi A2;3; B 0;5 lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 2  3i và 5i . 2 2 2 2 2 AB
P z  2  3i z  5i MA MB 2  2MH
(với H 1;4 là trung điểm của 2 AB ). PHM
HM HI R  8 2  P  2.8  4  132. max max max Đáp án D.
Câu 290. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  16
và các điểm A1;0;2 , B 1
 ;2;2. Gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho
thiết diện của  P với mặt cầu S  có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình  P dưới
dạng  P : ax by cz  3  0 . Tính T a b c . A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Giải
84 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] I B H A K
Mặt cầu có tâm I 1;2;3 bán kính là R  4 .
Ta có A , B nằm trong mặt cầu. Gọi K là hình chiếu của I trên AB H là hình chiếu
của I lên thiết diện.
Ta có diện tích thiết diện bằng 2      2 2 S r R IH  .
Do đó diện tích thiết diện nhỏ nhất khi IH lớn nhất.
IH IK suy ra  P qua ,
A B và vuông góc với IK .
Ta có IA IB  5 suy ra K là trung điểm của AB . Vậy K 0;1;2 và KI  1;1;  1 .
Vậy  P :  x  
1  y   z  2  0  x y z  3  0 . Vậy T  3 . Đáp án B.
Câu 291. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
x  2 y 1 z 1
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 2 
P: x y z  6  0. Gọi   là mặt phẳng đi qua đường thẳng d và tạo với P một
góc nhỏ nhất. Khi đó dạng phương trình tổng quát của   là ax by z d  0. Khi đó
giá trị của a b d bằng: A. 6. B. 7. C. 5. D. 3. Giải
VTPT của mặt phẳng   là  n    ; a ; b   1 .
Do đường thẳng d  nằm trong mặt phẳng   suy ra a  2b  2  0   1
85 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] a b 1
Góc tạo bởi   và  P lớn nhất  cosn ;n  đạt GTNN. ( P) ( )  3 2 2 a b   1 1  b Từ  
1 suy ra a  2  2b thế vào: cos n ;n  . ( P) ( )  3 2
5b  8b  5    bb b n n   . P   1 2 2 1 2 cos ; ( ) ( ) 3 2
5b  8b  5 2
15b  24b  15   6 min cos n ; n   b  1  . ( P) ( )  9
Suy ra mặt phẳng   : 4x y z d  0. Vì M 2;1; 
1  d   d  6  .
a b d  3. Đáp án D.
Câu 292. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Hình vẽ dưới đây mô tả một ngọn núi có dạng hình nón. Nhà đầu tư du lịch dự định xây
dựng một con đường nhằm phục vụ việc chuyên chở khách du lịch tham quan ngắm cảnh
vòng quanh ngọn núi bắt đầu từ vị trí A và dừng ở vị trí B . Biết rằng người ta đã chọn xây
dựng đường đi ngắn nhất vòng quanh núi từ A đến B , đoạn đường đầu là phần lên dốc từ
A và đoạn sau sẽ xuống dốc đến B . Tính quãng đường xuống dốc khi đi từ A đến B . 400 600 A. . B. 0 . C. . D. 15 91 . 91 91 Giải
86 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Trải phẳng: Cắt mặt nón theo đường sinh đi qua điểm A , trải phẳng như hình vẽ.
Gọi C là đỉnh dốc, do người ta đã chọn xây dựng đường đi ngắn nhất vòng quanh núi từ
A đến B nên B , C , A thẳng hàng.
Ta có OA  90 , OB  75 , B A
   15 , bán kính đường tròn đáy hình nón R  30 .
Chu vi đường tròn chân núi l  2.R  2.30  60 .
Đường tròn tâm O , bán kính OA  90 có chiều dài cung AA là 60 .
Góc ở đỉnh của đường tròn tâm O , khi trải phẳng 60 2 Có AOB  
(công thức tính chiều dài cung l R ). 90 3   2
AOB OB  75 , OA  90 , A OB  . 3 2 2 2  A B
OA  OB  2OA .O . B cos A OB  20475
AB  15 91 .
Điểm C AB , C là đỉnh cao nhất của dốc khi OC ngắn nhất  OC AB .
Đoạn xuống dốc là CB . Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
OC OA  CA  OB BC CA  CB OA  OB  2475 CA    CB 15 91    600
CA  CBCA  CB  2475     165 91 CB . CA    CB  91  91 Đáp án C.
87 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 293. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x 3 2
ax  2x bx 1 và y g x 2
cx  4x d có bảng biến thiên
dưới đây. Biết đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm phân biệt có
hoành độ lần lượt là x , x , x thỏa mãn x x x  9. Giá trị của P  3a b c  2d là 1 2 3 1 2 3 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Giải
Ta có f x 2 '
 3ax  4x b là hàm số bậc hai, cùng bậc với g x .
Mà từ đồ thị ta có hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm là nghiệm của phương trình
g x  0 nên f ' x  k.g x, x   k  0. 2
ax x b k  2 3 4
cx  4x d , x   3  a kck  1    4  4k  3
a c   1   b kd b d     Đồ 2 4 8 4
thị hàm số g x có tung độ đỉnh bằng 1 nên g   1  
   d  1  d  1 2 .  c c c c
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số f x và g x : 3 2 2 3
ax x bx   cx x d ax    c 2 2 1 4 2
x  b  4 x 1 d  0 * .
Theo giả thiết, phương trình * có 3 nghiệm x , x , x thỏa mãn x x x  9 nên theo 1 2 3 1 2 3  đị c 2
nh lí Vietè cho phương trình bậc ba, ta có
 9  c  2  9a 3. a
88 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 3  a c 3  a c  1 a      b d b d 3       Từ  
1 , 2 và 3 ta có hệ phương trình:     b  3  4 4  . d  1 d  1   c  1 c c    
c  2  9a
c  2  3c d  3 
Với các giá trị trên thay vào * thì thỏa mãn phương trình có 3 nghiệm phân biệt có tổng bằng 9 . 1 
Vậy P  3a b c  2d  3.  3 1 6  1. 3 Đáp án A.
Câu 294. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log  2 2
2x y   log  3 3 x  2 y
 log z . Có bao giá trị 3 7 
nguyên của z để có đúng hai cặp  x, y thỏa mãn đẳng thức trên ? A. 2 . B. 211. C. 99 . D. 4. Giải 2 2
2x y  3t   1  Ta có: log  2 2
2x y   log  3 3 x  2 y  3 3
 log z t  x  2y  7t 2 . 3 7   z 10t  3  t 2t log 3 2 3 + Nếu y  0   3
2  x  7 thay vào   1 ta được 3 2.7
 3t t  log 2 do đó 49 z  10 . 3 3 49 + Nếu y  0 2 3    x         2x y
3  27t x 2y 2 2 2 2 3 3 t   t  49   y     49  Từ   1 & 2 suy ra      ,     *  .           x 2 y   49t  2 2 3 3 x y 3 3 2 2 27 27 2  x  2  2 1     y      Đặ x t 3
u,u   2 . y
89 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  u u  22 0 3 6u  3
u  2u  4 
Xét f u   f u 3     u    . 2u   0 2 3 1 2u  4 2 2 1 u  4  Ta có bảng biến thiên
Nhận xét với mỗi giá trị u tương ứng với duy nhất 1 cặp  x, y thỏa mãn bài toán do đó t   1 1  49    log49 log   49 4    4  8     27 27 8   27  10  z  10
Yêu cầu bài toán tương đương    . t  4   log  49  4 49     33 0       27    0  z  10 27 33
z là số nguyên nên có 211 giá trị thỏa mãn. Đáp án B.
Câu 295. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Một gia đình có bồn tắm có bề mặt phẳng và lòng trong như hình vẽ, lòng trong của bồn tắm có
hình dạng bán cầu, mất đi chỏm cầu. Biết thể tích khối chỏm cầu được tính bởi công thức 2 2 h V     h R  
 với R là bán kính khối cầu, h là chiều cao của chỏm cầu và OH m .  3  2 Thể tích  3
m  lòng trong của bồn tắm là
90 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 8  5 2 10  2 5  2 10  2 A.  . B.  . C.  . D.  . 24 3 12 3 Giải
Khối cầu S  có tâm là O và bán kính là R OH. 2  1m . 2
Suy ra chiều cao chỏm cầu là h  1 m . 2 1  4  h  8  5 2
Vậy thể tích bồn tắm là 3 2
R h R       . 2  3  3  24 Đáp án A.
Câu 296. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho mặt cầu S có tâm I 3;2;2 bán kính R  2 , mặt cầu S có tâm I 1;0;1 bán 2   2  1   1  1
kính R  1. Phương trình mặt phẳng  P đồng thời tiếp xúc với S và S và cắt đoạn 2  1  2
I I có dạng 2x by cz d  0 . Tính T b c d . 1 2 A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Giải Ta có I I  2  ; 2  ; 1
  I I  3  R R nên hai mặt cầu S và S tiếp xúc ngoài 2  1  1 2   1 2 1 2
với nhau tại M nằm trên đoạn I I MI R  2;MI R  1 và thoả mãn 1 1 2 2  1 2 MI  2  MI 1 . 1 2   Gọi M  ;
x y; z  .Ta có MI  3  ;
x 2  y; 2  z MI  1 ;
x y;1 z 2   1    5 x   3   x  2   2x 3      Từ   2 5 2 4
1 ta có hệ 2  y  2 y
 y   M ; ;   .  3   3 3 3  2  z  2   2z   4 z   3
91 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Mặt phẳng P cần tìm tiếp xúc với S và S đồng thời cắt đoạn I I tại N 2  1  1 2
I N I N I I NI R  2; NI R  1 nên N M . Khi ấy, I I P nên 1 2   1 2 1 2 1 1 2 2   
P nhận I I  2  ; 2  ; 1
 làm vectơ pháp tuyến và P đi qua 5 2 4 M ; ; . Vậy P 1 2      3 3 3        có phương trình: 5 2 4 2  x   2 y  1 z   0        2
x  2y z  6  0  3   3   3 
 2x  2y z  6  0  b  2;c  1;d  6
  T b c d  3  . Đáp án C.
Câu 297. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị hàm số như hình vẽ sau. Hàm số y g x  f f x 1202 có
A. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 1 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. Giải
Bảng biến thiên cùa hàm số y f x có dạng:
92 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Xét g x  f f x 1202 .
Suy ra g ' x  f ' x. f ' f x . x  0 x  0   
f ' x  0 x  2  x  2
Với g ' x  0      .  f '  f x
  f x  0  0     x c 2   f   x  2
x a c  2
Với x  0 là nghiệm bội 3 .
Với x  0 , f  x  0 .
Với 0  x  2 thì f  x  0 .
Với x  2, f  x  0 .
Với x  0 thì f x  0 , suy ra f  f x  0 .
Với 0  x c thì f x  0 suy ra f  f x  0 .
Với c x a thì 0  f x  2 suy ra f  f x  0 .
Với x a thì f x  2 suy ra f  f x  0 .
Nên, ta có bảng biến thiên hàm số y g x như sau:
Vậy hàm số có 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. Đáp án C.
93 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
94 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Xem thêm hình bên dưới:
95 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
96 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
97 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
98 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
99 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
100 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
101 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
102 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
103 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
104 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
105 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
106 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
107 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
108 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
109 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
110 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
111 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
112 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
113 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
114 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
115 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
116 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
117 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
118 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
119 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Do đó ta có được một biểu thức tương đương dưới đây:
120 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
121 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
122 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Câu 319. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho x, y 0;2 thỏa mãn  x  3 x  8  eyey  
11 . Giá trị lớn nhất của P  ln x  1  ln y bằng:
A. 1 ln 3  ln 2. B. 2 ln 3  ln 2. C. 1 ln 3  ln 2. D. 1  ln 2. Giải Điề 1
u kiện: x  1, y  . e
Phương trình tương đương với: 2 2 2 2 2 x x
e y ey e y ey   2 5 24 11 11
x  5x  24  0 *
Ta có:    x  2 2 5  0, x   1.  11  2x  5  x  8 ey y      Do đó:   ey x 8 2 e *        11  2x  5 .
ey  3  x  3  x   y ey    2  e x  8 x  8 9 + Với y  0;2 (vì   2 ). e e e 3  x + Với y
0;2 (vì 1 x  2). e Cách 1:
Khi đó, ta được: P  ln x  ln3 x trên 1;2 . 1 1 Ta có: P'  
 0  3 x ln3 x  x ln x ** . 2x ln x
2 3  x ln 3  x 1
Xét hàm f t  t ln t trên 1; , có f 't  ln t   0, t  1; . 2 ln t
Khi đó    f   x  f x 3 ** 3
 3  x x x  . 2 Bảng biến thiên:
123 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 3 3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra P
 2 ln3  ln 2 khi x  ;y  . max 2 2e Cách 2:
Khi đó, ta được: P  ln x  ln3 x trên 1;2 . 2
x   x
P   ln x  ln 3  x 2 3 2
  2 ln x  ln   
3 x  2lnx
 3  x  2 ln  4  ln3ln2, x     1;2 .  2 
 ln x  ln3 x  3
Dấu “=” xảy ra khi x  3  xx  . x  2 1;2  3 3 Vậy từ đó P
 2 ln3  ln 2 khi x  ;y  . max 2 2e Đáp án B.
Câu 320. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 
1 và thỏa mãn f 0  0 . Biết 1 9 1  x 3 1 2
f xdx  
f ' xcos dx  
. Tích phân f xdx  bằng. 2 2 4 0 0 0 6 2 4 1 A. . B. C. D.  .  .  .  Giải   x    x      Đặ u cos du sin dx t  2   2 2 . dv f ' 
xdx v f  x
124 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 1 1 1  xx   x Suy ra f '
 xcos dx  cos f x  f
 xsin dx 2 2 2 2 0 0 0 1       x f 1 .cos  f 0.cos0  f
 xsin dx 2 2 2 0 1 1      f  xx 3 dx   f  xx 3 sin sin dx  . 2 2 4 2 2 0 0 2 1   x  Xét tích phân f
 x ksin dx  0   2  0 1   xx  2  f
 x 2kf x 2 2 sin  k sin dx  0    2 2  0 1 1 1  xx 9 3 1 2  f
 xdx  2k f  x 2 2 2 sin  k sin dx  0 
 2k k  0  k  3  .  2 2 2 2 2 0 0 0 2 1     
Khi đó ta có:    x x x f x  3sin dx  0  f  x3sin
 0  f x  3sin .  2  2 2 0 1  x 1 1 cos 1  x 6   x 6    6 Vậy f  x 2 dx  3 sin dx  3.   cos   cos  cos0  .    2   2   2   0 0 0 0 2 Đáp án A. Chú ý: 1  x 3
Sử dụng phương pháp từng phần đối với tích phân f ' xcos dx   . 2 4 0 2 1   x   x 1 1  x Xét f
 x ksin dx  0 
, tìm k, từ đó suy ra f x  k sin . f
 xdx  ksin dx  .  2  2 2 0 0 0
Câu 321. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số y f x và f x  0, x
  . Biết hàm số y f 'x có bảng biến thiên như  1  137 hình vẽ và f    .  2  16
125 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Có bao nhiêu giá trị nguyên của 2 m  20
 20;2020 để hàm số g x  x 4mx5  e
. f x  đồng biến  1  trên 1  ;   .  2  A. 4040. B. 4041. C. 2019. D. 2020. Giải 2 2 Ta có:
g ' x   2x  4m x 4mx5 .e . f x   x 4mx5  e . f ' x
g 'x  2x  4m. f x  f 'x 2  x 4mx5 .e .   
Yêu cầu bài toán  g x 1 '  0, x   1  ; 
 và g ' x  0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm  2   1  thuộc 1  ;   .  2       2
x mf x   f x  1 2 4 . '  0, x   1  ;   (vì x 4mx 5 e    0 )  2  f ' x  1   2
x  4m      
 (vì f x  0, x   )
f x , x 1; ,  2  f ' x  1 
 4m  2x      
f x , x 1; *.  2  f ' x  1  Xét hx    2x      
f x , x 1; .  2 
f '' x. f x   f '  x 2 
Ta có h' x  2  . 2 f xf '  x  0  1 f ' 
x.f x   f '  x 2   1  Mà               f   x , x 1; 0, x 1; . 2  0  2  f (x)  2 
126 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  
Từ đó suy ra h x 1 '  0, x   1  ;   .  2   1 
Vậy hàm số h x đồng biến trên 1  ;   .  2  Bảng biến thiên:  1  f '   1   1   2  225 225
Vậy điều kiện *  4m h  4m  2.   4m   m      .  2   2   1  137 548 f    2  m  Mà    m  
m 1;2;3;...;202  0 . 2020;2020
Vậy có 2020 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án D.
Câu 322. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho cấp số cộng a , cấp số nhân b thỏa mãn a a  0, b b  1 và hàm số n n  2 1 2 1 f x  3
x  3x sao cho f a  2  f a f log b  2  f log b . Tìm số nguyên dương n 2 2   2 1 2   1
nhỏ nhất sao cho b  2019a . n n A. 17. B. 14. C. 15. D. 16. Giải
Xét hàm số f x 3
x  3x trên 0; .
x 10;
Ta có f ' x 2
 3x  3  0   x      . 1 0;
127 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Bảng biến thiên hàm số f x trên 0; như sau:
a  0 nên f a  2
  f a f a  2  0 1 . 2   1  2    2
Giả sử a  1 , vì f x đồng biến trên 1; nên f a f a suy ra f a  2  f a vô 2   1 2   1 1 lý.
Vậy a  0;1 do đó 2
  f a  0 2 . 1    1    f  a  0 a  0 1  Từ (1), (2) ta có: 1     f   . a  2  a  1  2  2
Vậy số hạng tổng quát của dãy cấp số cộng a là: a n 1. n n   Đặ t log b t 1 2 1 
, suy ra: f t f t  2 , vì 1  b b nên 0  t t , theo lập luận trên ta có: 1   2  t  log b  1 2 1 2 2 2 2 t  0 log b  0 b 1 1 2 1 1      . t  1 log b  1 b  2  2  2 2  2
Vậy số hạng tổng quát của dãy cấp số nhân   b là 1 b  2n . n n Do đó n 1 b 2019a 2     2019 n  . n n   1 *
Trong 4 đáp án n 16 là số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn (*). Đáp án D.
Câu 323. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CDN là điểm
di động trên đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là? 2 1 2 1 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 9 Giải
128 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Đặt DM x, BN y ta có      DAM BAN  tan DAM tan BAN x y tan 45 tan   .
1 tan DAM .tan BAN 1 xy 1 x Suy ra y  và 2 2 2 AM AD DMx 1 , 1 x 2    2 2 x   x 1 1 2 2 2 AN
AB BN  1 y  1    . 1 x x 1 2 1 1 x 1
Vì vậy V S . A SS .
A AM .AN.sin 45   . 3 AMN 6 6  x   1 2 x 1
Xét hàm số y f x  . 6 x   1 
Khảo sát ta có f x  f    2 1 2 1  . 3 Đáp án B.
Câu 324. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hai hàm số   4 3 2
f x ax bx cx dx e g x 3 2
mx nx px 1 với a, b, c, d, e,
m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y f  x; y g x như hình vẽ dưới.
Tổng các nghiệm của phương trình f x  q g x  e bằng
129 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 13 13 4 4 A. . B.  . C. . D.  . 3 3 3 3 Giải   Đặ 5
t h x  f x  g x có h x  k x   1 x  
x  3 (với k  0 ) và  4 
h 0  f 0  g 0  e q . x x Do đó  
h x  hx  h   h   h
 xdxeq kx  5 0 0 1 x  
x  3dx e q  4  0 0 x x k     k
x 1 4x  5 x  3 dx e q   3 2
4x 13x  2x 15dx e q 4 4 0 0 k  13  4 3 2  x
x x 15x e q   . 4  2   5 x    3 
Phương trình tương đương vớ 13 i: h x 4 3 2
e q x
x x 15x  0  x  0  . 3 x  3   5 4
Tổng các nghiệm của phương trình bằng   0  3  . 3 3 Đáp án C.
Câu 325. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập
hợp các giá trị của m ( m  ) sao cho x   3
1 m f 2x  
1  mf x  f x 1  0, x    
. Số phần tử của tập S A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Giải
130 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] m  0 
Từ giả thiết suy ra: g   3
1  0  m m  0  m  1  . m  1  
Với m  0 ta có:  x   1  f
  x 1  0 x    (đúng) 1
Với m  1 ta có: 2x   1 1  f   2x   1 1  0 x    (đúng) 2 Với m  1. f 2x   1 1
Xét x  1 ta có: lim  x f x 4 2
   1,  đủ lớn sao cho f 2  
1 1  2 f     
1  f 2  
1 1 2 f   0 
(mâu thuẫn (*))  m  1 (loại). Vậy m 0  ;1 . Đáp án A.
Câu 326. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để tồn tại 4 số phức z thỏa mãn
z z z z  2 và z z  2   z z  m là số thuần ảo. Tổng các phần tử của S là: 2 1 2 1 1 A. 2 1 B. C. D. 2 2 2 Giải
Gọi z x yi z x yi
Ta có: z z z z  2
x yi x yi x yi x yi  2
 2x  2yi  2  x y 1 (*)
131 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
x y  1 khi x  0, y  0 d1 
x y  1 khi x  0, y  0 d2   
x y  1 khi x  0, y  0 d3   x y  1
khi x  0, y  0  d4 
Ta lại có z z  2  z z  m  x yix yi  2  x yi x yi  m
xx   2
2  y  xy xy  2yi  2x m 2 2
x y m  2yi là số thuần ảo 2 2 2 2
x y m  0  x y m C
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (*) là hình vuông
Để tồn tại 4 số phức z thì C phải cắt cả 4 cạnh của hình vuông ABCD tại 4 điểm phân biệt. 0  0 1 1 Ta có d  ; O d   1  2 2 1 1 2  1 R m  Để 
C  cắt ở 4 cạnh của hình vuông ABCD tại 4 điểm phân biệt thì C 2  R m  1  C  1    1 2 1 S  
;1  Tổng các phần tử của S là 1  .  2  2 2 Đáp án B.
Câu 327. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho phương trình: 3m m ee   2 x   x  2 2 1
1  x 1  x  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để phương trình đã cho có nghiệm. 1   1   1   1  A. ln 2; .   B. 0; ln 2 .   C. ;  ln 2 .  D. 0; .     2   2   2   e  Giải Điều kiện: 2 1  x  0  1   x  1. 2 Đặ t 1 t 2 2 2 2 2 2 2
x  1  x t t x  1 x  2x 1 x  1 2x 1 x x 1  x  . 2
132 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Ta có: t x 2
x  1 x , x  1  ;  1 . x  0 xx xx    t 'x 2 1 0 2 2  1 
 0  1 x x     1  x  . 2 2 2 2 2 1  x 1  x 1   x x x  2  2 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có: t   1  ; 2    . 2    Khi đó phương trình trở t m m 1 thành: 3 e e  2t 1   t  2 t   3
1  t t * . 2   Xét hàm số   3
f t t t ta có f t  2 '
 3t 1  0, t
  Hàm số đồng biến trên  Hàm số đồng biến trên  1  ; 2 .  
Từ     m     m f e
f t e t m t m   1 * ln 0;ln 2  0; ln 2 .    2  Đáp án B.
Câu 328. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng 1;  và thỏa mãn
xf x f x 3 2
ln x x f x, x
 1; ; biết f  3 e  3e . Giá trị f 2 thuộc khoảng nào dưới đây?  25   27   23   29  A. 12;   . B. 13;   . C. ;12  . D. 14;  .  2   2   2   2  Giải
x 1;  nên ta có  2
x f  x  xf x 4 2
ln x x xf x
133 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2
x f x  2xf x  f x   ln x 1 4 3 x x    
f x  f x
f x   f x     ln x  1  
 ln xdx  1  dx 2 3 2 3 x x x x      
f x ln x f xf x   dx x dx C   2 3 3 x x x
f x ln x f x 2 ln x x x C   x C
x C f x  . 2 2     x x ln x 3 Theo đề x 8  23 
bài f  3 e  3e C  0  f x  f 2   ;12   . ln x ln 2  2  Đáp án C.
Câu 329. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
x y z
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F
bằng bao nhiêu, biết rằng x,
x y z
x y z
y, z là các số thực thỏa mãn log
x x  2  y y  2  z z  2 . 16   2 2 2      
 2x  2y  2z 1 1 2 2 1 A.  . B. . C.  . D. . 3 3 3 3 Giải 
x y z  Ta có: log
x x  2  y y  2  z z  2 16   2 2 2      
 2x  2y  2z 1
 log x y z  2x y z  log  2 2 2
2x  2 y  2z   1   2 2 2
2x  2 y  2z 1 16 16 
 log 4x y z  4x y z  log  2 2 2
2x  2 y  2z   1   2 2 2
2x  2 y  2z 1 4 4 
Xét hàm số: f t   log t t t  0 . 4  
Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.
Suy ra: f   x y z  f  2 2 2 4
2x  2 y  2z   1
134 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
 4x y z 1 2 2 2 2 2 2
 2x  2y  2z 1  x y z  2x  2y  2z   0 S  . 2
Ta có mặt cầu S  có tọa độ tâm và bán kính là: I   10 1;1;1 , R  . 2
x y z Ta có: F   F  
1 x   F  
1 y   F  
1 z  0  P .
x y z
Mặt phẳng  P và mặt cầu S  có điểm chung điều kiện cần và đủ là     
d I P
F 1 F 1 F 1 10 ,  R  
F  2 F  2 2 2 1 1 1 2 10 1 2 10 2
 3F  2F 13  0   F  . 3 3
x y z 2
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F  bằng .
x y z 3 Đáp án B.
Câu 330. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2 2 x y 1 2   log  2 2
x y 1  3. Biết giá trị lớn nhất 3  của biểu thức a 6 3 3
S x y x y
với a, b là các số nguyên dương và phân số a b b
tối giản. Tính giá trị biểu thức T  2a b . A. T  25. B. T  34. C. T  32. D. T  41. Giải Nhận xét hàm số t 1 f (t) 2  
 log (t 1) đồng biến và f (2)  3, từ đó 3 2 2 x y 1 2   log  2 2 x y   2 2
1  3  x y  2 3 3 3
S x y x y x y  2 2
1  x y xy  2 2 2 2
S  (x y) (3  xy)  (2  2xy)(3  xy) . 2 2 x  Đặt y
t xy do xy
 1 nên t [1;1] . 2
135 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]   Xét hàm số 1 512 2
g(t)  (2  2t)(3  t) trên [1;1] được max g(t)  g     . t     1  ;  1 3 27 512 16 6 Do S  0 nên 2 S   S  . 27 9 Vậy T  34 . Đáp án B.
Câu 331. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. z i a
Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn  . Trên mặt phẳng 2 
1 a a  2 1 i a
tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm M
I 3; 4 (khi a thay đổi) là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Giải Ta có: z i a i a 2   z a  
1  a a  2i 1 2 2 1  a  2 1 ai a 2 2 i a a  1
a  1 a i 2    z a   z   a i 1 2 2 2 a i a i 2
a  1a ia i a 1  z   z    i 2 2 2 2 a i a 1 a 1 a 1  a 1 
M là điểm biểu diễn số phức z M  , . 2 2  a 1 a  1  2 2 2  a   1  a 1 Ta có:        1. 2 2 2  a    a a 1 1 1 
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
x y  1 có tâm O 0;0 bán kính R  1 . Khi đó IM
IO R   3  2 2  4 1  5 1  4 . min
136 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Đáp án A.
Câu 332. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt: 4 2 x
x    m 2 16 8 1
x m  2m 1  0 . A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Giải Ta có: 4 2 x
x    m 2 16 8 1
x m  2m 1  0 .
x x    mx    m2     m2 4 2
x  m 4 2 16 8 1 1 0 1 8 1
x 16x  0 .
Đặt 1 m M , phương trình trở thành: 2 4 2
M  8xM x 16x  0 * .   x x x x . M  2 4 2 4 ' 4  16   0
TH1: x  0 , Phương trình (*) có nghiệm kép M  4x  0  1  m  0  m  1. x  0
Khi đó phương trình ban đầu trở thành: 4 2 2
x 16x  0  x  2
x 16  0   . x  4 
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt  m  1 không thỏa mãn.
TH2: x  0  Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt: 2 2
M  4x x x  4x M  0   1 
(1), (2) là phương trình bậc hai nên có tối đa 2 2 2
M  4x x x  4x M  0  2 nghiệm.
Do đó, để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì (1), (2) đều có 2 nghiệm phân
biệt, và 4 nghiệm này phân biệt nhau  '  0 4  M  0 M  4  1        4   M  4  '  0  4  M  0 M  4 2  4
  m m  4  5  m  3  3  m  5 .
Kết hợp điều kiện m   m  2  , 1  ,0,2,3,  4 . Thử lại m  2   x  2
  2;2  6 (thỏa mãn).
137 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] m  1   x  2
  6;2  2 (thỏa mãn).
m  0  x  2   5;2  3 (thỏa mãn).
m  2  x  2
  3;2  5 (thỏa mãn).
m  3  x  2
  2;2  6 (thỏa mãn).
m  4  x  1  ; 3
 ;2  7 (thỏa mãn).
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án C.
Câu 333. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x có đạo hàm xác định trên và thỏa mãn f  x 2
x f x2019  4x  6x.e
 0 và f 0  2019 
. Số nghiệm nguyên dương của bất
phương trình f x  7 là A. 91. B. 46. C. 45. D. 44. Giải Cách 1: Theo giả thiết f  x 2
x f x 2 2019
x f x   e    2019 4x 6x. 0 6x 1 e
2x fx,x (1). 2
x f x TH1: Nếu 2019 1 e  0 thì 2
x f x 
  f x 2 2019 0
x  2019 ta có (1)
đúng với mọi x  .
Do đó f x 2 2
 7  x  2019  7  x  2026   2026  x  2026 .
x nguyên dương nên x 1;2;3;...;  45 .
Trong trường hợp này có 45 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn yêu cầu đề bài. 2
x f x TH2: Nếu 2019 1 e
 0 thì ta có thể giả sử rằng tồn tại hàm số f x có đạo hàm
xác định trên và thỏa mãn yêu cầu đề bài.
138 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 2 Khi đó, tạ
x f x
i x  0 ta có f 0  2019  nên 2019 1 e  0 (mâu thuẫn).
Vậy có tất cả 45 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn yêu cầu đề bài. Cách 2: Theo giả thiết f  x 2
x f x   e
   f xf x 2 2 2019 2x 3x 2019 4x 6x. 0  4x e  6x.e ,x    . 2 2 2 2 f x   f x  Suy ra  f   x   2x 3x 2019   2x 3x 2019  4x.e x d  6x.e x d ee     C . f 0  Mà f 0  2019  nên 2019  ee
C C  0 .
Do đó f x 2 2 2x 3x 2019 ee hay f x 2  x  2019 .
Khi đó f x 2 2
 7  x  2019  7  x  2026   2026  x  2026 .
x nguyên dương nên x 1;2;3;...;  45 .
Vậy có 45 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn yêu cầu đề bài. Đáp án C.
Câu 334. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các 1 1 số phức z, và z
. Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của z z 2 1 z  bằng z A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 4. Giải 1  1  1 1
Ta có OA z , AB
z , BC z
  z , OC z    . zz z z
OABC là một hình bình hành nên
139 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]  z z 2 2 OA BC  1 1 1  z 1  z 2 2   
  z z     1 z  1 1 1  z AB OCz z   z z z zz z Đặt 2 2 2
z x yi z x y  2xyi vậy điều kiện trở thành: 2 2
z   z   2 2
x y    yi   2 2 1 1 1 2x x y   1  2xyi
 x y  2 
y   x y  2 
y   x y  2   x y  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 4x 1 4x 1 1 2 2 2 2
x y 1  x y 1  
x y   y x .
x y 1   
x y   2 2 2 2 0 2 2 2 2 1 2 2 1 1 z
x y   2 1  2xyi
x y  2 2 2 2 2 2 2 2 1  4x y Khi đó z     2 2 z z x yi x y 2 1 2 1  2x   2 2x .  2 2 2 2x 2x  2 1 2x   2 2  x   1 1   1 1  Dấu bằng xảy ra tại 2 2 y x   ; x y   ;  , ;     .   2 2   2 2  x  0   Đáp án B.
Câu 335. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. 2 2 x  5y
Cho x, y là các số dương thỏa mãn 2 2 log
1 x 10xy  9y  0 . Gọi M, m lần 2 2 2
x 10xy y 2 2   lượ x xy 9 y
t là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P
. Tính T  10M m . 2 xy y A. T  60 . B. T  94 . C. T  104 . D. T  50 . Giải
Bất phương trình tương đương với:
140 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] log  2 2
x  5y   log  2 2
x 10xy y   log 2  2 2 2
x  5y    2 2
x 10xy y  0 2 2 2   log  2 2
2x 10 y   2 2 2
x  5y   log  2 2
x 10xy y    2 2
x 10xy y 2 2  2 2 2 2
 2x 10y x 10xy y 2  x   x x 2 2
x 10xy  9y  0  10  9  0  1  9      y   y y 2  x x   9   2 2   Khi đó: x xy 9 yy y P   2 xy y x 1 y Đặ x t t
(với 1  t  9 ). y t t
Xét hàm số: f t  2 9  . t 1 2 t  2t  8 t  4 
Ta có: f t       . t   0 2 1 t  2 11 99 Ta lại có: f   1 
; f 2  5; f 9  . 2 10 99 Nên M  , m  5. 10
Vậy T  10M m  94 . Đáp án B.
Câu 336. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . AM A N  1
Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB , A C  sao cho   ABA C
. Tính thể tích V của khối 3 BMNC C  . 3 a 6 3 2a 6 3 3a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 108 27 108 27
141 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Giải
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB A
  và AAC C  . AM 1 AM 2 Ta có:    AB
(do G là trung điểm AB ). 3 AG 3 AM 2
Xét tam giác ABA có AG là trung tuyến và  . AG 3
Suy ra M là trọng tâm tam giác ABA .
Do đó BM đi qua trung điểm I của AA . A N  1 A N  2 Ta có:     ). A C  3 A K
(do K là trung điểm A C 3 AN 2
Xét tam giác AAC có AK là trung tuyến và  A
, suy ra N là trọng tâm của tam K 3
giác AAC . Do đó C N
 đi qua trung điểm I của AA .
Từ M là trọng tâm tam giác ABA và N trọng tâm của tam giác AAC , suy ra: IM IN 1   IB IC . 3
Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC . 1 2 V IM IN IC 1 Ta có: 1  . .  V IB IC . IC 9 2 8
V V V V V . 1 2 2 9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC.
Ta được AH vuông góc với mặt phẳng BB CC
  , AA song song với mặt phẳng BB CC  
nên khoảng cách từ I đến mặt phẳng  BB CC
  bằng khoảng cách từ A đến BB CC   và bằng AH. a 3 1 1 a 3 a 2 a 6 Ta có: AH  , V
d I;(BB CC  ) 2 3 .S     . . . 2 2 3 BCC 3 2 2 12 3 8 2a 6
Suy ra: V V  . 2 9 27
142 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] Đáp án B.
Câu 337. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. Cho hàm số 3 2
y f (x)  x  3x  2 và phương trình f (x)  m m n có 8 nghiệm phân biệt với m  ( 6  ; 2)
 . Khẳng định nào sau đây đúng?  6   m  4   3   m  2  A.  . B.  . 2  n  6   2m
6  2m n  2  3   m  2   3   m  2   C.  .
D. 0  n  6  2m . m n 
2  n  m Giải
Ta có bảng biến thiên của y f (x)  m
Bảng biến thiên của y f (x)  m m
TH1: 2m  6  0  m  3 n  0 
Ta có: f (x)  m m n   f (x)  m m   n . 
 f (x)  m m    n
143 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Suy ra phương trình f (x)  m m n có 8 nghiệm phân biệt khi:  3   m  2   3   m  2    3   m  2 
0  n  2m  60  n  2m  6    
 0  n  2m  6
n  2m  6
n  2m  6      2  n    m
 m  n  2   
2  n  m
TH2: 2m  6  0  m  3
Ta có bảng biến thiên của y f (x)  m m như sau:
+ Nếu 2m  6  2  4  m  3 thì f (x)  m m n có 8 nghiệm phân biệt khi  4   m  3 
2  n  m hay  .
2  n  m
+ Nếu 2m  6  2  6  m  4 thì f (x)  m m n có 8 nghiệm phân biệt khi  6   m  4  2
m  6  n  m  0  n  m hay  .
0  n  m Đáp án D.
Câu 338. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. m  2  6i  Cho số phức z  , m  
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m 1;50 để z là số  3 i  thuần ảo? A. 25. B. 50. C. 26. D. 24. Giải mm  2  6i
26i3i m Ta có: z    2i 2m. m i  3  i
 3  i3  i          
144 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
+ Với m  4k k   thì  2m z
+ Với m  4k  2k   thì  2m z
+ Với m  4k 1k   thì  2m z .i
+ Với m  4k  3k   thì  2m z .i m  4k 1
Vậy để z là số thuần ảo thì k   mà 1 m  50
m  4k  3  1  4k 1  50 0  4k  49 0  k  12,25 k   0;1;2;3;...;1 2 Nên       
1  4k  3  50 2  4k  47
0,5  k  11,75 k   0;1;2;....;1 1
Vậy có tất cả 13 12  25 giá trị của k thỏa mãn điều kiện, tức cũng có 25 giá trị của m
thỏa mãn điều kiện đề bài. Đáp án A.
Câu 339. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Tìm tất cả các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm: 2 xx 1  2 x 1 3  3   
 2017x  2017   1  . 2 x  
m  2 x  2m 3 0 2 A. m  3.  B. m  3.  C. m  2.  D. m  2.  Giải Điều kiện: x  1  . Ta có:   2 x x 1  2 x 1  xx x 1 1 3 .3 3 .3 2017 2017 9 9 3         20171 x . VT   x x 1 9 9 3      0 TH1: 1
  x 1 thì  VP     x . 2017 1  0 Suy ra  xx 1 9 9 3  
 20171 x có nghiệm với 1   x 1.
TH2: x  1 thì VT VP .
145 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] VT   x x 1 9 9 3      0
TH3: x  1 thì  VP     x . 2017 1  0 Suy ra  xx 1 9 9 3  
 20171 x vô nghiệm. Vậy (1) có nghiệm với: 1   x 1. x x  Ta có:   2 2 3 2  m  (với 1   x 1). x  2 2 Để x  2x  3
bất phương trình có nghiệm trên 1;  1 thì: m  min  2  . Vậy m  2  .  1  ;  1 x  2 Đáp án C.
Câu 340. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho các hàm số f x, f x , f x ,... biết: o 1   2   f x x x x f x f x n o
  ln  ln  2019  ln  2019 ,  1,  . n 1    n  
Số nghiệm của phương trình f x  0 là 2020   A. 6058. B. 6057. C. 6059. D. 6063. Giải Ta có:  f x o    0   f x  0  f x  1   f x   2018   2017   2 f x  0  f x  1       o 2020   2019       f x  2    f x  3  .... 2018    2017     f x o    2020   1 2019 ;0  x   e 2019 
ln x  4038;0  x e x     1
Xét hàm số y f x x e x e ta có: 2019 2019
y '   ;ex e o   2019 2019  ln ;   ,   x 2019
ln x  4038; x   e 1 2019 ; x   ex
BBT hàm số y f x o  
146 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] x 0 2019 e 2019 e  y’ + - + y  2019 -2019 
Vậy số nghiệm của phương trình là: 2019.3  2  6059 . Đáp án C.
Câu 341. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay]. x y z
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log  log  log
 3. Tính giá trị nhỏ nhất 2 3 5 4 9 25 của S  log . x log . y log z. 2001 2018 2019
A. min S  27.log 2.log 3.log 5. 2001 2018 2019
B. min S  44.log 2.log 3.log 5. 2001 2018 2019
C. min S  88.log 2.log 3.log 5. 2001 2018 2019 289 D. min S  .log 2.log 3.log 5. 2001 2018 2019 8 Giải
Điều kiện: x  4; y  9; z  25.  x 2 x 2 2 a  log  a  log
a  log x  2  log x a  2 2 2 2 2 4 4   Đặ y t 2 b  log
 log y b  2 3 3 9   z 2 c  log
 log z c  2 5 5  25 
Khi đó a,b,b  0 và a b c  3
147 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] log x  log 2.log x   2 a  2 .log 2 2001 2001 2  2001   Ta có: log y   2 b  2 .log 3 2018  2018  log z    2c 2 .log 5 2019  2019 Suy ra S   2 a  2 2 b  2 2 c   1 .log 2.log 3.log 5. 2001 2018 2019 P a b
Ta có: a  b    a    b   a b   a b  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 3   3 2 (Bunhiacopxki)
a b   3
 a b2 1    2 2  3  3 a b2 2 2 1   2 2  P
a b  c   1     2 2 2  3 a b2 2 2 2 1   2 c  2  2  
a b2 a b2   a b a b   3 1    c 1  2 1  3 c    3  
a b c2 2  27  4 4   2 2   
P  27 khi a b c  1 hay x  8, y  27, z  125 Suy ra S  27.log 2.log 3.log 5 min 2001 2018 2019 Đáp án A.
Câu 342. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên [0;1] , có đạo hàm dương và liên tục trên [0;1] , 1 1 1 3  
thỏa mãn f 0  1 và 3
f x 4 f ' 
 x dx  3 f '   x 2
. f xd . I    x Tính
f xd .x 0 0 0 1 2 1
A. I  2 e   1 . B. I   2 2 e   1 . C.e I . D.e I . 2 2 Giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho ba số dương ta có
148 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2] 3 3 3 3 f x f x f x f x 3
f x  4[ f ' x 3
]  4[ f ' x 3     3 ]  
 3 4[ f 'x 3     ] . . 2 2 2 2
 3 f 'x 2 . f x 1 1 Suy ra 3 
f x 4[ f 'x 3]dx  3 f '  x 2 . f x   dx . 0 0 1 1 Mà  3
f x  4[ f ' x 3
] dx  3 f '  x 2
. f xdx nên dấu “=” xảy ra, tức là 0 0 3 3 f xf x f x 3        f x 1 4[ ' ] '  f x 2 2 2 f ' x 1 f ' x 1 1 1      dx dx f x
x C f x    x C e f x 2 f x ln     2 2 2 1 1 x
Theo giả thiết f 0  1  C  0  f x 2
e f xdx  2 e   1. 0 Đáp án A.
Câu 343. [#Mỗi ngày 3 câu hỏi hay].
Với a là tham số thực để bất phương trình 2x  3x ax  2 có tập nghiệm là khi đó
A. a   ;0   .
B. a  1;3 .
C. a  3; .
D. a  0;  1 Giải
Xét trường hợp a  0 , phương trình không nhận các giá trị âm của x làm nghiệm.
Thật vậy, khi đó 2x  3x  2 mà ax  2  2 .
Suy ra loại a  0 .
Xét trường hợp a  0 2x  3x
 2  2x  3x axax  2  0 .
Đặt    2x  3x f x
ax  2 , x  .
Khi đó    2x ln 2  3x f x
ln 3  a , x  .
   0  2x ln 2  3x f x ln 3  a   1 .
149 I can’t??? I can!! | ▫▪
Nhóm Toán anh Dúi [201 CÂU HỎI HAY PHẦN 2]
Đặt    2x ln 2  3x g x ln 3 , x  . g xx 2 x 2
 2 ln 2  3 ln 3  0 , x  .
Suy ra hàm số g x đồng biến trên .
Lại có lim g x   và lim g x  0 . x x
Suy ra với mỗi giá trị a  0 thì phương trình  
1 luôn có nghiệm duy nhất là x . 0
Ta có phương trình f  x  0 có nghiệm duy nhất là x . 0
Mà lim f  x   và lim f  x  a  0 nên f  x  0 , x x f  x  0 , 0 x x x x 0 Bảng biến thiên x  x  0 f  x – + f x   f x 0 
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x đạt giá trị nhỏ nhất tại x , ta kết hợp với điều kiện 0
đề bài là f x  0 , x  và f 0  0 suy ra x  0 và x  0 là giá trị duy nhất để 0 0
f x  0 .
Suy ra x  0 là giá trị duy nhất để f  x  0 0  0
f 0  ln 2  ln3  a  0 .
Suy ra a  ln 2  ln 3  ln 6 .
Như vậy a là giá trị duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Suy ra mệnh đề đúng là a  1;3 . Đáp án C.
150 I can’t??? I can!! | ▫▪
Document Outline

  • 201 câu hỏi hay Phần 2 - chính thức - đề
  • 201 câu hỏi hay Phần 2