2371 1027 Trần Văn Công Cuối kỳ Tài chính doanh nghiệp - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

2371 1027 Trần Văn Công Cuối kỳ Tài chính doanh nghiệp - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q

1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
---------------------------
B TI MÀI ỂU LUẬN ÔN
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Ngành : Quản trị kinh doanh
Lớp MH: Tài Chính Doanh Nghiệp 2371-1027
Giảng viên ph tch lớp: Thạc sĩ Nguyễn Thanh Nam
1
Trần Văn Công
22200115
2
Huỳnh Việt Lê Duy Thịnh
22200340
3
Lâm Vạn Đạt
22206515
Tp. Hồ Chí Minh, 31 Tháng 12 năm 2023
2
M ỤC LỤC
LI CAM ĐOAN ................................................................................................................. 3
LI CM ƠN ....................................................................................................................... 4
TOÀN B N I DUN N ....................................................................... 5-9 G BÀI TI U LU
TÀI LIU THAM KH O .................................................................................................. 10
PHỤ LỤC (kèm theo)
3
LỜI CAM ĐOAN
Tôi c b i tôi b bam kết à tiểu luận của ảo đảm được ảo m , tuyệt đi không chia sẻ ật i
cho sinh v n kh K tôi do tôi t n d ên bài gi , c. ết quả i tiểu luận của thực hiệ ựa tr ảng
powerpoint, cá ông tin t vi và tham kh t ác ngu .... c th ừ giảng ên ảo ừ c ồn trích dẫn trong bài
Tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin trích dẫn trong ểu lu đã được chỉ bài ti ận
nguồn gc.
Sinh bài ti viên thực hiện ểu luận
(Ký và ghi rõ họ tên)
4
LỜI ẢM C ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thạc sĩ Nguyễn người đã tận tình Thanh Nam -
giảng dạy và truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm quý bu cho chúng em về môn Tài chính
doanh nghi . h ày vào ệp Chúng em đã vận dụng những kiến thức thầy đã truyền đạt trong môn ọc n
bài tiểu luận. Nhưng do kiến thức còn hạn chế và không có nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên khó
trnh khỏi những thiếu sót trong qu trình nghiên cứu và trình bày. Kính mong sự góp ý của thầy
để những bài tiểu luận sau của chúng em được hoàn thiện hơn. Cui cùng, chúng em xin trân
trọng cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ của thầy trong qu trình thực hiện bài tiểu luận này. Nhóm
chúng em kính chúc thầy nhiều sức khỏe. Xin trân trọng cảm ơn!
5
TOÀN BỘ NỘI DUNG BÀI TIỂU LUẬN
1. Loại hình kinh doanh:
Kinh doanh sản xuất hộp đựng thức ăn bằng bã mía để bảo vệ môi trường.
2. Cơ sở để xác định dòng tiền dự án:
a. S ố tiền đầu tư ban đầu:
Vay ngân hàng: 1,5 tỷ đồng với lãi suất 11%.
Tổng vn đầu tư: 1.5 tỷ đồng.
b. Doanh số:
Dự kiến doanh s bn hàng mỗi năm.
Năm 1: 2 tỷ đồng
Năm 2: 2.5 tỷ đồng
Năm 3: 3,3 tỷ đồng
Năm 4: 4,2 tỷ đồng
c. Chi phí:
Chi phí đầu tư ban đầu: 1,5 tỷ
Chi phí c định 250tr hằng năm: lương, chi phí đầu tư, chi phí văn phòng:
6
Chi phí biến đổi: Chi phí nguyên liệu, chi phí marketing, chi phí điện nước, chi phí cơ sở
vật chất: 00 triệu5
Chi phí phát sinh: 3 0 triệu
Năm
0
1
2
Chi phí đầu tư ban đầu
1.500.000.000
Chi phí
c định
Thuê mặt
bằng văn
phòng
50.000.000
50.000.000
Lương
125.000.000
125.000.000
125.000.000
Khấu hao
175.000.000
175.000.000
Chi phí
biến đổi
Nguyên vật
liệu
115.000.000
132.500.000
Chi phí
marketing
200.000.000
220.000.000
Chi phí điện
nước
10.000.000
10.200.000
Chi phí phát
sinh
30.000.000
30.000.000
Tổng chi phí
705.000.000
742.700.000
d. Thuế suất:
Thuế suất: 23% trên lợi nhuận trước thuế.
e. Dòng tiền đóng dự án: kế hoạch trả nợ vay hằng năm (đơn vị: triệu)
TT
Khoản mục
Tổng
1
2
3
4
1
Dư nợ đầu kỳ
1.500
S tiền vay trong
k
1.500
2
Trả nợ trong kỳ,
gồm
1.934
483,5
483,5
483,5
483,5
Trả nợ gc (gi trị
hiện tại)
1.500
436
392
354
318
Lãi trả trong kỳ
434
48
91
130
165
3
Số dư cuối kỳ
1.451
967
484
-
Year
1
2
3
4
WACC
11,00%
7
3. Xác định dòng tiền thuần dự án:
Dòng tiền thuần là doanh s - chi phí - thuế
0
1
2
3
4
Doanh s
5.000.000
5.000.000
5.500.000
6.000.000
Giá bán
400
500
600
700
Doanh thu
2.000.000.000
2.500.000.000
3.300.000.000
4.200.000.000
Chi phí
705.000.000
742.700.000
775.404.000
836.812.080
Nợ vay
406.000.000
406.000.000
406.000.000
406.000.000
Lợi nhuận trước thuế
889.000.000
1.351.300.000
2.118.596.000
2.957.187.920
Dòng tiền thuần trước
thuế
-
1.500.000.000
889.000.000
1.351.300.000
2.118.596.000
2.957.187.920
Thuế
204.470.000
310.799.000
487.277.080
680.153.222
Dòng tiền thuần sau thuế
-
1.500.000.000
684.530.000
1.040.501.000
1.631.318.920
2.277.034.698
4. Tính NPV, IRR và số năm hoàn vốn
* Tính NPV
Với r = 11%
NPV =
NPV= -1,500,000,000 + + + +
NPV = 2,640,785,821
*Tính IRR
Để tính IRR thì NPV= 0
NPV = = 0
0 = -1,500,000,000 + + + +
IRR = 63%
* Số năm hoàn vốn:
S năm hoàn vn: Đây là thời gian mà dự n thu hồi được toàn bộ vn đầu tư ban đầu. Nó
có thể được tính bằng cch chia s vn đầu tư cho dòng tiền thuần hàng năm
8
Theo dự n đề ra dòng tiền thuần mỗi năm không đều nên ta chưa p dụng được ngay
công thức dòng S năm hoàn vn = . Với s năm là 4 thực hiện tính tổng
tiền tích lũy theo từng năm sẽ cho kết quả chính xc hơn
Năm 0: – 1,500,000,000
Năm 1: – 1,500,000,000 + 684,530,000 = - 815,470,000
Năm 2: – 815,470,000 1,040,501,000 + = + 225,031,000
Tại năm thứ 2 dòng tiền đã bắt đầu dương cho nên đây là năm hoàn vn của dự n. Năm
trước năm hoàn vn là Năm , do đó p dụng công thức tính thời gian hoàn vn như sau1
S năm hoàn vn = năm tương ứng với khoảng 1 nă1 + 1,78 = m 10 tháng
Vậy thời gian hoàn vn của dự n khoảng 1 năm 10 thng
5. n xét v d án qua ch s Nh đã tính:
Dựa trên cc chỉ s kinh tế đã tính
NPV = 2,640,785,821 > 0 => \d án có kh i và có giá tr năng sinh lờ tăng lên
sau khi tr u. đi chi phí đầu tư ban đầ
T i nhu n n u so v i chi phí v n sut l i b (IRR) là 63%, cao hơn rất nhi
(WACC) là 11%. , IRR lớn hơn chi phí vn ng ý rng d án là hp dn và có kh
năng sinh lời
S n ng n: Dòng ti n thu n s m tr n năm hoàn v nên dương từ năm th 2 đưa v
v , tránh r i ro trên th ng. M t kh o sát cho th y r ng 90% startup t Nam trườ Vi
hoàn v n t 3- khá t 5 năm, như vậy 2 năm là con s t.
9
6. m m m y c th c hi n Điể ạnh và điể ếu v phương pháp xác đnh d án đã đượ :
Điểm m nh:
Đặ đầ t môi trường lên hàng u, la ch n kinh doanh t bã mía Hp bã mía thân
thin v ng. Nó có kh y ch trong vài tu n, vi ới môi trườ năng phân hủ c s
d ng h ng x ng do các ộp bã mía a còn giúp ngăn chặn cc tc độ ấu đến môi trư
loi lo i ti rác th nh a gây ra.
S Trong D p m Chi Tiết Án: Phương php đã cung cấ t cái nhìn chi ti t vế
các thành ph a dn quan tr ng c án, bao g u, doanh s ồm chi phí đầu tư ban đ
bán hàng, chi phí c nh và bi , và dòng ti u này đị ến đổi, thuế ền đóng dự n. Điề
giúp nh n ra các y u t n tình hình tài chính c ế ảnh hưởng đế a d án.
Phương php này cho phép chúng ta đnh gi hiu qu ca d án da trên các
ch c, s kinh tế, t cách khoa hgiúp chúng ta đưa ra quyế ịnh đầu tư một đ
S d ng các ch s NPV và IRR là nh ng ch s kinh t y ế đng tin dậ để đnh
giá tính kh a d thi c án
Điểm y u ế
Phương php này phụ thuc nhiu vào các gi định v doanh s, chi phí,... Nếu
các gi c t nh này không chính xác, kđị ết qu có th ng nhkhông đồ t v i th ế.
D c n các y u t r i ro có th x y ra trong quá trình kinh n không đề ập đế ế
doanh.
Chưa xem xét đế ội, văn hóa, hoặ ảnh hưởn các yếu t xã h c th trường có th ng
trong quá trình kinh doanh
Không tính đế ến giá tr l m pht: Phương php không tính đ n giá tr thi gian
ca ti các dòng ti có giá trền, có nghĩa là tất c n c giđượ s như nhau trong
m ng th i gian. i kho
Phương php chưa xem xét chi phí tổn tht xã hi mà d án có th to ra hoc
gi t, ch ng h i v ng t vi c s d ng bã mía. m b ạn như ảnh hưởng đ ới môi trườ
10
TÀI LIỆU THAM KHẢO
| 1/11

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN ---------------------------
BÀI TIỂU LUẬN MÔN
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Ngành : Quản trị kinh doanh
Lớp MH: Tài Chính Doanh Nghiệp 2371-1027
Giảng viên phụ trách lớp: Thạc sĩ Nguyễn Thanh Nam 1 Trần Văn Công 22200115 2
Huỳnh Việt Lê Duy Thịnh 22200340 3 Lâm Vạn Đạt 22206515
Tp. Hồ Chí Minh, 31 Tháng 12 năm 2023 1 MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................. 3
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... 4
TOÀN BỘ NỘI DUNG BÀI TIỂU LUẬN ....................................................................... 5-9
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 10 PHỤ LỤC (kèm theo) 2 LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam kết bài tiểu luận của tôi bảo đảm đượ
c bảo mật, tuyệt đi không chia sẻ bài cho sinh vi n
ê khc. Kết quả bài tiểu luận của tôi do tôi tự thực hiện dựa trên bài giảng,
powerpoint, các thông tin từ giảng viên và tham khảo từ các nguồn trích dẫn trong bài....
Tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin trích dẫn trong bài tiểu luận đã được chỉ rõ nguồn gc.
Sinh viên thực hiện bài tiểu luận
(Ký và ghi rõ họ tên) 3 LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thạc sĩ Nguyễn Thanh Nam - người đã tận tình
giảng dạy và truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm quý bu cho chúng em về môn Tài chính doanh nghiệ .
p Chúng em đã vận dụng những kiến thức thầy đã truyền đạt trong môn học này vào
bài tiểu luận. Nhưng do kiến thức còn hạn chế và không có nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên khó
trnh khỏi những thiếu sót trong qu trình nghiên cứu và trình bày. Kính mong sự góp ý của thầy
để những bài tiểu luận sau của chúng em được hoàn thiện hơn. Cui cùng, chúng em xin trân
trọng cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ của thầy trong qu trình thực hiện bài tiểu luận này. Nhóm
chúng em kính chúc thầy nhiều sức khỏe. Xin trân trọng cảm ơn! 4
TOÀN BỘ NỘI DUNG BÀI TIỂU LUẬN
1. Loại hình kinh doanh:
Kinh doanh sản xuất hộp đựng thức ăn bằng bã mía để bảo vệ môi trường.
2. Cơ sở để xác định dòng tiền dự án:
a. Số tiền đầu tư ban đầu:
Vay ngân hàng: 1,5 tỷ đồng với lãi suất 11%.
Tổng vn đầu tư: 1.5 tỷ đồng. b. Doanh số:
Dự kiến doanh s bn hàng mỗi năm. Năm 1: 2 tỷ đồng Năm 2: 2.5 tỷ đồng Năm 3: 3,3 tỷ đồng Năm 4: 4,2 tỷ đồng c. Chi phí:
Chi phí đầu tư ban đầu: 1,5 tỷ
Chi phí c định hằng năm: lương, chi phí đầu tư, chi phí văn phòng: 250tr 5
Chi phí biến đổi: Chi phí nguyên liệu, chi phí marketing, chi phí điện nước, chi phí cơ sở vật chất: 500 triệu
Chi phí phát sinh: 30 triệu Năm 0 1 2 3 4
Chi phí đầu tư ban đầu 1.500.000.000 Thuê mặt bằng văn Chi phí phòng 50.000.000
50.000.000 50.000.000 50.000.000 c định Lương
125.000.000 125.000.000 125.000.000 125.000.000 Khấu hao
175.000.000 175.000.000 175.000.000 175.000.000 Nguyên vật
115.000.000 132.500.000 143.000.000 180.000.000 liệu Chi phí Chi phí marketing
200.000.000 220.000.000 242.000.000 266.200.000 biến đổi Chi phí điện nước 10.000.000
10.200.000 10.404.000 10.612.080 Chi phí phát sinh 30.000.000
30.000.000 30.000.000 30.000.000 Tổng chi phí
705.000.000 742.700.000 775.404.000 836.812.080 d. Thuế suất:
Thuế suất: 23% trên lợi nhuận trước thuế.
e. Dòng tiền đóng dự án: kế hoạch trả nợ vay hằng năm (đơn vị: triệu) TT Khoản mục Tổng 1 2 3 4 Dư nợ đầu kỳ 1.500 1 S tiền vay trong 1.500 kỳ Trả nợ trong kỳ, 1.934 483,5 483,5 483,5 483,5 gồm
2 Trả nợ gc (gi trị 1.500 436 392 354 318 hiện tại) Lãi trả trong kỳ 434 48 91 130 165 3 Số dư cuối kỳ 1.451 967 484 - Year 1 2 3 4 WACC 11,00% 6
3. Xác định dòng tiền thuần dự án:
Dòng tiền thuần là doanh s - chi phí - thuế 0 1 2 3 4 Doanh s 5.000.000 5.000.000 5.500.000 6.000.000 Giá bán 400 500 600 700 Doanh thu
2.000.000.000 2.500.000.000 3.300.000.000 4.200.000.000 Chi phí
705.000.000 742.700.000 775.404.000 836.812.080 Nợ vay
406.000.000 406.000.000 406.000.000 406.000.000 Lợi nhuận trước thuế
889.000.000 1.351.300.000 2.118.596.000 2.957.187.920 Dòng tiền thuần trước -
889.000.000 1.351.300.000 2.118.596.000 2.957.187.920 thuế 1.500.000.000 Thuế
204.470.000 310.799.000 487.277.080 680.153.222 -
Dòng tiền thuần sau thuế 1.500.000.000 684.530.000 1.040.501.000 1.631.318.920 2.277.034.698
4. Tính NPV, IRR và số năm hoàn vốn * Tính NPV Với r = 11% NPV = NPV= -1,500,000,000 + + + + NPV = 2,640,785,821 *Tính IRR
Để tính IRR thì NPV= 0 NPV = = 0 0 = -1,500,000,000 + + + + IRR = 63%
*Số năm hoàn vốn:
S năm hoàn vn: Đây là thời gian mà dự n thu hồi được toàn bộ vn đầu tư ban đầu. Nó
có thể được tính bằng cch chia s vn đầu tư cho dòng tiền thuần hàng năm 7
Theo dự n đề ra dòng tiền thuần mỗi năm không đều nên ta chưa p dụng được ngay
công thức S năm hoàn vn =
. Với s năm là 4 thực hiện tính tổng dòng
tiền tích lũy theo từng năm sẽ cho kết quả chính xc hơn Năm 0: – 1,500,000,000
Năm 1: – 1,500,000,000 + 684,530,000 = - 815,470,000
Năm 2: – 815,470,000 + 1,040,501,000 = + 225,031,000
Tại năm thứ 2 dòng tiền đã bắt đầu dương cho nên đây là năm hoàn vn của dự n. Năm
trước năm hoàn vn là Năm 1, do đó p dụng công thức tính thời gian hoàn vn như sau S năm hoàn vn = 1 +
= 1,78 năm tương ứng với khoảng 1 năm 10 tháng
Vậy thời gian hoàn vn của dự n khoảng 1 năm 10 thng
5. Nhn xét v d án qua ch s đã tính:
Dựa trên cc chỉ s kinh tế đã tính
• NPV = 2,640,785,821 > 0 => \dự án có khả năng sinh lời và có giá trị tăng lên
sau khi trừ đi chi phí đầu tư ban đầu.
• Tỉ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) là 63%, cao hơn rất nhiều so với chi phí vn
(WACC) là 11%. , IRR lớn hơn chi phí vn ngụ ý rằng dự án là hấp dẫn và có khả năng sinh lời
• S năm hoàn vn ngắn: Dòng tiền thuần sớm trở nên dương từ năm thứ 2 đưa vn
về, tránh rủi ro trên thị trường. Một khảo sát cho thấy rằng 90% startup ở Việt Nam
hoàn vn từ 3-5 năm, như vậy 2 năm là con s khá tt. 8
6. Điểm mạnh và điểm yếu v phương pháp xác định d án đã được thc hin:
Điểm mnh :
• Đặt môi trường lên hàng đầu, lựa chọn kinh doanh từ bã mía Hộp bã mía thân
thiện với môi trường. Nó có khả năng phân hủy chỉ trong vài tuần, việc sử
dụng hộp bã mía a còn giúp ngăn chặn cc tc động xấu đến môi trường do các
loại loại rác thải từ nhựa gây ra.
• Sự Chi Tiết Trong Dự Án: Phương php đã cung cấp một cái nhìn chi tiết về
các thành phần quan trọng của dự án, bao gồm chi phí đầu tư ban đầu, doanh s
bán hàng, chi phí c định và biến đổi, thuế, và dòng tiền đóng dự n. Điều này
giúp nhận ra các yếu t ảnh hưởng đến tình hình tài chính của dự án.
• Phương php này cho phép chúng ta đnh gi hiệu quả của dự án dựa trên các
chỉ s kinh tế, giúp chúng ta đưa ra quyết ị
đ nh đầu tư một cách khoa học,
• Sử dụng các chỉ s NPV và IRR là những chỉ s kinh tế đng tin dậy để đnh
giá tính khả thi của dự án
Điểm yếu
• Phương php này phụ thuộc nhiều vào các giả định về doanh s, chi phí,... Nếu
các giả định này không chính xác, kết quả có thể không đồng nhất với thực tế.
• Dự n không đề cập đến các yếu t rủi ro có thể xảy ra trong quá trình kinh doanh.
• Chưa xem xét đến các yếu t xã hội, văn hóa, hoặc thị trường có thể ảnh hưởng trong quá trình kinh doanh
• Không tính đến giá trị lạm pht: Phương php không tính ế đ n giá trị thời gian
của tiền, có nghĩa là tất cả các dòng tiền được giả sử có giá trị như nhau trong mọi khoảng thời gian.
• Phương php chưa xem xét chi phí tổn thất xã hội mà dự án có thể tạo ra hoặc
giảm bớt, chẳng hạn như ảnh hưởng đi với môi trường từ việc sử dụng bã mía. 9
TÀI LIỆU THAM KHẢO 10