lOMoARcPSD|61551247
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71MISS30023
Tên học phần (tiếng Việt): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Tên học phần (tiếng Anh): E-COMMERCE
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 150 giờ
Phân bổ các loại giờ
thuyế
t
Thự
c
hành
Đồ
án
Đi thực
tế, trải
nghiệm
Tự học,
nghiên
cứu
Thi,
kiể
m
tra
Số giờ
giảng dạy
trực tiếp và
e-Learning
(45 giờ)
Trực tiếp tại phòng học
36
Trực tiếp Ms Team
e-Learning (có
hướng dẫn)
9
Đi thực tế, trải nghiệm
Số giờ tự
học và khác
(105 giờ)
Tự học, tự nghiên cứu
90
Ôn thi, dự thi, kiểm tra
15
Tổng
45
90
15
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
Gi
áo dục chuyên nghiệp
Cơ sở khối ngành
Cơ sở ngành
Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước, song hành: Marketing căn bản, Quản trị học
1.6. Ngôn ngữ: Giảng dạy bằng Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa QTKD; Bô môn Quản trị vận hành
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Quản trị kinh doanh
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
lOMoARcPSD|61551247
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về Quản trị quan hệ khách hàng
- Hình thức kinh doanh thương mại thông qua các thiết bị điện tử trong môi trường
mạngInternet, cũng như định hướng phát triển của thương mại điện tử Việt Nam trong tương
lai.
- Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử phổ biến tại Việt Nam bao gồm B2C và B2B.
- Cấu trúc website thương mại điện tử, hosting, và cơ sở dữ liệu.
- Các hoạt động marketing trực tuyến (digital marketing)
- Các hình thức thanh toán trực tuyến và những vấn đề trong việc thanh toán trực tuyến Rèn
luyện cho sinh viên các kỹ năng:
- Làm việc nhóm knăng duy giải quyết các vấn đề truyền nhiệt trong các thiết bị
ýthức được nhiệm vụ học tập và tự học suốt đời
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký hiệu
CĐR của học phần (CLOs)
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1
Giải thích các mô hình thương mại điện tử B2C, B2B phổ biến hiện nay, bao
gồm: các loại mô hình kinh doanh và doanh thu; hành vi của khách hàng trực
tuyến dưới tác động của yếu tố vĩ mô, và yếu tố nội tại.
CLO2
Phân tích cấu trúc, nội dung và phương thức vận hành của website thương mại
điện tử cơ bản được sử dụng để kinh doanh trong môi trường Internet.
Kỹ năng
CLO 3
Phân tích và đối sánh các ưu nhược điểm của các công cụ xúc tiến trong
marketing kỹ thuật số tùy theo đối tượng mục tiêu, tiến tới xây dựng một bản kế
hoạch marketing hoàn chỉnh.
CLO 4
Phân tích và cung cấp giải pháp cho những rủi ro trong hoạt động thanh
toán trực tuyến.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO 5
Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm hiệu quả; tổ chức công việc
tốt; vận dụng tốt khả năng phân tích, tổng hợp, tư duy phản biện và sáng tạo.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO,
CLO
PLO3
PLO4
PLO6
PLO8
PLO10
PI3.1
PI4.3
PI6.1
PI6.3
PI8.1
PI10.1
CLO1
R
CLO2
R
CLO3
R
I
CLO4
R
R
CLO5
I
lOMoARcPSD|61551247
PAGE \* MERGEFORMAT 16
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Môn học cung cấp kiến thức tổng quát về lĩnh vực kinh doanh thực thi thương mại
thông qua các phương tiện điện tử dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, thương mại điện tử
(eCommerce). Thúc đẩy người học nắm bắt nền tảng kiến thức sâu sắc về thương mại điện tử
để trở thành các nhà quản trị thành công trong tương lai hiểu được Thương mại điện tử
gì, làm cách nào để có thể triển khai và quản lý, cũng như xác định các cơ hội, hạn chế và rủi
ro chủ yếu khi vận hành thương mại điện tử. Ngoài những khái niệm bản về Internet
thương mại điện tử, môn học còn cung cấp những kiến thức cơ bản về các mô hình kinh doanh
trên mạng, cách thức thanh toán bảo đảm an toàn trong giao dịch, các sở pháp lý liên
quan; đồng thời, môn học mang đến những trải nghiệm kết hợp kiến thức hàn lâm kinh
nghiệm thực tế giúp người học hiểu biết sâu về khách hàng trực tuyến và cách thức marketing
trực tuyến hiệu quả đến khách hàng mục tiêu.
lOMoARcPSD| 61551247
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Điểm
thành
phần
Phương pháp đánh giá
Tỷ
trọng
Chuẩn đầu ra học phần
Thời điểm đánh giá
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
Quá trình
Chuyên cần
10%
x
x
x
x
Mỗi buổi học
Đánh giá bài tập cá nhân
20%
x
x
x
Kết thúc chương 9
Thuyết trình nhóm
30%
Chương 1-6
Cuối kỳ
Báo cáo
40%
x
x
x
x
Cuối kỳ
TỔNG
100%
PAGE \* MERGEFORMAT 16
lOMoARcPSD|61551247
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
1
E-Commerce 2023: Business,
Technology, Society, 17th
edition
Kenneth C. Laudon
2023
Pearson
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
1
Giáo trình Thương mại điện tử
căn bản
PGS.TS.NGƯT
Nguyễn Văn Hồng, TS.
Nguyễn Văn Thoan
2012
Đại học Ngoại
Thương
2
Báo cáo thương mại điện tử
Việt Nam hàng năm của
Cục Thương Mại Điện
Tử và Công Nghệ
Thông Tin
Hàng năm
Cục Thương
Mại Điện Tử
và Công Nghệ
Thông Tin
3
Electronic commerce 2018, a
managerial and social networks
perspective, 7th ed.
Efraim Turban, et al
2018
Pearson
5.3. Tài liệu khác
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
Ghi chú
1
Slides bài giảng
Bộ môn Quản trị
vận hành – Khoa
Quản trị kinh
doanh
2022
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ
vàhoạt động dạy – học
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
c
Đóng
góp
cho
CLO
s
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
Buổi
1+2
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG
MẠI ĐIỆN TỬ
18
6
12
CLO
1
CLO
2
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (6 Giờ)
1.1 Nền kinh tế mới
1.2 Khái niệm chung về thương mại điện
tử
1.3 Sự khác biệt của thương mại điện tử và
thương mại truyền thống
1.4 Lợi ích và giới hạn của thương mại điện
tử
1.5 Xu hướng phát triển thương mại điện tử
1.6 Các mô hình thương mại điện tử
6
6
lOMoARcPSD|61551247
B. Nội dung sinh viên tự học: (12 giờ)
- Đọc đề cương chi tiết môn học
- Đọc sách chương 1 + chương 2
12
12
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Buổi
3 + 4
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI
ĐIỆN TỬ B2C VÀ B2B
18
6
12
CLO
1
CLO
2
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (6 Giờ)
2.1 Các yếu tố chính của một mô hình kinh
doanh
2.2 Phân loại mô hình kinh doanh thương
mại điện tử
2.2.1 Mô hình thương mại điện tử B2C
2.2.2 Mô hình thương mại điện tử B2B
2.2.3 Các mô hình khác
2.3 Internet và Web ảnh hưởng môi trường
kinh doanh
2.3.1 Cấu trúc ngành
2.3.2 Kênh giá trị của ngành
2.3.3 Kênh giá trị của công ty
2.3.4 Chiến lược kinh doanh
6
6
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLO
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
B. Nội dung sinh viên tự học: (12 giờ)
- Đọc chương 2
- Tham khảo tài liệu
- m bài tập
12
12
c
s
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Buổi
5 + 6
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ MẠNG, WEBSITE
VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
18
6
12
CLO
1
CLO
lOMoARcPSD|61551247
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (6 Giờ)
3.1 Các loại mạng
3.1.1 Mạng Lan
3.1.2 Mạng Wan
3.1.3 Khái niệm internet
3.1.3 Khái niệm và ứng dụng
Mạng nội bộ (intranet)
3.1.4 Khái niệm và ứng dụng Mạng
ngoại bộ (extranet)
3.2 Đặc điểm của website
3.3 Các ứng dụng được dùng trong thương
mại điện tử
3.4 Các điểm cần chú ý khi thiết kế website
thương mại điện tử
3.5 Bài tập thiết kế trang web thương mại
điện tử miễn phí - ( Tool:
Figma/Draw.io)
6
6
2
CLO
3
CLO
4
B. Nội dung sinh viên tự học: (12 giờ)
- Đọc chương 3
- Tham khảo tài liệu
- m bài tập
12
12
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLO
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
Buổi
7 + 8 +
9
CHƯƠNG 4: MARKETING TRỰC
TUYẾN (E- MARKETING)
27
9
18
c
s
CLO
1
CLO
2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (9 Giờ)
4.1 Hành vi Khách hàng trực tuyến
4.2 Nghiên cứu thị trường
4.3 Tổng quan về marketing trực
tuyến (e- marketing)
4.4 Các hoạt động marketing trực tuyến
4.5 Dữ liệu marketing và dịch vụ khách
hàng trực tuyến
9
9
lOMoARcPSD|61551247
B. Nội dung sinh viên tự học: (18 giờ)
- Đọc chương 4
- Tham khảo tài liệu
- m bài tập
18
18
CLO
3
CLO
4
CLO
5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm, hướng dẫn
thực hành Tool
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Buổi
10 +
11
CHƯƠNG 5: THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
18
6
12
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
5.1 Tổng quan về thanh toán trong thương
mại điện tử
5.2 Thẻ thanh toán
5.3 Ví điện tử
5.4 Cổng thảnh toán điện tử
5.5 Hóa đơn điện tử
5.6 Tiền điện tử
6
6
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc chương 5
- Tham khảo tài liệu
- m bài tập
12
12
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLO
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
Buổi
12
CHƯƠNG 6: CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ AN
TOÀN TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN
TỬ
9
3
6c
lOMoARcPSD|61551247
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
6.1 Khung pháp lý trong thương mại điện tử
6.2 Vấn đề pháp lý trong thương mại điện tử
6.3 An toàn trong thương mại điện tử
6.4 Môi trường an toàn trong thương mại
điện tử
6.5 Các đe dọa trong thương mại điện tử
6.6 Giải pháp bảo mật trong thương mại
điện tử
3
3
s
CLO
3
CLO
4
CLO
5
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Đọc chương 6
- Tham khảo tài liệu
- m bài tập
6
6
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Buổi
13 +14
CHƯƠNG 7: KHAI THÁC MẠNG
HỘI TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
18
6
12
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung : (9 Giờ)
- Giới thiệu nền tảng mạng xã hội phổ
biến
- Lợi ích và hạn chế của mạng xã hội-
Các hình thức khai thác mạng xã hội phổ biến
- Xu hướng kinh doanh thương mại
điện tử dựa trên mạng xã hội
6
6
B. Nội dung sinh viên tự học: (18 giờ) Các
nhóm thảo luận và so sánh các nền tảng
mạng xã hội phổ biến
12
12
C. Phương pháp giảng dạy
Hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế
Số
giờ
tự
họ
Đóng
góp
cho
CLO
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
TT
lOMoARcPSD|61551247
Buổi
15
HƯỚNG DẪN PROJECT CUỐI KỲ
9
3
6c
s
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
- Hướng dẫn Format
- Ôn kiến thức quản trị tài chính
- Ôn kiến thức quản trị dự án
3
3
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Ôn luyện kiến thức môn quản trị tài chính,
quản trị dự án
- Tham khảo tài liệu
- m bài tập
6
6
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
lOMoARcPSD|61551247
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
Phòng học: Lý thuyết, đảm bảo đầy đủ chổ ngồi cho sinh viên
Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, âm thanh, bút lông (Xanh, đỏ, đen)
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện
thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh
viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
Phải đi học đúng giờ theo quy định;
Lập các nhóm học tập (theo hướng dẫn của GV), cử 1 nhóm trưởng;
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong
lịch trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2021
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 3, năm học 2022
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
Chương/Mục
Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật
Giáo trình
Thay đổi sách giáo trình phù
hợp hơn đối với bậc cử nhân
Nội dung môn học
Cập nhật nội dung môn học
tương ứng với sách giáo trình
mới.
Phương pháp đánh giá
Thay đổi phương pháp đánh giá
phù hợp với nội dung thay đổi.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2024-2025
10.1. Giảng viên
Họ và tên: Phạm Ngọc Bảo Duy
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ quan: Văn phòng Khoa QTKD - a nhà
A sở 3, Trường ĐH Văn Lang –68/69 Đặng
Thùy Trâm, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại liên hệ: 0909904866
Email: duy.pnb@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Nguyễn Thanh Hùng
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
lOMoARcPSD|61551247
Địa chỉ quan: Văn phòng Khoa QTKD - a nhà
A sở 3, Trường ĐH Văn Lang –68/69 Đặng
Thùy Trâm, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại liên hệ: 0903652798
Email: hung.nt@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ quan: Văn phòng Khoa QTKD - a nhà
A sở 3, Trường ĐH Văn Lang –68/69 Đặng
Thùy Trâm, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại liên hệ:
Email: yen.htb@vlu.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan:
Điện thoại liên hệ:
Email:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng:
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 8 năm 2024
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
TS. Nguyễn Quỳnh Mai TS. Đỗ Thành Lưu ThS. Phạm Ngọc Bảo Duy
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu
lOMoARcPSD|61551247
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
1. Rubric 1. Đánh giá điểm chuyên cần/ tham gia lớp học (10%)
Đánh giá
Tốt 10-
9
Khá
8-7
Trung bình 6-
4
Kém
3
Số lần tham dự
lớp (70%)
12-10 Buổi
9 Buổi
7 Buổi
Dưới 7 Buổi
Thái độ học
tập (30%)
- Tập trung chú ý, phát
biểu;
- Tham gia nhiệt tình
các hoạt động tại lớp;
- Dẫn đầu trong mọi hoạt
động.
- Có tham gia các hoạt
động tại lớp;
- Tham gia xây dựng bài
học ở mức độ khá.
- Tinh thần học
tập tương đối
mức trung
bình;
- Ít tham gia các
hoạt động
nhóm.
- Không tham gia
các hoạt
động chung
tại lớp;
- Hầu như không
tham gia xây
dựng bài học.
2. Rubric 2. Đánh giá bài tập cá nhân (20%)
Tiêu chí chấm
điểm
Trọng số
(%)
Tốt 10-
9
Khá
8-7
Trung bình 6-
4
Kém
3
Phân tích vấn đề:
hiểu vấn đề, liên
kết vấn đề với
kiến thức được
học và kiến thức
thực tế
80%
Hiểu rõ vấn đề
được đưa ra, áp
dụng đầy đủ các
kiến thức
Nêu được các vấn
đề nhưng chưa áp
dụng toàn diện các
kiến thức
Hiểu vấn đề chưa rõ
ràng
Không hiểu
vấn đề được
đưa ra
Cách trình bày,
diễn đạt
20%
Logic, mạch lạc
Khá mạch lạc
Chưa mạch lạc
Không rõ
ràng
3. Rubric 3. Đánh giá thuyết trình (30%)
Tiêu chí
Trọng số
(%)
Tốt
(10-7.5)
Khá
(7.5 5)
Trung bình (5-
3)
Kém
>3
Nội dung
10
Phong phú hơn
yêu cầu
Đầy đủ theo
yêu cầu
Khá đầy đủ, còn
thiếu một số nội
dung quan trọng
Thiếu nhiều nội
dung quan trọng
20
Chính xác,
khoa học
Khá chính xác,
khoa học, còn vài
sai sót nhỏ
Tương đối chính
xác, khoa học, còn
một số sai sót
Thiếu chính xác,
khoa học, nhiều
sai sót quan trọng
Cấu trúc
bài
10
Cấu trúc bài và
slide rất hợp lý
Cấu trúc bài và
slide khá hợp lý
Cấu trúc bài và
slide tương đối hợp
Cấu trúc bài và
slide chưa hợp lý
Tính trực
quan
10
Rất trực quan và
thẩm mỹ
Khá trực quan và
thẩm mỹ
Tương đối trực
quan và thẩm mỹ
Ít/Không trực
quan và thẩm mỹ
lOMoARcPSD|61551247
Kỹ năng
trình bày
20
Dẫn dắt vấn đề và
lập luận lôi cuốn,
thuyết phục.
Tương tác tốt với
người nghe
Trình bày rõ ràng
nhưng chưa lôi
cuốn, lập luận khá
thuyết phục.
Tương tác với
người nghe khá tốt
Khó theo dõi nhưng
vẫn có thể hiểu
được các nội dung
quan trong. Có
tương tác với người
nghe nhưng chưa
tốt
Trình bày không
rõ rang, người
nghe không thể
hiểu được các nội
dung quan trọng.
Không tương tác
với người nghe.
Quản lý
thời gian
10
Làm chủ thời gian
và hoàn toàn linh
hoạt điều chỉnh
theo tình huống
Hoàn thành đúng
thời gian, thỉnh
thoảng có linh
hoạt điều chỉnh
theo tình huống
Quá giờ, thỉnh
thoảng có điều
chỉnh theo tình
huống nhưng không
linh hoạt
Quá giờ, không
điều chỉnh theo
tình huống
Trả lời câu
hỏi
10
Các câu hỏi đều
được trả lời đầy
đủ, rõ ràng và
thỏa đáng
Trả lời đúng đa số
câu hỏi, nêu được
định hướng phù
hợp với những câu
chưa trả lời được
Trả lời đúng một số
câu hỏi, chưa nêu
được định hướng
phù hợp với những
câu chưa trả lời
được
Không trả lời
được đa số câu
hỏi
Sự phối
hợp trong
nhóm
10
Nhóm phối hợp
tốt, thực sự chia sẻ
và hỗ trợ nhau
trong khi thuyết
trình và trả lời
Nhóm có phối hợp
khi thuyết trình và
trả lời nhưng chưa
đồng bộ
Nhóm ít phối hợp
khi thuyết trình và
trả lời câu hỏi
Không thể hiện sự
kết nối trong
nhóm
4. Rubric 4. Báo cáo (40%)
lOMoARcPSD|61551247
lOMoARcPSD|61551247
-------------------------------o0o--------------------------------
lOMoARcPSD|61551247
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI
PLO,
CLO
PLO3
PLO4
PLO6
PLO8
PLO10
PI3.1
PI4.3
PI6.1
PI6.3
PI8.1
PI10.1
CLO1
R
CLO2
R
CLO3
R
I
CLO4
R
R
CLO5
I
Tp. HCM, ngày tháng năm 202..
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
TS. Nguyễn Quỳnh Mai TS. Đỗ Thành Lưu ThS. Phạm Ngọc Bảo Duy

Preview text:

lOMoARcPSD| 61551247
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71MISS30023
Tên học phần (tiếng Việt): THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Tên học phần (tiếng Anh): E-COMMERCE
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 150 giờ Thi, Lý Thự Tự học, Đồ Đi thực kiể Tổn
Phân bổ các loại giờ thuyế c tế, trải nghiên án m g t hành nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng học 36 36 Số giờ giảng dạy Trực tiếp Ms Team trực tiếp và e-Learning e-Learning (có (45 giờ) 9 9 hướng dẫn)
Đi thực tế, trải nghiệm
Tự học, tự nghiên cứu 90 Số giờ tự 90 học và khác (105 giờ) Ôn thi, dự thi, kiểm tra 15 15 Tổng 45 90 15 150
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Gi áo dục chuyên nghiệp  Giáo dục đại cương Cơ sở khối ngành Cơ sở ngành  Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước, song hành: Marketing căn bản, Quản trị học
1.6. Ngôn ngữ: Giảng dạy bằng Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa QTKD; Bô môn Quản trị vận hành
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Quản trị kinh doanh
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần lOMoARcPSD| 61551247
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức về Quản trị quan hệ khách hàng
- Hình thức kinh doanh thương mại thông qua các thiết bị điện tử trong môi trường
mạngInternet, cũng như định hướng phát triển của thương mại điện tử Việt Nam trong tương lai.
- Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử phổ biến tại Việt Nam bao gồm B2C và B2B.
- Cấu trúc website thương mại điện tử, hosting, và cơ sở dữ liệu.
- Các hoạt động marketing trực tuyến (digital marketing)
- Các hình thức thanh toán trực tuyến và những vấn đề trong việc thanh toán trực tuyến Rèn
luyện cho sinh viên các kỹ năng:
- Làm việc nhóm và kỹ năng tư duy giải quyết các vấn đề truyền nhiệt trong các thiết bị và
ýthức được nhiệm vụ học tập và tự học suốt đời
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs) Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực Kiến thức
Giải thích các mô hình thương mại điện tử B2C, B2B phổ biến hiện nay, bao CLO1
gồm: các loại mô hình kinh doanh và doanh thu; hành vi của khách hàng trực
tuyến dưới tác động của yếu tố vĩ mô, và yếu tố nội tại.
Phân tích cấu trúc, nội dung và phương thức vận hành của website thương mại CLO2
điện tử cơ bản được sử dụng để kinh doanh trong môi trường Internet. Kỹ năng
Phân tích và đối sánh các ưu nhược điểm của các công cụ xúc tiến trong CLO 3
marketing kỹ thuật số tùy theo đối tượng mục tiêu, tiến tới xây dựng một bản kế
hoạch marketing hoàn chỉnh.
Phân tích và cung cấp giải pháp cho những rủi ro trong hoạt động thanh CLO 4 toán trực tuyến.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm hiệu quả; tổ chức công việc CLO 5
tốt; vận dụng tốt khả năng phân tích, tổng hợp, tư duy phản biện và sáng tạo.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI PLO, PLO3 PLO4 PLO6 PLO8 PLO10 CLO PI3.1 PI4.3 PI6.1 PI6.3 PI8.1 PI10.1 CLO1 R CLO2 R CLO3 R I CLO4 R R CLO5 I lOMoARcPSD| 61551247 PAGE \* MERGEFORMAT 16
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Môn học cung cấp kiến thức tổng quát về lĩnh vực kinh doanh và thực thi thương mại
thông qua các phương tiện điện tử dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, thương mại điện tử
(eCommerce). Thúc đẩy người học nắm bắt nền tảng kiến thức sâu sắc về thương mại điện tử
để trở thành các nhà quản trị thành công trong tương lai và hiểu được Thương mại điện tử là
gì, làm cách nào để có thể triển khai và quản lý, cũng như xác định các cơ hội, hạn chế và rủi
ro chủ yếu khi vận hành thương mại điện tử. Ngoài những khái niệm cơ bản về Internet và
thương mại điện tử, môn học còn cung cấp những kiến thức cơ bản về các mô hình kinh doanh
trên mạng, cách thức thanh toán và bảo đảm an toàn trong giao dịch, các cơ sở pháp lý liên
quan; đồng thời, môn học mang đến những trải nghiệm kết hợp kiến thức hàn lâm và kinh
nghiệm thực tế giúp người học hiểu biết sâu về khách hàng trực tuyến và cách thức marketing
trực tuyến hiệu quả đến khách hàng mục tiêu. lOMoAR cPSD| 61551247
4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất là 0,25 điểm. 4.2.
Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric) 4.3.
Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần Điểm
Chuẩn đầu ra học phần Tỷ thành
Phương pháp đánh giá
Thời điểm đánh giá phần trọng CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 Chuyên cần 10% x x x x Mỗi buổi học Quá trình
Đánh giá bài tập cá nhân 20% x x x Kết thúc chương 9 Thuyết trình nhóm 30% Chương 1-6 Cuối kỳ Báo cáo 40% x x x x Cuối kỳ TỔNG 100% PAGE \* MERGEFORMAT 16 lOMoARcPSD| 61551247
5. Giáo trình và tài liệu học tập 5.1. Giáo trình chính TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản E-Commerce 2023: Business, 1 Technology, Society, 17th Kenneth C. Laudon 2023 Pearson edition 5.2.
Giáo trình và tài liệu tham khảo TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản PGS.TS.NGƯT
Giáo trình Thương mại điện tử Đại học Ngoại 1 Nguyễn Văn Hồng, TS. căn bản 2012 Thương Nguyễn Văn Thoan Cục Thương Cục Thương Mại Điện
Báo cáo thương mại điện tử Mại Điện Tử 2 Tử và Công Nghệ Hàng năm Việt Nam hàng năm của và Công Nghệ Thông Tin Thông Tin Electronic commerce 2018, a 3
managerial and social networks Efraim Turban, et al 2018 Pearson perspective, 7th ed. 5.3. Tài liệu khác TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú Bộ môn Quản trị vận hành – Khoa 1 Slides bài giảng Quản trị kinh 2022 doanh
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ
vàhoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế Số Đóng giờ Tuần/ góp Nội dung Tổn L TH/ tự cho Buổi TT họ CLO g T ĐA c s 18 6 12
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (6 Giờ) 6 6 CLO 1.1 Nền kinh tế mới 1 Buổi
1.2 Khái niệm chung về thương mại điện CLO tử 1+2 2
1.3 Sự khác biệt của thương mại điện tử và CLO
thương mại truyền thống 5
1.4 Lợi ích và giới hạn của thương mại điện tử
1.5 Xu hướng phát triển thương mại điện tử
1.6 Các mô hình thương mại điện tử lOMoARcPSD| 61551247
B. Nội dung sinh viên tự học: (12 giờ) 12 12
- Đọc đề cương chi tiết môn học
- Đọc sách chương 1 + chương 2
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: 18 6 12 CLO
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI 1
ĐIỆN TỬ B2C VÀ B2B CLO 2 6 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (6 Giờ) CLO
2.1 Các yếu tố chính của một mô hình kinh 5 doanh
2.2 Phân loại mô hình kinh doanh thương mại điện tử Buổi
2.2.1 Mô hình thương mại điện tử B2C 3 + 4
2.2.2 Mô hình thương mại điện tử B2B 2.2.3 Các mô hình khác
2.3 Internet và Web ảnh hưởng môi trường kinh doanh 2.3.1 Cấu trúc ngành
2.3.2 Kênh giá trị của ngành
2.3.3 Kênh giá trị của công ty
2.3.4 Chiến lược kinh doanh
Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ giờ góp Nội dung Tổn Buổi L TH/ TT tự cho g T ĐA họ CLO
B. Nội dung sinh viên tự học 12 c s : (12 giờ) 12 - Đọc chương 2 - Tham khảo tài liệu - Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: 18 6 12 CLO Buổi
CHƯƠNG 3: CƠ SỞ MẠNG, WEBSITE 1 5 + 6
VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU CLO lOMoARcPSD| 61551247 6 6 2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (6 Giờ) CLO 3.1 Các loại mạng 3 3.1.1 Mạng Lan CLO 3.1.2 Mạng Wan 4 3.1.3 Khái niệm internet
3.1.3 Khái niệm và ứng dụng Mạng nội bộ (intranet)
3.1.4 Khái niệm và ứng dụng Mạng ngoại bộ (extranet)
3.2 Đặc điểm của website
3.3 Các ứng dụng được dùng trong thương mại điện tử
3.4 Các điểm cần chú ý khi thiết kế website thương mại điện tử
3.5 Bài tập thiết kế trang web thương mại
điện tử miễn phí - ( Tool: Figma/Draw.io) 12 12
B. Nội dung sinh viên tự học: (12 giờ) - Đọc chương 3 - Tham khảo tài liệu - Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ giờ góp Nội dung Tổn Buổi L TH/ TT tự cho g T ĐA họ CLO 27 9 c s CHƯƠNG 4: MARKETING TRỰC 18 TUYẾN (E- MARKETING)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (9 Giờ) 9 9 Buổi
4.1 Hành vi Khách hàng trực tuyến 7 + 8 +
4.2 Nghiên cứu thị trường 9
4.3 Tổng quan về marketing trực tuyến (e- marketing) CLO
4.4 Các hoạt động marketing trực tuyến 1
4.5 Dữ liệu marketing và dịch vụ khách CLO hàng trực tuyến 2 lOMoARcPSD| 61551247 18 18 CLO
B. Nội dung sinh viên tự học: (18 giờ) 3 - Đọc chương 4 CLO - Tham khảo tài liệu 4 - Làm bài tập CLO 5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm, hướng dẫn thực hành Tool
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: 18 6 12 CLO
CHƯƠNG 5: THANH TOÁN ĐIỆN TỬ 3 CLO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 6 6 4
5.1 Tổng quan về thanh toán trong thương CLO mại điện tử 5 5.2 Thẻ thanh toán 5.3 Ví điện tử
5.4 Cổng thảnh toán điện tử Buổi 5.5 Hóa đơn điện tử 10 + 5.6 Tiền điện tử 11
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 12 12 - Đọc chương 5 - Tham khảo tài liệu - Làm bài tập
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ giờ góp Nội dung Tổn Buổi L TH/ TT tự cho g T ĐA họ CLO
CHƯƠNG 6: CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ AN 9 3 6c Buổi
TOÀN TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN 12 TỬ lOMoARcPSD| 61551247 3 3 s
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
6.1 Khung pháp lý trong thương mại điện tử
6.2 Vấn đề pháp lý trong thương mại điện tử
6.3 An toàn trong thương mại điện tử
6.4 Môi trường an toàn trong thương mại điện tử
6.5 Các đe dọa trong thương mại điện tử
6.6 Giải pháp bảo mật trong thương mại điện tử CLO
B. Nội dung sinh viên tự học 6 6 3 : (6 giờ) CLO - Đọc chương 6 4 - Tham khảo tài liệu CLO - Làm bài tập 5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá:
CHƯƠNG 7: KHAI THÁC MẠNG XÃ 18 6 12
HỘI TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
A. Nội dung : (9 Giờ) 6 6 -
Giới thiệu nền tảng mạng xã hội phổ biến -
Lợi ích và hạn chế của mạng xã hội-
Các hình thức khai thác mạng xã hội phổ biến -
Xu hướng kinh doanh thương mại Buổi
điện tử dựa trên mạng xã hội
13 +14 B. Nội dung sinh viên tự học: (18 giờ) Các 12 12
nhóm thảo luận và so sánh các nền tảng mạng xã hội phổ biến CLO
C. Phương pháp giảng dạy 3 Hoạt động nhóm CLO 4
D. Đánh giá kết quả học tập CLO Phương pháp đánh giá: 5
Số giờ thiết kế Số Đóng Tuần/ giờ góp Nội dung Tổn Buổi L TH/ TT tự cho g T ĐA họ CLO lOMoARcPSD| 61551247 9 3 6c s
HƯỚNG DẪN PROJECT CUỐI KỲ
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 3 - Hướng dẫn Format CLO
- Ôn kiến thức quản trị tài chính 1
- Ôn kiến thức quản trị dự án CLO
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6 6 2 Buổi
- Ôn luyện kiến thức môn quản trị tài chính, CLO 15 quản trị dự án 3 - Tham khảo tài liệu CLO - Làm bài tập 4
C. Phương pháp giảng dạy CLO
Thuyết giảng, hoạt động nhóm 5
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: lOMoARcPSD| 61551247
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
• Phòng học: Lý thuyết, đảm bảo đầy đủ chổ ngồi cho sinh viên
• Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, âm thanh, bút lông (Xanh, đỏ, đen)
8. Nhiệm vụ của sinh viên
• Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
• Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện
thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh
viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
• Phải đi học đúng giờ theo quy định;
• Lập các nhóm học tập (theo hướng dẫn của GV), cử 1 nhóm trưởng;
• Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết 9.1.
Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2021 9.2.
Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 3, năm học 2022 9.3.
Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất Chương/Mục Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật
Thay đổi sách giáo trình phù Giáo trình
hợp hơn đối với bậc cử nhân
Cập nhật nội dung môn học Nội dung môn học
tương ứng với sách giáo trình mới.
Thay đổi phương pháp đánh giá Phương pháp đánh giá
phù hợp với nội dung thay đổi.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2024-2025 10.1. Giảng viên
Họ và tên: Phạm Ngọc Bảo Duy
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng Khoa QTKD - Tòa nhà
A – Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang –68/69 Đặng
Thùy Trâm, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại liên hệ: 0909904866 Email: duy.pnb@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Họ và tên: Nguyễn Thanh Hùng
Học hàm, học vị: Tiến sĩ lOMoARcPSD| 61551247
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng Khoa QTKD - Tòa nhà
A – Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang –68/69 Đặng
Thùy Trâm, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại liên hệ: 0903652798 Email: hung.nt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ 10.2.
Giảng viên dự phòng (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Văn phòng Khoa QTKD - Tòa nhà
A – Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang –68/69 Đặng
Thùy Trâm, Q.Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại liên hệ: Email: yen.htb@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ 10.3.
Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa; Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng:
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 8 năm 2024 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
TS. Nguyễn Quỳnh Mai TS. Đỗ Thành Lưu
ThS. Phạm Ngọc Bảo Duy HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu lOMoARcPSD| 61551247
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)
1. Rubric 1. Đánh giá điểm chuyên cần/ tham gia lớp học (10%) Tốt 10- Khá Trung bình 6- Kém Đánh giá 9 8-7 4 3 Số lần tham dự lớp (70%) 12-10 Buổi 9 Buổi 7 Buổi Dưới 7 Buổi - Tập trung chú ý, phát - Tinh thần học - Không tham gia biểu; tập tương đối các hoạt - Có tham gia các hoạt mức trung động chung động tại lớp;
Thái độ học - Tham gia nhiệt tình bình; tại lớp;
các hoạt động tại lớp; tập (30%) - Tham gia xây dựng bài - Hầu như không học ở mức độ khá. - Ít tham gia các
- Dẫn đầu trong mọi hoạt hoạt động tham gia xây động. nhóm. dựng bài học.
2. Rubric 2. Đánh giá bài tập cá nhân (20%) Tiêu chí chấm Trọng số Tốt 10- Khá Trung bình 6- Kém điểm (%) 9 8-7 4 3 Phân tích vấn đề: hiểu vấn đề, liên Hiểu rõ vấn đề Nêu được các vấn Không hiểu kết vấn đề với được đưa ra, áp đề nhưng chưa áp
Hiểu vấn đề chưa rõ vấn đề được kiến thức được 80% dụng đầy đủ các dụng toàn diện các ràng đưa ra học và kiến thức kiến thức kiến thức thực tế Cách trình bày, Không rõ diễn đạt 20% Logic, mạch lạc Khá mạch lạc Chưa mạch lạc ràng
3. Rubric 3. Đánh giá thuyết trình (30%) Trọng số Tốt Khá Trung bình (5- Kém Tiêu chí (%) (10-7.5) (7.5 – 5) 3) >3 Khá đầy đủ, còn Phong phú hơn Đầy đủ theo Thiếu nhiều nội 10 thiếu một số nội yêu cầu yêu cầu dung quan trọng dung quan trọng Nội dung Khá chính xác, Tương đối chính Thiếu chính xác, Chính xác, 20 khoa học, còn vài xác, khoa học, còn khoa học, nhiều khoa học sai sót nhỏ một số sai sót sai sót quan trọng Cấu trúc bài và Cấu trúc Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và 10 slide tương đối hợp bài slide rất hợp lý slide khá hợp lý slide chưa hợp lý lý Tính trực Rất trực quan và Khá trực quan và Tương đối trực Ít/Không trực 10 quan thẩm mỹ thẩm mỹ quan và thẩm mỹ quan và thẩm mỹ lOMoARcPSD| 61551247 Khó theo dõi nhưng Trình bày không Dẫn dắt vấn đề và Trình bày rõ ràng vẫn có thể hiểu rõ rang, người nhưng chưa lôi lập luận lôi cuốn, được các nội dung nghe không thể Kỹ năng cuốn, lập luận khá 20 thuyết phục. quan trong. Có hiểu được các nội trình bày thuyết phục. Tương tác tốt với tương tác với người dung quan trọng. Tương tác với người nghe nghe nhưng chưa Không tương tác người nghe khá tốt tốt với người nghe. Hoàn thành đúng Quá giờ, thỉnh Làm chủ thời gian thời gian, thỉnh thoảng có điều Quá giờ, không Quản lý và hoàn toàn linh thoảng có linh chỉnh theo tình điều chỉnh theo thời gian 10 hoạt điều chỉnh hoạt điều chỉnh huống nhưng không tình huống theo tình huống theo tình huống linh hoạt Trả lời đúng một số Trả lời đúng đa số Các câu hỏi đều câu hỏi, chưa nêu câu hỏi, nêu được Không trả lời Trả lời câu được trả lời đầy được định hướng định hướng phù được đa số câu hỏi 10 đủ, rõ ràng và phù hợp với những hợp với những câu hỏi thỏa đáng câu chưa trả lời chưa trả lời được được Nhóm phối hợp Nhóm có phối hợp Sự phối tốt, thực sự chia sẻ Nhóm ít phối hợp Không thể hiện sự khi thuyết trình và hợp trong 10 và hỗ trợ nhau khi thuyết trình và kết nối trong trả lời nhưng chưa nhóm trong khi thuyết trả lời câu hỏi nhóm trình và trả lời đồng bộ
4. Rubric 4. Báo cáo (40%) lOMoARcPSD| 61551247 lOMoARcPSD| 61551247
-------------------------------o0o-------------------------------- lOMoARcPSD| 61551247
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI PLO, PLO3 PLO4 PLO6 PLO8 PLO10 CLO PI3.1 PI4.3 PI6.1 PI6.3 PI8.1 PI10.1 CLO1 R CLO2 R CLO3 R I CLO4 R R CLO5 I
Tp. HCM, ngày tháng năm 202.. TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN
TS. Nguyễn Quỳnh Mai TS. Đỗ Thành Lưu
ThS. Phạm Ngọc Bảo Duy