Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến u 16. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu gốc.
B. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành
4
phần, mỗi phần chứa
25%
giá trị.
C. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm gồm tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và tứ phân vị th
ba.
D. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành
4
phần, mỗi phần chứa
50%
giá trị.
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A.
2;4;6;8;16;32;...
. B.
1;2;3;4;5;6;...
.
C.
. D.
1;2;4;8;16;32;...
.
Câu 3. Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=−
=+
với
1n
. Công sai
d
bằng
A.
3
B.
3
C.
1
D.
1
Câu 4. Tập xác định ca hàm số
cosyx=
A.
D =
. B.
1;1D =−
. C.
( )
1;1D =−
. D.
\ 1;1D =−
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công sai
d
. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là
A.
( )
1
1
n
u u n d= + +
. B.
1n
u u nd=+
. C.
( )
1
1
n
u u n d= +
. D.
( )
1
.1
n
u u n d=−
.
Câu 6. Cho
thỏa mãn
90 180


. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
tan 0
. B.
cot 0
. C.
cos 0
. D.
sin 0
.
Câu 7. Họ nghiệm của phương trình
sin 0x =
A.
2,x k k
=
. B.
2,
2
x k k
= +
. C.
,x k k
=
. D.
,
2
x k k
= +
.
Câu 8. Cho góc hình học
40uOv
=
. Số đo của góc lượng giác
( )
,Ou Ov
như hình vẽ bên dưới bằng
Trang 2
A.
40
. B.
140
. C.
40
. D.
140
.
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
cotyx=
. B.
cosyx=
. C.
sinyx=
. D.
tanyx=
.
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của 56 học sinh khối 11 thu được mẫu sliệu ghép nhóm
sau:
Số học sinh có thời gian tập thể dục trong ngày từ 20 phút đến dưới 40 phút là bao nhiêu?
A.
13
. B.
8
. C.
17
. D.
16
.
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của
21
cây na giống như sau
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là:
A.
)
0;5
. B.
)
15;20
. C.
)
5;10
. D.
)
10;15
.
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin sin 2sin sin
22
a b a b
ab
+−
+ =
. B.
sin sin 2sin cos
22
a b a b
ab
+−
+=
.
C.
sin sin 2cos cos
22
a b a b
ab
+−
+=
. D.
sin sin 2cos sin
22
a b a b
ab
+−
+=
.
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số hữu hạn
A.
8,15,22,29,36.
B.
2345
1 1 1 1 1
; ; ; ; ;...
3
3 3 3 3
. C.
2;0;4;6;8;...
. D.
5;10;15;20;25...
.
Trang 3
Câu 14. Phương trình
cos cosxa
=
có nghiệm
A.
360 ,x k k

= +
. B.
180 ,x k k

= +
.
C.
180 ,x k k

= +
. D.
360 ,x k k

= +
.
Câu 15. Cho cấp snhân
( )
n
u
số hạng đầu
1
u
công bội
1q
. Gi
n
S
tổng của
n
shạng đầu của
cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
. B.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
. C.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
. D.
( )
1
1
n
n
q
S
q
=
.
Câu 16. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1;3;5;7;9;...
. B.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
−−
C.
2;2;2;2;2;...
. D.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
tan 2f x x=+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số
( )
fx
là hàm số lẻ.
b) Tập xác định của hàm số là
\,D k k
=
.
c)
3
4
f

=


.
d) Hàm số
( )
fx
có giá trị lớn nhất là
1
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2, 5ud= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tổng của
100
số hạng đầu tiên của dãy số
( )
n
u
24950
.
b) Số
902
là số hạng thứ
180
của dãy số
( )
n
u
.
c)
2
7u =−
.
d) Dãy số
( )
n
u
là một dãy tăng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một công ty cấp ớc sạch thống lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thtrong một
tháng cho bởi bảng sau:
ợng nước tiêu thụ
( )
3
m
)
3;6
)
6;9
)
9;12
)
12;15
15;18
Số hộ gia đình
24
57
42
29
8
Trang 4
Công ty mun gi mt thông báo khuyến ngh tiết kiệm nước đến
25%
các h gia đình có lượng nưc tiêu th
cao nht. Hi công ty nên gửi đến các h tiêu th t bao nhiêu t khối nước tr lên? (Kết qu làm tròn đến
ch s thp phân th nht).
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình
sin cos2 0xx−=
trên đoạn
;
22




dạng
a
b
với
,ab
+
a
b
là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức
ab+
bằng
PHẦN IV. Tự luận (4 câu)
Câu 1. Cho
1
cos
3
x =
. Tính
cos2x
.
Câu 2. Cho cấp snhân
( )
n
u
số hạng thứ
6
96
, shạng thứ
3
12
. Tìm shạng thứ
20
của cấp số
nhân này.
Câu 3. Sự thay đổi chiều cao của mực nước tại một cảng biển trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm được mô
tả bằng đồ thị dưới đây.
Biết chiều cao của mực c
h
(m) theo thời gian
t
(h)
( )
0 24t
được cho bởi công
thức
( )
cos
12 6
h t a b t


= +


với
,ab
là các số thực dương cho trước. Tìm thời điểm trong ngày khi chiu
cao của mực nước là
11
m.
Câu 4. Trong cuộc tổng điều tra dân số năm
2019
, tỷ lệ tăng dân số mỗi năm của tỉnh
A
giai đoạn năm
2009 2019
0,5%
. Do thực hiện các chính sách về dân số nên tỉnh
A
dự kiến tỷ lệ tăng dân số mỗi năm
trong giai đoạn năm
2020 2030
chỉ còn lại là
0,35%
. Theo thống kê, số dân tỉnh
A
năm
2024
nhiều hơn
năm
2016
65966
người. Hỏi số dân tỉnh
A
năm
2030
khoảng bao nhiêu?
---------------HẾT--------------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
PHẦN I: (16 câu – 4 điểm) TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
1.D
2.D
3.A
4.A
5.C
6.D
7.C
8.A
Trang 5
9.A
10.A
11.C
12.B
13.A
14.D
15.B
16.A
PHẦN II. (2 câu – 2 điểm) TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
* Mã đề 101
Câu 1
Câu 2
a) S
a) Đ
b) S
b) S
c) Đ
c) Đ
d) S
d) S
PHẦN III. (2 câu – 1 điểm) TRẢ LỜI NGẮN
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
Câu
1
2
Đáp án
11,8
4
PHẦN IV. TỰ LUÂN (4 câu – 3 điểm)
Câu
Ni dung trình bày
Đim
1
2
2
cos2 2cos 1
17
2. 1 .
39
xx=−

= =


0.5
0.5
2
Theo đề:
5
6
1
3
2
3
1
96
96
82
12
12
u
uq
qq
u
uq
=
=
= =

=
=
.
Vi
2q =
. Suy ra
1
3u =
.
Khi đó
19 19
20 1
3.2 1572864u u q= = =
.
0.5
0.25
0.25
3
Dựa vào đồ th ta có
( )
( )
( )
2 14
14 12
12 2cos
10 2
12 6
14 10
h
a b a
h t t
a b b
h

=
+ = =


= +

= =
=


.
( )
1
11 12 2cos 11 cos
12 6 12 6 2
h t t t
= + = =
10 24
2
cos cos
6 24
12 6 3
tk
t
tk
=+

=

= +

.
0 24t
nên
0.25
0.25
Trang 6
57
0 10 24 24 0 10
12 12
0 6 24 24 1 5 1 18
44
k
k
k k t
k k t
k

+ = =
+ = =

.
Vy ti thời điểm
10
(h) và
18
(h) thì chiu cao ca mực nước là
11
m.
4
Gi
a
(ngưi) là dân s ca tnh
A
vào năm
2009
,
*
aN
.
Khi đó số dân mỗi năm của tnh
A
t năm
2009
đến năm
2019
là mt
cp s nhân vi
1
, 1 0,5% 1,005u a q= = + =
.
S dân năm
2016
và số dân năm
2019
7
8
.1,005ua=
10
11
.1,005ua=
.
Dân s ca tnh
A
năm
2020
( )
10 10
.1,005 . 1 0,35% .1,005 .1,0035aa+=
.
Khi đó số dân mỗi năm của tnh
A
t năm
2020
đến năm
2030
là mt
cp s nhân vi
* 10 *
1
.1,005 .1,0035, 1 0,35% 1,0035u a q= = + =
.
Sô dân năm
2024
( )
* 10 4 10 5
5
.1,005 .1,0035 .1,0035 .1,005 .1,0035u a a==
.
Theo đề ta có,
10 5 7
.1,005 .1,0035 .1,005 65966 1932509a a a =
(ngưi).
Vy s dân tnh
A
năm
2030
10 11
1932509.1,005 .1,0035 2110927
(người).
0.25
0.25
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết qukhảo
sát được ghi lại ở bảng sau:
Tần số của nhóm
)
18;22
bằng:
A. 45. B. 78. C. 20. D. 120.
Trang 7
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất ca hàm số
2sin 5
4
yx

= +


A. 7. B. 3. C. −2. D. −1.
Câu 3. Cho dãy số
( )
n
u
là cấp số nhân có số hạng tổng quát
12
8, 24uu==
. Công bội của cấp số nhân là:
A.
12.q =
B.
1
.
3
q =
C.
16.q =
D.
3.q =
Câu 4. Điểm thi môn Toán (thang điểm 100, điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng
sau:
Có bao nhiêu học sinh thi đỗ môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt dưới 50 điểm thì tính là trượt.
A. 12 B. 25 C. 60 D. 35
Câu 5. Cho dãy số
( )
n
u
là cấp số cộng có số hạng đầu
1
5,u =
công sai
2d =−
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
3.u =−
B.
5
80.u =
C.
5
3.u =
D.
5
7.u =
Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
cos sin .cos cos .sina b a b a b = +
. B.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b =
.
C.
( )
cos sin .cos cos .sina b a b a b =
. D.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b = +
.
Câu 7. Cho dãy số
( )
n
u
2 3, *
n
n
u n N=
. Số hạng thứ 3 của dãy số trên là:
A.
3
6.u =
B.
3
2.u =
C.
3
3.u =
D.
3
5.u =
Câu 8. Cho hàm số
sinyx=
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ
2
. B. Tập xác định của hàm số
D = R
.
C. Tập giá trị của hàm số
1;1
. D. Hàm số chẵn.
Câu 9. Tập xác định của hàm số
cotyx=
A.
\ 2 .
2
D k k

= +

Z
B.
\ 2 .D k k
= Z
C.
\.
2
D k k

= +

Z
D.
\.D k k
= Z
Câu 10. Nghiệm của phương trình
sin sin
6
x
=
A.
2
6
,
2
6
xk
k
xk

=+
= +
Z.
. B.
2
6
,
2
6
xk
k
xk
=+
= +
Z.
.
Trang 8
C.
6
,
6
xk
k
xk

=+
= +
Z.
. D.
6
,
6
xk
k
xk
=+
= +
Z.
.
Câu 11. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
tan tan .

−=
B.
( )
sin sin .

=
C.
( )
cot cot .

−=
D.
( )
cos cos .

=
Câu 12. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nng (g)
[150; 155)
[155; 160)
[160; 165)
[165; 170)
[170; 175)
S qu
1
7
12
3
2
Ước tính khối lượng trung bình số bơ trên bằng :
A.
160,1( )g
. B.
161,1( )g
. C.
( )
162,1 g
. D.
164,1( )g
.
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
), , ) ) ), a b c d
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình
cos
2
3
x =−
.
a) Phương trình đã cho tương đương
cos co
6
sx

=−


b)
7
6
x
=
là một nghiệm của phương trình đã cho.
c) Phương trình đã cho có nghiệm là:
55
2 ; 2 ( )
66
x k x k k


= + = +
d) Phương trình đã cho có nghiệm âm lớn nhất bằng
6
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
là cấp số cộng có dạng khai triển là: −1,−5,−9,−13,....
a) Số hạng đầu là
1
1.u =
b) Công sai của cấp số cộng
4.d =−
c) Tổng của 15 số hạng đầu là
15
435S =−
.
d) Số hạng thứ 10 là:
10
37.u =−
Câu 3. Người ta đo đường kính của một số cây gỗ được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), họ thu được bảng
tần số ghép nhóm sau:
Đưng kính
[20;25)
[25;30)
[30;35)
[35;40)
[40;45)
S cây
4
12
26
13
6
a) Cỡ mẫu ca mẫu số liu là 60.
b) Nhóm chứa Mốt của mẫu số liệu
)
30;35
.
Trang 9
c) Ước tính đường kính trung bình (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) là
( )
32,9 cm
d) Ước tính số cây có đường kính (làm tròn đến hàng phần chục) bằng 33,6 là nhiều nhất
Câu 4. Cho
5
sin .
32
=
a)
2
cos
3
=
.
b)
2
cos2 2cos 1

=−
.
c)
1
cos2
9
=
d)
45
sin 2
9
=
.
PHẦN III. Tự luận
Câu 1. Cho
2
sin
5
=
2


. Tính các giá trị
cos , tan , cot
.
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
3 4, *.
n
u n n N= +
a) Viết 5 số hạng đầu của dãy.
b) Xét tính tăng giảm của dãy số trên.
Câu 3. Mực nước cao nhất tại một cảng biển
( )
14 m
khi thủy triều lên cao sau 12 gikhi thủy triều
xuống thấp thì mực nước thấp nhất
( )
8 m
. Đồ thsau tả sthay đổi chiều cao của mực nước tại cảng
trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm.
Biết chiều cao của mực nước theo thời gian
( ) ( )
0 24t h t
được cho bởi công thức
.cos
12
t
h m a
=+
với
,ma
là các số thực dương cho trước. Tính thời điểm trong ngày khi mực nước là
( )
12,5 m
.
Câu 4. Một khán giả vào trường đua ngựa đặt cược . Lần đầu đặt cược 50000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt cược
gấp ba lần đặt trước đó. Nếu khán giả đó chơi thắng ở lần chơi nào thì họ được lấy lại tiền cược và nhà cái phải
trả số tiền bằng với số tiền đã đặt cược. Biết người đó thua 10 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 11, 12. Hỏi người
đó thắng hay thua với số tin bao nhiêu?
----HẾT---
ĐÁP ÁN
Trang 10
Phần
Câu
ĐA
I. 12 câu: 3 điểm, thí sinh trả lời
đúng 01 câu được 0,25 điểm
1
D
2
B
3
D
4
D
5
A
6
D
7
D
8
D
9
D
10
A
11
B
12
C
II. 4 câu: 4 điểm
trong mỗi câu học sinh trả lời đúng
được 1 ý: 01 điểm, 2 ý được 0,25
điểm, 3 ý được 0,5 điểm, 4 ý được
1 điểm
1
SĐĐS
2
SĐĐĐ
3
SĐĐS
4
SĐSS
III. PHẦN TỰ LUN (3 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Cho
2
sin
5
=
2


. Tính các giá tr
cos , tan , cot
.
1,0
Ta có:
2
2 2 2 2
5
2 21
sin cos 1 c
4 21
25 25
os 1 sin 1 1 cos
5

+ = = = = = =


.
0,25
5
21
cos
2
=
0,25
Trang 11
2
sin 2 21
5
tan
cos 21
21
5
= = =
21
cos 21
5
cot
2
sin 2
5
= = =
0,25
Câu 2
Cho dãy s
( )
n
u
3 4, *.
n
u n n N= +
a) Viết 5 s hạng đầu ca dãy.
b) Xét tính tăng giảm ca dãy s trên.
1,0
a/
1 2 3 4 5
7, 10, 13, 16, 19u u u u u= = = = =
0,5
b/
1
3 0, *.
nn
u u n N
=
dãy s tăng
0,5
Câu 3
Mực nước cao nht ti mt cng bin
( )
14 m
khi thy triu lên cao sau 12 gi khi
thy triu xung thp thì mực nước thp nht là
( )
8 m
. Đ th sau t s thay đổi
chiu cao ca mực nước ti cng trong vòng 24 gi tính t lúc nửa đêm.
Biết chiu cao ca mực nước theo thi gian
( ) ( )
0 24t h t
được cho bi công thc
.cos
12
t
h m a
=+
vi
,ma
các s thc dương cho trước. Tính thời điểm trong ngày
khi mực nước là
( )
12,5 m
.
0,5
1 cos 1 .cos .cos
12 12 12
t t t
a a a m a m a m a m a h m a
+ + +
Do đó
8 11
11 3.cos
14 3
12
m a m
t
h
m a a
= =

= +

+ = =

0,25
1
12,5 11 3.cos 12,5 cos
12 12 2
tt
h

= + = =
0,25
Trang 12
( ) ( )
2
4 24
12 3
cos cos
4 24
12 3
2
12 3
t
k
tk
t
kk
t t k
k



=+
=+
=
= +
= +

Vy mực nước
( )
12,5 m
ng vi hai thời điểm trong ngày là
( ) ( )
4 , 20t h t h==
Câu 4
Mt khán gi o trường đua ngựa đặt cược . Lần đầu đặt cược 50000 đồng, mi ln sau
tiền đặt cược gp ba lần đặt trước đó. Nếu người đó thua 10 ln liên tiếp và thng ln
th 11, 12 thì kết qu người đó thắng hay thua vi s tin bao nhiêu?
0,5
S tiền đặt cc là cp s nhân có
1
50000u =
đồng , công bi
3q =
Người chơi thua 10 lần đầu là
10
10
1 10 1
1
25(1 3 ) 1.476.200.000
1
q
P S u
q
= = = =
0,25
S tiền người chơi thắng 2 ln th 11, 12 là
2 11 12
11.809.800.000P u u= + =
Người chơi thắng vi s tin :
21
11.809.800.000 1476200.000 10.333.600.000PP = =
0,25
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Góc có số đo
0
108
đổi ra radian là
A.
3
5
. B.
10
C.
3
2
D.
4
.
Câu 2: Biểu thức
sin cos cos sinx y x y
bằng
A.
( )
cos xy
. B.
( )
cos xy+
. C.
( )
sin xy+
. D.
( )
sin xy
.
Câu 3: Phương trình lượng giác
1
cot
3
x =
có nghiệm là
A.
,
6
x k k
= +
. B.
,
3
x k k
= +
. C.
2,
6
x k k
= +
. D.
2,
3
x k k
= +
.
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số
tan
sin 1
x
y
x
=
.
A.
. B.
\,
2
kk

+



.
C.
\ 2 ,
2
kk

+



. D.
\,kk

.
Trang 13
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
8
111
2
2
;dS= =
. Tính
1
u
?
A.
1
16=u
. B.
1
1
16
=−u
. C.
1
1
16
=u
. D.
1
16=−u
.
Câu 6: Cho dãy số
1
1
5
nn
u
u u n
+
=
=+
với
*
n¥
. Số hạng thứ
2
của dãy số đó là
A.
21
=+u u n
. B.
2
7=u
. C.
2
5=+n
. D.
2
6=u
.
Câu 7: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =−
5.q =−
Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A.
2;10;50; 250−−
. B.
2;10; 50;250−−
. C.
2; 10; 50; 250
. D.
2;10;50;250
.
Câu 8: Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
2
=
n
un
. B.
2=
n
n
u
. C.
1
=
n
u
n
. D.
1=+
n
un
.
Câu 9: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
2
d =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
31
2
n
un= + +
. B.
1
31
2
n
un= +
. C.
( )
1
31
2
n
un= +
. D.
( )
1
31
4
n
un= +
.
Câu 10: Cho cấp số nhân
( )
n
u
3
12u =
5
48u =
, có công bội âm. Tổng
7
shạng đầu của cấp số nhân
đã cho bằng
A.
129
. B.
129
. C.
128
. D.
128
.
Câu 11: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là
A.
156,5
. B.
157
. C.
157,5
. D.
158
.
Câu 12: Kết quả khảo sát cân nặng của
25
quả cam ở lô hàng
A
được cho ở bảng sau:
Trang 14
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp sỉ bằng:
A.
162,7
. B.
161,7
. C.
163,7
. D.
164,7
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:
a)
0
30 rad
6
=
b)
0
15 1
rad
12

=


c)
0
11
132 rad
15
=
d)
0
13
495 rad
4
=
Câu 2: Cho biết
1
sin
3
x =
0
2
x

; khi đó:
a)
cos 0x
b)
6
cos
3
x =
c)
3
tan
3
x =
d)
63
cos
38
x

+=


Câu 3: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết rằng
1
5u =
và tổng của
50
số hạng đầu bằng
5150
, khi đó:
a) Công sai của cấp số cộng bằng
6
.
b) Số hạng
85
341u =
.
c) Số hạng
10
42u =
.
d) Tổng của
85
số hạng đầu
85
14705S =
.
Câu 4: Số người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim được ghi lại ở bảng sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cỡ của mẫu số liệu là
43
.
b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là
33x =
.
Trang 15
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu
1
23,96Q
.
d) Nhóm
)
30;40
chứa mốt của mẫu số liệu và
o
31M =
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong một buổi biểu diễn ở rạp xiếc, người nghệ sĩ có một tiết mục giữ thăng bằng và đạp xe 1 bánh
trên 1 sợi dây dài
30m
. Hỏi khi người nghệ đi hết đoạn dây thì bán kính xe đạp quét một góc
lượng giác có số đo là bao nhiêu? Biết bánh xe đạp có bán kính bằng
0,4m
?
Câu 2: Vận tốc
( )
/v cm s
của một con lắc đơn theo thời gian
t
được tính bằng công thức
3sin 1,5
3

= +


vt
. Giá trị lớn nhất của vận tốc con lắc là bao nhiêu?
Câu 3: Cho
,xy
các snguyên thỏa mãn: Các s
,2 3 ,9 ,x y x y x y+ + +
theo thứ tự lập thành một cấp
số cộng, đồnh thời các số
1, 1,2 2x y y
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính
.T x y=+
Câu 4: An tổ chức sinh nhật lần thứ 17 vào ngày 01 tháng 5 năm 2025. Bình muốn mua một món quà sinh
nhật cho An nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2025, sau đó cứ liên
tục ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của An, Bình đã tích lũy được bao
nhiêu triệu đồng?
Câu 5: Đầu mùa thu hoạch dưa hấu, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số dưa hấu thu hoạch được và
tặng thêm một quả, bán cho người thứ hai nửa số dưa hấu còn lại và tặng thêm một quả. Ông cứ tiếp
tục cách bán như trên thì đến người thứ chín sdưa hấu của ông được bán hết. nh sdưa hấu mà
ông A thu hoạch đưc.
Câu 6: Cân nặng
( )
kg
của nhóm học sinh trường THPT được tổng hợp dưới bảng sau
Tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên .
Trang 16
BẢNG ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
1.A
2.D
3.B
4.B
5.C
6.D
7.B
8.C
9.C
10.A
11.B
12.B
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
Câu
1
2
3
4
a)
Đ
Đ
S
Đ
b)
Đ
Đ
Đ
S
c)
Đ
S
S
Đ
d)
S
S
Đ
S
Phần 3: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
75
3
5
7,38
1022
52,5
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Góc có số đo
0
108
đổi ra radian là
A.
3
5
. B.
10
C.
3
2
D.
4
.
Lời giải
Ta có
0
108 3
108
180 5

==
.
Câu 2: Biểu thức
sin cos cos sinx y x y
bằng
A.
( )
cos xy
. B.
( )
cos xy+
. C.
( )
sin xy+
. D.
( )
sin xy
.
Lời giải
Ta có
( )
sin cos cos sin sin .x y x y x y =
Câu 3: Phương trình lượng giác
1
cot
3
x =
có nghiệm là
A.
,
6
x k k
= +
. B.
,
3
x k k
= +
. C.
2,
6
x k k
= +
. D.
2,
3
x k k
= +
.
Lời giải
Ta có
1
cot , .
3
3
x x k k
= = +
.
Trang 17
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số
tan
sin 1
x
y
x
=
.
A.
. B.
\,
2
kk

+



.
C.
\ 2 ,
2
kk

+



. D.
\,kk

.
Lời giải
Ta có
2,
sin 1 0
2
,.
cos 0
2
,
2
x k k
x
x k k
x
x k k
+
−
+

+
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
8
111
2
2
;dS= =
. Tính
1
u
?
A.
1
16=u
. B.
1
1
16
=−u
. C.
1
1
16
=u
. D.
1
16=−u
.
Lời giải
Ta có:
( )
8 1 1
8 7 2
8 7 111
88
2 2 2
..
..d
S u u
= + + =
1
1
16
u=
.
Câu 6: Cho dãy số
1
1
5
nn
u
u u n
+
=
=+
với
*
n¥
. Số hạng thứ
2
của dãy số đó là
A.
21
=+u u n
. B.
2
7=u
. C.
2
5=+n
. D.
2
6=u
.
Lời giải
Ta có:
21
1uu=+
51=+
6=
.
Câu 7: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =−
5.q =−
Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A.
2;10;50; 250−−
. B.
2;10; 50;250−−
. C.
2; 10; 50; 250
. D.
2;10;50;250
.
Lời giải
Ta có: bốn số hạng đầu tiên là
2 10 50 250; ; ;−−
.
Câu 8: Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
2
=
n
un
. B.
2=
n
n
u
. C.
1
=
n
u
n
. D.
1=+
n
un
.
Lời giải
Ta có:
1
01
n

Vậy dãy số
( )
n
u
với
1
n
u
n
=
là dãy số bị chặn.
Câu 9: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
2
d =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 18
A.
( )
1
31
2
n
un= + +
. B.
1
31
2
n
un= +
. C.
( )
1
31
2
n
un= +
. D.
( )
1
31
4
n
un= +
.
Lời giải
Ta có cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
2
d =
nên
( ) ( )
1
1
1 3 1
2
n
u u n d n= + = +
Câu 10: Cho cấp số nhân
( )
n
u
3
12u =
5
48u =
, có công bội âm. Tổng
7
shạng đầu của cấp số nhân
đã cho bằng
A.
129
. B.
129
. C.
128
. D.
128
.
Lời giải
Gọi công bội của cấp số nhân là
,0qq
.
Ta có, cấp số nhân
( )
n
u
3
12u =
5
48u =
2
53
1
2
3
48 12
4 2 3
12 4
uu
q q u
uq
= = = = = = =
Khi đó tổng
7
71
1 1 128
3. 129
1 1 2
q
Su
q
−+
= = =
−+
Câu 11: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là
A.
156,5
. B.
157
. C.
157,5
. D.
158
.
Lời giải
Ta có giá trị đại diện của nhóm thứ
4
là:
156 158
157
2
+
=
Câu 12: Kết quả khảo sát cân nặng của
25
quả cam ở lô hàng
A
được cho ở bảng sau:
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp sỉ bằng:
A.
162,7
. B.
161,7
. C.
163,7
. D.
164,7
.
Lời giải
Trang 19
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xp sỉ
2.152,5 6.157,5 12.162,5 4.167,5 1.172,5 1617
161,7
25 10
X
+ + + +
= =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:
a)
0
30 rad
6
=
b)
0
15 1
rad
12

=


c)
0
11
132 rad
15
=
d)
0
13
495 rad
4
=
Lời giải
a) Đúng.
0
30 30. rad rad
180 6

==
b) Đúng
Ta có:
00
1 1 180 15
.
12 12
rad

==
c) Đúng
0
11
132 132. rad rad
180 15

==
d) Sai
0
11
495 495. rad rad
180 4

= =
.
Câu 2: Cho biết
1
sin
3
x =
0
2
x

; khi đó:
a)
cos 0x
b)
6
cos
3
x =
c)
3
tan
3
x =
Trang 20
d)
63
cos
38
x

+=


Lời giải
a) Đúng.
Ta có
0
2
x

nên
cos 0x
b) Đúng
Ta có:
22
sin cos 1xx+=
2
2
12
cos 1
3
3
x

= =


, do
cos 0x
6
cos
3
x=
c) Sai
ta có:
sin 1 6 2
tan :
cos 3 2
3
x
x
x
= = =
d) Sai.
cos cos .cos sin .sin
3 3 3
x x x

+ =


6 1 1 3 6 3
..
3 2 2 6
3
−=
Câu 3: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết rằng
1
5u =
và tổng của
50
số hạng đầu bằng
5150
, khi đó:
a) Công sai của cấp số cộng bằng
6
.
b) Số hạng
85
341u =
.
c) Số hạng
10
42u =
.
d) Tổng của
85
số hạng đầu
85
14705S =
.
Lời giải
a) Sai.
Ta có
50
5150S =
1
5u =
( ) ( )
( )
1
50
2 50 1 .50 2.5 50 1 .50
25 10 49
22
u d d
Sd
+ +
= = = +
Do đó
( )
25 10 49 5150 4dd+ = =
b) Đúng.
( )
85
5 85 1 .4 341u = + =
.
c) Sai.
( )
10
5 10 1 .4 41u = + =
.
d) Đúng.
( )
85
2.5 85 1 .4 .85
14705
2
S
+−


==
.
Câu 4: Số người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim được ghi lại ở bảng sau:

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu gốc.
B. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
C. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm gồm tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và tứ phân vị thứ ba.
D. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 50% giá trị.
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 2;4;6;8;16;32;.... B. 1;2;3;4;5;6;.... C. 2
− ;−3;− 4;−5;−6;−7;.... D. 1;2;4;8;16;32;.... u = −1
Câu 3. Cho cấp số cộng (un ), biết 1 
với n 1. Công sai d bằng u  1 = u + 3 n+ n A. 3 B. 3 − C. 1 D. 1 −
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = cos x
A. D =  . B. D =  1 − ;  1 . C. D = ( 1 − ; ) 1 .
D. D =  \  1 − ;  1 .
Câu 5. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu 1
u và công sai d . Số hạng tổng quát của cấp số cộng là A. = 1 +( + ) 1 n u u n d . B. n u = 1 u + nd . C. = 1 +( − ) 1 n u u n d . D. = 1.( − ) 1 n u u n d .
Câu 6. Cho  thỏa mãn 90  180  
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan  0.
B. cot  0 .
C. cos  0 . D. sin  0 .
Câu 7. Họ nghiệm của phương trình sin x = 0 là  
A. x = k2 ,k  . B. x =
+ k2 ,k   . C. x = k ,k  . D. x =
+ k ,k  . 2 2
Câu 8. Cho góc hình học  uOv 40 =
. Số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) như hình vẽ bên dưới bằng Trang 1 A. 40 − . B. 140 − . C. 40 . D. 140 .
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
y = cot x .
B. y = cos x .
C. y = sin x .
D. y = tan x .
Câu 10. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của 56 học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Số học sinh có thời gian tập thể dục trong ngày từ 20 phút đến dưới 40 phút là bao nhiêu? A. 13. B. 8. C. 17 . D. 16 .
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 21 cây na giống như sau
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là: A. 0;5). B. 15;20) . C. 5;10) . D. 10;15) .
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? a + b a b a + b a b
A. sin a + sin b = 2 − sin sin .
B. sin a + sin b = 2sin cos . 2 2 2 2 a + b a b a + b a b
C. sin a + sin b = 2cos cos .
D. sin a + sin b = 2cos sin . 2 2 2 2
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số hữu hạn 1 1 1 1 1
A. 8,15, 22, 29,36. B. ; ; ; ;
;.... C. 2;0;4;6;8;.... D. 5;10;15;20;25... . 2 3 4 5 3 3 3 3 3 Trang 2
Câu 14. Phương trình cos x cos a = có nghiệm là
A. x   k360 = + , k   . B. x   180 k  = + , k   . C. x  18 k 0 =  + , k   . D. x  k360 =  + , k   .
Câu 15. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu 1
u và công bội q  1. Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu của
cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây đúng? n n n (1 nq ) 1 u (1− q ) 1 u (1− q ) 1 u (1− q) A. Sn = . B. S = . C. S = . D. S = . 1− q n 1− q n q −1 n 1− q
Câu 16. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1
A. 1;3;5;7;9;.... B. 1; − ; ; − ; ;... 2 4 8 16 1 1 1 1
C. 2;2;2;2;2;.... D. 1; ; ; ; ;... 2 4 8 16
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = tan x + 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số f (x) là hàm số lẻ.
b) Tập xác định của hàm số là D = \
 k,k  .    c) f = 3   .  4 
d) Hàm số f (x) có giá trị lớn nhất là 1 .
Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) với 1 u = 2 − ,d = 5
− . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy số (un ) là 24950 − . b) Số 902 −
là số hạng thứ 180 của dãy số (un ). c) 2 u = 7 − .
d) Dãy số (un ) là một dãy tăng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Một công ty cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ trong một tháng cho bởi bảng sau:
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m )
3;6) 6;9) 9;12) 12;15) 15;1  8 Số hộ gia đình 24 57 42 29 8 Trang 3
Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có lượng nước tiêu thụ
cao nhất. Hỏi công ty nên gửi đến các hộ tiêu thụ từ bao nhiêu mét khối nước trở lên? (Kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất).     a
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình sin x − cos 2x = 0 trên đoạn − ;  có dạng − với 2 2    b a a,b +
 và là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức a + b bằng b
PHẦN IV. Tự luận (4 câu) 1
Câu 1. Cho cos x = . Tính cos2x . 3
Câu 2. Cho cấp số nhân (un ) có số hạng thứ 6 là 96, số hạng thứ 3 là 12 . Tìm số hạng thứ 20 của cấp số nhân này.
Câu 3. Sự thay đổi chiều cao của mực nước tại một cảng biển trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm được mô
tả bằng đồ thị dưới đây.
Biết chiều cao của mực nước h (m) theo thời gian t (h) (0  t  24) được cho bởi công    
thức h(t ) = a + bcos t − 
 với a,b là các số thực dương cho trước. Tìm thời điểm trong ngày khi chiều 12 6 
cao của mực nước là 11m.
Câu 4. Trong cuộc tổng điều tra dân số năm 2019 , tỷ lệ tăng dân số mỗi năm của tỉnh A giai đoạn năm
2009 − 2019 là 0,5% . Do thực hiện các chính sách về dân số nên tỉnh A dự kiến tỷ lệ tăng dân số mỗi năm
trong giai đoạn năm 2020 − 2030 chỉ còn lại là 0,35% . Theo thống kê, số dân tỉnh A năm 2024 nhiều hơn
năm 2016 là 65966 người. Hỏi số dân tỉnh A năm 2030 khoảng bao nhiêu?
---------------HẾT--------------
(Thí sinh không sử dụng tài liệu- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN
PHẦN I: (16 câu – 4 điểm) TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm 1.D 2.D 3.A 4.A 5.C 6.D 7.C 8.A Trang 4 9.A 10.A 11.C 12.B 13.A 14.D 15.B 16.A
PHẦN II. (2 câu – 2 điểm) TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. * Mã đề 101 Câu 1 Câu 2 a) S a) Đ b) S b) S c) Đ c) Đ d) S d) S
PHẦN III. (2 câu – 1 điểm) TRẢ LỜI NGẮN
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 Đáp án 11,8 4
PHẦN IV. TỰ LUÂN (4 câu – 3 điểm) Câu Nội dung trình bày Điểm 1 2
cos 2x = 2cos x −1 0.5 2  1  −7 0.5 = 2. −1 = .    3  9 2 Theo đề: 5  =  6 u 96  1 u q = 96 3   
q = 8  q = 2 . u = 12 2  3  1 u q = 12 0.5 Với q = 2 . Suy ra 1 u = 3. Khi đó 19 19 u 0.25 20 = 1 u q = 3.2 = 1572864. 0.25 Dựa vào đồ thị ta có h  (2) =14 a + b =14 a =12     3       h(t) = + −  . 0.25 h  ( t 14) 12 2cos =10 a b =10 b  = 2 12 6          − h(t) 1 = 11  12 + 2cos t − = 11  cos t − =     12 6  12 6  2     2 t = 10 + 24k  cos t − = cos    . 12 6  3  t = 6 − + 24k
Vì 0  t  24 nên 0.25 Trang 5  5 − 7  
0  10 + 24k  24 kk k = 0 t = 10 12 12      . 0 6 24k 24 1 5   k 1   − +  = t = 18  k  4 4
Vậy tại thời điểm 10(h) và 18(h) thì chiều cao của mực nước là 11m. 4
Gọi a (người) là dân số của tỉnh A vào năm 2009 , * a N .
Khi đó số dân mỗi năm của tỉnh A từ năm 2009 đến năm 2019 là một cấp số nhân với 1
u = a,q =1+ 0,5% =1,005 .
Số dân năm 2016 và số dân năm 2019 là 7 8 u = .1 a ,005 và 10 11 u = .1 a ,005 .
Dân số của tỉnh A năm 2020 là 10 a ( + ) 10 .1,005 . 1 0,35% = . a 1,005 .1,0035 .
Khi đó số dân mỗi năm của tỉnh A từ năm 2020 đến năm 2030 là một 0.25 cấp số nhân với * 10 * 1 u = .1
a ,005 .1,0035,q = 1+ 0,35% = 1,0035 . Sô dân năm 2024 là * u = ( 10 a ) 4 10 5 5 .1,005 .1,0035 .1,0035 = .1 a ,005 .1,0035 . Theo đề ta có, 10 5 7 . a 1,005 .1,0035 − .
a 1,005 = 65966  a 1932509 (người). 0.25
Vậy số dân tỉnh A năm 2030 là 10 11
1932509.1,005 .1,0035  2110927 (người). ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo
sát được ghi lại ở bảng sau:
Tần số của nhóm 18;22) bằng: A. 45. B. 78. C. 20. D. 120. Trang 6  
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
y = −2sin x − + 5   là  4  A. 7. B. 3. C. −2. D. −1.
Câu 3. Cho dãy số (u là cấp số nhân có số hạng tổng quát u = 8, u = 24 . Công bội của cấp số nhân là: n ) 1 2 1 A. q = 12. B. q = . C. q = 16. D. q = 3. 3
Câu 4. Điểm thi môn Toán (thang điểm 100, điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh thi đỗ môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt dưới 50 điểm thì tính là trượt. A. 12 B. 25 C. 60 D. 35
Câu 5. Cho dãy số (u là cấp số cộng có số hạng đầu u = 5, công sai d = 2
− . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 A. u = 3. − B. u = 80. C. u = 3. D. u = 7. 5 5 5 5
Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cos(a b) = sin . a cosb + cos . a sinb.
B. cos(a b) = cos . a cosb −sin . a sinb .
C. cos(a b) = sin . a cosb − cos . a sinb .
D. cos(a b) = cos . a cosb + sin . a sinb .
Câu 7. Cho dãy số (u u = 2n − 3,nN *. Số hạng thứ 3 của dãy số trên là: n ) n A. u = 6. B. u = 2. C. u = 3. D. u = 5. 3 3 3 3
Câu 8. Cho hàm số y = sinx . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
B. Tập xác định của hàm số là D = R .
C. Tập giá trị của hàm số là  1 − ;  1 . D. Hàm số chẵn.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = cot x là  
A. D =  \  + k2 ∣ k Z.
B. D =  \k2∣ k   Z .  2   
C. D =  \  + k∣ k Z.
D. D =  \k∣ k   Z .  2  
Câu 10. Nghiệm của phương trình sinx = sin là 6     x = + k2  x = + k2  A. 6  , k Z.. B. 6  , k Z..    x =  − + k2   x = − + k2  6  6 Trang 7     x = + k  x = + k  C. 6  , k Z.. D. 6  , k Z. .    x =  − + k   x = − + k  6  6
Câu 11. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. tan (  − ) = tan. B. sin ( 
− ) = −sin. C. cot( 
− ) = cot. D. cos(  − ) = −cos.
Câu 12. Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g) [150; 155) [155; 160) [160; 165) [165; 170) [170; 175) Số quả bơ 1 7 12 3 2
Ước tính khối lượng trung bình số bơ trên bằng : A. 160,1(g) . B. 161,1(g) . C. 162, ( 1 g) . D. 164,1(g) .
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý
a , ) b ,
) c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 3
Câu 1. Cho phương trình cosx = − . 2   
a) Phương trình đã cho tương đương cosx = cos −    6  7 b) x =
là một nghiệm của phương trình đã cho. 6 5 5
c) Phương trình đã cho có nghiệm là: x = + k2; x = −
+ k2 (k  ) 6 6 
d) Phương trình đã cho có nghiệm âm lớn nhất bằng − 6
Câu 2. Cho dãy số (u là cấp số cộng có dạng khai triển là: −1,−5,−9,−13,.... n )
a) Số hạng đầu là u = 1. 1
b) Công sai của cấp số cộng là d = 4. −
c) Tổng của 15 số hạng đầu là S = 435 − . 15
d) Số hạng thứ 10 là: u = 37. − 10
Câu 3.
Người ta đo đường kính của một số cây gỗ được trồng sau 12 năm (đơn vị: centimét), họ thu được bảng tần số ghép nhóm sau:
Đường kính [20; 25) [25;30) [30;35) [35; 40) [40; 45) Số cây 4 12 26 13 6
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 60.
b) Nhóm chứa Mốt của mẫu số liệu là 30;35) . Trang 8
c) Ước tính đường kính trung bình (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) là 32,9(cm)
d) Ước tính số cây có đường kính (làm tròn đến hàng phần chục) bằng 33,6 là nhiều nhất 5  Câu 4. Cho sin = và    . 3 2 2 a) cos = . 3 b) 2
cos 2 = 2cos  −1. 1 c) cos2 = 9 4 5 d) sin 2 = . 9
PHẦN III. Tự luận 2 
Câu 1. Cho sin = và
    . Tính các giá trị cos, tan, cot . 5 2
Câu 2. Cho dãy số (u u = 3n + 4, n N *. n ) n
a) Viết 5 số hạng đầu của dãy.
b) Xét tính tăng giảm của dãy số trên.
Câu 3. Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 14(m) khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ khi thủy triều
xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 8(m). Đồ thị sau mô tả sự thay đổi chiều cao của mực nước tại cảng
trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. t
Biết chiều cao của mực nước theo thời gian t (h) (0  t  24) được cho bởi công thức h = m + . a cos với 12
m, a là các số thực dương cho trước. Tính thời điểm trong ngày khi mực nước là 12,5(m) .
Câu 4. Một khán giả vào trường đua ngựa đặt cược . Lần đầu đặt cược 50000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt cược
gấp ba lần đặt trước đó. Nếu khán giả đó chơi thắng ở lần chơi nào thì họ được lấy lại tiền cược và nhà cái phải
trả số tiền bằng với số tiền đã đặt cược. Biết người đó thua 10 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 11, 12. Hỏi người
đó thắng hay thua với số tiền bao nhiêu? ----HẾT--- ĐÁP ÁN Trang 9 Phần Câu ĐA
I. 12 câu: 3 điểm, thí sinh trả lời 1 D
đúng 01 câu được 0,25 điểm 2 B 3 D 4 D 5 A 6 D 7 D 8 D 9 D 10 A 11 B 12 C II. 4 câu: 4 điểm 1
trong mỗi câu học sinh trả lời đúng SĐĐS
được 1 ý: 01 điểm, 2 ý được 0,25
điểm, 3 ý được 0,5 điểm, 4 ý được 2 1 điểm SĐĐĐ 3 SĐĐS 4 SĐSS
III. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 2  Cho sin = và
    . Tính các giá trị cos, tan, cot . 1,0 5 2 2  2  4 21 21 2 2 2 2
Câu 1 Ta có: sin  + cos  = 1 cos  = 1− sin  = 1− =1− =  cos =     5  25 25 5 0,25 .  21 Vì
     cos = − 0,25 2 5 Trang 10 2 sin 2 21 5 tan = = = − cos 21 21 − 5 21 − cos 21 5 cot = = = − 0,25 sin 2 2 5
Cho dãy số (u u = 3n + 4, n N *. n ) n
a) Viết 5 số hạng đầu của dãy. 1,0
Câu 2 b) Xét tính tăng giảm của dãy số trên.
a/ u = 7,u = 10,u = 13,u = 16,u = 19 1 2 3 4 5 0,5 b/ u u
= 3  0, n N *.dãy số tăng n n 1 − 0,5
Mực nước cao nhất tại một cảng biển là 14(m) khi thủy triều lên cao và sau 12 giờ khi
thủy triều xuống thấp thì mực nước thấp nhất là 8(m). Đồ thị sau mô tả sự thay đổi
chiều cao của mực nước tại cảng trong vòng 24 giờ tính từ lúc nửa đêm. 0,5 Câu 3
Biết chiều cao của mực nước theo thời gian t (h) (0  t  24) được cho bởi công thức t h = m + . a cos
với m, a là các số thực dương cho trước. Tính thời điểm trong ngày 12
khi mực nước là 12,5(m) . ttt 1 −  cos  1  −a  . a cos
a m a m + . a cos
m + a m a h m + a 12 12 12 0,25 m a = 8 m =11 t Do đó     h =11+ 3.cos m + a =14 a = 3 12 tt 1 h = 12,5  11+ 3.cos = 12,5  cos = 12 12 2 0,25 Trang 11 t  = + k2 t  12 3 t = + k  cos = cos   (k  ) 4 24    (k  ) 12 3 t   t = 4 − + 24k = − + k2 12 3
Vậy mực nước là 12,5(m) ứng với hai thời điểm trong ngày là t = 4(h),t = 20(h)
Một khán giả vào trường đua ngựa đặt cược . Lần đầu đặt cược 50000 đồng, mỗi lần sau
tiền đặt cược gấp ba lần đặt trước đó. Nếu người đó thua 10 lần liên tiếp và thắng ở lần 0,5
thứ 11, 12 thì kết quả người đó thắng hay thua với số tiền bao nhiêu?
Số tiền đặt cọc là cấp số nhân có u = 50000 đồng , công bội q = 3 1 10 1− q 10 = = = − − = 0,25
Câu 4 Người chơi thua 10 lần đầu là P S u 25(1 3 ) 1.476.200.000 1 10 1 1− q
Số tiền người chơi thắng 2 lần thứ 11, 12 là
P = u + u = 11.809.800.000 2 11 12 0,25 Người chơi thắng với số tiền là :
P P = 11.809.800.000 −1476200.000 = 10.333.600.000 2 1 ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Góc có số đo 0 108 đổi ra radian là 3  3  A. . B. C. D. . 5 10 2 4
Câu 2: Biểu thức sin x cos y − cos x sin y bằng
A. cos(x y) .
B. cos(x + y) .
C. sin (x + y) .
D. sin (x y) . 1
Câu 3: Phương trình lượng giác cot x = có nghiệm là 3     A. x =
+ k , k   . B. x = + k , k   . C. x = + k2 , k  . D. x = + k2 ,k  . 6 3 6 3 tan x
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y = . sin x −1  A.  . B.  \
  + k , k   .  2    C. \
  + k2,k   . D. \
 k,k  .  2  Trang 12 111
Câu 5: Cho cấp số cộng (u d = 2 − ;S = − . Tính u ? n ) 8 2 1 1 1
A. u =16 . B. u = − . C. u = . D. u = 16 − . 1 1 16 1 16 1 u  = 5 Câu 6: Cho dãy số 1 với *
n¥ . Số hạng thứ 2 của dãy số đó là u  = u +  n n 1 + n
A. u = u + n . B. u = 7 .
C. = 5 + n .
D. u = 6 . 2 1 2 2 2
Câu 7: Cho cấp số nhân (u với u = −2 và q = 5
− . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) 1 A. 2 − ;10;50; 2 − 50 . B. 2 − ;10; 5 − 0;250 . C. 2 − ; 1 − 0; 5 − 0; 2 − 50 . D. 2 − ;10;50;250 .
Câu 8: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) n ) 1 A. 2 u = n .
B. u = 2n . C. u = .
D. u = n +1. n n n n n 1
Câu 9: Cho cấp số cộng (u u = 3
− và d = . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 1 1 1 1 A. u = 3 − +
n + . B. u = 3
− + n −1. C. u = 3 − +
n − . D. u = 3 − + n − . n ( )1 n ( )1 n ( )1 2 n 2 2 4
Câu 10: Cho cấp số nhân (u u =12 và u = 48 , có công bội âm. Tổng 7 số hạng đầu của cấp số nhân n ) 3 5 đã cho bằng A. 129. B. 129 − . C. 128. D. 128 − .
Câu 11: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là A. 156,5 . B. 157 . C. 157,5 . D. 158.
Câu 12: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau: Trang 13
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp sỉ bằng: A. 162,7 . B. 161,7 . C. 163,7 . D. 164,7 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:  a) 0 30 = rad 6 0 15  1 b) = rad      12 11 c) 0 132 = rad 15 13 d) 0 49 − 5 = − rad 4 1 
Câu 2: Cho biết sin x = và 0  x  ; khi đó: 3 2 a) cos x  0 6 b) cos x = 3 3 c) tan x = 3    6 − 3 d) cos x + =    3  8
Câu 3: Cho cấp số cộng (u , biết rằng u = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150, khi đó: n ) 1
a) Công sai của cấp số cộng bằng 6 .
b) Số hạng u = 341. 85
c) Số hạng u = 42 . 10
d) Tổng của 85 số hạng đầu S = 14705 . 85
Câu 4: Số người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim được ghi lại ở bảng sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Cỡ của mẫu số liệu là 43.
b) Giá trị trung bình của mẫu số liệu là x = 33. Trang 14
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q  23,96 . 1
d) Nhóm 30;40) chứa mốt của mẫu số liệu và M = 31. o
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong một buổi biểu diễn ở rạp xiếc, người nghệ sĩ có một tiết mục giữ thăng bằng và đạp xe 1 bánh
trên 1 sợi dây dài 30 m . Hỏi khi người nghệ sĩ đi hết đoạn dây thì bán kính xe đạp quét một góc
lượng giác có số đo là bao nhiêu? Biết bánh xe đạp có bán kính bằng 0, 4 m ?
Câu 2: Vận tốc v (cm / s) của một con lắc đơn theo thời gian t được tính bằng công thức   
v = − 3sin 1,5t + 
 . Giá trị lớn nhất của vận tốc con lắc là bao nhiêu?  3 
Câu 3: Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn: Các số x + y, 2x + 3y,9x + y, theo thứ tự lập thành một cấp
số cộng, đồnh thời các số x −1, y −1, 2 y − 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính T = x + y.
Câu 4: An tổ chức sinh nhật lần thứ 17 vào ngày 01 tháng 5 năm 2025. Bình muốn mua một món quà sinh
nhật cho An nên quyết định bỏ ống heo 1000 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2025, sau đó cứ liên
tục ngày sau hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của An, Bình đã tích lũy được bao nhiêu triệu đồng?
Câu 5: Đầu mùa thu hoạch dưa hấu, ông A đã bán cho người thứ nhất nửa số dưa hấu thu hoạch được và
tặng thêm một quả, bán cho người thứ hai nửa số dưa hấu còn lại và tặng thêm một quả. Ông cứ tiếp
tục cách bán như trên thì đến người thứ chín số dưa hấu của ông được bán hết. Tính số dưa hấu mà ông A thu hoạch được.
Câu 6: Cân nặng (kg) của nhóm học sinh trường THPT được tổng hợp dưới bảng sau
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên . Trang 15 BẢNG ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
1.A 2.D 3.B 4.B 5.C 6.D 7.B 8.C 9.C 10.A 11.B 12.B
Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1 2 3 4 a) Đ Đ S Đ b) Đ Đ Đ S c) Đ S S Đ d) S S Đ S
Phần 3: Trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 75 3 5 7,38 1022 52,5
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Góc có số đo 0 108 đổi ra radian là 3  3  A. . B. C. D. . 5 10 2 4 Lời giải 108 3 Ta có 0 108 = = . 180 5
Câu 2: Biểu thức sin x cos y − cos x sin y bằng
A. cos(x y) .
B. cos(x + y) .
C. sin (x + y) .
D. sin (x y) . Lời giải
Ta có sin xcos y − cos xsin y = sin (x y). 1
Câu 3: Phương trình lượng giác cot x = có nghiệm là 3     A. x =
+ k , k   . B. x = + k , k   . C. x = + k2 , k  . D. x = + k2 ,k  . 6 3 6 3 Lời giải 1  Ta có cot x =
x = + k ,k .. 3 3 Trang 16 tan x
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y = . sin x −1  A.  . B.  \
  + k , k   .  2    C. \
  + k2,k   . D. \
 k,k  .  2  Lời giải   x  + k2 ,  sin  −1  0 k x   Ta có 2   
x  + k ,k  . cos x  0  2
x  + k,k     2 111
Câu 5: Cho cấp số cộng (u d = 2 − ;S = − . Tính u ? n ) 8 2 1 1 1
A. u =16 . B. u = − . C. u = . D. u = 16 − . 1 1 16 1 16 1 Lời giải 8 7 . .d 8 7 . .( 2 − ) 111 1 Ta có: S = 8u +  8u + = −  u = . 8 1 1 2 2 2 1 16 u  = 5 Câu 6: Cho dãy số 1 với *
n¥ . Số hạng thứ 2 của dãy số đó là u  = u +  n n 1 + n
A. u = u + n . B. u = 7 .
C. = 5 + n .
D. u = 6 . 2 1 2 2 2 Lời giải
Ta có: u = u +1 = 5+1 = 6 . 2 1
Câu 7: Cho cấp số nhân (u với u = −2 và q = 5
− . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) 1 A. 2 − ;10;50; 2 − 50 . B. 2 − ;10; 5 − 0;250 . C. 2 − ; 1 − 0; 5 − 0; 2 − 50 . D. 2 − ;10;50;250 . Lời giải
Ta có: bốn số hạng đầu tiên là 2 − ;10; 5 − 0; 250 .
Câu 8: Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) n ) 1 A. 2 u = n .
B. u = 2n . C. u = .
D. u = n +1. n n n n n Lời giải 1 Ta có: 0  1 n 1
Vậy dãy số (u với u = là dãy số bị chặn. n ) n n 1
Câu 9: Cho cấp số cộng (u u = 3
− và d = . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 Trang 17 1 1 1 1 A. u = 3 − +
n + . B. u = 3
− + n −1. C. u = 3 − +
n − . D. u = 3 − + n − . n ( )1 n ( )1 n ( )1 2 n 2 2 4 Lời giải 1 1
➢ Ta có cấp số cộng (u u = 3
− và d = nên u = u + n −1 d = 3 − + n −1 n 1 ( ) ( ) n ) 1 2 2
Câu 10: Cho cấp số nhân (u u =12 và u = 48 , có công bội âm. Tổng 7 số hạng đầu của cấp số nhân n ) 3 5 đã cho bằng A. 129. B. 129 − . C. 128. D. 128 − . Lời giải
Gọi công bội của cấp số nhân là q, q  0 . u 48 u 12
Ta có, cấp số nhân (u u =12 và u = 48 2 5 3  q = =
= 4  q = −2  u = = = 3 n ) 3 5 1 2 u 12 q 4 3 7 1− q 1+128
Khi đó tổng S = u = 3. =129 7 1 1− q 1+ 2
Câu 11: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là A. 156,5 . B. 157 . C. 157,5 . D. 158. Lời giải 156 +158
Ta có giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là: = 157 2
Câu 12: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp sỉ bằng: A. 162,7 . B. 161,7 . C. 163,7 . D. 164,7 . Lời giải Trang 18
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp sỉ là
2.152,5 + 6.157,5 +12.162,5 + 4.167,5 +1.172,5 1617 X = =  161,7 . 25 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Đổi số đo của các góc sang radian. Khi đó:  a) 0 30 = rad 6 0 15  1 b) = rad      12 11 c) 0 132 = rad 15 13 d) 0 49 − 5 = − rad 4 Lời giải a) Đúng.   0 30 = 30. rad = rad 180 6 b) Đúng 0 0 1  1 180  15  Ta có: rad = . =     12 12      c) Đúng  11 0 132 = 132. rad = rad 180 15 d) Sai  11 0 4 − 95 = 4 − 95. rad = − rad . 180 4 1 
Câu 2: Cho biết sin x = và 0  x  ; khi đó: 3 2 a) cos x  0 6 b) cos x = 3 3 c) tan x = 3 Trang 19    6 − 3 d) cos x + =    3  8 Lời giải a) Đúng.  Ta có 0  x  nên cos x  0 2 b) Đúng 2  1  2 6 Ta có: 2 2
sin x + cos x = 1 2  cos x =1− =  
, do cos x  0  cos x =  3  3 3 c) Sai sin x 1 6 2 ta có: tan x = = : = cos x 3 3 2 d) Sai.      6 1 1 3 6 − 3 cos x + = cos . x cos − sin . x sin   . − . =  3  3 3 3 2 3 2 6
Câu 3: Cho cấp số cộng (u , biết rằng u = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150, khi đó: n ) 1
a) Công sai của cấp số cộng bằng 6 .
b) Số hạng u = 341. 85
c) Số hạng u = 42 . 10
d) Tổng của 85 số hạng đầu S = 14705 . 85 Lời giải a) Sai.
Ta có S = 5150 và u = 5 50 1
2u + 50 −1 d .50 2.5 + 50 −1 d .50  1 ( )   ( ) Mà S  = = = 25 10 + 49d 50 ( ) 2 2
Do đó 25(10 + 49d ) = 5150  d = 4 b) Đúng.
u = 5 + 85−1 .4 = 341. 85 ( ) c) Sai.
u = 5+ 10 −1 .4 = 41. 10 ( ) d) Đúng. 2.5+  (85− ) 1 .4.85 S  = =14705 . 85 2
Câu 4: Số người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim được ghi lại ở bảng sau: Trang 20