-
Thông tin
-
Hỏi đáp
268 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin Tập 2: Những câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
268 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin Tập 2: Những câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXH1) 58 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
268 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin Tập 2: Những câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
268 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin Tập 2: Những câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (CNXH1) 58 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597
Chủ biên:TS. Nguyễn Thị Thanh - TS. Quách Thị Hà
Tham gia:TS. Trần Hoàng Hải
Hiệu đính:ThS. Ngô Văn Thảo
268 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN
Tập 2: Những câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị
Mác - Lênin về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam
(Tài liệu tham khảo cho học phần Kinh tế chính trị Mác - Lênin
sử dụng tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam)
NHÀ XUẤT BẢN HÀNG HẢI - 2023 lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597 LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn sách “268 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác
- Lênin Tập 2: Những câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác
- Lênin về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam” được biên soạn
bởi tập thể tác giả là đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm giảng
dạy Kinh tế chính trị Mác - Lênin. Cuốn sách có nội dung gồm
268 câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng bám sát giáo trình Kinh
tế chính trị Mác - Lênin (dành cho sinh viên không chuyên ngành
Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh) của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, từ đó giúp sinh viên có nhận thức đầy đủ, toàn diện về
các vấn đề Kinh tế chính trị Mác - Lênin. Cuốn sách là sự tiếp
nối các vấn đề của cuốn sách “268 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế
chính trị Mác - Lênin Tập 1: Những câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế
chính trị Mác - Lênin về phương thức sản xuất TBCN” do đồng
tác giả biên soạn và đã công bố trước đây.
Tập thể tác giả xin được chân thành cảm ơn sự quan tâm
đón đọc của các giảng viên, sinh viên và bạn đọc. Rất mong sẽ
nhận được các góp ý, trao đổi để tập thể tác giả tiếp tục hoàn
thiện cuốn sách hơn nữa trong lần tái bản sau.
Hải Phòng, tháng 4 năm 2023 Tập thể tác giả 3 lOMoARcPSD|45315597 MỤC LỤC Số TT Nội dung Trang 1 Lời nói đầu 3 2 Danh mục viết tắt 4 3 Mục Lục 4
Chương 1: Những câu hỏi trắc nghiệm về 4
kinh tế thị trường định hướng XHCN và các 5
quan hệ lợi ích kinh tế ở việt nam
Chương 2: Những câu hỏi trắc nghiệm về 5
công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập 53
kinh tế quốc tế của việt nam 5 Đáp án 88 7 Tài liệu tham khảo 91 DANH MỤC VIẾT TĂT Chữ viết tắt Giải thích LĐSX
Lao động sản xuất TLSX Tư liệu sản xuất KTCT Kinh tế chính trị XHCN Xã hộ chủ nghĩa XH Xã hội KTTT
Kinh tế thị trường KHCN Khoa học công nghệ CNTB Chủ nghĩa tư bản CNH Công nghiệp hóa HĐH Hiện đại hóa KT- XH Kinh tế xã hội KHCN Khoa học công nghệ SXKD Sản xuất kinh doanh CMCN
Cách mạng công nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội 4 lOMoARcPSD|45315597 CH Ơ
Ƣ NG 1: NHỮNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
VỀ KINH TẾ THỊ TR Ờ Ƣ NG ĐỊNH H Ớ Ƣ NG XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất:
A. Kinh tế thị trường (KTTT) định hướng XHCN là nền
kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
B. KTTT định hướng XHCN có mục tiêu là xây dựng xã
hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C. KTTT định hướng XHCN ở Việt Nam được lãnh đạo
bởi Đảng Cộng sản Việt Nam và được điều tiết bởi Nhà nước.
D. Cả 3 đáp án A, B, C.
Câu 2: Chọn các ph ơn
ƣ g án phù hợp điền vào chỗ trống:
KTTT định hướng XHCN là nền kinh tế vận hành theo…,
Đồng thời góp phần hướng tới từng bước xác lập một…, mà ở đó
dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh; có sự điều
tiết của…, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
1. Các quy luật của thị trường. 2. Xã hội. 3. Nhà nước. Chọn : A.1;2;3 B.1;3;2 C.2;3;1 D.3;1;2 5 lOMoARcPSD|45315597
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:
A. KTTT định hướng XHCN là nền kinh tế được xây
dựng theo định hướng XHCN.
B. KTTT định hướng XHCN là nền kinh tế vận hành theo
các quy luật của thị trường, đồng thời góp phần hướng tới từng
bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giàu, nước mạnh, dân
chủ, công bằng, văn minh; có sự điều tiết của Nhà nước do
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
C. KTTT định hướng XHCN là nền kinh tế được các
quốc gia thực hiện chế độ XHCN xây dựng.
D. KTTT định hướng XHCN là nền kinh tế được điều tiết
bởi Nhà nước tư sản.
Câu 4: Chọn đáp án đúng:
Hiện nay, nước nào đã đạt được hệ giá trị “ Dân giàu,
Nước mạnh, Dân chủ, Công bằng, Văn minh”? A. Mỹ. B. Nhật. C. Thụy Điển.
D. Không có đáp án nào đúng. Câu 5: Định h ớn
ƣ g XHCN thực chất là h ớn ƣ g tới các giá trị cốt lõi nào?
A. Quân đội hùng mạnh.
B. Người dân giàu có.
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
D. Không có đáp án đúng. 6 lOMoARcPSD|45315597
Câu 6: Nền KTTT định h ớn
ƣ g XHCN không thể thiếu
vai trò điều tiết của? A. Quân đội. B. An ninh. C. Nhà nước.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 7: Nhà n ớc
ƣ pháp quyền XHCN Việt Nam đặt d ới ƣ sự lãnh đạo:
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Quốc hội Việt Nam. C. Quân đội.
D. Đáp án B và C đúng.
Câu 8: KTTT đã trải qua mấy giai đoạn phát triển? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: Mô hình KTTT chung cho mọi quốc gia là: A. KTTT tự do. B. KTTT xã hội. C. KTTT phối hợp.
D. Không có đáp án đúng. 7 lOMoARcPSD|45315597
Câu 10: Phát triển KTTT định h ớn
ƣ g XHCN là tất yếu ở
Việt Nam xuất phát từ những lý do nào?
A. Phù hợp với xu hướng phát triển khách quan của Việt
Nam trong bối cảnh thế giới hiện nay; tính ưu việt của KTTT
trong thúc đẩy phát triển Việt Nam theo định hướng XHCN;
phù hợp với nguyện vọng mong muốn dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, công bằng, văn minh của người dân Việt Nam.
B. Sự lựa chọn của người dân Việt Nam.
C. Sự lựa chọn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai.
Câu 11: Xét về trình độ phát triển, trong nền KTTT ở
Việt Nam bao gồm cấp độ:
A. Sản xuất hàng hóa nhỏ. B. KTTT sơ khai. C. KTTT hiện đại.
D. Gồm 3 phương án A, B và C.
Câu 12: Xét về trình độ phát triển, trong nền KTTT ở
Việt Nam bao gồm mấy cấp độ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Xét về tính chất xã hội của KTTT Việt Nam bao
gồm những yếu tố nào?
A. Giá trị của xã hội tương lai. 8 lOMoARcPSD|45315597
B. Hệ quả của xã hội cũ. C. Cả A và B.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 14: KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Vận hành đầy đủ và đồng bộ theo các quy luật thị trường.
B. Vận hành theo các quyết định của Chính phủ.
C. Vận hành theo quyết định của quân đội.
D. Các đáp án nêu trên đều sai.
Câu 15: KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam đ ợc ƣ xác
định bao gồm các hình thức sở hữu nào (theo quan điểm của
Đại hội lần thứ XIII Đảng Cộng sản Việt Nam)?
A. Sở hữu Nhà nước.
B. Sở hữu Tư nhân.
C. Sở hữu Tập thể.
D. Sở hữu hỗn hợp. E. A, B, C và D.
Câu 16: Trong nền KTTT có bao nhiêu chủ thể chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 9 lOMoARcPSD|45315597
Câu 17: Các chủ thể chính trong nền KTTT bao gồm? A. Nhà nước.
B. Người sản xuất và người tiêu dùng.
C. Các chủ thể trung gian.
D. Cả 3 đáp án A, B, C.
Câu 18: Trong nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN ở Việt
Nam, đáp án nào đúng?
A. Các chủ thể thị trường có địa vị bình đẳng về mặt
pháp lý trong các giao dịch kinh doanh.
B. Các chủ thể thị trường luôn gặp bất bình đẳng về mặt
pháp lý trong các giao dịch kinh doanh.
C. Các chủ thể thị trường về cơ bản có địa vị bình đẳng về
mặt pháp lý trong các giao dịch kinh doanh.
D. Cả đáp án A, B và C đều đúng.
Câu 19: Trong nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN ở Việt
Nam, vai trò quyết định phân bổ các nguồn lực XH là? A. Nhà nước. B. Doanh nhân. C. Thị trường.
D. Cả 3 đáp án A, B, C.
Câu 20: KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam giá cả
hàng hóa, dịch vụ hình thành nhƣ thế nào?
A. Do Nhà nước xác định.
B. Do người tiêu dùng xác định. 10 lOMoARcPSD|45315597
C. Hình thành tự do trên thị trường.
D. Cả 3 đáp án A, B, C. Câu 21: Đặc tr n
ƣ g nào đúng với nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN ở Việt Nam?
A. Nền kinh tế đóng.
B. Nền kinh tế mở. C. A và B.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 22: Với nền KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam,
chủ thể quản lý vĩ mô là? A. Doanh nghiệp.
B. Người tiêu dùng. C. Nhà nước.
D. Không có chủ thể nào ở trên.
Câu 23: Trong nền KTTT định h ớ
ƣ ng XHCN ở Việt Nam, Nhà n ớ
ƣ c thực hiện quản lý các cân đối vĩ mô bằng các công cụ nào?
A. Kế hoạch định hướng (chiến lược).
B. Hệ thống chính sách, pháp luật.
C. Các đòn bẩy kinh tế.
D. Cả 3 đáp án A, B, C.
Câu 24: Nền KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam là
nền kinh tế có sự quản lý của chủ thể nào?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. 11 lOMoARcPSD|45315597 B. Nhà nước.
C. Người sản xuất.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25: Nền KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam là
nền kinh tế do chủ thể nào lãnh đạo?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Nhà nước. C. Quốc hội.
D. Cả 3 chủ thể trên.
Câu 26: Nền KTTT định h ớ
ƣ ng XHCN ở Việt Nam là nền
kinh tế thực hiện phân phối công bằng chủ yếu theo yếu tố nào?
A. Kết quả lao động.
B. Hiệu quả kinh tế và sự đóng góp về vốn, các nguồn lực.
C. Phúc lợi – Xã hội.
D. Cả 3 đáp án A, B, C.
Câu 27: Nền KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam thực
hiện đảm bảo tiến bộ và công bằng xã hội khi nào?
A. Trong từng chính sách phát triển.
B. Trong từng giai đoạn phát triển.
C. Khi người dân cần. D. A, B đúng.
Câu 28: Điền vào dấu “…”: “Trong nền KTTT định hướng
XHCN ở Việt Nam... đóng vai trò định hướng, xây dựng và hoàn
thiện thể chế kinh tế”. 12 lOMoARcPSD|45315597 A. Nhà nước.
B. Người sản xuất.
C. Người tiêu dùng.
D. Chủ thể trung gian.
Câu 29: Trong nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN ở Việt
Nam, yếu tố đóng vai trò là động lực chủ yếu trong việc giải
phóng sức sản xuất là? A. Cung. B. Cầu. C. Thị trường. D. Cung và cầu.
Câu 30: Việc phát triển nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN ở Việt Nam là do? A. Chủ quan. B. Cung. C. Cầu.
D. Tất yếu khách quan.
Câu 31: Mục tiêu phát triển nền KTTT định h ớ ƣ ng XHCN ở Việt Nam là gì?
A. Phát triển LLSX, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH.
B. Nâng cao đời sống nhân dân.
C. Thực hiện mục tiêu “Dân giàu, Nước mạnh, Dân chủ,
Công bằng, Văn minh”. 13 lOMoARcPSD|45315597
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 32: Chọn đáp án đúng về khái niệm sở hữu:
A. Sở hữu là quan hệ giữa người với người trong quá
trình sản xuất và tái sản xuất xã hội dựa vào chiếm hữu các
nguồn lực cũng như kết quả lao động của quá trình sản xuất
hay tái sản xuất đó, xác định với điều kiện cụ thể.
B. Sở hữu là quan hệ giữa những người sản xuất trong quá
trình sản xuất và tái sản xuất xã hội.
C. Sở hữu là quan hệ giữa những người tiêu dùng trong quá
trình tiêu dùng sản phẩm hàng hóa.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 33: Cơ sở sâu xa hình thành sở hữu hiện thực trong kinh tế đ ợc
ƣ bắt nguồn ở đâu?
A. Từ quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội. B. Từ trao đổi. C. Từ tiêu dùng.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 34: Sở hữu chịu sự quy định trực tiếp của yếu tố nào?
A. Trình độ nền kinh tế.
B. Quan hệ sản xuất.
C. Trình độ phát triển LLSX.
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 35: Sở hữu trong kinh tế bao hàm mấy nội dung? A. 2. 14 lOMoARcPSD|45315597 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 36: Sở hữu trong kinh tế bao hàm nội dung nào?
A. Nội dung kinh tế.
B. Nội dung pháp lý. C. Cả A và B.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 37: Nội dung kinh tế của sở hữu đ ợc ƣ biểu hiện ở khía cạnh nào? A. Tình cảm. B. Đạo đức. C. Lợi ích.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 38: Về nội dung pháp lý, sở hữu thể hiện điều gì?
A. Mong muốn của doanh nghiệp.
B. Quyền lợi và nghĩa vụ của chủ sở hữu được quy định rõ trong pháp luật.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 39: Mối quan hệ giữa nội dung kinh tế và nội dung
pháp lý của sở hữu nhƣ thế nào?
A. Hai mặt không có quan hệ. 15 lOMoARcPSD|45315597
B. Kinh tế quyết định pháp lý.
C. Quan hệ thống nhất biện chứng được đặt ở một chỉnh thể.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 40: Trong nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN ở Việt
Nam, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo? A. Nhà nước. B. Tư nhân. C. Tư bản.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 41: Trong nền KTTT định h ớ
ƣ ng XHCN ở Việt Nam,
thành phần kinh tế nào giữ vai trò là một động lực quan trọng? A. Nhà nước. B. Tư nhân. C. Tư bản.
D. Cả 3 đáp án A, B, C đúng.
Câu 42: Trong nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN mà Việt
Nam xây dựng, các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế có
mối quan hệ nhƣ thế nào? A. Bình đẳng. B. Hợp tác.
C. Cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 43: Trong nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN ở Việt
Nam, thành phần kinh tế nào dựa trên chế độ công hữu? 16 lOMoARcPSD|45315597 A. Nhà nước. B. Tập thể.
C. Cả hai thành phần nhà nước và tập thể. D. Tư nhân.
Câu 44: Với nền KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam,
có bao nhiêu thành phần kinh tế dựa trên chế độ công hữu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45: Trong nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN ở Việt
Nam, để thực hiện việc điều tiết, quản lý nền kinh tế, Nhà n ớc ƣ
phải sử dụng thành phần kinh tế nào? A. Nhà nước. B. Tập thể.
C. Cả hai thành phần nhà nước và tập thể. D. Tư nhân.
Câu 46: Đối với KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam,
Đảng lãnh đạo nền kinh tế thông qua đâu?
A. Cương lĩnh cũng như các đường lối để thực hiện phát
triển kinh tế xã hội.
B. Đảng đề ra chủ trương, cũng như các quyết sách ở
từng giai đoạn phát triển đất nước. C. Cả A và B. 17 lOMoARcPSD|45315597 D. Thị trường.
Câu 47: Trong nền KTTT định h ớ
ƣ ng XHCN ở Việt Nam,
để thực hiện vai trò của mình, Nhà n ớ
ƣ c phải thông qua đâu?
A. Các quy định của hệ thống pháp luật.
B. Xây dựng các quy hoạch và kế hoạch.
C. Sử dụng các công cụ kinh tế cũng như xây dựng các chính sách.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 48: Trong nền KTTT định h ớn ƣ g XHCN ở Việt Nam, Nhà n ớc
ƣ tác động vào thị tr ờn
ƣ g thông qua yếu tố nào? A. Bằng cơ chế.
B. Đưa ra các chính sách.
C. Sử dụng các công cụ kinh tế.
D. Cả 3 đáp án A, B, C.
Câu 49: Trong nền KTTT định h ớ
ƣ ng XHCN ở Việt Nam,
quan hệ phân phối bị chi phối và quyết định bởi yếu tố nào?
A. Quan hệ sở hữu về Tư liệu sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Tư liệu tiêu dùng.
Câu 50: Trong nền KTTT định h ớn
ƣ g XHCN ở Việt Nam
hình thức phân phối nào phản ánh định h ớn ƣ g XHCN?
A. Phân phối theo lao động.
B. Phân phối theo hiệu quả kinh tế. 18 lOMoARcPSD|45315597
C. Phân phối theo phúc lợi.
D. Cả 3 đáp án A, B, C.
Câu 51: Thể chế đ ợc ƣ hiểu là gì?
A. Thể chế là : “Những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý
và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các hoạt động của con
người trong một chế độ xã hội”.
B. Thể chế là : “Những quy tắc nhằm điều chỉnh các hoạt
động của con người trong một chế độ xã hội”.
C. Thể chế là : “Những cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh
các hoạt động của con người trong một chế độ xã hội”.
D. Thể chế là : “Những bộ máy quản lý nhằm điều chỉnh
các hoạt động của con người trong một chế độ xã hội”.
Câu 52: Theo cách tiếp cận cấu trúc hệ thống, thể chế đ ợc
ƣ phân thành mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 53: Theo cấu thành các lĩnh vực cốt lõi của xã hội, thể chế đ ợc
ƣ phân thành số loại là? A. 1. B. 3. C. 5. D. 2. 19