Trang 1
TRẮC NGHIỆM CACBOHIĐRAT
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM:
I- Khái niệm và phân loại cacbohiđrat:
- Cacbohiđrat ( còn gọi là gluxit hay saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là
C
n
(H
2
O)
m
- Phân loại:
Gồm 3 nhóm chủ yếu sau:
II- Monosaccarit * CTPT: C
6
H
12
O
6
* PTK: 180
A. GLUCOZO: 1) Cấu tạo :
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
* Trong dd glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh
2) Hóa tính:
0
,25 35enzim C

C
2
H
5
OH + CO
2
2
()Cu OH

(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu dd xanh lam
đậm
32
0
()
,
CH CO O
xt t

C
6
H
7
O(OCOCH
3
)
5
Pentaaxetylglucozo
Glucozo
32
()Ag NH OH

C
6
H
11
O
5
-COONH
4
Amonigluconat
22
Br H O

C
6
H
11
O
5
-COOH axit
gluconic
0
2
( , )H Ni t

CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH
Sorbitol
Glucozo vòng
ete vòng (không mở
vòng)
3) Điều chế: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
0
,Ht

nC
6
H
12
O
6
B. FRUCTOZƠ: Là đồng phân của glucozơ
1) Cấu tạo phân tử : CH
2
OH[CHOH]
3
-CO-
CH
2
OH
* Trong dd glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 5 cạnh
2) Hóa tính:
2
()Cu OH

(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu dd xanh lam
đậm
Fructozo
32
0
()
,
CH CO O
xt t

C
6
H
7
O(OCOCH
3
)
5
Pentaaxetylfrutozo
32
()Ag NH OH

C
6
H
11
O
5
COONH
4
Amonigluconat
0
2
( , )H Ni t

CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH
Sorbitol
Chú ý: * Fructozo
OH

Glucozo
* Frutozo không làm mất màu nước Brom
III- Đisaccarit: * CTPT: C
12
H
22
O
11
* PTK: 342
1. SACCAROZƠ
a) Cấu tạo phân tử
- Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ 1 gốc
glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua cầu nối
C
1
-O-C
2
(glicozit)
b) Hóa tính:
2
()Cu OH

(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu dd xanh lam
đậm
Saccarozo
0
2
,,H O H t

glucozo + fructozo
2. MANTOZƠ: Là đồng phân của saccarozơ
a) Cấu tạo : - Saccarozơ là 1 đisaccarit được cấu tạo từ
2 gốc glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết
-1,4-
glicozit
b) Hóa tính:
0
2
,,H O H t

glucozo
2
()Cu OH

(C
12
H
21
O
11
)
2
Cu dd xanh lam
đậm
Mantozo
32
()Ag NH OH

C
11
H
21
O
10
-COONH
4
22
Br H O

C
11
H
21
O
10
-COOH
Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản, không bị thủy phân: Glucozơ, fructozơ.
Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi bị thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử Monosaccarit:
saccarozơ, mantozơ.
Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi bị thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân
tử monosaccarit: tinh bột, xenlulozơ.
CACBOHIĐRAT
Trang 2
c) Điều chế: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
enzim amylaza

n
C
12
H
22
O
11
IV- Polisaccarit: * CTPT: (C
6
H
10
O
5
)
n
* PTK: 162n
1. TINH BỘT:
a) Cấu trúc phân tử
- Cấu tạo: Phân tử gồm nhiều gốc
-glucozơ ; Gồm 2
dạng
+ Amilozơ: Có cấu trúc mạch không phân nhánh
+ Amilopectin: Có cấu trúc mạch phân nhánh
b) Hóa tính:
2
dd I
hợp chất màu xanh tím
Tinh bột
0
2
,,H O H t

glucozo
2
HO
amylaza

Dectrin
2
HO
amylaza

Mantozo
2
HO
mantaza

glucozo
2. XENLULOZO: a) Cấu trúc phân tử:
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
- Phân tử gồm nhiều gốc
-glucozơ, mạch phân nhánh
b) Hóa tính
0
2
,,H O H t

glucozo
Xenlulozo
3
24
HNO dac
H SO dac

C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
Xenlulozơ
trinitrat
32
0
()
,
CH CO O
xt t

Tơ axetat + CH
3
COOH
- Xenlulozo không tác dụng với Cu(OH)
2
, nhưng tan
được trong dd [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
(nước Svayde)
V- Tổng kết về cacbohiđrat : Ghi chú: Dấu X là có phản ứng
Chất
Phản ứng
Glucozơ
fructozơ
Saccarozơ
Mantozơ
Tinh bột
Xenlulozơ
H
2
( Ni, t
o
)
X
X
X
Cu(OH)
2
X
X
X
X
Cu(OH)
2
/OH
-
,
t
o
X
X
X
dd AgNO
3
/NH
3
,
t
o
X
X
X
Thủy phân
X
X
X
X
dd Br
2
X
X
dd I
2
X
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TNKQ:
Nhận biết:
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 2: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 3: Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit.
Câu 4: Đồng phân của glucozơ
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Sobitol.
Câu 5: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 6: Trong phân tử của cacbohIđrat luôn
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 7: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 8: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Trang 3
Câu 9: Chất X màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước thành phần chính tạo nên màng
tế
bào thực vật... Chất X
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 10: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO
3
/NH
3
(t
o
) , không xảy ra phản ứng tráng bạc
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. metylfomat.
Câu 11: Thuốc thử để nhận biết tinh bột là
A. I
2
. B. Cu(OH)
2
. C. AgNO
3
/NH
3
. D. Br
2
.
Câu 12: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó
A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenluzơ.
Câu 13: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2
A. HCOOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 15: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?
A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Thông hiểu:
Câu 16: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với
dung
dịch AgNO
3
/NH
3
tạo thành Ag là:
A. saccarozơ glucozơ. B. saccarozơxenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 17: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất dung dịch khả năng hòa
tan Cu(OH)
2
là:
A. saccarozơ glucozơ. B. saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơxenlulozơ.
Câu 18: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi
trường axit là:
A. saccarozơ glucozơ. B. saccarozơxenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 19: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là:
A. saccarozơ glucozơ. B. saccarozơxenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn
toàn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là:
A. saccarozơ glucozơ. B. saccarozơfructozơ.
C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 21: Cho đồ phản ứng:
X
H
2
O
a
ù
nh
s
a
ù
ng
,
c
h
a
á
t
d
i
e
ä
p
l
u
ï
c
Y
O
2
Y
A
gNO
3
/
NH
3

A
g
...
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. cacbon monooxit, glucozơ. B. cacbon đioxit, glucozơ.
C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, tinh bột.
Câu 22: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO
3
/NH
3
, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:
Trang 4
A. saccarozơ glucozơ. B. saccarozơ và amoni gluconat.
C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 23: X Y hai cacbohiđrat. X chất rắn, dạng bột định hình, màu trắng, không tan trong nước
lạnh. Y loại đường phổ biến nhất, trong nhiều loài thực vật, nhiều nhất trong y mía, củ cải đường và
hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. saccarozơ fructozơ. B. xenlulozơsaccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột saccarozơ.
Câu 24: X Y hai cacbohiđrat. X chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 25: X, Y hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO
3
/NH
3
. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều
thu
được cùng một lượng CO
2
và H
2
O. X, Y lần lượt là:
A. saccarozơ fructozơ. B. xenlulozơglucozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
Vận dụng:
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO
2
19,8 gam H
2
O.
Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 27: Thể tích dung dịch HNO
3
63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng xenlulozơ tạo 297
gam xenlulozơ trinitrat là
A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml
Câu 28: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80%
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 29: Đun nóng dung dịch chưa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m
A. 10, 8 B. 32,4 C. 16,2 D. 21,6
Câu 30: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO
2
(đktc).
Giá trị của V
A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48.

Preview text:


TRẮC NGHIỆM CACBOHIĐRAT
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM:

I- Khái niệm và phân loại cacbohiđrat:
- Cacbohiđrat ( còn gọi là gluxit hay saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m - Phân loại:
Gồm 3 nhóm chủ yếu sau:
Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản, không bị thủy phân: Glucozơ, fructozơ.
Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi bị thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử Monosaccarit: saccarozơ, mantozơ. CACBOHIĐRAT
Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat khi bị thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân
tử monosaccarit: tinh bột, xenlulozơ.
II- Monosaccarit * CTPT: C6H12O6 * PTK: 180
A. GLUCOZO: 1) Cấu tạo :
B. FRUCTOZƠ: Là đồng phân của glucozơ CH
1) Cấu tạo phân tử : CH2OH[CHOH]3-CO- 2OH[CHOH]4CHO
* Trong dd glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh CH2OH 0 2) Hóa tính: enzim,2535 C  C
* Trong dd glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 5 cạnh 2H5OH + CO2  Cu (OH ) 2) Hóa tính: 2
 (C6H11O6)2Cu dd xanh lam đậm Cu (OH ) 2
 (C6H11O6)2Cu dd xanh lam đậm (CH CO ) O 3 2   0 xt ,tFructozo (CH CO ) O 3 2   C6H7O(OCOCH3)5 C 0 xt ,t
6H7O(OCOCH3)5Pentaaxetylglucozo Glucozo Ag ( NH Pentaaxetylfrutozo 3 )2 OH
 C6H11O5-COONH4
Ag (NH ) OH Amonigluconat 3 2
C6H11O5COONH4   B Amonigluconat 2 r H2O
 C6H11O5-COOH axit 0
H (Ni,t ) gluconic 2
 CH2OH[CHOH]4CH2OH 0 
H ( Ni,t ) Sorbitol 2
 CH2OH[CHOH]4CH2OH Sorbitol Chú ý: * Fructozo OH   Glucozo 0  Glucozo vòng
CH OH ( xt ,t ) 3 
ete vòng (không mở
* Frutozo không làm mất màu nước Brom vòng) 3) Điều chế:  0 (C H ,t   6H10O5) n + nH2O nC6H12O6
III- Đisaccarit: * CTPT: C12H22O11 * PTK: 342 1. SACCAROZƠ
2. MANTOZƠ: Là đồng phân của saccarozơ
a) Cấu tạo phân tử
a) Cấu tạo : - Saccarozơ là 1 đisaccarit được cấu tạo từ
- Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ 1 gốc
2 gốc glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết  -1,4-
glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua cầu nối glicozit  0  C H O,H ,t 2   1-O-C2 (glicozit) b) Hóa tính: glucozo b) Hóa tính: Cu (OH )2
 (C12H21O11)2Cu dd xanh lam Cu (OH )2
 (C12H21O11)2Cu dd xanh lam đậm đậm
Ag (NH ) OH   Mantozo 3 2 C 0  11H21O10-COONH4 Saccarozo H O,H ,t 2 
glucozo + fructozo   B 2 r H2O
 C11H21O10-COOH Trang 1
c) Điều chế: (C6H10O5) n + nH2O enzim amylaza   n C12H22O11
IV- Polisaccarit: * CTPT: (C6H10O5)n * PTK: 162n 1. TINH BỘT:
2. XENLULOZO: a) Cấu trúc phân tử:
a) Cấu trúc phân tử [C6H7O2(OH)3]n
- Cấu tạo: Phân tử gồm nhiều gốc  -glucozơ ; Gồm 2
- Phân tử gồm nhiều gốc  -glucozơ, mạch phân nhánh dạng  0  b) Hóa tính H O,H ,t 2   glucozo
+ Amilozơ: Có cấu trúc mạch không phân nhánh  Xenlulozo HNO dac 3  C
+ Amilopectin: Có cấu trúc mạch phân nhánh
6H7O2(ONO2)3]n Xenlulozơ H2 4 SO dacb) Hóa tính: dd I2
 hợp chất màu xanh tím trinitrat    (CH CO ) O   Tinh bột 0 H O, H ,t 3 2 Tơ axetat + CH 2
 glucozo 0 3COOH xt ,t    H2O  Dectrin H2O  Mantozo H2O 
- Xenlulozo không tác dụng với Cu(OH)2, nhưng tan amylaza amylaza mantaza
được trong dd [Cu(NH glucozo
3)4](OH)2 (nước Svayde)
V- Tổng kết về cacbohiđrat
: Ghi chú: Dấu X là có phản ứng Chất Glucozơ fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ Phản ứng H2 ( Ni, to) X X X Cu(OH)2 X X X X Cu(OH)2/OH-, X X X to dd AgNO3/NH3, X X X to Thủy phân X X X X dd Br2 X X dd I2 X
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TNKQ: Nhận biết:
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 2: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 3: Saccarozơ thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit.
Câu 4: Đồng phân của glucozơ là A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Sobitol.
Câu 5: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
Câu 6: Trong phân tử của cacbohIđrat luôn có A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.
Câu 7: Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 8: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Trang 2
Câu 9: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế
bào thực vật... Chất X là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 10: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to) , không xảy ra phản ứng tráng bạc A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. metylfomat.
Câu 11: Thuốc thử để nhận biết tinh bột là A. I2. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. Br2.
Câu 12: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenluzơ.
Câu 13: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 14: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 15: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây? A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Thông hiểu:
Câu 16: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với dung
dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 17: Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất mà dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và xenlulozơ.
Câu 18: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Những chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 19: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hoàn
toàn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và fructozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X  H  2O a ùnh s aùng , cha át die äp lu ïc Y  O2 Y  AgNO3 / NH3   Ag  ...
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. cacbon monooxit, glucozơ.
B. cacbon đioxit, glucozơ.
C. cacbon monooxit, tinh bột.
D. cacbon đioxit, tinh bột.
Câu 22: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là: Trang 3
A. saccarozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và amoni gluconat.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 23: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước
lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và
hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. saccarozơ và fructozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. tinh bột và saccarozơ.
Câu 24: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. fructozơ và xenlulozơ.
B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. fructozơ và tinh bột.
Câu 25: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Đốt cháy m gam X hoặc Y đều thu
được cùng một lượng CO2 và H2O. X, Y lần lượt là:
A. saccarozơ và fructozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và glucozơ.
D. tinh bột và xenlulozơ. Vận dụng:
Câu 26:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O.
Biết X có phản ứng tráng bạc, X là A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 27: Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml
C. 189,0 ml D. 197,4 ml
Câu 28: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 29: Đun nóng dung dịch chưa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m
A. 10, 8 B. 32,4 C. 16,2 D. 21,6
Câu 30: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của VA. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48. Trang 4