30 câu trắc nghiệm chương 2 về hộ gia đình | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Ai là chủ hộ kinh doanh theo quy định. Đặc điểm nào sau đây không phải của hộ kinh doanh. Điều kiện cần để được công nhận là pháp nhân bao gồm những yếu tố nào. Điều gì không đúng về trụ sở của hộ kinh doanh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
15 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

30 câu trắc nghiệm chương 2 về hộ gia đình | Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Ai là chủ hộ kinh doanh theo quy định. Đặc điểm nào sau đây không phải của hộ kinh doanh. Điều kiện cần để được công nhận là pháp nhân bao gồm những yếu tố nào. Điều gì không đúng về trụ sở của hộ kinh doanh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47025533
1. Hộ kinh doanh là gì?
A. Một dạng tổ chức kinh doanh
B. Cá nhân kinh doanh độc lập
C. Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân
D. Công ty thành lập bởi nhiều cá nhân
2. Ai là chủ hộ kinh doanh theo quy định?
A. Người được ủy quyền đại diện cho hộ
B. Tất cả thành viên của hộ
C. Người sở hữu tài sản lớn nhất trong hộ
D. Người có chức danh chủ hộ
3. Đặc điểm nào sau đây không phải của hộ kinh doanh?
A. Có thể có nhiều trụ sở
B. Không phát hành chứng khoán
C. Chịu trách nhiệm vô hạn bằng tài sản cá nhân
D. Có tư cách pháp nhân
4. Điều kiện nào sau đây không phải làm chủ hộ kinh doanh?
A. Đủ 18 tuổi trở lên
B. Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
C. Đang cai nghiện bắt buộc
D. Có khó khăn trong nhận thức
5. Hộ gia đình nào phải đăng ký kinh doanh?
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Kinh doanh lưu động
lOMoARcPSD| 47025533
C. Bán hàng quà vặt
D. Kinh doanh dịch vụ có thu nhập cao
6. Điều kiện cần để được công nhận là pháp nhân bao gồm những yếu tố nào?
A. Được thành lập theo quy định pháp luật
B. Có tài sản độc lập
C. Không tham gia quan hệ pháp luật
D. Có nhiều trụ sở kinh doanh
7. Điều gì không đúng về trụ sở của hộ kinh doanh?
A. Phải chọn một địa điểm để đăng ký
B. Không thể hoạt động tại nhiều địa điểm
C. Là nơi hộ kinh doanh thực hiện hoạt động
D. Phải thông báo cho Cơ quan quản lý thuế
8. Ai là người đại diện hộ kinh doanh khi các thành viên đăng ký?
A. Chủ hộ kinh doanh
B. Tất cả thành viên hộ gia đình
C. Người được ủy quyền đại diện
D. Cả A và C
9. Các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh ủy quyền cho ai làm đại
diện?
A. Chủ hộ kinh doanh
B. Cơ quan quản lý thuế
C. Người có tài sản nhiều nhất
D. Các thành viên khác
10. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh không hợp lệ sẽ được xử lý như thế nào?
lOMoARcPSD| 47025533
A. Được cấp giấy chứng nhận ngay lập tức
B. Phải sửa đổi, bổ sung trong vòng 3 ngày làm việc
C. Không được chấp nhận
D. Được phép chậm lại
Dưới đây là thêm 20 câu hỏi trắc nghiệm A, B, C, D từ nội dung về hộ kinh
doanh:
11. Hộ kinh doanh có bao nhiêu trụ sở chính?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Không giới hạn
12. Ai chịu trách nhiệm về tài sản của hộ kinh doanh?
A. Chủ hộ kinh doanh
B. Các thành viên của hộ gia đình
C. Cơ quan quản lý thuế
D. Không ai chịu trách nhiệm
13. Hộ kinh doanh có thể góp vốn vào doanh nghiệp dưới dạng nào sau đây?
A. Thành lập công ty tư nhân
B. Mua cổ phần
C. Mua bán trái phiếu
D. Đều sai
14. Điều kiện nào sau đây không phải làm chủ hộ kinh doanh?
A. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình s
B. Người đang tham gia quan hệ pháp luật độc lập
lOMoARcPSD| 47025533
C. Người có khó khăn trong nhận thức
D. Người đang bị tạm giam
16. Ai là người đại diện hộ kinh doanh khi các thành viên đăng ký?
A. Chủ hộ kinh doanh
B. Tất cả thành viên hộ gia đình
C. Người được ủy quyền đại diện
D. Cả A và C
17. Hộ kinh doanh phải đăng ký trụ sở tại đâu?
A. Cơ quan quản lý thuế
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
C. Công ty luật
D. Tòa án
18. Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của hộ kinh doanh?
A. Không phát hành chứng khoán
B. Làm thủ tục chuyển quyền sở hữu vốn góp
C. Có tư cách pháp nhân
D. Có nhiều trụ sở
20. Hộ kinh doanh không được phép làm thủ tục nào sau đây?
A. Chuyển quyền sở hữu vốn góp
B. Mua bán chứng khoán
C. Đăng ký trụ sở
D. Cả A và B
lOMoARcPSD| 47025533
21. Đặc điểm nào sau đây là đúng về chủ hộ kinh doanh?
A. Phải là công dân nước ngoài
B. Phải có đầy đủ năng lực hành vi dân sự
C. Không cần tuân thủ quy định pháp luật D. Được ủy quyền đại diện
bởi Cơ quan quản lý thuế
22. Hộ kinh doanh không phải là:
A. Tổ chức kinh tế độc lập
B. Cá nhân hoặc thành viên của hộ gia đình
C. Pháp nhân
D. có trụ sở
23. Ai là người được ủy quyền làm đại diện cho hộ kinh doanh?
A. Người cao tuổi nhất trong hộ
B. Người sở hữu nhiều tài sản nhất
C. Người được đa số thành viên hộ ủy quyền
D. Chủ hộ kinh doanh
24. Hộ kinh doanh có thể hoạt động kinh doanh ở bao nhiêu địa điểm?
A. Chỉ một địa điểm
B. Nhiều địa điểm, nhưng chỉ chọn một để đăng ký trụ sở
C. Không giới hạn địa điểm
D. Phải thông báo cho Tòa án
25. Ai là chủ hộ kinh doanh theo quy định?
A. Người được ủy quyền đại diện cho hộ
B. Tất cả thành viên của hộ gia đình
C. Người sở hữu tài sản lớn nhất trong hộ
lOMoARcPSD| 47025533
D. Người có chức danh chủ hộ
26. Ai là người đại diện hộ kinh doanh khi các thành viên đăng ký?
A. Chủ hộ kinh doanh
B. Tất cả thành viên hộ gia đình
C. Người được ủy quyền đại diện
D. Cả A và C
KHÁI QUÁT DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp là gì?
A. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập theo
quy định pháp luật để kinh doanh.
B. Tổ chức không có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành
lập theo quy định pháp luật để kinh doanh.
C. Tổ chức có tên riêng, không có tài sản, không có trụ sở giao dịch, được
thànhlập theo quy định pháp luật để kinh doanh.
D. Tổ chức không có tên riêng, không có tài sản, không có trụ sở giao dịch,
được thành lập theo quy định pháp luật để kinh doanh. Đáp án: A
2. Thương nhân là gì?
A. Tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành
lập theo quy định pháp luật để kinh doanh.
B. Cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có
đăng ký kinh doanh.
C. Cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, không thường xuyên và
không có đăng ký kinh doanh.
D. Tổ chức kinh tế không có tên riêng, không có tài sản, không có trụ s
giao dịch, được thành lập theo quy định pháp luật để kinh doanh. Đáp án: B
lOMoARcPSD| 47025533
3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp có nhiệm vụ gì?
A. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ giao dịch của doanh nghiệp.
B. Được miễn trách nhiệm trong trường hợp xảy ra tranh chấp pháp lý.
C. Chịu trách nhiệm cá nhân về mọi giao dịch của doanh nghiệp.
D. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Đáp án: A
4. Đối tượng nào sau đây không được thành lập, quản lý doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật? A. Viên chức.
B. Cán bộ nhà nước.
C. Người đứng đầu cơ quan nhà nước.
D. Cả A và B.
Đáp án: D
5. Thành lập doanh nghiệp và góp vốn vào doanh nghiệp được quy định tại luật
nào?
A. Luật Doanh nghiệp 2020.
B. Luật Viên chức 2010.
C. Luật Thương mại 2005.
D. Luật Phòng chống tham nhũng 2018.
Đáp án: A
6. Tên của doanh nghiệp được quy định ở đâu?
A. Điều 35, Luật Doanh nghiệp 2020.
B. Điều 1, Luật Doanh nghiệp 2020.
C. Điều 43, Luật Doanh nghiệp 2020.
D. Điều 47, Nghị định 122/2021/NĐ-CP.
Đáp án: C
lOMoARcPSD| 47025533
7. Góp vốn vào doanh nghiệp có thể bao gồm những tài sản nào?
A. Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi.
B. Vàng, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ.
C. Công nghệ, bí quyết kỹ thuật, tài sản khác có thể định giá.
D. Tất cả các phương án trên.
Đáp án: D
8. Tài sản góp vốn vào doanh nghiệp không được áp dụng cho loại nào sau đây?
A. Tài sản là quyền sử dụng đất.
B. Tài sản là đồng Việt Nam.
C. Tài sản không đăng ký quyền sở hữu.
D. Tài sản là vàng.
Đáp án: B/ c
9. Thời hạn góp đủ vốn điều lệ của công ty sau khi được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp là bao lâu? A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.
Đáp án: C
10. Vi phạm về kê khai vốn điều lệ sẽ bị xử phạt theo quy định của nghị định
nào?
A. Nghị định 122/2021/NĐ-CP.
B. Nghị định 123/2021/NĐ-CP.
C. Nghị định 124/2021/NĐ-CP.
D. Nghị định 125/2021/NĐ-CP.
Đáp án: A
lOMoARcPSD| 47025533
11. Cơ quan nào có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của doanh
nghiệp?
A. Cơ quan quản lý doanh nghiệp.
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
C. Cơ quan thuế.
D. Cơ quan địa chính.
Đáp án: B
13. Cá nhân nào được góp vốn vào doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh
nghiệp 2020?
A. Cán bộ nhà nước.
B. Viên chức.
C. Người đứng đầu cơ quan nhà nước.
D. Tất cả các phương án trên.Đáp án: D
14. Trụ sở chính của doanh nghiệp được xác định ở đâu?
A. Điều 1, Luật Doanh nghiệp 2020.
B. Điều 43, Luật Doanh nghiệp 2020.
C. Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020.
D. Điều 47, Nghị định 122/2021/NĐ-CP.
Đáp án: C
15. Chi nhánh của doanh nghiệp có nhiệm vụ gì?
A. Thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Đại diện theo ủy quyền cho lợi ích của doanh nghiệp.
C. Bảo vệ các lợi ích của doanh nghiệp.
D. Tất cả các phương án trên.
lOMoARcPSD| 47025533
Đáp án: D
16. Thành viên hợp danh là gì?
A. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
B. Cá nhân hoạt động thương mại một cách độ
c lập.
C. Cá nhân hoặc tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch,
được thành lập theo quy định pháp luật để kinh doanh.
D. Cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có
đăng ký kinh doanh. Đáp án: C
17. Công ty TNHH 2 thành viên được gọi tắt là gì?
A. Công ty cổ phần.
B. Công ty hợp danh.
C. Công ty TNHH.
D. Công ty tài chính.Đáp án: C
18. Quyết định thành lập doanh nghiệp được xem là có hiệu lực kể từ khi nào?
A. Thời gian cấp phép hoạt động.
B. Thời gian đăng ký kinh doanh.
C. Thời gian công bố đăng ký kinh doanh.
D. Thời gian cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Đáp án: D
19. Quy định nào sau đây không phải là quy định về tên doanh nghiệp?
A. Tên doanh nghiệp phải phản ánh đầy đủ lĩnh vực hoạt động.
B. Tên doanh nghiệp phải khác nhau với tên doanh nghiệp đã được đăng ký.
C. Tên doanh nghiệp không được trùng với tên của một tổ chức kinh tế khác.
lOMoARcPSD| 47025533
D. Tên doanh nghiệp không được trùng với tên của một cá nhân khác.
Đáp án: A
20. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cấp cho doanh nghiệp trong
vòng bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ? A. 3 ngày.
B. 5 ngày.
C. 7 ngày.
D. 10 ngày.
Đáp án: B
21. Quyết định thành lập doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Các quyết định về góp vốn và phương thức góp vốn.
B. Quyết định về vị trí trụ sở chính của doanh nghiệp.
C. Các quyết định về chủ sở hữu và tỷ lệ sở hữu.
D. Các quyết định về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
Đáp án: B
22. Quyết định thành lập doanh nghiệp phải có số lượng phần tử như thế nào?
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Đáp án: A
23. Quyết định thành lập doanh nghiệp phải có nội dung gì?
A. Họ và tên, ngày tháng năm sinh của người đại diện.
B. Họ và tên, ngày tháng năm sinh của mỗi người thành viên.
lOMoARcPSD| 47025533
C. Họ và tên, ngày tháng năm sinh của mỗi người tham gia.
D. Tất cả các phương án trên.Đáp án: D
24. Công ty TNHH 2 thành viên ghi sổ quản lý cổ phiếu như thế nào?
A. Sổ quản lý cổ phiếu phải ghi rõ đủ họ và tên, địa chỉ của các chủ sở hữu
cổ phiếu.
B. Sổ quản lý cổ phiếu phải ghi rõ đủ họ và tên, ngày tháng năm sinh của
mỗi người tham gia.
C. Sổ quản lý cổ phiếu phải ghi rõ đủ họ và tên, ngày tháng năm sinh của
từng người.
D. Sổ quản lý cổ phiếu phải ghi rõ đủ họ và tên, ngày tháng năm sinh của
từng người sở hữu cổ phiếu. Đáp án: A
25. Công ty TNHH 2 thành viên có nhiệm vụ gì?
A. Công ty phải đăng ký với cơ quan quản lý thuế và thực hiện các nghĩa vụ về
thuế theo quy định của pháp luật.
B. Công ty phải tự chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động, phòng
cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường.
C. Công ty phải tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng lao động.
D. Tất cả các phương án trên.Đáp án: D
26. Doanh nghiệp phải nộp báo cáo tài chính đầu năm, cuối năm theo quy định
của pháp luật. Báo cáo tài chính đầu năm, cuối năm là báo cáo về cái gì? A.
Hiện trạng và kết quả hoạt động kinh doanh.
B. Số lượng nhân sự.
C. Tình hình quản lý.
D. Địa điểm làm việc.
Đáp án: A
lOMoARcPSD| 47025533
27. Doanh nghiệp phải tuân thủ các quy định về sử dụng lao động, bảo đảm an
toàn, vệ sinh lao động, phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy
định của pháp luật. Bài toán đề cập đến điều gì? A. Bắt buộc.
B. Nguyên tắc.
C. Mục tiêu.
D. Hạn chế.
Đáp án: A
28. Doanh nghiệp phải tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng lao động,
bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động, phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi
trường. Bài toán đề cập đến điều gì? A. Đơn giản.
B. Đã qua.
C. Phức tạp.
D. Đơn giản.
Đáp án: Phức tạp
Xin lỗi về sự bất tiện. Tiếp tục với 5 câu hỏi cuối cùng:
29. Một công ty TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu chủ sở hữu cổ phần?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. Không giới hạn.
Đáp án: A
30. Trong trường hợp doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ về báo cáo tài
chính, có thể xảy ra hậu quả gì? A. Bị cảnh cáo.
B. Bị xử phạt hành chính.
C. Bị buộc phải ngừng hoạt động.
D. Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Đáp án: B
lOMoARcPSD| 47025533
31. Việc sử dụng lao động tại doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc
nào?
A. Nguyên tắc cấp cao nhất.
B. Nguyên tắc hợp pháp.
C. Nguyên tắc nghiêm túc.
D. Tất cả các phương án trên.Đáp án: D
32. Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp có bao nhiêu ngày làm việc để
nộp báo cáo tài chính? A. 60 ngày.
B. 90 ngày.
C. 120 ngày.
D. 150 ngày.
Đáp án: B
33. Quản lý doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc gì?
A. Nguyên tắc đơn giản.
B. Nguyên tắc dễ dàng.
C. Nguyên tắc hợp pháp.
D. Nguyên tắc đáng tin cậy.
Đáp án: C
lOMoARcPSD| 47025533
| 1/15

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47025533 1. Hộ kinh doanh là gì?
A. Một dạng tổ chức kinh doanh
B. Cá nhân kinh doanh độc lập
C. Doanh nghiệp có tư cách pháp nhân
D. Công ty thành lập bởi nhiều cá nhân
2. Ai là chủ hộ kinh doanh theo quy định?
A. Người được ủy quyền đại diện cho hộ
B. Tất cả thành viên của hộ
C. Người sở hữu tài sản lớn nhất trong hộ
D. Người có chức danh chủ hộ
3. Đặc điểm nào sau đây không phải của hộ kinh doanh?
A. Có thể có nhiều trụ sở
B. Không phát hành chứng khoán
C. Chịu trách nhiệm vô hạn bằng tài sản cá nhân D. Có tư cách pháp nhân
4. Điều kiện nào sau đây không phải làm chủ hộ kinh doanh? A. Đủ 18 tuổi trở lên
B. Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
C. Đang cai nghiện bắt buộc
D. Có khó khăn trong nhận thức
5. Hộ gia đình nào phải đăng ký kinh doanh?
A. Sản xuất nông nghiệp B. Kinh doanh lưu động lOMoAR cPSD| 47025533 C. Bán hàng quà vặt
D. Kinh doanh dịch vụ có thu nhập cao
6. Điều kiện cần để được công nhận là pháp nhân bao gồm những yếu tố nào?
A. Được thành lập theo quy định pháp luật
B. Có tài sản độc lập
C. Không tham gia quan hệ pháp luật
D. Có nhiều trụ sở kinh doanh
7. Điều gì không đúng về trụ sở của hộ kinh doanh?
A. Phải chọn một địa điểm để đăng ký
B. Không thể hoạt động tại nhiều địa điểm
C. Là nơi hộ kinh doanh thực hiện hoạt động
D. Phải thông báo cho Cơ quan quản lý thuế
8. Ai là người đại diện hộ kinh doanh khi các thành viên đăng ký? A. Chủ hộ kinh doanh
B. Tất cả thành viên hộ gia đình
C. Người được ủy quyền đại diện D. Cả A và C
9. Các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh ủy quyền cho ai làm đại diện? A. Chủ hộ kinh doanh B. Cơ quan quản lý thuế
C. Người có tài sản nhiều nhất D. Các thành viên khác
10. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh không hợp lệ sẽ được xử lý như thế nào? lOMoAR cPSD| 47025533
A. Được cấp giấy chứng nhận ngay lập tức
B. Phải sửa đổi, bổ sung trong vòng 3 ngày làm việc
C. Không được chấp nhận
D. Được phép chậm lại
Dưới đây là thêm 20 câu hỏi trắc nghiệm A, B, C, D từ nội dung về hộ kinh doanh:
11. Hộ kinh doanh có bao nhiêu trụ sở chính? A. Một B. Hai C. Ba D. Không giới hạn
12. Ai chịu trách nhiệm về tài sản của hộ kinh doanh? A. Chủ hộ kinh doanh
B. Các thành viên của hộ gia đình C. Cơ quan quản lý thuế
D. Không ai chịu trách nhiệm
13. Hộ kinh doanh có thể góp vốn vào doanh nghiệp dưới dạng nào sau đây?
A. Thành lập công ty tư nhân B. Mua cổ phần C. Mua bán trái phiếu D. Đều sai
14. Điều kiện nào sau đây không phải làm chủ hộ kinh doanh?
A. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
B. Người đang tham gia quan hệ pháp luật độc lập lOMoAR cPSD| 47025533
C. Người có khó khăn trong nhận thức
D. Người đang bị tạm giam
16. Ai là người đại diện hộ kinh doanh khi các thành viên đăng ký? A. Chủ hộ kinh doanh
B. Tất cả thành viên hộ gia đình
C. Người được ủy quyền đại diện D. Cả A và C
17. Hộ kinh doanh phải đăng ký trụ sở tại đâu? A. Cơ quan quản lý thuế
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện C. Công ty luật D. Tòa án
18. Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của hộ kinh doanh?
A. Không phát hành chứng khoán
B. Làm thủ tục chuyển quyền sở hữu vốn góp C. Có tư cách pháp nhân D. Có nhiều trụ sở
20. Hộ kinh doanh không được phép làm thủ tục nào sau đây?
A. Chuyển quyền sở hữu vốn góp B. Mua bán chứng khoán C. Đăng ký trụ sở D. Cả A và B lOMoAR cPSD| 47025533
21. Đặc điểm nào sau đây là đúng về chủ hộ kinh doanh?
A. Phải là công dân nước ngoài
B. Phải có đầy đủ năng lực hành vi dân sự
C. Không cần tuân thủ quy định pháp luật D. Được ủy quyền đại diện
bởi Cơ quan quản lý thuế
22. Hộ kinh doanh không phải là:
A. Tổ chức kinh tế độc lập
B. Cá nhân hoặc thành viên của hộ gia đình C. Pháp nhân D. có trụ sở
23. Ai là người được ủy quyền làm đại diện cho hộ kinh doanh?
A. Người cao tuổi nhất trong hộ
B. Người sở hữu nhiều tài sản nhất
C. Người được đa số thành viên hộ ủy quyền D. Chủ hộ kinh doanh
24. Hộ kinh doanh có thể hoạt động kinh doanh ở bao nhiêu địa điểm? A. Chỉ một địa điểm
B. Nhiều địa điểm, nhưng chỉ chọn một để đăng ký trụ sở
C. Không giới hạn địa điểm
D. Phải thông báo cho Tòa án
25. Ai là chủ hộ kinh doanh theo quy định?
A. Người được ủy quyền đại diện cho hộ
B. Tất cả thành viên của hộ gia đình
C. Người sở hữu tài sản lớn nhất trong hộ lOMoAR cPSD| 47025533
D. Người có chức danh chủ hộ
26. Ai là người đại diện hộ kinh doanh khi các thành viên đăng ký? A. Chủ hộ kinh doanh
B. Tất cả thành viên hộ gia đình
C. Người được ủy quyền đại diện D. Cả A và C KHÁI QUÁT DOANH NGHIỆP 1. Doanh nghiệp là gì? A.
Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập theo
quy định pháp luật để kinh doanh. B.
Tổ chức không có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành
lập theo quy định pháp luật để kinh doanh. C.
Tổ chức có tên riêng, không có tài sản, không có trụ sở giao dịch, được
thànhlập theo quy định pháp luật để kinh doanh. D.
Tổ chức không có tên riêng, không có tài sản, không có trụ sở giao dịch,
được thành lập theo quy định pháp luật để kinh doanh. Đáp án: A 2. Thương nhân là gì? A.
Tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành
lập theo quy định pháp luật để kinh doanh. B.
Cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh. C.
Cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, không thường xuyên và
không có đăng ký kinh doanh. D.
Tổ chức kinh tế không có tên riêng, không có tài sản, không có trụ sở
giao dịch, được thành lập theo quy định pháp luật để kinh doanh. Đáp án: B lOMoAR cPSD| 47025533
3. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp có nhiệm vụ gì?
A. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ giao dịch của doanh nghiệp.
B. Được miễn trách nhiệm trong trường hợp xảy ra tranh chấp pháp lý.
C. Chịu trách nhiệm cá nhân về mọi giao dịch của doanh nghiệp.
D. Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đáp án: A
4. Đối tượng nào sau đây không được thành lập, quản lý doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật? A. Viên chức. B. Cán bộ nhà nước.
C. Người đứng đầu cơ quan nhà nước. D. Cả A và B. Đáp án: D
5. Thành lập doanh nghiệp và góp vốn vào doanh nghiệp được quy định tại luật nào?
A. Luật Doanh nghiệp 2020. B. Luật Viên chức 2010.
C. Luật Thương mại 2005.
D. Luật Phòng chống tham nhũng 2018. Đáp án: A
6. Tên của doanh nghiệp được quy định ở đâu?
A. Điều 35, Luật Doanh nghiệp 2020.
B. Điều 1, Luật Doanh nghiệp 2020.
C. Điều 43, Luật Doanh nghiệp 2020.
D. Điều 47, Nghị định 122/2021/NĐ-CP. Đáp án: C lOMoAR cPSD| 47025533
7. Góp vốn vào doanh nghiệp có thể bao gồm những tài sản nào?
A. Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi.
B. Vàng, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ.
C. Công nghệ, bí quyết kỹ thuật, tài sản khác có thể định giá.
D. Tất cả các phương án trên. Đáp án: D
8. Tài sản góp vốn vào doanh nghiệp không được áp dụng cho loại nào sau đây?
A. Tài sản là quyền sử dụng đất.
B. Tài sản là đồng Việt Nam.
C. Tài sản không đăng ký quyền sở hữu. D. Tài sản là vàng. Đáp án: B/ c
9. Thời hạn góp đủ vốn điều lệ của công ty sau khi được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp là bao lâu? A. 30 ngày. B. 60 ngày. C. 90 ngày. D. 120 ngày. Đáp án: C
10. Vi phạm về kê khai vốn điều lệ sẽ bị xử phạt theo quy định của nghị định nào?
A. Nghị định 122/2021/NĐ-CP.
B. Nghị định 123/2021/NĐ-CP.
C. Nghị định 124/2021/NĐ-CP.
D. Nghị định 125/2021/NĐ-CP. Đáp án: A lOMoAR cPSD| 47025533
11. Cơ quan nào có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của doanh nghiệp?
A. Cơ quan quản lý doanh nghiệp.
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh. C. Cơ quan thuế. D. Cơ quan địa chính. Đáp án: B
13. Cá nhân nào được góp vốn vào doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020? A. Cán bộ nhà nước. B. Viên chức.
C. Người đứng đầu cơ quan nhà nước.
D. Tất cả các phương án trên.Đáp án: D
14. Trụ sở chính của doanh nghiệp được xác định ở đâu?
A. Điều 1, Luật Doanh nghiệp 2020.
B. Điều 43, Luật Doanh nghiệp 2020.
C. Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020.
D. Điều 47, Nghị định 122/2021/NĐ-CP. Đáp án: C
15. Chi nhánh của doanh nghiệp có nhiệm vụ gì?
A. Thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Đại diện theo ủy quyền cho lợi ích của doanh nghiệp.
C. Bảo vệ các lợi ích của doanh nghiệp.
D. Tất cả các phương án trên. lOMoAR cPSD| 47025533 Đáp án: D
16. Thành viên hợp danh là gì?
A. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
B. Cá nhân hoạt động thương mại một cách độ c lập. C.
Cá nhân hoặc tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch,
được thành lập theo quy định pháp luật để kinh doanh. D.
Cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có
đăng ký kinh doanh. Đáp án: C
17. Công ty TNHH 2 thành viên được gọi tắt là gì? A. Công ty cổ phần. B. Công ty hợp danh. C. Công ty TNHH.
D. Công ty tài chính.Đáp án: C
18. Quyết định thành lập doanh nghiệp được xem là có hiệu lực kể từ khi nào?
A. Thời gian cấp phép hoạt động.
B. Thời gian đăng ký kinh doanh.
C. Thời gian công bố đăng ký kinh doanh.
D. Thời gian cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đáp án: D
19. Quy định nào sau đây không phải là quy định về tên doanh nghiệp?
A. Tên doanh nghiệp phải phản ánh đầy đủ lĩnh vực hoạt động.
B. Tên doanh nghiệp phải khác nhau với tên doanh nghiệp đã được đăng ký.
C. Tên doanh nghiệp không được trùng với tên của một tổ chức kinh tế khác. lOMoAR cPSD| 47025533
D. Tên doanh nghiệp không được trùng với tên của một cá nhân khác. Đáp án: A
20. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cấp cho doanh nghiệp trong
vòng bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ? A. 3 ngày. B. 5 ngày. C. 7 ngày. D. 10 ngày. Đáp án: B
21. Quyết định thành lập doanh nghiệp không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Các quyết định về góp vốn và phương thức góp vốn.
B. Quyết định về vị trí trụ sở chính của doanh nghiệp.
C. Các quyết định về chủ sở hữu và tỷ lệ sở hữu.
D. Các quyết định về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Đáp án: B
22. Quyết định thành lập doanh nghiệp phải có số lượng phần tử như thế nào? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Đáp án: A
23. Quyết định thành lập doanh nghiệp phải có nội dung gì?
A. Họ và tên, ngày tháng năm sinh của người đại diện.
B. Họ và tên, ngày tháng năm sinh của mỗi người thành viên. lOMoAR cPSD| 47025533
C. Họ và tên, ngày tháng năm sinh của mỗi người tham gia.
D. Tất cả các phương án trên.Đáp án: D
24. Công ty TNHH 2 thành viên ghi sổ quản lý cổ phiếu như thế nào? A.
Sổ quản lý cổ phiếu phải ghi rõ đủ họ và tên, địa chỉ của các chủ sở hữu cổ phiếu. B.
Sổ quản lý cổ phiếu phải ghi rõ đủ họ và tên, ngày tháng năm sinh của mỗi người tham gia. C.
Sổ quản lý cổ phiếu phải ghi rõ đủ họ và tên, ngày tháng năm sinh của từng người. D.
Sổ quản lý cổ phiếu phải ghi rõ đủ họ và tên, ngày tháng năm sinh của
từng người sở hữu cổ phiếu. Đáp án: A
25. Công ty TNHH 2 thành viên có nhiệm vụ gì?
A. Công ty phải đăng ký với cơ quan quản lý thuế và thực hiện các nghĩa vụ về
thuế theo quy định của pháp luật.
B. Công ty phải tự chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động, phòng
cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường.
C. Công ty phải tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng lao động.
D. Tất cả các phương án trên.Đáp án: D
26. Doanh nghiệp phải nộp báo cáo tài chính đầu năm, cuối năm theo quy định
của pháp luật. Báo cáo tài chính đầu năm, cuối năm là báo cáo về cái gì? A.
Hiện trạng và kết quả hoạt động kinh doanh. B. Số lượng nhân sự. C. Tình hình quản lý.
D. Địa điểm làm việc. Đáp án: A lOMoAR cPSD| 47025533
27. Doanh nghiệp phải tuân thủ các quy định về sử dụng lao động, bảo đảm an
toàn, vệ sinh lao động, phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy
định của pháp luật. Bài toán đề cập đến điều gì? A. Bắt buộc. B. Nguyên tắc. C. Mục tiêu. D. Hạn chế. Đáp án: A
28. Doanh nghiệp phải tuân thủ các quy định của pháp luật về sử dụng lao động,
bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động, phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi
trường. Bài toán đề cập đến điều gì? A. Đơn giản. B. Đã qua. C. Phức tạp. D. Đơn giản. Đáp án: Phức tạp
Xin lỗi về sự bất tiện. Tiếp tục với 5 câu hỏi cuối cùng:
29. Một công ty TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu chủ sở hữu cổ phần? A. 2. B. 3. C. 4. D. Không giới hạn. Đáp án: A
30. Trong trường hợp doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ về báo cáo tài
chính, có thể xảy ra hậu quả gì? A. Bị cảnh cáo.
B. Bị xử phạt hành chính.
C. Bị buộc phải ngừng hoạt động.
D. Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Đáp án: B lOMoAR cPSD| 47025533
31. Việc sử dụng lao động tại doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc cấp cao nhất. B. Nguyên tắc hợp pháp.
C. Nguyên tắc nghiêm túc.
D. Tất cả các phương án trên.Đáp án: D
32. Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp có bao nhiêu ngày làm việc để
nộp báo cáo tài chính? A. 60 ngày. B. 90 ngày. C. 120 ngày. D. 150 ngày. Đáp án: B
33. Quản lý doanh nghiệp phải tuân thủ những nguyên tắc gì?
A. Nguyên tắc đơn giản. B. Nguyên tắc dễ dàng. C. Nguyên tắc hợp pháp.
D. Nguyên tắc đáng tin cậy. Đáp án: C lOMoAR cPSD| 47025533