35 câu ôn tập môn Triết học Mác Lê Nin | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1: Làm rõ khái niệm và nguồn gốc ra đời của triết học.
- Khái niệm:+ Triết học l愃 d愃⌀ng tri thức l礃Ā luân xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các lo愃⌀i ̣hình l礃Ā luận c甃ऀa nhân lo愃⌀i từ thế kỷ VIII - VI TCN+ Quan niệm ở Trung Quốc: triết = trí: sự truy tìm bản chất c甃ऀa đối tượng,nhận thức, thường l愃 con người, xh, vũ trụ, tư tưởng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 36844358
NỘI DUNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Câu 1: Làm rõ khái niệm và nguồn gốc ra đời của triết học.
- Khái niệm:
+ Triết học l dng tri thc lĀ luân xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các
loi  hình lĀ luận c a nhân loi từ thế kỷ VIII - VI TCN
+ Quan niệm ở Trung Quốc: triết = trí: sự truy tìm bản chất c a đối tượng,
nhận thc, thường l con người, xh, vũ trụ, tư tưởng.
+ Quan niệm ở Ấn Độ: triết = darshana : chiêm ngưỡng l con ng suy ngẫm để
dẫn dắt con người đến với lẽ phải, thấu đt đc chân lĀ về vũ trụ v
nhân sinh
+ Quan niệm ở Phương Tây: philosophia vừa mang Ā nghĩa l giải thích vũ
trụ, định hướng nhận thc v hnh vi vừa nhấn mnh đến khát vọng
tìm kiếm chân cuả con người
Đặc thù c a triết học: sd các công cụ lĀ tính, các tc logic v những
kinh nghiệm m cn đã khám phá thực ti để diễn tả tgioi v kp tgian =
pp luận
Triết học khác vs các kh khác ở tính đặc thù c a hthong tri thc kh v pp
nghiên cu
Quan niệm Triết học Mác: triết học l hệ thống quan điểm lí luận chung nhất
về thế giới v vị trí con người trong thế giới đó, l khoa học về những quy luật
vận động, phát triển chung nhất c a tự nhiên, hội v duy. - Nguồn
gốc ra đời c a Triết học trong lịch sử:
Khoảng từ thế kỉ VIII đến tk VI TCN
Ti các trung tâm văn minh lớn c a nhân loi thời cổ đi( PĐ: Ấn
Độ, Trung Hoa ; PT: Hy Lp L 1 hình thái Ā thc xã hội, kttt -
Nguồn gốc nhận thc:
+ Trước khi triết học xuất hiện, tgioi quan thần thoi chi phối hđ, nhận thc
c a cn
lOMoARcPSD| 36844358
+ Triết học l hình thc tư duy lí luận đầu tiên v thể hiện kn tư duy trừu tg,
năng lg kq c a cn để giải quyết tất cả vde ll chung về tn, xh, tư duy
+ Nhận thc đầu tiên giải thích thế giới l bằng tư duy huyền thoi v tín
ngưỡng nguyên th y. Tuy duy đó thiếu logic, mơ h, rời rc trong giải
thích thế giới
+ Sự phát triển c a tư duy trừu tượng v năng lực khái quát trong quá trình
nhận thc lm cho các quan điểm, quan niệm chung nhất về thế giới v về
vai trò c a con người trong thế giới đó hình thnh.
+ Tư duy triết học bắt đầu từ các triết lĀ, từ tình yêu sự thông thái, dần
hình thnh các hệ thống những tri thc chung nhất về thế giới - Nguồn gốc xã
hội:
+ Triết học không ra đời trong xã hội mông muội dã man.
+ Triết học chỉ ra đời khi xã hội có phân công lao động trong xã hội
+ Phân công lđ xh dẫn đến sự phân chia lđ l nguồn gốc dẫn đến cdo tư hữu
+ Khi xh có sự phân chia giai cấp, triết học ra đời bản thân nó đã mang tính
đảng
Câu 2: Lm rõ khái niệm thế giới quan v các hình thc cơ bản c a thế giới
quan.
- Khái niệm Thế giới quan:
+ Thế giới quan l quan điểm c a con người về thế giới
+ Thế giới quan l khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thc, quan điểm, tình
cảm, niềm tin, lĀ tưởng xác định về thế giới v về vị trí c a con người (bao
hm cả cá nhân, xã hội v nhân loi) trong thế giới đó
+ Thnh phần ch yếu c a thế giới quan l tri thc, niềm tin v lĀ
tưởng
+ Quan hệ giữa thế giới quan v nhân sinh
quan - Các loi hình thế giới quan:
+Thế giới quan tôn giáo, thần thoi
+ Thế giới quan khoa học
lOMoARcPSD| 36844358
+ Thế giới quan triết học
+ Ngoi ra thế giới quan còn được phân loi theo thời đi, dân tộc, tộc
người, thế giới quan kinh nghiệm, thế giới quan thông thường
+ Thế giới quan chung nhất, phổ biến nhất l thế giới quan triết học
Câu 3: Vấn đề cơ bản c a triết học. Cơ sở để phân biệt ch nghĩa duy vật v
ch nghĩa duy tâm, khả tri luận v bất khả tri luận trong triết học.
Vấn đề cơ bản c a triết học:
- Giải quyết mối quan hệ giữa tồn ti với tư duy hoặc giữa vật chất v
Ā thc - Nội dung vấn đề cơ bản c a triết học:
+ Mặt th nhất (bản thể luận): Giữa Ā thc v vật chất cái no có trước, cái
no có sau; cái no quyết định cái no?
+ Mặt th hai ( nhận thc luận): Con người có khả năng nhận thc thế giới hay
không?
Cơ sở để phân biệt ch nghĩa duy vật v ch nghĩa duy tâm, khả tri luận
v bất khả tri luận trong triết học.
- Cơ sở để phân biệt ch nhĩa duy vật v ch nghĩa duy tâm đó giải
quyết mặt th nhất c a vấn đề cơ bản c a triết học
+ Ch nghĩa duy vật khẳng đnh rằng: Vật chất có trước Ā thc có sau, vật
chất quyết định Ā thc; Ā thc l sự phản ảnh thế giới khách quan v bộ óc
con người).
+ Ch nghĩa duy tâm khẳng định rằng: Ā thc có trước vật chất có sau, Ā
thc quyết định vật chất; còn vật chất chỉ l sản phẩm c a Ā thc.
- Cơ sở để phân biệt thuyết bất khả tri v khả tri luận đó l giải quyết mặt
th hai c a vấn đề cơ bản c a triết học + Khả tri luận:
+ Bất khả tri luận:
lOMoARcPSD| 36844358
Câu 4: Phân tích những hình thc cơ bản c a ch nghĩa duy vật v ch
nghĩa duy tâm trong lịch sử triết học.
Những hình thc cơ bản c a ch nghĩa duy vật:
- Ch nghĩa duy vật khẳng định: Vật chất trước Ā thc có sau, vật chất
quyết định Ā thc; Ā thc l sự phản ảnh thế giới khách quan v bộ óc
con người
- Ch nghĩa duy vật có 3 hình thc phát triển cơ bản
+ Ch nghĩa duy vật chất phác cổ đi
+ Ch nghĩa duy vật siêu hình
+ Ch nghĩa duy vật biện chng
+ Khẳng định ch nghĩa duy vật biện chng hiện nay l sự phát triển cao nhất
c a trường phái triết học duy vật
Những hình thc cơ bản c a ch nghĩa duy tâm:
Ch nghĩa duy tâm khẳng định rằng: Ā thc có trước vật chất có sau, Ā
thc quyết định vật chất; còn vật chất chỉ l sản phẩm c a Ā thc
- Ch nghĩa duy tâm có 2 hình thc cơ bản
+ Ch nghĩa duy tâm ch quan
+ Ch nghĩa duy tâm khách quan
Câu 5: Phân tích sự khác nhau giữa phương pháp biện chng v phương pháp
siêu hình trong việc nhận thc thế giới. Khái niệm: Siêu hình; Biện chng
Nội dung:
- Phép siêu hình:
+ Chỉ nhìn thấy sự vật riêng biệt m không nhìn thấy mối liên hệ qua li giữa
những sự vật ấy.
lOMoARcPSD| 36844358
+ Chỉ nhìn thấy sự tồn ti c a những sự vật ấy m không nhìn thấy sự phát
sinh v tiêu vong c a những sự vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy trng thái tĩnh c a những sự vật ấy m quên đi sự vận động
c a những sự vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy bộ phận m không thấy ton thể, “chỉ nhìn thấy cây m không
nhìn thấy rừng”.
- Phép biện chng:
+ Xem xét thế giới trong mối liên hệ, rng buộc giữa các yếu tố c a nó với cái
khác
+ Xem xét thế giới trong trng thái vận động, chuyển hóa không ngừng.
+ Không những nhìn thấy bộ phận m nhìn cả thấy ton thể, “không chỉ nhìn
thấy cây m còn nhìn thấy rừng”.
Câu 6: Phân tích nội dung định nghĩa vật chất c a Lênin. Rút ra Ā nghĩa
phương pháp luận.
Định nghĩa vật chất c a Lênin:
- Trình by khái quát về hon cảnh ra đời định nghĩa vật chất c a Lênin
- Trình by được đinh nghĩa vật chất c a Lênin Nội dung định nghĩa vật
chất c a Lênin:
- Th nhất, vật chất l thực ti khách quan - cái tồn ti hiện thực bên ngoi
Ā thc v không lệ thuộc vo Ā thc
+ Phân biệt phm trù vật chất với tư cách l phm trù triết học khác với vật
thể
+ Thuộc tính cơ bản nhất c a vật chất l thuộc tính thực ti khách quan
- Th hai, vật chất l cái m khi tác động vo các giác quan con người thì đem
li cho con người cảm giác
- Th ba, vật chất l cái m Ā thc chẳng qua chỉ l sự phản ánh c a nó
lOMoARcPSD| 36844358
Ý nghĩa về định nghĩa vật chất c a Lênin
- Giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản c a triết học trên lập trường c a
ch nghĩa duy vật biện chng
- Khắc phục hn chế c a ch nghĩa duy vật cũ, bác bỏ ch nghĩa
duy tâm, bất khả tri
- Trong nhận thc v thực tiễn, đòi hỏi con người phải quán triệt nguyên tắc
kháchquan
- L cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực xã hộiCâu 7:
Trình by quan điểm c a triết học Mác - Lênin về vận động.
Quan điểm c a triết học Mác – Lênin về vận động:
- Định nghĩa vận động - Nguyên nhân c a vận động - Các hình thc vận động:
+ Vận động cơ học
+ Vận động vật lĀ
+ Vận động hóa hc
+ Vận động sinh học
+ Vận động xã hội
- Mối quan hệ giữa các hình thc vận động:
- Các hình thc vận động được sắp xếp th tự từ trình độ thấp đến trình độ cao,
tương ng với với trình độ kết cấu vật chất
- Các hình thc vận động khác nhau về chất song chúng tồn ti biệt lập m
mối quan hệ mật thiết với nhau
Câu 8: Ti sao nói vận động l tuyệt đối, đng im l tương đối, tm thời.
* Giải thích vận động l tuyệt đối, đng im l tương đối, tm thời:
- Vận động l tuyệt đối nghĩa l: Mọi sự vật trong thế giới luôn luôn vận
động - Đng im l tương đối, tm thời vì:
lOMoARcPSD| 36844358
+ Đng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định ch không phải trong mọi
mối quan hệ cùng một lúc
+ Đng im chỉ xảy ra với một hình thc vận động trong một lúc no đó,
ch không phải mọi hình thc vận động trong cùng một lúc + Đng im l
trng thái đặc biệt c a vận động.
Câu 9: Phân tích quan điểm c a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc tự nhiên
c a Ā thc.
Khái niệm Ā thc
Quan niệm c a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc tự nhiên c a Ā
thc:
- Về bộ óc người:
+ Ý thc l thuộc tính c a một dng vật chất sống có tổ chc cao nhất l
bộ óc người
+ Bộ óc con người l sản phẩm c a quá trình tiến hóa lâu di c a giới tự
nhiên
+ Bộ óc người cấu trúc đặc biệt phát triển, rất tinh vi v phc tp bao gồm 14 -
15 tỷ tế bo thần kinh
- Sự tác động c a thế giới khách quan vo bộ óc con người để con người phản
ánhli
+ Khái niệm phản ánh
+ Các hình thc c a phản ánh: Phản ánh vật lĀ, hóa học, phản ánh sinh học,
phản ánh tâm lĀ, phản ánh năng động sáng to
Câu 10: Phân tích quan điểm c a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc xã hội
c a Ā thc.
Quan niệm c a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc xã hội c a Ā thc:
- Lao động:
lOMoARcPSD| 36844358
+ Khái niệm lao động
+ Vai trò c a lao động
Lao động lm thay đổi cấu trúc cơ thể, b não phát triển vừa lm cho giới
tự nhiên bộc lộ thuộc tính, quy luật… c a nó qua các hiện tượng giúp con
người nhận thc được thế giới.
Thông qua hot động lao động cải to thế giới khách quan m con
người đã từng bước nhận thc được thế giới, có Ā thc ngy cng sâu
sắc về thế giới.
Trong quá trình lao động góp phần cải to thế giới.
- Ngôn ngữ
+ Khái niệm ngôn ngữ
Ngôn ngữ l hệ thống tín hiệu vật chất, mang nội dung Ā thc
+ Vai trò c a ngôn ngữ
Giúp con người phản ánh khái quát hóa, trừu tượng hóa về thế giới.
L phương tiện giao tiếp
Trao đổi kinh nghiệm, tổng kết thực tiễn
Câu 11: Phân tích bản chất, kết cấu c a Ā thc theo chiều ngang.
* Bản chất c a Ā thc l hình ảnh ch quan c a thế giới khách quan,
l quá trình phản ánh tích cực, sáng to hiện thực khách quan c a óc
người.
* Phân tích bản chất Ā thc:
- Ý thc l hình ảnh ch quan c a thế giới khách quan
- Ý thc l quá trình phản ánh năng động sáng to
* Kết cấu theo chiều ngang c a Ā thc:
- Tri thc
lOMoARcPSD| 36844358
+ Khái niệm
+ Vai trò
+ Phân loi tri thc: tri thc thông thường, tri thc khoa học, tri thc lĀ luận,
tri thc kinh nghiệm
- Tình cảm
+ Khái niệm
+ Vai trò
- Ý chí
+ Khái niệm
+ Vai trò
Câu 12: Phân tích quan điểm c a ch nghĩa duy vật biện chng về mối quan
hệ biện chng giữa vật chất v Ā thc.
- Khái niệm vật chất, Ā thc
* Mối quan hệ biện chng giữa vật chất v Ā thc.
- Vai trò c a vật chất đối với Ā thc
+ Vật chất quyết định nguồn gốc c a Ā thc
+ Vật chất quyết định nội dung Ā thc
+ Vật chất quyết định bản chất c a Ā thc
+ Vật chất quyết định sự vận động, phát triển c a Ā thc
- Ý thc có tính độc lập tương đối v tác động trở li vật chất
+ Ý thc có “đời sống” riêng, có quy luật vận động, phát triển riêng, không lệ
thuộc một cách máy móc vo vật chất, thường thay đổi chậm hơn so với sự biến
đổi c a thế giới vật chất
+ Sự tác động c a Ā thc đối với vật chất phải thông qua hot động thực
tiễn c a con người
lOMoARcPSD| 36844358
+ Ý thc chỉ đo hot động, hnh động c a con người; nó có thể quyết
định lm cho hot động c a con người đúng hay sai, thnh công hay thất
thất bi
+ Vai trò c a Ā thc thể hiện ở chỗ nó chỉ đo hot động thực tiễn
c a con người; nó có thể quyết định lm cho hot động c a con người
đúng hay sai, thnh công hay thất bi
+ Xã hội cng phát triển thì vai trò c a Ā thc ngy cng to lớn, nhất l
trong thời đi ngy nay
Câu 13: Phân tích cơ sở lĀ luận, yêu cầu c a nguyên tắc khách quan v phát
huy tính năng động ch quan.
Cơ sở lĀ luận c a nguyên tắc khách quan:
- Cơ sở lĀ luận c a nguyên tắc khách quan l mối quan hệ giữa vật chất v
Ā thc u cầu c a nguyên tắc khách quan:
- Trong nhận thc v hot động thực tiễn mọi ch trương, đường lối, kế
hoch, mục tiêu đều phải xuất phát từ thực tế khách quan, từ những tiền đề vật
chất hiện có.
- Nhận thc sự vật phải chân thực, đúng đắn, tránh tô hồng hoặc bôi đen đối
tượng
- Xem xét sự vật phải xuất phát từ chính bản thân sự vật.
- Ý thc có tính độc lập tương đối, có thể tác động trở li vật chất thông qua
hot động thực tiễn c a con người.
+ Phải phát huy tính năng động sáng to c a Ā thc, phát huy vai trò nhân
tố con người
+ Chống li ch nghĩa khách quan – quan điểm tuyệt đối hóa điều kiện vật
chất, ỷ li, trông chờ vo điều kiện vật chất, không chu cố gắng, tích cực,
ch động vượt khó vươn lên.
lOMoARcPSD| 36844358
+ Chống ch nghĩa ch quan - quan điểm tuyệt đối hóa vai trò Ā thc,
c a Ā chí, cho rằng Ā chí, Ā thc nói chung có thể thay thế được điều
kiện khách quan, quyết định điều kiện khách quan.
Câu 14: Phân tích khái niệm v tính chất c a mối liên hệ phổ biến.
* Khái niệm mối liên hệ, mối liện hệ phổ biến
* Tính chất:
- Tính khách quan
+ Mối liên hệ phổ biến l cái vốn có, tồn ti độc lập không phụ thuộc vo
Ā muốn ch quan c a con người.
+ Con người chỉ có thể nhận thc v vận dụng các mối liên hệ đó trong hot
động thực tiễn c a mình
- Tính phổ biến
+ Bất kỳ ở đâu, trong tự nhiên, xã hội v tư duy đều có vô vn các mối liên hệ
đa dng
+ Mối liên hệ phổ biến không những diễn ra ở mọi sự vật hiện tượng trong tự
nhiên, xã hội, tư duy m còn diễn ra ở các mặt, các yếu tố, các quá trình c a
mỗi sự vật, hiện tượng
- Tính đa dng phong phú
+ Các sự vật hiện tượng khác nhau có những mối liên hệ khác nhau, giữ những v
trí, vai trò khác nhau
+ Cùng mối liên hệ nhất định c a sự vật, hiện tượng nhưng trong những điều
kiện cụ thể khác nhau, ở những giai đon khác nhau cũng có những tính chất
v vai trò khác nhau
+ Một sự vật, hiện tượng có nhiều mối liên hệ khác nhau: mối liên hệ bên trong
v bên ngoi, mi liên hệ ch yếu v th yếu, mối liên hệ trực tiếp v gián
tiếp … v mỗi mối liên hệ ấy li giữ vị trí v vai trò vai trò các nhau đối với
sự tồn ti v phát triển c a sự vật
lOMoARcPSD| 36844358
Câu 15: Phân tích khái niệm v tính chất c a sự phát triển.
* Khái niệm sự phát triển
* Tính chất c a sự phát triển:
- Tính khách quan
+ Nguồn gốc c a phát triển nằm ngay trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
+ Phát triển l một quá trình khách quan, độc lập với Ā thc con người
- Tính phổ biến
+ Sự phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực: tự nhiên, xã hội v tư duy
- Tính kế thừa
+ Cái mới ra đời trên cơ sở có sự phê phán, lọc bỏ, cải to cái cũ
- Tính đa dng, phong phú
+ Mỗi sự vật, hiện tượng, mỗi lĩnh vực có quá trình phát triển khác nhau
+ Sự vật, hiện tượng tồn ti ở không gian khác nhau, thời gian khác nhau sẽ có
sự phát triển khác nhau
Câu 16: Phân tích mối quan hệ biện chng giữa cái chung v cái riêng. Ý nghĩa
phương pháp luận.
* Khái niệm cái chung, cái riêng; cái đơn nhất
* Mối quan hệ biện chng giữa cái chung v cái riêng
- Tồn ti khách quan
- Cái chung tồn ti trong mối liên hệ với cái riêng, cái riêng tồn ti trong mối
quan hệ với cái chung
- Cái riêng l cái ton bộ, phong phú, cái chung l một bộ phận mang tính sâu
sắc, riêng lẻ.
- Cái chung v cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện
nhấtđịnh
lOMoARcPSD| 36844358
Ý nghĩa phương pháp luận
- Không được tuyệt đối hóa cái chung hay cái riêng m phải thấy được mối
quan hệ biện chng giữa chúng
- Trong nhận thc v thực tiễn để phát hiện ra cái chung cần phải xuất phát
từ những cái riêng, từ những sự vật, hiện tượng quá trình riêng lẻ cụ thể; muốn
khái quát được cái chung, phải đi từ những cái riêng
- Trong hot động thực tiễn cần to mọi điều kiện thuận lợi để “cái đơn
nhất” có lợi cho con người trở thnh “cái chung” v “cái chung” bất lợi trở
thnh cái đơn nhất
Câu 17: Lm rõ mối quan hệ biện chng giữa nguyên nhân v kết quả. Ý nghĩa
phương pháp luận.
Khái niệm nguyên nhân, kết quả
Mối quan hệ biện chng :
- Mối quan hệ nhân quả mang tính khách quan, tính phổ biến v tính tất yếu
- Nguyên nhân l cái sinh ra kết quả, nên nguyên nhân luôn có trước kết quả
- Không phải sự nối tiếp no về mặt thời gian c a các hiện tượng cũng l mối
liên hệ nhân quả
- Nguyên nhân sinh ra kết quả như thế no?
+ Một nguyên nhân nhất định trong hon cảnh nhất định chỉ có thể gây ra một kết
quả nhất định
+ Các nguyên nhân cng ít khác nhau bao nhiêu, thì các kết quả do chúng gây ra
cũng ít khác nhau bấy nhiêu
+ Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả, một kết quả có thể to thnh
từ nhiều nguyên nhân
- Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân v kết quả có thể đổi chỗ,
chuyển hóa cho nhau
- Phân loi nguyên nhân: nguyên nhân ch yếu, nguyên nhân th yếu; nguyên
nhânbên trong, nguyên nhân bên ngoi...
lOMoARcPSD| 36844358
Ý nghĩa phương pháp luận
- Muốn nhận thc được sự vật, hiện tượng cần tìm ra nguyên nhân xuất hiện c a
sựvật, hiện tượng đó v vì quan hệ nhân quả mang tính khách quan nên phải tìm
nguyên nhân trong đời sống hiện thực
- Vì nguyên nhân v kết quả có thể chuyển hoa cho nhau nên để xác định phương
hướng đúng cho hot động thực tiễn cần nghiên cu sự vật m nó giữ vai trò
l kết quả hoặc nguyên nhân
- Trong hot động thực tiễn cần phải biết phân loi nguyên nhân
Câu 18: Lm rõ mối quan hệ biện chng giữa tất nhiên v ngẫu nhiên. Ý nghĩa
phương pháp luận.
Khái niệm tất nhiên, ngẫu nhiên
Quan hệ biện chng:
- Tất nhiên v ngẫu nhiên đều tồn ti một cách khách quan, độc lập với Ā
thc con người
- Tất nhiên v ngẫu nhiên tồn ti trong sự thống nhất biện chng với nhau
+ Cái tất nhiên bao giờ cũng vch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu
nhiên
+ Cái ngẫu nhiên l hình thc biểu hiện c a tất nhiên, đồng thời bổ sung cho
tất nhiên
+ Không có cái tất nhiên thuần túy tách khỏi ngẫu nhiên, cũng như không có ngẫu
nhiên thuần túy tách khỏi tất nhiên
- Tất nhiên v ngẫu nhiên thường xuyên thay đổi v trong những điều kiện nhất
định, chúng chuyển hóa lẫn nhau
- Ranh giới giữa cái tất nhiên v cái ngẫu nhiên chỉ có tính chất tương đối
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong hot động nhận thc v thực tiễn cần phải căn c vo cái tất
nhiên ch không phải ngẫu nhiên
lOMoARcPSD| 36844358
+ Không được bỏ qua cái ngẫu nhiên, không tách rời cái tất nhiên khỏi ngẫu nhiên
+ Cần xuất phát từ cái ngẫu nhiên để đt đến cái tất nhiên v khi dựa vo tất
nhiên phải chú Ā đến cái ngẫu nhiên
- Tất nhiên v ngẫu nhiên có thể chuyển hóa lẫn nhau, cho nên cần to ra
những điều kiện nhất định để cản trở hoặc thúc đẩy sự chuyển hóa c a chúng
theo mục đích nhất định
Câu 19: Phân tích mối hệ biện chng giữa nội dung v hình thc. Ý nghĩa phương
pháp luận.
Khái niệm nội dung, hình thc
Mối quan hệ biện chng:
- Nội dung v hình thc tồn ti khách quan, gắn bó chặt chẽ với nhau:
+ Không có một hình thc no không cha đựng nội dung
+ Không có nội dung no không tồn ti trong một hình thc nhất định
+ Một nội dung có thể biểu hiện trong nhiều hình thc
+ Một hình thc có thể cha đựng nhiều nội dung
- Mối quan hệ giữa nội dung v hình thc l mối quan hệ biện chng.
+ Nội dung quyết định hình thc: nội dung thay đổi buộc hình thc phải thay đổi
theo cho phù hợp
+ Hình thc tác động trở li hình thc theo hai chiều hướng tích cực v tiêu
cực
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong nhận thc v thực tiễn không được tách rời nội dung v hình thc
- Khi xem xét sự vật, hiện tượng trước hết phải căn c vo nội dung
- Trong nhận thc v thực tiễn cần phát huy tác động tích cực c a hình thc
đối vớinội dung
lOMoARcPSD| 36844358
Câu 20: Phân tích mối quan hệ biện chng giữa bản chất v hiện tượng. Ý nghĩa
phương pháp luận.
Khái niệm bản chất, hiện tượng
Nội dung
- Mối quan hệ biện chng giữa bản chất v hiện tượng
+ Bản chất, hiện tượng tồn ti khách quan, hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập
với nhau
+ Sự thống nhất giữa bản chất v hiện tượng
+ Sự đối lập giữ bản chất v hiện tượng
- Ý nghĩa c a việc nghiên cu
+ Muốn nhận thc đúng sự vật, hiện tượng thì không dừng li hiện tượng bên
ngoi m phải đi vo bản chất
+ Phải thông qua nhiều hiện tượng khác nhau mới nhận thc đúng v đầy đ
bản chất
+ Trong nhận thc v thực tiễn cần phải căn c vo bản chất mới có thể đánh
giá chính xác về sự vật, hiện tượng đó
Câu 21: Trình by khái niệm chất, lượng. phải trong bất c trường hợp no,
nếu có sự thay đổi về lượng thì tất yếu dẫn đến sự thay đổi về chất hay không?
sao?
Khái niệm chất
* Nội dung khái niệm chất:
- Chất l khái niệm dùng để tính khách quan vốn có c a c a sự vật, hiện
tượng
- Mỗi sự vật, hiện tượng không chỉ có một chất m còn có nhiều chất
- Một sự vật có nhiều thuộc tính, nhưng chỉ những thuộc tính cơ bản mới hợp
thnh chất c a sự vật, hiện tượng
lOMoARcPSD| 36844358
- Chất c a sự vật không những được quy định bởi chất c a những yếu tố
to thnh m còn bởi phương thc liên kết giữa các yếu tố to thnh
* Khái niệm lượng
* Nội dung khái niệm lượng
- Lượng l khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có c a sự vật,
hiệntượng
- Lượng được thể hiện ở số lượng, đi lượng, trình độ, quy mô, kích thước, nhịp
điệu c a sự vận động v phát triển c a sự vật, hiện tượng
- Trong tư duy lượng được nhận biết bằng năng lực trừu tượng hóa.
* Không phải trong bất c trường hợp no, nếu có sự thay đổi về lượng thì tất yếu
dẫn đến sự thay đổi về chất
- Sự thay đổi về lượng chưa đt đến giới hn nhất định không dẫn tới sự
thay đổi về chất c a sự vật.
- Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất
c a sự vật gọi l độ.
- Chỉ khi no sự thay đổi về lượng đt đến giới hn nhất định mới dẫn
đến sự thay đổi về chất c a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật
mới ra đời.
- Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng đã đ để thay đổi về chất
c a sự vật l điểm nút
- Bước nhảy l sự thay đổi về chất c a sự vật do sự thay đổi về lượng
trước đó gây ra.
Câu 22: Trình by nội dung cơ bản c a quy luật từ những thay đổi về lượng
dẫn đến những thay đổi về chất v ngược li.
Khái niệm chất, lượng
Nội dung quy luật:
Mối quan hệ biện chng giữa chất v lượng:
lOMoARcPSD| 36844358
- Bất kỳ sự vật, hiện tượng no cũng l một thể thống nhất giữa hai mặt chất v
lượng
- Sự thay đổi về lượng tất yếu sẽ dẫn tới sự chuyển hóa về chất c a sự vật, hiện
tượng:
+ Sự thay đổi c a sự vật bắt đầu từ lượng
+ Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất
c a sự vật gọi l độ
+ Chỉ khi no sự thay đổi về lượng đt đến giới hn nhất định mới dẫn đến
sự thay đổi về chất c a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật mới
ra đời
+ Giới hn m ở đó sự thay đổi về lượng đã đ để thay đổi về chất c a sự
vật l điểm nút
+ Bước nhảy l sự thay đổi về chất c a sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó
gây ra
- Khi chất mới ra đời có sự tác động trở li lượng c a sự vật, hiện tượng:
+ Lm thay đổi kết cấu, quy mô tồn ti c a sự vật
+ Lm thay đổi trình độ, nhịp điệu c a sự vận động v phát triển c a sự vật
hiện tượng
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong hot động nhận thc v thực tiễn phải biết tích lũy về lượng để có biến
đổi về chất
- Tránh tư tưởng nôn nóng, bảo th
- Phải có thái độ khách quan, khoa học v quyết tâm thực hiện bước nhảyCâu 23:
Mâu thuẫn biện chng l gì? Lm rõ sự phân loi mâu thuẫn.
Khái niệm mâu thuẫn biện chng: mâu thuẫn biện chng l khái niệm dùng để ch
sự liên hệ, tác đng theo cách vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa đòi hỏi, vừa
loi trừ vừa chuyển hóa lẫn nhau c a các mặt đối lập
lOMoARcPSD| 36844358
* Phân loi mâu thuẫn:
- Mâu thuẫn cơ bản v mâu thuẫn không cơ bản
- Mâu thuẫn ch yếu v mâu thuẫn th yếu
- Mâu thuẫn bên trong v mâu thuẫn bên ngoi
- Mâu thuẫn đối kháng v mâu thuẫn không đối kháng
Câu 24: Trình by khái niệm, vai trò v đặc trưng c a ph định biện chng.
Khái niệm ph định, ph định biện chng:
- Ph định biện chng giữ vai trò to ra những điều kiện, tiền đề phát triển
c a sự vật
+ Ph định biện chng l ph định tự thân – xuất phát từ nhu cầu thực tiễn
c a sự phát triển
+ Quá trình ph định, một mặt kế thừa những yếu tố c a sự vật cũ v mặt
khác lọc bỏ, vượt qua được những hn chế c a sự vật cũ, nhờ đó sự vật phát
triển ở trình độ cao hơn
* Đặc đưng c a ph định biện chng:
- Tính khách quan
- Tính kế thừa
- Tính phổ biến
- Tính đa dng, phong phú
Câu 25: Trình by khái niệm thực tiễn v các hình thc cơ bản c a thực tiễn.
Khái niệm
Đặc trưng c a hot động thực tiễn:
- Thực tiễn l những hot động vật chất - cảm tính c a con người
lOMoARcPSD| 36844358
- Hot động thực tiễn l hot động mang tính lịch sử - xã hội c a con
người
- Hot động thực tiễn l hot động mang tính mục đích nhằm cải to tự
nhiên v xãhội phục vụ con người
Các hình thc cơ bản c a thực tiễn:
- Hot động sản xuất vật chất
+ Hình thc hot động cơ bản, đầu tiên c a thực tiễn
+ Hot động m trong đó con người sử dụng những công cụ lao động tác động
vo giới tự nhiên để to ra c a cải vật chất
+ Sản xuất vật chất còn l cơ sở cho sự tồn ti c a các hình thc thực tiễn
khác cũng như các hot động sống khác c a con người
- Hot động chính trị - xã hội
+ L hot động c a các cộng đồng người, các tổ chc khác nhau trong xã
hội
+ Hot động chính trị - xã hội bao gồm các hot động: đấu tranh giai cấp; đấu
tranh giải phóng dân tộc; đấu tranh cho hòa bình; đấu tranh cải to các quan hệ
chính trị - xã hội
+ Thiếu hình thc hot động ny, con người v xã hội loi người không thể
phát triển bình thường
- Thực nghiệm khoa hc
+ Thực nghiệm khoa học l một hình thc đặc biệt c a hot động thực tiễn
+ Thực nghiệm khoa học không chỉ có vai trò quan trng đối với quá trình nhận
thc m ngy cng có Ā nghĩa thiết thực trong việc đưa khoa học, kỹ thuật,
công nghệ thnh sản phẩm phục v đời sống
- Ba hình thc thực tiễn có quan hệ biện chng, tác động, ảnh hưởng qua li lẫn
nhau trong đó hot động sản xuất vật chất l hot động quan trọng, quyết
| 1/28

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36844358 NỘI DUNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Câu 1: Làm rõ khái niệm và nguồn gốc ra đời của triết học. - Khái niệm:
+ Triết học l愃 d愃⌀ng tri thức l礃Ā luân xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các
lo愃⌀i ̣ hình l礃Ā luận c甃ऀ a nhân lo愃⌀i từ thế kỷ VIII - VI TCN
+ Quan niệm ở Trung Quốc: triết = trí: sự truy tìm bản chất c甃ऀ a đối tượng,
nhận thức, thường l愃 con người, xh, vũ trụ, tư tưởng.
+ Quan niệm ở Ấn Độ: triết = darshana : chiêm ngưỡng l愃 con ng suy ngẫm để
dẫn dắt con người đến với lẽ phải, thấu đ愃⌀t đc chân l礃Ā về vũ trụ v愃 nhân sinh
+ Quan niệm ở Phương Tây: philosophia vừa mang 礃Ā nghĩa l愃 giải thích vũ
trụ, định hướng nhận thức v愃 h愃nh vi vừa nhấn m愃⌀nh đến khát vọng
tìm kiếm chân cuả con người
Đặc thù c甃ऀ a triết học: sd các công cụ l礃Ā tính, các tc logic v愃 những
kinh nghiệm m愃 cn đã khám phá thực t愃⌀i để diễn tả tgioi v愃 kp tgian = pp luận
Triết học khác vs các kh khác ở tính đặc thù c甃ऀ a hthong tri thức kh v愃 pp nghiên cứu
Quan niệm Triết học Mác: triết học l愃 hệ thống quan điểm lí luận chung nhất
về thế giới v愃 vị trí con người trong thế giới đó, l愃 khoa học về những quy luật
vận động, phát triển chung nhất c甃ऀ a tự nhiên, xã hội v愃 tư duy. - Nguồn
gốc ra đời c甃ऀ a Triết học trong lịch sử:
Khoảng từ thế kỉ VIII đến tk VI TCN
T愃⌀i các trung tâm văn minh lớn c甃ऀ a nhân lo愃⌀i thời cổ đ愃⌀i( PĐ: Ấn
Độ, Trung Hoa ; PT: Hy L愃⌀p L愃 1 hình thái 礃Ā thức xã hội, kttt - Nguồn gốc nhận thức:
+ Trước khi triết học xuất hiện, tgioi quan thần tho愃⌀i chi phối hđ, nhận thức c甃ऀ a cn lOMoAR cPSD| 36844358
+ Triết học l愃 hình thức tư duy lí luận đầu tiên v愃 thể hiện kn tư duy trừu tg,
năng lg kq c甃ऀ a cn để giải quyết tất cả vde ll chung về tn, xh, tư duy
+ Nhận thức đầu tiên giải thích thế giới l愃 bằng tư duy huyền tho愃⌀i v愃 tín
ngưỡng nguyên th甃ऀ y. Tuy duy đó thiếu logic, mơ hồ, rời r愃⌀c trong giải thích thế giới
+ Sự phát triển c甃ऀ a tư duy trừu tượng v愃 năng lực khái quát trong quá trình
nhận thức l愃m cho các quan điểm, quan niệm chung nhất về thế giới v愃 về
vai trò c甃ऀ a con người trong thế giới đó hình th愃nh.
+ Tư duy triết học bắt đầu từ các triết l礃Ā, từ tình yêu sự thông thái, dần
hình th愃nh các hệ thống những tri thức chung nhất về thế giới - Nguồn gốc xã hội:
+ Triết học không ra đời trong xã hội mông muội dã man.
+ Triết học chỉ ra đời khi xã hội có phân công lao động trong xã hội
+ Phân công lđ xh dẫn đến sự phân chia lđ l愃 nguồn gốc dẫn đến cdo tư hữu
+ Khi xh có sự phân chia giai cấp, triết học ra đời bản thân nó đã mang tính đảng
Câu 2: L愃m rõ khái niệm thế giới quan v愃 các hình thức cơ bản c甃ऀ a thế giới quan.
- Khái niệm Thế giới quan:
+ Thế giới quan l愃 quan điểm c甃ऀ a con người về thế giới
+ Thế giới quan l愃 khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình
cảm, niềm tin, l礃Ā tưởng xác định về thế giới v愃 về vị trí c甃ऀ a con người (bao
h愃m cả cá nhân, xã hội v愃 nhân lo愃⌀i) trong thế giới đó
+ Th愃nh phần ch甃ऀ yếu c甃ऀ a thế giới quan l愃 tri thức, niềm tin v愃 l礃Ā tưởng
+ Quan hệ giữa thế giới quan v愃 nhân sinh
quan - Các lo愃⌀i hình thế giới quan:
+Thế giới quan tôn giáo, thần tho愃⌀i
+ Thế giới quan khoa học lOMoAR cPSD| 36844358
+ Thế giới quan triết học
+ Ngo愃i ra thế giới quan còn được phân lo愃⌀i theo thời đ愃⌀i, dân tộc, tộc
người, thế giới quan kinh nghiệm, thế giới quan thông thường
+ Thế giới quan chung nhất, phổ biến nhất l愃 thế giới quan triết học
Câu 3: Vấn đề cơ bản c甃ऀ a triết học. Cơ sở để phân biệt ch甃ऀ nghĩa duy vật v愃
ch甃ऀ nghĩa duy tâm, khả tri luận v愃 bất khả tri luận trong triết học.
Vấn đề cơ bản c甃ऀ a triết học:
- Giải quyết mối quan hệ giữa tồn t愃⌀i với tư duy hoặc giữa vật chất v愃
礃Ā thức - Nội dung vấn đề cơ bản c甃ऀ a triết học:
+ Mặt thứ nhất (bản thể luận): Giữa 礃Ā thức v愃 vật chất cái n愃o có trước, cái
n愃o có sau; cái n愃o quyết định cái n愃o?
+ Mặt thứ hai ( nhận thức luận): Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
Cơ sở để phân biệt ch甃ऀ nghĩa duy vật v愃 ch甃ऀ nghĩa duy tâm, khả tri luận
v愃 bất khả tri luận trong triết học. -
Cơ sở để phân biệt ch甃ऀ nhĩa duy vật v愃 ch甃ऀ nghĩa duy tâm đó giải
quyết mặt thứ nhất c甃ऀ a vấn đề cơ bản c甃ऀ a triết học
+ Ch甃ऀ nghĩa duy vật khẳng định rằng: Vật chất có trước 礃Ā thức có sau, vật
chất quyết định 礃Ā thức; 礃Ā thức l愃 sự phản ảnh thế giới khách quan v愃 bộ óc con người).
+ Ch甃ऀ nghĩa duy tâm khẳng định rằng: 礃Ā thức có trước vật chất có sau, 礃Ā
thức quyết định vật chất; còn vật chất chỉ l愃 sản phẩm c甃ऀ a 礃Ā thức. -
Cơ sở để phân biệt thuyết bất khả tri v愃 khả tri luận đó l愃 giải quyết mặt
thứ hai c甃ऀ a vấn đề cơ bản c甃ऀ a triết học + Khả tri luận: + Bất khả tri luận: lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 4: Phân tích những hình thức cơ bản c甃ऀ a ch甃ऀ nghĩa duy vật v愃 ch甃ऀ
nghĩa duy tâm trong lịch sử triết học.
Những hình thức cơ bản c甃ऀ a ch甃ऀ nghĩa duy vật:
- Ch甃ऀ nghĩa duy vật khẳng định: Vật chất có trước 礃Ā thức có sau, vật chất
quyết định 礃Ā thức; 礃Ā thức l愃 sự phản ảnh thế giới khách quan v愃 bộ óc con người
- Ch甃ऀ nghĩa duy vật có 3 hình thức phát triển cơ bản
+ Ch甃ऀ nghĩa duy vật chất phác cổ đ愃⌀i
+ Ch甃ऀ nghĩa duy vật siêu hình
+ Ch甃ऀ nghĩa duy vật biện chứng
+ Khẳng định ch甃ऀ nghĩa duy vật biện chứng hiện nay l愃 sự phát triển cao nhất
c甃ऀ a trường phái triết học duy vật
Những hình thức cơ bản c甃ऀ a ch甃ऀ nghĩa duy tâm:
Ch甃ऀ nghĩa duy tâm khẳng định rằng: 礃Ā thức có trước vật chất có sau, 礃Ā
thức quyết định vật chất; còn vật chất chỉ l愃 sản phẩm c甃ऀ a 礃Ā thức
- Ch甃ऀ nghĩa duy tâm có 2 hình thức cơ bản
+ Ch甃ऀ nghĩa duy tâm ch甃ऀ quan
+ Ch甃ऀ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 5: Phân tích sự khác nhau giữa phương pháp biện chứng v愃 phương pháp
siêu hình trong việc nhận thức thế giới. Khái niệm: Siêu hình; Biện chứng Nội dung: - Phép siêu hình:
+ Chỉ nhìn thấy sự vật riêng biệt m愃 không nhìn thấy mối liên hệ qua l愃⌀i giữa những sự vật ấy. lOMoAR cPSD| 36844358
+ Chỉ nhìn thấy sự tồn t愃⌀i c甃ऀ a những sự vật ấy m愃 không nhìn thấy sự phát
sinh v愃 tiêu vong c甃ऀ a những sự vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy tr愃⌀ng thái tĩnh c甃ऀ a những sự vật ấy m愃 quên đi sự vận động
c甃ऀ a những sự vật ấy
+ Chỉ nhìn thấy bộ phận m愃 không thấy to愃n thể, “chỉ nhìn thấy cây m愃 không nhìn thấy rừng”. - Phép biện chứng:
+ Xem xét thế giới trong mối liên hệ, r愃ng buộc giữa các yếu tố c甃ऀ a nó với cái khác
+ Xem xét thế giới trong tr愃⌀ng thái vận động, chuyển hóa không ngừng.
+ Không những nhìn thấy bộ phận m愃 nhìn cả thấy to愃n thể, “không chỉ nhìn
thấy cây m愃 còn nhìn thấy rừng”.
Câu 6: Phân tích nội dung định nghĩa vật chất c甃ऀ a Lênin. Rút ra 礃Ā nghĩa phương pháp luận.
Định nghĩa vật chất c甃ऀ a Lênin:
- Trình b愃y khái quát về ho愃n cảnh ra đời định nghĩa vật chất c甃ऀ a Lênin
- Trình b愃y được đinh nghĩa vật chất c甃ऀ a Lênin Nội dung định nghĩa vật chất c甃ऀ a Lênin:
- Thứ nhất, vật chất l愃 thực t愃⌀i khách quan - cái tồn t愃⌀i hiện thực bên ngo愃i
礃Ā thức v愃 không lệ thuộc v愃o 礃Ā thức
+ Phân biệt ph愃⌀m trù vật chất với tư cách l愃 ph愃⌀m trù triết học khác với vật thể
+ Thuộc tính cơ bản nhất c甃ऀ a vật chất l愃 thuộc tính thực t愃⌀i khách quan
- Thứ hai, vật chất l愃 cái m愃 khi tác động v愃o các giác quan con người thì đem
l愃⌀i cho con người cảm giác
- Thứ ba, vật chất l愃 cái m愃 礃Ā thức chẳng qua chỉ l愃 sự phản ánh c甃ऀ a nó lOMoAR cPSD| 36844358
Ý nghĩa về định nghĩa vật chất c甃ऀ a Lênin -
Giải quyết hai mặt vấn đề cơ bản c甃ऀ a triết học trên lập trường c甃ऀ a
ch甃ऀ nghĩa duy vật biện chứng -
Khắc phục h愃⌀n chế c甃ऀ a ch甃ऀ nghĩa duy vật cũ, bác bỏ ch甃ऀ nghĩa duy tâm, bất khả tri -
Trong nhận thức v愃 thực tiễn, đòi hỏi con người phải quán triệt nguyên tắc kháchquan -
L愃 cơ sở khoa học cho việc xác định vật chất trong lĩnh vực xã hộiCâu 7:
Trình b愃y quan điểm c甃ऀ a triết học Mác - Lênin về vận động.
Quan điểm c甃ऀ a triết học Mác – Lênin về vận động:
- Định nghĩa vận động - Nguyên nhân c甃ऀ a vận động - Các hình thức vận động: + Vận động cơ học + Vận động vật l礃Ā + Vận động hóa học + Vận động sinh học + Vận động xã hội
- Mối quan hệ giữa các hình thức vận động:
- Các hình thức vận động được sắp xếp thứ tự từ trình độ thấp đến trình độ cao,
tương ứng với với trình độ kết cấu vật chất
- Các hình thức vận động khác nhau về chất song chúng tồn t愃⌀i biệt lập m愃 có
mối quan hệ mật thiết với nhau
Câu 8: T愃⌀i sao nói vận động l愃 tuyệt đối, đứng im l愃 tương đối, t愃⌀m thời.
* Giải thích vận động l愃 tuyệt đối, đứng im l愃 tương đối, t愃⌀m thời:
- Vận động l愃 tuyệt đối nghĩa l愃: Mọi sự vật trong thế giới luôn luôn vận
động - Đứng im l愃 tương đối, t愃⌀m thời vì: lOMoAR cPSD| 36844358
+ Đứng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định chứ không phải trong mọi
mối quan hệ cùng một lúc
+ Đứng im chỉ xảy ra với một hình thức vận động trong một lúc n愃o đó,
chứ không phải mọi hình thức vận động trong cùng một lúc + Đứng im l愃
tr愃⌀ng thái đặc biệt c甃ऀ a vận động.
Câu 9: Phân tích quan điểm c甃ऀ a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc tự nhiên c甃ऀ a 礃Ā thức.  Khái niệm 礃Ā thức 
Quan niệm c甃ऀ a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc tự nhiên c甃ऀ a 礃Ā thức: - Về bộ óc người:
+ Ý thức l愃 thuộc tính c甃ऀ a một d愃⌀ng vật chất sống có tổ chức cao nhất l愃 bộ óc người
+ Bộ óc con người l愃 sản phẩm c甃ऀ a quá trình tiến hóa lâu d愃i c甃ऀ a giới tự nhiên
+ Bộ óc người cấu trúc đặc biệt phát triển, rất tinh vi v愃 phức t愃⌀p bao gồm 14 -
15 tỷ tế b愃o thần kinh
- Sự tác động c甃ऀ a thế giới khách quan v愃o bộ óc con người để con người phản ánhl愃⌀i + Khái niệm phản ánh
+ Các hình thức c甃ऀ a phản ánh: Phản ánh vật l礃Ā, hóa học, phản ánh sinh học,
phản ánh tâm l礃Ā, phản ánh năng động sáng t愃⌀o
Câu 10: Phân tích quan điểm c甃ऀ a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc xã hội c甃ऀ a 礃Ā thức.
Quan niệm c甃ऀ a triết học Mác - Lênin về nguồn gốc xã hội c甃ऀ a 礃Ā thức: - Lao động: lOMoAR cPSD| 36844358 + Khái niệm lao động
+ Vai trò c甃ऀ a lao động 
Lao động l愃m thay đổi cấu trúc cơ thể, bộ não phát triển vừa l愃m cho giới
tự nhiên bộc lộ thuộc tính, quy luật… c甃ऀ a nó qua các hiện tượng giúp con
người nhận thức được thế giới. 
Thông qua ho愃⌀t động lao động cải t愃⌀o thế giới khách quan m愃 con
người đã từng bước nhận thức được thế giới, có 礃Ā thức ng愃y c愃ng sâu sắc về thế giới. 
Trong quá trình lao động góp phần cải t愃⌀o thế giới. - Ngôn ngữ + Khái niệm ngôn ngữ
Ngôn ngữ l愃 hệ thống tín hiệu vật chất, mang nội dung 礃Ā thức
+ Vai trò c甃ऀ a ngôn ngữ 
Giúp con người phản ánh khái quát hóa, trừu tượng hóa về thế giới. 
L愃 phương tiện giao tiếp 
Trao đổi kinh nghiệm, tổng kết thực tiễn
Câu 11: Phân tích bản chất, kết cấu c甃ऀ a 礃Ā thức theo chiều ngang.
* Bản chất c甃ऀ a 礃Ā thức l愃 hình ảnh ch甃ऀ quan c甃ऀ a thế giới khách quan,
l愃 quá trình phản ánh tích cực, sáng t愃⌀o hiện thực khách quan c甃ऀ a óc người.
* Phân tích bản chất 礃Ā thức:
- Ý thức l愃 hình ảnh ch甃ऀ quan c甃ऀ a thế giới khách quan
- Ý thức l愃 quá trình phản ánh năng động sáng t愃⌀o
* Kết cấu theo chiều ngang c甃ऀ a 礃Ā thức: - Tri thức lOMoAR cPSD| 36844358 + Khái niệm + Vai trò
+ Phân lo愃⌀i tri thức: tri thức thông thường, tri thức khoa học, tri thức l礃Ā luận, tri thức kinh nghiệm… - Tình cảm + Khái niệm + Vai trò - Ý chí + Khái niệm + Vai trò
Câu 12: Phân tích quan điểm c甃ऀ a ch甃ऀ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan
hệ biện chứng giữa vật chất v愃 礃Ā thức.
- Khái niệm vật chất, 礃Ā thức
* Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất v愃 礃Ā thức.
- Vai trò c甃ऀ a vật chất đối với 礃Ā thức
+ Vật chất quyết định nguồn gốc c甃ऀ a 礃Ā thức
+ Vật chất quyết định nội dung 礃Ā thức
+ Vật chất quyết định bản chất c甃ऀ a 礃Ā thức
+ Vật chất quyết định sự vận động, phát triển c甃ऀ a 礃Ā thức
- Ý thức có tính độc lập tương đối v愃 tác động trở l愃⌀i vật chất
+ Ý thức có “đời sống” riêng, có quy luật vận động, phát triển riêng, không lệ
thuộc một cách máy móc v愃o vật chất, thường thay đổi chậm hơn so với sự biến
đổi c甃ऀ a thế giới vật chất
+ Sự tác động c甃ऀ a 礃Ā thức đối với vật chất phải thông qua ho愃⌀t động thực tiễn c甃ऀ a con người lOMoAR cPSD| 36844358
+ Ý thức chỉ đ愃⌀o ho愃⌀t động, h愃nh động c甃ऀ a con người; nó có thể quyết
định l愃m cho ho愃⌀t động c甃ऀ a con người đúng hay sai, th愃nh công hay thất thất b愃⌀i
+ Vai trò c甃ऀ a 礃Ā thức thể hiện ở chỗ nó chỉ đ愃⌀o ho愃⌀t động thực tiễn
c甃ऀ a con người; nó có thể quyết định l愃m cho ho愃⌀t động c甃ऀ a con người
đúng hay sai, th愃nh công hay thất b愃⌀i
+ Xã hội c愃ng phát triển thì vai trò c甃ऀ a 礃Ā thức ng愃y c愃ng to lớn, nhất l愃
trong thời đ愃⌀i ng愃y nay
Câu 13: Phân tích cơ sở l礃Ā luận, yêu cầu c甃ऀ a nguyên tắc khách quan v愃 phát
huy tính năng động ch甃ऀ quan.
Cơ sở l礃Ā luận c甃ऀ a nguyên tắc khách quan:
- Cơ sở l礃Ā luận c甃ऀ a nguyên tắc khách quan l愃 mối quan hệ giữa vật chất v愃
礃Ā thức Yêu cầu c甃ऀ a nguyên tắc khách quan:
- Trong nhận thức v愃 ho愃⌀t động thực tiễn mọi ch甃ऀ trương, đường lối, kế
ho愃⌀ch, mục tiêu đều phải xuất phát từ thực tế khách quan, từ những tiền đề vật chất hiện có.
- Nhận thức sự vật phải chân thực, đúng đắn, tránh tô hồng hoặc bôi đen đối tượng
- Xem xét sự vật phải xuất phát từ chính bản thân sự vật.
- Ý thức có tính độc lập tương đối, có thể tác động trở l愃⌀i vật chất thông qua
ho愃⌀t động thực tiễn c甃ऀ a con người.
+ Phải phát huy tính năng động sáng t愃⌀o c甃ऀ a 礃Ā thức, phát huy vai trò nhân tố con người
+ Chống l愃⌀i ch甃ऀ nghĩa khách quan – quan điểm tuyệt đối hóa điều kiện vật
chất, ỷ l愃⌀i, trông chờ v愃o điều kiện vật chất, không chịu cố gắng, tích cực,
ch甃ऀ động vượt khó vươn lên. lOMoAR cPSD| 36844358
+ Chống ch甃ऀ nghĩa ch甃ऀ quan - quan điểm tuyệt đối hóa vai trò 礃Ā thức,
c甃ऀ a 礃Ā chí, cho rằng 礃Ā chí, 礃Ā thức nói chung có thể thay thế được điều
kiện khách quan, quyết định điều kiện khách quan.
Câu 14: Phân tích khái niệm v愃 tính chất c甃ऀ a mối liên hệ phổ biến.
* Khái niệm mối liên hệ, mối liện hệ phổ biến * Tính chất: - Tính khách quan
+ Mối liên hệ phổ biến l愃 cái vốn có, tồn t愃⌀i độc lập không phụ thuộc v愃o
礃Ā muốn ch甃ऀ quan c甃ऀ a con người.
+ Con người chỉ có thể nhận thức v愃 vận dụng các mối liên hệ đó trong ho愃⌀t
động thực tiễn c甃ऀ a mình - Tính phổ biến
+ Bất kỳ ở đâu, trong tự nhiên, xã hội v愃 tư duy đều có vô v愃n các mối liên hệ đa d愃⌀ng
+ Mối liên hệ phổ biến không những diễn ra ở mọi sự vật hiện tượng trong tự
nhiên, xã hội, tư duy m愃 còn diễn ra ở các mặt, các yếu tố, các quá trình c甃ऀ a
mỗi sự vật, hiện tượng
- Tính đa d愃⌀ng phong phú
+ Các sự vật hiện tượng khác nhau có những mối liên hệ khác nhau, giữ những vị trí, vai trò khác nhau
+ Cùng mối liên hệ nhất định c甃ऀ a sự vật, hiện tượng nhưng trong những điều
kiện cụ thể khác nhau, ở những giai đo愃⌀n khác nhau cũng có những tính chất v愃 vai trò khác nhau
+ Một sự vật, hiện tượng có nhiều mối liên hệ khác nhau: mối liên hệ bên trong
v愃 bên ngo愃i, mối liên hệ ch甃ऀ yếu v愃 thứ yếu, mối liên hệ trực tiếp v愃 gián
tiếp … v愃 mỗi mối liên hệ ấy l愃⌀i giữ vị trí v愃 vai trò vai trò các nhau đối với
sự tồn t愃⌀i v愃 phát triển c甃ऀ a sự vật lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 15: Phân tích khái niệm v愃 tính chất c甃ऀ a sự phát triển.
* Khái niệm sự phát triển
* Tính chất c甃ऀ a sự phát triển: - Tính khách quan
+ Nguồn gốc c甃ऀ a phát triển nằm ngay trong chính bản thân sự vật, hiện tượng
+ Phát triển l愃 một quá trình khách quan, độc lập với 礃Ā thức con người - Tính phổ biến
+ Sự phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực: tự nhiên, xã hội v愃 tư duy - Tính kế thừa
+ Cái mới ra đời trên cơ sở có sự phê phán, lọc bỏ, cải t愃⌀o cái cũ
- Tính đa d愃⌀ng, phong phú
+ Mỗi sự vật, hiện tượng, mỗi lĩnh vực có quá trình phát triển khác nhau
+ Sự vật, hiện tượng tồn t愃⌀i ở không gian khác nhau, thời gian khác nhau sẽ có sự phát triển khác nhau
Câu 16: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa cái chung v愃 cái riêng. Ý nghĩa phương pháp luận.
* Khái niệm cái chung, cái riêng; cái đơn nhất
* Mối quan hệ biện chứng giữa cái chung v愃 cái riêng - Tồn t愃⌀i khách quan
- Cái chung tồn t愃⌀i trong mối liên hệ với cái riêng, cái riêng tồn t愃⌀i trong mối quan hệ với cái chung
- Cái riêng l愃 cái to愃n bộ, phong phú, cái chung l愃 một bộ phận mang tính sâu sắc, riêng lẻ.
- Cái chung v愃 cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhấtđịnh lOMoAR cPSD| 36844358
Ý nghĩa phương pháp luận -
Không được tuyệt đối hóa cái chung hay cái riêng m愃 phải thấy được mối
quan hệ biện chứng giữa chúng -
Trong nhận thức v愃 thực tiễn để phát hiện ra cái chung cần phải xuất phát
từ những cái riêng, từ những sự vật, hiện tượng quá trình riêng lẻ cụ thể; muốn
khái quát được cái chung, phải đi từ những cái riêng -
Trong ho愃⌀t động thực tiễn cần t愃⌀o mọi điều kiện thuận lợi để “cái đơn
nhất” có lợi cho con người trở th愃nh “cái chung” v愃 “cái chung” bất lợi trở th愃nh cái đơn nhất
Câu 17: L愃m rõ mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân v愃 kết quả. Ý nghĩa phương pháp luận.
Khái niệm nguyên nhân, kết quả
Mối quan hệ biện chứng :
- Mối quan hệ nhân quả mang tính khách quan, tính phổ biến v愃 tính tất yếu
- Nguyên nhân l愃 cái sinh ra kết quả, nên nguyên nhân luôn có trước kết quả
- Không phải sự nối tiếp n愃o về mặt thời gian c甃ऀ a các hiện tượng cũng l愃 mối liên hệ nhân quả
- Nguyên nhân sinh ra kết quả như thế n愃o?
+ Một nguyên nhân nhất định trong ho愃n cảnh nhất định chỉ có thể gây ra một kết quả nhất định
+ Các nguyên nhân c愃ng ít khác nhau bao nhiêu, thì các kết quả do chúng gây ra
cũng ít khác nhau bấy nhiêu
+ Một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết quả, một kết quả có thể t愃⌀o th愃nh từ nhiều nguyên nhân
- Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân v愃 kết quả có thể đổi chỗ, chuyển hóa cho nhau
- Phân lo愃⌀i nguyên nhân: nguyên nhân ch甃ऀ yếu, nguyên nhân thứ yếu; nguyên
nhânbên trong, nguyên nhân bên ngo愃i... lOMoAR cPSD| 36844358
Ý nghĩa phương pháp luận
- Muốn nhận thức được sự vật, hiện tượng cần tìm ra nguyên nhân xuất hiện c甃ऀ a
sựvật, hiện tượng đó v愃 vì quan hệ nhân quả mang tính khách quan nên phải tìm
nguyên nhân trong đời sống hiện thực
- Vì nguyên nhân v愃 kết quả có thể chuyển hoa cho nhau nên để xác định phương
hướng đúng cho ho愃⌀t động thực tiễn cần nghiên cứu sự vật m愃 nó giữ vai trò
l愃 kết quả hoặc nguyên nhân
- Trong ho愃⌀t động thực tiễn cần phải biết phân lo愃⌀i nguyên nhân
Câu 18: L愃m rõ mối quan hệ biện chứng giữa tất nhiên v愃 ngẫu nhiên. Ý nghĩa phương pháp luận.
Khái niệm tất nhiên, ngẫu nhiên
Quan hệ biện chứng:
- Tất nhiên v愃 ngẫu nhiên đều tồn t愃⌀i một cách khách quan, độc lập với 礃Ā thức con người
- Tất nhiên v愃 ngẫu nhiên tồn t愃⌀i trong sự thống nhất biện chứng với nhau
+ Cái tất nhiên bao giờ cũng v愃⌀ch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên
+ Cái ngẫu nhiên l愃 hình thức biểu hiện c甃ऀ a tất nhiên, đồng thời bổ sung cho tất nhiên
+ Không có cái tất nhiên thuần túy tách khỏi ngẫu nhiên, cũng như không có ngẫu
nhiên thuần túy tách khỏi tất nhiên
- Tất nhiên v愃 ngẫu nhiên thường xuyên thay đổi v愃 trong những điều kiện nhất
định, chúng chuyển hóa lẫn nhau
- Ranh giới giữa cái tất nhiên v愃 cái ngẫu nhiên chỉ có tính chất tương đối
Ý nghĩa phương pháp luận -
Trong ho愃⌀t động nhận thức v愃 thực tiễn cần phải căn cứ v愃o cái tất
nhiên chứ không phải ngẫu nhiên lOMoAR cPSD| 36844358
+ Không được bỏ qua cái ngẫu nhiên, không tách rời cái tất nhiên khỏi ngẫu nhiên
+ Cần xuất phát từ cái ngẫu nhiên để đ愃⌀t đến cái tất nhiên v愃 khi dựa v愃o tất
nhiên phải chú 礃Ā đến cái ngẫu nhiên -
Tất nhiên v愃 ngẫu nhiên có thể chuyển hóa lẫn nhau, cho nên cần t愃⌀o ra
những điều kiện nhất định để cản trở hoặc thúc đẩy sự chuyển hóa c甃ऀ a chúng
theo mục đích nhất định
Câu 19: Phân tích mối hệ biện chứng giữa nội dung v愃 hình thức. Ý nghĩa phương pháp luận.
Khái niệm nội dung, hình thức
Mối quan hệ biện chứng:
- Nội dung v愃 hình thức tồn t愃⌀i khách quan, gắn bó chặt chẽ với nhau:
+ Không có một hình thức n愃o không chứa đựng nội dung
+ Không có nội dung n愃o không tồn t愃⌀i trong một hình thức nhất định
+ Một nội dung có thể biểu hiện trong nhiều hình thức
+ Một hình thức có thể chứa đựng nhiều nội dung
- Mối quan hệ giữa nội dung v愃 hình thức l愃 mối quan hệ biện chứng.
+ Nội dung quyết định hình thức: nội dung thay đổi buộc hình thức phải thay đổi theo cho phù hợp
+ Hình thức tác động trở l愃⌀i hình thức theo hai chiều hướng tích cực v愃 tiêu cực
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong nhận thức v愃 thực tiễn không được tách rời nội dung v愃 hình thức
- Khi xem xét sự vật, hiện tượng trước hết phải căn cứ v愃o nội dung
- Trong nhận thức v愃 thực tiễn cần phát huy tác động tích cực c甃ऀ a hình thức đối vớinội dung lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 20: Phân tích mối quan hệ biện chứng giữa bản chất v愃 hiện tượng. Ý nghĩa phương pháp luận. 
Khái niệm bản chất, hiện tượng  Nội dung
- Mối quan hệ biện chứng giữa bản chất v愃 hiện tượng
+ Bản chất, hiện tượng tồn t愃⌀i khách quan, hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập với nhau
+ Sự thống nhất giữa bản chất v愃 hiện tượng
+ Sự đối lập giữ bản chất v愃 hiện tượng
- Ý nghĩa c甃ऀ a việc nghiên cứu
+ Muốn nhận thức đúng sự vật, hiện tượng thì không dừng l愃⌀i hiện tượng bên
ngo愃i m愃 phải đi v愃o bản chất
+ Phải thông qua nhiều hiện tượng khác nhau mới nhận thức đúng v愃 đầy đ甃ऀ bản chất
+ Trong nhận thức v愃 thực tiễn cần phải căn cứ v愃o bản chất mới có thể đánh
giá chính xác về sự vật, hiện tượng đó
Câu 21: Trình b愃y khái niệm chất, lượng. Có phải trong bất cứ trường hợp n愃o,
nếu có sự thay đổi về lượng thì tất yếu dẫn đến sự thay đổi về chất hay không? Vì sao? Khái niệm chất
* Nội dung khái niệm chất:
- Chất l愃 khái niệm dùng để tính khách quan vốn có c甃ऀ a c甃ऀ a sự vật, hiện tượng
- Mỗi sự vật, hiện tượng không chỉ có một chất m愃 còn có nhiều chất
- Một sự vật có nhiều thuộc tính, nhưng chỉ những thuộc tính cơ bản mới hợp
th愃nh chất c甃ऀ a sự vật, hiện tượng lOMoAR cPSD| 36844358
- Chất c甃ऀ a sự vật không những được quy định bởi chất c甃ऀ a những yếu tố
t愃⌀o th愃nh m愃 còn bởi phương thức liên kết giữa các yếu tố t愃⌀o th愃nh * Khái niệm lượng
* Nội dung khái niệm lượng
- Lượng l愃 khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có c甃ऀ a sự vật, hiệntượng
- Lượng được thể hiện ở số lượng, đ愃⌀i lượng, trình độ, quy mô, kích thước, nhịp
điệu c甃ऀ a sự vận động v愃 phát triển c甃ऀ a sự vật, hiện tượng
- Trong tư duy lượng được nhận biết bằng năng lực trừu tượng hóa.
* Không phải trong bất cứ trường hợp n愃o, nếu có sự thay đổi về lượng thì tất yếu
dẫn đến sự thay đổi về chất -
Sự thay đổi về lượng chưa đ愃⌀t đến giới h愃⌀n nhất định không dẫn tới sự
thay đổi về chất c甃ऀ a sự vật. -
Giới h愃⌀n m愃 ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất
c甃ऀ a sự vật gọi l愃 độ. -
Chỉ khi n愃o sự thay đổi về lượng đ愃⌀t đến giới h愃⌀n nhất định mới dẫn
đến sự thay đổi về chất c甃ऀ a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật mới ra đời. -
Giới h愃⌀n m愃 ở đó sự thay đổi về lượng đã đ甃ऀ để thay đổi về chất
c甃ऀ a sự vật l愃 điểm nút -
Bước nhảy l愃 sự thay đổi về chất c甃ऀ a sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó gây ra.
Câu 22: Trình b愃y nội dung cơ bản c甃ऀ a quy luật từ những thay đổi về lượng
dẫn đến những thay đổi về chất v愃 ngược l愃⌀i.
Khái niệm chất, lượng Nội dung quy luật:
Mối quan hệ biện chứng giữa chất v愃 lượng: lOMoAR cPSD| 36844358
- Bất kỳ sự vật, hiện tượng n愃o cũng l愃 một thể thống nhất giữa hai mặt chất v愃 lượng
- Sự thay đổi về lượng tất yếu sẽ dẫn tới sự chuyển hóa về chất c甃ऀ a sự vật, hiện tượng:
+ Sự thay đổi c甃ऀ a sự vật bắt đầu từ lượng
+ Giới h愃⌀n m愃 ở đó sự thay đổi về lượng chưa dẫn đến sự thay đổi về chất
c甃ऀ a sự vật gọi l愃 độ
+ Chỉ khi n愃o sự thay đổi về lượng đ愃⌀t đến giới h愃⌀n nhất định mới dẫn đến
sự thay đổi về chất c甃ऀ a sự vật thông qua bước nhảy, sự vật cũ mất đi, sự vật mới ra đời
+ Giới h愃⌀n m愃 ở đó sự thay đổi về lượng đã đ甃ऀ để thay đổi về chất c甃ऀ a sự vật l愃 điểm nút
+ Bước nhảy l愃 sự thay đổi về chất c甃ऀ a sự vật do sự thay đổi về lượng trước đó gây ra
- Khi chất mới ra đời có sự tác động trở l愃⌀i lượng c甃ऀ a sự vật, hiện tượng:
+ L愃m thay đổi kết cấu, quy mô tồn t愃⌀i c甃ऀ a sự vật
+ L愃m thay đổi trình độ, nhịp điệu c甃ऀ a sự vận động v愃 phát triển c甃ऀ a sự vật hiện tượng
Ý nghĩa phương pháp luận
- Trong ho愃⌀t động nhận thức v愃 thực tiễn phải biết tích lũy về lượng để có biến đổi về chất
- Tránh tư tưởng nôn nóng, bảo th甃ऀ
- Phải có thái độ khách quan, khoa học v愃 quyết tâm thực hiện bước nhảyCâu 23:
Mâu thuẫn biện chứng l愃 gì? L愃m rõ sự phân lo愃⌀i mâu thuẫn.
Khái niệm mâu thuẫn biện chứng: mâu thuẫn biện chứng l愃 khái niệm dùng để chỉ
sự liên hệ, tác động theo cách vừa thống nhất, vừa đấu tranh, vừa đòi hỏi, vừa
lo愃⌀i trừ vừa chuyển hóa lẫn nhau c甃ऀ a các mặt đối lập lOMoAR cPSD| 36844358
* Phân lo愃⌀i mâu thuẫn:
- Mâu thuẫn cơ bản v愃 mâu thuẫn không cơ bản
- Mâu thuẫn ch甃ऀ yếu v愃 mâu thuẫn thứ yếu
- Mâu thuẫn bên trong v愃 mâu thuẫn bên ngo愃i
- Mâu thuẫn đối kháng v愃 mâu thuẫn không đối kháng
Câu 24: Trình b愃y khái niệm, vai trò v愃 đặc trưng c甃ऀ a ph甃ऀ định biện chứng.
Khái niệm ph甃ऀ định, ph甃ऀ định biện chứng:
- Ph甃ऀ định biện chứng giữ vai trò t愃⌀o ra những điều kiện, tiền đề phát triển c甃ऀ a sự vật
+ Ph甃ऀ định biện chứng l愃 ph甃ऀ định tự thân – xuất phát từ nhu cầu thực tiễn c甃ऀ a sự phát triển
+ Quá trình ph甃ऀ định, một mặt kế thừa những yếu tố c甃ऀ a sự vật cũ v愃 mặt
khác lọc bỏ, vượt qua được những h愃⌀n chế c甃ऀ a sự vật cũ, nhờ đó sự vật phát
triển ở trình độ cao hơn
* Đặc đưng c甃ऀ a ph甃ऀ định biện chứng: - Tính khách quan - Tính kế thừa - Tính phổ biến
- Tính đa d愃⌀ng, phong phú
Câu 25: Trình b愃y khái niệm thực tiễn v愃 các hình thức cơ bản c甃ऀ a thực tiễn.  Khái niệm 
Đặc trưng c甃ऀ a ho愃⌀t động thực tiễn:
- Thực tiễn l愃 những ho愃⌀t động vật chất - cảm tính c甃ऀ a con người lOMoAR cPSD| 36844358
- Ho愃⌀t động thực tiễn l愃 ho愃⌀t động mang tính lịch sử - xã hội c甃ऀ a con người
- Ho愃⌀t động thực tiễn l愃 ho愃⌀t động mang tính mục đích nhằm cải t愃⌀o tự
nhiên v愃 xãhội phục vụ con người
Các hình thức cơ bản c甃ऀ a thực tiễn:
- Ho愃⌀t động sản xuất vật chất
+ Hình thức ho愃⌀t động cơ bản, đầu tiên c甃ऀ a thực tiễn
+ Ho愃⌀t động m愃 trong đó con người sử dụng những công cụ lao động tác động
v愃o giới tự nhiên để t愃⌀o ra c甃ऀ a cải vật chất
+ Sản xuất vật chất còn l愃 cơ sở cho sự tồn t愃⌀i c甃ऀ a các hình thức thực tiễn
khác cũng như các ho愃⌀t động sống khác c甃ऀ a con người
- Ho愃⌀t động chính trị - xã hội
+ L愃 ho愃⌀t động c甃ऀ a các cộng đồng người, các tổ chức khác nhau trong xã hội
+ Ho愃⌀t động chính trị - xã hội bao gồm các ho愃⌀t động: đấu tranh giai cấp; đấu
tranh giải phóng dân tộc; đấu tranh cho hòa bình; đấu tranh cải t愃⌀o các quan hệ chính trị - xã hội
+ Thiếu hình thức ho愃⌀t động n愃y, con người v愃 xã hội lo愃i người không thể phát triển bình thường - Thực nghiệm khoa học
+ Thực nghiệm khoa học l愃 một hình thức đặc biệt c甃ऀ a ho愃⌀t động thực tiễn
+ Thực nghiệm khoa học không chỉ có vai trò quan trọng đối với quá trình nhận
thức m愃 ng愃y c愃ng có 礃Ā nghĩa thiết thực trong việc đưa khoa học, kỹ thuật,
công nghệ th愃nh sản phẩm phục vụ đời sống
- Ba hình thức thực tiễn có quan hệ biện chứng, tác động, ảnh hưởng qua l愃⌀i lẫn
nhau trong đó ho愃⌀t động sản xuất vật chất l愃 ho愃⌀t động quan trọng, quyết