450 câu ôn tập Pháp Luật đại cương-Trường đại học Văn Lang

Theo quy định của BLHS 2015, độ tuổi của người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, là: Từ đủ 16 tuổi trở lên.Tài liệu giúp bạn tham khảo. ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47840737
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, ược quy ịnh trong:
Bộ Luật Hình sự.
2. Hành vi nào sau ây ược coi là nguy hiểm cho xã hội nhất?
Vi phạm pháp luật hình sự.
3. Theo quy ịnh của BLHS 2015, dấu hiệu nào sau ây KHÔNG phải c iểm của tội
phạm:
Tính trái ạo ức
4. Loại trách nhiệm pháp lý nào sau ây nghiêm khắc nhất?
Trách nhiệm hình sự.
5. Biện pháp xử lý nào sau ây KHÔNG phải là hình phạt trong BLHS 2015?
Buộc thôi việc.
6. Theo quy ịnh của BLHS 2015, CÓ THỂ áp dụng hình phạt tử hình ối với người:
Phụ nữ.
lOMoARcPSD| 47840737
7. Theo quy ịnh của BLHS 2015, ộ tuổi của người phải chịu trách nhiệm hình sự về
mọi tội phạm, là:
Từ ủ 16 tuổi trở lên.
8. Theo quy ịnh của BLHS 2015, trường hợp nào sau ây ược loại trừ trách nhiệm
hình sự?
Tất cả các lựa chọn trên ều úng
9. Chủ thể nào sau ây không thể là tội phạm theo quy ịnh của Bộ Luật Hình sự
2015?
Ủy ban nhân dân Quận Y.
10. Theo quy ịnh của pháp luật hình sự, hành vi nguy hiểm cho xã hội là hành vi:
Gây thiệt hại cho xã hội hoặc e dọa gây thiệt hại áng kể cho xã hội
11. Tội phạm là:
Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và theo quy ịnh của bộ luật
hình sự phải bị xử lý hình sự
12. Biện pháp nào sau ây KHÔNG phải là hình phạt:
Buộc thôi việc.
13. Yếu tố nào sau ây là một trong những dấu hiệu cơ bản ( ặc trưng) của tội phạm:
Phải ược quy ịnh trong bộ luật Hình sự
lOMoARcPSD| 47840737
14. Luật Hình sự quy ịnh vấn ề nào sau ây:
Quy ịnh về tội phạm, hình phạt và những vấn ề liên quan.
15. Phương pháp iều chỉnh của luật Hình sự là:
Phương pháp quyền uy.
16. Đối tượng iều chỉnh của Luật Dân sự là những quan hệ nào sau ây?
Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
17. Hàng thừa kế thứ nhất của A gồm:
Vợ, chồng, cha mẹ ẻ, cha mẹ nuôi, con ẻ, con nuôi của A.
18. A mượn một xe máy thuộc sở hữu của B. Hỏi A có những quyền gì ối với tài sản
ó?
Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng
19. Theo quy ịnh của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau ây không thuộc diện thừa kế
theo pháp luật?
Con dâu, con rể của người ể lại di sản.
20. Người nào sau ây ược xem là người hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy ịnh
của Bộ Luật Dân sự 2015 ?
Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác.
lOMoARcPSD| 47840737
21. Chủ thể nào sau ây KHÔNG phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự?
Tổ hợp tác.
22. Tài sản nào sau ây KHÔNG phải là giấy tờ có giá?
Quyền sử dụng ất
23. Quan hệ nào sau ây KHÔNG phải ối tượng iều chỉnh của Luật dân sự?
Quan hệ giữa ông A với Nhà nước về việc óng thuế thu nhập cá nhân
24. Phương pháp iều chỉnh của Luật dân sự Việt Nam là:
Phương pháp bình ẳng, tự quyết ịnh, tự ịnh oạt.
25. Pháp nhân nào sau ây là pháp nhân phi thương mại?
Doanh nghiệp xã hội.
26. Quyền nào sau ây KHÔNG phải là “quyền khác” ối với tài sản?
Quyền sử dụng.
27. M bán cho N chiếc xe máy thuộc sở hữu của mình. Hỏi M ang thực hiện quyền gì
ối với tài sản mà mình sở
hữu?
Quyền ịnh oạt.
lOMoARcPSD| 47840737
28. Người nào sau ây KHÔNG phải là “người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung di
chúc”?
Sáng (19 tuổi) là con trai ruột của người ể lại di sản
29. Thời hiệungười thừa kế yêu cầu chia di sản ối với ộng sản kể từ thời iểm mở thừa
kế là bao nhiêu năm?
10 năm.
30. X chết, di sản là 600 triệu ồng, không ể lại di chúc. Những người liên quan gồm: Cha
mẹ ruột, vợ, anh ruột, chị ruột và con (20 tuổi), con (14 tuổi). Phần di sản thừa kế của mỗi
người ược hưởng là:
120 triệu ồng
31. Hình phạt nào sau ây chỉ ược áp dụng ối với người nước ngoài:
Trục xuất.
32. Chủ thể nào sau ây không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự:
Tổ hợp tác
39. Trường hợp nào sau ây KHÔNG phải là “bồi thường thiệt hại ngoài hợp ồng”:
Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra.
lOMoARcPSD| 47840737
40. Nguyên tắc nào sau
Việt Nam:
Nguyên tắc suy oán vô tội.
38. Đặc trưng của phương pháp giải quyết tranh chấp dân sự là:
Hòa giải.
41. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Ở nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, các quyền dân
sự ược công nhận, tôn trọng, bảo vệ và…. theo Hiến pháp và pháp luật”
bảo ảm.
42. Luật Dân sự bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật iều chỉnh:
Quyền, nghĩa vụ về nhân thân tài sản của cá nhân, pháp nhân hình thành trong các
quan hệ dân sự.
43. Quan hệ tài sản là:
Quan hệ giữa người với người thông qua một tài sản.
44. Quan hệ nhân thân là:
Là quan hệ về một giá trị nhân thân của cá nhân ược pháp luật thừa nhận
45. Ở Việt Nam, quyền nào sau ây không ược coi là quyền nhân thân?
Quyền an tử.
lOMoARcPSD| 47840737
46. Theo Bộ luật Dân sự 2015 của Việt Nam, nguyên tắc nào sau ây KHÔNG phải
nguyên tắc của luật Dân sự:
Nguyên tắc tập trung dân chủ.
47. Nguyên tắc nào sau ây KHÔNG phải là nguyên tắc của luật Dân sự Việt Nam:
Nguyên tắc chỉ tuân theo phán xử của Tòa án.
48. Quan hệ xã hội nào sau ây thuộc ối tượng iều chỉnh của Luật Lao ộng :
Quan hệ giữa anh B làm việc trong doanh nghiệp tư nhân Z với doanh nghiệp ó.
49. Phương pháp nào sau ây KHÔNG phải là phương pháp iều chỉnh của Luật Lao ộng:
Phương pháp tổ chức
50. Độ tuổi ể trở thành người lao ộng là:
Từ ủ 15 tuổi trở lên.
51. Người lao ộng bao gồm:
Công dân Việt Nam, người nước ngoài lao ộng tại Việt Nam.
52. Sự kiện pháp lý nào sau ây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử dụng lao ộng ?
Ký hợp ồng lao ộng.
lOMoARcPSD| 47840737
53. Nguyên tắc nào sau ây là nguyên tắc của Luật Lao ộng:
Nguyên tắc kết hợp hài hòa chính sách kinh tế - chính sách hội trong lĩnh vực lao
ộng.
54. Khi giao kết, thực hiện hợp ồng lao ộng, người sử dụng lao ộng ược phép:
Giao kết thực hiện hợp ồng lao ng theo những nguyên tắc bản của Luật Lao
ộng năm 2019.
55. Nguyên tắc nào sau ây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của Luật Lao ộng:
Nguyên tắc chỉ giải quyết tranh chấp lao ộng thông qua Tòa án lao ộng.
56. Hợp ồng lao ng ược chấm dứt trong trường hợp: Người lao ộng bị Tòa án tuyên bố
mất năng lực hành vi dân sự
57. Hợp ồng lao ộng ược tạm hoãn trong trường hợp:
Người lao ộng bị tạm giữ theo qui ịnh của pháp luật tố tụng hình sự.
58. Khi hợp ồng lao ộng thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C ã cam kết không
sinh con trong thời gian thực hiện hợp ồng, trường hợp nào sau ây, công ty X ược
chấm dứt hợp ồng lao ộng với chị C:
Vì lý do doanh nghiệp giải thể.
59. Anh H ang làm việc cho công ty Y thì bị quan iều tra tạm giữ liên quan ến
một vụ vận chuyển ma túy. Trong thời gian anh H bị tạm giữ ể iều tra, Giám ốc công
ty Y có quyền:
lOMoARcPSD| 47840737
Ra quyết ịnh tạm hoãn hợp ồng lao ộng với anh H.
60. Chị A công nhân nhà máy thuốc B với loại hợp ồng lao ộng xác ịnh thờihạn
24 tháng. Khi có thai ược 03 tháng, bác khám thai nhi yêu cầu chị phải nghỉ việc
hoặc phải chuyển sang làm công việc khác không ảnh hưởng ến thai nhi. Chị gửi
ơn cho giám ốc nhà máy ề xuất nguyện vọng xin chuyển sang làm công việc khác.
Tờng hợp này:
Giám ốc có quyền tạm hoãn hợp ồng lao ộng với chị A do nhà máy không có vị trí công
việc tương xứng.
61. Hành vi nào sau ây không bị xem là tội phạm:
Không ăng ký tạm trú, tạm vắng.
62. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ ủ:
14 tuổi.
63. Quan hệ pháp luật hình sự là:
Quan hệ phát sinh giữa Nhà nước và người phạm tội khi có một tội phạm xảy ra.
64. Tội phạm hình sự ược chia thành:
Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng tội
phạm ặc biệt nghiêm trọng.
65. “Hợp ồng lao ộng sự thỏa thuận giữa người lao ng người sử dụng lao ộng về
việc làm…, iều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ
lOMoARcPSD| 47840737
lao ộng”.
trả lương
66. Công ty X quyết ịnh tạm thời chuyển A (thư ký) sang làm lễ tân. Công ty phải
nghĩa vụ thông báo cho A biết trước là bao nhiêu ngày?
Ít nhất 03 ngày làm việc.
67. “Hợp ồng lao ộng là sự …. giữa người lao ộng người sử dụng lao
ộng về việc làm có trả lương, iều kiện làm việc, quyền nghĩa vụ của mỗi bên
trong quan hệ lao ộng”. thỏa thuận.
68. Luật Lao ộng bao gồm những quy phạm pháp luật iều chỉnh:
Quan hệ lao ộng giữa người lao ộng với người sử dụng lao ộngnhững quan hệ xã
hội khác liên quan trực tiếp ến quan hệ lao ộng.
69. Phương pháp iều chỉnh ặc thù của Luật Lao ộng là:
Phương pháp bình ẳng thỏa thuận.
70. Hàng thừa kế thứ hai theo quy ịnh pháp luật về thừa kế:
Em ruột của người chết.
71. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân ược xác lập và chấm dứt khi nào?
Năng lực pháp luật dân sự của nhân có từ khi người ó sinh ra chấm dứt khi
người ó chết.
lOMoARcPSD| 47840737
72. Giao dịch dân sự của người chưa thành niên ược xác lập và thực hiện như thế nào?
Người từ ủ sáu tuổi ến chưa ủ mười lăm tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân
sự phải ược người ại diện theo pháp luật ồng ý, trừ giao dịch dân sự phục vụ
nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp với lứa tuổi.
73. Di chúc bằng lời nói chỉ ược áp dụng trong trường hợp:
Tính mạng của người lại di chúc bcái chết e doạ ko thể lập di chúc bằng văn
bản ược.
74. Thừa kế thế vị là:
Chắt ược hưởng phần di sản mà cha hoặc mẹ của chắt ược hưởng nếu còn sống khi
cháu chết trước hoặc cùng thời iểm với người ể lại di sản.
75. Nhận ịnh nào sau ây KHÔNG úng về pháp nhân?
tài sản chung với nhân, pháp nhân khác chịu trách nhiệm bằng tài sản liên
ới với cá nhân, pháp nhân khác.
76. Tổ chức kinh tế nào sau ây không có tư cách pháp nhân?
Doanh nghiệp tư nhân Văn Lang.
77. Hợp ồng dân sự sự giữa các bên về việc xác lập, hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ
dân sự.
Thỏa thuận, thay ổi.
78. Người thành niên là người:
lOMoARcPSD| 47840737
Từ ủ 18 tuổi trở lên.
79. Chủ thể nào sau ây KHÔNG có quyền hưởng di sản do người chết ể lại:
Người thừa kế người sinh ra còn sống sau thời iểm mở thừa kế nhưng chưa thành
thai trước khi người ể lại di sản chết.
80. Luật Lao ộng iều chỉnh quan hệ lao ộng giữa các chủ thể nào?
Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, với người học nghề, người giúp việc trong
gia ình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, ng nhân nước ngoài
làm việc cho người Việt Nam.
81. Các hình thức xử lý kỷ luật lao ộng gồm:
Khiển trách; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng; cách chức; sa thải.
82. Hợp ồng lao ộng có hiệu lực khi nào?
Hợp ồng lao ộng hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết, trừ trường hợp hai bên
thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy ịnh khác.
83. Bản Hiếp pháp nào ang có hiệu lực hiện hành tại Việt Nam là:
Hiến pháp 2013.
84. Luật Hành chính iều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực:
Quản lý hành chính Nhà nước.
lOMoARcPSD| 47840737
85. Viên chức là:
Công dân Việt Nam ược tuyển dụng theo vị trí việc làm, m việc tại ơn vị sự nghiệp
công lập theo chế ộ hợp ồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của ơn vị sự nghiệp
công lập theo quy ịnh của pháp luật.
86. Tòa án nhân dân cấp nào xét xử sơ thẩm vụ khiếu kiện quyết ịnh kỷ luật buộc thôi
việc công chức giữ chức vụ từ Tổng Cục trưởng và tương ương trở xuống?
Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
87. Đâu không phải là nguyên tắc của Luật tố tụng hành chính?
Nguyên tắc hòa giải trong tố tụng hành chính.
88. Đối với cùng một hành vi vi phạm hành chính mức phạt tiền
ối với tổ chức bằng
bao nhiêu lần mức phạt tiền ối với cá nhân?
02 lần.
89. Đâu không phải là hình thức xử phạt hành chính?
Đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
90. Một người 20 tuổi, bị cảnh sát giao thông phạt vì sử dụng xe máy mà không
bằng lái xe, người ó ã:
Vi phạm pháp luật hành chính.
91. Đâu không phải là chủ thể thực hiện hành vi hành chính?
Người dân vi phạm pháp luật hành chính.
lOMoARcPSD| 47840737
92. Tổ chức nào không phải là tổ chức chính trị - xã theo quy ịnh của Hiếp pháp 2013:
Hội Doanh nhân.
93. Hành vi nào sau ây không là hành vi tham nhũng:
Lái xe của Chủ tịch UBND tỉnh A òi chủ doanh nghiệp A ưa 50 triệu “lo lót” hồ
xin dự án.
94. Hiến pháp là:
Đạo luật cơ bản của nước CHXHCN Việt Nam.
95. Lực lượng lãnh ạo Nhà nước và xã hội Việt Nam hiện nay là:
Đảng Cộng sản Việt Nam.
96. Mọi người có quyền:
Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật không cấm.
97. Theo quy ịnh của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, thời hạn
ịnh kỳ
chuyển ổi vị trí công tác là bao nhiêu năm:
lOMoARcPSD| 47840737
Từ ủ 02 năm ến 05 năm theo ặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
98. Quyền nào sau ây KHÔNG phải là quyền
nhân thân?
Quyền hưởng dụng.
99. Hợp ồng dân sự có thể ược lập bằng:
lời nói, văn bản và hành vi cụ thể.
100. Hợp ồng nào sau ây bắt buộc phải lập bằng văn bản và công chứng
hoặc chứng thực và phải ược ăng ký?
Hợp ồng chuyển nhượng quyền sử dụng ất.
101. Người nào sau ây KHÔNG phải là người thừa kế không phụ thuộc vào
nội dung di chúc?
Bà Huỳnh (55 tuổi) là vợ ã ly thân với người ể lại di sản 10 năm.
102. Nơi nào sau ây không phải là ịa iểm mở thừa kế?
Nơi cư trú của những người ở hàng thừa kế thứ nhất.
103. Công ty A ã có sử dụng hình ảnh của cô người mẫu X ể quảng cáo sản
phẩm của Công ty mà không có sự ồng ý của cô X. Hành vi này ã vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực nào?
Dân sự.
lOMoARcPSD| 47840737
104. Thời hạn
giao ất, công nhận QSDĐ ối với hộ gia ình, cá nhân trực
tiếp sản xuất nông nghiệp là:
50 năm.
1
05. Số lượng thành viên hợp danh tối thiểu phải có trong công ty hợp danh
là:
2
106. Đâu không phải nghĩa vụ tài chính của người sử dụng ất:
Tiền ược Nhà nước bồi thường khi bị thu hồi ất.
107. Cơ quan có thẩm quyền cao nhất trong công ty cổ phần là:
Đại hội ồng cổ ông.
108. Đại hội ồng cổ ông của công ty cổ phần họp thường kỳ ít nhất:
1 năm 1 lần.
109. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, Công ty TNHH hai thành viên trở lên
có tối a bao nhiêu thành viên:
50
110. Cổ ông trong công ty cổ phần chịu trách nhiệm như thế nào:
Cổ ông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ nghĩa vụ tài sản khác của doanh
nghiệp trong phạm vi số vốn ã góp vào doanh nghiệp.
111. Vốn iều lệ công ty cổ phần là:
lOMoARcPSD| 47840737
Tổng giá trị mệnh giá cổ phần ã bán các loại.
112. Theo Luật Thương mại 2005, khẳng ịnh nào sau ây úng:
Thương nhân quyền hoạt ộng thương mại trong các ngành nghề, tại các ịa bàn,
dưới các hình thức và theo các phương thức mà pháp luật không cấm.
113.
Chủ thể nào cấp Giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ gia ình, cá nhân sử
dụng ất:
UBND cấp huyện.
114. Hệ thống xét xử của tòa án theo quy ịnh của pháp luật Việt Nam hiện
hành bao gồm mấy cấp xét xử:
2 cấp xét xử.
115. Số lượng cổ ông tối a trong công ty cổ phần là:
Không giới hạn.
116. Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân là:
Chủ doanh nghiệp.
117. “Thương nhân” theo Luật Thương mại 2005 là:
Tổ chức kinh tế, cá nhân thỏa mãn các iều kiện mà pháp luật quy ịnh.
118. Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, Công ty TNHH hai thành viên trở
lên có tối a bao nhiêu thành viên:
lOMoARcPSD| 47840737
50.
119. Biện pháp cưỡng chế trong Luật quốc tế bao gồm:
Cưỡng chế cá thể, cưỡng chế tập thể.
120. Luật quốc tế là:
Ngành luật iều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể luật quốc tế.
121. Cuộc họp các quan chức kinh tế cao cấp viết tắt là gì:
SEOM.
122. Đối tượng iều chỉnh của Luật quốc tế là:
Các quan hệ giữa các chủ thể luật quốc tế với nhau.
123. Luật quốc tế có ối tượng iều chỉnh:
Đó là những quan hệ có tính chất liên quốc gia phát sinh trong ời sống quốc tế,
thuộc tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…
124. Theo quy chế của Tòa án quốc tế Liên hợp quốc, cơ quan nào của Liên
hợp quốc có chức năng giải quyết hoà bình các tranh chấp quốc tế:
Hội ồng Bảo an Liên hợp quốc.
125. Luật quốc tế và luật quốc gia là hai hệ thống pháp luật:
Độc lập nhưng có sự tác ộng qua lại lẫn nhau.
lOMoARcPSD| 47840737
126. Đâu là cơ quan cao nhất của Liên hợp quốc:
Đại hội ồng Liên hợp quốc.
127. Sắp xếp các văn bản gồm: Nghị ịnh, Pháp lệnh, Luật, Chỉ thị theo trật tự
thứ bậc trong hệ thống văn bản pháp luật nước ta:
Luật – Pháp lệnh – Nghị ịnh – Chỉ thị.
128. Tính quy phạm phổ biến là ặc tính của:
Pháp luật.
129. Sự cấu tạo Nhà nước thà
nh các ơn vị hành chính lãnh thổ và xác lập
mối quan hệ qua lại giữa chúng với nhau là:
Hình thức cấu trúc Nhà nước.
131. Nội dung nào sau ây thể hiện bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa?
Nhà nước xã hội chủ nghĩa có bộ máy cưỡng chế của giai cấp công nhân và Nhân dân
lao ộng lập ra ể àn áp sự phản kháng của tầng lớp bóc lột cũ ã bị lật ổ và các lực lượng
chống ối khác.
132.
Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện
ý chí của:
Nhà
nước.
133.
Tổng hợp các quy phạm pháp luật iều chỉnh một lĩnh vực nhất ịnh của
ời sống xã hội
là:
Ngành luật.
lOMoARcPSD| 47840737
134. “Nhà nước có quyền quy ịnh và thu thuế dưới hình thức bắt buộc” là
một trong những nội dung thể hiện:
Đặc iểm của Nhà nước.
135. Cá nhân có năng lực hành vi ầy ủ khi:
Từ ủ 18 tuổi trở lên.
136. Quan hệ pháp luật ược iều chỉnh bằng:
Quy phạm pháp luật.
137. Văn bản pháp luật có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn
bản pháp luật nước ta:
Hiến pháp.
138. Hình thức pháp luật chủ yếu ược áp dụng ở Việt Nam là:
Văn bản quy phạm pháp luật.
139. Nhà nước không có cấu trúc Nhà nước Liên bang là:
Trung Quốc
140. Năng lực pháp luật xuất hiện ở cá nhân khi:
Cá nhân ược sinh ra và còn sống.
| 1/70

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47840737 PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 1.
Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, ược quy ịnh trong:
Bộ Luật Hình sự. 2.
Hành vi nào sau ây ược coi là nguy hiểm cho xã hội nhất?
Vi phạm pháp luật hình sự. 3.
Theo quy ịnh của BLHS 2015, dấu hiệu nào sau ây KHÔNG phải là ặc iểm của tội phạm:
Tính trái ạo ức 4.
Loại trách nhiệm pháp lý nào sau ây nghiêm khắc nhất?
Trách nhiệm hình sự. 5.
Biện pháp xử lý nào sau ây KHÔNG phải là hình phạt trong BLHS 2015?
Buộc thôi việc. 6.
Theo quy ịnh của BLHS 2015, CÓ THỂ áp dụng hình phạt tử hình ối với người: Phụ nữ. lOMoAR cPSD| 47840737 7.
Theo quy ịnh của BLHS 2015, ộ tuổi của người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, là:
Từ ủ 16 tuổi trở lên. 8.
Theo quy ịnh của BLHS 2015, trường hợp nào sau ây ược loại trừ trách nhiệm hình sự?
Tất cả các lựa chọn trên ều úng 9.
Chủ thể nào sau ây không thể là tội phạm theo quy ịnh của Bộ Luật Hình sự 2015?
Ủy ban nhân dân Quận Y. 10.
Theo quy ịnh của pháp luật hình sự, hành vi nguy hiểm cho xã hội là hành vi:
Gây thiệt hại cho xã hội hoặc e dọa gây thiệt hại áng kể cho xã hội 11. Tội phạm là:
Hành vi nguy hiểm cho xã hội, trái pháp luật hình sự và theo quy
ịnh của bộ luật
hình sự phải bị xử lý hình sự 12.
Biện pháp nào sau ây KHÔNG phải là hình phạt:
Buộc thôi việc. 13.
Yếu tố nào sau ây là một trong những dấu hiệu cơ bản ( ặc trưng) của tội phạm:
Phải ược quy ịnh trong bộ luật Hình sự lOMoAR cPSD| 47840737 14.
Luật Hình sự quy ịnh vấn ề nào sau ây:
Quy ịnh về tội phạm, hình phạt và những vấn ề liên quan. 15.
Phương pháp iều chỉnh của luật Hình sự là:
Phương pháp quyền uy. 16.
Đối tượng iều chỉnh của Luật Dân sự là những quan hệ nào sau ây?
Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. 17.
Hàng thừa kế thứ nhất của A gồm:
Vợ, chồng, cha mẹ ẻ, cha mẹ nuôi, con ẻ, con nuôi của A.
18. A mượn một xe máy thuộc sở hữu của B. Hỏi A có những quyền gì ối với tài sản ó?
Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng
19. Theo quy ịnh của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau ây không thuộc diện thừa kế theo pháp luật?
Con dâu, con rể của người ể lại di sản.
20. Người nào sau ây ược xem là người hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy ịnh
của Bộ Luật Dân sự 2015 ?
Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác. lOMoAR cPSD| 47840737
21. Chủ thể nào sau ây KHÔNG phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự?
Tổ hợp tác.
22. Tài sản nào sau ây KHÔNG phải là giấy tờ có giá?
Quyền sử dụng ất
23. Quan hệ nào sau ây KHÔNG phải ối tượng iều chỉnh của Luật dân sự?
Quan hệ giữa ông A với Nhà nước về việc óng thuế thu nhập cá nhân
24. Phương pháp iều chỉnh của Luật dân sự Việt Nam là:
Phương pháp bình ẳng, tự quyết ịnh, tự ịnh oạt.
25. Pháp nhân nào sau ây là pháp nhân phi thương mại?
Doanh nghiệp xã hội.
26. Quyền nào sau ây KHÔNG phải là “quyền khác” ối với tài sản?
Quyền sử dụng.
27. M bán cho N chiếc xe máy thuộc sở hữu của mình. Hỏi M ang thực hiện quyền gì
ối với tài sản mà mình sở hữu?
Quyền ịnh oạt. lOMoAR cPSD| 47840737
28. Người nào sau ây KHÔNG phải là “người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc”?
Sáng (19 tuổi) là con trai ruột của người ể lại di sản
29. Thời hiệu ể người thừa kế yêu cầu chia di sản ối với ộng sản kể từ thời iểm mở thừa kế là bao nhiêu năm? 10 năm.
30. X chết, di sản là 600 triệu ồng, không ể lại di chúc. Những người liên quan gồm: Cha
mẹ ruột, vợ, anh ruột, chị ruột và con (20 tuổi), con (14 tuổi). Phần di sản thừa kế của mỗi người ược hưởng là:
120 triệu ồng
31. Hình phạt nào sau ây chỉ ược áp dụng ối với người nước ngoài: Trục xuất.
32. Chủ thể nào sau ây không phải là chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự: Tổ hợp tác
39. Trường hợp nào sau ây KHÔNG phải là “bồi thường thiệt hại ngoài hợp ồng”:
Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra. lOMoAR cPSD| 47840737 40. Nguyên tắc nào sau
ây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự Việt Nam:
Nguyên tắc suy oán vô tội.
38. Đặc trưng của phương pháp giải quyết tranh chấp dân sự là: Hòa giải.
41. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Ở nước Cộng hòa XHCN Việt Nam, các quyền dân
sự ược công nhận, tôn trọng, bảo vệ và…. theo Hiến pháp và pháp luật” bảo ảm.
42. Luật Dân sự bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật iều chỉnh:
Quyền, nghĩa vụ về nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân hình thành trong các
quan hệ dân sự. 43. Quan hệ tài sản là:
Quan hệ giữa người với người thông qua một tài sản.
44. Quan hệ nhân thân là:
Là quan hệ về một giá trị nhân thân của cá nhân ược pháp luật thừa nhận
45. Ở Việt Nam, quyền nào sau ây không ược coi là quyền nhân thân?
Quyền an tử. lOMoAR cPSD| 47840737
46. Theo Bộ luật Dân sự 2015 của Việt Nam, nguyên tắc nào sau ây KHÔNG phải là
nguyên tắc của luật Dân sự:
Nguyên tắc tập trung dân chủ.
47. Nguyên tắc nào sau ây KHÔNG phải là nguyên tắc của luật Dân sự Việt Nam:
Nguyên tắc chỉ tuân theo phán xử của Tòa án.
48. Quan hệ xã hội nào sau ây thuộc ối tượng iều chỉnh của Luật Lao ộng :
Quan hệ giữa anh B làm việc trong doanh nghiệp tư nhân Z với doanh nghiệp ó.
49. Phương pháp nào sau ây KHÔNG phải là phương pháp iều chỉnh của Luật Lao ộng:
Phương pháp tổ chức
50. Độ tuổi ể trở thành người lao ộng là:
Từ ủ 15 tuổi trở lên.
51. Người lao ộng bao gồm:
Công dân Việt Nam, người nước ngoài lao ộng tại Việt Nam.
52. Sự kiện pháp lý nào sau ây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử dụng lao ộng ?
Ký hợp ồng lao ộng. lOMoAR cPSD| 47840737
53. Nguyên tắc nào sau ây là nguyên tắc của Luật Lao ộng:
Nguyên tắc kết hợp hài hòa chính sách kinh tế - chính sách xã hội trong lĩnh vực lao ộng.
54. Khi giao kết, thực hiện hợp ồng lao ộng, người sử dụng lao ộng ược phép:
Giao kết và thực hiện hợp ồng lao ộng theo những nguyên tắc cơ bản của Luật Lao
ộng năm 2019.
55. Nguyên tắc nào sau ây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của Luật Lao ộng:
Nguyên tắc chỉ giải quyết tranh chấp lao ộng thông qua Tòa án lao ộng.
56. Hợp ồng lao ộng ược chấm dứt trong trường hợp: Người lao ộng bị Tòa án tuyên bố
mất năng lực hành vi dân sự
57. Hợp ồng lao ộng ược tạm hoãn trong trường hợp:
Người lao ộng bị tạm giữ theo qui ịnh của pháp luật tố tụng hình sự.
58. Khi ký hợp ồng lao ộng có thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C ã cam kết không
sinh con trong thời gian thực hiện hợp ồng, trường hợp nào sau ây, công ty X ược
chấm dứt hợp ồng lao ộng với chị C:
Vì lý do doanh nghiệp giải thể.
59. Anh H ang làm việc cho công ty Y thì bị cơ quan iều tra tạm giữ vì có liên quan ến
một vụ vận chuyển ma túy. Trong thời gian anh H bị tạm giữ ể iều tra, Giám ốc công ty Y có quyền: lOMoAR cPSD| 47840737
Ra quyết ịnh tạm hoãn hợp ồng lao ộng với anh H.
60. Chị A là công nhân ở nhà máy thuốc lá B với loại hợp ồng lao ộng xác ịnh thờihạn
24 tháng. Khi có thai ược 03 tháng, bác sĩ khám thai nhi yêu cầu chị phải nghỉ việc
hoặc phải chuyển sang làm công việc khác không ảnh hưởng ến thai nhi. Chị có gửi
ơn cho giám ốc nhà máy ề xuất nguyện vọng xin chuyển sang làm công việc khác. Trường hợp này:
Giám ốc có quyền tạm hoãn hợp ồng lao ộng với chị A do nhà máy không có vị trí công
việc tương xứng.
61. Hành vi nào sau ây không bị xem là tội phạm:
Không ăng ký tạm trú, tạm vắng.
62. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ ủ: 14 tuổi.
63. Quan hệ pháp luật hình sự là:
Quan hệ phát sinh giữa Nhà nước và người phạm tội khi có một tội phạm xảy ra.
64. Tội phạm hình sự ược chia thành:
Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng và tội
phạm ặc biệt nghiêm trọng.
65. “Hợp ồng lao ộng là sự thỏa thuận giữa người lao ộng và người sử dụng lao ộng về
việc làm…, iều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lOMoAR cPSD| 47840737
lao ộng”. trả lương
66. Công ty X quyết ịnh tạm thời chuyển A (thư ký) sang làm lễ tân. Công ty phải có
nghĩa vụ thông báo cho A biết trước là bao nhiêu ngày?
Ít nhất 03 ngày làm việc. 67. “Hợp ồng lao
ộng là sự …. giữa người lao
ộng và người sử dụng lao
ộng về việc làm có trả lương,
iều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
trong quan hệ lao ộng”. thỏa thuận.
68. Luật Lao ộng bao gồm những quy phạm pháp luật iều chỉnh:
Quan hệ lao ộng giữa người lao ộng với người sử dụng lao ộng và những quan hệ xã
hội khác liên quan trực tiếp ến quan hệ lao ộng.
69. Phương pháp iều chỉnh ặc thù của Luật Lao ộng là:
Phương pháp bình ẳng thỏa thuận.
70. Hàng thừa kế thứ hai theo quy ịnh pháp luật về thừa kế:
Em ruột của người chết.
71. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân ược xác lập và chấm dứt khi nào?
Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân có từ khi người ó sinh ra và chấm dứt khi
người ó chết. lOMoAR cPSD| 47840737
72. Giao dịch dân sự của người chưa thành niên ược xác lập và thực hiện như thế nào?
Người từ ủ sáu tuổi ến chưa ủ mười lăm tuổi khi xác lập, thực hiện giao dịch dân sự phải
ược người ại diện theo pháp luật ồng ý, trừ giao dịch dân sự phục vụ
nhu cầu sinh hoạt hàng ngày phù hợp với lứa tuổi.
73. Di chúc bằng lời nói chỉ ược áp dụng trong trường hợp:
Tính mạng của người ể lại di chúc bị cái chết e doạ mà ko thể lập di chúc bằng văn bản ược.
74. Thừa kế thế vị là:
Chắt ược hưởng phần di sản mà cha hoặc mẹ của chắt ược hưởng nếu còn sống khi
cháu chết trước hoặc cùng thời iểm với người ể lại di sản.
75. Nhận ịnh nào sau ây KHÔNG úng về pháp nhân?
Có tài sản chung với cá nhân, pháp nhân khác và chịu trách nhiệm bằng tài sản liên
ới với cá nhân, pháp nhân khác.
76. Tổ chức kinh tế nào sau ây không có tư cách pháp nhân?
Doanh nghiệp tư nhân Văn Lang.
77. Hợp ồng dân sự là sự giữa các bên về việc xác lập, hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Thỏa thuận, thay ổi.
78. Người thành niên là người: lOMoAR cPSD| 47840737
Từ ủ 18 tuổi trở lên.
79. Chủ thể nào sau ây KHÔNG có quyền hưởng di sản do người chết ể lại:
Người thừa kế là người sinh ra và còn sống sau thời iểm mở thừa kế nhưng chưa thành
thai trước khi người ể lại di sản chết.
80. Luật Lao ộng iều chỉnh quan hệ lao ộng giữa các chủ thể nào?
Người sử dụng lao ộng với người lao ộng, với người học nghề, người giúp việc trong
gia ình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài
làm việc cho người Việt Nam.

81. Các hình thức xử lý kỷ luật lao ộng gồm:
Khiển trách; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng; cách chức; sa thải.
82. Hợp ồng lao ộng có hiệu lực khi nào?
Hợp ồng lao ộng có hiệu lực kể từ ngày các bên giao kết, trừ trường hợp hai bên có
thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy ịnh khác.
83. Bản Hiếp pháp nào ang có hiệu lực hiện hành tại Việt Nam là:
Hiến pháp 2013.
84. Luật Hành chính iều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực:
Quản lý hành chính Nhà nước. lOMoAR cPSD| 47840737 85. Viên chức là:
Công dân Việt Nam ược tuyển dụng theo vị trí việc làm, làm việc tại ơn vị sự nghiệp
công lập theo chế ộ hợp ồng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của ơn vị sự nghiệp
công lập theo quy ịnh của pháp luật.

86. Tòa án nhân dân cấp nào xét xử sơ thẩm vụ khiếu kiện quyết ịnh kỷ luật buộc thôi
việc công chức giữ chức vụ từ Tổng Cục trưởng và tương ương trở xuống?
Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
87. Đâu không phải là nguyên tắc của Luật tố tụng hành chính?
Nguyên tắc hòa giải trong tố tụng hành chính.
88. Đối với cùng một hành vi vi phạm hành chính mức phạt tiền ối với tổ chức bằng
bao nhiêu lần mức phạt tiền ối với cá nhân? 02 lần.
89. Đâu không phải là hình thức xử phạt hành chính?
Đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc.
90. Một người 20 tuổi, bị cảnh sát giao thông phạt vì sử dụng xe máy mà không có
bằng lái xe, người ó ã:
Vi phạm pháp luật hành chính.
91. Đâu không phải là chủ thể thực hiện hành vi hành chính?
Người dân vi phạm pháp luật hành chính. lOMoAR cPSD| 47840737
92. Tổ chức nào không phải là tổ chức chính trị - xã theo quy ịnh của Hiếp pháp 2013:
Hội Doanh nhân.
93. Hành vi nào sau ây không là hành vi tham nhũng:
Lái xe của Chủ tịch UBND tỉnh A òi chủ doanh nghiệp A ưa 50 triệu ể “lo lót” hồ sơ xin dự án. 94. Hiến pháp là:
Đạo luật cơ bản của nước CHXHCN Việt Nam.
95. Lực lượng lãnh ạo Nhà nước và xã hội Việt Nam hiện nay là:
Đảng Cộng sản Việt Nam.
96. Mọi người có quyền:
Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật không cấm. 97. Theo quy
ịnh của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, thời hạn ịnh kỳ
chuyển ổi vị trí công tác là bao nhiêu năm: lOMoAR cPSD| 47840737
Từ ủ 02 năm ến 05 năm theo ặc thù của từn
g ngành, lĩnh vực.
98. Quyền nào sau ây KHÔNG phải là quyền nhân thân?
Quyền hưởng dụng.
99. Hợp ồng dân sự có thể ược lập bằng:
lời nói, văn bản và hành vi cụ thể. 100.
Hợp ồng nào sau ây bắt buộc phải lập bằng văn bản và công chứng
hoặc chứng thực và phải ược ăng ký?
Hợp ồng chuyển nhượng quyền sử dụng ất. 101.
Người nào sau ây KHÔNG phải là người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung di chúc?
Bà Huỳnh (55 tuổi) là vợ ã ly thân với người ể lại di sản 10 năm. 102.
Nơi nào sau ây không phải là ịa iểm mở thừa kế?
Nơi cư trú của những người ở hàng thừa kế thứ nhất. 103.
Công ty A ã có sử dụng hình ảnh của cô người mẫu X ể quảng cáo sản
phẩm của Công ty mà không có sự ồng ý của cô X. Hành vi này ã vi
phạm pháp luật trong lĩnh vực nào? Dân sự. lOMoAR cPSD| 47840737 104. Thời hạn giao
ất, công nhận QSDĐ ối với hộ gia ình, cá nhân trực
tiếp sản xuất nông nghiệp là: 50 năm. 1 05.
Số lượng thành viên hợp danh tối thiểu phải có trong công ty hợp danh là: 2 106.
Đâu không phải nghĩa vụ tài chính của người sử dụng ất:
Tiền ược Nhà nước bồi thường khi bị thu hồi ất. 107.
Cơ quan có thẩm quyền cao nhất trong công ty cổ phần là:
Đại hội ồng cổ ông. 108.
Đại hội ồng cổ ông của công ty cổ phần họp thường kỳ ít nhất: 1 năm 1 lần. 109.
Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, Công ty TNHH hai thành viên trở lên
có tối a bao nhiêu thành viên: 50 110.
Cổ ông trong công ty cổ phần chịu trách nhiệm như thế nào:
Cổ ông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh
nghiệp trong phạm vi số vốn ã góp vào doanh nghiệp. 111.
Vốn iều lệ công ty cổ phần là: lOMoAR cPSD| 47840737
Tổng giá trị mệnh giá cổ phần ã bán các loại. 112.
Theo Luật Thương mại 2005, khẳng ịnh nào sau ây úng:
Thương nhân có quyền hoạt ộng thương mại trong các ngành nghề, tại các ịa bàn,
dưới các hình thức và theo các phương thức mà pháp luật không cấm. 113.
Chủ thể nào cấp Giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ gia ình, cá nhân sử dụng ất:
UBND cấp huyện. 114.
Hệ thống xét xử của tòa án theo quy ịnh của pháp luật Việt Nam hiện
hành bao gồm mấy cấp xét xử:
2 cấp xét xử. 115.
Số lượng cổ ông tối a trong công ty cổ phần là:
Không giới hạn. 116.
Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân là:
Chủ doanh nghiệp. 117.
“Thương nhân” theo Luật Thương mại 2005 là:
Tổ chức kinh tế, cá nhân thỏa mãn các iều kiện mà pháp luật quy ịnh. 118.
Theo Luật Doanh nghiệp hiện hành, Công ty TNHH hai thành viên trở
lên có tối a bao nhiêu thành viên: lOMoAR cPSD| 47840737 50. 119.
Biện pháp cưỡng chế trong Luật quốc tế bao gồm:
Cưỡng chế cá thể, cưỡng chế tập thể. 120. Luật quốc tế là:
Ngành luật iều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể luật quốc tế. 121.
Cuộc họp các quan chức kinh tế cao cấp viết tắt là gì: SEOM. 122.
Đối tượng iều chỉnh của Luật quốc tế là:
Các quan hệ giữa các chủ thể luật quốc tế với nhau. 123.
Luật quốc tế có ối tượng iều chỉnh:
Đó là những quan hệ có tính chất liên quốc gia phát sinh trong
ời sống quốc tế,
thuộc tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,… 124.
Theo quy chế của Tòa án quốc tế Liên hợp quốc, cơ quan nào của Liên
hợp quốc có chức năng giải quyết hoà bình các tranh chấp quốc tế:
Hội ồng Bảo an Liên hợp quốc. 125.
Luật quốc tế và luật quốc gia là hai hệ thống pháp luật:
Độc lập nhưng có sự tác ộng qua lại lẫn nhau. lOMoAR cPSD| 47840737 126.
Đâu là cơ quan cao nhất của Liên hợp quốc:
Đại hội ồng Liên hợp quốc. 127.
Sắp xếp các văn bản gồm: Nghị ịnh, Pháp lệnh, Luật, Chỉ thị theo trật tự
thứ bậc trong hệ thống văn bản pháp luật nước ta:
Luật – Pháp lệnh – Nghị ịnh – Chỉ thị. 128.
Tính quy phạm phổ biến là ặc tính của: Pháp luật. 129.
Sự cấu tạo Nhà nước thà nh các ơn vị hành chính lãnh thổ và xác lập
mối quan hệ qua lại giữa chúng với nhau là:
Hình thức cấu trúc Nhà nước.
131. Nội dung nào sau ây thể hiện bản chất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa?
Nhà nước xã hội chủ nghĩa có bộ máy cưỡng chế của giai cấp công nhân và Nhân dân
lao ộng lập ra ể àn áp sự phản kháng của tầng lớp bóc lột cũ ã bị lật ổ và các lực lượng chống ối khác. 132.
Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của: Nhà nước. 133.
Tổng hợp các quy phạm pháp luật iều chỉnh một lĩnh vực nhất ịnh của ời sống xã hội là: Ngành luật. lOMoAR cPSD| 47840737 134.
“Nhà nước có quyền quy ịnh và thu thuế dưới hình thức bắt buộc” là
một trong những nội dung thể hiện:

Đặc iểm của Nhà nước. 135.
Cá nhân có năng lực hành vi ầy ủ khi:
Từ ủ 18 tuổi trở lên. 136.
Quan hệ pháp luật ược iều chỉnh bằng:
Quy phạm pháp luật. 137.
Văn bản pháp luật có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn
bản pháp luật nước ta: Hiến pháp. 138.
Hình thức pháp luật chủ yếu ược áp dụng ở Việt Nam là:
Văn bản quy phạm pháp luật. 139.
Nhà nước không có cấu trúc Nhà nước Liên bang là: Trung Quốc 140.
Năng lực pháp luật xuất hiện ở cá nhân khi:
Cá nhân ược sinh ra và còn sống.