



















Preview text:
500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CƠ BẢN VỀ CHỨNG KHOÁN VÀ THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
Câu 1:Ngườisởhữucổphiếuvàtráiphiếuđềuđượchưởng:
a.Lãisuấtcốđịnh
b.Thunhậpphụthuộcvàohoạtđộngcủacôngty
c.ĐượcquyềnbầucửtạiĐạihộicổđông
d. Lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty
Câu 2: Nhàđầutưmua10tráiphiếucómệnhgiá100USD,cólaisuấtdanh
nghĩa6%/nămvớigiá900USD.
Vậyhàngnămnhàđầutưsẽnhậnđượctiềnlãilà: a. 60 USD b.600USD c.570USD d.500USD
Câu 3:Cổphiếuquỹ:
a.Đượcchiacổtức.
b. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường.
c.Ngườisởhữucóquyềnbiểuquyết.
d.Làmộtphầncổphiếuchưađượcphéppháthành.
Câu 4:Cáccâunàosauđâyđúngvớithịtrườngsơcấp
a. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b.Làmtănglượngtiềntronglưuthông.
c.Khônglàmtănglượngtiềntronglưuthông.
d.Giápháthànhdoquanhệcungcầuquyếtđịnh
Câu 5:Thịtrườngthứcấp
a.Lànơicácdoanhnghiệphyđộngvốntrungvàdàihạnthôngquaviệcphát
hànhcổphiếuvàtráiphiếu.
b.Lànơimuabáncácloạichứngkhoánkémchấtlượng
c. Là nơi mua bán các chứng khoán đa phát hành
d.Làthịtrườngchứngkhoánkémpháttriển
Câu 6:Hìnhthứcbảolãnhmàtrongđócácnhàbảolãnhpháthànhcamkết
sẽmuatoànbộchứngkhoáncủatổ
chứcpháthànhchodùhọcóthểbánhếthaykhôngđượcgọilà:
a.Bảolãnhtấtcảhoặckhông
b.Bảolãnhvớicốgắngtốiđa
c. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn.
d.Bảolãnhvớihạnmứctốithiểu;
Câu 7:Đốivớicôngchúngđầutư,tàiliệunàoquantrọngnhấttronghồsơ
đăngkýpháthànhracôngchúng:
a.Bảnsaogiấyphépthànhlậpvàđăngkýkinhdoanh
b.DanhsáchvàsơyếulýlịchthànhviênHộiđồngQuảnTrịvàBanGiám đốc.
c.Đơnxinphéppháthành. d. Bản cáo bạch
Câu 8: Trậttựưutiênlệnhtheophươngthứckhớplệnhlà:
a.Thờigian,giá,sốlượng
b. Giá, thời gian, số lượng
c.Sốlượng,thờigian,giá
d.Thờigian,sốlượng,giá
Câu 9: Lệnhgiớihạnlàlệnh:
a.Đượcưutiênthựchiệntrướccácloạilệnhkhác
b. Được thực hiện tại mức giá mà người đặt lệnh chỉ định
c.Đượcthựchiệntạimứcgiákhớplệnh
d.Ngườiđặtbánvàngườiđặtmuađềucóưutiêngiốngnhau.
Câu 10: Lệnhdùngđểbánđượcđưara
a.Vớigiácaohơngiáthịtrườnghiệnhành
b. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành
c.Hoặccaohơnhoặcthấphơngiáthịtrườnghiệnhành
d.Ngaytạigiátrịtrườnghiệnhành.
Câu 11: Lýdonàosauđâyđúngvớibánkhốngchứngkhoán:
a.Ngănchặnsựthualỗ
b. Hưởng lợi từ sụt giá chứng khoán
c.Hưởnglợitừviệctănggiáchứngkhoán
d.Hạnchếrủiro
Câu 12: Cácchỉtiêunàosauđâykhôngphảilàchỉtiêucủaphântíchcơbản:
a.Cácchỉtiêuphảnánhkhảnăngsinhlờicủacôngty
b.Cácchỉtiêuphảnánhkhảnăngthanhtoáncủacôngty c.TỷsốP/E
d. Chỉ số giá của thị trường chứng khoán
Câu 13: GiaodịchtheophươngphápkhớplệnhởViệtNamquyđịnhđơnvị
yếtgiáđốivớinhữngcổphiếucó
mứcgiátừ50.000đồngđến99.500đồnglà: a.100đ b.200đ c.300đ d. 500đ
Câu 14: ÔngXvừabán100cổphiếucủacôngtyAvớigiá40USD/cổphiếu.
Ôngtamuacổphiếuđómộtnăm
trướcđâyvớigiá30USD/cổphiếu,nămvừaquaôngtacónhậncổtức2
USD/cổphiếu.Vậythunhậptrước
thuếcủaôngtừ100cổphiếuAlà: a.1000USD b. 1200 USD c.1300USD
d.Tấtcảđềusai
Câu 15: MệnhgiátráiphiếupháthànhracôngchúngởViệtNamlà:
a. Tối thiểu là 100.000 đồng và bội số của 100.000đồng b.100.000đồng c.10.000đồng d.200.000đồng
Câu 16: Nếumộttráiphiếuđượcbánvớigiáthấphơnmệnhgiáthì:
a.Lãisuấthiệnhànhcủatráiphiếu<lãisuấtdanhnghĩacủatráiphiếu
b.Lãisuấthiệnhànhcủatráiphiếu=lãisuấtdanhnghĩacủatráiphiếu
c. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
d.Khôngcócơsởđểsosánh
Câu 17: Nhàpháthànhđịnhpháthành2loạitráiphiếu:tráiphiếuXcóthời
hạn5nămvàtráiphiếuYcóthời
hạn20năm.Nhưvậy,nhàpháthànhphảiđịnhmứclãisuấtcho2tráiphiếu trênnhưthếnào?
a.LãisuấttráiphiếuX>lãisuấttráiphiếuY
b.LãisuấttráiphiếuX=lãisuấttráiphiếuY
c. Lãi suất trái phiếu X < lãi suất trái phiếu Y
d.Còntùytrườnghợpcụthể.
Câu 18: Ngibánkhngchngkhoánthườốứựchiệnhànhđộngbánkhống
khihọdựđoángiácủacổphiếu: a.Tănglên b. Giảm đi
c.Khôngthayđổi
d.Khôngcâunàođúng.
Câu 19: GiảsửcổphiếuAcógiáđóngcửaởphiêngiaodịchtrướclà:
101.000đồng,theoquychếgiaodịchở
thịtrườngchứngkhoánViệtNamhiệnnay,mứcgiánàosẽlàmứcđặtlệnh
hợplệtrongcácmứcgiásau: a.101.500đồng b. 100.000 đồng c.106.050đồng d.95.000đồng
Câu 20: Lệnhdừngđểmuađượcđưara:
a.Hoặccaohơnhoặcthấphơngiáthịtrườnghiệnhành
b.Vớigiáthấphơngiáthịtrườnghiệnhành
c. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành
d.Ngaytạigiáthịtrườnghiệnhành.
Câu 21: Thịtrườngvốnlàthịtrườnggiaodịch.
a.Cáccôngcụtàichínhngắnhạn
b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn c.Kỳphiếu d.Tiềntệ
Câu 22: Thịtrườngchứngkhoánlàmộtbộphậncủa:
a.Thịtrườngtíndụng
b.Thịtrườngliênngânhàng c. Thị trường vốn
d.Thịtrườngmở
Câu 23: Thặngdưvốnphátsinhkhi:
a.Côngtylàmăncólãi
b. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu mới
c.Tấtcảcáctrườnghợptrên.
Câu 24: Côngtycổphầnbắtbuộcphảicó
a. Cổ phiếu phổ thông
b.Cổphiếuưuđãi
c.Tráiphiếucôngty
d.Tấtcảcácloạichứngkhoántrên
Câu 25: Quỹđầutưchứngkhoándạngmởlàquỹ:
a.Cóchứngchỉđượcniêmyếttrênthịtrườngchứngkhoán
b. Liên tục phát hành chứng chỉ quỹ
c.Khôngmualạichứngchỉquỹ
d.Chỉpháthànhchứngchỉquỹmộtlần
Câu 26: Quỹđầutưchứngkhoándạngđónglàquỹ:
a.Pháthànhchứngchỉquỹnhiềulần
b. Có thể được niêm yết chứng chỉ quỹ trên thị trường chứng khoán
c.Đượcquyềnmualạichứngchỉquỹtừnhàđầutư
d.Đượcquyềnpháthànhbổsungracôngchứng
Câu 27: Mụcđíchphânbiệtpháthànhriênglẻvàpháthànhracôngchúnglà:
a.Đểdễdàngquảnlý
b. Để bảo vệ công chúng đầu tư
c.Đểthuphípháthành
d.Đểdễdànghuyđộngvốn
Câu 28:NămN,CôngtyABCcóthunhậprònglà800triệuđồng,sốcổphiếu
đãpháthànhlà600.000cổphiếu,
cổphiếuquỹlà40.000,khôngcócổphiếuưuđãi.Hộiđồngquảntrịquyết
địnhtrả560triệucổtức.Nhưvậy
mỗicổphiếuđượctrảcổtứclà: a.1500đ b.2000đ c. 1000 đ d.1300đ
Câu 29: Trongtrườnghợpphásản,giảithểdoanhnghiệp,cáccổđôngsẽ:
a.Làchủnợchung
b.Mấttoànbộsốtiềnđầutư
c.Đượcưutiêntrảlạicổphầnđãgóptrước
d. Là người cuối cùng được thanh toán
Câu 30: Khiphásản,giảithểcôngty,ngườinắmgiữtráiphiếusẽđượchoàn trả:
a.Trướccáckhoảnvaycóthếchấpvàcáckhoảnphảitrả b.Trướcthuế
c.Saucáckhoảnvaycóthếchấpvàcáckhoảnphảitrả
d. Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông
Câu 31: Mộttrongnhữngđiềukiệnpháthànhcổphiếulầnđầuracôngchúng ởViệtNamlà:
a.Cóvốntốithiểulà10tỷVND,hoạtđộngkinhdoanhcủa2nămliềntrước
nămđăngkýphảicólãi.
b. Có vốn tối thiểu là 10 tỷ USD, hoạt động kinh doanh của năm liền
trước năm đăng ký phát hành phải có lãi.
c.Cóvốntốithiểulà5tỷVND,hoạtđộngkinhdoanhcủa2nămliềntrước
nămđăngkýphảicólãi.
d.Cóvốntốithiểulà5tỷVND,hoạtđộngkinhdoanhcủanămliềntrướcnăm
đăngkýpháthànhphảicólãi.
Câu 32: Tỷlệnắmgiữtốiđacủanhàđầutưnướcngoàiđốivớicổphiếucủa
mộttổchứcniêmyếtđượcquy
địnhtheophápluậtViệtNamlà:
a.25%tổngsốcổphiếu
b. 49% tổng số cổ phiếu
c.30%tổngsốcổphiếu
d.27%tổngsốcổphiếu
Câu 33: Mộttrongnhữngđiềukiệnđểniêmyếttráiphiếudoanhnghiệplà:
a. Là công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà
nước có vốn điều lệ đã góp tại
thời điểm xin phép niêm yết từ 10 tỷ VND trở lên.
b.Làcôngtycổphần,côngtytráchnhiệmhữuhạn,doanhnghiệpnhànước
cóvốnđiềulệđãgóptạithời
điểmxinphépniêmyếttừ5tỷVNDtrởlên.
c.Làcôngtycổphần,côngtytráchnhiệmhữuhạn,doanhnghiệpnhànước,
doanhnghiệptưnhâncóvốn
điềulệđãgóptạithờiđiểmxinphépniêmyếttừ5tỷVNDtrởlên.
d.Khôngcâunàođúng.
Câu 34: QuỹđầutưchứngkhoántheoquyđịnhcủaViệtNamlàquỹ:
a.Đầutưtốithiểu40%giátrịtàisảncủaquỹvàochứngkhoán.
b.Đầutưtốithiểu50%giátrịtàisảncủaquỹvàochứngkhoán
c. Đầu tư tối thiểu 60% giá trị tài sản của quỹ vào chứng khoán.
d.Đầutưtốithiểu70%giátrịtàisảncủaquỹvàochứngkhoán.
Câu 35: Tổchứcpháthànhphảihoànthànhviệcphânphốicổphiếutrong vòng:
a.60ngàykểtừngàygiấychứngnhậnđăngkýpháthànhcóhiệulực.
b.70ngàykểtừngàygiấychứngnhậnđăngkýpháthànhcóhiệulực.
c.80ngàykểtừngàygiấychứngnhậnđăngkýpháthànhcóhiệulực.
d. 90 ngày kể từ ngày giấy chứng nhận đăng ký phát hành có hiệu lực.
Câu 36: Hộiđồngquảntrị,Bangiámđốc,BankiểmsoátcủaCôngtyniêm
yếtphảinắmgiữ.
a.ítnhất20%vốncổphầncủaCôngty.
b.ítnhất20%vốncổphiếudomìnhsởhữutrong3nămkểtừngàyniêmyết.
c. ít nhất 50% số cổ phiếu do mình sơ hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yết.
d.ítnhất30%sốcổphiếudomìnhsởhữutrong3nămkểtừngàyniêmyết.
Câu 37: Tổchứcpháthành,tổchứcniêmyếtcôngbốbáocáotàichínhnăm trên:
a. 3 số báo liên tiếp của một tờ báo
b.4sốbáoliêntiếpcủamộttờbáo
c.5sốbáoliêntiếpcủamộttờbáo
d.6sốbáoliêntiếpcủamộttờbáo
Câu 38: Tổchứcpháthành,tổchứcniêmyếtphảicôngbốthôngtinbất
thườngtrongthờigian:
a.10tiếngkểtừkhisựkiệnxảyra
b. 24 tiếng kể từ khi sự kiện xảy ra
c.30tiếngkểtừkhisựkiệnxảyra
d.14tiếngkểtừkhisựkiệnxảyra
Câu 39: Ngườihànhnghềkinhdoanhchứngkhoánđược:
a.Đượctựdomua,báncổphiếuởmọinơi.
b. Chỉ được mở tài khoản giao dịch cho mình tại công ty chứng khoán nơi làm việc.
c.Sởhữukhônghạnchếsốcổphiếubiểuquyếtcủamộttổchứcpháthành
d.Làmgiámđốcmộtcôngtyniêmyết.
Câu 40: GiaodịchtheophươngphápkhớplệnhởViệtNamquyđịnhđơnvị
yếtgiáđốivớinhữngcổphiếucó
mứcgiádưới50.000đồnglà a. 100 đ b.200đ c.300đ d.500đ
Câu 41: Doanhnghipnhànccphệướổầnhóathựchiệnbánđấugiácổ
phiếulầnđầuracôngchúngbắtbuộc
phảithựchiệnđấugiáquatrungtâmgiaodịchchứngkhoánnếukhốilượng
cổphầnbánracôngchúngcógiá trị:
a. 10 tỷ đồng trở lên
b.Từ1đến10tỷ
c.5tỷđồngtrởlên
d.Tùydoanhnghiệpcómuốnthựchiệnđấugiáquatrungtâmhaykhông
Câu 42: KhinhàđầutưmuacổphầnquađấugiátạiTrungtâmGiaodịch
ChứngkhoánHàNội,nhàđầutư phảiđặtcọc:
a. 10% giá trị cổ phần đăng ký mua tính theo giá khởi điểm
b.15%giátrịcổphầnđăngkýmuatínhtheogiákhởiđiểm
c.5%giátrịcổphầnđăngkýmuatínhtheogiákhởiđiểm
d.Khôngphảiđặtcọc.
Câu 43: Khithựchiệnbáncổphầncủadoanhnghiệpnhànước,cổđông
chiếnlượcđượcphépmua:
a. Tối đa 20% tổng số cổ phần bán ra bên ngoài với giá giảm 20% so với
giá đấu bình quân.
b.Tốiđa25%tổngsốcổphầnbánrabênngoàivớigiágiảm20%sovớigiá đấubìnhquân.
c.Tốiđa25%tổngsốcổphầnbánrabênngoàivớigiágiảm25%sovớigiá đấubìnhquân.
c.Tốiđa20%tổngsốcổphầnbánrabênngoàivớigiágiảm25%sovớigiá đấubìnhquân.
Câu 44: BiênđộdaođộnggiátrênthịtrườngchứngkhoánViệtNamdo:
a.BộtrưởngBộtàichínhquyđịnh.
b. Chủ tịch ủy ban Chứng khoán Nhà nước quy định.
c.ThốngđốcNgânhàngNhànướcquyđịnh
d.GiámđốcTrungtâmGiaodịchChứngkhoánquyđịnh
Câu 45: Đốitượngcôngbốthôngtinthịtrườngchứngkhoángồm:
a.Tổchứcpháthành,tổchứcniêmyết.
b.Tổchứcpháthành,tổchứcniêmyết,côngtyquảnlýquỹ.
c.Tổchứcpháthành,tổchứcniêmyết,côngtyquảnlýquỹ,côngtychứng khoán.
d. Tổ chức phát hành, tổ chức niêm yết, công ty quản lý quỹ, công ty
chứng khoán, trung tâm giao dịch.
Câu 46:Tạimộtthờiđiểmnhấtđịnh,nếutấtcảcáctráiphiếucóthểchuyển
đổiđềuđượctráichủđổithành
cổphiếuphổthôngthì: a.EPStăng
b.EPSkhôngbịảnhhưởng c. EPS giảm
d.P/EbịảnhhưởngcònEPSkhôngbịảnhhưởng
Câu 47: Hộiđồngquảntrị,Bangiámđốc,Bankiểmsoátcủacôngtyniêmyết phảinắmgiữ:
a.ítnhất20%vốncổphầncủaCôngty
b.ítnhất20%vốncổphầntrongvòng3nămkểtừngàyniêmyết
c. ít nhất 50% số cổ phiếu do mình sở hữu trong 3 năm kể từ ngày niêm yết
d.ítnhất30%sốcổphiếudomìnhsởhữutrong3nămkểtừngàyniêm
Câu 48: Việcphânphốicổphiếuniêmyếtphải:
a. Theo giá bán được xác định trong bản cáo bạch đã đăng ký với ủy
ban Chứng khoán Nhà nước
b.Theogiáthỏathuậnvớinhàđầutư.
c.Theogiáthịtrườngquađấugiá.
d.TheogiáưuđãidoHộiđồngquảntrịcủacôngtypháthànhquyếtđịnh .
Câu 49: Thịtrườngtàichínhlànơihuyđộngvốn: a.Ngắnhạn. b.Trunghạn. c.Dàihạn
d. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
Câu 50: Nhàđầutưđặtlệnhmuabánchứngkhoánniêmyếttại:
a.ủybanChứngkhoán
b.TrungtâmGiaodịchchứngkhoán c. Công ty chứng khoán.
Câu 51: Hìnhthứcbảolãnhpháthànhtrongđóđợtpháthànhsẽbịhủybỏ
nếutoànbộchứngkhoánkhôngbán
đượchết,gọilà:
a.Bảolãnhvớicamkếtchắcchắn
b.Bảolãnhvớicốgắngtốiđa.
c. Bảo lãnh tất cả hoặc không
d.Tấtcảcáchìnhthứctrên.
Câu 52: Trongcácnhậnđịnhsauđây,nhậnđịnhnàosaivềthịtrườngchứng khoánthứcấp.
a) Thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất
b)Thịtrườngthứcấptạotínhthanhkhoảnchocáccổphiếuđanglưuhành.
c)Thịtrườngthứcấptạochongườisởhữuchứngkhoáncơhộiđểrútvốn đầutưcủahọ.
d)Thịtrườngthứcấptạochomọingườiđầutưcơhộicơcấulạidanhmục đầutưcủamình.
Câu 53: CổđôngsởhữucổphiếuưuđãicổtứcởViệtNamcóquyền:
I.Nhậncổtứcvớimứcưuđãi.
II.ThamdựvàbiểuquyếttấtcảcácvấnđềthuộcthẩmquyềncủaĐạihội đồngcổđông.
III.Khicôngtygiảithể,đượcnhậnlạimộtphầntàisảntươngứngvớisốcổ
phầngópvàocôngty.
IV.Đượcnhậncổtứcưuđãinhưlãisuấttráiphiếukểcảkhicôngtylàmăn thualỗ. a.I b.IvàII c.IvàIII d.ChiIV e. I. III. IV f.Tấtcả
Câu 54: CôngtyXYZcó10.000cổphiếuđanglưuhànhvàtuyênbốtrảcổ
tứcbằngcổphiếuvớimức30%.
Kháchhàngcủabạncó100cổphiếuXYZ.Saukhinhậncổtứcbằngcổ
phiếu,tỷlệsởhữucổphầncủaông
tatrongcôngtyXYZlàbaonhiêu? a. 1% b.1.3% c.1.5% d.1.1%
Câu 55: ViệcđăngkýlưukýchứngkhoántạiTTGDCKđượcthựchiệnbởi:
a)Ngườisởhữuchứngkhoán
b)Tổchứcpháthành
c)Tổchứcbảolãnhpháthành d) Thành viên lưu ký
Câu 56: CôngtySAMđượcphéppháthành7.000.000cổphiếutheoĐiềulệ
côngty.Côngtypháthànhđược
6.000.000cổphiếu,trongđócó1.000.000cổphiếungânquỹ.VậyCôngty
SAMcóbaonhiêucổphiếuđang lưuhành?
a.7.000.000cổphiếu
b.6.000.000cổphiếu
c. 5.000.000 cổ phiếu
d.4.000.000cổphiếu
e.3.000.000cổphiếu
c.Tiêuchuẩngiaodịch;
d.Cơchếxáclậpgiá; Phươngán: I.a,bvàc; II.a,b,cvàd; III.b,cvàd; IV.cvàd; V.Chỉc.
Câu 57:ĐểgiaodịchchưngkhoánniêmyếttạiTrungtâmgiaodịchchứng
khoáncầnphảicócácbước:
I.Trungtâmgiaodịchchứngkhoánthựchệnghéplệnhvàthôngbáokếtquả
giaodịchchocôngtychứngkhoán.
II.Nhàđầutưmởtàikhoản,đặtlệnhmuabánchứngkhoán.
III.CôngtychứngkhoánnhậplệnhvàohệthốnggiaodịchcủaTrungtâm.
IV.Nhàđầutưnhậnđượcchứngkhoán(nếulàngườimua)hoặctiền(nếulà
ngườibán)trêntàikhoảncủa
mìnhtạiCôngtychứngkhoánsau3ngàylàmviệckểtừngàymuabán.
V.Côngtychứngkhoánthôngbáokếtquảgiaodịchchonhàđầutư.
Anh(chị)hãychỉratrìnhtựcácbướcgiaodịchchứngkhoántheocác phươngánsau: a.I,II,III,IV,V b.I,III,V,II,IV c.II,I,V,IV,III d. II, III, I, V, IV
e.Khôngcóphươngánnàođúng.
Câu 58:Sốlệ__________nhcủacổphiếuXXXvớigiáđóngcửatrướcđólà 30,5nhưsau: Mua Giá Bán
1.100(H)30,9200(B) 500(A)30,8- 300(C)30,6500(I) -30,51000(E) 600(D)30,4700(F) 500(G)30,3- ATO500(J)
Hãyxácđịnhgiávàkhốilượnggiaodịch:30.5,1000CP
Câu 59: GiảsửgiáđóngcửacủachứngkhoánAtrongphiêngiaodịchtrước
là10200đồng,đơnvịyếtgiálà
100đồng,biênđộdaođộnggiálà2%.Cácmứcgiámànhàđầutưcóthểđặt
lệnhtrongphiêngiaodịchtớilà: a.9998,10998,10608
b.9900,10000,10100,10300,10300
c.9900,1000,10100,10500,10600
d.1000, 10100, 10200, 10300, 10400
c.Khôngphươngánnàođúng.
Câu 60:PhiếnđóngcửatuầnncủathịtrườngchứngkhoánViệtNam,
VN.Indexlà237,78điểm,tăng2,64điểm
sovớiphiếnđóngcủatuầnn-1,tứclàmứctăngtươngđươngvới: a. 1,12% b.1,11% c.1% d.1,2%
Câu 61: Đốivớicácdoanhnghiệpnhànướccổphầnhóavàniêmyếtngay
trênthịtrườngchứngkhoán,điều
kiệnniêmyếtcổphiếunàosauđâysẽđượcgiảmnhẹ: a)Vốnđiềulệ
b) Thời gian hoạt động có lãi
c)ThờigiancamkếtnắmgiữcổphiếucủathànhviênHộiđồngquảntrị,Ban
Giámđốc,Bankiểmsoát.
d)Tỷlệnắmgiữcủacáccổđôngngoàitổchứcpháthành
Câu 62: Trảcổtứcbằngcổphiếu,sẽlàm:
a.Làmtăngquyềnlợitheotỷlệcủacổđôngtrongcôngty.
b.Khônglàmthayđổitỷlệquyềnlợicủacổđông
c.Làmgiảmquyềnlợitheotỷlệcủacổđôngtrongcôngty
d. Không có câu nào đúng.
Câu 63:NêukháiniệmGiátrịtàisảnròngcủaquỹ(NAV)vàcáchxácđịnh
Giátrịtàisảnròngcủachứngchỉ
đầutưcủaquỹ(NAVCPCCĐ1).
Giảsửmộtquỹcócáckhoảnmụcnhưsau:
Đơnvịtính:đồng
1.Tiềnmặtvàcáccôngcụtàichínhtươngđươngtiềnmặt:1.500.000.000
2.Cáccổphiếunắmgiữvàthịgiá:
TêncổphiếuSốlượngThịgiá RÊ200.00029.000 AGF100.00039.500 SGH50.00016.000 HAP20.00042.000 GMD80.00051.000 BBC180.00022.500
3.Tổngnợ:3.020.000.000
Hãyxácđịnhgiátrịtàisảnròngcủaquỹvàgiátrịtàisảnròngcủamỗicổ
phầncủaquỹnếutổngsốcổ
phầnhiệnđanglưuhànhcủaquỹlà1triệucổphần.
Gi¸ trÞ tμi s¶n rßng cña quü:18.000.000.000.Gi¸ trÞ tμi s¶n rßng cña 1 CP lμ:18.000
Câu 64: ChứcnăngthịtrườngchứngkhoánthứcấpcủaTrungtâmgiaodịch
chứngkhoánđượcthểhiện,bởi:
a.Đấugiácổphầndoanhnghiệpnhànướccổphầnhóa;
b.ĐấuthầutráiphiếuChínhphủvàcáctàisảnchính;
c. Giao dịch chứng khoán niêm yết/đăng ký giao dịch.
Câu 65:Môigiớichứngkhoánlàmộtnghiệpvụkinhdoanhchứngkhoán,
trongđómộtcôngtychứngkhoánđại
diệnchokháchhàngtiếnhànhgiaodịchchứngkhoánthôngqua:
a)CơchếgiaodịchtạiSởgiaodịchchứngkhoánhoặcthịtrườngOTC,trong
đóSởgiaodịchCK/Thịtrường
OTCcùngchiasẻtráchnhiệmvềkếtquảkinhtếcủagiaodịchđóvớikhách hàng.
b) Cơ chế giao dịch tại Sở giao dịch trong đó khách hàng chịu trách
nhiệm về kết quả kinh tế của giao dịch đó.
c)CơchếgiaodịchtạithịtrườngOTCtrongđókháchhàngchịutráchnhiệm
vềkếtquảkinhtếcủagiaodịch đó; d)bvàc
Câu 66: Trongtháng7chúngtakhôngcóngàynghỉlễ,giảsửbạnlàngười
đầutưbáncổphiếutrênthịtrường
chứngkhoántậptrungvàđãđượcbáolàbánthànhcôngvàophiêngiaodịch
ngày16tháng7(thứ6).Thờigian
thanhtoántheoquyđịnhhiệnhànhlàT+3.Thờigiantiềnđượcchuyểnvào
tàikhoảncủabạnlà: a)Chủnhật18/7 b)Thứhai19/7 c)Thứba20/7 d) Thứ tư 21/7
c)Cácphươngántrênđềusai.
Câu 67: ViệcquảnlýchứngkhoántạiHệthốnglưukýchứngkhoántậptrung
cóthểđượcthựchiện
a)ThôngquaHệthốngtàikhoảnlưukýchứngkhoántạiTrungtâmlưuký
chứngkhoánđốivớichứngkhoán ghisổ.
b)Lưugiữđặcbiệt-lưugiữchứngchỉchứngkhoántrongkhoTrungtâmlưu
kýchứngkhoánđứngtênngười gửi:
c)Dotổchứcpháthànhquảnlý d) a và b
Câu 68:KhilưugiữchứngkhoántậptrungtạimộtTrungtâmlưukýchứng
khoán,ngườiđầutưđượcquyền:
a)Rútchứngkhoánrabằngchứngchỉ;
b)ChuyểnkhoảnchứngkhoánthôngquahệthốngtàikhoảnmởtạiTrung tâmlưuký: c) a và b
Câu 69:TheoquyđịnhcủaphápluậtViệtNam,pháthànhchứngkhoánra côngchúnglà:
a.Pháthànhquatổchứctrunggian;
b.Pháthànhđểniêmyết;
c.Cóítnhất50nhàđầutưngoàitổchứcpháthành;
d.Cóítnhất50nhàđầutư. Phươngán: I: a, b và c II:avàc; III:a,bvàd; IV:bvàd
Câu 70: Mụctiêuchínhcủacôngtácthanhtra,giámsátviệcthựchiệnpháp
luậtchứngkiếnkhoánvàthị
trườngchứngkhoánlà:
a)Bảovệquyềnlợicủangườiđầutư.
b)Gópphầnđảmbảochohoạtđộngthịtrườngchứngkhoáncôngbằng,
côngkhai,hiệuquả.
c)Giảmthiểurủirohệthống
d)Đểngườiđầutưngàycàngcólãi. e) a), b) và c)
f)Cảa),b),c)vàd)
Câu 71: Côngtycổphầnlàdoanhnghiệp,trongđó:
I.Vốnđiềulệđượcchiathànhnhiềuphầnbằngnhaugọilàcổphần.
II.Cổđôngchịutráchnhiệmhữuhạnvềnghĩavụnợ