500 câu trắc nhiệm- Môn vi sinh ký sinh trùng | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM –MÔN VI SINH HỌC- 4 ĐƠN VỊ HỌC TRÌNH
1. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của a. Nước rửa mũi họng virus cúm? b. Máu
a. Hình cầu, đường kính 80 – 120nm c. Đàm b. Nhân ARN d. Mẫu sinh thiết phổi
c. Virus cúm A có 7 loại protein
d. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn
8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ?
Virus sởi thuộc họ Paramyxo 2. h ng ban B, 3. vir ai bị và viêm ng kh rn. 4. uai bị ng ác 5. ng họ 6. virus
liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời
b. Thường hay tái nhiễm điểm lưu hành.
c. Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm nhân tế bào
cho người và động vật
d. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một
d. Tất cả đều đúng. số bệnh ung thư
7. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để phân
14. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của lập virus cúm ? Rubella và virus sởi ?
a. Lây truyền qua đường hô hấp b. Phát ban
22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus c. Nhân ARN cúm A ?
d. Dị dạng bẩm sinh
a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN không phân đoạn
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ?
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
a. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ. trên bề mặt virus
b. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ d. Có màng bọc ngoài mang thai
Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc
23. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ kh lực him. 16 Pa irus dịch. C là 17 t cú t và C do sự . gắn guy 18 chủ nh hấp 19 nào ? N sợi 20 ủa hô tiên qua c. Papovavirus đường máu. d. Rhinovirus
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
21. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus thuộc họ Paramyxovirus ?
28. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em bé a. Virus quai bị
sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu? b. Virus sởi a. 2 tháng c. Virus á cúm type 1 - 4 b. 5 năm d. Virus cúm B c. 3 – 4 tháng d. 5 tháng
37. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ Paramyxovirus ?
29. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể a. Virus quai bị
hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây? b. Virus sởi a. Tuyến mang tai c. Virus hợp bào hô hấp b. Buồng trứng
d. Virus cúm Rubella
c. Tuyến nước bọt d. Thận
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus cúm A ?
30. Trong các bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan khắp Capsid hình xoắn ốc gắn nguy 31 hấp 32 33 us ARN bệnh 34 tiên qua thá n lẫn với 35
36. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy có vi
43. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu
khuẩn Salmonella choleraesuis. Kết luận nào sau đây trú ?
đúng ? Người này trong tình trạng : a. Bệnh sởi a. Nhiễm trùng b. Bệnh Rubella b. Người lành mang trùng c. Viêm gan A c. Mắc bệnh
d. Bệnh Herpes Zoser d. a và b đúng
44. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? a. Varicella b. Bệnh sởi
52. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi cấy virus sởi c. Rubella ?
d. Tất cả các câu đều đúng
a. Tế bào Hela b. Thận lợn
45. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ? c. BH K a. Sởi d. Thận khỉ b. Quai bị
c. Thủy đậu
53. Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được xác định d. Rubella
bằng phản ứng nào sau đây ? Phản ứng trung hòa 46 thụ hợp 47 tật yên ều 48 đây X- 49 ph ào 50 cảm nh 51 virus ? d. Cấu trúc hình trụ
a. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề mặt virus
59. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ?
b. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus a. Adenovirrus
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào b. Coxsackie cảm thụ c. Epstein – Barr
d. Mang các men chuyển hóa
d. Virus á cúm
60. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào? a. Trimovax b. Pseudomonas aeruginosae b. Verorab c. Escherichia coli c. Amantadin
d. Corynebacterium diphtheriae
d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu quả
70. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn ?
61. Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp vào giới a. Treponema pallidum nào? b. Mycoplasma a. Giới động vật c. Chlamydia b. Giới thực vật d. Rickettsia Giới protista ào 62 au 63 64 vi sinh 65 66 hất 67 d. Chuyển hóa
68. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình que ? a. Streptococci
77. Nước đi qua màng bán thấm trong một quá trình có b. Neisseria tên là gì ? c. Moracella catarrhalis a. Xuất bào d. Shigella
b. Khuếch tán được kích thích
c. Vận chuyển chủ động
69. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy ?
d. Thẩm thấu a. Vibrio cholerae
78. Hiện tượng tế bào sử dụng glucose làm nguồn năng
lượng là một đặc tính nào sau đây của sự sống ?
86. Thành phần nào sau đây không phải là thành phần a. Tính cảm ứng
hóa học vách của tế bào vi khuẩn ? b. Sự trao đổi chất a. Cellulose c. Sinh sản b. Acid teichoic
d. Sinh trưởng c. Polypeptid d. Acid muramic
79. Bào quan nào sau đây có ở tế bào Eucaryotic và Procaryotic ?
87. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về Nhân
chức năng vách tế bào vi khuẩn 80 tro âm là 81 nh n biệt 82 gì ? ph ph à gì ? 83 kh i về 84 bán
c. Khuếch tán xúc tiến, thẩm thấu
93. Những tính chất nào sau đây không đúng khi nói về
d. Khuếch tán xúc tiến, khuếch tán chủ động nội độc tố ?
a. Bản chất là lipopolysaccharide
85. Thành phần nào sau đây chỉ gặp ở vách của tế bào vi b. Nằm ở màng tế bào khuẩn Gram dương ?
c. Có thể chế thành giải độc tố a. Lipopolysaccharid
d. Có thụ thể trên màng tế bào đích. b. Acid teichoic c. Protein porin
94. Thành phần nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng d. Lipid A
chống lại hiện tượng thực bào ? a. Nha bào.
102. Mục đích nuôi cấy vi khuẩn trên môi trường phân b. Vách tế bào lập để làm gì ? c. V ỏ
a. Để xem đặc tính và hình thái của khuẩn lạc d. Nội độc tố b. Xác định độc lực
c. Xác định tính chất sinh hóa
95. Thành phần cấu tạo hóa học của chiên mao d. Định danh vi khuẩn (flagella)là gì ? a. Protein
103. Các vi khuẩn có hệ thống men hoặc là hô hấp hoặc b. Lipid
là lên men thì được gọi là gì ? Kị khí bắt buộc 96 nh men là thí tượ 97 phân hìn ăng ant 98 qu o h vật 99 g ở 10 gì u
b. Lũy thừa.
101. Những dạng khuẩn lạc nào sau đây có khả năng gây c. Cân bằng bệnh ? d. Suy vong. a. Nhầy b. Khô
109. Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng c. Nhẵn
của vi khuẩn giảm dần ở pha nào ? d. Xù xì a. Tiềm phát. b. Lũy thừa. c. Cân bằng d. Suy vong.
d. Không có sự hình thành thoi phân bào.
110. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi
118. Trong các hình thức sinh sản nào sau đây của vi
khuẩn chết vượt số tế bào mới tạo thành ở pha nào
khuẩn là đơn giản nhất ? ? a. Nguyên phân. a. Tiềm phát. b. Giảm phân. b. Lũy thừa. c. Phân đôi c. Cân bằng d. Nảy chồi. d. Suy vong.
119. Ở vi sinh vật nào có quá trình phiên mã ngược, tức 11 trư ? 11 bào. tiề 11 m ật. ế hệ au 3 11 là trình 11 xuất 11 uộc là đi.
b. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra. c. Amip.
c. Số lượng được sinh ra ít hơn số lượng chết đi d. Nấm rơm.
d. Không có chết , chỉ có sinh ra.
125. Phần lớn vi khuẩn sống trong nước thuộc nhóm nào
117. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự sinh sản sau đây ? của vi khuẩn ? a. Nhóm ưa lạnh.
a. Có sự hình thành thoi phân bào b. Nhóm ưa ẩm
b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. c. Nhóm ưa nhiệt.
c. Phổ biến bằng hình thức nguyên phân. d. Nhóm ưa siêu nhiệt.
b. Trung gian của các yếu tố thẩm quyền
(CF,Competent Factor) có trên bề mặt tế bào vi khuẩn.
126. Đặc điểm của nuôi cấy không liên tục là gì ?
c. Trung gian của Plasmid F.
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ
d. Trung gian của Bacteriophage.
không ngừng các chất thải.
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới,
133. Thử nghiệm Schick trong chẩn đoán bệnh bạch hầu
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào
thuốc loại phản ứng nào sau đây ? dư thừa a. Kết tụ
c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới, b. Kết tủa
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào dư c. Kết hợp bổ thể thừ rút nào ? 12 kh rút thế kh thừ mớ 12 ? khác 12 on của 13 chấ nãng 13 các
b. Phiên dịch AND qua m ARN c. Tổng hợp c. Tổng hợp protein
d. Tất cả đều đúng
d. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) và phiên dịch AND qua m ARN
140. Nguyên lý của phản ứng kết tủa là :
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương
132. Những tính chất nào sau đây đúng khi nói về sự ứng
chuyển nạp là truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương qua vi khuẩn nhận ? ứng
a. Trung gian của lông tơ của vi khuẩn (pili).
c. Sự kết hợp giữa KN không hoà tan KT
d. Sự kết hợp giữa KN và KT tương
147. Nhân của virus chứa acid nucleic nào sau đây ?
141. Nguyên lý của phản ứng trung hòa là : a. DN A
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng b. RN A
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
c. RNA hoặc DNA ứng d. RNA và DNA
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
d. KT đặc hiệu không có khả năng trung hoà
148. Bản chất hóa học của màng bọc virus là gì ? độc tố a. Protein 14 ứn ho 14 ly ứn ợp tầm thành 14 hể có gì ly ứn u mô (K 14 xạ ly nhờ ứn gắ ho
146. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch ELISA là gì ?
a. Sự đứt gãy cầu nối đường- phosphat
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
b. Sự hổ biến của các base ly giải tế bào
c. Sự thay thế vài cặp base này bằng vài cặp
b. KN-KT được phát hiện nhờ enzym gắn với base khác
KT hoặc KT tác động lên cơ chất đặc hiệu
d. Có thể do ba cơ chế trên
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN gắn
chất đồng vị phát xạ
155. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN về đột biến ? hoặc KT)
a. Đột biến đọan gây những biến đổi lớn, không phục hồi
163. Sự khác biệt giữa tế bào nguyên phát và tế bào
b. Đột biến điểm gây những biến đổi nhỏ có thể vĩnh cửu ? phục hồi
a. Phương thức tăng trưởng
c. Đột biến thêm làm cho vi khuẩn mất thêm b. Ở nhân tế bào
một vài tính trạng c. Ở màng tế bào
d. Đột biến bớt là làm cho vi khuẩn đi tính trạng d. Ở nguyên sinh chất nào đó
164. Chu kỳ tăng trưởng của virus gồm mấy giai đoạn ?
156. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói 6 giai đọan về kh kh 15 nào ệ 15 D uất o ký 15 về nói 16 về đôi hụ nói 16 : sởi, về )
b. Chất liệu di truyền ở acid nhân huyết thanh dại ,...
c. Chỉ thích ứng với 1 loại ký chủ
c. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
d. Thích ứng với nhiều loại ký chủ
d. Dùng interferon đang là hướng có triển vọng
162. Độ lớn của virus được tính bằng đơn vị nào ?
170. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói a. n m
về hậu quả sự nhân lên của virus ? b. cm
a. Gây huỷ hoại tế bào c. m m
b. Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng cách sinh d. μm ngoại độc tố
c. Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và được ứng
d. Virus đặc biệt có ký chủ là vi nấm dụng để chẩn đoán
d. Một số virus có khả năng gây ung thư
179. Hiện tượng sống chung giữa vi khuẩn và phage được gọi là :
171. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về đặc a. Hiện tượng hòa hợp điểm của interferon ?
b. Hiện tượng cộng sinh
a. Là kháng thể bảo vệ cơ thể
c. Hiện tượng điều hòa
b. Là một loại protein có khả năng ức chế sự
d. Hiện tượng lysogeny nhân lên của virus
Mang tính đặc hiệu của loài sinh ra nó của
ong các ứng dụng của phage, ứng dụng nào gặp ng 17 ? 17 vữ ủa sự ổn 17 o ? 17 17 tác thụ ic của us 17 a ph a. ELISA
c. Quyết định chu kỳ nhân lên của virus trong tb b. ADNprobe cảm thụ c. PCR
d. Không mang tính bán kháng nguyên đặc d. CIE hiệu của virus 178. Phage là gì ?
186. Chọn câu sai, cấu trúc capsid của virus có chức
a. Virus đặc biệt ký chủ của vi khuẩn năng gì ?
b. Virus đặc biệt có ký chủ là vi khuẩn
a. Bao quanh acid nucleic của virus để bảo vệ
c. Virus đặc biệt ký sinh trên vi khuẩn
b. Sử dụng bằng đường uống b. Chu kỳ tăng trưởng
c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều c. Hình dạng
d. Được bảo quản ở nhiệt độ thường
d. Nhiệt độ 278. Vaccin Rotateq(D) 286. Vaccin Sabin
a. Được sản xuất từ virus sống giảm độc lực
a. Ðý ợc sản x
xuất từ virus không ðộc
b. Sử dụng bằng đường uống b. Khó sử dụng v vì phải ti ê êm trong da
c. Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
c. Kh ông ðýợc sử dụng rộng rãi vì là virus sống
d. Được bảo quản ở nhiệt độ 2-80C d. Tất c cả sai 27 28 ngừa 28 28 28 ruột 28
b. Chỉ gây bệnh sốt bại liệt cho người lớn a. Rabiesvirus
c. 100% bệnh nhân nhiễm Poliovirus đều có b. Poliovirus triệu chứng lâm sàng c. Coxackievirus
d. Gây tổn thương hệ thống thần kinh ngoại biên d. Enterovirus gây liệt
293. Trong các loại vaccin sau, loại nào dùng để phòng
285. Để xác định virus bại liệt độc hay không độc, ta dựa ngừa bệnh dại? vào: a. Verorab a. Cấu trúc b. SAT c. SAR
301. Cấu trúc của Adenovirus d. SALK a. Nhân ARN b. Capsid gồm 32capsomeres
294. Bệnh dại có thể lây lan từ vết cắn của loài động vật c. Có màng bao ngoài nào sau đây?
d. Kháng nguyên Hexon a. G à b. Vịt
302. Virus nào sau đây có thể gây bệnh đau mắt đỏ? c. Ngỗng a. Adenovirus d. Heo b. Arbovirus 29 trư 29 29 Ch 29 gan 29 đây người BcAg 4. Đàm
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (+)
300. Bệnh dại có thể lây truyền từ những động vật nào?
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (D) (-), IgG antiHBcAg (-) 1. Chó, mèo
d. HBsAg (+), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg 2. Cừu (-), IgG antiHBcAg (-) 3. Dơi 4. Ngựa, bò
309. Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một
người đã đáp ứng miễn dịch do nhiễm HBV trước đó?
317. Virus viêm gan nào sau đây gây tử vong cao ở phụ
a. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg nữ mang thai ? (+), IgG antiHBcAg (-) a. A
b. HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg b. B (-), IgG antiHBcAg (-) c. C
c. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (+), d. E antiHBeAg (+)
d. HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (-), Chọn nhiều câu đúng Nếu 1 và 2 đúng 31 B c ) 31 HB 31 cần 31 gười dụ 31 o dõi 31 HB b. HBsAg 2. HBV c. AntiHBsAg 3. HCV d. AntiHBeAg 4. HEV
316. Marker xuất hiện sớm nhất sau khi bị nhiễm HBV là:
324. Genotype HBV phổ biến tại Việt Nam?(B) a. HBsAg 1. A b. HBeAg 2. B c. IgM antiHBcAg 3. C d. IgG anti HBcAg 4. D
b. Xuất hiện tại chỗ vi khuẩn xâm nhập và tăng
325. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi sinh
khuẩn C. diphtheria ?
c. Thường nằm ở mũi, hầu, họng. a. Trực khuẩn Gram (+)
d. Dễ bong tróc và không chảy máu.
b. Hình quả tạ hay dùi trống c. Có nang
333. Tính chất nào sau đây đúng với hình dạng của vi d. Không sinh nha bào khuẩn bạch hầu ?
a. Hình que, Gram (+), bắt màu đậm ở hai đầu
326. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến vi
b. Hình que, Gram (-), bắt màu đậm ở hai đầu khuẩn
Hình que, Gram (+), một hoặc hai đầu ệnh 32 dip uốn trong 32 của a một tử da 32 ến vi C. n bạch 33 bạc ho gà tuổi chủng 33 màng độc tố b. Dai, khó bong tróc
c. Có nhiều thụ thể trên tế bào niêm mạc ruột
c. Do các khúm vi khuẩn tạo thành
d. Không liên quan đến khả năng gây bệnh của
d. Có thể phát triển lan nhanh xuống thanh phế vi khuẩn. quản gây ngạt thở
332. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến giả
339.Thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch dễ gây mạc bạch hầu ? thành dịch ?
a. Là tổn thương do tác dụng của độc tố gây ra a. Thể hạch
b. Thể nhiễm trùng huyết tiên phát
c. Thể nhiễm trùng huyết thứ phát d. Thể phổi
348. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế nhiệm vụ của màng tế bào ?
340.Nhiệt độ nào sau đây thích hợp cho vi khuẩn dịch a. Colistin hạch tăng trưởng ? b. Bacitracin a. < 25o C c. Vancomycin a. 32o C d. Cephalosporin c. 35o C d. 37o C
349. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự tổng
hợp protein của vi khuẩn ? 34 liê ệm vụ 34 34 kh do cơ 34 đư ợp 34 dịc ệm 34 vào c. Nguồn nhiễm
d. Cả 3 yếu tố trên.
355. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế sự thành
lập vách tế bào vi khuẩn ?
347. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế tổng hợp a. Chloramphenicol protein của vi khuẩn ? b. Penicillins a. Nalidixic acid c. Tetracyclin b. Penicillin d. Streptomycin c. Sulfonamides d. Aminoglycosides
356. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan đến kháng
364. Kháng sinh tác động lên vị trí 50S của ribosom
thuốc do nhiễm sắc thể ?
trong tế bào vi khuẩn sẽ có tác dụng nào sau đây ?
a. Thường xảy ra
a. Ức chế sinh tổng hợp vách b. Có tần suất thấp
b. Gây rối loạn chức năng màng tế bào
c. Do quá trình chọn lọc bởi thuốc kháng sinh
c. Ức chế sinh tổng hợp protein
d. Di truyền theo chiều dọc
d. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
357. Đặc điểtm nào sau đây có liên quan đến kháng
365. Kháng sinh tác động ức chế sự tổng hợp acid folic thuốc do plasmid ?
sẽ có tác dụng nào sau đây ?
Nguồn gốc không do di truyền
Ức chế sinh tổng hợp protein 35 nh huốc 35 mộ vật o 36 hợ háng 36 do h vật ật tử 36 c kh
363. Biện pháp nào sau đây KHÔNG liên quan đến giới
371. Kháng thuốc do tác dụng chọn lọc của kháng sinh
hạn sự kháng thuốc của vi khuẩn ?
thuộc loại đề kháng nào sau đây ?
a. Dùng đúng phổ tác dụng của kháng sinh a. Đề kháng giả b. Dùng đủ liều b. Đề kháng tự nhiên
c. Dùng kéo dài
c. Đề kháng do di truyền d. Phối hợp kháng sinh
d. Cả 3 loại nêu trên
372. Loại đề kháng nào sau đây chỉ di truyền theo chiều
d. Chờ sản phụ sinh xong sẽ chủng ngừa cho cả dọc ? mẹ lẫn con
a. Đề kháng do nhiễm sắc thể b. Đề kháng do plasmid
380. Vaccin chế tạo từ sản phẩm độc do vi khuẩn tiết ra c. Đề kháng giả
được biến đổi trở nên không độc nhưng còn giữ d. a và b đúng
tính kháng nguyên được gọi là gì ? a. Exotoxin
373. Phương pháp khử trùng nào sau đây có thể diệt được b. Toxoid nha bào ? c. Endotoxin a. Đun sôi của 37 trù ến nội 37 đố óa học 37 nào ng lại 37 mắ dụng 37 ng
d. Vaccin bất hoạt AND từ virus viêm não Nhật a. Nang Bản b. Leucocidin c. Coagulase
379. Đối với sản phụ sống trong vùng đang có dịch bạch d. Pili
hầu, chỉ định nào sau đây đúng ?
a. Vẫn chủng ngừa được
387. Yếu tố nào sau đây có liên quan đến người lành
b. Chống chỉ định chủng ngừa mang trùng ?
c. Không chủng nếu trong gia đình sản phụ
a. Biểu hiện lâm sàng nhẹ không có người bệnh
b. Không thể lây cho người khác c. Không cần điều trị
c. Loại nhiễm trùng thường gặp nhất là
d. Trong cơ thể có mang tác nhân gây bệnh nhiễm trùng huyết
d. Nhân viên y tế là nguồn lây nhiễm quan trọng
388. Nội độc tố KHÔNG có các tính chất nào sau đây ?
a. Tính sinh miễn dịch kém
396. Nơi nào sau đây có nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện
b. Bản chất là lypopolysaccharide cao nhất ?
c. Không thể chế thành giải độc tố
a. Khoa chấn thương chỉnh hình d. Rất độc b. Khoa hô hấp
c. Khoa săn sóc đặc biệt 38
Trường hợp nào sau đây là miễn dịch đặc hiệu thu d. Khoa sản đư rong 39 ược của 39 n của g 39 độ n dịch 39 nh yết 39 trư n đến
b. Tiếp xúc thầy thuốc – bệnh nhân
a. Vaccin vi sinh vật chết.
c. Tiếp xúc bệnh nhân – bệnh nhân b. Dùng đường uống.
a. Tất cả các trường hợp trên
c. Khả năng gây miễn dịch tốt
d. Có khả năng gây bệnh bại liệt do vaccin
395. Điều nào sau đây KHÔNG đúng với nhiễm trùng bệnh viện ?
403. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử dụng
a. Một loại vi khuẩn có thể lây theo nhiều huyết thanh ? đường khác nhau
a. Dùng cho người mắc bệnh nhưng chưa có
b. Yếu tố ký chủ giữ vai trò quan trọng miễn dịch
b. Phải thử phản ứng trước khi tiêm
b. Dùng nhiều lần nguy cơ phản ứng càng
c. Càng dùng nhiều lần, nguy cơ phản ứng giảm
huyết thanh càng giảm
c. Cần đề phòng phản ứng quá mẫn
d. Đề phòng phản ứng huyết thanh
d. Hạn chế dùng đường tiêm tĩnh mạch
404. Điều nào sau KHÔNG đúng với nguyên tắc sử dụng
411. Bệnh cảnh lâm sàng nào sau đây KHÔNG do vi huyết thanh ?
khuẩn C. perfringens gây ra ?
a. Dùng cho người chưa mắc bệnh để phòng a. Hoại thư sinh hơi bệnh
b. Viêm đại tràng giả mạc
Phải thử phản ứng trước khi tiêm Viêm ruột hoại tử tha ng 40 hu mi gây tha 40 đây kỵ ơ thể 40 nào ỵ khí ng y 40 ị bất hìn i 40 nu iều
b. Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết kiện môi trường ngoài bằng formalin
c. Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết bằng
417. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván tia cực tím ?
d. Vaccin vi sinh vật sống giảm độc lực
a. Bản chất là protein
b. Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
410. Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi sử dụng huyết
c. Tetanolysin được dùng để chế vaccin thanh chữa bệnh ?
d. Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh a. Chú ý liều lượng
418. Bênh viêm ruột hoại tử thường xảy ra ở người thiếu
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột
ăn thường xuyên vì nguyên nhân nào sau đây ?
c. Đa số di động nhờ có chiên mao a. Sức đề kháng giảm d. Tăng trưởng chậm.
b. Không có miễn dịch đối với C. perfringens
c. Khả năng tiết trypsin giảm
426. Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến
d. Khả năng tiết lipase giảm
kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ? a. Cấu tạo bởi protein
419. Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván b. Chịu nhiệt kém ?
c. Bị hủy bởi formol 5%
Bản chất là polysaccharide Bị hủy bởi proteinase của vi ường 42 kh me n đến ho 42 Sa án 42 Sh lla ? ệt 42 của n đến 42
kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
432. Đặc tính nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi
a. Không mang độc tính của vi khuẩn khuẩn đường ruột ?
b. Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O
a. Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường
c. Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O ruột
d. Một số cấu tạo bởi protein
b. Chỉ có khả năng gây sốc
c. Không có tác động gây tiêu chảy
425. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột
d. Không có tác động gây lỵ ?
a. Chỉ sống ở ruột người
433. Để quan sát vi khuẩn M. leprae trên kính hiển vi
441. Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm
quang học, có thể nhuộm vi khuẩn theo phương pháp nào tuberculin ? sau đây ?
a. Thuộc loại miễn dịch qua trung gian tế a .Nhuộm Gram bào.
b. Nhuộm kháng acid
b. Tuberculin được tiêm dưới da c. Nhuộm đơn
c. Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis d. Nhuộm Giemsa
d. Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút
442. Điều nào sau đây có liên quan đến vaccin BCG ?
434. Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn phong ?
a. Được chế từ chủng lao b , ò được nuôi cấy
Cùng một gia đình với M. tuberculosis
230 lần trong môi trường có mật bò t bằng 43 ó liên phần 43 do ong 43 lại M. muộn dịch phản 43 bìn khuẩn 43 qu nào khuẩn M.tuberculosis ?
440.Tính chất nào sau đây đúng với vaccin BCG phòng
a. Trực khuẩn Gram dương bệnh lao ?
b. Không di động
a. Vaccin vi sinh vật chết c. Kỵ khí tùy nghi b. Tiêm dưới da
d. Chỉ gây bệnh ở người
c. Chế từ chủng vi khuẩn lao bò
d. Hiệu quả bảo vệ 99%.
448. Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch trong bệnh lao ?
a. Thuộc miễn dịch dịch thể
b. Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột bệnh lao
c. Không sinh bào
c. Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn d. Tăng trưởng chậm.
d. Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch thụ động.
457. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
449. Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm
a. Trực khuẩn Gram dương tuberculin ?
b. Chỉ gây bệnh ở đường ruột
a. Thuộc loại miễn dịch dịch thể.
c. Không sinh bào Tuberculin được tiêm Kỵ khí. g ruột 45 qu g ruột 45 kh 45 dịch bệnh 45 dip độc tố 45 ? kinh g hợp 45 ? a. Cephalosporin
a. Chỉ sống ở ruột người b. Polymyxins b. Sinh nha bào c. Colistin
c. Kỵ khí tùy nghi d. Chloramphenicol d. Tăng trưởng chậm.
464. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng hợp
456. Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột vách tế bào vi khuẩn ? ? a. Gentamycin
a. Trực khuẩn Gram dương b. Polymyxins c. Erythromycin
c. Chưa tiếp xúc với vi khuẩn lao d. Vancomycin
d. Đã hoặc đang mang vi khuẩn lao sống trong cơ thể
465. Kháng sinh nào sau đây có tác động lên sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn ?
473. Bản chất nào sau đây đúng với vaccin BCG ? a. Streptomycin
a. M. tuberculosis chết b. Polymyxins
b. M. tuberculosis sống giảm độc lực c. Penicillin
c. M. bovis sống giảm độc lực d. Chloramphenicol d. M. bovis chết 46 sinh đư 46 h lao đư uyết 46 mộ t ? hách 46 kh y ? 47 kh ong 47 My hanh a. Tính kháng acid bệnh nhân
b. Tốc độ tăng trưởng chậm
c. Có thể dương tính 8 tháng sau khi khỏi
c. Bị diệt bởi dịch vị acid của dạ dày bệnh thương hàn d. Sống nội bào
d. Thuộc loại phản ứng trung hòa
472. kết luận nào sau đây đúng với một rường hợp có thử
480. Trong thời kỷ ủ bệnh của bệnh thương hàn, vi khuẩn nghiệm tuberculin (-) ?
Salmonella tăng sinh ở đâu ? a. Mắc bệnh lao a. Ruột non b. Chưa mắc bệnh lao b. Ruột già c. Túi mật c. Apoptose d. Hạch Lympho d. Opsonin hóa
481. Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn lao không
489. Virud Dengue phát triển trong bạch cầu đơn nhân có điển hình ? thể gây hậu quả gì? a. Thường trú ở bò
a. Bạch cầu đơn nhân chết đi
b. Thường gặp ở người có suy giảm miễn dịch
b. Tăng tính thắm mao mạch
c. Nhạy cảm với các thuốc kháng lao
c. Giải phóng vào máu các hóa chất trung gian. d. b và c đúng
d. Kích thích tủy tăng sản xuất bạch cầu 48 TR mu anh 48 n 48 48 TR ồn 48 De uy hô 48 ph
a. Bạch cầu đơn nhân
d. Heamophylus influenzae b. Đại thực bào
c. Bạch cầu đa nhân trung tính
496. Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là? d. Bạch cầu ái toan a. Gp120 b. Gp 38
488. Kháng thể tăng cường kết hợp với virus Dengue gây c. P24 nên hiện tượng gì? d. P41
a. Gây độc tế bào gắn lên tế bào không đặc hiệu b. ADC C 497. Gen mã hóa p24 là: a. POL
499. Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên màng b. ENV bọc là? c. GAG a. P120 d. TAT b. Gp 120 c. P41
498. Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì? d. P40 a. Gp120 và p41 b. Gp41 và p120
500. Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ:
c. Gp120 và gp41 a . Đại thực bào P41 và p120 Tế bào LT4 35 C 75 D 115 B 155 C 195 A 235 C 36 D 76 A 116 C 156 A 196 B 236 C 37 D 77 D 117 A 157 A 197 D 237 D 38 D 78 D 118 C 158 A 198 A 238 C 39 B 79 D 119 C 159 C 199 D 239 C 40 D 80 A 120 B 160 D 200 C 240 B Câu Câu Câu Câu Câu Câu 241 A 281 A 321 D 361 C 401 A 441 A 242 B 282 B 322 B 362 A 402 A 442 A 243 C 283 C 323 B 363 C 403 C 443 B 244 A 284 A 324 B 364 C 404 A 444 C 245 D 285 D 325 C 365 A 405 B 445 B 246 A 286 A 326 D 366 D 406 C 446 D 247 C 287 A 327 B 367 D 407 D 447 B 248 A 288 B 328 A 368 B 408 B 448 C 483 C 487 A 491 A 495 A 499 B 484 D 488 D 492 C 496 A 500 D