GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Nếu hệ có một trong hai phương trình ta dưa về dạng : f(x)=f(y) với x,y thuộc T thì khi đó ta khảo
sát một hàm số đặc trưng : y=f(t) trên T . Nếu f(t) là đơn điệu thì để f(x)=f(y) chỉ xảy ra khi x=y .
Trong phương pháp này khó nhất là các em phải xác định được tập giá trị của x và y , nếu tập giá trị
của chúng khác nhau thì các em không được dùng phương pháp trên mà phải chuyển chúng về dạng
tích : f(x)-f(y)=0 hay : (x-y).A(x;y)=0
Khi đó ta xét trường hợp : x=y , và trường hợp A(x,y)=0 .
Sau đây là một số bài mà các em tham khảo .
Bài 1 Giải hệ phương trình sau :
2 3 4 6
2
22
2 1 1
x y y x x
x y x
. - Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ).
- Chia 2 vế phương trình (1) cho
3
33
0 1 2 2
yy
x x x
xx
- Xét hàm số :
32
2 ' 2 3 0f t t t f t t t R
. Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình
có nghiệm thì chỉ xảy ra khi :
2
y
x y x
x
. -thay vào (2) :
2 2 2
2 1 1 2 2 2 0 2;x x x x t x t x t t x
22
2
1 2 3 3
.
1
x x x
x x x
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)=
3;3 , 3;3
Bài 2. Giải hệ phương trình sau :
2 6 2
2 3 2
x
y x y
y
x x y x y
.
Giải
- Trường hợp 1:
2
0
22
24
y
x y y
x y y

.
Thay vào (2)
2 2 2
2 4 5 2 2 4 5 2 4 7 2 0x y y y y y y y y
- Trường hợp :
22
00
2 3 *
2 9 9 2
yy
x y y
x y y x y y




.
Thay vào (2) :
2 2 2 2
9 2 3 9 2 3 2 9 5 9 5 2 0y y y y y y y y y y
2
2
2
2
2
1 9 2 7
2
9 5 0
9 5 4 0
4 16 4 264 88
9 2.
9 5 2
20
9 91 9 9 3
yx
t
t y y
yy
y
yy
tt



Vậy hệ có nghiệm :
88 4
; 7; 1 , ;
39
xy




Bài 3 Giải hệ phương trình sau :
22
2
2
1
xy
xy
xy
x y x y
Giải
a.
22
2
2
11
2
xy
xy
xy
x y x y
. Từ (2) viết lại :
2
22
x y x y x x x y x y x x
Ta xét hàm số f(t)=
2
0 ' 2 1 0 0t t t f t t t
. Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên
ta có :
2
x y x y x x
. (*)
Thay vào (1) :
2
2
2
2 2 2 2 2 2
22
2
2
1 1 1 1 2 1 0
x x x
xy
x y x x x x x x x
xx
2
2
32
10
10
1
1 1 1 2 0 **
1 2 3 0
1
30
x
x
x
x x x x
x x x
x
x x x



Thay vào (*) :
2
1; 2
; 1;2 , 1;0
1; 0
xy
y x x x y
xy

Bài 4. Giải hệ phương trinh :
2
2
2
1
8
1
2
2 4 3 2
37
2
22
y
x
xy
yx
xy
Từ .
2
2
2
1
8
1
2
2 4 3 2 1
37
22
22
y
x
xy
yx
xy
. - Điều kiện :
,0xy
- Từ (1) :
44
2
2.2 3 2.2 3 2
xy
xy
- Xét hàm số :
43
( ) 2. 3 0 '( ) 8 3 0f t t t t f t t
. Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .
Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi :
2 4 *x y x y
- Thay vào (2) :
4
5
37
25
22
y
y
. Xét hàm số : f(t)=
44
3
33
2 '( ) 4 .2 0
22
t
t f t t
.
- Nhận xét : f(1)=2+
37
22
. Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất .
1
4
41
5
;;
4
55
51
5
y
xy
xy
y
x





Bài 5. Giải hệ phương trình sau :
22
1 1 1
6 2 1 4 6 1
x x y y
x x xy xy x
Từ :.
2
22
2
1 1 1
11
6 2 1 4 6 1
6 2 1 4 6 1
x x y y
x x y y
x x xy xy x
x x xy xy x



. ( nhân liên hợp )
Xét hàm số :
2
2
2 2 2
1
( ) 1 '( ) 1 0
1 1 1
tt
t t t
f t t t f t t R
t t t

Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*)
- Thay vào phương trình (2) :
2
2 2 2 2
25
6 2 1 4 6 1 2 6 1
24
x
x x x x x x x x



2
2
2 6 1 3
2 6 1 2
x x x
x x x
* Trường hợp :
2
2 2 2
00
2 6 1 3 1; 1
2 6 1 9 7 6 1 0
xx
x x x x y
x x x x x




* Trường hợp :
2
2 2 2
00
2 6 1 2
2 6 1 4 2 6 1 0
xx
x x x
x x x x x




3 11 3 11
;
22
xy
. Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),(
3 11 3 11
;
22
)
Bài 6 Giải hệ phwpng trình :
2
22
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x
Giải
Từ : .
2
22
4 1 3 5 2 0 1
4 2 3 4 7 2
x x y y
x y x
(KA-2011)
- PT(1):
3
4 3 5 2 3x x y y
. Đặt
2 2 3
55
5 2 3
2 2 2
t t t t
t y y t



- Khi đó (2) :
3
3
33
4 2 2
2
tt
x x x x t t
- Xét hàm số : f(u)=
32
'( ) 3 1 0u u f u u u
suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra
khi : 2x=t
22
2 5 2 4 5 2 2 5 4 4x y x y y x
- Thay vào (2) :
2
2
2
5 4 3
( ) 4 2 3 4 7 0 : 0;
24
x
g x x x x






.Ta thấy x=0 và x=
3
4
không là
nghiệm . g'(x)=
22
5 4 4 3
8 8 2 4 4 3 0 0;
24
3 4 3 4
x x x x x x
xx

- Mặt khác :
11
0
22
gx



là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2.
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất :
1
; ;2
2
xy



Bài 7. Giải hệ phương trình :
3
2 2 1 2 1 2 3 2
4 2 2 4 6
x x y y
xy
Giải :
Từ :.
3
2 2 1 2 1 2 3 2 1
4 2 2 4 6 2
x x y y
xy
- Điều kiện :
1
2; *
2
yx
- Đặt : Từ (2) :
4 2 6 36 2 15 2 1 16x y x y x y
- Từ (1):Đặt :
2 2 2
2 2 2 3 2 2 3 2 1y t y t y t t
- Cho nên vế phải (1) :
3
2 3 3
2 1 2 1 :2 1 2 1 2t t t t x x t t
- Xét hàm số :
32
2 ' 2 1 0f u u u f u u u R
. Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Để f(x)=f(t)
chỉ xảy ra khi : x=t
2
31 53
22
15
22
2
31 227 0
2 15
15 2 31 53
15
2
y
xy
y
xy
yy
xy
yy
y




- Vậy hệ có nghiệm :
53 1 31 53
;;
42
xy





Bài 8Giải hệ phương trình :
32
32
2 2 1 1 1
4 1 ln 2 0 2
x x y x y
y x y x
Từ : .
32
32
2 2 1 1 1
4 1 ln 2 0 2
x x y x y
y x y x
- Điều kiện :
2
2 0(*)yx
- Phương trình (1) :
3 2 2 2
2 2 2 1 1 2 2 1 2x x y x y x x y x
- Do :
2
2 0 2 1(**)x x y
- Thay vào (2) :
3 2 3 2
2 1 1 ln 1 0 2 3 ln 1 0y y y y f y y y y y
-Ta có :
2
2
21
' 3 2 0
1
y
f y y
yy

. Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến .
- Mặt khác : f(-1)=0 , do đó phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)=(0;-1)
Bài 9 Giải hệ phương trình :
3
2 3 2
8 3 2 1 4 0
4 8 2 2 3 0
x x y y
x x y y y
Giải
Từ : .
3
2 3 2
8 3 2 1 4 0 1
4 8 2 2 3 0 2
x x y y
x x y y y
- Điều kiện :
1
2
x
.
- Từ (1) :
3
8 3 2 1 4 *x x y y
- Đặt :
2 2 2 3
2 1 2 1 8 3 2 1 4 1 3 4 1 4t x x t x x t t t t t t


- Do đó (*) :
33
44t t y y
- Xét hàm số : f(u)=
32
4 ' 12 1 0u u f u u u R
. Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương
trình có nghiệm khi : f(t)=f(y)
2
2 1 2 1(**)x y x y
- Thay vào (2) :
2
2 2 3 2 4 3 2
1 4 1 2 2 3 0 2 2 0y y y y y y y y y
3 2 2
2 2 0 1 3 2 0 1 2 1 0y y y y y y y y y y y y
- Vậy :
22
0
00
1
1
; ;0 , ; 1;1
1
1
2
2 1 2 1
2
y
yy
y
x y x y
x
x
x y x y






22
2
12
0
5
; 1;0 , ; ; 2
5
1
2
2 1 2 1
2
y
yy
y
x y x y
x
x
x y x y






Bài 10. Giải hệ phương trình :
2
2
1
2
22
3
22
2
2 2 1 4 0
x
y
x
xy
x y x x y x
Giải :
Từ : .
2
2
1
2
22
3
2 2 1
2
2 2 1 4 0 2
x
y
x
xy
x y x x y x
- Từ (2) :
2
2
2 2 2 2 2
2 2 2 1 0 2 1 0 2 1 1 2x y x x y x x y x x y x x y x


- Hay :
2
12
*
12
x
y
x
x
xy
x
, thay vào (1) :
2
22
1 1 2
1 2 3 1 1
22
22
xx
xx
x
xx




(3)
- Nhận xét :
22
2 2 2
1 2 1 2 2 1 1
12
2
x x x x
x x x x x



.
Gọi :
2
22
1 1 2 1 1
,2
2
xx
a b b a
x x x




- Cho nên (3)
2 2 2 2 2 2 2
a b a b
b a a b
.
- Xét hàm số : f(t)=
2 2 ' 2 ln2 2 0
tt
t f t t R
. Hàm số đồng biến , vậy phương trình có nghiệm
khi và chỉ khi : a=b , tức b-a=0 , hay :
11
02
2
x
x
. Thay vào (*) ta tìm được
y=
33
; 2;
44
xy



Bài 11 Giải hệ phương trình :
3
2 1 0
3 2 2 2 1 0
xy
x x y y
Giai
Đ/K :
1
2;
2
xy
.
Từ (2)
33
1 2 2 1 2 1 2 2 1 2 2 2 1 2 1x x y y y x x y y
Ta xét hàm số :
32
( ) '( ) 3 1 0f t t t f t t t R
. Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên R
Do đó đẻ
2 2 1f x f y
, chỉ xảy ra khi :
23
2 2 1
32
yx
xy
xy


Thay vào (1)
3 3 2
3 1 0 2 0 1 2 0 1; 3 1 2x x x x x x x x y
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;2)
Bài 12 . Giải hệ phương trình :
2 2 2
2 2 2 2
2 2 5 2 0
1 2 2 1
x y x y y
y x y xy x x xy y y
Giải
Đ/K :
0; 0 0x y y x y
Từ (2) :
2
2 2 2 2
1 2 1y x y y y xy x x y y
22
22
11y y y x y x y x y
Xét hàm số :
22
22
1 1 1
( ) 1 0 '( ) 2 2 0
22
11
t
f t t t t t f t t t
tt
tt




( Vì :
2
22
11
1 1 0 1 2 0
11
t
tt

với mọi t>0 )
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi :
y x y
hay x=2y .
Thay vào (1) :
22
2 3 2
2 2 2 2 5 2 0 4 10 5 2 0y y y y y y y y
2
2 4 2 1 0 2y y y y
vì :
2
4 2 1 0yy
vô nghiệm .
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(4;2 )
Bài 13. Giải hệ phương trình sau :
2
2 2 6 6
2 2 1. 4 5
x x y
x y y x x
Giải
Điều kiện :
2; 6yx
Từ (2) :
2
2
2
2
21
21
2
2
2 2 1. 4 5 . .
21
1
2
x
x
y
y
x y y x x
xy
y
x



2
2
1 1 2 1
.
1
2
yx
y
x

. Xét hàm số
2
1 1 1
( ) 0 '( ) 1 ' 0
1
21
t
f t t f t
tt
t
t




.
Chứng tỏ hàm số nghịch biến
Để
2
21f x f y
chỉ xảy ra khi :
2
12yx
. Thay vào (1) ta được phương trình :
2
22
2 0 2 0
1 2 2 2 6 7 0
2 8 7 2 8 7
t x t x
x x x
t t t t t t





2
32
4 3 2
22
0 2 7
0 2 7
0 2 7
1 3 49 49 0
4 46 49 0
4 8 7
tx
tx
tx
t t t t
t t t
t t t

+/ Trường hợp : t=1 hay x-2=1 suy ra x=3 và y+1=1 hay y=0 . Vậy nghiệm hệ là (x;y)=(3;0)
+/ Trường hợp :
2
3 2 2
( ) 3 49 49 0 '( ) 3 6 49 3 1 52 0 0; 7f t t t t f t t t t t


Hàm số nghịch biến và f(o)= -49<0 chứng tỏ f(t)<0 với mọi
0; 7t


. Phương trình vô nghiệm .
Bài 14. Giải hệ phương trình sau :
2 2 4 2
2 4 3 3
2012 2 2 5 1 4024
x
y y x x x
y x x
Giải
Điều kiện :
2 2 5 0yx
+/ Nếu x=0 suy ra y=0 nhưng lại không thỏa mãn (2) vậy x khác 0 . Từ (1( chia hai vế cho
2
0x
Khi đó :
2 2 4 2
23
33
33
2 4 3 3
2 2 2 2
1 3 3 3 3
y y x x x
y y y y
x x x x
x x x x x x





Xét hàm số :
32
( ) 3 '( ) 3 3 0f t t t f t t
với mọi t thuộc R . Chứng tỏ hàm số đồng biến
Để
2
( ) ( )
y
f f x
x
, chỉ xảy ra khi :
2
2
2
y
x y x
x
. Thay vào (2) ta được :
2
21
2 2012 2 5 1 4024 2012.2012 1 4 1 4024
xx
x x x x x
Lại đặt t=x-1 suy ra :
22
2012.2012 4 4024 ( ) 2012 4 2
tt
t t g t t t
Lại xét hàm số :
22
2
( ) 2012 4 '( ) 2012 ln 2012 4 2012 1
4
t t t
t
g t t t g t t t
t



Hay :
2
2
1
'( ) 2012 4 ln2012
4
t
g t t t
t



Vì :
2
40tt
2
1
1 ln2012
4t

suy ra g'(t)>0 với mọi t thuộc R mà g(0)=2 cho nên với t=0 là
nghiệm duy nhất và :
11
1 0 1; ; 1;
22
t x x y x y



Bài 15. Giải hệ phương trình sau :
3 3 2
2 2 2
12 6 16 0
4 2 4 5 4 6 0
x x y y
x x y y
Giải
Điều kiện :
2 2;0 4xy
. Khi đó hệ
3
3
2 2 2
12 2 12 2
4 2 4 5 4 6 0
x x y y
x x y y
Xét hàm số
3 2 2
12 2;2 ' 3 12 3 4 0 2;2f t t t t f t t t t
Chứng tỏ hàm số nghịc biến . Cho nên để f(x)=f(y-2) chỉ xảy ra khi : x=y-2 , thay vào (2) ta được :
2
2 2 2 2 2
2 4 2 4 5 4 2 2 6 0 4 2 4 5 4 6 0x x x x x x x
2
2
2
22
2
2
40
40
40
4 6 3 4
3 19 11
4 4 6 3
0; 2
4 3 22 0
84
tx
tx
tx
xx
tt
tt
tt


2
2 4 2 0 2 ; 0;2t x x y x y
. Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(0;2)
Bài 16. Giải hệ phương trình sau :
22
22
2 3 5
2 3 2
x y x y
x y x y
Giải
.
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 5 1 2 3 5 1
2 3 2 2 2 3 2 2
x y x y x x y y
x y x y x x y y





22
22
23
51
23
2 3 2 2
x x y y
x x y y

. Do :
22
22
2 2 2
3 3 3
x x x x
y y y y
- Suy ra :
22
22
23
2 ; 3
23
x x y y
x x y y
. Cho nên (1) chỉ xảy ra khi và chỉ khi :
22
22
22
22
1
2 1 2 1
2 2 1
2
3 2 1
3 1 3 1
1
x x x x
x x x
x
y y y
y y y y
y


- Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=(
1
;1)
2
.
Bài 17 . Giải hệ phương trình sau :
2 2 2
23
80
2 4 10 0
x y x y
x x y
Giải
Hệ :
2
2 2 2
2
23
2
3
88
4
8 0 2 2
12
2
2
2 4 10 0
8 2 1 0
xx
y
x y x y y
xx
y
y
x x y
yx


Bài 18. Giải hệ:
33
3 ( 1) 9( 1) (1)
1 1 1 (2)
x x y y
xy
Giải
- Từ điều kiện và từ phương trình (2) có
1; 1 1xy
-
33
(1) 3 ( 1) 3 1x x y y
, xét hàm số
3
( ) 3f t t t
trên
[1; )
- Hàm số đồng biến trên
[1; )
, ta có
( ) ( 1) 1f x f y x y
- Với
1xy
thay vào (2) giải được
1; 2xx
12
,
25
xx
yy





Bài 19 Giải hệ phương trình
2
(4 1) ( 3) 5 2 0 (1)
22
4 2 3 4 7 (2)
x x y y
x y x
Giải
(1)
2
(4 1)2 (2 6) 5 2 0x x y y
23
23
(2 ) 1 (2 ) 5 2 1 5 2 (2 ) 2 5 2 5 2x x y y x x y y





(2 ) ( 5 2 )x f y
với
3
()f t t t
.
2
'( ) 3 1 0, ( )f t t t t
ĐB trên . Vậy
2
54
(2 ) ( 5 2 ) 2 5 2 , 0
2
x
f x f y x y y x
Thế vào pt (2) ta được
2
2
54
2
4 2 3 4 7 0 ( ) 0
2
x
x x g x




Với
2
2
5 4 3
2
( ) 4 2 3 4 7, 0;
24
x
g x x x x







. CM hàm g(x) nghịch biến.
Ta có nghiệm duy nhất
1
2
2
xy
Bài 20. (Thử ĐT 2012) Giải hệ phương trình :
5 4 10 6
(1)
2
4 5 8 6 2
x xy y y
xy
.
Giải
TH1 : Xét
0y
thay vào h thây không tha mãn.
TH2 : Xét
0y
, chia 2 vế ca (1) cho
5
y
ta được
55
( ) (3)
xx
yy
yy
Xét hàm s
54
( ) '( ) 5 1 0f t t t f t t
nên hàm s đồng biến.
T
2
(3) ( ) ( )
xx
f f y y x y
yy
Thay vào (2) ta có PT
4 5 8 6 1x x x
. Vy h có nghim
( ; ) (1;1)xy
Bài 21. (Thi th ĐT 2013) Gii h :
22
2x 3x 4 2y 3y 4 18
22
x y xy 7x 6y 14 0
( )( )
( , )xy
Gii
(2)
22
( 7) 6 14 0x y x y y
.
7
01
3
x
xy
(2)
22
( 6) 7 14 0y x y x x
.
10
02
3
y
yx
Xét hàm số
2
3
( ) 2 3 4, '( ) 4 - 3, '( ) 0 1
4
f t t t t R f t t f t t
Vì vy trên




3
;
4
hàm s f(t) đồng biến
TH 1.
2 ( ) (2) 6x f x f
Kết hợp với
1y
22
( ) (1) 3 ( ). ( ) (2 3 4)(2 3 4) 18f y f f x f y x x y y
.
TH 2.
2x
hệ trở thành
2
2
1
2 3 1 0
1,
2
4 4 0
2
yy
yy
yy
y



vô nghiệm
Vậy hệ đã cho vô nghiệm
Bài 22. Giải hệ phương trình :
3 2 2
2
3 4 22 21 2 1 2 1
2 11 9 2
y y y x x x x
x x y
Giải
Điều kiện :
1
2
x
. Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó lấy (1) trừ cho nó ta có hệ :
3
3 2 2
32
2
2
3 4 22 21 2 1 2 2 1
3 3 2 1 2 2 1 4
4 22 18 4
4 22 18 4
y y y x x x x
y y y x x y
x x y
x x y


33
3
32
22
3 3 1 2 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1
4 22 18 4 4 22 18 4
y y y y x x y y x x
x x y x x y






Xét hàm số :
32
( ) 2 '( ) 3 2 0f t t t f t t t R
. Chứng tỏ hàm số đồng biến trên R
Để
1 2 1f y f x
chỉ xảy ra khi :
1 2 1yx
.. Thay vào (2) ta có :
2 2 2
2 11 9 2 2 2 2 11 11 2 1 2 11 11 2 2 1 *x x y x x y x x x
Đặt
2
2 2 2
1 1 1
2 1 0 * 2 11 11 2
2 2 2
t t t
t x x t
4 2 2 4 2 2
2 1 11 11 22 4 9 4 12 0 1 3 4 4 0t t t t t t t t t t t
Suy ra : Với
1 2 1 1 1
2 1 1
; 1;0
1 0 0
0
t x x
x
xy
y t y y
y

Với
3 2 1 9 5
2 1 3
; 5;2
1 2 2
2
t x x
x
xy
y t y y
y

Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;0),(5;2) ( ví
2
2
4 4 2 0 0t t t t
)
Bài 23. Giải hệ phương trình sau :
2
2
2
41
2 7 2
x x y y x
x x y y x
Giải
Hệ :
2
22
2
2
2
2
1
4
14
1
2 2 7
27
y
xy
x xy y x
x
y
x x y y x
xy
x



. Đặt :
2
1y
u
x
v x y

, thì hệ trở thành :
2
22
4
44
1; 3
9; 5
2 4 7 0
2 7 2 15 0
uv
u v u v
uv
uv
vv
v u v v




* Với :
2
22
1
1
1 2 0
1
; 2;1 , 5; 2
3
33
3
y
u
y x y y
xy
x
v
x y x y
xy



* Với :
9
5
u
v

. Hệ vô
nghiệm
Câu 8 : ( 1điểm) Giải hệ phương trình:
3 3 2 2
2
x y ln x 1 x ln y 1 y
(x, y R)
x(x 1) (2 y). y 2y 3
Câu 8: Giải hệ phương trình:
3 3 2 2
2
x y ln x 1 x ln y 1 y (1)
x(x 1) (2 y). y 2y 3 (2)
3 2 3
2
3 2 3 2
1
(1) x ln x 1 x y ln
y 1 y
x ln x 1 x ( y) ln ( y) 1 ( y)





Xét
32
f(t) t ln t 1 t
, D = R (0.25)
2
2
1
f '(t) 3t 0, t R
t1
f đồng biến trên R.
Vậy
(1) f(x) f( y) x y
(0.25)
Thay vào (2)
22
x x (x 2). x 2x 3
2
2 2 2 2
(x x)(x 2) 0
(x x) (x 2x 3).(x 2)
(0.25)
2
2
(x x)(x 2) 0
x 1 7
x 2x 6 0
KL: nghiệm hpt:
(1 7; 1 7);(1 7;( 1 7)
(0.25)
Câu 8 (0,75 điểm) Giải hệ phương trình
22
23
3
4 1 2
( ; )
12 10 2 2 1
x x y y
xy
y y x
.
Giải hệ phương trình
22
23
3
4 1 2
( ; )
12 10 2 2 1
x x y y
xy
y y x
.
22
3
23
4 1 2 (1)
12 10 2 2 1 (2)
x x y y
y y x
Ta có:
22
(1) 4 ( 2 ) 4 ( 2 ) (*)x x y y
.
Xét hàm số đặc trưng
2
2
2 2 2
4
( ) 4 '( ) 1 0.
4 4 4
tt
t t t
f t t t f t
t t t

Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên R. Từ (*) suy ra:
( ) ( 2 ) 2f x f y x y
.
Thay vào phương trình (2) ta được:
3
23
3
3
33
3 5 2 2 1
1 2 1 1 2 1 (**)
x x x
x x x x
Xét m số
3
( ) 2g t t t
ta thấy g(t) đồng biến trên R nên từ (**) suy ra
3
3
0
11
1
x
xx
x

. Vậy hệ có hai nghiệm là
1
( 1; ); (0;0)
2
.
Câu 7. Giải h phương trình
2
7 1 1 1 1
1 1 13 12
x y x
x y y x x
Câu 9 (1,0 điểm).
Giải hệ phương
trình:
2
2 2 2
2 2 4 8 2 34 15
x y x y
x y y xy y x
Ta kí hiệu các phương trình trong hệ như sau:
2
2 2 2 1
2 2 4 8 2 34 15 2
x y x y
x y y xy y x
Điều kiện:
22
0
x
y
.
2
2
1 2 2 . 2 0
22
xy
x x y y
xy

.
+ Với
2 xy
thay vào (2) ta được
2
2 2 4 2 8 4 34 15 3x x x x
.
Đặt
22
2 4 2 34 15 8 4t x x t x x
Khi đó
3
trở thành
2
0
2
2
t
tt
t

.
30 2 17
2 4 2 0
17 17
2 4 2 2
20

xx
xy
xx
xy
+ Với
22xy
. Vì
0 2 0yy
20x
nên chỉ
Giải hệ:
2
7 1 1 1 1 1
1 1 13 12 2
x y x
x y y x x
Điều kiện:
1, ,x x y
1
1 7 1 1 1
7
y
PT y x y x
y
(Do
7y
không là nghiệm
của phương trình)
Thay
1
1
7
y
x
y

vào (2) ta được phương trình:
22
2
1 1 1
. . 13. 1
7 7 7
y y y
yy
y y y
2 2 2
2
1 1 7 13 1 7y y y y y y y
4 3 2
5 33 36 0y y y y
2
1 3 5 12 0y y y y
1
3
y
y
Với
8
1
9
yx
Với
30yx
Hệ phương trình có 2 nghiệm
;xy
8
;1 , 0;3 .
9



có thể xảy ra khi
2x
0y
thử vào (2) thấy thỏa mãn.
Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm:
30
17
2 17
17
x
y
2
0
x
y
.
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
2
2 1 1
3 6 3 2 3 7 2 7
xy y y x y x
y x y x
Giải hệ phương trình …
Điều kiện:
0 1 6 2 3 7 0x , y , x y (*)
Nhận thấy
1
0
y
x
không là nghiệm của hệ phương trình
10yx
Khi đó, PT
2
1
1 1 1
1
yx
( ) x(y ) (y )
yx


1
11
1
yx
(y )(x y )
yx


1
1 1 0
1
(x y ) y
yx





1 0 1x y y x
(do (*))
Thay vào PT (2) ta được:
3 5 3 5 4 2 7x x x
ĐK:
4 5 5/x
(**)
3 5 7 3 5 4 0x ( x) ( x x)
22
4 5 3 4 5
0
3 5 7 5 4
x x ( x x )
x ( x) x x
2
13
4 5 0
3 5 7 5 4




( x x )
x ( x) x x
2
5 4 0xx
(do (**)
12
45
xy
xy
(thỏa mãn (*),(**))
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
1 2 4 5( ; ), ( ; ).
Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ PT
32
22
1
,( , ).
3 2 9 3 4 2 1 1 0
xy x x y x y
xy
y x y x x
Giải hệ PT
32
22
1
,( , ).
3 2 9 3 4 2 1 1 0
xy x x y x y
xy
y x y x x
ĐKXĐ
.x
Ta có
3 2 3 2 2
10xy x x y x y x x y y xy x y
2
2
10
1
yx
x y x y
yx

Với
2
1yx
thay vào PT thứ 2 ta được
2 2 2 2
3 1 2 9 3 4 6 1 1 0x x x x x
. Dễ thấy PT vô nghiệm.
Với
yx
thay vào PT thứ 2 ta được
22
3 2 9 3 4 2 1 1 0x x x x x
2
2
2
2
3 2 9 3 2 1 3 2 1 2
3 2 9 3 2 1 3 2 1 2
x x x x
x x x x
Xét hàm số
2
( ) 2 2f t t t
ta có
2
2
2
'( ) 2 2 0
2
t
f t t
t
suy ra hàm số đồng biến.
Từ đó suy ra
1
3 2 1 .
5
x x x
Vậy HPT có nghiệm
11
; ; .
55
xy



Câu 9 (1,0 điểm). Giải hê
phương trình:
2
2
2 1 1
1
,
3 8 3 4 1 1
x
x y x y
x
xy
x x x y
Điều kiện:
1
1
x
y


3
32
1
1 2 1 1 2 1
1
11
x x x
x x x
y x y y y
x
xx



3
3
11
11
xx
yy
xx




.
Xe
t ha
m sô
3
f t t t
trên co
2
3 1 0f t t t
suy ra f(t) đô ng biên trên . Nên
11
11
xx
f f y y
xx




. Thay va
o (2) ta đươ
c
2
3 8 3 4 1x x x x
.
2
2
2 1 2 1x x x
2
2
1
6 3 0
3 2 3
2 1 1
1
5 2 13
2 1 1 3
3
9
9 10 3 0
x
xx
x
xx
x
xx
x
xx


Ta co
2
1
1
x
y
x

Vơ
i
4 3 3
3 2 3
2
xy
. Vơ
i
5 2 13 41 7 13
9 72
xy

.
Ca
c nghiê
m này đêu tho
a ma
n điêu kiê
n.
KL: Hê
phương trình co
hai nghim
4 3 3
; 3 2 3;
2
xy





5 2 13 41 7 13
& ; ;
9 72
xy






.
Bài 1. Giải hệ phương trình sau :
22
1
22
x y x
x y y x
xy

Giải
.
2 1 2 1
22
1
1
11
0
2 2 0 2 2
10
11
22
22
2 2 2 1 3 2 2
x x x x
x y x
x y x
xx
x y x y
x y x y
x y y x
x y x y
xy
xy
xx

















Khi x=y , thì x=-1. Vậy nghiệm của hệ là : (x;y)=(-1;-1)
Khi x+y=1 , (2) có nghiệm duy nhất : x=1 , do đó hệ có nghiệm : (x;y)=(1;0)
Chú ý : Tại sao ta không đưa chúng về dạng :
22
x x y y
, sau đó xét hàm số
2
()y f t t t
?
Bài 2. Giải hệ phương trình sau :
2
2
1
2
22
3
2 2 1
2
2 2 4 1 0 2
x
y
x
xy
x y x x y x
Giải
Từ (2) :
2
2
2
2 2 2
12
2 2 2 1 0 2 1 0 *
12
x
y
x
x y x x y x x y x
x
xy
x


Thay vào phương trình (1):
2
22
1 1 2
11
22
2
xx
xx
x

. Phương trình này đã biết cách giải ở phần phương pháp
giải phương trình mũ .Phương trình có dạng :
2
22
1 1 2 2 1 1 1 1
12
2 2 2 2
x x b a
ba
x x x x x




Do đó phương trình trở thành :
2 2 2 2
2 2 2 2
b a b a
b a b a
Xét hàm số :
1
2 ' 2 ln2 0
22
tt
t
f t f t t R
suy ra hàm f(t) đồng biến trên R . Do vậy để xảy
ra f(b)=f(a) chỉ xảy ra khi a=b :
2
2
22
1 1 2
1 1 2
xx
xx
xx

2
2 0 2x x x
( vì x khác 0 ) và
1 2.2 3 3
; 2;
4 4 4
y x y



Chú ý : Vì ta sử dụng được phương pháp hàm số vì a,b thuộc R
Bài 3. Giải hệ phương trình sau
22
12 20 0
ln 1 ln 1
x xy y
x y x y
Giải
.
22
2 10 0
12 20 0
ln 1 ln 1
ln 1 ln 1
x y x y
x xy y
x y x y
x y x y


Từ (2) :
11
ln 1 1 ln(1 ) 1 ( ) ln ; '( ) 1 0
t
x x y y f t t t f t t
tt
.
Hàm số đồng biến với mọi tthuoocj (0;1) và nghịch biến trên khoảng t>1 đạt GTLN tại t=1
Cho nên ta phải sử dụng phương pháp " Phương trình tích "
Nếu thay vào (2)
:
x=2y x=2y
x=2y
x=2y
1
1 2 1 2
2
ln 1 2 ln 1 2 ln
1
11
y
y
yy
e
y y y y y e
y
yy





,
Xét hàm số :
2
11
( ) '( )
1
1
yy
f y e f y e
y
y
chỉ có nghiemj duy nhất : y=0
Nếu :
10
; 0;0
xy
xy
xy

. Tương tự như trên ta cũng có nghiệm y=0 .
Bài 4. Giải hệ phương trình sau :
3 2 3
2
3 3 2
21
log log 3
12
yx
x x y y
xy
x
yx








Giải
.
3 2 3
3 2 3
2
3 3 2 1
1 3 3 1 3 3 3
21
log log 3 2
12
yx
x x y y
x x x y y x
xy
x
yx








33
33
1 3 3 1 1 3 1 3 *x y y x x x y y
Đặt : x-1=t suy ra (*) trở thành :
3 3 2 2
3 0 3 0t y t y t y t ty y
+/ Trường hợp chỉ khi : x-1=y, hay : x=y+1, x-2=y-1 .
2
1
1
x
y

Thay vào (2) ta có :
22
log 1 log 1 3 3 0 3
yx
x x x
. Do đó nghiệm của hệ phương trình là :
(x;y)=(3;2).
+/ Trường hợp :
2
2 2 2
3 0 2 1 2 1 3 0t ty y x x y y
2
2
2 2 2 2 0x y x y y
Bài 5 Giải hệ phương trình sau :
2 3 4 6
2
22
2 1 1
x y y x x
x y x
Giải
.
3
2 2 2 2 4
2 3 4 6
2 2 3 2
2
2
2
20
22
20
2 1 1
2 1 1
2 1 1
y x x y yx x
x y y x x
x y x y x
x y x
x y x
x y x


-Trường hợp 1: y=
2
x
, thay vào (2) :
2 2 2
2 1 1 2 2 2 0 2;x x x x t x t x t t x
22
2
1 2 3 3
.
1
x x x
x x x
-Trường hợp :
2 2 2 4 2 2 2 4
2 0 yx 2 0x y yx x y x x
4 2 4 4 2
4 2 3 8 0 0
yy
x x x x x x R
2 2 2 4
(, ) 2 0 ,f y x y yx x x y
. Phương trình vô nghiệm .
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)=
3;3 , 3;3
* Chú ý : Ta còn có cách giải khác
- Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ).
- Chia 2 vế phương trình (1) cho
3
33
0 1 2 2
yy
x x x
xx
- Xét hàm số :
32
2 ' 2 3 0f t t t f t t t R
. Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình
có nghiệm thì chỉ xảy ra khi :
2
y
x y x
x
. Đến đây ta giải như ở phần trên
Bài 6. Giải hệ phương trình sau :
2 6 2
2 3 2
x
y x y
y
x x y x y
.
Giải
2
2 6 2
2 2 2 3 0
2 2 6 0
2 3 2
2 3 2
2 3 2
x
y x y
x y y x y y
x y y x y y
y
x x y x y
x x y x y
x x y x y


- Trường hợp 1:
2
0
22
24
y
x y y
x y y

.
Thay vào (2)
2 2 2
2 4 5 2 2 4 5 2 4 7 2 0x y y y y y y y y
- Trường hợp :
22
00
2 3 *
2 9 9 2
yy
x y y
x y y x y y




.
Thay vào (2) :
2 2 2 2
9 2 3 9 2 3 2 9 5 9 5 2 0y y y y y y y y y y
2
2
2
2
2
1 9 2 7
2
9 5 0
9 5 4 0
4 16 4 264 88
9 2.
9 5 2
20
9 91 9 9 3
yx
t
t y y
yy
y
yy
tt



Vậy hệ có nghiệm :
88 4
; 7; 1 , ;
39
xy




Bài 7 Giải hệ phương trình sau :
22
2
2
1
xy
xy
xy
x y x y
Giải
a.
22
2
2
11
2
xy
xy
xy
x y x y
. Từ (2) viết lại :
2
22
x y x y x x x y x y x x
Ta xét hàm số f(t)=
2
0 ' 2 1 0 0t t t f t t t
. Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên
ta có :
2
x y x y x x
. (*)
Thay vào (1) :
2
2
2
2 2 2 2 2 2
22
2
2
1 1 1 1 2 1 0
x x x
xy
x y x x x x x x x
xx
2
2
32
10
10
1
1 1 1 2 0 **
1 2 3 0
1
30
x
x
x
x x x x
x x x
x
x x x



Thay vào (*) :
2
1; 2
; 1;2 , 1;0
1; 0
xy
y x x x y
xy

Chú ý : Các em có nhận xét gì không khi tôi giải như trên . Bây giờ tôi nêu thêm hai cách nữa để các em
kiểm nghiệm nhé :
Cách 2.
Đặt :
2
22
22
; 1 1 2 1
xy xy
x y u xy v x y x y xy
x y x y

2 3 2
2
2 1 2 2 0 1 2 1 0 1 1 2 0
v
u v u u uv v u u v u u u u v
u


2
2
1
1
20
20
xy
u
u u v
x y x y xy


* Nếu x+y=1 thay vào (2) ta được :
22
10
1 1 2 0 ; 1;0 , 2;3
23
xy
x x x x x y
xy
+/ Với
2
22
2 0 0x y x y xy x y x y
vô nghiệm vì
22
0; 0x y x y
Bài 8. Giải hệ phương trinh :
2
2
2
1
8
1
2
2 4 3 2
37
2
22
y
x
xy
yx
xy
Giải
Từ .
2
2
2
1
8
1
2
2 4 3 2 1
37
22
22
y
x
xy
yx
xy
. - Điều kiện :
,0xy
- Từ (1) :
44
2
2.2 3 2.2 3 2
xy
xy
- Xét hàm số :
43
( ) 2. 3 0 '( ) 8 3 0f t t t t f t t
. Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .
Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi :
2 4 *x y x y
- Thay vào (2) :
4
5
37
25
22
y
y
. Xét hàm số : f(t)=
44
3
33
2 '( ) 4 .2 0
22
t
t f t t
.
- Nhận xét : f(1)=2+
37
22
. Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất .
1
4
41
5
;;
4
55
51
5
y
xy
xy
y
x





Bài 9. Giải hệ phương trình :
22
sinx
siny
0;
4
3 8 3 1 6 2 2 1 8
xy
e
x
x y y y






Giải
Từ :.
22
sinx
1
siny
: 0;
4
3 8 3 1 6 2 2 1 8 2
xy
e
x
x y y y



- Từ (1) :
2
sin ost
sinx
( ) '( ) 0 0;
siny sinx sin sin sin 4
t
x x y t
y
e t c
e e e e
f t f t t
e y t t



- Chứng tỏ hàm số f(t) luôn đồng biến . Phương trình có nghiệm khi x=y .
- Thay vào (2) :
2 2 2 2
3 8 3 1 6 2 2 1 8 3 8 3 1 6 2 2 1 8 1x x x x x x x x
22
2 2 2 2
9 8 3 36 2 2 1
9 8 1
8 1 8 1
3 8 3 6 2 2 1 3 8 3 6 2 2 1
x x x
x
xx
x x x x x x
22
22
1
8 1 0
8
3 8 3 6 2 2 1 9
8 3 2 2 2 1 3
x
x
x x x
x x x


- Với
1 1 1
;;
8 8 8
x x y



.
- Ta có : với
0;
4
x



suy ra
2
22
2
8 3 3
8 3 2 2 2 1 3
1 1 2
2 2 2
22
2
x
x x x
x




- Vậy hệ có nghiệm duy nhất :
11
;;
88
xy



Bài 10. Giải hệ phương trình sau :
22
1 1 1
6 2 1 4 6 1
x x y y
x x xy xy x
Giải
Từ :.
2
22
2
1 1 1
11
6 2 1 4 6 1
6 2 1 4 6 1
x x y y
x x y y
x x xy xy x
x x xy xy x



. ( nhân liên hợp )
Xét hàm số :
2
2
2 2 2
1
( ) 1 '( ) 1 0
1 1 1
tt
t t t
f t t t f t t R
t t t

Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*)
- Thay vào phương trình (2) :
2
2 2 2 2
25
6 2 1 4 6 1 2 6 1
24
x
x x x x x x x x



2
2
2 6 1 3
2 6 1 2
x x x
x x x
* Trường hợp :
2
2 2 2
00
2 6 1 3 1; 1
2 6 1 9 7 6 1 0
xx
x x x x y
x x x x x




* Trường hợp :
2
2 2 2
00
2 6 1 2
2 6 1 4 2 6 1 0
xx
x x x
x x x x x




3 11 3 11
;
22
xy
. Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),(
3 11 3 11
;
22
)
Bài 11. Giải hệ phwpng trình :
2
22
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x
Giải
Từ : .
2
22
4 1 3 5 2 0 1
4 2 3 4 7 2
x x y y
x y x
(KA-2011)
- PT(1):
3
4 3 5 2 3x x y y
. Đặt
2 2 3
55
5 2 3
2 2 2
t t t t
t y y t



- Khi đó (2) :
3
3
33
4 2 2
2
tt
x x x x t t
- Xét hàm số : f(u)=
32
'( ) 3 1 0u u f u u u
suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra
khi : 2x=t
22
2 5 2 4 5 2 2 5 4 4x y x y y x
- Thay vào (2) :
2
2
2
5 4 3
( ) 4 2 3 4 7 0 : 0;
24
x
g x x x x






.Ta thấy x=0 và x=
3
4
không là
nghiệm . g'(x)=
22
5 4 4 3
8 8 2 4 4 3 0 0;
24
3 4 3 4
x x x x x x
xx

- Mặt khác :
11
0
22
gx



là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2.
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất :
1
; ;2
2
xy



Bài 12. Giải hệ phương trình sau :
33
3
2 3 8
26
y xy
x y y


Giải :
- Đặt :
3
3
2 3 1
2
2 3. 2
xt
t
y
xt



. Lấy (1) +(2) :
33
33x x t t
- Xét hàm số :
32
3 ' 3 3 0y f u u u f u u u R
- Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi : x=t
2
3 3 2
3
2
2
22
8
26
2 6 3 4 0
1 2 0
x
x
xx
y
y
yy
yy
x y y y y
yy
y




- Vậy hệ có nghiệm : (2;1);(-1;-2)
Bài 13. Giải hệ phương trình :
3
2 2 1 2 1 2 3 2
4 2 2 4 6
x x y y
xy
Giải :
Từ :.
3
2 2 1 2 1 2 3 2 1
4 2 2 4 6 2
x x y y
xy
- Điều kiện :
1
2; *
2
yx
- Đặt : Từ (2) :
4 2 6 36 2 15 2 1 16x y x y x y
- Từ (1):Đặt :
2 2 2
2 2 2 3 2 2 3 2 1y t y t y t t
- Cho nên vế phải (1) :
3
2 3 3
2 1 2 1 :2 1 2 1 2t t t t x x t t
- Xét hàm số :
32
2 ' 2 1 0f u u u f u u u R
. Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Để f(x)=f(t)
chỉ xảy ra khi : x=t
2
31 53
22
15
22
2
31 227 0
2 15
15 2 31 53
15
2
y
xy
y
xy
yy
xy
yy
y




- Vậy hệ có nghiệm :
53 1 31 53
;;
42
xy





Bài 14 Giải hệ phương trình :
32
32
2 2 1 1 1
4 1 ln 2 0 2
x x y x y
y x y x
Từ : .
32
32
2 2 1 1 1
4 1 ln 2 0 2
x x y x y
y x y x
- Điều kiện :
2
2 0(*)yx
- Phương trình (1) :
3 2 2 2
2 2 2 1 1 2 2 1 2x x y x y x x y x
- Do :
2
2 0 2 1(**)x x y
- Thay vào (2) :
3 2 3 2
2 1 1 ln 1 0 2 3 ln 1 0y y y y f y y y y y
-Ta có :
2
2
21
' 3 2 0
1
y
f y y
yy

. Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến .
- Mặt khác : f(-1)=0 , do đó phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)=(0;-1)
Bài 15. Giải hệ phương trình :
3
2 3 2
8 3 2 1 4 0
4 8 2 2 3 0
x x y y
x x y y y
Giải
Từ : .
3
2 3 2
8 3 2 1 4 0 1
4 8 2 2 3 0 2
x x y y
x x y y y
- Điều kiện :
1
2
x
.
- Từ (1) :
3
8 3 2 1 4 *x x y y
- Đặt :
2 2 2 3
2 1 2 1 8 3 2 1 4 1 3 4 1 4t x x t x x t t t t t t


- Do đó (*) :
33
44t t y y
- t hàm số : f(u)=
32
4 ' 12 1 0u u f u u u R
. Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương
trình có nghiệm khi : f(t)=f(y)
2
2 1 2 1(**)x y x y
- Thay vào (2) :
2
2 2 3 2 4 3 2
1 4 1 2 2 3 0 2 2 0y y y y y y y y y
3 2 2
2 2 0 1 3 2 0 1 2 1 0y y y y y y y y y y y y
- Vậy :
22
0
00
1
1
; ;0 , ; 1;1
1
1
2
2 1 2 1
2
y
yy
y
x y x y
x
x
x y x y






22
2
12
0
5
; 1;0 , ; ; 2
5
1
2
2 1 2 1
2
y
yy
y
x y x y
x
x
x y x y






Bài 16. Giải hệ phương trình :
2
2
1
2
22
3
22
2
2 2 1 4 0
x
y
x
xy
x y x x y x
Giải :
Từ : .
2
2
1
2
22
3
2 2 1
2
2 2 1 4 0 2
x
y
x
xy
x y x x y x
- Từ (2) :
2
2
2 2 2 2 2
2 2 2 1 0 2 1 0 2 1 1 2x y x x y x x y x x y x x y x


- Hay :
2
12
*
12
x
y
x
x
xy
x
, thay vào (1) :
2
22
1 1 2
1 2 3 1 1
22
22
xx
xx
x
xx




(3)
- Nhận xét :
22
2 2 2
1 2 1 2 2 1 1
12
2
x x x x
x x x x x



.
Gọi :
2
22
1 1 2 1 1
,2
2
xx
a b b a
x x x




- Cho nên (3)
2 2 2 2 2 2 2
a b a b
b a a b
.
- Xét hàm số : f(t)=
2 2 ' 2 ln2 2 0
tt
t f t t R
. Hàm số đồng biến , vậy phương trình có nghiệm
khi và chỉ khi : a=b , tức b-a=0 , hay :
11
02
2
x
x
. Thay vào (*) ta tìm được
y=
33
; 2;
44
xy



Bài 17. Giải hệ phương trình :
2 1 2 2 1
32
1 4 5 1 2
4 1 ln 2 0
x y x y x y
y x y x
Giải :
Từ : .
2 1 2 2 1
32
1 4 5 1 2 1
4 1 ln 2 0 2
x y x y x y
y x y x
- Phương trình (1) :
2
2
2
1 4 5
1 2.2 5 5.4 5 2.10 2
5
xy
x y a a a
xy
a x y
12
5 2.10 54 5 5 10 4 1 0
55
a a a a a a
fa
- Xét :
1 2 2
' 5 ln5 10 ln10 4 ln4 0 10 ln10 10 ln10 4 ln4
5 5 5
a a a a a a
fa



- Chứng tỏ hàm số đồng biến . Mặt khác : f(1)=0 , đó cũng là nghiệm duy nhất của phương trình .
- Với a=1 suy ra 2x-y=1 , hay 2x=y+1 . Thay vào (2) :
32
2 1 ln 1 0y y y y
3 2 2
2
21
2 2 ln 1 0 ' 3 2
1
y
f y y y y y f y y
yy

(*)
- Xét :
2
2
22
2
22
31
2
12
21
22
'
1
11
y
yy
y
g y g y
yy
y y y y






- Nhận xét :
1
'0
2
'0
11
' 0 0 ' 0
22
y f y
f y y R
y g y g f y



- Chứng tỏ f(y) đồng biến . Mặt khác f(-1)=0 suy ra y=-1 là nghiệm duy nhất của PT .
- Kết luận : hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(0;-1).
Bài 18 Giải hệ phương trình :
3
2 1 0
3 2 2 2 1 0
xy
x x y y
Giai
Đ/K :
1
2;
2
xy
.
Từ (2)
33
1 2 2 1 2 1 2 2 1 2 2 2 1 2 1x x y y y x x y y
Ta xét hàm số :
32
( ) '( ) 3 1 0f t t t f t t t R
. Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên R
Do đó đẻ
2 2 1f x f y
, chỉ xảy ra khi :
23
2 2 1
32
yx
xy
xy


Thay vào (1)
3 3 2
3 1 0 2 0 1 2 0 1; 3 1 2x x x x x x x x y
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;2)
Bài 19. Giải hệ phương trình :
3
2
8 2 8
11
x y xy x y xy
xy
xy
( Ngô Trung Hiếu )
Giải
Đ/K :
22
00
*
0
x y x y
x y y x



Hệ
3
3
2
2
8 2 8
8 2 8
x y xy x y xy
x y xy x y xy
x x y x x y
x y x y



Từ (2) :
2 2 2 2
0
0 0 1 0
10
xt
t x y x x t t x t x t x t x t
xt

+/ Trường hợp : x=t
2
0
y x x
x y x
x

thay vào (1)
6 2 2 2 6 3 2 2 3 2
8 2 8 8 8 2 8x x x x y x x x x x x x x x




6 3 2 2 5 4 6 5 4 3 2
8 8 16 2 2 2 2 8 24 0x x x x x x x x x x x
2 4 3 2 2 2
2
22
2 2 8 24 0 2 2 2 6 0 2 6
2 6 0
xy
x x x x x x x x x x x y
xx
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(2;2),(-2;6)
+/ Trường hợp :
22
1 0 1
1 0 1
2 1 1
xx
x x y x y x
x y x x y x x



33
1 8 16 2 16 8 2 0x y xy x y xy x y x y x y xy xy x y
3
16 2 4 2 0x y x y xy x y


Thay vào (1) :
62
22
1 8 1 2 1 8 1x x x x x x x x


62
22
1 8 1 2 1 8 1x x x x x x x x


Bài 20 . Giải hệ phương trình :
2 2 2
2 2 2 2
2 2 5 2 0
1 2 2 1
x y x y y
y x y xy x x xy y y
Giải
Đ/K :
0; 0 0x y y x y
Từ (2) :
2
2 2 2 2
1 2 1y x y y y xy x x y y
22
22
11y y y x y x y x y
Xét hàm số :
22
22
1 1 1
( ) 1 0 '( ) 2 2 0
22
11
t
f t t t t t f t t t
tt
tt




( Vì :
2
22
11
1 1 0 1 2 0
11
t
tt

với mọi t>0 )
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi :
y x y
hay x=2y .
Thay vào (1) :
22
2 3 2
2 2 2 2 5 2 0 4 10 5 2 0y y y y y y y y
2
2 4 2 1 0 2y y y y
vì :
2
4 2 1 0yy
vô nghiệm .
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(4;2 )
Bài 21. Giải hệ phương trình sau :
2
2 2 6 6
2 2 1. 4 5
x x y
x y y x x
Giải
Điều kiện :
2; 6yx
Từ (2) :
2
2
2
2
21
21
2
2
2 2 1. 4 5 . .
21
1
2
x
x
y
y
x y y x x
xy
y
x



2
2
1 1 2 1
.
1
2
yx
y
x

. Xét hàm số
2
1 1 1
( ) 0 '( ) 1 ' 0
1
21
t
f t t f t
tt
t
t




.
Chứng tỏ hàm số nghịch biến
Để
2
21f x f y
chỉ xảy ra khi :
2
12yx
. Thay vào (1) ta được phương trình :
2
22
2 0 2 0
1 2 2 2 6 7 0
2 8 7 2 8 7
t x t x
x x x
t t t t t t





2
32
4 3 2
22
0 2 7
0 2 7
0 2 7
1 3 49 49 0
4 46 49 0
4 8 7
tx
tx
tx
t t t t
t t t
t t t

+/ Trường hợp : t=1 hay x-2=1 suy ra x=3 và y+1=1 hay y=0 . Vậy nghiệm hệ là (x;y)=(3;0)
+/ Trường hợp :
2
3 2 2
( ) 3 49 49 0 '( ) 3 6 49 3 1 52 0 0; 7f t t t t f t t t t t


Hàm số nghịch biến và f(o)= -49<0 chứng tỏ f(t)<0 với mọi
0; 7t


. Phương trình vô nghiệm .
Bài 22. Giải hệ phương trình sau :
2 2 4 2
2 4 3 3
2012 2 2 5 1 4024
x
y y x x x
y x x
Giải
Điều kiện :
2 2 5 0yx
+/ Nếu x=0 suy ra y=0 nhưng lại không thỏa mãn (2) vậy x khác 0 . Từ (1( chia hai vế cho
2
0x
Khi đó :
2 2 4 2
23
33
33
2 4 3 3
2 2 2 2
1 3 3 3 3
y y x x x
y y y y
x x x x
x x x x x x





Xét hàm số :
32
( ) 3 '( ) 3 3 0f t t t f t t
với mọi t thuộc R . Chứng tỏ hàm số đồng biến
Để
2
( ) ( )
y
f f x
x
, chỉ xảy ra khi :
2
2
2
y
x y x
x
. Thay vào (2) ta được :
2
21
2 2012 2 5 1 4024 2012.2012 1 4 1 4024
xx
x x x x x
Lại đặt t=x-1 suy ra :
22
2012.2012 4 4024 ( ) 2012 4 2
tt
t t g t t t
Lại xét hàm số :
22
2
( ) 2012 4 '( ) 2012 ln 2012 4 2012 1
4
t t t
t
g t t t g t t t
t



Hay :
2
2
1
'( ) 2012 4 ln 2012
4
t
g t t t
t



Vì :
2
40tt
2
1
1 ln2012
4t

suy ra g'(t)>0 với mọi t thuộc R mà g(0)=2 cho nên với t=0 là
nghiệm duy nhất và :
11
1 0 1; ; 1;
22
t x x y x y



Bài 23. Giải hệ phương trình sau :
3 3 2
2 2 2
12 6 16 0
4 2 4 5 4 6 0
x x y y
x x y y
Giải
Điều kiện :
2 2;0 4xy
. Khi đó hệ
3
3
2 2 2
12 2 12 2
4 2 4 5 4 6 0
x x y y
x x y y
Xét hàm số
3 2 2
12 2;2 ' 3 12 3 4 0 2;2f t t t t f t t t t
Chứng tỏ hàm số nghịc biến . Cho nên để f(x)=f(y-2) chỉ xảy ra khi : x=y-2 , thay vào (2) ta được :
2
2 2 2 2 2
2 4 2 4 5 4 2 2 6 0 4 2 4 5 4 6 0x x x x x x x
2
2
2
22
2
2
40
40
40
4 6 3 4
3 19 11
4 4 6 3
0; 2
4 3 22 0
84
tx
tx
tx
xx
tt
tt
tt


2
2 4 2 0 2 ; 0;2t x x y x y
. Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(0;2)
Bài 24. Giải hệ phương trình sau :
22
22
2 3 5
2 3 2
x y x y
x y x y
Giải
.
2 2 2 2
2 2 2 2
2 3 5 1 2 3 5 1
2 3 2 2 2 3 2 2
x y x y x x y y
x y x y x x y y





22
22
23
51
23
2 3 2 2
x x y y
x x y y

. Do :
22
22
2 2 2
3 3 3
x x x x
y y y y
- Suy ra :
22
22
23
2 ; 3
23
x x y y
x x y y
. Cho nên (1) chỉ xảy ra khi và chỉ khi :
22
22
22
22
1
2 1 2 1
2 2 1
2
3 2 1
3 1 3 1
1
x x x x
x x x
x
y y y
y y y y
y


- Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=(
1
;1)
2
.
Bài 25 . Giải hệ phương trình sau :
2 2 2
23
80
2 4 10 0
x y x y
x x y
Giải
Hệ :
2
2 2 2
2
23
2
3
88
4
8 0 2 2
12
2
2
2 4 10 0
8 2 1 0
xx
y
x y x y y
xx
y
y
x x y
yx


Bài 26. Giải hệ:
33
3 ( 1) 9( 1) (1)
1 1 1 (2)
x x y y
xy
Giải
- Từ điều kiện và từ phương trình (2) có
1; 1 1xy
-
33
(1) 3 ( 1) 3 1x x y y
, xét hàm số
3
( ) 3f t t t
trên
[1; )
- Hàm số đồng biến trên
[1; )
, ta có
( ) ( 1) 1f x f y x y
- Với
1xy
thay vào (2) giải được
1; 2xx
12
,
25
xx
yy





Bài 27. (A 2010) Giải hệ phương trình
2
(4 1) ( 3) 5 2 0 (1)
22
4 2 3 4 7 (2)
x x y y
x y x
Giải
(1)
2
(4 1)2 (2 6) 5 2 0x x y y
23
23
(2 ) 1 (2 ) 5 2 1 5 2 (2 ) 2 5 2 5 2x x y y x x y y





(2 ) ( 5 2 )x f y
với
3
()f t t t
.
2
'( ) 3 1 0, ( )f t t t t
ĐB trên . Vậy
2
54
(2 ) ( 5 2 ) 2 5 2 , 0
2
x
f x f y x y y x
Thế vào pt (2) ta được
2
2
54
2
4 2 3 4 7 0 ( ) 0
2
x
x x g x




Với
2
2
5 4 3
2
( ) 4 2 3 4 7, 0;
24
x
g x x x x







. CM hàm g(x) nghịch biến.
Ta có nghiệm duy nhất
1
2
2
xy
Bài 28.) Giải hệ phương trình :
5 4 10 6
(1)
2
4 5 8 6 2
x xy y y
xy
.
Giải
TH1 : Xét
0y
thay vào h thây không tha mãn.
TH2 : Xét
0y
, chia 2 vế của (1) cho
5
y
ta được
55
( ) (3)
xx
yy
yy
Xét hàm số
54
( ) '( ) 5 1 0f t t t f t t
nên hàm số đồng biến.
Từ
2
(3) ( ) ( )
xx
f f y y x y
yy
Thay vào (2) ta có PT
4 5 8 6 1x x x
. Vậy hệ có nghiệm
( ; ) (1;1)xy
Bài 29. Giải hệ phương trình
2
2
13
13
y
x
xx
yy
Giải
Trừ vế hai pt ta được
2 2 2 2
1 1 3 3 1 3 1 3
y x x y
x x y y x x y y
( ) ( )f x f y
với
2
( ) 1 3
t
f t t t
.
2
( ) 1 3 ln3 0,
1
t
t
ft
t
()ft
đồng biến trên . Bởi vậy
( ) ( )f x f y x y
thế vào pt thứ nhất ta được
22
1 3 1 3 1 (0) ( )
xx
x x x x g g x
Với
2
( ) 3 1
x
g x x x
.
2
2
'( ) 3 ln3 1 3 1
1
xx
x
g x x x
x



2
2
1
3 1 ln3 0,
1
x
x x x
x



do
2
10xx
2
11x 
Suy ra
()gx
đồng biến trên . Bởi vậy
( ) (0) 0g x g x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x = y = 0
Bài 30. (Thi th ĐT 2013) Gii h :
22
2x 3x 4 2y 3y 4 18
22
x y xy 7x 6y 14 0
( )( )
( , )xy
Giải
(2)
22
( 7) 6 14 0x y x y y
.
7
01
3
x
xy
(2)
22
( 6) 7 14 0y x y x x
.
10
02
3
y
yx
Xét hàm số
2
3
( ) 2 3 4, '( ) 4 - 3, '( ) 0 1
4
f t t t t R f t t f t t
Vì vậy trên




3
;
4
hàm số f(t) đồng biến
TH 1.
2 ( ) (2) 6x f x f
Kết hợp với
1y
22
( ) (1) 3 ( ). ( ) (2 3 4)(2 3 4) 18f y f f x f y x x y y
.
TH 2.
2x
hệ trở thành
2
2
1
2 3 1 0
1,
2
4 4 0
2
yy
yy
yy
y



vô nghiệm
Vậy hệ đã cho vô nghiệm
Bài 31. Giải hệ phương trình :
3 2 2
2
3 4 22 21 2 1 2 1
2 11 9 2
y y y x x x x
x x y
Giải
Điều kiện :
1
2
x
. Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó lấy (1) trừ cho nó ta có hệ :
3
3 2 2
32
2
2
3 4 22 21 2 1 2 2 1
3 3 2 1 2 2 1 4
4 22 18 4
4 22 18 4
y y y x x x x
y y y x x y
x x y
x x y


33
3
32
22
3 3 1 2 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1
4 22 18 4 4 22 18 4
y y y y x x y y x x
x x y x x y






Xét hàm số :
32
( ) 2 '( ) 3 2 0f t t t f t t t R
. Chứng tỏ hàm số đồng biến trên R
Để
1 2 1f y f x
chỉ xảy ra khi :
1 2 1yx
.. Thay vào (2) ta có :
2 2 2
2 11 9 2 2 2 2 11 11 2 1 2 11 11 2 2 1 *x x y x x y x x x
Đặt
2
2 2 2
1 1 1
2 1 0 * 2 11 11 2
2 2 2
t t t
t x x t
4 2 2 4 2 2
2 1 11 11 22 4 9 4 12 0 1 3 4 4 0t t t t t t t t t t t
Suy ra : Với
1 2 1 1 1
2 1 1
; 1;0
1 0 0
0
t x x
x
xy
y t y y
y

Với
3 2 1 9 5
2 1 3
; 5;2
1 2 2
2
t x x
x
xy
y t y y
y

Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;0),(5;2) ( ví
2
2
4 4 2 0 0t t t t
)

Preview text:

GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Nếu hệ có một trong hai phương trình ta dưa về dạng : f(x)=f(y) với x,y thuộc T thì khi đó ta khảo
sát một hàm số đặc trưng : y=f(t) trên T . Nếu f(t) là đơn điệu thì để f(x)=f(y) chỉ xảy ra khi x=y .
Trong phương pháp này khó nhất là các em phải xác định được tập giá trị của x và y , nếu tập giá trị
của chúng khác nhau thì các em không được dùng phương pháp trên mà phải chuyển chúng về dạng
tích : f(x)-f(y)=0 hay : (x-y).A(x;y)=0
Khi đó ta xét trường hợp : x=y , và trường hợp A(x,y)=0 .
Sau đây là một số bài mà các em tham khảo . 2 3 4 6
2x y y  2x x
Bài 1 Giải hệ phương trình sau : x2 
y 1  x  2 1
. - Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ). 3
y   y
- Chia 2 vế phương trình (1) cho 3 x     3 0 1  2   2x x    
x   x
- Xét hàm số : f t  3
t t f t 2 2 '
 2  3t  0 t
  R . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình
có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : y 2
x y x . -thay vào (2) : x
x  2x    2x   x 2 2 1 1 2
t x  2t  2x  0  t  2;t x 2 2
x 1  2  x  3  x   3   . 2
 x 1  x x
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)=  3;  3 , 3;  3  x 2  6 y   x  2y
Bài 2. Giải hệ phương trình sau : y  .
x x 2y x 3y 2  Giải x 2 2  6 y   x  2y  
x  2 y y x  2 y  6 y  0  
x2y 2y
 x2y 3y0 y      
x x  2y x  3y  2       
x x  2 y x  3y  2 x x 2 y x 3y 2   y  0 - Trường hợp 1: x  2 y  2  y   . 2
x  2y  4y Thay vào (2) 2 2 2
x  2y  4y  5y  2  2
y  4y  5y  2  4y  7 y  2  0 y  0 y  0 - Trường hợp :
x  2 y  3y     *. 2 2
x  2y  9y
x  9y  2y Thay vào (2) : 2 2 2 2
 9y  2y  3y  9y  2y  3y  2  9y  5y  9y  5y  2  0  y  1
  x  9  2  7 2  t       2 t 9 y 5y 0  2  2    
 9y  5y  4  0  4 16 4 264 88 2  2 t  t  2  0
 9y  5y  2 y   9  2.     9 91 9 9 3  
Vậy hệ có nghiệm :  x y     88 4 ; 7; 1 , ;    3 9   2xy 2 2 x y  1 
Bài 3 Giải hệ phương trình sau : x y   2
x y x yGiải  2xy 2 2 x y  1    1 a. x y  . Từ (2) viết lại :         2 2 2 x y x y x x x y
x y x x  2
x y x y  2 Ta xét hàm số f(t)= 2
t t t  0  f 't   2t 1  0  t  0 . Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên ta có : 2
x y x y x x . (*) 2  2 2 2 x x x xy 2 Thay vào (1) : 2 2 2  x y  1  x   2 x x   2 2 
 1  x 1 x x 1  2 x 1  0 2 2     x x           x xx x 1  1 0 1 0 1 2
x 1 x x   1  2  0      **  3 2
x x x  3  0  x   1 
 2x 2x3    0 x  1  x  1  ; y  2 Thay vào (*) : 2
y x x    ; x y    1;2,1;0
x 1; y  0 2 1  2 8 y x 1  2 2  4  3  2 y x
Bài 4. Giải hệ phương trinh :  xy2 3 7 2  x y   2 2 2 1  2 8 y x 1  2 2  4  3 
2 y x 1  x4 2 y4 Từ .  . - Điều kiện : ,
x y  0 - Từ (1) :  2.2  3 x  2.2  32 y xy2 3 7 2  x y  2  2 2 - Xét hàm số : 4 f t
t t t   3 ( ) 2. 3
0  f '(t)  8t  3  0 . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .
Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi : x  2 y x  4y   *  y4 5 3 7 t 3 3 - Thay vào (2) : 2
  5y  . Xét hàm số : f(t)= 4 4 3
2  t f '(t)  4t .2   0 . 2 2 2 2  1    4 y x y    5  4 1  - Nhận xét : f(1)=2+ 3 7
 . Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất .       ; x y   ;   2 2  5y  1 4    5 5  x   5  2 x   x   2 1
y  1 y  1
Bài 5. Giải hệ phương trình sau : x 6x2xy1 4xy6x1    x   x
y  y  x x
y y2 2 2 2 1 1 1 1 1  Từ :.    . ( nhân liên hợp )
x 6x  2xy 1  4xy  6x 1  
x 6x  2xy 1  4xy  6x 1  2 tt t t t Xét hàm số : 1 2
f (t)  t  1 t f '(t)  1    0 t   R 2 2 2 1 t t 1 1 t
Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*)
- Thay vào phương trình (2) : 2  2  x  25
2x  6x 1  3x 2 2 2 2
x 6x  2x 1  4
x  6x 1 
2x  6x 1   x      2  4 2
 2x  6x 1  2  xx  0 x  0 * Trường hợp : 2
2x  6x 1  3x    
x  1; y  1  2 2 2
2x  6x 1  9x
7x  6x 1  0 x  0 x  0 * Trường hợp : 2
2x  6x 1  2  x     2 2 2
2x  6x 1  4x
2x  6x 1  0 3  11 3   11     3 11 3 11 x  ; y
. Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),( ; ) 2 2 2 2  2  4x  
1xy3 52y  0
Bài 6 Giải hệ phwpng trình :  2 2
4x y  2 3 4x  7 Giải  2  4x  
1xy3 52y  0 1 Từ : .  (KA-2011) 2 2
4x y  2 3 4x  7  2 2 2 3 5  t  5  tt t - PT(1): 3
4x x   y  3 5  2y 3 . Đặt t  5  2 y y     3t  2  2  2 3 t t 3 - Khi đó (2) : 3 x x    x 3 4 2
 2x t t 2 - Xét hàm số : f(u)= 3 2
u u f '(u)  3u 1  0 u
 suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra khi : 2x=t 2 2
 2x  5 2y  4x  5 2y  2y  5 4x 4 2 2  5 4x   3 - Thay vào (2) : 2
g(x)  4x  
  2 3 4x  7  0 : x 0; 
 .Ta thấy x=0 và x= 3 không là  2   4 4     nghiệm . g'( 5 4 4 3 x)= 2 8x  8x  2x   4x    2 4x  3   0 x   0;    2  3  4x 3  4x  4    - Mặt khác : 1 1 g  0  x   
là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2.  2  2  
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất :  x y 1 ;  ; 2    2    x  3 2 2
1  2x 1  2y  3 y  2
Bài 7. Giải hệ phương trình : 
 4x  2  2y  4  6  Giải :   x  3 2 2
1  2x 1  2y  3 y  2   1 Từ :. 
 4x  2  2y  4  6  2 1
- Điều kiện : y  2; x     * 2
- Đặt : Từ (2) : 4x  2y  6  36  2x y  15  2x 1  16  y - Từ (1):Đặt : 2 y
t y t   y    2t   2 2 2 2 3 2 2  3  2t 1 3
- Cho nên vế phải (1) :   2 t   3
t t t   
x    x   3 2 1 2 1 : 2 1 2 1  2t t
- Xét hàm số : f u 3
u u f u 2 2 '
 2u 1  0 u
  R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Để f(x)=f(t) chỉ xảy ra khi : x=t  31 53    y
2x y  2
2x y  2 y 15 2         2
2x y 15 1
 5  y y  2 
y  31y  227  0  31 53  y  15  2    
- Vậy hệ có nghiệm :  x y 53 1 31 53 ;   ;    4 2   2   3
x  2x y   2
1  x y   1   1
Bài 8Giải hệ phương trình :  3
y  4x 1 ln 
 2y 2x  02 2   3
x  2x y   2
1  x y   1   1 Từ : .  3
y  4x 1 ln 
 2y 2x  02 - Điều kiện : 2
y  2x  0(*)
- Phương trình (1) :   3
x x   y   2
x y    x 2
x     y   2 2 2 2 1 1 2 2 1 x  2 - Do : 2
x  2  0  2x y 1(**) - Thay vào (2) : 3
y   y    
 2y y     f y 3
y y    2 2 1 1 ln 1 0 2
3 ln y y   1  0 2 y 1
-Ta có : f ' y 2  3y  2 
 0 . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . 2 y y 1
- Mặt khác : f(-1)=0 , do đó phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)=(0;-1)   8x 3 3
2x 1  y  4 y  0
Bài 9 Giải hệ phương trình :  2 3 2
4x 8x  2y y  2y  3  0 Giải   8x 3 3
2x 1  y  4 y  0   1 Từ : .  2 3 2
4x 8x  2y y  2y  3  0  2 - Điều kiện : 1 x  . 2
- Từ (1) :  x   3 8 3
2x 1  y  4 y   * - Đặt : 2 t
x   x t    x  
x     2t   t    2t   3 2 1 2 1 8 3 2 1 4 1 3 4
1 t  4t t - Do đó (*) : 3 3
4t t  4 y y - Xét hàm số : f(u)= 3
u u f u 2 4 '
12u 1  0 u
  R . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương
trình có nghiệm khi : f(t)=f(y) 2
 2x 1  y  2x y 1(**) 2 - Thay vào (2) :  2 y     2 y   3 2 4 3 2 1 4
1  2y y  2y  3  0  y  2y y  2y  0  y  3 2
y y y     y y   2 2 2 0 1
y  3y  2  0  y y  
1  y  2 y   1  0 y  0 y  0   1  y  0 y 1 - Vậy :    1   ; x y  ; 0 ,        ; x y   1  ;1 2 2 2x y 1 x  
 2  2x y 1 x 1  2 y  2  y  1  y  0          
x y    y 2    5   x y  5 ; 1; 0 , ;  ; 2    2 2 2x y 1 x 1 2x y 1 x    2   2 2 1 xy 3 2
2 x  2  xy  
Bài 10. Giải hệ phương trình :  2 x y 2x  2 2 2
 2x y 1 4x  0 Giải : 2 1 xy 3 2
2 x  2  xy     1 Từ : .  2 x y 2x  2 2 2
 2x y 1 4x  02 2 - Từ (2) :  2
x y x   2
x y x     2  x y x   2 2 2 2 2 2 1 0 2
1  0  x y  2x 1 x y 1 2x   1 2x y  *  2   2   1 x 1 2 x x 1 2x  3 1 1 - Hay :  , thay vào (1) : 2 2 2 x  2 x        (3) 1 2x   x  2 2 x xy   x 2 2 1 2x 1 x x  2x 2  1 1  - Nhận xét :   1  2    . 2 2 2 x x x x  2 x  2     Gọi : 1 x 1 2x 1 1 a  ,b
b a  2    2 2 x x  2 x
- Cho nên (3)  2a  2b  2    2a  2  2b b a a  2b .
- Xét hàm số : f(t)= 2t  2  '   2t t f t ln 2  2  0 t
  R . Hàm số đồng biến , vậy phương trình có nghiệm 1 1
khi và chỉ khi : a=b , tức b-a=0 , hay :
  0  x  2 . Thay vào (*) ta tìm được 2 x 3  3  y=    ; x y   2;    4  4  3
x  2y 1  0 
Bài 11 Giải hệ phương trình :   3 x
 2 x 2y 2y 1  0 Giai Đ/K : 1 x  2; y  . 2 3 3 Từ (2) 1  
 2  x 2  x  1     2y  
1  2 y 2 y 1  
 2x  2x  2y1  2y1 Ta xét hàm số : 3 2
f (t)  t t f '(t)  3t 1  0 t
  R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên R
2y  3  x
Do đó đẻ f  2 x  f  2y 1 , chỉ xảy ra khi : 2  x  2y 1   x  3 2y Thay vào (1) 3
x    x 3
   x x    x   2 3 1 0 2 0
1 x x  2  0  x  1; y  3 1  2
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;2) 2 2 2
x y  2x  2y  5y  2  0 
Bài 12 . Giải hệ phương trình :  2 2 2 2
y 1  x y  2xy x x  2xy y 1  yGiải
Đ/K : x y  0; y  0  x y  0
Từ (2) : y   x y y  y xy x  x y2 2 2 2 2 1 2 1 y y  
y y    x y2   x y   x y2 2 2 1 1   Xét hàm số : t 1 1 1 2 2
f (t)  t 1  t t
t  0  f '(t)    2t t   2   0 2 2 t 1 2 tt 1  2 t 1 1 ( Vì : 2 t 1  1  0  1
 2  0 với mọi t>0 ) 2 2 t 1 t 1
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : y x y hay x=2y . 2 2
Thay vào (1) :  yy   y 2 3 2 2 2 2
 2y  5y  2  0  4y 10y  5y  2  0   y   2
2 4 y  2 y  
1  0  y  2 vì : 2
4 y  2 y 1  0 vô nghiệm .
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(4;2 ) 2
  x  2 x  6  6  y
Bài 13. Giải hệ phương trình sau :    x  2   2 y  2 
y 1. x  4x  5 Giải
Điều kiện : y  2  ; x  6  2 y  2 x  2 1 y  2 x  2 1 2  2
Từ (2) :  x  2   y  2 
y 1. x  4x  5   .   y 1 x   . 2 y 1 x  22  y   1 1 x 22 1      t 1 1 1 .
. Xét hàm số f (t) 
t  0  f '(t)   1 '    0   . y 1 x 22 t t 1   2 2t 1 t
Chứng tỏ hàm số nghịch biến
Để f x  2 2
f y  
1 chỉ xảy ra khi : y    x  2 1
2 . Thay vào (1) ta được phương trình :   t   x   t    x    1   x  2 2 0 2 0
2  2x  2 x  6  7  0     2 2 t
  2t t 8  7
2t t 8  7 t
0  t x  2  7   
0  t x  2  7
0  t x  2  7        2
4t t  8    2 7  t 2 4 3 2 t
  4t  46t  49  0 t    1   3 2
t  3t  49t  49  0
+/ Trường hợp : t=1 hay x-2=1 suy ra x=3 và y+1=1 hay y=0 . Vậy nghiệm hệ là (x;y)=(3;0)
+/ Trường hợp : f t t t t
  f t t t   t  2 3 2 2 ( ) 3 49 49 0 '( ) 3 6 49 3 1  52  0 t   0  ; 7  
Hàm số nghịch biến và f(o)= -49<0 chứng tỏ f(t)<0 với mọi t  0; 7  
 . Phương trình vô nghiệm .  y   2 2 y x  4  x  2 2 4 3 x  3
Bài 14. Giải hệ phương trình sau :  2012x
 2y2x5 x 1 4024 Giải
Điều kiện : 2y  2x  5  0
+/ Nếu x=0 suy ra y=0 nhưng lại không thỏa mãn (2) vậy x khác 0 . Từ (1( chia hai vế cho 2 x  0 Khi đó : 2 y  2 2 4 y  3x  4 x  2 x  3 2 3   2 y  2 y       2y   2y  3 3 1       3  
  x  3x   3  x  3x     3 3 x x
x   x     x   x   Xét hàm số : 3 2
f (t)  t  3t f '(t)  3t  3  0 với mọi t thuộc R . Chứng tỏ hàm số đồng biến Để 2 y 2y f (
)  f (x) , chỉ xảy ra khi : 2
x  2y x . Thay vào (2) ta được : x x   x   x x x x          x 2 2 1 2 2012 2 5 1 4024 2012.2012
1  4   x   1   4024 Lại đặt t=x-1 suy ra : t   2    t t t   g t   2 2012.2012 4 4024 ( ) 2012
t  4  t   2   Lại xét hàm số : t
g(t)  2012t  2t  4  t  g '(t)  2012t ln 2012 2t  4  t  2012t  1 2  t  4    t 1
Hay : g '(t)  2012  2t  4  t ln 2012   2  t  4  1 Vì : 2
t  4  t  0 và
1  ln 2012 suy ra g'(t)>0 với mọi t thuộc R mà g(0)=2 cho nên với t=0 là 2 t  4   nghiệm duy nhất và : 1 t x  
x y   x y 1 1 0 1; ;  1;   2  2  3 3 2
x 12x y  6y 16  0 
Bài 15. Giải hệ phương trình sau :  2 2 2
4x  2 4  x  5 4y y  6  0  Giải x 12x    y  23 3 12 y  2 Điều kiện : 2
  x  2;0y  4. Khi đó hệ   2 2 2
4x  2 4  x  5 4y y  6  0 
Xét hàm số f t 3
t t t   f t 2  t    2 12 2; 2 ' 3 12
3 t  4  0 t  2;2
Chứng tỏ hàm số nghịc biến . Cho nên để f(x)=f(y-2) chỉ xảy ra khi : x=y-2 , thay vào (2) ta được :    x   x
x  x 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 5 4 2 2
 6  0  4x  2 4  x 5 4  x  6  0 2  2     2 t 4 x 0 t   4  x  0 t   4 x  0  2 2
 4x  6  3 4  x         4   2 4  t  3 19 11 2  6  3t
4t  3t  22  0 t      0;t  2  8 4 2
t  2  4  x  2  x  0  y  2   ;
x y  0;2 . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(0;2) 2 2
 x  2  y 3  x y  5
Bài 16. Giải hệ phương trình sau :  2 2
x  2  y  3  x y  2  Giải 2 2  x 2 y 3 x y 5    2 2 1       
x  2  x
y  3  y  5    1 .    2 2
x  2  y  3  x y  2  2 2 2
x  2  x y  3  y  2  2  2 3    5  1   2x 2x
 2x 2x2 2 2  x  2  x y  3  y  . Do :     2
y  3  y
 2y 3 y 2 2 3
x  2  x
y  3  y  2  2 2 3 - Suy ra : 2 2
x  2  x
; y  3  y
. Cho nên (1) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : 2 2 x  2  x y  3  y    2 2 2 2 1
x  2  x 1
x  2  x 1
x  2  x  2x 1 x         2 2 2 2 2         
y  3  y  2y 1 y 3 y 1 y 3 y 1  y 1
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=( 1 ;1) . 2 2 2 2
x y 8x y  0
Bài 17 . Giải hệ phương trình sau :  2 3
2x  4x 10  y  0 Giải  8x 8x 2 2 2 2
x y 8x y  0 y    4   2   y  2 Hệ : 2    x 1 2x     y  2  2 3
2x  4x 10  y  0  y   y  8  2   x  2 2 3 1  0 3 3
x 3x  (y 1)  9(y 1) (1)
Bài 18. Giải hệ:  1
  x 1  y 1 (2)  Giải
- Từ điều kiện và từ phương trình (2) có x  1; y 1  1 - 3 3
(1)  x  3x  ( y 1)  3 y 1 , xét hàm số 3
f (t)  t  3t trên [1; ) 
- Hàm số đồng biến trên [1; )
 , ta có f (x)  f ( y 1)  x y 1
x  1 x  2 - Với x
y 1 thay vào (2) giải được x  1; x  2   , 
y  2  y  5  2 (
 4x  1)x  (y  3) 5  2y  0 (1)
Bài 19 Giải hệ phương trình  2 2
4x y  2 3  4x  7 (2) Giải 2 (1)  (4x
 1)2x  (2y  6) 5  2y  0     x   x      y  2 
y x x     y3 2 3 (2 ) 1 (2 ) 5 2 1 5 2 (2 ) 2 5 2  5  2y  
 (2x)  f ( 5  2y) với 3
f (t)  t t . 2
f '(t)  3t  1  0, t
   (t) ĐB trên . Vậy 2 5  4x
f (2x)  f ( 5  2 y )  2x  5  2 y y  , x  0 2 2 2  5  4x  Thế vào pt (2) ta được 2 4x  
  2 3  4x  7  0  g(x)  0   2   2 2  5  4x   3 Với 2
g(x)  4x  
  2 3  4x  7, x  0;   
 . CM hàm g(x) nghịch biến. 2  4   1
Ta có nghiệm duy nhất x   y  2 2  5 4 10 6
x xy yy (1) 
Bài 20. (Thử ĐT 2012) Giải hệ phương trình :  . 2
 4x  5  y  8  6  2 Giải
TH1 : Xét y  0 thay vào hệ thây không thỏa mãn. x x
TH2 : Xét y  0 , chia 2 vế của (1) cho 5 y ta được 5 5 ( )   y y (3) y y Xét hàm số 5 4
f (t)  t t f '(t)  5t 1  0 nên hàm số đồng biến. x x Từ 2
(3)  f ( )  f ( y) 
y x y y y Thay vào (2) ta có PT
4x  5  x  8  6  x  1. Vậy hệ có nghiệm ( ; x y)  (1;1)  2 2
(2x  3x  4)(2y  3y  4)  18
Bài 21. (Thi thử ĐT 2013) Giải hệ :  ( , x y  ) 2 2
x  y  xy  7x  6y 14  0 Giải (2)  2 x y x  2 ( 7)
y  6y 14  0 . x      y  7 0 1 x 3 (2)  2 y x y  2 ( 6)
x  7x 14  0 . y      x  10 0 2 y 3 Xét hàm số 3 2
f (t)  2t  3t  4, t R f '(t)  4t - 3, f '(t)  0  t   1 4  3  Vì vậy trên ; 
 hàm số f(t) đồng biến  4 
TH 1. x  2  f (x)  f (2)  6 Kết hợp với y  1  f y f   f x f y  2 x x  2 ( ) (1) 3 ( ). ( ) (2 3
4)(2y  3y  4)  18 .  2 1
2y 3y 1 0
y  1, y
TH 2. x  2 hệ trở thành    2 vô nghiệm 2
y  4y  4  0 y  2
Vậy hệ đã cho vô nghiệm 3 2 2
y 3y y  4x  22x  21 2x   1 2x 1
Bài 22. Giải hệ phương trình :  2
2x 11x 9  2y Giải 1 Điều kiện : x
. Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó lấy (1) trừ cho nó ta có hệ : 2 
y 3y y  4x  22x  21 2x 1 2 2x 1 y 3y y 3   2x13 3 2 2 3 2
 2 2x 1  4y    2 2
4x  22x 18  4y
4x  22x 18  4y  
y  3y  3y  
1  2  2 y   2x 13  2 2x 1   y   1  2  y   1   2x 13 3 3 2  2 2x 1     2 2
4x  22x 18  4y
4x  22x 18  4y Xét hàm số : 3 2
f (t)  t  2t f '(t)  3t  2  0 t
  R . Chứng tỏ hàm số đồng biến trên R
Để f y  
1  f  2x 1 chỉ xảy ra khi : y 1 2x 1 .. Thay vào (2) ta có : 2 2 x
x    y   x x    y   2 2 11 9 2 2 2 2 11 11 2
1  2x 11x 11  2 2x 1 * 2 2 2 2 t 1  t 1  t 1
Đặt t  2x 1  x   0    *  2  11  11  2t 2  2   2  4 2 2 4 2
t t   t  
t t t t
  t  t   2 2 1 11 11 22 4 9 4 12 0 1
3 t  4t  4  0 t  1  2x 1 1 2x 1 1 x 1 Suy ra : Với          ; x y  1;0 y 1  t y  0 y  0 y  0 t   3  2x 1  3 2x 1  9 x  5 Với          ; x y  5;2 y 1  t y  2 y  2 y  2
Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;0),(5;2) ( ví t t   t  2 2 4 4 2  0 t   0 ) x
  x y 2
y  4x 1
Bài 23. Giải hệ phương trình sau :  x
  x y2 2
 2y  7x  2 Giải 2  y 1 2 2 2 x y   4   
x xy y 1  4x    y 1 x u   Hệ :     . Đặt :  x , thì hệ trở thành : x
  x y2 2
 2y  2  7x     x y  2 2 y 1  2  7     v x yx u   v  4 u   4  vu   4  v
u 1;v  3         2 2 v   2u  7 v   2  4v 2  7  0 v   2v 15  0
u  9;v  5  2  y 1 2 2 u  1  1 y 1  x
y y  2  0 u   9 * Với :    x       ; x y  2  ;1 , 5; 2   * Với :  . Hệ vô v  3  x y  3 x  3 yv  5  x y  3 nghiệm  3 3 x  y  ln 
 2x 1xln 2y 1y
Câu 8 : ( 1điểm) Giải hệ phương trình:  (x, y  R) 2
x(x 1)  (2  y). y  2y 3   3 3 x  y  ln 
 2x 1xln 2y 1y (1)
Câu 8: Giải hệ phương trình:  2
x(x 1)  (2  y). y  2y 3 (2)    1 3 (1)  x  ln  2 x 1  x  3  y  ln    2  y 1  y   Xét 3    2 f (t) t ln
t 1  t  , D = R (0.25) 3  x  ln  2 x 1  x  3  (y)  ln  2 (y) 1  (y) 1 2 f '(t)  3t   0, t  R 2 t 1 f đồng biến trên R.
Vậy (1)  f (x)  f (y)  x  y (0.25) Thay vào (2) 2 2
 x  x  (x  2). x  2x  3 2 (  x  x)(x  2)  0   (0.25) 2 2 2 2 (
 x  x)  (x  2x 3).(x  2) 2 (  x  x)(x  2)  0    x 1 7 2 x  2x 6  0 KL: nghiệm hpt: (1 7; 1   7);(1 7;( 1   7) (0.25)  2 x x  4   2 y y 1  2
Câu 8 (0,75 điểm) Giải hệ phương trình  ( ; x y  ) . 2 3 3 1
 2y 10y  2  2 x 1  2 x x  4   2 y y 1  2
Giải hệ phương trình  ( ; x y  ) . 2 3 3 1
 2y 10y  2  2 x 1  2 x x  4   2 y y 1  2 (1)  2 3 3 12
 y 10y  2  2 x 1 (2) Ta có: 2 2 (1)  x x  4  ( 2  y)  4  ( 2  y) (*) . 2 t t t t t Xét hàm số đặc trưng 4 2
f (t)  t  4  t f '(t)  1    0. 2 2 2 t  4 t  4 t  4
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên R. Từ (*) suy ra: f (x)  f ( 2
y)  x  2  y .
Thay vào phương trình (2) ta được: 2 3 3
3x  5x  2  2 x 1  x  3 1  2 x   1   3 x   3 3 1  2 x 1 (**) Xét hàm số 3
g(t)  t  2t ta thấy g(t) đồng biến trên R nên từ (**) suy ra x  0 3 3 x 1  x 1  
. Vậy hệ có hai nghiệm là 1 ( 1  ; ); (0;0) . x  1  2
7 x 1 1 yx1  1
Câu 7. Giải hệ phương trình    x    2
1 y y x 1  13x 12 
Câu 9 (1,0 điểm).
7 x 1 1  y x 1   1   1 Giải hệ:  Giải hệ phương   x    2
1 y y x 1  13x 12 2 trình: 2 Điều kiện: x  1  , , x y
x y 2  x  2y  2  y  
PT      y 1 1 7
x 1  y 1  x 1 
(Do y  7 không là nghiệm 2  7  y
  x  2  4y  8 y xy  2y  34 15x của phương trình) y 1 Thay x 1 
vào (2) ta được phương trình: 7  y 2 2  y 1  y 1  y 1  2 y .  . y 13. 1      7  y  7  y  7  y
y y  2  y y    y   y  2    y2 2 1 1 7 13 1 7 4 3 2
y y  5y  33y  36  0     y 1
y   y   2 1 3
y  5 y 12  0    y  3 Với 8
y  1 x   9
Với y  3  x  0
Hệ phương trình có 2 nghiệm   8  ; x y  là  ;1 ,   0;3.  9 
Ta kí hiệu các phương trình trong hệ như sau: 2
x y 2  x  2y  2   1   2
  x  2  4y  8 y xy  2y  34 15x2    Điều kiện: 2 x 2  . y  0    2  x y 2
1  2  x  2  x.y  2 y  0   .  2  x  2  y
+ Với 2  x y thay vào (2) ta được
x  x 2 2 2 4 2
 8 4  x  34 15x 3 . Đặt 2 2 t
x  2  4 2  x t  34 15x  8 4  x   Khi đó  t 0 3 trở thành 2 2t t   . t  2  30 2 17
x  2  4 2  x  0 x   y     17 17 
 x  2  4 2  x  2
x  2  y  0 + Với 2 x  2
y . Vì y  0  2
y  0 mà 2  x  0 nên chỉ
có thể xảy ra khi x  2 và y  0 thử vào (2) thấy thỏa mãn.  30 x  
Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm:  17  2 17  y   17 x  2 và  .  y  0 2
xy y  2y x 1 y 1 x
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:  3
 6  y  3 2x  3y  7  2x  7 
Giải hệ phương trình …
Điều kiện: x  0, 1 y  6, 2x  3y  7  0 (*) x  0 Nhận thấy 
không là nghiệm của hệ phương trình  y 1  x  0 y  1 y   x Khi đó, PT 1 2 1
( )  x(y 1)  (y 1)  y 1  x y 1 x
 (y 1)(x  y 1)  y 1  x   1
 (x  y 1) y 1   0  y  1  x  
 x  y 1  0  y  x 1 (do (*))
Thay vào PT (2) ta được: 3 5  x  3 5x  4  2x  7 ĐK: 4/ 5  x  5 (**)  3 5  x  7
(  x) 3( 5x  4  x)  0 2 2 4   5x  x 3( 4   5x  x )    0 3 5  x  7 (  x) 5x  4  x  1 3  2  ( 4   5x  x )    0    3 5  x  7 (  x) 5x  4  x  2  x
 5x  4  0 (do (**) x  1  y  2   (thỏa mãn (*),(**)) x  4  y  5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: 1 ( ;2), (4;5).
xy x   3 2
1  x y x y
Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ PT  x y  3y   , ( , ). 2
2  9x  3   4y  2 2
1 x x   1  0
xy x   3 2
1  x y x y
Giải hệ PT x y 3y   , ( , ). 2
2  9x  3   4y  2 2
1 x x   1  0 ĐKXĐ x   .
Ta có xy x   3 2 3 2 2
1  x y x y x x y y xy x y  0  y x
  x y 2 x y   1  0   2  y x 1 Với 2
y x 1 thay vào PT thứ 2 ta được  2 x   2  x     2 x   2 3 1 2 9 3 4 6
1 x x  
1  0 . Dễ thấy PT vô nghiệm.
Với y x thay vào PT thứ 2 ta được x 2 
x    x   2 3 2 9 3 4 2
1 x x   1  0
 3x2 9x 3  2x  1 32x 2 2 1  2
 3x2 9x 3   2  x   1  3 2  x  2 2 1  2 2 Xét hàm số t f t t  2 ( )
t  2  2 ta có 2
f '(t)  t  2  2 
 0 suy ra hàm số đồng biến. 2 t  2 Từ đó suy ra 1   3x  2
x 1  x   . Vậy HPT có nghiệm x y 1 1 ;   ; .   5  5 5   x 2 x
  y  2 x   1  y    1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hê ̣ phương trình: x 1 
x, y  2 3
x 8x 3  4  x   1 y 1    Điều kiện x 1 :  y  1  3 2 3  
x x x     
y    x   y   x x x  1 1 2 1 1    y  2  x  x   y 1 1 1 x 1 3  xx       y 3 1  y 1 .  x 1  x 1 Xét hàm số   3
f t t t trên
có f t 2
 3t 1  0 t
  suy ra f(t) đồng biến trên . Nên  x      x f f y 1 
y 1 . Thay vào (2) ta được 2
3x  8x  3  4x x 1 .  x 1  x 1   x  1   2 
 x  6x  3  0  x  3 2 3      2 x 1 x 1 
x     x x  2 2 2 1 2 1     1   52 13
2 x 1 13x  x x   3    9 2  9 
 x 10x  3  0 2 x Ta có y  1 x 1 4  3 3 5  2 13 41 7 13
Với x  3 2 3  y  . Với x   y   . 2 9 72
Các nghiê ̣m này đều thỏa mãn điều kiê ̣n.   
KL: Hê ̣ phương trình có hai nghiệm  x y 4 3 3 ;  3 2 3;    2        x y 5 2 13 41 7 13 & ;   ;     . 9 72   2 2
x y y x
Bài 1. Giải hệ phương trình sau :  xy x 1
2  2   x y Giải
x y  0 x y   2 2  
x y y x
 x yx y   2 x x 1 2 x x 1 1  0 2  2  0 2  2 .        xy x 1  xy x 1
2  2  x y
2  2   x yx y 1 x y 1     x 1  x 1
2 2  2x 1  3   2x  2 
 Khi x=y , thì x=-1. Vậy nghiệm của hệ là : (x;y)=(-1;-1)
 Khi x+y=1 , (2) có nghiệm duy nhất : x=1 , do đó hệ có nghiệm : (x;y)=(1;0)
Chú ý : Tại sao ta không đưa chúng về dạng : 2 2
x x y y , sau đó xét hàm số 2
y f (t)  t t ? 2 1 x  3 2 2    2y x xy    1
Bài 2. Giải hệ phương trình sau :  2 x y 2x  2 2 2
 2x y  4x 1  02 Giải  1 2x y   2 Từ (2) :   x
x y  2x2  2 x y  2x 2 2 2 2
1  0  x y  2x 1  0   *   1 2xxy   x 2 1 x 12 x Thay vào phương trình (1): 1 1 2 2
 2 x  2 x   . Phương trình này đã biết cách giải ở phần phương pháp 2 x
giải phương trình mũ .Phương trình có dạng : 2 1 x 1 2x 2  1 1  1 1 b a b a    1    2          2 2 x x x  2 x  2 x 2 2
Do đó phương trình trở thành : b a b a
2b  2a  
  2b   2a  2 2 2 2
Xét hàm số : f tt t
   f tt 1 2 '  2 ln 2   0 t
  R suy ra hàm f(t) đồng biến trên R . Do vậy để xảy 2 2 2  
ra f(b)=f(a) chỉ xảy ra khi a=b : 1 x 1 2x 2  
1 x 1 2x 2 2 x x 1 2.2 3  3  2
x  2x  0  x  2 ( vì x khác 0 ) và y      ; x y  2;    4 4  4 
Chú ý : Vì ta sử dụng được phương pháp hàm số vì a,b thuộc R 2 2
x 12xy  20y  0
Bài 3. Giải hệ phương trình sau  ln
 1 x  ln 1 y  x y Giải 2 2
x 12xy  20y  0   x  2y
x 10y  0 .    l  n
 1 x  ln 1 y  x y l  n
 1 x  ln 1 y  x y
Từ (2) :   x x   
y  y   1 1 t ln 1 1 ln(1 )
1  f (t)  ln t t; f '(t)  1  t  0 . t t
Hàm số đồng biến với mọi tthuoocj (0;1) và nghịch biến trên khoảng t>1 đạt GTLN tại t=1
Cho nên ta phải sử dụng phương pháp " Phương trình tích "  Nếu thay vào (2) x=2y x=2y x=2y x=2y     :       y      y    , ln
 1 2y  ln 1 y 1 2 1 2 1  2y y ln yye  2 ye          1 y   1 y 1     y Xét hàm số : 1 y 1 ( )    '( ) y f y e f y  
e chỉ có nghiemj duy nhất : y=0 1 y 1 y2    x 10 y Nếu :    ;
x y  0;0 . Tương tự như trên ta cũng có nghiệm y=0 . x y 3 2 3
x  3x y  3y  2 
Bài 4. Giải hệ phương trình sau :   x  2   y 1  log  log  x   y   x    32   y 1   x  2  Giải 3 2 3
x  3x y  3y  2  1  .      
 1  x  3x  3x 1  y  3y  3x  3 x 2 y 1  2   3 2 3 log  log  x   y   x    3 2   y 1   x  2 
 x  3  y y  x    x  3 3  x   3 1 3 3 1 1 3
1  y  3y *
Đặt : x-1=t suy ra (*) trở thành : 3 3
t y  t y   t y 2 2 3 0
t ty y  3  0 
+/ Trường hợp chỉ khi : x x 2
-1=y, hay : x=y+1, x-2=y-1 .  1 y 1 2 2
Thay vào (2) ta có : log 1 log 1   x  3   x  3  0  x  3 . Do đó nghiệm của hệ phương trình là : y x (x;y)=(3;2).
+/ Trường hợp : t ty y     x   2 2 2  x    2 3 0 2 1
2 1 y y  3  0
 x  2    yx   2 2 2
2  y y  2  0 2 3 4 6
2x y y  2x x
Bài 5 Giải hệ phương trình sau :   x  2 
y 1  x  2 1 Giải 2 3 4 6  2
2x y y  2x x 2x    2 y x  3  y   2 x 3  0  2  y x   2 2 2 4
2x y yx x   0 .        x  2 
y 1  x  2 1   x  2 
y 1  x  2 1   x  2 
y 1  x  2 1 -Trường hợp 1: y= 2
x , thay vào (2) :  x   2 x    2 x   x 2 2 1 1 2
t x  2t  2x  0  t  2;t x 2 2
x 1  2  x  3  x   3   . 2
 x 1  x x -Trường hợp : 2 2 2 4 2 2
x y yx x   y    2 4 2 0 yx
2x x   0 4    x   2 4 x x  4 2 4 2  3
x  8x  0  x R    0 y y 2 2 2 4
f (, y)  2x y yx x  0  x, y . Phương trình vô nghiệm .
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)=  3;  3 , 3;  3
* Chú ý : Ta còn có cách giải khác
- Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ). 3
y   y
- Chia 2 vế phương trình (1) cho 3 x     3 0 1  2   2x x    
x   x
- Xét hàm số : f t  3
t t f t 2 2 '
 2  3t  0 t
  R . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình
có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : y 2
x y x . Đến đây ta giải như ở phần trên xx 2  6 y   x  2y
Bài 6. Giải hệ phương trình sau : y  .
x x 2y x 3y 2  Giải x 2 2  6 y   x  2y  
x  2 y y x  2 y  6 y  0  
x2y 2y
 x2y 3y0 y      
x x  2y x  3y  2       
x x  2 y x  3y  2 x x 2 y x 3y 2   y  0
- Trường hợp 1: x  2 y  2  y   . 2
x  2y  4y Thay vào (2) 2 2 2
x  2y  4y  5y  2  2
y  4y  5y  2  4y  7y  2  0 y  0 y  0
- Trường hợp : x  2 y  3y     *. 2 2
x  2y  9y
x  9y  2y Thay vào (2) : 2 2 2 2
 9y  2y  3y  9y  2y  3y  2  9y  5y  9y  5y  2  0  y  1
  x  9  2  7 2  t       2 t 9 y 5y 0  2  2    
 9y  5y  4  0  4 16 4 264 88 2  2 t  t  2  0
 9y  5y  2 y   9  2.     9 91 9 9 3  
Vậy hệ có nghiệm :  x y     88 4 ; 7; 1 , ;    3 9   2xy 2 2 x y  1 
Bài 7 Giải hệ phương trình sau : x y   2
x y x yGiải  2xy 2 2 x y  1    1 a. x y  . Từ (2) viết lại :         2 2 2 x y x y x x x y
x y x x  2
x y x y  2 Ta xét hàm số f(t)= 2
t t t  0  f 't   2t 1  0  t  0 . Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên ta có : 2
x y x y x x . (*) 2  2 2 2 x x x xy 2 Thay vào (1) : 2 2 2  x y  1  x   2 x x   2 2 
 1  x 1 x x 1  2 x 1  0 2 2     x x           x xx x 1  1 0 1 0 1 2
x 1 x x   1  2  0      **  3 2
x x x  3  0  x   1 
 2x 2x3    0 x  1  x  1  ; y  2 Thay vào (*) : 2
y x x    ; x y    1;2,1;0
x 1; y  0
Chú ý : Các em có nhận xét gì không khi tôi giải như trên . Bây giờ tôi nêu thêm hai cách nữa để các em kiểm nghiệm nhé : Cách 2. Đặt : xy xy x y  ;
u xy v    2
1  x y
1 x y2 2 2 2  2xy  1 x y x y 2v 2 3  u  2v
1 u u  2uv  2v  0  u  2 u  
1  2v u  
1  0  u   1 u  u   1  2v  0  uu 1 x y 1    
u u  2v  0 x y  2 2
 x y  2xy  0
* Nếu x+y=1 thay vào (2) ta được :
x 1  y  0 2
1  x  1 x 2
x x  2  0   
 ;x y  1;0, 2  ;3 x  2   y  3
+/ Với  x y2   x y 2 2
 2xy  0  x y x y  0 vô nghiệm vì  2 2
x y  0; x y  0 2 1  2 8 y x 1  2 2  4  3  2 y x
Bài 8. Giải hệ phương trinh :  xy2 3 7 2  x y   2 2 Giải 2 1  2 8 y x 1  2 2  4  3 
2 y x 1 Từ .  . - Điều kiện : , x y  0 xy2 3 7 2  x y  2  2 2  x4  y4 2 - Từ (1) :  2.2  3 x  2.2  32 y - Xét hàm số : 4 f t
t t t   3 ( ) 2. 3
0  f '(t)  8t  3  0 . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .
Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi : x  2 y x  4y   *  y4 5 3 7 t 3 3 - Thay vào (2) : 2
  5y  . Xét hàm số : f(t)= 4 4 3 2 
t f '(t)  4t .2   0 . 2 2 2 2  1    4 y x y    5  4 1  - Nhận xét : f(1)=2+ 3 7
 . Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất .       ; x y   ;   2 2  5y  1 4    5 5  x   5  xy sinx e      
Bài 9. Giải hệ phương trình : siny  x  0;       4  2 2
3 8x  3 1  6 2 y  2 y 1  8 yGiải xy sinx e    1     Từ :. siny  : x  0;     4  2 2
3 8x  3 1  6 2 y  2 y 1  8y  2 x e s inx x y t t e e e e sin t  o c st     - Từ (1) :     f (t)   f '(t)   0 t   0;   y 2 e siny s inx sin y sin t sin t  4 
- Chứng tỏ hàm số f(t) luôn đồng biến . Phương trình có nghiệm khi x=y . - Thay vào (2) : 2 2 2 2
3 8x  3 1  6 2x  2x 1  8x  3 8x  3 1 6 2x  2x 1  8x 1 9 2 8x  3  36 2
2x  2x   1 98x   1   8x 1   8x 1 2 2 2 2
3 8x  3  6 2x  2x 1
3 8x  3  6 2x  2x 1  1 8  x 1  0 x      8 2 2 
3 8x 3  6 2x  2x 1  9 2 2
 8x 3  2 2x 2x 1  3 1  1 1  - Với x    ; x y   ;   . 8  8 8  2  8x  3  3    
- Ta có : với x  0;   suy ra 2 2 2 
 8x  3  2 2x  2x 1  3  4   1  1 2 2 2 x     2     2  2 2  
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất :  x y 1 1 ;  ;    8 8   2 x   x   2 1
y  1 y  1
Bài 10. Giải hệ phương trình sau : 
x 6x  2xy 1  4xy  6x 1  Giải   x   x
y  y  x x
y y2 2 2 2 1 1 1 1 1  Từ :.    . ( nhân liên hợp )
x 6x  2xy 1  4xy  6x 1  
x 6x  2xy 1  4xy  6x 1  2 tt t t t Xét hàm số : 1 2
f (t)  t  1 t f '(t)  1    0 t   R 2 2 2 1 t t 1 1 t
Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*)
- Thay vào phương trình (2) : 2  2  x  25
2x  6x 1  3x 2 2 2 2
x 6x  2x 1  4
x  6x 1 
2x  6x 1   x      2  4 2
 2x  6x 1  2  xx  0 x  0 * Trường hợp : 2
2x  6x 1  3x    
x 1; y  1  2 2 2
2x  6x 1  9x
7x  6x 1  0 x  0 x  0 * Trường hợp : 2
2x  6x 1  2  x     2 2 2
2x  6x 1  4x
2x  6x 1  0 3  11 3   11     3 11 3 11 x  ; y
. Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),( ; ) 2 2 2 2  2  4x  
1xy3 52y  0 Bài 11.
Giải hệ phwpng trình :  2 2
4x y  2 3 4x  7 Giải  2  4x  
1xy 3 52y  0 1 Từ : .  (KA-2011) 2 2
4x y  2 3 4x  7  2 2 2 3 5  t  5  tt t - PT(1): 3
4x x   y  3 5  2y 3 . Đặt t  5  2 y y     3t  2  2  2 3 t t 3 - Khi đó (2) : 3 x x    x 3 4 2
 2x t t 2 - Xét hàm số : f(u)= 3 2
u u f '(u)  3u 1  0 u
 suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra khi : 2x=t 2 2
 2x  5 2y  4x  5 2y  2y  5 4x 4 2 2  5 4x   3 - Thay vào (2) : 2
g(x)  4x  
  2 3 4x  7  0 : x 0; 
 .Ta thấy x=0 và x= 3 không là  2   4 4     nghiệm . g'(x)= 5 4 4 3 2 8x  8x  2x   4x    2 4x  3   0 x   0;    2  3  4x 3  4x  4    - Mặt khác : 1 1 g  0  x   
là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2.  2  2  
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất :  x y 1 ;  ; 2    2  3 3
2y 3xy  8
Bài 12. Giải hệ phương trình sau :  3
x y  2y  6 Giải : 3
2  3x t    1 2 - Đặt : t    . Lấy (1) +(2) : 3 3
x  3x t  3t 3 y
x  2  3.t  2
- Xét hàm số : y f u 3
u u f u 2 3 '
 3u  3  0 u   R
- Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi : x=t  2  2 x   2  2 x     y x x     y     y   y  8    
x y  2y  6 y  2 y  6
y  3y  4  0  y     1  y  22 3 3 2  0 3  y
- Vậy hệ có nghiệm : (2;1);(-1;-2)   x  3 2 2
1  2x 1  2y  3 y  2
Bài 13. Giải hệ phương trình : 
 4x  2  2y  4  6  Giải :   x  3 2 2
1  2x 1  2 y  3 y  2   1 Từ :. 
 4x  2  2y  4  6  2 1
- Điều kiện : y  2; x     * 2
- Đặt : Từ (2) : 4x  2y  6  36  2x y  15  2x 1  16  y - Từ (1):Đặt : 2 y
t y t   y    2t   2 2 2 2 3 2 2  3  2t 1 3
- Cho nên vế phải (1) :   2 t   3
t t t   
x    x   3 2 1 2 1 : 2 1 2 1  2t t
- Xét hàm số : f u 3
u u f u 2 2 '
 2u 1  0 u
  R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Để f(x)=f(t) chỉ xảy ra khi : x=t  31 53    y
2x y  2
2x y  2 y 15 2         2
2x y 15 1
 5  y y  2 
y  31y  227  0  31 53  y  15  2    
- Vậy hệ có nghiệm :  x y 53 1 31 53 ;   ;    4 2   2   3
x  2x y   2
1  x y   1   1
Bài 14 Giải hệ phương trình :  3
y  4x 1 ln 
 2y 2x  02 2   3
x  2x y   2
1  x y   1   1 Từ : .  3
y  4x 1 ln 
 2y 2x  02 - Điều kiện : 2
y  2x  0(*)
- Phương trình (1) :   3
x x   y   2
x y    x 2
x     y   2 2 2 2 1 1 2 2 1 x  2 - Do : 2
x  2  0  2x y 1(**) - Thay vào (2) : 3
y   y    
 2y y     f y 3
y y    2 2 1 1 ln 1 0 2
3 ln y y   1  0 2 y 1
-Ta có : f ' y 2  3y  2 
 0 . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . 2 y y 1
- Mặt khác : f(-1)=0 , do đó phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)=(0;-1)   8x 3 3
2x 1  y  4 y  0
Bài 15. Giải hệ phương trình :  2 3 2
4x 8x  2y y  2y  3  0 Giải   8x 3 3
2x 1  y  4 y  0   1 Từ : .  2 3 2
4x 8x  2y y  2y  3  0  2 - Điều kiện : 1 x  . 2
- Từ (1) :  x   3 8 3
2x 1  y  4 y   * - Đặt : 2 t
x   x t    x  
x     2t   t    2t   3 2 1 2 1 8 3 2 1 4 1 3 4
1 t  4t t - Do đó (*) : 3 3
4t t  4 y y - Xét hàm số : f(u)= 3
u u f u 2 4 '
12u 1  0 u
  R . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương
trình có nghiệm khi : f(t)=f(y) 2
 2x 1  y  2x y 1(**) 2 - Thay vào (2) :  2 y     2 y   3 2 4 3 2 1 4
1  2y y  2y  3  0  y  2y y  2y  0  y  3 2
y y y     y y   2 2 2 0 1
y  3y  2  0  y y  
1  y  2 y   1  0 y  0 y  0   1  y  0 y 1 - Vậy :    1   ; x y  ; 0 ,        ; x y   1  ;1 2 2 2x y 1 x  
 2  2x y 1 x 1  2 y  2  y  1  y  0          
x y    y 2    5   x y  5 ; 1; 0 , ;  ; 2    2 2 2x y 1 x 1 2x y 1 x    2   2 2 1 xy 3 2
2 x  2  xy  
Bài 16. Giải hệ phương trình :  2 x y 2x  2 2 2
 2x y 1 4x  0 Giải : 2 1 xy 3 2
2 x  2  xy     1 Từ : .  2 x y 2x  2 2 2
 2x y 1 4x  02 2 - Từ (2) :  2
x y x   2
x y x     2  x y x   2 2 2 2 2 2 1 0 2
1  0  x y  2x 1 x y 1 2x   1 2x y  *  2   2   1 x 1 2 x x 1 2x  3 1 1 2 2 - Hay : 
, thay vào (1) : 2 x  2 x        (3) 1 2x   x  2 2 x xy   x 2 2 1 2x 1 x x  2x 2  1 1  - Nhận xét :   1  2    . 2 2 2 x x x x  2 x  2     Gọi : 1 x 1 2x 1 1 a  ,b
b a  2    2 2 x x  2 x
- Cho nên (3)  2a  2b  2    2a  2  2b b a a  2b .
- Xét hàm số : f(t)= 2t  2  '   2t t f t ln 2  2  0 t
  R . Hàm số đồng biến , vậy phương trình có nghiệm
khi và chỉ khi : a=b , tức b 1 1 -a=0 , hay :
  0  x  2 . Thay vào (*) ta tìm được 2 x 3  3  y=    ; x y   2;    4  4   2
1 4 xy  12xy 2 xy 1 5 1 2       Bài 17.
Giải hệ phương trình :  3
y  4x 1 ln 
 2y 2x  0 Giải :  2 1 4 xy   12xy 2 xy 1 5 1 2        1 Từ : .  3
y  4x 1 ln 
 2y 2x  02  2
1 4 xy 5  - Phương trình (1) : 2 
1 2.2 x y  5  5.4a  5a  2.10a a  2x y 2 xy   5 a a a        1 a 2 5 2.10 54 5
 5  10a  4a f a 1  0 5 5   - Xét :   1 a 2 a a 2 '
 5 ln 5  10 ln10  4 ln 4  0  10a ln10 10a ln10  4a f a ln 4   5 5  5 
- Chứng tỏ hàm số đồng biến . Mặt khác : f(1)=0 , đó cũng là nghiệm duy nhất của phương trình .
- Với a=1 suy ra 2x-y=1 , hay 2x=y+1 . Thay vào (2) : 3
y   y     2 2 1
ln y y   1  0    f y 2 y 1 3
y  2y  2  ln  2 y y  
1  0  f ' y 2  3y  2  (*) 2 y y 1 2    3  1    2 y y   y  2 y 1 2 2 1 2  2 
- Xét : g y   g ' y   2   y y 1
 2y y 2 1
 2y y 2 1  1 y  
f ' y  0  2 - Nhận xét : 
f ' y  0 y   R  1   y    g y 1 '  0  g   0  f '    y  0  2  2 
- Chứng tỏ f(y) đồng biến . Mặt khác f(-1)=0 suy ra y=-1 là nghiệm duy nhất của PT .
- Kết luận : hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(0;-1). 3
x  2y 1  0 
Bài 18 Giải hệ phương trình :   3 x
 2 x 2y 2y 1  0 Giai Đ/K : 1 x  2; y  . 2 3 3 Từ (2) 1  
 2  x 2  x  1     2y  
1  2 y 2 y 1  
 2x  2x  2y1  2y1 Ta xét hàm số : 3 2
f (t)  t t f '(t)  3t 1  0 t
  R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên R 2y  3 x
Do đó đẻ f  2 x  f  2y 1, chỉ xảy ra khi : 2  x  2y 1   x  3 2y Thay vào (1) 3
x    x 3
   x x    x   2 3 1 0 2 0
1 x x  2  0  x  1; y  3 1  2
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;2) 
x y3 8xy  2x y8 xy 
Bài 19. Giải hệ phương trình :  1 1 ( Ngô Trung Hiếu )   2 x y x yGiải x y  0 x y  0 Đ/K :    * 2 2 x y  0 y x
 x y3 8xy  2x y8 xy 
 x y3 8xy  2x y8 xy Hệ    2 2
x y x y  x x  
y x x yx t  0 Từ (2) : 2 2 2 2 t
x y  0  x x t t x t   x t   0   x t  x t   1  0  
x t 1  0 2
y x x
+/ Trường hợp : x=t 
x y x   x  0 thay vào (1) 6 x   2 x x 2 x y     2x x 6 3 2 2 3 2 8 2 8
x  x  8x  8x  2x 8
  x x     6 3 2 2 5 4 6 5 4 3 2
x  8x 8x 16x  2x  2x x  2x  2x 8x  24x  0
x  2  y  2  2  x  4 3 2
x  2x  2x  8x  24 2
 0  x x  2x  2 2
x  2x  6  0  x  2   y  6  2
x 2x6  0
Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(2;2),(-2;6) x 1  0 x  1 
+/ Trường hợp : x 1 x y  0  x y    x   1     2 2
x y x  2x 1
y x x 1
   x y3  xy  x y xyx y  x y3 1 8 16 2
16x y  8xy  2xy x y  0
 x y3 16x y  2xy 4  2 
x y  0  6 2
Thay vào (1) :  x    x 2
x x    x     x 2 1 8 1 2 1 8 x x   1
x 6  xx x   x 2 2   x 2 1 8 1 2 1 8 x x   1 2 2 2
x y  2x  2y  5y  2  0 
Bài 20 . Giải hệ phương trình :  2 2 2 2
y 1  x y  2xy x x  2xy y 1  yGiải
Đ/K : x y  0; y  0  x y  0
Từ (2) : y   x y y  y xy x  x y2 2 2 2 2 1 2 1 y
y   y y    x y2   x y   x y2 2 2 1 1   Xét hàm số : t 1 1 1 2 2
f (t)  t 1  t t
t  0  f '(t)    2t t   2   0 2 2 t 1 2 tt 1  2 t 1 1 ( Vì : 2 t 1  1  0  1
 2  0 với mọi t>0 ) 2 2 t 1 t 1
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : y x y hay x=2y . 2 2
Thay vào (1) :  yy   y 2 3 2 2 2 2
 2y  5y  2  0  4y 10y  5y  2  0   y   2 2
4 y  2 y  
1  0  y  2 vì : 2
4 y  2 y 1  0 vô nghiệm .
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(4;2 ) 2
  x  2 x  6  6  y
Bài 21. Giải hệ phương trình sau :    x  2   2 y  2 
y 1. x  4x  5 Giải
Điều kiện : y  2  ; x  6  2 y  2 x  2 1 y  2 x  2 1 2  2
Từ (2) :  x  2   y  2 
y 1. x  4x  5   .   y 1 x   . 2 y 1 x  22  y  11 x 22 1      t 1 1 1 .
. Xét hàm số f (t) 
t  0  f '(t)   1 '    0   . y 1 x 22 t t 1   2 2t 1 t
Chứng tỏ hàm số nghịch biến
Để f x  2 2
f y  
1 chỉ xảy ra khi : y    x  2 1
2 . Thay vào (1) ta được phương trình :   t   x   t    x    1   x  2 2 0 2 0
2  2x  2 x  6  7  0     2 2 t
  2t t 8  7
2t t 8  7 t
0  t x  2  7   
0  t x  2  7
0  t x  2  7        2
4t t  8    2 7  t 2 4 3 2 t
  4t  46t  49  0 t    1   3 2
t  3t  49t  49  0
+/ Trường hợp : t=1 hay x-2=1 suy ra x=3 và y+1=1 hay y=0 . Vậy nghiệm hệ là (x;y)=(3;0)
+/ Trường hợp : f t t t t
  f t t t   t  2 3 2 2 ( ) 3 49 49 0 '( ) 3 6 49 3 1  52  0 t   0  ; 7  
Hàm số nghịch biến và f(o)= -49<0 chứng tỏ f(t)<0 với mọi t  0; 7  
 . Phương trình vô nghiệm .  y   2 2 y x  4  x  2 2 4 3 x  3
Bài 22. Giải hệ phương trình sau :  2012x
 2y2x5x 1 4024 Giải
Điều kiện : 2y  2x  5  0
+/ Nếu x=0 suy ra y=0 nhưng lại không thỏa mãn (2) vậy x khác 0 . Từ (1( chia hai vế cho 2 x  0 Khi đó : 2 y  2 2 4 y  3x  4 x  2 x  3 2 3   2 y  2 y       2y   2y  3 3 1       3  
  x  3x   3  x  3x     3 3 x x
x   x     x   x   Xét hàm số : 3 2
f (t)  t  3t f '(t)  3t  3  0 với mọi t thuộc R . Chứng tỏ hàm số đồng biến Để 2 y 2y f (
)  f (x) , chỉ xảy ra khi : 2
x  2y x . Thay vào (2) ta được : x x   x   x x x x          x 2 2 1 2 2012 2 5 1 4024 2012.2012
1  4   x   1   4024 Lại đặt t=x-1 suy ra : t   2    t t t   g t   2 2012.2012 4 4024 ( ) 2012
t  4  t   2   Lại xét hàm số : t
g(t)  2012t  2t  4 t  g '(t)  2012t ln 2012 2t  4  t  2012t  1 2  t  4    t 1
Hay : g '(t)  2012  2t  4  t ln 2012   2  t  4  1 Vì : 2
t  4  t  0 và
1  ln 2012 suy ra g'(t)>0 với mọi t thuộc R mà g(0)=2 cho nên với t=0 là 2 t  4   nghiệm duy nhất và : 1 t x  
x y   x y 1 1 0 1; ;  1;   2  2  3 3 2
x 12x y  6y 16  0 
Bài 23. Giải hệ phương trình sau :  2 2 2
4x  2 4  x  5 4y y  6  0  Giải x 12x    y  23 3 12 y  2 Điều kiện : 2
  x  2;0y  4. Khi đó hệ   2 2 2
4x  2 4  x  5 4y y  6  0 
Xét hàm số f t 3
t t t   f t 2  t    2 12 2; 2 ' 3 12
3 t  4  0 t  2;2
Chứng tỏ hàm số nghịc biến . Cho nên để f(x)=f(y-2) chỉ xảy ra khi : x=y-2 , thay vào (2) ta được :    x   x
x x 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 5 4 2 2
 6  0  4x  2 4  x 5 4  x  6  0 2  2     2 t 4 x 0 t   4  x  0 t   4 x  0  2 2
 4x  6  3 4  x         4   2 4  t  3 19 11 2  6  3t
4t  3t  22  0 t      0;t  2  8 4 2
t  2  4  x  2  x  0  y  2   ;
x y  0;2 . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(0;2) 2 2
 x  2  y 3  x y  5
Bài 24. Giải hệ phương trình sau :  2 2
x  2  y  3  x y  2  Giải 2 2  x 2 y 3 x y 5    2 2 1       
x  2  x
y  3  y  5    1 .    2 2
x  2  y  3  x y  2  2 2 2
x  2  x y  3  y  2  2  2 3    5  1   2x 2x
 2x 2x2 2 2  x  2  x y  3  y  . Do :     2
y  3  y
 2y 3 y 2 2 3
x  2  x
y  3  y  2  2 2 3 - Suy ra : 2 2
x  2  x
; y  3  y
. Cho nên (1) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : 2 2 x  2  x y  3  y    2 2 2 2 1
x  2  x 1
x  2  x 1
x  2  x  2x 1 x         2 2 2 2 2         
y  3  y  2y 1 y 3 y 1 y 3 y 1  y 1
- Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=( 1 ;1) . 2 2 2 2
x y 8x y  0
Bài 25 . Giải hệ phương trình sau :  2 3
2x  4x 10  y  0 Giải  8x 8x 2 2 2 2
x y 8x y  0 y    4   2   y  2 Hệ : 2    x 1 2x     y  2  2 3
2x  4x 10  y  0  y   y  8  2   x  2 2 3 1  0 3 3
x 3x  (y 1)  9(y 1) (1)
Bài 26. Giải hệ:  1
  x 1  y 1 (2)  Giải
- Từ điều kiện và từ phương trình (2) có x  1; y 1  1 - 3 3
(1)  x  3x  ( y 1)  3 y 1 , xét hàm số 3
f (t)  t  3t trên [1; ) 
- Hàm số đồng biến trên [1; )
 , ta có f (x)  f ( y 1)  x y 1
x  1 x  2 - Với x
y 1 thay vào (2) giải được x  1; x  2   , 
y  2  y  5  2 (
 4x  1)x  (y  3) 5  2y  0 (1)
Bài 27. (A – 2010) Giải hệ phương trình  2 2
4x y  2 3  4x  7 (2) Giải 2 (1)  (4x
 1)2x  (2y  6) 5  2y  0     x   x      y  2 
y x x     y3 2 3 (2 ) 1 (2 ) 5 2 1 5 2 (2 ) 2 5 2  5  2y  
 (2x)  f ( 5  2y) 2 với 3
f (t)  t t . f '(t)  3t  1  0, t
   (t) ĐB trên . Vậy 2 5  4x
f (2x)  f ( 5  2 y )  2x  5  2 y y  , x  0 2 2 2  5  4x  Thế vào pt (2) ta được 2 4x  
  2 3  4x  7  0  g(x)  0   2   2 2  5  4x   3 Với 2
g(x)  4x  
  2 3  4x  7, x  0;   
 . CM hàm g(x) nghịch biến. 2  4   1
Ta có nghiệm duy nhất x   y  2 2  5 4 10 6
x xy yy (1) 
Bài 28.) Giải hệ phương trình :  . 2
 4x  5  y  8  6  2 Giải
TH1 : Xét y  0 thay vào hệ thây không thỏa mãn. x x
TH2 : Xét y  0 , chia 2 vế của (1) cho 5 y ta được 5 5 ( )   y y (3) y y Xét hàm số 5 4
f (t)  t t f '(t)  5t 1  0 nên hàm số đồng biến. x x Từ 2
(3)  f ( )  f ( y) 
y x y y y Thay vào (2) ta có PT 4x  5 
x  8  6  x  1. Vậy hệ có nghiệm ( ; x y)  (1;1) 2
x x 1  3y
Bài 29. Giải hệ phương trình  2
y y 1  3xGiải Trừ vế hai pt ta được 2     2    y x 2 x 2 1 1  3  3   1  3   1  3y x x y y x x y y t
f (x)  f ( y) t với 2 ( )   1  3t f t t t
. f (t)  1   3 ln3  0, 2 t  1
f (t) đồng biến trên . Bởi vậy f (x)  f (y)  x y thế vào pt thứ nhất ta được 2 x x x x      2 1 3 1 3
x  1  x  g(0)  g(x) Với x g x   2 ( ) 3 x  1  x   . x
g '(x)  3x ln 3 2
x  1  x   3x 1   2  x 1     3x  1 2
x  1  x ln3   0, x     do 2
x 1  x  0 và 2 x 1  1 2  x  1 
Suy ra g(x) đồng biến trên
. Bởi vậy g(x)  g(0)  x  0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x = y = 0  2 2
(2x  3x  4)(2y  3y  4)  18
Bài 30. (Thi thử ĐT 2013) Giải hệ :  ( , x y  ) 2 2
x  y  xy  7x  6y 14  0 Giải (2)  2 x y x  2 ( 7)
y  6y 14  0 . x      y  7 0 1 x 3 (2)  2 y x y  2 ( 6)
x  7x 14  0 . y      x  10 0 2 y 3 3 Xét hàm số 2
f (t)  2t  3t  4, t R f '(t)  4t - 3, f '(t)  0  t   1 4  3  Vì vậy trên ; 
 hàm số f(t) đồng biến  4 
TH 1. x  2  f (x)  f (2)  6 Kết hợp với y  1  f y f   f x f y  2 x x  2 ( ) (1) 3 ( ). ( ) (2 3
4)(2y  3y  4)  18 .  2 1
2y 3y 1 0 y 1, y
TH 2. x  2 hệ trở thành    2 vô nghiệm 2
y  4y  4  0 y  2
Vậy hệ đã cho vô nghiệm 3 2 2
y 3y y  4x  22x  21 2x   1 2x 1
Bài 31. Giải hệ phương trình :  2
2x 11x 9  2y Giải Điều kiện : 1 x
. Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó lấy (1) trừ cho nó ta có hệ : 2 
y 3y y  4x  22x  21 2x 1 2 2x 1 y 3y y 3   2x13 3 2 2 3 2
 2 2x 1  4y    2 2
4x  22x 18  4y
4x  22x 18  4y  
y  3y  3y  
1  2  2 y   2x 13  2 2x 1   y   1  2  y   1   2x 13 3 3 2  2 2x 1     2 2
4x  22x 18  4y
4x  22x 18  4y Xét hàm số : 3 2
f (t)  t  2t f '(t)  3t  2  0 t
  R . Chứng tỏ hàm số đồng biến trên R
Để f y  
1  f  2x 1 chỉ xảy ra khi : y 1 2x 1 .. Thay vào (2) ta có : 2 2 x
x    y   x x    y   2 2 11 9 2 2 2 2 11 11 2
1  2x 11x 11  2 2x 1 * 2 2 2 2        Đặt t 1 t x   x      t 1 t 1 2 1 0 *  2  11  11  2t 2  2   2  4 2 2 4 2
t t   t  
t t t t
  t  t   2 2 1 11 11 22 4 9 4 12 0 1
3 t  4t  4  0           Suy ra : Với t 1 2x 1 1 2x 1 1 x 1          ; x y  1;0 y 1  t y  0 y  0 y  0           Với t 3 2x 1 3 2x 1 9 x 5          ; x y  5;2 y 1  t y  2 y  2 y  2
Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;0),(5;2) ( ví t t   t  2 2 4 4 2  0 t   0 )