60 câu hỏi trắc nghiệm Polime và Vật liệu Polime

60 câu hỏi trắc nghiệm Polime và Vật liệu Polime đi kèm là tài liệu luyện thi đại học môn Hóa giúp các bạn có thể tự kiểm tra kiến thức phần Polime và Vật liệu Polime - phần kiến thức dễ ăn điểm, luôn có mặt trong đề thi đại học môn Hóa các năm gần đây.

1
Chương 4 POLIME VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Nilon6,6 một loại
A. visco. B. poliamit. C. polieste. D. tơ axetat.
Câu 2: Polime cấu trúc mạng không gian (mạng lưới)
A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.
Câu 3: n gọi của polime hiệu PVC
A. poli vinylclorua. B. poli vinylclo.
C. poli(vinyl clorua). D. poli (vinyl) clorua.
Câu 4: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh.
Câu 5: Polime CT [(-CO-(CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-]
n
thuộc loại nào?
A. Chất dẻo. B. Cao su. C. nilon. D. capron.
Câu 6: Cho các chất sau: NH
2
CH
2
COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
OH,C
2
H
5
OH,CH
2
=CHCl. Số hợp chất tham gia phản ứng
trùng ngưng
A. 1.B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho đồ chuyển hoá:
A
(1
)
A
(2
)
A
(
3)
A
(
4)
A
(
5)
Poli(vinyl axetat)
.
Biết số nguyên tử C trong phân tử A
1
ít hơn trong phân tử A
2
1 nguyên tử.c chất A
2
A
4
th
lần lượt
A. propenanđehit acrylic. B. axetilen axit axetic.
C. axetilen axit acrylic. D. etan etyl axetat.
u 8: Trong số c loại tơ sau: [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(1); [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(2);
[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
(3). thuộc loại poliamit
A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 9: Hãy cho biết tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các ancol bậc 2 mạch cacbon phân nhánh
ng CTPT C
6
H
14
O?
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 10: Từ amino axit có CT phân tả C
3
H
7
NO
2
th tạo ra được bao nhiêu polime khác nhau?
A. 6.B. 3. C. 5. D. 4.
u 11: Cho đồ chuyển hóa: CH
4
C
2
H
2
C
2
H
3
Cl
PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo đồ trên thì
cần V m
3
khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V (biết CH
4
chiếm 80% thtích khí thiên nhiên hiệu suất
của cả quá trình 50%)
A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0.
u 12: Khối lượng của một đoạn mch tơ nilon-6,6 27346 đvC của một đoạn mạch tơ capron 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 capron nêu trên lần lượt
A. 113 152. B. 121 114. C. 113 114. D. 121 và 152.
u 13: Khi clo hóa PVC thu được clorin cha 66,18% clo. Smắt ch trung bìnhc dụng với 1 phân tử
clo
A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 2,5.
Câu 14: T150 kg metyl metacrylat thể điều chế được m kg thủy tinh hữu (plexiglas) với hiệu suất 90%.
Giá trị của m
A. 135n. B. 150. C. 135. D. 150n.
Câu 15: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột bao nhiêu mắt xích?
A. 3.10
23
. B. 4.10
21
. C. 3.10
21
. D. 3.10
24
.
Câu 16: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ)
A. CH
2
= C(CH
3
) COOCH
3
. B. CH
2
= CH COOCH
3
.
C. CH
2
= CH CH
3
. D. CH
3
COOCH = CH
2
.
Câu 17: Để tổng hợp polime, ngưi ta không thể dùng
A. Phản ứng trùng hp. B. Phản ứng trùng nng.
C. Phản ứng đồng trùng hợp. D. Phản ứng phòng hóa.
Câu 18: Nhóm các chất nào sau đây đều polime thiên nhiên?
A.
Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit.
B.
Cao su thiên nhiên, xenlulozơ, tằm, tinh bột.
C.
Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6.
D.
Nhựa P.E, PVC, cao su buna, nilon-6,6.
2
3
4
5
Câu 19: Trong số các loại sau: tằm, visco, nilon-6,6, axetat, capron, enang, những loại từ nào
thuộc loại nhân tạo?
A. visco và tơ axetat. B. tằm enang.
C. nilon-6,6 và capron. D. visco nilon-6,6.
Câu 20: Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau
A.
Polime hợp chất phân tử khối lớn.
B.
Monome mắc xích trong phân tử polime chỉ một.
C.
Cao su polime thiên nhiên của isopren.
D.
Sợi xelulo thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
Câu 21: nilon6,6
A.
Hexacloxyclohexan.
B.
Poliamit của axit adipic hexametylendiamin.
C.
Poliamit của axit ε aminocaproic.
D.
Polieste của axit adilic etylenglycol.
Câu 22: Polime thu được từ propen
A. (CH
2
CH
2
)
n
B. (CH
2
CH
2
CH
2
)
n
C. D.
CH
2
CH
n
CH
3
CH
2
CH
n
CH
3
Câu 23: NH
2
(CH
2
)
5
COOH điều chế ra polime bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. trùng ngưng.
C. đồng trùng hợp. D. đồng trùng ngưng.
Câu 24: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng
A. trùng hợp. B. trùng ngưng.
C. đồng trùng hợp. D. đồng trùng ngưng.
Câu 25: Cho các ng thức sau:
X:
-CH
2
-(CH
2
)
6
-CO-
n
Y:
-NH-(CH
2
)
5
-CO-

Z:
-CO-(CH
2
)
4
-CO-NH-(CH
2
)
6
-NH-
Công thức của nilon
A. Z. B. Y và Z. C. X Z. D. X, Y, Z.
Câu 26: Polistiren không tham gia loại phản ứng nào sau đây?
A. giải trùng hợp. B. với Cl
2
/ánh sáng. C. với dd NaOH. D. với Cl
2
/Fe.
Câu 27: Chất không khả năng tham gia phản ng trùng hợp
A. propen. B. stiren. C. toluen. D. Isopren.
Câu 28: Cặp chất nào sau đây không th tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol fomanđehit.B. Buta-1,3-đien stiren.
C. Axit ađipichexametylen điamin. D. Axit terephtalic etylenglicol.
Câu 29: Phản ứng nào phân cắt mạch cacbon của polime?
A.
cao su thiên nhiên cộng HCl.
B.
Poli(vinyl axetat) thủy phân trong môi trường kiềm.
C.
Thủy phân nilon-6 trong môi trường axit.
D.
Thủy phân poli(metyl metacrylat) trong môi trường kiềm.
Câu 30: được sản xuất từ xenlulozơ
A. capron. B. nilon-6,6. C. visco. D. tm.
Câu 31: nh chất nào sau đây không phải của polime?
A.
chất rắn.
B.
Không bay hơi.
C.
nhiệt độ nóng chảy c định.
D.
Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt.
Câu 32: Poli(vinyl ancol) polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=CHOCOCH
3
.
C. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
. D. CH
2
=CHOH.
n
n
t
u 33: Trong c phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua),
nhựa phenol-fomanđehit. Những phân tử polime cấu tạo mạch thẳng
A.
xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua).
B.
tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit.
C.
tinh bột (amilozơ), poli(vinyl clorua), xenlulozơ.
D.
xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit (rắn).
u 34: Hợp chất X CTPT C
11
H
22
O
4
. Biết X c dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu Y mch thẳng
2 ancol etanol propan-2-ol. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A.
X đieste.
B.
Từ Y thể điều chế được nilon-6,6.
C.
Công thức của Y HOOC[CH
2
]
4
COOH (axit glutamic).
D.
Tên gọi của X etyl isopropyl ađipat.
Câu 35: Cho các polime: (-CH
2
-CH
2
-)
n
; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
; (-N
H-CH
2
-CO-)
n
. Công thức của monome để
khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra c polime trên lần lượt
A.
CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH=C=CH
2
, NH
2
-CH
2
-COOH.
B.
CH
2
=CH
2
; CH
3
-CH=CH-CH
3
, NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
C.
CH
2
=CH
2
; CH
2
=CH-CH=CH
2
, NH
2
-CH
2
-COOH.
D.
CH
2
=CHCl;CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 36: Khái niệm nào sau đây phát biểu không đúng?
A.
Polime hợp chất phân tử khối lớn.
B.
Monome mắt xích trong phân tử polime chỉ một.
C.
Cao su thiên nhiên polime của isopren.
D.
Sợi xenlulo thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
Câu 37: Trong các phản ứng sau, phản ứngo phản ứng tăng mạch polime?
A.
poli(vinyl axetat) + nH
O
O
H
poli(vinyl ancol) + nCH COOH.
2 3
B.
cao su thn nhiên + nHCl cao su hiđroclo hóa.
C.
polistiren
3
00
0
C
n-stiren.
150
0
C
D.
nha rezol
nha rezit + nH
2
O.
u 38: Các đồng phân ứng với CTPT C
8
H
10
O (đều là dẫn xuất của benzen) nh cht: tách nước thu được
sản phm thtrùng hp to polime, không tác dụng được với NaOH. Slượng đồng phân ứng với CTPT
C
8
H
10
O, thoả mãn nh chất trên
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 39: Cho (1) Etanol; (2) Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1
Tập hp nào thể điều chế được cao su buna-S bằng 3 phản ứng
A. (1)+(3). B. (1)+(4). C. (2)+(3). D. (3)+(4).
u 40: Trong c polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6);
nilon (7); capron (8) loạio ngun gốc từ xenlulozơ?
A. (1), (3), (7). B.2), (4), (8). C. (3), (5), (7). D. (1), (4), (6).
Câu 41: Mệnh đề nào không chính xác?
A.
Các chất hữu thuộc loại monome trùng ngưng luôn phải hai nhóm chức trở lên.
B.
Các chất hữu ln kết đôi đều tham gia phản ứng trùng hợp.
C.
Polime nhiệt độ ng chảy không cố định.
D.
Trong thành phần của cao su Buna-S không nguyên tố lưu huỳnh.
Câu 42: Chất nào khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu được isopentan?
A. CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
. B. CH
3
C(CH
3
)=C=CH
2
.
C. CH
3
CH
2
CH=CH
2
. D. Tất cả đều sai.
u 43: Cho một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6)
buta-1,3-đien. Những chấto th tham gia phản ứng trùng hợp?
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 44: Polime nào sau đây thể tham gia phản ứng cộng?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Caosubuna. D. Xenlulozơ.
Câu 45: Trong các phản ứng sau, phản ứngo phản ứng giữ nguyên mạch polime?
0
A.
Cao su + lưu hunh

cao su lưu hóa.
2
2
6
10
5 2
6
12
6
2
3
B.
( NHRCO)n + nH O
H
+
, t
0
nH NRCOOH.
C.
(C
H
O
)n
+
nH
O
H
+
,
t
0
nC
H
O
.
D.
Poli(vinyl axetat) + nH O
O
H
poli(vinyl ancol) + nCH COOH.
u 46: Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl
4
. Hỏi tỉ lệ mắt ch butađien
và stiren trong cao su buna-S bao nhiêu?
2
A. . B.
3
1
. C.
2
1 3
. D. .
3 5
Câu 47: Nhiệt phân nhựa cây gutta peccha được một chất lỏng X chứa 88,23% C; 11,76% H ( d
X/N
2
=2, 43 ).
Cứ 0,34 g X phản ứng với dd Br
2
cho 1,94 g một chất lỏng nặng hơn nưc không tan trong nưc. Biết X
phản ứng với H
2
được isopentan khi trùng hợp X được polime nh đàn hồi. CTCT của X
A. CH
2
=C=C(CH
3
)
2
. B. HC≡C–CH(CH
3
)
2
.
C. CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
. D. CH
2
=CHCH=CH
2
.
Câu 48: Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69) điều chế được bao nhiêu kg PE (hiệu suất 100%)?
A. 23 kg. B. 14 kg. C. 18 kg. D. 28 kg.
Câu 49: Clo hóa PVC thu được mt polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng
với k mắt ch trong mạch PVC. Giá trị của k
A. 5.B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 50: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo
đồ chuyển hóahiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
Metan
h
s
15
%
Axetilen
h
s
95
%
Vinyl clorua
h
s
90
%
PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên (đo đktc)?
A. 5589m
3
. B. 5883m
3
. C. 2941m
3
. D. 5880m
3
.
Câu 51: Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo đồ sau:
G
3
5%
glucôzơ
8
0%
ancol etylic
6
0%
Butađien-1,3
1
00%
Cao su Buna.
Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50% xenlulozơ?
A. 35,714 tn. B. 17,857 tấn. C. 8,929 tấn. D. 18,365 tấn.
Câu 52: Phân tử khối của capron 15000 đvC. Số mắt xích trong phân tử của loại này
A. 113. B. 133. C. 118. D. 121.
u 53: Đốt cháy 1V hidrocacbon Y cần 6V khí oxi tạo ra 4V khí CO
2
. Từ hidrocacbon Y trên tạo ra đưc
bao nhiêu polime trùng hợp?
A. 2.B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 54: Khi đốt cháy một polime chỉ thu được CO
2
hơi nước với tỉ lệ mol 1: 1. Polime đem đốt
A. PE. B. PVC. C. tinh bột. D. protein.
Câu 55: Muốn tng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit ancol cần ng tương ứng lần
lượt bao nhiêu? (Biết hiệu suất quá trình este hóa và quá trình trùng hp lần lượt 60% 80%).
A. 215 kg 80 kg. B. 171 kg 82 kg.
C. 65 kg 40 kg. D. 150 kg 70kg.
Câu 56: Tiếnnh trùng hợp 20,8 g stiren, hn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml dd Br
2
0,2M. Phần
trăm khối lượng stiren đã tham gia phản ng trùng hợp
A. 25%. B. 50%. C. 60%. D. 75%.
Câu 57: Đốt cháy hn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc
bình 2 đựng dd Ca(OH)
2
thấy khối lượng bình 1 tăng m g, bình 2 100 g kết tủa. Giá trị của m
A. 9.B. 18. C. 36. D. 54
u 58: Cho các chất: O
2
N[CH
2
]
6
NO
2
và Br[CH
2
]
6
Br. Để tạo thành nilon-6,6 từ c chất trên (c chất
điều kiện cần đủ) thì số phản ứng tối thiu xảy ra
A. 3.B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 59: Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. khoảng bao nhiêu mắcch isopren một cầu nối lưu huỳnh
-S-S-?
A. 46. B. 47. C. 37. D. 36.
u 60: Khi tiến hành đồng trùng hp buta-1,3-đien acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa
8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien acrilonitrin trong cao su
A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 3 : 1.
| 1/4

Preview text:


Chương 4 POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Nilon–6,6 là một loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ axetat.
Câu 2: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.
Câu 3: Tên gọi của polime có ký hiệu PVC là A. poli vinylclorua. B. poli vinylclo. C. poli(vinyl clorua). D. poli (vinyl) clorua.
Câu 4: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 5: Polime có CT [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻo. B. Cao su. C. Tơ nilon. D. Tơ capron.
Câu 6: Cho các chất sau: NH2CH2COOH, HOOC-CH2-CH2OH,C2H5OH,CH2=CHCl. Số hợp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 1.B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá: A (1 )  A (2 )  A ( 3)  A ( 4)  A  ( 5) Poli(vinyl axetat) . 1 2 3 4 5
Biết số nguyên tử C trong phân tử A1 ít hơn trong phân tử A2 là 1 nguyên tử. Các chất A2 và A4 có thể lần lượt là
A. propen và anđehit acrylic. B. axetilen và axit axetic. C. axetilen và axit acrylic. D. etan và etyl axetat.
Câu 8: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2);
[C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2).
Câu 9: Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các ancol bậc 2 có mạch cacbon phân nhánh có cùng CTPT C6H14O? A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 10: Từ amino axit có CT phân tả C3H7NO2 có thể tạo ra được bao nhiêu polime khác nhau? A. 6.B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH   4 C2H2
C2H3Cl  PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì
cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất
của cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0.
Câu 12: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152.
Câu 13: Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,18% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo là A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 2,5.
Câu 14: Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế được m kg thủy tinh hữu cơ (plexiglas) với hiệu suất 90%. Giá trị của m là A. 135n. B. 150. C. 135. D. 150n.
Câu 15: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có bao nhiêu mắt xích? A. 3.1023. B. 4.1021. C. 3.1021. D. 3.1024.
Câu 16: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là A. CH2 = C(CH3) – COOCH3. B. CH2 = CH – COOCH3. C. CH2 = CH – CH3. D. CH3COOCH = CH2.
Câu 17: Để tổng hợp polime, người ta không thể dùng A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng trùng ngưng.
C. Phản ứng đồng trùng hợp.
D. Phản ứng xà phòng hóa.
Câu 18: Nhóm các chất nào sau đây đều là polime thiên nhiên?
A. Cao su thiên nhiên, PVC, xenlulozơ, protit.
B. Cao su thiên nhiên, xenlulozơ, tơ tằm, tinh bột.
C. Cao su buna, PVC, xenlulozơ, nilon-6,6.
D. Nhựa P.E, PVC, cao su buna, nilon-6,6.
Câu 19: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại từ nào
thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 20: Tìm khái niệm đúng trong các khái niệm sau
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Monome và mắc xích trong phân tử polime chỉ là một.
C. Cao su là polime thiên nhiên của isopren.
D. Sợi xelulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
Câu 21: Tơ nilon–6,6 là A. Hexacloxyclohexan.
B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.
C. Poliamit của axit ε aminocaproic.
D. Polieste của axit adilic và etylenglycol.
Câu 22: Polime thu được từ propen là A. (CH      2 CH2 )n B. (CH2 CH2 CH2 )n C. D. CH CH 2 CH 2 CH n n CH3 CH3
Câu 23: NH2(CH2)5COOH điều chế ra polime bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. đồng trùng hợp. D. đồng trùng ngưng.
Câu 24: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. đồng trùng hợp. D. đồng trùng ngưng.
Câu 25: Cho các công thức sau: X: -CH2 -(CH2 )6 -CO- n Y: -NH-(CH2)5-CO-n Z:
-CO-(CH2 )4 -CO-NH-(CH2 )6 -NH-n
Công thức của tơ nilon là A. Z. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y, Z.
Câu 26: Polistiren không tham gia loại phản ứng nào sau đây? A. giải trùng hợp. B. với Cl2/ánh sáng. C. với dd NaOH. D. với Cl2/Fe.
Câu 27: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen. B. stiren. C. toluen. D. Isopren.
Câu 28: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit.B. Buta-1,3-đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin.
D. Axit terephtalic và etylenglicol.
Câu 29: Phản ứng nào phân cắt mạch cacbon của polime?
A. cao su thiên nhiên cộng HCl.
B. Poli(vinyl axetat) thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân nilon-6 trong môi trường axit.
D. Thủy phân poli(metyl metacrylat) trong môi trường kiềm.
Câu 30: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.
Câu 31: Tính chất nào sau đây không phải của polime? A. Là chất rắn. B. Không bay hơi.
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Khi nóng chảy đa số polime cho chất lỏng nhớt.
Câu 32: Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=CHOCOCH3.
C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH2=CHOH.
Câu 33: Trong các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua),
nhựa phenol-fomanđehit. Những phân tử polime có cấu tạo mạch thẳng là
A. xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua).
B. tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit.
C. tinh bột (amilozơ), poli(vinyl clorua), xenlulozơ.
D. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nhựa phenol-fomanđehit (rắn).
Câu 34: Hợp chất X có CTPT C11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng
và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. X là đieste.
B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6.
C. Công thức của Y là HOOC–[CH2]4–COOH (axit glutamic).
D. Tên gọi của X là etyl isopropyl ađipat.
Câu 35: Cho các polime: (-CH2-CH2-)n; (-CH2-CH=CH-CH2-)n; (-N H-CH2-CO-)n. Công thức của monome để
khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2; CH3-CH=C=CH2, NH2-CH2-COOH.
B. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3, NH2-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2, NH2-CH2-COOH.
D. CH2=CHCl;CH3-CH=CH-CH3, CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 36: Khái niệm nào sau đây phát biểu không đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một.
C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
D. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.
Câu 37: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tăng mạch polime?
A. poli(vinyl axetat) + nH O O H 
 poli(vinyl ancol) + nCH COOH. 2 3
B. cao su thiên nhiên + nHCl  cao su hiđroclo hóa. C. polistiren 3 000C   n-stiren. 1500C D. nhựa rezol   nhựa rezit + nH2O.
Câu 38: Các đồng phân ứng với CTPT C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được
sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với CTPT
C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 39: Cho (1) Etanol; (2) Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1
Tập hợp nào có thể điều chế được cao su buna-S bằng 3 phản ứng A. (1)+(3). B. (1)+(4). C. (2)+(3). D. (3)+(4).
Câu 40: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6);
Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (1), (3), (7). B.2), (4), (8). C. (3), (5), (7). D. (1), (4), (6).
Câu 41: Mệnh đề nào không chính xác?
A. Các chất hữu cơ thuộc loại monome trùng ngưng luôn phải có hai nhóm chức trở lên.
B. Các chất hữu cơ có liên kết đôi đều tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Polime có nhiệt độ nóng chảy không cố định.
D. Trong thành phần của cao su Buna-S không có nguyên tố lưu huỳnh.
Câu 42: Chất nào có khả năng trùng hợp tạo cao su, biết khi hidro hóa chất đó thu được isopentan? A. CH2=C(CH3)CH=CH2. B. CH3C(CH3)=C=CH2. C. CH3CH2CH=CH2. D. Tất cả đều sai.
Câu 43: Cho một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6)
buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp? A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 44: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua). C. Caosubuna. D. Xenlulozơ.
Câu 45: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng giữ nguyên mạch polime? t 0
A. Cao su + lưu huỳnh   cao su lưu hóa.
B. ( –NH–R–CO–)n + nH 2 O H + , t 0  nH 2 NRCOOH. C. (C6 H 10 O5 )n + nH 2 O H + , t 0  nC 6 H 12 O 6 .
D. Poli(vinyl axetat) + nH2 O O H 
 poli(vinyl ancol) + nCH 3 COOH.
Câu 46: Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien
và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu? 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 5
Câu 47: Nhiệt phân nhựa cây gutta peccha được một chất lỏng X chứa 88,23% C; 11,76% H ( d =2, 43 ). X/N 2
Cứ 0,34 g X phản ứng với dd Br2 dư cho 1,94 g một chất lỏng nặng hơn nước và không tan trong nước. Biết X
phản ứng với H2 dư được isopentan và khi trùng hợp X được polime có tính đàn hồi. CTCT của X là A. CH2=C=C(CH3)2. B. HC≡C–CH(CH3)2. C. CH2=C(CH3)–CH=CH2. D. CH2=CH–CH=CH2.
Câu 48: Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69) điều chế được bao nhiêu kg PE (hiệu suất 100%)? A. 23 kg. B. 14 kg. C. 18 kg. D. 28 kg.
Câu 49: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng
với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 5.B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 50: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ
đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: Metan h s 15 % Axetilen h s 95 % Vinyl clorua h s 90 %  PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)? A. 5589m3. B. 5883m3. C. 2941m3. D. 5880m3.
Câu 51: Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: Gỗ 3 5%  glucôzơ 8 0%  ancol etylic 6 0%  Butađien-1,3 1 00%  Cao su Buna.
Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50% xenlulozơ? A. 35,714 tấn. B. 17,857 tấn. C. 8,929 tấn. D. 18,365 tấn.
Câu 52: Phân tử khối của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trong phân tử của loại tơ này là A. 113. B. 133. C. 118. D. 121.
Câu 53: Đốt cháy 1V hidrocacbon Y cần 6V khí oxi và tạo ra 4V khí CO2. Từ hidrocacbon Y trên tạo ra được
bao nhiêu polime trùng hợp? A. 2.B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 54: Khi đốt cháy một polime chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol 1: 1. Polime đem đốt là A. PE. B. PVC. C. tinh bột. D. protein.
Câu 55: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol cần dùng tương ứng lần
lượt là bao nhiêu? (Biết hiệu suất quá trình este hóa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%). A. 215 kg và 80 kg. B. 171 kg và 82 kg. C. 65 kg và 40 kg. D. 150 kg và 70kg.
Câu 56: Tiến hành trùng hợp 20,8 g stiren, hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml dd Br2 0,2M. Phần
trăm khối lượng stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp là A. 25%. B. 50%. C. 60%. D. 75%.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và
bình 2 đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m g, bình 2 có 100 g kết tủa. Giá trị của m là A. 9.B. 18. C. 36. D. 54
Câu 58: Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành nilon-6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ
và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu xảy ra là A. 3.B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 59: Cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Có khoảng bao nhiêu mắc xích isopren có một cầu nối lưu huỳnh -S-S-? A. 46. B. 47. C. 37. D. 36.
Câu 60: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa
8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 3 : 1.
Document Outline

  • A (1)  A
  • (3)  A
  •  (5) Poli(vinyl axetat) .
  • Z: -CO-(CH2 )4 -CO-NH-(CH2 )6 -NH-
  • 2
  • 3
  • 2 (1)
  • 3 5