61 hội chứng ký sinh trùng - Ký sinh trùng | Trường Đại học Y - Dược Huế

61 hội chứng ký sinh trùng - Ký sinh trùng | Trường Đại học Y - Dược Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Hội chứng nhiễm trùng:
– Sốt
– Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , khát nước
– Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , có sự thay đổi về tỷ lệ % của bạch
cầu hạt trung tính hoặc BC lympho
2. Hội chứng đông đặc
– Rung thanh tăng
– Gõ đục
– Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi ống
– Rale ẩm vừa, nhỏ hạt
3. Hội chứng tràn khí màng phổi
– Nhìn : lồng ngực căng phồng , giảm cử động lồng ngực , nhịp thở tăng
– Sờ: rung thanh giảm hoặc mất.
– Gõ : tiếng vang trống , cần so sánh giữa hai bên .
– Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
Hoặc
– Đau ngực đột ngột, dữ dội
– Khó thở
– Da xanh toàn thân
– Vã mồ hôi
– Mạch nhanh, huyết áp giảm
– Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất động
4. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC ba giảm )
– Nhìn : lồng ngực bên tràn dịch phồng to hơn , các khoang gian sườn giãn
rộng di động kém
– Sờ : rung thanh giảm hoặc mất
– Gõ : đục
– Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
5. Hội chứng suy hô hấp cấp
– Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút , hoặc khó thở chậm < 12
lần / phút .
– Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh mũi, rút lõm lồng ngực
– Xanh tím
– Mạch nhanh
– Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.
– Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thểgco giật
– Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế nang giảm , có thể nghe
ran rít , ran ngáy
6. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên
– Ho , hắt hơi
– Sổ mũi , nghẹt mũi
– Ngứa mắt mũi
7. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt
– Khó thở chậm , khó thở thì thở ra
– Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy
– Xquang phổi có hình ảnh khí phế thũng
8. Hội chứng gắng sức :
Mệt , ho , khó thở xuất hiện khi gắng sức , giảm khi nghỉ ngơi
9. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật)
– Đau hạ sườn phải
– Sốt
– Vàng da. ( trên lâm sàng, có người còn gọi là Tam chứng Villard)
10. Tam chứng Fontan ( abces gan)
– Sốt
– Đau hạ sườn phải
– Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau
11. Viêm túi mật
– Đau hạ sườn phải
– Hội chứng nhiễm trùng
– Dấu Murphy ( + )
12. Hội chứng tắc ruột
– Đau bụng
– Nôn ói
– Bí trung đại tiện
– Bụng chướng
13. Hội chứng suy gan mạn tính
– Ngón tay dùi trống
– Vàng da
– Dấu ” lòng bàn tay son ” ,sao mạch
– Cổ trướng
– Dấu xuất huyết
14. Hội chứng viêm tụy cấp
– Sốt
– Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng ( đau sau khi ăn)
– Nôn ói
– Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ).
– Xét nghiệm amylase và lipase máu, Xquang, siêu âm bụng
15. Hội chứng thận hư
– Phù
– Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít
– Albumin máu < 30 g / lít
– Protein toàn phần < 60 g/ lít
– Lipid máu tăng
16. Hội chứng niệu đạo cấp
– Tiểu gắt , buốt
– Tiểu rắt
– Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là phải đi ngay, nếu không sẽ tiểu són ra
ngoài )
17. Hội chứng thiếu máu:
– Hoa mắt, chóng mặt
– Da xanh, niêm mạc nhợt
– Hb giảm, hồng cầu giảm
– Thổi tâm thu 2/6 cơ năng
18. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
– Cổ chướng
– Lách to độ 2, chắc
– Nước tiểu cặn
– Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ
– Nôn ra máu
19. Hội chứng suy tế bào gan:
– Vàng da, mệt mỏi, ăn kém
– Cholesterol giảm:
+ Tỷ số Chole.este/Chole.TP giảm
– Serit giảm: Serit/Globulin < 1.
– Phác đồ Prothrombin giảm, NH3 máu tăng
– Nghiệm pháp gây đái Galactose niệu kéo dài
– Nghiệm pháp Natri benzoat thấy
20. Hội chứng suy tim phải:
Khó thở, phù 2 chi dưới, phản hồi gan tm cổ + , gan to, tĩnh mạch cổ nổi, P
phế.
21. Hội chứng suy tim toàn bộ:
– Khó thở NYHA IV, đau tức HSP
– HA 100/80 mmHg, rale ẩm rải rác 2 đáy phổi, TM cổ nổi rõ, gan to 10cm
DBS, phản hồi Gan-TMC (+), tiểu 300ml/ngày, nước tiểu sẫm màu
– Mỏm tim ở LS VI đường nách trước, dấu hiệu Hartzer (+), T2 mạnh, tách
đôi ở cạnh ức trái, TTT 3/6 ở mỏm lan ra nách, TTT 3/6 ở mũi ức.
22. Hội chứng suy hô hấp:gNhịp thở 25l/p, co kéo các cơ hô hấp …
23. Hội chứng phế quản:
– Ho
– Đau ngực
– Rốn phổi có Rale ẩm, rale nổ
– X quang rốn phổi đậm
24. Hội chứng mất muối nước:
– Phù
– Đái ít
25. Hội chứng ứ trệ tiểu tuần hoàn:
– Khó thở từng cơn
– Ho khan, ho ra máu
– Đáy phổi có rale ẩm
– X quang rốn phổi đậm
26. Hội chứng ứ trệ đại tuần hoàn:
– Khó thở thường xuyên
– Phù hoàn toàn
– Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
– Phản hồi Gan – Tĩnh mạch cổ (+)
– Đái ít
27. Hội chứng xuấtghuyết:
– Phù mềm
– Đại tiểu tiện ra máu
– Chảy máu chấn thương
– Xuất huyết vàng da
– Đi ngoài phân đen
28. Hội chứng Ure máu:
– Khó thở, rối loạn nhịp thở
– Hôn mê
– Rối loạn tuần hoàn
– Us tăng
29. Hội chứng 3 giảm:
– Rung thanh giảm hoặc mất
– Rì rài phế nang giảm hoặc mất
– Gõ đục trong viêm màng phổi không dầy dính.
30. Hội chứng van tim
– T1 đanh – mờ
– T2 vang mờ – tách đôi
– Thổi tâm thu – Rung tâm trương
– Clack mở van hai lá
– Thổi tâm trương – Rung Fling
31. Hội chứng tắc mật
– Niêm mạc vàng
– Nước tiểu vàng, phân bạc màu
– Bilirubin máu tăng
– Thông tá tràng có mật
– Nghiệm pháp Murphy (+), túi mật to
– Cholesterol, P.atase kiềm tăng
32. Hội chứng ứ khí
– Lồng ngực di động kém
– Khoang liên sườn giãn rộng
– Gõ vang, rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm
– Xquang: rốn phổi sáng hơn bình thường
33. Hội chứng ứ muối nước
– Phù, đái ít
– Na+máu tăng
34. Hội chứng loétg– tá tràng
– Đau bụng vùng thượng vị
– Rối loạn tiêu hóa
– Nôn, ợ chua
35.g Hội chứng viêm đại tràng
– Đau quặn, mót rặn
– Phân có nhầy máu mủ
36. Hội chứng vàng da
– Niêm mạc vàng
– Bilirubin máu tăng cao
– Nước tiểu có sắc tố mật, muối mật
37. Hội chứng suy gan
– Chán ăn, ăn khó tiêu, sợ mỡ
– Đau bụng
– Vàng da
– Phù (chú ý hai chi dưới)
– Xuất huyết, vàng da, chảy máu cam
– Xuất huyết niêm mạc hình sao
38. Hội chứng viêm đa khớp
– Tủy đồ có nhiều hồng cầu non
– Sốt từng cơn
– Bilirubin máu tăng
– Sterchobilin trong phân tăng
– Hb, hồng cầu lưới tăng
39. Hội chứng bó tháp
– Liệt 1/2 người
– Nghiệm pháp Babinski (+)
40. Hội chứng màng não
– Nhức đầu, nôn, sợ ánh sáng
– Táo bón ở người lớn, ỉa chảy ở trẻ em
– Gáy cứng (+), Kecnic (+)
– Vạch màng não (+)
41. Hội chứng cường tuyến giáp
– Tim nhanh, chân tay run
– Gầy sút, mắt lồi, bướu giáp
– Glucose máu tăng
– Chuyển hóa cơ sở tăng
– Cholesterol máu giảm
42. Tam chứng Basedow
– Bướu giáp mạch
– Mắt lồi
– Run tay, chân
43. Hội chứng Banti
– Lách to, cường lách
– Gan to chắc, đều, nhấn ấn không đau
– Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
44. Tam chứng Galia
– Rì rào phế nang giảm hoặc mất
– Rung thanh giảm hoặc mất
– Gõ vang
45. Hội chứng hang
– Rung thanh giảm
– Rì rào phế nang giảm
– Rale ẩm to, nhỏ hạt
– Gõ đục
– Tiếng thổi hang đều, trầm
46. Hội chứng trụy tim mạch
– Chân tay lạnh, vã mồ hôi
– Mạch nhanh nhỏ, khó bắt
– Huyết áp giảm
47. Hội chứng hẹp môn vị
– Đau bụng
– Nôn ra thức ăn cũ
– Lắc óc ách lúc đói
48 Hội chứng Hano
– Lách to
– Vàng da từng đợt
– Gan to, chắc, không đau
49. Hội chứng Demosmeigh
– U nang buồng trứng
– Tràn dịch màng phổi
– Cổ trướng
50. Hội chứng Widectg(Trong suy thận có BC thiếu máu)
– Hội chứng nhiễm trùng máu
– TK: mỏi mệt nhức đầu
– Tiêu hóa: chán ăn, phân lỏng, buồn nôn, urê tăng
– Hội chứng tăng huyết áp: đau ngực trái, THA
– Rối loạn nước tiểu: TB trụ, cặn, BC tăng
– Hội chứng ứ muổi nước: Phù, đái ít
51. Hội chứng tăng đường máu
– Lâm sàng: Đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều
– Chuyển hóa đường máu tăng
– Chuyển hóa đường niệu giảm
52. Hội chứng suy dinh dưỡng
– Thiếu máu, thiếu vitamin
– Gầy, phù nhiều
– Da khô, bong vẩy
– Lông tóc móng khô, rụng nhiều
53. Hội chứng ứ mủ đường tiết niệu
– Đái ít, nước tiểu đục
– Thận to, sốt cao, rét run
– Albumin, bạch cầu, TB mủ
54. Hội chứng tăng Nitơ máu
– Urê tăng
– Tăng huyết áp
– Tiếng T2 tách đôi
– Da khô
55. Hội chứnggParkinson
– Run khi yên tĩnh, tăng phản xạ
– Đi lại chậm chạp, khó khăn
– Tay không ve vẩy, cổ cứng khi hoạt động
– Run mắt khi hoạt động
56. Hội chứng Pik
– Tĩnh mạch cổ nổi to
– Gan to cứng
– Cổ chướng dịch thấm
– Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
– Viêm màng ngoài tim, tim co thắt
57. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên
– Nhức đầu, khó thở, làm việc chóng mặt
– Tím mặt, tĩnh mạch cổ nổi
– Phù áo khoác (cổ, ngực, mặt)
– Tăng áp lực tĩnh mạch chủ trên
– Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở cổ, lưng, ngực, bụng.
58. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
– Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở ngực, bụng
– Phù hai chi dưới
– Gan to
– Tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới
59. Hội chứng tiểu não
– Đi lại loạng choạng
– Giảm trương lực cơ
– Run khi làm việc
– Rối loạn tiếng nói (giật nhãn cầu)
60. Hội chứng viêm đa dây thần kinh
– Rối loạn cảm giác:
+ Tê buốt như kiến bò
+ Tăng cảm giác đau
+ Bàn tay rủ xuống
61. Hội chứng trung thất trên
– Ứgmáu tĩnh mạch chủ trên
– Phù tím, ngựcg
| 1/11

Preview text:

1. Hội chứng nhiễm trùng: – Sốt
– Môi khô , lưỡi bẩn , vẻ mặt hốc hác , khát nước
– Huyết học : số lượng bạch cầu tăng , có sự thay đổi về tỷ lệ % của bạch
cầu hạt trung tính hoặc BC lympho 2. Hội chứng đông đặc – Rung thanh tăng – Gõ đục
– Rì rào phế nang giảm , có tiếng thổi ống
– Rale ẩm vừa, nhỏ hạt
3. Hội chứng tràn khí màng phổi
– Nhìn : lồng ngực căng phồng , giảm cử động lồng ngực , nhịp thở tăng
– Sờ: rung thanh giảm hoặc mất.
– Gõ : tiếng vang trống , cần so sánh giữa hai bên .
– Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất Hoặc
– Đau ngực đột ngột, dữ dội – Khó thở – Da xanh toàn thân – Vã mồ hôi
– Mạch nhanh, huyết áp giảm
– Lồng ngực bên tràn khí vồng, bất động
4. Hội chứng tràn dịch màng phổi ( HC ba giảm )
– Nhìn : lồng ngực bên tràn dịch phồng to hơn , các khoang gian sườn giãn rộng di động kém
– Sờ : rung thanh giảm hoặc mất – Gõ : đục
– Nghe : rì rào phế nang giảm hoặc mất
5. Hội chứng suy hô hấp cấp
– Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút , hoặc khó thở chậm < 12 lần / phút .
– Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh mũi, rút lõm lồng ngực – Xanh tím – Mạch nhanh
– Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.
– Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thểgco giật
– Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế nang giảm , có thể nghe ran rít , ran ngáy
6. Hội chứng viêm long đường hô hấp trên – Ho , hắt hơi – Sổ mũi , nghẹt mũi – Ngứa mắt mũi
7. Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt
– Khó thở chậm , khó thở thì thở ra
– Nghe phổi có nhiều ran rít , ran ngáy
– Xquang phổi có hình ảnh khí phế thũng
8. Hội chứng gắng sức :
Mệt , ho , khó thở xuất hiện khi gắng sức , giảm khi nghỉ ngơi
9. Tam chứng Charcot ( hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật) – Đau hạ sườn phải – Sốt
– Vàng da. ( trên lâm sàng, có người còn gọi là Tam chứng Villard)
10. Tam chứng Fontan ( abces gan) – Sốt – Đau hạ sườn phải
– Rung gan(+) hay ấn kẽ sườn đau 11. Viêm túi mật – Đau hạ sườn phải
– Hội chứng nhiễm trùng – Dấu Murphy ( + ) 12. Hội chứng tắc ruột – Đau bụng – Nôn ói – Bí trung đại tiện – Bụng chướng
13. Hội chứng suy gan mạn tính – Ngón tay dùi trống – Vàng da
– Dấu ” lòng bàn tay son ” ,sao mạch – Cổ trướng – Dấu xuất huyết
14. Hội chứng viêm tụy cấp – Sốt
– Đau bụng thượng vị lan ra sau lưng ( đau sau khi ăn) – Nôn ói
– Bụng chướng ( bụng cứng như gỗ).
– Xét nghiệm amylase và lipase máu, Xquang, siêu âm bụng 15. Hội chứng thận hư – Phù
– Tiểu đạm ≥ 3,5 g / lít
– Albumin máu < 30 g / lít
– Protein toàn phần < 60 g/ lít – Lipid máu tăng
16. Hội chứng niệu đạo cấp – Tiểu gắt , buốt – Tiểu rắt
– Mót tiểu cấp thiết (khi mót tiểu là phải đi ngay, nếu không sẽ tiểu són ra ngoài )
17. Hội chứng thiếu máu: – Hoa mắt, chóng mặt
– Da xanh, niêm mạc nhợt
– Hb giảm, hồng cầu giảm
– Thổi tâm thu 2/6 cơ năng
18. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: – Cổ chướng – Lách to độ 2, chắc – Nước tiểu cặn
– Tuần hoàn bàng hệ kiểu gánh chủ – Nôn ra máu
19. Hội chứng suy tế bào gan:
– Vàng da, mệt mỏi, ăn kém – Cholesterol giảm:
+ Tỷ số Chole.este/Chole.TP giảm
– Serit giảm: Serit/Globulin < 1.
– Phác đồ Prothrombin giảm, NH3 máu tăng
– Nghiệm pháp gây đái Galactose niệu kéo dài
– Nghiệm pháp Natri benzoat thấy
20. Hội chứng suy tim phải:
Khó thở, phù 2 chi dưới, phản hồi gan tm cổ + , gan to, tĩnh mạch cổ nổi, P phế.
21. Hội chứng suy tim toàn bộ:
– Khó thở NYHA IV, đau tức HSP
– HA 100/80 mmHg, rale ẩm rải rác 2 đáy phổi, TM cổ nổi rõ, gan to 10cm
DBS, phản hồi Gan-TMC (+), tiểu 300ml/ngày, nước tiểu sẫm màu
– Mỏm tim ở LS VI đường nách trước, dấu hiệu Hartzer (+), T2 mạnh, tách
đôi ở cạnh ức trái, TTT 3/6 ở mỏm lan ra nách, TTT 3/6 ở mũi ức.
22. Hội chứng suy hô hấp:gNhịp thở 25l/p, co kéo các cơ hô hấp …
23. Hội chứng phế quản: – Ho – Đau ngực
– Rốn phổi có Rale ẩm, rale nổ
– X quang rốn phổi đậm
24. Hội chứng mất muối nước: – Phù – Đái ít
25. Hội chứng ứ trệ tiểu tuần hoàn: – Khó thở từng cơn – Ho khan, ho ra máu – Đáy phổi có rale ẩm
– X quang rốn phổi đậm
26. Hội chứng ứ trệ đại tuần hoàn:
– Khó thở thường xuyên – Phù hoàn toàn
– Gan to, tĩnh mạch cổ nổi
– Phản hồi Gan – Tĩnh mạch cổ (+) – Đái ít
27. Hội chứng xuấtghuyết: – Phù mềm
– Đại tiểu tiện ra máu
– Chảy máu chấn thương – Xuất huyết vàng da – Đi ngoài phân đen 28. Hội chứng Ure máu:
– Khó thở, rối loạn nhịp thở – Hôn mê – Rối loạn tuần hoàn – Us tăng 29. Hội chứng 3 giảm:
– Rung thanh giảm hoặc mất
– Rì rài phế nang giảm hoặc mất
– Gõ đục trong viêm màng phổi không dầy dính. 30. Hội chứng van tim – T1 đanh – mờ
– T2 vang mờ – tách đôi
– Thổi tâm thu – Rung tâm trương – Clack mở van hai lá
– Thổi tâm trương – Rung Fling 31. Hội chứng tắc mật – Niêm mạc vàng
– Nước tiểu vàng, phân bạc màu – Bilirubin máu tăng
– Thông tá tràng có mật
– Nghiệm pháp Murphy (+), túi mật to
– Cholesterol, P.atase kiềm tăng 32. Hội chứng ứ khí
– Lồng ngực di động kém
– Khoang liên sườn giãn rộng
– Gõ vang, rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm
– Xquang: rốn phổi sáng hơn bình thường
33. Hội chứng ứ muối nước – Phù, đái ít – Na+máu tăng
34. Hội chứng loétg– tá tràng
– Đau bụng vùng thượng vị – Rối loạn tiêu hóa – Nôn, ợ chua
35.g Hội chứng viêm đại tràng – Đau quặn, mót rặn – Phân có nhầy máu mủ 36. Hội chứng vàng da – Niêm mạc vàng – Bilirubin máu tăng cao
– Nước tiểu có sắc tố mật, muối mật 37. Hội chứng suy gan
– Chán ăn, ăn khó tiêu, sợ mỡ – Đau bụng – Vàng da
– Phù (chú ý hai chi dưới)
– Xuất huyết, vàng da, chảy máu cam
– Xuất huyết niêm mạc hình sao
38. Hội chứng viêm đa khớp
– Tủy đồ có nhiều hồng cầu non – Sốt từng cơn – Bilirubin máu tăng
– Sterchobilin trong phân tăng
– Hb, hồng cầu lưới tăng 39. Hội chứng bó tháp – Liệt 1/2 người
– Nghiệm pháp Babinski (+) 40. Hội chứng màng não
– Nhức đầu, nôn, sợ ánh sáng
– Táo bón ở người lớn, ỉa chảy ở trẻ em
– Gáy cứng (+), Kecnic (+) – Vạch màng não (+)
41. Hội chứng cường tuyến giáp – Tim nhanh, chân tay run
– Gầy sút, mắt lồi, bướu giáp – Glucose máu tăng
– Chuyển hóa cơ sở tăng – Cholesterol máu giảm 42. Tam chứng Basedow – Bướu giáp mạch – Mắt lồi – Run tay, chân 43. Hội chứng Banti – Lách to, cường lách
– Gan to chắc, đều, nhấn ấn không đau
– Tăng áp lực tĩnh mạch cửa 44. Tam chứng Galia
– Rì rào phế nang giảm hoặc mất
– Rung thanh giảm hoặc mất – Gõ vang 45. Hội chứng hang – Rung thanh giảm – Rì rào phế nang giảm – Rale ẩm to, nhỏ hạt – Gõ đục
– Tiếng thổi hang đều, trầm
46. Hội chứng trụy tim mạch
– Chân tay lạnh, vã mồ hôi
– Mạch nhanh nhỏ, khó bắt – Huyết áp giảm
47. Hội chứng hẹp môn vị – Đau bụng – Nôn ra thức ăn cũ – Lắc óc ách lúc đói 48 Hội chứng Hano – Lách to – Vàng da từng đợt
– Gan to, chắc, không đau 49. Hội chứng Demosmeigh – U nang buồng trứng – Tràn dịch màng phổi – Cổ trướng
50. Hội chứng Widectg(Trong suy thận có BC thiếu máu)
– Hội chứng nhiễm trùng máu
– TK: mỏi mệt nhức đầu
– Tiêu hóa: chán ăn, phân lỏng, buồn nôn, urê tăng
– Hội chứng tăng huyết áp: đau ngực trái, THA
– Rối loạn nước tiểu: TB trụ, cặn, BC tăng
– Hội chứng ứ muổi nước: Phù, đái ít
51. Hội chứng tăng đường máu
– Lâm sàng: Đái nhiều, uống nhiều, gầy nhiều
– Chuyển hóa đường máu tăng
– Chuyển hóa đường niệu giảm
52. Hội chứng suy dinh dưỡng
– Thiếu máu, thiếu vitamin – Gầy, phù nhiều – Da khô, bong vẩy
– Lông tóc móng khô, rụng nhiều
53. Hội chứng ứ mủ đường tiết niệu
– Đái ít, nước tiểu đục
– Thận to, sốt cao, rét run
– Albumin, bạch cầu, TB mủ
54. Hội chứng tăng Nitơ máu – Urê tăng – Tăng huyết áp – Tiếng T2 tách đôi – Da khô 55. Hội chứnggParkinson
– Run khi yên tĩnh, tăng phản xạ
– Đi lại chậm chạp, khó khăn
– Tay không ve vẩy, cổ cứng khi hoạt động
– Run mắt khi hoạt động 56. Hội chứng Pik – Tĩnh mạch cổ nổi to – Gan to cứng
– Cổ chướng dịch thấm
– Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
– Viêm màng ngoài tim, tim co thắt
57. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên
– Nhức đầu, khó thở, làm việc chóng mặt
– Tím mặt, tĩnh mạch cổ nổi
– Phù áo khoác (cổ, ngực, mặt)
– Tăng áp lực tĩnh mạch chủ trên
– Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở cổ, lưng, ngực, bụng.
58. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ dưới
– Tuần hoàn bàng hệ nổi rõ ở ngực, bụng – Phù hai chi dưới – Gan to
– Tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới 59. Hội chứng tiểu não – Đi lại loạng choạng – Giảm trương lực cơ – Run khi làm việc
– Rối loạn tiếng nói (giật nhãn cầu)
60. Hội chứng viêm đa dây thần kinh – Rối loạn cảm giác: + Tê buốt như kiến bò + Tăng cảm giác đau + Bàn tay rủ xuống
61. Hội chứng trung thất trên
– Ứgmáu tĩnh mạch chủ trên – Phù tím, ngựcg