67 câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn VLĐC 2_Thầy Đức| Môn VLĐC 2| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
67 câu hỏi và đáp án trắc nghiệm môn VLĐC 2_Thầy Đức| Môn VLĐC 2| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 54 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
1 Điện trường tĩnh
Câu 1. Hai quả cầu nhỏ giống nhau tích điện, điện tích tương ứng là q1; q2 đặt trong không khí. Khi
khoảng cách giữa chúng là r1 = 4 cm thì chúng hút nhau với lực F1 = 27.10−3 N. Cho hai quả cầu tiếp
xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách r2 = 3 cm thì chúng đẩy nhau với lực F2 = 10−3 N.
Biết k = 9.109 Nm2/C2; ε = 1. Điện tích của các quả cầu lúc đầu là:
A q1 = ±8.10−6 C; q2 = ∓6.10−6 C.
B q1 = ±6.10−8 C; q2 = ±8.10−8 C.
C q1 = 8.10−8 C; q2 = 6.10−8 C.
D q1 = 6.10−8 C; q2 = 8.10−8 C.
Câu 2. Một thanh mảnh mang điện tích q = 2.10−7 C, được phân bố đều trên thanh. Gọi E là giá
trị cường độ điện trường tại một điểm cách đều hai đầu thanh một khoảng R = 315 cm và cách trung
điểm của thanh khoảng h = 10 cm. E bằng (cho hằng số điện ε0 = 1/ (4π.9.109) C2/Nm2). A 6, 094.103 V/m. B 5, 904.103 V/m. C 5, 144.103 V/m. D 5, 714.103 V/m.
Câu 3. Hai điện tích điểm q1 = −q2 = 4.10−8 C đặt cách nhau d = 6 cm trong không khí. Nếu cho
điện tích q2 dịch chuyển xa q1 thêm một khoảng a = 5 cm thì công của lực điện trong dịch chuyển đó
là (cho k = 1/ (4πε0) = 9.109 Nm2/C2) A −11, 409.10−5 J. B −10, 909.10−5 J. C −9, 909.10−5 J. D −9, 409.10−5 J.
Câu 4. Một vòng tròn làm bằng một dây dẫn mảnh bán kính kính a = 5 cm, mang một điện tích q
và được phân bố đều trên dây. Trị số cường độ điện trường tại một điểm trên trục đối xứng của vòng
dây và cách tâm vòng dây một khoảng b = 10 cm là E = 3, 22.104 V/m. Hỏi điện tích q bằng giá trị
nào dưới đây (cho hằng số điện (ε0 = 1/ (4π.9.109) C2/Nm2). A 4, 62.10−8 C. B 5, 57.10−8 C. C 5.10−8 C. D 4, 81.10−8 C.
Câu 5. Tại các đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a có 3 điện tích điểm q. Cần phải đặt tại tâm giác
điện tích q′ bằng bao nhiêu để toàn hệ ở trạng thái cân bằng lực: √ q q √ A q′ = 3q. B q′ = − √ . C q′ = √ . D q′ = − 3q. 3 3
Câu 6. Hai điện tích điểm q1, q2 (q1 = −4q2, q1 < 0) đặt tại hai điểm P, Q cách nhau một khoảng
l = 12 cm trong không khí. Điểm M có cường độ điện trường bằng 0 cách q1 là: A 23, 4 cm. B 23, 7 cm. C 24 cm. D 24, 9 cm.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 1 0902468000 2 Vật dẫn và tụ điện
Câu 1. Một tụ điện phẳng có diện tích bản cực là S, khoảng cách giữa hai bản là d, giữa hai bản là
không khí nối với nguồn hiệu điện thế ngoài không đổi. Người ta đưa vào giữa hai bản cực của tụ điện
một tấm kim loại dày d′ < d. Điện tích của tụ điện sẽ: A không đổi.
B tăng lên rồi sau đó trở lại giá trị ban đầu. C giảm đi. D tăng lên.
Câu 2. Hai quả cầu kim loại 1 và 2 bán kính lần lượt là R1 = 4 cm và R2 = 9 cm, được nối với nhau
bằng một sợi dây dẫn điện dài (cùng chất kim loại với hai quả cầu) có điện dung không đáng kể, và
được tích một điện lượng là Q = 13.10−8 C. Điện tích của quả cầu 1 có giá trị nào sau đây. A 1, 09.10−8 C. B 3, 03.10−8 C. C 2, 06.10−8 C. D 4.10−8 C.
Câu 3. Cho một tụ điện trụ, bán kính tiết diện mặt trụ trong và mặt trụ ngoài lần lượt là R1 = 1 cm
và R2 = 2 cm, hiệu điện thế giữa hai mặt trụ là U = 400 V. Cường độ điện trường tại điểm cách trục
đối xứng của tụ một khoảng r = 1, 5 cm có giá trị nào dưới đây: A 38, 472 kV/m. B 39, 462 kV/m. C 40, 452 kV/m. D 41, 442 kV/m.
Câu 4. Một tụ điện phẳng, diện tích bản cực S = 120 cm2, khoảng cách giữa hai bản tụ d = 0, 5 cm.
Giữa hai bản cực là điện môi có hằng số điện môi ε = 2. Tụ được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V.
Nếu nối hai bản tụ với điện trở R = 100 Ω thành mạch kín thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở khi tụ
phóng hết điện là (cho ε0 = 8, 86.10−12 C2/Nm2) A 1, 814.10−6 J. B 1, 964.10−6 J. C 1, 764.10−6 J. D 1, 914.10−6 J.
Câu 5. Một tụ phẳng có diện tích bản tụ là S = 100 cm2, khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 0, 5 cm,
giữa hai bản là không khí. Hai bản tụ được tích điện trái dấu với độ lớn bằng nhau và có hiệu điện thế
là U = 300 V. Lực hút tĩnh điện giữa hai bản có giá trị nào dưới đây (cho ε0 = 8, 86.10−12 C2/Nm2) A 2, 575.10−4 N. B 1, 595.10−4 N. C 0, 125.10−4 N. D 1, 105.10−4 N.
Câu 6. Các bản cực của tụ điện phẳng không khí (ε = 1) diện tích S hút nhau do tích điện trái dấu
q. Lực này tạo nên một áp suất "tĩnh điện". Áp suất này bằng q2 1 q2 q2 1 q2 A . B . C . D . ε0S 2 ε0S2 ε0S2 2 ε0S
Câu 7. Một pin ε, một tụ điện C, một điện kế số không G (số không ở giữa bảng chia độ), một khóa
đóng mở K được nối tiếp thành mạch kín. Khi đóng khóa K thì kim điện kể sẽ:
A Quay một góc rồi trở về số không.
B Quay đi quay lại quanh số không.
C Quay một góc rồi đứng yên ở đó. D Đứng yên.
Câu 8. Cho một tụ điện cầu có bán kính hai bản là R1 = 1, 2 cm và R2 = 3, 8 cm. Cường độ điện
trường ở một điểm cách tâm tụ điện một khoảng r = 3 cm có trị số là 4, 44.104 V/m. Hỏi hiệu điện
thế giữa hai bản của tụ bằng giá trị nào dưới đây: A 2289, 1 V. B 2310, 5 V. C 2257 V. D 2278, 4 V.
Câu 9. Một tụ điện phẳng không khí được tích điện, điện tích trên bản cực là Q. Ngắt tụ khỏi nguồn
và đưa khối điện môi có hằng số điện môi ε = 6 lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản cực. Câu nào dưới đây là SAI:
A Điện tích ở hai bản cực không đổi.
B Trị số của vector điện cảm giảm đi 6 lần.
C Cường độ điện trường trong tụ điện giảm đi 6 lần.
D Hiệu điện thế giữa hai bản cực giảm đi 6 lần.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 2 0902468000
Câu 10. Một tụ có điện dung C = 0, 5 µF, được tích một điện lượng Q = 3.10−8 C. Nối tụ trên với
một điện trở thuần R = 15 Ω thành một mạch kín. Nhiệt lượng toả ra trên R khi tụ phóng hết điện là: A 8, 06.10−10 J. B 8, 53.10−10 J. C 9.10−10 J. D 7, 59.10−10 J.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 3 0902468000 3 Điện môi
Câu 1. Một khối điện môi tâm O bán kính R tích điện đều theo thể tích. Một điểm M cách tâm O
một khoảng OM = r. Kết luận nào sau đây đúng:
A Cường độ điện trường E ∼ 1/r; Hiệu điện thế giữ O và M : U ∼ 1/r2 với r > R.
B Cường độ điện trường E ∼ r; Hiệu điện thế giữ O và M : U ∼ r2 với r < R.
C Cường độ điện trường E = 0; Hiệu điện thế giữ O và M : U = const với r > R.
D Cường độ điện trường E ∼ ln(R/r); Hiệu điện thế giữ O và M : U ∼ ln(1 + R/r) với r > R.
Câu 2. Một tấm điện môi dày d = 0, 02 cm có hằng số điện môi ε, được đặt vào giữa và áp sát vào
hai bản của một tụ điện phẳng. Tụ này được tích đến hiệu điện thế U = 390 V. Mật độ điện tích
liên kết trên mặt tấm điện môi σ = 7, 09.10−5 C/m2. Cho hằng số điện môi ε0 = 8, 86.10−12 C2/Nm2.
Hằng số điện môi ε là: A 4,764. B 5,274. C 5,104. D 5,614.
Câu 3. Một tụ điện phẳng có điện tích bản cực là S, khoảng cách hai bản là d, giữa hai bản là không
khí. Ngắt tụ ra khỏi nguồn và đưa vào giữa hai bản cực của tụ điện một tấm điện môi phẳng độ dày
b (b < d) hằng số điện môi ε. Điện dung của tụ điện mới sẽ: A không đổi. B tăng lên.
C tăng lên rồi giảm đi. D giảm đi.
Câu 4. Một quả cầu đồng tính, bán kính R = 5 cm. Tích điện Q = 2, 782.10−6 C phân bố đều theo
thể tích. Cường độ điện trường tại điểm M cách tâm quả cầu một khoảng r = 2, 4 cm có giá trị nào
dưới đây (cho k = 1/ (4πε0) = 9.109 Nm2/C2) A 4, 807.106 V/m. B 4, 598.106 V/m. C 5, 098.106 V/m. D 4, 898.106 V/m.
Câu 5. Hai mặt phẳng song song vô hạn cách nhau một khoảng bằng 12 cm mang điện bằng nhau
và trái dấu. Khoảng không gian giữa hai mặt phẳng lấp đầy một chất điện môi có hằng số điện môi
bằng 4. Hiệu điện thế giữa hai mặt phẳng bằng 350 V. Hằng số điện ε0 = 8, 86.10−12 C2/Nm2. Mật
độ điện tích liên kết xuất hiện trên mặt điện môi bằng: A 7, 752.10−8 C/m2. B 8, 331.10−8 C/m2. C 9, 489.10−8 C/m2. D 6, 594.10−8 C/m2.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 4 0902468000 4 Từ trường
Câu 1. Một khung dây dẫn bẹt hình chữ nhật có các cạnh a = 3 cm, b = 4 cm gồm N = 60 vòng
dây. Cường độ dòng điện trong dây dẫn I = 1 mA. Cho µ0 = 4π.10−7 H/m, µ = 1. Trị số của vector
cảm ứng từ tại tâm khung dây có giá trị nào dưới đây. A 0, 22.10−5 T. B 0, 24.10−5 T. C 0, 2.10−5 T. D 0, 14.10−5 T.
Câu 2. Một dây dẫn được uốn thành hình chữ nhật có các cạnh a = 10 cm, b = 16 cm, có dòng điện
cường độ I = 9 A chạy qua. Cường độ từ trường tại tâm của khung dây chữ nhật là: A 69, 758 A/m. B 67, 566 A/m. C 71, 948 A/m. D 60, 998 A/m.
Câu 3. Một cuộn dây gồm 5 vòng dây tròn có bán kính R = 10 cm, có dòng điện cường độ I = 8 A
chạy qua. Cảm ứng từ tại một điểm trên trục cách tâm cuộn dây một đoạn h = 10 cm có giá trị (cho µ0 = 4π.10−7 H/m): A 8, 886.10−5 T. B 8, 786.10−5 T. C 8, 936.10−5 T. D 8, 736.10−5 T.
Câu 4. Một dây dẫn được uốn thành tam giác đều mỗi cạnh a = 50 cm. Trong dây dẫn có dòng điện
cường độ I = 3, 14 A chạy qua. Cường độ từ trường tại tâm của tam giác đó là: A 6, 085 A/m. B 8, 025 A/m. C 7, 055 A/m. D 8, 995 A/m.
Câu 5. Hai vòng dây dẫn tròn có tâm trùng nhau được đặt sao cho trục đối xứng của chúng vuông
góc với nhau. Bán kính các vòng dây R1 = 3 cm và R2 = 5 cm. Cường độ dòng điện chạy trong các
vòng dây lần lượt là I1 = 4 A và I2 = 9 A. Cường độ từ trường tại tâm các vòng dây có giá trị bằng. A 1, 21.102 A/m. B 1, 09.102 A/m. C 1, 12.102 A/m. D 1, 06.102 A/m.
Câu 6. Cho một vòng dây dẫn tròn bán kính R = 9 cm có dòng điện cường độ I = 4 A chạy qua.
Cảm ứng từ B tại một điểm trên trục của vòng dây và cách tâm vòng dây một đoạn h = 10 cm là
(hằng số từ µ0 = 4π.10−7 H/m) A 0, 642.10−5 T. B 0, 836.10−5 T. C 1, 127.10−5 T. D 0, 739.10−5 T.
Câu 7. Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện cường độ I = 11 A chạy qua được uốn thành
một góc vuông đỉnh góc vuông là O. Cường độ từ trường tại một điểm M trên đường phân giác của
góc vuông, nằm phía ngoài góc vuông, cách đỉnh góc vuông một đoạn a = OM = 10 cm có giá trị bằng: A 7, 052 A/m. B 6, 852 A/m. C 7, 852 A/m. D 7, 252 A/m.
Câu 8. Một dây dẫn thẳng dài vô hạn được uốn thành một góc vuông, có dòng điện I = 20 A chạy
qua. Cường độ từ trường tại điểm M nằm trên phân giác của góc vuông và cách đỉnh góc một đoạn a = 10 cm là: A 82, 76 A/m. B 74, 88 A/m. C 76, 85 A/m. D 80, 79 A/m.
Câu 9. Trong một dây đẫn được uốn thành một đa giác đều n cạnh nội tiếp trong vòng tròn bán
kính R, có một dòng điện cường độ I chạy qua. Cường độ từ trường H tại tâm của đa giác thỏa mãn biểu thức nào sau đây:
A H = (n.I/4πR). sin(π/n).
B H = (n.I/2πR). tan(π/n).
C H = (n.I/2πR). sin(π/n).
D H = (n.I/4πR). tan(π/n).
Câu 10. Một dây dẫn hình trụ đặc dài vô hạn có cường độ dòng điện I = 11 A chạy qua. Đường kính
của dây d = 2 cm. Cường độ từ trường tại một điểm cách trục của dây r = 0, 4 cm có giá trị là: A 69, 03 A/m. B 70, 03 A/m. C 73, 03 A/m. D 68, 03 A/m.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 5 0902468000
Câu 11. Một vòng dây dẫn tròn bán kính R = 16 cm nằm trong mặt phẳng thẳng đứng, ở tâm vòng
dây ta đặt một kim nam châm nhỏ có thể quay tự do quanh một trục thẳng đứng trên một mặt chia
độ. Ban đầu kim nam châm nằm theo phương Nam-Bắc của từ trường Trái Đất, mặt phẳng vòng dây
song song với trục kim. Cho dòng điện I = 5, 5 A qua dây, kim nam châm quay góc α = 45◦. Cảm
ứng từ của Trái Đất tại nơi thí nghiệm nhận giá trị nào dưới đây (cho µ0 = 4π.10−7 H/m, π = 3, 14). A 21, 587.10−6 T. B 20, 587.10−6 T. C 23, 587.10−6 T. D 24, 587.10−6 T.
Câu 12. Một dây dẫn thẳng dài vô hạn được uốn thành một góc vuông (hình y
vẽ). Dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ I = 13 A chạy qua. Điểm M
nằm trên đường phân giác có OM = 10 cm. Cho µ0 = 4π.10−7 H/m. Cảm
ứng từ tại điểm M do dòng điện gây ra có giá trị bằng: x A 2, 65.10−5 T. B 2, 5.10−5 T. C 2, 45.10−5 T. D 2, 6.10−5 T. O M
Câu 13. Trên hình vẽ biểu diễn tiết diện của ba dòng điện I1 I2 I3
thẳng song song dài vô hạn. Cường độ các dòng điện lần lượt bằng I .
1 = I2 = I , I3 = 2I . Biết AB = BC = 5 cm. + +
Trên đoạn AC, điểm M có cường độ từ trường tổng hợp
bằng không cách A một khoảng bằng: A B C A 3,5 cm. B 3,3 cm. C 3,4 cm. D 3,2 cm.
Câu 14. Cho một đoạn dây dẫn thẳng AB có dòng điện I = 8 A B
chạy qua. Cường độ từ trường tại điểm M nằm trên trung trực của
AB, cách AB khoảng r = 7 cm và nhìn AB dưới góc α = 60◦ bằng: r α M A 9, 095 A/m. B 14, 405 A/m. C 7, 325 A/m. D 12, 635 A/m. A
Câu 15. Một ống dây thẳng rất dài, các vòng dây sít nhau, đường kính của dây dẫn là d = 0, 9 mm.
Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I = 0, 1 A. Để có cường độ trong lòng ống dây là 1000 A/m
thì số lớp dây cần cuốn là: A 6 lớp. B 7 lớp. C 9 lớp. D 12 lớp.
Câu 16. Một ống dây hình xuyến có lõi sắt có độ từ thẩm µ1 = 150, dòng điện chạy trong ống dây
có cường độ I1 = 3 A. Khi thay bằng lõi sắt có độ từ thẩm µ2 = 100, muốn cảm ứng từ trong ống dây
có giá trị như cũ thì cường độ dòng điện phải có giá trị bằng. A 5, 1 A. B 4, 3 A. C 4, 1 A. D 4, 5 A.
Câu 17. Hai vòng dây dẫn tròn (có vỏ cách điện) có tâm trùng nhau và được đặt sao cho trục của
chúng vuông góc với nhau. Bán kính mỗi vòng dây bằng R = 3 cm. Dòng điện chạy qua chúng có
cường độ I1 = I2 = 6 A. Cường độ từ trường tại tâm của chúng là: A 135, 63 A/m. B 153 A/m. C 124, 05 A/m. D 141, 42 A/m.
Câu 18. Một vòng dây dẫn tròn bán kính R = 2 cm có dòng điện I = 2 A, được đặt sao cho mặt
phẳng của vòng dây vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0, 2 T. Công
phải tốn để quay vòng dây về vị trí song song với đường sức từ là: A 18, 966.10−4 J. B 11, 966.10−4 J. C 5, 026.10−4 J. D 25, 936.10−4 J.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 6 0902468000
Câu 19. Cho một ống dây dẫn thẳng dài, hai đầu dây để ở hiệu điện thế không đổi, trong ống là
chân không; năng lượng từ trường trong ống là L0I2/2. Bây giờ nếu đồ đầy vào trong ống một chất 0
sắt từ (độ từ thẩm µ) thì năng lượng từ trường thay đổi như thế nào, vì sao:
A Năng lượng từ trường tăng lên vì từ trường làm cho các nguyên tử sắp xếp có trật tự, làm giảm
mức độ chuyển động nhiệt hỗn loạn, tức chuyển một phần năng lượng nhiệt thành năng lượng từ trường.
B Năng lượng từ trường không đổi vì năng lượng dòng điện cung cấp không đổi.
C Năng lượng từ trường tăng lên µ lần vì các mômen từ nguyên tử sắp xếp theo từ trường.
D Năng lượng từ trường giảm vì hệ số tự cảm tăng (L = µL0) làm cho trở kháng tăng, do đó I2 giảm.
Câu 20. Một vòng dây tròn có đường kính d = 20 cm được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng
từ B = 5.10−3 T sao cho pháp tuyến của mặt khung vuông góc với vector cảm ứng từ. Khi cho dòng
điện có cường độ I = 5, 5 A chạy qua vòng dây thì nó quay đi một góc 90◦. Công của lực từ làm quay
vòng dây có giá trị bằng A 8, 739.10−4 J. B 8, 639.10−4 J. C 8, 789.10−4 J. D 8, 869.10−4 J.
Câu 21. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song cách nhau một khoảng r. Dòng điện chạy qua
các dây dẫn bằng nhau và cùng chiều. Biết công làm dịch chuyển một mét dài của dây ra xa dây kia
tới khoảng cách 2r là A′ = 5, 5.10−5 J/m. Cường độ dòng điện chạy trong mỗi dây bằng (cho hằng số từ µ0 = 4π.10−7 H/m): A 14, 008 A. B 21, 888 A. C 23, 858 A. D 19, 918 A.
Câu 22. Cạnh một dây dẫn thẳng dài trên có dòng điện cường độ I1 = 10 A chạy qua người ta đặt
một khung dây dẫn hình vuông có dòng điện cường độ I2 = 2, 5 A. Khung có thể quay xung quanh
một trục song song với dây dẫn và đi qua các điểm giữa của hai cạnh đối diện của khung. Trục quay
cách dây dẫn một đoạn b = 37 mm. Mỗi cạnh khung có chiều dài a = 20 mm. Ban đầu khung và dây
dẫn thẳng nằm trong cùng một mặt phẳng. Công cần thiết đề quay khung 180◦ xung quanh trục của
nó nhận giá trị nào dưới đây (cho µ0 = 4π.10−7 H/m) A 0, 809.10−7 J. B 1, 009.10−7 J. C 1, 109.10−7 J. D 0, 909.10−7 J.
Câu 23. Một ống dây dẫn hình trụ thẳng dài l = 56 cm (lớn hơn nhiều đường kính ống dây) gồm
N = 500 vòng dây, có dòng điện một chiều chạy qua. Mật độ năng lượng từ trường trong ống dây là
ω = 0, 1 J/m3. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng (cho hằng số từ µ0 = 4π.10−7 H/m) A 0, 447 A. B 0, 487 A. C 0, 527 A. D 0, 567 A.
Câu 24. Một ống dây dẫn thẳng dài được quấn bởi loại dây dẫn có đường kính d = 6 mm. Các
vòng dây được quấn sát nhau và chỉ quấn một lớp. Biết rằng khi có dòng I chạy trong ống dây thì
mật độ năng lượng từ trường trong ống dây bằng ω = 0, 1 J/m3. I nhận giá trị nào dưới đây (cho µ0 = 4π.10−7 H/m) A 2, 494 A. B 2, 244 A. C 2, 394 A. D 2, 444 A.
Câu 25. Một electron được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 1200 V, bay vào từ trường đều có cảm ứng
từ B = 1, 19.10−3 T theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ đạo của electron là
(cho điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19 C, khối lượng electron m = 9, 1.10−31 kg): A 98, 179.10−3 m. B 113, 72.10−3 m. C 90, 409.10−3 m. D 74, 869.10−3 m.
Câu 26. Electron chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng B = 2.10−6 T theo phương vuông
góc với đường cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron là đường tròn có bán kính R = 5 cm. Động năng
của electron có giá trị là (cho me = 9, 1.10−31 kg, e = 1, 6.10−19 C): A 13, 966.10−23 J. B 14, 066.10−23 J. C 14, 116.10−23 J. D 14, 216.10−23 J.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 7 0902468000 Câu 27. #»
Một electron bay vào từ trường đều với vận tốc v có phương vuông góc với vector cảm ứng #»
từ B. Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A Chu kỳ quay của electron trên quỹ đạo tỷ lệ nghịch với vận tốc.
B Quỹ đạo của electron trong từ trường là đường tròn.
C Bán kính quỹ đạo của êlectron tỷ lệ thuận với vận tốc.
D Chu kỳ quay của electron trên quỹ đạo không phụ thuộc vận tốc.
Câu 28. Một điện tử chuyển động với vận tốc bằng 4.107 m/s vào một từ trường đều có cảm ứng từ
bằng 10−3 T theo phương vuông góc với vector cảm ứng từ. Khối lượng của điện tử bằng 9, 1.10−31 kg;
điện tích của điện từ bằng 1, 6.10−19 C. Gia tốc pháp tuyến của điện tử bằng: A 7.1015 m/s2. B 0. C 3, 5.1015 m/s2. D 10, 5.1015 m/s2.
Câu 29. Một electron được gia tốc bời hiệu điện thế U = 2 kV và bay vào từ trường đều có cảm ứng
từ B = 1, 3.10− 2 T theo hướng hợp với từ trường một góc α = 30◦. Quỹ đạo của electron khi đó là
một đường đinh ốc. Bước của đường đinh ốc có giá trị (cho me = 9, 1.10−31 kg; e = 1, 6.10−19 C): A 7, 313 cm. B 7, 813 cm. C 6, 813 cm. D 6, 313 cm.
Câu 30. Một hạt điện tích q = 1, 6.10−19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
1, 7.10−3 T theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Khối lượng của hạt điện tích m = 9, 1.10−31 kg.
Thời gian bay một vòng là: A 1, 925.10−8 s. B 2, 102.10−8 s. C 2, 456.10−8 s. D 1, 571.10−8 s.
Câu 31. Điện trường không đổi E hướng theo trục z của hệ toạ độ Đề các Oxyz. Một từ trường đặt
dọc theo trục x. Điện tích q > 0 có khối lượng m bắt đầu chuyển động theo trục y với vận tốc v. Bỏ
qua lực hút của Trái Đất lên điện tích. Quỹ đạo của điện tích là thẳng khi: A v = EB/m. B v = mEB. C v = E/B. D v = p2EB/m.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 8 0902468000 5 Cảm ứng điện từ
Câu 1. Một ống dây gồm N = 130 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0, 2 T trục
ống dây hợp với phương từ trường một góc α = 60◦. Tiết diện thẳng của ống dây là S = 1 cm2. Cho
từ trường giảm đều về 0 trong thời gian ∆t = 0, 1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây bằng: A 12 mV. B 12, 5 mV. C 14, 5 mV. D 13 mV.
Câu 2. Một ống dây dẫn gồm N = 200 vòng quay trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0, 2 T với
tốc độ không đổi ω = 6 vòng/s. Biết rằng tiết diện ngang của ống dây S = 120 cm2, trục quay vuông
góc với ống dây và vuông góc với đường sức từ. Suất điện động cực đại xuất hiện trong ống nhận giá
trị nào dưới đây (lấy π = 3, 14): A 21, 086 V. B 16, 086 V. C 18, 086 V. D 17, 086 V.
Câu 3. Trên hình cho biết chiều của dòng điện cảm ứng trong vòng dây. Mũi tên bên cạnh thanh
nam châm chỉ chiều chuyển động của thanh nam châm. Khẳng định nào dưới đây về chiều dòng điện cảm ứng là đúng. (a) (b) N S S N Ic Ic A Hình a sai, b sai.
B Hình a đúng, b sai.
C Hình a sai, b đúng.
D Hình a đúng, b đúng.
Câu 4. Một đĩa kim loại bán kính R = 25 cm quay quanh trục của nó với vận tốc ω = 1400 vòng/phút.
Lực quán tính ly tâm sẽ làm một số điện tử văng về phía mép đĩa. Hiệu điện thế xuất hiện giữa tâm
đĩa và một điểm trên mép đĩa nhận giá trị là: (me = 9, 1.10−31 kg, e = 1, 6.10−19C; π = 3, 14) A 4, 316.10−9 V. B 2, 816.10−9 V. C 3, 816.10−9 V. D 2, 316.10−9 V.
Câu 5. Một thanh đồng dài l quay đều với vận tốc góc ω quanh một trục cố định đi qua một đầu
thanh và vuông góc với thanh. Lực quán tính li tâm sẽ làm một điện từ văng về phía đầu ngoài. Gọi
m và e lần lượt là khối lượng và trị số điện tích của điện tử. Đặt mω2I2/e = U . Hiệu điện thế giữa
đầu trong và điểm giữa thanh bằng: A 4U/9. B 3U/8. C U/2. D U/8.
Câu 6. Một thanh kim loại dài l = 1, 2 m quay trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10−2 T
với vận tốc góc không đổi ω = 120 vòng/phút. Trục quay vuông góc với thanh, song song với đường
sức từ và cách một đầu của thanh một đoạn l1 = 25 cm. Hiệu điện thế xuất hiện giữa hai đầu của thanh là: A 0, 264 V. B 0, 322 V. C 0, 351 V. D 0, 235 V.
Câu 7. Một máy bay đang bay thẳng theo phương ngang với vận tốc v. Khoảng cách giữa hai đầu
cánh máy bay là l = 15 m. Thành phần thẳng đứng của cảm ứng từ của từ trường trái đất ở độ cao
của máy bay là B = 0, 5.10−4 T. Hiệu điện thế xuất hiện giữa hai đầu cánh máy bay là U = 0, 25 V.
Hỏi v bằng giá trị nào dưới đây: A 282, 33 m/s. B 367, 33 m/s. C 350, 33 m/s. D 333, 33 m/s.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 9 0902468000
Câu 8. Một vòng dây dẫn kín chuyển động trong từ trường từ vị trí (1) đến vị trí (2) xác định. Lần
thứ nhất chuyển động hết thời gian ∆t1. Lần thứ hai chuyển động hết thời gian ∆t2 = 2∆t1. Gọi
ξ1, q1, ξ2, q2 là suất điện động cảm ứng và điện lượng chạy trong vòng dây trong hai trường hợp. Kết
luận nào dưới đây là đúng: A ξ1 = 2ξ2; 2q1 = q2. B 2ξ1 = ξ2; 2q1 = q2. C ξ1 = ξ2; q1 = q2. D ξ1 = 2ξ2; q1 = q2.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 10 0902468000 6 Trường điện từ
Câu 1. Khi phóng dòng điện cao tần vào một thanh natri có điện dẫn suất σ = 0, 23.108 Ω−1m−1,
dòng điện dẫn cực đại có giá trị gấp khoảng 54 triệu lần dòng điện dịch cực đại. Chu kì biến đổi của
dòng điện là (cho ε0 = 8, 86.10−12 C2/Nm2) A 132, 7.10−12 s. B 133, 7.10−12 s. C 130, 7.10−12 s. D 131, 7.10−12 s.
Câu 2. Cường độ điện trường trong một tụ điện phẳng biến đổi theo quy luật E = E0 sin(ωt), với
E0 = 208 V/m và tần số v = 50 Hz. Khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 2, 6 mm; điện dung của tụ
là C = 0, 2 µF. Giá trị cực đại của dòng điện dịch qua tụ bằng: A 2, 601.10−5 A. B 1, 804.10−5 A. C 3, 398.10−5 A. D 5, 789.10−5 A.
Câu 3. Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0 = 2 A và chu kì T = 0, 01 s chạy trong một
dây đồng hồ có tiết diện ngang S = 0, 6 mm2, điện dẫn suất σ = 6.107
Ω−1 m−1. Giá trị cực đại của
mật độ dòng điện dịch xuất hiện trong dây nhận giá trị nào dưới đây (cho ε0 = 8, 86.10−12 C2/Nm2): A 3, 093.10−10 A/m2. B 3, 143.10−10 A/m2. C 2, 993.10−10 A/m2. D 2, 943.10−10 A/m2.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 11 0902468000 7
Dao động điện từ - Sóng điện từ
Câu 1. Một tụ có điện dung C = 0, 5 µF, được tích một điện lượng Q = 3.10−8 C. Nối tụ trên với
một điện trở thuần R = 15 Ω thành một mạch kín. Nhiệt lượng toả ra trên R khi tụ phóng hết điện là: A 8, 06.10−10 J. B 8, 53.10−10 J. C 9.10−10 J. D 7, 59.10−10 J.
Câu 2. Một mạch dao động LC có hệ số tự cảm L = 2.10−3 H và điện dung C có thể thay đồi từ
C1 = 6, 76.10−11 F đến C2 = 5, 24.10−10 F. Điện trở của mạch dao động được bỏ qua. Dải sóng mà
mạch dao động có thể thu được là:
A từ 693 m đến 1929 m.
B từ 693 m đến 1829 m.
C từ 683 m đến 1829 m.
D từ 683 m đến 1929 m.
Câu 3. Một mạch dao động gồm một ống dây có độ tự cảm L = 4.10−6 H, một tụ điện có điện dung
C = 10−4 F, hiệu điện thế cực đại trên 2 cốt tụ điện là U0 = 125 V. Điện trở của mạch coi như không
đáng kể. Giá trị cực đại của từ thông gừi qua ống dây nhận giá trị nào dưới đây. A 248.10−5 Wb. B 253.10−5 Wb. C 251.10−5 Wb. D 250.10−5 Wb.
Câu 4. Một mạch dao động có điện dung C = 1, 5.10−9 F, hệ số tự cảm L = 4.10−5 H và giảm lượng
lôga δ = 0, 005. Khoảng thời gian cần thiết để năng lượng điện từ trong mạch giảm đi 99% là: A 0, 729.10−3 s. B 0, 669.10−3 s. C 0, 769.10−3 s. D 0, 709.10−3 s.
Trần Thiên Đức - Lê Hải Thanh 12 0902468000 BÀI 1. IõN TR◊ÕNG TûNH A A A TÓM T T L› THUY T . 1 ‡nh lu™t Coulomb #» #» F F + + #» #» F F #» #» F F + ˆ r r
X L¸c t˜Ïng tác gi˙a hai iªn tích i∫m có ph˜Ïng n¨m trên mÎt ˜Ìng thØng nËi hai iªn tích
i∫m, có chi∑u là chi∑u cıa l¸c hút n∏u hai iªn tích i∫m khác dßu và ©y n∏u hai iªn tích
i∫m cùng dßu, có Î lÓn tø lª thu™n vÓi tích các iªn tích và tø lª ngh‡ch vÓi bình ph˜Ïng kho£ng cách gi˙a chúng.
X Î lÓn cıa l¸c t˜Ïng tác Coulomb 1 |q |q F = · 1q2| = k · 1q2| 4⇡"0 r2 r2 trong ó
+ F là l¸c t˜Ïng tác Coulomb
+ k ⇡ 8, 988.109 Nm2C 2 ⇡ 9.109 Nm2C 2 là h¨ng sË Coulomb.
+ q1, q2 là Î lÓn iªn tích i∫m.
+ r là kho£ng cách gi˙a hai iªn tích i∫m.
+ "0 = 8, 854.10 12 C2m 2N 1 là h¨ng sË iªn, h¨ng sË iªn môi cıa cıa chân không.
X ‡nh lu™t Coulomb vi∏t d˜Ói d§ng véctÏ #» |q F = k · 1q2| ˆr r2 trong ó ˆ
r là véctÏ Ïn v‡, có Î dài b¨ng 1 và không có Ïn v‡.
X Khi hai iªn tích ∞t trong môi tr˜Ìng có iªn môi " thì l¸c t˜Ïng tác gi˙a hai iªn tích là: 1 |q |q F = · 1q2| = k · 1q2| 4⇡"0" r2 "r2 � Tr n Thiên c - Lê H i Thanh 1 � 0902468000 1. i n tr ng t nh
X Khi mÎt iªn tích i∫m t˜Ïng tác vÓi n iªn tích i∫m khác thì l¸c Coulomb tÍng hÒp lên
iªn tích i∫m ó s≥ b¨ng: #» # » # » # » F = F1 + F2 + · · · + Fn
trong ó F1, F2, . . . , Fn là l¸c Coulomb cıa iªn tích th˘ 1, 2, . . . , n lên iªn tích ang xét. 2 C˜Ìng Î iªn tr˜Ìng � Tr n Thiên c - Lê H i Thanh 2 � 0902468000
X iªn tr˜Ìng là mÎt §i l˜Òng véctÏ
X Khi ∞t mÎt iªn tích th˚ q0 trong iªn tr˜Ìng, iªn tích th˚ ó s≥ ch‡u tác dˆng mÎt l¸c tænh #»
iªn F . C˜Ìng Î iªn tr˜Ìng t§i v‡ trí ∞t iªn tích th˚ là: #» #» F E = q0
X Ïn v‡ cıa c˜Ìng Î iªn tr˜Ìng là V/m
X ˜Ìng s˘c iªn tr˜Ìng luôn i ra t¯ iªn tích d˜Ïng và i vào iªn tích âm.
X Nguyên lí chÁng chßt iªn tr˜Ìng: #» # » # » # » E = E1 + E2 + · · · + En
X MËi quan hª gi˙a véctÏ c£m ˘ng iªn ( iªn c£m) vÓi véctÏ c˜Ìng Î iªn tr˜Ìng. #» #» D = "0"E
X C˜Ìng Î iªn tr˜Ìng gây bi mÎt sË v™t:
+ C˜Ìng Î iªn tr˜Ìng gây bi iªn tích i∫m q t§i mÎt i∫m cách nó mÎt kho£ng r là: q E = 4⇡"0"r2
+ C˜Ìng Î iªn tr˜Ìng gây bi mÎt dây dài vô h§n mang iªn ∑u t§i mÎt i∫m cách dây mÎt kho£ng r là: E = 2⇡"0"r trong ó
là m™t Î iªn dài cıa dây.
+ C˜Ìng Î iªn tr˜Ìng gây bi mÎt m∞t phØng mang iªn ∑u: E = 2"0" trong ó là m™t Î iªn m∞t.
+ C˜Ìng Î iªn tr˜Ìng gây bi mÎt thanh kim lo§i tích iªn ∑u t§i mÎt i∫m n¨m cách
hai ¶u thanh mÎt kho£ng a và cách trung i∫m cıa thanh mÎt kho£ng là b là: q E = 4⇡"0"ab
+ C˜Ìng Î iªn tr˜Ìng t§i mÎt i∫m n¨m trên trˆc cıa vòng dây và cách tâm vòng dây
bán kính R mÎt kho£ng là x là qx E = · R2 + x2 3/2 4⇡"0 3 ‡nh lí OG
X Thông l˜Òng c£m ˘ng iªn g˚i qua mÎt mÎt m∞t kín S bßt k˝ Z n #» #» X 0 = DdS = qi (S) i=1 � Tr n Thiên c - Lê H i Thanh 3 � 0902468000 1. i n tr ng t nh P trong ó n q i=1 i là tÍng
§i sË các iªn tích trong m∞t kín S. 4 iªn th∏ - Hiªu iªn th∏
X iªn th∏ do mÎt phân bË các h§t iªn tích gây ra là: 1 q V = ⌃ i 4⇡"0 ri
X iªn th∏ do iªn tích i∫m q gây ra t§i mÎt i∫m cách xa mÎt kho£ng r là: q V = 4⇡"0r
X iªn th∏ và th∏ n´ng iªn U V = q0
X iªn th∏ gây bi v™t có iªn tích phân bË liên tˆc Z 1 dq V = 4⇡"0 r
X iªn th∏ là công d‡ch chuy∫n mÎt Ïn v‡ iªn tích d˜Ïng t¯ r ra ∏n vô cùng. Z 1 V = E.dl r
X MËi quan hª gi˙a iªn th∏ và c˜Ìng Î iªn tr˜Ìng dV E = dl X M∞t Øng th∏:
+ Các m∞t Øng th∏ không c≠t nhau.
+ Công d‡ch chuy∫n iªn tích trên m∞t Øng th∏ b¨ng 0.
X Hiªu iªn th∏ cıa mÎt sË v™t
+ Hiªu iªn th∏ gi˙a hai m∞t c¶u Áng tâm, tích iªn ∑u, trái dßu và có Î lÓn b¨ng nhau Q (R V 2 R1) 1 V2 = 4⇡"0"R1R2
+ Hiªu iªn th∏ gi˙a hai m∞t trˆ dài vô h§n mang iªn ∑u, trái dßu và có Î lÓn b¨ng nhau R V 2 1 V2 = ln 2⇡"0" R1 � Tr n Thiên c - Lê H i Thanh 4 � 0902468000 5 Công
X Công cıa l¸c tính iªn khi d‡ch chuy∫n iªn tích q t¯ v‡ trí M ∏n v‡ trí N là A = q (VM VN) A A B BÀI T P VÍ D
� D ng 1. L c Coulomb, c ng i n tr ng trong h i n tích i m
X Bài toán liên quan ∏n các công th˘c tính toán l¸c Coulomb, c˜Ìng Î iªn tr˜Ìng cıa iªn tích i∫m
+ L¸c Coulomb gi˙a hai iªn tích i∫m 1 |q |q F = · 1q2| = k · 1q2| 4⇡"0 r2 r2
+ C˜Ìng Î iªn tr˜Ìng gây bi iªn tích i∫m q E = 4⇡"0"r2
X Bài toán có th∫ k∏t hÒp vÓi các ngo§i l¸c khác nh˜ trÂng l¸c, l¸c ©y Ác-si-mét, l¸c c´ng dây. X Ph˜Ïng pháp chung 1) Tóm t≠t bài toán.
2) Liªt kê các công th˘c liên quan.
3) Tìm mËi liên hª gi˙a §i l˜Òng ã bi∏t và §i l˜Òng c¶n tìm.
4) Tính toán ∫ thu ˜Òc k∏t qu£. X Kˇ n´ng c¶n bi∏t 1) TÍng hÒp véctÏ 2) L˜Òng giác
� Ví d 1. Hai proton trong h§t nhân nguyên t˚ n¨m cách nhau mÎt kho£ng b¨ng 2, 5.10 15 m.
Hãy xác ‡nh Î lÓn l¸c Coulomb gi˙a hai proton. A . B . C . D . � L i gi i.
Proton có Î lÓn iªn tích q = 1, 6.10 19 C, môi tr˜Ìng gi˙a hai proton có th∫ coi nh˜ môi tr˜Ìng
chân không. Áp dˆng công th˘c l¸c Coulomb ta có th∫ rút ra ˜Òc Î lÓn l¸c t˜Ïng tác tænh iªn gi˙a hai proton � Tr n Thiên c - Lê H i Thanh 5 � 0902468000 1. i n tr ng t nh
X L¸c t˜Ïng tác tænh iªn gi˙a hai proton là: |q q2 (1, 6.10 19)2 F = k · 1q2| = k · = 9.109 · r2 r2 (2, 5.10 15)2 ⇤
� Ví d 2. Xét hai qu£ c¶u tích iªn d˜Ïng 3q và q ∞t cË ‡nh t§i hai ¶u A và B cıa thanh
cách iªn có chi∑u dài là d.
∞t mÎt qu£ c¶u th˘ ba tích iªn n¨m trên o§n AB sao cho qu£ c¶u
này có th∫ di chuy∫n t¸ do dÂc theo thanh AB.
a) Hãy xác ‡nh v‡ trí t§i ó qu£ c¶u th˘ ba n¨m cân b¨ng.
b) Tr§ng thái cân b¨ng có b∑n không? � L i gi i. A B +3q +q d
Qu£ c¶u th˘ ba s≥ ch‡u tác dˆng cıa hai l¸c tænh iªn gây bi qu£ c¶u ∞t t§i A và qu£ c¶u ∞t t§i B.
∫ qu£ c¶u th˘ ba n¨m cân b¨ng thì hai l¸c này ph£i là hai l¸c cân b¨ng t˘c là ng˜Òc chi∑u
và có cùng Î lÓn. T¯ i∑u kiªn cân b¨ng, chúng ta s≥ xác ‡nh ˜Òc v‡ trí c¶n tìm.
a) Xác ‡nh v‡ trí cân b¨ng
X Gi£ s˚ qu£ c¶u cách qu£ c¶u t§i A mÎt kho£ng là x.
X Qu£ c¶u th˘ ba s≥ ch‡u tác dˆng cıa hai l¸c
+ L¸c tænh iªn gây bi qu£ c¶u t§i A: 3qQ F1 = k x2
+ L¸c tænh iªn gây bi qu£ c¶u t§i B: qQ F2 = k (d x)2
X HÒp l¸c tác dˆng lên qu£ c¶u là 3qQ qQ F = F1 F2 = k k x2 (d x)2
X T§i v‡ trí cân b¨ng F = 0 nên ta có p 3qQ qQ p 3d k = k ) x2 = 3 (d x)2 ) x = ± 3. (d x) ) x = p x2 (d x)2 1 + 3
b) Tr§ng thái cân b¨ng ˜Òc gÂi là b∑n n∏u d‡ch chuy∫n iªn tích th˘ 3 lªch kh‰i v‡ trí cân b¨ng
thì nó có xu h˜Óng quay l§i v‡ trí cân b¨ng. � Tr n Thiên c - Lê H i Thanh 6 � 0902468000
X Gi£ s˚ iªn tích th˘ ba lªch kh‰i v‡ trí cân b¨ng mÎt o§n dx > 0
X HÒp l¸c tác dˆng lên iªn tích là:
F (x + dx) = F (x) + F 0(x).dx = F 0(x).dx
X Do t§i v‡ trí cân b¨ng F(x) = 0 nên ta có Å ã 3qQ qQ F (x + dx) = F 0(x).dx = 2 k k dx x3 (d x)3 X 3qQ qQ
∫ ˛ t§i v‡ trí cân b¨ng ta có =
, nên hÒp l¸c s≥ có ph˜Ïng trình nh˜ sau x2 (d x)2 6kd F (x + dx) = · qQ.dx x3(d x) 6kd trong ó > 0 x3(d x)
X ∫ v‡ trí cân b¨ng b∑n thì hÒp l¸c ph£i có chi∑u h˜Óng sang trái do ó qQ > 0 ) iªn tích Q > 0.
X L™p lu™n t˜Ïng t¸ Ëi vÓi tr˜Ìng hÒp dx < 0 ta cÙng rút ra ˜Òc qQ > 0
� Ví d 3. MÎt thanh không d®n iªn có khËi l˜Òng không áng k∫, có chi∑u dài L, ˜Òc treo
t§i trung i∫m cıa thanh. Hai ¶u cıa thanh g≠n vÓi hai iªn tích d˜Ïng có Î lÓn q và 2q. T§i
v‡ trí cách ¶u bên trái cıa thanh mÎt o§n là x có treo mÎt v™t có trÂng l˜Òng P . Ngay phía
d˜Ói hai ¶u cıa thanh ta ∞t hai iªn tích d˜Ïng cË ‡nh Q n¨m cách hai ¶u cıa thanh mÎt
kho£ng b¨ng h. Gi£ s˚ L >> h và b‰ qua khËi l˜Òng iªn tích i∫m. Hãy xác ‡nh x khi thanh tr§ng thái cân b¨ng. A . B . C . D . � L i gi i.
Bài toán liên quan tÓi òn b©y tr§ng thái cân b¨ng. Ta c¶n xác ‡nh các l¸c tác dˆng lên òn
b©y, cánh tay òn cıa các l¸c ó. T¯ i∑u kiªn cân b¨ng òn b©y ∫ suy ra giá tr‡ cıa x theo các §i l˜Òng ã cho khác.
X L¸c tác dˆng lên ¶u A cıa thanh là qQ F1 = 4⇡"0h2
X L¸c tác dˆng lên ¶u B cıa thanh là 2qQ F2 = 4⇡"0h2
X Vì thanh tr§ng thái cân b¨ng nên tÍng mômen l¸c tác dˆng lên thanh ph£i b¨ng 0. Å ã Å ã Å ã Å ã L L L qQ L L 2qQ L F1 + W x F = 0 ) + W x = 0 2 2 2 2 4⇡"0h2 2 2 4⇡"0h2 2
X Bi∏n Íi và rút gÂn ta có: ï ò qQ L x = + W 4⇡"0h2 2W ⇤ � Tr n Thiên c - Lê H i Thanh 7 � 0902468000 1. i n tr ng t nh � Ví d 4. A . B . C . D . � L i gi i. ⇤ � Ví d 5. A . B . C . D . � L i gi i. ⇤ � Ví d 6. A . B . C . D . � L i gi i. ⇤ � Ví d 7. A . B . C . D . � L i gi i. ⇤ ⇤ A A C BÀI T P NH H NG A A D BÀI T P V N D NG
� Câu 1. Hai qu£ c¶u nh‰ giËng nhau tích iªn, iªn tích t˜Ïng ˘ng là q1; q2 ∞t trong không
khí. Khi kho£ng cách gi˙a chúng là r1 = 4 cm thì chúng hút nhau vÓi l¸c F1 = 27.10 3 N. Cho
hai qu£ c¶u ti∏p xúc vÓi nhau rÁi tách chúng ra ∏n kho£ng cách r2 = 3 cm thì chúng ©y nhau
vÓi l¸c F2 = 10 3 N. Bi∏t k = 9.109 Nm2/C2; " = 1.
iªn tích cıa các qu£ c¶u lúc ¶u là:
A q1 = ±8.10 6 C; q2 = ⌥6.10 6 C.
B q1 = ±6.10 8 C; q2 = ±8.10 8 C.
C q1 = 8.10 8 C; q2 = 6.10 8 C.
D q1 = 6.10 8 C; q2 = 8.10 8 C. � L i gi i.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . F Ị
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . k.me � Tr n Thiên c - Lê H i Thanh 8 � 0902468000