-
Thông tin
-
Hỏi đáp
70 câu test Linux môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Khái niám Phần mÁm nguồn mở của David Wheeler:A. Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyÁn tự do ch¿y chương trình, quyÁn nghiên cứu và sửa đổi chương trình, quyÁn sao chép và tái phát hành phần mÁm gốc hoặc phần mÁm đã sửa đổi mà không phải trả tiÁn bản quyÁn cho những người lập trình trước.B. Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyÁn tự do ch¿y chương trình, quyÁn nghiên cứu và sửa đổi chương trình, không được sao chép và tái phát hành phần mÁm gốc hoặc phần mÁm đã sửa đổi và phải trả tiÁn bản quyÁn cho những người lập trình trước. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Quản trị kinh doanh (HUBT) 108 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
70 câu test Linux môn Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Khái niám Phần mÁm nguồn mở của David Wheeler:A. Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyÁn tự do ch¿y chương trình, quyÁn nghiên cứu và sửa đổi chương trình, quyÁn sao chép và tái phát hành phần mÁm gốc hoặc phần mÁm đã sửa đổi mà không phải trả tiÁn bản quyÁn cho những người lập trình trước.B. Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyÁn tự do ch¿y chương trình, quyÁn nghiên cứu và sửa đổi chương trình, không được sao chép và tái phát hành phần mÁm gốc hoặc phần mÁm đã sửa đổi và phải trả tiÁn bản quyÁn cho những người lập trình trước. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản trị kinh doanh (HUBT) 108 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47028186
ĐÀ THI TEST LINUX- Đ¾I HàC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHà HÀ NàI
GV. Lê Trung Kiên
Câu 1< HA(1) > :
Khái niám Phần mÁm nguồn mở của David Wheeler: A.
Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyÁn tự do ch¿y
chương trình, quyÁn nghiên cứu và sửa ổi chương trình, quyÁn sao chép và tái phát hành
phần mÁm gốc hoặc phần mÁm ã sửa ổi mà không phải trả tiÁn bản quyÁn cho những
người lập trình trước. B.
Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyÁn tự do ch¿y
chương trình, quyÁn nghiên cứu và sửa ổi chương trình, không ược sao chép và tái phát
hành phần mÁm gốc hoặc phần mÁm ã sửa ổi và phải trả tiÁn bản quyÁn cho những
người lập trình trước. C.
Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyÁn không ược
ch¿y chương trình, quyÁn nghiên cứu và sửa ổi chương trình, không ược sao chép và tái
phát hành phần mÁm gốc hoặc phần mÁm ã sửa ổi và phải trả tiÁn bản quyÁn cho những
người lập trình trước. D.
Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng không ược quyÁn
ch¿y chương trình, quyÁn nghiên cứu và sửa ổi chương trình, quyÁn sao chép và tái phát
hành phần mÁm gốc hoặc phần mÁm ã sửa ổi mà không phải trả tiÁn bản quyÁn cho
những người lập trình trước. Đáp án: A
Câu 2< HA(2) > :
Hai hác thuy¿t phần mÁm nguồn mở chủ ¿o: A. FSF và OSI B. OSS và FS C. FOSS và FSF
D. TCP và OSI Đáp án: A
Câu 3< HA(3) > :
Theo hác thuy¿t FSF, 4 quyÁn tự do của người dùng trong ó: lOMoAR cPSD| 47028186
A. Được quyÁn tự do ch¿y mát chương trình với bất kỳ mục ích nào.
B. Được quyÁn tự do ch¿y mát chương trình nhưng phải xin phép chủ sở hữu.
C. Không có quyÁn tự do ch¿y chương trình với bất kỳ mục ích nào.
D. Không có lựa chán úng. Đáp án: A
Câu 4< HA(4) > :
Theo hác thuy¿t FSF, 4 quyÁn tự do của người dùng trong ó: A.
Được quyÁn tự do nghiên cứu cách thức vận hành của mát chương trình và thích
ứng nó cho phù hợp với nhu cầu của mình. B.
Được quyÁn tự do nghiên cứu cách thức vận hành của mát chương trình nhưng
không ược thích ứng nó cho phù hợp với nhu cầu của mình. C.
Được quyÁn tự do nghiên cứu cách thức vận hành của mát chương trình và thích
ứng nó cho phù hợp với nhu cầu của mình nhưng phải xin phép chủ sở hữu. D. Không có lựa chán úng. Đáp án: A
Câu 5< HA(5) > :
Theo hác thuy¿t FSF, 4 quyÁn tự do của người dùng trong ó: A.
Được quyÁn tự do phân phát các phiên bản của phần mÁm ể giúp ỡ những người xung quanh. B.
Không ược phép tự do phân phát các phiên bản của phần mÁm ể giúp ỡ những người xung quanh. C.
Được quyÁn tự do phân phát các phiên bản của phần mÁm ể giúp ỡ những người
xung quanh nhưng phải xin phép chủ sở hữu. D. Không có lựa chán úng. Đáp án: A Câu 6< HA(6) > :
Theo hác thuy¿t FSF, 4 quyÁn tự do của người dùng trong ó:
A. Được quyÁn tự do thêm mới các chức năng cho mát chương trình. lOMoAR cPSD| 47028186
B. Được quyÁn tự do thêm mới các chức năng cho mát chương trình nhưng không ược
công bố những tính năng mới ó.
C. Không ược phép thêm mới các chức năng cho mát chương trình vì sẽ làm cho chương trình bß lßi.
D. Không có lựa chán úng. Đáp án: A
Câu 7< HA(7) > :
Trong các tiêu chí của hác thuy¿t OSI, Free Redistribution có nghĩa là: A. Mißn phí phân phối l¿i. B. Mißn phí tải vÁ.
C. Mißn phí sửa ổi nái dung.
D. Mißn phí truy cập mã nguồn. Đáp án: A
Câu 8< HA(8) > :
Trong các tiêu chí của hác thuy¿t OSI, Source Code có nghĩa là: A.
Chương trình phải bao gồm Source Code.
B. Chương trình phải ược biên dßch và cung cấp file biên dßch.
C. Chương trình không cần bao gồm Source Code.
D. Không có áp án úng Đáp án: A
Câu 9< HA(9) > :
Theo hác thuy¿t OSI, có tất cả bao nhiêu tiêu chí: A. 8 B. 4 C. 10 D. 12 Đáp án: C lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 10< HA(10) > :
Các ưu iểm của phương pháp xây dựng PMNM: A. Ti¿p thu k¿ thừa B. Giảm chi phí duy trì
C. Giảm sự trùng lặp nguồn lực
D. Tất cả y¿u tố trên. Đáp án: D
Câu 11< HA(11) > : Các lợi ích của PMNM:
A. Kinh t¿, an toàn, ổn ßnh, giảm tình tr¿ng vi ph¿m bản quyÁn.
B. Nâng cao giá trß lợi nhuận.
C. Đẩy m¿nh xuất khẩu phần mÁm.
D. Tất cả y¿u tố trên. Đáp án: A
Câu 12< HA(12) > : Những h¿n ch¿ của PMNM:
A. Không có các ứng dụng kinh doanh ặc thù.
B. Giao dián người dùng chưa tốt.
C. Tương hß với các phần mÁm óng kém.
D. Tất cả Áu úng. Đáp án: D
Câu 13< HA(13) > :
Những dự án PMNM thành công: A. BIND, Apache, Open Office
B. Windows 8, Apache, NukeViet C. MS-DOS
D. Tất cả Áu sai Đáp án: A lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 14< HA(14) > :
Quan niám nào sau ây sai vÁ copyleft
A. Được ưa ra dựa trên copyright
B. Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh
C. Người sở hữu quyÁn cấp quyÁn ể: sử dụng, sữa ổi, phân phối l¿i
D. Tồn t¿i giấp phép copyleft cho cả phần mÁm, âm nh¿c và nghá thuật Đáp án: D
Câu 15< HA(15) > :
N¿u b¿n vi¿t 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì b¿n cấn ính kèm những thông
báo i cùng phần mÁm ở âu:
A. Mát thông báo ác lập i kèm
B. Đính kèm vào phần ầu của tập tin mã nguồn (dưới d¿ng ghi chú)
C. Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới d¿ng ghi chú)
D. Tất cả Áu úng Đáp án: B
Câu 16< HA(16) > :
Giấy phép BSD - Berkeley System Distribution Licenses ược sử dụng lần ầu tiên cho phần mÁm nào? A. Free BSD B. BSD Unix C. Net BSD D. Unix Đáp án: A
Câu 17< HA(17) > :
Giấy phép mã nguồn mở là tập hợp các quy tắc òi hỏi ai là người phải tuân theo : A.
Người sáng ch¿ ra phần mÁm mã nguồn mở. lOMoAR cPSD| 47028186
B. Nhà bảo hành phần mÁm mã nguồn mở C.
Người sử dụng phần mÁm mã nguồn mở D. Cả 3 Đáp án: C
Câu 18< HA(18) > :
Tổ chức OSI - Open Source Initiative là mát tổ chức như th¿ nào ? A.
(1) Là mát tổ chức phần mÁm nguồn mở, trực ti¿p phát triển các dự án phần mÁm nguồn mở. B.
(2) Là mát tổ chức phi lợi nhuận mà mục ích của nó là thúc ẩy sự phát triển phần mÁm nguồn mở. C.
(3) Ho¿t áng quan tráng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyát giấy phép mã nguồn mở. D.
(2) va (3) #óng. Đáp án: D
Câu 19< HA(19) > :
Tổ chức FSF là tổ chức
A. Phần mÁm mã nguồn mở B. Phần mÁm tự do
C. Quỹ phần mÁm nguồn mở
D. Phần mÁm mißn phí Đáp án: C
Câu 20< HA(20) > : phát biểu nào sau ây không phải là phát biểu úng
A. Phần mÁm mã nguồn mở là phần mÁm tự do
B. Phần mÁm mã nguồn mở cho phép người dùng ược sửa mã nguồn
C. Phần mÁm mã nguồn mở là phần mÁm mißn phí lOMoAR cPSD| 47028186
D. Phần mÁm mã nguồn mở cho phép người dùng ược tự do chia sẻ cho người khác Đáp án: A
Câu 21< HA(21) > :
Câu nào sau ây không phải là ưu iểm của mã nguồn mở
A. Phần mÁm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn B. Phần
mÁm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống ác quyÁn
C. Phần mÁm mã nguồn mở không phải mất tiÁn mua
D. Phần mÁm mã nguồn mở có á ổn ßnh cao Đáp án: D
Câu 22< HA(22) > : câu nào sau ây là úng
A. Phần mÁm mã nguồn mở không mang l¿i lợi nhuận
B. Phần mÁm mã nguồn mở không cho phép phân phối l¿i
C. Phần mÁm mã nguồn mở không có bản quyÁn
D. Phần mÁm mã nguồn mở không có bảo hành Đáp án: D
Câu 23< HA(23) > :
ĐiÁu nào sau ây không úng với các giấy phép mã nguồn mở
A. Các lo¿i giấy phép Áu có cơ ch¿ bảo vá quyÁn của tác giả ban ầu
B. Các lo¿i giấy phép Áu yêu cầu không ược thay ổi nái dung giấy phép
C. Có giấy phép yêu cầu phải sử dụng cùng lo¿i giấy phép với sản phẩm phát sinh
D. Không giấy phép nào cấm người dùng sửa ổi chương trình Đáp án: C
Câu 24< HA(24) > :
Giấy phép GNU GPL phiên bản mới nhất là : lOMoAR cPSD| 47028186 A. 1.0 B. 2.0 C. 3.0 D. 4.0 Đáp án: C Câu 25< HA(25) > :
B¿n hãy cho bi¿t phần mÁm văn phòng nào sau ây sử dụng giấy phép mã nguồn mở : A. Microsoft Office B. Libre Office
C. Cả Microsoft Office va Libre Office dung
D. Không câu nào úng Đáp án: B
Câu 26< HA(26) > : b¿n hãy cho bi¿t phần mÁm nào sau ây sử dụng giấp phép GNU GPL: A. Ubuntu B. Window Xfree86 C. JavaFBP toolkit
D. Không câu nào úng Đáp án: A
Câu 27< HA(27) > : b¿n hãy cho bi¿t phần mÁm nào sau ây sử dụng giấp phép BSD : A. Ubuntu B. Window Xfree86 C. JavaFBP toolkit
D. Không câu nào úng Đáp án: B
Câu 28< HA(28) > : lOMoAR cPSD| 47028186
giấy phép nào không cấp phép mát phần mÁm/ thư vián mã nguồn óng liên k¿t với mát
phần mÁm/ thư vián mang giấy phép mở tương ứng. A. GNU General Public License B. Apache Public License C. BSD License D. Artistic License Đáp án: A
Câu 29< HA(29) > :
Giấy phép nào có khả năng k¿t hợp mát phần mÁm với mát phần mÁm/ thư vián mang
giấy phép mở tương ứng. A. Apache Public License B. BSD License C. MIT License
D. Cả 3 License Đáp án: D
Câu 30< HA(30) > :
Phần mÁm GIMP sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào : A. GNU GPL License B. Apache Public License C. BSD License
D. Artistic License Đáp án: A
Câu 31< HA(31) > :
Phần mÁm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào : A. Mozilla Public License B. BSD License C. Artistic License
D. GPL License Đáp án: A lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 32< HA(32) > :
Phần mÁm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau ây : A. BSD License B. Artistic License C. GPL License D. Apache License Đáp án: D
Câu 33< HA(33) > :
Những phần mÁm mã nguồn mở mißn phí nào sau ây giúp ch¿y các ứng dụng windows
trên môi trường Ubuntu A. Wine và CrossOver. B. Wine door và Cedega C. Wine và PlayOnlinux . D. Khong co dap an dung Đáp án: C
Câu 34< HA(34) > :
Tác giả của phiên bản há iÁu hành Linux ầu tiên là ? A. Linus Torvalds B. Bill Gates C. Alan Turing D. Pascal Đáp án: A
Câu 35< HA(35) > :
Phần quan tráng nhất của há iÁu hành Linux là: A. Kernel B. File System C. Services D. Shell lOMoAR cPSD| 47028186 Đáp án: A
Câu 36< HA(36) > : NukeViet la gì?
A. Há quản trß nái dung (Content Management System - CMS) mã nguồn mở.
B. Mát phần mÁm có bản quyÁn và thu phí
C. Mát phần mÁm mißn phí nhưng giới h¿n các chức năng.
D. Mát ứng dụng mã nguồn mở ch¿y trên Windows. Đáp án: A
Câu 37< HA(37) > :
Mã nguồn NukeViet 3.0 sử dụng lo¿i giấy phép nào? A. GNU General public license. B. Không cần giấy phép C. BSD License
D. GPL License Đáp án: A
Câu 38< HA(38) > :
Dung lượng nhỏ nhất cho phép ối với các swap partition là A. 16 MB B. 64 MB C. 128 MB
D. 256 MB Đáp án: A
Câu 39< HA(39) > :
Có ít nhất bao nhiêu patition cần ược t¿o ra khi ta cài ặt LINUX A. 2 B. 1 C. 3 lOMoAR cPSD| 47028186 D. 4 Đáp án: A
Câu 40< HA(40) > : Giấy phép GNU copyleft
A. Tác giả vẫn là sở hữu chương trình của mình
B. Ai cũng có quyÁn bán copy của chương trình với giá bất kỳ mà không phải trả cho tác giả ban ầu.
C. Người sở hữu chương trình t¿o iÁu kián cho người khác sao chép chương trình nguồn ể
ti¿p tục phát triển. D. tất cả các ý trên. Đáp án: D
Câu 41< HA(41) > :
phpMyAdmin là công cụ gì?
A. Công cụ giúp quản trß CSDL.
B. Công cụ lập trình PHP.
C. Há quản trß nái dung CMS.
D. Mát ngôn ngữ lập trình Đáp án: A
Câu 42< HA(42) > :
Trong các há thống Unix/linix, thư mục có quyÁn 4 tức là: A. Chỉ ược phép ác
B. Được phép ác ghi C. Được phép ác và thực thi
D. Không có quyÁn nào cả. Đáp án: A
Câu 43< HA(43) > :
Trong các há thống Unix/linix, thư mục có quyÁn 6 tức là: A. Chỉ ược phép ác lOMoAR cPSD| 47028186 B. Được phép ác ghi
C. Được phép ác và thực thi
D. Không có quyÁn nào cả. Đáp án: B
Câu 44< HA(44) > :
Trong các há thống Unix/linix, thư mục có quyÁn 5 tức là: A. Chỉ ược phép ác
B. Được phép ác ghi C. Được phép ác và thực thi
D. Không có quyÁn nào cả. Đáp án: C
Câu 45< HA(45) > :
Lánh echo dùng ể làm gì?
A. Hiển thß các thông báo trên màn hình. B. Liát kê danh sách file. C. Liát kê ti¿n trình.
D. Tất cả Áu úng. Đáp án: A
Câu 46< HA(46) > :
QuyÁn thâm nhập file ược chia làm mấy nhóm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án: C
Câu 47< HA(47) > : lOMoAR cPSD| 47028186
Đối với thư mục, quyÁn r là quyÁn gì?
A. Đác nái dung thư mục B.
T¿o và xóa trong thư mục
C. Qua l¿i giữa các thư mục D. Tất cả Áu sai. Đáp án: A
Câu 48< HA(48) > :
Đối với thư mục, quyÁn w là quyÁn gì? A. Đác nái dung thư mục
B. T¿o và xóa trong thư mục C.
Qua l¿i giữa các thư mục
D. Tất cả Áu sai. Đáp án: B
Câu 49< HA(49) > :
Đối với thư mục, quyÁn x là quyÁn gì? A. Đác nái dung thư mục
B. T¿o và xóa trong thư mục
C. Tìm ược file và thư mục con trong thư mục ó
D. Tất cả Áu sai. Đáp án: C
Câu 50< HA(50) > :
Đối với file, quyÁn r là quyÁn gì? A. Đác nái dung file
B. T¿o và xóa trong thư mục C.
Qua l¿i giữa các thư mục lOMoAR cPSD| 47028186
D. Tất cả Áu sai. Đáp án: A
Câu 51< HA(51) > :
Đối với file, quyÁn w là quyÁn gì? A. Đác nái dung file B. Tìm ki¿m file
C. Qua l¿i giữa các thư mục D. Ghi file Đáp án: D
Câu 52< HA(52) > :
Đối với file, quyÁn x là quyÁn gì? A.
TruyÁn thông tin giữa các file B. T¿o và xóa C. Ch¿y file
D. Tất cả Áu sai. Đáp án: C
Câu 53< HA(53) > :
Muốn thay ổi quyÁn thâm nhập file ta dùng lánh? A. $mask B. $chmod C. $chgrp
D. $chuser Đáp án: B
Câu 54< HA(54) > :
Lánh $chmod 754 file1 có tác dụng gì?
A. Người sở hữu file 1 có tất cả các quyÁn với file1 lOMoAR cPSD| 47028186
B. Nhóm sở hữu file1 không có quyÁn ghi file1 C.
Những người sử dụng khác có quyÁn ác file1
D. Tất cả các câu trên. Đáp án: D
Câu 55< HA(55) > :
Lánh $chmod 712 file1 có tác dụng gì? A.
Người sở hữu có tất cả các quyÁn, nhóm sở hữu có quyÁn ch¿y, người sử dụng khác có quyÁn ghi. B.
Người sở hữu có tất cả các quyÁn, nhóm sở hữu có quyÁn ghi, người sử dụng khác có quyÁn ch¿y. C.
Người sở hữu có tất cả các quyÁn, nhóm sở hữu có quyÁn ác và ch¿y, người sử
dụng khác có quyÁn ghi và ch¿y. D.
Người sở hữu có tất cả các quyÁn, nhóm sở hữu có quyÁn ch¿y, người sử dụng
khác có quyÁn ác. Đáp án: A
Câu 56< HA(56) > :
Lánh $chmod u-x file1 có tác dụng gì?
A. Bớt quyÁn ch¿y của người sở hữu
B. Bớt quyÁn ch¿y của nhóm sở hữu
C. Bớt quyÁn ch¿y của người sử dụng khác
D. Bớt quyÁn ghi của người sở hữu Đáp án: A
Câu 57< HA(57) > :
Lánh $chmod g-w file1 có tác dụng gì?
A. Bớt quyÁn ch¿y của người sở hữu
B. Bớt quyÁn ghi của nhóm sở hữu C. Bớt
quyÁn ghi của người sử dụng khác lOMoAR cPSD| 47028186
D. Bớt quyÁn ghi của người sở hữu Đáp án: B
Câu 58< HA(58) > :
Lánh $chmod a+x file1 có tác dụng gì?
A. Thêm quyÁn ghi cho người sở hữu
B. Thêm quyÁn ch¿y cho nhóm sở hữu C.
Thêm quyÁn ch¿y cho người sử dụng khác
D. Thêm quyÁn ch¿y cho tất cả. Đáp án: D
Câu 59< HA(59) > :
Lánh $chmod u=w file2 có tác dụng gì?
A. Người sở hữu có quyÁn ghi B.
Người sở hữu có quyÁn ác C.
Người sở hữu có quyÁn ch¿y
D. Người sở hữu có quyÁn thi¿t lập Đáp án: A
Câu 60< HA(60) > :
Thông tư 08/2010/TT-BGDĐT quy ßnh vÁ sử dụng phần mÁm tự do mã nguồn mở trong các cơ sở giáo dục do
A. Bá Giáo dục và Đào t¿o ban hành.
B. Bá Thông Tin và TruyÁn Thông ban hành.
C. Sở Giáo dục và Đào t¿o Hà Nái ban hành.
D. Cục Tư Do Mã Nguồn Mở ban hành. Đáp án: A
Câu 61< HA(61) > : lOMoAR cPSD| 47028186
Thông thường khi ch¿y mát trang PHP ta phải sử dụng d¿ng há iÁu hành nào? A. Windows B. D¿ng Unix C. Sử dụng cả hai d¿ng
D. Không sử dụng d¿ng nào trên Đáp án: B
Câu 62< HA(62) > :
Khi ch¿y mát trang PHP ta phải sử dụng d¿ng webserver nào? A. IIS B. APACHE
C. Dùng ược tất cả các lo¿i
D. Không sử dụng d¿ng nào trên Đáp án: B
Câu 63< HA(63) > :
Ngôn ngữ PHP là script ở client hay server? A. Client B. Client và server C. Server
D. Không ch¿y ở d¿ng nào Đáp án: C
Câu 64< HA(64) > :
Khi lập trình web có dùng ¿n CSDL MYSQL thường dùng cho ngôn ngữ lập trình nào? A. ASP B. PHP C. Perl
D. Không có ngôn ngữ nào Đáp án: B lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 65< HA(65) > :
Khi thực thi bi¿n $Var3 = $var1 % $var2 d¿ng type của nó là A. double B. integer C. string
D. boolean Đáp án: B
Câu 66< HA(66) > :
ứng dụng PHP có thể gắn ở:
A. Chỉ gắn ược ở phần Header B. Body
C. Chß nào cũng ược trong văn bản (táp) HTML
D. Cuối văn bản (táp) HTML Đáp án: C
Câu 67< HA(67) > :
Ký hiáu nào dùng ể k¿t thúc câu lánh trong PHP? A. Dấu chấm ôi ( :: ) B. Dấu phẩy ( , ) C. Dấu chấm phẩy ( ; )
D. Dấu thán ( ! ) Đáp án: C
Câu 68< HA(68) > :
Dấu (ký tự) nào uợc dùng ể khai báo bi¿n trong PHP? A. ! B. ? C. % D. $ Đáp án: D lOMoAR cPSD| 47028186
Câu 69< HA(69) > :
Câu lánh nào dùng ể xuất ra trình duyát? A. say B. write C. echo D. cout<<
E. writeline Đáp án: C Câu 70< HA(70) > :
Lánh php nào sau ây là úng ể k¿t nối với MySQL database? A. dbopen(localhost ); B. connect_mysql(localhost );
C. mysql_connect (localhost ); D. mysql_open(localhost ); Đáp án: C