90 bài tập trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm 33 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 90 bài tập trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ có đáp án và lời giải chi tiết, phù hợp với chương trình sách giáo khóa Toán 10 mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

Chủ đề:
Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
33 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

90 bài tập trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm 33 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 90 bài tập trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ có đáp án và lời giải chi tiết, phù hợp với chương trình sách giáo khóa Toán 10 mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.

99 50 lượt tải Tải xuống
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
BÀI TP TRC NGHIM:
VECTƠ TRONG MT PHNG TỌA ĐỘ
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1. Trong h trc
,,O i j
, ta đ ca
ij
A.
0;1
. B.
1;1
. C.
1; 1
. D.
1;1
.
Câu 2. Trong mt phng vi h tọa độ
; ; ,O i j
cho điểm
M
tha mãn
23 MO i j
. Tọa độ ca
M
A.
. B.
. C.
. D.
3; 2
.
Câu 3. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
32OA i j
,
25OB i j
. Khi đó tọa đ vectơ
AB
là:
A.
1; 7AB 
. B.
1;7AB 
. C.
5;3AB
. D.
6; 10AB 
.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đim
3;5 .A
Tọa độ nh chiếu vuông góc của điểm
A
trên trc
Ox
A.
3;0 .
B.
0;5 .
C.
3; 5 .
D.
3;0 .
Câu 5. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đim
3;5 .A
Tọa độ nh chiếu vuông góc của điểm
A
trên trc
Oy
A.
3;0 .
B.
0;5 .
C.
3; 5 .
D.
0; 5 .
Câu 6. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho đim
3;5 .A
Ta đ điểm đối xng của điểm
A
qua
O
A.
3;0 .
B.
0;5 .
C.
3; 5 .
D.
3; 5 .
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
2; 3A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên trc
tung, trc hoành lần lượt là
12
; , ;A a b A c d
. Giá tr ca
T a b c d
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 8. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
23a i j
2b i j
. Tìm ta đ ca
c a b
.
A.
1 ; 1c 
. B.
3 ; 5c 
. C.
3 ; 5c 
. D.
2 ; 7c
.
Câu 9. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
1;3a 
,
5; 7b 
. Tọa độ vectơ
3 2ba
A.
6; 19
. B.
13; 29
. C.
6;10
. D.
13;23
.
Câu 10. Trong mt phng ta đ
,Oxy
tìm ta đ vectơ
u
biết
0ub
,
2; –3b
.
A.
2; –3
. B.
–2; –3
. C.
–2;3
. D.
2;3
.
Câu 11. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
1; 5a
,
2; 1b 
. Tính
32c a b
.
A.
7; 13c
. B.
1; 17c
. C.
1; 17c 
. D.
1; 16c
.
Câu 12. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
1; 3a 
,
4;0b
,
2;1c
. Tìm tọa độ của vectơ
23u a b c
.
A.
13;6u
. B.
2; 2u 
. C.
3;6u
. D.
12; 7u 
.
Câu 13. Trong mt phng ta đ
,Oxy
hai vectơ nào có toạ độ sau đây cùng phương?
A.
1; 0
0; 1
. B.
2; 1
2; –1
. C.
–1; 0
1;0
. D.
3; –2
6; 4
.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 14. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho vectơ
1; 2a
, vectơ cùng phương với vectơ
a
A.
1; 2 b
. B.
2; 1c
. C.
2;4u
. D.
2; 4v
.
Câu 15. Trong mt phng ta đ
,Oxy
hai vectơ có toạ độ nào sau đây không cùng phương?
A.
2;3
4;6
. B.
2; 1
2; 1
.
C.
–1;0
1;0
. D.
3; –2
6; 4
.
Câu 16. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
., 3; 2 1;6uv
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
uv
4;4a 
ngược hướng. B.
, uv
cùng phương.
C.
uv
6; 24b 
cùng hướng. D.
2 , u v v
cùng phương.
Câu 17. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
23a i j
,
b m j i
. Nếu
,ab
cùng phương khi ch khi
A.
6m 
. B.
6m
. C.
2
3
m 
. D.
3
2
m 
.
Câu 18. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
4;10a
,
2,bx
. Hai vectơ
a
,
b
cùng phương khi
ch khi
A.
4x
. B.
5x
. C.
6x
D.
7x
.
Câu 19. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho bn điểm
(1; 1), (2;4), ( 2; 7), (3;3) A B C D
. Ba điểm o
i đây trong bn đim đã cho thng hàng?
A.
,,A B C
. B.
,,A B D
. C.
,,B C D
. D.
,,A C D
.
Câu 20. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;1 , 2; 2 , 7; 7 A B C
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
2; 2G
là trng tâm tam giác
.ABC
B.
B
giữa hai điểm
A
.C
C.
A
giữa hai điểm
B
.C
D.
,AB AC
cùng hướng.
Câu 21. Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho
2 1; 3ux
,
1 ; 2vx
. Biết hai giá tr
12
,xx
ca
x
để
u
cùng phương với
v
. Tính
12
.xx
.
A.
5
3
. B.
5
3
. C.
5
2
. D.
5
3
.
Câu 22. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1 ; 2a x y
1 ; 3b
. Khi đó
ab
khi
và ch khi
A.
0
1
x
y

. B.
0
1
x
y
. C.
1
1
x
y
. D.
1
1
x
y

.
Câu 23. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
;2ax
,
5;1b
,
;7cx
. Tìm
x
biết
23c a b
.
A.
15.x 
B.
3.x
C.
15.x
D.
5.x
Câu 24. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba vectơ
2;1a
,
3;4b
,
7;2c
. Giá tr ca
, kh
để
..c k a h b
A.
2,5; 1,3.kh
B.
4,6; 5,1.kh
C.
4,4; 0,6.kh
D.
3,4; 0,2.kh
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 25. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
;2 , 5;1 , ;a x b c x y
tha mãn
23c a b
. Giá tr
ca biu thc
S x y
A.
12S
. B.
22S
. C.
31S
. D.
8S 
.
Câu 26. Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho 3 vectơ
5;3a
;
4;2b
;
2;0c
. Phân tích vectơ
c
theo 2 vectơ
a
b
ta được
A.
23c a b
. B.
23c a b
. C.
c a b
. D.
2c a b
.
Câu 27. Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho hai điểm
–2;2 , 1;1MN
. Tìm tọa độ đim
P
trên
Ox
sao cho 3 điểm
,,M N P
thng hàng.
A.
0;4P
. B.
0; –4P
. C.
–4;0P
. D.
4;0P
.
Câu 28. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2; 4 , 6;0 , ;4A B C m
. Tìm
m
để
,,A B C
thng hàng.
A.
10m
. B.
6m 
. C.
2m
. D.
10m 
.
Câu 29. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
0 ; 2A
,
3 ; 1B
. Tìm ta đ giao điểm
M
ca
AB
vi
trc
x O x
.
A.
2 ; 0M
. B.
2 ; 0M
. C.
1
;0
2
M



. D.
0 ; 2M
.
Câu 30. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho
5;3A
,
7;8B
. Tìm ta đ của véctơ
.AB
A.
15;10
. B.
2;5
. C.
2;6
. D.
2; 5
.
Câu 31. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;3A
,
1;2B
,
2;1C
. Tìm tọa đ ca vectơ
.AB AC
A.
5; 3
. B.
1; 1
. C.
1; 2
. D.
4; 0
.
Câu 32. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
3;5A
,
1;2B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
4;7I
. B.
2;3I
. C.
7
2;
2
I



. D.
7
2;
2
I



.
Câu 33. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2;2 , 1;6AB
. Tìm tọa độ đim
I
sao cho
B
là trung điểm của đoạn thng
AI
.
A.
3
;2
2
I



. B.
0;14I
. C.
4;10I
. D.
1
;4
2
I



.
Câu 34. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
1;3 , 4;9AB
. Tìm điểm
C
đối xng ca
A
qua
B
.
A.
7;15C
. B.
6;14C
. C.
5;12C
. D.
15;7C
.
Câu 35. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2M
. Tọa độ đim
1
M
đối xng với điểm
M
qua
trc
.Oy
A.
1
1;2M
. B.
2
1; 2M
. C.
3
2;1M
. D.
4
1; 2M
.
Câu 36. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2M
. Tọa độ đim
1
M
đối xng với điểm
M
qua
trc
.Ox
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
A.
1
1;2M
. B.
2
1; 2M
. C.
3
2;1M
. D.
4
1; 2M
.
Câu 37. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
biết
2;1A
,
2; 1 ,B
2; 3C 
.
Tọa độ giao điểm hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
A.
2;0
. B.
2;2
. C.
0; 2
. D.
0; 1
.
Câu 38. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
9;7 , 11; 1 .BC
Gi
,MN
lần lượt là
trung điểm ca
, .AB AC
Tìm ta đ vectơ
.MN
A.
2; 8 .MN 
B.
1; 4 .MN 
C.
10;6 .MN
D.
5;3 .MN
Câu 39. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
các đim
2;3M
,
0; 4N
,
1;6P
lần ợt trung điểm
các cnh
BC
,
CA
,
AB
ca tam giác
ABC
. Tọa độ đỉnh
A
ca tam giác là
A.
1; 10
. B.
1;5
. C.
3; 1
. D.
2; 7
.
Câu 40. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
có tâm
2;0I
1;3 , 1;1AD
,
M
là trung điểm
BC
. Tìm tọa độ đim
.M
A.
3; 1 .
B.
1; 2 .
C.
1;2 .
D.
5; 2 .
Câu 41. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
4;2 , 1; 5 .AB
Tìm trng tâm G ca tam giác
OAB
.
A.
5
;1
3
G



. B.
5
;2
3
G



. C.
1;3G
. D.
51
;
33
G



.
Câu 42. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
trng tâm
G
biết
1;2A
,
1; 2B
,
4;3G
. To độ đim
C
A.
2;1
. B.
2;9
. C.
10;2
. D.
10;9
.
Câu 43. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 4C 
, trng tâm
0;4G
trung
đim cnh
BC
2;0 .M
Tổng hoành độ của điểm
A
B
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
8.
Câu 44. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho các đim
2; 3M
,
0; 4N
,
1; 6P
lần t trung
đim ca các cnh
BC
,
CA
,
AB
ca tam giác
ABC
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
A.
15
;
33



. B.
1;2
. C.
0;1
. D.
15
;
33




.
Câu 45. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình ch nht
ABCD
0;3A
,
2;1D
1;0I
tâm ca hình ch nht. Tìm ta đ tung điểm ca cnh
.BC
A.
1;2 .
B.
2; 3 .
C.
3; 2 .
D.
4; 1 .
Câu 46. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
biết
1;1 , 5; 3AB
đỉnh
C
thuc trc
Oy
, trng tâm
G
ca tam giác
ABC
thuc trc
Ox
. Tìm ta đ đim
,.GC
A.
4
;0 , 0;2
3
GC



. B.
4
;0 , 2;0
3
GC



.
C.
2
0; , 4;0
3
GC




. D.
42
;0 , 0;
33
GC
.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 47. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
1;1A
,
2;2B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
32
.
Câu 48. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2;1A
,
0; 3B
,
3;1C
. Tìm tọa độ đim
D
đ
ABCD
là hình bình hành.
A.
5;5
. B.
5; 2
. C.
5; 4
. D.
1; 4
.
Câu 49. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
biết
( 2;0), (2;5), (6;2)A B C
. Tọa độ
đim
D
A.
(2; 3)
. B.
(2;3)
. C.
( 2; 3)
. D.
( 2;3)
.
Câu 50. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho 3 điểm
3; 5A
,
6; 4B
,
5; 7C
. Tìm tọa độ đim
D
biết
.CD AB
A.
4; 2
. B.
8; 6
. C.
4; 3
. D.
6; 8
.
Câu 51. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;6M
6;3N
. Tìm tọa độ đim
P
tha
mãn
2PM PN
.
A.
11;0
. B.
6;5
. C.
2;4
. D.
0;11
.
Câu 52. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;2 , 2;3AB
. Tìm tọa độ đỉểm
I
sao cho
2 0.IA IB
A.
1;2
. B.
2
1;
5



. C.
8
1;
3



. D.
2; 2
.
Câu 53. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho 3 đim
–4; 0 , –5;0 , 3;0A B C
. Tìm điểm
M
trên trc
Ox
sao cho
0MA MB MC
.
A.
–2;0
. B.
2;0
. C.
–4;0
. D.
–5;0
.
Câu 54. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác.
ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm
BC
,
CA
,
AB
. Biết
1;3A
,
3;3B
,
8;0C
. Giá tr ca
M N P
x x x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Câu 55. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2;3 , 0; 4 , 1;6M N P
lần lượt
trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
. Tìm ta đ đỉnh
.A
A.
1;5
. B.
3; 1
. C.
2; 7
. D.
1; 10
.
Câu 56. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có
6;1 , 3;5AB
trng tâm
1;1G
.
Tìm ta đ đỉnh
.C
A.
. B.
6;3
. C.
6; 3
. D.
.
Câu 57. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có
2;2 , 3;5AB
trng tâm gc
O
.
Tìm ta đ đỉnh
.C
A.
1; 7
. B.
2; 2
. C.
3; 5
. D.
1;7
.
Câu 58. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2; 3 , 3;4AB
. Tìm tọa độ đim
M
trên trc
hoành sao cho
,,A B M
thng hàng.
A.
1;0
. B.
4;0
. C.
51
;
33




. D.
17
;0
7



.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 59. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đim
1;2Am
,
2;5 2Bm
,
( 3;4)Cm
. Giá tr ca
m
để ba điểm
A
,
B
,
C
thng hàng là
A.
1m
. B.
3m
. C.
2m 
. D.
2m
.
Câu 60. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1; 8 , 3; 4AB
. Tọa đ đim M trên đưng
thng
1y
để ba điểm M, A, B thng hàng là
A.
3; 1 .
B.
1; 1 .
C.
2; 1 .
D.
4; 7 .
Câu 61. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba đim
2;5A
,
2;2B
,
10; 5C
. Tìm điểm
;1Em
sao cho t giác
là hình thang có một đáy là
CE
.
A.
2;1E
. B.
1;1E
. C.
2;1E
. D.
0;1E
.
Câu 62. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;1A
,
3;2B
,
4; 1C
. Tìm to đ
đim
D
nm trên trc hoành sao cho t giác
ABCD
là hình thang.
A.
. B.
6;0
. C.
10;0
. D.
1;0
.
Câu 63. S chuyển động ca mt tàu thy th hin trên mt mt phng tọa độ như sau: Tàu khởi
hành t v trí
1;2A
chuyển động thẳng đều vi vn tc (tính theo giờ) được biu th bi
vectơ
3;4v
. Chn gc thi gian là lúc khi hành, gi
B
v trí ca tàu (trên mt phng ta
độ) ti v trí sau khi khi hành
1,5
gi, có ta đ
A.
7
;8
2
B



. B.
11
;8
2
B



. C.
11
;4
2
B



. D.
11
;8
2
B



.
Câu 64. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
2;5 , 1;1 , 3;3A B C
. Tìm tọa đ đỉểm
E
sao cho
3 2 .AE AB AC
A.
3; 3 .
B.
3;3 .
C.
3; 3 .
D.
2; 3 .
Câu 65. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2A
,
5; 2B
. Biết đim
C
tha mãn
30CA CB
, tọa độ đim
C
A.
( 2;1)
. B.
(2;9)
. C.
(4; 1)
. D.
(2;1)
.
Câu 66. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho các đim
1;5 , 3;1AB
. Tìm tọa độ đim
M
tha mãn
2 0.AM AB
A.
3; 7
. B.
3;7 .
C.
. D.
3; 7
.
Câu 67. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba đim
0;1 , 1;3 , 2;7A B C
. Tìm điểm
N
tha mãn
23AB AN CN
.
A.
5;7N
. B.
7;5N
. C.
7
;5
5
N



. D.
7
;5
5
N



.
Câu 68. Trên mt phng to độ
Oxy
, cho ba đim
3;2 , 4; 1 , 2; 3 .A B C
Tìm to độ
M
tho
mãn
2.MB MA CM
A.
39
;
22




. B.
39
;
22



. C.
9
3;
2



. D.
39
;
22



.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 69. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ đim M tha mãn h
thc
30AM AB
A.
1; 3 .
B.
5; 5 .
C.
1; 1 .
D.
3; 1 .
Câu 70. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
3;3 , 1;4 , 2; 1A B C
. Tọa độ đim
M
tha
mãn
24MA BC CM
A.
17
;
66



. B.
15
;.
66




C.
15
;.
66



D.
51
;.
66



Câu 71. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
1;3 ,A
4;0 ,B
(2; 5)C
. Tìm tọa đ đim M tha mãn h
thc
3 0. MA MB MC
A.
1;18M
. B.
1;18M
. C.
1; 18M
. D.
18;1M
.
Câu 72. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
M
một điểm thuộc đoạn thng
AB
tha mãn
2MA MB
. Tìm M biết
1;1 , 10;4AB
.
A.
7;3M
. B.
4;2M
. C.
19;7M
. D.
19; 7M 
.
Câu 73. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho t giác
ABCD
0;2A
,
2;0B
,
3;4C
,
5;0D
. Tọa độ
đim
I
tha mãn
2 4 3 0IA IB IC ID
A.
7
;7
2



. B.
7
;7
2



. C.
7
;7
2



. D.
7
;7
2




.
Câu 74. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình thang
ABCD
, đáy
1
2
AB CD
hai đường chéo
AC
BD
ct nhau tại
5;5I
. Hai điểm
11 17
;5 , ;4
33
GG
lần lượt trọng tâm các tam
giác
ABD
BCD
. Giả s,
;A a b
, khi đó tổng
ab
bằng:
A.
12
.
B.
8
.
C.
13
. D.
9
.
Câu 75. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;2 ,A
trc tâm
3;6H
3;5I
trung điểm ca cnh BC. Khi đó, tọa đ ca tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
có ta
độ
A.
. B.
4;2
. C.
. D.
3;2
.
Câu 76. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác ABC trng tâm
1; 2 ,G
trc tâm
3;2 .H
Tìm ta đ O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
A.
0; 4
. B.
1; 3
. C.
. D.
1; 4
.
Câu 77. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2; 3A
,
3; 4B 
. Biết
;M x y
trên trc
hoành sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nht. Giá tr ca
x
nm trong khoảng nào sau đây?
A.
1;0
. B.
3;4
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Câu 78. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
vi
3;4 , 8;1AC
. Gi
M
là trung
đim ca cnh
,BC E
giao đim ca
BD
AM
. Biết đim
;D a b
, giá tr biu thc
24S a b
bng
A.
8
. B.
34
. C.
22
.` D.
20
.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 79. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Tìm điểm M tung
độ dương trên đường thng BC sao cho
3
ABC ABM
SS
.
A.
2;2M
. B.
3;2M
. C.
3;2M
. D.
3;3M
.
Câu 80. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tọa độ đim
N
trên cnh
BC
ca tam giác
ABC
1; 2 , 2;3 , 1; 2A B C
sao cho
3
ABN ANC
SS

A.
13
;
44



. B.
13
;
44




. C.
11
;
33



. D.
11
;
33



.
Câu 81. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
I
, đưng kính
AD
. Gi
H
điểm đối xng vi
D
qua trung đim cnh
BC
. Cho
5;3G
tọa độ trng
tâm
ABC
,
4;2I
. Tọa độ đim
H
A.
5;4H
. B.
3;2H
. C.
31
;
22
H



. D.
7;5H
.
Câu 82. Trong mt phng tọa đ
,Oxy
tam giác
ABC
biết
1;5 , 4;1 , 1;1A B C
. Gi
I
là tâm đường
tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Độ i đoạn
OI
bng
A.
32
. B.
3
. C.
22
. D.
23
.
Câu 83. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1A
,
2;5B
. Tìm tọa độ đim
M
trên trc
hoành sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nht.
A.
7
;0
4



. B.
. C.
. D.
1
;0
2



.
Câu 84. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2; 3A
,
3; 4B
. Biết
;M x y
trên trc hoành
sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nht. Giá tr ca
x
nm trong khoảng nào sau đây?
A.
2;3
. B.
3;4
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Câu 85. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
4;5A
,
2;1B
. Tọa độ của đim
M
trên trc tung sao
cho
MA MB
ngn nht là
A.
0;2 .
B.
0; 2 .
C.
0;3 .
D.
0; 3 .
Câu 86. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
đỉnh
2;2 , 1; 3 , 2;2A B C
. Điểm
M
thuc trc tung sao cho
MA MB MC
nh nhất có tung độ
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 87. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;0A
,
,
3; 5 .C 
Đim
M
thuc
Ox
sao
cho
2 3 2MA MB MC
bé nhất. Khi đó tọa đ
M
A.
3;0
. B.
3;0
. C.
4;0
. D.
4;0
.
Câu 88. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1; 1A
3;2B
. Tìm
M
thuc trc tung sao
cho
22
MA MB
nh nht.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
A.
0;1M
. B.
0; 1M
. C.
1
0;
2
M



. D.
1
0;
2
M



.
Câu 89. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
1;4 , 4;1 , 2; 4A B C
.
M
là điểm thay đổi trên
trc
.Ox
Tính giá tr nh nht ca
3P MA MB MC
.
A.
17
. B.
18
. C.
20
. D.
19
.
Câu 90. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba đim
1;0 , 0;3AB
3; 5 .C 
Tìm điểm
M
thuc
trc hoành sao cho biu thc
2 3 2P MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
A.
4;0 .M
B.
4;0 .M
C.
16;0 .M
D.
16;0 .M
__________________HT__________________
Huế, 14h00 Ngày 30 tháng 11 năm 2022
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
BÀI TP TRC NGHIM:
VECTƠ TRONG MT PHNG TỌA ĐỘ
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1. Trong h trc
,,O i j
, ta đ ca
ij
A.
0;1
. B.
1;1
. C.
1; 1
. D.
1;1
.
Li gii:
Ta có :
1;0
1; 1
0;1
i
ij
j
.
Câu 2. Trong mt phng vi h tọa độ
; ; ,O i j
cho điểm
M
tha mãn
23 MO i j
. Tọa độ ca
M
A.
. B.
. C.
. D.
3; 2
.
Li gii:
Ta có:
2 3 2 3 2; 3 .  MO i j OM i j M
Câu 3. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
32OA i j
,
25OB i j
. Khi đó tọa đ vectơ
AB
là:
A.
1; 7AB 
. B.
1;7AB 
. C.
5;3AB
. D.
6; 10AB 
.
Li gii:
Ta có:
3; 2
32
1;7
2;5
25
A
OA i j
AB
B
OB i j


.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đim
3;5 .A
Tọa độ nh chiếu vuông góc của điểm
A
trên trc
Ox
A.
3;0 .
B.
0;5 .
C.
3; 5 .
D.
3;0 .
Câu 5. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đim
3;5 .A
Tọa độ nh chiếu vuông góc của điểm
A
trên trc
Oy
A.
3;0 .
B.
0;5 .
C.
3; 5 .
D.
0; 5 .
Câu 6. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho đim
3;5 .A
Ta đ điểm đối xng của điểm
A
qua
O
A.
3;0 .
B.
0;5 .
C.
3; 5 .
D.
3; 5 .
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
2; 3A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên trc
tung, trc hoành lần lượt là
12
; , ;A a b A c d
. Giá tr ca
T a b c d
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii:
Hình chiếu vuông góc ca
A
trên trc tung là
1
0; 3A
, trên trc hoành là
2
2;0A
.
Suy ra
0, 3, 2, 0a b c d
. Vy
1T a b c d
.
Câu 8. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
23a i j
2b i j
. Tìm ta đ ca
c a b
.
A.
1 ; 1c 
. B.
3 ; 5c 
. C.
3 ; 5c 
. D.
2 ; 7c
.
Li gii:
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
2 3 2 3 5 3 ; 5c a b i j i j i j c
.
Câu 9. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
1;3a 
,
5; 7b 
. Tọa độ vectơ
3 2ba
A.
6; 19
. B.
13; 29
. C.
6;10
. D.
13;23
.
Li gii:
1;3 3 3;9
3 13;23
5; 7 2 10; 14
2b
aa
b
a
b
.
Câu 10. Trong mt phng ta đ
,Oxy
tìm ta đ vectơ
u
biết
0ub
,
2; –3b
.
A.
2; –3
. B.
–2; –3
. C.
–2;3
. D.
2;3
.
Li gii:
Ta có
0 2;3u b u b
.
Câu 11. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
1; 5a
,
2; 1b 
. Tính
32c a b
.
A.
7; 13c
. B.
1; 17c
. C.
1; 17c 
. D.
1; 16c
.
Li gii:
Ta có
1; 5 3 3; 15
3 2 1; 17
2; 1 2 4; 2
aa
c a b
bb


.
Câu 12. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
1; 3a 
,
4;0b
,
2;1c
. Tìm tọa độ của vectơ
23u a b c
.
A.
13;6u
. B.
2; 2u 
. C.
3;6u
. D.
12; 7u 
.
Li gii:
Ta có
2 2; 6
3 12;0 2 3 12; 7
2; 1
a
b u a b c
c

.
Câu 13. Trong mt phng ta đ
,Oxy
hai vectơ nào có toạ độ sau đây cùng phương?
A.
1; 0
0; 1
. B.
2; 1
2; –1
. C.
–1; 0
1;0
. D.
3; –2
6; 4
.
Li gii:
Ta có:
1;0i
1;0i
cùng phương.
Câu 14. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho vectơ
1; 2a
, vectơ cùng phương với vectơ
a
A.
1; 2 b
. B.
2; 1c
. C.
2;4u
. D.
2; 4v
.
Li gii:
2va
nên vectơ
v
cùng phương với vectơ
a
.
Câu 15. Trong mt phng ta đ
,Oxy
hai vectơ có toạ độ nào sau đây không cùng phương?
A.
2;3
4;6
. B.
2; 1
2; –1
.
C.
–1;0
1;0
. D.
3; –2
6; 4
.
Li gii:
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Ta có
32
64
nên
6; 4
không cùng phương.
Câu 16. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
., 3; 2 1;6uv
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
uv
4;4a 
ngược hướng. B.
, uv
cùng phương.
C.
uv
6; 24b 
cùng hướng. D.
2 , u v v
cùng phương.
Li gii:
Ta có
4;4uv
2; 8 , 2 7;2 .u v u v
Xét t s
44
44

uv
4;4a 
không cùng phương. Loại A
Xét t s
32
16

, uv
không cùng phương. Loại B
Xét t s
72
16

2 + , u v v
không cùng phương. Loi D
Xét t s
2 8 1
0
6 24 3

uv
6; 24b 
cùng hướng.
Câu 17. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
23a i j
,
b m j i
. Nếu
,ab
cùng phương khi ch khi
A.
6m 
. B.
6m
. C.
2
3
m 
. D.
3
2
m 
.
Li gii:
2 ; 3a 
1;bm
cùng phương
13
2 3 2
m
m
.
Câu 18. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hai vectơ
4;10a
,
2,bx
. Hai vectơ
a
,
b
cùng phương khi
ch khi
A.
4x
. B.
5x
. C.
6x
D.
7x
.
Li gii:
Để hai vectơ
a
,
b
cùng phương
2
5
4 10
x
x
.
Câu 19. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho bn điểm
(1; 1), (2;4), ( 2; 7), (3;3) A B C D
. Ba điểm o
i đây trong bn điểm đã cho thẳng hàng?
A.
,,A B C
. B.
,,A B D
. C.
,,B C D
. D.
,,A C D
.
Li gii:
3
(1;5), ( 3; 6), (2;4)
2
AB AC AD AC AD
,,A C D
thng hàng.
Câu 20. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;1 , 2; 2 , 7; 7 A B C
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
2; 2G
là trng tâm tam giác
.ABC
B.
B
giữa hai điểm
A
.C
C.
A
giữa hai điểm
B
.C
D.
,AB AC
cùng hướng.
Li gii:
Ta có
3; 3 , 6; 6AB AC
2AC AB
Vy
A
giữa hai điểm
B
.C
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 21. Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho
2 1; 3ux
,
1 ; 2vx
. Biết hai giá tr
12
,xx
ca
x
để
u
cùng phương với
v
. Tính
12
.xx
.
A.
5
3
. B.
5
3
. C.
5
2
. D.
5
3
.
Li gii:
,uv
cùng phương
2 1 3
12
x
x

(vi
2x 
)
2
2 1 2 3 2 3 5 0x x x x
. Vy
12
5
.
2
xx
.
Câu 22. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
1 ; 2a x y
1 ; 3b
. Khi đó
ab
khi
và ch khi
A.
0
1
x
y

. B.
0
1
x
y
. C.
1
1
x
y
. D.
1
1
x
y

.
Li gii:
Ta có:
1 1 0
2 3 1
xx
ab
yy


.
Câu 23. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
;2ax
,
5;1b
,
;7cx
. Tìm
x
biết
23c a b
.
A.
15.x 
B.
3.x
C.
15.x
D.
5.x
Li gii:
Ta có
; 7 2 ; 2 3 5; 1xx
2 15
15
7 2.2 3.1
xx
x


Câu 24. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba vectơ
2;1a
,
3;4b
,
7;2c
. Giá tr ca
, kh
để
..c k a h b
A.
2,5; 1,3.kh
B.
4,6; 5,1.kh
C.
4,4; 0,6.kh
D.
3,4; 0,2.kh
Li gii:
Ta có
. 2 ;
7 2 3 4,4
..
2 4 0,6
. 3 ; 4
k a k k
k h k
c k a h b
k h h
h b h h

.
Câu 25. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
;2 , 5;1 , ;a x b c x y
tha mãn
23c a b
. Giá tr
ca biu thc
S x y
A.
12S
. B.
22S
. C.
31S
. D.
8S 
.
Li gii:
Ta có:
2 2 ;4 ,3 15;3 2 3 2 15;7a x b a b x
.
Khi đó:
2 15 15
23
77
x x x
c a b
yy


.
Vy
22S x y
.
Câu 26. Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho 3 vectơ
5;3a
;
4;2b
;
2;0c
. Phân tích vectơ
c
theo 2 vectơ
a
b
ta được
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
A.
23c a b
. B.
23c a b
. C.
c a b
. D.
2c a b
.
Li gii:
Gi s
c ma nb
, ta có:
5 4 2 2
3 2 0 3
m n m
m n n



.
Câu 27. Trong mt phng tọa đ
,Oxy
cho hai điểm
–2; 2 , 1;1MN
. Tìm tọa độ đim
P
trên
Ox
sao cho 3 điểm
,,M N P
thng hàng.
A.
0;4P
. B.
0; –4P
. C.
–4;0P
. D.
4;0P
.
Li gii:
Do
P Ox
nên
;0Px
, mà
2; 2 ; 3; 1MP x MN
Do
,,M N P
thng hàng nên
22
4
31
x
x

.
Câu 28. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2; 4 , 6;0 , ;4A B C m
. Tìm
m
để
,,A B C
thng hàng.
A.
10m
. B.
6m 
. C.
2m
. D.
10m 
.
Li gii:
4 ; 4 ; 2 ; 8 .AB AC m
,,A B C
thng hàng
,AB AC
cùng phương
28
10
44
m
m
.
Câu 29. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
0 ; 2A
,
3 ; 1B
. Tìm ta đ giao điểm
M
ca
AB
vi
trc
x O x
.
A.
2 ; 0M
. B.
2 ; 0M
. C.
1
;0
2
M



. D.
0 ; 2M
.
Li gii:
; 0 ; 2 ; 3 ; 3 .M x x Ox AM x AB
,,A B M
thng hàng
,AB AM
cùng phương
2
2
33
x
x
.
Vy,
2 ; 0M
.
Câu 30. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho
5;3A
,
7;8B
. Tìm ta đ của véctơ
.AB
A.
15;10
. B.
2;5
. C.
2;6
. D.
2; 5
.
Li gii:
Ta có :
2;5AB
.
Câu 31. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;3A
,
1;2B
,
2;1C
. Tìm tọa đ ca vectơ
.AB AC
A.
5; 3
. B.
1; 1
. C.
1; 2
. D.
4; 0
.
Li gii:
Ta có
1; 1AB AC CB
.
Câu 32. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
3;5A
,
1;2B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
A.
4;7I
. B.
2;3I
. C.
7
2;
2
I



. D.
7
2;
2
I



.
Li gii:
Ta có :
2
2
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
7
2;
2
I



.
Câu 33. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2;2 , 1;6AB
. Tìm tọa độ đim
I
sao cho
B
là trung điểm của đoạn thng
AI
.
A.
3
;2
2
I



. B.
0;14I
. C.
4;10I
. D.
1
;4
2
I



.
Li gii:
B
là trung điểm của đoạn thng
AI
nên ta có
2
1
4
2
2 10
6
2




I
I
II
x
x
yy
.
Vy
4;10I
.
Câu 34. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
1;3 , 4;9AB
. Tìm điểm
C
đối xng ca
A
qua
B
.
A.
7;15C
. B.
6;14C
. C.
5;12C
. D.
15;7C
.
Li gii:
C
đối xng ca vi
A
qua
B
B
là trung điểm ca
AC
.
Ta đ ca
B
2 2 2.4 1 7
7; 15
2 2 2.9 3 15
B A C C B A C
B A C C B A C
x x x x x x x
C
y y y y y y y
.
Câu 35. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2M
. Tọa độ đim
1
M
đối xng với điểm
M
qua
trc
.Oy
A.
1
1;2M
. B.
2
1; 2M
. C.
3
2;1M
. D.
4
1; 2M
.
Li gii:
Ta có điểm
1
M
đối xng với điểm
M
qua trc
Oy
Nên
1
1
MM
MM
xx
yy

Vy
1
1;2M
.
Câu 36. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2M
. Tọa độ đim
1
M
đối xng với điểm
M
qua
trc
.Ox
A.
1
1;2M
. B.
2
1; 2M
. C.
3
2;1M
. D.
4
1; 2M
.
Li gii:
Ta có điểm
1
M
đối xng với điểm
M
qua trc
Ox
Nên
1
1

MM
MM
xx
yy
Vy
4
1; 2 .M
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 37. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
biết
2;1A
,
2; 1 ,B
2; 3C 
.
Tọa độ giao điểm hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
A.
2;0
. B.
2;2
. C.
0; 2
. D.
0; 1
.
Li gii:
Giao điểm hai đường chéo là trung điểm ca
AC
.
Vy ta đ giao điểm hai đường chéo là
0; 1I
.
Câu 38. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
9;7 , 11; 1 .BC
Gi
,MN
lần lượt là
trung điểm ca
, .AB AC
Tìm ta đ vectơ
.MN
A.
2; 8 .MN 
B.
1; 4 .MN 
C.
10;6 .MN
D.
5;3 .MN
Li gii:
2; 8BC 
;
1
1; 4
2
MN BC
.
Câu 39. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
các đim
2;3M
,
0; 4N
,
1;6P
lần ợt trung điểm
các cnh
BC
,
CA
,
AB
ca tam giác
ABC
. Tọa độ đỉnh
A
ca tam giác là
A.
1; 10
. B.
1;5
. C.
3; 1
. D.
2; 7
.
Li gii:
P
N
M
C
B
A
Ta có: t giác
APMN
là hình bình hành
Nên hai đường chéo AM và PN ct nhau tại trung điểm mỗi đường
Do đó
2 0 ( 1) 3
3 ( 4) 6 1
A M P N
AA
A M P N A A
x x x x
xx
y y y y y y



.
Câu 40. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
có tâm
2;0I
1;3 , 1;1AD
,
M
là trung điểm
BC
. Tìm tọa độ đim
.M
A.
3; 1 .
B.
1; 2 .
C.
1;2 .
D.
5; 2 .
Li gii:
M
I
B
D
A
C
Ta có:
0;2DA
.
Do
I
là tâm ca hình bình hành
ABCD
nên
I
là trung điểm ca
AC
25
23
C I A
C I A
x x x
y y y
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
5; 3C
.
Gi s:
;M x y
.
Do
M
là trung điểm ca
BC
ABCD
là hình bình hành nên:
1
5 .0
5
1
2
5; 2
12
2
3 .2
2
x
x
CM DA M
y
y





.
Câu 41. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
4;2 , 1; 5 .AB
Tìm trng tâm G ca tam giác
OAB
.
A.
5
;1
3
G



. B.
5
;2
3
G



. C.
1;3G
. D.
51
;
33
G



.
Li gii:
0 4 1 5
5
3 3 3
;0
0 2 5
3
1
33
O A B
G
O A B
G
x x x
x
G
y y y
y







.
Câu 42. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
trng tâm
G
biết
1;2A
,
1; 2B
,
4;3G
. To độ đim
C
A.
2;1
. B.
2;9
. C.
10;2
. D.
10;9
.
Li gii:
Do
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên ta có
3
3
.
3
3
A B C
G
C G A B
A B C C G A B
G
xxx
x
x x x x
y y y y y y y
y


10
9
C
C
x
y
. Vy
10;9C
.
Câu 43. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2; 4C 
, trng tâm
0;4G
trung
đim cnh
BC
2;0 .M
Tổng hoành độ của điểm
A
B
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
8.
Li gii:
M
là trung điểm
BC
nên
2 2.2 2 6
6;4 .
2 2.0 4 4
B M C
B M C
x x x
B
y y y
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
34
4;12 .
3 12
A G B C
A G B C
x x x x
A
y y y y

Suy ra
2.
AB
xx
Câu 44. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho các đim
2; 3M
,
0; 4N
,
1; 6P
lần t trung
đim ca các cnh
BC
,
CA
,
AB
ca tam giác
ABC
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
A.
15
;
33



. B.
1;2
. C.
0;1
. D.
15
;
33




.
Li gii:
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
0GA GB GC
1
0
2
GA GB GB GC GC GA


0GP GM GN
(do
,,P M N
lần t
trung điểm ca
,,AB BC AC
)
G
là trng tâm ca tam giác
MNP
.
Ta đ trng tâm
G
là:
2 0 1 1
33
3 4 6 5
33
G
G
x
y




15
;
33
G



.
Câu 45. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình ch nht
ABCD
0;3A
,
2;1D
1;0I
tâm ca hình ch nht. Tìm ta đ tung điểm ca cnh
.BC
A.
1;2 .
B.
2; 3 .
C.
3; 2 .
D.
4; 1 .
Li gii:
Gi
M
là ta đ trung điểm ca cnh
1;2 .AD M
Gi
;
NN
N x y
là ta đ trung điểm ca cnh
.BC
Do
I
là tâm ca hình ch nht
I
là trung điểm ca
MN
.
Suy ra
23
3; 2 .
22
N I M
N I M
x x x
N
y y y
Câu 46. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
biết
1;1 , 5; 3AB
đỉnh
C
thuc trc
Oy
, trng tâm
G
ca tam giác
ABC
thuc trc
Ox
. Tìm ta đ đim
,.GC
A.
4
;0 , 0;2
3
GC



. B.
4
;0 , 2;0
3
GC



.
C.
2
0; , 4;0
3
GC




. D.
42
;0 , 0;
33
GC
.
Li gii:
Ta có:
C Oy
nên gi
0;
C
Cy
;
G Ox
nên gi
;0
G
Gx
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Do trng tâm
G
ca tam giác
ABC
nên
1 5 0
4
3
3
1 ( 3)
2
0
3
G
G
C
C
x
x
y
y



4
;0 , 0;2
3
GC



.
Câu 47. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
1;1A
,
2;2B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
32
.
Li gii:
Ta có
22
1;1 1 1 2AB AB
.
Câu 48. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2;1A
,
0; 3B
,
3;1C
. Tìm tọa độ đim
D
đ
ABCD
là hình bình hành.
A.
5;5
. B.
5; 2
. C.
5; 4
. D.
1; 4
.
Li gii:
C
A
B
D
Gi
;,D x y
ABCD
hình bình hành
2; 1 3; 4AD BC x y
2 3 5
.
1 4 5




xx
yy
Vy
5; 5D
.
Câu 49. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
biết
( 2;0), (2;5), (6;2)A B C
. Tọa độ
đim
D
A.
(2; 3)
. B.
(2;3)
. C.
( 2; 3)
. D.
( 2;3)
.
Li gii:
Gi
( ; )D x y
. Ta có
( 2; ), (4; 3)AD x y BC
2 4 2
(2; 3)
33
xx
AD BC D
yy


.
Câu 50. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho 3 điểm
3; 5A
,
6; 4B
,
5; 7C
. Tìm tọa độ đim
D
biết
.CD AB
A.
4; 2
. B.
8; 6
. C.
4; 3
. D.
6; 8
.
Li gii:
Ta có
5 6 3 8
8; 6
7 4 5 6
D C B A D C B A
D C B A D C B A
x x x x x x x x
CD AB D
y y y y y y y y


.
Câu 51. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;6M
6;3N
. Tìm tọa độ đim
P
tha
mãn
2PM PN
.
A.
11;0
. B.
6;5
. C.
2;4
. D.
0;11
.
Li gii:
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
1 2.6
11
12
2 11 ; 0
6 2.3
0
12
P
P
x
PM PN P
y



.
Câu 52. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;2 , 2;3AB
. Tìm tọa độ đỉểm
I
sao cho
2 0.IA IB
A.
1;2
. B.
2
1;
5



. C.
8
1;
3



. D.
2; 2
.
Li gii:
Gi
; I x y
. Ta có
2 0 1 ; 2 2 2 ; 3 0; 0IA IB x y x y
1
1 4 2 0
8
2 6 2 0
3
x
xx
yy
y



Vy
8
1;
3
I



.
Câu 53. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho 3 đim
–4; 0 , –5;0 , 3;0A B C
. Tìm điểm
M
trên trc
Ox
sao cho
0MA MB MC
.
A.
–2;0
. B.
2;0
. C.
–4;0
. D.
–5;0
.
Li gii:
Ta có
M Ox
nên
;0Mx
. Do
0MA MB MC
nên
4 5 3
2
3
x
.
Câu 54. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác.
ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm
BC
,
CA
,
AB
. Biết
1;3A
,
3;3B
,
8;0C
. Giá tr ca
M N P
x x x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Li gii:
Ta có :
M
là trung điểm
BC
5
2
M
x
N
là trung điểm
AC
9
2
N
x
P
là trung điểm
AB
1
P
x
59
16
22
M N P
x x x
.
N
M
B
C
A
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Ta có
11
2; 8 1; 4
22
MN BC
.
Câu 55. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
2;3 , 0; 4 , 1;6M N P
lần lượt
trung điểm ca các cnh
,,BC CA AB
. Tìm ta đ đỉnh
.A
A.
1;5
. B.
3; 1
. C.
2; 7
. D.
1; 10
.
Li gii:
M
N
P
B
C
A
Gi
; A x y
. Ta có
1; 6 2; 7PA MN x y
.
1 2 3
6 7 1
xx
yy




. Vy
3; 1A 
.
Câu 56. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có
6;1 , 3;5AB
trng tâm
1;1G
.
Tìm ta đ đỉnh
.C
A.
. B.
6;3
. C.
6; 3
. D.
.
Li gii:
Gi
; C x y
. Ta có
G
là trng tâm
63
1
6
3
.
3
15
1
3






x
x
y
y
Vy
6; 3C 
.
Câu 57. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có
2;2 , 3;5AB
trng tâm gc
O
.
Tìm ta đ đỉnh
.C
A.
1; 7
. B.
2; 2
. C.
3; 5
. D.
1;7
.
Li gii:
Gi
;C x y
. Ta có
O
là trng tâm
23
0
1
3
2 5 7
0
3
x
x
yy



Vy
1; 7C 
.
Câu 58. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2; 3 , 3;4AB
. Tìm tọa độ đim
M
trên trc
hoành sao cho
,,A B M
thng hàng.
A.
1;0
. B.
4;0
. C.
51
;
33




. D.
17
;0
7



.
Li gii:
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Đim
; 0M Ox M m
.
Ta có
1; 7AB
2; 3AM m
.
Để
,,A B M
thng hàng
2 3 17
.
1 7 7
m
m
Câu 59. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đim
1;2Am
,
2;5 2Bm
,
( 3;4)Cm
. Giá tr ca
m
để ba điểm
A
,
B
,
C
thng hàng là
A.
1m
. B.
3m
. C.
2m 
. D.
2m
.
Li gii:
Ta có:
(3 ;3 2 )AB m m
,
( 2;2)AC 
Để ba điểm
A
,
B
,
C
thng hàng thì
3 3 2
2
22
mm
m

.
Câu 60. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
1; 8 , 3; 4AB
. Tọa đ đim M trên đưng
thng
1y
để ba điểm M, A, B thng hàng là
A.
3; 1 .
B.
1; 1 .
C.
2; 1 .
D.
4; 7 .
Li gii:
Gi
; 1 1; 9 , 4; 12 M m AM m AB
, , M A B
thng hàng
19
2
4 12
m
m
Vy
2; 1M
.
Câu 61. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba đim
2;5A
,
2;2B
,
10; 5C
. Tìm điểm
;1Em
sao cho t giác
là hình thang có một đáy là
CE
.
A.
2;1E
. B.
1;1E
. C.
2;1E
. D.
0;1E
.
Li gii:
4; 3AB 
,
10 ; 6EC m
. Vì t giác
hình thang có một đáy
CE
nên
AB
EC
cùng phương
10 6
3(10 ) 24 2
43
m
mm

. Vy
2;1E
.
Câu 62. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;1A
,
3;2B
,
4; 1C
. Tìm to đ
đim
D
nm trên trc hoành sao cho t giác
ABCD
là hình thang.
A.
. B.
6;0
. C.
10;0
. D.
1;0
.
Li gii:
;0D Ox D x
.
Trường hp 1.
//AB CD
.
2;1 , 4 ; 1 .AB DC x
ABCD
là hình thang
,AB DC
cùng hướng
41
21
1
0
1
x
(vô lý).
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Loại trường hp 1.
Trường hp 2.
//AD BC
.
1; 1 , 1; 3 .AD x BC
ABCD
là hình thang
,AD BC
cùng hướng
11
4
13
3 3 1
1
3
0
3
x
xx

.
Vy
4
;0
3
D



.
Câu 63. S chuyển động ca mt tàu thy th hin trên mt mt phng tọa độ như sau: Tàu khởi
hành t v trí
1;2A
chuyển động thẳng đều vi vn tc (tính theo giờ) được biu th bi
vectơ
3;4v
. Chn gc thi gian là lúc khi hành, gi
B
v trí ca tàu (trên mt phng ta
độ) ti v trí sau khi khi hành
1,5
gi, có ta đ
A.
7
;8
2
B



. B.
11
;8
2
B



. C.
11
;4
2
B



. D.
11
;8
2
B



.
Li gii:
Gi v trí ca tàu (trên mt phng ta đ), sau khi khi hành
1,5
gi
;B x y
.
Ta có
1,5AB v
vi
1; 2AB x y
1,5 4,5;6v
.
11
1 4,5
2
26
8
x
x
y
y




.
Câu 64. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
2;5 , 1;1 , 3;3A B C
. Tìm tọa đ đỉểm
E
sao cho
3 2 .AE AB AC
A.
3; 3 .
B.
3;3 .
C.
3; 3 .
D.
2; 3 .
Li gii:
Gi
; E x y
.
Ta có
3 2 2 2AE AB AC AE AB AB AC BE CB
1 4 3
1; 1 2 2; 2
1 4 3
xx
xy
yy



Vy
3; 3E 
.
Câu 65. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
1;2A
,
5; 2B
. Biết đim
C
tha mãn
30CA CB
, tọa độ đim
C
A.
( 2;1)
. B.
(2;9)
. C.
(4; 1)
. D.
(2;1)
.
Li gii:
Gọi điểm
( ; )
CC
C x y
. Ta có:
(1 ;2 )
CC
CA x y
,
(5 ; 2 )
CC
CB x y
Suy ra
3 (8 4 ;4 4 )
CC
CA CB x y
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Khi đó,
8 4 0 2
3 0 (2;1)
4 4 0 1
CC
CC
xx
CA CB C
yy


.
Câu 66. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho các đim
1;5 , 3;1AB
. Tìm tọa độ đim
M
tha mãn
2 0.AM AB
A.
3; 7
. B.
3;7 .
C.
. D.
3; 7
.
Li gii:
Gi to độ
;M x y
.
Khi đó:
1; 5 2 2 2;2 10AM x y AM x y
.
4; 4AB 
.
Suy ra:
2 2 6;2 14AM AB x y
.
Theo bài ra, ta có:
2 6 0 3
2 0 3;7
2 14 0 7


xx
AM AB M
yy
Vy
3;7M
.
Câu 67. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba đim
0;1 , 1;3 , 2;7A B C
. Tìm điểm
N
tha mãn
23AB AN CN
.
A.
5;7N
. B.
7;5N
. C.
7
;5
5
N



. D.
7
;5
5
N



.
Li gii:
Gi s
;N x y
.
Ta có:
1;2AB
.
; 1 2 2 ;2 2AN x y AN x y
.
2; 7 3 3 6;3 21CN x y CN x y
Theo bài ra ta có:
7
1 2 3 6
23
5
2 2 2 3 21
5
xx
x
AB AN CN
yy
y

.
Vy
7
;5
5
N



.
Câu 68. Trên mt phng to độ
Oxy
, cho ba đim
3;2 , 4; 1 , 2; 3 .A B C
Tìm to độ
M
tho
mãn
2.MB MA CM
A.
39
;
22




. B.
39
;
22



. C.
9
3;
2



. D.
39
;
22



.
Li gii:
Gi
;M a b
. Ta có :
3 ;2 ; 4 ; 1 ; 2; 3 .MA a b MB a b CM a b
Do đó:
2.MB MA CM
3
4 3 2 2
39
2
;
9
22
1 2 2 3
2
a
a a a
M
b b b
b






Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 69. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ đim M tha mãn h
thc
30AM AB
A.
1; 3 .
B.
5; 5 .
C.
1; 1 .
D.
3; 1 .
Li gii:
Gi
;M a b
Ta có
2; 1 AM a b
3; 6AB
Li có
3 2 3 0
3
30
1
3 1 6 0


a
a
AM AB
b
b
. Suy ra
3; 1M
.
Câu 70. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
3;3 , 1;4 , 2; 1A B C
. Tọa độ đim
M
tha
mãn
24MA BC CM
A.
17
;
66



. B.
15
;.
66




C.
15
;.
66



D.
51
;.
66



Li gii:
Ta
1
2 3 2 1 4 2
17
6
2 4 ;
7
66
2 3 1 4 4 1
6
M
MM
MM
M
x
xx
MA BC CM M
yy
y




.
Câu 71. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
1;3 ,A
4;0 ,B
(2; 5)C
. Tìm tọa đ đim M tha mãn h
thc
3 0. MA MB MC
A.
1;18M
. B.
1;18M
. C.
1; 18M
. D.
18;1M
.
Li gii:
Gi ta đ
;M x y
.
Suy ra
(1 ;3 )MA x y
,
(4 ; )MB x y
,
(2 ; 5 )MC x y
.
Ta có
30MA MB MC
1 4 3 2 0
3 3 5 0
x x x
y y y
1
.
18
x
y

Câu 72. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
M
một điểm thuộc đoạn thng
AB
tha mãn
2MA MB
. Tìm M biết
1;1 , 10;4AB
.
A.
7;3M
. B.
4;2M
. C.
19;7M
. D.
19; 7M 
.
Li gii:
Gọi điểm
;M x y
M
là một điểm thuộc đoạn thng
AB
2MA MB
nên
2 3 0 MA MB MB BA
.
3 10 9
7
3
3
343

x
x
BM BA
y
y
Vy
7;3M
.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Câu 73. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho t giác
ABCD
0;2A
,
2;0B
,
3;4C
,
5;0D
. Tọa độ
đim
I
tha mãn
2 4 3 0IA IB IC ID
A.
7
;7
2



. B.
7
;7
2



. C.
7
;7
2



. D.
7
;7
2




.
Li gii:
Gi
;I x y
, ta có:
;2IA x y
;
2;IB x y
;
3 ;4IC x y
;
5;ID x y
Khi đó:
2 4 3 0IA IB IC ID
7
2 2 4 3 3 5 0
2
2 2 4 4 3 0
7
x x x x
x
y y y y
y




.
Câu 74. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hình thang
ABCD
, đáy
1
2
AB CD
hai đường chéo
AC
BD
ct nhau tại
5;5I
. Hai điểm
11 17
;5 , ;4
33
GG
lần lượt trọng tâm các tam
giác
ABD
BCD
. Giả s,
;A a b
, khi đó tổng
ab
bằng:
A.
12
.
B.
8
.
C.
13
. D.
9
.
Li gii:
Do
AB CD
nên
1
11
23
AI AB
AI AC
IC CD
.
Gọi
E
là trung điểm của
BD
.
Xét tam giác
1
:
3
GE G E
AEC GG AC
AE EC
. Do đó
2
1
3
GG
AC
Từ
1 ; 2 2; 1AI GG
. Từ đó ta có
3;6A
nên
9.ab
Câu 75. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
1;2 ,A
trc tâm
3;6H
3;5I
trung điểm ca cnh BC. Khi đó, tọa đ ca tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
có ta
độ
A.
. B.
4;2
. C.
. D.
3;2
.
Li gii:
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Gọi tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC là
;O x y
V đưng kính BD.
0
90 / / ; / /BAD BCD DA CH AH DC AHCD
hình bình hành.
AH CD
OI
là đường trung bình trong tam giác
BCD
nên.
1
22
2
AH CD OI AH OI OI AH
1
2;4 ; 3 ;5 1;2
2
AH OI x y AH
3 1 4
1
4;3
5 2 3
2
xx
OI AH O
yy


.
Câu 76. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác ABC trng tâm
1; 2 ,G
trc tâm
3;2 .H
Tìm ta đ O là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
A.
0; 4
. B.
1; 3
. C.
. D.
1; 4
.
Li gii:
Gi E là trung điểm ca BC và gi
;O x y
V đưng kính AD
0
90 / / DH; / /CDACD ABD AC BH BHCD
hình bình hành.
3
3 ;2 ; 2;4 ; 3;6
2
OH x y GH GH
OE
đưng trung bình trong tam giác
AHD
nên.
2AH OE OB OC AO OH OB OC OH OB OC OA
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
3OH OG
Nên O, H, G thng hàng và
3
2
OH GH
.
3
3 ;2 y ; 3;6
2
OH x GH
3 3 0
3
0; 4
2 6 4
2
xx
OH GH O
yy


.
Câu 77. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
2; 3A
,
3; 4B 
. Biết
;M x y
trên trc
hoành sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nht. Giá tr ca
x
nm trong khoảng nào sau đây?
A.
1;0
. B.
3;4
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Li gii:
Nhn xét:
,AB
nằm cùng phía đối vi trc hoành.
Gi
;0Mx
là điểm cn tìm và
2;3
A
đối xng vi
A
qua trc hoành.
*
5; 7AB
,
2; 3
A M x
Ta có chu vi tam giác
ABC
là:
P AM MB AB MB MA AB
P A B AB
min
,,

P A B AB A M B
thng hàng
Ba điểm
,,
A M B
thng hàng
AM
cùng phương
AB
2 3 1
.
5 7 7
x
x


Vy
1
;0
7
M



tha yêu cu bài toán.
Câu 78. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
vi
3;4 , 8;1AC
. Gi
M
là trung
đim ca cnh
,BC E
giao đim ca
BD
AM
. Biết đim
;D a b
, giá tr biu thc
24S a b
bng
A.
8
. B.
34
. C.
22
.` D.
20
.
Li gii:
Gi
I
là giao điểm ca
AC
BD
. Tọa độ đim
I
38
11 5
2
;.
41
22
2
I
I
x
I
y



Trong tam giác
ABC
,
E
giao điểm ca các trung tuyến
BI
AM
nên
E
trng tâm
ca tam giác
ABC
.
Gi s
;
BB
B x y
, ta có
38
13
2
33
2;1
4 1 1
2
3
B
B
BB
x
x
B
yy



.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Gi s
;
DD
D x y
, do
I
là trung điểm ca
BD
nên
2
11
9
22
9;4
14
5
22
D
D
DD
x
x
D
yy



Vy
9
2.9 4.4 34.
4
a
S
b
.
Câu 79. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Tìm điểm M tung
độ dương trên đường thng BC sao cho
3
ABC ABM
SS
.
A.
2;2M
. B.
3;2M
. C.
3;2M
. D.
3;3M
.
Li gii:
Gi
;M x y
. Ta có:
3 3 3
ABC ABM
S S BC BM BC BM
.
2; 1 ; 3;3BM x y BC
.
+) TH1:
1
3
0
x
BC BM
y

(loi).
+) TH2:
3
3
2
x
BC BM
y
(nhn)
3;2M
.
Câu 80. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
tọa độ đim
N
trên cnh
BC
ca tam giác
ABC
1; 2 , 2;3 , 1; 2A B C
sao cho
3
ABN ANC
SS

A.
13
;
44



. B.
13
;
44




. C.
11
;
33



. D.
11
;
33



.
Li gii:
Gi
;N x y
là điểm thuc cnh
.BC
3 3 3
ABN ANC
S S BN NC BN NC

.
2; 3 , 1 ; 2BN x y NC x y
nên
2 3 3
3
3 6 3
xx
BN NC
yy

1
13
4
;
3
44
4
x
N
y





.
Câu 81. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
I
, đưng kính
AD
. Gi
H
điểm đối xng vi
D
qua trung đim cnh
BC
. Cho
5;3G
tọa độ trng
tâm
ABC
,
4;2I
. Tọa độ đim
H
A.
5;4H
. B.
3;2H
. C.
31
;
22
H



. D.
7;5H
.
Li gii:
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Xét tam giác
AHD
, ta có
M
là trung điểm
HD
,
I
là trung điểm AD.
Gi trng tâm tam giác
AHD
G
,
G AM HI

2
1
3
AG AM

.
2
3
AG AM
( vì G là trng tâm tam giác
ABC
)
2
.
T
1
2
suy ra
GG
.
Vy
2HG GI
2 2 3 2
2 2 3 2
G H I G H G I
G H I G H G I
x x x x x x x
y y y y y y y




3. 5 2. 4 7
3.3 2.2 5
H
H
x
y
.
Vy
7;5H
.
Câu 82. Trong mt phng tọa đ
,Oxy
tam giác
ABC
biết
1;5 , 4;1 , 1;1A B C
. Gi
I
là tâm đường
tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Độ i đoạn
OI
bng
A.
32
. B.
3
. C.
22
. D.
23
.
Li gii:
Ta có
3, 4, 5BC CA AB
.
Gi
;I x y
.
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
nên
3 1 4 4 5 1 0
2
3 4 5 0 2;2
2
3 5 4 1 5 1 0
x x x
x
IA IB IC I
y
y y y

.
Vy
22OI
.
Câu 83. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1;1A
,
2;5B
. Tìm tọa độ đim
M
trên trc
hoành sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nht.
A.
7
;0
4



. B.
. C.
. D.
1
;0
2



.
Li gii:
Cách 1: Do
M
trên trc hoành
;0Mx
,
3;4AB
5AB
.
1; 1AM x
,
2 ;5MB x
.
Ta có chu vi tam giác
AMB
:
22
22
5 1 1 2 5
ABM
P x x
22
5 1 2 1 5xx
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
5 3 5
ABM
P
. Du bng xy ra khi
11
25
x
x
1
2
x
1
;0
2
M




.
Cách 2: Lấy đối xng
A
qua
Ox
ta đưc
1; 1A

. Ta có
MA MB MA MB A B

.
Du bng xy ra khi
M
trùng với giao điểm ca
AB
vi
Ox
.
Câu 84. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2; 3A
,
3; 4B
. Biết
;M x y
trên trc hoành
sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nht. Giá tr ca
x
nm trong khoảng nào sau đây?
A.
2;3
. B.
3;4
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Li gii:
Nhn xét:
,AB
nằm cùng phía đối vi trc hoành
Gi
;0Mx
là điểm cn tìm và
2;3A
đối xng vi
A
qua trc hoành
*
1; 7AB

Ta có:
P AM MB AB MB MA AB
P A B AB
min
,,P A B AB A M B

thng hàng
*
2; 3A M x
Ba điểm
,,A M B
thng hàng
AM
cùng phương
AB
17
7 2 3.1 7 14 3
7
x x x
Vy
17
;0
7
M



tha yêu cu bài toán.
Câu 85. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho
4;5A
,
2;1B
. Tọa độ của đim
M
trên trc tung sao
cho
MA MB
ngn nht là
A.
0;2 .
B.
0; 2 .
C.
0;3 .
D.
0; 3 .
Li gii:
Gi
; 0;M x y Oy M y
.
Ta có:
4;5
6;6 2
2;1
MA y
MA MB y
MB y
.
2
2
72 24 4 2 6 36 6MA MB y y y
.
MA MB
ngn nht là 6. Dấu “=” xảy ra khi:
2 6 0 3yy
.
Vy
0;3M
.
Câu 86. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
đỉnh
2;2 , 1; 3 , 2;2A B C
. Điểm
M
thuc trc tung sao cho
MA MB MC
nh nhất có tung độ
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
.
Li gii:
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
11
;
33
G



.
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
Ta có
33MA MB MC MG MG
.
Do đó
MA MB MC
nh nht khi
MG
nh nht
M
là hình chiếu vuông góc ca
G
lên
trc
Oy
1
0;
3
M



.
Câu 87. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
1;0A
,
,
3; 5 .C 
Đim
M
thuc
Ox
sao
cho
2 3 2MA MB MC
bé nhất. Khi đó tọa đ
M
A.
3;0
. B.
3;0
. C.
4;0
. D.
4;0
.
Li gii:
Gi
;0M Ox M x
Ta có:
2 2 2 ;0MA x
,
3 3 ;9MB x
,
2 6 2 ; 10MC x
2 3 2 4; 19MA MB MC x
2
2
2 3 2 4 19 19MA MB MC x
Giá tr nh nht ca
2 3 2MA MB MC
bng
19
, du
""
xy ra khi
4x 
Vy
4;0 .M
Câu 88. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
1; 1A
3;2B
. Tìm
M
thuc trc tung sao
cho
22
MA MB
nh nht.
A.
0;1M
. B.
0; 1M
. C.
1
0;
2
M



. D.
1
0;
2
M



.
Li gii:
M O y
0;My
1; 1MA y
,
3;2MB y
.
Ta có
22
2 2 2
1 1 3 2MA MB y y
2
2 2 15yy
2
1 29 29
2
2 2 2
y



Du bng xy ra khi
1
0
2
y 
1
2
y
.
Vy
1
0;
2
M



.
Câu 89. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
1;4 , 4;1 , 2; 4A B C
.
M
là điểm thay đổi trên
trc
.Ox
Tính giá tr nh nht ca
3P MA MB MC
.
A.
17
. B.
18
. C.
20
. D.
19
.
Li gii:
Gi
;I a b
sao
30IA IB IC
. Ta có
31
3 17
A B C
A B C
a x x x
b y y y
1; 17I
Trên trc
Ox
lấy điểm
;0Mx
.
33MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI MI
Luyn tp VECTƠ
Lp Toán Thy Lê Bá Bo TP Huế 0935.785.115
3MA MB MC
nh nht khi
MI
nh nht hay
M
hình chiếu vuông góc ca I trên trc
Ox
.
Suy ra
1;0M
.
Câu 90. Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho ba đim
1;0 , 0;3AB
3; 5 .C 
Tìm điểm
M
thuc
trc hoành sao cho biu thc
2 3 2P MA MB MC
đạt giá tr nh nht.
A.
4;0 .M
B.
4;0 .M
C.
16;0 .M
D.
16;0 .M
Li gii:
Ta có
2 3 2 2 3 2 , MA MB MC MI IA MI IB MI IC I
2 3 2 , .MI IA IB IC I
Chọn điểm
I
sao cho
2 3 2 0.IA IB IC
*
Gi
;I x y
, t
*
ta có
2 1 3 0 2 3 0
4
4; 19 .
2 0 3 2 2 5 0
19
x x x
x
I
y y y
y



Khi đó
2 3 2 .P MA MB MC MI MI
Để
P
nh nht
MI
nh nht.
M
thuc trc hoành nên
MI
nh nht khi
M
hình
chiếu vuông góc ca
I
lên trc hoành
4;0 .M
__________________HT__________________
Huế, 14h00 Ngày 30 tháng 11 năm 2022
| 1/33

Preview text:

Luyện tập VECTƠ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1.
Trong hệ trục O,i, j , tọa độ của i j A. 0;  1 . B. 1;  1 . C. 1;   1 . D. 1;  1 . Câu 2.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O;i; j, cho điểm M thỏa mãn MO  2i  3 j . Tọa độ của M A. 2; 3  .
B. 3;2 .
C. 2;3 . D. 3; 2   . Câu 3.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OA  3i  2 j , OB  2i  5 j . Khi đó tọa độ vectơ AB là:
A. AB  1; 7 .
B. AB   1  ;7 .
C. AB  5;3 .
D. AB  6; 10 . Câu 4.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3; 5. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox A. 3;0. B. 0;5. C. 3; 5. D. 3;0. Câu 5.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3; 5. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy A. 3;0. B. 0;5. C. 3; 5. D. 0; 5  . Câu 6.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3; 5. Tọa độ điểm đối xứng của điểm A qua O A. 3;0. B. 0;5. C. 3; 5. D. 3; 5. Câu 7.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3
  . Hình chiếu vuông góc của A trên trục
tung, trục hoành lần lượt là A ; a b , A ;
c d . Giá trị của T a b c d bằng 1   2   A. 3  . B. 2 . C. 1  . D. 0 . Câu 8.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  2i  3 j b i
  2 j . Tìm tọa độ của c a b .
A. c  1 ;   1 .
B. c  3 ;  5 . C. c   3  ; 5 .
D. c  2 ; 7 . Câu 9.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a   1
 ;3 , b  5; 7
  . Tọa độ vectơ 3a  2b là
A. 6; 19 .
B. 13; 29 .
C. 6;10 . D. 13; 23 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ vectơ u biết u b  0 , b  2; –3 . A. 2; –3 . B.  –2; –3 .
C.  –2;3 . D. 2; 3 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  1; 5 , b   2  ; 
1 . Tính c  3a  2b .
A. c  7; 13 .
B. c  1; 17 . C. c   1  ; 17 .
D. c  1; 16 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  1; 3
  , b  4;0 , c  2; 
1 . Tìm tọa độ của vectơ
u  2a  3b c .
A. u  13;6 . B. u  2; 2   .
C. u  3;6 .
D. u  12; 7   .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hai vectơ nào có toạ độ sau đây cùng phương?
A. 1; 0 và 0;  1 . B. 2;  1 và 2; – 
1 . C. –1;0 và 1;0 .
D. 3; –2 và 6; 4 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ a  1; 2
  , vectơ cùng phương với vectơ a A. b   1  ; 2   .
B. c  2;   1 .
C. u  2; 4 .
D. v  2; 4   .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hai vectơ có toạ độ nào sau đây không cùng phương?
A. 2;3 và 4;6 . B. 2;  1 và 2; –  1 .
C.  –1;0 và 1;0 .
D. 3; –2 và 6; 4 .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  3; 2
 , v  1;6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u v a   4  ;4 ngược hướng.
B. u, v cùng phương.
C. u v b  6; 24   cùng hướng.
D. 2u v, v cùng phương.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  2i  3 j , b m j i . Nếu a, b cùng phương khi chỉ khi 2 3
A. m  6 .
B. m  6 . C. m   . D. m   . 3 2
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a4;10 , b2,x . Hai vectơ a , b cùng phương khi chỉ khi A. x  4 . B. x  5 . C. x  6 D. x  7 .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm ( A 1; 1  ), ( B 2;4), ( C 2 ; 7  ), (3
D ;3) . Ba điểm nào
dưới đây trong bốn điểm đã cho thẳng hàng? A. , A B, C . B. , A B, D .
C. B, C, D . D. , A C, D .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1  ;1 , B  2  ; 2  , C  7  ; 7   . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. G 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC.
B. B ở giữa hai điểm A C.
C. A ở giữa hai điểm B C.
D. AB, AC cùng hướng.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  2x 1; 3 , v  1 ; x  2 . Biết có hai giá trị x , x 1 2 của
x để u cùng phương với v . Tính x .x 1 2 . 5 5 5 5 A. . B. . C. . D.  . 3 3 2 3
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   x 1 ; y  2 và b  1 ; 3 . Khi đó a b khi và chỉ khi x  0 x  0 x 1 x  1  A.  . B.  . C.  . D.  . y  1  y 1 y 1 y 1
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a   ;
x 2 , b   5   ;1 , c   ;
x 7 . Tìm x biết c  2a  3b .
A. x  15.
B. x  3.
C. x  15. D. x  5.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a  2; 
1 , b 3; 4 , c  7; 2 . Giá trị của k, h để
c k.a  . h b
A. k  2,5; h  1  ,3.
B. k  4, 6; h  5  ,1.
C. k  4, 4; h  0  ,6.
D. k  3, 4; h  0  , 2.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  x; 2,b   5
 ;1,c  x; y thỏa mãn c  2a  3b . Giá trị
của biểu thức S x y A. S  12 .
B. S  22 .
C. S  31 .
D. S  8 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 vectơ a  5;3 ; b  4; 2 ; c  2;0 . Phân tích vectơ c
theo 2 vectơ a b ta được
A. c  2a  3b .
B. c  2a  3b .
C. c a b .
D. c a  2b .
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M  –2; 2 , N 1; 
1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox
sao cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng.
A. P 0; 4 .
B. P 0; –4 .
C. P  –4; 0 .
D. P 4; 0 .
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A2; 4
 , B6;0,C m;4. Tìm m để , A B, C thẳng hàng.
A.
m  10 .
B. m  6 .
C. m  2 .
D. m  10 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A0 ; 2   , B 3  ; 
1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục x Ox .  1  A. M  2  ; 0 .
B. M 2 ; 0 . C. M  ; 0   .
D. M 0 ;  2 .  2 
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ . AB A. 15;10 . B. 2;5 . C. 2;6 . D. 2; 5 .
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;3 , B 1; 2 , C 2; 
1 . Tìm tọa độ của vectơ AB AC. A.  5  ;  3 . B. 1;  1 .
C. 1; 2 . D. 4; 0 .
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A3;5 , B 1; 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .  7   7 
A. I 4;7 .
B. I 2;3 . C. I 2;   . D. I 2;    .  2   2 
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 2, B  1
 ;6 . Tìm tọa độ điểm I sao cho B
là trung điểm của đoạn thẳng AI .  3   1  A. I  ; 2   .
B. I 0;14 . C. I  4  ;10 . D. I ; 4   .  2   2 
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A1;3, B 4;9 . Tìm điểm C đối xứng của A qua B .
A. C 7;15 .
B. C 6;14 .
C. C 5;12 .
D. C 15;7 .
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tọa độ điểm M đối xứng với điểm M qua 1 trục . Oy A. M 1;  2 . B. M 1;   2 . C. M 2;1 .
D. M 1;  2 . 4   3   2   1  
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tọa độ điểm M đối xứng với điểm M qua 1 trục . Ox
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ A. M 1;  2 . B. M 1;   2 . C. M 2;1 .
D. M 1;  2 . 4   3   2   1  
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A2;  1 , B 2;   1 , C  2  ; 3   .
Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD A. 2;0 . B. 2; 2 .
C. 0; 2 . D. 0;   1 .
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC B 9;7, C 11;  
1 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN.
A. MN  2; 8  .
B. MN  1; 4  .
C. MN  10;6.
D. MN  5;3.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, các điểm M 2;3 , N 0; 4
  , P1;6 lần lượt là trung điểm
các cạnh BC , CA , AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là
A. 1; 10 . B. 1;5 . C. 3;   1 .
D. 2; 7 .
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 2;0 và A1;3, D 1;  1 ,
M là trung điểm BC . Tìm tọa độ điểm M . A. 3;   1 .
B. 1; 2. C. 1; 2.
D. 5; 2.
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A4; 2, B 1; 5
 . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .  5   5   5 1  A. G ; 1    . B. G ; 2   .
C. G 1;3 . D. G ;   .  3   3   3 3 
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC trọng tâm G biết A1; 2 , B 1;  2 ,
G 4;3 . Toạ độ điểm C A. 2;  1 . B. 2;9 .
C. 10; 2 . D. 10;9 .
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC C  2  ; 4
  , trọng tâm G 0;4 và trung
điểm cạnh BC M 2;0. Tổng hoành độ của điểm A B A. 2. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm M 2; 3 , N 0;  4 , P 1; 6 lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CA , AB của tam giác ABC . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  1 5   1  5   A. ;   .
B. 1; 2 . C. 0;  1 . D. ;   .  3 3   3 3 
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD A0;3 , D 2; 
1 và I 1;0 là
tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC. A. 1; 2. B. 2; 3. C. 3; 2. D. 4;   1 .
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A 1   ;1 , B 5; 3
  và đỉnh C thuộc trục
Oy , trọng tâm G của tam giác ABC thuộc trục Ox . Tìm tọa độ điểm G, C.  4   4  A. G ; 0 ,C   0;2 . B. G ; 0 ,C   2;0 .  3   3   2   4   2  C. G 0;  , C    4  ;0. D. G ; 0 , C 0;     .  3   3   3 
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A1; 
1 , B 2; 2 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 3 2 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A2; 
1 , B 0; 3 , C 3; 
1 . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. 5;5 .
B. 5; 2 .
C. 5; 4 .
D. 1; 4 .
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết (
A 2; 0), B(2;5),C (6; 2) . Tọa độ điểm D A. (2; 3) . B. (2;3) . C. (2; 3) . D. (2;3) .
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A3; 5 , B 6; 4 , C 5; 7 . Tìm tọa độ điểm D biết CD A . B A.  4  ;  2 . B. 8; 6 . C. 4; 3 . D. 6; 8 .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1;6 và N 6;3 . Tìm tọa độ điểm P thỏa
mãn PM  2PN . A. 11;0 . B. 6;5 . C. 2; 4 . D. 0;  11 .
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 2, B  2
 ;3 . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho
IA  2IB  0.  2   8  A. 1; 2 . B. 1;   . C. 1  ;   .
D. 2; 2 .  5   3 
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A –4; 0 , B  –5; 0 , C 3; 0 . Tìm điểm M trên trục
Ox sao cho MA MB MC  0 . A.  –2; 0 .
B. 2; 0 . C.  –4; 0 .
D.  –5; 0 .
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA ,
AB . Biết A1; 3 , B3; 3 , C 8;0 . Giá trị của x x x bằng M N P A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 .
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC M 2;3, N 0; 4  , P 1  ;6 lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Tìm tọa độ đỉnh . A A. 1;5 . B. 3;   1 .
C. 2; 7 .
D. 1; 10 .
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A6  ;1 , B  3
 ;5 và trọng tâm G 1;  1 .
Tìm tọa độ đỉnh C.
A. 6; 3 .
B. 6;3 .
C. 6; 3 .
D. 3;6 .
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 2
 ;2, B3;5 và trọng tâm là gốc O .
Tìm tọa độ đỉnh C.
A. 1; 7 .
B. 2; 2 .
C. 3; 5 . D. 1;7 .
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 3
 , B3;4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng.  5 1  17  A. 1;0 . B. 4;0 . C.  ;    . D. ; 0   .  3 3   7 
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm Am 1; 2 , B 2;5  2m , C(m  3; 4) . Giá trị của m
để ba điểm A , B , C thẳng hàng là A. m  1.
B. m  3 .
C. m  2 . D. m  2 .
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1
 ;  8, B3; 4 . Tọa độ điểm M trên đường
thẳng y  1 để ba điểm M, A, B thẳng hàng là A. 3;  1 . B. 1;  1 . C. 2;  1 . D. 4; 7.
Câu 61. Trong mặt phẳng toạ độ  
Oxy , cho ba điểm A 2;5 , B 2; 2 , C 10; 5 . Tìm điểm E m  ;1
sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE . A. E 2;  1 .
B. E 1;  1 .
C. E 2;  1 .
D. E 0;  1 .
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1; 
1 , B 3; 2 , C 4;   1 . Tìm toạ độ
điểm D nằm trên trục hoành sao cho tứ giác ABCD là hình thang.  4  A. ; 0   . B. 6;0 .
C. 10;0 . D. 1;0 .  3 
Câu 63. Sự chuyển động của một tàu thủy thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi
hành từ vị trí A1; 2 chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi
vectơ v 3; 4 . Chọn gốc thời gian là lúc khởi hành, gọi B là vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa
độ) tại vị trí sau khi khởi hành 1,5 giờ, có tọa độ là  7  11  11   11  A. B ;8   . B. B ;8   . C. B ; 4   . D. B  ;8   .  2   2   2   2 
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A2;5, B 1 
;1 , C 3;3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE  3AB  2 AC.
A. 3; 3.
B. 3;3.
C. 3; 3.
D. 2; 3.
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 , B 5;  2 . Biết điểm C thỏa mãn
3CA CB  0 , tọa độ điểm C A. (2;1) . B. (2;9) . C. (4; 1) . D. (2;1) .
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 1  ;5, B3 
;1 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
2 AM AB  0.
A. 3; 7 . B. 3;7.
C. 3;7 . D. 3; 7 .
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A0 
;1 , B 1;3 ,C 2;7 . Tìm điểm N thỏa mãn
AB  2 AN  3CN .  7   7 
A. N 5;7 .
B. N 7;5 . C. N ;5   .
D. N  ;5   .  5   5 
Câu 68. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A3; 2, B 4;  
1 ,C 2;3. Tìm toạ độ M thoả
mãn MB MA  2CM .  3 9   3 9   9   3 9  A.  ;    . B. ;    . C. 3;    . D. ;   .  2 2   2 2   2   2 2 
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  1 , B  1
 ; 7 . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức 3AM AB  0 là
A. 1;  3.
B. 5;  5. C. 1;   1 . D. 3;   1 .
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 3
 ;3, B1;4,C 2; 
1 . Tọa độ điểm M thỏa
mãn 2MA BC  4CM là  1 7   1 5   1 5   5 1  A. ;   . B.  ;  .   C. ;  .   D. ;  .    6 6   6 6   6 6   6 6 
Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A1;3, B 4;0, C(2; 5) . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức MA MB  3MC  0.
A.
M 1;18. B. M  1;1  8 .
C. M 1; 18 . D. M  18   ;1 .
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn
MA  2MB . Tìm M biết A1 
;1 , B 10; 4 .
A. M 7;3 .
B. M 4; 2 .
C. M 19;7 . D. M  19  ; 7   .
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD A0; 2 , B 2;0 , C 3; 4 , D 5;0 . Tọa độ
điểm I thỏa mãn IA  2IB  4IC  3ID  0 là  7   7   7   7  A.  ; 7   . B. ; 7   . C. ; 7    . D.  ; 7    .  2   2   2   2  1
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD , có đáy AB
CD và hai đường chéo 2 11  17 
AC BD cắt nhau tại I 5;5 . Hai điểm G ;5 ,G ; 4   
 lần lượt là trọng tâm các tam  3   3 
giác ABD BCD . Giả sử, Aa;b , khi đó tổng a b bằng: A. 12 . B. 8 . C. 13 . D. 9 .
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1; 2, trực tâm H 3;6 và I 3;5 là
trung điểm của cạnh BC. Khi đó, tọa độ của tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là
A. 4;3 . B. 4; 2 .
C. 3; 2 . D. 3; 2 .
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G 1; 2
 , trực tâm H 3;2.
Tìm tọa độ O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 0; 4 . B. 1; 3   .
C. 2; 3 . D. 1; 4   .
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 3 , B  3  ; 4
  . Biết M  ; x y trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. Giá trị của x nằm trong khoảng nào sau đây? A. 1;0 . B. 3; 4 . C. 1; 2 . D. 0;  1 .
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD với A3; 4,C 8;  1 . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC, E là giao điểm của BD AM . Biết điểm D a;b , giá trị biểu thức
S  2a  4b bằng A. 8 . B. 34 . C. 22 .` D. 20 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC A3; 4, B 2  ;1 , C  1  ; 2
  . Tìm điểm M có tung
độ dương trên đường thẳng BC sao cho S  3S . ABC ABM
A. M 2; 2 .
B. M 3; 2 .
C. M  3  ;2 .
D. M 3;3 .
Câu 80. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC A1; 2
 , B2;3,C  1  ; 2   sao cho S  3S ABNANC  1 3   1 3   1 1   1 1  A. ;   . B.  ;    . C. ;    . D.  ;   .  4 4   4 4   3 3   3 3 
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I , đường kính
AD . Gọi H là điểm đối xứng với D qua trung điểm cạnh BC . Cho G 5;3 là tọa độ trọng
tâm ABC , I 4; 2 . Tọa độ điểm H là  3 1  A. H  5  ;4 .
B. H  3  ;2 .
C. H  ;   .
D. H  7  ;5 .  2 2 
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC biết A1;5 , B  4  ;1 ,C 1 
;1 . Gọi I là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác ABC . Độ dài đoạn OI bằng A. 3 2 . B. 3 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 
1 , B 2;5 . Tìm tọa độ điểm M trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.  7   1   7   1  A.  ;0   . B. ; 0   . C. ; 0   . D.  ;0   .  4   2   4   2 
Câu 84. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 3 , B 3; 4 . Biết M  ;
x y trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. Giá trị của x nằm trong khoảng nào sau đây? A. 2;3 . B. 3; 4 . C. 1; 2 . D. 0;  1 .
Câu 85. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A4;5 , B 2; 
1 . Tọa độ của điểm M trên trục tung sao
cho MA MB ngắn nhất là A. 0; 2. B. 0; 2  . C. 0;3.
D. 0; 3.
Câu 86. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A2; 2, B 1; 3  ,C  2  ;2 . Điểm
M thuộc trục tung sao cho MA MB MC nhỏ nhất có tung độ là 1 1 1 A. . B.  . C. . D. 1. 3 3 2
Câu 87. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0 , B0; 3 , C  3  ; 5
 . Điểm M thuộc Ox sao
cho 2MA  3MB  2MC bé nhất. Khi đó tọa độ M là A.  3  ;0 . B. 3;0 . C.  4  ;0. D. 4;0 .
Câu 88. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;  
1 và B 3; 2 . Tìm M thuộc trục tung sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ  1   1  A. M 0;  1 .
B. M 0;   1 . C. M 0;   . D. M 0;    .  2   2 
Câu 89. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1; 4, B 4 
;1 ,C 2;4 . M là điểm thay đổi trên trục .
Ox Tính giá trị nhỏ nhất của P MA MB  3MC . A. 17 . B. 18 . C. 20 . D. 19 .
Câu 90. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0, B 0;3 và C  3  ; 5
 . Tìm điểm M thuộc
trục hoành sao cho biểu thức P  2MA  3MB  2MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 4;0. B. M  4  ;0.
C. M 16;0. D. M  16  ;0.
__________________HẾT__________________
Huế, 14h00’ Ngày 30 tháng 11 năm 2022
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1.
Trong hệ trục O,i, j , tọa độ của i j A. 0;  1 . B. 1;  1 . C. 1;   1 . D. 1;  1 . Lời giải: i    1;0 Ta có : 
i j  1;  .  j     1 0;1 Câu 2.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ O;i; j, cho điểm M thỏa mãn MO  2i  3 j . Tọa độ của M A. 2; 3  .
B. 3;2 .
C. 2;3 . D. 3; 2   . Lời giải: Ta có: MO  2
i  3 j OM  2i  3 j   M 2; 3  . Câu 3.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OA  3i  2 j , OB  2i  5 j . Khi đó tọa độ vectơ AB là:
A. AB  1;  7 .
B. AB   1  ;7 .
C. AB  5;3 .
D. AB  6; 10 . Lời giải: OA   3i  2 jA  3; 2 Ta có:   
AB  1;7. OB   2i  5 jB  2;5 Câu 4.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3; 5. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox A. 3;0. B. 0;5. C. 3; 5. D. 3;0. Câu 5.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3; 5. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy A. 3;0. B. 0;5. C. 3; 5. D. 0; 5  . Câu 6.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A3; 5. Tọa độ điểm đối xứng của điểm A qua O A. 3;0. B. 0;5. C. 3; 5. D. 3; 5. Câu 7.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A2; 3
  . Hình chiếu vuông góc của A trên trục
tung, trục hoành lần lượt là A ; a b , A ;
c d . Giá trị của T a b c d bằng 1   2   A. 3  . B. 2 . C. 1  . D. 0 . Lời giải:
Hình chiếu vuông góc của A trên trục tung là A 0; 3
 , trên trục hoành là A 2;0 . 2   1  
Suy ra a  0,b  3
 ,c  2,d  0 . Vậy T a b c d  1. Câu 8.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  2i  3 j b i
  2 j . Tìm tọa độ của c a b .
A. c  1 ;   1 .
B. c  3 ;  5 . C. c   3  ; 5 .
D. c  2 ; 7 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
c a b  2i  3 j   i
  2 j  3i 5 j c  3 ; 5   . Câu 9.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a   1
 ;3 , b  5; 7
  . Tọa độ vectơ 3a  2b là
A. 6; 19 .
B. 13; 29 .
C. 6;10 . D. 13; 23 . Lời giải: a   1;3 3  a    3  ;9   
 3a  2b   13  ;23 . b    5; 7   2b   10; 14  
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ vectơ u biết u b  0 , b  2; –3 . A. 2; –3 . B.  –2; –3 .
C.  –2;3 . D. 2; 3 . Lời giải:
Ta có u b  0  u  b  2;3 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  1; 5 , b   2  ; 
1 . Tính c  3a  2b .
A. c  7; 13 .
B. c  1; 17 . C. c   1  ; 17 .
D. c  1; 16 . Lời giải: a  1; 5 3  a    3; 15 Ta có   
c  3a  2b  1; 17. b    2;  1 2b   4; 2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  1; 3
  , b  4;0 , c  2; 
1 . Tìm tọa độ của vectơ
u  2a  3b c .
A. u  13;6 . B. u  2; 2   .
C. u  3;6 .
D. u  12; 7   . Lời giải:  2a  2; 6   
Ta có  3b  12;0  u  2a  3b c  12; 7   . c   2  ;   1 
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hai vectơ nào có toạ độ sau đây cùng phương?
A. 1; 0 và 0;  1 . B. 2;  1 và 2; – 
1 . C. –1;0 và 1;0 .
D. 3; –2 và 6; 4 . Lời giải:
Ta có: i  1; 0 và i
  1;0 cùng phương.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ a  1; 2
  , vectơ cùng phương với vectơ a A. b   1  ; 2   .
B. c  2;   1 .
C. u  2; 4 .
D. v  2; 4   . Lời giải:
v  2a nên vectơ v cùng phương với vectơ a .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hai vectơ có toạ độ nào sau đây không cùng phương?
A. 2;3 và 4;6 . B. 2;  1 và 2; –  1 .
C.  –1;0 và 1;0 .
D. 3; –2 và 6; 4 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 3 2  Ta có 
nên 3; –2 và 6; 4 không cùng phương. 6 4
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  3; 2
 , v  1;6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u v a   4  ;4 ngược hướng.
B. u, v cùng phương.
C. u v b  6; 24   cùng hướng.
D. 2u v, v cùng phương. Lời giải:
Ta có u v  4; 4 và u v  2; 8
 , 2u v  7;2. 4 4 Xét tỉ số   
u v a   4
 ;4 không cùng phương. Loại A 4 4 3 2  Xét tỉ số  
u, v không cùng phương. Loại B 1 6 7 2 Xét tỉ số  
 2u+v, v không cùng phương. Loại D 1 6 2 8  1 Xét tỉ số    0 
  và b  6; 24   cùng hướng. 6 2  u v 4 3
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  2i  3 j , b m j i . Nếu a, b cùng phương khi chỉ khi 2 3
A. m  6 .
B. m  6 . C. m   . D. m   . 3 2 Lời giải: 1 m 3 a  2 ; 3
  và b  1 ; m cùng phương    m   . 2 3  2
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a4;10 , b2,x . Hai vectơ a , b cùng phương khi chỉ khi A. x  4 . B. x  5 . C. x  6 D. x  7 . Lời giải: 2 x
Để hai vectơ a , b cùng phương    x  5. 4 10
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm ( A 1; 1  ), ( B 2;4), ( C 2 ; 7  ), (3
D ;3) . Ba điểm nào
dưới đây trong bốn điểm đã cho thẳng hàng? A. , A B, C . B. , A B, D .
C. B, C, D . D. , A C, D . Lời giải: 3
AB  (1;5), AC  ( 3  ; 6
 ), AD  (2;4)  AC   AD  ,
A C, D thẳng hàng. 2
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1  ;1 , B  2  ; 2  , C  7  ; 7   . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. G 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC.
B. B ở giữa hai điểm A C.
C. A ở giữa hai điểm B C.
D. AB, AC cùng hướng. Lời giải: Ta có AB   3
 ;  3, AC  6; 6 và AC  2  AB
Vậy A ở giữa hai điểm B C.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho u  2x 1; 3 , v  1 ; x  2 . Biết có hai giá trị x , x 1 2 của
x để u cùng phương với v . Tính x .x 1 2 . 5 5 5 5 A. . B. . C. . D.  . 3 3 2 3 Lời giải: 2x 1 3
u, v cùng phương   (với x  2 ) 1 x  2 5
  x  x   2 2 1
2  3  2x  3x  5  0 . Vậy x .x   . 1 2 2
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a   x 1 ; y  2 và b  1 ; 3 . Khi đó a b khi và chỉ khi x  0 x  0 x 1 x  1  A.  . B.  . C.  . D.  . y  1  y 1 y 1 y 1 Lời giải: x 1 1 x  0
Ta có: a b     . y  2  3 y 1
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a   ;
x 2 , b   5   ;1 , c   ;
x 7 . Tìm x biết c  2a  3b .
A. x  15.
B. x  3.
C. x  15. D. x  5. Lời giải: x x  Ta có  ; x 7  2 ; x 2  3 5  2 15 ;  1    x 15 7  2.2  3.1
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a  2; 
1 , b 3; 4 , c  7; 2 . Giá trị của k, h để
c k.a  . h b
A. k  2,5; h  1  ,3.
B. k  4, 6; h  5  ,1.
C. k  4, 4; h  0  ,6.
D. k  3, 4; h  0  , 2. Lời giải:
k.a  2k; k  
7  2k  3hk  4, 4 Ta có
  c k a h b     . . h b  3 ; h 4h . . 
2  k  4hh  0  ,6
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  x; 2,b   5
 ;1,c  x; y thỏa mãn c  2a  3b . Giá trị
của biểu thức S x y A. S  12 .
B. S  22 .
C. S  31 .
D. S  8 . Lời giải:
Ta có: 2a  2x; 4 ,3b   1
 5;3  2a  3b  2x 15;7.
x  2x 15 x  15
Khi đó: c  2a  3b     . y  7  y  7
Vậy S x y  22 .
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 vectơ a  5;3 ; b  4; 2 ; c  2;0 . Phân tích vectơ c
theo 2 vectơ a b ta được
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
A. c  2a  3b .
B. c  2a  3b .
C. c a b .
D. c a  2b . Lời giải: 5
m  4n  2 m  2 
Giả sử c ma nb , ta có:    .
3m  2n  0 n  3
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M  –2; 2 , N 1; 
1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox
sao cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng.
A. P 0; 4 .
B. P 0; –4 .
C. P  –4; 0 .
D. P 4; 0 . Lời giải:
Do P Ox nên P x; 0 , mà MP   x  2; 2
 ; MN  3;  1 x  2 2 
Do M , N , P thẳng hàng nên   x  4 . 3 1 
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A2; 4
 , B6;0,C m;4. Tìm m để , A B, C thẳng hàng.
A.
m  10 .
B. m  6 .
C. m  2 .
D. m  10 . Lời giải:
AB  4 ; 4 ; AC  m  2 ; 8. m  2 8 ,
A B, C thẳng hàng  AB, AC cùng phương    m 10 . 4 4
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A0 ; 2   , B 3  ; 
1 . Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục x Ox .  1  A. M  2  ; 0 .
B. M 2 ; 0 . C. M  ; 0   .
D. M 0 ;  2 .  2  Lời giải:
M x ; 0  x O
x AM  x ; 2 ; AB   3  ; 3. x 2 ,
A B, M thẳng hàng  AB, AM cùng phương    x  2  . 3  3 Vậy, M  2  ; 0 .
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5;3 , B 7;8 . Tìm tọa độ của véctơ . AB A. 15;10 . B. 2;5 . C. 2;6 . D. 2; 5 . Lời giải:
Ta có : AB  2;5 .
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;3 , B 1; 2 , C 2; 
1 . Tìm tọa độ của vectơ AB AC. A.  5  ;  3 . B. 1;  1 .
C. 1; 2 . D. 4; 0 . Lời giải:
Ta có AB AC CB  1;  1 .
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A3;5 , B 1; 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ  7   7 
A. I 4;7 .
B. I 2;3 . C. I 2;   . D. I 2;    .  2   2  Lời giải: x x A B x   I  2  7  Ta có :   I 2;   . y y   2  A B y I  2
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 2, B  1
 ;6 . Tìm tọa độ điểm I sao cho B
là trung điểm của đoạn thẳng AI .  3   1  A. I  ; 2   .
B. I 0;14 . C. I  4  ;10 . D. I ; 4   .  2   2  Lời giải: 2  xI  1   x  4 2 
B là trung điểm của đoạn thẳng AI nên ta có    I . 2  y y  10  I   6 I  2 Vậy I  4  ;10 .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A1;3, B 4;9 . Tìm điểm C đối xứng của A qua B .
A. C 7;15 .
B. C 6;14 .
C. C 5;12 .
D. C 15;7 . Lời giải:
C đối xứng của với A qua B B là trung điểm của AC .
2x x x
x  2x xx  2.4 1  7
Tọa độ của B B A C C B A C       C 7; 15 .
2 y y y
y  2 y y y  2.9  3  15  B A CC B AC
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tọa độ điểm M đối xứng với điểm M qua 1 trục . Oy A. M 1;  2 . B. M 1;   2 . C. M 2;1 .
D. M 1;  2 . 4   3   2   1   Lời giải:
Ta có điểm M đối xứng với điểm M qua trục Oy 1 x  xM M Nên 1  Vậy M 1;  2 . 1   yy  1 M M
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M 1; 2 . Tọa độ điểm M đối xứng với điểm M qua 1 trục . Ox A. M 1;  2 . B. M 1;   2 . C. M 2;1 .
D. M 1;  2 . 4   3   2   1   Lời giải:
Ta có điểm M đối xứng với điểm M qua trục Ox 1 x   x M M Nên 1  Vậy M 1;  2 . 4   y    y 1 M M
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A2;  1 , B 2;   1 , C  2  ; 3   .
Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD A. 2;0 . B. 2; 2 .
C. 0; 2 . D. 0;   1 . Lời giải:
Giao điểm hai đường chéo là trung điểm của AC .
Vậy tọa độ giao điểm hai đường chéo là I 0;   1 .
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC B 9;7, C 11;  
1 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN.
A. MN  2; 8  .
B. MN  1; 4  .
C. MN  10;6.
D. MN  5;3. Lời giải: 1 BC  2; 8
  ; MN BC  1; 4   . 2
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, các điểm M 2;3 , N 0; 4
  , P1;6 lần lượt là trung điểm
các cạnh BC , CA , AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là
A. 1; 10 . B. 1;5 . C. 3;   1 .
D. 2; 7 . Lời giải: A P N B M C
Ta có: tứ giác APMN là hình bình hành
Nên hai đường chéo AM và PN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
x x x x
x  2  0  ( 1  ) x  3  Do đó A M P N A A      .
y y y y y  3  ( 4  )  6 y  1   A M P NAA
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I 2;0 và A1;3, D 1;  1 ,
M là trung điểm BC . Tìm tọa độ điểm M . A. 3;   1 .
B. 1; 2. C. 1; 2.
D. 5; 2. Lời giải: A B I M D C
Ta có: DA  0; 2 .
x  2x x  5 
Do I là tâm của hình bình hành ABCD nên I là trung điểm của AC C I A  
y  2 y y  3   C I A
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠC  5  ; 3   .
Giả sử: M x; y .
Do M là trung điểm của BC ABCD là hình bình hành nên:  1 x  5  .0 1  x  5 2  CM DA      M  5  ; 2   . 2 1  y  2  y  3  .2  2
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A4; 2, B 1; 5
 . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB .  5   5   5 1  A. G ; 1    . B. G ; 2   .
C. G 1;3 . D. G ;   .  3   3   3 3  Lời giải:
x x x 0  4 1 5 O A B x     G  3 3 3  5    G ; 0   .
y y y 0  2  5   3  O A B y    1  G  3 3
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC trọng tâm G biết A1; 2 , B 1;  2 ,
G 4;3 . Toạ độ điểm C A. 2;  1 . B. 2;9 .
C. 10; 2 . D. 10;9 . Lời giải:
x x x A B C x   G  x  3 3
x x x
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có C G A B    .
y y y
y  3y y yA B CC G A B y G  3 x 10 C  
. Vậy C 10;9 . y  9  C
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC C  2  ; 4
  , trọng tâm G 0;4 và trung
điểm cạnh BC M 2;0. Tổng hoành độ của điểm A B A. 2. B. 2. C. 4. D. 8. Lời giải:
x  2x x  2.2     B M C  2 6
M là trung điểm BC nên   B 6;4
y y y      B M C   . 2 2.0 4 4
x  3x x x  4 
G là trọng tâm tam giác ABC nên A G B C   A 4  ;12.
y  3y y y  12  A G B C
Suy ra x x  2. A B
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm M 2; 3 , N 0;  4 , P 1; 6 lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC , CA , AB của tam giác ABC . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ  1 5   1  5   A. ;   .
B. 1; 2 . C. 0;  1 . D. ;   .  3 3   3 3  Lời giải:
G là trọng tâm tam giác ABC nên GA GB GC  0 1      
GA GB  GB GC  GC GA  0 GP GM GN
(do P, M , N lần lượt là 2  0
trung điểm của AB, BC, AC )
G là trọng tâm của tam giác MNP .  2  0 1 1 x    G   1 5  Tọa độ trọng tâm 3 3 G là:   G ;   . 3  4  6 5   3 3  y   G  3 3
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD A0;3 , D 2; 
1 và I 1;0 là
tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC. A. 1; 2. B. 2; 3. C. 3; 2. D. 4;   1 . Lời giải:
Gọi M là tọa độ trung điểm của cạnh AD M 1; 2.
Gọi N x ; y
là tọa độ trung điểm của cạnh BC. N N
Do I là tâm của hình chữ nhật  I là trung điểm của MN .
x  2x x  3  Suy ra N I M   N  3  ; 2  .
y  2 y y  2   N I M
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A 1   ;1 , B 5; 3
  và đỉnh C thuộc trục
Oy , trọng tâm G của tam giác ABC thuộc trục Ox . Tìm tọa độ điểm G, C.  4   4  A. G ; 0 ,C   0;2 . B. G ; 0 ,C   2;0 .  3   3   2   4   2  C. G 0;  , C    4  ;0. D. G ; 0 , C 0;     .  3   3   3  Lời giải:
Ta có: C Oy nên gọi C 0; y
; G Ox nên gọi G x ;0 GC
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ  1   5  0 x   4  G  3 x   4 
Do trọng tâm G của tam giác ABC nên G    3  G ; 0 , C   0;2. 1 ( 3  )  y   3  0 C   y  2  C  3
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A1; 
1 , B 2; 2 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 3 2 . Lời giải: Ta có AB    2 2
1;1  AB  1 1  2 .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A2; 
1 , B 0; 3 , C 3; 
1 . Tìm tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành. A. 5;5 .
B. 5; 2 .
C. 5; 4 .
D. 1; 4 . Lời giải: A B D C
Gọi D x; y, ABCD hình bình hành  AD BC   x  2; y   1  3; 4 x  2  3 x  5    
. Vậy D 5; 5 . y 1  4 y  5
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết (
A 2; 0), B(2;5),C (6; 2) . Tọa độ điểm D A. (2; 3) . B. (2;3) . C. (2; 3) . D. (2;3) . Lời giải:
Gọi D(x; y) . Ta có AD  (x  2; y), BC  (4; 3  ) x  2  4 x  2
AD BC      D(2; 3  ) . y  3  y  3 
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A3; 5 , B 6; 4 , C 5; 7 . Tìm tọa độ điểm D biết CD A . B A.  4  ;  2 . B. 8; 6 . C. 4; 3 . D. 6; 8 . Lời giải:
x x x x
x x x x  5 6  3  8 Ta có D C B A D C B A
CD AB      D8; 6.
y y y y
y y y y  7  4  5  6  D C B AD C B A
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M 1;6 và N 6;3 . Tìm tọa độ điểm P thỏa
mãn PM  2PN . A. 11;0 . B. 6;5 . C. 2; 4 . D. 0;  11 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ  1 2.6 x  11  P  1 2
PM  2PN    P11 ; 0 . 6  2.3 y   0 P  1 2
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 2, B  2
 ;3 . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho
IA  2IB  0.  2   8  A. 1; 2 . B. 1;   . C. 1  ;   .
D. 2; 2 .  5   3  Lời giải: Gọi I  ;
x y  . Ta có IA  2IB  0  1 ;
x 2  y   2 2   ;
x 3  y   0; 0 x  1  1
  x  4  2x  0      8
2  y  6  2y  0 y   3  8  Vậy I 1  ;   .  3 
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A –4; 0 , B  –5; 0 , C 3; 0 . Tìm điểm M trên trục
Ox sao cho MA MB MC  0 . A.  –2; 0 .
B. 2; 0 . C.  –4; 0 .
D.  –5; 0 . Lời giải: 4   5  3
Ta có M Ox nên M x; 0 . Do MA MB MC  0 nên x   2  . 3
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CA ,
AB . Biết A1; 3 , B3; 3 , C 8;0 . Giá trị của x x x bằng M N P A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 6 . Lời giải: 5
Ta có : M là trung điểm BC x M 2 9
N là trung điểm AC x N 2
P là trung điểm AB x  1  P 5 9
x x x   1  6 . M N P 2 2 A N M C B
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 1 1 Ta có MN BC
2; 8  1;  4. 2 2
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC M 2;3, N 0; 4  , P 1  ;6 lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Tìm tọa độ đỉnh . A A. 1;5 . B. 3;   1 .
C. 2; 7 .
D. 1; 10 . Lời giải: A N P C M B Gọi A ;
x y  . Ta có PA MN   x 1; y  6   2  ;  7 . x 1  2  x  3      . Vậy A 3  ;  1 . y  6  7  y  1 
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A6  ;1 , B  3
 ;5 và trọng tâm G 1;  1 .
Tìm tọa độ đỉnh C.
A. 6; 3 .
B. 6;3 .
C. 6; 3 .
D. 3;6 . Lời giải:
6  3  x    1  x  6 Gọi C  ;
x y  . Ta có G là trọng tâm 3     . 1 5   yy  3  1  3 Vậy C  6  ;  3 .
Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A 2
 ;2, B3;5 và trọng tâm là gốc O .
Tìm tọa độ đỉnh C.
A. 1; 7 .
B. 2; 2 .
C. 3; 5 . D. 1;7 . Lời giải:  2   3 x  0  x  1 3  Gọi C  ;
x y  . Ta có O là trọng tâm     2  5  y  y  7   0  3 Vậy C  1  ;  7 .
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 3
 , B3;4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng.  5 1  17  A. 1;0 . B. 4;0 . C.  ;    . D. ; 0   .  3 3   7  Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Điểm M Ox M  ; m 0 .
Ta có AB  1; 7 và AM  m  2; 3 . m  2 3 17 Để ,
A B, M thẳng hàng    m  . 1 7 7
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm Am 1; 2 , B 2;5  2m , C(m  3; 4) . Giá trị của m
để ba điểm A , B , C thẳng hàng là A. m  1.
B. m  3 .
C. m  2 . D. m  2 . Lời giải:
Ta có: AB  (3  m;3  2m) , AC  ( 2  ;2) 3  m 3  2m
Để ba điểm A , B , C thẳng hàng thì   m  2 . 2  2
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1
 ;  8, B3; 4 . Tọa độ điểm M trên đường
thẳng y  1 để ba điểm M, A, B thẳng hàng là A. 3;  1 . B. 1;  1 . C. 2;  1 . D. 4; 7. Lời giải: Gọi M  ; m
1  AM  m 1; 9, AB  4; 12 m  1 9 M , ,
A B thẳng hàng    m  2 4 12 Vậy M 2;  1 .
Câu 61. Trong mặt phẳng toạ độ  
Oxy , cho ba điểm A 2;5 , B 2; 2 , C 10; 5 . Tìm điểm E m  ;1
sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE . A. E 2;  1 .
B. E 1;  1 .
C. E 2;  1 .
D. E 0;  1 . Lời giải: AB  4; 3
 , EC  10  ; m 6
  . Vì tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE nên AB và 10  m 6  EC cùng phương    3  (10  m)  2
 4  m  2 . Vậy E 2;  1 . 4 3 
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1; 
1 , B 3; 2 , C 4;   1 . Tìm toạ độ
điểm D nằm trên trục hoành sao cho tứ giác ABCD là hình thang.  4  A. ; 0   . B. 6;0 .
C. 10;0 . D. 1;0 .  3  Lời giải:
D Ox D  ; x 0 .
Trường hợp 1. AB//CD . AB  2  ;1 , DC  4  ; x   1 . 4  x 1    2 1
ABCD là hình thang  AB, DC cùng hướng   (vô lý). 1    0  1
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ Loại trường hợp 1.
Trường hợp 2. AD//BC .
AD   x 1;   1 , BC  1; 3  .  x 1 1    1 3  4
ABCD là hình thang  AD, BC cùng hướng    3  x  3  1   x  . 1  3   0  3   4  Vậy D ; 0   .  3 
Câu 63. Sự chuyển động của một tàu thủy thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi
hành từ vị trí A1; 2 chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi
vectơ v 3; 4 . Chọn gốc thời gian là lúc khởi hành, gọi B là vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa
độ) tại vị trí sau khi khởi hành 1,5 giờ, có tọa độ là  7  11  11   11  A. B ;8   . B. B ;8   . C. B ; 4   . D. B  ;8   .  2   2   2   2  Lời giải:
Gọi vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ), sau khi khởi hành 1,5 giờ là B  ; x y  .
Ta có AB  1,5v với AB   x 1; y  2 và 1,5v  4,5;6 .  11 x 1  4,5 x      2 . y  2  6 y  8
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A2;5, B 1 
;1 , C 3;3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE  3AB  2 AC.
A. 3; 3.
B. 3;3.
C. 3; 3.
D. 2; 3. Lời giải: Gọi E  ;
x y  .
Ta có AE  3AB  2AC AE AB  2 AB AC  BE  2CB         x y       x 1 4 x 3 1; 1 2 2; 2     y 1  4  y  3  Vậy E  3  ;  3 .
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A1; 2 , B 5;  2 . Biết điểm C thỏa mãn
3CA CB  0 , tọa độ điểm C A. (2;1) . B. (2;9) . C. (4; 1) . D. (2;1) . Lời giải:
Gọi điểm C(x ; y ) . Ta có: CA  (1 x ; 2  y ) , CB  (5  x ;  2  y ) C C C C C C
Suy ra 3CA CB  (8  4x ; 4  4 y ) C C
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 8   4x  0 x  2
Khi đó, 3CA CB  0 C C      C(2;1) . 4  4 y  0 y  1  CC
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 1  ;5, B3 
;1 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
2 AM AB  0.
A. 3; 7 . B. 3;7.
C. 3;7 . D. 3; 7 . Lời giải:
Gọi toạ độ M x; y .
Khi đó: AM   x 1; y  5  2AM  2x  2; 2 y 10 . AB  4; 4   .
Suy ra: 2AM AB  2x  6; 2y 14 . 2x  6  0 x  3 
Theo bài ra, ta có: 2AM AB  0      M  3  ;7 2y 14  0 y  7 Vậy M  3  ;7 .
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A0 
;1 , B 1;3 ,C 2;7 . Tìm điểm N thỏa mãn
AB  2 AN  3CN .  7   7 
A. N 5;7 .
B. N 7;5 . C. N ;5   .
D. N  ;5   .  5   5  Lời giải:
Giả sử N x; y .
Ta có: AB  1; 2 . AN   ; x y   1  2AN  2 ;
x 2 y  2 .
CN   x  2; y  7  3CN  3x  6;3y  2  1    x    x   7 1 2 3 6 x
Theo bài ra ta có: AB  2AN  3CN   .     
y     y   5 2 2 2 3 21 y  5  7  Vậy N ;5    5  .
Câu 68. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A3; 2, B 4;  
1 ,C 2;3. Tìm toạ độ M thoả
mãn MB MA  2CM .  3 9   3 9   9   3 9  A.  ;    . B. ;    . C. 3;    . D. ;   .  2 2   2 2   2   2 2  Lời giải: Gọi M   ;
a b . Ta có : MA  3  ;
a 2  b; MB   4   ; a 1
  b; CM  a  2;b 3.  3     4   
3   2  2 a a a a  2  3  9  
Do đó: MB MA  2CM .      M     1   b
2b  2b 3 ; 9    2 2  b   2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  1 , B  1
 ; 7 . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức 3AM AB  0 là
A. 1;  3.
B. 5;  5. C. 1;   1 . D. 3;   1 . Lời giải:
Gọi M a; b
Ta có AM  a  2; b   1 và AB   3  ; 6 3
 a  2  3  0 a  3
Lại có 3AM AB  0    
. Suy ra M 3;   1 . 3  b   1  6  0 b  1 
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 3
 ;3, B1;4,C 2; 
1 . Tọa độ điểm M thỏa
mãn 2MA BC  4CM là  1 7   1 5   1 5   5 1  A. ;   . B.  ;  .   C. ;  .   D. ;  .    6 6   6 6   6 6   6 6  Lời giải:  1 x  2   3
  x   2   1  4  x  2  M M M  6  1 7 
Ta có 2MA BC  4CM      M   . 2  3  y     y     M   1 4 4 M  ; 1 7 6 6 yM  6
Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A1;3, B 4;0, C(2; 5) . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức MA MB  3MC  0.
A.
M 1;18. B. M  1;1  8 .
C. M 1; 18 . D. M  18   ;1 . Lời giải:
Gọi tọa độ M x ; y .
Suy ra MA  (1 x ;3  y) , MB  (4  x;  y) , MC  (2  x ;  5  y) .   1 x
 4 x32 x  0 x 1
Ta có MA MB  3MC  0     . 3
  y y  3  5 y  0 y  18 
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn
MA  2MB . Tìm M biết A1 
;1 , B 10; 4 .
A. M 7;3 .
B. M 4; 2 .
C. M 19;7 . D. M  19  ; 7   . Lời giải:
Gọi điểm M  ; x y
M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB MA  2MB nên MA  2
MB  3MB BA  0 . 3
 x 10  9 x  7
 3BM BA     3
  y  4  3  y  3
Vậy M 7;3 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD A0; 2 , B 2;0 , C 3; 4 , D 5;0 . Tọa độ
điểm I thỏa mãn IA  2IB  4IC  3ID  0 là  7   7   7   7  A.  ; 7   . B. ; 7   . C. ; 7    . D.  ; 7    .  2   2   2   2  Lời giải: Gọi I  ;
x y  , ta có: IA   ;
x 2  y  ; IB  2  ;
x y ; IC  3  ;
x 4  y  ; ID  5  ; x y
Khi đó: IA  2IB  4IC  3ID  0  x  
  x   x   x 7 2 2 4 3 3 5  0 x      .   y  
y   y y 2 2 2 4 4 3  0 y  7  1
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD , có đáy AB
CD và hai đường chéo 2 11  17 
AC BD cắt nhau tại I 5;5 . Hai điểm G ;5 ,G ; 4   
 lần lượt là trọng tâm các tam  3   3 
giác ABD BCD . Giả sử, Aa;b , khi đó tổng a b bằng: A. 12 . B. 8 . C. 13 . D. 9 . Lời giải: AI AB 1 1   Do AB CD nên 1 
  AI AC . IC CD 2 3
Gọi E là trung điểm của BD . 2 GE G E  1 GG 1 Xét tam giác AEC : 
  GGAC . Do đó  AE EC 3 AC 3 Từ  
1 ;2  AI GG  2;  
1 . Từ đó ta có A3;6 nên a b  9.
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A1; 2, trực tâm H 3;6 và I 3;5 là
trung điểm của cạnh BC. Khi đó, tọa độ của tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là
A. 4;3 . B. 4; 2 .
C. 3; 2 . D. 3; 2 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là O  ; x y  Vẽ đường kính BD. 0
BAD BCD  90  DA / /CH ; AH / /DC AHCD là hình bình hành.  AH CD
OI là đường trung bình trong tam giác BCD nên. 1
AH CD  2OI AH  2OI OI AH 2 AH  
OI    x y 1 2; 4 ; 3 ;5
AH  1;2 2 1  3   x 1 x  4  OI AH      O 4  ;3 . 2 5   y  2 y  3
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G 1; 2
 , trực tâm H 3;2.
Tìm tọa độ O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 0; 4 . B. 1; 3   .
C. 2; 3 . D. 1; 4   . Lời giải:
Gọi E là trung điểm của BC và gọi O  ; x y  Vẽ đường kính AD 0
ACD ABD  90  AC / / DH; BH / / CD  BHCD là hình bình hành.
OH    x yGH    3 3 ; 2 ;
2; 4 ; GH  3;6 OE là đường trung bình trong tam giác 2
AHD nên. AH  2OE OB OC AO OH OB OC OH OB OC OA
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
OH  3OG 3
Nên O, H, G thẳng hàng và OH GH . 2 3 3   x  3 x  0 OH    x   3 3 ; 2 y ;
GH  3;6 mà OH GH      O0; 4   . 2 2 2  y  6 y  4 
Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 3 , B  3  ; 4
  . Biết M  ; x y trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. Giá trị của x nằm trong khoảng nào sau đây? A. 1;0 . B. 3; 4 . C. 1; 2 . D. 0;  1 . Lời giải:
Nhận xét: ,
A B nằm cùng phía đối với trục hoành. Gọi M  ;
x 0 là điểm cần tìm và 
A 2;3 đối xứng với A qua trục hoành.
* AB   5  ; 7   , 
A M   x  2; 3  
Ta có chu vi tam giác ABC là: P AM MB AB MB   MA AB P   A B AB P  
A B AB A ,
M , B thẳng hàng min x  2 3  1 Ba điểm , 
A M , B thẳng hàng  AM cùng phương  A B    x   . 5  7  7  1  Vậy M  ;0 
 thỏa yêu cầu bài toán.  7 
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD với A3; 4,C 8;  1 . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC, E là giao điểm của BD AM . Biết điểm D a;b , giá trị biểu thức
S  2a  4b bằng A. 8 . B. 34 . C. 22 .` D. 20 . Lời giải:  3  8 x   I  2 11 5 
Gọi I là là giao điểm của AC BD . Tọa độ điểm I   I ; .   4 1   2 2  y I  2
Trong tam giác ABC , E là giao điểm của các trung tuyến BI AM nên E là trọng tâm của tam giác ABC . 3 x  8 13 B   x  2 3 3
Giả sử B x ; y , ta có B     B2  ;1 . B B  4  y 1 y  1  B   2 B  3
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 2  x 11 D   x  9 2 2
Giả sử D x ; y
, do I là trung điểm của BD nên D     D9;4 D D  1 y 5 y  4  DD   2 2 a  9 Vậy 
S  2.9  4.4  34. . b   4
Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC A3; 4, B 2  ;1 , C  1  ; 2
  . Tìm điểm M có tung
độ dương trên đường thẳng BC sao cho S  3S . ABC ABM
A. M 2; 2 .
B. M 3; 2 .
C. M  3  ;2 .
D. M 3;3 . Lời giải: Gọi M  ;
x y  . Ta có: S  3S
BC  3BM BC  3  BM . ABC ABM
BM   x  2; y   1 ; BC   3  ;3 . x 1
+) TH1: BC  3BM   (loại). y  0 x  3 +) TH2: BC  3  BM  
(nhận)  M 3; 2 . y  2
Câu 80. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC A1; 2
 , B2;3,C  1  ; 2   sao cho S  3S ABNANC  1 3   1 3   1 1   1 1  A. ;   . B.  ;    . C. ;    . D.  ;   .  4 4   4 4   3 3   3 3  Lời giải: Gọi N  ;
x y  là điểm thuộc cạnh BC. S  3S
BN  3NC BN  3NC . ABN ANCx  2  3   3x
BN   x  2; y  3, NC   1   ; x 2
  y nên BN  3NC   y  3  6   3y  1 x    4  1 3     N  ;   . 3   4 4  y    4
Câu 81. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I , đường kính
AD . Gọi H là điểm đối xứng với D qua trung điểm cạnh BC . Cho G 5;3 là tọa độ trọng
tâm ABC , I 4; 2 . Tọa độ điểm H là  3 1  A. H  5  ;4 .
B. H  3  ;2 .
C. H  ;   .
D. H  7  ;5 .  2 2  Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Xét tam giác AHD , ta có M là trung điểm HD , I là trung điểm AD.
Gọi trọng tâm tam giác AHD G , G  AM HI 2
AG  AM   1 . 3 2 Và AG
AM ( vì G là trọng tâm tam giác ABC ) 2 . 3 Từ  
1 và 2 suy ra G G .
Vậy HG  2GI
x x  2x  2x
x  3x  2x
x  3.      H  5 2. 4 7 G H I G H G I       .
y y  2 y  2 y
y  3y  2 y
y  3.3 2.2  5 G H I GH G IH Vậy H  7  ;5 .
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC biết A1;5 , B  4  ;1 ,C 1 
;1 . Gọi I là tâm đường
tròn nội tiếp tam giác ABC . Độ dài đoạn OI bằng A. 3 2 . B. 3 . C. 2 2 . D. 2 3 . Lời giải:
Ta có BC  3,CA  4, AB  5 . Gọi I  ; x y  .
I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC 3
 1 x  44  x  51 x  0 x  2
nên 3IA  4IB  5IC  0      I 2;2 . 3
 5  y  41 y  51 y  0  y  2 Vậy OI  2 2 .
Câu 83. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1; 
1 , B 2;5 . Tìm tọa độ điểm M trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.  7   1   7   1  A.  ;0   . B. ; 0   . C. ; 0   . D.  ;0   .  4   2   4   2  Lời giải:
Cách 1:
Do M trên trục hoành  M  ;
x 0 , AB  3; 4  AB  5 .
AM   x 1;   1 , MB  2  ; x 5 .
Ta có chu vi tam giác AMB : 2 2 P
  x  2     x2 2 2 5 1 1 2
 5  5   x 1 2  x  1 5 ABM
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠx 1 1 1   P
 5  3 5 . Dấu bằng xảy ra khi   x   1   . ABM M ; 0   2  x 5 2  2 
Cách 2: Lấy đối xứng A qua Ox ta được A 1  ; 
1 . Ta có MA MB MA  MB A B  .
Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của AB với Ox .
Câu 84. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A2; 3 , B 3; 4 . Biết M  ;
x y trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. Giá trị của x nằm trong khoảng nào sau đây? A. 2;3 . B. 3; 4 . C. 1; 2 . D. 0;  1 . Lời giải: Nhận xét: ,
A B nằm cùng phía đối với trục hoành Gọi M  ;
x 0 là điểm cần tìm và A2;3 đối xứng với A qua trục hoành
* AB  1; 7  
Ta có: P AM MB AB MB MA  AB
P AB AB P A B
  AB A , M , B thẳng hàng min * A M   x  2; 3  
Ba điểm A , M , B thẳng hàng  AM cùng phương AB   x   17 7 2  3  .1  7  x 14  3   x  7 17  Vậy M ; 0 
 thỏa yêu cầu bài toán.  7 
Câu 85. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A4;5 , B 2; 
1 . Tọa độ của điểm M trên trục tung sao
cho MA MB ngắn nhất là A. 0; 2. B. 0; 2  . C. 0;3.
D. 0; 3. Lời giải: Gọi M  ;
x y Oy M 0; y . MA   4;5 y Ta có: 
MA MB  6;6  2y . MB   2;1 y
MA MB  
y y   y  2 2 72 24 4 2 6  36  6 .
MA MB ngắn nhất là 6. Dấu “=” xảy ra khi: 2 y  6  0  y  3 .
Vậy M 0;3 .
Câu 86. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A2; 2, B 1; 3  ,C  2  ;2 . Điểm
M thuộc trục tung sao cho MA MB MC nhỏ nhất có tung độ là 1 1 1 A. . B.  . C. . D. 1. 3 3 2 Lời giải:  1 1 
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G ;   .  3 3 
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Ta có MA MB MC  3MG  3MG .
Do đó MA MB MC nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của G lên  1 
trục Oy M 0;   .  3 
Câu 87. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0 , B0; 3 , C  3  ; 5
 . Điểm M thuộc Ox sao
cho 2MA  3MB  2MC bé nhất. Khi đó tọa độ M là A.  3  ;0 . B. 3;0 . C.  4  ;0. D. 4;0 . Lời giải:
Gọi M Ox M x;0
Ta có: 2MA  2  2x;0 , 3MB   3
x;9 , 2MC   6   2x; 10  
 2MA  3MB  2MC  x  4; 1  9
MA MB MC  x  2 2 2 3 2 4  19  19
Giá trị nhỏ nhất của 2MA  3MB  2MC bằng 19 , dấu "  " xảy ra khi x  4 Vậy M  4  ;0.
Câu 88. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;  
1 và B 3; 2 . Tìm M thuộc trục tung sao cho 2 2
MA MB nhỏ nhất.  1   1  A. M 0;  1 .
B. M 0;   1 . C. M 0;   . D. M 0;    .  2   2  Lời giải:
M Oy M 0; y và MA  1; 1 y , MB  3; 2  y . 2 2 2  1  29 29 Ta có 2 2
MA MB    y   2 1
1  3   y  2 2
 2y  2y 15  2 y       2  2 2 1
Dấu bằng xảy ra khi y   1 0  y  . 2 2  1  Vậy M 0;   .  2 
Câu 89. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1; 4, B 4 
;1 ,C 2;4 . M là điểm thay đổi trên trục .
Ox Tính giá trị nhỏ nhất của P MA MB  3MC . A. 17 . B. 18 . C. 20 . D. 19 . Lời giải: a   
x x 3x A B C  1
Gọi I a;b sao IA IB  3IC  0 . Ta có   I 1; 1  7 b    
y y 3y   A B C  17
Trên trục Ox lấy điểm M  ; x 0 .
MA MB  3MC MI IA MI IB  3MI IC   MI MI
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
MA MB  3MC nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu vuông góc của I trên trục Ox .
Suy ra M 1;0  P  17 .
Câu 90. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0, B 0;3 và C  3  ; 5
 . Tìm điểm M thuộc
trục hoành sao cho biểu thức P  2MA  3MB  2MC đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 4;0. B. M  4  ;0.
C. M 16;0. D. M  16  ;0. Lời giải:
Ta có 2MA  3MB  2MC  2MI IA  3MI IB  2MI IC, I
MI  2IA3IB  2IC, I  .
Chọn điểm I sao cho 2IA  3IB  2IC  0. * Gọi I  ;
x y  , từ * ta có
21 x 30  x  2 3   x  0 x  4         
y    y    yI  4; 19. 2 0 3 2 2 5  0 y  19 
Khi đó P  2MA  3MB  2MC MI MI.
Để P nhỏ nhất  MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M là hình
chiếu vuông góc của I lên trục hoành  M  4  ;0.
__________________HẾT__________________
Huế, 14h00’ Ngày 30 tháng 11 năm 2022
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115