94 bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ có đáp án và lời giải
Tài liệu gồm 41 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 94 bài tập trắc nghiệm tích vô hướng của hai vectơ có đáp án và lời giải chi tiết, phù hợp với chương trình sách giáo khóa Toán 10 mới: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống.
Preview text:
Luyện tập VECTƠ Chủ đề:
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa góc giữa hai vectơ A B u O v
Cho hai vectơ u và v khác vectơ 0 . Từ một điểm O tuỳ ý, vẽ các vec tơ OA u và OB v . Khi đó
số đo của góc AOB được gọi là số đo của góc giữa hai vectơ u, v , kí hiệu là u, v . Chú ý
Quy ước rằng góc giữa hai vectơ u và 0 có thể nhận một giá trị tuỳ ý từ 0 đến 180 .
Nếu u, v 90 thì ta nói rằng u và v vuông góc với nhau, kí hiệu là u v hoặc v u.
Đặc biệt: Vectơ 0 vuông góc với mọi vectơ.
2. Tích vô hướng của hai vectơ khác vectơ-không u và v là một số, kí hiệu là .
u v được xác định bởi
công thức sau: u.v u . v .cos u,v . Chú ý
u v u.v 0 2 Tích .
u u còn được viết là u và được gọi là bình phương vô hướng của u. 2 Ta có 2
u u . u .cos 0 u .
3. Biểu thức toạ độ và tính chất của tích vô hướng
Tích vô hướng của hai vectơ u ( ;
x y) và v(x ; y ) được tính theo công thức: u.v .
x x u.u Nhận xét
Hai vectơ u và v vuông góc với nhau khi và chỉ khi . x x . y y 0.
Bình phương vô hướng của vectơ u( ; x y) là 2 2 2
u x y . u.v xx yy u v
Nếu u 0 và v 0 thì cos , 2 2 2 2 u . v
x y . x y Tính chất
Với ba vectơ u, v, w bất kì và mọi số thực k ta có: . u v .
v u ( tính chất giao hoán); .
u v w . u v .
u w ( Tính chất phân phối đối với phép cộng);
ku.vk .uv .ukv .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: GÓC GIỮA HAI VECTO Câu 1.
Cho tam giác ABC như hình vẽ.
Xác định góc AB, AC . A. 45 . B. 120 . C. 15 . D. 165 . Câu 2.
Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB và AC bằng A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 . Câu 3.
Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB và BC bằng A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 . Câu 4.
Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB và CB bằng A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 . Câu 5.
Cho hình bình hành ABCD . Góc giữa 2 vectơ AB và BC là A. BAC . B. ADC . C. BAD . D. ABC . Câu 6.
Cho tam giác ABC cân tại A , góc BAC 100 . Số đo góc giữa hai véctơ AB và BC là A. 140 . B. 80 . C. 40 . D. 100 . 1 Câu 7.
Cho hai vectơ a ; b khác vectơ 0 thỏa mãn . a b
a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a ; b bằn 2 A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 . Câu 8.
Cho hai vec tơ a và b biết a 6, b 12 và a b 10 . Khi đó, cosin của góc giữa hai vectơ
a và a b bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 18 3 15 15 Câu 9.
Cho hai vecto a , b sao cho a 2 , b 2 và hai vectơ x a b , y 2a b vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b . A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Dạng 2: TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ a ,b cùng khác 0 ? A. .
a b a .b.cos a ,b . B. .
a b a . b .cos a ,b . C. .
a b a . b .sin a ,b . D. .
a b a . b .
Câu 11. Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai?
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 2 2 2 A. .
a b a . b .cos a,b.
B. a . b . a b . 2 2 2 1 2 2 C. . a b
a b a b .
D. a a . 2
Câu 12. Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b a . b . Khi đó, góc giữa hai vectơ a, b bằng A. 45 . B. 0 . C. 180 . D. 90 .
Câu 13. Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai? 2 2 2 1 2 2 2 1 A. . a b
a.b a b . B. . a b
a b a b 2 . . 2 2 2 1 2 2 1 C. . a b
a.b ab . D. . a b
a b a b 4 . . 2
Câu 14. Cho a 3 , b 5 , a b o ,
45 . Tích vô hướng của a và b bằng 15 15 3 15 15 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 15. Cho hai vectơ a và b . Biết a 2, b 3 và a,b 30 . Tính a b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 16. Cho a, b có a 4; b 5. và a.b 10. Tính cos a;b . A. a b 3 cos ; . B. a b 2 cos ; . C. a b 1 cos ; . D. a b 1 cos ; . 2 2 2 2
Câu 17. Cho hai véctơ a,b thỏa mãn: a 4; b 3; a b 4 . Gọi là góc giữa hai véctơ a,b . Khẳng
định nào dưới đây đúng? 1 3 A. 0 60 . B. 0 30 . C. cos . D. cos . 3 8
Câu 18. Cho tam giác ABC có ABC 30 ,
AB 5, BC 8. Tính B . A BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3.
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng 2 A. 2 4a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a . 2
Câu 20. Cho tam giác vuông cân ABC có AB AC a . Tính A . B AC. 2 a 2 a 3 A. 2 a . B. . C. 0 . D. . 2 2
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a, BC 2a . Tích vô hướng B . A BC bằng 1 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a 3 . D. 2 a . 2
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông cân tại , A có AB .
a Tích vô hướng B . A BC bằng 2 a 2 a A. 2 a . B. . C. . D. 2 a . 2 2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 23. Cho tam giác ABC có 0 ˆ A 90 , 0
ˆB 60 và AB a . Khi đó, AC.CB bằng A. 2 2a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3a .
Câu 24. Cho ABC vuông cân tại A , cạnh AB 5 . Tích vô hướng BC.BA bằng A. 5 2 . B. 25 . C. 20 . D. 20 .
Câu 25. Góc tạo bởi m và n là 90 và m 2021, n 2022 . Khi đó, . m n bằng A. 4086462 . B. 0 . C. 4086462 . D. 1.
Câu 26. Cho hai véc tơ a , b thỏa mãn a 3, b 4 và (a,b) 60 . Tích vô hướng . a b bằng A. 6 . B. 6 3 . C. 12 . D. 4 3 .
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , BC 1 , BAD 60 . Tích vô hướng A . B AD bằng 1 1 A. 1 . B. 1. C. . D. . 2 2
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB ;
a AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng B . A AM . 2 a 2 a A. . B. 2 a . C. 2 a . D. . 2 2
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Tích vô hướng A . B AD bằng 1 1 A. 1 . B. 1. C. . D. . 2 2
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Tích vô hướng B . A BC bằng 1 1 A. 1 . B. C. 1 . D. . 2 2
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Độ dài đường chéo AC bằng 7 A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. . 2
Câu 32. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Độ dài đường chéo BD bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 33. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3, gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Giá trị AE.CD bằng A. 18 . B. 9 3 . C. 9 5 . D. 18 .
Câu 34. Cho hình bình hành ABCD có AB 2a, AD 3a, BAD 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
AK 2DK . Tính tích vô hướng BK.AC A. 2 3a . B. 2 6a . C. 0 . D. 2 a .
Câu 35. Cho hình vuông ABCD cạnh 5 . Khi đó, A . B AC bằng 25 2 25 A. 25. B. 25 2. C. . D. . 2 2
Câu 36. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính A . B AC. 2 3 2 A. . a AB AC . B. . a AB AC . C. 2 . AB AC a . D. 2 . AB AC 2a . 2 2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 37. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a , M là trung điểm của cạnh CD . Chọn khẳng định đúng. 2 a
A. AM .DC .
B. AM .DC 0 . C. 2
AM .DC a . D. 2
AM .DC 2a . 2
Câu 38. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 10 . Tính giá trị A . B CD . A. 100 . B. 10 . C. 0 . D. 100 . 1
Câu 39. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 4 và điểm M thỏa mãn BM BC . Tính 2 BM .BA .
A. BM .BA 4 .
B. BM .BA 4 .
C. BM .BA 4 3 .
D. BM .BA 4 3 .
Câu 40. Cho hình vuông ABCD có độ dài các cạnh bằng a . Tính AC.BD . A. 2
AC.BD 2a .
B. AC.BD 0 .
C. AC.BD 0 . D. 2
AC.BD 2a .
Câu 41. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính A . B AG. 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
Câu 42. Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính AC AC AB. 2 a 2 2 a 3 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 43. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a 2 và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa mãn
2IC ID 0 . Tính tích vô hướng A . O BI . 2 a 2 2 a 3 2 a A. . B. . C. .
D. u 2; 3 2 2 2
Câu 44. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3; AC 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao
cho MB 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC . 23 41 A. . B. . C. 8 . D. 23 . 3 3
Câu 45. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5. Tính AB AC.BC BD BA. A. 10 2 . B. 50 . C. 0 . D. 75 .
Câu 46. Cho hai vectơ a và b có a
4 , b 5 và a b 0 ,
120 . Tính a b . A. 21 . B. 21 . C. 41 . D. 41 .
Dạng 3: TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG BẰNG BIỂU THỨC TỌA ĐỘ
Câu 47. Cho hai vectơ u 2; 1 , v 3
;4 . Tích u.v bằng A. 11. B. 10. C. 5.
D. 2.
Câu 48. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a (1; 4) , b ( 1
;3) . Khi đó giá trị tích vô hướng của hai
véctơ a và b là A. 12 . B. 11. C. 0. D. 11.
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u i 3j và v 2j 2i . Tính . u v . A. . u v 4 . B. . u v 4 . C. . u v 2 . D. . u v 2 .
Câu 50. Cho A0; 3 ; B4;0 ; C 2 ; 5 . Tính A . B BC .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ A. 16 . B. 9 . C. 10 . D. 9.
Câu 51. Cho u 2; 3
. Với giá trị nào của m thì v 3;
m vuông góc với u ?
A. m 1.
B. m 2 .
C. m 1.
D. m 2 .
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ a 1; 3 , b 2;5 . Tính tích vô hướng của . a b . A. 7 . B. 13 . C. 17 . D. 13 .
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 5 và b m; m 2 . Tìm m biết a và b vuông góc. 10 10 10 10 A. m .
B. m .
C. m . D. m . 3 3 7 7
Câu 54. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a (1; 4) ; b (4;0). Khi đó, cosin góc giữa hai vecto a và b là 17 17 A. . B. . C. 0. D. 2. 17 17
Câu 55. Trên mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a 2; 1 và b 2; 4
. Khi đó góc giữa hai vectơ a và b bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 56. Cho hai vectơ a 3
;1 , b 3; 3. Góc giữa hai vectơ a và b bằng A. 15 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 57. Trong mặt phẳng Oxy , cho A1; 2, B 4
;1 , C 5; 4 . Tính góc BAC. A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết (
A 1; 2) , B(4;1) , C(5; 4) . Tính góc A của tam giác ABC . A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 120 .
Câu 59. Tam giác ABC có A1; 2 , B 0; 4 , C 3;
1 . Góc BAC của tam giác ABC gần với giá trị nào dưới đây? A. 90 . B. 36 5 2 . C. 143 7 . D. 53 7 .
Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1 ; 1 ; B 3
;1 ; C 6;0 . Khẳng định nào sau đây đúng: A. AB 4 ; 2 ; BC 3 ;1 . B. o B 135 .
C. AB 20 . D. BC 3.
Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1
;2; B5;8 . Điểm M Ox sao cho tam giác MAB
vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 12 .
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A2; 3 . Tìm tọa độ điểm B thuộc trục tung, biết
khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 2 5 và điểm B có tung độ dương. A. B 0; 1 .
B. B 0;7 .
C. B 2;0 .
D. B 7;0 .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 63. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A3 ; 4 và B 2
; 5 . Tọa độ điểm M thuộc trục Ox cách đều hai điểm ; A B là 2 2 1 9 1 A. ;0 . B. ; 0 . C. ; . D. ; 0 . 5 5 2 2 2
Câu 64. Trong hệ toạ độ Oxy , cho hai điểm (
A 1; 1) và B( 2 ; 2)
. Điểm C thuộc trục Ox sao cho tam
giác ABC cân tại A là
A. C(2; 0) .
B. C(0; 2) .
C. C(4; 0) .
D. C(2; 0) .
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1; 2 ; B 1;
1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa
mãn tam giác MAB cân tại M . Khi đó, độ dài đoạn OM bằng 5 3 1 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A1; 1 , B 4;
1 , C 5; 7 . Tính diện
tích S của tam giác ABC . 3 13
A. S 26 .
B. S 13 .
C. S 3 13 65 . D. S . 2
Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A3; 2, B 4;3 . Điểm M thuộc tia Ox .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. M 7;0 .
B. M 5;0 .
C. M 9;0 .
D. M 2;0 .
Câu 68. Cho hai điểm A1;3, B 8; 2 . Gọi C là điểm thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông
tại C và OC 6 . Giá trị của biểu thức 2 2
x y 5 là C C A. 9 . B. 14 . C. 21 . D. 30 .
Câu 69. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1; 2 ,B 3
;1. Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A. C 6;0 .
B. C 0;6 .
C. C 6;0 .
D. C 0; 6 .
Câu 70. Cho tam giác ABC có A 1
;2,B0;3,C5; 2. Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC . A. 0; 3 .
B. 0; 3 . C. 3;0 . D. 3 ;0 .
Câu 71. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A1; 1 , B 3;
1 và C 2; 4 . Tìm tọa độ trực
tâm H của tam giác ABC A. H 1; 1 . B. H 2; 1 .
C. H 1; 2 .
D. H 2; 2 .
Câu 72. Cho tam giác ABC có A1;3, B 3; 4 và C 6; 2 . Trực tâm của tam giác ABC là H a;b .
Tính giá trị biểu thức T a 2b . A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A3; 1 ,B 1
;2 và I 1;1 là trọng tâm
tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a;b. Tính a 3 . b 2 4
A. a 3b .
B. a 3b .
C. a 3b 1.
D. a 3b 2. 3 3
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD với các đáy là AB và CD . Biết
A1; 2 , B 2; 3 , điểm C nằm trên trục tung, điểm D nằm trên trục hoành. Tính OC OD . 4 26 A. . B. 2 . C. 6 . D. . 3 3
Câu 75. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A 2
;3, B2;4, C 3;0, D 1 ; 1 . Có bao nhiêu
điểm M thuộc đường thẳng d : y 2x 1 sao cho MA MB MC.MD 3 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 3 ;
1 và B 5;0 . Biết có hai điểm C nằm trên parabol P 2
: y x 2x sao cho tam giác ABC vuông tại C là C x ; y ,C x ; y . 1 1 1 2 2 2
Tính giá trị biểu thức T x y x y . 1 2 2 1 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 5 .
Câu 77. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A2; 4, B 1 ;1 , C 7; 1 . Biết M ;
a b a 0
là điểm nằm trong mặt phẳng Oxy thoả mãn tam giác ABM vuông cân tại B . Tính giá trị
T 3a 4b .
A. T 2 .
B. T 2 .
C. T 12 .
D. T 12 . 1
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A4;6 ; B 5; 1 ; C ;
n 3 . Tìm m , n để I ; m là tâm 2
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 5 5 5 n 1 5 n 1 A. m ; n 1 B. m ; n 1 . C. m ; .
D. m ; . 2 2 2 n 2 2 n 2
Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC , biết H a;b là toạ độ chân đường cao đỉnh
A của tam giác ABC , biết toạ độ B 3 ;1 , C 4; 4
và trọng tâm G của tam giác ABC có toạ
độ G 4;0 . Tính a b . 2 33 35 68 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Dạng 4: CÁC BÀI TOÁN KHÁC
Câu 80. Cho a , b có a 2b vuông góc với vectơ 5a 4b và a b . Tính góc giữa vectơ a và b . A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Câu 81. Cho biết ;
a b 120 ; a 3; b 3. Độ dài của véctơ a b bằng 3 3 3 A. 3 3 . B. 3 2 . C. . D. . 2 2
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M 3; 4, N 2 ;1 , P 2 ; 3
. Tìm điểm I trên
đường thẳng NP sao cho góc MIN 135 . A. I 3; 2 .
B. I 2;3 .
C. I 5; 4 .
D. I 4;5 .
Câu 83. Cho tam giác đều ABC cạnh 3a , a 0 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh BC ,
CA , AB sao cho BM a , CN 2a , AP x 0 x 3a . Tìm x để AM PN .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 3a 2a 4a a A. x . B. x . C. x . D. x . 5 5 5 5
Câu 84. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Trên các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt lấy các điểm M , N , P sao 1
cho MC 2MB , NA NC và AP x . Tìm x để AM vuông góc với PN . 2 4a a 2 6 3 1 3 3 A. . B. . C. a . D. a . 15 3 39 39
Câu 85. Cho hình chữ nhật ABCD thỏa AB 2a , AD a . Gọi M , N là hai điểm thỏa mãn
DM 2MC , AN x AB , x
. Tìm x để AM và DN vuông góc. 3 3 1 2 A. x .
B. x . C. x . D. x . 7 8 2 5
Câu 86. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và BAD 60 . Quỹ tích các điểm M thỏa mãn 2 M .
A MC a là đường tròn có bán kính bằng 7a 3a A. 2a . B. . C. . D. a . 2 2
Câu 87. Cho ba điểm không thẳng hàng ,
A B, C .Điều kiện cần và đủ để ba điểm ,
A B, C thỏa mãn điều
kiện (CA CB).AB 0 là:
A. ABC đều.
B. ABC cân tại C .
C. ABC vuông tại C .
D. ABC vuông cân tại C .
Câu 88. Cho hình thang vuông ABCD với đường cao AB 2a, các cạnh đáy AD a và BC 3 . a Gọi
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM k.AC. Tìm k để BM và CD vuông góc. 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 9 7 3 5 2
Câu 89. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB CM là
A. đường tròn đường kính BC .
B. đường tròn B; BC .
C. đường tròn C;CB .
D. đường tròn C; 2CB .
Câu 90. Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB . CA CB là
A. đường tròn đường kính AB .
B. đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB .
Câu 91. Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK 3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K thỏa
mãn KA KB 2KC 0 . Một điểm M thay đổi thỏa mãn 3MK AK.MA MB 2MC 0 .
Tập hợp điểm M là
A. đường tròn đường kính IJ .
B. đường tròn đường kính IK .
C. đường tròn đường kính JK .
D. đường trung trực đoạn JK .
Câu 92. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả mãn 2 2 2 2 2 2
MA MB MC 4GA GB GC là
A. Đường tròn tâm G bán kính bằng GB .
B. Đường tròn tâm G bán kính bằng GA .
C. Đường tròn tâm G bán kính bằng GC .
D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 4GA .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ Câu 93. Cho
ABC đều, cạnh bằng a 0 . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn 2 7a M . A MB M .
B MC MC.MA . 4
A. Quỹ tích điểm M là đường trung trực của AB .
B. Quỹ tích điểm M là đường thẳng đi qua trọng tâm của ABC và song song với BC . 6a
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn có bán kính bằng . 2 3a
D. Quỹ tích điểm M là đường tròn có bán kính bằng . 2
Câu 94. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Điểm M là một điểm thỏa mãn đẳng 2 a thức M . A MB M .
B MC MC.MA
. Biết tập hợp điểm M là một đường tròn. Bán kính 6 đường tròn đó là a a a
A. R 2 . B. R . C. R . D. R . 3 4 2
_____________________HẾT_____________________
Huế, 10h00’ Ngày 02 tháng 12 năm 2022
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
III. LỜI GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: GÓC GIỮA HAI VECTO Câu 1.
Cho tam giác ABC như hình vẽ.
Xác định góc AB, AC . A. 45 . B. 120 . C. 15 . D. 165 . Lời giải:
Ta có: AB, AC BAC 180 120 45 15 . Câu 2.
Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB và AC bằng A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 . Lời giải: A C B Ta có A ;
B AC BAC 60 . Câu 3.
Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB và BC bằng A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 . Lời giải: A C' B C Ta có A ;
B BC 180 BAC 120 . Câu 4.
Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB và CB bằng A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ A C' C B Ta có A ;
B AC BAC 60 . Câu 5.
Cho hình bình hành ABCD . Góc giữa 2 vectơ AB và BC là A. BAC . B. ADC . C. BAD . D. ABC . Lời giải:
Theo tính chất hình bình hành ta có BC AD .
Vậy AB, BC AB, AD BAD . Câu 6.
Cho tam giác ABC cân tại A , góc BAC 100 . Số đo góc giữa hai véctơ AB và BC là A. 140 . B. 80 . C. 40 . D. 100 . Lời giải:
Xét tam giác ABC cân tại A , góc 0 BAC 100 suy ra 0
ABC ACB 40 .
Dựng BM AB , khi đó, AB, BC BM , BC 0 0
MBC 180 ABC 140 . 1 Câu 7.
Cho hai vectơ a ; b khác vectơ 0 thỏa mãn . a b
a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a ; b bằn 2 A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 . Lời giải:
Ta có a a .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ Vậy . a b 1
a . b cos a,b a . b a b 1 cos ,
a,b 60. 2 2 Câu 8.
Cho hai vec tơ a và b biết a 6, b 12 và a b 10 . Khi đó, cosin của góc giữa hai vectơ
a và a b bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 18 3 15 15 Lời giải:
Dựng AB a, BC b . Khi đó a b AC .
Ta được tam giác ABC có AB 6, BC 12, AC 10 và a, a b AB , AC . 2
BC AC AB BC AC AB 2 2 2 2 2 2 2 AC AB BC 10 6 12 AC.AB 4 . 2 2 AB AC Vậy AB AC . 4 1 cos , . A . B AC 6.10 15 Câu 9.
Cho hai vecto a , b sao cho a 2 , b 2 và hai vectơ x a b , y 2a b vuông góc với
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a và b . A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . Lời giải:
Vì hai véc tơ x a b , y 2a b vuông góc với nhau nên 2 2
a b.2a b 2 2
0 2a b .
a b 0 2. a b a . b .cosa,b 0 2 2 2. 2
2 2.2.cosa,b 0 cosa,b 0 a,b 90.
Dạng 2: TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 10. Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ a ,b cùng khác 0 ? A. .
a b a .b.cos a ,b . B. .
a b a . b .cos a ,b . C. .
a b a . b .sin a ,b . D. .
a b a . b .
Câu 11. Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai? 2 2 2 A. .
a b a . b .cos a,b.
B. a . b . a b .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 2 2 2 1 2 2 C. . a b
a b a b .
D. a a . 2 Lời giải: Câu A, C, D: Đúng. 2 2 2 Câu B sai vì 2 .
a b a . b .cos a,b .
Câu 12. Cho hai véctơ a, b khác véctơ-không thỏa mãn a.b a . b . Khi đó, góc giữa hai vectơ a, b bằng A. 45 . B. 0 . C. 180 . D. 90 . Lời giải: . a b a . b Ta có:
a b a b 0 cos ; 1 ; 180 . .
a b a . b cos a,b
Câu 13. Cho hai vectơ a và b . Đẳng thức nào sau đây sai? 2 2 2 1 2 2 2 1 A. . a b
a.b a b . B. . a b
a b a b 2 . . 2 2 2 1 2 2 1 C. . a b
a.b ab . D. . a b
a b a b 4 . . 2 Lời giải: 1 1
Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số và nên đáp án sai sẽ rơi vào C hoặcD. 2 4 2 2 2 2 2 2 1
D đúng, Ta có : a .b a b a .b a .b 4 . a .b . a .b
a.b ab 4 2 2 2 2 A đúng, vì a b a b a b . a b . a a . a b . b a . b b a b 2 . a b a b 2 2 2 1 ..
a .b a b 2 2 2 2 2 B đúng, vì a b a b a b . a b . a a . a b . b a . b b a b 2 . a b a b 2 2 2 1 ..
a b a b . 2
Câu 14. Cho a 3 , b 5 , a b o ,
45 . Tích vô hướng của a và b bằng 15 15 3 15 15 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải: 15 Ta có .
a b a . b .cos a,b o 3.5.cos 45 . 2
Câu 15. Cho hai vectơ a và b . Biết a 2, b 3 và a,b 30 . Tính a b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 2
Ta có: a b 2 2 2 2
a b 2ab a b 2 a . b .cosa,b ,
a b 2 0
4 3 2.2. 3.cos30 13 a b 13 .
Câu 16. Cho a, b có a 4; b 5. và a.b 10. Tính cos a;b . A. a b 3 cos ; . B. a b 2 cos ; . C. a b 1 cos ; . D. a b 1 cos ; . 2 2 2 2 Lời giải: a b Ta có a b . 1 cos ; . a . b 2
Câu 17. Cho hai véctơ a,b thỏa mãn: a 4; b 3; a b 4 . Gọi là góc giữa hai véctơ a,b . Khẳng
định nào dưới đây đúng? 1 3 A. 0 60 . B. 0 30 . C. cos . D. cos . 3 8 Lời giải:
Ta có: a b a b2 2 2 4
16 a 2a.b b 16 2 2 3
4 2.4.3.cos 3 16 cos . 8
Câu 18. Cho tam giác ABC có ABC 30 ,
AB 5, BC 8. Tính B . A BC . A. 20. B. 20 3. C. 20 2. D. 40 3. Lời giải: Ta có B . A BC B .
A BC.cos ABC 5.8.cos 30 20 3. Vậy . BA BC 20 3.
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó A . B AC bằng 2 A. 2 4a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a . 2 Lời giải:
Ta có AB AC AB AC AB AC 2 . .cos , 2 .
a 2a 2.cos 45 4a .
Câu 20. Cho tam giác vuông cân ABC có AB AC a . Tính A . B AC. 2 a 2 a 3 A. 2 a . B. . C. 0 . D. . 2 2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ Lời giải:
Tam giác ABC vuông cân tại A .
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a, BC 2a . Tích vô hướng B . A BC bằng 1 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a 3 . D. 2 a . 2 Lời giải: a 2 B . A BC B . A BC.cos B . a 2 . a a . 2a
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông cân tại , A có AB .
a Tích vô hướng B . A BC bằng 2 a 2 a A. 2 a . B. . C. . D. 2 a . 2 2 Lời giải:
Tam giác ABC vuông cân tại ,
A có AB a BC a 2.
BA BC BABC BA BC BA BC 2 , 45 . . .cos , .
a a 2.cos 45 a .
Câu 23. Cho tam giác ABC có 0 ˆ A 90 , 0
ˆB 60 và AB a . Khi đó, AC.CB bằng A. 2 2a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3a . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Gọi D là điểm đối xứng với A qua C . 3
Khi đó: AC.CB . CD CB . CD . CB cos150 2 a 3.2 . a 3 a . 2
Câu 24. Cho ABC vuông cân tại A , cạnh AB 5 . Tích vô hướng BC.BA bằng A. 5 2 . B. 25 . C. 20 . D. 20 . Lời giải: B A C
Xét ABC vuông cân tại A , cạnh AB 5 suy ra BC 5 2 và ABC 45 .
Ta có BC.BA BC . BA .cosBC;BA BC.B .
A cos ABC 5.5 2.cos 45 25 .
Câu 25. Góc tạo bởi m và n là 90 và m 2021, n 2022 . Khi đó, . m n bằng A. 4086462 . B. 0 . C. 4086462 . D. 1. Lời giải: Ta có .
m n m . n .cos ;
m n 2021.2022.cos90 0 . Vậy . m n 0 .
Câu 26. Cho hai véc tơ a , b thỏa mãn a 3, b 4 và (a,b) 60 . Tích vô hướng . a b bằng A. 6 . B. 6 3 . C. 12 . D. 4 3 . Lời giải: Ta có .
a b a . b .cos(a, b) 3.4.cos 60 6 .
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , BC 1 , BAD 60 . Tích vô hướng A . B AD bằng 1 1 A. 1 . B. 1. C. . D. . 2 2 Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ A .
B AD AB . AD .cos A ; B AD A . B A .
D cos BAD 2.1.cos 60 1 .
Câu 28. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB ;
a AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng B . A AM . 2 a 2 a A. . B. 2 a . C. 2 a . D. . 2 2
Lời giải: A B C M
Ta có tam giác ABC vuông tại A và có AM là trung tuyến nên BC 2 2 2 2 BC AB AC a 3a AM . AM a . 2 2 2 2
Tam giác AMB có AB BM AM a nên là tam giác đều. Suy ra góc MAB 60 . 2 a Ta có B . A AM A .
B AM AB . AM .cos ( AB , AM ) . a . a cos 60 . 2
Câu 29. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Tích vô hướng A . B AD bằng 1 1 A. 1 . B. 1. C. . D. . 2 2
Lời giải: D C A B A .
B AD AB . AD .cos A ; B AD A . B A .
D cos BAD 2.1.cos 60 1 .
Câu 30. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Tích vô hướng B . A BC bằng 1 1 A. 1 . B. C. 1 . D. . 2 2
Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ D C A B
Theo giả thiết: BAD 60 ABC 120 . B .
A BC BA . BC .cos B ; A BC A .
B BC.cos ABC 2.1.cos120 1 .
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Độ dài đường chéo AC bằng 7 A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. . 2
Lời giải: D C A B Ta có: 2 2 2 2 2 2
AC AB AD AC AB AD 2A .
B AD AC 2 1 2.1 AC 7 .
Câu 32. Cho hình bình hành ABCD , với AB 2 , AD 1 , BAD 60 . Độ dài đường chéo BD bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải: D C A B 2 2 2 2 2 2
BD BA BC BD BA BC 2B .
A BC BD 2 1 2. 1 BD 3 .
Câu 33. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3, gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Giá trị AE.CD bằng A. 18 . B. 9 3 . C. 9 5 . D. 18 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Ta có C là trung điểm của DE nên DE 2.3 6 .
Khi đó: AE.CD AD DE.CD A .
D CD DE.CD 0 0 DE. .
CD cos180 6.3. 1 18 .
Câu 34. Cho hình bình hành ABCD có AB 2a, AD 3a, BAD 60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn
AK 2DK . Tính tích vô hướng BK.AC A. 2 3a . B. 2 6a . C. 0 . D. 2 a . Lời giải: B C O A K D 2
Ta có BK AB
AD ; AC AB AD 3 2 2 1 Khi đó: 2 2
BK.AC ( AB
AD)( AB AD) AB AD AB AD 3 3 3 2 1 2 2 2 BK.AC 4
a .9a 2 . a 3 .
a cos60 a 3 3
Câu 35. Cho hình vuông ABCD cạnh 5 . Khi đó, A . B AC bằng 25 2 25 A. 25. B. 25 2. C. . D. . 2 2 Lời giải:
Ta có ABCD là hình vuông nên AC 5 2 ; góc 0 BAC 45 ;
Tích vô hướng AB AC AB AC AB AC 0 . . .cos ; 5.5 2.cos 45 25 .
Câu 36. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính A . B AC. 2 3 2 A. . a AB AC . B. . a AB AC . C. 2 . AB AC a . D. 2 . AB AC 2a . 2 2 Lời giải:
Tam giác AB AC a và BAC 60 . 2 a A .
B AC AB . AC .cos A . a . a cos 60 . 2
Câu 37. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a , M là trung điểm của cạnh CD . Chọn khẳng định đúng.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 2 a
A. AM .DC .
B. AM .DC 0 . C. 2
AM .DC a . D. 2
AM .DC 2a . 2 Lời giải:
Ta có AM .DC ( AD DM ).DC A .
D DC DM .DC Mà 0 A . D DC A . D DC.cos 90 0 Và 0 2
DM .DC DM .DC.cos 0 .2 a .1 a 2a Vậy 2
AM .DC DM .DC 2a .
Câu 38. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 10 . Tính giá trị A . B CD . A. 100 . B. 10 . C. 0 . D. 100 . Lời giải: Ta có A .
B CD AB . CD .cos AB,CD A . B .
CD cos180 10.10. 1 1 00 . 1
Câu 39. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 4 và điểm M thỏa mãn BM BC . Tính 2 BM .BA .
A. BM .BA 4 .
B. BM .BA 4 .
C. BM .BA 4 3 .
D. BM .BA 4 3 . Lời giải: 1 1
Ta có BM BC BM BC 2 . 2 2
Khi đó BM BA BM BA BM BA 0 . . .cos ; 2.4.cos120 4 .
Câu 40. Cho hình vuông ABCD có độ dài các cạnh bằng a . Tính AC.BD . A. 2
AC.BD 2a .
B. AC.BD 0 .
C. AC.BD 0 . D. 2
AC.BD 2a . Lời giải:
Vì ABCD là hình vuông nên hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau.
Hay AC BD nên AC.BD 0 .
Câu 41. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G và độ dài cạnh bằng a . Tính A . B AG. 2 a 3 2 3a 2 a 3 2 a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ Lời giải: a 3 Ta có A .
B AG AB AG .cos AB, AG ; với AB AB ; a AG AG ; AB, AG 0 30 . 3 2 a 3 a Vậy 0 A . B AG . a .cos 30 . 3 2
Câu 42. Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Tính AC AC AB. 2 a 2 2 a 3 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải: a Ta có ACAC AB 2 0
AC.BC CA.CB CA.CB.cosC a.a.cos60 . 2
Câu 43. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a 2 và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa mãn
2IC ID 0 . Tính tích vô hướng A . O BI . 2 a 2 2 a 3 2 a A. . B. . C. .
D. u 2; 3 2 2 2 Lời giải: B A C O I D
Do ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và ABD 60 nên ABD và BCD là các tam giác đều cạnh a . Ta có: A . O BI A .
O BD DI A . O D B A . O DI 2 2 2 2 2 a 2. 3 a 2 a 2 A . O DC A . O AB . . . a cos 30 . Vậy, A . O BI . 3 3 3 2 2 2
Câu 44. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3; AC 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao
cho MB 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 23 41 A. . B. . C. 8 . D. 23 . 3 3 Lời giải: 1 1 Ta có MB 2
MC AM AB 2AC , do đó AM.BC AB 2ACAC AB. 3 3
Vì tam giác ABC vuông tại A nên . AB AC 0 . 2 2 1 1 1 23
Vậy AM .BC AB 2AC AC AB 2AC AB 2 2
2.AC AB . 3 3 3 3
Câu 45. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 5. Tính AB AC.BC BD BA. A. 10 2 . B. 50 . C. 0 . D. 75 . Lời giải:
Ta có: AB AC.BC BD BA AB AC.2BD (Vì BC BA BD ) 2 A .
B BD AC.BD 2 A .
B BD (Vì AC.BD 0) 2 A . B BA A .
B AD 2 A . B BA (Vì . AB AD 0 ) 2
2.AB .cos180 50 .
Câu 46. Cho hai vectơ a và b có a
4 , b 5 và a b 0 ,
120 . Tính a b . A. 21 . B. 21 . C. 41 . D. 41 . Lời giải: 2 2 2 2 2
Ta có a b a b a b 2 . a b
a b 2 a b cos a,b 21 .
Dạng 3: TÍNH TÍCH VÔ HƯỚNG BẰNG BIỂU THỨC TỌA ĐỘ
Câu 47. Cho hai vectơ u 2; 1 , v 3
;4 . Tích u.v bằng A. 11. B. 10. C. 5.
D. 2. Lời giải: u 2; 1 Với
u.v 2.3 v 1 4 10. 3; 4
Câu 48. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a (1; 4) , b ( 1
;3) . Khi đó giá trị tích vô hướng của hai
véctơ a và b là A. 12 . B. 11. C. 0. D. 11. Lời giải: Ta có: . a b 1.( 1 ) 4.3 11.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u i 3j và v 2j 2i . Tính . u v . A. . u v 4 . B. . u v 4 . C. . u v 2 . D. . u v 2 . Lời giải:
Theo giả thiết ta có u 1; 3 và v 2 ;2 . Khi đó . u v 1. 2 3.2 4 .
Câu 50. Cho A0; 3 ; B4;0 ; C 2 ; 5 . Tính A . B BC . A. 16 . B. 9 . C. 10 . D. 9 . Lời giải:
Ta có AB 4; 3 ; BC 6 ; 5 Vậy A . B BC 4. 6 3 . 5 9 .
Câu 51. Cho u 2; 3
. Với giá trị nào của m thì v 3;
m vuông góc với u ?
A. m 1.
B. m 2 .
C. m 1.
D. m 2 . Lời giải:
Ta có: v u 2. 3 3
.m 0 m 2 .
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ a 1; 3 , b 2;5 . Tính tích vô hướng của . a b . A. 7 . B. 13 . C. 17 . D. 13 . Lời giải: Ta có . a b 1.2 3 .5 1 3.
Câu 53. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 5 và b m; m 2 . Tìm m biết a và b vuông góc. 10 10 10 10 A. m .
B. m .
C. m . D. m . 3 3 7 7 Lời giải:
Để a b thì a b
m m 10 . 0 2 5 2 0 m . 3
Câu 54. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a (1; 4) ; b (4;0). Khi đó, cosin góc giữa hai vecto a và b là 17 17 A. . B. . C. 0. D. 2. 17 17 Lời giải: . a b 4 17
Ta có: cos(a, b) . a . b 17. 16 17
Câu 55. Trên mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a 2; 1 và b 2; 4
. Khi đó góc giữa hai vectơ a và b bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ b a b
a b a b a.b a. . .cos , cos ,
0 a,b 90 a . b
Câu 56. Cho hai vectơ a 3
;1 , b 3; 3. Góc giữa hai vectơ a và b bằng A. 15 . B. 30 . C. 45 . D. 60 . Lời giải: a b Ta có: a b . cos ; 3 3 3 1
;ab 60. a . b 2.2 3 2
Câu 57. Trong mặt phẳng Oxy , cho A1; 2, B 4
;1 , C 5; 4 . Tính góc BAC. A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 . Lời giải:
Ta có: AB 3; 1 , AC 4;2 . . AB AC 3.4 1 .2 2
Khi đó: cos BAC cos AB, AC . AB . AC 3 2 2 2 2 2 1 . 4 2 Suy ra 45o BAC .
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết (
A 1; 2) , B(4;1) , C(5; 4) . Tính góc A của tam giác ABC . A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 120 . Lời giải: Ta có: AB (3; 1
) , AC (4;2) . AB AC 3.4 ( 1
).2 10 , AB 10 , AC 2 5 . A . B AC 10 2 cos( ) A cos( A , B AC) A 45 . A . B AC 10.2 5 2
Câu 59. Tam giác ABC có A1; 2 , B 0; 4 , C 3;
1 . Góc BAC của tam giác ABC gần với giá trị nào dưới đây? A. 90 . B. 36 5 2 . C. 143 7 . D. 53 7 . Lời giải:
Ta có AB 1
;2; AC 2; 1 . . AB AC 2 2 4 cos BAC BAC 143 7 . AB . AC 5. 5 5
Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1 ; 1 ; B 3
;1 ; C 6;0 . Khẳng định nào sau đây đúng: A. AB 4 ; 2 ; BC 3 ;1 . B. o B 135 .
C. AB 20 . D. BC 3. Lời giải: BA 4 ; 2
; BC 3; 1
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ B BA BC . BA BC 4.3 2. 1 2 cos cos ; 2 2 2 2 BA . BC 2 4 2 . 3 1 o B 135 .
Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1
;2; B5;8 . Điểm M Ox sao cho tam giác MAB
vuông tại A . Diện tích tam giác MAB bằng A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 12 . Lời giải:
Vì M Ox nên có tọa độ M a;0 , ta có AM a 1; 2
; AB 6;6 .
Tam giác MAB vuông tại A A .
B AM 0 6 a
1 12 0 a 1 M 1;0 . 2 2 2 2
Ta có AM 1
1 0 2 2 2 ; AB 5 1 8 2 6 2 . 1 1 Vậy S
.AM.AB .2 2.6 2 12 . ABM 2 2
Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A2; 3 . Tìm tọa độ điểm B thuộc trục tung, biết
khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 2 5 và điểm B có tung độ dương. A. B 0; 1 .
B. B 0;7 .
C. B 2;0 .
D. B 7;0 . Lời giải:
Ta có B thuộc trục tung nên gọi B 0,b , b 0 . Ta có AB 2 ;b 3 . 2 2 2 b 1(TM ) Theo giả thiết 2
AB 2 5 2
b 3 2
20 b 6b 7 0 . b 7 (L) Vậy B 0; 1 .
Câu 63. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A3 ; 4 và B 2
; 5 . Tọa độ điểm M thuộc trục Ox cách đều hai điểm ; A B là 2 2 1 9 1 A. ;0 . B. ; 0 . C. ; . D. ; 0 . 5 5 2 2 2 Lời giải:
Vì M Ox nên M ; x 0 .
Ta có: AM x 3; 4
; BM x 2; 5 . Để M cách đều ;
A B thì AM BM 2
x 2 2 x 2 2 3 4 2 5 x 5 2 Vậy M ;0 . 5
Câu 64. Trong hệ toạ độ Oxy , cho hai điểm (
A 1; 1) và B( 2 ; 2)
. Điểm C thuộc trục Ox sao cho tam
giác ABC cân tại A là
A. C(2; 0) .
B. C(0; 2) .
C. C(4; 0) .
D. C(2; 0) . Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ Ta có 2 2 AB ( 2 1) ( 2 1) 10
Do điểm C(a;b) thuộc trục Ox nên C(a; 0) suy ra 2 2
AC (a 1) (0 1)
Tam giác ABC cân tại A AB AC a 4 2 2
10 (a 1) (0 1)
Với C(4; 0) , ta có AB( 3 ; 1
), AC(3;1) suy ra 3 điểm a 2 ,
A B, C thẳng hàng, loại trường hợp này.
Với C(2; 0) , kiểm tra tương tự thấy thoả mãn. Vậy C(2; 0) .
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1; 2 ; B 1;
1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa
mãn tam giác MAB cân tại M . Khi đó, độ dài đoạn OM bằng 5 3 1 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải:
Điểm M thuộc trục Oy M 0; y .
Ta có tam giác MAB cân tại M MA MB
y2 2 y2 2 1 2 1 1 4 4y 1 3 2 y y . 2 3 Vậy OM . 2
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A1; 1 , B 4;
1 , C 5; 7 . Tính diện
tích S của tam giác ABC . 3 13
A. S 26 .
B. S 13 .
C. S 3 13 65 . D. S . 2 Lời giải:
Ta có: AB 3; 2 , AC 4; 6 .
AB AC 0 AB AC 1 1 1 S A . B AC 9 4. 16 36 2.13 13 . ABC 2 2 2
Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A3; 2, B 4;3 . Điểm M thuộc tia Ox .
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. M 7;0 .
B. M 5;0 .
C. M 9;0 .
D. M 2;0 . Lời giải:
M Ox M ;
x 0 (theo giả thiết thì x 0 ).
Ta có AM x 3; 2
, BM x 4; 3
Tam giác ABM vuông tại M AM .BM 0 x 3 x 4 2 3 0 x 2 (TM ) 2
x x 6 0 . x 3 (L)
Vậy x 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 68. Cho hai điểm A1;3, B 8; 2 . Gọi C là điểm thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông
tại C và OC 6 . Giá trị của biểu thức 2 2
x y 5 là C C
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ A. 9 . B. 14 . C. 21 . D. 30 . Lời giải:
Gọi C x ;0 là điểm thuộc trục hoành. Ta có: AC x 1; 3, BC x 8; 2 .
Do tam giác ABC vuông tại C nên AC.BC 0 x x
1 . x 8 3 . 2 7 2
0 x 9x 14 0 x 2
Vì OC 6 nên ta chọn x 2 . Suy ra C 2;0 . Vậy 2 2
x y 5 9 . C C
Câu 69. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1; 2 ,B 3
;1. Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao
cho tam giác ABC vuông tại A .
A. C 6;0 .
B. C 0;6 .
C. C 6;0 .
D. C 0; 6 . Lời giải:
C Oy C 0; y AB 4 ; 1 , AC 1 ; y 2. AB 0
Ba điểm A , B , C tạo thành một tam giác vuông tại A AC 0 A .
B AC 0 y 6. AB AC Vậy C 0;6.
Câu 70. Cho tam giác ABC có A 1
;2,B0;3,C5; 2. Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC . A. 0; 3 .
B. 0; 3 . C. 3;0 . D. 3 ;0 . Lời giải: A B C
Ta có AB 1;1; AC 6; 4; BC 5; 5.
Nhận thấy rằng A . B BC 1.5 1.( 5
) 0 nên tam giác ABC vuông tại B.
Vậy chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC trùng với đỉnh B0; 3.
Câu 71. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A1; 1 , B 3;
1 và C 2; 4 . Tìm tọa độ trực
tâm H của tam giác ABC A. H 1; 1 . B. H 2; 1 .
C. H 1; 2 .
D. H 2; 2 . Lời giải: Gọi H ; x y .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
AH.BC 0
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên ta có (1)
BH.AC 0
Mà AH x 1; y 1 , BC 1
;3 , BH x 3; y 1 , AC 3;3 . 1. x 1 3 y 1 0 x 2 Do đó 1 . Vậy H 2; 2 . 3
x 3 3 y 1 0 y 2
Câu 72. Cho tam giác ABC có A1;3, B 3; 4 và C 6; 2 . Trực tâm của tam giác ABC là H a;b .
Tính giá trị biểu thức T a 2b . A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . Lời giải:
AH a 1;b 3 BC 3;6 Ta có: .
BH a 3;b 4 AC 5; 1 AH BC
Theo giả thiết H là trực tâm tam giác ABC nên ta có BH AC 45 a
BC.AH 0 3 a
1 6 b 3 0
a 2b 7 11 .
AC.BH 0 5
a 3 1b 4 0 5
a b 19 16 b 11 45 16 45 16 Suy ra H ; và T 2 7 . 11 11 11 11
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A3; 1 ,B 1
;2 và I 1;1 là trọng tâm
tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ a;b. Tính a 3 . b 2 4
A. a 3b .
B. a 3b .
C. a 3b 1.
D. a 3b 2. 3 3 Lời giải: A H B C
Giả sử C x ; y và H x ; y
. Có I là trọng tâm tam giác ABC nên ta có H H C C
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
x x x A B C xI x 1 3 C C1; 4
y y y y 4 A B C C y 3 I
Ta có AH x 3; y 1; BC 2; 6
; BH x 1; y 2; AC 2 ; 3 H H H H
H là trực tâm tam giác ABC nên
AH.BC 0 x y 10 2 3 6 1 0 x H H H 3 10 8 a ; b 2 S . BH.AC 0 2
x 1 y 3 9 3 H 3 2 H 0 8 y H 9
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD với các đáy là AB và CD . Biết
A1; 2 , B 2; 3 , điểm C nằm trên trục tung, điểm D nằm trên trục hoành. Tính OC OD . 4 26 A. . B. 2 . C. 6 . D. . 3 3 Lời giải:
Tứ giác ABCD là hình thang cân có các đáy là AB và CD CD t AB với t 0 .
Vì C Oy nên C 0;c , D Ox nên D d ;0 .
Ta có AB 1; 5;CD d ; c . d t d t
CD t.AB . c 5 t c 5t
Vì ABCD là hình thang cân nên AC BD 2 2 AC BD
2 c 2 d 2 2 0 1 2 2 0 3 *. c 5t Thay
vào * ta được: t 2 t 2 1 5 2 2 9 d t t 1 ktm 2 1 5 1
24t 16t 8 0 1
. Với t C 0; và D ;0 . t tm 3 3 3 3 5 1
Vậy OC OD 2 . 3 3
Câu 75. Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A 2
;3, B2;4, C 3;0, D 1 ; 1 . Có bao nhiêu
điểm M thuộc đường thẳng d : y 2x 1 sao cho MA MB MC.MD 3 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Gọi M a;b là tọa độ điểm cần tìm.
Ta có: MA MB MC.MD 3
AM BM CM .DM 3 .
Lại có: M a;b thuộc đường thẳng d : y 2x 1 b 2a 1 M ; a 2a 1 .
AM a 2;2a 4
Khi đó: BM a 2; 2a 5 AM BM CM 3a 3;6a 10
CM a3;2a 1
DM a 1; 2a
Mà AM BM CM .DM 3 a 0
3a 3.a 1 6a 10 2 .2a 3
15a 20a 0 4 . a 3 Vậy M 4 5 0;1 hay M ; . 3 3
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 3 ;
1 và B 5;0 . Biết có hai điểm C nằm trên parabol P 2
: y x 2x sao cho tam giác ABC vuông tại C là C x ; y ,C x ; y . 1 1 1 2 2 2
Tính giá trị biểu thức T x y x y . 1 2 2 1 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 5 . Lời giải: C A 2 3 ;
x 1 x 2x Gọi C 2 ;
x x 2x . C B 2 5 ;
x x 2x
Do tam giác ABC vuông tại C nên ta có C . A CB 0
x x 2
x x 2 3 5 1 2
x 2x 0 2
x 2x 3 0 1 4 3 2
x 4x 6x 4x 15 0 2
x 2x 3 2
x 2x 5 0 . 2
x 2x 5 0 2
x 1 C 1;3 1 Giải (1) được .
x 3 C 3;3 2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ Giải (2): Vô nghiệm.
Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán và T 1 .3 3.3 6 .
Câu 77. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A2; 4, B 1 ;1 , C 7; 1 . Biết M ;
a b a 0
là điểm nằm trong mặt phẳng Oxy thoả mãn tam giác ABM vuông cân tại B . Tính giá trị
T 3a 4b .
A. T 2 .
B. T 2 .
C. T 12 .
D. T 12 . Lời giải:
Ta có BA 1;3; BM a 1;b 1
Vì tam giác ABM vuông cân tại B , suy ra: 1 a 1 3b 1 0 BM .BA 0
a 3b 4 0 2 2 AB B M
1 3 1 a2 1 b2 2 2
a b 2a 2b 8 0 b 2
a 4 3b
a 4 3b a 2 b . 4 3b 0 2 2
b 24 3b 2b 8 0 b 0 b 2 l a 4
Vậy toạ độ điểm M 2
;2 , suy ra T 3a 4b 2 . 1
Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A4;6 ; B 5; 1 ; C ;
n 3 . Tìm m , n để I ; m là tâm 2
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 5 5 5 n 1 5 n 1 A. m ; n 1 B. m ; n 1 . C. m ; .
D. m ; . 2 2 2 n 2 2 n 2 Lời giải:
AB 1; 5 , AC n 4; 9 . ,
A B, C là 3 đỉnh của một tam giác AB và AC không cùng 9 11
phương n 4 n . 5 5 9 11 1 Ta có: IA ; 6 m ; IB ;1 m ; IC n ; 3 m . 2 2 2 2 2 IA IB
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi 2 2 IA IC 2 2 9 m2 11 6 1 m2 2 2 2 2 9 m2 1 6 n 3 m2 2 2
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 5 m 5 25 10m 0 2 m 1 3 2 2 2 9 n . m2 1 6 n 3 m2 n 1 2 2 t / m 2 2 1 3 n 2 n 2 2 5 n 1 Vậy m ; . 2 n 2
Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC , biết H a;b là toạ độ chân đường cao đỉnh
A của tam giác ABC , biết toạ độ B 3 ;1 , C 4; 4
và trọng tâm G của tam giác ABC có toạ
độ G 4;0 . Tính a b . 2 33 35 68 A. , B. . C. . D. . 13 13 13 13 Lời giải:
x x x A B C x G x 5 3
G 4;0 là trọng tâm tam giác ABC , suy ra A
y y y y 3 A B C A y G 3 Gọi H ; x y là chân đường cao đỉnh A , suy ra
AH.BC 0 1 x 5 5 y 3 0 x 5y 10 0 1 x 3 y 1
Vì H BC nên BH ; BC cùng phương, suy ra
5x y 16 0 2 1 5 35 x
x 5y 1 0 13 Từ 1 và 2 ta có hệ . 5
x y 16 33 y 13 35 33 68 Toạ độ điểm H ;
, suy ra a b . 13 13 13
Dạng 4: CÁC BÀI TOÁN KHÁC
Câu 80. Cho a , b có a 2b vuông góc với vectơ 5a 4b và a b . Tính góc giữa vectơ a và b . A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Lời giải:
+ Vì a 2b vuông góc với vectơ 5a 4b nên a 2b.5a 4b 0 . 2 2
5a 8b 6 . a b 0 2 2 5 8 . a b a b 6 2 2 5 a 8 b . a b (1) 6
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 2 2
+ Theo đề a b a b . 2 a + Từ (1) ta được . a b 2 2 a . a b 1 + Ta có a b 2 cos ,
a,b 0 60 . 2 a b 2 a
+ Kết luận: Góc giữa vectơ a và b bằng 0 60 .
Câu 81. Cho biết ;
a b 120 ; a 3; b 3. Độ dài của véctơ a b bằng 3 3 3 A. 3 3 . B. 3 2 . C. . D. . 2 2 Lời giải: 2 2 2 2 2 2
Ta có a b a b a 2. .
a b b a b 1
2. a . b .cos a;b 9 9 2.3.3. 27 . 2
Suy ra: a b 3 3 .
Câu 82. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm M 3; 4, N 2 ;1 , P 2 ; 3
. Tìm điểm I trên
đường thẳng NP sao cho góc MIN 135 . A. I 3; 2 .
B. I 2;3 .
C. I 5; 4 .
D. I 4;5 . Lời giải:
+) Ta có NP 4 ; 4 ; Gọi I ;
x y IN 2 ; x 1 y . 2 x 1 y
Vì I NP IN , NP là hai vectơ cùng phương
y x 1 I ; x x 1 . 4 4 IM NP +) Ta có MIN IM NP . cos = cos , (1). IM . NP Vì MIN 135 và IM 3 ;
x 5 x; NP 4 ; 4 nên từ 1 ta có: 2 x 8 1
x 5 I 5; 4 2 2 2
x 8 2x 16x 34 x 8x 15 0 2
2x 16x 34. 2 2 x 3 I 3; 2 IM.IN 1
+) Trường hợp 1: I 5; 4 IM 2 ;0; IN 3;
3 cosMIN cosIM, IN IM . IN 2
MIN 45 (loại). IM.IN 1
+) Trường hợp 2: I 3; 2 IM 0; 2; IN 1
; 1 cosMIN cosIM, IN IM . IN 2
MIN 135(TM).
Vậy điểm cần tìm là I 3; 2.
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 83. Cho tam giác đều ABC cạnh 3a , a 0 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh BC ,
CA , AB sao cho BM a , CN 2a , AP x 0 x 3a . Tìm x để AM PN . 3a 2a 4a a A. x . B. x . C. x . D. x . 5 5 5 5 Lời giải: 1 1 2 1
Ta có AM AB BM AB BC AB AC AB AB AC . 3 3 3 3 1 x
Ta có PN AN AP AC AB . 3 3a 2 1 1 x
Để AM PN thì AM .PN 0 AB AC AC AB 0 3 3 3 3a 2 2 2 2x 1 x A . B AC AB AC A . B AC 0 . 9 9a 9 9a 2 2x B AC a2 1 x A . .cos 60 3 3a2 A . B AC.cos 60 0 9 9a 9 9a 2 1 2x 1 x 1 5 4a 2 2
3a 3a 9a 9a
3a 3a 0 2
2a ax 0 x . 9 2 9a 9 9a 2 2 5 4a Vậy x
thì AM PN . 5
Câu 84. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Trên các cạnh BC,C ,
A AB lần lượt lấy các điểm M , N , P sao 1
cho MC 2MB , NA NC và AP x . Tìm x để AM vuông góc với PN . 2 4a a 2 6 3 1 3 3 A. . B. . C. a . D. a . 15 3 39 39 Lời giải:
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ Đặt AB , b AC c 1 1 1 2
Ta có AM AB BM AB BC AB AC AB c b 3 3 3 3 1 x
PN AN AP c b 3 a 1 2 1 x
Để AM PN AM .PN 0 c b c b 0 3 3 3 a
c bac xb 2 2 2 3 0 . a c 3 . xb c 2 . a . b c 6 . x b 0 2
a c a x 2 . 2 3 . b c 6 . x b 0 2
a a a x 0 2 . 2 3 . . a . a cos 60 6 . x a 0 3x 2 15 4a a a a 6x 0 2a
x 0 x . 2 2 15
Câu 85. Cho hình chữ nhật ABCD thỏa AB 2a , AD a . Gọi M , N là hai điểm thỏa mãn
DM 2MC , AN x AB , x
. Tìm x để AM và DN vuông góc. 3 3 1 2 A. x .
B. x . C. x . D. x . 7 8 2 5 Lời giải: A N B D C M AN
Cách 1. Xét tam giác vuông DAN có tan ADN AD AD
Xét tam giác vuông ADM có cot MAD DM
Vì AM DN nên ADN MAD 90 . AN AD AD 3 a 3 3
Do đó tan ADN cot MAD .
AN a . AD DM 2 2 2a 4 4 DC 3 AN 3a 1 3 3 3 Suy ra .
AN AB . Vậy x . AB 4 2a 8 8 8 Cách 2. 2 2
Ta có AM AD DM AD DC AD AB 3 3
Ta có DN AN AD x AB AD . 2
Ta có AM .DN 0 AB AD .
xAB AD 0 3
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 2 2 2 2 xAB A . B AD x A .
D AB AD 0 3 3 2 3 2 2 .4
x a a 0 x . 3 8
Cách 3. Chọn hệ trục tọa độ Oxy với D 0;0 , C 2a;0 ; A0; a ; B 2a; a . 4a 4a Ta suy ra M ; 0
, N t;a,0 t 2a ; AM ; a
; DN t;a . 3 3 4a 3a Ta có 2
AM DN AM .DN 0
t a 0 t . 3 4 3a 3a 3 3 Do đó N ; a ; AN ;0 ; AB
2 ;a0.Ta có AN AB . Vậy x . 4 4 8 8
Câu 86. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và BAD 60 . Quỹ tích các điểm M thỏa mãn 2 M .
A MC a là đường tròn có bán kính bằng 7a 3a A. 2a . B. . C. . D. a . 2 2 Lời giải: B A C 60° O a D
Gọi O là giao của hai đường chéo AC và BD . Ta có: M .
A MC MO OAMO OC MO OAMO OA 2 2 2 2 3a 3a 2 2
MO OA MO MO 2 4 2 7a 7a Do đó 2 2 M .
A MC a MO MO . 4 2
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn yên cầu bài toán là đường tròn tâm O bán kính bằng 7a . 2
Câu 87. Cho ba điểm không thẳng hàng ,
A B, C .Điều kiện cần và đủ để ba điểm ,
A B, C thỏa mãn điều
kiện (CA CB).AB 0 là:
A. ABC đều.
B. ABC cân tại C .
C. ABC vuông tại C .
D. ABC vuông cân tại C . Lời giải:
Gọi M là trung điểm của AB
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Ta có CA CB 2CM . Nên (CA CB).AB 0 2CM .AB 0 CM . AB
Vậy ABC cân tại C .
Câu 88. Cho hình thang vuông ABCD với đường cao AB 2a, các cạnh đáy AD a và BC 3 . a Gọi
M là điểm trên đoạn AC sao cho AM k.AC. Tìm k để BM và CD vuông góc. 4 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 9 7 3 5 Lời giải: B A M D H C
Hạ DH BC dễ thấy ABHD là hình chữ nhật và BH . a
Từ giả thiết AM k.AC AB BM k. AB BC BM k
1 .AB k.B . C
Mặt khác: DC DH HC. 2 2
Theo chứng minh trên ta có DH AB và HC
BC nên DC AB BC. 3 3
BM CD BM .DC 0 *. Do giả thiết ta có .
AB BC 0 nên k AB k BC 2 * 1 . . . AB BC 0 3 k 2 2k 2 2 1 .AB
.k.BC 0 4 k 2 2 1 .a .9a 2
0 4k 4 6k 0 k . 3 3 5 2
Câu 89. Cho hai điểm B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB CM là
A. đường tròn đường kính BC .
B. đường tròn B; BC .
C. đường tròn C;CB .
D. đường tròn C; 2CB . Lời giải: 2 2
CM .CB CM CM .CB CM 0 CM .MB 0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn đường kính BC .
Câu 90. Cho ba điểm ,
A B, C phân biệt. Tập hợp những điểm M mà CM .CB . CA CB là
A. đường tròn đường kính AB .
B. đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
C. đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC .
D. đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . Lời giải: CM .CB .
CA CB CM .CB .
CA CB 0 CM CA.CB 0 AM.CB 0 .
Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC .
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
Câu 91. Cho tam giác ABC , điểm J thỏa mãn AK 3KJ , I là trung điểm của cạnh AB ,điểm K thỏa
mãn KA KB 2KC 0 . Một điểm M thay đổi thỏa mãn 3MK AK.MA MB 2MC 0 .
Tập hợp điểm M là
A. đường tròn đường kính IJ .
B. đường tròn đường kính IK .
C. đường tròn đường kính JK .
D. đường trung trực đoạn JK . Lời giải: A I K J C B
Ta có: MA MB 2MC 4MK KA KB 2KC 4MK . 1 AB AC
Lấy điểm J thỏa mãn AK 3KJ . Ta có AK AI AC
, mà AK 3KJ nên 2 4 2 1 4 1 2
AJ AK KJ AK AK AK AB AC . 3 3 3 3 1 2 2 2 2
Lại có BJ AJ AB AB AC AB AB AC BC . 3 3 3 3 3 2
Suy ra J là điểm cố định nằm trên đoạn thẳng BC xác định bởi hệ thức BJ BC . 3
Ta có 3MK AK 3MK 3KJ 3MJ .
Như vậy 3MK AK.MA MB 2MC 0 3MJ .4MK 0 MJ.MK 0 .
Từ đó suy ra điểm M thuộc đường tròn đường kính .
Vì , là các điểm cố định nên điểm luôn thuộc một đường tròn đường kính là đường tròn cố định.
Câu 92. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả mãn 2 2 2 2 2 2
MA MB MC 4GA GB GC là
A. Đường tròn tâm G bán kính bằng GB .
B. Đường tròn tâm G bán kính bằng GA .
C. Đường tròn tâm G bán kính bằng GC .
D. Đường tròn tâm G bán kính bằng 4GA . Lời giải:
Ta có G là trọng tâm tam giác ABC nên GA GB GC 0 . Khi đó 2 2 2 2 2 2
MA MB MC MA MB MC
MG GA2 MG GB2 MG GC2 2 2 2 2
3MG GA GB GC 2MG GAGB GC 2 2 2 2
3MG GA GB GC Suy ra 2 2 2 2 2 2
MA MB MC 4GA GB GC 2 2 2 2 2 2 2
3MG GA GB GC 4GA GB GC
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ 2 2
3MG 3GA MG GA
Do điểm G cố định và độ dài GA không đổi nên điểm M thuộc đường tròn tâm G bán kính bằng GA .
Vậy tập hợp điểm M thoả mãn đề bài là đường tròn tâm G bán kính bằng GA . Câu 93. Cho
ABC đều, cạnh bằng a 0 . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn 2 7a M . A MB M .
B MC MC.MA . 4
A. Quỹ tích điểm M là đường trung trực của AB .
B. Quỹ tích điểm M là đường thẳng đi qua trọng tâm của ABC và song song với BC . 6a
C. Quỹ tích điểm M là đường tròn có bán kính bằng . 2 3a
D. Quỹ tích điểm M là đường tròn có bán kính bằng . 2 Lời giải:
Gọi O là trọng tâm của ABC , ta có: 2 2
MA MB MC 3MO MA MB MC 9.MO 2 2 2
MA MB MC MA MB MB MC MC MA 2 2 . . . 9MO 2 2 2 2 2 2 Mà: 2 2 2
MA MB MC MA MB MC MO OA MO OB MO OC 2 2 2 2
MO OA OB OC OAOB OC 2 2 3 2
.MO 3MO a 2 MO 2 2 2
MA MB MC 2 2 2 9 6MO a 7a Từ đó, ta có: M . A MB M .
B MC MC.MA 2 2 4 2 3a 3a 2 MO MO . 4 2 3a
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn tâm O , bán kính bằng . 2
Câu 94. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Điểm M là một điểm thỏa mãn đẳng 2 a thức M . A MB M .
B MC MC.MA
. Biết tập hợp điểm M là một đường tròn. Bán kính 6 đường tròn đó là a a a
A. R 2 . B. R . C. R . D. R . 3 4 2 Lời giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm BC . Khi đó ta có:
MA MB MC MG MA MB MC2 2 3 9MG 2 2 2
MA MB MC MA MB MB MC MC MA 2 2 . . . 9MG
MG GA MG GB MG GC 2 2 2 2 a 2 9MG 3
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Luyện tập VECTƠ
MG MG GAGB GC 2 2 2 2 2 a 2 3 2
GA GB GC 9MG 3 2 2 a 4 a 2 2 2 2
6MG 3GA
6MG 3. AI 3 9 3 2 2 4 a 3 a a 2 6MG . MG . 3 2 3 3 a
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm G bán kính R . 3
_____________________HẾT_____________________
Huế, 10h00’ Ngày 02 tháng 12 năm 2022
Lớp Toán Thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115