BA401DV01 Quản trị cung ứng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
BA401DV01 Quản trị cung ứng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC MSMH Tên môn học Số tín chỉ
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG BA401DV01 03
Supply Chain Management
(Áp dụng từ học kỳ: 21.1A, Năm học: 2021 2022.
theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHHS ký ngày ….….)
A. Quy cách môn học: Số tiết
Số tiết phòng học Tổng số t ế i t Lý thuyết Thực hành Tự học Phòng lý Phòng thực thuyết hành Đi thực tế (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 45 45 0 90 45 0 0
(1) = (2) + (3) = (5) + (6) + (7)
B. Liên hệ với môn học khác và điều kiện học môn học: Liên hệ Mã số môn học Tên môn học Môn tiên quyết: 1. QT106D_ Quản trị học KHTQ108D_
Xác suất thống kê hoặc … KHTQ113D_ Thống kê trong kinh doanh Môn học trước: 1. Không có Điều kiện khác: 1. Không có
C. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học giới thiệu các khái niệm, định nghĩa, quan điểm, giá trị, mục đích, phương pháp, và
các kỹ thuật, công nghệ thiết kế và xây dựng hệ thống quản lý chuỗi cung ứng để người học
có được cái nhìn tổng quát trước khi đi vào chuyên sâu. Điểm trọng yếu ở đây là giúp sinh viên
có cái nhìn mới, hiểu quản lý chuỗi cung ứng như một nghề chuyên môn và có vai trò rất quan
trọng trong giai đoạn phát triển kinh tế hiện nay.
D. Mục tiêu của môn học: Stt
Mục tiêu của môn học
Phát triển sự hiểu biết về tầm quan trọng của logistics trong việc xây dựng
O1 chiến lược kinh doanh và thực hiện các hoạt động của chuỗi cung ứng.
Phát triển hiểu biết chuyên sâu về các lĩnh vực hoạt động logistics và quản lý O2 chuỗi cung ứng.
Tăng cường kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề trong quản lý chuỗi cung O3 ứng.
E. Chuần đầu ra môn học:
Chuẩn đầu ra Stt
Kết quả đạt được
CTĐT (PLOs)
CLO1.1 Có khả năng xác định và thiết lập tầm quan trọng chiến lược PLO1 O1
của logistics để đạt được thành công trong kinh doanh bằng
cách tạo ra giá trị thông qua chuỗi cung ứng.
CLO1.2 Có khả năng ước tính và đánh giá việ tích hợp hoạt động và c PLO1
tích hợp chuỗi cung ứng..
CLO2.1 Có khả năng phân tích, so sánh và diễn giải sự kết hợp của PLO1, PLO6 O2
các lĩnh vực trong chuỗi cung ứng được liên kết và hỗ trợ bởi logistics.
CLO2.2 Có khả năng nhận ra năng lực của các cơ sở/thành phần PLO2
trong chuỗi cung ứng và biết cách điều chỉnh năng lực của chuỗi cung ứng.
CLO3.1 Có khả năng thiết kế và cung cấp một cách tiếp cận thực tế PLO7, PLO9 O3
để hỗ trợ việc ra quyết định của doanh nghiệp trong bối cảnh
quản lý chuỗi cung ứng và thế giới thực.
CLO3.2 Có khả năng thực hiện tốt công việc khi làm việc độc lập PLO7, PLO9
hoặc khi làm việc đội nhóm.
F. Phương thức tiến hành môn học: Loại hình phòng Số tiết 1 Phòng lý thuyết 45
2 Phòng thực hành máy tính 0 3 Phòng thực hành mạng 4 Học thực địa ... Tổng cộng 45 Yêu cầu :
+ Ngôn ngữ sử dụng giảng dạy, học tập: tiếng Việt
+ Các yêu cầu đối với sinh viên khi tham gia môn học: tích cực, năng động trong các buổi học.
+ Cách tổ chức giảng dạy môn học: STT
Cách tổ chức giảng dạy Mô tả ngắn gọn Số tiết Sĩ số SV tối đa 1 Giảng trên lớp (lecture) Giảng bài, thảo luận 39 30 sinh viên/lớp 2 Chia nhóm (group work) Trình bày báo cáo 06 6 sinh viên/nhóm
thảo luận/bài tập/thực hành bài tập nhóm
Việc giảng bài sẽ được thực hiện kết hợp với bài tập nhóm, thuyết trình, thảo luận trên lớp cùng
với việc học ở nhà của từng cá nhân. Các hoạt động này được thực hiện trực tiếp trong một lớp
học truyền thống hoặc thông qua giao tiếp trực tuyến hoặc hội nghị truyền hình trong một lớp
học hỗn hợp (hybrid class).
Học sinh nên chủ động đọc sách giáo khoa trước khi tham gia lớp học. Giảng viên sẽ giảng bài từ
sách giáo khoa, tài liệu tham khảo và trả lời các câu hỏi. Thảo luận nhóm sẽ được áp dụng để học
sinh trao đổi ý kiến, tự nắm bắt kiến thức và áp dụng các khái niệm đã học trên lớp vào “thế giới thực”.
G. Tài liệu học tập:
1. Tài liệu bắt buộc:
i. Donald Waters (2003). Supply Chain Management Logistics-An Introduction to
Logistics 2nd edition, Palgrave MacMillan.
2. Tài liệu không bắt buộc (tham khảo):
i. Operations and Supply Chain Management, 15th edition,F. Robert Jacobs & Richard Chase.
ii. Designing and Managing the Supply Chain, 3rd edition.David Simchi-Levi, Philip
Kaminsky, and Edith Simchi-Levi
3. Phần mềm sử dụng:
H. Đánh giá kết quả học tập môn học:
1. Thuyết minh về cách đánh giá kết quả học tập Sinh viên được đánh gi
á qua 4 hình thức: chuyên cần b , ài tậ nhóm, p
bài tập cá nhân và thi cuố i kỳ với hình thức trắ c nghiệm và tự luận .
1.1 Chuyên cần: (10% tổng điểm): sinh viê s n ẽ không đượ c điểm nà khi y nghỉ từ 03 buổ itrở lên.
1.2 Bài tậ pnhóm :(20% tổng điểm):
- Sinh viên tìm hiểu về các hoạ động cung t
ứng thực tế tại doanh nghiệp ,nhằ m củng c kiến ố thức, và nắ m bắt thực tế vậ h n ành, giú sinh p
viên t ự tin trong công việc khi tốt nghiệp.
- Mỗi nhóm từ 5 – 8 sinh viê tùy n
theo số lượng sinh viên trong lớ (sinh p viên tự chọ nhóm, n
chọn trưởng nhóm và nộ p danh sác h cho giản
g viên t rong tuần học thứ 2).
- Mỗi nhóm tự chọn chủ đề theo nội dung môn học.
- Mỗi nhóm tự xin giấy giới thiệ u và liê
n hệ doanh nghiệp .Giảng viên nếu cần sẽ tham gi a đi thực tế chun g với nhóm.
- Mỗi nhóm tự tiếp cận t
, ìm hiểu doanh nghiệp theo ch ủ đề đã chọ
n (có thể đổi đề tài theo yêu cầu củ a doanh ngh ệ i p hoặc thực t ế vậ
n hành) ,trao đổi thảo luận nhóm ,c thể ó được tư vấn thêm từ giản g viên phụ trác môn h học .
- Mỗi nhóm nộp bản báo cáo từ 8 – 12 trang A4 ,theo tiêu chuẩn củ a khoa, vào tuầ n thứ 10.
- Các nhóm sẽ trình bày báo cáo trước lớp trong tuần/buổi họ c 12,13.
Lưu ý: nhằm đa dạng hó a thông tin ch
o môn học ,sinh viên có thể thực hiệ n bài tập nà y
theo những công ty, công nghệ sản xuất đượ đăng c
tải trên mạng internet, hoặc có thể dịch
và thảo luận những bà ibáo khoa họ trong c lĩn
h vực sản xuất công nghệ,…
1.3 Kiểm tra quá trình (20% tổng điểm)
Sinh viên sẽ tham dự lớp học và trả lời câu hỏi trắc nghiệm/phân tích tình huống. Bài tập sẽ
được chấm trên cơ sở điểm cá nhân.
1.4 Thi cuối mô nhọc; (50% tổng điểm) Thi trắ c nghiệm và viế ,
t được sử dụng tài liệu, thời gia l n àm bài :90 phút.
2. Tóm tắt cách đánh giá kết quả học tập
* Đối với học kỳ chính: Chuẩn Thời Trọng đầu ra Thành phần
Tóm tắt biện pháp đánh giá Thời điểm lượng số môn học (CLOs) Kiểm tra lần 1 Chuyên cần 10% Tuần 1-15 CLO1 Bài tập nhóm
Bài tập nhóm. Đi thực tế/tìm 20% Tuần 2-13 CLO3
thông tin trên Internet,… viết báo cáo thu hoạch Kiểm tra quá trình
Câu hỏi/Bài tập/Phân tích tình 20% Tuần 1-15 CLO3
huống/Thảo luận trên diễn đàn trực tuyến,… Thi cuối học kỳ 90 Thi viết và trắ c nghiệm. 50% Theo lịch CLO2,
phút Được sử dụng tài liệu của P. ĐT CLO3 Tổng 100%
* Đối với học kỳ phụ: Chuẩn Thời Trọng đầu ra Thành phần
Tóm tắt biện pháp đánh giá Thời điểm lượng số môn học (CLOs) Kiểm tra lần 1 Chuyên cần 10% Buổi 1-15 CLO1 Bài tập nhóm
Bài tập nhóm. Đi thực tế/tìm 20% Buổi 2-13 CLO3
thông tin trên Internet,… viết báo cáo thu hoạch Kiểm tra quá trình
Câu hỏi/Bài tập/Phân tích tình 20% Buổi 1-15 CLO3
huống/Thảo luận trên diễn đàn trực tuyến,… Thi cuối học kỳ 90 Thi viết và trắ c nghiệm. 50% Theo lịch CLO2,
phút Được sử dụng tài liệu của P. ĐT CLO3 Tổng 100%
* Trường hợp phải tổ chức các hoạt động đánh giá online: Thời Trọng Chuẩn Thành phần
Tóm tắt biện pháp đánh giá Thời điểm lượng số đầu ra môn học (CLOs) Kiểm tra lần 1 Chuyên cần 10% Buổi 1-15 CLO1 Bài tập nhóm
Bài tập nhóm. Đi thực tế/tìm 20% Buổi 2-13 CLO3
thông tin trên Internet,… viết báo cáo thu hoạch Kiểm tra quá trình
Câu hỏi/Bài tập/Phân tích tình 20% Buổi 1-15 CLO3
huống/Thảo luận trên diễn đàn trực tuyến,… Thi cuối học kỳ
Thông Thi viết tiểu luận 50% Theo lịch CLO2,
báo Được sử dụng tài liệu của P. ĐT CLO3 sau Tổng 100%
I. Tính chính trực trong học thuật:
Chính trực là một giá trị cốt lõi và mang tính quyết định cho chất lượng đào tạo của một
trường đại học. Vì vậy, đảm bảo sự chính trực trong giảng dạy, học tập, và nghiên cứu luôn được
chú trọng tại Đại học Hoa Sen. Cụ thể, sinh viên cần thực hiện những điều sau:
1. Làm việc độc lập đối với những bài tập cá nhân: Những bài tập hoặc bài kiểm tra cá nhân
nhằm đánh giá khả năng của từng sinh viên. Sinh viên phải tự mình thực hiện những bài tập
này; không được nhờ sự giúp đỡ của ai khác. Sinh viên cũng không được phép giúp đỡ bạn
khác trong lớp nếu không được sự đồng ý của giảng viên. Đối với bài kiểm tra (cả tại lớp và
tự làm ở nhà), sinh viên không được gian lận dưới bất cứ hình thức nào.
2. Không đạo văn: Đạo văn (plagiarism) là việc sử dụng ý, câu văn, hoặc bài viết của người
khác trong bài viết của mình mà không có trích dẫn phù hợp. Sinh viên sẽ bị xem là đạo văn nếu:
i. Sao chép nguyên văn một câu hay một đoạn văn mà không đưa vào ngoặc kép và không có trích dẫn phù hợp.
ii. Sử dụng toàn bộ hay một phần bài viết của người khác.
iii. Diễn đạt lại (rephrase) hoặc dịch (translate) ý tưởng, đoạn văn của người khác mà
không có trích dẫn phù hợp.
iv. Tự đạo văn (self-plagiarize) bằng cách sử dụng toàn bộ hoặc phần nội dung chủ yếu
của một đề tài, báo cáo, bài kiểm tra do chính mình viết để nộp cho hai (hay nhiều) lớp khác nhau.
3. Có trách nhiệm trong làm việc nhóm: Các hoạt động nhóm, bài tập nhóm, hay báo cáo nhóm
vẫn phải thể hiện sự đóng góp của cá nhân ở những vai trò khác nhau. Báo cáo cuối kỳ của
sinh viên nên có phần ghi nhận những đóng góp cá nhân này.
Bất kỳ hành động không chính trực nào của sinh viên, dù bị phát hiện ở bất kỳ thời điểm nào
(kể cả sau khi điểm đã được công bố hoặc kết thúc môn học) đều sẽ dẫn đến điểm 0 đối với phần
kiểm tra tương ứng, hoặc điểm 0 cho toàn bộ môn học tùy vào mức độ (tham khảo Quy định về
Liêm chính học thuật tại: https://thuvien.hoasen.edu.vn/gioi-thieu/chinh-sach-van-ban-9.html).
Để nêu cao và giữ vững tính chính trực, nhà trường cũng khuyến khích sinh viên báo cáo cho giảng
viên và Trưởng Khoa những trường hợp gian lận mà mình biết được.
J. Phân công giảng dạy: STT Họ và tên
Email, Điện thoại, Lịch tiếp Vị trí Phòng làm việc SV giảng dạy Thông báo GV cơ 1 Hồ Trung Thảo thao.hotrung@hoasen.edu.vn vào buổi hữu học đầu Thông báo GV cơ 2
Phan Võ Minh Thắng thang.phanvominh@hoasen.edu.vn vào buổi hữu học đầu
K. Kế hoạch giảng dạy:
• Đối với học kỳ chính: Chuẩn Công việc Tài liệu bắt đầu ra sinh viên Tuần/Buổi
Tựa đề bài giảng buộc /tham môn phải hoàn khảo học thành (CLOs) Tổng quan về hậu cần và q ả u n Sinh viên CLO1 lý chuỗi cung ứng được yêu 1/1 Các khái niệm c ơ bả của n logistics
Chương 1&2 cầu đọc các và chuỗi cung ứng chương Cấu trú c cơ bản-Mục đích tương ứng
Các hoạt động- Tầm qua trọng n trước buổi
Sự tích hợp chuỗi cung ứng học. CLO1 2/2
Sự tiến bộ trong hậu cần Chương 5
Những khuynh hướng trong hậu cần Sự
tích hợp hậu cần trong tổ chức Sự tích hợp
dọc theo chuỗi cung ứng Đạt đến sự tích hợp
Hoạt động hoạch định trong chuỗ i CLO1, cung ứng CLO2 3/3
Xác định vị trí cơ sở Chương 7 Tầm qua n trọng của vị trí Cấu trú c ra q uyết định vị tr í
Các phương pháp xác định vị trí
Hoạt động hoạch định trong chuỗi (tt.) CLO1, cung ứng CLO2 4/4
Xác định vị trí cơ sở (tt) Chương 7
Các phương pháp xác định vị trí (tt) Chuẩn Công việc Tài liệu bắt sinh viên đầu ra Tuần/Buổi
Tựa đề bài giảng buộc /tham môn phải hoàn khảo học thành (CLOs) Phương pháp cho đ iểm có trọng số Các mô hình hệ thống
Hoạch định công suất CLO2, CLO3 5/5 Hoạch định công suất Chương 8 Điều chỉnh công suất
Hoạch định công suất (tt.) CLO2, CLO3 6/6 Hoạch định tổng hợp Chương 8 Chu kỳ hoạch định Lập lịch trình n ắ g n hạ n Quản lý dòn g vậ t tư CLO2, CLO3 7/7
Hoạch định nhu cầu vật tư (MRP) Chương 9
Nhu cầu phụ thuộc,độc lậ p Phương pháp MRP Lợi íc của MRP h Khuyết điểm MRP Quản lý dòn g vậ t tư (tt.) CLO2, CLO3 8/8
Mô hình sản xuất vừa đún lúc g (JIT) Chương 9 Nguyên lý Ảnh hưởng củ a JIT Yếu tố quan trọng JIT Hệ thống đẩy và kéo Kanbans
Mở rộng JIT cho toàn chuỗi cung ứng Quản trị mu h a àng CLO2, CLO3 9/9 Các định nghĩ a Chương 10 Mục đích Tổ chức Chu k ỳ thu mua E-procurement Các loại thu mua Các điều khoản Quản trị tồn kho CLO2, CLO3 Chuẩn Công việc Tài liệu bắt sinh viên đầu ra Tuần/Buổi
Tựa đề bài giảng buộc /tham môn phải hoàn khảo học thành (CLOs) 10/10 Các loại tồn kho Chương 11 Sinh CLO2, Hệ thống nhu cầu độc lập viên CLO3 Chi phí tồn kho được
Mô hình lượng đặt hàng kinh t ế yêu cầu (EOQ) nộp báo Xác địn h lượng đặt hàn g cáo Bài Xác định thời điể m đặt hàng tập nhóm Quản trị tồn kho (tt.) CLO2, CLO3
11/11 Nhu cầu không chắc chắn Chương 11 Tồn kho an toàn
Hệ thống kiểm kê định kỳ
Phương pháp kiểm soát hàng tồn kho
12/12 Sinh viên thuyết trình Bài tập nhóm Sinh CLO2, viên CLO3 thuyết
13/13 Sinh viên thuyết trình Bài tập nhóm (tt.) trình Bài CLO2, tập CLO3 nhóm
Bố trí kho và vận chuyển trong kho 14/14 Mục đích củ a kho Chương 12 CLO2, Hoạt động trong kho CLO3 Bố trí kho Vận chuyển trong nhà kho Đóng gó i
Đo lường v đánh giá à hiệ u quả
của chuỗi cung ứng 15/15 Đo lườn g hiệu quả hoạt động Chương 14 CLO2,
Các đo lường cho l ogistics CLO3 Năng lực sả xuất n v à hiệu dụng
Chuẩn đối sánh (Benchmarking) Phân tíc m h ột chuỗi c ung ứng Cải thiệ n hiệu quả hoạt động
• Đối với học kỳ phụ: Chuẩn Công việc Tài liệu bắt sinh viên đầu ra Tuần/Buổi
Tựa đề bài giảng buộc /tham môn phải hoàn khảo học thành (CLOs) Tổng quan về hậu cần và q ả u n Sinh viên CLO1 lý chuỗi cung ứng được yêu 1/1 Các khái niệm c ơ bả của n logistics
Chương 1&2 cầu đọc các và chuỗi cung ứng chương Cấu trú c cơ bản-Mục đích tương ứng
Các hoạt động- Tầm qua trọng n trước buổi
Sự tích hợp chuỗi cung ứng học. CLO1 1/2
Sự tiến bộ trong hậu cần Chương 5
Những khuynh hướng trong hậu cần Sự
tích hợp hậu cần trong tổ chức Sự tích hợp
dọc theo chuỗi cung ứng Đạt đến sự tích hợp
Hoạt động hoạch định trong chuỗ i CLO1, cung ứng CLO2 1/3
Xác định vị trí cơ sở Chương 7 Tầm qua n trọng của vị trí Cấu trú c ra q uyết định vị tr í
Các phương pháp xác định vị trí
Hoạt động hoạch định trong chuỗi (tt.) CLO1, cung ứng CLO2 2/1
Xác định vị trí cơ sở (tt) Chương 7
Các phương pháp xác định vị trí (tt)
Phương pháp cho điểm có trọng số Các mô hình hệ thống
Hoạch định công suất CLO2, CLO3 2/2 Hoạch định công suất Chương 8 Điều chỉnh công suất
Hoạch định công suất (tt.) CLO2, CLO3 2/3 Hoạch định tổng hợp Chương 8 Chu kỳ hoạch định Lập lịch trình n ắ g n hạ n Quản lý dòn g vậ t tư CLO2, CLO3 3/1
Hoạch định nhu cầu vật tư (MRP) Chương 9
Nhu cầu phụ thuộc,độc lậ p Phương pháp MRP Chuẩn Công việc Tài liệu bắt sinh viên đầu ra Tuần/Buổi
Tựa đề bài giảng buộc /tham môn phải hoàn khảo học thành (CLOs) Lợi íc của MRP h Khuyết điểm MRP Quản lý dòn g vậ t tư (tt.) CLO2, CLO3 3/2
Mô hình sản xuất vừa đún lúc g (JIT) Chương 9 Nguyên lý Ảnh hưởng củ a JIT Yếu tố quan trọng JIT Hệ thống đẩy và kéo Kanbans
Mở rộng JIT cho toàn chuỗi cung ứng Quản trị mu h a àng CLO2, CLO3 3/3 Các định nghĩ a Chương 10 Mục đích Tổ chức Chu k ỳ thu mua E-procurement Các loại thu mua Các điều khoản Quản trị tồn kho CLO2, CLO3 4/1 Các loại tồn kho Chương 11 Sinh CLO2, Hệ thống nhu cầu độc lập viên CLO3 Chi phí tồn kho được
Mô hình lượng đặt hàng kinh t ế yêu cầu (EOQ) nộp báo Xác địn h lượng đặt hàn g cáo Bài Xác định thời điể m đặt hàng tập nhóm Quản trị tồn kho (tt.) CLO2, CLO3 4/2
Nhu cầu không chắc chắn Chương 11 Tồn kho an toàn
Hệ thống kiểm kê định kỳ
Phương pháp kiểm soát hàng tồn kho 4/3
Sinh viên thuyết trình Bài tập nhóm Sinh CLO2, viên CLO3 thuyết