Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Giáo án Toán 11 Cánh diều

Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Giáo án Toán 11 Cánh diều được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu từ đó giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

CHƯƠNG I. HÀM SNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
BÀI 1: GÓC LƯNG GIÁC. GIÁ TRNG GIÁC CA GÓC LƯNG
GIÁC (3 TIT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thc, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đt các yêu cu sau:
- Nhn biết đưc các khái nim cơ bản vgóc lưng giác.
- Nhn biết khái nim giá trng giác ca mt góc lưng giác.
- tbảng giá trng giác ca mt sgóc ng giác thưng gp; hthc
bản gia các giá trng giác ca mt góc ng giác; quan hgia các giá tr
ng giác của các góc ng giác liên quan đc bit: nhau, phnhau, đi
nhau, hơn kém nhau π.
- Sử dụng đưc máy tính cm tay đtính giá trng giác ca mt góc lưng giác
khi biết sđo góc y.
2. Năng lc
Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- duy lập luận toán học: xác định được các góc lượng giác số đo của
căn cứ vào hình biểu diễn, xác định được các giá trị lượng giác của góc lượng
giác,...
- hình a toán học, giải quyết vấn đề toán học thông qua các bài toán thực tiễn
gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác.
- Giao tiếp toán học: hình minh họa các góc lượng giác, đọc được số đo góc lượng
giác, nhận biết tính chất góc lượng giác,..
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác, sử dụng đồ dùng dạy học để minh họa góc
lượng giác.
3. Phẩm chất
- ý thc học tập, ý thc tìm tòi, khám phá sáng to, có ý thc làm vic nhóm,
tôn trng ý kiến các thành viên khi hp tác.
- Chăm chtích cc xây dng bài, trách nhim, chđộng chiếm lĩnh kiến thc
theo sng dn ca GV.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi GV: SGK, Tài liu ging dy, giáo án, đdùng dy hc.
2. Đi vi HS: SGK, SBT, vghi, giy nháp, đdùng hc tp (bút, thưc...), bng nhóm,
bút viết bng nhóm.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG (MỞ ĐẦU)
a) Mc tiêu:
- Tạo hng thú, thu hút HS tìm hiu ni dung bài hc.
b) Ni dung: HS đc tình hung mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hi.
c) Sn phm: HS trlời đưc câu hi mđầu, c đu hình dung vnội dung bài
học.
d) Tchc thc hin:
Chuyển giao
- GV yêu cu HS đc tình hung mở đầu:
Trên mt chiếc đng h, kim giây đang vị trí ban đu chvào s
3 (Hình 1). Kim giây quay ba vòng và mt phn tư 1 vòng (tc là
!
!
"
vòng) đến vtrí cui chvào s6. Khi quay như thế, kim giây
đã quét mt góc vi tia đu chvào s3, tia cui chvào số 6.
- GV nêu câu hi: Góc đó gi nên khái nim gì trong toán hc?
Nhng góc như thế có tính cht gì?
Thực hiện
- HS quan sát.
- HS tìm câu trả lời, tuy nhiên skhó đgii quyết câu hi .
- Mong đi: Kích thích stò mò ca HS :
Báo cáo thảo luận
GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
Đánh giá, nhận xét,
tổng hợp
GV ghi nhn câu trlời ca HS, trên cơ s đó dn dt HS vào
tìm hiu bài hc mi: “Bài hc ngày hôm nay giúp chúng ta biết
đưc tế nào là mt góc lưng giác và giá trng giác ca góc
ng giác, tđó ta có tháp dng đgii đưc bài toán trong
phn mở đầu trên”.
Bài mi: Góc lưng giác. Giá trng giác ca góc lưng giác.
B. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
TIT 1: GÓC LƯNG GIÁC
Hot đng 1: Góc lưng giác.
a) Mc tiêu:
- Nhn biết đưc khái nim góc lưng giác, xác đnh đưc sđo ca góc lưng giác
tính cht. Phân bit gia góc lưng giác và góc hình hc.
- Nhn biết đưc các đơn vđo góc và mối quan hgia chúng.
- Nhn biết hthc Chasles.
b) Ni dung:
HS đc SGK, nghe ging, thc hin các nhim vđưc giao, suy nghĩ làm các HĐ1, 2,
3, 4, 5, Luyn tp 1, 2, 3, 4, 5, đc hiu các Ví dụ.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu hi.
HS nhn biết đưc khái nim góc ng giác xác đnh đưc sđo ca góc ng
giác, thiết lp đưc mi quan hgia đ và radian.
d) Tchc thc hin:
HĐ CA GV VÀ HS
SẢN PHM DKIẾN
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
1. Góc hình hc và sđo ca chúng
Nhim v1: Nhc li khái nim góc
hình hc và sđo ca chúng.
- GV cho HS thc hin đc - hiểu HĐ1.
+ GV thlấy thêm dvề góc
số đo ca mt góc (hình hc) cho HS
quan sát.
- GV gii thiu vđơn vđo radian cho
HS.
- GV đặt các câu hi gi m về mối
quan hgia đ radian, tđó thiết
lập công thc chuyn đi gia chúng.
+ Đ dài ca na đưng tròn ng
giác bng bao nhiêu?
HĐ1
Góc (còn đưc gi góc hình hc) hình
gồm hai tia chung gc. Mi góc có mt sđo,
đơn vđo góc (hình hc) là đ. Sđo ca mt
góc (hình hc) không t quá 180°. Chng
hạn: Góc xOy gm hai tia Ox Oy chung gc
O có sđo là 60° (hình v).
- Nếu trên đưng tròn, ta ly mt cung tròn
độ dài bng bán kính thì góc tâm chn cung
đó gi là góc có sđo 1 radian (hình 2).
- 1 radian còn đưc viết tt là 1 rad.
- Độ dài na đưng tròn: "#.
+ Na đưng tròn sđo bng bao
nhiêu (sđo góc và rađian)?
+ Rút ra công thc đi đơn v đo t
rađian sang đvà ngưc li?
- Đánh giá, nhn xét, tng hp cht
kiến thc: Trên s câu tr lời ca
học sinh, GV chun hóa li gii đhình
thành kiến thc.
- GV nhc nhHS vchú ý.
- GV ng dn cho HS làm phn
dụ 1.
+ GV cho HS viết lại công thc đi đơn
vị đo tđộ sang radian tradian
sang độ.
+ GV thlàm dmột phn cho
HS quan sát:
Đổi t
!$
#
sang sđo radian:
!$
#
% !$&
$
!%&
%
$
'
'
+ HS tlàm bài vào vghi.
- GV cho HS tho lun nhóm đôi hoàn
thành Luyn tp 1.
+ GV quan sát kim tra ngu nhiên
một sHS làm bài.
- Số đo góc nửa đưng tròn:
180º bng
$(
(
rad % " rad.
- 1 rad = (
!%&
$
)
#
*
#
% (
$
!%&
)'+,-.
Nhn xét:
Ta biết góc tâm có sđo *.$
#
sẽ chn cung
bằng na đưng tròn (có đdài bng "#) nên
số đo góc *.$
#
bằng
$(
(
'+,- % "'+,-&
Do đó, 1 rad = (
!%&
$
)
#
/ 01
#
*12304
*
#
% (
$
!%&
)+,- / $5$*10'+,-
Chú ý
- Ngưi ta thưng không viết chradian hay
rad sau sđo ca góc. Chng hn,
$
)
+,- cũng
đưc viết là
$
)
.
Ví d1: (SGK tr.6).
Hướng dn gii (SGK tr.6).
Luyn tp 1
Ta có:
*.
#
% *.&
$
!%&
%
$
!&
; 16
#
% 16&
$
!%&
%
)$
*
;
+ GV mi mt s HS đng ti chnêu
đáp án.
Nhim v2: Tìm hiu góc lưng giác
và sđo ca chúng.
- GV cho HS quan sát hình 3, đc
làm phn HĐ2
+ GV gi 1 HS đng ti ch tr lời
nhanh phn a và b.
7
GV gii thiu thế nào chiu âm,
chiu dương khi quay tia Om.
- GV viết bng hoc trình chiếu phn
khung kiến thc trng tâm cho HS
quan sát và ghi bài.
)$
+
% (
)$
+
&
!%&
$
)
#
% 3$
#
;
*$
'
% (
*$
'
&
!%&
$
)
#
% *0$
#
Độ
*.
#
3$
#
16
#
*0$
#
Radian
"
*$
6"
8
6"
0
0"
9
2. Góc lưng giác và sđo ca chúng.
a) Khái niệm
HĐ2
a) Chiều quay ca kim đng hngưc chiu
với chiu quay từ tia Om đến tia Ox trong Hình
3a.
b) Chiều quay ca kim đng hcùng chiu vi
chiu quay từ tia Om đến tia Oy trong Hình 3b.
- Để kho sát vic quay tia Om quanh đim 0
trong mt phng, ta cn chn mt chiu quay
gọi chiu dương. Thông thưng, ta chn
chiu dương chiu ngưc chiu quay ca
kim đng hchiu cùng chiu quay của kim
đồng hồ gọi là chiu âm.
Kết luận
Cho hai tia Ou, Ov. Nếu tia Om quay chtheo
chiu dương (hay chtheo chiu âm) xut phát
- GV cho HS quan sát d2 ging
chi tiết cách làm cho HS.
+ HS quan sát ghi chép bài cn thn.
- GV cho HS vn dng kiến thc và t
làm Luyn tp 2.
+ GV mi 2 HS đng ti ch trình bày
câu trả lời.
+ HS vhình và trình bày vào vở.
- GV trin khai phn HĐ3 cho HS quan
sát và thc hin.
+ GV lưu ý cho HS: Điu quan trng
khi tìm sđo ca mt c ng giác
đưc quay bi mt tia Om, ta cn xác
định đưc chiu tia Om quay
chiu âm hay chiu dương.
+ GV ng dn: Nếu tia quay đưc
đúng 1 vòng theo chiu dương thì ta
nói tia đó quay góc 360º, hai vòng thì
ta nói nó quay góc 720º và ngưc li.
+ GV cho HS suy nghĩ làm bài và mi
3 HS trình bày đáp án.
+ GV nhn xét và cht đáp án cho HS.
từ tia Ou đến trùng vi tia Ov thì ta nói: Tia
Om quét mt góc ng giác vi tia đu Ou
tia cui Ov, kí hiu là (Ou, Ov).
Ví d2: (SGK tr.7).
ng dn gii (SGK tr.7).
Luyn tp 2
Trong Hình 4b, góc lưng giác là (Oz, Ot) vi
tia đu Oz và tia cui Ot.
HĐ3
a)
Trong Hình 5a, tia Om quay theo chiu dương
đúng mt vòng thì tia đó quét nên mt
góc 360°.
b)
- GV đt câu hi cho HS: Mọi góc
lượng giác đu sđo. Điu này
đúng hay sai?
7
GV ghi bng ging phn Nhn
xét cho HS.
Trong Hình 5b, tia Om quay theo chiu dương
ba vòng và mt phn tư vòng (tc là !
!
"
vòng)
thì tia đó quét nên mt góc !
!
"
&!9$
#
%
**1$
#
.
c)
Trong Hình 5c, tia Om quay theo chiu âm
đúng mt vòng thì tia đó quét nên mt góc
‒360°.
Nhn xét
Khi tia Om quay góc :
#
thì góc lưng giác mà
tia đó quét nên s đo :
#
(hay
$,
!%&
+,-).
thế, mi mt góc ng giác đu có mt sđo,
đơn vđo góc ng giác đhoc radian.
Nếu góc ng giác (Ou, Ov) có sđo bng :
- GV mi 1 HS đc phn kết lun trong
khung kiến thc trng tâm.
- GV cho HS làm d 3 nêu li
cách biu din hình.
- HS làm phn Luyn tp 3.
+ GV mi 1 HS đng ti ch nêu
ng làm và 1 HS lên bng làm bài.
+ GV đi quan sát HS làm bài, trgiúp
nếu HS cn.
- HV trin khai HĐ4 để HS hình thành
đưc kiến thc vsự khác bit gia s
đo ca hai góc lưng giác.
+ HS đc và suy nghĩ phn HĐ4.
+ GV mi 1 HS nêu ý kiến vcâu hỏi
trong HĐ.
thì ta kí hiu là sđ(Ou, Ov) = : hoc (Ou, Ov)
= :.
Kết luận
Mỗi góc ng giác gc O đưc xác đnh bi
tia đu Ou, tia cui Ov và sđo ca góc đó.
Ví d3: (SGK tr.8).
ng dn gii (SGK tr.8).
Luyn tp 3
Ta có: ;
*$
"
% ;" < (;
$
"
)
Góc lưng giác gc O có tia đu Ou, tia cui
Ov và có sđo ;
*$
"
đưc biu din hình v
i đây:
b) Tính chất
HĐ4
Hình 7
- Hình 7b:
Ta thy chiu quay ca tia Ou đến Ov là chiu
dương, => ? =@ nên sđo ca góc ng
giác (Ou, Ov) % 8$
#
.
- Hình 7c:
Ta thy tia Ou quay mt vòng t Ou đến Ou,
rồi quay tiếp tOu đến Ov theo chiu dương.
Vậy sđo ca góc lưng giác:
A
=>5=@
B
% !9$
#
< 8$
#
% 30$
#
- Hình 7d:
Ta thy chiu quay ca tia Ou đến Ov là chiu
âm và sđo góc lưng giác
A
=>5=@
B
% ;61$
#
+ GV nhn xét ging cho HS hiu
đưc skhác bit ca số đo hai góc đó
bội nguyên ca
!9$
#
khi tính theo
đơn vđộ, bi nguyên ca
6"'+,-
khi
tính theo đơn vradian thông qua phn
Nhn xét trong SGK.
- GV ghi bng hoc trình chiếu Đnh
trong khung kiến thc trng tâm cho
HS.
- GV cho HS thc hin d 4,
ng dn HS:
+ Áp dng đnh lí, ta đưc:
:
sđo góc ng giác cùng tia
đầu tia cui vi góc ng giác
số đo
9$
#
.
- HS tho lun nhóm đôi đthc hin
phn Luyn tp 4.
+ HS chđịnh 2 HS lên bng trình bày
bài gii.
Nhn xét:
Sự khác bit gia các góc ng giác cùng
tia đu tia cui chính svòng quay quanh
đim O. vy, skhác bit gia s đo ca
các góc ng giác đó chính là bi nguyên ca
360° khi các góc đó tính theo đơn vđộ (hay
bội nguyên ca 6" rad khi c góc đó tính theo
đơn vradian).
Định lí
Nếu mt góc ng giác sđo :
#
(hay :
radian) thì mi góc ng giác cùng tia đu,
tia cui vi góc ng giác đó sđo dng:
:
#
< C!9$
#
(hay : < C6"), vi k s
nguyên, mi góc ng vi mt giá trị ca k.
Ví d4: (SGK tr.9).
ng dn gii SGK tr.9.
Luyn tp 4
Gọi : sđo góc ng giác cùng tia đu
và tia cui vi góc lưng giác có sđo ;
"$
-
.
Ta có: : %';
"$
-
< C6"5C D E.
HĐ5.
- GV cho HS đc phn HĐ5 quan
sát hình 8.
+ GV chđịnh 1 HS đng ti chtrlời
nhanh phn HĐ5.
- GV nhn xét câu trlời, t đó gii
thiu vhệ thc Chasles (Sa -lơ) cho
HS.
- GV đt câu hi ng dn cho HS
thc hin Ví d5:
+ Thệ thc Chasles ta thsuy ra
đưc s đo ng giác ca tng góc
ng giác (Ou, Ov); (Ov, Ow), (Ou,
Ow) hay không?
- GV mi 1 HS lên bng trình bày bài
gii phần Luyn tp 5.
+ Các HS còn li làm bài vào vvà đi
chiếu đáp án vi bài trên bng cho
nhn xét.
+ GV cht đáp án.
c 2: Thc hin nhim v:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhn kiến thc, hoàn thành các yêu
cầu, tho lun nhóm.
Do tia Oy nm trong góc xOz nên:
F=G'
H
% F=I'
H
< I=G'
H
'
Hệ thc Chasles:
Với ba tia tùy ý =>5=@5=J5 ta có:
A
=>5=@
B
<
A
=@5=J
B
%
A
=>5=J
B
< C6",
AC D EB.
Ví d5: (SGK 9).
ng dn gii (SGK tr.9).
Luyn tp 5
Theo hthc Chasles, ta có:
A
=@5=J
B
%
A
=>5=J
B
;
A
=>5=@
B
< C6"
AC D EB
K
A
=@5=J
B
%
-$
"
; (;
!!$
"
) < C6"5AC D EB
K
A
=@5=J
B
%
.$
)
< C6"5AC D EB.
- GV quan sát htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS giơ tay phát biu, lên bng trình
bày
- Một sHS khác nhn xét, bsung cho
bạn.
c 4: Kết lun, nhn đnh: GV
tổng quát lưu ý li kiến thc trng tâm:
+ Đơn vradian; Khái nim góc ng
giác và sđo ca chúng.
+ Tính cht ca góc lưng giác.
+ Hthc Chasles.
TIT 2: GIÁ TRNG GIÁC CA GÓC LƯNG GIÁC
Hot đng 2: Giá trng giác ca góc lưng giác.
a) Mc tiêu:
- HS nắm đưc khái nim đưng tròn lưng giác
- HS nhn biết nm đưc giá trng giác ca góc ng giác, các góc ng giác
đặc bit.
- Biết sử dụng MTCT đtính toán giá trng giác ca mt góc lưng giác.
b) Ni dung: HS đc SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin hot đng 6, 7, 8, 9, 10; d6, 7, 8, 9, 10; Luyn tp 6, 7, 8, 9,
10.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu hi.
HS nhn biết đưc khái nim đưng tròn ng giác các giá trng giác ca góc
ng giác.
d) Tchc thc hin:
SẢN PHM DKIẾN
1. Đưng tròn lưng giác.
HĐ6
a) Đưng tròn tâm O bán kính bằng 1 (hình
vẽ):
b) Chiu dương chiu ngưc vi chiu quay
của kim đng h; chiu âm chiu quay ca
kim đng hồ.
Khái niệm
Trong mt phng ta đđã đưc đnh ng
Oxy, ly đim A(1; 0). Đưng tròn tâm O, bán
kính OA = 1 đưc gi là đưng tròn lưng giác
(hay đưng tròn đơn v) gc A.
Chú ý:
- Các đim B(0; 1), A’(-1; 0), B’(0; -1) nm
trên đưng tròn lưng giác.
Ví d6: (SGK tr.10).
ng dn gii (SGK tr.10).
Luyn tp 6
Ta (OA, ON) =
;
$
-
góc ng giác tia
đầu tia OA, tia cui tia ON quay theo
chiu âm (chiu quay ca kim đng h) mt góc
$
-
.
Đim N trên đưng tròn ng giác sao cho
(OA, ON) =
;
$
-
đưc biu din như hình i
đây:
2. Giá trng giác ca góc lưng giác.
HĐ7
a) Ta (OA, OM) = 60° góc ng giác
tia đu tia OA, tia cui tia OM và quay theo
chiu dương mt góc 60°.
Đim M trên đưng tròn ng giác sao cho
(OA, OM) = 60° đưc biu din như hình v
i đây:
b)
Ta có:
F
/
% LMN9$
#
&=O % LMN9$
#
&*
% LMN9$
#
%
!
)
I
/
% NPQ9$
#
&=O % NPQ9$
#
&*
% NPQ9$
#
%
0
-
)
=> Hoành đtung đđim M ln t bng
LMN9$
#
'@RNPQ9$
#
.
Tổng quát:
Trong trưng hp tng quát, vi mi góc lưng
giác
:
, ly đim M trên đưng tròn ng giác
sao cho (OA, OM) =
:
Gọi ta đ của đim M trong htọa đOxy
(x; y). Ta có các khái nim sau:
Khái niệm
- Hoành đx ca đim M gi cosin ca góc
ng giác
:
và kí hiu
LMN:5LMN: % F
.
- Tung đy ca đim M gi sin ca góc ng
giác
:
và kí hiu
NPQ:5NPQ: % I
.
- Nếu
LMN: U $
thtỉ số
123,
4#1,
gi tang ca góc
ng giác
:
và kí hiu
V,Q:5V,Q: %
123,
4#1,
- Nếu
NPQ: U $
thì tsố
4#1,
123,
gọi cotang ca
góc lưng giác
:
và kí hiu
LMV:5LMV: %
4#1,
123,
.
Ví d7: (SGK tr.11).
ng dn gii (SGK tr.11).
Luyn tp 7
Lấy đim M trên đưng tròn ng giác sao cho
A
=S5=O
B
% W % ;
$
"
% ;30
#
Gọi H, K ln t là hình chiếu ca đim M trên
các trc Ox, Oy.
Khi đó, ta có:
S=O
H
% 30
#
, suy ra
X=O
H
%
S=O
H
% 30
#
Theo hthc trong tam giác vuông HOM, ta có:
=X % =O&LMNX=O
H
% *&LMN30
#
%
0
)
)
;
=T % OX % =O&NPQX=O
H
% *&NPQ30
#
%
0
)
)
Do đó
O
(
0
)
)
Y';
0
)
)
)
Vậy
NPQ
(
;
$
"
)
% ;
0
)
)
YLMN
(
;
$
"
)
%
0
)
)
;
V,Q
(
;
$
"
)
% ;*YLMV
(
;
$
"
)
% ;*
.
HĐ8
Gisử M mt đim trên đưng tròn ng
giác sao cho (OA, OM) = α = 30°.
Đim M đưc biu din như hình vsau:
Khi đó ta có
F
/
Z $'@R'I
/
[ $
Suy ra
LMN: Z $
NPQ: [ $
Do đó
V,Q: %
123,
4#1,
[ $
LMV: %
4#1,
123,
[ $
- Dấu ca các giá trng giác ca góc
: %
A=S5=OB
ph thuc vào v trí đim M trên
đưng tròn lưng giác (Hình 12).
Bảng xác đnh du ca các giá trng giác như
sau:
Góc phn tư
Giá tr
ng giác
I
II
LMN:
+
-
NPQ:
+
+
V,Q:
+
-
LMV:
+
-
Góc phn tư
Giá tr
ng giác
III
IV
LMN:
-
+
NPQ:
-
-
V,Q:
+
-
LMV:
+
-
Ví d8: (SGK tr.11).
ng dn gii (SGK tr.11).
Luyn tp 8
Gisử đim M trên đưng tròn ng giác sao
cho
: %
*$
'
.
Do
$
)
[
*$
'
[ "
nên đim M nm trong góc phn
tư thII.
Do đó
NPQ
*$
'
Z $YLMN
*$
'
[ $YV,Q
*$
'
[ $Y
LMV
*$
'
[ $
.
HĐ9
a)
Lấy đim M trên đưng tròn ng giác sao cho
(OA, OM) = α (hình v).
Gọi H, K lần t là hình chiếu ca đim M trên
các trc Ox, Oy.
Khi đó ta có
S=O
H
% :
.
Xét
\=OX
vuông ti H, theo đnh Pythagore
ta có:
=O
)
% =X
)
< OX
)
Suy ra
*
)
% LMN
)
: < NPQ
)
:
Vậy
LMN
)
: < NPQ
)
: % *
.
b) Ta có:
V,Q: %
123,
4#1,
;
LMV: %
4#1,
123,
, (vi
LMN: U $5NPQ: U $
).
Suy ra
V,Q:&LMV: %
123,
4#1,
&
4#1,
123,
% *
.
c) Vi
LMN: U $
, ta có:
* < V,Q
)
: % * <
(
123,
4#1,
)
)
%
4#1
!
,5123
!
,
4#1
!
,
%
!
4#1
!
,
(do
LMN
)
: < NPQ
)
: %
*
).
d) Vi
NPQ: U $
, ta có:
* < LMV
)
: % * <
(
4#1,
123,
)
)
%
123
!
,54#1
!
,
4#1
!
,
%
!
4#1
!
,
(do
LMN
)
: < NPQ
)
: %
*
).
Công thức
+
LMN
)
: < NPQ
)
: % *
với mi
:
.
+
V,Q: %
!
4#6,
với
LMN:5NPQ: U $
.
+
* < V,Q
)
: %
!
4#1
!
,
với
LMN: U $
.
+
* < LMV
)
: %
!
123
!
,
với
NPQ: U $
.
Ví d9: (SGK tr.12).
ng dn gii (SGK tr.12).
Luyn tp 9
Do
" [ : [
-$
)
nên
LMN: [ $
.
Áp dng công thc
NPQ
)
: < LMN
)
: % *
, ta có:
LMN
)
: <
(
;
"
*
)
)
% *
Suy ra
LMN
)
: % * ;
(
;
"
*
)
)
%
+
)*
=>
LMN: % ;
-
*
(do
LMN: [ $
).
Khi đó
V,Q: %
123,
4#1,
%
7
"
#
7
$
#
%
"
-
LMV: %
!
683,
%
!
"
$
%
-
"
HĐ10
Lấy đim M trên đưng tròn ng giác sao cho
(OA, OM) = α = 45° (hình v).
Gọi H, K lần t là hình chiếu ca đim M trên
các trc Ox, Oy.
Khi đó, ta có:
S=O
H
% 30
#
Theo hthc trong tam giác vuông HOM, ta có:
F
/
% =X % =O&LMNX=O
H
% *&LMN30
#
%
0
)
)
I
/
% =T % OX % =O&NPQX=O
H
% *&NPQ30
#
%
0
)
)
'
Do đó
O
(
0
)
)
Y'
0
)
)
)
Vậy
NPQ30
#
%
0
)
)
YLMN30
#
%
0
)
)
V,Q30
#
% *YLMV30
#
% *&
Ví d10: (SGK tr.12).
ng dn gii (SGK tr.12).
Luyn tp 10
Ta có:
] % V,Q
)
$
-
< NPQ
)
$
"
< LMV
$
"
< LMN
$
)
%
^
_
!
`
)
<
(
0
)
)
)
)
< * < $ % ! <
!
)
< * %
+
)
TIT 3: QUAN HGIA CÁC GIÁ TRNG GIÁC
Hot đng 2: Giá trng giác ca góc lưng giác.
a) Mc tiêu:
- HS nm đưc khái nim đưng tròn lưng giác
- HS nhn biết nm đưc giá trng giác ca góc ng giác, các góc ng giác
đặc bit.
- Biết sử dụng MTCT đtính toán giá trng giác ca mt góc lưng giác.
b) Ni dung: HS đc SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV, chú ý
nghe ging, thc hin hot đng 11; Ví d11, 12; Luyn tp 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
c) Sn phm: HS hình thành đưc kiến thc bài hc, câu trlời ca HS cho các câu hi.
HS nhn biết đưc khái nim đưng tròn ng giác các giá trng giác ca góc
ng giác.
d) Tchc thc hin:
SẢN PHM DKIẾN
3. Giá trng giác của các góc có liên quan
đặc biệt
HĐ11
a) Nhn xét:
F
/
% F
/
%
I
/
% ;I
/
%
.
b) Do
F
/
% F
/
%
nên
LMN: % LMNA;:B
.
Do
I
/
% ;I
/
%
nên
NPQ: % ;NPQA;:B
Khi đó:
V,Q: %
123,
4#1,
% ;
123
9
7,
:
4#1
9
7,
:
% ;V,Q
A
;:
B
'
LMV: %
!
683,
%
!
7683
9
7,
:
% ;LMVA;:B
Công thức
- Hai góc đi nhau
A:
;:B
NPQ
A
;:
B
% ;NPQ:
;
LMN
A
;:
B
% LMN:
V,Q
A
;:
B
% ;V,Q:'
;
LMV
A
;:
B
% ;LMV:
- Hai góc hơn kém nhau
"
(
:
: < "
)
NPQA: < "B % ;NPQ:'
;
V,QA: < "B % V,Q:
LMNA: < "B % ;LMN:
;
LMVA: < "B % LMV:
- Hai góc bù nhau (
:
" ; :
)
NPQ
A
" ; :
B
% NPQ:
;
LMNA" ; :B % ;LMN:
;
V,Q
A
" ; :
B
% ;V,Q:
;
LMVA" ; :B % ;LMV:
.
- Hai góc phnhau (
:
$
)
; :
)
NPQ
(
$
)
; :
)
% LMN:
;
V,Q
(
$
)
; :
)
% LMV:
LMN
(
$
)
; :
)
% NPQ:
;
LMV
(
$
)
; :
)
% V,Q:
.
Ví d11: (SGK tr.14).
ng dn gii (SGK tr.14).
Luyn tp 11
a)
LMN
)
$
%
< LMN
)
-$
%
% LMN
)
$
%
< NPQ
)
(
$
)
;
-$
%
)
% LMN
)
$
%
< NPQ
)
$
%
% *
b)
V,Q*
#
&V,Q6
#
&V,Q30
#
&V,Q..
#
&V,Q.8
#
%
A
V,Q*
#
&V,Q.8
#
B
&
A
V,Q6
#
&V,Q..
#
B
&V,Q30
#
%
A
V,Q*
#
&LMV*
#
B
&
A
V,Q6
#
&LMV6
#
B
&V,Q30
#
% *&*&* % *
4. Sdụng máy tính cm tay (MTCT) đtính
giá trng giác ca mt góc lưng giác.
- Nếu đơn vị của góc lưng giác là đ(º), trưc
hết, ta chuyn máy tính sang chế độ “đ”.
- Nếu đơn vị của góc lưng giác là radian (rad),
trưc hết, ta chuyn máy tính sang chế độ
“radian”.
Ví d12: (SGK tr.14).
ng dn gii (SGK tr.15).
Luyn tp 12
a)
b) ta có:
LMV
(
;
$
*
)
%
!
683
;
7
&
#
<
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a) Mc tiêu: Học sinh cng cố lại kiến thc đã hc.
b) Ni dung: HS vn dng các kiến thc ca bài hc làm bài tp trc nghim bài 1,
2, 3, 4 (SGK tr.15).
c) Sn phm hc tp:
Câu trả lời ca HS. HS vn dng đưng tròn lưng giác, giá trng giác ca góc
ng giác và các góc có liên quan đc bit đgii các bài tp 1 đến 5 (SGK tr.15).
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim vụ:
- GV cho HS thc hin bài trc nghiệm
Câu 1. Một bánh xe 72 răng. Sđo góc bánh xe đã quay đưc khi di chuyn 10
răng là:
A. 30º B. 40º C. 50º D. 50º
Câu 2. Góc có sđo 108º đổi ra radian là?
A.
-$
*
B.
$
!&
C.
-$
)
D.
$
"
Câu 3. Trong các mnh đsau, mnh đnào sai?
A.
A
NPQFLMNF
B
)
% *6NPQFLMNF
B.
NPQ
"
F < LMN
"
F % *6NPQ
)
FLMN
)
F
C.
A
NPQF < LMNF
B
)
% * < 6NPQFLMNF
D.
NPQ
'
F < LMN
'
F % *NPQ
)
FLMN
)
F
Câu 4. Góc có sđo
)$
*
đổi sang đ ?
A. 240º B. 135º C. 72º D. 270º
Câu 5. Trong 20 giây bánh xe ca xe gn máy quay đưc 60 vòng.Tính đdài quãng
đưng xe gn máy đã đi đưc trong vòng 3 phút, biết rng bán kính bánh xe gn máy
bằng 6,5cm (ly
" % !5*3*9
).
A. 22 044cm.
B. 22 063cm.
C. 22 054mm.
D. 22 054cm.
- GV tchc cho HS hot đng thc hin Bài 1, 2, 3, 4 (SGK tr.15).
c 2: Thc hin nhim v: HS quan sát chú ý lng nghe, tho lun nhóm, hoàn
thành các bài tp GV yêu cu.
- GV quan sát và htrợ.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- Câu hi trc nghim: HS trả lời nhanh, gii thích, các HS chú ý lng nghe sa li sai.
- Mỗi bài tp GV mi HS trình bày. Các HS khác chú ý cha bài, theo dõi nhn xét bài
trên bng.
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV cha bài, cht đáp án, tuyên dương các hot đng tt, nhanh và chính xác.
Kết qu:
Đáp án trc nghiệm
1
2
3
4
5
C
A
D
C
D
Bài 1.
- Ta
A
=S5=O
B
% : %
$
)
góc ng giác có tia đu là tia OA, tia cui là tia OM
quay theo chiu dương mt góc
$
)
5
khi đó tia OM trùng vi tia OB.
Đim M trên đưng tròn ng giác sao cho
A
=S5=O
B
% : %
$
)
đưc biu din trùng vi
đim B.
- Ta có:
A
=S5=a
B
% W %
.$
'
% " <
$
'
góc ng giác tia đu tia OA, tia cui
tia ON và quay theo chiu dương mt góc
.$
'
.
- Ta
A=S5=bB % c % ;
$
'
góc lưng giác có tia đu là tia OA, tia cui là tia OP
quay theo chiu âm mt góc
$
'
.
Ba đim M, N, P trên đưng tròn lưng giác đưc biu din như hình vi đây:
Bài 2.
Các giá trng giác ca góc 225°:
Ta có:
LMN660
#
% LMNA30
#
< *.$
#
B % ;LMN30
#
% ;
0
)
)
NPQ660
#
% NPQA30
#
< *.$
#
B % ;NPQ
A
30
#
B
% ;
0
)
)
V,Q660
#
% V,QA30
#
< *.$
#
B % V,Q30
#
% *
LMV660
#
% LMV
A
30
#
< *.$
#
B
% LMV30
#
% *'
Các giá trng giác ca góc 225°:
Ta có:
LMNA;660
#
B % LMN660
#
;
0
)
)
;
NPQA;660
#
B % ;NPQ
A
660
#
B
% ;
(
;
0
)
)
)
%
0
)
)
V,QA;660
#
B % ;V,Q660
#
% ;*
LMVA;660
#
B % ;LMV660
#
% ;*
Các giá trng giác ca góc ‒1035°:
Ta có:
LMNA;*$!0
#
B % LMNA;!&!9$
#
< 30
#
B % LMN30
#
%
0
)
)
NPQ
A
;*$!0
B
% NPQA ; !&!9$
#
< 30
#
B
=
NPQ30
#
%
0
)
)
V,QA;*$!0B % V,QA;!&!9$
#
< 30
#
B % V,Q30
#
% *
LMVA;*$!0B % LMVA;!&!9$
#
< 30
#
B % LMV30
#
% *
Các giá trng giác ca góc
*$
-
:
Ta có:
LMN
(
*$
-
)
% LMN
(
)$
-
< "
)
% ;LMN
)$
-
% ;
(
;
!
)
)
%
!
)
NPQ
*$
-
% NPQ
(
)$
-
< "
)
% ;NPQ
)$
-
% ;
0
-
-
V,Q
(
*$
-
)
% V,Q
(
)$
-
< "
)
% V,Q
)$
-
% ;
_
!
LMV
*$
-
% LMV
(
)$
-
< "
)
% LMV
)$
-
% ;
0
-
-
Các giá trng giác ca góc
!+$
)
Ta có:
LMN
!+$
)
% LMN
(
8" <
$
)
)
% LMN
(
" <
$
)
)
% ;LMN
$
)
% $
NPQ
!+$
)
% NPQ
(
8" <
$
)
)
% NPQ
(
" <
$
)
)
% ;NPQ
$
)
% ;*
Do
LMN
!+$
)
% $
nên
V,Q
!+$
)
không xác đnh.
LMV
!+$
)
% LMV
(
8" <
$
)
)
% LMV
(
" <
$
)
)
% LMV
$
)
% $
Các giá trng giác ca góc
;
!*+$
"
:
Ta có:
LMN
(
;
!*+$
"
)
% LMN
(
;3$" <
$
"
)
% LMN
$
"
%
0
)
)
NPQ
(
;
!*+$
"
)
% NPQ
(
;3$" <
$
"
)
% NPQ
$
"
%
0
)
)
V,Q
(
;
!*+$
"
)
% V,Q
(
;3$" <
$
"
)
% V,Q
$
"
% *
LMV
(
;
!*+$
"
)
% LMV
(
;3$" <
$
"
)
% LMV
$
"
% *
Bài 3.
a) Các giá trng giác ca góc lưng giác
$
-
< C6"5AC D dB
:
+
LMN
(
$
-
< C6"
)
% LMN
$
-
%
!
)
;
+
NPQ
(
$
-
< C6"
)
% NPQ
$
-
%
0
-
)
;
+
V,Q
(
$
-
< C6"
)
% V,Q
$
-
%
_
!
;
+
LMV
(
$
-
< C6"
)
% LMV
$
-
%
0
-
-
.
b) Ta có:
$
-
<
A
6C < *
B
" K
$
-
< 6C" < " K
"$
-
< 6C"
,
AC D dB
Giá trng giác ca góc lưng giác
-$
"
< C6"5AC D dB
.
+
LMN
(
"$
-
< C6"
)
%LMN
"$
-
% ;
!
)
Y
+
NPQ
(
"$
-
< C6"
)
% NPQ
"$
-
% ;
0
-
)
;
+
V,Q
(
"$
-
< C6"
)
% V,Q
"$
-
%
_
!
;
+
LMV
(
"$
-
< C6"
)
% LMV
"$
-
%
0
-
-
.
c) Các giá trng giác ca góc lưng giác
C"5AC D dB
:
‒ Nếu k là schn, tc
C % 6Q5AQ D dB
thì
C" % 6Q"
, ta có:
LMNAC"B % LMNA6Q"B % LMN$ % *
;
NPQAC"B % NPQA6Q"B % NPQ$ % $
;
V,Q
A
C"
B
% 'V,Q
A
6Q"
B
% V,Q$ % $
;
• Do
NPQAC"B % $
nên
LMVAC"B
không xác đnh.
‒ Nếu k là số lẻ, tc
C % 6Q < *'AQ D dB
thì
C" %
A
6Q < *
B
" % 6Q" < "
, ta có:
LMNAC"B % LMNA6Q" < "B % LMN" % ' e*
.
NPQAC"B % NPQA6Q" < " B % NPQ" % $
.
V,QAC"B % V,QA6Q" < "B % V,Q" % $
.
• Do
NPQ
A
C"
B
% $
nên
LMVAC"B
không xác đnh.
Vậy với
C D d
thì
NPQAC"B % $Y'V,QAC"B % $Y'LMVAC"B
không xác đnh;
LMNAC"B % *
khi k là snguyên chn và
LMNAC"B %'e*
khi k là snguyên lẻ.
d) Các giá trng giác ca góc lưng giác
$
)
< C"5AC D d
):
- Nếu k là schn, tc
C % 6Q5AQ D dB
thì
C" % 6Q"
, ta có:
+
LMN
(
$
)
< C"
)
% LMN
(
$
)
< 6Q"
)
% LMN
$
)
% $
.
+
NPQ
(
$
)
< C"
)
% NPQ
(
$
)
< 6Q"
)
% NPQ
$
)
% *
;
+ Do
LMN
(
$
)
< C"
)
% $
nên
V,Q
(
$
)
< C"
) không xác đnh.
+
LMV
(
$
)
< C"
)
% LMV
(
$
)
< 6Q"
)
% LMV
$
)
% $
.
- Nếu k là số lẻ, tc
C % 6Q < *'AQ D dB
thì
C" %
A
6Q < *
B
" % 6Q" < "
, ta có:
+
LMN
(
$
)
< C"
)
% LMN
(
$
)
< 6Q" < "
)
% LMN
(
$
)
< "
)
% ;LMN
$
)
% $
;
+
NPQ
(
$
)
< C"
)
% NPQ
(
$
)
< 6Q" < "
)
% NPQ
(
$
)
< "
)
% ;NPQ
$
)
% ;*
;
+ Do
LMN
(
$
)
< C"
)
% $
nên
V,Q
(
$
)
< C"
) không xác đnh;
+
LMV
(
$
)
< C"
)
% LMV
(
$
)
< 6Q" < "
)
% LMV
(
$
)
< "
)
% LMV
$
)
% $
.
Vậy vi
C D d
thì
LMN
(
$
)
< C"
)
% $YLMV
(
$
)
< C"
)
% $YV,Q
(
$
)
< C"
) không xác đnh;
NPQ
(
$
)
< C"
)
% *
khi k là schn và
NPQ
(
$
)
< C"
)
% ;*
khi k là số lẻ.
Bài 4.
a) Do
=
)
[ f [ g
nên
LMNf [ $
Áp dng công thc
NPQ
)
f < LMN
)
f % *
, ta có:
(
0
!*
"
)
)
< LMN
)
f % * K LMN
)
f % * ;
(
0
!*
"
)
)
% * ;
!*
!'
%
!
!'
K LMNf % ;
!
"
(do
LMNf [ $
).
Ta có:
V,Qf %
123>
4#1>
%
(#
"
7
(
"
% ;
_
*0
;
LMVf %
!
683>
%
!
7
0
!*
% ;
0
!*
!*
Vậy
LMNf % ;
!
"
YV,Qf % ;
_
*0
LMVf % ;
0
!*
!*
.
b) Do
;g [ f [ $
nên
NPQf [ $
Áp dng công thc
NPQ
)
f < LMN
)
f % *
, ta có:
NPQ
)
f <
(
;
)
-
)
)
% * K NPQ
)
f % * ;
(
;
)
-
)
)
% * ;
"
+
%
*
+
K NPQf % ;
0
*
-
(do
NPQf [ $
).
Ta có:
V,Qf %
123>
4#1>
%
7
#
$
7
!
$
%
0
!*
)
;
LMVf %
!
683>
%
!
(#
!
%
)
0
!*
%
)
0
!*
!*
.
Vậy
NPQf % ;
0
*
-
YV,Qf %
0
!*
)
LMVf %
)
0
!*
!*
c) Do
;g [ f [ $
nên
NPQf [ $
LMNf [ $
Áp dng công thc
V,Qf&LMVf % *
, ta có
LMVf %
!
683>
%
!
-
Áp dng công thc
* < V,Q
)
f %
!
4#1
!
>
, ta có:
* < !
)
%
!
4#1
!
>
hay
!
4#1
!
>
% *$
7 LMN
)
f %
!
!&
7 LMNf %
0
!&
!&
(do
LMNf Z $
).
Áp dng công thc
* < LMV
)
f %
!
123
!
>
, ta có:
* <
(
!
-
)
)
%
!
123
!
>
hay
!
123
!
>
%
!&
+
7
NPQ
)
f %
+
!&
7 NPQf % ;
-
0
!&
% ;
-
0
!&
!&
(do
NPQf [ $
)
Vậy
NPQf %
-
0
!&
!&
YLMNf %
0
!&
!&
YLMVf %
!
-
d) Ta có
LMV: % ;6
nên
V,Q: %
!
4#6,
% ;
!
)
!
123
!
,
% * < LMV
)
: % * <
A
;6
B
)
% 0 7 NPQ
)
: %
!
*
LMN
)
: < NPQ
)
: % * 7 LMN
)
: %
"
*
Với
$ [ : [ "
thì
NPQ: Z $
=>
NPQ: %
!
0
*
LMV: % ;6 [ $
NPQ: Z $
với
$ [ : [ "
. Vy suy ra
LMN: [ $
, nên:
$
)
h : [ "
thì
LMN: [ $
=>
LMN: % ;
)
0
*
D. HOT ĐNG VN DNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thc hin làm bài tp vn dng để nắm vng kiến thc.
b) Ni dung: HS sử dụng SGK và vn dng kiến thc đã hc đ làm bài tập 5, 6 (SGK
tr.15).
c) Sn phm:
Kết quthc hin các bài tp. HS vn dng giá trng giác ca góc lưng giác gii
quyết mt sbài toán vn dng cao và bài toán thc tiễn.
d) Tchc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS hot đng hoàn thành bài tập 5, 6 (SGK tr.15).
c 2: Thc hin nhim v
- HS suy nghĩ, trao đi, tho lun thc hin nhim vụ.
- GV điu hành, quan sát, htrợ.
c 3: Báo cáo, tho luận
- Bài tp: đi din HS trình bày kết qu, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các li sai ca hc sinh hay mc phi.
Gợi ý đáp án:
Bài 5.
Ta có:
: < W % " 7 : % " ; W
a)
S % NPQ
)
: < LMN
)
: %
i
NPQ
A
" ; W
Bj
)
<
A
LMNW
B
)
%
A
NPQW
B
)
<
A
LMNW
B
)
% *
b)
k %
A
NPQ: < LMNW
B
)
<
A
LMN: < NPQW
B
)
%
i
NPQ
A
" ; W
B
< LMNW
j
)
<
i
;LMN
A
" ; W
B
< NPQW
j
)
%
A
NPQW < LMNW
B
)
<
A
NPQW ; LMNW
B
)
% 6
Bài 6.
Gisử vệ tinh đưc đnh tại vtrí A, chuyn đng quanh Trái Đt đưc tnhư hình
vẽ i đây:
a) Vtinh chuyn đng hết mt vòng ca quỹ đạo tc là vtinh chuyn đng đưc
quãng đưng bng chu vi ca quỹ đạo là đưng tròn vi tâm là tâm O ca Trái Đt, bán
kính 9 000 km.
Do đó quãng đưng vtinh đã chuyn đng đưc sau 2 h là:
. 9 000 = 18π (km).
Quãng đưng vtinh đã chuyn đng đưc sau 1 h là:
!%=
)
&* % 8g
(km)
Quãng đưng vtinh đã chuyn đng đưc sau 3 h là:
!%=
)
&! % 61g
(km)
Quãng đưng vtinh đã chuyn đng đưc sau 5 h là:
!%=
)
&0 % 30g
(km)
b) Ta thy vtinh chuyn đng đưc quãng đưng là 9π (km) trong 1h.
Vậy vtinh chuyn đng đưc quãng đưng 200 000 km trong thi gian là:
)&&&&&
+=
/ 1$13
(giờ)
* HƯNG DN VNHÀ
Ghi nhkiến thc trong bài.
Hoàn thành các bài tp trong SBT.
Chun bbài mi: "Các phép biến đi lưng giác".
| 1/37

Preview text:

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1: GÓC LƯỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC (3 TIẾT) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.
- Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ
bản giữa các giá trị lượng giác của một góc lượng giác; quan hệ giữa các giá trị
lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau π.
- Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác
khi biết số đo góc ấy. 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Tư duy và lập luận toán học: xác định được các góc lượng giác và số đo của nó
căn cứ vào hình biểu diễn, xác định được các giá trị lượng giác của góc lượng giác,...
- Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học thông qua các bài toán thực tiễn
gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác.
- Giao tiếp toán học: hình minh họa các góc lượng giác, đọc được số đo góc lượng
giác, nhận biết tính chất góc lượng giác,..
- Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị
lượng giác của một góc lượng giác, sử dụng đồ dùng dạy học để minh họa góc lượng giác. 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về nội dung bài học.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Trên mặt chiếc đồng hồ, kim giây đang ở vị trí ban đầu chỉ vào số
3 (Hình 1). Kim giây quay ba vòng và một phần tư 1 vòng (tức là
3 ! vòng) đến vị trí cuối chỉ vào số 6. Khi quay như thế, kim giây "
đã quét một góc với tia đầu chỉ vào số 3, tia cuối chỉ vào số 6.
Chuyển giao
- GV nêu câu hỏi: Góc đó gợi nên khái niệm gì trong toán học?
Những góc như thế có tính chất gì? - HS quan sát.
Thực hiện
- HS tìm câu trả lời, tuy nhiên sẽ khó để giải quyết câu hỏi .
- Mong đợi: Kích thích sự tò mò của HS :
Báo cáo thảo luận GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào
tìm hiểu bài học mới: “Bài học ngày hôm nay giúp chúng ta biết
Đánh giá, nhận xét, được tế nào là một góc lượng giác và giá trị lượng giác của góc
tổng hợp
lượng giác, từ đó ta có thể áp dụng để giải được bài toán trong phần mở đầu trên”.
Bài mới: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
TIẾT 1: GÓC LƯỢNG GIÁC
Hoạt động 1: Góc lượng giác. a) Mục tiêu:
- Nhận biết được khái niệm góc lượng giác, xác định được số đo của góc lượng giác và
tính chất. Phân biệt giữa góc lượng giác và góc hình học.
- Nhận biết được các đơn vị đo góc và mối quan hệ giữa chúng.
- Nhận biết hệ thức Chasles. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ làm các HĐ1, 2,
3, 4, 5, Luyện tập 1, 2, 3, 4, 5, đọc hiểu các Ví dụ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
HS nhận biết được khái niệm góc lượng giác và xác định được số đo của góc lượng
giác, thiết lập được mối quan hệ giữa độ và radian.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Góc hình học và số đo của chúng
Nhiệm vụ 1: Nhắc lại khái niệm góc HĐ1
hình học và số đo của chúng.
Góc (còn được gọi là góc hình học) là hình
- GV cho HS thực hiện đọc - hiểu HĐ1. gồm hai tia chung gốc. Mỗi góc có một số đo,
đơn vị đo góc (hình học) là độ. Số đo của một
+ GV có thể lấy thêm ví dụ về góc và góc (hình học) không vượt quá 180°. Chẳng
số đo của một góc (hình học) cho HS hạn: Góc xOy gồm hai tia Ox và Oy chung gốc quan sát.
O có số đo là 60° (hình vẽ).
- GV giới thiệu về đơn vị đo radian cho - Nếu trên đường tròn, ta lấy một cung tròn có HS.
độ dài bằng bán kính thì góc ở tâm chắn cung
đó gọi là góc có số đo 1 radian (hình 2).
- 1 radian còn được viết tắt là 1 rad.
- GV đặt các câu hỏi gợi mở về mối
quan hệ giữa độ và radian, từ đó thiết
lập công thức chuyển đổi giữa chúng.
+ Độ dài của nửa đường tròn lượng
giác bằng bao nhiêu?
- Độ dài nửa đường tròn: πR.
+ Nửa đường tròn có số đo bằng bao
nhiêu (số đo góc và rađian)?
- Số đo góc nửa đường tròn:
+ Rút ra công thức đổi đơn vị đo từ 180º bằng $( rad = π rad. (
rađian sang độ và ngược lại? #
- 1 rad = (!%&) và 1# = ( $ ) rad.
- Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt $ !%&
kiến thức: Trên cơ sở câu trả lời của Nhận xét:
học sinh, GV chuẩn hóa lời giải để hình Ta biết góc ở tâm có số đo 180# sẽ chắn cung thành kiến thức.
bằng nửa đường tròn (có độ dài bằng πR) nên
số đo góc 180# bằng $( rad = π rad. ( #
Do đó, 1 rad = (!%&) ≈ 57#17′45" và $
- GV nhắc nhở HS về chú ý. 1# = ( $ ) rad ≈ 0,0175 rad !%& Chú ý
- Người ta thường không viết chữ radian hay
rad sau số đo của góc. Chẳng hạn, $ rad cũng )
- GV hướng dẫn cho HS làm phần được viết là $. ) dụ 1.
Ví dụ 1: (SGK – tr.6).
+ GV cho HS viết lại công thức đổi đơn Hướng dẫn giải (SGK – tr.6).
vị đo từ độ sang radian và từ radian sang độ.
+ GV có thể làm ví dụ một phần cho HS quan sát:
Đổi từ 30# sang số đo radian: 30# = 30. $ = $ !%& '
+ HS tự làm bài vào vở ghi.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi hoàn
thành Luyện tập 1. Luyện tập 1
+ GV quan sát và kiểm tra ngẫu nhiên Ta có: một số HS làm bài.
18# = 18. $ = $ ; 72# = 72. $ = )$; !%& !& !%& *
+ GV mời một số HS đứng tại chỗ nêu )$ # = ()$ . !%&) = 40#; + + $ đáp án. *$ # = (*$ . !%&) = 150# ' ' $ Độ 18# 40# 72# 150# π 2π 2π 5π Radian 10
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu góc lượng giác 9 5 6
và số đo của chúng.
2. Góc lượng giác và số đo của chúng.
- GV cho HS quan sát hình 3, đọc và a) Khái niệm làm phần HĐ2 HĐ2
+ GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời nhanh phần a và b.
a) Chiều quay của kim đồng hồ ngược chiều
với chiều quay từ tia Om đến tia Ox trong Hình 3a.
b) Chiều quay của kim đồng hồ cùng chiều với
→ GV giới thiệu thế nào là chiều âm, chiều quay từ tia Om đến tia Oy trong Hình 3b.
chiều dương khi quay tia Om.
- Để khảo sát việc quay tia Om quanh điểm 0
trong mặt phẳng, ta cần chọn một chiều quay
gọi là chiều dương. Thông thường, ta chọn
chiều dương là chiều ngược chiều quay của
kim đồng hồ và chiều cùng chiều quay của kim
- GV viết bảng hoặc trình chiếu phần đồng hồ gọi là chiều âm.
khung kiến thức trọng tâm cho HS Kết luận quan sát và ghi bài.
Cho hai tia Ou, Ov. Nếu tia Om quay chỉ theo
chiều dương (hay chỉ theo chiều âm) xuất phát
từ tia Ou đến trùng với tia Ov thì ta nói: Tia
Om quét một góc lượng giác với tia đầu Ou và
- GV cho HS quan sát Ví dụ 2 và giảng tia cuối Ov, kí hiệu là (Ou, Ov). chi tiết cách làm cho HS.
Ví dụ 2: (SGK – tr.7).
+ HS quan sát và ghi chép bài cần thận. Hướng dẫn giải (SGK – tr.7).
- GV cho HS vận dụng kiến thức và tự làm Luyện tập 2. Luyện tập 2
+ GV mời 2 HS đứng tại chỗ trình bày câu trả lời.
+ HS vẽ hình và trình bày vào vở.
Trong Hình 4b, góc lượng giác là (Oz, Ot) với
tia đầu Oz và tia cuối Ot.
- GV triển khai phần HĐ3 cho HS quan HĐ3 sát và thực hiện. a)
+ GV lưu ý cho HS: Điều quan trọng
khi tìm số đo của một góc lượng giác
được quay bởi một tia Om, ta cần xác
định được chiều mà tia Om quay là
chiều âm hay chiều dương.
+ GV hướng dẫn: Nếu tia quay được
đúng 1 vòng theo chiều dương thì ta Trong Hình 5a, tia Om quay theo chiều dương
nói tia đó quay góc 360º, hai vòng thì đúng một vòng thì tia đó quét nên một
ta nói nó quay góc 720º và ngược lại. góc 360°.
+ GV cho HS suy nghĩ làm bài và mời b) 3 HS trình bày đáp án.
+ GV nhận xét và chốt đáp án cho HS.
Trong Hình 5b, tia Om quay theo chiều dương
ba vòng và một phần tư vòng (tức là 3 ! vòng) "
thì tia đó quét nên một góc là 3 ! . 360# = " 1170#. c)
Trong Hình 5c, tia Om quay theo chiều âm
đúng một vòng thì tia đó quét nên một góc là
- GV đặt câu hỏi cho HS: Mọi góc ‒360°.
lượng giác đều có số đo. Điều này là đúng hay sai? Nhận xét
Khi tia Om quay góc α# thì góc lượng giác mà
→ GV ghi bảng và giảng phần Nhận xét cho HS.
tia đó quét nên có số đo α# (hay $, rad). Vì !%&
thế, mỗi một góc lượng giác đều có một số đo,
đơn vị đo góc lượng giác là độ hoặc radian.
Nếu góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo bằng α
thì ta kí hiệu là sđ(Ou, Ov) = α hoặc (Ou, Ov) = α. Kết luận
- GV mời 1 HS đọc phần kết luận trong Mỗi góc lượng giác gốc O được xác định bởi
khung kiến thức trọng tâm.
tia đầu Ou, tia cuối Ov và số đo của góc đó.
Ví dụ 3: (SGK – tr.8).
- GV cho HS làm Ví dụ 3 và nêu lại Hướng dẫn giải (SGK – tr.8).
cách biểu diễn hình. Luyện tập 3
- HS làm phần Luyện tập 3.
Ta có: − *$ = −π + (− $) " "
+ GV mời 1 HS đứng tại chỗ nêu Góc lượng giác gốc O có tia đầu Ou, tia cuối
hướng làm và 1 HS lên bảng làm bài.
Ov và có số đo − *$ được biểu diễn ở hình vẽ
+ GV đi quan sát HS làm bài, trợ giúp " nếu HS cần. dưới đây: b) Tính chất HĐ4
- HV triển khai HĐ4 để HS hình thành
được kiến thức về sự khác biệt giữa số
đo của hai góc lượng giác.
+ HS đọc và suy nghĩ phần HĐ4.
+ GV mời 1 HS nêu ý kiến về câu hỏi trong HĐ. Hình 7 - Hình 7b:
Ta thấy chiều quay của tia Ou đến Ov là chiều
dương, mà Ou ⊥ Ov nên số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) = 90#. - Hình 7c:
Ta thấy tia Ou quay một vòng từ Ou đến Ou,
rồi quay tiếp từ Ou đến Ov theo chiều dương.
Vậy số đo của góc lượng giác: (Ou, Ov) = 360# + 90# = 450# - Hình 7d:
Ta thấy chiều quay của tia Ou đến Ov là chiều
âm và số đo góc lượng giác (Ou, Ov) = −270# Nhận xét:
Sự khác biệt giữa các góc lượng giác có cùng
tia đầu và tia cuối chính là số vòng quay quanh
điểm O. Vì vậy, sự khác biệt giữa số đo của
+ GV nhận xét và giảng cho HS hiểu các góc lượng giác đó chính là bội nguyên của
được sự khác biệt của số đo hai góc đó 360° khi các góc đó tính theo đơn vị độ (hay
bội nguyên của 360# khi tính theo bội nguyên của 2π rad khi các góc đó tính theo
đơn vị độ, là bội nguyên của 2π rad khi đơn vị radian).
tính theo đơn vị radian thông qua phần Định lí Nhận xét trong SGK.
Nếu một góc lượng giác có số đo α# (hay α
radian) thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu,
tia cuối với góc lượng giác đó có số đo dạng:
- GV ghi bảng hoặc trình chiếu Định lí α# + k360# (hay α + k2π), với k là số
trong khung kiến thức trọng tâm cho nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k. HS.
Ví dụ 4: (SGK – tr.9).
Hướng dẫn giải SGK – tr.9.
- GV cho HS thực hiện Ví dụ 4, và hướng dẫn HS:
+ Áp dụng định lí, ta được: Luyện tập 4
α là số đo góc lượng giác có cùng tia Gọi α là số đo góc lượng giác có cùng tia đầu
đầu và tia cuối với góc lượng giác có và tia cuối với góc lượng giác có số đo − "$. - số đo 60#.
Ta có: α = − "$ + k2π, k ∈ Z.
- HS thảo luận nhóm đôi để thực hiện - HĐ5.
phần Luyện tập 4.
+ HS chỉ định 2 HS lên bảng trình bày bài giải.
- GV cho HS đọc phần HĐ5 và quan sát hình 8.
+ GV chỉ định 1 HS đứng tại chỗ trả lời nhanh phần HĐ5.
Do tia Oy nằm trong góc xOz nên: xOz H = xOy H + yOz H
- GV nhận xét câu trả lời, từ đó giới Hệ thức Chasles:
thiệu về hệ thức Chasles (Sa -lơ) cho HS.
Với ba tia tùy ý Ou, Ov, Ow, ta có: (
Ou, Ov) + (Ov, Ow) = (Ou, Ow) + k2π, (k ∈ Z).
- GV đặt câu hỏi hướng dẫn cho HS Ví dụ 5: (SGK – 9).
thực hiện Ví dụ 5:
Hướng dẫn giải (SGK – tr.9).
+ Từ hệ thức Chasles ta có thể suy ra
được số đo lượng giác của từng góc
lượng giác (Ou, Ov); (Ov, Ow), (Ou, Ow) hay không?
- GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài Luyện tập 5
giải phần Luyện tập 5.
Theo hệ thức Chasles, ta có:
+ Các HS còn lại làm bài vào vở và đối (Ov, Ow) = (Ou, Ow) − (Ou, Ov) + k2π
chiếu đáp án với bài trên bảng và cho (k ∈ Z) nhận xét.
⟺ (Ov, Ow) = -$ − (− !!$) + k2π, (k ∈ Z) " " + GV chốt đáp án.
⟺ (Ov, Ow) = .$ + k2π, (k ∈ Z). )
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp
nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm:
+ Đơn vị radian; Khái niệm góc lượng
giác và số đo của chúng.
+ Tính chất của góc lượng giác. + Hệ thức Chasles.
TIẾT 2: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC
Hoạt động 2: Giá trị lượng giác của góc lượng giác. a) Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm đường tròn lượng giác
- HS nhận biết và nắm được giá trị lượng giác của góc lượng giác, các góc lượng giác đặc biệt.
- Biết sử dụng MTCT để tính toán giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện hoạt động 6, 7, 8, 9, 10; Ví dụ 6, 7, 8, 9, 10; Luyện tập 6, 7, 8, 9, 10.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
HS nhận biết được khái niệm đường tròn lượng giác và các giá trị lượng giác của góc lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Đường tròn lượng giác.
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về đường tròn lượng giác.
- GV cần lưu ý cho HS: Trong mặt phẳng
toạ độ Oxy, ta quy ước: Chiều ngược
chiều quay của kim đồng hồ là
chiều dương và chiều quay của kim đồng
hồ là chiều âm. Như vậy, mặt phẳng toạ
độ Oxy đã được định hướng.
- GV cho HS đọc và thực hiện HĐ6. HĐ6
+ GV mời 1 HS lên bảng vẽ hình câu a a) Đường tròn tâm O có bán kính bằng 1 (hình
và 1 HS lên bảng trình bày câu b cho cả vẽ): lớp nghe và quan sát.
+ GV chốt đáp án và dẫn vào khung kiến thức trọng tâm.
b) Chiều dương là chiều ngược với chiều quay
của kim đồng hồ; chiều âm là chiều quay của kim đồng hồ.
- GV giới thiệu khái niệm đường tròn
lượng giác thông qua phần khung kiến
thức trọng tâm cho HS. Khái niệm
Trong mặt phẳng tọa độ đã được định hướng
Oxy, lấy điểm A(1; 0). Đường tròn tâm O, bán
- GV đặt vấn đề: Dựa vào đường tròn kính OA = 1 được gọi là đường tròn lượng giác
lượng giác ở phần HĐ6a, các em hãy (hay đường tròn đơn vị) gốc A.
xác định điểm B(0; 1), A’(-1; 0), B’(0; -
Chú ý:
1) và cho biết chúng nằm ở vị trí nào?
- GV cho HS đọc - hiểu Ví dụ 6 sau đó
chỉ định 1 HS đứng tại chỗ trình bày các
xác định điểm M trên đường tròn lượng giác.
- Các điểm B(0; 1), A’(-1; 0), B’(0; -1) nằm
- GV cho HS suy nghĩ và thực hiện trên đường tròn lượng giác. Luyện tập 6.
Ví dụ 6: (SGK – tr.10).
+ GV chỉ định 1 HS lên bảng trình bày Hướng dẫn giải (SGK – tr.10). lời giải. Luyện tập 6
+ HS dưới lớp nhận xét bài làm trên Ta có (OA, ON) = − $ là góc lượng giác có tia - bảng.
đầu là tia OA, tia cuối là tia ON và quay theo
chiều âm (chiều quay của kim đồng hồ) một góc $. -
Điểm N trên đường tròn lượng giác sao cho
(OA, ON) = − $ được biểu diễn như hình dưới - đây:
Nhiệm vụ 2: Giá trị lượng giác của góc lượng giác.
- GV yêu cầu HS thực hiện HĐ7
+ HĐ7a, GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ
đường tròn lượng giác và xác định điểm M.
2. Giá trị lượng giác của góc lượng giác. HĐ7
a) Ta có (OA, OM) = 60° là góc lượng giác có
tia đầu là tia OA, tia cuối là tia OM và quay theo
chiều dương một góc 60°.
Điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho
(OA, OM) = 60° được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:
+ HĐ7b, GV mời 1 HS nhắc lại “tỉ số
lượng giác của góc nhọn” đã học ở lớp
9 và áp dụng để tính được hoành độ và tung độ điểm M.
+ Với hoành độ điểm M ta có: x/ = cos 60# . OM
+ Với tung độ điểm M ta có:
y/ = sin 60# . OM b)
- GV trình bày trường hợp Tổng quát
cho HS và giảng phần khung kiến thức
trọng tâm cho HS hiểu được giá trị lượng Ta có:
giác của góc lượng giác.
x/ = cos 60# . OM = cos 60# . 1 = cos 60# = ! )
y/ = sin 60# . OM = sin 60# . 1 = sin 60# = √-
- GV yêu cầu HS ghi chép bài đầy đủ vào )
=> Hoành độ và tung độ điểm M lần lượt bằng vở. cos 60# và sin 60#. Tổng quát:
Trong trường hợp tổng quát, với mỗi góc lượng
giác α, lấy điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA, OM) = α
Gọi tọa độ của điểm M trong hệ tọa độ Oxy là
(x; y). Ta có các khái niệm sau: Khái niệm
- Hoành độ x của điểm M gọi là cosin của góc
lượng giác α và kí hiệu cos α , cos α = x.
- GV hướng dẫn cho HS hiểu và thực - Tung độ y của điểm M gọi là sin của góc lượng
hiện được Ví dụ 7.
giác α và kí hiệu sin α , sin α = y.
+ Các em cần xác định được điểm M trên - Nếu cos α ≠ 0 thỉ tỉ số 123, gọi là tang của góc 4#1 ,
đường tròn lượng giác sao cho lượng giác α và kí hiệu tanα,tanα = 123, (OA, OM) = α = 120#. 4#1 ,
+ Khi đó, gọi H và K là hình chiếu của - Nếu sin α ≠ 0 thì tỉ số 4#1 , gọi là cotang của 123 ,
M lên trục hoành và trục tung, ta sẽ tính góc lượng giác α và kí hiệu cot α , cot α = 4#1,. 123 , được KOM H từ AOM H .
Ví dụ 7: (SGK – tr.11).
+ Sử dụng hệ thức trong tam giác vuông Hướng dẫn giải (SGK – tr.11).
MKO, ta tính được tọa độ điểm M chính

là giá trị cos và sin của góc α
- GV cho HS tự thực hiện Luyện tập 7 theo nhóm 3 người.
+ Các nhóm tự trao đổi, thảo luận để đưa
ra cách thực hiện và đáp án.
+ GV chỉ định 1 HS lên bảng vẽ hình và làm bài.
+ GV nhận xét và chốt đáp án. Luyện tập 7
Lấy điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho
(OA, OM) = β = − $ = −45# "
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của điểm M trên các trục Ox, Oy. Khi đó, ta có: AOM H = 45#, suy ra HOM H = AOM H = 45#
Theo hệ thức trong tam giác vuông HOM, ta có:
- GV gợi ý cho HS thực hiện HĐ8. OH = OM. cos HOM H = 1. cos 45# = √) ;
+ GV: Xác định điểm M trên đường tròn ) OK = MH = OM. sin HOM H = 1. sin 45#
lượng giác sao cho (OA, OM) = α = 30# theo chiều âm. = √) )
+ Từ đó sẽ suy ra được dấu của x/Do đó M(√); −√)) y ) )
/ cũng chính là dấu của cos αsin α.
+ Sử dụng các tỉ số của sin và cos để suy Vậy sin (− $) = − √) ; cos (− $) = √); " ) " )
ra được dấu của tan và cot.
tan (− $) = −1; cot (− $) = −1. " " HĐ8
Giả sử M là một điểm trên đường tròn lượng
giác sao cho (OA, OM) = α = ‒30°.
Điểm M được biểu diễn như hình vẽ sau:
- GV vẽ đường tròn lượng giác như hình
12 SGK – tr.11 và giảng cho HS về dấu
của các giá trị lượng giác.
Khi đó ta có x/ > 0 và y/ < 0
Suy ra cos α > 0 và sin α < 0
Do đó tan α = 123 , < 0 và cot α = 4#1 , < 0 4#1 , 123 ,
- Dấu của các giá trị lượng giác của góc α =
(OA, OM) phụ thuộc vào vị trí điểm M trên
đường tròn lượng giác (Hình 12).
Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác như sau: Góc phần tư Giá trị I II lượng giác cos α + - sin α + + tan α + -
- GV cho HS đọc – hiểu Ví dụ 8, sau đó cot α + - trình bày lại cách làm. Góc phần tư Giá trị III IV
- GV yêu cầu HS thực hiện Luyện tập 8 lượng giác
và GV mời 2 HS lên bảng trình bày đáp cos α - + án. sin α - -
+ GV đi kiểm tra ngẫu nhiên một số HS tan α + - làm bài trong lớp. cot α + -
Ví dụ 8: (SGK – tr.11).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.11).
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện HĐ9. Luyện tập 8
+ Lấy điểm M trên đường tròn lượng Giả sử điểm M trên đường tròn lượng giác sao
giác sao cho (OA, OM) = α. H, K là hình cho α = *$.
chiếu của M lên Ox, Oy. Suy ra góc AOM ' bằng α.
Do $ < *$ < π nên điểm M nằm trong góc phần ) '
+ Phần a: Dùng định lí Pythagore và hệ tư thứ II.
thức trong ∆OMH vuông tại H ta tính Do đó sin *$ > 0; cos *$ < 0; tan *$ < 0; ' ' ' được câu a. cot *$ < 0.
+ Phần b, c, d sử dụng tỉ số: ' HĐ9
tan α = 123, ; cot α = 4#1, 4#1 , 123 , a)
Lấy điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA, OM) = α (hình vẽ).
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của điểm M trên các trục Ox, Oy. Khi đó ta có AOM H = α.
Xét ∆OMH vuông tại H, theo định lí Pythagore ta có: OM) = OH) + MH) Suy ra 1) = cos) α + sin) α Vậy cos) α + sin) α = 1.
→ GV ghi công thức lượng giác trong b) Ta có: tan α = 123,; cot α = 4#1,, (với 4#1 , 123 ,
khung kiến thức trọng tâm lên bảng và cos α ≠ 0, sin α ≠ 0).
yêu cầu HS ghi chép bài cần thận, HS Suy ra tan α . cot α = 123, . 4#1, = 1. 4#1 , 123 ,
cần học thuộc các công thức này.
c) Với cos α ≠ 0, ta có: ) 1 + tan) α = 1 + (123,) 4#1 ,
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện Ví dụ = 4#1! ,5123! , = ! (do cos) α + sin) α = 4#1! , 4#1! , 9. 1).
d) Với sin α ≠ 0, ta có: )
+ Ta sử dụng công thức tan α = 123 , 4#1 , 1 + cot) α = 1 + (4#1,) 123 ,
sin) α + cos) α = 1 để thực hiện bài = 123!,54#1!, = ! (do cos) α + sin) α = toán này. 4#1! , 4#1! , 1).
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi phần Công thức Luyện tập 9.
+ cos) α + sin) α = 1 với mọi α.
+ HS trao đổi, thực hiện bài tập.
+ GV mời 1 HS đứng tại chỗ nêu hướng + tan α = ! với cos α , sin α ≠ 0. 4#6 ,
làm bài; 1 HS lên bảng trình bày bài giải. + 1 + tan) α = ! với cos α ≠ 0. 4#1! ,
+ GV nhận xét và chốt đáp án.
+ 1 + cot) α = ! với sin α ≠ 0. 123! ,
Ví dụ 9: (SGK – tr.12).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.12).
- GV cho HS tự thực hiện HĐ10 sau đó
mời 1 GV lên bảng trình bày bài giải. Luyện tập 9
Do π < α < -$ nên cos α < 0. )
Áp dụng công thức sin) α + cos) α = 1, ta có: ) cos) α + (− ") = 1 * )
Suy ra cos) α = 1 − (− ") = + * )*
=> cos α = − - (do cos α < 0). * 7"
Khi đó tan α = 123 , = # = " 4#1 , 7$ - # cot α = ! = ! = - 683 , " " $ HĐ10
Lấy điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho
- GV giới thiệu bảng giá trị lượng giác (OA, OM) = α = 45° (hình vẽ).
của các góc đặc biệt.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của điểm M trên các trục Ox, Oy. Khi đó, ta có: AOM H = 45#
Theo hệ thức trong tam giác vuông HOM, ta có:
- GV cho HS tự làm Ví dụ 10 để hình x/ = OH = OM. cos HOM H = 1. cos 45#
thành cách sử dụng bảng giá trị lượng = √) )
giác của các góc đặc biệt. y/ = OK = MH = OM. sin HOM H
- HS tự làm Luyện tập 10 sau đó GV = 1. sin 45# = √)
mời 1 HS lên bảng trình bày. ) Do đó M (√) ; √)) ) )
Vậy sin 45# = √) ; cos 45# = √)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ) ) tan 45# = 1; cot 45# = 1.
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, suy nghĩ trả lời câu hỏi, hoàn thành các yêu cầu.
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho Ví dụ 10: (SGK – tr.12). bạn.
Hướng dẫn giải (SGK – tr.12).
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu Luyện tập 10
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở:
Ta có: Q = tan) $ + sin) $ + cot $ + cos $ - " " )
+ Khái niệm đường tròn lượng giác; ) )
= ^√3` + (√)) + 1 + 0 = 3 + ! + 1 = +
+ Các giá trị lượng giác của góc lượng ) ) )
giác và các góc lượng giác đặc biệt;
+ Sử dụng MTCT để tính giá trị các góc lượng giác.
TIẾT 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Hoạt động 2: Giá trị lượng giác của góc lượng giác. a) Mục tiêu:
- HS nắm được khái niệm đường tròn lượng giác
- HS nhận biết và nắm được giá trị lượng giác của góc lượng giác, các góc lượng giác đặc biệt.
- Biết sử dụng MTCT để tính toán giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý
nghe giảng, thực hiện hoạt động 11; Ví dụ 11, 12; Luyện tập 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi.
HS nhận biết được khái niệm đường tròn lượng giác và các giá trị lượng giác của góc lượng giác.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
3. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan
Nhiệm vụ 3: Giá trị lượng giác của các đặc biệt
góc có liên quan đặc biệt. HĐ11
- GV triển khai phần HĐ11, GV mời 1
HS đứng tại chỗ để cùng mình làm phần HĐ11.
+ Phần a, dựa vào đường tròn lượng
giác sẽ xác định được hoành độ và tung
độ của M và M’.
+ Phần b, sử dụng công thức của
tan α = 123,cot α = 4#1,. 4#1 , 123 , a) Nhận xét: x/ = x /% và y/ = −y/%. b) Do x
- GV giới thiệu cho HS các công thức
/ = x/% nên cos α = cos(−α). Do y
trong khung kiến thức trọng tâm. GV yêu
/ = −y/% nên sin α = − sin(−α) Khi đó:
cầu HS ghi bài và cần học thuộc các công thức này.
tan α = 123, = − 123(7,) = − tan(−α) 4#1 , 4#1(7,) cot α = ! = ! = − cot(−α) 683 , 7 683(7,) Công thức
- Hai góc đối nhau −α)
sin(−α) = − sin α ; cos(−α) = cos α
tan(−α) = − tan α ; cot(−α) = − cot α
- Hai góc hơn kém nhau π (αα + π)
sin(α + π) = − sin α ; tan(α + π) = tan α
cos(α + π) = − cos α ; cot(α + π) = cot α
- Hai góc bù nhau (απ − α)
sin(π − α) = sin α ;
cos(π − α) = − cos α ;
- GV hướng dẫn cho HS thực hiện Ví dụ tan(π − α) = −tanα ; 11.
cot(π − α) = − cot α.
+ Phần a: Tách !-$ = 3π + $. Sau đó sử " "
- Hai góc phụ nhau (α$ − α)
dụng công thức hai góc hơn kém nhau π. )
+ Phần b: Sử dụng công thức hai góc sin ($ − α) = cos α ; tan ($ − α) = cot α ) )
phụ nhau cho cos )$, suy ra được: *
cos ($ − α) = sin α; cot ($ − α) = tan α. ) )
cos )$ = sin ($ − )$). * ) *
Ví dụ 11: (SGK – tr.14).
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 người Hướng dẫn giải (SGK – tr.14).
theo phương pháp khăn trải bàn để thực
hiện Luyện tập 11.
+ HS thảo luận và đưa ra đáp án. Luyện tập 11
+ GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày a) cos) $ + cos) -$ = cos) $ + sin) ($ − -$) % % % ) %
đáp án, GV nhận xét và chốt đáp án. = cos) $ + sin) $ = 1 % %
b) tan 1# . tan 2# . tan 45# . tan 88# . tan 89#
Nhiệm vụ 4: Sử dụng máy tính cầm tay = (tan 1# . tan 89#). (tan 2# . tan 88#). tan 45#
để tính giá trị lượng giác của một góc = (tan 1# . cot 1#). (tan 2# . cot 2#). tan 45# lượng giác. = 1.1.1 = 1
- GV giới thiệu cho HS cách sử dụng 4. Sử dụng máy tính cầm tay (MTCT) để tính
MTCT để tính giá trị lượng giác của một giá trị lượng giác của một góc lượng giác. góc lượng giác theo SGK.
- Nếu đơn vị của góc lượng giác là độ (º), trước
hết, ta chuyển máy tính sang chế độ “độ”.
- GV hướng dẫn cho HS sử dụng MTCT - Nếu đơn vị của góc lượng giác là radian (rad),
để thực hiện Ví dụ 12.
trước hết, ta chuyển máy tính sang chế độ
- GV cho HS tự thực hiện Luyện tập 12 “radian”.
và yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ nêu cách thực hiện và đáp án.
Ví dụ 12: (SGK – tr.14).
Hướng dẫn giải (SGK – tr.15). Luyện tập 12 a)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận
kiến thức, suy nghĩ trả lời câu hỏi, hoàn b) ta có: cot (− $) = ! * 683;7&< thành các yêu cầu. #
- GV: quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày
- Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng
quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu
cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở:
+ Khái niệm đường tròn lượng giác;
+ Các giá trị lượng giác của góc lượng
giác và các góc lượng giác đặc biệt;
+ Sử dụng MTCT để tính giá trị các góc lượng giác.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập trắc nghiệm và bài 1, 2, 3, 4 (SGK – tr.15).
c) Sản phẩm học tập:
Câu trả lời của HS. HS vận dụng đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác của góc
lượng giác và các góc có liên quan đặc biệt để giải các bài tập 1 đến 5 (SGK – tr.15).
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV cho HS thực hiện bài trắc nghiệm
Câu 1. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: A. 30º B. 40º C. 50º D. 50º
Câu 2. Góc có số đo 108º đổi ra radian là? A. -$ B. $ C. -$ D. $ * !& ) "
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. (sin x cos x)) = 12 sin x cos x B. sin" x + cos" x = 12 sin) x cos) x
C. (sin x + cos x)) = 1 + 2 sin x cos x D. sin' x + cos' x = 1 sin) x cos) x
Câu 4. Góc có số đo )$ đổi sang độ là ? * A. 240º B. 135º C. 72º D. 270º
Câu 5. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng
đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy
bằng 6,5cm (lấy π = 3,1416). A. 22 044cm. B. 22 063cm. C. 22 054mm. D. 22 054cm.
- GV tổ chức cho HS hoạt động thực hiện Bài 1, 2, 3, 4 (SGK – tr.15).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn
thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm 1 2 3 4 5 C A D C D Bài 1.
- Ta có (OA, OM) = α = $ là góc lượng giác có tia đầu là tia OA, tia cuối là tia OM và )
quay theo chiều dương một góc $, khi đó tia OM trùng với tia OB. )
Điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA, OM) = α = $ được biểu diễn trùng với ) điểm B.
- Ta có: (OA, ON) = β = .$ = π + $ là góc lượng giác có tia đầu là tia OA, tia cuối là ' '
tia ON và quay theo chiều dương một góc .$. '
- Ta có (OA, OP) = γ = − $ là góc lượng giác có tia đầu là tia OA, tia cuối là tia OP và '
quay theo chiều âm một góc $. '
Ba điểm M, N, P trên đường tròn lượng giác được biểu diễn như hình vẽ dưới đây: Bài 2.
‒ Các giá trị lượng giác của góc 225°:
Ta có: cos 225# = cos(45# + 180#) = − cos 45# = − √) )
sin 225# = sin(45# + 180#) = − sin(45#) = − √) )
tan 225# = tan(45# + 180#) = tan 45# = 1
cot 225# = cot(45# + 180#) = cot 45# = 1
‒ Các giá trị lượng giác của góc ‒225°:
Ta có: cos(−225#) = cos 225# − √); )
sin(−225#) = − sin(225#) = − (− √)) = √) ) )
tan(−225#) = − tan 225# = −1
cot(−225#) = − cot 225# = −1
‒ Các giá trị lượng giác của góc ‒1035°:
Ta có: cos(−1035#) = cos(−3.360# + 45#) = cos 45# = √) )
sin(−1035) = sin( − 3.360# + 45#) = sin 45# = √) )
tan(−1035) = tan(−3.360# + 45#) = tan 45# = 1
cot(−1035) = cot(−3.360# + 45#) = cot 45# = 1
‒ Các giá trị lượng giác của góc *$: -
Ta có: cos (*$) = cos ()$ + π) = − cos )$ = − (− !) = ! - - - ) )
sin *$ = sin ()$ + π) = − sin )$ = − √- - - - -
tan (*$) = tan ()$ + π) = tan )$ = −√3 - - -
cot *$ = cot ()$ + π) = cot )$ = − √- - - - -
‒ Các giá trị lượng giác của góc !+$ )
Ta có: cos !+$ = cos (9π + $) = cos (π + $) = − cos $ = 0 ) ) ) )
sin !+$ = sin (9π + $) = sin (π + $) = − sin $ = −1 ) ) ) )
Do cos !+$ = 0 nên tan !+$ không xác định. ) )
cot !+$ = cot (9π + $) = cot (π + $) = cot $ = 0 ) ) ) )
‒ Các giá trị lượng giác của góc − !*+$: "
Ta có: cos (− !*+$) = cos (−40π + $) = cos $ = √) " " " )
sin (− !*+$) = sin (−40π + $) = sin $ = √) " " " )
tan (− !*+$) = tan (−40π + $) = tan $ = 1 " " "
cot (− !*+$) = cot (−40π + $) = cot $ = 1 " " " Bài 3.
a) Các giá trị lượng giác của góc lượng giác $ + k2π, (k ∈ ℤ): - + cos ($ + k2π) = cos $ = !; - - )
+ sin ($ + k2π) = sin $ = √-; - - )
+ tan ($ + k2π) = tan $ = √3; - -
+ cot ($ + k2π) = cot $ = √-. - - -
b) Ta có: $ + (2k + 1)π ⟺ $ + 2kπ + π ⟺ "$ + 2kπ, (k ∈ ℤ) - - -
Giá trị lượng giác của góc lượng giác -$ + k2π, (k ∈ ℤ). "
+ cos ("$ + k2π) = cos "$ = − ! ; - - )
+ sin ("$ + k2π) = sin "$ = − √-; - - )
+ tan ("$ + k2π) = tan "$ = √3; - -
+ cot ("$ + k2π) = cot "$ = √-. - - -
c) Các giá trị lượng giác của góc lượng giác kπ, (k ∈ ℤ):
‒ Nếu k là số chẵn, tức k = 2n, (n ∈ ℤ) thì kπ = 2nπ, ta có:
• cos(kπ) = cos(2nπ) = cos 0 = 1;
• sin(kπ) = sin(2nπ) = sin 0 = 0;
• tan(kπ) = tan(2nπ) = tan 0 = 0;
• Do sin(kπ) = 0 nên cot(kπ) không xác định.
‒ Nếu k là số lẻ, tức k = 2n + 1 (n ∈ ℤ) thì kπ = (2n + 1)π = 2nπ + π, ta có:
• cos(kπ) = cos(2nπ + π) = cosπ = ‒ 1.
• sin(kπ) = sin(2nπ + π) = sinπ = 0.
• tan(kπ) = tan(2nπ + π) = tanπ = 0.
• Do sin(kπ) = 0 nên cot(kπ) không xác định.
Vậy với k ∈ ℤ thì sin(kπ) = 0; tan(kπ) = 0; cot(kπ) không xác định;
cos(kπ) = 1 khi k là số nguyên chẵn và cos(kπ) = ‒ 1 khi k là số nguyên lẻ.
d) Các giá trị lượng giác của góc lượng giác $ + kπ, (k ∈ ℤ): )
- Nếu k là số chẵn, tức k = 2n, (n ∈ ℤ) thì kπ = 2nπ, ta có:
+ cos ($ + kπ) = cos ($ + 2nπ) = cos $ = 0. ) ) )
+ sin ($ + kπ) = sin ($ + 2nπ) = sin $ = 1; ) ) )
+ Do cos ($ + kπ) = 0 nên tan ($ + kπ) không xác định. ) )
+ cot ($ + kπ) = cot ($ + 2nπ) = cot $ = 0. ) ) )
- Nếu k là số lẻ, tức k = 2n + 1 (n ∈ ℤ) thì kπ = (2n + 1)π = 2nπ + π, ta có:
+ cos ($ + kπ) = cos ($ + 2nπ + π) = cos ($ + π) = − cos $ = 0; ) ) ) )
+ sin ($ + kπ) = sin ($ + 2nπ + π) = sin ($ + π) = − sin $ = −1; ) ) ) )
+ Do cos ($ + kπ) = 0 nên tan ($ + kπ) không xác định; ) )
+ cot ($ + kπ) = cot ($ + 2nπ + π) = cot ($ + π) = cot $ = 0. ) ) ) )
Vậy với k ∈ ℤ thì cos ($ + kπ) = 0; cot ($ + kπ) = 0; tan ($ + kπ) không xác định; ) ) )
sin ($ + kπ) = 1 khi k là số chẵn và sin ($ + kπ) = −1 khi k là số lẻ. ) ) Bài 4.
a) Do = < 𝛼 < 𝜋 nên cos 𝛼 < 0 )
Áp dụng công thức sin) 𝛼 + cos) 𝛼 = 1, ta có: ) )
(√!*) + cos) 𝛼 = 1 ⟺ cos) 𝛼 = 1 − (√!*) = 1 − !* = ! " " !' !'
⟺ cos 𝛼 = − ! (do cos 𝛼 < 0). " √(#
Ta có: tan 𝛼 = 123 > = " = −√15; 4#1 > 7(" cot 𝛼 = ! = ! = − √!* 683 > 7√!* !*
Vậy cos 𝛼 = − ! ; tan 𝛼 = −√15 và cot 𝛼 = − √!*. " !*
b) Do −𝜋 < 𝛼 < 0 nên sin 𝛼 < 0
Áp dụng công thức sin) 𝛼 + cos) 𝛼 = 1, ta có: ) )
sin) 𝛼 + (− )) = 1 ⟺ sin) 𝛼 = 1 − (− )) = 1 − " = * - - + +
⟺ sin 𝛼 = − √* (do sin 𝛼 < 0). - 7√#
Ta có: tan 𝛼 = 123 > = $ = √!*; cot 𝛼 = ! = ! = ) = )√!*. 4#1 > 7! ) 683 > √(# √!* !* $ !
Vậy sin 𝛼 = − √* ; tan 𝛼 = √!* và cot 𝛼 = )√!* - ) !*
c) Do −𝜋 < 𝛼 < 0 nên sin 𝛼 < 0 và cos 𝛼 < 0
Áp dụng công thức tan 𝛼 . cot 𝛼 = 1, ta có cot 𝛼 = ! = ! 683 > -
Áp dụng công thức 1 + tan) 𝛼 = ! , ta có: 4#1! > 1 + 3) = ! hay ! = 10 4#1! > 4#1! >
→ cos) 𝛼 = ! → cos 𝛼 = √!& (do cos 𝛼 > 0). !& !&
Áp dụng công thức 1 + cot) 𝛼 = ! , ta có: 123! > ) 1 + (!) = ! hay ! = !& - 123! > 123! > +
→ sin) 𝛼 = + → sin 𝛼 = − - = − -√!& (do sin 𝛼 < 0) !& √!& !&
Vậy sin 𝛼 = -√!& ; cos 𝛼 = √!& ; cot 𝛼 = ! !& !& - d) Ta có cot α = −2 nên tan α = ! = − ! 4#6 , ) !
= 1 + cot) α = 1 + (−2)) = 5 → sin) α = ! 123! , *
Mà cos) α + sin) α = 1 → cos) α = " *
Với 0 < α < π thì sin α > 0 => sin α = ! √*
Vì cot α = −2 < 0 mà sin α > 0 với 0 < α < π. Vậy suy ra cos α < 0, nên:
$ ≤ α < π thì cos α < 0 => cos α = − ) ) √*
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập 5, 6 (SGK – tr.15). c) Sản phẩm:
Kết quả thực hiện các bài tập. HS vận dụng giá trị lượng giác của góc lượng giác giải
quyết một số bài toán vận dụng cao và bài toán thực tiễn.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 5, 6 (SGK – tr.15).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải. Gợi ý đáp án: Bài 5.
Ta có: α + β = π → α = π − β
a) A = sin) α + cos) α = [sin(π − β)]) + (cos β)) = (sin β)) + (cos β)) = 1
b) B = (sin α + cosβ)) + (cos α + sin β))
= [sin(π − β) + cos β]) + [− cos(π − β) + sin β])
= (sin β + cos β)) + (sin β − cos β)) = 2 Bài 6.
Giả sử vệ tinh được định tại vị trí A, chuyển động quanh Trái Đất được mô tả như hình vẽ dưới đây:
a) Vệ tinh chuyển động hết một vòng của quỹ đạo tức là vệ tinh chuyển động được
quãng đường bằng chu vi của quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm O của Trái Đất, bán kính 9 000 km.
Do đó quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 2 h là: 2π . 9 000 = 18π (km).
Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 1 h là: !%= . 1 = 9𝜋 (km) )
Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 3 h là: !%= . 3 = 27𝜋 (km) )
Quãng đường vệ tinh đã chuyển động được sau 5 h là: !%= . 5 = 45𝜋 (km) )
b) Ta thấy vệ tinh chuyển động được quãng đường là 9π (km) trong 1h.
Vậy vệ tinh chuyển động được quãng đường 200 000 km trong thời gian là:
)&&&&& ≈ 7074 (giờ) +=
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Ghi nhớ kiến thức trong bài.
• Hoàn thành các bài tập trong SBT.
• Chuẩn bị bài mới: "Các phép biến đổi lượng giác".