Bài 1: Hàm tăng và hàm giảm cực trị tương dối tính lõm và điểm uốn vẽ sơ đồ thị hàm số | Đại học Kinh tế Quốc dân

Đồ thị dưới đây mô tả sự thay dổi ngân sách liên bang ở hoa kỳ - Toán cho các nhà kinh tế | Hàm tăng và hàm giảm cực trị tương dối tính lõm và điểm uốn vẽ sơ đồ thị hàm số được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
39 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 1: Hàm tăng và hàm giảm cực trị tương dối tính lõm và điểm uốn vẽ sơ đồ thị hàm số | Đại học Kinh tế Quốc dân

Đồ thị dưới đây mô tả sự thay dổi ngân sách liên bang ở hoa kỳ - Toán cho các nhà kinh tế | Hàm tăng và hàm giảm cực trị tương dối tính lõm và điểm uốn vẽ sơ đồ thị hàm số được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!

82 41 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 44919514
Bài giảng
TOÁN CHO CÁC NHÀ KINH TẾ
Chương 3: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA
ĐẠO HÀM
Bài 1 + 2 + 3: Hàm tăng và hàm giảm
Cực trị tương đối
Tính lõm và điểm uốn
Vẽ đồ thị hàm số
Mục êu bài học
Tìm hiểu về hàm tăng và hàm giảm.
KHOA
TOÁN
KINH
T
B
TOÁN
C
Ơ
B
N
lOMoARcPSD| 44919514
Tìm các điểm tới hạn và cực trị tương đối.
Sử dụng đạo hàm cấp một để m cực trị tương đối và vđồ thhàm số.
Tìm hiểu về nh lõm và điểm un.
Sử dụng dấu của đạo hàm cấp hai để m các khoảng lõm và điểm un.
Sử dụng đạo hàm cấp hai để kiểm tra cực trị tương đối.
Xác định các ệm cận đứng và ệm cn ngang của đồ thị.
Đưa ra một quy trình chung để vẽ đồ thị hàm số.
Bài tập yêu cầu:
Mục 3.1: 5, 7, 15, 17, 29, 47, 51, 53, 55, 57, 6, 8, 30, 48, 56.
Mục 3.2: 1, 5, 11, 19, 23, 27, 47, 55, 57, 63, 16, 60.
Mục 3.3: 11, 25, 33, 35, 41, 43, 45, 47, 49, 51, 56, 64. 2
1.
Hàmt
ă
ngvàhàmgi
m
lOMoARcPSD| 44919514
Đồ thới đây mô tả sự thay đổi ngân sách liên bang ở Hoa K(thặng dư
hoặc thâm hụt) theo thời gian trong các năm từ 2000 đến 2009.
3
1.
Hàmt
ă
ngvàhàmgi
m
lOMoARcPSD| 44919514
Định nghĩa:
Gisử hàm số 𝑓 𝑥 xác định trên khoảng 𝑎, 𝑏 , 𝑥 và 𝑥 hai số bất kỳ trên
khoảng này. Khi đó 𝑓 𝑥 được gọi là:
lOMoARcPSD| 44919514
1. Hàm tăng hàm giảm
Đạo hàm của các hàm số tăng và giảm:
5
lOMoARcPSD| 44919514
Quy trình sử dụng đạo hàm để m các khoảng tăng, giảm của hàm số 𝒇:
ớc 1. Tìm tất cả các giá trị của 𝑥 thỏa mãn 𝑓 𝑥 0 hoc 𝑓 𝑥 không tồn
tại. Đánh dấu các giá trị trên trục số theo thứ tự tăng dần.
ớc 2. Trong mỗi khoảng con 𝑎 𝑥 𝑏 được xác định ớc 1, chọn số 𝑐
bất k trong khoảng đó và nh 𝑓’𝑐. Khi đó:
Nếu 𝑓’𝑐 0 thì hàm số 𝑓 𝑥 tăng (đồ thị đi lên) trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏.
Nếu 𝑓𝑐 0 thì hàm số 𝑓 𝑥 giảm (đồ thị đi xuống) trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏.
6
1.
Hàm
t
ă
ng
hàm
gi
m
lOMoARcPSD| 44919514
Định nghĩa:
Hàm số 𝑓 𝑥 được gọi là có một cực đại tương đối tại 𝑥 𝑓 𝑐 𝑓 𝑥
với mi 𝑥 thuộc một khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 chứa c.
𝑐 nếu
Hàm số 𝑓 𝑥 được gọi là có mt cực ểu tương đối ti 𝑥
𝑐 nếu
𝑓 𝑐 𝑓 𝑥 với mi 𝑥 thuộc một khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 chứa c .
Cực đại tương đối và cực ểu tương đối của 𝑓 được chung gọi cực tr
tương đối.
Một số 𝑐 trong miền xác định của hàm 𝑓 𝑥 được gọi một số tới hạn nếu
𝑓𝑐 0 hoc 𝑓𝑐 không tồn tại. Điểm tương ứng 𝑐, 𝑓 𝑐 trên đồ thcủa 𝑓 𝑥
được gọi là một điểm tới hạn của 𝑓 𝑥 .
7
2.
C
ctr
t
ươ
ng
đố
i
lOMoARcPSD| 44919514
Chú ý:
Cực trị tương đối chỉ có thể xảy ra tại các điểm tới hạn, nhưng
không phải tất cả các điểm tới hạn đều tương ứng với cực trị tương
đối.
Ba điểm tới hạn 𝒄, 𝒇 𝒄 ở đó 𝒇’𝒄 𝟎.
2.
C
c
tr
t
ươ
ng
đố
i
lOMoARcPSD| 44919514
8
Chú ý:
Cực trị tương đối chỉ có thể xy ra tại các điểm tới hạn, nhưng không phải
tt cả các điểm tới hạn đều tương ứng với cực trị tương đối.
Ba điểm tới hạn 𝒄, 𝒇 𝒄 ở đó 𝒇’𝒄 không xác định.
2.
C
ctr
t
ươ
ng
đố
i
lOMoARcPSD| 44919514
9
Sử dụng đạo hàm cấp một để kiểm tra cực trị tương đối:
Cho 𝑐 là một số tới hạn của 𝑓 𝑥 . Khi đó, điểm tới hạn 𝑐, 𝑓 𝑐 là:
2.
C
c
tr
t
ươ
ng
đố
i
lOMoARcPSD| 44919514
Một cực đại tương đối nếu qua 𝑐 𝑓
𝑥 đổi dấu từ sang
Một cực ểu tương đối nếu qua 𝑐 𝑓
𝑥 đổi dấu từ sang
Không phải cực trtương đối nếu
𝑓’𝑥 cùng một dấu cả hai phía của
𝑐.
10
3. Phác họa đồ thị của hàm số
Quy trình phác họa đồ thcủa hàm 𝒇 𝒙 liên tục trên miền xác định sử
dụng đạo hàm 𝒇𝒙 : ớc 1. Tìm miền xác định của 𝑓 𝑥 .
lOMoARcPSD| 44919514
ớc 2. Tính 𝑓’𝑥, m các số tới hạn của 𝑓 𝑥 và xác định các khoảng tăng,
gim ca 𝑓 𝑥 trong miền xác định của nó.
ớc 3. Biu diễn các điểm tới hn 𝑐, 𝑓 𝑐 trên mặt phẳng tọa đvới hình
"chóp mũ“ nếu cực đại tương đối và hình "đáy cốc"
nếu là cực ểu tương đối, m các giao điểm với các trục tọa độ
và một sđim đặc biệt khác.
ớc 4. Phác họa đồ th của 𝑓 một đường cong trơn nối các điểm tới hạn,
sao cho đồ thđi lên nếu 𝑓 𝑥 0, đi xuống nếu 𝑓 𝑥 0 và có ếp tuyến
nằm ngang tại các điểm mà 𝑓 𝑥 0. 11
lOMoARcPSD| 44919514
lOMoARcPSD| 44919514
lOMoARcPSD| 44919514
4. Tính lõm
Đồ thsau tả sản ợng 𝑄 𝑡 của lao động trong 𝑡 gi làm việc. Điểm 𝑃
được gọi là điểm hiệu suất giảm dần.
14
lOMoARcPSD| 44919514
4. Tính lõm
Định nghĩa:
Nếu hàm 𝑓 𝑥 khả vi trên khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 thì đồ thị của 𝑓 được gọi là:
bề lõm hướng lên trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 nếu 𝑓𝑥 tăng trong khoảng
đó.
bề lõm hướng xuống trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 nếu 𝑓𝑥 giảm trong
khoảng đó.
lOMoARcPSD| 44919514
15
Minh họa nh lõm và độ dốc của ếp tuyến:
4.
Tínhlõm
lOMoARcPSD| 44919514
16
4.
Tínhlõm
lOMoARcPSD| 44919514
Quy trình sdụng đạo hàm cấp hai để xác định các khoảng lõm của đồ
thị hàm 𝒇:
ớc 1. Tìm tất cả các giá trị của 𝑥 sao cho 𝑓’’𝑥 0 hoc 𝑓’’𝑥 không tồn tại và
đánh dấu các giá trị này trên trục số.
ớc 2. Trên mỗi khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 m được trong Bước 1, chọn một s
𝑐 bất kỳ và nh 𝑓’’𝑐. Khi đó:
Nếu 𝑓’’ 𝑐 0 thì đồ thcủa 𝑓 𝑥 có bề lõm hướng lên trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏.
Nếu 𝑓’’ 𝑐 0 thì đồ thị của 𝑓 𝑥 bề lõm hướng xuống
ới trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏.
17
lOMoARcPSD| 44919514
4. Tính lõm
Chú ý:
Cần phân biệt giữa nh lõm và nh tăng – gim của đồ th.
| 1/39

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44919514 Bài giảng
KHOA TOÁN KINH T
B MÔN TOÁN C Ơ B N
TOÁN CHO CÁC NHÀ KINH TẾ
Chương 3: MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA
ĐẠO HÀM
Bài 1 + 2 + 3: Hàm tăng và hàm giảm
Cực trị tương đối
Tính lõm và điểm uốn
Vẽ đồ thị hàm số Mục tiêu bài học
❖ Tìm hiểu về hàm tăng và hàm giảm. lOMoAR cPSD| 44919514
❖ Tìm các điểm tới hạn và cực trị tương đối.
❖ Sử dụng đạo hàm cấp một để tìm cực trị tương đối và vẽ đồ thị hàm số.
❖ Tìm hiểu về tính lõm và điểm uốn.
❖ Sử dụng dấu của đạo hàm cấp hai để tìm các khoảng lõm và điểm uốn.
❖ Sử dụng đạo hàm cấp hai để kiểm tra cực trị tương đối.
❖ Xác định các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị.
❖ Đưa ra một quy trình chung để vẽ đồ thị hàm số. ❖ Bài tập yêu cầu:
➢ Mục 3.1: 5, 7, 15, 17, 29, 47, 51, 53, 55, 57, 6, 8, 30, 48, 56.
➢ Mục 3.2: 1, 5, 11, 19, 23, 27, 47, 55, 57, 63, 16, 60.
➢ Mục 3.3: 11, 25, 33, 35, 41, 43, 45, 47, 49, 51, 56, 64. 2
1. Hàmt ă ngvàhàmgi m lOMoAR cPSD| 44919514
Đồ thị dưới đây mô tả sự thay đổi ngân sách liên bang ở Hoa Kỳ (thặng dư
hoặc thâm hụt) theo thời gian trong các năm từ 2000 đến 2009. 3
1. Hàmt ă ngvàhàmgi m lOMoAR cPSD| 44919514 Định nghĩa:
Giả sử hàm số 𝑓 𝑥 xác định trên khoảng 𝑎, 𝑏 , 𝑥 và 𝑥 là hai số bất kỳ trên
khoảng này. Khi đó 𝑓 𝑥 được gọi là: lOMoAR cPSD| 44919514
1. Hàm tăng và hàm giảm
Đạo hàm của các hàm số tăng và giảm: 5 lOMoAR cPSD| 44919514 1.
Hàm t ă ng hàm gi m
Quy trình sử dụng đạo hàm để tìm các khoảng tăng, giảm của hàm số 𝒇:
Bước 1. Tìm tất cả các giá trị của 𝑥 thỏa mãn 𝑓 𝑥 0 hoặc 𝑓 𝑥 không tồn
tại. Đánh dấu các giá trị trên trục số theo thứ tự tăng dần.
Bước 2. Trong mỗi khoảng con 𝑎 𝑥
𝑏 được xác định ở Bước 1, chọn số 𝑐
bất kỳ trong khoảng đó và tính 𝑓’𝑐. Khi đó:
➢ Nếu 𝑓’𝑐 0 thì hàm số 𝑓 𝑥 tăng (đồ thị đi lên) trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏.
➢ Nếu 𝑓’ 𝑐 0 thì hàm số 𝑓 𝑥 giảm (đồ thị đi xuống) trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏. 6 lOMoAR cPSD| 44919514
2. C ctr t ươ ng đố i Định nghĩa:
❖ Hàm số 𝑓 𝑥 được gọi là có một cực đại tương đối tại 𝑥 𝑓 𝑐 𝑓 𝑥 𝑐 nếu
với mọi 𝑥 thuộc một khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 chứa c. ❖ Hàm số 𝑓 𝑥
được gọi là có một cực tiểu tương đối tại 𝑥 𝑐 nếu 𝑓 𝑐 𝑓 𝑥
với mọi 𝑥 thuộc một khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 chứa c .
❖ Cực đại tương đối và cực tiểu tương đối của 𝑓 được chung gọi là cực trị tương đối.
❖ Một số 𝑐 trong miền xác định của hàm 𝑓 𝑥 được gọi là một số tới hạn nếu
𝑓′ 𝑐 0 hoặc 𝑓′ 𝑐 không tồn tại. Điểm tương ứng 𝑐, 𝑓 𝑐 trên đồ thị của 𝑓 𝑥
được gọi là một điểm tới hạn của 𝑓 𝑥 . 7 lOMoAR cPSD| 44919514 2.
C c tr t ươ ng đố i Chú ý:
Cực trị tương đối chỉ có thể xảy ra tại các điểm tới hạn, nhưng
không phải tất cả các điểm tới hạn đều tương ứng với cực trị tương đối.
Ba điểm tới hạn 𝒄, 𝒇 𝒄
ở đó 𝒇’𝒄 𝟎. lOMoAR cPSD| 44919514 8
2. C ctr t ươ ng đố i Chú ý:
Cực trị tương đối chỉ có thể xảy ra tại các điểm tới hạn, nhưng không phải
tất cả các điểm tới hạn đều tương ứng với cực trị tương đối.
Ba điểm tới hạn 𝒄, 𝒇 𝒄
ở đó 𝒇’𝒄 không xác định. lOMoAR cPSD| 44919514 9 2.
C c tr t ươ ng đố i
Sử dụng đạo hàm cấp một để kiểm tra cực trị tương đối:
Cho 𝑐 là một số tới hạn của 𝑓 𝑥 . Khi đó, điểm tới hạn 𝑐, 𝑓 𝑐 là: lOMoAR cPSD| 44919514
➢ Một cực đại tương đối nếu qua 𝑐 𝑓’ 𝑥 đổi dấu từ sang
➢ Một cực tiểu tương đối nếu qua 𝑐 𝑓’ 𝑥 đổi dấu từ sang
Không phải là cực trị tương đối nếu
𝑓’𝑥 có cùng một dấu ở cả hai phía của 𝑐. 10
3. Phác họa đồ thị của hàm số
Quy trình phác họa đồ thị của hàm 𝒇 𝒙 liên tục trên miền xác định sử
dụng đạo hàm 𝒇’ 𝒙 : Bước 1. Tìm miền xác định của 𝑓 𝑥 . lOMoAR cPSD| 44919514
Bước 2. Tính 𝑓’𝑥, tìm các số tới hạn của 𝑓 𝑥 và xác định các khoảng tăng,
giảm của 𝑓 𝑥 trong miền xác định của nó.
Bước 3. Biểu diễn các điểm tới hạn 𝑐, 𝑓 𝑐 trên mặt phẳng tọa độ với hình "chóp mũ“
nếu nó là cực đại tương đối và hình "đáy cốc"
nếu nó là cực tiểu tương đối, tìm các giao điểm với các trục tọa độ
và một số điểm đặc biệt khác.
Bước 4. Phác họa đồ thị của 𝑓 là một đường cong trơn nối các điểm tới hạn,
sao cho đồ thị đi lên nếu 𝑓 𝑥 0, đi xuống nếu 𝑓 𝑥 0 và có tiếp tuyến
nằm ngang tại các điểm mà 𝑓 𝑥 0. 11 lOMoAR cPSD| 44919514 lOMoAR cPSD| 44919514 lOMoAR cPSD| 44919514 4. Tính lõm
Đồ thị sau mô tả sản lượng 𝑄 𝑡 của lao động trong 𝑡 giờ làm việc. Điểm 𝑃
được gọi là điểm hiệu suất giảm dần. 14 lOMoAR cPSD| 44919514 4. Tính lõm Định nghĩa:
Nếu hàm 𝑓 𝑥 khả vi trên khoảng 𝑎 𝑥
𝑏 thì đồ thị của 𝑓 được gọi là:
➢ Có bề lõm hướng lên trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 nếu 𝑓′ 𝑥 tăng trong khoảng đó.
➢ Có bề lõm hướng xuống trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏 nếu 𝑓′ 𝑥 giảm trong khoảng đó. lOMoAR cPSD| 44919514 15 4. Tínhlõm
Minh họa tính lõm và độ dốc của tiếp tuyến: lOMoAR cPSD| 44919514 16 4. Tínhlõm lOMoAR cPSD| 44919514
Quy trình sử dụng đạo hàm cấp hai để xác định các khoảng lõm của đồ
thị hàm 𝒇:
Bước 1. Tìm tất cả các giá trị của 𝑥 sao cho 𝑓’’𝑥 0 hoặc 𝑓’’𝑥 không tồn tại và
đánh dấu các giá trị này trên trục số.
Bước 2. Trên mỗi khoảng 𝑎 𝑥
𝑏 tìm được trong Bước 1, chọn một số
𝑐 bất kỳ và tính 𝑓’’𝑐. Khi đó:
➢ Nếu 𝑓’’ 𝑐 0 thì đồ thị của 𝑓 𝑥 có bề lõm hướng lên trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏.
➢ Nếu 𝑓’’ 𝑐 0 thì đồ thị của 𝑓 𝑥 có bề lõm hướng xuống dưới trong khoảng 𝑎 𝑥 𝑏. 17 lOMoAR cPSD| 44919514 4. Tính lõm Chú ý:
Cần phân biệt giữa tính lõm tính tăng – giảm của đồ thị.