lOMoARcPSD| 46342576
TBÀO EUKARYOT
- Tiếng Hy lạp: Eu = thực, Karyon: nhân
- Hiện diện: sinh vật nguyên sinh,
nấm,thực vật,động vật
- Cấu tạo:
+ màng tb
+ chất tb & các bào quan
+ nhân
- TB thực vật có vách cứng bằng
cellulose& pectic,có lục lạp
- -TB động vật không có.
- Hình dạng và kích thước tế bào
- Kích thước: TB TV 10 -100 µm, ĐV 10 - 30 µm, sợi Gai 20 cm; TB thần kinh
Hươu cao cổ 3m.
- Hình dạng: thay đổi theo chức năng.
- Kích thước tế bào:
- 1-10m kích thước chung cho sinh vật nhân sơ 1m đường kính của quá
trình tế bào thần kinh người là 2m, Ecoli một loại vi khuẩn
- Ti thể 3m chiều dài của luc lạp.
- MÀNG TẾ BÀO
+ bao bọc bên ngoài TB
+ giới hạn độ lớn TB & duy trì ≠giữa cấu trúc bên trong TB & môi trường bên ngoài.
+ Chiếm 80% khối lượng khô trong tb.
+ Dày # 70 – 100 Ăngstron.
+ Gồm: Lipid, protein, carbohydrat.
- Cấu tạo dưới KHV điện
+ 2 lớp sẫm ssong kẹp giữa 1 lớp nhạt.
lOMoARcPSD| 46342576
+ Mỗi lớp dày # 25-30 Å
1. Lớp lipid kép
- Là phần cấu trúc cơ bản của màng schất.
- Gồm 3 loại phân tử lipid:
+ Phospholipid
+ Cholesterol
+ Glycolipid
- Mỗi loại đều có 2 đầu: ưa nước, kỵ ớc.
- Các phân tử lipid tạo thành hai dãy phân tử quay 2 đầu kỵ ớc vào nhau→dấu đầu kỵ ớc => Màng có xu hướng kết
dính và khép kín.
- Các phân tử lipid chỉ áp sát nhau →màng có tính linh động.
- chiếm gần 50% khối lượng của phần lớn các.- Tái hợp nhanh mỗi khi bị mở ra.
- Có thể tiếp nhận một lipid mới vào màng.
- Hợp nhất hai màng tế bào = hòa nhập màng.
- Có khả năng chuyển động: ngang, dọc, tự xoay.
- Phospholipid (55%)
+ Nhiều nhất →tạo 2 dãy.
+ Gồm 1đầu ưa nước & 2 đuôi kỵ ớc (acid béo)
+ Chức năng: làm dung môi của các protein màng, giúp protein màng hoạt động tối ưu.
- Cholesterol ( 25-30%)
+ Là một steroid: sterol + acid béo.
+ Xen giữa các phospholipid →ngăn cản các đuôi đuôi acid béo của phospholipid liên kết nhau →duy trì tính linh động của màng.
- Glycolipid (15%)
+ Glycolipid = lipid + oligosaccarid (≤ 15 phân tử đường)
+ Hiện diện: màng TB đvật, TB tvật & vikhuẩn.
+ Sắp xếp: xen kẽ các phân tử phospholipid, nhóm đường lộ ra bề mặt TB.
lOMoARcPSD| 46342576
+ Chức năng: là các phân tử tiếp nhận các tín.
2.Các phân tử protein
- Chiếm ≈ 50% khối lượng màng sinh chất.
- Màng ty thể, lạp thể # 75%.
- Màng myelin của dây thần kinh < 25%. - Số lượng phân tử protein < lipid (1:50) - Về ctạo >50 loại.
- Gồm 4 loại theo cac vị trị:
+ Protein xuyên màng + Protein cài 1 phần vào
màng + Protein ngoại vi:
+ Liên kết với protein xuyên màng.
- Các phân tử protein & chức năng protein màng:
+ Tạo nên các chỗ nối giữa 2 TB.
+ Enzym hay phân tử vận chuyển chất qua màng.
+ Thụ thể (receptor) nhận thông tin từ môi trường ngoài TB & dịch các thông tin thành các tín hiệu riêng.
- Carbonhydrat của màng
+ Chiếm từ 2 – 10% khối lượng màng.
+ Dưới dạng chuỗi oligosaccarid:
+ Liên kết với lipid glycolipid
+ Liên kết với protein glycoprotein.
+ Lộ ra bề mặt ngoài của màng. + Chức
năng: là các phân tử tiếp nhận các. Chức năng
của màng sinh chất:
- Bao bọc TB, ngăn cách TB với môi trường.
- Có tính thấm chọn lọc
- Có khả năng biến hình
- Dẫn truyền xung động thần kinh.
- Nhận diện các TB đồng loại hay khác loại.
lOMoARcPSD| 46342576
- Nhận diện các hormon hoặc các chất lạ (nhờ các protein thụ thể)
- Chức năng miễn dịch (nhận diện kháng nguyên, sản xuất kháng thể → phản ứng.
Vách tế bào nấm
- Lớp chitin (trùng hợp của N-acetyl-D-glucosamine)
- Lớp β-1,3-glucan
- Lớp mannoproteins
- Cấu trúc hóa học của 1 đơn vị của chitin Cholesterol:
- Công thức, (B) ký hiệu, (C) dạng lắp đầy kh

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46342576
TBÀO EUKARYOT -
Tiếng Hy lạp: Eu = thực, Karyon: nhân -
Hiện diện: sinh vật nguyên sinh,
nấm,thực vật,động vật - Cấu tạo: + màng tb
+ chất tb & các bào quan + nhân -
TB thực vật có vách cứng bằng
cellulose& pectic,có lục lạp - -TB động vật không có. -
Hình dạng và kích thước tế bào -
Kích thước: TB TV 10 -100 µm, ĐV 10 - 30 µm, sợi Gai 20 cm; TB thần kinh Hươu cao cổ 3m. -
Hình dạng: thay đổi theo chức năng. - Kích thước tế bào: -
1-10m kích thước chung cho sinh vật nhân sơ 1m đường kính của quá
trình tế bào thần kinh người là 2m, Ecoli một loại vi khuẩn -
Ti thể 3m chiều dài của luc lạp. - MÀNG TẾ BÀO + bao bọc bên ngoài TB
+ giới hạn độ lớn TB & duy trì ≠giữa cấu trúc bên trong TB & môi trường bên ngoài.
+ Chiếm 80% khối lượng khô trong tb.
+ Dày # 70 – 100 Ăngstron.
+ Gồm: Lipid, protein, carbohydrat. -
Cấu tạo dưới KHV điện
+ 2 lớp sẫm ssong kẹp giữa 1 lớp nhạt. lOMoAR cPSD| 46342576
+ Mỗi lớp dày # 25-30 Å 1. Lớp lipid kép -
Là phần cấu trúc cơ bản của màng schất. -
Gồm 3 loại phân tử lipid: + Phospholipid + Cholesterol + Glycolipid -
Mỗi loại đều có 2 đầu: ưa nước, kỵ nước. -
Các phân tử lipid tạo thành hai dãy phân tử quay 2 đầu kỵ nước vào nhau→dấu đầu kỵ nước => Màng có xu hướng kết dính và khép kín. -
Các phân tử lipid chỉ áp sát nhau →màng có tính linh động. -
chiếm gần 50% khối lượng của phần lớn các.- Tái hợp nhanh mỗi khi bị mở ra. -
Có thể tiếp nhận một lipid mới vào màng. -
Hợp nhất hai màng tế bào = hòa nhập màng. -
Có khả năng chuyển động: ngang, dọc, tự xoay. - Phospholipid (55%)
+ Nhiều nhất →tạo 2 dãy.
+ Gồm 1đầu ưa nước & 2 đuôi kỵ nước (acid béo)
+ Chức năng: làm dung môi của các protein màng, giúp protein màng hoạt động tối ưu. - Cholesterol ( 25-30%)
+ Là một steroid: sterol + acid béo.
+ Xen giữa các phospholipid →ngăn cản các đuôi đuôi acid béo của phospholipid liên kết nhau →duy trì tính linh động của màng. - Glycolipid (15%)
+ Glycolipid = lipid + oligosaccarid (≤ 15 phân tử đường)
+ Hiện diện: màng TB đvật, TB tvật & vikhuẩn.
+ Sắp xếp: xen kẽ các phân tử phospholipid, nhóm đường lộ ra bề mặt TB. lOMoAR cPSD| 46342576
+ Chức năng: là các phân tử tiếp nhận các tín. 2.Các phân tử protein -
Chiếm ≈ 50% khối lượng màng sinh chất. -
Màng ty thể, lạp thể # 75%. -
Màng myelin của dây thần kinh < 25%. - Số lượng phân tử protein < lipid (1:50) - Về ctạo >50 loại. -
Gồm 4 loại theo cac vị trị:
+ Protein xuyên màng + Protein cài 1 phần vào
màng + Protein ngoại vi:
+ Liên kết với protein xuyên màng. -
Các phân tử protein & chức năng protein màng:
+ Tạo nên các chỗ nối giữa 2 TB.
+ Enzym hay phân tử vận chuyển chất qua màng.
+ Thụ thể (receptor) nhận thông tin từ môi trường ngoài TB & dịch các thông tin thành các tín hiệu riêng. - Carbonhydrat của màng
+ Chiếm từ 2 – 10% khối lượng màng.
+ Dưới dạng chuỗi oligosaccarid:
+ Liên kết với lipid ⇨ glycolipid
+ Liên kết với protein ⇨ glycoprotein.
+ Lộ ra bề mặt ngoài của màng. + Chức
năng: là các phân tử tiếp nhận các. Chức năng của màng sinh chất: -
Bao bọc TB, ngăn cách TB với môi trường. - Có tính thấm chọn lọc - Có khả năng biến hình -
Dẫn truyền xung động thần kinh. -
Nhận diện các TB đồng loại hay khác loại. lOMoAR cPSD| 46342576 -
Nhận diện các hormon hoặc các chất lạ (nhờ các protein thụ thể) -
Chức năng miễn dịch (nhận diện kháng nguyên, sản xuất kháng thể → phản ứng.  Vách tế bào nấm
- Lớp chitin (trùng hợp của N-acetyl-D-glucosamine) - Lớp β-1,3-glucan - Lớp mannoproteins
- Cấu trúc hóa học của 1 đơn vị của chitin  Cholesterol:
- Công thức, (B) ký hiệu, (C) dạng lắp đầy kh