Bài 1: Tổng quan về CSDL phân tán | Lý thuyết môn Hệ thống thiết kế phân tích | trường Đại học Huế

Sơ lược về mạng máy tính và cơ sở dữ liệu . Các hình thức tổ chức hệ thống phân tán. Cơ sở dữ liệu phân tán . Truy suất cơ sở dữ liệu phân tán. Các đặc điểm chính của cơ sở dữ liệu phân tán. Phân loại và kết nối cơ sở dữ liệu phân tán. Kiến trúc cơ sở dữ liệu phân tán . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
27 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 1: Tổng quan về CSDL phân tán | Lý thuyết môn Hệ thống thiết kế phân tích | trường Đại học Huế

Sơ lược về mạng máy tính và cơ sở dữ liệu . Các hình thức tổ chức hệ thống phân tán. Cơ sở dữ liệu phân tán . Truy suất cơ sở dữ liệu phân tán. Các đặc điểm chính của cơ sở dữ liệu phân tán. Phân loại và kết nối cơ sở dữ liệu phân tán. Kiến trúc cơ sở dữ liệu phân tán . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
1
lO MoARcPSD| 45467232
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc; B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
B i 1. Tng quan
1
1. Giithiu m n hc; 1.1.
c v Mng mÆy t nh B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
2. Ni dung ch nh m n hc;
3. T i liu tham kho s dng.
v
CSDL phntÆn
7
ặc
im
chính
của
CSDL phântán
1
.
lược
về
mng
máytínhvàCSDL
2
. Cáchình
thc
tổ
chc
hệ
thng
tán
6
. Phân
loi
&
kếtnối
CSDL phântán
3
. CSDL phântán
4
. Truy
xut
CSDL
phântán
5
.
Kiến
trúcCSDL
phântán
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
2
2
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
CÆc loi m Mng h nh sao
Thường được thành lp trong các
t c với các đa đim khác nhau;
Máy chủ đưc thiết lp tại văn
png Tn ti: o Độ tin cy thp;
o Giao tiếp ca hai mÆy t nh ph
t v o mÆy t nh trung t m; o Ti
trng quÆ cao trŒn mÆy t nh t
ng truy
hc c
chính.
huc rung t
m.
n th ng:
H nh 1.2 Mng h nh sao
3
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
Đánh
gi
Æ
Mng
mÆytnh
Site 1
1)
host
(
Site 2
2)
host
(
Site n
)
(
host n
Communication
Network
Cộng đồng mn
g
:
Bn
thnn
đưccu
thnh
t
cÆc
liŒn
kết
thngtincÆc
loi(đường
dy
đinthoi,
cÆp,liŒn
kết
v
tinh,
..).
Mng máy nh:
CÆcmÆytnhtrŒn
mngtruyn
thng,liŒn
kếtvi
nhau
để
truyn
thng
đip
.
Trang web (máy ch):
Mt
mÆytnh
(
mÆytnh)
đưc
liŒn
kết
trŒn
mngtruyn
thng.Hai
trangweb
bt
k
c
th
tiếp
.
CSDL phntÆnl
g?
Ph n tÆn g ?
Phn cng
(
Mng
mÆy t nh);
Phn mm
(
DDBMS
-
s
d
liu
ph n tÆn).
Ti
sao
cn
CSDL ph n tÆn?
Kết ni
cÆc CSDL
c ;
Đáp ứng nn
kinh
tế
nhu
v
cu
cÆc
t
chc
;
Gia
ng ng tng
;
Gim
chi ph giao
tiếp
;
Độ
tin
cy
v t nh
kh
dng
.
1.1
.
c
v
Mng
mÆytnh
(
tt
)
ác chi nhánh
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
3
1.1. c v Mng mÆy t
nh
C kh
chi
T
H nh 1.3 Mng v ng
Æc mÆy t nh được ni vi nhau theo v ng Øp k n;
Mi trạm đóng vai tr l mt b chuyn tiếp;
Truyn d liu quanh v ng thường theo mt u;
n ti:
-Mng s dng li nếu c bt k s c v đưng ni; -ng
th ng tin di chuyển trŒn đưng truyn ln.
4
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.1. c v Mng mÆy t nh
(
tt
)
(
tt
)
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
4
Mng bus:
Ch nh để chuyn tin nhn;
c thiết b đầu cui kết nối trŒn kŒnh.
H nh 1.4 Mng bus
Mạng lưi:
C mt kết ni gia bt k cp mÆy trm n o;
H nh 1.5 Mạng lưới
5
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.2. CÆc h nh thc t chc h t
hng
phntÆn
Đ
tin
cy
, giÆcao.
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
5
Peer-to-peer (m h nh nh m l m vic):
c PC v mÆy trm c th đưc s dng
mt h thống độc lp h tr cÆc ng dng cc
User trong mng c vai tr ngang nhau, t q l t i nguyŒn ca
m nh v chia s t i nguyŒn cÆc mÆy t nh khÆc.
User trŒn mng va đóng vai trmÆy
(Server), va đóng vai tr l mÆy khÆch (Client
Ưu điểm: m h nh mng đơn giản, kh dng h thng mng
nh, bo mt thp.
n b;
un cho
ch
).
cho
H nh 1.6 M h nh mng ngang h ng
6
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.2. CÆc h nh thc t chc h t
File server (mÆy dch v file):
File server l mt thiết b qun l cÆc hot động
file, cÆc PC trŒn mng;
Mi PC đưc ph n chia một dung lưng c
định trŒn cng ca File server;
c ng dng của PC đưc tham chiếu đến
cÆc file trŒn File server bng một đưng dn
đặc t;
Tn ti:
Di chuyn d liu ln trŒn mng;
Cu h nh mÆy trm phi đủ mnh.
Client/Server (m h nh khÆch/ch):
Nhim v ca server:
Kim st, lưu tr d liu;
Thc hin, chy cÆc truy vn;
Qun l t i nguyŒn trŒn
mng LAN.
Client = User
7
hng
phntÆn(tt)
Hnh1.7 Mhnhclient/server.
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
6
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc; B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.2. CÆc h nh thc t chc h t
Kiến trœc sở d liu Client/Server:
Database server: phn mm qun l
C
Client: ng dng u cầu th ng tin
t
Mi mÆy t nh trong mt mng l mt
Mi nœt trong h thng CSDL ph n t
hoc c hai, ph thuc v o t nh hung.
Mt client c th kết ni trc tiếp
hoc
SDL; mÆy ch; nœt c th lưu trữ
mt hay nhiu CSDL;
Æn c th hoạt đng như client, server,
giÆn tiếp vi database server.
8
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.2. CÆc h nh
thc t chc h t
hng
phntÆn(tt)
hng
phntÆn(tt)
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
7
File
y
Thp, mi mÆ
Thp, mÆy
File ln, c
Thp, ch
GhØp nối mÆy để c th
M h nh đưc chn để
thiết lp h thng ph
Đặc trưng
X l
Truy nhp d liệu đồng thi
An to n v to n vn CSDL
S dng mng
Bo tr phn mm
Phn cng v h thng S
mm do ca phn mm
Server
Client/Server
khÆch
C máy khách và máy ch
y khÆch th.hin
Cao, Server đm nhim
khÆch qun l
Cao, Server đm nhim
huyn c file
Truyn d liu nhiu mc
y Server
Hn hp mt s phn mm c
th gi đến mÆy khÆch
khÆch v Server
phi hp
GhØp ni mÆy khÆch v
Server để c th phi hp
n tÆn l : Client/Server.
9
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc; B i 1. Tng
quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.3. s d liu
ph n tÆn
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
8
1.3.1 Định nghĩa
CSDL ph n tÆn l mt tp
hp d liu v mt tÆn
trŒn cÆc site ca mng
mÆy t nh;
Định nghĩa n y nhn mnh
2 kh a cnh quan t
Ph n tÆn: D liu kh ng
trœ ti cøng mt si
Đó l khÆc biệt
bn so vi CSDL tp trung.
ơng quan logic: d
liu c mt s thuc t n
Điu n y c th ph n
bit CSDL ph n tÆn vi
đưc u tr ti cÆc site
khÆc nhau ca mng
logic ca cøng mt h thống nhưng đưc ph n
rng: te.
h gn kết chœng lại vi nhau.
mt tp hp s d liu tp trung hoc cÆc file mÆy t nh.
10
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.3. s d liu ph n tÆn (tt)
V d 1:
Mt ng n h ng c ba chi nhÆnh đt ti
cÆc v tr khÆc nhau.
Ti mi chi nnh c mt mÆy t nh
điu khin mt s mÆy kế toÆn cui ng
(teller terminal) v cơ s d liu thng
của chi nhÆnh đó.
Mi mÆy t nh vi CSDL thng đa
phương của n ti mi chi nhÆnh được đt
mt site ca CSDL ph n tÆn.
CÆc mÆy t nh được ni vi nhau bi m
t mng truyn th ng.
CÆc nœt trong một mng ph n tÆn mt
mt x l th ng tin ti v tr m n qun l ,
mt khÆc n ng tham gia v o việc
x l cÆc yŒu cầu v th ng tin cn truy cp
qua nhiu đa đim. V d n việc lŒn
danh sÆch tt c nh n viŒn của ng n h ng.
u cầu n y đòi hi tt c cÆc mÆy t nh
c chi nhÆnh ca c ng ty đu phi hot
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
9
đng đ cung cấp th ng tin. Do đó đư
c gi l ng dng ph n tÆn.
11
1. Gii thiu m n hc; 1.3.
s d liu ph n tÆn (tt) B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
2. Ni dung ch nh m n hc;
3. T i liu tham kho s dng.
12
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.3. s d liu ph n tÆn (tt)
Computer
1
Database 1
T
T
T
T
T
Terminal
Computer
3
Computer
2
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
Database 2
Database 3
Communication
Network
s
d
liu
phântántrên
mng
phântántheo
a
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
10
V d 2: Hªy xem t cøng mt ng n h n
CÆc mÆy t nh vi CSDL ca chœng
đã CÆc mÆy t nh n y hin được kết
ni v
CÆc đim giao dch viŒn của cÆc chi
n ng bằng đường d y đin thoi;
Mi mÆy t nh v CSDL ca n to th n
D liu ca cÆc nhÆnh khÆc nhau
đư m thc hin cÆc chức năng qun l C
CÆc chương tr nh ng dng được thc
end) cÆi m u cầu cÆc dch v truy c
g ca v d 1. Nhưng:
đưc chuyn đến mt t a nh chung;
i mng cc b băng th ng cao; hÆnh được
kết ni với cÆc mÆy t nh ơng
h mt site ca mng mÆy t nh cc b.
V d 3:
c ph n phi trŒn ba mÆy t nh back-end, cÆi
SDL.
thi bi mt mÆy t nh khÆc (mÆy t nh
frontp CSDL t back-end khi cn thiết.
13
1. Gii thiu m n hc; 1.3.
s d liu ph n tÆn (tt) B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
2. Ni dung ch nh m n hc;
3. T i liu tham kho s dng.
CSDL ph n tÆn trŒn mngccb
14
Computer
1
Database 1
T
T
T
T
Computer
3
Computer
2
T
T
T
T
Database 2
Database 3
Local Network
Branch1
Branch2
Branch3
T
T
T
T
Telephone lines
Telephone lines
Telephone lines
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
11
1. Gii thiu m n hc; 1.3.
s d liu ph n tÆn (tt) B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
2. Ni dung ch nh m n hc;
3. T i liu tham kho s dng.
Hthốngđaxử l
15
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc; B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.3. s d liu ph n tÆn (tt)
H qun tr sở d liu phân tán là:
Mt h thng phn mm cho phØp
qun l CSDL ph n tÆn;
L m cho vic ph n phi tr n minh
bch với người døng.
CSDL ph n tÆn l mt tp hp nhiu
CSDL c liŒn quan vi nhau v mt
logic được ph n phi trŒn một mng
mÆy t nh.
Đôi khi "h thng CSDL ph n n"
đưc s dng đ ch CSDL ph n tÆn v
DBMS ph n tÆn.
DDBMS là mt phn mm có các chc
năng:
H tr to và duy trì DDB Các
thành phn DDBMS:
Qun tr d liu (DB);
Truyn th ng d liu (DC);
T đin d liu (DD) - đi din cho
thông tin v s ph n tÆn ca d liu
trong mng;
Cơ s d liu phân tán (DDB).
Database 1
Database 2
Back end
Computer 2
Local Network
T
T
T
Branch1
Database 2
Back end
Computer 1
Back end
Computer 3
Application
Front-end Computer
T
T
T
Branch2
Branch3 T T T
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
12
16
1. Gii thiu m n hc; 1.3.
s d liu ph n tÆn (tt) B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
2. Ni dung ch nh m n hc;
3. T i liu tham kho s dng.
c thành phn của DDBMS thương mi
17
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc; B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.3. s d liu ph n tÆn (tt)
Các tính năng của CSDL phân tán so vi
CSDL tp trung
CÆc CSDL ph n tÆn kng ch đơ
n gin là trin khai pn tán ca
Local
database 1
DC
DB
T
T
T
Site 1
Site 2
Local
database 2
DB
DC
T
T
T
DD
DD
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
13
CSDL tp trung:
Các nh năng đặc trưng cho CS
a) Kim soát tp trung
b) Đc lp d liu
c) Giảm dư thừa
d) S riêng tư
e) Bo mt
DL truyn thng:
18
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.3. s d liu ph n tÆn (tt)
a) Kim soát tp trung
Trong cơ sở d liu tp trung:
Mi ng dng các file riêng tư c
a riêng
Kh năng cung cấp quyn kim soá
t tập trung đi vi h thng thông tin
Trong sở d liu phân tán (D
DB):
Kim soát tập trung ít được nhn m
ạnh n nhiu.
ph thuc vào kiến trúc ca DD
B.
DDB da trên:
Qun tr viên CSDL tn cu: Kim
soát tn b s d liu
Qun tr viên CSDL cc b: Kim s
t tn b s d liu cc b tương ng
19
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc; B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.3. s d liu ph n tÆn (tt)
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
14
b. Độc lp d liu
Trong CSDL tp trung:
CÆc chương tr nh đưc viết c chế đ xem
khÆi nimca d liu gi l c đồ khÆi
nim
CÆc chương tr nh kh ng b nh hưởng bi
nhng thay đổi trong t chc vt l ca d
liu.
Ti CSDL ph n tÆn:
Có tm quan trọng ơng t như trong CSDL
tp trung
Trong sut phân n (Distribution transparency)
c. Gim thừa d liu o Trong
CSDL tp trung: L do gim:
S kh ng tương th ch giữa mt s bn sao ca cøng
mt d liu logic
Kh ng gian u tr đưc tiết kim bng cÆch loi
b tha
Chia s d liu: cho phØp cÆc ng dng truy cp
v o cÆc file hoc bn ghi ging nhau. o Ti CSDL
ph n tÆn: L do gim:
CÆc ng dng cc b c th được tăngn nếu d
liệu đưc sao chØp ti tt c cÆc site m cÆc ng
dng cn n .
T nh kh dng ca h thng c th đưc tăng lŒn,
bi v li site kh ng dng vic thc thi cÆc ng
dng cÆc site khÆc nếu d liu đưc sao chØp.
20
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
d. Quyn riêng và
bo mt Trong CSDL
tp trung:
o H qun tr CSDL tp trung có th
đảm bo ch truy cp đến d liu khi
đưc y quyn Ti CSDL ph n tÆn:
Qun tr viŒn đa phương phải
đối mt vi c vn đề ơng t như
cơ s d liu tp trung.
CÆc vn đề bo mt l bn cht ca
cÆc h th ph n tÆn, bi v mng
truyn th ng din rng c phØp
nhiu người cp nht v khai thÆc
d li n cn được bo v.
Æc
ng ho
u
Ưu điểm ca CSDL ph n tÆn
Phản Ænh cơ cu t chc - cÆc mnh CSDL nm
trong cÆc ph ng ban m chœng liŒn quan.
Quyn t tr ca địa phương - mt b phn c th
kim soÆt d liu ca m nh.
Ci thin t nh kh dng - mt li trong mt h
thng CSDL s ch nh hưng đến mt ph n mnh,
thay v to n b CSDL.
21
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc; B i 1. Tng quan v CSDL
ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.3
.
s
d
liu
phntÆn(tt)
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
15
1.3. s d liu ph n
tÆn (tt)
Nhược điểm ca CSDL ph n
tÆn
Phn mm đắt tin phc tp
Kinh tế - s phc tp gia tăng v
s h tng
m rộng hơn đồng nghĩa vi chi ph tăng thŒm.
Bo mt - cÆc ph n đoạn CSDL t xa
phi đư
c bo mt v chœng kh ng đưc tp trung h a v
vy cÆc site t xa cũng phi đưc bo
mt.
Cơ s h tầng cũng phải đưc đảm
bo o Kh duy tr d liu to n vn
trong cơ s
d liu ph n tÆn, vic thc thi t nh to n vn qua
mng c th yŒu cầu quÆ nhiu t i
nguyŒn ca
mng để kh thi.
o Thiếu cÆc tiŒu chun - kh ng c c
ng c h
oc phương phÆp lun n o đ giœp ngưi døng
chuyển đổi mt DBMS tp trung th nh
mt DB
MS ph n tÆn.
o Thiết kế CSDL phc tạp n - bŒn
cnh nh
ng kh khăn th ng thưng, vic thiết kế CSDL
ph n tÆn c n phi t nh đến vic ph
n mnh d chØp d liu.
liu, ph n b cÆc mnh đến cÆc site c th v sao
22
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.4. CÆc loi truy xut CSDL p
a) Truy cp t xa thông qua tÆc v cơ bản
:
ng dụng đưa ra yŒu cu truy cập CSDL đề c
p đến d liu t xa
u cu n y đưc h qun tr CSDL ph n tÆn t
động đnh tuyến đến site cha d liu.
hntÆn
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
16
Sau đó, ti site đó phÆt h nh kết qu tr v
MS1
23
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
1.5. Kiến trœc của mt CSDL ph n tÆn B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
Tnh
ng
Các c vcơbản truy xuất
CSDL
DB
DB
Kết quả gửi v
MS2
b)
Truy cp t xa tng qua một chương trình phụ tr
o
ng dng yêu cu thc hin một chương trình ph tr ti
t xa
o
Chương
trnh
phtr
do
ngưilp
trnh
ngdngviết,
truy
cp
CSDL
t
xav
trkếtqu
cho
ngdng
yŒu
cu
24
Tnh
ng
Vị t 1
Vị t 2
Yêu cầu thực hiện
ch
ương trình phụ trợ
Các tác vtruy xuất CSDL và
kết quả
DBMS1
C
ơ
s
dữ liu
2
DBMS2
Kết qu toàn cục
Ch
ươ
ng trình
ph tr
1.4
. CÆc
loi
truy
xut
CSDL phntÆn(tt)
.
1
Giithiu
mn
hc
;
.
2
Ni
dung chnhmn
hc
;
Bi1.
Tng
quan
v
CSDL phntÆn
:
.
3
Ti
liu
tham
kho
s
dng
.
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
17
25
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc; B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.5. Kiến trœc cơ bản ca mt
C
Sơ đồ tng th (Global Schema):
XÆc đnh tt c d liệu được
c CSDL kh ng được ph n tÆn.
đ tng th c th đnh
ng CSDL kh ng được ph n
tÆn.
Trong m h nh CSDL quan h
gm đnh nga cÆc quan hệ
t
hứa trong CSDL ph n tÆn như cÆc
a theo cÆch ơng tự như trong
(relational), sơ đồ tng th bao
ng th (global relations).
26
Global Schema
Fragmentation Schema
Allocation Schema
Site
independent
schemas
Local mapping Schema 1
Local mapping Schema n
DBMS of site 1
DBMS of site n
Local
Database 1
Local
Database n
Hnh1.13.
Kiến
bn
ca
CSDL phntÆn
SDL phntÆn(tt)
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
18
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.5. Kiến trœc cơ bản ca mt
C
Sơ đồ ph n mnh (Fragmentation sch
ema):
Mi mi quan h tng thế c th đ
ược chia th nh nhiu phn kh ng giao
nhau được gi l ph n đon (fragm
ents)
C nhiu cÆch khÆch nhau đ ph n
chia cÆc mi quan h tng th
`nh x gia cÆc quan h tng th v
ph n đoạn được đnh nghĩa trong
đồ ph n đoạn
Mi ph n mảnh được biu th bi t
Œn quan hệ tng th vi mt ch mc
(ch mc ph n đon).
V d: Ri ch ra đoạn th i ca quan
h tng th R
27
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc; B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.5. Kiến trœc cơ bản ca mt
C
đ định v (Allocation schema):
c đoạn l cÆc phn logic ca cÆc quan h
tng th được định v vt l ti mt hoc mt
s site trong mng.
đồ định v xÆc định đoạn d liu nm
v tr n o.
Tt c cÆc đoạn tươngng vi cøng mt q
uan h tng th R v nm ng mt site j s
to th nh h nh nh vt l ca quan h R ti
site j.
C mt Ænh x gia h nh nh vt l v m
t cp <quan h tng th, site>. H nh nh vt l
c th đưc biu th bng tŒn quan h tng
th v ch mc site.
Chng t:
- R
j
: ch ra h nh nh vt l ca quan h R
ti site j
SDL phntÆn(tt)
SDL phntÆn(tt)
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
19
- R : ch ra đoạn th i ca mi quan h t
ng th R ti site j
28
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.5. Kiến trœc cơ bản ca mt
C
Ba cp độ ca kiến trœc tham chiếu ca CS
DL ph n tÆn l cÆc site độc lp; chœng kh ng
phc thuc v o m h nh d liu ca CSDL
địa phương.
Sơ đồ Ænh x đa phương (local mapp
`nh x gia cÆc nh vt l v cÆc đối tưn
g đưc thao tÆc bi cÆc CSDL địa phương đưc
gi lsơ đồ Ænh x địa phương (local mapp
ing schema);
đồ Ænh x địa phương ph thuc v o lo
i CSDL địa phương
Trong mt h thống kh ng đồng nht, c n
site khÆc nhau.
hiu loi sơ đồ địa phương khÆc nhau ti cÆc
29
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
1.5. Kiến trœc của mt CSDL ph n tÆn (tt) B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
i
j
SDL phntÆn(tt)
u
:
ing schema
):
lO MoARcPSD| 45467232
7/7/2022
20
30
z
1. Giithiu m n hc;
2. Ni dung ch nh m n hc;
B i 1. Tng quan v CSDL ph n tÆn:
3. T i liu tham kho s dng.
1.5. Kiến trœc cơ bản ca mt
C
CÆc t nh ng ca kiến trœc tham chiếu
ca CSDL ph n tÆn:
1. TÆch ri khÆi niệm ph n đoạn d liu vi
kh niệm định v d liu
Cho phØp ph n bit 2 mc độ trong sut
ph n tÆn khÆc nhau:
- Trong suốt ph n đoạn
(fragmentation transparency)
- Trong sut v tr (Location
transparen
2. Kiểm st rı r ng s dư tha
Ngưi lp tr nh ng dng biết d liu ch
lp t kiến trœc tham chiếu
3. Đc lp vi cÆc CSDL địa phương
T nh năng n y, đưc gi l trong sut
Æi Ænh x địa phương (Local mapping
transparency)
Cho pp nghn cu mt s vn đề v
qun l CSDL ph n tÆn m kh
ng cn hiu m h nh CSDL đa
phương.
V vy, ba t nh tăng trŒn ba mc độ trong
sut:
cy)
Trong sut ph n đon
Trong sut v tr ng
Trong sut Ænh x địa phương
31
CÆc
đon
Quan
h
tngth
Hnh
nhvt
l
R
1
)
Site 1
(
R
2
)
Site 2
(
R
3
(
)
Site 3
R
1
R
2
R
3
R
3
R
2
1
R
2
2
R
1
2
R
2
3
R
3
3
R
3
3
SDL phntÆn(tt)
| 1/27

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 lO M oARcPSD| 45467232 1.
Giớithiệu m n học; 2.
Nội dung ch nh m n học; B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 3.
T i liệu tham khảo sử dụng.
về CSDL phntÆn B i 1. Tổng quan
2 . Cáchình thức tổ
1 . lược về mạng
chức hệ thống phân
3 . CSDL phântán
4 . Truy xuất CSDL máytínhvàCSDL phântán tán
7 . Các ặc iểm chính
6 . Phân loại & kế tnối
5 . Kiến trúcCSDL
của CSDL phântán C SDL phântán phântán 1 1.
Giớithiệu m n học; 1.1.
Sơ lược về Mạng mÆy t nh B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 2.
Nội dung ch nh m n học; 3.
T i liệu tham khảo sử dụng. 1 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 CSDL phntÆnl g?
Đánh gi Mạng mÆytnh Site 1 Site 2 ( h os 1) t Æ ( h o 2) st Ph n tÆn g ?
Cộng đồng mạn g :  
Phần cứng ( Mạng mÆy t nh); Bản thnn đượccấu thnh từ cÆc
 Phần mềm ( DDBMS - Cơ sở dữ liệu liŒn kết thngtincÆc loại(đường ph n tÆn). dy điệnthoại, cÆp,liŒn kế t vệ tinh, ..). Communication
Tại sao cần CSDL ph n tÆn? Mạng máy tính:   Network Kế t nối cÆc CSDL hiệ n c ; CÆcmÆytnhtrŒn mạngtruyề n
 Đáp ứng nền kinh tế v nhu cầu cÆc tổ
thng,liŒn kếtvới nhau để truyền chức ; thng điệp .
 Gia tăng tăng trưởng ;
Trang web (máy chủ):   Giảm chi ph giao tiếp ;
Một mÆytnh ( cụm mÆytnh) được
 Độ tin cậy v t nh khả dụng . liŒn kết trŒn mạngtruyề n thng.Hai
trangwe b bất kỳ c thể giao tiế p . Site n ( host n) 2
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.1 . lược về Mạng mÆytnh ( tt )
CÆc loại mạ Mạng h nh sao ng truyề n th ng:
•Thường được thành lập trong các ác chi nhánh
tổ c với các địa điểm khác nhau; hức có c
•Máy chủ được thiết lập tại văn
phòng Tồn tại: o Độ tin cậy thấp; chính.
o Giao tiếp của hai mÆy t nh phụ
t v o mÆy t nh trung t m; o Tải
trọng quÆ cao trŒn mÆy t nh t huộc rung t m.
H nh 1.2 Mạng h nh sao 3
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng. 2 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022
1.1. Sơ lược về Mạng mÆy t ( tt ) nh
Æc mÆy t nh được nối với nhau theo v ng Øp k n;
Mỗi trạm đóng vai tr l một bộ chuyển tiếp;
Truyền dữ liệu quanh v ng thường theo một ều; ồn tại:
-Mạng sẽ dừng lại nếu c
bất kỳ sự cố về đường nối; -Lượng
th ng tin di chuyển trŒn đường truyền lớn. •C kh • • chi T H nh 1.3 Mạng v ng 4
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.1. Sơ lược về Mạng mÆy t nh ( tt ) 3 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 Mạng bus: Mạng lưới:
 Chỉ kŒnh để chuyển tin nhắn; 
 CÆc thiết bị đầu cuối kết nối trŒn kŒnh. Độ tin cậy , giÆcao. H nh 1.4 Mạng bus
C một kết nối giữa bất kỳ cặp mÆy trạm n o;
H nh 1.5 Mạng lưới 5
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.2. CÆc h nh thức tổ chức hệ t hống phntÆn 4 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 Peer-to-peer (m h nh nh m l m việc):  CÆc PC v mÆy trạm c thể được sử dụng
một hệ thống độc lập hỗ trợ cÆc ứng dụng cục 
User trong mạng c vai tr ngang nhau, tự q l t i nguyŒn của
m nh v chia sẻ t i nguyŒn cÆc mÆy t nh khÆc. 
User trŒn mạng vừa đóng vai trmÆy
(Server), vừa đóng vai tr l mÆy khÆch (Client 
Ưu điểm: m h nh mạng đơn giản, khả dụng hệ thống mạng nhỏ, bảo mật thấp. như bộ; uản cho chủ ). cho
H nh 1.6 M h nh mạng ngang h ng 6
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.2. CÆc h nh thức tổ chức hệ t
hống phntÆn(tt)
Client/Server (m h nh khÆch/chủ):
 Nhiệm vụ của server:
File server (mÆy dịch vụ file):
Kiểm soÆt, lưu trữ dữ liệu; 
File server l một thiết bị quản l cÆc hoạt động
Thực hiện, chạy cÆc truy vấn; file, cÆc PC trŒn mạng; Quản l t i nguyŒn trŒn 
Mỗi PC được ph n chia một dung lượng cố mạng LAN.
định trŒn ổ cứng của File server;  Client = User 
CÆc ứng dụng của PC được tham chiếu đến
cÆc file trŒn File server bằng một đường dẫn đặc tả;  Tồn tại:
 Di chuyển dữ liệu lớn trŒn mạng;
 Cấu h nh mÆy trạm phải đủ mạnh.
Hnh1.7 Mhnhclient/server. 7 5 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 1.
Giớithiệu m n học; 2.
Nội dung ch nh m n học; B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 3.
T i liệu tham khảo sử dụng.
1.2. CÆc h nh thức tổ chức hệ t
hống phntÆn(tt)
Kiến trœc cơ sở dữ liệu Client/Server:
Database server: phần mềm quản l C •
Client: ứng dụng yŒu cầu th ng tin từ
SDL; mÆy chủ; nœt c thể lưu trữ •
Mỗi mÆy t nh trong một mạng l một một hay nhiều CSDL; •
Mỗi nœt trong hệ thống CSDL ph n t
hoặc cả hai, phụ thuộc v o t nh huống. Æn c thể hoạt động như client, server, •
Một client c thể kết nối trực tiếp hoặc
giÆn tiếp với database server. 8
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng. 1.2. CÆc h nh
hống phntÆn(tt)
thức tổ chức hệ t 6 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 Đặc trưng Xử l
Truy nhập dữ liệu đồng thời
An to n v to n vẹn CSDL Sử dụng mạng Bảo tr phần mềm Server Client/Server Phần cứ ng v hệ thống Sự khÆch
Cả máy khách và máy chủ
mềm dẽo của phần mềm File y khÆch th.hiện Cao, Server đảm nhiệm MÆy Thấp, mỗi mÆ khÆch quản l Cao, Server đảm nhiệm Thấp, mÆy huyển cả file
Truyền dữ liệu nhiều mức File lớn, c Thấp, chỉ ở máy Server
Hỗn hợp một số phần mềm c
thể gửi đến mÆy khÆch
GhØp nối mÆy để c thể khÆch v Server GhØp nối mÆy khÆch v
M h nh đư ợc chọn để phối hợp Server để c thể phối hợp
thiết lập hệ thống ph
n tÆn l : Client/Server. 9 1.
Giớithiệu m n học; 2.
Nội dung ch nh m n học; B i 1. Tổng
quan về CSDL ph n tÆn: 3.
T i liệu tham khảo sử dụng. 1.3. Cơ sở dữ liệu ph n tÆn 7 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 1.3.1 Định nghĩa
logic của cøng một hệ thống nhưng được ph n
CSDL ph n tÆn l một tập
hợp dữ liệu về mặt tÆn rọng: te. trŒn cÆc site của mạng mÆy t nh;
h gắn kết chœng lại với nhau.
Định nghĩa n y nhấn mạnh
một tập hợp cơ sở dữ liệu tập trung hoặc cÆc file mÆy t nh. 2 kh a cạnh quan t 
Ph n tÆn: Dữ liệu kh ng cư trœ tại cøng một si Đó l khÆc biệt cơ
bản so với CSDL tập trung. 
Tư ơng quan logic: dữ liệu c một số thuộc t n Điều n y c thể ph n biệt CSDL ph n tÆn với
được lưu trữ tại cÆc site khÆc nhau của mạng 10
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.3. Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt) V dụ 1:
Một ng n h ng c ba chi nhÆnh đặt tại cÆc vị tr khÆc nhau. Tại mỗi chi nhÆnh c
một mÆy t nh điều khiển một số mÆy kế toÆn cuối cøng
(teller terminal) v cơ sở dữ liệu thống kŒ của chi nhÆnh đó.
Mỗi mÆy t nh với CSDL thống kŒ địa phương của n tại mỗi chi nhÆnh được đặt ở
một site của CSDL ph n tÆn.
CÆc mÆy t nh được nối với nhau bởi m ột mạng truyền th ng.
CÆc nœt trong một mạng ph n tÆn một mặt xử l th ng tin tại vị tr m n quản l ,
mặt khÆc n cũng tham gia v o việc xử l cÆc yŒu cầu về th ng tin cần truy cập
qua nhiều địa điểm. V dụ như việc lŒn danh sÆch tất cả nh n viŒn của ng n h ng.
YŒu cầu n y đòi hỏi tất cả cÆc mÆy t nh ở cÆc chi nhÆnh của c ng ty đều phải hoạt 8 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022
động để cung cấp th ng tin. Do đó đư ợc gọi l ứng dụng ph n tÆn. 11 1.
Giới thiệu m n học; 1.3.
Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt) B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 2.
Nội dung ch nh m n học; 3.
T i liệu tham khảo sử dụng. Database 1 Database 2 T T T T Computer Computer T Terminal T T 2 T T T 1 Communication Network T Computer T Database 3 3 T T T
Cơ sở dữ liệu phântántrên mạng phântántheo ịa lý 12
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.3. Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt) 9 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022
V dụ 2: Hªy xem xØt cøng một ng n h n g của v dụ 1. Nhưng:
CÆc mÆy t nh với CSDL của chœng được chuyển đến một t a nh chung;
đã CÆc mÆy t nh n y hiện được kết
i mạng cục bộ băng th ng cao; hÆnh được nối vớ
kết nối với cÆc mÆy t nh tương
CÆc điểm giao dịch viŒn của cÆc chi
n ứng bằng đường d y điện thoại;
h một site của mạng mÆy t nh cục bộ.
Mỗi mÆy t nh v CSDL của n tạo th n V dụ 3:
c ph n phối trŒn ba mÆy t nh back-end, cÆi
Dữ liệu của cÆc nhÆnh khÆc nhau SDL.
đượ m thực hiện cÆc chức năng quản l C thi bởi một mÆy t nh khÆc (mÆy t nh
CÆc chương tr nh ứng dụng được thực
frontập CSDL từ back-end khi cần thiết.
end) cÆi m yŒu cầu cÆc dịch vụ truy c 13 1.
Giới thiệu m n học; 1.3.
Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt) B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 2.
Nội dung ch nh m n học; 3.
T i liệu tham khảo sử dụng. Branch1 Database 1 Database 2 Branch2 T T T T T Computer Computer T T T 2 Telephone lines 1 Telephone lines Local Netw ork Computer Branch3 3 T T T T Telephone lines Database 3
CSDL ph n tÆn trŒn mạngcụcbộ 14 10 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 1.
Giới thiệu m n học; 1.3.
Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt) B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 2.
Nội dung ch nh m n học; 3.
T i liệu tham khảo sử dụng. Branch1 Branch2 Database 1 Database 2 Database 2 T T T T T T Back end Back end Back end Computer 1 Computer 2 Computer 3 Local Netw ork Application Front-end Computer Branch3 T T T
Hệthốngđaxử l 15 1.
Giớithiệu m n học; 2.
Nội dung ch nh m n học; B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 3.
T i liệu tham khảo sử dụng.
1.3. Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán là:
DDBMS là một phần mềm có các chức năng:
 Một hệ thống phần mềm cho phØp quản l CSDL ph n tÆn;
Hỗ trợ tạo và duy trì DDB Các thành phần DDBMS:
L m cho việc ph n phối trở nŒn minh bạch với người døng.
 Quản trị dữ liệu (DB);
 CSDL ph n tÆn l một tập hợp nhiều  Truyền th ng dữ liệu (DC);
CSDL c liŒn quan với nhau về mặt  Từ điển dữ liệu (DD) - đại diện cho
logic được ph n phối trŒn một mạng
thông tin về sự ph n tÆn của dữ liệu mÆy t nh. trong mạng;
 Đôi khi "hệ thống CSDL ph n tÆn"  Cơ sở dữ liệu phân tán (DDB).
được sử dụng để chỉ CSDL ph n tÆn v DBMS ph n tÆn. 11 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 16 1.
Giới thiệu m n học; 1.3.
Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt) B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 2.
Nội dung ch nh m n học; 3.
T i liệu tham khảo sử dụng. T T T Local DB DC database 1 DDB DD Site 1 Site 2 DD Local database 2 DB DC DDB T T T
Các thành phần của DDBMS thương mại 17 1.
Giớithiệu m n học; 2.
Nội dung ch nh m n học; B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 3.
T i liệu tham khảo sử dụng.
1.3. Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt)
Các tính năng của CSDL phân tán so với CSDL tập trung
CÆc CSDL ph n tÆn không chỉ đơ n giản là triển khai phân tán của 12 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 CSDL tập trung: DL truyền thống:
Các tính năng đặc trưng cho CS a) Kiểm soát tập trung b) Độc lập dữ liệu c) Giảm dư thừa d) Sự riêng tư e) Bảo mật 18
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.3. Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt)
a) Kiểm soát tập trung
Trong cơ sở dữ liệu tập trung:
Mỗi ứng dụng có các file riêng tư c ủa riêng nó
Khả năng cung cấp quyền kiểm soá t tập trung đối với hệ thống thông tin
Trong cơ sở dữ liệu phân tán (D DB):
Kiểm soát tập trung ít được nhấn m ạnh hơn nhiều.
Nó phụ thuộc vào kiến trúc của DD B. • DDB dựa trên:
– Quản trị viên CSDL toàn cầu: Kiểm soát toàn bộ cơ sở dữ liệu
– Quản trị viên CSDL cục bộ: Kiểm s oát toàn bộ cơ sở dữ liệu cục bộ tương ứng 19 1.
Giớithiệu m n học; 2.
Nội dung ch nh m n học; B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 3.
T i liệu tham khảo sử dụng.
1.3. Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt) 13 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022
c. Giảm dư thừ a dữ liệu o Trong
b. Độc lập dữ liệu
CSDL tập trung: L do giảm:
Trong CSDL tập trung:
• Sự kh ng tương th ch giữa một số bản sao của cøng •
CÆc chương tr nh được viế t c chế độ xe m một dữ liệu logic
khÆi niệm” của dữ liệ u gọi l lược đồ khÆi • Kh ng gian lưu trữ được tiết kiệm bằng cÆch loại niệm bỏ dư thừa
• Chia sẻ dữ liệu: cho phØp cÆc ứng dụng truy cập •
CÆc chương tr nh kh ng bị ảnh hưởng bởi
v o cÆc file hoặc bản ghi giống nhau. o Tại CSDL
những thay đổi trong tổ chức vật l của dữ
ph n tÆn: L do giảm: liệ u.
• CÆc ứng dụng cục bộ c thể được tăng lŒn nếu dữ Tại CSDL ph n tÆn:
liệu được sao chØp tại tất cả cÆc site m cÆc ứng dụng cần n . •
Có tầm quan trọng tương tự như trong CSDL tập trung
• T nh khả dụng của hệ thống c thể được tăng lŒn,
bởi v lỗi site kh ng dừng việc thực thi cÆc ứng •
Trong suốt phân tán (Distribution transparency)
dụng ở cÆc site khÆc nếu dữ liệu được sao chØp. 20
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.3 . sở dữ liệu phntÆn(tt)
d. Quyền riêng tư và bảo mật Trong CSDL
Ưu điểm của CSDL ph n tÆn tập trung:
o Hệ quản trị CSDL tập trung có thể
Phản Ænh cơ cấu tổ chứ c - cÆc mảnh CSDL nằm
đảm bảo chỉ truy cập đế n dữ liệ u khi
trong cÆc ph ng ban m chœng liŒn quan.
được ủy quyề n Tại CSDL ph n tÆn: •
Quản trị viŒn địa phương phải
Quyền tự trị của địa phư ơng - một bộ phận c thể
đối mặt với c vấn đề tương tự như
kiểm soÆt dữ liệu của m nh.
cơ sở dữ liệ u tập trung.
Cải thiện t nh khả dụng - một lỗi trong một hệ •
CÆc vấn đề bảo mật l bản chất của
cÆc hệ thố ph n tÆn, bởi v mạng Æc
thống CSDL sẽ chỉ ảnh hưởng đến một ph n mảnh,
truyề n th ng diệ n rộng c phØp thay v to n bộ CSDL.
nhiề u người cập nhật v khai thÆc ng ho
dữ li nŒn cần được bảo vệ . ệ u 21 1.
Giớithiệu m n học; 2.
Nội dung ch nh m n học; B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 3.
T i liệu tham khảo sử dụng. 14 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022
1.3. Cơ sở dữ liệu ph n tÆn (tt)
Nhược điểm của CSDL ph n tÆn
Phần mềm đắt tiền và phứ c tạp
Kinh tế - sự phức tạp gia tăng v cơ sở hạ tầng
mở rộng hơn đồng nghĩa với chi ph tăng thŒm.
Bảo mật - cÆc ph n đoạn CSDL từ xa ợc bảo mật v
chœng kh ng được tập trung h a v phải đư
vậy cÆc site từ xa cũng phải được bảo mật.
Cơ sở hạ tầng cũng phải đư ợc đảm
bảo o Kh duy tr dữ liệu to n vẹn— trong cơ sở
dữ liệu ph n tÆn, việc thực thi t nh to n vẹn qua
mạng c thể yŒu cầu quÆ nhiều t i mạng để khả thi. nguyŒn của
o Thiếu cÆc tiŒu c huẩn - kh ng c c
oặc phương phÆp luận n o để giœp người døng ng cụ h
chuyển đổi một DBMS tập trung th nh MS ph n tÆn. một DB
o Thiết kế CSDL phứ c tạp hơn - bŒn ững kh
khăn th ng thường, việc thiết kế CSDL cạnh nh
ph n tÆn c n phải t nh đến việc ph liệu, ph n bổ cÆc mảnh đến cÆc site cụ thể v sao
n mảnh dữ chØp dữ liệu. 22
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.4. CÆc loại truy xuất CSDL p hntÆn
a) Truy cập từ xa thông qua tÆc vụ cơ bản :
Ứng dụng đưa ra yŒu cầu truy cập CSDL đề c
ập đến dữ liệu từ xa
YŒu cầu n y được hệ quản trị CSDL ph n tÆn t
ự động định tuyến đến site chứa dữ liệu. 15 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022
Sau đó, tại site đó phÆt h nh kết quả trả về MS1
Các tác vụ cơbản truy xuất CSDL Trình ứng DB dụng MS2 Kết quả gửi về DB 23 .
1 Giớithiệu mn học ;
2. Nội dung chnhmn học ;
Bi1. Tổng quan về CSDL phntÆn : .
3 Ti liệu tham khảo sử dụng .
1.4 . CÆc loại truy xuất CSDL phntÆn(tt)
b) Truy cập từ xa thông qua một chương trình phụ trợ
o Ứng dụng yêu cầu thực hiện một chương trình phụ trợ tại site từ xa
o Chương trnh phụtrợ do ngườilập trnh ứngdụngviết, truy cập CSDL từ xav trảkếtquả cho
Yêu cầu thực hiện ứngdụng yŒu cầu
ch ương trình phụ trợ Trình ứng DBMS 1 dụng Vị trí 1 Vị trí 2
Kết quả toàn cục
Các tác vụ truy xuất CSDL và DBMS 2 kết quả
C ơ sở C h ươ ng trình dữ liệu phụ trợ 2 24
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
1.5. Kiến trœc của một CSDL ph n tÆn
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng. 16 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 Global Schema Fragmentation Schema Site independent schemas Allocation Schema
Hnh1.13. Kiến trœc bản
của CSDL phntÆn Local mapping Schema 1 Local mapping Schema n DBMS of site 1 DBMS of site n Local Local Database 1 Database n 25 1.
Giớithiệu m n học; 2.
Nội dung ch nh m n học; B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 3.
T i liệu tham khảo sử dụng.
1.5. Kiến trœc cơ bản của một SDL phntÆn(tt) C
Sơ đồ tổng thể (Global Schema):
• XÆc định tất cả dữ liệu được
c CSDL kh ng được ph n tÆn.
hứa trong CSDL ph n tÆn như cÆc • Sơ đồ tổng thể c thể định ng CSDL kh ng được ph n tÆn.
hĩa theo cÆch tương tự như trong
• T rong m h nh CSDL quan hệ
gồm định nghĩa cÆc quan hệ (relational), sơ đồ tổng thể bao tổ ng thể (global relations). 26 17 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.5. Kiến trœc cơ bản của một SDL phntÆn(tt) C
Sơ đồ ph n mảnh (Fragmentation sch ema):
• Mỗi mối quan hệ tổng thế c
thể đ ược chia th nh nhiều phần kh ng giao
nhau được gọi l ph n đoạn (fragm ents)
• C nhiều cÆch khÆch nhau để ph n chia cÆc mối quan hệ tổng thể
• `nh xạ giữa cÆc quan hệ tổng thể v ph n đoạn được định nghĩa trong đồ ph n đoạn
• Mỗi ph n mảnh được biểu thị bởi t Œn quan hệ tổng thể với một chỉ mục (chỉ mục ph n đoạn).
• V dụ: Ri chỉ ra đoạn thứ i của quan hệ tổng thể R 27 1.
Giớithiệu m n học; 2.
Nội dung ch nh m n học; B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn: 3.
T i liệu tham khảo sử dụng.
1.5. Kiến trœc cơ bản của một SDL phntÆn(tt) C
Sơ đồ định vị (Allocation schema):
CÆc đoạn l cÆc phần logic của cÆc quan hệ tổng thể được định vị vật l tại một hoặc một số site trong mạng.
Sơ đồ định vị xÆc định đoạn dữ liệu nằm ở vị tr n o.
• Tất cả cÆc đoạn tương ứng với cøng một q uan hệ tổng thể R v nằm ở cùng một site j sẽ
tạo th nh h nh ảnh vật l của quan hệ R tại site j. • C
một Ænh xạ giữa h nh ảnh vật l v mộ t cặp . H nh ảnh vật l
c thể được biểu thị bằng tŒn quan hệ tổng thể v chỉ mục site. • Chứng tỏ:
- Rj: chỉ ra h nh ảnh vật l của quan hệ R tại site j 18 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022 ổng thể R tại site j
i j - R : chỉ ra đoạn thứ i của mối quan hệ t 28
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.5. Kiến trœc cơ bản của một SDL phntÆn(tt) C Lưu :
Ba cấp độ của kiến trœc tham chiếu của CS DL ph n tÆn l cÆc site độc lập; chœng kh ng
phục thuộc v o m h nh dữ liệu của CSDL địa phương.
Sơ đồ Ænh xạ địa phương (local mapp ing schema ):
• `nh xạ giữa cÆc ảnh vật l
v cÆc đối tượn g được thao tÆc bởi cÆc CSDL địa phương được
gọi lsơ đồ Ænh xạ địa phương (local mapp ing schema);
• Sơ đồ Ænh xạ địa phương phụ thuộc v o lo ại CSDL địa phương
• Trong một hệ thống kh ng đồng nhất, c n
hiều loại sơ đồ địa phương khÆc nhau tại cÆc site khÆc nhau. 29
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
1.5. Kiến trœc của một CSDL ph n tÆn (tt)
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng. 19 lO M oARcPSD| 45467232 7/7/2022
1. Giớithiệu m n học;
2. Nội dung ch nh m n học;
B i 1. Tổng quan về CSDL ph n tÆn:
3. T i liệu tham khảo sử dụng.
1.5. Kiến trœc cơ bản của một SDL phntÆn(tt) C
CÆc t nh năng của kiến trœc tham chiếu
3. Độc lập với cÆc CSDL địa phương của CSDL ph n tÆn:
 T nh năng n y, được gọi l trong suốt Æi
Ænh xạ địa phương (Local mapping 1.
TÆch rời khÆi niệm ph n đoạn dữ liệu với
kh niệm định vị dữ liệu transparency)
 Cho phØp nghiŒn cứu một số vấn đề về
 Cho phØp ph n biệt 2 mức độ trong suốt ph n tÆn khÆc nhau: quản l CSDL ph n tÆn m kh ng cần hiểu m h nh CSDL địa - Trong suốt ph n đoạn phương. (fragmentation transparency)
V vậy, ba t nh tăng trŒn ba mức độ trong
- Trong suốt vị tr (Location suốt: transparen cy) 2.
Kiểm soÆt rı r ng sự dư thừa
Trong suốt ph n đoạn
 Người lập tr nh ứng dụng biết dữ liệu ch
Trong suốt vị tr ồng
lấp từ kiến trœc tham chiếu
Trong suốt Ænh xạ địa phư ơng 31 R R 1 1 R (S 2 1 ite 1 ) R 2 R 1 2 R 2 (S ite 2 ) R 2 2 R 3 R 2 3 R 3 R R 3 3 3 ( Site 3 ) R 3 3
Quan hệ tổngthể CÆc đoạn
Hnh ảnhvật l 30 z 20