Đặc tả yêu cầu phần mềm quản lý thư viện | môn hệ thống thiết kế phân tích | trường Đại học Huế

Giới thiệu.Môi trường vận hành Ngôn ngữ lập trình: Tùy chọn  Yêu cầu phần cứng: Tùy chọn 3.   Các ràng buộc về thực thi và thiết kế.Giao diện người sử dụng.Quản lý độc giả.Quản lý mượn trả.Các tính năng của hệ thống. Mô tả.Yêu cầu / Chuỗi áp ứng .Tính năng đăng ký. Tính năng quản lý nhập sách. Tính năng quản lý độc giả.Tính năng quản lý mượn sách, trả sách.Tính năng thống kê. Tính năng tìm kiếm. Các yêu cầu phi chức năng.Yêu cầu thực thi. Yêu cầu an toàn. Yêu cầu bảo mật.Các đặc điểm chất lượng phần mềm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đặc tả yêu cầu phần mềm quản lý thư viện | môn hệ thống thiết kế phân tích | trường Đại học Huế

Giới thiệu.Môi trường vận hành Ngôn ngữ lập trình: Tùy chọn  Yêu cầu phần cứng: Tùy chọn 3.   Các ràng buộc về thực thi và thiết kế.Giao diện người sử dụng.Quản lý độc giả.Quản lý mượn trả.Các tính năng của hệ thống. Mô tả.Yêu cầu / Chuỗi áp ứng .Tính năng đăng ký. Tính năng quản lý nhập sách. Tính năng quản lý độc giả.Tính năng quản lý mượn sách, trả sách.Tính năng thống kê. Tính năng tìm kiếm. Các yêu cầu phi chức năng.Yêu cầu thực thi. Yêu cầu an toàn. Yêu cầu bảo mật.Các đặc điểm chất lượng phần mềm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

92 46 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 45467232
lO MoARcPSD| 45467232
Đặc Tả Yêu Cầu Phần Mềm
Quản Lý Thư Viện
I. Giới thiệu
Ngày nay, ngành CNTT ã và ang có nhng bước phát triển hết sức mạnh mtrong mọi mặt của i
sống, kinh tế và xã hội. Sự phát triển của quy mô các doanh nghiệp, xí nghiệp và quan ã làm
tăng khối lương thông tin, do vậy làm cho công tác quản lý th công bằng sổ sách trnên hết sức
phc tạp. Xu thế dựa vào máy tính ể phc v công tác quản lý thông tin, sổ sách … là một nhu cầu
thiết yếu trong hầu hết mọi ngành, mọi doanh nghiệp và mọi lĩnh vc. Chính từ yêu cầu tn,
chương tnh Quản lý thư viện ra ời, với mong muốn góp phần nâng cao hiệu quản quản lý và
sử dụng tài nguyên thư viện. II. tả phn mm
Phân loại nhóm ngưi sử dụng:
Giám ốc: Quản lý toàn bộ hoạt ộng hthống thư viện. Thủ
thư: Có trách nhiệm.
o Cập nhập hàng ngày sách báo và cập nhập ộc giả. o Hu bỏ các ộc gi ã ến thời
iểm hết hạn ra khỏi danh mc. o Sắp xếp ch theo th tnhất nh của từng khu
vc kệ sách ể dễ m kiếm sách khi có yêu cầu mưn.
o Lập thông báo thống kê số sách mượn, số ộc givà sách hỏng từ ó xác nh c ch
và ch ề mà ưc ộc gi mượn nhiều nhất ể có kế hoạch bổ sung sách.
Bộ phận phc vụ ộc giả: cung cấp ththư viện, thmun trsách, kiểm tra ộc giả, xbỏ
các ộc gi ã quá hạn mượn ch. Việc cho mượn sách này theo 2 hình thc:
o Mượn ọc tại chphòng ọc. o Mượn mang vnhà ể tham khảo (mưn giáo trình
theo học kỳ)
lO MoARcPSD| 45467232
2. Môi trường vận hành Ngôn ngữ lập trình: Tùy chọn Yêu cầu phần cứng: Tùy chọn 3.
Các ràng buộc về thc thi và thiết kế
Giao diện ơn giản, thân thiện vi ngưi sử dụng.
Kích thước của CSDL lớn ể lưu trthông tin khi sử dụng.
Bàn giao sản phẩm úng thời gian và a iểm thích hợp.
4. Giao din người sdng
Quản lý ộc gi
Phiếu quản lý ộc gibao gồm các thông tin theo biểu mẫu sau:
Quản lý ộc gi
Hn: …………………………… Ngày sinh: ……………………...
Ví dụ:
MaDG
HoTen
NgaySinh
DiaChi
CMND
1
Trần Văn An
15-Jan-67
Hà Nội
01258354
2
Nguyễn Văn Nhân
13-Apr-87
Hải Phòng
14752689
3
Lê Th Nhàn
27-Aug-78
An Giang
01485558
4
Phùng Tuấn Kiệt
02-Dec-85
Long An
01236458
Phiếu quản lý sách bao gồm các thông tin theo biểu mẫu sau:
Quản lý sách
Tên ch: ……………………………………………………………….
Tác giả: …………………………..
Thloại: ……………………......
Ví dụ:
MaSach
TenSach
MaLoai
TenTacGia
1
Tư Tưng HChí Minh
1
Lâm Nguyễn Duy
2
Đồi Gió Hú
2
Phan Trọng
3
Cánh Đồng Hoang
2
Nguyễn Th Bé
lO MoARcPSD| 45467232
4
Toán Ri Rạc
3
Nguyễn Văn An
Quản lý mượn tr
Phiếu quản lý mưn trbao gồm các thông tin theo biểu mẫu sau:
Quản lý mượn tr
Tên ộc giả: …………………….
Tên ch: ……………………….
Ngày mưn: …………………….
Ngày trả: ………………………..
Ví dụ:
MaPhieu
MaDG
MaSach
NgayMuon
NgayTra
1
1
2
05-Apr-09
19-Apr-09
2
2
12-Apr-09
26-Apr-09
3
3
3
02-Apr-09
02-Jun-09
Giao diện thân thiện dễ sử dụng.
Màu sắc hòa hp.
Font chTime New Roman, cỡ ch 14.
Góc tn bên phải là logo.
giữa là mc chọn các chc năng.
Góc i bên phải là mc trợ giúp cho ngưi sử dụng.
5. Các nh năng của h thống
5.1.1 Mô t
Mô tả: Dùng ể ăng nhập vào hthống ể sử dụng các tính năng của chương trình.
5.1.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người sử dụng cần phải thc hiện theo yêu cầu của hthống khi muốn ăng nhp
vào hthống.
Chuỗi áp ứng: Một bảng thông báo sẽ hiện ra hỏi bạn có ăng nhập hoặc thoát có thêm phn
ăng nếu bạn chưa ăng .
lO MoARcPSD| 45467232
5.2 Tính năng ăng ký
5.2.1 Mô t
Mô tả: Dùng ể ăng tên i khoản, mật khẩu, thông tin cá nhân, ngày làm thvà ngày hết
hạn ể thực hiện cho quá trình ăng nhập.
5.2.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Ngưi sử dụng cần phải thc hiện theo yêu cầu của hthống. Ví dụ: Khi click
vào chc năng ăng nếu chưa là thành viên.
Chuỗi áp ứng: Một bảng thông báo sẽ hiện ra giúp bạn iền ầy thông tin ể ăng bạn hoặc
có thchọn thoát.
5.3 Tính năng quản lý nhập sách
5.3.1 Mô t
Mô tả: Dùng quản lý ch hiệu quả, nhập thông tin cho sách nếu thay ổi, cập nht
thông tin cho sách mới. Các thông tin sách bao gồm
STT
Tên
Ý nghĩa
1
MaSach
Mã ca ch
2
TenSach
Tên của ch
3
MaLoai
Mã thloại
4
TenTacGia
Tên của tác gi
5
TinhTrang
Tình trạng mưn hoặc chưa mượn
STT
Tên
Ý nghĩa
1
MaLoai
Mã thloại của sách
2
Ten
Tên của thloại
5.3.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Các bảng biểu giúp người quản lý thcập nhật ch, bổ sung, thay ổi, tất cả
các dữ liệu vsách có sẵn hoặc sắp nhập về.
Chuỗi áp ng: Bảng Quản lý nhập sách có sẵn các tinh năng c phần liên quan ến sách,
các khung iền dữ liệu giúp thay ổi và nhập sách mới. Có thxóa loại bỏ và sửa cha chúng.
5.4 Tính năng quản ộc giả
5.4.1 Mô tả
Mô tả: Dùng ể quản lý các thông tin của ộc giả. Các thông tin ộc gi bao gồm
lO MoARcPSD| 45467232
STT
Tên
Ý nghĩa
1
MaDG
Mã ộc gi
2
HoTen
Hn ộc gi
3
NgaySinh
Ngày sinh của ộc gi
4
DiaChi
Đa ch của ộc gi
5
CMND
Số chng minh thư của ộc gi
5.4.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Ngưi quản lý thcập nhật, bổ sung, thay ổi thông tin của ộc gi khi ộc giả
cần thay ổi thông tin, bổ sung thêm thông tin.
Chuỗi áp ứng: Bảng Quản lý ộc gi có sẵn các tính năng ể thêm thay ổi và cập nhật thông
tin của ộc giả.
5.5 Tính năng quản lý mượn sách, trsách
5.5.1 Mô t
Mô tả: Dùng quản lý các thông tin vviệc mưn hoặc trả sách của ộc giả. Các thông tin
mưn trả bao gồm
STT
Tên
Ý nghĩa
1
MaPhieu
2
MaDG
Mã ca ộc gi
3
MaSach
Mã ca ch
4
NgayMuon
Ngày mưn sách
5
NgayTra
Ngày trả ch
5.5.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người quản lý có thcho ộc gi mưn hoặc thu lại sách khi ộc gitrả.
Chuỗi áp ứng: Bảng Quản lý mưn sách cần nhập thông tin chính xác yêu cầu mưn sách
của ộc giả. Bảng trsách ng cần iền ầy các yêu cầu, thi gian ể ộc gi trả lại úng thi gian và
số sách ã mượn.
5.6 Tính năng thống
5.6.1 Mô tả
tả: Khi người ng nhập ầy dữ liệu cần thiết thì hthống sẽ tự ộng tính toán, thng
kê và ưa ra kết quả.
5.6.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người quản lý nhập số liệu thống kê vviệc quản lý ch theo nh kỳ.
Mã ca phiếu mư
lO MoARcPSD| 45467232
Chuỗi áp ng: Bảng Thống có sẵn các tính năng các phần liên quan ến việc nhập số liu,
nhập sách, thi gian số sách mưn, số sách trả các khung iền số liệu cho việc thống kê dễ hơn và
chính xác hơn.
5.7 Tính năng tìm kiếm
5.7.1 Mô
Mô tả: Dùng ể tìm kiếm thông tin sách có trong thư viện.
5.7.2 u cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người ng có thm kiếm mọi thông tin vtất cả các sách có trong thư viện.
Chuỗi áp ứng: Bảng m kiếm th giúp cho ngưi ng có th m kiếm sách nhanh
chong hơn nhnhng hưng dẫn có sẵn.
6. Các u cầu phi chc năng
6.1 Yêu cầu thực thi
Nhận danh ch từ bảng ộc giả, có thxuất danh ch ộc gihoặc danh sách sách trong kho
và in ra máy in khi cần.
Ngưi ng có ththay ổi các qui nh nhập mi sách, qui nh mưn ch, thay ổi các biểu
mẫu, thay ổi phiếu (ví dụ như thay ổi số sách mưn tối a), phần mềm thì có thghi nhận mi và
thay ổi cách thc kiểm tra.
6.2 Yêu cầu an toàn
Hệ thống thphc hồi thông tin vsách ã xóa, thông tin người ng, ộc gi và ng có thhủy
vĩnh viễn chúng.
6.3 Yêu cầu bảo mật
STT
Nghiệp vụ
Quản tr
Th thư
Khác
1
Phân quyn
X
2
Lp th c gi.
X
X
3
Nhp sách mi.
X
X
4
Cho mượn ch.
X
5
Nhn tr sách.
X
6
Sa thông tin c gi.
X
X
7
Sa thông tin sách.
X
X
8
Xóa sách
X
X
9
Xóa c gi
X
X
lO MoARcPSD| 45467232
10
Thng
X
X
11
Tra cu sách
X
X
X
6.4 Các ặc im chất lượng phần mm
STT
Yêu cầu
Mô tả chi tiết
Ghi chú
1
D sa li
Xác nh li nhanh.
Khi sa thì sa 1 li chc năng
không ảnh hưng ti các chc
năng khác.
2
D bo t
Thêm hoặc thay i chc
năng mi nhanh.
Không ảnh hưởng ti các chc năng
ã có.
3
Tái s dng
Xây dng phn mm
qun lí mi nhanh phát
trin t phn mềm .
Vi ng các yêu cu nghip v.
4
D thích ng
Tc là khi i sang h qun tr mi h thng vn
hot ng tt.
Vói ng yêu cu nghip v.
5
Tính d s dng
Phn mm d s dungh,
giao din thân thin vi
ngưi ng
Có phần hướng dn s dng phn
mm
6
Tính chính xác
D liu trong h thng và
d liu xut ra cn phi
chính xác
D liệu ưc kim tra cht ch khi
thc hin các thao thác tn chúng.
7
Tính linh hot
th thc hin nhiu
thao tác cùng lúc
Kh năng x lý d liu tốc n nh,
nhiều ngưi có th truy cp
lO MoARcPSD| 45467232
ng mt lúc.
8
Tính thao c gia
các thành phn
Thao tác gia các thành
phần trong sở d liu
cn phải ược tương
thích vi nhau
s liên kết cht ch gia các
bng d liu.
9
Tính có th kim
th
D dàng kim tra hot ng
ca phn mm bng các
sở d liu mẫu phát
hin li ca phn mm.
D dàng phát hin li bng cách
xem xét mẫu sở d liu.
10
Tính kh chuyn.
Kh năng chạy ưc trên
nhiu h thng máy tính
hay trên nhiu h iều hành
khác nhau.
Có th chuyn t h thng n sang
h thng kia mà gần như không
phi sửa ổi gì
| 1/8

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232 lO M oARcPSD| 45467232
Đặc Tả Yêu Cầu Phần Mềm
Quản Lý Thư Viện I. Giới thiệu
Ngày nay, ngành CNTT ã và ang có những bước phát triển hết sức mạnh mẽ trong mọi mặt của ời
sống, kinh tế và xã hội. Sự phát triển của quy mô các doanh nghiệp, xí nghiệp và cơ quan ã làm
tăng khối lương thông tin, do vậy làm cho công tác quản lý thủ công bằng sổ sách trở nên hết sức
phức tạp. Xu thế dựa vào máy tính ể phục vụ công tác quản lý thông tin, sổ sách … là một nhu cầu
thiết yếu trong hầu hết mọi ngành, mọi doanh nghiệp và mọi lĩnh vực. Chính từ yêu cầu trên,
chương trình “Quản lý thư viện” ra ời, với mong muốn góp phần nâng cao hiệu quản quản lý và
sử dụng tài nguyên thư viện. II. Mô tả phần mềm
Phân loại nhóm người sử dụng:
Giám ốc: Quản lý toàn bộ hoạt ộng hệ thống thư viện. Thủ
thư: Có trách nhiệm.
o Cập nhập hàng ngày sách báo và cập nhập ộc giả. o Huỷ bỏ các ộc giả ã ến thời
iểm hết hạn ra khỏi danh mục. o Sắp xếp sách theo thứ tự nhất ịnh của từng khu
vực kệ sách ể dễ tìm kiếm sách khi có yêu cầu mượn.
o Lập thông báo thống kê số sách mượn, số ộc giả và sách hỏng từ ó xác ịnh các sách
và chủ ề mà ược ộc giả mượn nhiều nhất ể có kế hoạch bổ sung sách.
Bộ phận phục vụ ộc giả: cung cấp thẻ thư viện, thẻ muợn trả sách, kiểm tra ộc giả, xoá bỏ
các ộc giả ã quá hạn mượn sách. Việc cho mượn sách này theo 2 hình thức:
o Mượn ọc tại chỗ ở phòng ọc. o Mượn mang về nhà ể tham khảo (mượn giáo trình theo học kỳ) lO M oARcPSD| 45467232
2. Môi trường vận hành Ngôn ngữ lập trình: Tùy chọn Yêu cầu phần cứng: Tùy chọn 3.
Các ràng buộc về thực thi và thiết kế
Giao diện ơn giản, thân thiện với người sử dụng.
Kích thước của CSDL ủ lớn ể lưu trữ thông tin khi sử dụng.
Bàn giao sản phẩm úng thời gian và ịa iểm thích hợp.
4. Giao diện người sử dụng Quản lý ộc giả
Phiếu quản lý ộc giả bao gồm các thông tin theo biểu mẫu sau: Quản lý ộc giả
Họ tên: …………………………… Ngày sinh: ……………………... Ví dụ: MaDG HoTen NgaySinh DiaChi CMND 1 Trần Văn An 15-Jan-67 Hà Nội 01258354 2 Nguyễn Văn Nhân 13-Apr-87 Hải Phòng 14752689 3 Lê Thị Nhàn 27-Aug-78 An Giang 01485558 4 Phùng Tuấn Kiệt 02-Dec-85 Long An 01236458
Phiếu quản lý sách bao gồm các thông tin theo biểu mẫu sau: Quản lý sách
Tên sách: ……………………………………………………………….
Tác giả: ………………………….. Thể loại: ……………………...... Ví dụ:
MaSach TenSach MaLoai TenTacGia 1 Tư Tưởng Hồ Chí Minh 1 Lâm Nguyễn Duy 2 Đồi Gió Hú 2 Phan Trọng 3 Cánh Đồng Hoang 2 Nguyễn Thị Bé lO M oARcPSD| 45467232 4 Toán Rời Rạc 3 Nguyễn Văn An
Quản lý mượn trả
Phiếu quản lý mượn trả bao gồm các thông tin theo biểu mẫu sau:
Quản lý mượn trả
Tên ộc giả: …………………….
Tên sách: ……………………….
Ngày mượn: ……………………. Ngày trả: ……………………….. Ví dụ: MaPhieu MaDG MaSach NgayMuon NgayTra 1 1 2 05-Apr-09 19-Apr-09 2 2 12-Apr-09 26-Apr-09 3 3 3 02-Apr-09 02-Jun-09
Giao diện thân thiện dễ sử dụng. Màu sắc hòa hợp.
Font chữ Time New Roman, cỡ chữ 14.
Góc trên bên phải là logo.
Ở giữa là mục chọn các chức năng.
Góc dưới bên phải là mục trợ giúp cho người sử dụng.
5. Các tính năng của hệ thống 5.1.1 Mô tả
Mô tả: Dùng ể ăng nhập vào hệ thống ể sử dụng các tính năng của chương trình.
5.1.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người sử dụng cần phải thực hiện theo yêu cầu của hệ thống khi muốn ăng nhập vào hệ thống.
Chuỗi áp ứng: Một bảng thông báo sẽ hiện ra hỏi bạn có ăng nhập hoặc thoát có thêm phần
ăng ký nếu bạn chưa ăng ký. lO M oARcPSD| 45467232
5.2 Tính năng ăng ký 5.2.1 Mô tả
Mô tả: Dùng ể ăng ký tên tài khoản, mật khẩu, thông tin cá nhân, ngày làm thẻ và ngày hết
hạn ể thực hiện cho quá trình ăng nhập.
5.2.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người sử dụng cần phải thực hiện theo yêu cầu của hệ thống. Ví dụ: Khi click
vào chức năng ăng ký nếu chưa là thành viên.
Chuỗi áp ứng: Một bảng thông báo sẽ hiện ra giúp bạn iền ầy ủ thông tin ể ăng ký bạn hoặc có thể chọn thoát.
5.3 Tính năng quản lý nhập sách 5.3.1 Mô tả
Mô tả: Dùng ể quản lý sách hiệu quả, nhập thông tin cho sách nếu có thay ổi, cập nhật
thông tin cho sách mới. Các thông tin sách bao gồm STT Tên Ý nghĩa 1 MaSach Mã của sách 2 TenSach Tên của sách 3 MaLoai Mã thể loại 4 TenTacGia Tên của tác giả 5 TinhTrang
Tình trạng mượn hoặc chưa mượn STT Tên Ý nghĩa 1 MaLoai Mã thể loại của sách 2 Ten Tên của thể loại
5.3.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Các bảng biểu giúp người quản lý có thể cập nhật sách, bổ sung, thay ổi, tất cả
các dữ liệu về sách có sẵn hoặc sắp nhập về.
Chuỗi áp ứng: Bảng Quản lý nhập sách có sẵn các tinh năng các phần liên quan ến sách,
các khung iền dữ liệu giúp thay ổi và nhập sách mới. Có thể xóa loại bỏ và sửa chữa chúng.
5.4 Tính năng quản lý ộc giả 5.4.1 Mô tả
Mô tả: Dùng ể quản lý các thông tin của ộc giả. Các thông tin ộc giả bao gồm lO M oARcPSD| 45467232 STT Tên Ý nghĩa 1 MaDG Mã ộc giả 2 HoTen Họ tên ộc giả 3 NgaySinh Ngày sinh của ộc giả 4 DiaChi Địa chỉ của ộc giả 5 CMND
Số chứng minh thư của ộc giả
5.4.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người quản lý có thể cập nhật, bổ sung, thay ổi thông tin của ộc giả khi ộc giả
cần thay ổi thông tin, bổ sung thêm thông tin.
Chuỗi áp ứng: Bảng Quản lý ộc giả có sẵn các tính năng ể thêm thay ổi và cập nhật thông tin của ộc giả.
5.5 Tính năng quản lý mượn sách, trả sách 5.5.1 Mô tả
Mô tả: Dùng ể quản lý các thông tin về việc mượn hoặc trả sách của ộc giả. Các thông tin mượn trả bao gồm STT Tên Ý nghĩa M 1 ã c ủa M phiế a u P hi m e ư u ợ 2 MaDG Mã của ộc giả 3 MaSach Mã của sách 4 NgayMuon Ngày mượn sách 5 NgayTra Ngày trả sách
5.5.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người quản lý có thể cho ộc giả mượn hoặc thu lại sách khi ộc giả trả.
Chuỗi áp ứng: Bảng Quản lý mượn sách cần nhập thông tin chính xác yêu cầu mượn sách
của ộc giả. Bảng trả sách cũng cần iền ầy ủ các yêu cầu, thời gian ể ộc giả trả lại úng thời gian và số sách ã mượn.
5.6 Tính năng thống kê 5.6.1 Mô tả
Mô tả: Khi người dùng nhập ầy ủ dữ liệu cần thiết thì hệ thống sẽ tự ộng tính toán, thống kê và ưa ra kết quả.
5.6.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người quản lý nhập số liệu ể thống kê về việc quản lý sách theo ịnh kỳ. lO M oARcPSD| 45467232
Chuỗi áp ứng: Bảng Thống kê có sẵn các tính năng các phần liên quan ến việc nhập số liệu,
nhập sách, thời gian số sách mượn, số sách trả các khung iền số liệu cho việc thống kê dễ hơn và chính xác hơn.
5.7 Tính năng tìm kiếm 5.7.1 Mô
Mô tả: Dùng ể tìm kiếm thông tin sách có trong thư viện.
5.7.2 Yêu cầu / Chuỗi áp ứng
Yêu cầu: Người dùng có thể tìm kiếm mọi thông tin về tất cả các sách có trong thư viện.
Chuỗi áp ứng: Bảng tìm kiếm có thể giúp cho người dùng có thể tìm kiếm sách nhanh
chong hơn nhờ những hướng dẫn có sẵn.
6. Các yêu cầu phi chức năng
6.1 Yêu cầu thực thi
Nhận danh sách từ bảng ộc giả, có thể xuất danh sách ộc giả hoặc danh sách sách trong kho và in ra máy in khi cần.
Người dùng có thể thay ổi các qui ịnh nhập mới sách, qui ịnh mượn sách, thay ổi các biểu
mẫu, thay ổi phiếu (ví dụ như thay ổi số sách mượn tối a), phần mềm thì có thể ghi nhận mới và
thay ổi cách thức kiểm tra.
6.2 Yêu cầu an toàn
Hệ thống có thể phục hồi thông tin về sách ã xóa, thông tin người dùng, ộc giả và cũng có thể hủy vĩnh viễn chúng.
6.3 Yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Quản trị Thủ thư Khác 1 Phân quyền X 2 Lập thẻ ộc giả. X X 3 Nhập sách mới. X X 4 Cho mượn sách. X 5 Nhận trả sách. X 6 Sửa thông tin ộc giả. X X 7 Sửa thông tin sách. X X 8 Xóa sách X X 9 Xóa ộc giả X X lO M oARcPSD| 45467232 10 Thống kê X X 11 Tra cứu sách X X X
6.4 Các ặc iểm chất lượng phần mềm STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Dễ sửa lỗi Xác ịnh lỗi nhanh.
Khi sửa thì sửa 1 lỗi chức năng
không ảnh hưởng tới các chức năng khác. 2 Dễ bảo trì
Thêm hoặc thay ổi chức Không ảnh hưởng tới các chức năng năng mới nhanh. ã có. 3 Tái sử dụng
Xây dựng phần mềm Với cùng các yêu cầu nghiệp vụ. quản lí mới nhanh phát
triển từ phần mềm cũ. 4 Dễ thích ứng
Tức là khi ổi sang hệ quản trị V m óiớ i c h ù ệ n g th yố ê n u g c v ầ ẫ u n nghiệp vụ. hoạt ộng tốt. 5 Tính dễ sử dụng
Phần mềm dễ sử dungh, Có phần hướng dẫn sử dụng phần
giao diện thân thiện với mềm người dùng 6 Tính chính xác
Dữ liệu trong hệ thống và Dữ liệu ược kiểm tra chặt chẽ khi
dữ liệu xuất ra cần phải thực hiện các thao thác trên chúng. chính xác 7 Tính linh hoạt
Có thể thực hiện nhiều Khả năng xử lý dữ liệu tốc ộ ổn ịnh, thao tác cùng lúc
nhiều người có thể truy cập lO M oARcPSD| 45467232 cùng một lúc. 8
Tính thao tác giữa Thao tác giữa các thành Có sự liên kết chặt chẽ giữa các các thành phần
phần trong cơ sở dữ liệu bảng dữ liệu. cần phải ược tương thích với nhau 9 Tính có thể kiểm
Dễ dàng kiểm tra hoạt ộng Dễ dàng phát hiện lỗi bằng cách thử
của phần mềm bằng các xem xét mẫu cơ sở dữ liệu.
cơ sở dữ liệu mẫu ể phát
hiện lỗi của phần mềm. 10 Tính khả chuyển.
Khả năng chạy ược trên Có thể chuyển từ hệ thống nọ sang
nhiều hệ thống máy tính hệ thống kia mà gần như không
hay trên nhiều hệ iều hành phải sửa ổi gì khác nhau.