Bài 10 nội khoa dã chiến - Môn Y học quốc phòng | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

BÀI 10: NI KHOA DÃ CHI N
( T ng 28 câu )
Câu 1: Câu phát bi u sai khi nói v n i khoa ?
A. a ch n th ng k t h pđ ươ ế
B. Thường không g p s t
C. Gây r i lo n trao i khí, d ng, r i lo n n i ti t đổ ế
D. Yếu t nuôi d ng, u ki n môi tr ng c ng có nh h ng n ưỡ đi ườ ũ ưở đế
Câu 2 : Có bao nhiêu b nh liên quan n h tim m ch trong n i khoa ? đế
A. 3
B. 2
C. 5
D. 8
Câu 3 : Câu nào sau âu úng khi nói v b nh tim m ch trong n i khoa ?đ đ
A. Ri lo n v n m ch, lo n d ng c tim xu t hi n khi vi t th ng d n ph c h i ưỡ ơ ế ươ
B. Viêm màng trong tim hay g p r t hi m g p trong ch n th ng l ng ng c ế ươ
C. Viêm màng ngoài tim g p v t th ng ng c và hai chi có liên quan n nhi m khu n ế ươ đế
huy tế
D. Viêm màng ngoài tim d ch r thanh t th ng binh hay xu t hi n nh t ơ ươ
Câu 4: B nh nào sau ây có tri u ch ng nghèo nàn và khó khan vì b nh di n bi n n ng có th đ ế
chc d ch màng tim m i chu n oán rõ? đ
A. Ri lo n v n m ch, lo n d ng c tim ưỡ ơ
B. Viêm màng trong tim
C. Viêm màng ngoài tim
D. Viêm màng ngoài tim d ch r thanh t th ng binh ơ ươ
Câu 5: Khi m t th ng binh c chu n oán là b r i lo n vân m ch, lo n d ươ đượ đ ưỡ ơng c tim chúng
ta c n x trí nh th nào? ư ế
A. Tràn d ch màng ph hút d i ch
B. Vùng au phóng b Novocainđ ế
C. Tr tim m ch , th oxi
D. Dùng kháng sinh
Câu 6: Khi nói v m t th ng binh b r i lo n vân m ch, lo n d ng c tim, ý nào sau ây sai? ươ ưỡ ơ đ
A. Mc nh : m t, m ch nhanh, khó th , t c n ng vùng tim, HA h ho c xanh tímđộ
B. Mc v a: da lúc lúc tái, tay chân l nh, xanh tím u chiđộ đỏ đầ
C. Mc n ng: s c, tr y tim m ch, th i gian ph c h i s r t lâu trong m i tr ng h pđộ ă ườ
D. Mc v a: m ch ch m kéo dài g p trong b nh lý ch n th ng s não, c t s ng, l ngđộ ươ
ng c
Câu 7: Khi nói v m t th ng binh b r i lo n vân m ch, lo n d ng c tim, ý nào sau ây ươ ưỡ ơ đ đúng?
A. Mc n ng: s c, tr y tim m ch, th i gian ph c h i s r t lâu trong m i tr ng h pđộ ă ườ
B. Xut hi n sau khi b th ng ươ
C. Mc nh : m t, m ch ch m, khó th , t c n ng vùng tim, HA h ho c xanh tímđộ
D. Mc v a: m ch nhanh kéo dài g p trong b nh lý ch n th ng s não, c t s ng, l ngđộ ươ
ng c
Câu 8: Khi nói v m t th ng binh b viêm c tim, ý nào sau ây ươ ơ đ đúng?
A. H nhi t ô đ
B. Bch c u gi m
C. Lng máu gi m
D. Xut hi n mu n do nhi m trùng v t th ng ế ươ
Câu 9: Khi nói v m t th ng binh b viêm c tim, ý nào sau ây sai? ươ ơ đ
A. Lng máu nhanh
B. Xut hi n mu n do bi n ch ng ế v t th ng ng c, ph iế ươ
C. H nhi t độ
D. Bch c u tang
Câu 10: Khi nói v m t th ng binh b viêm c tim, ý nào sau ây sai khi u tr ? ươ ơ đ đi
A. Nâng c thđỡ ơ
B. Chú ý theo dõi bi n ch ng x lí k p th iế
C. Vùng au phóng b Navocainđ ế
D. Tích cc u tr v t th ng ch ng b i nhi m ( làm KS )đi ế ươ đồ
Câu 11: Có bao nhiêu b nh ph i màng ph i?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Có bao nhiêu b nh th n?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 13: Có bao nhiêu b nh tiêu hóa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Ph ng h ng phòng ch ng - u tr bênh n i khoa th ng binh, câu nào sau ươ ướ đi ươ đây
sai?
A. Tr tim m ch và hô h p
B. Bù n c n gi i – máu c n thi tướ đi ế
C. Không nên dung gi m au, an th n đ
D. Chng shock, b i nhi m
Câu 15: Nh ng chú ý trong ph ng h ng phòng ch ng - u tr b nh n i khoa th ươ ướ đi ương binh, ý
nào sau ây sai?đ
A. Tư th n m c a th ng binh: n a n m, n a ng i 2-3 ngày u, u th p nh ng ngày sauế ươ đầ đầ
B. X lí nh ng t i ch nh ng v t th ng úng cách ế ươ đ
C. Săn sóc u d ng nâng c thđi ưỡ đỡ ơ
D. Đề phòng b i nhi m ph i do ng d ch ( n m lâu ) đọ
Câu 16: u nào sau ây sai khi nói v viêm màng trong tim?Đi đ
A. Tt c các th ng binh sau khi b th ng u b viêm màng trong tim ươ ươ đề
B. ½ trong t t c các th ng binh sau khi b th ng u b viêm màng trong tim ươ ươ đề
C. Trong nh ng ng i b ch n th ng l ng ng c, nhi m khu n huy ½ th ng binh sau ườ ươ ết, ươ
khi b th ng u b viêm màng trong tim ươ đề
D. Viêm màng trong tim không có kh n ng lan r ng n các vùng khác ă đế
Câu 17: N i c t A và B v v trí và khi nào g p các b nh tim m ch
A
B
1. R i lo n v n m ch, lo n d ng c tim ưỡ ơ
a. xu t hi n mu n do nhi m trùng v t th ng ế ươ
hoc bi n ch ng v t th ng ng c, ph iế ế ươ
2. Viêm màng trong tim
b. Th ng ít g p, viêm có th bít kín khoangườ
màng ngoài tim
3. Viêm c timơ
c. xu t hi n ngay sau khi b th ng ươ
4. Viêm màng ngoài tim
d. hay g p trong ch n th ng l ng ng c, chi ươ
dưới, s não và c bi t là nhi m khu n huy đặ ết,
t ch.n th ng t nh mươ ĩ
5. Viêm màng ngoài tim d ch r thanh t ơ
thương binh
e. Hay g p v ế ươ ướt th ng ng c và hai chi d i
có liê quan n nhi m khu n huy tđế ế
A. 1c - 2d – 3b – 4e – 5a
B. 1c – 2a – 3d – 4e - 5b
C. 1d – 2c - 3a – 4e - 5b
D. 1c - 2d - 3a – 4e - 5b
Câu 18: N i c t A và B v tính ch t c a các b nh tim m ch :
A
B
1.Chy máu trong ph i
a.Gp v t th ng ngay t i ph i, do ch y máu ế ươ
phi, v t th ng ho i t nhu mô ph i xu tế ươ
hin mu n sau khi b th ng ươ
2.Viêm ph i
b.Do v t th ng l ng ng c gây tràn màu màngế ươ
phi, tràn khi màng ph i, viêm màng ph i.
3.Áp xe ph i ho i t ph i
c.Gp v t th ng l ng ng c, v t th ng ế ươ ế ươ
xung quanh ph i
4.Các b nh màng ph i
d.Gp v t th ng s não, m t, hàm, l ng ế ươ
ngc, b ng hay xu t hi n v t th ng chi ế ươ
A. 1c-2a-3d-4b
B. 1c-2d-3b-4a
C. 1d-2c-3a-4b
D. 1c-2d-3a-4b
Câu 19 : Câu nào sau ây sai khi nói v b nh ch y máu trong phđ i?
A. Có bi n ch ng có m , tràn khí ph i áp xe não, kéo dài thu ng binh b suy ki tế ưươ
B. Có các tri u ch ng: khái quy t th ng có v t th ng ph i, ho, au l ng ng c ế ườ ế ươ đ
C. Có bi n ch ng ch y máu ph i gây x p ph i, viêm phế i
D. Vết th ng s não gây ch y máu ph i là nh ng ươ đ ấấ ế m xu t huy t c 2 ph i.
Câu 20 : Câu nào sau ây sai khi nói v các b nh màng phđ i?
A. t nghi m BC h th p, ch c dò màng ph i xác nh để đị
B. Do v t th ng l ng ng c gây tràn màu màng ph i, tràn khí màng ph iế ươ
C. Có tri u ch ng: ua ng c, khó th xanh tím, có th s t đ
D. X quang vùng m ng v i n i t n thu ng ho c có ranh gi i khí và máu ơ ưươ
Câu 21 : Các thông tin sau ây nói v b nh nào?đ
“Gp v t th ng nay t i ph i. Tr nên ph c t p 3 giai n: viêm - v m - thành ế ươ đo
hang. X quang có m c h i m c n c vùng xung quanh nhu mô ph i b m ơ ướ
A. Chy máu trong ph i
B. Viêm ph i
C. Áp xe ph i ho i t ph i
D. Các b nh màng ph i
Câu 22 : n vào chĐi tr ng: “36 gi sau khi b th ng BC sau ó BC . d n ho c n u ươ ../nm
3
đ ế
có nhi m khu n BC l i . lên”
A. 30.000-40.000, tang, gi m
B. 20.000-40.000, tang, gi m
C. 30.000-40.000, gi m, tang
D. 20.000-40.000, gi m, tang.
Câu 23: i v i b nh tiêu hóa, câu nào sau ây sai?Đố đ
A. Đa s th ng binh chuy n sang t viêm d dày mãn tính sang c p tính ươ
B. Đa s th ng binh chuy n sang t viêm d y c p tính sang mãn tính ươ
C. Viêm ru t xu t hi n sau 20-30 ngày sau khi b th ng ươ
D. Viêm ru t th ng do nhi m khu n ườ
Câu 23 : N i c t A và B v các b nh th n:
A
B
1.Ri lo n ch c n ng bài ti t n c ti u ă ế ướ
a. B th ng ng th n ho c do chèn ép gây ươ
thiếếu máu r khu mô th n d n t i suy c nơ
c p
2.Bnh th n do nhi m trùng c độ
b.Do viêm ng c dòng kém viêm bang quangượ
gp v t th ng c t s ng - kh p hang n m ế ươ
lâu ph i thông ái nhi u l n đ
3.Viêm th n c p
c.Do nhi m khu n qua ng máu – ng đườ đườ
tiu – các v t th ng lân c n.ế ươ
4.Viêm th n m
d.Gp v t th ng c t s ng, c t t y viêm. ế ươ
Xut hi n 4 tháng sau khi b th ương.
5.Viêm b th n-th n
e. Ngay sau khi b th ng bi u hi n thi u ni u ( ươ
nh ) r i tr l i bình th ng ườ
6.Bnh th n h ư
f.Xut hi n s m sau khi b ht ng nh ng ươ ư
không phù, không tang HA. Ng n ch n nhi mă
khun nhi m c b ng kháng sinh a s th n độ đ
hot ng tr l iđộ
7.Tn th ng th n khi b chèn ép quá lâuươ
g. Có phù, tang HA, xu t huy t mu n sau khiấấ ế
b th ngươ
A. 1e – 2g – 3c – 4f – 5b - 6d - 7a
B. 1e – 2f – 3d – 4c – 5b – 6g - 7a
C. 1a – 2f – 3c – 4g – 5b - 6d – 7f
D. 1e – 2f – 3g – 4c – 5b - 6d - 7a
Câu 24 : B nh nào sau ây ti n tri n 3 giai n: Protein ni u, Phù + HA t ng, Ure huy t t đ ế đo ă ế ăng?
A. Viêm th n c p
B. Bnh th n h ư
C. Bnh th n do nhi m trùng nhi m c độ
D. Viêm th n m
Câu 25 : Bênh nào sau ây c n th c hi n xét nghi m: lâm sàng + n c ti u + máu?đ ướ
A. Viêm th n c p
B. Bnh th n h ư
C. Bnh th n do nhi m trùng nhi m c độ
D. Viêm th n m
Câu 26: B nh nào sau ây c n th c hi n xét nghi m: protein + , HC ++, BC +, Tr h t + ? đ
A. Viêm th n c p
B. Bnh th n h ư
C. Bnh th n do nhi m trùng nhi m c độ
D. Viêm th n m
Câu 27: B nh nào sau ây c n th c hi n xét nghi m: protein 4-5gr/lit, HC, BC ( +++ ), xét nghi m đ
máu BC tang?
A. Viêm th n c p
B. Bnh th n h ư
C. Bnh th n do nhi m trùng nhi m c độ
D. Viêm th n m
Câu 28: S t cao 39-40 C au vùng th t l độ đ ư đ đầ ng, ôi khi bu n nôn, bu n nôn nh c u. Khám d u
hiu ch m th n ( + ) rung th n (+) liên quan n b nh nào sau đế đây?
A. Viêm th n c p
B. Bnh th n h ư
C. Bnh th n do nhi m trùng nhi m c độ
D. Viêm th n m
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
C
B
D
C
D
C
C
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
A
C
A
C
D
D
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
D
B
B
A
D
D
| 1/6

Preview text:

BÀI 10: NỘI KHOA DÃ CHI N Ế ( Tổng 28 câu )
Câu 1: Câu phát biểu sai khi nói về nội khoa ?
A. Là đa chấn thương kết hợp
B. Thường không gặp sốt
C. Gây rối loạn trao đổi khí, dị ứng, rối loạn nội tiết
D. Yếu tố nuôi dưỡng, điều kiện môi trường cũng có ảnh hưởng đến
Câu 2 : Có bao nhiêu bệnh liên quan đến hệ tim mạch trong nội khoa ? A. 3 B. 2 C. 5 D. 8
Câu 3 : Câu nào sau đâu đúng khi nói về bệnh tim mạch trong nội khoa ?
A. Rối loạn vận mạch, loạn dưỡng cơ tim xuất hiện khi viết thương dần phục hồi
B. Viêm màng trong tim hay gặp rất hiếm gặp trong chấn thương lồng ngực
C. Viêm màng ngoài tim gặp ở vết thương ngực và hai chi có liên quan đến nhiễm khuẩn huyết
D. Viêm màng ngoài tim dịch rỉ thanh tơ ở thương binh hay xuất hiện nhất
Câu 4: Bệnh nào sau đây có triệu chứng nghèo nàn và khó khan vì bệnh diễn biến nặng có thể
chọc dịch màng tim m i chu ớ ẩn đoán rõ?
A. Rối loạn vận mạch, loạn dưỡng cơ tim B. Viêm màng trong tim C. Viêm màng ngoài tim
D. Viêm màng ngoài tim dịch rỉ thanh tơ ở thương binh
Câu 5: Khi một thương binh được chuẩn đoán là bị rối loạn vân mạch, loạn dưỡng cơ tim chúng
ta cần xử trí như thế nào?
A. Tràn dịch màng phổi  hút dịch
B. Vùng đau phóng bế Novocain
C. Trợ tim mạch , thở oxi D. Dùng kháng sinh
Câu 6: Khi nói về một thương binh bị rối loạn vân mạch, loạn dưỡng c tim, ý nào sau ơ đây sai?
A. Mức độ nhẹ: mệt, mạch nhanh, khó thở, tức nặng vùng tim, HA hạ hoặc xanh tím
B. Mức độ vừa: da lúc đỏ lúc tái, tay chân lạnh, xanh tím đầu chi
C. Mức độ năng: sốc, trụy tim mạch, thời gian phục hồi sẽ rất lâu trong mọi trường hợp
D. Mức độ vừa: mạch chậm kéo dài gặp trong bệnh lý chấn thương sọ não, cột sống, lồng ngực
Câu 7: Khi nói về một thương binh bị rối loạn vân mạch, loạn dưỡng c tim, ý nào sau ơ đây đúng?
A. Mức độ năng: sốc, trụy tim mạch, thời gian phục hồi sẽ rất lâu trong mọi trường hợp
B. Xuất hiện sau khi bị thương
C. Mức độ nhẹ: mệt, mạch chậm, khó thở, tức nặng vùng tim, HA hạ hoặc xanh tím
D. Mức độ vừa: mạch nhanh kéo dài gặp trong bệnh lý chấn thương sọ não, cột sống, lồng ngực
Câu 8: Khi nói về một thương binh bị viêm c tim, ý nào sa ơ u đây đúng? A. Hạ nhiệt đô B. Bạch cầu giảm C. Lắng máu giảm
D. Xuất hiện muộn do nhiễm trùng vết thương
Câu 9: Khi nói về một thương binh bị viêm c tim, ý nào sa ơ u đây sai? A. Lắng máu nhanh
B. Xuất hiện muộn do biến chứng ở vết thương ngực, phổi C. Hạ nhiệt độ D. Bạch cầu tang
Câu 10: Khi nói về một thương binh bị viêm c tim, ý nào ơ
sau đây sai khi điều trị? A. Nâng đỡ cơ thể
B. Chú ý theo dõi biến chứng xử lí kịp thời
C. Vùng đau phóng bế Navocain
D. Tích cực điều trị vết thương chống bội nhiễm ( làm KS đồ )
Câu 11: Có bao nhiêu bệnh phổi màng phổi? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Có bao nhiêu bệnh thận? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 13: Có bao nhiêu bệnh tiêu hóa? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Phương hướng phòng chống - điều trị bênh nội khoa th ở
ương binh, câu nào sau đây sai?
A. Trợ tim mạch và hô hấp
B. Bù nước điện giải – máu cần thiết
C. Không nên dung giảm đau, an thần
D. Chống shock, bội nhiễm
Câu 15: Những chú ý trong phương hướng phòng chống - điều trị bệnh nội khoa thương binh, ý nào sau đây sai?
A. Tư thế nằm của thương binh: nửa nằm, nửa ngồi 2-3 ngày đầu, đầu thấp những ngày sau
B. Xử lí những tại chỗ những vết thương đúng cách
C. Săn sóc điều dưỡng nâng đỡ cơ thể
D. Đề phòng bội nhiễm phổi do ứ đọng dịch ( nằm lâu )
Câu 16: Điều nào sau đây sai khi nói về viêm màng trong tim?
A. Tất cả các thương binh sau khi bị thương đều bị viêm màng trong tim
B. ½ trong tất cả các thương binh sau khi bị thương đều bị viêm màng trong tim
C. Trong những người bị chấn thương lồng ngực, nhiễm khuẩn huyết, ½ th … ương binh sau
khi bị thương đều bị viêm màng trong tim
D. Viêm màng trong tim không có khả năng lan rộng đến các vùng khác
Câu 17: Nối cột A và B về vị trí và khi nào gặp các bệnh tim mạch A B
1. Rối loạn vận mạch, loạn dưỡng cơ tim
a. xuất hiện muộn do nhiễm trùng vết thương
hoặc biến chứng ở vết thương ngực, phổi 2. Viêm màng trong tim
b. Thường ít gặp, viêm có thể bít kín khoang màng ngoài tim 3. Viêm cơ tim
c. xuất hiện ngay sau khi bị thương 4. Viêm màng ngoài tim
d. hay gặp trong chấn thương lồng ngực, chi
dưới, sọ não và đặc biệt là nhiễm khuẩn huyết, tổn thương tĩnh mạch.
5. Viêm màng ngoài tim dịch rỉ thanh tơ ở
e. Hay gặp ở vết thương ngực và hai chi dưới thương binh
có liê quan đến nhiễm khuẩn huyết
A. 1c - 2d – 3b – 4e – 5a
B. 1c – 2a – 3d – 4e - 5b C. 1d – 2c - 3a – 4e - 5b D. 1c - 2d - 3a – 4e - 5b
Câu 18: Nối cột A và B về tính chất của các bệnh tim mạch : A B 1.Chảy máu trong phổi
a.Gặp ở vết thương ngay tại phổi, do chảy máu
phổi, vết thương hoại tử nhu mô phổi xuất
hiện muộn sau khi bị thương 2.Viêm phổi
b.Do vết thương lồng ngực gây tràn màu màng
phổi, tràn khi màng phổi, viêm màng phổi.
3.Áp xe phổi hoại tử phổi
c.Gặp ở vết thương lồng ngực, vết thương xung quanh phổi 4.Các bệnh màng phổi
d.Gặp ở vết thương sọ não, mặt, hàm, lồng
ngực, bụng hay xuất hiện ở vết thương chi A. 1c-2a-3d-4b B. 1c-2d-3b-4a C. 1d-2c-3a-4b D. 1c-2d-3a-4b
Câu 19 : Câu nào sau đây sai khi nói về bệnh chảy máu trong phổi?
A. Có biến chứng có mủ, tràn khí phổi áp xe não, kéo dài thuưương binh bị suy kiệt
B. Có các triệu chứng: khái quyết thường có ở vết thương phổi, ho, đau lồng ngực
C. Có biến chứng chảy máu phổi gây xẹp phổi, viêm phổi
D. Vết thương sọ não gây chảy máu phổi là những đốm xuấất huyết ở cả 2 phổi.
Câu 20 : Câu nào sau đây sai khi nói về các bệnh màng phổi?
A. Xét nghiệm BC hạ thấp, chọc dò màng phổi để xác định
B. Do vết thương lồng ngực gây tràn màu màng phổi, tràn khí màng phổi
C. Có triệu chứng: đua ngực, khó thở xanh tím, có thể sốt
D. X quang vùng mờ ứng với nơi tổn thuưương hoặc có ranh giới khí và máu
Câu 21 : Các thông tin sau đây nói về bệnh nào?
“Gặp ở vết thương nay tại phổi. Trở nên phức tạp ở 3 giai đoạn: viêm - vỡ mủ - thành
hang. X quang có mức hơi mức nước vùng xung quanh nhu mô phổi bị mờ” A. Chảy máu trong phổi B. Viêm phổi
C. Áp xe phổi hoại tử phổi D. Các bệnh màng phổi
Câu 22 : Điền vào chỗ trống: “36 gi sau khi b ờ
ị thương BC …../nm3 sau đó BC . d … ần hoặc nếu
có nhiễm khuẩn BC lại . lên” … A. 30.000-40.000, tang, giảm B. 20.000-40.000, tang, giảm C. 30.000-40.000, giảm, tang
D. 20.000-40.000, giảm, tang. Câu 23: Đối v i b
ớ ệnh tiêu hóa, câu nào sau đây sai?
A. Đa số thương binh chuyển sang từ viêm dạ dày mãn tính sang cấp tính
B. Đa số thương binh chuyển sang từ viêm dạ dày cấp tính sang mãn tính
C. Viêm ruột xuất hiện sau 20-30 ngày sau khi bị thương
D. Viêm ruột thường do nhiễm khuẩn
Câu 23 : Nối cột A và B về các bệnh thận: A B
1.Rối loạn chức năng bài tiết nước tiểu
a. Bị thương ở ống thận hoặc do chèn ép gây
thiếếu máu ơr khu mô thận dẫn tới suy cận cấp
2.Bệnh thận do nhiễm trùng độc
b.Do viêm ngược dòng kém viêm bang quang
gặp ở vết thương cột sống - khớp hang nằm
lâu phải thông đái nhiều lần 3.Viêm thận cấp
c.Do nhiễm khuẩn qua đường máu – đường
tiểu – các vết thương lân cận. 4.Viêm thận mủ
d.Gặp ở vết thương cột sống, cốt tủy viêm.
Xuất hiện 4 tháng sau khi bị thương. 5.Viêm bể thận-thận
e. Ngay sau khi bị thương biểu hiện thiểu niệu (
nhẹ ) rồi trở lại bình thường 6.Bệnh thận hư
f.Xuất hiện sớm sau khi bị htương nhưng
không phù, không tang HA. Ngăn chặn nhiễm
khuẩn nhiễm độc bằng kháng sinh đa số thận hoạt động trở lại
7.Tổn thương thận khi bị chèn ép quá lâu
g. Có phù, tang HA, xuấất huyết muốn sau khi bị thương
A. 1e – 2g – 3c – 4f – 5b - 6d - 7a
B. 1e – 2f – 3d – 4c – 5b – 6g - 7a
C. 1a – 2f – 3c – 4g – 5b - 6d – 7f
D. 1e – 2f – 3g – 4c – 5b - 6d - 7a
Câu 24 : Bệnh nào sau đây tiến triển 3 giai đoạn: Protein niệu, Phù + HA tăng, Ure huyết tăng? A. Viêm thận cấp B. Bệnh thận hư
C. Bệnh thận do nhiễm trùng nhiễm độc D. Viêm thận mủ
Câu 25 : Bênh nào sau đây cần thực hiện xét nghiệm: lâm sàng + nước tiểu + máu? A. Viêm thận cấp B. Bệnh thận hư
C. Bệnh thận do nhiễm trùng nhiễm độc D. Viêm thận mủ
Câu 26: Bệnh nào sau đây cần thực hiện xét nghiệm: protein + , HC ++, BC +, Trụ hạt + ? A. Viêm thận cấp B. Bệnh thận hư
C. Bệnh thận do nhiễm trùng nhiễm độc D. Viêm thận mủ
Câu 27: Bệnh nào sau đây cần thực hiện xét nghiệm: protein 4-5gr/lit, HC, BC ( +++ ), xét nghiệm máu BC tang? A. Viêm thận cấp B. Bệnh thận hư
C. Bệnh thận do nhiễm trùng nhiễm độc D. Viêm thận mủ
Câu 28: Sốt cao 39-40 độ C đau vùng thắt lưng, đôi khi buồ ồ n nôn, bu ứ
n nôn nh c đầu. Khám dấu
hiệu chạm thận ( + ) rung thận (+) liên quan đến bệnh nào sau đây? A. Viêm thận cấp B. Bệnh thận hư
C. Bệnh thận do nhiễm trùng nhiễm độc D. Viêm thận mủ Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C B D C D C C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A A C A C D D A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C D B B A D D