Bài 8 Vũ khí sinh học - Môn Y học quốc phòng | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

Trc nghi m t ng h p
Bài 8: V khí sinh h cũ
Câu 1: VKSH (v khí sinh h c) là gì ?ũ
A. Nó là 1 v khí mang ch t hóa h c có th tiêu di t c con ng i hay khi n h b b nhũ đượ ườ ế
B. Nó là m m b nh có th gây b nh cho ng i, ng v t, th c v t, mùa màng ườ độ
C. Nó là 1 lo i virus (vd: covid19, mers,..) có th khi n v t nhi m b b nh n ng ho c ch t ế ế
D. Nó là 1 h p ch t hóa h c khi n sinh v t, ng i s ng, mùa màng, cây c b b nh ế ườ
Câu 2: Các ph ng th c s d ng v khí sinh h c ang c áp d ng ?ươ ũ đ đượ
A. Dùng máy bay phun mù (Orezon) ho c nh i vào bom b n sang n c khác ướ
B. Đem chôn ch phân h y, cho cá b i mang bom sinh h c ơ
C. Dùng bi t kích, em chôn ch tâm linh đ
D. Dùng máy bay phun mù, bi t kích t bom đặ
Câu 3: V khí sinh h c có th có nhũ đặng c tính nào?
A. Gây b nh cho sv s ng, th c v t, b nh lâu dài, d ch b nh, m t cân b ng sinh thái, s d ng bí
mt, t o gánh n ng tinh th n cho chi n s khi chi n u ế ĩ ế đấ
B. Gây b nh cho sv s ng, th c v t, b nh lâu dài, m i l , tác h i tr c m t, d ch b nh, m t cân ướ
bng sinh thái, s d ng bí m t, t o gánh n ng tinh th n cho chi n s khi chi n u ế ĩ ế đấ
C. Gây b nh cho thai nhi, con ng i, m t cân b ng sinh thái, s d ng bí m t, t o gánh n ng tinh ườ
thn cho chi n s khi chi n uế ĩ ế đấ
D. Gây b nh cho thai nhi, con ng i, m t cân b ng sinh thái, s d ng bí m t, t o gánh n ng tinh ườ
thn cho chi n s khi chi n uế ĩ ế đấ
Câu 4: V khí sinh h c có th y ra tác ng gián ti p không?ũ độ ế
A. Không, ch gây tác ng tr c ti p lên qu c gia độ ế
B. Có, có th khi n h u ph ng y u nên tuy n chi n s run s ế ươ ế ế ế
C. Không , do c s d ng bí m tđượ
D. Không, do nó ch nh 1 d ch b nh ư
Câu 5: V khí sinh h c có th y ra nh ng bũ nh nào?
A. Bnh K, b nh thai nhi d d ng
B. Bnh d ch t
C. B úng A saiđ
D. C 2 câu A và B u úngđề đ
Câu 6: M m b nh có c t m nh thì có tính ch t nh th nào ? độ ư ế
A. S d ng v i 1 li n l ng trung bình -> gây ch t nhanh chóng ượ ế
B. S d ng v i 1 li u nh -> gây ch t t t ế
C. S d ng v i 1 li u l n -> gây ch t nhanh chóng ế
D. S d ng v i 1 li u nh -> gây ch t nhanh chóng ế
Câu 7: Nh ng tiêu chu n ph i có cho 1 m m b nh?
A. Độc t m nh, có kh n ng gây b nh mãn tính, l , m i t n t i trong thiên nhiên or không có ă
trong t nhiên
B. Độc t m nh, có kh n ng gây b nh truy n nhi m, ã t n t i lâu trong thiên nhiên ă đ
C. Độc t m nh, kh n ng lây b nh truy n nhi m, t n t i lâu trong thiên nhiên ho c không có ă
trong t nhiên
D. Độc t trung bình, kh n ng gây b nh c p tính, t n t i lâu trong thiên nhiên ho c không có ă
trong t nhiên
Câu 8: M m b nh t n t i lâu trong thiên nhiên có th gây d ch g m?
A. Sar-covi
B. Un ván
C. A úngđ
D. A và B úngđ
Câu 9: M m b nh không có trong t nhiên có th c t o ra nh th nào? đượ ư ế
A. Không rõ, do ch a c nghiên c u kư đượ ĩ
B. Dùng các ph ng pháp bi n n p gen, ghép gen,ươ ế
C. Tương lai s c t o ra sau đượ
D. Không câu nào úngđ
Câu 10: M m b nh l có tính ch t gì?
A. Khó có th phát hi n và ko có kinh nghi m u tr đi
B. Có th d tìm ra do có kinh nghi m phòng d ch trc và u tr đi
C. Có th t o s b t ng nh ng d u tr ư đi
D. Không th u tr và khó phát hi n. đi
Câu 11. Các lo i vi khu n có th s d ng làm m m b nh
A. T, d ch h ch, than, lao
B. Thương hàn, u n ván, cúm
C. Than, th ng hàn, s tươ
D. Tiêu ch y, than, d ch h ch, t , d ch h ch
Câu 12. Các lo i virus có th s d ng làm m m b nh
A. St viêm gan, viêm não nh t b n
B. Thương hàn, u n ván, cúm
C. Si, ho gà, than, lao
D. Lao, cúm
Câu 13. Các lo i c t có th dùng m m b độ nh
A. Độc th t
B. Độc n cướ
C. Độc não
D. Độc tim
Câu 14. N m có công d ng gì khi s d ng là m m b nh
A. Gây b nh n m da
B. Phá ho i mùa màng
C. Gây ng a da
D. Gây c cho ng i nđộ ườ ă
Câu 15. Có bao nhiêu ng lây bđườ nh
A. 6
B. 7
C. 9
D. 5
Câu 16. Lây b nh qua ng hô h p có th lây nh th nào đườ ư ế
A. Hít gi t b n có ch a vi trùng
B. Hít b i
C. Gió vào l m i gây trúng gió ũ
D. Hít gi n b n hay không khí ch a vi trùng
Câu 17: Các loài côn trùng nào có th y b nh truy n nhi m
A. Ve, mu i aedes, mu i anophenles
B. Mui cules, Ch y, r n
C. Gián, sâu, mu i aedes
D. Chy, r n, sâu, mu i
Câu 18: Có bao nhiu cách phòng ch ng d ch b nh
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 19: Khi có d ch, ng i dân c n làm gì? ườ
A. Chp hành phòng d ch, có 1 l i s ng khoa h c
B. Sng tho i mái, c n th n 1 tí là dc (vd: CH mang kh u trang khi ch ông ng đ ười,..)
C. Hn ch n th tế ă
D. Phòng d ch, B o v ngu n th c ph m, có l i s ng khoa h c
Câu 20: Nhà n c c n làm gì phòng dướ để ch?
A. Phi luôn s n sàng, chu n b l c l ng, k thu t phòng d ượ ĩ để ch
B. Thoi mái, ngó l kinh t phát tri n bình thơ để ế ường, m i ng i sinh ho t tho i mái ườ
C. Không c n thi t chu n b tr c do d ch b nh khó x y ra ế ướ
D. Phi ào t o bác s , ti t ki m ti n mua thu c phòng b nh ho c vaccine ch khi c n thiđ ĩ ế để ết.
Câu 21: Các nhân t chính trong phòng b nh là gì ?
A. Lc l ng; thi t b k thu t; l ch tiêm ch ng; Giáo d c nhân dân; b o v n c, th c ph mượ ế ướ
B. Lc l ng, chính quy n, ng i dân, b o v n c, th c ph mượ ườ ướ
C. Giáo d c, l c l ng, chính quy n, ng i dân, k thu t, n c và th c ph m ượ ườ ướ
D. Lc l ng; chính quy n; k thu t; ng i dân; n c và th c ph mượ ườ ướ
Câu 22: Có bao nhiu cách ch ng d ch ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 23: i phó nh th nào khi ch s d ng v khí sinh hĐố ư ế đị ũ c?
A. An toàn cho chính mình và m i ng i quân i, chính ph , nhân dân nên chui vào h m trú n ườ độ
B. Nên mang ngay m t n phòng c, ph i thu gom các m nh v c a v khí úng cách và tiêu di t độ ũ đ
các loài côn trùng và ng v t úng cách.độ đ
C. Nên mang kh u trang y t và h n ch ra ng ế ế đườ
D. yên trong nhà cho t i khi h t nguy hi m ế
Câu 24: Ta ph i làm gì v i các vùng có d ch b nh?
A. Khoanh vùng, tìm các bi n pháp d p d ch
B. Ngó l , không quan tâm m i th bình th ngơ để ườ
C. Hn ch b nh b ng các bi n pháp thích h p xong ch mi n d ch c ng ngế đồ
D. Khoanh vùng và c nh báo m i ng i ườ
Câu 25: Có bao nhieu c p an toàn sinh h c độ
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 26: Các m m b nh ricketsia c s d ng là ? đượ
A. St phát ban
B. St h i qui (Q)
C. C 2 câu u saiđề
D. C 2 câu u úngđề đ
Câu 27: BSL là vi t t t c a t nào?ế
A. BioSafety Level
B. BioSucessful Level
C. BioSolube Level
D. Biosacrit level
Câu 28: PPE là vi t t t c a t nào?ế
A. Personal protection equipment
B. Personal protective equipment
C. Personal protector equipment
D. Personal protect ‘s equipment
Câu 29: WHO là t ch c nào?
A. T ch c y t th gi i ế ế
B. T ch c th ng m i th gi i ươ ế
C. T ch c ch ng phân bi t ch ng t c th gi i ế
D. T ch c huy t h c th gi i ế ế
Câu 30: C p BSL 1 bao g m nh ng gì ? độ
A. Thiết b an toàn + BHCN + Th c hành + Ch t l ng vùng ki m soát + Ph ng án 2 ượ ươ
B. Thiết b an toàn + BHCN + Th c hành + Ch t l ng vùng ki m soát + Ph ng án 1 ượ ươ
C. Thiết b an toàn + BHCN + Th c hành + Ph ng án 1 ươ
D. Thiết b an toàn + BHCN + Th c hành + Ph ng án 2 ươ
Câu 31: C p BSL 3 bao g m nh ng gì ? độ
A. Thiết b an toàn + BHCN + Th c hành + Ch t l ng vùng ki m soát + Ph ng án 2 ượ ươ
B. Thiết b an toàn + BHCN + Th c hành + Ch t l ng vùng ki m soát + Ph ng án 3 ượ ươ
C. Thiết b an toàn + BHCN + Th c hành + Ph ng án 3 ươ
D. Thiết b an toàn + BHCN + Th c hành + Ph ng án 1 ươ
Câu 32: T th i c i, con ng i ã bi t s d đạ ườ đ ế ũ ng v khí sinh h c nào?
A. Dùng cây d a nh máy b n ư đá b n xác ng v t vàođể độ
B. S d ng xác ng v t làm ô nhi m ngu n n c độ để ướ
C. Dùng di u mang phân qua nhà i ph ng đố ươ
D. Đốt l a gió cu n khói qua ch i ph ng để đố ươ
Câu 33: T th i trung c con ng i ã bi t s d ườ đ ế ũ ng v khí sinh h c nào ?
A. Dùng ng a nhi m b nh th vào àn ng a i ph ng đ đố ươ
B. Dùng di u mang phân qua nhà i ph ng đố ươ
C. Đốt l a gió cu n khói qua ch i ph ng để đố ươ
D. Dùng ch t c cho th m vào t phá ho i mùa màng độ đấ
Câu 34: Trong các i chiđạ ế ế ũ đ đượ ư ến th gi i 1,2, v khí sinh h c ã c s d ng nh th nào
A. Đã s d ng bom (Ch t c da cam, ) r i, các n độ ước c ng ang ch t o v khí cho riêng mìnhũ đ ế ũ
B. S d ng tia laze làm bi n i c u trúc DNA để ế đổ
C. Dùng virus nano n mòn c th s ngđể ă ơ
D. Dùng bom phân rã phá h y c thđể ơ
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
B
B
D
D
C
D
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
A
B
B
B
D
B
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
B
A
B
D
A
B
A
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
A
A
| 1/6

Preview text:

Trắc nghiệm tổng h p ợ Bài 8: Vũ khí sinh học
Câu 1: VKSH (vũ khí sinh học) là gì ?
A. Nó là 1 vũ khí mang chất hóa học có thể tiêu diệt được con người hay khiến họ bị bệnh
B. Nó là mầm bệnh có thể gây bệnh cho người, động vật, thực vật, mùa màng
C. Nó là 1 loại virus (vd: covid19, mers,..) có thể khiến vật nhiễm bị bệnh nặng hoặc chết
D. Nó là 1 hợp chất hóa học khiến sinh vật, người sống, mùa màng, cây cỏ bị bệnh
Câu 2: Các phương thức sử dụng vũ khí sinh học đang được áp dụng ?
A. Dùng máy bay phun mù (Orezon) hoặc nhồi vào bom bắn sang nước khác
B. Đem chôn chờ phân hủy, cho cá bơi mang bom sinh học
C. Dùng biệt kích, đem chôn chỗ tâm linh
D. Dùng máy bay phun mù, biệt kích đặt bom
Câu 3: Vũ khí sinh học có thể có những đặc tính nào?
A. Gây bệnh cho sv sống, thực vật, bệnh lâu dài, dịch bệnh, mất cân bằng sinh thái, sử dụng bí
mật, tạo gánh nặng tinh thần cho chiến sĩ khi chiến đấu
B. Gây bệnh cho sv sống, thực vật, bệnh lâu dài, mới lạ, tác hại trước mắt, dịch bệnh, mất cân
bằng sinh thái, sử dụng bí mật, tạo gánh nặng tinh thần cho chiến sĩ khi chiến đấu
C. Gây bệnh cho thai nhi, con người, mất cân bằng sinh thái, sử dụng bí mật, tạo gánh nặng tinh
thần cho chiến sĩ khi chiến đấu
D. Gây bệnh cho thai nhi, con người, mất cân bằng sinh thái, sử dụng bí mật, tạo gánh nặng tinh
thần cho chiến sĩ khi chiến đấu
Câu 4: Vũ khí sinh học có thể gây ra tác động gián tiếp không?
A. Không, chỉ gây tác động trực tiếp lên quốc gia
B. Có, có thể khiến hậu phương yếu nên tuyến chiến sẽ run sợ
C. Không , do được sử dụng bí mật
D. Không, do nó chỉ như 1 dịch bệnh
Câu 5: Vũ khí sinh học có thể gây ra những bệnh nào?
A. Bệnh K, bệnh thai nhi dị dạng B. Bệnh dịch tả C. B đúng A sai
D. Cả 2 câu A và B đều đúng
Câu 6: Mầm bệnh có độc tố mạnh thì có tính chất như thế nào ?
A. Sử dụng với 1 liền lượng trung bình -> gây chết nhanh chóng
B. Sử dụng với 1 liều nhỏ -> gây chết từ từ
C. Sử dụng với 1 liều lớn -> gây chết nhanh chóng
D. Sử dụng với 1 liều nhỏ -> gây chết nhanh chóng
Câu 7: Những tiêu chuẩn phải có cho 1 mầm bệnh?
A. Độc tố mạnh, có khả năng gây bệnh mãn tính, lạ, mới tồn tại trong thiên nhiên or không có trong tự nhiên
B. Độc tố mạnh, có khả năng gây bệnh truyền nhiễm, đã tồn tại lâu trong thiên nhiên
C. Độc tố mạnh, khả năng lây bệnh truyền nhiễm, tồn tại lâu trong thiên nhiên hoặc không có trong tự nhiên
D. Độc tố trung bình, khả năng gây bệnh cấp tính, tồn tại lâu trong thiên nhiên hoặc không có trong tự nhiên
Câu 8: Mầm bệnh tồn tại lâu trong thiên nhiên có thể gây dịch gồm? A. Sar-covi B. Uốn ván C. A đúng D. A và B đúng
Câu 9: Mầm bệnh không có trong tự nhiên có thể được tạo ra như thế nào?
A. Không rõ, do chưa được nghiên cứu kĩ
B. Dùng các phương pháp biến nạp gen, ghép gen,…
C. Tương lai sẽ được tạo ra sau D. Không câu nào đúng
Câu 10: Mầm bệnh lạ có tính chất gì?
A. Khó có thể phát hiện và ko có kinh nghiệm điều trị
B. Có thể dễ tìm ra do có kinh nghiệm phòng dịch trc và điều trị
C. Có thể tạo sự bất ngờ nhưng dễ điều trị
D. Không thể điều trị và khó phát hiện.
Câu 11. Các loại vi khuẩn có thể sử dụng làm mầm bệnh
A. Tả, dịch hạch, than, lao
B. Thương hàn, uốn ván, cúm C. Than, thương hàn, sốt
D. Tiêu chảy, than, dịch hạch, tả, dịch hạch
Câu 12. Các loại virus có thể sử dụng làm mầm bệnh
A. Sốt viêm gan, viêm não nhật bản
B. Thương hàn, uốn ván, cúm C. Sởi, ho gà, than, lao D. Lao, cúm
Câu 13. Các loại độc tố có thể dùng mầm bệnh A. Độc thịt B. Độc nước C. Độc não D. Độc tim
Câu 14. Nấm có công dụng gì khi sử dụng là mầm bệnh A. Gây bệnh nấm da B. Phá hoại mùa màng C. Gây ngứa da
D. Gây độc cho người ăn
Câu 15. Có bao nhiêu đường lây bệnh A. 6 B. 7 C. 9 D. 5
Câu 16. Lây bệnh qua đường hô hấp có thể lây như thế nào
A. Hít giọt bắn có chứa vi trùng B. Hít bụi
C. Gió vào lỗ mũi gây trúng gió
D. Hít giọn bắn hay không khí chứa vi trùng
Câu 17: Các loài côn trùng nào có thể gây bệnh truyền nhiễm
A. Ve, muỗi aedes, muỗi anophenles B. Muỗi cules, Chấy, rận C. Gián, sâu, muỗi aedes D. Chấy, rận, sâu, muỗi
Câu 18: Có bao nhiu cách phòng chống dịch bệnh A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 19: Khi có dịch, người dân cần làm gì?
A. Chấp hành phòng dịch, có 1 lối sống khoa học
B. Sống thoải mái, cẩn thận 1 tí là dc (vd: CHỉ mang khẩu trang khi chỗ đông người,..) C. Hạn chế ăn thịt
D. Phòng dịch, Bảo vệ nguồn thực phẩm, có lối sống khoa học
Câu 20: Nhà nước cần làm gì để phòng dịch?
A. Phải luôn sẵn sàng, chuẩn bị lực lượng, kĩ thuật để phòng dịch
B. Thoải mái, ngó lơ để kinh tế phát triển bình thường, mọi người sinh hoạt thoải mái
C. Không cần thiết chuẩn bị trước do dịch bệnh khó xảy ra
D. Phải đào tạo bác sĩ, tiết kiệm tiền để mua thuốc phòng bệnh hoặc vaccine chỉ khi cần thiết.
Câu 21: Các nhân tố chính trong phòng bệnh là gì ?
A. Lực lượng; thiết bị kỹ thuật; lịch tiêm chủng; Giáo dục nhân dân; bảo vệ nước, thực phẩm
B. Lực lượng, chính quyền, người dân, bảo vệ nước, thực phẩm
C. Giáo dục, lực lượng, chính quyền, người dân, k thu ỹ
ật, nước và thực phẩm
D. Lực lượng; chính quyền; kỹ thuật; người dân; nước và thực phẩm
Câu 22: Có bao nhiu cách chống dịch ? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 23: Đối phó như thế nào khi địch sử dụng vũ khí sinh học?
A. An toàn cho chính mình và mọi người quân đội, chính phủ, nhân dân nên chui vào hầm trú ẩn
B. Nên mang ngay mặt nạ phòng độc, phải thu gom các mảnh vỡ của vũ khí đúng cách và tiêu diệt
các loài côn trùng và động vật đúng cách.
C. Nên mang khẩu trang y tế và hạn chế ra đường
D. Ở yên trong nhà cho tới khi hết nguy hiểm
Câu 24: Ta phải làm gì v i các vùng có d ớ ịch bệnh?
A. Khoanh vùng, tìm các biện pháp dập dịch
B. Ngó lơ, không quan tâm để mọi thứ bình thường
C. Hạn chế bệnh bằng các biện pháp thích hợp xong chờ miễn dịch cộng đồng
D. Khoanh vùng và cảnh báo mọi người
Câu 25: Có bao nhieu cấp độ an toàn sinh học A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 26: Các mầm bệnh ricketsia được sử dụng là ? A. Sốt phát ban B. Sốt hồi qui (Q) C. Cả 2 câu đều sai D. Cả 2 câu đều đúng
Câu 27: BSL là viết tắt của từ nào? A. BioSafety Level B. BioSucessful Level C. BioSolube Level D. Biosacrit level
Câu 28: PPE là viết tắt của từ nào?
A. Personal protection equipment
B. Personal protective equipment
C. Personal protector equipment
D. Personal protect ‘s equipment
Câu 29: WHO là tổ chức nào?
A. Tổ chức y tế thế giới
B. Tổ chức thương mại thế giới
C. Tổ chức chống phân biệt chủng tộc thế giới
D. Tổ chức huyết học thế giới
Câu 30: Cấp độ BSL 1 bao gồm những gì ?
A. Thiết bị an toàn + BHCN + Thực hành + Chất lượng vùng kiểm soát + Phương án 2
B. Thiết bị an toàn + BHCN + Thực hành + Chất lượng vùng kiểm soát + Phương án 1
C. Thiết bị an toàn + BHCN + Thực hành + Phương án 1
D. Thiết bị an toàn + BHCN + Thực hành + Phương án 2
Câu 31: Cấp độ BSL 3 bao gồm những gì ?
A. Thiết bị an toàn + BHCN + Thực hành + Chất lượng vùng kiểm soát + Phương án 2
B. Thiết bị an toàn + BHCN + Thực hành + Chất lượng vùng kiểm soát + Phương án 3
C. Thiết bị an toàn + BHCN + Thực hành + Phương án 3
D. Thiết bị an toàn + BHCN + Thực hành + Phương án 1 Câu 32: Từ th i c
ờ ổ đại, con người đã biết sử dụng vũ khí sinh học nào?
A. Dùng cây dừa như máy bắn đá để bắn xác động vật vào
B. Sử dụng xác động vật để làm ô nhiễm nguồn nước
C. Dùng diều mang phân qua nhà đối phương
D. Đốt lửa để gió cuốn khói qua chỗ đối phương Câu 33: Từ th i trung c ờ
ổ con người đã biết sử dụng vũ khí sinh học nào ?
A. Dùng ngựa nhiễm bệnh thả vào đàn ngựa đối phương
B. Dùng diều mang phân qua nhà đối phương
C. Đốt lửa để gió cuốn khói qua chỗ đối phương
D. Dùng chất độc cho thấm vào đất phá hoại mùa màng
Câu 34: Trong các đại chiến thế giới 1,2, vũ khí sinh học đã được sử dụng như thế nào
A. Đã sử dụng bom (Chất độc da cam, ) r
… ải, các nước cũng đang chế tạo vũ khí cho riêng mình
B. Sử dụng tia laze để làm biến đổi cấu trúc DNA
C. Dùng virus nano để ăn mòn cơ thể sống
D. Dùng bom phân rã để phá hủy cơ thể Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B B D D C D B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A B B B D B C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B B A B D A B A B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B A A