BÀI 10: Số nguyên tố | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

1
Ngày son: .../... /...
Ngày dy: .../.../...
Tiết 17,18 §10. S NGUYÊN T
I. MCTIÊU
1. Kiến thc:
Sau khi hc xong bài này HS
- Nhn biết đưc các khái nim v s nguyên t, hp s và cách phan tích mt s t
nhiên lớn hơn 1 ra thừa s nguyên t.
- c đu biết vn dng s nguyên t o gii quyết vn đ thc tin
2. Năng lc:
- NL chung: Giao tiếp hợp tác: Trình bày đưc kết qu tho lun ca nhóm, biết
chia s giúp đỡ bn thc hin nhim v hc tp, biết tranh lun bo v ý kiến ca
mình.
- NL toán hc:
Năng lực hình hóa toán hc: t các d thc tế t v tp hp hc sinh
thấy được s tương tự đối vi tp hp s t nhiên.
Năng lực giao tiếp toán hc: HS nghe hiểu, đọc hiu, viết đúng kí hiu v tp
hp.
3. Phm cht:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhim v hc tập giáo viên đưa ra. ý thức tìm tòi, khám
phá và vn dng sáng to kiến thức để gii quyết vấn đề thc tin.
- Trung thc: Báo cáo chính xác kết qu hoạt động ca nhóm.
- Trách nhim: Có trách nhim khi thc hin nhim v đưc giao.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. GV: Đồ dùng hay hình ảnh , phiếu học tập 1,2,3,phấn màu...
2. HS: SGK, nháp, bút, tìm hiểu trước bài hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
Tiết 17.
1. Hoạt động 1: M đu (3 phút)
a) Mc tiêu: HS thấy được khái nim s nguyên t hp s rt gn với đời sng hng
ngày.
b) Ni dung: HS đc và gii thích vn đề đặt ra?
c) Sn phm: Tr lời được tình huống đặt ra.
2
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v
- YCHS đọc và giải thích tình huống
- YCHS trả lời trong 2 trường hợp sau:
+ Nếu b ra 1 bông.
+ B ra 2 bông.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận
nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận
xét, b sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó
dn dắt HS vào bài học mới
+ GV cho HS thc hành ct mt mnh giy
thành 11 mnh giy nh cho HS hoạt động:
Bỏ ra một mảnh thì chia được thành 2,
thành 5.
Bỏ ra 2 mảnh thì chia được thành 3.
- Không cắm được số 11 không chia
hết cho bất kì số nào ngoài 1 và 11.
- Khi bỏ đi 1 bông thì còn 10 bông thì
cắm được vào 2 lọ mỗi lọ 5 bông
hoa...
Tương tự đối vi TH còn li.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi (25 phút)
a) Mc tiêu:
+ Nhn biết được khái nim s nguyên t, hp s.
+ Vn dng du hiu chia hết để kim tra s nào là hp s và s nào là s nguyên t.
+ Giải thích đươc mt s ln là hp s bng cách s dng du hiu chia hết và phát
trin kh năng suy luận cho HS.
b) Ni dung: Thc hin các hoạt động 1, 2, 3.
3
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức và làm được các bài tp ví d
luyn tp.
.
d) T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v
YC HS hoạt động nhóm làm HĐ 1, 2, 3.
- c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun
- GV chn 2 nhóm lên trình bày kết qu.
- Nhóm khác quan sát, lng nghe và nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu của HS, trên cơ sở đó dẫn
dt HS hình thành kiến thc mi.
GV gii thiu cho HS bng s nguyên t nh hơn
100 và yêu cu HS tìm s nguyên t nh nht?
(Lưu ý cho HS: Số 2 là s nguyên t nh nht và
là s nguyên t chn duy nht.)
1. 1, Số nguyên tố và hợp số
HĐ1
S
Các ước
S ước
2
1; 2
2
3
2
4
1; 2; 4
3
5
2
6
1; 2; 3; 6
4
7
2
8
1; 2; 4; 8
4
9
3
10
1; 2; 5; 10
4
11
2
HĐ2
- Nhóm A: 2, 3, 5, 7, 11.
Nhóm B: 4, 6, 8, 10.
HĐ3
a, S 1 có một ước.
b, S 0 chia hết cho 2, 5, 7, 2017,
2018. S 0 có vô s ước.
* Kết lun:
- Số nguyên tố số tự nhiên lớn
hơn 1, chỉ hai ước 1
chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1,
có nhiều hơn hai ước.
Chú ý
:S 0 và s 1 không là s
nguyên t và không là hp s.
4
GV: Yêu cầu HS đọc phần đóng khung và đánh
du hc.
Hoạt động 3: Luyn tp (10 phút)
a) Mc tiêu: Cng c khái nim s nguyên t hp s.
b) Nội dung: m luyện tập 1,2 và VD1
c) Sn phm: Hoàn thành ND và mc tiêu.
d) T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
SN PHM D KIN
HĐ1
- c 1: Chuyn giao nhim v
GV YC HS hoạt động cặp đôi làm luyn tp 1.
c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun
nhóm đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun
GV chn 1 HS hoàn thành nhim v nhanh nht
lên trình bày kết qu.
HS c lp quan sát, lng nghe và nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét, rút kinh nghim.
HS chú ý lng nghe và ghi bài.
HĐ2
- c 1: Chuyn giao nhim v
YC HS hoạt động cá nhân tìm hiu ví d 1.
Nhc li du hiu chia hết cho 2 và cho 5. T
đó chỉ ra s nào là s nguyên t, s nào là hp
s.
c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lng nghe, hoàn thành
yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun
GV chn 1 HS lên trình bày kết qu.
Luyn tp 1
Ví d 1
a, S 1975 có ước là 1, 5,1975 nên
nó là hp s.
b, S 17 ch có ước là 1 và chính
nó nên nó là s nguyên t.
Lưu ý: Để khẳng định mt s
hp số, ta thường s dng các du
S nguyên
t 2, 3, 5, 7,
9, 11
Hp s 4,
6, 8, 9, 10
5
Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về số nguyên tố, hợp số.
b) Ni dung: Hc sinh hoàn thành th thách nh và BT 2.20.
c) Sn phm: Trình bày bng; vở…
d) T chc thc hin
HOẠT ĐNG CA GV-HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v
YCHS làm th thách nh và BT 2.20
-c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun nhóm
đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun
Thử thách nh
Có nhiều cách đi, Hà có thể đi
như sau: 7-19-13-11-23-29-31-
41-1-2.
Bài tập 2.20
Số nguyên tố là: 89, 97, 541,
2013
HS c lp quan sát, lng nghe và nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét, rút kinh nghim.
HS chú ý lng nghe và ghi bài.
HĐ3
- c 1: Chuyn giao nhim v
YC HS hoạt động nhóm làm luyn tp 2.
c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun
nhóm hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun
GV chn 1 nhóm hoàn thành nhim v nhanh
nht lên trình bày kết qu.
HS c lp quan sát, lng nghe và nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét, rút kinh nghim.
HS chú ý lng nghe và ghi bài.
hiu chia hết để tìm ra một ước
khác 1 và chính nó,
Luyn tp 2
a, S 1930 có tn cùng là 0 nên
nó chia hết cho 2 và 5. Do đó,
ngoài hai ước là 1 và 1930 nó còn
có thêm hai ước là 2 và 5. Vy
1930 là hp s.
b, S 23 là s nguyên t vì ch
ước là 1 và 23,
6
GV gi đại din HS tr li, HS khác nhn xét, b
sung.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu ca HS,cng c.
* Hướng dn t hc nhà (2 phút)
- Hc thuc khái nim s nguyên t, hp s.
- Làm bài tp 2.26, 2.31
Tiết 18
1. Hoạt động 1: M đầu (3 phút)
Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi (25 phút)
a) Mc tiêu:
+ Ôn li khái niệm ước và tha s để có khái nim tha s nguyên t.
+ Phân tích mt s ra tha s nguyên t đồ cây và sơ đồ ct.
b) Ni dung: HS quan sát SGK để tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức và làm được các bài tp ví d
luyn tp.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV VÀ HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v:
+ GV có th viết mt tích 12 = 2 × 6
và yêu cu HS tr li câu hi: Vai
trò ca 2 là gì trong tích và 2 là s
nguyên t hay hp s?
=> T đó đưa ra khái niệm tha s
nguyên t.
2. Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
* Phân tích mt s t nhiên ra tha s
nguyên t:
- Mi hp s đều có th phân tích được
thành tích ca các tha s nguyên t.
VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 2
3
.3
7
+ GV thuyết trình ging cho HS, sau
đó yêu cầu HS tr li câu hi ? ( để
kiểm tra xem HS đã hiểu được vn
đề phân tích mt s ra tha s
nguyên t hay không? )
+ GV cho HS trao đi, tho lun
phn tranh luận đưa ra kết lun:
Vuông đúng.
+ GV kết lun hình 2.1 là s phân
tích ra tha s nguyên t theo sơ đ
cây.( GV ging và phân tích cho HS
hiu và biết cách làm PP phân tích
theo sơ đồ cây.)
+ GV yêu cu HS làm ? và điền các
s thay các dấu ? trong sơ đồ cây.
+ GV thuyết trình ging cho HS hiu
và biết cách làm PP phân tích theo
sơ đồ ct.
+ GV choHS rút ra nhn xét.
+ GV nêu câu hi ?
+ GV yêu cu HS làm và trình bày
Ví d 2 vào v.
+ GV yêu cu HS t làm Luyn tp
3 và yêu cu hai HS lên bng trình
bày li gii.
-> GV kết luận tính đúng sai của li
giải đó.
- Người ta quy ước dng phân tích ra tha
s nguyên t ca mt s nguyên t là chính
nó.
VD: 3 = 3; 11 = 11.
- Khi phân tích mt s ra tha s nguyên t,
trong kết qu ta thường viết các tha s theo
th t t bé đến ln và viết tích các tha s
giống nhau dưới dng lũy thừa.
?:
Việt phân tích chưa đúng vì 4 không phải là
tha s nguyên t.
Viết li: 60 = 3 × 2
2
× 5
* Phương pháp phân tích theo sơ đồ cây:
=> 24 = 2
3
.3
=> 24 = 2
3
.3
?:
8
- c 2: Thc hin nhim v:
+ HS chú ý lng nghe, tìm hiu ni
thông qua vic thc hin yêu cu ca
GV.
+ GV: quan sát và tr giúp HS.
- c 3: Báo cáo, tho lun:
+HS: Chú ý, tho lun và phát biu,
nhn xét và b sung cho nhau.
- c 4: Kết lun, nhận định: GV
chính xác hóa và gi 1 hc sinh nhc
li nội dung chính: Phương pháp
phân tích ra tha s nguyên t:
+ Phương pháp phân tích theo sơ đồ
cây.
+ Phương pháp phân tích theo sơ đồ
ct.
* Phương pháp phân tích theo sơ đồ ct:
Vy 24 = 2
3
. 3
* Nhn xét: Trong hai cách phân tích s 24
ra tha s nguyên t, nếu viết các tha s
nguyên t theo th t t bé đến ln và tích
các tha s nguyên t giống nhau dưới dng
lũy thừa thì dù phân tích bng cách nào, ta
cũng nhận được cùng mt kết qu.
?:
C. HOẠT ĐNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Hc sinh cng c li kiến thc thông qua mt s bài tp.
b) Ni dung: HS da vào kiến thức đã học vn dng làm ví d 2 và luyn tp 3
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
9
- GV yêu cu HS hoàn thành các bài tp Bài 2.19 ; 2.18 ; 2.17 ; 2.21 SGK tr41
- HS tiếp nhn nhim v, tho luận đưa ra đáp án
D. HOẠT ĐNG VN DNG
a) Mc tiêu: Hc sinh thc hin làm bài tp vn dụng để cng c kiến thc và áp
dng kiến thc vào thc tế đời sng.
b) Ni dung: HS s dng SGK và vn dng kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Kết qu ca HS.
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐNG CA GV-HS
SN PHM D KIN
- c 1: Chuyn giao nhim v
YCHS làm th thách nh và BT 2.19
Bài 2.19:
HOẠT ĐỘNG CA GV-HS
SN PHM D KIN
HĐ1
- c 1: Chuyn giao nhim v
GV YC HS hoạt động cặp đôi làm d 2 và
luyn tp 3.
c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun
nhóm đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun
GV chn 1 HS hoàn thành nhim v nhanh nht
lên trình bày kết qu.
HS c lp quan sát, lng nghe và nhn xét.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét, rút kinh nghim.
HS chú ý lng nghe và ghi bài.
Ví d 2:
Luyn tp 3:
a) b)
10
-c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát và chú ý lng nghe, tho lun cp
đôi hoàn thành yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun
GV gi đại din HS tr li, HS khác nhn xét,
b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV đánh giá kết qu ca HS,cng c.
- GV yêu cu học sinh đọc “Em có biết” sgk
a) Sai vì 6 là hp s
b) Sai vì 2.3 = 6 là s chn
c) Đúng
d) Sai vì bi ca 3 là 3 là s
nguyên t.
e) Sai vì 2 là s chn và 2 không
phi là hp s.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh
giá
Ghi
Chú
- Đánh giá thường xuyên:
+ S tích cc ch động ca
HS trong quá trình tham
gia các hoạt động hc tp.
+ S hng thú, t tin, trách
nhim ca HS khi tham gia
các hoạt động hc tp cá
nhân.
+ Thc hin các nhim v
hp tác nhóm ( rèn luyn
theo nhóm, hoạt động tp
th)
- Phương pháp quan
sát:
+ GV quan sát qua quá
trình hc tp: chun b
bài, tham gia vào bài
hc( ghi chép, phát
biu ý kiến, thuyết
trình, tương tác với
GV, vi các bn,..
+ GV quan sát hành
động cũng như thái độ,
cm xúc ca HS.
- Báo cáo thc
hin công vic.
- H thng câu
hi và bài tp
- Trao đổi, tho
lun.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng điểm ....... )
* HƯỚNG DN V NHÀ
- Xem li bài và luyn tp phân tích mt s ra tha s nguyên t bằng 2 cách: theo sơ
đồ cây và sơ đồ ct.
11
- Hoàn thành nt các bài tp còn thiếu trên lp và làm thêm Bài 2.22; 2.24
- Xem trước các bài tp phần “Luyn tp chung
| 1/11

Preview text:

Ngày soạn: .../... /... Ngày dạy: .../.../...
Tiết 17,18 §10. SỐ NGUYÊN TỐ I. MỤCTIÊU
1. Kiến thức:
Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố, hợp số và cách phan tích một số tự
nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố.
- Bước đầu biết vận dụng số nguyên tố vào giải quyết vấn đề thực tiễn 2. Năng lực:
- NL chung: Giao tiếp và hợp tác: Trình bày được kết quả thảo luận của nhóm, biết
chia sẻ giúp đỡ bạn thực hiện nhiệm vụ học tập, biết tranh luận và bảo vệ ý kiến của mình. - NL toán học:
Năng lực mô hình hóa toán học: từ các ví dụ thực tế mô tả về tập hợp học sinh
thấy được sự tương tự đối với tập hợp số tự nhiên.
Năng lực giao tiếp toán học: HS nghe hiểu, đọc hiểu, viết đúng kí hiệu về tập hợp. 3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám
phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả hoạt động của nhóm.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. GV: Đồ dùng hay hình ảnh , phiếu học tập 1,2,3,phấn màu...
2. HS: SGK, nháp, bút, tìm hiểu trước bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 17.
1. Hoạt động 1: Mở đầu (3 phút)

a) Mục tiêu: HS thấy được khái niệm số nguyên tố và hợp số rất gần với đời sống hằng ngày.
b) Nội dung: HS đọc và giải thích vấn đề đặt ra?
c) Sản phẩm: Trả lời được tình huống đặt ra. 1
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- YCHS đọc và giải thích tình huống
- Không cắm được vì số 11 không chia
- YCHS trả lời trong 2 trường hợp sau:
hết cho bất kì số nào ngoài 1 và 11.
- Khi bỏ đi 1 bông thì còn 10 bông thì + Nếu bỏ ra 1 bông.
cắm được vào 2 lọ mỗi lọ 5 bông + Bỏ ra 2 bông. hoa...
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Tương tự đối với TH còn lại.
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận
nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó
dẫn dắt HS vào bài học mới
+ GV cho HS thực hành cắt một mảnh giấy
thành 11 mảnh giấy nhỏ cho HS hoạt động:
 Bỏ ra một mảnh thì chia được thành 2, thành 5.
 Bỏ ra 2 mảnh thì chia được thành 3.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (25 phút) a) Mục tiêu:
+ Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
+ Vận dụng dấu hiệu chia hết để kiểm tra số nào là hợp số và số nào là số nguyên tố.
+ Giải thích đươc một số lớn là hợp số bằng cách sử dụng dấu hiệu chia hết và phát
triển khả năng suy luận cho HS.
b) Nội dung: Thực hiện các hoạt động 1, 2, 3. 2
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập. .
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. 1, Số nguyên tố và hợp số
YC HS hoạt động nhóm làm HĐ 1, 2, 3. HĐ1
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Số Các ước Số ước 2 1; 2 2
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu. 3 1; 3 2
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận 4 1; 2; 4 3
- GV chọn 2 nhóm lên trình bày kết quả. 5 1; 5 2
- Nhóm khác quan sát, lắng nghe và nhận xét. 6 1; 2; 3; 6 4 7 1; 7 2 8 1; 2; 4; 8 4 9 1; 3; 9 3 10 1; 2; 5; 10 4 11 1;11 2 HĐ2 - Nhóm A: 2, 3, 5, 7, 11. Nhóm B: 4, 6, 8, 10. HĐ3 a, Số 1 có một ước.
b, Số 0 chia hết cho 2, 5, 7, 2017,
2018. Số 0 có vô số ước. * Kết luận:
- Bước 4: Kết luận, nhận định
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn
GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn
hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và
dắt HS hình thành kiến thức mới. chính nó.
GV giới thiệu cho HS bẳng số nguyên tố nhỏ hơn- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1,
100 và yêu cầu HS tìm số nguyên tố nhỏ nhất? có nhiều hơn hai ước.
(Lưu ý cho HS: Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và Chú ý:Số 0 và số 1 không là số
là số nguyên tố chẵn duy nhất.)
nguyên tố và không là hợp số. 3
GV: Yêu cầu HS đọc phần đóng khung và đánh dấu học.
Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút)
a) Mục tiêu:
Củng cố khái niệm số nguyên tố và hợp số.
b) Nội dung: Làm luyện tập 1,2 và VD1
c) Sản phẩm: Hoàn thành ND và mục tiêu.
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HĐ1 Luyện tập 1
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV YC HS hoạt động cặp đôi làm luyện tập 1. Số nguyên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ tố 2, 3, 5, 7,
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận 9, 11
nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV chọn 1 HS hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất lên trình bày kết quả. Hợp số 4, 6, 8, 9, 10
HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
HS chú ý lắng nghe và ghi bài. HĐ2
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
YC HS hoạt động cá nhân tìm hiểu ví dụ 1. Ví dụ 1
Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5. Từ
a, Số 1975 có ước là 1, 5,1975 nên
đó chỉ ra số nào là số nguyên tố, số nào là hợp nó là hợp số. số. Bướ
b, Số 17 chỉ có ước là 1 và chính
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
nó nên nó là số nguyên tố.
HS quan sát và chú ý lắng nghe, hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV chọn 1 HS lên trình bày kết quả.
Lưu ý: Để khẳng định một số là
hợp số, ta thường sử dụng các dấu
4
HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét.
hiệu chia hết để tìm ra một ước
- Bước 4: Kết luận, nhận định
khác 1 và chính nó,
GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
HS chú ý lắng nghe và ghi bài. HĐ3
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
YC HS hoạt động nhóm làm luyện tập 2. Luyện tập 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
a, Số 1930 có tận cùng là 0 nên
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận
nó chia hết cho 2 và 5. Do đó,
nhóm hoàn thành yêu cầu.
ngoài hai ước là 1 và 1930 nó còn
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
có thêm hai ước là 2 và 5. Vậy
GV chọn 1 nhóm hoàn thành nhiệm vụ nhanh
nhất lên trình bày kết quả. 1930 là hợp số.
HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét.
b, Số 23 là số nguyên tố vì chỉ có
- Bước 4: Kết luận, nhận định ước là 1 và 23,
GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
HS chú ý lắng nghe và ghi bài.
Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu:
Củng cố các kiến thức về số nguyên tố, hợp số.
b) Nội dung: Học sinh hoàn thành thử thách nhỏ và BT 2.20.
c) Sản phẩm: Trình bày bảng; vở…
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Thử thách nhỏ
Có nhiều cách đi, Hà có thể đi
YCHS làm thử thách nhỏ và BT 2.20 như sau: 7-19-13-11-23-29-31-
-Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 41-1-2.
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm
đôi hoàn thành yêu cầu. Bài tập 2.20
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Số nguyên tố là: 89, 97, 541, 2013 5
GV gọi đại diện HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá kết quả của HS,củng cố.
* Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút)
- Học thuộc khái niệm số nguyên tố, hợp số. - Làm bài tập 2.26, 2.31 Tiết 18

1. Hoạt động 1: Mở đầu (3 phút)
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (25 phút) a) Mục tiêu:
+ Ôn lại khái niệm ước và thừa số để có khái niệm thừa số nguyên tố.
+ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố đồ cây và sơ đồ cột.
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và làm được các bài tập ví dụ và luyện tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
+ GV có thể viết một tích 12 = 2 × 6 * Phân tích một số tự nhiên ra thừa số
và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Vai nguyên tố:
trò của 2 là gì trong tích và 2 là số
- Mọi hợp số đều có thể phân tích được nguyên tố hay hợp số?
thành tích của các thừa số nguyên tố.
=> Từ đó đưa ra khái niệm thừa số
VD: 24 = 2.3.2.2 = 2.2.2.2.3 = 23.3 nguyên tố. 6
+ GV thuyết trình giảng cho HS, sau - Người ta quy ước dạng phân tích ra thừa
đó yêu cầu HS trả lời câu hỏi ? ( để số nguyên tố của một số nguyên tố là chính
kiểm tra xem HS đã hiểu được vấn nó.
đề phân tích một số ra thừa số VD: 3 = 3; 11 = 11. nguyên tố hay không? )
- Khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố,
+ GV cho HS trao đổi, thảo luận
trong kết quả ta thường viết các thừa số theo
phần tranh luận đưa ra kết luận:
thứ tự từ bé đến lớn và viết tích các thừa số Vuông đúng.
giống nhau dưới dạng lũy thừa.
+ GV kết luận hình 2.1 là sự phân ?:
tích ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ Việt phân tích chưa đúng vì 4 không phải là
cây.( GV giảng và phân tích cho HS thừa số nguyên tố.
hiểu và biết cách làm PP phân tích theo sơ đồ cây.)
Viết lại: 60 = 3 × 22 × 5 + GV yêu cầu HS làm
* Phương pháp phân tích theo sơ đồ
? và điền các cây:
số thay các dấu ? trong sơ đồ cây.
+ GV thuyết trình giảng cho HS hiểu
và biết cách làm PP phân tích theo sơ đồ cột.
+ GV choHS rút ra nhận xét. => 24 = 23.3
+ GV nêu câu hỏi ?
+ GV yêu cầu HS làm và trình bày Ví dụ 2 vào vở.
+ GV yêu cầu HS tự làm Luyện tập
3
và yêu cầu hai HS lên bảng trình bày lời giải.
-> GV kết luận tính đúng sai của lời => 24 = 23.3 giải đó. ?: 7
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS chú ý lắng nghe, tìm hiểu nội
thông qua việc thực hiện yêu cầu của GV.
+ GV: quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
* Phương pháp phân tích theo sơ đồ cột:
+HS: Chú ý, thảo luận và phát biểu,
nhận xét và bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc Vậy 24 = 23. 3
lại nội dung chính: Phương pháp
* Nhận xét: Trong hai cách phân tích số 24
phân tích ra thừa số nguyên tố:
ra thừa số nguyên tố, nếu viết các thừa số
+ Phương pháp phân tích theo sơ đồ nguyên tố theo thứ tự từ bé đến lớn và tích cây.
các thừa số nguyên tố giống nhau dưới dạng lũy thừ
+ Phương pháp phân tích theo sơ đồ
a thì dù phân tích bằng cách nào, ta
cũng nhận được cùng một kết quả. cột. ?:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm ví dụ 2 và luyện tập 3
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện: 8
- GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập Bài 2.19 ; 2.18 ; 2.17 ; 2.21 SGK – tr41
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, thảo luận đưa ra đáp án
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN HĐ1 Ví dụ 2:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV YC HS hoạt động cặp đôi làm ví dụ 2 và luyện tập 3.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận Luyện tập 3:
nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận a) b)
GV chọn 1 HS hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất lên trình bày kết quả.
HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét, rút kinh nghiệm.
HS chú ý lắng nghe và ghi bài.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để củng cố kiến thức và áp
dụng kiến thức vào thực tế đời sống.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ Bài 2.19:
YCHS làm thử thách nhỏ và BT 2.19 9
-Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
a) Sai vì 6 là hợp số
HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận cặp
đôi hoàn thành yêu cầu.
b) Sai vì 2.3 = 6 là số chẵn
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận c) Đúng
GV gọi đại diện HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
d) Sai vì bội của 3 là 3 là số
- Bước 4: Kết luận, nhận định nguyên tố.
GV đánh giá kết quả của HS,củng cố.
e) Sai vì 2 là số chẵn và 2 không phải là hợp số.
- GV yêu cầu học sinh đọc “Em có biết” sgk IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Công cụ đánh Ghi
Hình thức đánh giá đánh giá giá Chú
- Đánh giá thường xuyên: - Phương pháp quan - Báo cáo thực
+ Sự tích cực chủ động của sát: hiện công việc. HS trong quá trình tham
+ GV quan sát qua quá - Hệ thống câu
gia các hoạt động học tập. trình học tập: chuẩn bị hỏi và bài tập
+ Sự hứng thú, tự tin, trách bài, tham gia vào bài - Trao đổi, thảo
nhiệm của HS khi tham gia học( ghi chép, phát luận.
các hoạt động học tập cá biểu ý kiến, thuyết nhân. trình, tương tác với
+ Thực hiện các nhiệm vụ GV, với các bạn,..
hợp tác nhóm ( rèn luyện + GV quan sát hành
theo nhóm, hoạt động tập
động cũng như thái độ, thể) cảm xúc của HS.
V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng điểm ....... )
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Xem lại bài và luyện tập phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng 2 cách: theo sơ
đồ cây và sơ đồ cột. 10
- Hoàn thành nốt các bài tập còn thiếu trên lớp và làm thêm Bài 2.22; 2.24
- Xem trước các bài tập phần “Luyện tập chung 11