Bài 11: Bài trình chiếu của em | Giáo án Tin học 3 | Kết nối tri thức

Giáo án Tin học 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy của mình. Giáo án được biên soạn kỹ lưỡng, trình bày khoa học theo tuần. Mời thầy cô cùng xem tham khảo nhé!

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 11: Bài trình chiếu của em | Giáo án Tin học 3 | Kết nối tri thức

Giáo án Tin học 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy của mình. Giáo án được biên soạn kỹ lưỡng, trình bày khoa học theo tuần. Mời thầy cô cùng xem tham khảo nhé!

73 37 lượt tải Tải xuống
BÀI 11: BÀI TRÌNH CHIU CA EM (2 tiết )
I. U CU CẦN ĐT CA BÀI HC
1. Kiến thức, kĩ năng
Trong bài hc này học sinh được hc v thao tác to tp tnh chiếu, thêm trang
chiếu, lưu bài trình chiếu trong máy tính.
2. Phát triển năng lc, phm cht
2.1. Năng lực chung
Hình thành năng lực giao tiếp và hp tác thông qua hoạt đng nhóm.
Hình thành năng lực gii quyết vấn đ thông qua tình hung thc tin.
2.2. Năng lực đặc thù
Nhn biết được biểu tượng ca phn mm trình chiếu khi động đưc phn
mm.
Tạo được tp trình chiếu, thêm trang chiếu mới, được một vài dòng n bn
vào mt trang chiếu, lưu và đặt đưc tên cho tp trình chiếu.
2.3. Phm cht
Bài hc góp phn hình thành và phát trin các phm cht sau:
o Chăm chỉ: Hc sinh tích cc trong vic hoàn thành các hoạt động hc
tp ca cá nhân.
o Trách nhim: Tham gia tích cc vào hoạt đng ca nhóm, t giác
hoàn thành c nhim v nhóm đã phân công, thc hiện đánh giá
đúng theo phiếu hướng dn t đánh giá hot đng nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên:y tính, máy chiếu, bài giảng điện t,...
2. Hc sinh: SGK, SBT, đ dùng hc tp.
III. HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG
Mc tiêu:
- Yêu cu cn đt.
Học sinh thảo luận về những bài học các thầy chiếu hình nh, video trên bảng
chiếu.
- ng lực
- Phm cht
GV t chc hoạt đng
Hot đng ca hc sinh
Kết qu/sn phm
hc tp
- Gii thiu phn khi động
- GV đưa ra yêu cầu hc sinh
thảo luận về nhng bài học các
thầy cô chiếunh ảnh, video
trên bảng chiếu.
- Kết thúc tho lun, GV cho
c nhóm báo cáo kết qu và t
chc nhn xét đánh giá.
- GV cht dn vào bài
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh trình bày các ni
dung GV đưa ra trước lp
- Hc sinh báo cáo kết qu ,
nhn xét các nhóm khác.
- Các thy giáo s
dng phn mềm gì đ
chiếu c hình nh,
video, ni dung bài hc
trong các gi hc.
.
Hot động 2: NHIM V 1: Nhn biết biểu tượng ca phn m trình chiếu, khi
động phn mm trình chiếu quan sát các thành phn ca màn hình làm vic.
Mc tiêu:
- Yêu cu cn đt.
Hc sinh biết được ch khởi động phn mm trình chiếu và biết c thành phn
ca mànnhm vic.
- ng lực
Nhn biết biểu tượng ca phn mêm trình chiếu, khi động phn mm trình chiếu
và quan sát các thành phn ca mànnh làm vic.
- Phm cht
Chăm chỉ: Hc sinh ch cc trong vic hoàn thành các hoạt đng hc tp
ca cá nhân và ca nhóm khi tham gia hoạt đng hc.
GV t chc hoạt đng
Hot đng ca hc sinh
Kết qu/sn phm
hc tp
- GV thực hành các bước
m biểu tượng phn mm
trình chiếu, gii các thành
phn ca màn hình vic
- GV quan sát, hướng dn,
nhn xét.
- HS lng nghe và quan
t.
- HS thc hành theo mu
nhn biết các thành
phn ca màn hình chính.
- Hc sinh báo cáo kết
qu , nhn xét các nhóm
khác.
-Hc sinh biết đưc cách khi
động phn mm và nhân biết
đưc các thành phn ca màn
hình làm vic: di lnh, trang
chiếu thu nh, vùng son
thảo, các khung văn bn đ
cha ni dung.
Hot đng 3: NHIM V 2: Nhập văn bn, to trang mi và thêm hình nh vào
trang chiếu v ch đề các loài hoa.
Mc tiêu:
- Yêu cu cn đt.
Hc sinh làm được vic to tp trình chiếu, nhập n bn, thêm ch đề c loài
hoa.
- ng lực
Tạo được tp trình chiếu, thêm trang chiếu mới, được một vài dòng n bn
vào mt trang chiếu. Nhp văn bn, to trang mi thêm nh nh vào trang
chiếu v ch đề các loài hoa.
- Phm cht
Chăm chỉ: Hc sinh ch cc trong vic hoàn thành các hoạt đng hc tp
ca cá nhân và ca nhóm khi tham gia hoạt đng hc.
Trách nhim: Tham gia tích cc vào hoạt đng ca nhóm, t giác hoàn thành
các nhim v nhóm đã phân công, thc hiện đánh giá đúng theo phiếu
ng dn t đánh giá hoạt đng nhóm.
GV t chc hoạt đng
Kết qu/sn phm
hc tp
- GV thc hành lần lưt
c thao tác nhập văn bn
vào trang chiếu, to mt
-Hc sinh nhập được văn bn
vào trang chiếu, to trang chiếu
GV t chc hoạt đng
Kết qu/sn phm
hc tp
trang chiếu mi, thêm hình
nh minh hoạ, điều chnh
kích thưc trang chiếu
trong máy tính thông qua
c hình 63, 64, 65, 66, 67
SGK Tr 51 + 52 + 53.
- GV quan sát, hướng dn,
nhn xét.
mi, chèn hình nh v ch đề
c loài hoa. Bên cnh đó biết
ch điều chỉnh kích thước, v trí
ca hình nh trong bài trình
chiếu.
Hot đng 4: NHIM V 3: Lưu bài trình chiếu.
Mc tiêu:
- Yêu cu cn đt.
Hc sinh lưu được bài trình chiếu ca mình.
- ng lực
Lưu và đặt đưc tên cho tp trình chiếu.
- Phm cht
Trách nhim: Tham gia tích cc vào hoạt đng ca nhóm, t giác hoàn thành
các nhim v nhóm đã phân công, thc hiện đánh giá đúng theo phiếu
ng dn t đánh giá hoạt đng nhóm.
Chăm chỉ: Hc sinh ch cc trong vic hoàn thành các hoạt đng hc tp
ca cá nhân và ca nhóm khi tham gia hoạt đng hc.
GV t chc hoạt đng
Hoạt động ca hc sinh
Kết qu/sn phm
hc tp
- GV thc hành m
bng chn File chn
lnh Save thông qua các
c hình 68 SGK Tr
54.
- GV quan sát, hướng
dn, nhn xét.
- HS lng nghe và quan
t.
- HS thc hành theo mu
và quan sát kết qu.
- Hc sinh báo cáo kết
qu , nhn xét các nhóm
khác.
-Hc sinh biếtch lưu và đt tên
cho bài trình chiếu ca mình vào
thư mc c th.
GV t chc hoạt đng
Hoạt động ca hc sinh
Kết qu/sn phm
hc tp
Hoạt động 5: LUYN TP
Mc tiêu:
- Yêu cu cn đt.
Khái quát li c kiến thức đã học thông qua c bài luyn tập, qua đó vn dng
vào thc tin.
- ng lực
- Phm cht
Chăm chỉ: Hc sinh ch cc trong vic hoàn thành các hoạt đng hc tp
ca cá nhân .
Trách nhim: Tham gia tích cc vào hoạt đng ca nhóm, t giác hoàn thành
các nhim v nhóm đã phân công, thc hiện đánh giá đúng theo phiếu
ng dn t đánh giá hoạt đng nhóm.
GV t chc hot
động
Hot đng ca hc sinh
Kết qu/sn phm
hc tp
- GV thc hành tạo
bài trình chiếu cả 2
đến 3 trang để gii
thiệu về trường em
HS lng nghe và
quan sát.
- GV quan sát,
ng dn, nhn
xét.
- HS lng nghe và quan sát.
- HS thc hành theo mu và
quan sát kết qu.
- Hc sinh báo cáo kết qu ,
nhn xét các nhóm khác.
-Hc sinh tạo được mt bài trình
chiếu có 3 trang gii thiu v trưng
ca em. Trang chiếu có tên trường,
có hình ảnh trường. Lưu và đặt tên
cho bài trình chiếu ca mình.
Hoạt đng 6: VN DNG
a. Mc tiêu
- Học sinh được phát triển năng lực gii quyết vấn đề và sáng to
- Yêu cu:
+ Em hãy tạo bài trình chiếu về sở thích ca mình và chia sẻ với các bn.
IV. ĐIỀU CHNH SAU I DY
b. Sn phm
- Kết qu thc hành trên máy tính.
c. T chc hoạt động
- Giao nhiệm vụ: Em hãy tạo bài trình chiếu về s thích ca mình và chia sẻ với các bn.
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DY
1. Nhng điều GV đã thc hiện chưa thànhng:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Nhng điều GV muốn thay đổi:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
| 1/6

Preview text:

BÀI 11: BÀI TRÌNH CHIẾU CỦA EM (2 tiết )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức, kĩ năng
• Trong bài học này học sinh được học về thao tác tạo tệp trình chiếu, thêm trang
chiếu, lưu bài trình chiếu trong máy tính.
2. Phát triển năng lực, phẩm chất
2.1. Năng lực chung

• Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động nhóm.
• Hình thành năng lực giải quyết vấn đề thông qua tình huống thực tiễn.
2.2. Năng lực đặc thù
• Nhận biết được biểu tượng của phần mềm trình chiếu và khởi động được phần mềm.
• Tạo được tệp trình chiếu, thêm trang chiếu mới, gõ được một vài dòng văn bản
vào một trang chiếu, lưu và đặt được tên cho tệp trình chiếu.
2.3. Phẩm chất
• Bài học góp phần hình thành và phát triển các phẩm chất sau:
o Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập của cá nhân.
o Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào hoạt động của nhóm, tự giác
hoàn thành các nhiệm vụ mà nhóm đã phân công, thực hiện đánh giá
đúng theo phiếu hướng dẫn tự đánh giá hoạt động nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bài giảng điện tử,...
2. Học sinh: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt.
• Học sinh thảo luận về những bài học các thầy cô chiếu hình ảnh, video trên bảng chiếu. - Năng lực - Phẩm chất
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập
- Giới thiệu phần khởi động - Học sinh lắng nghe. - Các thầy cô giáo sử
- GV đưa ra yêu cầu học sinh
- Học sinh trình bày các nội dụng phần mềm gì để chiếu các hình ảnh,
thảo luận về những bài học các dung GV đưa ra trước lớp video, nội dung bài học
- Học sinh báo cáo kết quả ,
thầy cô chiếu hình ảnh, video trong các giờ học. nhận xét các nhóm khác. trên bảng chiếu. .
- Kết thúc thảo luận, GV cho
các nhóm báo cáo kết quả và tổ
chức nhận xét đánh giá.
- GV chốt dẫn vào bài
Hoạt động 2: NHIỆM VỤ 1: Nhận biết biểu tượng của phần mêm trình chiếu, khởi
động phần mềm trình chiếu và quan sát các thành phần của màn hình làm việc.
Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt.
• Học sinh biết được cách khởi động phần mềm trình chiếu và biết các thành phần của màn hình làm việc. - Năng lực
• Nhận biết biểu tượng của phần mêm trình chiếu, khởi động phần mềm trình chiếu
và quan sát các thành phần của màn hình làm việc. - Phẩm chất
• Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập
của cá nhân và của nhóm khi tham gia hoạt động học.
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập
- GV thực hành các bước - HS lắng nghe và quan
-Học sinh biết được cách khởi
mở biểu tượng phần mềm sát.
động phần mềm và nhân biết
trình chiếu, giới các thành - HS thực hành theo mẫu
được các thành phần của màn
phần của màn hình việc và nhận biết các thành
hình làm việc: dải lệnh, trang
- GV quan sát, hướng dẫn,
phần của màn hình chính. nhận xét.
chiếu thu nhỏ, vùng soạn - Học sinh báo cáo kết
quả , nhận xét các nhóm
thảo, các khung văn bản để khác. chứa nội dung.
Hoạt động 3: NHIỆM VỤ 2: Nhập văn bản, tạo trang mới và thêm hình ảnh vào
trang chiếu về chủ đề các loài hoa. Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt.
• Học sinh làm được việc tạo tệp trình chiếu, nhập văn bản, thêm chủ đề các loài hoa. - Năng lực
• Tạo được tệp trình chiếu, thêm trang chiếu mới, gõ được một vài dòng văn bản
vào một trang chiếu. Nhập văn bản, tạo trang mới và thêm hình ảnh vào trang
chiếu về chủ đề các loài hoa. - Phẩm chất
• Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập
của cá nhân và của nhóm khi tham gia hoạt động học.
• Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào hoạt động của nhóm, tự giác hoàn thành
các nhiệm vụ mà nhóm đã phân công, thực hiện đánh giá đúng theo phiếu
hướng dẫn tự đánh giá hoạt động nhóm.
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập
- GV thực hành lần lượt - HS lắng nghe và quan
-Học sinh nhập được văn bản
các thao tác nhập văn bản sát.
vào trang chiếu, tạo trang chiếu
vào trang chiếu, tạo một - HS thực hành theo mẫu
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập
trang chiếu mới, thêm hình và quan sát kết quả.
mới, chèn hình ảnh về chủ đề
ảnh minh hoạ, điều chỉnh - Học sinh báo cáo kết
các loài hoa. Bên cạnh đó biết kích thước trang chiếu
quả , nhận xét các nhóm trong máy tính thông qua
cách điều chỉnh kích thước, vị trí khác. các hình 63, 64, 65, 66, 67
của hình ảnh trong bài trình SGK Tr 51 + 52 + 53. chiếu.
- GV quan sát, hướng dẫn, nhận xét.
Hoạt động 4: NHIỆM VỤ 3: Lưu bài trình chiếu. Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt.
• Học sinh lưu được bài trình chiếu của mình. - Năng lực
• Lưu và đặt được tên cho tệp trình chiếu. - Phẩm chất
• Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào hoạt động của nhóm, tự giác hoàn thành
các nhiệm vụ mà nhóm đã phân công, thực hiện đánh giá đúng theo phiếu
hướng dẫn tự đánh giá hoạt động nhóm.
• Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập
của cá nhân và của nhóm khi tham gia hoạt động học.
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập - GV thực hành mở - HS lắng nghe và quan
-Học sinh biết cách lưu và đặt tên bảng chọn File chọn sát.
cho bài trình chiếu của mình vào
lệnh Save thông qua các - HS thực hành theo mẫu thư mụ bướ c cụ thể. c hình 68 SGK Tr và quan sát kết quả. 54. - Học sinh báo cáo kết - GV quan sát, hướng
quả , nhận xét các nhóm dẫn, nhận xét. khác.
Kết quả/sản phẩm
GV tổ chức hoạt động
Hoạt động của học sinh
học tập
Hoạt động 5: LUYỆN TẬP Mục tiêu: - Yêu cầu cần đạt.
• Khái quát lại các kiến thức đã học thông qua các bài luyện tập, qua đó vận dụng
vào thực tiễn. - Năng lực - Phẩm chất
• Chăm chỉ: Học sinh tích cực trong việc hoàn thành các hoạt động học tập của cá nhân .
• Trách nhiệm: Tham gia tích cực vào hoạt động của nhóm, tự giác hoàn thành
các nhiệm vụ mà nhóm đã phân công, thực hiện đánh giá đúng theo phiếu
hướng dẫn tự đánh giá hoạt động nhóm.
GV tổ chức hoạt
Kết quả/sản phẩm độ
Hoạt động của học sinh ng
học tập
- GV thực hành tạo - HS lắng nghe và quan sát.
-Học sinh tạo được một bài trình
bài trình chiếu cả 2 - HS thực hành theo mẫu và chiếu có 3 trang giới thiệu về trường
đến 3 trang để giới quan sát kết quả.
của em. Trang chiếu có tên trường, thiệu về trường em
có hình ảnh trường. Lưu và đặt tên
- Học sinh báo cáo kết quả , HS lắng nghe và
cho bài trình chiếu của mình. nhận xét các nhóm khác. quan sát. - GV quan sát, hướng dẫn, nhận xét.
Hoạt động 6: VẬN DỤNG a. Mục tiêu
- Học sinh được phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Yêu cầu:
+ Em hãy tạo bài trình chiếu về sở thích của mình và chia sẻ với các bạn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY b. Sản phẩm
- Kết quả thực hành trên máy tính.
c. Tổ chức hoạt động
- Giao nhiệm vụ: Em hãy tạo bài trình chiếu về sở thích của mình và chia sẻ với các bạn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY
1. Những điều GV đã thực hiện chưa thành công:

– ..........................................................................................................................................
– ..........................................................................................................................................
2. Những điều GV muốn thay đổi:
– ..........................................................................................................................................
– ..........................................................................................................................................